Professional Documents
Culture Documents
BÀI 20: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
LIÊN BANG NGA.
I. Phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí.
Tiêu chí Nội dung
Phạm vi - Diện tích lớn nhất thế giới: khoảng 17 triệu km2
lãnh thổ - Gồm phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. Phần lãnh thổ Ca-li-nin-grát.
- Nằm ở phía bắc lục địa Á - Âu.
- Hệ tọa độ phần đất liền:
+ Từ 41°B đến 77°B;
+ Từ 27°Đ đến 169°T.
Vị trí địa
- Tiếp giáp:
lí
+ Phía đông: giáp Thái Bình Dương;
+ Phía bắc: giáp Bắc Băng Dương.
+ Phía Tây, phía Nam: tiếp giáp với 14 quốc gia.
+ Riêng tỉnh Ca-li-nin-grát (Kaliningrad) nằm biệt lập ở phía tây.
Ảnh * Thuận lợi:
hưởng của Thuận lợi để giao thương với các quốc gia châu Âu, châu Á và cả Bắc Phi, Bắc Mỹ.
VTĐL và * Khó khăn:
PVLT - Lãnh thổ trải dài qua nhiều múi giờ gây khó khăn cho tổ chức và quản lý sản xuất, sinh hoạt.
- Có nhiều khó khăn về khai thác lãnh thổ và an ninh quốc phòng.
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
1. Địa hình và đất.
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Địa hình rất đa dạng, có hướng thấp dần từ đông sang tây. Tạo điều kiện để đa dạng hóa các hoạt
- Sông I-ê-nít-xây phân chia lãnh thổ Liên bang Nga làm 2 phần: động sản xuất nông nghiệp.
phía tây và phía đông.
- Phía Tây: chủ yếu là địa hình đồng bằng và đồi núi thấp. Gồm 2 + Thuận lợi cho ngành nông nghiệp và
đồng bằng lớn: tập trung dân cư sinh sống.
+ Đồng bằng Đông Âu: gồm các vùng đất cao hoặc đồi thoải xen
với các vùng đất thấp hoặc các thung lũng rộng. Đất đai màu mỡ.
+ Đồng bằng Tây Xi-bia: thấp. Phía bắc chủ yếu là đầm lầy, phía + Không thuận lợi cho phát triển nông
nam là vùng phân bố của đất đen ôn đới. nghiệp.
+ Dãy núi U-ran: độ cao trung bình không quá 1 000 m. + Thuận lợi phát triển lâm nghiệp, công
nghiệp khai khoáng.
- Phía Đông: chủ yếu là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ. - Có tiềm năng rất lớn để phát triển các
ngành công nghiệp, lâm nghiệp, thủy
điện.
- Không thuận lợi cho cư trú của con
người và sản xuất nông nghiệp.
- Liên bang Nga có nhiều loại đất khác nhau, bao gồm: đất đài Thuận lợi để phát triển nông nghiệp
nguyên, đất pốt dôn, đất nâu xám, đất đen,...
- Gần 40% diện tích lãnh thổ nằm dưới lớp băng tuyết. Không thuận lợi cho canh tác.
2. Khí hậu.
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hóa theo - Sự đa dạng của khí hậu tạo điều kiện
lãnh thổ: để Liên bang Nga phát triển nền nông
+ Phần lãnh thổ phía bắc: khí hậu cận cực rất khắc nghiệt. nghiệp với cơ cấu đa dạng.
- Phần phía nam: khí hậu ôn đới, có thể chia thành ba vùng: - Nhiều vùng rộng lớn có khí hậu giá
+ Vùng phía tây (đồng bằng Đông Âu) khí hậu ôn đới chịu ảnh lạnh, khắc nghiệt, không thuận lợi cho
hưởng của biển. hoạt động kinh tế và sinh sống của dân
+ Vùng nội địa châu Á có khí hậu ôn đới lục địa. cư.
+ Vùng ven Thái Bình Dương có khí hậu ôn đới gió mùa.
3. Sông, hồ
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Sông ngòi: Mạng lưới sông - Có giá trị về nhiều mặt: giao thông đường thủy, thủy điện, cung cấp
khá phát triển, có nhiều hệ thống nước cho sinh hoạt và sản xuất, thủy sản.
sông lớn. - Một số sông bị đóng băng vào mùa đông nên giao thông đường sông bị
hạn chế.
- Hồ: có nhiều hồ lớn (Bai-can là Phát triển thủy sản, du lịch và bảo vệ tự nhiên.
hồ nước ngọt sâu nhất thế giới).
4. Sinh vật
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Rất đa dạng và phân hóa theo vùng. Thuận lợi để phát triển lâm nghiệp, công
- Có diện tích rừng đứng đầu thế giới: chiếm khoảng 20% nghiệp chế biến gỗ, chăn nuôi…
diện tích rừng thế giới (năm 2020).
- Thành phần động, thực vật phong phú và đa dạng.
5. Khoáng sản
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Rất giàu tài nguyên khoáng sản, gồm: - Phát triển công nghiệp và đẩy mạnh hoạt động ngoại thương.
năng lượng, kim loại, phi kim loại,... - Nhiều loại khoáng sản nằm ở những nơi có địa hình phức tạp
hoặc những vùng có khí hậu khắc nghiệt.
6. Biển
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Có nhiều biển lớn, đường bờ biển - Thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển:
dài (khoảng 37 000 km). + Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
- Vùng biển giàu tiềm năng. + Giao thông vận tải.
+ Du lịch
+ Khai thác khoáng sản.
- Vùng biển phía bắc có thời gian đóng băng kéo dài trong năm gây
khó khăn cho hoạt động giao thông vận tải.
III. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
1. Dân cư
Nội dung Đặc điểm Ảnh hưởng
Quy mô và Là nước đông dân: 145,9 triệu người (2020) - Thuận lợi: Thị trường tiêu thụ lớn.
gia tăng dân Số dân tăng chậm: 0,05% (giai đoạn 2015 - - Khó khăn: Nguy cơ thiếu hụt nguồn lao động.
số 2020), thậm chí có giai đoạn giảm.
Có khoảng 100 dân tộc, trong đó người Nga - Tạo nên sự đa dạng về văn hóa.
Dân tộc chiếm hơn 80% dân số. - Một số vấn đề cần giải quyết liên quan đến
vấn đề dân tộc.
Cơ cấu dân - Theo tuổi: cơ cấu dân số già. - Làm gia tăng phúc lợi xã hội và nguy cơ thiếu
số - Theo giới: nữ nhiều hơn số nam. nguồn lao động.
- Mật độ dân số thấp: 9 người/km2 (2020).
Phân bố dân - Phân bố không đều: tập trung chủ yếu ở Khó khăn cho việc sử dụng lao động và khai
cư phần lãnh thổ thuộc châu Âu và Nam Xi-bia, thác tài nguyên.
tại các vùng khác, dân cư rất thưa thớt.
- Thuận lợi phát triển các ngành công nghiệp,
Tỉ lệ dân thành thị khá cao: 74,8 % (năm dịch vụ, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Đô thị hóa
2020). - Khó khăn: gây ra nhiều sức ép, nhất là ở các
đô thị lớn.
2. Xã hội
Đặc điểm Ảnh hưởng
- Có nền văn hóa đa dạng, độc đáo. - Thuận lợi cho phát triển kinh tế và thu hút
- Tôn giáo chủ yếu là Chính thống giáo, ngoài ra còn có các đầu tư của nước ngoài.
tôn giáo khác như Hồi giáo, Phật giáo,...
- Có nền văn hóa lớn, phát triển lâu đời, với nhiều đóng góp - Khó khăn: đang phải đối mặt với nhiều
cho văn hóa nhân loại. thách thức như sự phân hóa trình độ phát
- Chất lượng cuộc sống của người dân được cải thiện đáng kể. triển kinh tế giữa các khu vực, nhiều vấn đề
- Trình độ học vấn cao. xã hội phức tạp,...