You are on page 1of 3

THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

LỚP ZOOM VIP-A CHUẨN BỊ KIẾN THỨC CHO KỲ THI NĂM 2024
Môn: VẬT LÍ
KIEÅM TRA 16 Thời gian làm bài: 30 phút
(Đề có 03 trang)

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t + ) (với A  0 ,   0 ).
Đại lượng  được gọi là
A. pha dao động. B. biên độ. C. tần số góc. D. pha ban đầu.
Câu 2: Sóng ngang có các phần tử của môi trường dao động theo phương
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 3: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng 3 Hz. Dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức là
F = 6cos4πt (N), con lắc lò xo này dao động cưỡng bức với
A. biên độ 6 cm. B. tần số 2,5 Hz. C. tần số góc 4 rad/s. D. chu kì 0,5 s.
Câu 4: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng.
Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Bước sóng của sóng là
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 8 cm.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( t + ) (với A  0 ,   0 ).
A
Tại t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = − theo chiều âm trục Ox. Giá trị của  là
2
2 2  
A. . B. − . C. . D. − .
3 3 3 3
Câu 6: Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa trên mặt bàn nhẵn
nằm ngang với động năng cực đại là 72 mJ. Biên độ dao động của vật nhỏ con lắc lò xo là
A. 12 cm. B. 3 cm. C. 9 cm. D. 6 cm.
Câu 7: Tốc độ truyền âm trong không khí là 336 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2 m. Tần số của âm là
A. 500 Hz. B. 840 Hz. C. 400 Hz. D. 420 Hz.
Câu 8: Một sóng dọc được truyền dọc theo trục của một lò xo
với tần số sóng 2 Hz. Tại một thời điểm, hình dạng của một
đoạn lò xo như hình vẽ. Tốc độ truyền sóng là O 1 2 3 4 x(m)

A. 2 m/s. B. 4 m/s. C. 6 m/s. D. 8 m/s.


 x 
Câu 9: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình sóng là u = 10 cos  4 t −  (mm)
 6 
(x tính theo cm). Kết luận nào sau đây đúng về sóng này?
A. Tốc độ truyền sóng là 24 mm/s. B. Bước sóng là 12 cm.
C. Sóng truyền theo chiều âm trục Ox. D. Chu kì sóng là 2 s.
Câu 10: Tại nơi có g = 10 m/s , một con lắc đơn đang dao động điều hòa với phương trình dao động
2

 5t  
s = 7,2 cos  +  (cm). Lấy π2 = 10. Biên độ góc của con lắc là
 6 3
A. 0,069 rad. B. 0,036 rad. C. 0,072 rad. D. 0,05 rad.

1
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ và


. Độ cứng của lò xo là 1600 N/m.
vật nhỏ khối lượng 2 kg đang dao động điều hòa với
. Tần số góc của dao động là 20 rad/s.

biên độ 0,2 m và chu kì s. Cho các phát biểu như . Động năng cực đại của vật là 16 J.
10
bảng bên. Phát biểu đúng là
A. , . B. , . C. , . D. , , .
Câu 12: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp, dao động với tần số 5 Hz
và biên độ 5 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Điểm M trên bề mặt chất lỏng
thỏa mãn AM = 15 cm và BM = 26 cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của phần tử chất lỏng tại M là
A. 25 m/s2. B. 25 3 m/s2. C. 50 3 m/s2. D. 50 m/s2.
Câu 13: Hai dao động điều hòa x1 và x2 có phương trình dao động là x1 = sin t + 3 cos t (cm) và
x2 = sin t + cos t (cm). Độ lệch pha giữa x1 và x2 là
   
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 3
Câu 14: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với A, B là hai điểm trên quỹ đạo dao động. Gia tốc
của vật khi đi qua A có độ lớn 2 m/s2 và hướng tới B; gia tốc của vật khi đi qua B có độ lớn 3 m/s2 và
hướng tới A. Biết AB = 10 cm. Vị trí cân bằng O của vật dao động nằm
A. trên đoạn AB, cách A 6 cm. B. trên đoạn AB, cách B 6 cm.
C. ngoài đoạn AB, gần phía A, cách A 20 cm. D. ngoài đoạn AB, gần phía B, cách B 20 cm.
Câu 15: Trong môi trường đàn hồi, một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Hai
điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau, giữa chúng chỉ có 3 điểm khác
dao động cùng pha với M. Khoảng cách MN là
A. 12 cm. B. 18 cm. C. 14 cm. D. 10 cm.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k và vật nhỏ khối lượng 200 g đang dao động điều hòa
trên trục Ox với mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Khi vật có li độ 3 2 cm thì thế năng và động năng
của con lắc bằng nhau. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là 60 cm/s. Giá trị của k là
A. 20 N/m. B. 40 N/m. C. 60 N/m. D. 100 N/m.
Câu 17: Trên mặt nước, tại A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha với tần
số 25 Hz. Tốc độ truyền sóng mặt nước là 40 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB, M thuộc đoạn AB và
MA = 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MI là
A. 3. B. 8. C. 4. D. 6.
Câu 18: Một học sinh khảo sát một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với
tần số góc 5 rad/s. Trong quá trình dao động lò xo có chiều dài biến thiên từ 40 cm đến 66 cm. Khi lò
xo có chiều dài 48 cm thì vật nhỏ có tốc độ là
A. 30 cm/s. B. 50 cm/s. C. 25 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 19: Cho hai dao động x1 = 4cos ( 2t + 1 ) (cm) và x2 = 8cos ( 2t + 2 ) (cm), với 0  1 − 2   .

 
Dao động tổng hợp của x1 và x2 là x = 4 3 cos  2 t +  . Giá trị của 2 là
 3
 2 
A. . B. . C. . D. 0 .
6 3 2

2
THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

Câu 20: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên cùng trục Ox với phương trình lần lượt là
x1 = 15cos ( 1t + ) (cm) và x2 = 7cos 2 t (cm), với 1 = 22 . Kể từ t = 0, thời điểm lần đầu tiên và
thời điểm lần thứ 2023 mà hai điểm sáng gặp nhau lần lượt là 0,2 s và τ. Giá trị của τ là
A. 1084,8 s. B. 685,2 s. C. 987,3 s. D. 544,9 s.

-------------HẾT-------------

You might also like