You are on page 1of 11

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 18


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Tần số là đặc trưng Vật Lý gắn liền với
A. độ cao của âm. B. độ to của âm. C. âm sắc của âm. D. độ vang của âm.
Câu 2: Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. L = 10 log 𝐼 (dB) B. L = 10 log 𝐼 (B) C. L = log 𝐼 (dB) D. L = log 𝐼0 (B)
0 0 0
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2cos100𝜋t(A) có giá trị cực đại là
A. 1,41 A B. 2 A C. 2,82 A D. 1 A
Câu 4: Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là
A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Câu 5: Trong thực tế dao động của con lắc luôn là dao động
A. điều hòa. B. tuần hoàn.
C. tắt dần. D. tuần hòa hoặc điều hòa.
Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào li độ là
A. một đường elip. B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục hoành.
Câu 8: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một
lệch pha nhau
A. 𝜋/2 B. 2𝜋/3 C. 𝜋 D. 4𝜋/3
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘. Tần số dao động
riêng của con lắc là
𝑚 𝑚 𝑘 1 𝑘
A. 2𝜋√ 𝑘 . B. √ 𝑘 . C. √𝑚. D. 2𝜋 √𝑚.
Câu 10: Một sóng cơ học có tần số 𝑓 lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là 𝑣, khi đó bước
sóng được tính bằng
𝑣 𝑓 2𝜋𝑓 𝑣𝑓
A. 𝑓. B. 𝑣 . C. . D. 2𝜋.
𝑣
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài 𝑙 đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
1 𝑔 1 𝑙 𝑙 𝑔
A. 2𝜋 √ 𝑙 B. 2𝜋 √𝑔 C. 2𝜋√𝑔 D. 2𝜋√ 𝑙

Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 (𝑈 và 𝜔 là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. 𝜔√2 B. U C. 𝜔 D. 𝑈√2
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos⁡(𝜔t − 𝜋/6); x2 =
A2 cos⁡(𝜔𝑡 + 5𝜋/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A. A2 − A1 B. |A1 − A2 | C. √𝐴12 + 𝐴22 D. A1 + A2
Câu 14: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos⁡(𝜔𝑡) vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần 𝑅, tụ điện
có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 𝐿. Tổng trở của đoạn mạch là
1 1 1 2 1 2
A. √𝑅 + 𝐿𝜔 + 𝐶𝜔. B. 𝑅 + 𝐿𝜔 + 𝐶𝜔. C. √𝑅 2 + (𝐿𝜔 − 𝐶𝜔) . D. √𝑅 2 + (𝐿𝜔 + 𝐶𝜔) .
Câu 15: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 𝜔0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 𝜔. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. 𝜔 = 2𝜔0 B. 𝜔 > 𝜔0 C. 𝜔 < 𝜔0 D. 𝜔 = 𝜔0
Câu 16: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡) vào hai đầu tụ điện có điện dung 𝐶. Biểu thức cường độ dòng điện
tức thời là
A. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). B. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝑈√2 𝑈√2
C. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). D. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝐶𝜔 𝐶𝜔
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 quanh điểm 𝑂 với tần số góc 𝜔, biên độ 𝐴 và pha ban
đầu 𝜑. Phương trình mô tả li độ 𝑥 của vật theo thời gian 𝑡 có dạng
A. 𝑥 = Atcos(𝜔 + 𝜑) B. 𝑥 = 𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
C. 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑) D. 𝑥 = 𝜔2 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
Câu 18: Trong quá trình lan truyền sóng cơ trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên dây mà phần tử dây tại đó dao động cùng pha nhau là
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi Δ𝜑 là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số tại
điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại
khi Δ𝜑 có trị số bằng
A. (2𝑛 + 1)𝜋/2 B. n𝜋 C. 2n𝜋 D. (2n + 1)𝜋
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật 𝜙 =
𝜙0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ).
Hiệu số 𝜑1 − 𝜑2 bằng
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. 0. C. − 2 . D. 2 .
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết 𝜆 là bước sóng, 𝑘
là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
𝜆
A. 𝑘𝜆. B. (𝑘 + 0,5)𝜆. C. (𝑘 + 0,5) 2. D. (2𝑘 + 1)𝜆.
Câu 22: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Khi 𝜔 = 𝜔0 thì
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 𝜔0 là
2 1
A. 2√𝐿𝐶. B. . C. . D. √𝐿𝐶.
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈2 = √𝑁2 B. 𝑈2 = 𝑁2 C. 𝑈1 = 𝑁2 D. 𝑈1 = √𝑁2
1 1 1 1 2 1 2 1
𝜋 𝑚
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚. Giá trị 2 √ 𝑘 là
A. chu kì dao động của con lắc.
B. thời gian để con lắc đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
C. thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương ngay sau đó.
D. tần số góc dao động của con lắc.
Câu 25: Đặt điện áp 𝑢 vào hai đầu một đoạn mạch chứa
phần tử 𝑋 (chứa một trong ba phần tử: điện trở,
cuộn cảm thuần, và tụ điện) thì dòng điện chạy
qua phần tử này là 𝑖. Một phần đồ thị 𝑢, 𝑖⁡theo
𝑡 được cho như hình vẽ. Phần tử 𝑋 là
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. chưa đủ cơ sở để xác định 𝑋.
Câu 26: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với
bước sóng
A. 40 cm B. 10 m C. 2,5 m D. 0,1 m
Câu 27: Một chất điểm dao động với phương trình 𝑥 = 4cos(4𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tính bằng giây. Chu kì dao
động của chất điểm là
A. 0,5𝑠. B. 1𝑠. C. 4𝑠. D. 2𝑠.
Câu 28: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 80 cm
Câu 29: Một vật nhỏ dao động với phương trình 𝑥 = 2cos(10𝑡 + 𝜑)cm, 𝑡 được tính bằng giây. Vận tốc
của vật nhỏ khi nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. 2 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 30: Giản đồ vecto biểu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trên các phần tử của mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối
tiếp được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch này bằng

A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,87.


Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ 𝐴1 = 𝐴2 =
12 cm và lệch pha nhau một góc 120∘ là một dao động có biên độ
A. 12√2 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 12√3 cm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy
qua thiết bị trễ pha 𝜋/6 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
A. 1/2 B. √3 C. 1/√3 D. √3/2
Câu 33: Tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha, phát ra hai
sóng có bước sóng 𝜆. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa 8 điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp
là 16,1 cm. Giá trị của 𝜆 là
A. 4,0 cm. B. 2,0 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm.
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ 𝑀 đến 𝑁 với bước sóng 𝜆 = 40
cm. Biết 𝑀𝑁 = 10 cm và phương trình sóng tại 𝑀 có dạng 𝑢𝑀 = 10cos(2𝜋𝑡) mm, t được tính
bằng s. Dao động tại 𝑁 có phương trình vận tốc
𝜋 𝜋
A. 𝑣𝑁 = 20𝜋cos (2𝜋𝑡 − 2 ) mm/s. B. 𝑣𝑁 = −20𝜋cos (2𝜋𝑡 − 2 ) mm/s.
𝜋 𝜋
C. 𝑣𝑁 = −20𝜋sin (2𝜋𝑡 − 2 ) mm/s. D. 𝑣𝑁 = 20𝜋sin (2𝜋𝑡 − 2 ) mm/s.
𝜋
Câu 35: Đặt điện áp 𝑢 = 30cos (𝜔𝑡 + 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp, trong đó điện
dung 𝐶 của tụ điện thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là 𝑢𝐶 =
𝜋
60cos (𝜔𝑡 − 6 ) (V). Khi 𝐶 = 3𝐶1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,87 B. 0,80. C. 0,75. D. 0,60.
Câu 36: Một sóng bề mặt tại nơi xảy ra động đất có thể coi gần đúng như là một sóng ngang hình sin. Giả
sử tần số của sóng này là 𝑓 = 2 Hz thì biên độ của sóng cần thiết là bao nhiêu để các vật trên bề
mặt Trái Đất bắt đầu rời khỏi mặt đất? Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 ≈ 𝜋 2 m/s 2 .
A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡 + 𝜑)(𝑈0 > 0 và 𝑡 tính
bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 = 25Ω mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 = 0,1mF thì điện áp
tức thời giữa hai đầu tụ điện là 𝑢𝐶 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của 𝑢𝐶 theo thời gian t. Giá trị của 𝜑 là
A. −1,69rad. B. −1,53rad.
C. −2,11rad. D. −1,82 rad.
Câu 38: Hai vật (1) và (2) dao động điều hòa cùng tần số, trên cùng
một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O với các biên
độ 𝐴1 = 9,0 cm và 𝐴2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của gia tốc 𝑎1 của vật (1) và vận tốc 𝑣2 của vật (2)
theo thời gian 𝑡. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai vật
trong quá trình dao động là 20,3 cm. Giá trị của 𝐴2 là
A. 12,5 cm. B. 11,5 cm. C. 12,0 cm. D. 11,0 cm.
Câu 39: Cho mạch điện 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được
đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V.
Đồ thị biểu diễn mỗi liên hệ giữa điện áp hai đầu cuộn dây
và hệ số tự cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị cực đại của
điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị:
A. 220 V B. 275 V
C. 350 V D. 375 V
Câu 40: Cho mạch điện gồm biến trở 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm
0,2
có độ tự cảm 𝐿 = 𝐻. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
𝜋
điện áp không đổi 𝑈, thay đổi giá trị của biến trở 𝑅 thì thu
được đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên biến trở 𝑅 theo
giá trị của biến trở như hình vẽ. Thay điện áp trên bằng
điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos(100𝜋𝑡)𝑉(𝑡 được tính
bằng 𝑠). Công suất tiêu thụ lớn nhất trên toàn mạch khi
thay đổi giá trị của biến trở 𝑅 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 110 W. B. 240 W. C. 360 W. D. 330 W.
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 18


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Tần số là đặc trưng Vật Lý gắn liền với
A. độ cao của âm. B. độ to của âm. C. âm sắc của âm. D. độ vang của âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 2: Mức cường độ âm được xác định theo biểu thức
𝐼 𝐼 𝐼 𝐼
A. L = 10 log 𝐼 (dB) B. L = 10 log 𝐼 (B) C. L = log 𝐼 (dB) D. L = log 𝐼0 (B)
0 0 0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 3: Cường độ dòng điện i = 2cos100𝜋t(A) có giá trị cực đại là
A. 1,41 A B. 2 A C. 2,82 A D. 1 A
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝐼0 = 2𝐴. Chọn B
Câu 4: Ở nước ta, mạng điện dân dụng xoay chiều một pha có tần số là
A. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 60 Hz. D. 50 Hz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 5: Trong thực tế dao động của con lắc luôn là dao động
A. điều hòa. B. tuần hoàn.
C. tắt dần. D. tuần hòa hoặc điều hòa.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 6: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó giảm. B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó không thay đổi. D. tần số của nó không thay đổi.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 7: Trong dao động điều hòa, đồ thị của lực kéo về phụ thuộc vào li độ là
A. một đường elip. B. một đường sin.
C. một đoạn thẳng qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng song song với trục hoành.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
F = −kx . Chọn C
Câu 8: Ba suất điện động xoay chiều phát ra từ một máy phát điện ba pha đang hoạt động, từng đôi một
lệch pha nhau
A. 𝜋/2 B. 2𝜋/3 C. 𝜋 D. 4𝜋/3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 𝑚 và lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘. Tần số dao động
riêng của con lắc là
𝑚 𝑚 𝑘 1 𝑘
A. 2𝜋√ 𝑘 . B. √ 𝑘 . C. √𝑚. D. 2𝜋 √𝑚.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 k
f = . Chọn D
2 m
Câu 10: Một sóng cơ học có tần số 𝑓 lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ là 𝑣, khi đó bước
sóng được tính bằng
𝑣 𝑓 2𝜋𝑓 𝑣𝑓
A. 𝑓. B. 𝑣 . C. . D. 2𝜋.
𝑣
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v
= . Chọn A
f
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ và sợi dây có chiều dài 𝑙 đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi
dao động nhỏ, con lắc dao động điều hòa với chu kì
1 𝑔 1 𝑙 𝑙 𝑔
A. 2𝜋 √ 𝑙 B. 2𝜋 √𝑔 C. 2𝜋√𝑔 D. 2𝜋√ 𝑙
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l
T = 2 . Chọn C
g
Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 (𝑈 và 𝜔 là các hằng số
dương). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. 𝜔√2 B. U C. 𝜔 D. 𝑈√2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = A1 cos⁡(𝜔t − 𝜋/6); x2 =
A2 cos⁡(𝜔𝑡 + 5𝜋/6). Dao động tổng hợp của chúng có biên độ là
A. A2 − A1 B. |A1 − A2 | C. √𝐴12 + 𝐴22 D. A1 + A2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
5 
 = + =  → A = A1 − A2 . Chọn B
6 6
Câu 14: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos⁡(𝜔𝑡) vào hai đầu một mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần 𝑅, tụ điện
có điện dung 𝐶 và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 𝐿. Tổng trở của đoạn mạch là
1 1 1 2 1 2
A. √𝑅 + 𝐿𝜔 + 𝐶𝜔. B. 𝑅 + 𝐿𝜔 + 𝐶𝜔. C. √𝑅 2 + (𝐿𝜔 − 𝐶𝜔) . D. √𝑅 2 + (𝐿𝜔 + 𝐶𝜔) .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z = R 2 + ( Z L − Z C ) . Chọn C
2

Câu 15: Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 𝜔0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến
thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc 𝜔. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. 𝜔 = 2𝜔0 B. 𝜔 > 𝜔0 C. 𝜔 < 𝜔0 D. 𝜔 = 𝜔0
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 16: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos(𝜔𝑡) vào hai đầu tụ điện có điện dung 𝐶. Biểu thức cường độ dòng điện
tức thời là
A. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). B. 𝑖 = 𝑈𝐶𝜔√2cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝑈√2 𝑈√2
C. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 + 0,5𝜋). D. 𝑖 = cos(𝜔𝑡 − 0,5𝜋).
𝐶𝜔 𝐶𝜔
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U0
I0 = = UC 2 và i sớm pha hơn u là 𝜋/2. Chọn A
ZC
Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥 quanh điểm 𝑂 với tần số góc 𝜔, biên độ 𝐴 và pha ban
đầu 𝜑. Phương trình mô tả li độ 𝑥 của vật theo thời gian 𝑡 có dạng
A. 𝑥 = Atcos(𝜔 + 𝜑) B. 𝑥 = 𝜔𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
C. 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑) D. 𝑥 = 𝜔2 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 18: Trong quá trình lan truyền sóng cơ trên một sợi dây đàn hồi. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên dây mà phần tử dây tại đó dao động cùng pha nhau là
A. một bước sóng. B. nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sóng, gọi Δ𝜑 là độ lệch pha của hai sóng thành phần cùng tần số tại
điểm M. Với n là số nguyên, biên độ dao động tổng hợp tại M trong vùng giao thoa đạt cực đại
khi Δ𝜑 có trị số bằng
A. (2𝑛 + 1)𝜋/2 B. n𝜋 C. 2n𝜋 D. (2n + 1)𝜋
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Cùng pha. Chọn C
Câu 20: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật 𝜙 =
𝜙0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng 𝑒 = 𝐸0 cos(𝜔𝑡 + 𝜑2 ).
Hiệu số 𝜑1 − 𝜑2 bằng
𝜋 𝜋
A. 𝜋. B. 0. C. − 2 . D. 2 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
e = − ' . Chọn D
Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa của hai nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Biết 𝜆 là bước sóng, 𝑘
là số nguyên. Những điểm tại đó biên độ dao động cực tiểu là những điểm mà hiệu đường đi của
hai sóng từ hai nguồn truyền tới bằng
𝜆
A. 𝑘𝜆. B. (𝑘 + 0,5)𝜆. C. (𝑘 + 0,5) 2. D. (2𝑘 + 1)𝜆.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 22: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(𝜔𝑡) (𝑈0 không đổi, 𝜔 thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở 𝑅, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 𝐿 và tụ điện có điện dung 𝐶. Khi 𝜔 = 𝜔0 thì
trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 𝜔0 là
2 1
A. 2√𝐿𝐶. B. . C. . D. √𝐿𝐶.
√𝐿𝐶 √𝐿𝐶
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1
0 = . Chọn C
LC
Câu 23: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁 𝑈 𝑁
A. 𝑈2 = √𝑁2 B. 𝑈2 = 𝑁2 C. 𝑈1 = 𝑁2 D. 𝑈1 = √𝑁2
1 1 1 1 2 1 2 1

Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)


Chọn B
𝜋 𝑚
Câu 24: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 𝑘 và vật nhỏ có khối lượng 𝑚. Giá trị √ là
2 𝑘

A. chu kì dao động của con lắc.


B. thời gian để con lắc đi từ vị trí biên âm đến vị trí biên dương.
C. thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên dương ngay sau đó.
D. tần số góc dao động của con lắc.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T  m
= . Chọn C
4 2 k
Câu 25: Đặt điện áp 𝑢 vào hai đầu một đoạn mạch chứa
phần tử 𝑋 (chứa một trong ba phần tử: điện trở,
cuộn cảm thuần, và tụ điện) thì dòng điện chạy
qua phần tử này là 𝑖. Một phần đồ thị 𝑢, 𝑖⁡theo
𝑡 được cho như hình vẽ. Phần tử 𝑋 là
A. điện trở thuần.
B. tụ điện.
C. cuộn cảm.
D. chưa đủ cơ sở để xác định 𝑋.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
u sớm pha hơn i là 𝜋/2. Chọn C
Câu 26: Sóng cơ hình sin với tần số 5 Hz truyền trên sợi dây với tốc độ 2 m/s. Sóng truyền trên dây với
bước sóng
A. 40 cm B. 10 m C. 2,5 m D. 0,1 m
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 2
 = = = 0, 4m = 40cm . Chọn A
f 5
Câu 27: Một chất điểm dao động với phương trình 𝑥 = 4cos(4𝜋𝑡)cm, 𝑡 được tính bằng giây. Chu kì dao
động của chất điểm là
A. 0,5𝑠. B. 1𝑠. C. 4𝑠. D. 2𝑠.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 2
T= = = 0,5s . Chọn A
 4
Câu 28: Trên một sợi dây đang có sóng dừng với khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là 20 cm. Sóng
truyền trên dây có bước sóng
A. 40 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 80 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

= 20cm   = 40cm . Chọn A
2
Câu 29: Một vật nhỏ dao động với phương trình 𝑥 = 2cos(10𝑡 + 𝜑)cm, 𝑡 được tính bằng giây. Vận tốc
của vật nhỏ khi nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương là
A. 2 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 30 cm/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
vmax =  A = 10.2 = 20cm / s . Chọn C
Câu 30: Giản đồ vecto biểu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trên các phần tử của mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối
tiếp được cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch này bằng
A. 1,00. B. 0,50. C. 0,71. D. 0,87.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

cos  = cos 0,866 . Chọn D
6
Câu 31: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ 𝐴1 = 𝐴2 =
12 cm và lệch pha nhau một góc 120∘ là một dao động có biên độ
A. 12√2 cm. B. 12 cm. C. 24 cm. D. 12√3 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos  = 122 + 122 + 2.12.12.cos120o = 12cm . Chọn B
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một thiết bị tiêu thụ điện thì thấy cường độ dòng điện chạy
qua thiết bị trễ pha 𝜋/6 so với điện áp. Hệ số công suất tiêu thụ điện của thiết bị là
A. 1/2 B. √3 C. 1/√3 D. √3/2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 3
cos  = cos . Chọn D
6 2
Câu 33: Tại hai điểm 𝐴 và 𝐵 trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha, phát ra hai
sóng có bước sóng 𝜆. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa 8 điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp
là 16,1 cm. Giá trị của 𝜆 là
A. 4,0 cm. B. 2,0 cm. C. 2,3 cm. D. 4,6 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

7.= 16,1   = 4, 6cm . Chọn D
2
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ 𝑀 đến 𝑁 với bước sóng 𝜆 = 40
cm. Biết 𝑀𝑁 = 10 cm và phương trình sóng tại 𝑀 có dạng 𝑢𝑀 = 10cos(2𝜋𝑡) mm, t được tính
bằng s. Dao động tại 𝑁 có phương trình vận tốc
𝜋 𝜋
A. 𝑣𝑁 = 20𝜋cos (2𝜋𝑡 − 2 ) mm/s. B. 𝑣𝑁 = −20𝜋cos (2𝜋𝑡 − 2 ) mm/s.
𝜋 𝜋
C. 𝑣𝑁 = −20𝜋sin (2𝜋𝑡 − ) mm/s. D. 𝑣𝑁 = 20𝜋sin (2𝜋𝑡 − ) mm/s.
2 2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 2 d   2 .10     
u N = 10 cos  2 t −  = 10 cos  2 t −  = 10 cos  2 t −   vN = −20 sin  2 t − 
    40   2  2
Chọn C
𝜋
Câu 35: Đặt điện áp 𝑢 = 30cos (𝜔𝑡 + 3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp, trong đó điện
dung 𝐶 của tụ điện thay đổi được. Khi 𝐶 = 𝐶1 thì biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là 𝑢𝐶 =
𝜋
60cos (𝜔𝑡 − 6 ) (V). Khi 𝐶 = 3𝐶1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,87 B. 0,80. C. 0,75. D. 0,60.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
   
i = + uC = − = u  cộng hưởng ZC = Z L
=
2 2 6 3
U 0 L U 0C 60
= = = 2  U 0 R = 0,5U 0 L  R = 0,5Z L
U0R U0 30
1 1 R 0,5
Khi C2 = 3C1  ZC 2 = ZC = Z L → cos  = = = 0, 6
3 3 R + ( Z L − ZC )
2 2
 1
2
0,52 + 1 − 
 3
Chọn D
Câu 36: Một sóng bề mặt tại nơi xảy ra động đất có thể coi gần đúng như là một sóng ngang hình sin. Giả
sử tần số của sóng này là 𝑓 = 2 Hz thì biên độ của sóng cần thiết là bao nhiêu để các vật trên bề
mặt Trái Đất bắt đầu rời khỏi mặt đất? Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 = 10 ≈ 𝜋 2 m/s 2 .
A. 6,25 cm. B. 5 cm. C. 2 cm. D. 1 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = 2 f = 2 .2 = 4 (rad/s)
2 g
amax = A g  A 2 =
2
= 0, 0625m = 6, 25cm . Chọn A
 ( 4 )
2

Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈0 cos(100𝜋𝑡 + 𝜑)(𝑈0 > 0 và 𝑡 tính


bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 𝑅 = 25Ω mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung 𝐶 = 0,1mF thì điện áp
tức thời giữa hai đầu tụ điện là 𝑢𝐶 . Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của 𝑢𝐶 theo thời gian t. Giá trị của 𝜑 là
A. −1,69rad. B. −1,53rad.
C. −2,11rad. D. −1,82 rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 3 3 
+  ứng với 4ô  2ô ứng với  uC = −  i = −
2 4 4 4
1 1 100
ZC = = = 
C 100 .0,1.10 −3

− Z C −100 
tan (u − i ) = =  u +  −0,905  u  −1, 69rad . Chọn A
R 25 4
Câu 38: Hai vật (1) và (2) dao động điều hòa cùng tần số, trên cùng
một đường thẳng có chung vị trí cân bằng O với các biên
độ 𝐴1 = 9,0 cm và 𝐴2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của gia tốc 𝑎1 của vật (1) và vận tốc 𝑣2 của vật (2)
theo thời gian 𝑡. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai vật
trong quá trình dao động là 20,3 cm. Giá trị của 𝐴2 là
A. 12,5 cm. B. 11,5 cm. C. 12,0 cm. D. 11,0 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑣2 sớm pha hơn 𝑎1 là 2𝜋/3 mà 𝑎1 sớm pha hơn 𝑣1 là 𝜋/2
2𝜋 𝜋 7𝜋
⇒ 𝑣2 sớm pha hơn 𝑣1 là +2=
3 6
7
xmax
2
= A12 + A22 − 2 A1 A2 cos   20,32 = 92 + A22 − 2.9. A2 cos  A2  12cm . Chọn C
6
Câu 39: Cho mạch điện 𝑅𝐿𝐶 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm được
đặt vào hai đầu điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V.
Đồ thị biểu diễn mỗi liên hệ giữa điện áp hai đầu cuộn dây
và hệ số tự cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị cực đại của
điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị:
A. 220 V B. 275 V
C. 350 V D. 375 V
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U L max Z L 2 I 2 5 I I U 5 U RC 2 = 5 x B1
= .  = 2. 2  2 = RC 2 =   275
UL Z L1 I1 4 I1 I1 U RC1 8 U RC1 = 8 x
A
Nhân 3 cạnh của giản đồ thứ nhất với 5/4 để ghép chung 𝑈𝐿𝑚𝑎𝑥 thì 220
B2
U1' = 220.5 / 4 = 275V ULmax

U RC1' = 8 x.5 / 4 = 10 x
AMB1 cân  U L max = 275V . Chọn B M
Câu 40: Cho mạch điện gồm biến trở 𝑅 mắc nối tiếp với cuộn cảm
0,2
có độ tự cảm 𝐿 = 𝐻. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
𝜋
điện áp không đổi 𝑈, thay đổi giá trị của biến trở 𝑅 thì thu
được đồ thị biểu diễn công suất tiêu thụ trên biến trở 𝑅 theo
giá trị của biến trở như hình vẽ. Thay điện áp trên bằng
điện áp xoay chiều 𝑢 = 𝑈√2cos(100𝜋𝑡)𝑉(𝑡 được tính
bằng 𝑠). Công suất tiêu thụ lớn nhất trên toàn mạch khi
thay đổi giá trị của biến trở 𝑅 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 110 W. B. 240 W. C. 360 W. D. 330 W.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
+ Điện áp không đổi U
U2 U2
PR max khi R = r = 30 → Pmax =  120 =  U = 120V
2( R + r ) 2. ( 30 + 30 )
+ Điện áp xoay chiều hiệu dụng U
0, 2
Z L =  L = 100 . = 20  r = 30

U 2r 1202.30
Pmax khi R = 0 → Pmax = 2 =  332W . Chọn D
r + Z L2 302 + 202
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.C 8.B 9.D 10.A
11.C 12.B 13.B 14.C 15.D 16.A 17.C 18.A 19.C 20.D
21.B 22.C 23.B 24.C 25.C 26.A 27.A 28.A 29.C 30.D
31.B 32.D 33.D 34.C 35.D 36.A 37.A 38.C 39.B 40.D

You might also like