You are on page 1of 12

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 22


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Sóng cơ không lan truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí.
Câu 2: Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có
A. li độ giảm dần. B. tốc độ giảm dần. C. cơ năng giảm dần. D. lực kéo về giảm dần.
Câu 3: Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một
A. cung tròn B. nhánh của parabol. C. đường hình sin D. đoạn thẳng.
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị âm. D. Cường độ âm.
Câu 5: Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ và sóng tới tại đó
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 2𝜋/3.C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 𝜋/2.
Câu 6: Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một
A. elip. B. phần của parabol. C. đoạn hình sin. D. đoạn thẳng.
Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm 𝑅, 𝐿, 𝐶 nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là
1 1 1 1
A. 𝑓 = 2𝜋𝐿𝐶. B. 𝑓 = . C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = 𝐿𝐶.
√𝐿𝐶
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 là
𝑙 1 𝑙 1 𝑔 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√𝑔. B. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. C. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 . D. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 .
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 5cos(2𝜋𝑡)cm, biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10𝜋cm. D. 10 cm.
Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện.
Câu 11: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 13: Sóng điện từ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí luôn là sóng
A. dọc. B. ngang.
C. có thể ngang, và dọc. D. chưa đủ cơ sở để kết luận.
Câu 14: Dòng điện xoay chiều 𝑖 = 𝐼√2cos(𝜔𝑡 + 𝜑), ( 𝐼 là hằng số dương) có cường độ dòng điện hiệu
dụng là
𝐼 𝐼
A. . B. I √2. C. I. D. 2.
√2
Câu 15: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm là
𝜔𝐿 1
A. 𝜔𝐿 B. . C. 𝜔𝐿𝑈. D. 𝜔𝐿
𝑈
Câu 16: Một vật dao động điều hoà có phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑) với A là hằng số dương. Đại
lượng A được gọi là
A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. li độ. D. biên độ.
Câu 17: Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng được cho bởi phương
trình 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡). Trong đó
1 𝐶
A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔2 = 𝐿𝐶. C. 𝜔2 = 𝐿𝐶. D. 𝜔2 = 𝐿 .
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện
trong mạch lệch pha nhau một góc
A. 𝜋. B. 𝜋/2. C. 𝜋/4. D. 2𝜋.
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 𝑙 được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng trường bằng
𝑔. Khi dao động điều hòa, tần số góc của con lắc đơn là
ℓ 𝑔 1
A. 𝜔 = √𝑔. B. 𝜔 = √ ℓ . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = √𝑔ℓ.
√𝑔ℓ

Câu 20: 𝐴⃗ là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình 𝑥 = 𝐴cos⁡(𝜔𝑡 + 𝜑) ( 𝐴 là hằng
số dương). Tại thời điểm ban đầu, 𝐴⃗ hợp với trục 𝑂𝑥 một góc bằng
A. 𝜔𝑡 + 𝜑. B. 𝜑. C. 𝜔𝑡 D. 0.
Câu 21: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.
Đơn vị đo của thiết bị này là
A. 𝐽.
B. 𝑊.
C. 𝑘𝑊ℎ.
D. 𝐻𝑃.
Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì
cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức 𝑖 = √2cos(100𝜋𝑡) 𝐴. Mắc một ampe
kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là
A. √2 𝐴. B. 2√2 𝐴. C. 2 𝐴. D. 1 𝐴.
Câu 24: Đặt điện áp 𝑢=𝑈0cos(2𝜋𝑓𝑡) (trong đó 𝑈 không đổi, 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần.
Khi 𝑓 = 𝑓1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 𝑃. Khi 𝑓 = 𝑓2 với 𝑓2 = 2𝑓1 thì công suất tiêu
thụ trên điện trở bằng
A. √2𝑃. B. 0,5𝑃. C. 𝑃. D. 2𝑃.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết hợp.
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai phần tử sóng dao động cực đại, cùng pha gần nhau nhất có vị
trí cân bằng cách nhau
A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. ba bước sóng
Câu 26: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài với bước sóng 30 cm. Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai phần tử trên dây dao động ngược pha là
A. 60 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 10 cm
Câu 27: Một sóng điện từ truyền trong chân không có tần số 𝑓. Biết thành phần điện trường của sóng biến
thiên tuần hoàn với chu kì 𝑇 = 0,4𝜇s. Giá trị của 𝑓 là
A. 2,5 MHz. B. 5,0 MHz. C. 4,0 MHz. D. 1,25 MHz.
Câu 28: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm 𝑀 và tại điểm 𝑁 lần lượt là 40
𝑑𝐵 và 80 𝑑𝐵. Cường độ âm tại 𝑁 lớn hơn cường độ âm tại 𝑀
A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với biên độ 12,5 cm. Khi vật cách vị trí biên 3,5 cm thì vật có tốc độ
48𝜋cm/s. Khoảng thời gian lớn nhất vật chuyển động không đổi chiều là
A. 0,50 s. B. 0,25 s. C. 2,00 s. D. 0,18 s.
Câu 30: Trên dây 𝐴𝐵 dài 2𝑚 có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu 𝐴 nối với nguồn dao động (coi là một
nút sóng), đầu 𝐵 cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 25 𝐻𝑧. B. 50 𝐻𝑧. C. 12,5 𝐻𝑧. D. 100 𝐻𝑧.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 220cos(100𝜋𝑡)𝑉 vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch là 𝑖 = 2sin(100𝜋𝑡)𝐴. Khi dòng điện qua mạch có giá trị là 2 A thì
điện áp hai đầu mạch có giá trị là
A. 0 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110√3 V.
Câu 32: Hai chất điểm 𝐴 và 𝐵 dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số. Trong quá trình dao động, lực kéo về tác dụng lên
chất điểm 𝐴 là 𝐹𝐴 và vận tốc của chất điểm 𝐵 là 𝑣𝐵 . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝐹𝐴 và 𝑣𝐵 theo thời
gian 𝑡. Hai dao động điều hòa 𝐴 và 𝐵 lệch pha nhau
𝜋 5𝜋
A. 3 rad. B. rad.
6
𝜋 2𝜋
C. 6 rad. D. rad.
3
Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Đồ thị bên thể hiện mối liên hệ giữa thế năng dao động của
vật trong hai dao động thành phần. Độ lệch pha giữa hai dao
động thành phần có thể là
A. π/3 rad. B. π/4 rad.
C. π/6 rad. D. π/2 rad.
Câu 34: Một điểm sáng dao động điều hòa có pha dao động ở thời
điểm t là 𝜑⁡(rad). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của 𝜑 theo thời gian t. Biết tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 là 10 cm/s.
Tại thời điểm t = t1 , vận tốc của chất điểm xấp xỉ bằng
A. −13,35 cm/s B. −9,39 cm/s
C. −4,86 cm/s D. −3,42 cm/s
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần 𝑅 = 100√2Ω và tụ điện có
2.10−4
điện dung 𝐹 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 𝑢 = 120cos100𝜋𝑡⁡(𝑉). Tại
𝜋
thời điểm tổng điện áp trên điện trở thuần và tụ điện đạt độ lớn lớn nhất thì điện áp trên cuộn
cảm có thể là
A. −30√3 V B. 30√3⁡𝑉 C. 30√2 V D. 50 V
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Gọi 𝜑 là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện. Hình bên là đồ thị của công suất mà mạch tiêu
thụ theo giá trị của 𝜑. Giá trị của 𝜑1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,6 rad B. 0,26⁡rad
C. 0,52⁡rad D. 1,3 rad
Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 22cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (V) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong
𝑟 = 5Ω thì dòng điện trong mạch là 𝑖. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑝 với 𝑝 = 𝑢𝑖 theo thời gian 𝑡.
Trên trục 𝑂𝑝 của đồ thị, mỗi độ chia nhỏ nhất có trị số là
A. 4,0 W. B. 3,2 W.
C. 2,4 W. D. 4,8 W.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, lan truyền với bước sóng 𝜆. Gọi A, B, C là
ba điểm theo thứ tự gần nhau nhất dao động với cùng biên độ là 4 cm. Trong quá trình dao động,
tỉ lệ khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử môi trường tại 𝐴 và 𝐵, tại 𝐵 và 𝐶, tại 𝐶 và A là 3: 5: 7.
Các điểm A, B, C cách nút một khoảng nhỏ nhất là
A. 3,1 cm B. 2,3 cm C. 1,8 cm D. 3,6 cm
Câu 39: Cho đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp, trong đó giá
trị 𝐿 của cuộn cảm có thể thay đổi được. Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng 𝑈 và tần số 𝑓 không đổi. Hình vẽ bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
𝑈𝐿 giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng 𝑈𝑅
giữa hai đầu điện trở theo giá trị của cảm kháng 𝑍𝐿 .
Giá trị của 𝑥 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 134 V. B. 130 V. C. 135 V. D. 127 V.
Câu 40: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí trên dây, người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng cách sử dụng máy tăng áp lí
tưởng có tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn thứ cấp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 𝑘⁡(𝑘 ≠ 0 ). Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và công suất ở nơi tiêu thụ là không đổi. Khi 𝑘 = 12 thì
độ giảm thế trên đường dây bằng 5% điện áp nơi tiêu thụ. Hệ số 𝑘 của máy biến áp nhận giá trị
nhỏ nhất bằng
A. 5,11. B. 4,67. C. 7,23. D. 6,46.
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 22


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Sóng cơ không lan truyền được trong
A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 2: Theo thời gian, một vật dao động tắt dần có
A. li độ giảm dần. B. tốc độ giảm dần. C. cơ năng giảm dần. D. lực kéo về giảm dần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 3: Quỹ đạo dao động điều hoà của con lắc là xo là một
A. cung tròn B. nhánh của parabol. C. đường hình sin D. đoạn thẳng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng sinh lí của âm?
A. Âm sắc. B. Mức cường độ âm. C. Đồ thị âm. D. Cường độ âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 5: Khi sóng cơ gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ và sóng tới tại đó
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 2𝜋/3.C. cùng pha nhau. D. lệch pha nhau 𝜋/2.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 6: Trong dao động điều hoà, đồ thị gia tốc phụ thuộc vào li độ có dạng là một
A. elip. B. phần của parabol. C. đoạn hình sin. D. đoạn thẳng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a = − x . Chọn D
2

Câu 7: Mạch điện xoay chiều gồm 𝑅, 𝐿, 𝐶 nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện là
1 1 1 1
A. 𝑓 = 2𝜋𝐿𝐶. B. 𝑓 = . C. 𝑓 = 2𝜋√𝐿𝐶. D. 𝑓 = 𝐿𝐶.
√𝐿𝐶
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 1
f = = . Chọn C
2 2 LC
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 𝑙 tại nơi có gia tốc trọng trường 𝑔 là
𝑙 1 𝑙 1 𝑔 𝑔
A. 𝑇 = 2𝜋√𝑔. B. 𝑇 = 2𝜋 √𝑔. C. 𝑇 = 2𝜋 √ 𝑙 . D. 𝑇 = 2𝜋√ 𝑙 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình 𝑥 = 5cos(2𝜋𝑡)cm, biên độ dao động của vật là
A. 5 cm. B. 5 mm. C. 10𝜋cm. D. 10 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = 5cm . Chọn A
Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cộng hưởng điện. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng nhiệt điện.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 11: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
A. lực cản môi trường tác dụng vào vật. B. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tác dụng vào vật.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên trục 𝑂𝑥. Vận tốc của vật
A. luôn có giá trị không đổi. B. luôn có giá trị dương.
C. là hàm bậc nhất của thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 13: Sóng điện từ lan truyền trong môi trường rắn, lỏng và khí luôn là sóng
A. dọc. B. ngang.
C. có thể ngang, và dọc. D. chưa đủ cơ sở để kết luận.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 14: Dòng điện xoay chiều 𝑖 = 𝐼√2cos(𝜔𝑡 + 𝜑), ( 𝐼 là hằng số dương) có cường độ dòng điện hiệu
dụng là
𝐼 𝐼
A. . B. I √2. C. I. D. 2.
√2
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 15: Đặt điện áp 𝑢 = 𝑈√2cos𝜔𝑡 vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của
cuộn cảm là
𝜔𝐿 1
A. 𝜔𝐿 B. . C. 𝜔𝐿𝑈. D. 𝜔𝐿
𝑈
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z L =  L . Chọn A
Câu 16: Một vật dao động điều hoà có phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑) với A là hằng số dương. Đại
lượng A được gọi là
A. pha ban đầu. B. tần số góc. C. li độ. D. biên độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 17: Cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm trong mạch dao động 𝐿𝐶 lí tưởng được cho bởi phương
trình 𝑖 = 𝐼0 cos(𝜔𝑡). Trong đó
1 𝐶
A. 𝜔 = 𝐿𝐶. B. 𝜔2 = 𝐿𝐶. C. 𝜔2 = 𝐿𝐶. D. 𝜔2 = 𝐿 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 18: Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện
trong mạch lệch pha nhau một góc
A. 𝜋. B. 𝜋/2. C. 𝜋/4. D. 2𝜋.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 𝑙 được treo cố định tại nơi có gia tốc trọng trường bằng
𝑔. Khi dao động điều hòa, tần số góc của con lắc đơn là
ℓ 𝑔 1
A. 𝜔 = √𝑔. B. 𝜔 = √ ℓ . C. 𝜔 = . D. 𝜔 = √𝑔ℓ.
√𝑔ℓ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 20: 𝐴⃗ là vectơ quay biểu diễn dao động của một vật có phương trình 𝑥 = 𝐴cos⁡(𝜔𝑡 + 𝜑) ( 𝐴 là hằng
số dương). Tại thời điểm ban đầu, 𝐴⃗ hợp với trục 𝑂𝑥 một góc bằng
A. 𝜔𝑡 + 𝜑. B. 𝜑. C. 𝜔𝑡 D. 0.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn B
Câu 21: Công tơ điện là thiết bị dùng để đo điện năng tiêu thụ của hộ gia đình.
Đơn vị đo của thiết bị này là
A. 𝐽.
B. 𝑊.
C. 𝑘𝑊ℎ.
D. 𝐻𝑃.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = Pt . Chọn C
Câu 22: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần giảm đi 2 lần thì
cảm kháng của cuộn cảm sẽ
A. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. tăng lên 2 lần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Z L = L = 2 fL  2 . Chọn B

Câu 23: Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức 𝑖 = √2cos(100𝜋𝑡) 𝐴. Mắc một ampe
kế nối tiếp với đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là
A. √2 𝐴. B. 2√2 𝐴. C. 2 𝐴. D. 1 𝐴.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I = 1A . Chọn D
Câu 24: Đặt điện áp 𝑢=𝑈0cos(2𝜋𝑓𝑡) (trong đó 𝑈 không đổi, 𝑓 thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần.
Khi 𝑓 = 𝑓1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng 𝑃. Khi 𝑓 = 𝑓2 với 𝑓2 = 2𝑓1 thì công suất tiêu
thụ trên điện trở bằng
A. √2𝑃. B. 0,5𝑃. C. 𝑃. D. 2𝑃.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
U2
P= không đổi. Chọn C
R
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng là hai nguồn dao động kết hợp.
Trên đoạn thẳng nối hai nguồn, hai phần tử sóng dao động cực đại, cùng pha gần nhau nhất có vị
trí cân bằng cách nhau
A. hai bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một bước sóng. D. ba bước sóng
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 26: Một sóng cơ hình sin lan truyền trên sợi dây dài với bước sóng 30 cm. Khoảng cách nhỏ nhất
giữa hai phần tử trên dây dao động ngược pha là
A. 60 cm B. 30 cm C. 15 cm D. 10 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 30
= = 15cm . Chọn C
2 2
Câu 27: Một sóng điện từ truyền trong chân không có tần số 𝑓. Biết thành phần điện trường của sóng biến
thiên tuần hoàn với chu kì 𝑇 = 0,4𝜇s. Giá trị của 𝑓 là
A. 2,5 MHz. B. 5,0 MHz. C. 4,0 MHz. D. 1,25 MHz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
f = = −6
= 2,5.106 Hz = 2,5MHz . Chọn A
T 0, 4.10

Câu 28: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm 𝑀 và tại điểm 𝑁 lần lượt là 40
𝑑𝐵 và 80 𝑑𝐵. Cường độ âm tại 𝑁 lớn hơn cường độ âm tại 𝑀
A. 10000 lần. B. 40 lần. C. 1000 lần. D. 2 lần.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I
I = I 0 .10 L  N = 10 LN − LM = 108− 4 = 10000 . Chọn A
IM
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với biên độ 12,5 cm. Khi vật cách vị trí biên 3,5 cm thì vật có tốc độ
48𝜋cm/s. Khoảng thời gian lớn nhất vật chuyển động không đổi chiều là
A. 0,50 s. B. 0,25 s. C. 2,00 s. D. 0,18 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 48 
2 2
v
A = x +    12,52 = (12,5 − 3,5) +      17,38rad / s
2 2 2

    
 
t= =  0,18s . Chọn D
 17,38
Câu 30: Trên dây 𝐴𝐵 dài 2𝑚 có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu 𝐴 nối với nguồn dao động (coi là một
nút sóng), đầu 𝐵 cố định. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50 m/s. Tần số dao động của nguồn là
A. 25 𝐻𝑧. B. 50 𝐻𝑧. C. 12,5 𝐻𝑧. D. 100 𝐻𝑧.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
l = k .  2 = 2.   = 2m
2 2
v 50
f = = = 25 Hz . Chọn A
 2
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều 𝑢 = 220cos(100𝜋𝑡)𝑉 vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng
điện chạy qua đoạn mạch là 𝑖 = 2sin(100𝜋𝑡)𝐴. Khi dòng điện qua mạch có giá trị là 2 A thì
điện áp hai đầu mạch có giá trị là
A. 0 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110√3 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
u và i vuông pha  i = I 0 thì 𝑢 = 0. Chọn A
Câu 32: Hai chất điểm 𝐴 và 𝐵 dao động điều hòa cùng phương, cùng
tần số. Trong quá trình dao động, lực kéo về tác dụng lên
chất điểm 𝐴 là 𝐹𝐴 và vận tốc của chất điểm 𝐵 là 𝑣𝐵 . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝐹𝐴 và 𝑣𝐵 theo thời
gian 𝑡. Hai dao động điều hòa 𝐴 và 𝐵 lệch pha nhau
𝜋 5𝜋
A. 3 rad. B. rad.
6
𝜋 2𝜋
C. 6 rad. D. rad.
3
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fmax 2  
FA = −   FA =  vA =  FA − = và vB = vmax  vB = 0
2 3 2 6
Vậy 2 dao động lệch 𝜋/6. Chọn C
Câu 33: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa
cùng phương, cùng tần số. Chọn gốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Đồ thị bên thể hiện mối liên hệ giữa thế
năng dao động của vật trong hai dao động thành phần.
Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần có thể là
A. π/3 rad. B. π/4 rad.
C. π/6 rad. D. π/2 rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 A 
Khi Et1max ở biên thì Et 2 = E2  x2 = 2   có thể là . Chọn A
4 2 3
Câu 34: Một điểm sáng dao động điều hòa có pha dao động ở thời
điểm t là 𝜑⁡(rad). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của 𝜑 theo thời gian t. Biết tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = t1 là 10 cm/s.
Tại thời điểm t = t1 , vận tốc của chất điểm xấp xỉ bằng
A. −13,35 cm/s B. −9,39 cm/s
C. −4,86 cm/s D. −3,42 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 4 8
Tại 𝑡1 thì 1 = . =
3 3 9
2 8  2 8 
+ 2 A + A cos vmax  cos + 2 + cos
9 
A cos
vtb =
s
=
3
=
9  3
= 10  vmax  14, 21cm
t  2 8
+
 3 9
   8  
v1 = vmax cos  1 +  = 14, 21.cos  +   −4,86cm / s . Chọn C
 2  9 2
Câu 35: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần 𝑅 = 100√2Ω và tụ điện có
2.10−4
điện dung 𝐹 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp 𝑢 = 120cos100𝜋𝑡⁡(𝑉). Tại
𝜋
thời điểm tổng điện áp trên điện trở thuần và tụ điện đạt độ lớn lớn nhất thì điện áp trên cuộn
cảm có thể là
A. −30√3 V B. 30√3⁡𝑉 C. 30√2 V D. 50 V
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
ZC = = = 50
C 2.10−4
100 .

− ZC −50 −1  −1 
tan  RC = = =   RC = arctan  
R 100 2 2 2 2 2

( )
2
U0 R + Z
2 2 120 100 2 + 502
U 0 L max = C
= = 90 2
R 100 2
    −1   U 0 L 90 2
uL = U 0 L cos  −  RC  = U 0 L cos  − arctan    = 3  3 = 30 2V . Chọn C
2  2  2 2 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Gọi 𝜑 là độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch và
cường độ dòng điện. Hình bên là đồ thị của công suất mà mạch tiêu
thụ theo giá trị của 𝜑. Giá trị của 𝜑1 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,6 rad B. 0,26⁡rad
C. 0,52⁡rad D. 1,3 rad
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
P = Pmax sin 2  sin 2 =  21 =  − arcsin  1  1,3rad . Chọn D
2 2
Câu 37: Đặt điện áp 𝑢 = 22cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (V) vào hai đầu đoạn
mạch chỉ chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong
𝑟 = 5Ω thì dòng điện trong mạch là 𝑖. Hình bên là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑝 với 𝑝 = 𝑢𝑖 theo thời gian 𝑡.
Trên trục 𝑂𝑝 của đồ thị, mỗi độ chia nhỏ nhất có trị số là
A. 4,0 W. B. 3,2 W.
C. 2,4 W. D. 4,8 W.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
ui = U 0 I 0 cos (t + u ) cos (t + i ) = U 0 I 0 cos (u − i ) + U 0 I 0 cos ( 2t + u + i )
2 2
1 1
 ui = U 0 I 0 cos  + U 0 I 0 cos ( 2t + u + i )
2 2
 1 1
uimax = 2 U 0 I 0 cos  + 2 U 0 I 0 = 8ô U 0 I 0 cos  = 5ô 5
   cos  =
ui = 1 U I cos  − 1 U I = −3ô U 0 I 0 = 11ô 11
 min
2
0 0
2
0 0

r 5 5 U 22
cos  =  =  Z = 11 → I 0 = 0 = = 2A
Z 11 Z Z 11
U I 22.2
Mỗi độ chia nhỏ nhất có trị số 1ô = 0 0 = = 4W . Chọn A
11 11
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định, lan truyền với bước sóng 𝜆. Gọi A, B, C là
ba điểm theo thứ tự gần nhau nhất dao động với cùng biên độ là 4 cm. Trong quá trình dao động,
tỉ lệ khoảng cách lớn nhất giữa các phần tử môi trường tại 𝐴 và 𝐵, tại 𝐵 và 𝐶, tại 𝐶 và A là 3: 5: 7.
Các điểm A, B, C cách nút một khoảng nhỏ nhất là
A. 3,1 cm B. 2,3 cm C. 1,8 cm D. 3,6 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
TH1: A và B cùng 1 bó, C ở bó kế tiếp
 
 AB = − 2d = 3x
 2
 16 3 4 3
 BC = ( 2d ) + 8 = 5 x  (7x) − 82 − (5x ) − 82 = 3 x  x = →d =
2 2 2 2
cm
 15 3
 
2

 AC =   + 8 = 7 x
2

  
2
TH2: A ở 1 bó, B và C ở cùng 1 bó kế tiếp


 AB = ( 2d ) + 8 = 3 x
2 2

  16 3 4 3
 BC = − 2d = 5 x  (7x) − 82 − ( 3x ) − 82 = 5 x  x = →d =
2 2
cm
 2 9 3
 
2
 AC =   + 82 = 7 x
 2
Vậy d  2,3cm . Chọn B
Câu 39: Cho đoạn mạch có 𝑅𝐿𝐶 mắc nối tiếp, trong đó giá
trị 𝐿 của cuộn cảm có thể thay đổi được. Điện áp
xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị
hiệu dụng 𝑈 và tần số 𝑓 không đổi. Hình vẽ bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
𝑈𝐿 giữa hai đầu cuộn cảm và điện áp hiệu dụng 𝑈𝑅
giữa hai đầu điện trở theo giá trị của cảm kháng 𝑍𝐿 .
Giá trị của 𝑥 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 134 V. B. 130 V. C. 135 V. D. 127 V.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi Z L = 0  U L = 0 nên đường (2) là U L và đường (1) là U R
U R max = U L = U = 100V khi cộng hưởng R = Z L 0 = ZC
UZ L 100.150 100.300
UL = x= =  R = 100 → x  134, 2V
R 2 + ( Z L − ZC ) R 2 + (150 − R ) R 2 + ( 300 − R )
2 2 2

Chọn A
Câu 40: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Để
giảm hao phí trên dây, người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng cách sử dụng máy tăng áp lí
tưởng có tỉ số giữa số vòng dây ở cuộn thứ cấp và số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 𝑘⁡(𝑘 ≠ 0 ). Biết
điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và công suất ở nơi tiêu thụ là không đổi. Khi 𝑘 = 12 thì
độ giảm thế trên đường dây bằng 5% điện áp nơi tiêu thụ. Hệ số 𝑘 của máy biến áp nhận giá trị
nhỏ nhất bằng
A. 5,11. B. 4,67. C. 7,23. D. 6,46.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
P P Ptt
5 +100 = 105 (3) 5 (2) 100 (1)
x + 100 (6) x (5) 100 (4)
P U P P1 k x + 100 5 x + 100 5
U=  2= 2  =  k = 12. → solve đạo hàm
P U1 P1 P2 12 105 x 105 x
cos 
R

Chọn A
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.D 4.A 5.A 6.D 7.C 8.A 9.A 10.B
11.D 12.D 13.B 14.C 15.A 16.D 17.C 18.B 19.B 20.B
21.C 22.B 23.D 24.C 25.C 26.C 27.A 28.A 29.D 30.A
31.A 32.C 33.A 34.C 35.C 36.D 37.A 38.B 39.A 40.A

You might also like