Professional Documents
Culture Documents
PHIẾU SỐ 20 ÔN MŨ VÀ LOGA HÌNH
PHIẾU SỐ 20 ÔN MŨ VÀ LOGA HÌNH
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
9 2m 2 .3x m 4 0 có
x
Câu 4: Bất phương trình log3 x log3 4 x 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x2 2 x x 10
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 52 là:
A. ; 5 2; . B. 5; 2 C. 0; 2 . D. 2; .
2 x 4x
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 15.25x 34.15x 15.9x 0 là
Câu 8: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 của bất phương trình
2 2 x 3
33.2x 4 x2 4 x 3 0 là
A. 4 . B. 17 . C. 19 . D. 18 .
x x
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 7 4 3 3 2 3 2 0 là
B. ;2 . D. 0; .
1 1
A. ;0 . C. 2; .
8 8
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log32 x 1 3log3 x 1 2 0 là
a p
10
Câu 13: [Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, 3
: a a với p, q
2 q
và là
q
phân số tối giản. Giá trị của p q bằng
A. 23 . B. 7 . C. 8 . D. 19 .
Câu 14: [Mức độ 2] Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5 7 a 2 ?
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1. C. a 1 . D. a
21 7
.
Câu 15: [Mức độ 2] Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của
ba hàm số y ax , y bx , y c x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b c. B. a b c. C. c a b. D. a c b.
Câu 16: Với giá trị nào của x thì biểu thức B log 2 (2 x 1) xác định?
A. x ; . B. x ; . C. x \ .
1 1 1
D. x (1; ) .
2 2 2
Câu 17: Với giá trị nào của x thì biểu thức: f ( x) log5 ( x3 x 2 2 x) xác định?
Câu 18: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y (3x2 1)2 là:
1 1
A. D . B. D \ .
3 3
1 1 1 1
C. D ; ; . D. ; .
3 3 3 3
Câu 19: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y ( x2 3x 2)e là:
A. D 1;2 . B. D \{1;2} .
C. D 0; . D. D ;1 2; .
Câu 20: [Mức độ 2] Tổng các nghiệm của phương trình 22 x3 3.2x2 1 0 là
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 21: [Mức độ 2] Phương trình 9 6 2
x x 2 x1
có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
1 21 1 21
A. log5 . B. 5log5 . C. 1 . D.
2 2
1 21
log5 .
2
x x
Câu 23: [Mức độ 2] Tìm tích các nghiệm của phương trình 2 1 2 1 2 2 0
.
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Câu 24: [Mức độ 3] Tổng tất cả các giá trị của tham số m để 25 (m 1).5x m 0 có
x
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô nghiệm.
Câu 27: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log9 x log6 y log4 2 x y . Giá trị của
x
bằng
y
1 3
A. 2. B. . C. log 2 . D. log 3 2 .
2 2 2
Câu 28: Cho phương trình log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 (m là tham số thực). Tập
hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1; 2 .
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 2; .
Câu 29: [Mức độ 3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
log2 x 2log7 x 2 log2 x.log7 x bằng
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x m 2 log3 x 3m 1 0
có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1. x2 27 .
28 4
A. m 1 . B. m 25 . C. m . D. m .
3 3
Câu 32: Cho phương trình 9x 2m.3x 3m 2 0 * ( m là tham số thực). Biết rằng tập
hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm trái dấu là
khoảng a; b . Tính 3a 4b .
A. 6 . B. 8 . C. 11 . D. 5 .
Câu 33: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J
lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ , CD bằng
Câu 36: [ Mức độ 2 ] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm AC. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. SAB SBC . B. SAC ABC . C. SBM SMC . D.
SAB SAC .
Câu 37: Cho tứ diện đều S. ABC cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABC .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 2
Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 1, AC 2 ,
SA SB SC 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90
.
Câu 40: Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC
vuông tại B và AC SB 2, BC 1. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
SBC bằng
A. 450. B. 900 . C. 300. D. 600.
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có AB x (x 0) , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4.
Mặt phẳng P chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam
giác IAB lớn nhất bằng:
A. 12 B. 6 C. 8 3 D. 4 3
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
9 2m 2 .3x m 4 0 có
x
.
Lời giải.
Chọn C
x 1
Điều kiện: .
x 3
x 3 x 1 x 3 x 1
x 3 x 1
Ta có: 2 3 x 1
2 3 x 3
2 3 x 1
2 3 x 3
x 1 x 3
x 3 x 1
2 2
0 x 1 x 3 0 1 x 3 .
x 1 x 3
Tập nghiệm của bất phương trìnhlà: S 1;3 .
Câu 4: Bất phương trình log3 x log3 4 x 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: 0 x 4.
Bất phương trình log3 x log3 4 x 0 log3 x 4 x 0 x 4 x 1
x 2 3
x2 4 x 1 0 .
x 2 3
Kết hợp điều kiện ta có: x 0;2 3 2 3;4 .
Vậy bất phương trình không có nghiệm nguyên nào.
x2 2 x x 10
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 5 2 52 là:
A. ; 5 2; . B. 5; 2 C. 0; 2 . D. 2; .
Lời giải
Chọn B
x2 2 x x 10 ( x2 2 x ) x 10
Bất phương trình 5 2 52 52 52
x2 2 x x 10 x2 3x 10 0 5 x 2 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 5; 2 .
2 x 4x
A. S ; B. S 2 ; . C. S ;
2 2
D.
5 . 3 3 .
2
S ;
5 .
Lời giải
2 x x 2
2
4x 4x
3 2 2 2
x 2 4x x
2 3 3 3 3
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; .
3
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 15.25x 34.15x 15.9x 0 là
A. ; 1 1; . B. ; . C. 1;1 .
3 5
D.
5 3
3 5
; ; .
5 3
Lời giải
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ; 1 1; .
Câu 8: Số nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 của bất phương trình
2 2 x 3
33.2x 4 x2 4 x 3 0 là
A. 4 . B. 17 . C. 19 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
x 1
Điều kiện .
x 3
Bất phương trình
x 1
8.2 33.2 4 0
2x 2 8
x x 3
2 2 x 3
33.2 4 0 x x 2
x
2 x 1 2 4
x 4x 3 0 x 1 x 1
x 3
x 3 x 3
x ; 3 3;
Kết hợp điều kiện ta có .
x 1
x x
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 7 4 3 3 2 3 2 0 là
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: 7 4 3 2 3 và 2 3 2 3 1 .
x
Đặt t 2 3 , t 0 ta có bất phương trình
t 2 2 0 t 3 2t 3 0 t 1 t 2 t 3 0 t 1 2 3
3
x
1 x 0
t
.
Vậy bất phương trình cho có tập nghiệm là ;0 .
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log 22 x 2log 2 x 3 0 là
B. ;2 . D. 0; .
1 1
A. ;0 . C. 2; .
8 8
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
Đặt t log 2 x , bất phương trình đã cho trở thành t 2 2.t 3 0 3 t 1 .
1
Ta có 3 t 1 3 log 2 x 1 x 2 .
8
Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình log32 x 1 3log3 x 1 2 0 là
A. 4;10 . B. 4;10 . C. 3;9 . D. 3;9 .
Lời giải
Điều kiện x 1 .
1 log3 x 1 2 3 x 1 9 4 x 10.
Vậy S 4;10 .
3
Câu 12: [Mức độ 1] Cho biểu thức P x . 4
x5 , x 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1
2
A. P x . B. P x . 2
C. P x . 2
D. P x 2 .
Lời giải
3 3 5 3 5 1
Ta có P x . 4
x x .x x
5 4 4 4 4
x . 2
p
10
Câu 13: [Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, 3
a : a 2 a q với p, q và là
q
phân số tối giản. Giá trị của p q bằng
A. 23 . B. 7 . C. 8 . D. 19 .
Lời giải
m
Áp dụng tính chất của lũy thừa: n
a m a n và a m : a n a mn .
a
10 10 4
10 2
Ta được 3
:a a :a a
2 3 2 3
a . Vậy p q 7 .
3
Câu 14: [Mức độ 2] Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5 7 a 2 ?
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1. C. a 1 . D. a
21 7
.
Lời giải
7
a 2 21 a 6 .
Ta có 21
a5 7 a 2 21 a5 21 a6 mà 5 6 vậy 0 a 1.
Câu 15: [Mức độ 2] Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của
ba hàm số y ax , y bx , y c x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b c. B. a b c. C. c a b. D. a c b.
Lời giải
A. x ; . B. x ; . C. x \ .
1 1 1
D. x (1; ) .
2 2 2
Lời giải
1
Điều kiện xác định: 2 x 1 0 x .
2
Câu 17: Với giá trị nào của x thì biểu thức: f ( x) log5 ( x3 x 2 2 x) xác định?
Lời giải
Biểu thức có nghĩa khi x x 2 x 0 x (1;0) (2; )
3 2
Câu 18: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y (3x2 1)2 là:
1 1
A. D . B. D \ .
3 3
1 1 1 1
C. D ; ; . D. ; .
3 3 3 3
Lời giải
1
Điều kiện: 3x 2 1 0 x .
3
Câu 19: [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y ( x2 3x 2)e là:
A. D 1;2 . B. D \{1;2} .
C. D 0; . D. D ;1 2; .
Lời giải
Điều kiện: x2 3x 2 0 x 1 x 2 .
Câu 20: [Mức độ 2] Tổng các nghiệm của phương trình 22 x3 3.2x2 1 0 là
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Ta có:
2x 2 x 1
1 0 2 2 1 0 2 6.2 8 0 x
2 x 3 x 2 1 x 2 3 x x 2
2 3.2 x
.
8 4 2 4 x 2
Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 3.
Câu 21: [Mức độ 2] Phương trình 9x 6x 22 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
x x
2 x 1 9 3
9 6 2
x x
9 6 2.4 9 6 2.4 0 2 0 .
x x x x x x
4 2
3 x
1 vn
2
3 x
2 x log 3 2 0
2 2
1 21 1 21
A. log5 . B. 5log5 . C. 1 . D.
2 2
1 21
log5 .
2
Lời giải
Ta có: 5x 251 x 6 1
25 25 25
1 5x 6 0 5x 6 0 5x 6 0 6' .
5 5x
x x 2
25 2
Đặt t 5x 0 .
Khi đó phương trình 6 ' trở thành
t 5 N
1 21
t 2 6 0 t 6t 25 0 t 5 t t 5 0 t
25 3 2 2
N
t 2
t 1 21
L
2
Với t 5 5x 5 x 1 .
1 21 1 21 1 21
Với t 5x x log5 .
2 2 2
1 21 1 21
Suy ra: 1.log5 log5 .
2 2
x x
Câu 23: [Mức độ 2] Tìm tích các nghiệm của phương trình 2 1 2 1 2 2 0
.
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Ta có: 2 1 2 1 1
Đặt t 2 1 , điều kiện t 0 . Suy ra
x x 1
2 1
t
Phương trình trở thành:
1
t 2 2 0 t 2 2 2t 1 0
t
t 2 1 2 1 x 2 1 x 1
x x 1
t 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 x 1
25
1 626
Tổng tất cả các giá trị của tham số m là: 25 .
25 25
Câu 25: Phương trình log 2 3.2x 1 2 x 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
ĐK 3.2 1 0
x
2x 1
x 0
log 2 3.2 x 1 2 x 1 3.2 x 1 22 x 1 2.4 x 3.2 x 1 0 x 1 .
2 x 1
2
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 9x 5.3x 7 0 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô nghiệm.
Lời giải
Tập xác định D
Đặt t 3x t 2 5t 7 0 , điều kiện t 0 do 1 7 0 luôn có 2
Lời giải
x 9t
Giả sử log9 x log6 y log4 (2 x y) t . Suy ra: y 6t 2.9t 6t 4t
2 x y 4t
3 t 1
2t t (tm)
3 3 2 2
Chia cả hai vế cho 4 ta được phương trình 2. 1 0
t
2 2 3 t
1(l )
2
1
log 3
x 9 2 1
Vậy 2
y 6 2
Câu 28: Cho phương trình log 22 2 x m 2 log 2 x m 2 0 (m là tham số thực). Tập
hợp tất cả
các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
1; 2 .
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 2; .
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
1 log 2 x m 2 log 2 x m 2 0
2
log x 1
log 22 x m log 2 x m 1 0 2
log 2 x m 1
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ
khi
0 m 1 1 1 m 2 .
Câu 29: [Mức độ 3] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
log2 x 2log7 x 2 log2 x.log7 x bằng
Câu 30: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 4x m.2x1 m 2 0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 .
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 khi và chỉ khi
phương trình 1 có hai nghiệm thực t1 , t2 0 thỏa mãn log 2 t1 log 2 t2 2
m2 m 2 0 m 2 m 1
m 0 m 0
hệ bất phương trình vô nghiệm.
m 2 0 m 2
t1t2 4 m 2 4
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log32 x m 2 log3 x 3m 1 0
có hai nghiệm thực x1 , x2 sao cho x1. x2 27 .
28 4
A. m 1 . B. m 25 . C. m . D. m .
3 3
Lời giải
Chọn A
đkxđ: x 0
Phương trình 1 có hai nghiệm x1 , x2 khi và chỉ khi phương trình 2 có hai
m 4 2 2
nghiệm t1 , t2 0 m2 8m 8 0 .
m 4 2 2
m 2 3 m 1(thỏa mãn).
Câu 32: Cho phương trình 9x 2m.3x 3m 2 0 * ( m là tham số thực). Biết rằng tập
hợp tất cả các giá trị của m sao cho phương trình có hai nghiệm trái dấu là
khoảng a; b . Tính 3a 4b .
A. 6 . B. 8 . C. 11 . D. 5 .
Lời giải
Đặt 3x t t 0 . Phương trình * trở thành t 2 2mt 3m 2 0 .
3x1 1 3x2 t1 1 t2 0 .
m 2
m 2 3m 2 0 m 2 3m 2 0 m 1
1
t1 t2 1 2m 1
m 2
t1 1 t2 1 0 t1t2 t1 t2 1 0 3m 2 2m 1 0
t t 0 3m 2 0
12 2
m 3
m 2
m 1
1 2
m 2 a
2 3 m 1 3 3a 4b 6 .
m 1 b 1
2
m 3
Câu 33: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J
lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ , CD bằng
I
A
B
O J
D
C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD O là tâm đường tròn ngoại tiếp của hình
vuông ABCD (1).
Ta có: SA SB SC SD S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
ABCD (2).
Câu 34: [ Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật,
SA ABCD . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông
?
A. SBC . B. SCD . C. SAB . D.
SBD .
Lời giải
Ta có :
AB AD tc HV
AB SAD AB SD
AB SA
SA ABCD
Giả sử SB SD SD SAB (vô lý)
Lời giải
Vì SA ABC BC SA .
Theo giải thiết tam giác ABC là tam giác cân tại A và M là trung điểm BC
BC AM .
BC SA
Ta có BC SAM .
BC AM
Câu 36: [ Mức độ 2 ] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B. Cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm AC. Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. SAB SBC . B. SAC ABC . C. SBM SMC . D.
SAB SAC .
Lời giải
Mệnh đề A đúng vì dễ dàng chứng minh được BC SAB .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 2
Lời giải
S
A I C
M H
B
Vì hình chóp S. ABC là hình tứ diện đều cạnh a nên gọi H là tâm tam giác đều
a 3
ABC suy ra AH CH ; SH ABC và ta có
3
2
a 3 a 6
SH SA AH a
2 2
2
.
3 3
Gọi I là trung điểm của CH suy ra NI là đường trung bình của tam giác SCH
suy ra NI //SH NI ABC MN , ABC MN , MI IMN , với
NI
tan .
MI
2 2 a 3 a 3
Lại có MI MC . ;
3 3 2 3
2
1 1 1 2 a 3 a 6
NI SH SA2 AH 2 a .
2 2 2 2 6
a 6
NI 2
Vậy tan 6 .
MI a 3 2
3
Câu 38: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB 1, AC 2 ,
SA SB SC 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng
Chọn D
Gọi I là trung điểm của AC , vì tam giác ABC vuông tại B nên I chính là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Ta có SA SB SC nên hình chiếu của S xuống ABC chính là I , hay
SI ABC .
3
Ta có: SI là đường cao của tam giác đều SAC nên SI 2. 3 ,
2
1
BI AC 1 .
2
SI
Suy ra: tan SBI 3 SBI 60 .
BI
Câu 39: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD và SA a 2 . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên
SB và SD . Tính góc tạo bởi đường thằng SD và mặt phẳng AHK
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90
.
Lời giải
Ta có AK SD 1
Mặt khác CD SA; CD AD
CD SAD CD AK 2
Từ 1 và 2 suy ra AK SCD hay AK SC **
Tương tự
Lại có AH SB 3
Mặt khác CB SA; CB AB
CB SBC CB AH 4
Từ 3 và 4 suy ra AH SBC hay AH SC **
Từ * và ** ta có SC AHK
Xét tam giác SAC vuông tại A có SA AC a 2 SC 2a .
SD SA2 AD2 2a 2 a 2 a 3 .
SA. AD a 2.a a 6
AK .
SD a 3 3
2a 2 2a 3
SK SA2 AK 2 2a 2 .
3 3
SM a 3
sin SKM .
SK 2a 3 2
3
Suy ra SKM 60 .
Câu 40: thi thử tốt nghiệp sở Kiên Giang 2019-2020
Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC
vuông tại B và AC SB 2, BC 1. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
SBC bằng
A. 450. B. 900 . C. 300. D. 600.
Lời giải
Xét tam giác ABC vuông tại B: AB AC 2 BC 2 22 12 3.
AB 3
sin ASB ASB 600.
SB 2
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có AB x (x 0) , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4.
Mặt phẳng P chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam
giác IAB lớn nhất bằng:
A. 12 B. 6 C. 8 3 D. 4 3
Lời giải
Chọn B
- Các ACD và BCD đều vì có các cạnh đều bằng 4.
- Gọi I là trung điểm của CD thì AI CD , BI CD ( ABI ) CD . Mặt phẳng
P chính là mặt phẳng ( ABI ) .
- Mặt khác ta có AI và BI là các đường cao trong tam giác đều cạnh bằng 4 nên
AI BI 2 3 .
- Gọi H là trung điểm của AB thì IH là đường cao trong tam giác cân ABI
x2
IH 12
4
1 x2 x x2
S IAB x. 12 = . 12
2 4 2 4
x2 x2
12
4 4
Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có : S IAB 6.
2
x x2
Dấu bằng xảy ra khi 12 x2 6 .
2 4