Professional Documents
Culture Documents
Mức Độ
Họ và tên Mssv Hoàn Thành Công
Việc
Matlab là một môi trường tính toán số và lập trình cho phép tính toán số
với tích phân, vẽ đồ thị hàm số hay biểu đồ thông tin, thực hiện thuật toán,
tạo các giao diện người dùng và liên kết với những chương trình máy tính
viết trên nhiều ngôn ngữ lập trình khác. Với thư viện Toolbox, Matlab cho
phép mô phỏng tính toán, thực nghiệm nhiều mô hình trong thực tế và kỹ
thuật. Với hơn 40 năm hình thành và phát triển, ngày nay với thiệt kế sử
dụng tương đối đơn giản và phổ thông, Matlab là công cụ tính toán hữu hiệu
để giải quyết các bài toán kỹ thuật.
Vì vậy, đối với những bài toán trong môn Vật Lý , ta có thể sử dụng các
ứng dụng tính toán của Matlab để giải quyết theo cách đơn giản và dễ hiểu
nhất, giúp chúng ta làm quen và bổ sung thêm kỹ năng sử dụng các chương
trình, ứng dụng cho sinh viê
Báo cáo tìm hiểu về chuyên sâu về chủ đề chuyển động ném xiên bao gồm những
khái niệm cơ bản (gia tốc, bán kính cong,…) khái niệm chuyên sâu hơn (quỹ đạo,
tầm xa, độ cao,…) cũng như các công thức ứng với từng đề mục trong bài. Ngoài
ra, báo cáo còn đưa ra những tìm hiểu sơ bộ về ứng dụng công cụ Matlab để hỗ
trợ việc tính toán, minh hoạ cho chủ đề ném xiên. Hơn thế nữa, những câu lệnh
và chức năng cụ thể của từng thuật toán được giải thích cặn kẽ để ta hiểu hơn về
mối liên hệ giữa cơ sở lý thuyết và ứng dụng trong việc lập trình.
V.Cơ sở lý thuyết
̣
5.1. Khái niêm.
5.1.1. Chuyể n đô ̣ng của mô ̣t vâ ̣t là sự thay đổ i liên tục ví trí của vâ ̣t đó theo thời
gian.
5.1.2. Hê ̣ vâ ̣t đươ ̣c quy ước là đứng yên dùng để xác đinh ̣ vi ̣ trí của các vâ ̣t khác
chuyể n đô ̣ng đố i với nó đươ ̣c go ̣i là hê ̣ quy chiế u. Người ta thường gắ n điể m gố c
của mô ̣t hê ̣ tru ̣c toa ̣ đô ̣ vào hê ̣ quy chiế u, và hê ̣ tru ̣c toa ̣ đô ̣ này cũng đươ ̣c go ̣i là
hê ̣ quy chiế u.
5.1.3. Để xác đinh ̣ thời gian chuyể n động của mô ̣t vâ ̣t, người ta gắ n vào hê ̣ quy
chiế u mô ̣t đồ ng hồ , khi vâ ̣t chuyể n đô ̣ng vi ̣trí của nó sẽ thay đổ i theo thời gian.
𝑑𝑥 2 𝑑𝑦 2 𝑑𝑧 2
→ |𝑣 | = √𝑣𝑥 2 + 𝑣𝑦 2 + 𝑣𝑧 2 = √( ) + ( ) + ( )
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
∆𝑣 𝑑𝑣
𝑎 = lim = (2)
∆𝑡→0 ∆𝑡 𝑑𝑡
*Kế t hơ ̣p (1) và (2) ta có thể biể u diễn gia tố c
𝑑𝑣 𝑑 2 𝑟
𝑎= =
𝑑𝑡 𝑑𝑡 2
Vectơ gia tố c của chấ t điể m là đa ̣o hà m của vectơ vâ ̣n tố c theo thời gian. Trong
hê ̣ toa ̣ đô ̣ Descartes ta có:
𝑑𝑣 𝑑 2𝑟 𝑑 2𝑥 𝑑 2𝑦 𝑑2𝑧
= = 𝑖 + 2 𝑗 + 2 𝑘⃗
𝑑𝑡 𝑑𝑡 2 𝑑𝑡 2 𝑑𝑡 𝑑𝑡
𝑑𝑣𝑥 𝑑𝑣𝑦 𝑑𝑣𝑧
= 𝑖+ 𝑗+ 𝑘⃗
𝑑𝑡 𝑑𝑡 𝑑𝑡
{ = 𝑎𝑥 𝑖 + 𝑎𝑦 𝑗 + 𝑎𝑧 𝑘⃗
5.4.3. Bán kính cong và độ cong tại một điểm của quĩ đạo :
Ta xét hai điểm M và N ở gần nhau trên quĩ đạo của chất điểm. Lấy một điểm P bất
kỳ nằm giữa M và N, qua ba điểm M, N và P không thẳng hàng đó ta vẽ một đường
tròn. Cho điểm N tiến lại gần M và qua ba điểm mới ta lại vẽ được một đường tròn
mới. Khi N tiến tới giới hạn ở M thì các đường tròn trên cũng sẽ tiến tới một đường
tròn giới hạn gọi là đường tròn mật tiếp với quĩ đạo tại điểm M. Bán kính R của
đường tròn mật tiếp được gọi là bán kính cong của quĩ đạo tại điểm M. Giá trị
nghịch đảo của R là K được gọi là độ cong của quĩ đạo tại điểm M.
“Một khí cầu bay lên từ mặt đất với vận tốc không đổi v0. Gió truyền cho khí
cầu
c. Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=5s.
*Cho a=4 và v0=2
Phương triǹ h chuyể n đô ̣ng là:
VII. MATLAB
7.1. Các câu lệnh thường dùng
Các lệnh được sử Ý nghĩa
dụng
Clc Xóa cửa sổ lệnh
Clear all Xóa tất biến trong bộ nhớ
Syms Khai báo biến
Input Cho phép nhập số liệu từ bàn phím
Disp Hiển thị cửa sổ làm việc của chuỗi đã yêu cầu
Int Tính tích phân
Figure Mở cửa sổ hình
Hold on Giữ các thao tác trước đó trên đồ thị
Grid on Kẻ vạch cho đồ thị
Plot Vẽ đồ thị
Title Đặt tên cho đồ thị
Axis Đặt giới hạn cho trục
Xlabel/Ylabel Đặt tên cho trục Ox/Oy
While Tạo vòng lặp, thực thi khối mã nguồn cho đến khi điều kiện
kiểm tra là sai (false)
Set Đặt các thuộc tính của các đối tượng đồ họa, như đồ thị, trục.
hoặc hình vẽ.
Sprintf Tạo một chuỗi và lưu nó trong biến
Pause Dừng chương trình trong một khoảng thời gian cụ thể
end Kết thúc câu lệnh
Giải phương trình bằng hàm symbolic và xuất kết quả ra màn hình
Dòng 21->26
Vd2: