You are on page 1of 2

VÙNG TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ

Khái quát Công nghiệp Cây trồng Chăn nuôi Kinh tế biển
- Gồm 15 tỉnh: a. Khoáng sản: Gồm cây công nghiệp, dược a. Gia súc lớn: - Đánh bắt,
+ Tây Bắc: 4 tỉnh - Giàu tài nguyên khoáng liệu, cây ăn quả: - Thuận lợi: có nuôi trồng thủy
+ Đông Bắc: 11 tỉnh sản - Thuận lợi: nhiều đồng cỏ tự sản
- Diện tích: 101 000 - Than: + Quỹ đất lớn, nhiều đất tốt nhiên, rộng lớn - Du lịch biển
km2 + Chất lượng tốt + Mùa đông lạnh - Trâu nhiều hơn (Hạ Long)
- Dân số: trên 12 + Sản xuất nhiệt điện và -> Cơ cấu cây đa dạng bò - Giao thông
triệu người xuất khẩu - Khó khăn: rét, sương muối, - Sản phẩm: sữa vận tải (cảng
- Có vị trí quan b. Thủy điện: thiếu nước vào mùa đông b. Lợn: Cái Lân)
trọng về an ninh - Trữ năng lớn - Ý nghĩa: Cơ sở thức ăn
quốc phòng Nhà máy: Sơn La, Hòa + Phát triển công nghiệp hàng ngày càng bảo
Bình, Lai Châu, Thác Bà, hóa đảm
Tuyên Quang + Giảm di canh, di cư

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG


Khái quát Thế mạnh Hạn chế Chuyển dịch CCKT
- Gồm 10 a. Vị trí: - Mật độ dân số cao gây a. Thực trạng:
tỉnh/TP - Gần bao trọn vùng kinh tế trọng điểm phía ra sức ép đến tài nguyên, - Chuyển biến tích cực nhưng
- Diện tích: Bắc môi trường,… còn chậm
15 000 km2 - Giáp vùng Trung du, Bắc Trung Bộ, biển - Tài nguyên: sử dụng - Tỷ trọng các khu vực:
- Dân số: trên Đông chưa hợp lý + KV 1: giảm
20tr người b. Tự nhiên: -> Thiếu nguồn nguyên + KV 2+3: tăng
- Đất: phù sa màu mỡ liệu cho công nghiệp b. Định hướng:
- Nước: nguồn nước đa dạng - Chuyển dịch kinh tế còn - Đảm bảo tăng trưởng
- Biển: thủy sản, du lịch, giao thông vận tải chậm nhanh, ổn định
- Khoáng sản: phong phú -> Chưa phát triển được - Giải quyết được các vấn đề
c. Kinh tế xã hội: thế mạnh của vùng kinh tế - xã hội của vùng
- Dân cư – Lao động: dồi dào, có kinh nghiệm
sản xuất
- Cơ sở hạ tầng: phát triển

VÙNG BẮC TRUNG BỘ


Khái quát Nông – Lâm - Ngư Công nghiệp Cơ sở hạ tầng
- Gồm: 6 tỉnh a. Nông nghiệp: - Điều kiện tự nhiên: - Phát triển và nâng
- Diện tích: - Trung du + gò đồi: chăn nuôi trâu, bò và trồng cây công khoáng sản, thủy cấp các tuyến quốc
51 000 km2 nghiệp lâu năm năng, nguồn nguyên lộ, cảng biển, sân
- Dân số: trên - Đồng bằng: trồng cây công nghiệp lâu năm, chuyên canh liệu bay, cửa khẩu,…
11tr người lúa nước - Lao động rẻ - Mạng lưới giao
- Ven biển: cói + rừng ngập mặn - Các ngành công thông: quốc lộ 1,
b. Lâm nghiệp: nghiệp: đường sắt Bắc –
- Tiềm năng lớn, nhiều lâm sản quý + Vật liệu xây dựng Nam, đường Hồ Chí
- Cần khai thác đi đôi với tu bổ, bảo vệ rừng + Công nghiệp điện Minh, các tuyến
c. Ngư nghiệp: - Có nhiều trung tâm đường Đông - Tây
- Nghề cá có tiềm năng lớn công nghiệp lớn
- Đang phát triển mạnh: nuôi trồng thủy sản nước lợ và
nước mặn
DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Khái quát Kinh tế biển Công nghiệp Cơ sở hạ tầng
- Gồm 8 tỉnh/TP: a. Nghề cá: - Đã hình thành: - Đã xây dựng và
- Diện tích: - Điều kiện: + Khu công nghiệp, khu nâng cấp quốc lộ 1A,
44 400 km2 + Đánh bắt: nhiều bãi tôm, cá, ngư trường lớn chế xuất đường sắt Bắc-Nam,
- Dân số: trên + Nuôi trồng: nhiều vũng vịnh, đầm phá + Chuỗi trung tâm công sân bay, cảng biển,
9tr người - Sản lượng lớn, vai trò lớn nghiệp quy mô nhỏ đường ngang,…
- Có đường biên -> Khai thác đi đôi với bảo vệ - Hạn chế: nghèo tài - Tạo điều kiện phân
dài, khúc khuỷu, b. Du lịch: nguyên, nguyên liệu, công lao động mới
nhiều vũng vịnh - Nhiều bãi biển đẹp, trung tâm du lịch hấp dẫn thiếu điện - Ý nghĩa:
nhất - Hình thức phong phú - Giải pháp: + Mở cửa
c. Giao thông vận tải: + Sử dụng điện lưới quốc + Thuận lợi giao lưu
- Nhiều cảng biển nước sâu gia (đường dây Bắc-Nam) + Phát triển kinh
- Cảng quốc tế lớn nhất: Vân Phong + Xây dựng nhà máy tế - xã hội
d. Khai thác khoáng sản: thủy điện
- Dầu khí, muối, cát trắng, titan

TÂY NGUYÊN
Khái quát Cây công nghiệp lâu năm Lâm sản Thủy năng/ lợi
- Gồm: 5 * Thuận lợi: - Tiềm năng: độ che * Thủy năng:
tỉnh - Cao nguyên rộng, tương đối bằng phẳng, đất bazan phủ cao, nhiều lâm - Gồm các bậc thang
- Diện tích: - Mùa khô thuận lợi phơi sấy sản quý thủy điện
54 700 km2 - Người dân nhiều kinh nghiệm -> Kho vàng xanh của -> Tiết kiệm chi phí
- Dân số: * Khó khăn: cả nước - Thế mạnh:
trên 5tr - Thiếu nước vào mùa khô - Tình hình: sản lượng + Tài nguyên nước
người - Thị trường thiếu ổn định gỗ đang tăng, tài phong phú, đa dạng
- Mùa mưa gây xói mòn, rửa trôi,... nguyên rừng đang suy + Tiềm năng thủy
- Công nghiệp chế biến hạn chế thoái điện lớn
a. Tình hình: - Giải pháp: * Hồ thủy điện:
- Loại cây: cà phê, chè, tiêu, cao su, điều,... + Giao đất giao rừng - Cung cấp nước cho
- Hình thức: vùng chuyên canh, nông trường quốc doanh,.. + Ngăn chặn phá rừng mùa khô thiếu nước
b. Giải pháp: + Đẩy mạnh chế biến - Du lịch
- Hoàn thiện quy hoạch, phát triển bền vững + Khai thác đi đôi với - Nuôi hải sản nước
- Đa dạng hóa cây, đẩy mạnh chế biến, xuất khẩu bảo vệ và trồng rừng ngọt

VÙNG ĐÔNG NAM BỘ


Khái quát Công nghiệp Nông – Lâm Dịch vụ Kinh tế biển
- Gồm 6 tỉnh/TP - Phát triển các ngành công - Giải quyết vấn đề thủy lợi: xây hồ - Hoàn *Ý nghĩa:
- Diện tích: nghệ cao, đặc biệt là dầu khí - Thay đổi cơ cấu cây trồng thiện các - Tạo giá trị
23 600 km2 - Giải quyết nhu cầu năng - Phát triển vùng chuyên canh cơ sở hạ kinh tế cao
- Dân số: trên 14tr lượng: - Bảo vệ rừng: tầng - Thay đổi cơ
người + Xây dựng nhà máy điện + Rừng phòng hộ - Đa dạng cấu kinh tế
- Có vị trí thuận lợi + Phát triển mạng lưới điện + Vườn quốc gia hóa các - Thúc đẩy phát
- Lãnh thổ hẹp - Thu hút vốn, công nghệ + Khu dự trữ sinh quyển loại hình triển nhanh
- Nhiều lĩnh vực - Chú ý đến vấn đề môi - Khôi phục và phát triển rừng ngập dịch vụ * Chú ý vấn đề
dẫn đầu cả nước trường mặn môi trường

You might also like