Professional Documents
Culture Documents
803
động của con lắc là 1s: Chiều dài dây treo con lắc là
A. 25 cm B. 50 cn C. 20 cm D. 12,5 cm
Câu9. Một con lắc đơn có chiều dài 100cm, dao động điều hòa với chu kì là 2 s.Giá trị gia tốc trọng trường tại nơi
đặt con lắc là
A. 9,87 m/ B. 9,77 m/ C. 10,00 m/ D.9,80 m/
Câu10. Một học sinh thực hành đo gia tốc trọng trường bằng cách dùng một con lắc đơn có chiều dài ℓ= 63,5 cm.
Khi cho con lắc dao động điều hòa, học sinh này đo được thời gian con lắc thực hiện 20 dao động toàn phần là
32 s. Gia tốc trọng trường tìm được tại nơi học sinh làm thí nghiệm là
A. 9,87 m/s2. B. 9,81 m/s2. C. 10,00 m/s2. D. 9,79 m/s2.
2
Câu11. (ĐH - 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật
nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
.............................................................................................................................................................
2.Tăng giảm các yếu tố
Câu12. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m,chiều dài dây treo l dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng
chiều dài dây treo lên 4l thì khi đó tần số dao động của con lắc là
A. f B. f/2 C. 2f D.f/
Câu13. Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng
thành 2m thì khi đó tần số dao động của con lắc là
200
)
A. 12,70C. B. 250C. C.150C. D. 27,70C.
.......................................................................................................................................................
DẠNG 4:CON LẮC TÍCH ĐIỆN TREO TRONG ĐIỆN TRƢỜNG
1.Ephƣơng thẳng đứng
Câu72. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng
m, tính điện q<0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều
dài l. Con lắc dao động điều hòa trong từ trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của
con lắc được xác định bởi
A.T =2 B. T =2 C. T =2 D. T =2
Câu73. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng
m, tính điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều
dài l. Con lắc dao động điều hòa trong từ trường đều có E hướng thẳng đứng lên trên. Chu kì dao động của con
lắc được xác định bởi
A.T =2 B. T =2 C. T =2 D. T =2
Câu74. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng
m, tính điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều
dài l. Con lắc dao động điều hòa trong từ trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động của
con lắc được xác định bởi
A.T =2 B. T =2 C. T =2 D. T =2
Câu75. Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có các đường sức từ theo phương thẳng đứng hướng lên. So
với khi quả cầu không tích điện khi ta tích điện dương cho quả cầu thì chu kì con lắc sẽ
A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu76. Một con lắc đơn đặt trong một điện trường đều có các đường sức từ theo phương thẳng đứng hướng lên. So
với khi quả cầu không tích điện khi ta tích điện âm cho quả cầu thì chu kì con lắc sẽ
A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. không đổi
Câu77. Một con lắc đơn, vật nặng mang điện tích q. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều E , chu kì
con lắc sẽ:
A. tăng khi E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q > 0.
B. giảm khi E có phương thẳng đứng hướng lên trên với q > 0.
C. tăng khi E
có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0.
D. tăng khi E có phương vuông góc với trọng lực P .
……………………………………………………………………………………………………………….
2.E phƣơng ngang
Câu87. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ có khối lượng
m, tính điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện, chiều
dài l. Con lắc dao động điều hòa trong từ trường đều có E phương ngang. Chu kì dao động của con lắc được xác
định bởi
A.T =2 B. T =2 C. T =2 D. T =2
Câu88. Một con lắc đơn được treo ở trần otô di chuyển trên đường phẳng nằm ngang chậm dần đều với gia tốc có
độ lớn bằng a (m/ ở nới có gia tốc trọng trường g.. Vị trí cân bằng con lắc là
A.Vị trí dây treo thẳng đứng
B.Vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng góc
C.Vị trí dây treo hợp phương ngang góc
D.Vị trí dây treo hợp phương thẳng đứng góc
Câu89. (Đùa ĐH – 2010):
= -5.10-6
= 104V/m phương ngang = 10 m/s2
g l g
Câu128. Một con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biện độ góc α0 rad.
Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α rad, nó có vận tốc là v. Khi đó, ta có biểu thức:
v2 v2 gv 2
A. 02 2 B. 2 02 glv 2 C. 02 2 2 D. 2 02
gl l
Câu129. Con lắc đơn có chu kì T = 2 s. Trong quá trình dao động, góc lệch cực đại của dây treo là 0 0, 04 rad.
Cho rằng quỹ đạo chuyển động là thẳng, chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ 0, 02 rad và đang đi về phía
vị trí cân bằng. Viết phương trình dao động của vật?
A. =0,4 cos( ) rad B. =0,2 cos( ) rad
C. =0,4 cos( ) rad D. =0,2 cos( ) rad
Câu130. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo = 62,5 cm đang đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10
m/s2. Tại t = 0, truyền cho quả cầu một vận tốc bằng 30 cm/s theo phương ngang cho nó dao động điều hoà.
Tính biên độ góc 0 ?
A. 0,03 rad B. 0,12 rad C. 0,01 rad D. 0,02 rad
Câu131. Con lắc đơn có chiều dài l = 20 cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận
tốc 14 cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là:
A.s= 2 cos(7 ) cm B.s= 4 cos(7 ) cm
C. s = 2 cos( ) cm D. s = 4 cos(7 ) cm
Câu132. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s 2, π2 = 10. Biết rằng tại thời
điểm ban đầu vật có li độ góc α = 0,05 (rad) và vận tốc v = 5 cm/s. Viết phương trình dao động của con lắc
A. =0,05 cos( ) rad B. =0,1 cos( ) rad
C. =0,1 cos( ) rad D. =0, cos( ) rad