You are on page 1of 9

101. How would you ---------- the general atmosphere and design of the hotel restaurant?

(A) feel (B) rate (C) qualify (D) give

Feel + adj : cảm thấy Exchange rate : tỉ giá hối đoái


Rate : đánh giá, tỉ lệ Qualify : chất lường
Interest rate : tỉ lệ lãi suất
Give sb st / give st to Sb : đưa cho ai cái gì/ đưa cái gì cho ai
How would you rate : bạn đánh giá thế nào về
General atmostphere : không gian chung
Bạn đánh giá thế nào về không gian và thiết kế của nhà hàng khách sạn này

102. If you are a retailer, merchant, dealer, or other business involved in end user transactions, you need
---------- with consumer regulations.
(A) to comply (B) comply (C) will comply (D) complied

Need To V __ bị động: need + Ving / need to be p2


Needn’t V không cần làm gì
Comply with + rules/ codes/ regulations/ procedures/ laws
Tuân thủ + nội quy , quy định / luật
Retailer : nhà bán lẻ
Merchant : nhà buôn
Involve : liên quan đến
Nếu như bạn là nhà bán lẻ , hay bán buôn hay linh doanh bất cứ dịch vụ nào khác liên quan đến vấn đề
về vận chuyển hàng hóa , thì bạn phải tuân thủ những quy định đối với khách hàng

103. Sign up now for a free trial and we will help you end your organization's ---------- on spreadsheets
and other outdated forms.
(A) dependent (B) dependable (C) dependence (D) depending

Depend on : v : phụ thuộc vào


Dependable : adj
Dependence : n
- Sở hữu cách N giới từ
Organization’s N on
Chỗ cần điền đứng sau sở hữu cách trước giới ừ nên ta chọn 1 danh từ
Sign up : đăng ký
Free trial : dùng thử miễn phí
Đăng ký ngay để được dùng thử miễn phí và chúng tôi sẽ giúp bạn không còn phải phụ thuộc vào giấy
towf hay các loại đơn đã lỗi thời rồi .

104. This digital photocopier delivers consistently high-quality output for ---------- text and images.
(A) even (B) each (C) these (D) both

Both …..and: cả hai


Even though + S V : mặc dù , cho dù
Even if + S V: ngay cả khi
Each + N số ít: mỗi một
These + N số nhiều : đây là

Trong câu này có and ở vế sau nên ta chọn cặp liên từ tương quan : both ……and : cả hai
Máy photo kỹ thuật số này cho sản phẩm chất lượng cao cả về hnfh ảnh lần văn bản

105. Although the instructions look difficult, you can be sure that ---------- good engineer will know how to
install the gas heating system.
(A) most (B) all (C) any (D) some

- most +N số nhiều s = Most of the Ns = Almost the Ns : hầu hết


- All + danh từ số nhiều
- Some + N đêm được số nhiều/ N ko đ đ : 1 vài ( khẳng định)
- Any + danh từ đêm đươc số it: dùng trong câu khẳng định: ngìa là : bất cứ
Vd: any one : bất cứ ai
Any + N ko dd/ N đếm đươc số nhiều : một vài : dùng trog câu phủ định và nghi vấn
- Look + adj : trông có vẻ
- Know how to V biết làm gì/ learn how to V học làm gì
Vì ta thấy engineer là N số ít
Măc dù hướng dẫn trong khá là khó , nhung bạn có thể yên tâm là bất cứ người kỹ sư nào cũng biết lắp
đặt hệ thống gas

106. The building contractor confirmed that during renovation the clinic would have to close for ----------
one week, but two.
(A) not (B) never (C) only (D) none

not only…but also : không những …mà còn


Not ….but
Not only …..but …as well
Contractor: nhà thầu
Confirm : xác nhận
During ( giới tư) + cụm danh từ chỉ thời gian: trong suốt
Renovation : sự sửa chữa ( nhà )
Clinic: phòng khám
Nhà thầu của tòa nhà thì đã xác nhận là trong suốt quá trình sửa chữa thfi phòng khám sẽ đóng
cửa không chỉ 1 tuần mà là 2 tuần
107. We regret to announce that as of this month a new administration charge ---------- to all our domestic
and business customers.
(A) will apply (B) to apply (C) applying (D) applied

Regret to V : lây làm tiếc vì phải làm gì


Regret Ving : lấy làm tiếc ,hối tiếc vì đã làm gì
Announce : thông báo
Administration charge : phí hành chính
Domestic : trong nước, nội bộ , quốc nội
Câu rút gọn : chủ động Ving / bị động : p2

Chúng tôi lấy làm tiếc khi thông báo rằng kể từ tháng này phí hành chính mới sẽ được áp dụng đối với tất
cả khách hàng trong nước hoặc là khách kinh doanh
108. On offer to employees is a special, low-rate credit card that earns bonus points ---------- time you use
it.
(A) both (B) all (C) every (D) whenever

Offer to : có ưu đãi giành cho


Low-rate giá rẻ
Bonus point: điểm thưởng , điểm tích lũy
Both + Ns : cả hai
All + Ns : tất cả
Whenever + S V: bất cứ khi nào
Every + N số ít: mọi …
Time : lần , thời gian
Vì vế sau từ time mang nghĩa là số lần nên nó là danh từ đếm được, chúng ta loại được A , B , D
109. Mr. and Mrs. Jackson request the pleasure of your ---------- at the marriage of their daughter.
(A) visit (B) satisfaction (C) company (D) guest
Collocations
Trong thiếp mời đám cưới : thường có câu : your company at the marrige : sự hiện diện của bạn tại
đám cưới .
Mr and Ms J đã mong muốn là có sự hiện diện của bạn tại đám cưới của con gái họ

110. As a ---------- of the tragic collision between the two vessels, new safety regulations have been drawn
up for the shipping industry.
(A) source (B) result (C) reason (D) conclusion
As a result, S V = as a result of N/ Ving : do bởi
Tragic collsion sự va chạm
Vessel : thuyền
Safety regulations: quy định an toàn
Shipping industry : ngành vận chuyển
Bởi vì có vụ tai nạn va chạm giữa 2 con thuyền, nên quy định mới về an toàn trong nghành vận chuyễn
đã được đề ra

111. An appointment has been ---------- for you to see the director at 9:35 next Tuesday morning.
(A) arranged (B) entered (C) missed (D) placed
Collocations
Arrange + apppointment ; lên lịch hẹn , sắp xếp lịch hẹn
Arrange + flowers: cắm hoa
Arrange+ chairs : xếp ghế
Enter the building : bước vào tòa nhà
Miss the train : lỡ tàu
Place an order : đặt hàng/ take place : diễn ra
Có 1 lịch hẹn đã được sắp xếp cho bạn để gặp giám đốc vào 9h15 sáng thứ 3 tuần sau

112. When you reach the station, take the South exit and the movie theater is 500 feet further up on
---------- .
(A) the left (B) left(C) a left (D) left hand
On the left ; bên tay trái >< on the right: bên tay phải
On one hand : một mặt là , on the other hand: mặt khác là
Hand in := submit + report / forrm/ application : nộp , đệ trình + báo cáo, đơn
Give me a hand: giúp tôi một tay
Be handful : adj tay sách , nách mang
Khi bạn đến nhà ga, đi vào lối ra phía Nam và rạp chiếu phim thì đi khoảng 500 feet về phía bên tay trái
113. We hope that you have enjoyed your stay and on behalf of all the staff at the hotel, I would like to
thank you for your ----------.
(A) client (B) trade (C) account (D) patronage

Collocatiosn
Client: khách hàng
Trade : thương mại
Account tài khoản
Patronage khách hàng quen thuộc
On behalf of thay mặt cho
Would like to V : muốn làm gì
Chúng tôi hy vọng là bạn vui khi ở tại khách sạn chúng tôi, thay mặt cho nhân viên khách sạn , tôi muốn
gửi lời cảm ơn đến anh vì anh là khách hàng quen thuôc của chúng tôi

114. To check fares and make a booking, click on "Travel from..." and choose a point of ----------, then
click on "Travel to..." and enter your destination.
(A) depart (B) departing (C) departure (D) departed
Collocations
Point of departure : điểm khởi hành >< destination : điểm đến
Fare: giá vé ( tàu , xe , phương tiện giao thông )
Để kiểm tra giá vé và đặt vé chỉ cần nhấn nút Travel from và chọn điểm khởi hành rồi nhấn nút Travel
to để chọn điểm đến

115. The poor print quality could be because of the toner, but on the ---------- hand there might be a fault
with the printer itself.
(A) one (B) right (C) another (D) other
Quality chất lượng
Poor : kém , nghèo
Fault : lỗi
On one hand : 1 mặt là - on the other hand: mặt khác là
Chất lượng in kém có thể là bởi vì thanh mực mặt khác cũng là bởi do lỗi của máy in

116. A late fee is now payable and ---------- be paid within fourteen days of receipt of this letter.
(A) might (B) could (C) needs (D) has to
Ngữ pháp : động từ khuyết thiếu
May/ might V : có lẽ
Chủ động Bị động
May / might : có lẽ May / might be P2
Can/ could : có thể Can / could be P2
Need to V : cần làm gì Need Ving / need to be p2
Needn’t V : không cần làm gì
Have / has to V = must V : phải làm gì Have/ has to be p2
Must be P2

Late fee: phí trả muộn


Payable : adj có thể thanh toán
Pay – paid – paid trả , thanh toán
Receipt : n : nhận / receive : v
Vì vế sau có be p2 , nên đây là câu bị động
Xét nghĩa của câu : phí trả muộn có thể thanh toán từ bây giờ và phải được thanh toán trong
vòng 14 ngày kể từ khi nhận thư này
Nên ta tìm động từ khuyết thiếu mang nghĩa: phải
117. In the event of fire, press the alarm button and leave the building immediately, without ---------- to
collect personal belongings.
(A) stop (B) to stop (C) stopping (D) stopped

Without ( giới từ ) : không


Giới từ + N / Ving
In the event of fire : trong trường hợp có cháy
Alarm button : nút báo cháy
Leave rời khỏi
Immediatetly ngay lập tức
Collect : thu thập , nhặt
Personal belongings : đồ sở hữu cá nhân
- Trong trường hơp mà có cháy , thì ấn nút báo cháy và rời khỏi tòa nhà ngay lập tứ , không dừng
lại đề nhặt đồ đạc mang theo

118. Following the government's decision to approve plans for a new runway at the airport, local
residents announced ---------- intention to take legal action.
(A) they (B) them (C) theirs (D) their
ngữ pháp : đại từ
They: đại từ nhân xưng ( thường làm chủ ngữ của câu )
Them : tân ngữ ( thường đứng sau động từ,. hoặc sau cụm giới từ )
Their + N : tính từ sở hữu ( luôn có 1 danh từ đứng sau )
Theirs : đại từ sở hữu ( ko cần danh từ đứng sau, có thể làm chủ ngữ hoăc j tân ngữ )
Xét sau từ cần điền có từ : intention : n nên ta chọn tính từ sở hữu đứng trước nó
Decide to V: quyết định làm gì
Decision to V : quyết định
Approve : v tán thành , đồng ý - approval : n
Intention : dự định, kế hoạch
Resident : dân cư
Take legal action : đưa ra pháp luật , kiện
Theo như quyết định chấp thuận cho dự án xây dựng đường bay mới ở sân bay , người
dân địa phương đã thông báo họ sẽ đi kiện

119. The storage closet in the Sales Department is almost full, so please can I ask you to go
---------- all the files there and try to throw away any we no longer need.
(A) on (B) across (C) up against (D) through

Go off : the light went off: đèn bị hỏng , bị tắt


Go through = complete hoàn tất
Throw away: bỏ đi , vứt đi
No longer: không còn nữa
Storage closet : tủ kho
Xét nghĩa của câu : Tủ kho của phòng Kinh Doanh đã gần đầy kín , vậy bạn làm ơn hoàn tất
các tài liệu ở đó và cố gắng vứt bớt những tài liệu không còn dùng đến nữa
120. Please accept our heartfelt thanks for your generous ---------- to our charity.
(A) money (B) donation (C) expense (D) fund
Collocations: generous donation: quyên góp, từ thiện một cách hào phóng
Accept: chấp nhận
Heartfelt từ đáy lòng
Thanks for : cảm ơn vì
Charity : quỹ từ thiên
Expense : chi tiêu
Fund : quỹ
Hãy chấp nhận lời cảm ơn từ đáy lòng vì việc bạn đã quyên góp rất nhiều cho quỹ từ thiện của
chúng tôi

121. We protect our clients' privacy and do not ---------- information about you with any other agencies or
government departments.
(A) have (B) share (C) give (D) supply
Collocations: share information with sb : chia sẻ thông tin với ai
Protect : bảo vệ
Client : khách hàng
Privacy: sự riêng tư
Agency : đại lý
Chúng tôi bảo vệ quyền riêng tư của khách hàng , nên sẽ không chia sẻ thông tin của bạn cho bất cứ
bên thứ 3 hay phòng ban chính phủ nào

122. Did you know that the rate of injuries suffered by commercial fishermen is thirty times ---------- than
the average for industrial workers?
(A) high (B) highest (C) as high (D) higher

Vì có than , nên ta tìm đáp án liên quan đến so sánh hơn


Injury : bị thương
Suffer chịu đựng
Fishermen : ngư dân
Bạn có biết là tỉ lệ bị thương mà những người ngư dân phải chịu là gấp 30 lần so với mức chung bình
của công nhân những ngành khác.

123. Please ---------- that you have read our Terms and Conditions by marking the checkbox below.
(A) confer (B) confirm (C) conform (D) consider

collocations: confirm + mark/ tick/ check in the checkbox


confer : trao , tặng
Confirm : xác nhận
Conform to : làm cho phù hợp với
Consider Ving : xem xét cân nhắc
Xét nghĩa
Làm ơn hãy xác nhận là bạn đã đọc các điều khoản có trong hợp đồng bằng cách đánh dấu tích
vào ô trống
124. This area of low pressure will move out to sea and a large area of high pressure will move slowly
towards the ----N------ on Friday.
(A) southerly (B) south (C) southern (D) southwards
Họ từ : mạo từ ( a/an/the) + N + giới từ ( in , on, of……)
South : n miền Nam
Southern : adj
Low pressure áp suất thấp

125. Could you please let us know in advance if any of your guests have special dietary ----------?
(A) necessities(B) conditions (C) obligations (D) requirements

have special dietary requirement : có yêu cầu đặc biệt về chế độ ăn


Let sb V; cho phép ai làm gì , để ai làm gì
In advance : trước
Bạn có thể cho tôi biết trước nếu có vị khách nào có những yêu cầu đặc biệt về chế độ ăn
126. It was a ---------- of genius to introduce a saxophone and give a traditional folk song a modern twist.
(A) stroke (B) strike (C) note (D) talent
Collocations
It was a stroke of genious to V; thật là sáng tạo , tuyệt vời khi làm gì
Folk song nhạc dân gian và cổ truyền
Thật là sáng tạo khi mà kết hợp kèn saxophone với sáo ở nhạc dân gian

127. Analysts have indicated that growth in the major industrial economies is likely to ---------- by the end
of the year.
(A) cut (B) decrease (C) check (D) limit

collocations
Growth : ( N) sự tăng trưởng + Increase/ decrease : tăng , giảm
Major: chính , chủ yếu
Indicate that chỉ ra rằng
Analyst : nhà phân tích
Be likely to V : dường như
Các nhà phân tích đã chỉ ra rằng sự tăng trưởng của các ngành kinh tế chính dường như sẽ giảm
vào cuối năm

128. There is a rumor among the employees that the company will file for bankruptcy in the next ----------
days.
(A) few (B) coming (C) future (D) imminent

In the next few days: trong vài ngày tới


Coming / future / imminent ; sắp tới , trong tương lai
Rumor: tin đồn
Bankruptcy : bị phá sản
Có 1 tin đồn trong nhân viên là công ty sẽ nộp hồ sơ xin phá sản vào vài ngày tới
129. The guest celebrities at the exclusive fashion show sat in the front ---------- , from where they had a
perfect view of proceedings.
(A) row (B) column (C) line (D) file
collocations: sit + in the front row; ngồi hàng đầu
Sit - sat – sat : ngồi seat : n chỗ ngồi
Celerity- celebrities : người nổi tiếng
Khách mời nổi tiếng tại buổi trình diễn thời trang lớn này đã ngồi ở hàng ghế đầu nơi mà họ có thể xem
được rõ nhất

130. If you are sure you are not the intended recipient of this email and have received it in ---------- ,
please delete the email.
(A) defect (B) fault (C) mistake (D) error
Defect : lỗi ( hàng hóa )
Fault : lỗi lầm
Mistake : lỗi , nhầm lẫn
In error: lỗi ( phần mềm )
Recipient : người nhận
Delete; hủy
Nếu bạn chắc chắn là bạn không phải là người mà được nhận bức thư này , bạn nhận nó do lỗi phần
mềm , thì làm ơn hãy hủy thư

131. About 20 perc;ent of graduates are ---------- in roles not directly related to their degree.
(A) employ (B) employment (C) employee (D) employed

Be + adj/ P2 /Ving
Đáp án D
Khoảng 20 % những người tốt nghiệp làm việc không liên quan đến bằng cấp

132. What ---------- the world were you thinking when you bought that coffee making machine?
(A) around (B) in (C) on (D) over

Collocations : what in the world ! rất shock , rất ngạc nhiên về 1 điều gì đó

Tôi vô cùng ngạc nhiên, không hiểu sao bạn lại mua cái máy pha cà phê này

133. He has ---------- experience in troubleshooting and is now director of operations at our Tokyo office.
(A) apprehensive (B) extensive (C) offensive (D) intensive

collocations : intensive + experience in / knowledge : có nhiều + kinh nghiệm/ kiến thức


Troubleshoot: sửa chữa , giải quyết vấn đề
Apprehensive: e sợ , e ngại
Offensive: công kích
Intensive : mạnh mẽ , sâu sắc
Extensive : rộng rãi
Đáp án D

Anh ấy có rất nhiều kinh nghiệm trong việc giải quyết vấn đề và bây giờ anh ấy đang là giám đốc
điều hành tại chi nhánh ở Tokyo

134. The question is not whether a machine will ever be able to think and act intelligently, but ----------.
(A) who (B) which (C) when (D) what
cso 1 câu hỏi đặt ra là liệu máy móc có thể thay thế cho việc suy nghĩ và hành động 1 cách thông minh
được không, nhưng là khi nào
135. The successful applicant will hold a valid driver's license, and will be required to have a high level of
physical ----------.
(A) wellbeing (B) health (C) condition (D) fitness

Physical fitness : đủ điều kiện sức khỏe ( đề hoc tập, làm việc)
Valid: còn l hiệu lực
Driver’s license giấy phép lái xe
Require : yêu cầu
ứng viên thành công sẽ cần có giấy phép lái xe còn hiệu lực và sẽ được yêu cầu có sức khỏe tốt

136. All personnel working ---------- liquid-carrying vessels must hold approved certificates.
(A) to board (B) board (C) boarding (D) aboard
Collocations: work/ study/ live + abroad : làm việc / học tập./ sinh sống ở nước ngoài
Personnel nhân sự
Vessel tàu, thuyền
Approve đồng ý tán thành
Tất cả các nhân viên làm việc ở nước ngoài thì cần phải có giấy phép
137. When I ---------- Chief Executive next year there are a lot of things about the running of the company
that I would like to change.
(A) had made (B) have been making
(C) am made (D) will be made
Next year : dấu hiệu nhận dạng của thì tương lai

138. In the event of a ---------- in payment, the Bank reserves the right to levy a higher rate of interest as it
considers necessary.
(A) debit (B) default (C) debt (D) deduct
Right to V ; có quyền làm gì
In the event of a default in payment trong trường hợp bạn chậm thanh toán, ngân hàng có quyền tăng
lãi suất nếu thấy cần thiết

139. The Museum of Art has an unrivalled collection of photographs ---------- reveal much of the artist's
hidden past.
(A) that (B) when (C) what (D) who
Ta cần 1 đại từ quan hệ để thay thế cho danh từ chỉ svht đứng trước ; collections of photographs
Nên ta chọn that

140. ---------- to a turbocharged 1.4-litre engine and sharp steering, the Caballero is great fun to drive and
handles superbly.
(A) Seeing (B) As (C) Thanks (D) Given
Seeing that S V: bởi vì = as+ S V
Given that S V
Thanks to + N/ Ving : nhờ có
Thanks for + N / Ving : cảm ơn vì …………..
Chúng ta thấy “ to “ sau từ cần điện , nên ta chọn thanks

You might also like