You are on page 1of 5

READING PART 5

101.
A. Her: TTSH + N/ cụm N
B. Hers: ĐTSH = TTSH + N (N đã được để cập ở trước)
C. Herself: ĐTPT; by ĐTPT/ ĐTPT đứng đầu câu
D. She
=> promote: thăng chức, quảng bá, thúc đẩy, khuyến mãi
record (n): hồ sơ, kỉ lục
record (v): ghi lại
Revenue (n) doanh thu
venue = location = place
avunue (n) đại lộ

102. Liên từ
A. Yet: HTHT đối với câu phủ định/ câu hỏi; have/ has yet to do st: vẫn chưa
làm gì
B. But
C. And: cấu trúc song song ~ as well as
D. Thus: vì vậy, do đó + Ving
Features (v): bao gồm
(n) tính năng, đặc điểm
(a) nổi bật
103. Loại từ
Be + adv + adj/ Vp3ed
transport: vận chuyển
104.
Sales figures: doanh số
Sale representatives (n): người đại diện bán hàng
Over the last month
over/in/for + the past/last time: tăng hơn trong hơn 1 tháng qua (hiện tại hoàn
thành)
105.
intern: thực tập sinh
either...or: cái này hoặc cái kia
Stipend /staipend/ khoản tiền lương dành cho intern
apply for: xin... việc/học bổng
apply N/ cụm N: áp dụng
Rent = lease (v): thuê/ cho thuê
rent (n): tiền thuê nhà
lease (n): hợp đồng cho thuê
106.
Make an effort/ attempt to do sth = strive to do sth
Signal
Call: cuộc gọi
Return a call: gọi lại
Promptly = swiftly: nhanh chóng
Within/ for/ over/ during/ throughout + khoảng thời gian
Business day: ngày hành chính
Business hour: giờ hành chính
107.
most + adj
affective: hiệu quả
108.
both ... and
between ... and
cafes: a small restaurant
Or coffee shop
109.
A. following + N / cụm N
B. Because = given that = now that = since = as
C. Including + N/cụm N
D. Likewise: tương tự
110.
can/could/should/must/ will/would/may/might + Vb
Adv + V
Faucet: vòi nhà bếp
Reliable (a): đáng tin cậy
Respond to:
reply to:
111.
so far: cho tới ...
So far => hiện tại hoàn thành
sold down: bán hết
every/each: mỗi + Nso it
entire + N số nhiều
total + N số nhiều
Every one of: từng cái một
112.
Apply: (v) nộp, áp dụng, sử dụng
(n) ứng dụng
Application: ứng dụng, đơn xin việc
113.
Adv + V
Cautiously: cẩn thận, kỹ càng, tỉ mỉ = meticuliously = thoroughly = carefully
Urge: bắt buộc
114.
Elimination (n):
Eliminate (v): động từ xóa bỏ, loại bỏ = delete, remove, cease, dispose of, discard
Artificial preservatives: chất bảo quản nhân tạo
115.
Commuter: người tham gia giao thông
So sánh hơn: much/even/far nhấn mạnh so sánh
Affect (v) = influence (v)
Effect (n)
Effective = efficient
116.
Remarkable: to lớn, đáng kể
117.
Turnover: doanh thu, tiền lương
Flexible:
Shift: ca làm việc
1. Cố định = fixed
2. Linh hoạt = flexible = versatile = adaptable
118.
Practices = activity
Agricultural: nông nghiệp
Region: khu vực
Publish: xuất bản = release = launch = disclose = reveal = show = unveil = expose
= display
119.
Recently = lately
120.
Last several hour: kéo dài trong vài giờ
Reserve: book = đặt trước, đặt chỗ
121.

You might also like