Professional Documents
Culture Documents
LỚP: L52
NHÓM: 7
1
December 3, 2022
ĐẠI
BM Vật lýHỌC QUỐC
Ứng dụng, Khoa GIA
KHUD, ĐHBK TP.HCMTHÀNH PHỐ HỒ Bài
CHÍ MINH
tập lớn Matlab – Vật lý A1
LỚP: L52
NHÓM: 7
December 3, 2022
MỤC LỤC
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
ĐỀ TÀI...........................................................................................................................3
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU.................................................................................................4
1.1 - Mục đích của báo cáo:.......................................................................................4
1.2 - Ý nghĩa của bài toán:.........................................................................................4
1.3 - Hướng giải quyết bài tập:.................................................................................4
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT.............................................................................5
2.1 - Cơ sở lý thuyết:..................................................................................................5
2.1.1 – Hệ quy chiếu................................................................................................5
2.1.2 – Phương trình chuyển động, phương trình quỹ đạo.................................5
2.1.3 – Vector vận tốc tức thời...............................................................................6
2.1.4 – Vector gia tốc tức thời................................................................................6
2.1.5 – Vector gia tốc tiếp tuyến và pháp tuyến...................................................7
2.1.6 – Bán kính cong của quỹ đạo........................................................................7
2.2 – Cách giải sơ qua bài toán:................................................................................8
2.2.1 – Chọn hệ quy chiếu......................................................................................8
2.2.2 – Vẽ quỹ đạo chuyển động của vật từ t=0 đến t=5s....................................8
2.2.3 – Tính bán kính cong của quỹ đạo lúc t=1s...............................................10
CHƯƠNG 3: MATLAB..............................................................................................12
3.1 – Tổng quan về matlab......................................................................................12
3.2 – Các lệnh cơ bản trong Matlab.......................................................................12
3.3 – Giải bài toán bằng matlab..............................................................................12
3.3.1 – Đoạn code trong matlab...........................................................................13
3.3.2 – Code chạy trong matlab...........................................................................13
3.3.3 – Kết quả chạy matlab................................................................................14
3.3.4 – Giải thích các câu lệnh.............................................................................15
3.3.5 – Ví dụ minh họa khác................................................................................16
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN...........................................................................................18
4.1 – Kết quả của bài báo cáo..................................................................................18
4.2 – Ý nghĩa bài báo cáo.........................................................................................18
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................19
1
DANH MỤC BẢNG VÀ HÌNH VẼBài tập lớn Matlab – Vật lý A1
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM
2
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
ĐỀ TÀI
Bài tập 27:
Vẽ quỹ đạo của vật khi có phương trình chuyển động
1. Yêu cầu
2. Điều kiện
1) Sinh viên cần có kiến thức về lập trình cơ bản trong MATLAB.
2) Tìm hiểu các lệnh Matlab liên quan symbolic và đồ họa.
3. Nhiệm vụ
Xây dựng chương trình Matlab:
1) Nhập các giá trị ban dầu (những đại lượng đề cho).
2) Thiết lập các phương trình tương ứng. Sử dụng các lệnh symbolic để giải hệ phương
trình.
3) Vẽ hình.
Chú ý: Sinh viên có thể dùng các cách tiếp cận khác.
3
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
4
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 - Cơ sở lý thuyết:
2.1.1 – Hệ quy chiếu
Là hệ thống gồm một vật mốc, hệ tọa độ gắn với vật mốc đó và đồng hồ đo thời gian,
dùng để xác định vị trí của các vật khác. Để giải bài toán này ta sử dụng hệ tọa độ
Descartes Oxy.
M = xi⃗ + y ⃗j + zk⃗
r⃗ = O⃗
{
x=f ( t )
- Phương trình chuyển động: y=g ( t ) (cho biết vị trí ở thời gian t)
z=h(t )
→ Quỹ đạo là đường mà chất điểm M tạo nên trong suốt quá trình
chuyển động. Phương trình quỹ đạo là phương trình biểu diễn mối liên
hệ giữa các tọa độ không gian của chất điểm.
5
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
∆ r⃗ d ⃗r
v⃗ = lim =
∆t→0 ∆ t dt
d r⃗ dx ⃗ dy ⃗ dz ⃗
⃗v = = i+ j+ k =v x ⃗i + v y ⃗j+v z ⃗k
dt dt dt dt
√( )( )( )
dx 2 dy 2 dz 2
|⃗v|= √ v 2x +v 2y + v 2z = + +
dt dt dt
→ Vector vận tốc ⃗v là đạo hàm của vector vị trí theo thời gian, có gốc tại điểm chuyển
động, phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó, chiều là chiều chuyển động và có độ
lớn là v.
∆ ⃗v d ⃗v
a⃗ = lim =
∆ t →0 ∆ t dt
√( )( )( )
2 2 2 2 2 2
d x d y d z
|⃗a|= √a 2x +a 2y + a2z= 2
+ 2
+ 2
dt dt dt
→ Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên của vận tốc theo thời gian, được đo
bằng độ biến thiên của vận tốc trong một đơn vị thời gian.
6
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
dv
a⃗ t= ⃗τ =v ' (t)
dt
-Vector gia tốc pháp tuyến a⃗ n là một thành phần của vector gia tốc a⃗ , có phương
vuông góc với quỹ đạo và đặc trưng cho sự thay đổi phương của vector vận tốc.
2
v
a⃗ n= n⃗ (R là bán kínhcong của quỹ đạo)
R
Hình 2.2 - Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến
-Với quỹ đạo là một đường cong bất kì, vector gia tốc a⃗ có thể phân tích thành:
2
dv v
a⃗ =⃗a t +⃗a n= ⃗τ + ⃗n
dt R
7
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
2.2.2 – Vẽ quỹ đạo chuyển động của vật từ t=0 đến t=5s
Bước 1: Tìm phương trình tổng quát từ phương trình tham số.
Bước 2: Tìm đạo hàm của phương trình tổng quát.
Bước 3: Tìm các điểm cực trị của phương trình tổng quát bằng cách cho đạo hàm
của phương trình tổng quát bằng 0.
Bước 4: Lập bảng biến thiên .
Bước 5: Vẽ đồ thị.
8
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
Ta có:
x
x=3 t ⟹ t=
3
3 2 8 3 4 2 ' 8 2 8
y=8t −4 t = x − x ⟹ y = x − x=0
27 9 9 9
x 0 1 15
y’ 0 −¿ 0 +¿
y 0 900
−4
27
9
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
Vậy đồ thị đồng biến trên khoảng (1,15) và nghịch biến trên khoảng (0,1)
Kết luận: Quỹ đạo là đồ thị của phương trình bậc 3 với mọi x thuộc [0,15].
2.2.3 – Tính bán kính cong của quỹ đạo lúc t=1s
Bước 1: Tìm độ lớn của vận tốc tại t=1 bằng cách lấy vi phân của x và y theo t
Bước 2: Thay t=1 để tính độ lớn của vận tốc theo x và vận tốc theo y
Bước 3: Tính căn bậc 2 của tổng bình phương các vận tốc vừa tìm được
Bước 4: Tính gia tốc bằng cách lấy vi phân của v x và v y theo t.
Bước 5: Thay t=1 để tính độ lớn của gia tốc
Bước 6: Tính gia tốc tiếp tuyến bằng cách lấy vi phân của v theo t
Bước 7: Tính gia tốc pháp tuyên bằng gia tốc toàn phần và gia tốc tiếp tuyến vừa
tìm được
Bước 8: Tính bán kính quỹ đạo bằng độ lớn vận tốc ở Bước 3 và gia tốc pháp
tuyến ở Bước 7.
Ta có :
dx
x=3 t → v x = =3
dt
3 2 dy 2
y=8t −4 t → v y = =24 t −8t
dt
Ta có:
d vx 2 d vy
v x =3 → a x = =0v y =24 t −8 t → a y = =48 t−8
dt dt
Độ lớn gia tốc tại t=1s:
a=√ a2x + a2y =48 t−8→ a(1) = 40
Độ lớn gia tốc tiếp tuyến tại t=1s:
→ a N ( 1 )= √ a 2 ( 1 )−a2T ( 1 ) ≈ 7.3715
2
v (t )
R ( t )= → R ( 1 ) ≈35.9491
aN (t )
11
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
CHƯƠNG 3: MATLAB
3.1 – Tổng quan về matlab
MATLAB là phần mềm cung cấp môi trường tính toán số và lập trình, do công
ty MathWorks thiết kế. MATLAB cho phép tính toán số với ma trận, vẽ đồ thị hàm
số hay biểu đồ thông tin, thực hiện thuật toán, tạo các giao diện người dùng và liên kết
với những chương trình máy tính viết trên nhiều ngôn ngữ lập trình khác.
Với thư viện Toolbox, MATLAB cho phép mô phỏng tính toán, thực nghiệm nhiều mô
hình trong thực tế và kỹ thuật.
Matlab hỗ trợ đắc lực trong việc tính toán đặc biệt là ma trận và vector, giúp vẽ các
hình vẽ, biểu đồ và thực thi các phương pháp tính toán.
3.2 – Các lệnh cơ bản trong Matlab
Lệnh Cú pháp Ý nghĩa
12
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
13
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
14
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
Hình 3.3 - Kết quả tính bán kính cong R trong matlab
15
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
ay=diff(vy,t)
→ Tính đạo hàm của vy theo t
sqrt( )
→ Lấy căn bậc hai
v=sqrt(vx^2+vy^2)
→ Lấy căn bậc hai của vx bình phương cộng vy bình phương
att=diff(v,t)
→ Tính đạo hàm của v theo t
an=sqrt(a^2-att^2)
→ Lấy căn bậc 2 của a bình phương trừ att bình phương
tr = input('\nThoi diem tinh ban kinh cong t=')
→ Khai báo biến tr
R=subs(v^2/an, t , tr)
→ Thay tất cả giá trị t thành giá trị tr trong công thức v^2/an
fprintf('\nBan kinh cong R=%f',R)
→ In ra màn hình chuỗi kí tự Ban kinh cong R= và xuất ra giá trị đã tính được
a. Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.
b. Xác định bán kính cong của quỹ đạo lúc t = 1 s.
3.3.5.2 – Đoạn code trong matlab
16
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
Hình 3.6 - Kết quả tính bán kính cong R của bài ví dụ
17
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
18
BM Vật lý Ứng dụng, Khoa KHUD, ĐHBK TP.HCM Bài tập lớn Matlab – Vật lý A1
19