Professional Documents
Culture Documents
CH A Part 5 Test 1 ETS 2023
CH A Part 5 Test 1 ETS 2023
Rose TOEIC
105 D Cần adv bổ nghĩa cho Bằng cách theo những hướng dẫn được thiết
V- complete lập, công nhân xây dựng sẽ có thể hoàn
** thành nhiệm vụ của họ một cách an toàn.
- be (un)able to + Vo:
có thể/ không thể làm
gì.
106 D - Be qualified to + Vo: Với nhiều chứng chỉ, tiến sĩ Kwan rất đủ
đủ điều kiện để làm gì điều kiện để dạy lịch sử thời Trung Cổ tại
- Be qualified for sth: trường Đại học Maston.
đủ điều kiện/ tiêu
chuẩn cho cái gì
- qualified (teacher/
accountant): (giáo
viên/ kế toán) đủ tiêu
chuẩn
107 A Từ loại: Cần N làm Sự tham gia tại hội nghị công nghệ hàng
chủ ngữ chính. năm là bắt buộc cho tất cả kĩ sư tại tập đoàn
- Attendance(n): sự Treemont.
tham gia/ số lượng
người tham gia
- attend sth= take part
in= participate in=
Ms.Rose TOEIC
108 B Dịch nghĩa: Quán cafe thỉnh thoảng có các nhà thơ, ca
- tightly(adv): chặt sĩ dân gian và nhóm kịch trên sân khấu của
- nó.
occasionally(adv):thỉnh
thoảng
- vaguely(adv): mơ hồ
- realistically(adv): một
cách thực tế
109 C - be assured that + Trước khi hội thảo bắt đầu, những người
S+V: được đảm bảo tham gia đã được đảm bảo rằng tất cả những
rằng người thuyết trình theo lịch trình sẽ xuất
hiện.
110 D - however + SV: tuy Forever Pet đã là dẫn đầu trong việc mang
nhiên đến những sản phẩm mới, chẳng hạn như
- futhermore + SV: hơn Fun Bcne và Chew Right đến thị trường.
thế
- as if/ as though + SV:
như thể
- such as (dùng khi liệt
kê): chẳng hạn như
111 C - be in charge of sth/ Bà Turner chịu trách nhiệm trong việc cải
doing sth= be thiện việc sắp xếp hồ sơ tại bộ phận dịch vụ
responsible for: chịu nhân sự.
trách nhiệm việc gì/
làm gì
112 B - issue(n): vấn đề, ấn Khách hàng ngân hàng Sheefon luôn nhận
bản được cảnh báo bằng tin nhắn hoặc e-mail về
- alert(n): cảnh báo bất cứ sự thay đổi đến mật khẩu tài khoản
- claim(n): tuyên bố, của họ.
khiếu nại
- member(n): thành
viên
113 D Cần Adj + N- Sự giảm tromg nhu cầu người dùng đã dẫn
decrease đến sự giảm đáng chú ý trong việc sản xuất
- remark(v): nói, nhận các xe bán tải cở lớn.
xét
- remarkable(adj)=
notable= noticeable=
outstanding: nổi bật,
đáng chú ý
Ms.Rose TOEIC
114 D Dịch nghĩa: Sau khi phủ khoai tây với bột và gia vị, các
- rarely(adv): hiếm đầu bếp bên đặt chúng thẳng/ trực tiếp vào
- honestly(Adv): một nồi chiên sâu.
cách trung thực
- doubtfully(Adv)=
suspiciously: một cách
nghi ngờ
- directly(adv): trực
tiếp
115 A Cần TTSH + N- Một vài ngân hàng đã tung ra những ứng
customers dụng cái mà cho phép người dùng của họ
thanh toán hóa đơn một cách dễ dàng qua
điện thoại.
116 B Dịch nghĩa: Bộ phận nhân sự sẽ cân nhắc chỉ những ứng
- participate in sth/ V- viên có 5 năm kinh nghiệm hoặc nhiều hơn
ing: tham gia vào cho vị trí này.
- consider sth/ doing
sth: cân nhắc
- grant(v): ban cho, cấp
cho
-make(v): làm
117 B Be + Adv+ Ved Các nhân viên của công tu điện tử Belfore
- active(adj): năng đang tích cực tham gia vào các chương trình
động hỗ trợ cộng đồng.
- actively(Adv): một
cách năng động, tích
cực
- activate(v): kích hoạt
- activity(n): hoạt động
- be involved in sth/
doing sth: tham gia
vào
118 A Dịch nghĩa: Các giám đốc điều hành của công ty thiết bị
- renew(v): gia hạn Macalter đã quyết định họ sẽ không gia hạn
- consume(v): tiêu thụ hợp đồng nếu không có sự thay đổi quan
- identify(v): xác định trọng nào.
- resemble(v): giống
=> renew the
contract: gia hạn hợp
đồng
119 C Từ loại: Bộ đồ lặn được làm với một lớp cao su bảo
Cần Adj + N- layer vệ cái mà giữ nhiệt và giữ cho thợ lặn ấm.
- protect(v): bảo vệ
- protective(Adj): bảo
Ms.Rose TOEIC
vệ
- protectively(Adv)
121 B Cần Adj đứng sau Tại công ty công nghệ Yarzen, hồ sơ khách
Vtobe (bổ nghĩa cho hàng là bảo mật và chỉ được truy cập bởi
S) một nhóm nhỏ các quản lý quỹ.
- confide(v)= reveal=
unveil= disclose: tiết
lộ, tâm sự
- confidential(adj): bảo
mật
- confidentially(Adv)
- confidentiality(n): sự
bảo mật
122 C Dịch nghĩa: Nhóm nhỏ tại hội nghị y tế NHJ sẽ thảo luận
- memories(n): kỉ xu hướng gần đây trong dịch vụ chăm sóc
niệm, bộ nhớ sức khỏe trực tuyến.
- varieties of(n): nhiều
loại
- trends in: xu hướng
- rehearsals(n): sự diễn
tập
123 D Chủ ngữ “all of Tất cả các nhà hàng của Millville được
Millville’s restaurants” kiểm tra vài lần một năm bởi sở y tế thành
không thể tự gây ra phố.
hành động => bị động
124 B Dịch nghĩa: Tiệm bánh Sweet Sunlight đã dần dần xây
- brief(Adj): ngắn gọn, dựng một cơ sở khách hàng trung thành với
súc tích các loại bánh ngọt và bánh quy ngon của nó.
- loyal(Adj): trung
thành
- strict(Adj): nghiêm
ngặt
- careful(adj): cẩn thận
=> a loyal base of
Ms.Rose TOEIC
customers: một cơ sở
khách hàng trung thành
125 D Cần N làm S chính Theo các nhà phân tích tài chính, sự đầu tư
trong câu vào các công ty công nghệ y tế được dự
- invest in sth: đầu tư đoán tăng giá trị.
vào cái gì
- investment in sth(N):
sự đầu tư vào cái gì
126 A Dịch nghĩa: Bến cảng thành phố có thể đi vào đối với tàu
- accessible(Adj): có chở hàng và tàu đánh cá ở mọi kích cỡ.
thể truy cập
- formal(Adj): chính
thức, lịch sự
- reasonable=
affordable: hợp lý, phải
chăng (giá)
- be likely to: có thể
xảy ra, có khả năng cao
128 B Dịch nghĩa: Dobson ICe Cream sẽ không giới thiệu bất
- around(pre/adv): cứ vị mới nào cho đến khi kết quả khảo sát
xung quanh, khoảng, khách hàng được phân tích.
xấp xỉ (=about,
approxiamately)
- until: cho đến khi
- Despite= in spite of +
N/ NP/ V-ing: mặc dù
- past: quá khứ (in the
past)
- past: qua (drive past a
village: lái xe qua 1
ngôi làng)
129 C Xét S “the renovated Phòng gym công ty được tu sửa đã được
company gym” không trang bị với tạ và máy tập miễn phí.
tự thực hiện hành động
Ms.Rose TOEIC
=> bị động
Sth be equipped with
sth: cái gì được trang
bị với cái gì
130 B - because of= due to= Thay vì lái xe hơi của họ, nhân viên người
owing to= as a result mà di chuyển đến trung tâm thị trấn nên sử
of+ V-ing/ N/ NP: bởi dụng các tuyến xe bus.
vì
- instead of + V-ing/ N/
NP: thay vì
- Whenever: bất cứ khi
nào
- Although= though=
even though+ SV: mặc
dù