You are on page 1of 12

BÀI 2: CON LẮC LÒ XO

Câu 1: Vật nặng của CLLX đang dđđh với biên độ A. Khi vật đến biên, người ta truyền cho vật
một vận tốc có độ lớn bằng tốc độ khi vật qua vị trí CB và theo phương chuyển động của vật.
Sau đó, vật dđđh với biên độ mới bằng
 A. 2A B. A C. A căn 2 D. A căn 3
Câu 2: Tại nơi có g = 9,81 m/s2, một vật nặng khi treo vào một lò xo làm lò xo dãn ra Δl = 2,4
cm. Chu kì dđ của CLLX này là
 A. 0,18 s B. 0,31 s C. 0,22 s D. 0,90 s
Câu 3: Một CLLX có quả nặng klg m và lò xo độ cứng k thì chu kì dđ T = 0,5 s. Để có tần số dđ
của con lắc f = 1 Hz thì phải thay quả nặng m bằng quả nặng có klg m’ là
 A. 4m B. 16m C. 2m D. m/2
Câu 4: Một CLLX thẳng đứng dđ điều hòa với chu kì π/5 (s). Trong quá trình dđ độ dài của con
lắc biến thiên từ 20 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m/s2.
 A. 35 cm B. 15 cm C. 45 cm D. 40 cm
Câu 6: Xét các đại lượng đặc trưng cho dđđh là A, φ và ω. Đại lượng có giá trị xác định đôi với
một CLLX
 A. gồm A và ω. B. gôm A và φ. C. chỉ là ω. D. chỉ là A
Câu 7: Chọn câu đúng? Đôi với CLLX năm ngang dđđh:
 A. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì đao động của vật.
 B. Biên độ dđ phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí CB
 C. Lực đàn hôi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dđđh
 D. Khi lò xo có chiêu dài cực tiêu thì độ lớn lực đàn hôi tác dụng vào vật nhỏ nhất
Câu 8: Khi nói về CLLX dđ điêu hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai? _
 A. Vật dđ điêu hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.
 B. Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vậy;
 C. Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá trị khi đi qua vị trí CB
 D.Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
Câu 9: Đôi với con lặc lò xo treo thẳng đứng dđđh
 A. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn lực kéo về.
 B. Lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.
 C. Lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí CB nhất.
 D. Hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí CB.
Câu 10: Một CLLX dđ điều hòa. Muốn tần số tăng lên ba lần thì
 A. Tăng k ba lần, giảm m chín lần. B. Tăng k ba lần, giảm m ba lần.
 C. Giảm k ba lần, tăng m ba lần. D. Giảm k ba lần, tăng m chín lần.
Câu 11: Tìm câu sai? Biên độ của một CLLX thẳng đứng dđđh bằng
 A. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kì khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
 B. hai lần quãng đường vật đi được trong 18 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí biên.
 C. quãng đường vật đi được trong 14 chu kì khi vật xuất phát từ vị trí CB hoặc vị trí biên.
 D. hai lần quãng đường vật đi được trong 112chu kì khi vật xuất phát từ vị trí CB.
Câu 12: Hai CLLX treo cạnh nhau, cùng dđđh. Kí hiệu m1,k1 và m1,k1 lần lượt là klg và độ
cứng của lò xo của con lắc thứ nhất và thứ hai. Biết m1=8m1 và 2k1=k2. Tỉ số giữa tần số dđ
của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai là
 A. 4 B. 0,25 C. 2 D. 0,5
Câu 13: Một vật nhỏ treo vào một lò xo nhẹ dđđh theo phương ngang với biên độ 4 cm thì chu
kì là 0,8 s. Nếu cho vật dđ với biên độ 2 cm thì chu kì dđđh của vật là
 A. 0,8 s B. 0,4 s C. 0,4 căn 2 s D. 1,6 cm
Câu 14: Một CLLX dđđh với chu kì 1s tại nơi có g. Nếu con lắc dđ trong môi trường có g
′=0,25g, thì tần số dđ của vật là
 A. 4 Hz B. 3 Hz C. 2 Hz D. 1 Hz
Câu 15: Chu kì dđ CLLX tăng 2 lần khi
 A. klg vật nặng tăng gấp 2 lần B. khối lương vật nặng tăng gấp 4 lần
 C. độ cứng lò xo giảm 2 lần. D. biên độ tăng 2 lần
Câu 16: Hai CLLX có cùng độ cứng k. Biết chu kì dđ T1=2T2. Klg của hai con lắc liên hệ với
nhau theo công thức
 A. m1= căn 2 m2 B. m1=4 m2 C. m2=4 m1 D. m1=2 m2
Câu 17: Một vật klg m treo vào lò xo thẳng đứng. Vật dđđh với tần số f1=6 Hz. Khi treo thêm
một gia trọng Δm=44 g thì tần số dđ là f2=5 Hz. Độ cứng của lò xo bằng
 A. 144 N/m B. 72 N/m C. 54 N/m D. 168 N/m
Câu 18: Một CLLX dđđh với biên độ 4 cm. Khi tốc độ của vật nặng cực đại thì lực đàn hồi của
lò xo bằng 0. Khi tốc độ của vật bằng 0 thì lực đàn hồi có độ lớn bằng 1N. Chọn câu sai khi nói
về con lắc này?
 A. Độ cứng của lò xo là 25 N/m B. Con lắc dđ theo phương thẳng đứng
 C. Con lắc dđ theo phương ngang. D. Khi vật có li độ 2 cm thì Fđh của lò xo là 0,5 N
Câu 19: Phải thay đổi klg quả cầu ntn để tần số dđ của CLLX giảm 20%?
 A. giảm 25% B. tăng 34,75% C. tăng 56,25% D. giảm 10%
Câu 20: Một lò xo treo vào một điểm cố định. Gắn vào lò xo một vật klg m1=100g thì độ dài
của lò xo là l1=26cm. Gắn thêm một vật klg m2=m1 vào lò xo thì chiều dài của lò xo
là l2=27cm. Lấy g=π2 m/s2. Tần số dđ của CLLX khi chỉ gắn m1 bằng
 A. 10 Hz B. 5 Hz C. 3,18 Hz D. 1,59 Hz
Câu 21: Một CLLX dđ trên mặt phẳng nằm ngang có quả nặng klg m = 100 g và độ cứng lò xo k
= 100 N/m. Lấy gần đúng π2 ≈ 10. Kéo quả nặng ra cách vị trí CB +5 cm rồi thả tay nhẹ. PT dđ
của con lắc là
 A. x = 5cos(πt) (cm). B. x = 10cos(10πt) (cm).
 C. x = 5cos(πt+π/2) (cm). D. x = 5cos(10πt) (cm).
Câu 22: Một CLLX gồm vật nặng có klg m=200 g, độ cứng k=80 N/m. Khi quả nặng ở vị trí
CB, người ta truyền cho nó một vận tốc v=2m/s. Khi đó biên độ dđ của quả nặng là
 A. 1 cm B. 2 cm C. 10 cm D. 20 cm
Câu 23: Vật m1 gắn với một lò xo dđ với chu kì T1 = 0,9 s. Vật m2 gắn với lò xo đó thì dđ với
chu kì T2 = 1,2 s. Gắn đồng thời cả hai vật m1, m2 với lò xo nói trên thì hệ vật sẽ dđ với chu kì
 A. T12 = 1,5 s B. T12 = 1,2 s C. T12 = 0,3 s D. T12 = 5,14 s
Câu 24: Một CLLX treo thẳng đứng dđ với biên độ 4 cm, chu kì 0,5 s. Klg quả nặng 400g.
Lấy π2≈10, cho g=10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng bằng
 A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N
Câu 25: CLLX có klg 0,5kg đang dđđh. Độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc lần lượt
là 5m/s2 và 0,5m/s. Khi tốc độ của con lắc là 0,3m/s thì lực kéo về có độ lớn là
 A. 1N B. 0,2N C. 2N D. 0,4N
Câu 26: CLLX được treo thẳng đứng. Biên độ dđ của con lắc gấp đôi độ biến dạng của lò xo ở
vị trí CB. Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kì là
 A. 2 B. 0,5 C. 3 D. 1/3
Câu 27: CLLX treo thẳng đứng dđđh với tần số 3 Hz. Nếu gắn thêm vào vật nặng một vật khác
có klg lớn gấp 3 lần klg của vật thì tần số dđ mới sẽ là
 A. 1,5 Hz B. căn 3 C. 0,5 Hz D. 9 Hz
Câu 28: Tìm phát biểu sai về CLLX dđ trên mặt phẳng nằm ngang
 A. Vật có gia tốc bằng 0 khi lò xo có độ dài tự nhiên.
 B. Vật có gia tốc cực đại khi độ lớn vận tốc cực tiểu.
 C. Vật có độ lớn vận tốc nhỏ nhất khi lò xo không biến dạng.
 D. Vật đổi chiều chuyển động khi lò xo biến dạng lớn nhất.
Câu 29: CLLX treo thẳng đứng giao động điều hoà với T=0,4 s. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
4N; chiều dài của lò xo khi dđ biến đổi từ 36cm đến 48cm. Cho g=10m/ s2 = π 2 m/s2. Độ cứng của
lò xo là
 A. 100 N/m B. 4 N/m C. 40 N/m D. 50 N/m
Câu 1: Một CLLX klg 100 g dđ điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tôc trọng
trường g=10m/s2. Biết trong quá trình dđ chiều dài của lò xo biến thiên từ 42 cm đên 58 cm. Biết
thời gian ngăn nhất giữa hai lân liên tiếp lò xo có chiều dài 46 cm là π/30s. Lực kéo vê khi lò xo
có chiều dài 46 cm bằng
 A. 24N B. 1,6N C. 0,4N D. 0,6N
Câu 2: Một CLLX treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 40 N/m, klg vật nặng m = 400 g.
Đưa vật lên trên vị trí CB 5 cm theo phương thẳng đứng rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu 50
cm/s hướng xuống dưới. Chọn trục tọa độ có gốc vị trí tại vị trí CB, chiều dương hướng thẳng
đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi bắt đầu dđ điều hòa. PT dđ điều hòa của vật là
 A. x=5cos(10t−π/4) (cm) B. x=5 căn 2cos(10t+3π/4) (cm)
 C. x=5 căn 2cos(10t−π/4) (cm) D. x=5 căn 2 cos(10t+π/4) (cm)
Câu 3: Treo một vật có klg 1 kg vào một lò xo có độ cứng k = 98 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí CB
về phía dưới, đến vị trí x = 5 cm, rồi thả nhẹ. Gia tốc cực đại dđ điều hòa của vật là
 A. 2,45 m/s2 B. 0,05 m/s2 C. 0,1 m/s2 D. 4,9 m/s2
Câu 4: Một CLLX treo thắng đứng đang dđ tự do. Biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị
nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0.05m s. Lấy g=10m/s2 và π2≈10. Vận tốc
cực đại của vật treo bằng
 A. 20 cm/s B. căn 2 m/s C. 10 cm/s D. 10 căn 2 cm/s
Câu 5: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cô định O, đầu còn lại gắn vật nặng có khôii lượng
m = 200 g. Kích thích cho vật dđ điêu hòa theo phương thẳng đứng. Khi lực kéo về bằng 0 thì
chiều dài của lò xo là 25 cm, khi lực đàn hồi băng 0 thì chiều dài của lò xo là 20 cm.
Lấy g=10m/s2, tần số góc của dđ bằng
 A. 10 rad/s B. 1042 rad/s C. 7,07rad/s D. 5 rad/s
Câu 6: Một vật được treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 40 N/m. Gọi Ox là trục tọa độ
có phương trùng với phương dđ của vật và có chiều hướng lên trên. Lấy gốc tọa độ trùng với vị
trí CB của vật. Khi vật dđ tự do với biên độ 5 cm, thì Wd của vật khí nó đi qua vị trí x1 = 3 cm là
 A. 4 mJ B. 1,6 mJ C. 32 mJ D. 16mJ
Câu 7: Một CLLX dđ với cơ năng là 1,25.10-3 J thì biên độ dđ là A1= căn 2 cm. Nếu cơ năng
của con lắc có giá trị 1,8 mJ, biên độ dđ của con lắc ( A2) là
 A. 1,4 căn 2 cm. B. 1,5 căn 2 cm. C. 1,1 căn 2 cm. D. 1,22 căn 2 cm.
Câu 8: Một CLLX treo thẳng đứng, độ dài tự nhiên của lò xo là l0=30 cm, khi vật dđ chiều dài
lò xo biến thiên từ 32 cm đến 38 cm, g=10m/s2. Tốc độ cực đại của vật bằng
 A. 30 căn 2 cm B. 10 căn 2 cm C. 20 căn 2 cm D. 40 căn 2 cm
Câu 9: Một CLLX nằm ngang gồm hòn bi klg m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 N/m.Kích thích
cho vật dđđh với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dđ bằng 18m/s2. Bỏ qua mọi lực
cản. Klg m bằng
 A. 75 g B. 0,45 kg C. 50 g D. 0,25 kg
Câu 10: CLLX (m=200g; chiều dài lò xo ở vị trí CB là 30cm) dđđh theo phương thẳng đứng với
tần số góc là 10 rad/s và biên độ A=5 cm. Lực kéo về tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33
cm có độ lớn bằng
 A. 0,33 N B. 0,3 N C. 0,6 N D. 0,5 N
Câu 11: Một CLLX có quả cầu klg m = 0,2 kg. Kích thích cho quả cầu chuyển động thì nó dđ
với PT x=5cos⁡4πt (cm). Lấy π2 ≈ 10. Năng lượng đã truyền cho quả cầu là
 A. 2 J B. 0,2 J C. 0,02 J D. 0,04 J
Câu 12: Một CLLX treo thẳng đứng gồm vật nặng có klg m=100g và lò xo klg không đáng kể.
Chọn gốc toạ độ ở vị trí CB, chiều dài hướng lên trên. Biết con lắc dđ theo
PT: x=4cos(10t−2π3) (cm). Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nặng tại thời
điểm vật đã đi được quãng đường S=3 cm (kể từ t=0)
 A. 0,9 N B. 1,2 N C. 1,6 N D. 2 N
Câu 13: Một CLLX treo theo phương thẳng đứng dđđh tại nơi có g=10m/s2. Khi vật ở vị trí cao
nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về, gia tốc vật lúc này có độ lớn bằng
 A. 10m/s2 B. 5m/s2 C. 1m/s2 D. 0m/s2
Câu 14: Một CLLX dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có g=10m/s2, Gốc tọa độ ở vị trí CB.
Khi vật cách vị trí lò xo không biến dạng 1 cm, lực kéo về có độ lớn bằng một nửa trọng lực
Tần số dđ của con lặc là "
 A. 38.71Hz B. 6,16 Hz C. 22,36 Hz D. 3,56 Hz
Câu 15: Một con lặc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có klg m = 250 g, dđ
điêu hòa với biên độ A = 6 cm. Chọn t =.0 lúc vật qua VTCB. Quãng đường vật đi được
trong π24s đầu tiên là
 A. 9 cm B. 3 cm C. 6 cm D. 12 cm
Câu 16: Một con lặc lò xo dđđh với tần số 2 Hz. Biết trong một chu kì T, khoảng thời gian để
vật có độ lớn gia tốc không vượt quá 1603–√cm/s2 là 2T3. Lấy π2=10, biên độ dđ của con lắc là
 A. 4cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 5 cm.
Câu 17:: Một CLLX treo thẳng đứng có độ cứng của lò xo k = 100 N/m, klg vật nặng m = 1kg.
Từ vị trí CB kéo vật nặng xuống dưới 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dđ điều hòa. Chọn trục tọa độ
có gốc tại vị trí CB, chiều dương hướng thẳng đứng lên trên. Chọn gốc thời gian khi buông tay.
PT dđ điều hòa của vật là
 A. x=3cos10t (cm). B. x=6cos10t (cm).
 C. x=6cos(10t+π/2) (cm). D. x=6cos(10t+π) (cm).
Câu 18: Một CLLX dđđh với PT: x=Acos(2π/Tt+π3). Vận tốc của con lắc cực đại tại điểm nào?
 A. t=7T/12 B. t = 0,5T C. t=5T/6 D. t=T/12
Câu 19: Một CLLX gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ klg m. Con lắc dđ điêu hòa
theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+T4 vật có tốc
độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
 A. 0.5 kg B. 1,2 kg C. 0,8 kg D. 1,0 kg
Câu 20: Xiột CLLX dđ điêu hòa theo phương thẳng đứng, ở vị trí CB lò xo dãn một đoạn x0.
Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn băng trọng lực khi vật ở vị trí:
 A. lò xo có độ dãn băng 2x0. B. CB.
 C. lò xo có chiều dài ngắn nhất. D. lò xo có chiều dài lớn nhất.
Câu 21: Xét CLLX dđ theo phương thẳng đứng dđ với biên độ 4 căn 2 cm. tần số 2,5 Hz và
chiều dài lò xo ở vị trí lò xo không biến dạng là 45 cm. Lấy g = 9,86 m/s2. Khi chiều dài của lò
xo là 53 cm, vật có tốc độ:
 A. 62,8 cm/s B. 31,4cm/s C. 37,5 cm/s D. 88,8cm/s
Câu 22: Một CLLX treo thăng đứng. Kích thích cho con lặc dđđh theo phương thẳng đứng. Chu
kì và biên độ dđ của con lặc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x'x thẳng đứng chiều dương
hướng xuống dưới. Lấy gia tốc rơi tự do g=10m/s2 và π2=10
Thời gian ngắn nhất kể từ khi t=0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
 A. 4/15 s B. 7/30 s C. 3/10 s D. 1/30 s
Câu 23: Một lò xo có độ cứng k=40 N/m, một đầu được treo cố định, đầu kia của lò xo gắn một
vật nặng có klg m = 0,1 kg. Từ vị trí CB kéo vật theo phương thăng đứng xuống dưới để lò xo
dãn 4,5 cm rồi thả cho vật dđ điều hòa. Lấy g=10m/s2. Tốc của vật khi lò xo dãn 1,5 cm bằng:
 A. 10 căn 3 cm/s B. 0 cm/s C. 20 cm/s D. 20 căn 3 cm/s
Câu 24: Một CLLX treo thẳng đứng (m = 250 g; k = 100 N/m). Kéo vật xuống dưới theo
phương thẳng đứng đến vị trí lò xo đãn 7,5 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí CB, trục tọa
độ thắng đứng, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lấy g=10m/s2. PT dđ của
vật là
 A. x=7,5cos20t (cm) B. x = 5cos20t (cm)
 C. x=5cos(20t+π) (cm) D. x=7,5cos(20t−π) (cm)
Câu 25: Một lò xo, một đầu được treo vào điểm O cô định, một đầu gắn vật nặng có klg m = 200
g. Lực đàn hồi khi vật ở vị trí cao nhất và lực đàn hồi khi vật ở vị trí CB có độ lớn bằng nhau.
Tính lực đàn hồi khi vật nặng ở vị trí thấp nhất trong quá trình dđ? Lấy g=10m/s2
 A. 3N B. 1,5N C. 6N D. 4N
Câu 26: Một vật klg m = 288 g được treo vào một đầu lò xo thì con lắc dđ với tần số f1 = 6,5
Hz. Gắn thêm vào m một vật nhỏ klg Δm bằng
 A. 12 g B. 32 g C. 50 g D. 60 g
Câu 1: CLLX treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu có klg 100 g. Khi vật
CB thì lò xo dài 20 cm. Từ vị trí CB kéo quả cầu theo phương thẳng đứng, hướng xuống cho lò
xo dài 24 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng dđ và Wd của quả cafu khi nó ở li độ 2
cm là
 A. 32 mJ và 2,4 mJ B. 3,2 mJ và 2,4 mJ C. 1,6 mJ và 1,2 mJ D. 32 mJ và 24 mJ.
Câu 2: Khi gắn vật klg m vào lò xo có độ cứng k1 thì vật dđ với chu kì T1 = 0,6 s, khi gắn nó
vào lò xo có độ cứng k2 thì vật dđ với chu kì T2 = 0,8 s. Khi mắc vật vào hệ gồm hai lò xo
k1 ghép song song với lò xo k2 thì chu kì dđ (T) của vật là
 A. 0,38 s B. 0,7 s C. 0,48 s D. 1,4 s.
Câu 3: Lò xo có độ cứng k mắc với vật klg m1 thì vật dđ với chu kì T1 = 8 s. Vẫn lò xo đó mà
mắc với vật m2 thì vật dđ với chu kì T2 = 6 s. Khi gắn hai vật với nhau, rồi mắc vào lò xo đó thì
hệ hai vật dđ với chu kì (T) bằng
 A. 10 s B. 14 s C. 18 s D. 20 s.
Câu 4: Một CLLX dđđh theo phương thẳng đứng tại nơi có g=10m/s2 . Lấy π2=10. PT dđ của
vật có dạng x=6cosωt (cm). Trong suốt quá trình dđ thì lực đàn đồi cực đại của lò xo có độ lớn
băng 5 lần độ lớn lực đàn hồi cực tiểu. Khi vật qua vị trí cách vị trí cân băng 3 căn 3 cm thì vận
tốc của vật là
 A. 20π cm/s B. 10π căn 3 cm⁄s. C. 20π căn 3 cm/s. D. 10π cm/s.
Câu 5: CLLX dđ theo trục Ox thăng đứng hướng lên với gốc tọa độ O là vị trí CB của vật. Ở vị
trí cân băng lò xo bị nén. Đưa vật về vị trí mà lò xo bị nén 4 cm rồi thả vật không vận tốc ban
đầu, vật dđđh với ω=10rad/s. Lấy g=10m/s2. Sau khi đi được quãng đường 9 cm (kể từ lúc thả
vật), vật có vận tốc
 A. 30 căn 3 cm/s B. 20 căn 3 cm/s C. -60 cm/s D. −30 căn 3 cm/s
Câu 6: Một CLLX thẳng đứng gồm vật nặng có klg 100g và một lò xo nhe có độ cứng k = 100
N/m. Kéo vật xuông dưới theo phương thẳng đứng đến vi trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó
một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dđ điều hòa theo phương
thẳng đứng. Thời gian ngăn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5
cm là (lấy g=10m/s2,π2=10)
 A. 1/15 S B. 1/5 S C. 1/20 S D. 1/10 S
Câu 7: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật klg 100 g. Cho vật dđđh theo phương
thẳng đứng. Trong quá trình dđ, chiều dài lò xo biến đổi từ 40cm đến 44 cm và khi qua vị trí CB
vật có tốc độ bằng 20 cm/s. Lấy g=10m/s2. Viết PT dđ. Chọn gốc toạ độ ở vị trí CB, chiều
dương hướng xuống dưới, lúc t=0 lò xo có chiều dài 41 cm và đang đi xuống
 A. x=2cos(10t+2π/3) (cm) B. x=2cos(10t−2π/3) (cm)
 C. x=4cos(20t−2π/3) (cm) D. x=2cos(10t−π/3) (cm)
Câu 8: Một CLLX treo thẳng đứng được kích thích dđđh theo PT: x=8cos(5πt+π/3). Chọn O ở
vị trí CB, Ox trùng trục của lò xo, hướng xuống. Lấy g=π2m/s2. Khoảng thời gian vật đi từ lúc
t=0 đến lúc lò xo không biến dạng lần thứ nhất là:
 A. 1/5s B. 7/30s C. 1/15s D. 11/30s
Câu 9: Một CLLX (k=200 N/m, m=500g) dđđh với biên độ 5 cm. Lúc t =0, vật đi qua vị trí CB.
Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t=π24s, kể từ khi t=0 bằng
 A. 9,3 cm B. 7 cm C. 7,5 cm D. 15 cm
Câu 10: Một CLLX gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có g=10m/s2, đầu tiên lò xo
cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ klg 1kg. Giữ vật ở vị trí vân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi
của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F=12 N, rồi thả nhẹ cho vật dđđh. Lực đàn hồi nhỏ nhất của
lò xo trong quá trình vật dđ bằng
 A. 4 N B. 8 N C. 22 N D. 0
Câu 11: Một CLLX treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí CB lò xo dãn 6 cm. Kích thích cho vật dđđh
thì thấy thời gian lò xo dãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dđ của vật). Độ dãn lớn nhất của
lò xo trong quá trình vật dđ bằng:
 A. 12 cm B. 18 cm C. 9 cm D. 24 cm
Câu 12: CLLX có klg vật nặng m=100 g treo thẳng đứng dđđh tại nơi có g=10m/s2. Trong quá
trình dđ, lực đẩy cực đại của lò xo tác dụng lên điểm treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên
vật. Lực kéo về cực đại có độ lớn bằng:
 A. 3 N B. 1,5 N C. 1 N D. 2 N
Câu 13: Chiều dài của CLLX treo thẳng đứng dđđh biến đổi từ 30cm đến 40cm. Biết độ cứng lò
xo là 100 N/m và khi lò xo dài 38cm thì lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 10N. Độ dãn lò xo ở
vị trí CB là
 A. 5 cm B. 7 cm C. 12,75 cm D. 4 cm
Câu 14: CLLX treo thẳng đứng dđđh có tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 3. Như
vậy ở vị trí CB độ dãn lò xo bằng
 A. 0,5 lần biên độ B. 2 lần biên độ C. 3 lần biên độ D. 1,5 lần biên độ
Câu 15: CLLX treo thẳng đứng (có chiều dài tự nhiên bằng 40cm) dđđh trên trục Ox với
PT x=4cosωt (cm). Trong quá trình dđ của quả cầu, tỉ số giữa độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của
lực đàn hồi của lò xo là 2. Khi dđ chiều dài ngắn nhất của lò xo bằng
 A. 40 cm B. 48 cm C. 38 cm D. 56 cm
Câu 16: Có một vật và hai lò xo. Mắc vật vào hệ hai lò xo mắc nối tiếp thì vật dđ với tần số fnt =
2,4 Hz. Mắc vật vào lò xo thứ nhất thì vật dđ với tần số f1 = 4 Hz. Mắc vật vào lò xo thứ hai thì
vật sẽ dđ với tần số
 A. f2 = 1,6 Hz B. f2 = 2 Hz C. f2 = 3 Hz D. f2 = 3,2 Hz
Câu 17: Gắn một vật vào lò xo độ cứng k1 thì vật dđ với chu kì T1 = 3 s. Gắn vật đó vào lò xo
có độ cứng k2 thì vật dđ với chu kì T2 = 4 s. Nếu gắn vật đó vào hệ hai lò xo trên mắc song
song, thì vật dđ với chu kì (T) bằng
 A. 7 s B. 2,4 s C. 5 s D. 6 s.
Câu 18: Một CLLX treo thẳng đứng (m=250g; k=100 N/m). Đưa vật lên trên theo phương
thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Tốc độ trung bình của vật
trong thời gian từ lúc buông vật đến khi lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2 là:
 A. 23,9 cm B. 28,6 cm C. 24,7 cm D. 19,9 cm
Câu 19: CLLX dđđh theo phương thẳng đứng với tần số góc là 20 rad/s. Lấy g=10m/s2. Chọn
gốc toạ độ O ở vị trí CB, chiều (+) hướng xuống. Biết khi v=0 thì lò xo nén 1,5 cm. Vận tốc vật
khi lò xo dãn 6,5 cm sẽ bằng
 A. 30 cm/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 0
Câu 20: Một CLLX có độ cứng k = 40 N/m dđ với chu kì 0,28 s. Gia tốc có độ lớn cực đại là
3m/s2. Năng lượng của nó là
 A. 0,72 mJ B. 0,9 mJ C. 0,48 mJ D. 0,24 mJ
Câu 21: CLLX treo thẳng đứng dđđh, ở vị trí cách vị trí CB 4 cm vận tốc của vật bằng 0 và lúc
này lò xo không biến dạng. Lấy g= π 2m/s2. Tốc độ của vật khí đi qua vị trí CB là
 A. 2π cm B. 5π cm C. 10π cm D. 20π cm
Câu 22: Một đầu lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu còn lại gắn vật nặng klg m = 200g.
Kích thích cho vật dđđh theo phương thẳng đứng. Khi lực kéo về bằng 0 thì chiều dài của lò xo
là 25 cm, khi lực đàn hồi bằng 0 thì chiều dài của lò xo là 20 cm. Lấy g=10m/s2, tần số góc của
dđ bằng
 A. 10 rad/s B. 10 căn 2 rad/s C. 7,07 rad/s D. 5 rad/s
Câu 23: Một vật gắn vào lò xo treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 10 cm. Chiều dài tự nhiên của
lò xo là l0=50cm. Vật dđđh với biên độ A=2 cm. Khi tỉ số lực đàn hồi cực đại và lực kéo về
bằng 12, chiều dài tự nhiên của lò xo bằng
 A. 54 cm B. 62 cm C. 59 cm D. 64 cm
Câu 24: CLLX treo thăng đứng, khi vật CB thì lò xo dãn 3 cm thích cho vật dđ tự do theo
phương thẳng đứng với biến độ A=6 cm thì trong một chu kì dđ T, thời gian lò xo bị nén là
 A. 23T B. 16T C. 13T D. 112T
Câu 25: Một CLLX treo thăng đứng, dđ điêu hòa với biên độ A= 4 cm. Trong một chu kì,
khoảng thời gian lò xo bị dãn gấp 3 lần khoảng thời gian lò xo bị nén. Độ dãn của lò xo khi ở vị
trí CB là
 A. 2 cm. B. 2 căn 3 cm. C. 1 cm. D. 2 căn 2 cm. .
Câu 26: Một CLLX treo theo phương thẳng đứng tại nơi có g= π 2m/s2. Từ vị trí CB, nâng vật
đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho vật một vận tốc có độ lớn băng 20 căn 3 π cm/s
theo phương thẳng đứng để vật dđđh. Thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là 13 chu kì. Biên độ
dđđh là
 A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 28: Một CLLX treo thẳng đứng có O là điểm trên cùng, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho
khi chưa biển dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài một phần là 8 cm (ON
> OM). Khi vật treo đi qua vị trí CB thì đoạn ON=683cm. g=10m/s2. Tần số số góc của dđ riêng
này là
 A. 2,5 rad/s. B. 10 rad⁄s. C. 10 căn 2 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 29: Một con lắc lò (m = 100 g, k=100N/m) treo thăng đứng. Từ vị trí CB nâng vật lên đến
vị trí lò xo bị nén một đoạn X rồi buông nhẹ cho dđ điều hòa. Thời gian từ khi buông vật đến khi
vật qua vị trí là xo không biến dạng lần đầu tiên là 130s. Lấy g=10m/s2,π2=10. Biên độ dđ của
vật bằng
 A. 2 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 3 cm
Câu 30: CLLX có klg m = căn 2 kg dđ điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ
lớn cực đại bằng 0,6 m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật đi qua vị trí x0=3 căn 2 cm và tại đó Wt
bằng Wd. Chu kì dđ của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/20 (s) là
 A. T = 0,314 s; F = 3 N B. T = 0,628 s; F = 6 N
 C. T = 0,628 s; F = 3 N D. T = 0,314 s; F = 6 N.
Câu 1: CLLX treo thẳng đứng tại nơi có g=π2m/s2 dđ với biên độ A=10 cm. Chọn chiều dương

hướng xuống dưới. Biết rằng thời gian ngắn nhất vật nặng đi từ li độ x=0 theo chiều dương đến

x=0,5A theo chiều âm là 5/12s. Lấy π2=10. Khi lò xo dãn 30cm thì:

 A. Wd và Wt của vật bằng nhau B. vật đang có vận tốc v=−31,4 căn 3cm/s

 C. độ lớn gia tốc bằng 4m/s2 D. vật có Wt bằng ba lần Wd.

Câu 2: CLLX dđđh trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi vật ở vị trí biên, ta giữ chặt một

phần lò xo làm cơ năng của vật giảm 10% thì biên độ dđ của vật sẽ

 A. giảm căn(10%) B. tăng căn(10%) C. giảm 10% D. tăng 10%


Câu 3: Một con lắc nằm ngang, vật dđ điểu hoà với biên độ A. Khi vật đi qua vị trí CB giữ chặt
lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 34 chiều dài lò xo lúc đó. Biên độ dđ của
vật sau đó bằng
 A. 2A B. A căn 2 C. 0,5A D. A
Câu 4: Đối với vật dđđh thì nhận định nào sau đây là sai?
 A. Vận tốc bằng 0 khi Wt cực đại. B. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0.
 C. Vận tốc bằng 0 khi lực kéo về lớn nhất. D. Vận tốc sớm pha hơn lực kéo về là π2.

Câu 5: CLLX đang dđđh trên mặt ngang. Kết luận nào sau đây là sai?

 A. Lực đàn hồi tác dụng lên vật là lực thế nên cơ năng của vật được bảo toàn.
 B. Khi vật đi từ vị trí CB ra biên, vật chuyển động chậm dần
 C. Vật nặng đổi chiều chuyển động khi kéo về đổi chiều tác dụng
 D. Wt của vật không phụ thuộc klg của vật nặng.

Câu 6: Một chất điểm dđ theo PT: x=Acosωt. Khi Wd bằng Wt, tốc độ của vật là

 A. ωA căn 2 B. ωA (căn 2)/2 C. 12ωA D. ωA (căn 3)/2


Câu 7: Một CLLX dđđh theo phương ngang với biên độ là A. Khi Wd của vật bằng hai lần Wt
của lò xo thì vật ở cách vị trí CB một đoạn là:
 A. A3 B. A(căn 3)/3 C. A2 D. A(căn 2)/3
Câu 8: Khi nói về dđđh của một vật (có chu kì T) thì phát biểu nào dưới dây là sai?
 A. Wd lại bằng 3 lần Wt sau những khoảng thời gian bằng nhau
 B. Wd lại bằng Wt sau những khoảng thời gian bằng nhau
 C. Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau
 D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí CB những đoạn bằng nhau là 0,25T
Câu 9: Một vật dđđh, khi đi từ vị trí CB ra biên thì Wt
 A. và Wd của vật cùng tăng B. và Wd của vật cùng giảm
 C. của vật tăng còn Wd của vật giảm D. của vật giảm còn Wd của vật tăng
Câu 10: Khi nói về dđđh của một vật thì phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Lực kéo về và li độ của vật cùng pha nhau.
 B. Chu kì là những khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ
 C. Wd và vận tốc của vật dđ cùng tần số
 D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí CB là nửa chu kì
Câu 11: Cơ năng của một vật dđđh
 A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dđ của vật
 B. tăng gấp đôi khi biên độ dđ tăng gấp đôi
 C. bằng Wd của vật khi tới vị trí CB
 D. Wd và Wt của vật luôn không đổi
Câu 12: CLLX có độ cứng 100 N/m, dđđh với A= 4 cm. Khi vật có li độ x=2 cm, Wd của nó là:
 A. 0,65 J B. 0,001 J C. 0,06 J D. 0,05 J
Câu 13: Một CLLX đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100 N/m.Kích thích để vật
dđđh với Wd cực đại 0,5J. Độ dãn cực đại của lò xo bằng:
 A. 10 cm B. 50 cm C. 5 cm D. 1cm
Câu 15: Wt của CLLX dđđh (với biên độ A, chu kì T và gốc Wt ở vị trí CB) sẽ bằng 3 Wd khi
tốc độ vật bằng
 A. πA/2T B. A/2T C. πA căn 3/T D. πA căn 3/2T
Câu 16: CLLX nằm ngang dđđh với tần số góc 20 rad/s. Tại vị trí có li độ 3 cm thì Wt đàn hồi
cuả lò xo bằng 4 lần Wd của vật nặng. Lúc này, tốc độ của vật bằng
 A. 120 cm/s B. 30 cm/s C. 90 cm/s D. 30 cm/s
Câu 17: CLLX dđđh với tần số f, Wt của con lắc sẽ biến thiên tuần hoàn với tần số
 A. f′=0,5f B. f′=f C. f′=2f D. f′=4f
Câu 18: Một chất điểm giao động điều hoà với biên độ A=9 cm. biết khoảng thời gian ngắn nhất
giữa hai thời điểm Wd bằng ba lân Wt dđ là 0,5s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn bằng
bao nhiêu?
 A. 39,5m/s2 B. 0,395m/s2 C. 0,266m/s2 D. 26,6m/s2
Câu 19: Một CLLX treo thẳng đứng (m=100 g, k=40 N/m, chiều dài tự nhiên l0=30cm) đang
dđđh và khi vật nặng ở vị trí thấp nhất lò xo có chiều dài 36,5 cm. Lấy g=10m/s2. Wd của vật
khi lò xo có chiều dài 34,5 cm bằng:
 A. 0,24 J B. 0,012 J C. 0,036 J D. 24 mJ
Câu 20: Một CLLX dđđh theo phương ngang. Tốc độ cực đại của vật là 96 cm/s. Biết khi x=4
căn 2 cm thì Wt bằng Wd. Chu kì dđ của con lắc bằng
 A. 0,2 s B. 0,32 s C. 0,45 s D. 0,52 s
Câu 21: Khi nói về năng lượng của một vật dđđh, phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Cứ mỗi chu kì dđ của vật, có bốn thời điểm Wt bằng Wd
 B. Wt của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí CB
 C. Wd của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên
 D. Wt và Wd của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ

Câu 22: Một vật dđđh trên trục Ox với PT: x=Acos(ωt+φ). Biết tốc độ trung bình trong một chu

kì của vật là 31,8 cm/s, trong thời gian ngắn nhất để Wd của vật lại bằng Wt là 0,157s. Biên độ

dđ của vật là:

 A. 10 cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. 4 cm
Câu 23: Một vật đang dđđh. Tại vị trí Wd bằng hai lần Wt, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia
tốc cực đại bao nhiêu lần?
 A. 2 lần B. căn 3 lần C. 3 lần D. 0,5 căn 3 lần
Câu 24: Một CLLX treo thẳng đứng, vật nặng có klg m=1kg. Từ vị trí CB kéo vật xuống dưới
sao cho lò xo dãn một đoạn 15 cm, rồi buông ra cho vật dđđh. Lấyg=10m/s2. Biết năng lượng
dđ của vật là 0,125J, biên độ dđ của vật nặng là
 A. 12 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 7,5 cm
Câu 25: Chiều dài tự nhiên của CLLX treo thẳng đứng giao động điều hoà là 50cm. Khi lò xo có
chiều dài 54cm thì vận tốc cực đại và lực đàn hồi tác dụng vảo vật bằng 2N. Ở vị trí vật có Wd
bằng 3 Wt thì lò xo không biến dạng.
Khi chiều dài lò xo cực đại thì lực đàn hôi tác dụng vào vật bằng:
 A. 12N B. 8 N C. 4 N D. 6 N
Câu 26: Vật m1 gồm hai mảnh m2 và m3 ghép lại (m1 = m2 + m3). Mắc vật ghép m1 với một
lò xo thì m1 dđ với chi kì T1 = 1 s. Mắc mảnh m2 với lò xo này thì m2 dđ với chu kì T2 = 0,6 s.
Nếu mắc mảnh m3 với lò xo đó thì m3 dđ với chu kì (T3) bằng
 A. 0,4 s B. 0,8 s C. 1,6 s D. 0,64 s

You might also like