Professional Documents
Culture Documents
803
PHẦN 2: CON LẮC LÕ XO
(file 1-phần đại cương)
BÀI 1:CON LẮC LÕ SO NẰNG NGANG
1:Công thức chung chu kì,tần số,tấn số góc
Câu1. Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với con lắc lò xo ngang dao động điều hoà
A. Chuyển động của vật có quỹ đạo là đoạn thẳng B. Chuyển động của vật có tính chất tuần hoàn theo thời gian
C. Chuyển động của vật có vận tốc biến đổi đều D. Đồ thị li độ theo thời gian là đường hình sin
Câu2. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Tần số dao động của con lắc là
1 m k 1 k m
A. B. 2 C. D. 2
2 k m 2 m k
Câu3. (ĐH 2015) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với tần số góc là
1 k k m k
A. . B. 2 . C. . D. .
2 m m k m
Câu4. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc
A. cấu tạo của con lắc lò xo B. biên độ dao động C. cách kích thích dao động D. chiều dài lò xo
Câu5. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A.tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D.không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
Câu6. Một con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Phát biểu nào sau đây sai:
A. dao động của con lắc là dao động tuần hoàn.
B. dao động của con lắc là dao động điều hoà.
C. thời gian thực hiện một dao động càng lớn khi biên độ càng lớn.
D. số dao động thực hiện được trong một giây tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng k.
Câu7. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận
tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
m m k k
A. A 2 x 2 v 2 B. x 2 A 2 v 2 C. A 2 x 2 v 2 D. x 2 A 2 v 2
k k m m
Câu8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy 2
10, cho g = 10m/s2. Độ cứng của lò xo là
A. 640N/m. B. 25N/m. C. 64N/m. D. 32N/m.
Câu9. Vật có khối lượng m = 200g gắn vào lò xo. Con lắc này dao động với tần số f = 10Hz. Lấy 2 = 10. Độ cứng
của lò xo bằng
A. 800N/m. B. 800 N/m. C. 80 N/m. D. 50 N/m.
Câu10. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50
dao động. Tính độ cứng của lò xo.
A. 60(N/m) B. 40(N/m) C. 50(N/m) D. 5 (N/m)
Câu11. Khi gắn một vật có khối lượng m1= 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể thì nó dao động với chu
kỳ T1= 1s. Khi gắn vật có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kỳ T 2= 0,5s. Khối lượng m2 bằng
bao nhiêu?
A. 1kg. B. 3kg. C. 2kg. D. 0,5kg.
Câu12. (CĐ 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà.
Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A.200 g. B. 100 g. C. 50 g. D. 800 g.
A.2 B. 2 C. D. 2 .
Câu97. Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5cm thì vật dao động với tần số
5Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm
thì tần số dao động của vật là
A. 3Hz. B. 4Hz. C. 5Hz. D. 2Hz.
Câu98. Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn l , nếu lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng 1/4 chiều dài ban
đầu thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờlà:
A. l B. l C. 2 l D. 4 l
2 g g g g
Câu99. Một lò xo có độ cứng k=25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định.
Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m=100g và m=60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng m
và tần số góc dao động của con lắc. m
A. l0 4, 4 cm ; 12,5 rad / s B.Δl0 = 6,4cm ; =12,5(rad/s)
C. l0 6, 4 cm ; 10,5 rad / s D. l0 6, 4 cm ; 13,5 rad / s
Câu100.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là 22cm. Vật mắc vào lò xo có khối lượng m =
120g. Khi trạng thái cân bằng thì độ dài của lò xo là 24cm. Lấy 2 = 10; g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là
A. f = 2 /4 Hz. B. f = 5/ 2 Hz. C. f = 2,5 Hz. D. f = 5/ Hz.
Câu101.Một con lắc lò xo có độ cứng k, đầu trên cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng m dao động điều
theo phương thẳng đứng. Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 50 dao động toàn phần. Cho g = 10m/s2; lấy
2 = 10. Xác định độ biến dạng của lò xo khi ở trạng thái cân bằng,chọn đáp án gần nhất
A.18 cm B. 40cm C. 36cm D.30cm.
Câu102.Một con lắc lò xo có độ cứng k=40N/m và vật nặng m=100g treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là
30cm. Lấy g=10m/s2. Độ dài của con lắc khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 32,5cm B. 35cm D. 33,5cm D. 27,cm
Câu103.(CĐ 2009): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò
xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm. C. 42cm. D. 38cm.
Câu104.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số f=3,18Hz, chiều dài của lò xo ở vị trí cân
bằng là 45cm. Lấy g=10m/s2 và π=3,14. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A. 40cm B. 35cm C. 37,5cm D. 42,5cm
Câu105.Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật có khối lượng m1=100g thì lò xo có chiều dài l1=31cm. Treo
thêm vật có khối lượng m2 = 300g thì độ dài của lò xo là l2 = 34cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo.
A. 29cm B. 30cm C. 29,5cm D. 30,2cm
bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát.
Tần số dao động của vật bằng
A. 1,13Hz. B. 1,00Hz. C. 2,26Hz. D. 2,00Hz. k
Câu112.Một con lắc lò xo bố trí dao động trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ bên. Cho α= m
600, g=10m/s2, π2=10. Kích thích cho vật dao động thì chu kì của con lắc là T = 0,4s. Độ
dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là: )α
A. 4,0cm B. 3,5cm C. 2,0cm D. 5,5cm
Câu113.Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m=400g, lò xo có độ cứng k=80N/m, chiều dài tự nhiên
l0=25cm được đặt trên một mặt phẳng nghiêng có góc α=30 0 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên của lò xo gắn
vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật nặng. Lấy g=10m/s2, bỏ qua ma sát giữa vật với mặt sàn. Chiều dài
của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:
A. 21cm B. 22,5cm C. 27,5cm D. 30cm
…………………………………………………………………………………………………………….
3:Chiều dài lò so trong quá trình dao động con lắc thẳng đứng
Câu114.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cm. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là ℓo = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. ℓ max = 33 cm và ℓmin = 28,5 cm B. ℓ max = 36 cm và ℓmin = 30,5 cm
C. ℓ max = 34,5 cm và ℓmin = 30,5 cm D. ℓ max = 34,5 cm và ℓmin = 29,5 cm
Câu115.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hoà với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động chiều
dài của lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 48 cm. B. 46,75 cm. C.49,25 cm D. 50 cm.
Câu116.Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng,
lò xo giãn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá trình con lắc dao
động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s -2. Vận tốc cực đại của vật
trong quá trình dao động là
A. 100 cm.s-1. B. 50 cm.s-1. C. 5 cm.s-1. D. 10 cm.s-1.
xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu10π (cm/s) hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và
giãn trong một chu kỳ là:
A. 5 B. 2 C. 0,5 D. 0,2.
.......................................................................................................................................................................
TRẮC NGHIỆM VẬN DỤNG CAO (câu 161-tới câu 169)
1.Lò so nằm ngang
Câu161.*Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x 5 cos(t )cm . Gốc toạ độ ở vị trí
6
cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng vào đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau
khi dao động được 1,5s tính từ lúc t=0 là :
A. 4/3 s. B. 7/6s. C. 5/12s. D. 5/6s.
Câu162.*Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x 3 cos(t / 6)cm . Gốc toạ độ ở vị
trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị nén
sau khi dao động được 15s tính từ lúc t=0 là :
A. 43/3 s. B. 23/3s. C. 22/3s. D. 43/6s.
Câu163.*Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x 4 cos(t / 3)cm . Gốc toạ độ ở vị
trí cân bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn
sau khi dao động được 1,5s tính từ lúc t=0 là :
A. 4/3 s. B. 7/6s. C. 5/12s. D. 5/6s.
Câu164.*Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với phương trình: x 3 cos2tcm . Gốc toạ độ ở vị trí cân
bằng, trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, hướng ra xa đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian lò xo bị dãn sau khi
dao động được 31/6 s tính từ lúc t=0 là :
A. 4/3 s. B. 29/12s. C.8/3s. D. 53/12 s.
.......................................................................................................................................................................
1.Lò so treo thảng đứng
Câu165.*Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m=100g. Lấy
g=10m/s2, π2=10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Thời gian lò xo bị nén trong khoảng thời gian 0,5s kể từ khi thả vật là:
A.1/6 B.1/15 s C.1/12 s D.1/30s
Câu166.*Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m=100g. Lấy
g=10m/s2, π2=10. Kéo vật xuống khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng 2cm rồi buông nhẹ cho vật dao
động điều hòa. Thời gian lò xo bị giãn trong khoảng thời gian 47/40 s kể từ khi thả vật là:
A.43/40 B.23/40 s C.21/40 s D.31/40s
Câu167.*Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m= 400g. Lấy
g=10m/s2, π2=10. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi truyền cho vật một tốc độ
20 . Thời gian lò xo bị giãn trong khoảng thời gian 1,55 s kể từ khi vật dao động là:
A.1 s B.0,7 s C.1,35 D.0,75
Câu168.*Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với phương trình x= . Chọn Ox hướng
lên, O tại vị trí cân bằng. Thời gian lò xo bị dãn trong khoảng thời gian s tính từ lúc t=0 là:
12
A. s B. s C. s D.7 s
Câu169. ****Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng là m và lò xo có
độ cứng k. Gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới. Tại thời điểm mà lò xo dãn a (cm) thì tốc
độ của vật là 8b (cm/s). Tại thời điểm lò xo dãn 2a (cm) thì tốc độ của vật là 6b (cm/s). Tại thời điểm lò xo dãn 3a
(cm) thì tốc độ của vật là 2b (cm/s). Tỉ số thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì giá trị nào nhất là
A.1/2 B.3/4 C.4/5 D.2/3
Câu332..Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m=200 g Wđ(mJ)
dao động điều hòa ở hình vẽ ứng với phương trình dao 40
động nào sau đây:
A.x=5cos(2πt-3π/4) cm
B.x=5cos(4πt+π/4)cm 20
C.x=4cos(4πt-π/4) cm
D. x=4cos(4πt-3π/4) cm
t(s)
1/16 Wt (J)
Câu333.Vật có khối lượng m = 500gam dao động điều hoà.
Thế năng của vật biến thiên theo thời gian như trên đồ thị hình vẽ.
0,025
Phương trình vận tốc của vật là
A. v 10 cos(2t / 4)cm . B. v 10 cos(2t / 6)cm . 0,0125
C. v 10 cos(t 3 / 4)cm . D. v 5 cos(2t / 4)cm . 5/4 t (s)
0
ĐÁP ÁN FILE 1 LÕ SO
1 C 2 C 3 D 4 A 5 D 6 C 7 A 8 C 9 A 10 C
11 A 12 C 13 D 14 B 15 A 16 B 17 C 18 C 19 B 20 C
21 B 22 A 23 B 24 B 25 D 26 D 27 B 28 C 29 B 30 C
31 A 32 D 33 A 34 A 35 B 36 B 37 B 38 C 39 A 40 D
41 C 42 B 43 A 44 A 45 B 46 D 47 D 48 D 49 C 50 C
51 B 52 D 53 A 54 D 55 A 56 B 57 B 58 D 59 B 60 A
61 D 62 A 63 D 64 C 65 B 66 B 67 C 68 B 69 D 70 B
71 B 72 B 73 B 74 C 75 C 76 B 77 D 78 A 79 C 80 B
81 B 82 D 83 A 84 D 85 D 86 D 87 B 88 C 89 B 90 D
91 B 92 B 93 D 94 D 95 B 96 B 97 C 98 B 99 B 100 B
101 C 102 A 103 B 104 D 105 B 106 A 107 D 108 A 109 C 110 D
111 A 112 B 113 C 114 C 115 B 116 B 117 C 118 C 119 D 120 D
121 D 122 A 123 C 124 C 125 C 126 A 127 A 128 C 129 C 130 B
131 B 132 D 133 C 134 C 135 B 136 C 137 C 138 D 139 D 140 D
141 C 142 B 143 B 144 A 145 C 146 A 147 B 148 B 149 B 150 A
151 A 152 B 153 D 154 B 155 A 156 D 157 C 158 A 159 A 160 C
161 D 162 C 163 D 164 C 165 A 166 D 167 D 168 B 169 C 170 B
171 D 172 B 173 D 174 D 175 A 176 C 177 D 178 C 179 A 180 C
181 C 182 A 183 A 184 B 185 A 186 B 187 D 188 D 189 B 190 C
191 B 192 B 193 C 194 C 195 B 196 B 197 C 198 C 199 A 200 C
201 D 202 C 203 B 204 C 205 A 206 C 207 A 208 D 209 B 210 D
211 B 212 B 213 C 214 D 215 B 216 D 217 C 218 C 219 D 220 A
221 C 222 D 223 C 224 A 225 C 226 A 227 B 228 A 229 D 230 C
231 C 232 D 233 D 234 D 235 A 236 A 237 D 238 B 239 B 240 D
241 C 242 D 243 D 244 B 245 A 246 B 247 C 248 A 249 B 250 A
251 C 252 B 253 A 254 D 255 C 256 D 257 C 258 B 259 D 260 D
261 D 262 A 263 A 264 B 265 D 266 B 267 C 268 B 269 B 270 B
271 C 272 A 273 B 274 A 275 B 276 A 277 A 278 A 279 B 280 D
281 B 282 C 283 A 284 B 285 A 286 A 287 A 288 A 289 C 290 C
291 D 292 C 293 A 294 B 295 A 296 B 297 D 298 B 299 C 300 C
301 C 302 D 303 A 304 B 305 D 306 C 307 D 308 C 309 C 310 D
311 C 312 B 313 C 314 B 315 C 316 D 317 D 318 A 319 C 320 C
321 D 322 D 323 B 324 A 325 B 326 C 327 C 328 D 329 A 330 C
331 D 332 B 333 C 334 D 335 C 336 A 337 C 338 C 339 C 340 B
341 D 342 B 343 C 344 B 345 A 346 A 347 D 348 C 349 C 350 B
351 B 352 A 353 354 355 356 357 358 359 360