You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023

TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 12


Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề
(30 câu trắc nghiệm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang) Mã đề thi: 132

Họ và tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: ........................

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 8 cm. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực
hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm. Lấy  =
3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
 
A. x = 4cos(20t + ) (cm). B. x = 8cos(20t - ) (cm).
3 3
 
C. x = 8cos(20t + ) (cm). D. x = 4cos(20t - ) (cm).
3 3
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số
100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 3: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là 4 cm.
Khoảng cách giữa hai đầu dây là 60 cm, sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm. Gọi M và N là hai điểm trên
dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là 2 cm và 2 2 cm. Khoảng cách lớn nhất giữa M và N có giá
trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 53,97 cm. B. 53,75 cm. C. 58,68 cm. D. 52,23 cm.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số dương.
Pha của dao động ở thời điểm t là
A. φ. B. (ωt + φ). C. ω. D. ωt.
Câu 5: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 6: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng liền kề bằng
A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 7: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng giảm, tần số không đổi. B. tốc độ truyền sóng giảm, tần số giảm.
C. tốc độ truyền sóng tăng, tần số tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, tần số không đổi.
Câu 8: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
B. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
D. Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 9: Khi nói về dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số, phát biểu nào sau
đây sai?
A. Biên độ dao động tổng hợp nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
B. Biên độ dao động tổng hợp lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc tần số của hai dao động thành phần.
D. Biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l = 40 cm, dao động với biên độ góc 0,1 rad tại nơi có gia tốc trọng trường g
= 10 m/s2. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 0,4 m/s. B. 1,6 m/s. C. 0,2 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 11: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong
khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 85 cm/s. B. 90 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.
Câu 12: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có các phương

 3
trình x1 = 4 cos(10t + ) cm và x2 = 3cos(10t + ) cm. Gia tốc cực đại của vật là
4 4
A. 10 m/s2. B. 8 m/s2. C. 12 m/s2. D. 5 m/s2.
Câu 13: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Giữ nguyên các yếu tố khác, chỉ thay đổi khối lượng vật nặng
treo vào con lắc, khi khối lượng vật nặng của con lắc đơn tăng lên 2 lần thì
A. chu kì dao động của con lắc tăng lên 2 lần. B. biên độ dao động của con lắc tăng 2 lần.
C. tần số dao động của con lắc không đổi. D. năng lượng dao động của con lắc tăng lên 4 lần.
Câu 14: Dao động của một vật có khối lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng

1
phương, cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ. Biết t2 − t1 = s . Lấy
3
 2 = 10 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật có giá trị là

6, 4 3, 2
A. 3, 2mJ . B. 6, 4mJ . C. mJ . D. mJ .
3 3

Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa với chu kì T = s . Tại thời điểm t, vật có li độ x = 1
10

cm và vận tốc 20 3 cm/s. Biên độ dao động của vật là

Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. 3 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.
Câu 16: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 1 m dao động điều hòa dưới tác
dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos(2πft + π/2) tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Nếu tần số f
của ngoại lực giảm liên tục từ 1 Hz về 0,25 Hz thì biên độ dao động của con lắc
A. giảm rồi tăng. B. luôn tăng. C. luôn giảm. D. tăng rồi giảm.
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, vật nhỏ có khối lượng 200 g. Biết đồ thị vận tốc -
11
thời gian của vật như hình vẽ. Lấy  = 10 . Độ lớn lực kéo về tác dụng lên vật tại thời điểm
2
s là
3

v(cm / s)
10
5
O
t(s)

1/ 3

A. 0,2 N. B. 0,5 N. C. 0,45 N. D. 0,25 N.


Câu 18: Gọi  là độ lệch pha của hai dao động điều hòa. Hai dao động này ngược pha khi


A.  = k. B.  = (2k + 1) . C.  = (2k + 1). D.  = k2.
2
Câu 19: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 100 cm. B. 50 cm. C. 25 cm. D. 150 cm.

Câu 20: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào dưới đây nhanh pha hơn li độ góc ?
2
A. Thế năng. B. Gia tốc. C. Vận tốc. D. Lực kéo về.
Câu 21: Con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với
chu kì

m 1 k 1 m k
A. T = 2  . B. T = . C. T = . D. T = 2  .
k 2 m 2 k m
Câu 22: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u =
Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ
có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang đang dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí chiều dài lò xo ngắn nhất đến vị
trí lò xo không biến dạng thì
A. động năng tăng dần, thế năng không đổi. B. động năng tăng dần, thế năng giảm dần.
C. động năng giảm dần, thế năng tăng dần. D. động năng không đổi, thế năng giảm dần.
Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách
các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có một dãy cực đại khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


A. v = 10 cm/s. B. v = 22,5 cm/s C. v = 5 cm/s D. v = 20 cm/s.
Câu 25: Tại một nơi có hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc
thứ nhất thực hiện được 8 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 10 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc
trên là 246 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 96 cm; l2 = 150 cm. B. l1 = 150 cm; l2 = 96 cm.
C. l1 = 109 cm; l2 = 137 cm. D. l1 = 137 cm; l2 = 109 cm.
Câu 26: Bước sóng là
A. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử trong môi trường truyền sóng dao động cùng pha.
B. khoảng cách giữa hai phần tử trong môi trường truyền sóng dao động ngược pha.
C. quãng đường mà sóng truyền đi được trong thời gian 1 s.
D. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số góc
 , biên độ A và vận tốc cực đại vmax. Công thức nào sau đây không dùng để tính cơ năng của con lắc?
1 1 1 2 1 2
A. W = m 2 vmax
2
. B. W = m 2 A2 . C. W = mv . D. W = kA .
2 2 2 max 2
Câu 28: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A
là nút), đầu B tự do. Khi tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Coi tốc độ truyền sóng trên dây
không đổi, để có 9 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng
A. 33 Hz. B. 34 Hz. C. 35 Hz. D. 32 Hz.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Dao động tuần hoàn là một dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là một dao động có li độ biến thiên theo thời gian theo quy luật dạng sin hoặc côsin.
C. Biên độ của dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian còn biên độ của dao động tuần hoàn thì thay đổi
theo thời gian.
D. Đồ thị biểu diễn li độ của một dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin.
Câu 30: Ở mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn sóng dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ và cùng tần số 50 Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng
truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm dao động có biên độ cực
tiểu là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like