You are on page 1of 4

II. ĐIỀU KIỆN TN TQ III. DCU & XH TQ II.

CÁC NGÀNH KT TQ
1. Miền Đ 1. Dcu 1. C.nghiep
- Địa hình thấp, chủ yếu là đbang châu thổ, đất phù sa a) Dso - Trong quá trình chuyển đổi nền KT, các nhà máy, xí
màu mỡ. - Dso Đ nhất TG. nghiệp được chủ động trong SX & tiêu thụ.
- Khí hậu cận nhiệt đới & ôn đới gió mùa, lượng mưa - Tỉ lệ gia + dso TN của TQ giảm, song số ng + hàng năm - TQ thực hiện chính sách mở cửa, + cường trao đổi
tương đối lớn. vẫn cao. hàng hóa vs thị trường TG.
- Sông ngòi: hạ lưu các con sông lớn, dồi dào nc. → Nguồn nhân lực dồi dào, thị trường rộng. - Cho phép các cty, doanh nghiệp nc ngoài tham gia
- Ksan có nhiên liệu, quặng sắt, quặng KL màu… → Khó khăn: gánh nặng cho KT, thất nghiệp, CL cuộc sống đầu tư, quản lí SX c.nghiep tại các đặc khu, khu chế
2. Miền T chưa cao, ô nhiễm môi trường. xuất.
- Địa hình núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen bồn địa. → Giải pháp: vận động nhân dân thực hiện chính sách kế - Chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng
- Khí hậu ôn đới lục địa khô hạn & khí hậu núi cao. hoạch hóa gia đình; xuất khẩu LĐ. c.nghe cao.
- Sông ngòi ít, nguồn sông tập trung ở một &i vùng núi - Có trên 50 d.toc khác nhau, tạo nên sự đa dạng về bản sắc - Tập trung chủ yếu &o 5 ngành: chế tạo máy, điện tử,
& cao nguyên. văn hóa & truyền thống d.toc. hóa dầu, SX ô tô & xây dựng.
- Ksan dầu mỏ, than, sắt, thiếc, đồng… b) Phân bố dcu - Các TT c.nghiep lớn đều tập trung ở miền Đ.
3. Thuận lợi & khó khăn - Dcu phân bố k đều: - C.nghiep hóa nông thôn.
a) Thuận lợi + 63% dsong ở nông thôn, dân thành thị chỉ chiếm 37%. Tỉ 2. N.nghiep
- Pt n.nghiep: cây ôn đới & cận đới. lệ dso thành thị đang + nhanh. - Diện tích đất canh tác chỉ chiếm 7% TG nhưng phải
- Pt c.nghiep khai khoáng, thủy điện. + Dcu tập trung Đ ở miền Đ, thưa thớt ở miền T. nuôi 20% dso TG.
- Pt lâm nghiệp, GTVT biển. → Ở miền Đ, ng dân bị thiếu việc làm, thiếu nhà ở, môi - Áp dụng nh biện pháp, chính sách cải cách n.nghiep.
b) Khó khăn trường bị ô nhiễm. Ở miền T lại thiếu LĐ trầm trọng. - Đã SX được nh loại nông sản vs năng suất cao, đứng
- Bão lụt ở miền Đ. → Giải pháp: Hỗ trợ vốn pt KT ở miền T. đầu TG.
- Khô hạn ở miền T, hoang mạc hóa. 2. XH - Ngành trồng trọt chiếm ưu thế, trong đó quan trọng là
- Pt GTVT lên miền T khó khăn… - Pt gd: Tỉ lệ ng biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần 90% (2005) → cây lương thực nhưng bình quân lương thực/ng thấp.
đội ngũ LĐ CLC. - Đbang châu thổ là các vùng n.nghiep trù phú.
- Một QG có nền văn minh lâu đời: - Hoa Bắc, Đ Bắc: lúa mì, ngô, củ cải đường.
+ Có nh công trình kiến trúc nổi tiếng: cung điện, lâu đài, đền - Hoa Trung, Hoa Nam: lúa gạo, mía, chè.
chùa.
+ Nh phát minh quý giá: lụa tơ tằm, chữ viết, giấy, la bàn…
→ Thuận lợi để pt KT - XH, đặc biệt là DL.

I. TN ĐNA II. DCU & XH ĐNA I. CƠ CẤU KT DNA


1. Vị trí địa lí & lãnh thổ 1. Dcu - Có sự thđoi trong cơ cấu KT theo hướng: giảm tỉ trọng
- Nằm ở phía Đông-Nam Ch.A, tiếp giáp Thái Bình - Dso đông, mật độ cao. của n.nghiep & + tỉ trọng của c.nghiep, dịch vụ trong
Dương & Ấn Độ Dương, cầu nối giữa lục địa Á-Âu với - Tỉ suất gia + TN còn cao nhưng đang suy giảm. GDP.
lục địa Úc. - Dso trẻ, số dân trong độ tuổi LĐ cao → Nguồn LĐ tuy dồi - Nguyên nhân: do pt nhanh c.nghiep & dịch vụ.
- ĐNA bao gồm hệ thống bán đảo, đảo, quần đảo xen dào nhưng trình độ còn hạn chế → Ảnh hưởng tới vấn đề II. C.NGHIEP
giữa biển rất phức tạp. việc làm & nâng cao CL cuộc sống. - Pt theo hướng + cường liên doanh, liên kết với nc
- ĐNA có vị trí quan trọng, nơi giao thoa của nh nền văn - Phân bố dcu k đều: tập trung ở đbang, ven biển, vùng đất ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao c.nghe & đào
hóa lớn, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng. đỏ. tạo kĩ thuật cho ng LĐ, SX các mặt hàng xuất khẩu →
- Diện tích: 4,5 triệu km2. 2. XH nhằm tích lũy vốn, c.nghe & pt thị trường.
- Gồm 11 QG: VN, Lào, Campuchia, Singapo, Thái Lan, - Các QG có nh d.toc - Các ngành pt mạnh:
Mianma, Malaysia, Indonexia, Philippin, Brunay, Đông - Một số d.toc phân bố rộng → ảnh hưởng quản lí, XH, chính + SX & lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử…
timo. trị. + Khai thác ksan KL, dầu khí, than…
2. Đặc điểm TN - Là nơi giao thoa của nh nền văn hóa & tôn giáo lớn. + Dệt may, da giày, chế biến thực phẩm… phục vụ xuất
a) ĐNA lục địa - Phong tục, tập quán, SH văn hóa có nh nét tương đồng. khẩu.
- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo Bài 11. Khu vực ĐNA III. DỊCH VỤ
hướng Tây Bắc – Đông Nam hoặc Bắc – Nam, xen giữa - GTVT được mở rộng & + thêm.
núi là các thung lũng rộng, ven biển có đbang phù sa - Ttin liên lạc cải thiện & nâng cấp.
màu mỡ. - Hệ thống ngân hàng & tín dụng được pt & hiện đại.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. → Phục vụ đời sống, nhu cầu pt trong nc & thu hút các
- Ksan nh than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc… nhà đầu tư.
b) ĐNA biển đảo IV. N.NGHIEP
- Nh đảo với nh núi lửa, ít sông lớn nên ít đbang lớn. Nền n.nghiep nhiệt đới, giữ vai trò quan trọng.
- KH xích đạo & nhiệt đới ẩm. 1. Trồng lúa nc
- Ksan nh than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc, đồng... - Cây lương thực truyền thống & quan trọng.
3. Đánh giá điều kiện TN của ĐNA - Sản lượng k ngừng +.
a) Thuận lợi - Thái Lan & VN là những nc xuất khẩu gạo nh nhất
- Pt n.nghiep nhiệt đới. trên TG.
- Pt KT biển (trừ Lào). 2. Trồng cây c.nghiep
- Nh ksan, thuận lợi phát triển c.nghiep. - Có cao su, cà phê, hồ tiêu… chủ yếu để xuất khẩu.
- Nh rừng, tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp. 3. Chăn nuôi, đánh bắt & nuôi trồng thủy, hải sản
- Pt DL. - Chăn nuôi tuy có số lượng nh nhưng chưa thành
b) Khó khăn ngành chính: trâu, bò, lợn, gia cầm.
- Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt… - Ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy, hải sản là ngành
- Suy giảm rừng, xói mòn đất… truyền thống & đang pt.
c) Biện pháp
- Khai thác & SD hợp lí tài nguyên.
- Phòng chống, khắc phục thiên tai.

I. MỤC TIÊU & CƠ CHẾ HỢP TÁC CỦA ASEAN IV. VN TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP ASEAN
1. Các mục tiêu chính của ASEAN II. THÀNH TỰU CỦA ASEAN 1. Sự hợp tác của VN với các nc
- Thúc đẩy sự pt KT, văn hóa, gd & tiến bộ XH của các - Có 10/ 11 QG ĐNA là thành viên của ASEAN. - Gia nhập ASEAN &o năm 1995.
nc thành viên. - Tốc độ + trưởng KT của các nc trong khối khá cao dù chưa - Tham gia hoạt động trên tất cả các lĩnh vực: KT, văn
- Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định, đều & chưa vững chắc. hóa, gd, khoa học - c.nghe, trật tự - an toàn XH...
có nền KT, văn hóa, XH pt. - Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng - Đóng góp nh sáng kiến để củng cố nâng cao vị thế
- Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến pt theo hướng hiện đại hóa, nh đô thị của các nc bắt kịp trình của ASEAN trên trường quốc tế, qua đó khẳng định vị
mối quan hệ giữa ASEAN với các nc, khối nc hoặc các độ đô thị của các nc tiên tiến. trí của VN.
tổ chức quốc tế. - Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu 2. Cơ hội & thách thức
→ Đoàn kết & hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, vực. a) Cơ hội
cùng pt. - Xuất khẩu hàng hóa trên thị trường
2. Cơ chế hợp tác của ASEAN III. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN - Giao lưu học hỏi kinh nghiệm, trình độ khoa học kĩ
- Thông qua các hội nghị, các diễn đàn, các hoạt động 1. Trình độ pt còn chênh lệch thuật, chuyển giao c.nghe...
chính trị, KT, XH, văn hóa, thể thao... - + trưởng k đều, trình độ pt chênh lệch dẫn tới một số nc có - Tiếp thu có chọn lọc các tinh hoa văn hóa của khu
- Thông qua kí kết các hiệp ước hai bên, nh bên hoặc nguy cơ tụt hậu. vực ASEAN.
các hiệp ước chung. → Giải pháp: + cường các dự án, chương trình pt cho các nc b) Thách thức
- Thông qua các dự án, chương trình pt. có tốc độ pt KT chậm hơn. - Cạnh tranh lẫn nhau.
- Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”. 2. Vẫn còn tình trạng đói nghèo - Hòa nhập chứ k “hòa tan”.
→ Thực hiện cơ chế hợp tác sẽ bảo đảm cho ASEAN - Một bộ phận dân chúng có mức sống thấp, tình trạng đói c) Giải pháp
đạt được các mục tiêu chính & mục đích cuối cùng là nghèo sẽ là lực cản của sự pt, là nhân tố dễ gây ra mất ổn - Đón đầu đầu tư
hòa bình, ổn định & cùng pt. định XH. - Áp dụng các c.nghe tiên tiến để nâng cao sức cạnh
→ Giải pháp: Chính sách riêng ở mỗi QG thành viên để xóa tranh.
đói, giảm nghèo.
3. Các vấn đề XH khác
- Đô thị hóa nhanh.
- Các vấn đề tôn giáo, d.toc.
- SD & bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Nguồn nhân lực…
→ Giải pháp: + cường hợp tác về chống bạo loạn, khủng bố.
Tôn trọng nguyên tắc hợp tác nhưng k can thiệp &o công việc
nội bộ của nhau. Về cơ bản vẫn phải giải quyết tận gốc vấn
đề bất bình đẳng XH & nâng cao đời sống nhân dân.
⇒ Những thách thức này đòi hỏi các nc ASEAN cần nỗ lực
giải quyết ở cả cấp QG & khu vực.
TIẾT 1: TN, DCU & XH
II. ĐIỀU KIỆN TN
1. Miền Đ - Địa hình thấp, chủ yếu là đbang châu thổ, đất phù sa màu mỡ.
- Khí hậu cận nhiệt đới & ôn đới gió mùa, lượng mưa tương đối lớn.
- Sông ngòi: hạ lưu các con sông lớn, dồi dào nc.
- Ksan có nhiên liệu, quặng sắt, quặng KL màu…
2. Miền T - Địa hình núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen bồn địa.
- Khí hậu ôn đới lục địa khô hạn & khí hậu núi cao.
- Sông ngòi ít, nguồn sông tập trung ở một &i vùng núi & cao nguyên.
- Ksan dầu mỏ, than, sắt, thiếc, đồng…
3. Thuận lợi & khó khăn
a) Thuận lợi - Pt n.nghiep: cây ôn đới & cận đới.
- Pt c.nghiep khai khoáng, thủy điện.
- Pt lâm nghiệp, GTVT biển.
b) Khó khan - Bão lụt ở miền Đ.
- Khô hạn ở miền T, hoang mạc hóa.
- Pt GTVT lên miền T khó khăn…

III. DCU & XH


1. Dcu a) Dso - Dso Đ nhất TG.
- Tỉ lệ gia + dso TN của TQ giảm, song số ng + hàng năm vẫn cao.
→ Nguồn nhân lực dồi dào, thị trường rộng.
→ Khó khăn: gánh nặng cho KT, thất nghiệp, CL cuộc sống chưa cao, ô nhiễm môi trường.
→ Giải pháp: vận động nhân dân thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình; xuất khẩu LĐ.
- Có trên 50 d.toc khác nhau, tạo nên sự đa dạng về bản sắc văn hóa & truyền thống d.toc.
b) Phân bố dcu - Dcu phân bố k đều:
+ 63% dsong ở nông thôn, dân thành thị chỉ chiếm 37%. Tỉ lệ dso thành thị đang + nhanh.
+ Dcu tập trung Đ ở miền Đ, thưa thớt ở miền T.
→ Ở miền Đ, ng dân bị thiếu việc làm, thiếu nhà ở, môi trường bị ô nhiễm.
Ở miền T lại thiếu LĐ trầm trọng. → Giải pháp: Hỗ trợ vốn pt KT ở miền T.
2. XH - Pt gd: Tỉ lệ ng biết chữ từ 15 tuổi trở lên gần 90% (2005) → đội ngũ LĐ CLC.
- Một QG có nền văn minh lâu đời:
+ Có nh công trình kiến trúc nổi tiếng: cung điện, lâu đài, đền chùa.
+ Nh phát minh quý giá: lụa tơ tằm, chữ viết, giấy, la bàn…
→ Thuận lợi để pt KT - XH, đặc biệt là DL.

II. CÁC NGÀNH KT


1. C.nghiep
- Trong quá trình chuyển đổi nền KT, các nhà máy, xí nghiệp được chủ động trong SX & tiêu thụ.
- TQ thực hiện chính sách mở cửa, + cường trao đổi hàng hóa vs thị trường TG.
- Cho phép các cty, doanh nghiệp nc ngoài thgia đầu tư, quản lí SX c.nghiep tại các đặc khu, khu chế xuất.
- Chủ động đầu tư, hiện đại hóa trang thiết bị, ứng dụng c.nghe cao.
- Tập trung chủ yếu &o 5 ngành: chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, SX ô tô & xây dựng.
- Các TT c.nghiep lớn đều tập trung ở miền Đ.
- C.nghiep hóa nông thôn.
2. N.nghiep
- Diện tích đất canh tác chỉ chiếm 7% TG nhưng phải nuôi 20% dso TG.
- Áp dụng nh biện pháp, chính sách cải cách n.nghiep.
- Đã SX được nh loại nông sản vs năng suất cao, đứng đầu TG.
- Ngành trồng trọt chiếm ưu thế, trong đó quan trọng là cây lương thực nhưng bình quân lương thực/ng thấp.
- Đbang châu thổ là các vùng n.nghiep trù phú.
- Hoa Bắc, Đ Bắc: lúa mì, ngô, củ cải đường.
- Hoa Trung, Hoa Nam: lúa gạo, mía, chè.

ĐNA
1. Dcu
- Dso đông, mật độ cao.
- Tỉ suất gia + TN còn cao nhưng đang suy giảm.
- Dso trẻ, số dân trong độ tuổi LĐ cao → Nguồn LĐ tuy dồi dào nhưng
trình độ còn hạn chế → Ảnh hưởng tới vấn đề việc làm & nâng cao CL cuộc sống.
- Phân bố dcu k đều: tập trung ở đbang, ven biển, vùng đất đỏ.
2. XH
- Các QG có nh d.toc
- Một số d.toc phân bố rộng → ảnh hưởng quản lí, XH, chính trị.
- Là nơi giao thoa của nh nền văn hóa & tôn giáo lớn.
- Phong tục, tập quán, SH văn hóa có nh nét tương đồng.

TIẾT 1: TN, DCU & XH I. CƠ CẤU KT


I. TN - Có sự thđoi trong cơ cấu KT theo hướng: giảm tỉ trọng của n.nghiep & + tỉ trọng của
1. Vị trí địa lí & lãnh thổ c.nghiep, dịch vụ trong GDP.
- Nằm ở phía Đông-Nam Ch.A, tiếp giáp Thái Bình Dương & Ấn Độ Dương, cầu nối - Nguyên nhân: do pt nhanh c.nghiep & dịch vụ.
giữa lục địa Á-Âu với lục địa Úc. II. C.NGHIEP
- ĐNA bao gồm hệ thống bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa biển rất phức tạp. - Pt theo hướng + cường liên doanh, liên kết với nc ngoài, hiện đại hóa thiết bị,
- ĐNA có vị trí quan trọng, nơi giao thoa của nh nền văn hóa lớn, nơi các cường quốc chuyển giao c.nghe & đào tạo kĩ thuật cho ng LĐ, SX các mặt hàng xuất khẩu →
cạnh tranh ảnh hưởng. nhằm tích lũy vốn, c.nghe & pt thị trường.
- Diện tích: 4,5 triệu km2. - Các ngành pt mạnh:
- Gồm 11 QG: VN, Lào, Campuchia, Singapo, Thái Lan, Mianma, Malaysia, + SX & lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử…
Indonexia, Philippin, Brunay, Đông timo. + Khai thác ksan KL, dầu khí, than…
2. Đặc điểm TN + Dệt may, da giày, chế biến thực phẩm… phục vụ xuất khẩu.
a) ĐNA lục địa - Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc III. DỊCH VỤ
– Đông Nam hoặc Bắc – Nam, xen giữa núi là các thung lũng rộng, ven biển có đbang - GTVT được mở rộng & + thêm.
phù sa màu mỡ. - Ttin liên lạc cải thiện & nâng cấp.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. - Hệ thống ngân hàng & tín dụng được pt & hiện đại.
- Ksan nh than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc… → Phục vụ đời sống, nhu cầu pt trong nc & thu hút các nhà đầu tư.
b) ĐNA biển đảo - Nh đảo với nh núi lửa, ít sông lớn nên ít đbang lớn. IV. N.NGHIEP
- KH xích đạo & nhiệt đới ẩm. Nền n.nghiep nhiệt đới, giữ vai trò quan trọng.
- Ksan nh than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc, đồng... 1. Trồng lúa nc
3. Đánh giá điều kiện TN của ĐNA - Cây lương thực truyền thống & quan trọng.
a) Thuận lợi - Pt n.nghiep nhiệt đới. - Sản lượng k ngừng +.
- Pt KT biển (trừ Lào). - Thái Lan & VN là những nc xuất khẩu gạo nh nhất trên TG.
- Nh ksan, thuận lợi phát triển c.nghiep. 2. Trồng cây c.nghiep
- Nh rừng, tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp. - Pt DL. - Có cao su, cà phê, hồ tiêu… chủ yếu để xuất khẩu.
b) Khó khan - Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt… 3. Chăn nuôi, đánh bắt & nuôi trồng thủy, hải sản
- Suy giảm rừng, xói mòn đất… - Chăn nuôi tuy có số lượng nh nhưng chưa thành ngành chính: trâu, bò, lợn, gia
c) Biện pháp - Khai thác & SD hợp lí tài nguyên. cầm.
- Phòng chống, khắc phục thiên tai. - Ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy, hải sản là ngành truyền thống & đang pt.
TIẾT 1: TN, DCU & XH
I. TN
1. Vị trí địa lí & lãnh thổ
- Nằm ở phía Đông-Nam Ch.A, tiếp giáp Thái Bình Dương & Ấn Độ Dương, cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Úc.
- ĐNA bao gồm hệ thống bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa biển rất phức tạp.
- ĐNA có vị trí quan trọng, nơi giao thoa của nh nền văn hóa lớn, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
- Diện tích: 4,5 triệu km2.
- Gồm 11 QG: VN, Lào, Campuchia, Singapo, Thái Lan, Mianma, Malaysia, Indonexia, Philippin, Brunay, Đông timo.
2. Đặc điểm TN
a) ĐNA lục địa
- Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam hoặc Bắc – Nam, xen giữa núi là các thung lũng rộng, ven biển có đbang phù sa màu mỡ.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
- Ksan nh than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc…
b) ĐNA biển đảo
- Nh đảo với nh núi lửa, ít sông lớn nên ít đbang lớn.
- KH xích đạo & nhiệt đới ẩm.
- Ksan nh than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc, đồng...
3. Đánh giá điều kiện TN của ĐNA
a) Thuận lợi
- Pt n.nghiep nhiệt đới.
- Pt KT biển (trừ Lào).
- Nh ksan, thuận lợi phát triển c.nghiep.
- Nh rừng, tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp.
- Pt DL.
b) Khó khăn
- Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt…
- Suy giảm rừng, xói mòn đất…
c) Biện pháp
- Khai thác & SD hợp lí tài nguyên.
- Phòng chống, khắc phục thiên tai.

II. DCU & XH


1. Dcu
- Dso đông, mật độ cao.
- Tỉ suất gia + TN còn cao nhưng đang suy giảm.
- Dso trẻ, số dân trong độ tuổi LĐ cao → Nguồn LĐ tuy dồi dào nhưng trình độ còn hạn chế → Ảnh hưởng tới vấn đề việc làm & nâng cao CL cuộc sống.
- Phân bố dcu k đều: tập trung ở đbang, ven biển, vùng đất đỏ.
2. XH
- Các QG có nh d.toc
- Một số d.toc phân bố rộng → ảnh hưởng quản lí, XH, chính trị.
- Là nơi giao thoa của nh nền văn hóa & tôn giáo lớn.
- Phong tục, tập quán, SH văn hóa có nh nét tương đồng.
Bài 11. Khu vực ĐNA

TIẾT 2: KT
I. CƠ CẤU KT
- Có sự thđoi trong cơ cấu KT theo hướng: giảm tỉ trọng của n.nghiep & + tỉ trọng của c.nghiep, dịch vụ trong GDP.
- Nguyên nhân: do pt nhanh c.nghiep & dịch vụ.
II. C.NGHIEP
- Pt theo hướng + cường liên doanh, liên kết với nc ngoài, hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao c.nghe & đào tạo kĩ thuật cho ng LĐ, SX các mặt hàng xuất khẩu → nhằm tích lũy
vốn, c.nghe & pt thị trường.
- Các ngành pt mạnh:
+ SX & lắp ráp ô tô, thiết bị điện tử…
+ Khai thác ksan KL, dầu khí, than…
+ Dệt may, da giày, chế biến thực phẩm… phục vụ xuất khẩu.
III. DỊCH VỤ
- GTVT được mở rộng & + thêm.
- Ttin liên lạc cải thiện & nâng cấp.
- Hệ thống ngân hàng & tín dụng được pt & hiện đại.
→ Phục vụ đời sống, nhu cầu pt trong nc & thu hút các nhà đầu tư.
IV. N.NGHIEP
Nền n.nghiep nhiệt đới, giữ vai trò quan trọng.
1. Trồng lúa nc
- Cây lương thực truyền thống & quan trọng.
- Sản lượng k ngừng +.
- Thái Lan & VN là những nc xuất khẩu gạo nh nhất trên TG.
2. Trồng cây c.nghiep
- Có cao su, cà phê, hồ tiêu… chủ yếu để xuất khẩu.
3. Chăn nuôi, đánh bắt & nuôi trồng thủy, hải sản
- Chăn nuôi tuy có số lượng nh nhưng chưa thành ngành chính: trâu, bò, lợn, gia cầm.
- Ngành nuôi trồng, đánh bắt thủy, hải sản là ngành truyền thống & đang pt.

TIẾT 3: HIỆP HỘI CÁC NC ĐNA (ASEAN)


I. MỤC TIÊU & CƠ CHẾ HỢP TÁC CỦA ASEAN
1. Các mục tiêu chính của ASEAN
- Thúc đẩy sự pt KT, văn hóa, gd & tiến bộ XH của các nc thành viên.
- Xây dựng ĐNA thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền KT, văn hóa, XH pt.
- Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nc, khối nc hoặc các tổ chức quốc tế.
→ Đoàn kết & hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng pt.
2. Cơ chế hợp tác của ASEAN
- Thông qua các hội nghị, các diễn đàn, các hoạt động chính trị, KT, XH, văn hóa, thể thao...
- Thông qua kí kết các hiệp ước hai bên, nh bên hoặc các hiệp ước chung.
- Thông qua các dự án, chương trình pt.
- Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”.
→ Thực hiện cơ chế hợp tác sẽ bảo đảm cho ASEAN đạt được các mục tiêu chính & mục đích cuối cùng là hòa bình, ổn định & cùng pt.

II. THÀNH TỰU CỦA ASEAN


- Có 10/ 11 QG ĐNA là thành viên của ASEAN.
- Tốc độ + trưởng KT của các nc trong khối khá cao dù chưa đều & chưa vững chắc.
- Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng pt theo hướng hiện đại hóa, nh đô thị của các nc bắt kịp trình độ đô thị của các nc tiên tiến.
- Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

III. THÁCH THỨC ĐỐI VỚI ASEAN


1. Trình độ pt còn chênh lệch
- + trưởng k đều, trình độ pt chênh lệch dẫn tới một số nc có nguy cơ tụt hậu.
→ Giải pháp: + cường các dự án, chương trình pt cho các nc có tốc độ pt KT chậm hơn.
2. Vẫn còn tình trạng đói nghèo
- Một bộ phận dân chúng có mức sống thấp, tình trạng đói nghèo sẽ là lực cản của sự pt, là nhân tố dễ gây ra mất ổn định XH.
→ Giải pháp: Chính sách riêng ở mỗi QG thành viên để xóa đói, giảm nghèo.
3. Các vấn đề XH khác
- Đô thị hóa nhanh.
- Các vấn đề tôn giáo, d.toc.
- SD & bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
- Nguồn nhân lực…
→ Giải pháp: + cường hợp tác về chống bạo loạn, khủng bố. Tôn trọng nguyên tắc hợp tác nhưng k can thiệp &o công việc nội bộ của nhau. Về cơ bản vẫn phải giải quyết tận
gốc vấn đề bất bình đẳng XH & nâng cao đời sống nhân dân.
⇒ Những thách thức này đòi hỏi các nc ASEAN cần nỗ lực giải quyết ở cả cấp QG & khu vực.
IV. VN TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP ASEAN
1. Sự hợp tác của VN với các nc
- Gia nhập ASEAN &o năm 1995.
- Tham gia hoạt động trên tất cả các lĩnh vực: KT, văn hóa, gd, khoa học - c.nghe, trật tự - an toàn XH...
- Đóng góp nh sáng kiến để củng cố nâng cao vị thế của ASEAN trên trường quốc tế, qua đó khẳng định vị trí của VN.
2. Cơ hội & thách thức
a) Cơ hội
- Xuất khẩu hàng hóa trên thị trường
- Giao lưu học hỏi kinh nghiệm, trình độ khoa học kĩ thuật, chuyển giao c.nghe...
- Tiếp thu có chọn lọc các tinh hoa văn hóa của khu vực ASEAN.
b) Thách thức
- Cạnh tranh lẫn nhau.
- Hòa nhập chứ k “hòa tan”.
c) Giải pháp
- Đón đầu đầu tư
- Áp dụng các c.nghe tiên tiến để nâng cao sức cạnh tranh.

You might also like