You are on page 1of 106

GIẢI THÍCH CHI TIẾT BỘ

ĐỀ ETS 2020 READING

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Gửi các bạn học sinh thân yêu của cô Tuyến Tuyến,

Bài thi Toeic có lẽ đã không còn quá xa lạ với các em và là


mục tiêu của nhiều bạn. Tuy nhiên, để đạt được điểm số mong
muốn, ngoài một lộ trình đúng đắn thì cần rất nhiều sự nỗ lực,
chăm chỉ và kiên trì từ chính các em.
Sau khi đã có đủ kiến thức nền tảng về từ vựng, ngữ pháp,
phát âm và kỹ năng làm bài Toeic. Một bước vô cùng quan
trọng mà các em không thể bỏ qua đó là luyện tập thật nhiều
đề. Chỉ có luyện đề thật nhiều, các em mới có thể vận dụng
được những kiến thức đã học vào đề thi cụ thể một cách hoàn
hỏa và kiểm soát được thời gian làm bài.
Do thế, cô đã soạn ra Bộ giải đề Toeic ETS 2020 để các em
có thể tham khảo, vận dụng và hi vọng nó sẽ giúp các em thật
nhiều trên con đường hoàn thành bài thi này nha!

Chúc các em thành công!

Cô Tuyến Tuyến

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 1
101 A Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Departmental restructuring: tái cấu
“ next monthly meeting: cuộc hợp hằng tháng trúc phòng ban
tới” Discuss (v) thảo luận
102 A Our + N  A Non – recyclable: đồ không thể tái chế
được
Trash can: thùng rác
103 D Chọn từ vựng phù hợp Mr. Hardin xin thêm các hình ảnh về
A: thông báo tòa nhà văn phòng anh ta muốn thuê
B: hỏi, yêu cầu
C: khuyên nhủ Interested in (adj) hứng thú
D: yêu cầu , xin Lease(v) thuê
Image (n)hình ảnh
104 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Bring together: hợp sức cùng nhau
Expert (n) chuyên gia
Một đội các chuyên gia nông nghiệp sẽ cùng Improve(v) cải thiện
với với nhau để cải thiện thu hoạch vụ mùa. Harvest (n) thu hoạch
105 A Chọn từ vựng phù hợp Ban giám đốc của Galaxipharm đã chỉ
A: Name(v) bổ nhiệm, chỉ định định người kế nhiệm của Mr. Kwon
B: trao , tặng, cấp tại cuộc hop ngày hôm qua
C: thành lập Name = appoint (v) bổ nhiệm, chỉ
D: chứng minh định

106 A a/an /the + N  A Nếu giấy phép đỗ xe ( vé đỗ xe) bị hư,


hãy mang nó đến trạm thu xé lối cửa
vào để thay thế
Entrance (n) lối vào
Permit(n) giấy phép
(v) cho phép
107 B Chọn tư vựng phù hợp Mr. đã quyết định đặt một phòng riệng
A: thay vì cho bữa tối trao thường trong trường
B: trong trường hợp hợp nhà hàng quá ồn
C: ví dụ như In case S+V
D: trừ khi Reserve = book (v) đặt trước

108 C Adj + N  C Mr. Jones cung cấp một báo giá vừa
phải cho việc mở rộng phân phối cả
nước
Convervative (adj) vừa phải
Estimate of the cost: báo giá
Distribution (n) việc phân phối
Expand (v) mở rộng
109 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Realistic sales goal : mục tiêu doanh
A. Gọn nhẹ số khả thi, có thể thực hiện được.
B. Thịnh vượng, giàu có
C. Lòng tin,

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


D. Thực tế , có thể thực hiện đươc
110 B V+ N  B Delighted to V : vui mừng làm gì đó.
Notification : thông báo
Feature (v) bao gồm
111 C Chon từ vựng phù hợp
Eligible for (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
112 B V+ adv  B Remind (v) nhắc nhở
Cautiously (adv) thận trọng, cẩn thân
Ongoing construction: việc xây dựng
đnag được tiến hành.
113 B Chọn từ vựng phù hợp ủy ban sẽ tiếp tục cuộc họp hằng tuần
Once S+V ngay khi Bà Cheon quay trở về từ
As well: cũng Scotland.
Committee (n) ủy ban
Resume (v) tiêp tục,
Return (v) quay trở về
114 A Adj + N Initiative (n) ý tưởng
The proposed initiative : ý tưởng được Provide (v) cung cấp
đề xuất Publics transportation: giao thông
công cộng
Commuter (n) người đi lai
Suburb (n) khu ngoại thành.
115 D Chọn từ vựng phù hợp Temporarily interrupt (v) tạm thời
A. Hằng năm gián đoạn
B. Bất kỳ lúc nào
C. Bất cứ khi nào
D. Tạm thời
116 D Chọn từ vựng phù hợp Dù Cabrera Pictures và Marcella
Images thực hiện những bộ phim thể
loại khác nhau, cả hai đều là những
phim trường thành công.
117 C Chọn từ vựng phù hợp Việc phân công nhiêm vụ có thể khiến
A. Danh tiếng công việc của các quản lý dễ dàng hơn
B. Nền tảng và giúp những nhân viên khác học hỏi
C. Việc phân công các kỹ năng mới.
D. Sự cho phép
118 D Cấu trúc bị động  be + P2  D Proceeds (n) tiền thu được
Divide (v) chia

119 C Chọn từ vựng phù hợp Dù cao hơn giá vé thông thương, mỗi
A. xuyên suốt màn trình diễn vở kịch mới của Aiden
B: ngoại trừ được bán sạch
C: dù Play(n) vở kịch
D: trước kia Sold out (v) bán sạch
Performance (n) màn trình diễn.
Prior to = before: trước đó.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


120 C Trạng từ đứng cuối câu bỏ nghĩa cho cả câu Respond (v) phản hồi
đó. Respecfully (adv) tôn trọng, kính
trọng
121 A Chọn từ vựng phfu hợp Mr. Koster đang thảo luận cơ hội hợp
A: cơ hội đồng mới với tập đoạn Arban
B: ngã rẽ
C: cầm chặt
D: lái xe
122 B Chọn cấu trúc bị động  B Hướng dẫn sử dụng thiết bị có được
tìm thấy trên website của tập đoàn
123 B Chọn từ vựng phù hợp Giáo sư Han đã lập một bảng tính để
A. Nổi bật tính toán nhu cầu tưới tiêu của nông
B. Chính xác trại một cách chính xác
C. Tương đối, kha khá
D. Rộng rãi
124 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Vì mục đích tuyển dụng, 5 năm kinh
A. Hợp lý, phải chăng nghiệm làm việc tương đương với
B. Phù hợp, tương ứng việc có được chứng nhận thành tích.
C. Tương ứng,
D. To lớn, đáng kể
125 D Sau giới từ là Ving  D South Regent Aviation đang sử dụng
các phương pháp để giảm nhẹ đi chi
phí nhiên liệu bằng cách làm nhẹ đi
lượng hàng hóa

Cargo (n) hàng hóa


Adopt (v) sử dụng
Reduce (v) giảm đi
Fuel expense : chi phí nhiên liệu
126 A Chọn từ vựng phù hợp : Có lẽ khía cạnh khó khăn nhất của
A: có lẽ việc chấp nhận một vị trí mới là khi
B: bên ngoài thảo luận mức lương vừa công bằng
C: mọi và thỏa mãn.
D: trong khi Negotiate (v) thảo luận
Aspect (n) khía cạnh
Satisfying (n) làm tỏa mãn
127 A Chon từ vựng phù hợp Những lời than phiền về dòng sản
A. Tiêu chuẩn phẩm đồ bếp khiến cho Lexevo sử
B. Tính năng dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
C. Rủi ro cao hơn
D. Học viện Appliance (n) đồ gia dụng
Complaint (b) lời than phiền
Adopt (v) sử dụng
Assess (v) đánh giá.
128 D Be more + Adj + than  D Be more economical : kinh tế hơn

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Giám đốc kỹ thuật lưu ý rang việc xây
dựng một cây cầu khác có thể sẽ kinh
tế hơn là sửa theo cấu trúc hiện tại
129 A Chọn từ vựng phù hợp Các lái xe của Bus Company được kỳ
A: ngoài ra vọng hoàn thành các buổi đào tạo
B: theo như ngoài việc có bằng lái xe quốc gia
C. bên trong
D. trong vòng
130 B Chọn thì quá khứ  B Urge (v)thúc giục
Budget (n) ngân sách
Obligate (v) nghĩa vụ
Ms. Desoto đã hối thúc tất cả các nhân
viên đến với cuộc họp ngân sách tuần
trước dù là chỉ các sĩ quan có nghĩa vụ
tham dự
131 B Chọn từ vựng phù hợp
A. Hàng hóa, cổ phiếu
B. Thiết bị
C. Tài sản ( nhà, đất)
D. Doanh thu
132 C Chon cấu trúc bị động phù hợp  C Require (v) yêu cầu
Reservation (n) việc đặt trước

133 A Câu mệnh lệnh “ reserve your bicycle spot


early”. Hãy đặt một chỗ cho chiếc xe đạp của
anh nhanh chóng. “
134 D Câu sau “ Lakeview không chịu trách nhiệm Stow (v) xếp gọn gang
nếu xe đạp của bạn mất hoặc hư hoại  Câu Responsible for (adj) chịu trách nhiệm
trước liên quan đến việc tự bảo quan xe  D Supply (v( cung cấp
135 D Chọn từ vựng phù hợp Have forced us to raise our prices by 5
A: thực sự percent effective August 1
B: tương lai
C: thực hành Force (v) bắt buộc
D: có hiệu lực Raise (v) nâng

136 C Chon từ vựng phù hợp Every attempt to V: nỗ lực


A. Tương tự Avoid (v) tránh
B. Vì thế Refuse (v) từ chối
C. Tuy nhiên Compromise (v)làm ảnh hưởng
D. Theo như
Nghĩa hai vế đối lập  However
137 A Cấu trước “ việc sử dụng những nguyên liệu
tốt nhất sẽ cho phép chúng to cung cấp các đồ
tráng miệng ngon mà khách hàng hằng mong
đợi “ Câu này thể hiện sự đảm bảo cho
khác hàng  Câu sau cũng thế  A
138 B Cần danh từ  B Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Support (n) sự hỗ trợ, ủng hộ.
139 A Chọn từ vựng phù hợp Inspire (v) tạo cảm hứng
A. Sự hiểu biết sâu sắc Seek (v) tìm kiếm
B. Khảo sát  Sự hiểu biết của anh đã giúp và
C. Sự cải thiện tạo cảm hứng cho tôi để tìm
D. Việc chỉnh sửa kiếm thêm các trải nghiệm
công việc trong lĩnh vực
140 C Chọn từ vựng phù hợp Như anh đã gợi í, tôi sẽ cân nhắc việc
A. Giải quyết trở thành thành viên của Easter
B. Dự đoan Aeronautic Professional Association.
C. Cân nhắc
D. Quảng cáo
141 A Câu trước nói về việc cân nhắc trở thành Look forward to (v) trông mong, chờ
thành viên của Hiếp hội  Câu sau nói về lợi đợi
ích của việc tham gia  A Professional (n) chuyên gia
Field (n) lĩnh vực
142 B Adj +N  B
143 B Câu sau “ Những đóng góp cá nhân sẽ giúp Preserve (v) bảo tồn
công việc được mở cửa cho du khách hơn 50 Public use : việc sử dụng công cộng
năm.  Câu trước nói đến việc bảo tồn  A
144 A Chọn từ vựng phù hợp Future generation: thế hệ tương lai
A. Thế hệ
B. Phogn cách sống
C. ủy ban
D. người lên kế hoach
145 D Mệnh đề quan hệ Design (v) thiết kế
Which lists various programmes which are Wildlife habitat (n) môi trường sống
designed to benefit rút gọn  designed thế giới hoang dã
146 D Chọn từ vựng phù hợp Vui lòng cân nhắc việc quyên góp một
A. nghiên cứu trong những chương trình này tại
B. tổ chức tương lai.
C. dẫn dắt
D. quyên góp, gây quỹ
147 C Dòng đầu trong bài “ Crescent Moon Bistro is Unique (adj) độc nhất vô nhị
a unique venue for birthday Venue (n) địa điểm
parties………social events” Gathering (n) buổi tụ tập
Social event : sự kiện xã hội
148 A Đoạn 2 trong bài “ we are offering 25% off on
any booking made during this open house
149 C Đoạn đầu trong bài “ following our strongest Rank (v)xếp hạng
quarter in over 3 years,……” Distributor (n) nhà phân phối
Region (n) khu vực
Grateful (adj) biết ơn
150 C Đoạn 2 trong bài Celebrate (v) kỷ niệm
Achievement (n) thành tựu
Regconise (v) công nhận
Paycheck (n) tiền lương,

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Inform (v) thông báo
151 B 10:04 “ the Mosella Palladium;s policies do Performance (n) trình diễn
not allow refunds. We offer exchanges for Venue (n) địa điểm
tickets of……..music, dance and theatre……..
152 D 10:07 “ Can I switch the tickets now, or must Switch (v) chuyển đổi.
I call your phone number “
Mai Tong “ I can help with that…”
153 B Ngay đoạn đầu “ thank you for your interest Interest in (n) sự quan tâm về
in the master electrician position Electrician : nhân viên kỹ thuât điện
154 B Dòng 3 “ does next Tuesday afternoon work
for you? ……until 6pm  6:30 pm not
available
155 D Đoạn đầu trong bài “ we have been serving Authentic(adj) đích thực
authentic deep dish Chicago Original (adj) ban đầu
……………Bridgeport.
156 C Đoạn đầu “ her children and grandchildren Recipe (n) công thức
continue to craft………….using traditional Continue (n) tiếp tục
Mazullo – faily dough and tomato sauce Craft (v) làm bằng tay, thủ công
recipes. Dough (n) bột nhào
157 B Dấu chấm 1 Fresh : tươi mứi
Topping (n) lớp phủ
Beverage (n) đồ uống

158 A Đoạn 2 trong bài “ the main priority of public Priority (n) ưu tiên
transportation is the safety of passengers and Passenger (n) hành khách
other motorists. Your ability to safely operate Operate (v) vận hành
a bus in city traffic and changing weather City official (n) viên chức thành phố
conditions. Assistant (n) trợ lý

159 B Đoạn 2 trong bài : “ for this purpose, you will Undergo (v) trải qua
need to undergo a pre-employment physical Physical checkup: kiểm tra thể chất
checkup. To make a appointment, please call Appointment (n) cuộc hẹn
160 B ‘ chúng tôi cần anh hoàn thành một yêu cầu Prior to = before
nữa trước khi bắt đầu làm việc với chúng tôi Vehicle (n) phương tiên, xe cộ
vào tháng tới”.  Có từ “ one more task “  Ensure (v) đảm bảo
Câu trước chứa một nhiệm vụ mà Mr. Medical documentation (n) tài liệu y tế
Steveson cũng cần phải làm  B Up to date: cập nhật
161 C Rolidge Mottors has announced that Cara Appointment (n) việc bổ nhiệm, chỉ
Walters will be the next CEO of the Durban định
based company
162 B Đoạn 2 trong bài “ This marks Ms. Walter’s Graduate (v) tốt nghiệ
return to Rolidge…..after graduating from Mark (v) đánh dấu
university” Career (n) sự nghiệp
163 D Toàn bộ đoạn cuối trong bài
164 D Đoạn đầu trong bài “ the interruption will Interruption (n) việc gián đoạn
begin at 11:00AM, water service will be
restored by 5:00PM”

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


165 B Đoạn đầu :” please inform all of your In advance (adv) trước
building’s tenants in advance Tenant (n) người thuê nhà
Inform (v) thông báo
166 C Số 1 trong bài Burst of water : vỡ ống nước
167 A Số 2 trong bài Đối với bất kỳ vấn đề nào khác xảy ra
sau khi dịch vụ nước quay lại, hãy gọi
cho phòng dịch vụ với số điện thoại
được liệt kê trên website
168 D Đoạn đầu trong bài “ we will therefore be Expand(v) mở rộng
opening a branch in Leesburg this year
169 C Đoạn 2 dòng 2: a couple of job Transfer (v) chuyển
openings……….. if any of our current staff Interested in (adj) thích thú
are interested in transferring to the Leesburg Encourage (v) khuyến khích
bran, we encourage you to review the Vacancy (n) chỗ trống
vacancies soon and apply at the website
170 A Đoạn 3” we have recently been nominatef for Nominate (v) đề cử
the Business of the Year award.”
171 B “ Phần lớn nhân viên Leesburg đã được tuyển Recruit (v) tuyển dụng
dụng “-- > Câu sau “ There remain, however, Remain (v) vẫn còn
a couple of job openings to be filled that …… Job opening (n) vị trí còn trống
Tuy nhiên vẫn còn một vài công việc còn
tróng có thể được xem tại….
172 D 9:11: Ava Abberton: Can she contact the
facility department?
9:13 Gabriel Li: Yes, give Ms. Mc Gonagle
my mobile phone number and have her call
me
173 B 9:11 Gabriel Li: ……so your staff should Public transit: đi lại công cộng
plan to find parking elsewhere or use public
transit.
174 A 9:15 Remember too, that we can approve Approve (v) phê duyệt
team members to work from home tomorrow.
175 B “ nhóm sẽ làm việc dù nắng hay mưa  B
176 C Dòng đầu “ We are pleased to announce that Latest design(n0 thiết kế mới nhất
our lalest design…………….service route” Introduce (v) giới thiệu

177 A Sunrise Aerospace : Hành không vũ trụ


178 D Dòng 5 bài 1: it is made of lightweight Lightweight (: nhẹ
Bài 2: particularly the optional footrests Footrest: chỗ để chân
Contemporary look of our air carrier interiors. Contemporary look : bề ngoài hiện đại
179 B Câu đầu trong emal “ many thanks for your Turnaround (n) = unexpected changes
quick turnaround since we tested the product ( sự thay đổi bất ngờ)
180 D Email đoạn 2: by the way, the Tokyo – Osaka Go operational : đi vào hoạt động
service route will go operational at the end of
April

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


181 A Bài 1 đoạn 2 “ it is a shopping and dining Resident (n) cư dân
destination for local Bay Shore residents and Destination (n) điểm đến
tourists alike
182 A Occupied = are taken : không còn trống Fill (v) không còn trống
Most of our space is occupied by long term Capture (v) bắt
lessees. Steady (adj) đều đặn
183 C Đoạn đầu email : I would like to express Express (v0 bày tỏ
interest in a short term leasing opportunity at Opportunity (n) cơ hội
La Gardina Mall
184 C Email đoạn 2 “ Sabatini Leather Goods is a Destination (n) điểm đến
small company that……..sell souvenir
handbags and wallets…………..name of the
tourist destination where they are sold.
185 B Đoạn 3 email “ we would like a space of
about 150 square meters for a three month
period.
Bài 1 đoạn cuối : while most of our space is
occupied by long term lessees,a limited
number of seasonal contracts (four months
minimum)
186 C Nhìn bảng “ Shipping Weight”
187 C Email 2 đoạn đầu : “ I regret to inform you Regret (v) nuối tiêc
that Tyche Fine Carpets, the Inform (v) thông báo
supplier…………will not have our chosen Chosen pattern (n) mẫu được chọn
pattern available “

Nhìn bảng 1: Janus Quantity Available


today (0) Quantity available in 30 days
(0)
188 B Email 2 “ attached are photographs of several Attach (v) đính kèm
alternative selection ………I need a decision Photograph (n) bức anh
from you as soon as possible” Decision (n) quyết định

189 C Bài 3 dòng 6: “ once the city’s courthouse and Đã từng là tòa án thành phố và nơi làm
ms. Simpson’s workplace, the existing l viêc của Ms. Simpson, cấu trúc hiện
structure had been vacant for the past nine tại đã bỏ trống trong suốt 9 năm qua
years.
190 A Email 2 dòng 3:” ….after the hotel’s Anticipate (v) dự đoán
anticipated opening date of March 1. Opening date : ngày khai trương
Bài 3: (Centerville March 2) Former city Celebrate (v) ăn mừng
court judge Mildred Simpson joined
………yesterday to celebrate the opening of
The Pavel Hotel…
191 A Đoạn đầu “ in direct response to your helpful Announce (v) thông báo
feedback, we would like to announce a Improvement (n) sự cải thiện
number of improvements to the shuttle Shuttle system: hệ thống xe khách
system” đường ngắn

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


192 B Số 1 “ a third bus will be added to our fleet to Increase service frequency : tăng tần
increase service frequency as well as capacity xuất phục vụ
193 D Số 1: a third bus will be added  tuyến xe
bus số 3 là từ East Campus đến West Campus
 điểm dừng là West Campus

194 D Email 3 đoạn đầu” thanks for inviting me to Excited (adj) hứng thú
an interview with Mr. Rochon next
week……….. I am certainly excited to be a
finalist for this postion.
195 C Email 3 : I will take a train arriving at
Nesse Starion at 7:55 AM then your shuttle
bus upon arrival  nghĩa là cô ấy đi chuyến
7:51 đến Nesse Station, sau đó shuttle bus tiếp
theo lúc 8:06 và đến West campus lúc 8:27
196 B Email 2 : “ when I arrived at the house I am Realize (v) nhận ra
working on, I realized I had received only one Receive (v) nhận
of the two gallons of BN 101 paint I had
ordered.

Nhìn bảng thấy ông này mua sơn nữa


197 A Email 2: when I arrived at the house I am
working on, I realized I had received only one
of the two gallons of BN 101 paint I had
ordered.
 Coastland Gray
198 D Email 3 “ our flagship location was so Convenient (adj) thuận lợi
convenient to your work site and you were Pick up (v) lấy
able to pick up your missing paint there” Missing paint: bộ sơn thiếu
199 C Nhìn bảng - paint company --. Building Maintenance (n) bảo trì, bảo dưỡng
maintenance
200 B Dòng 2 email 3: we saw the comments you Grateful (Adj) biết ơn.
posted about us …….and we are grateful to Comment (n) lời nhận xét
you

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 2
101 C Tính từ sở hữu + N Regulation (N) quy định
Intern (n) thực tập sinh
Mindful (adj) lưu tâm, quan tâm
102 A Chọn từ vựng phù hợp Improve (v) cải thiện
A. Nhiều thông tin Indicate (v) chỉ ra rằng
B. Chủ yếu
C. Nhiệt tình Để giúp trung tâm nghệ thuật cải
D. Tài chính thiện chương trình, vui lòng chỉ rõ
khía cạnh nào của hội thảo là nhiều
thông tin nhất.
103 B The + N  B Customer database : dữ liệu khách
Benefit (n) lợi ích hàng.
d104 A Chọn từ vựng phù hợp City terminal (n) nhà ga thành phố
“ on the road” : trên đường Delay (v) trì hoãn

105 A Chọn thì hiện tại hoàn thành  have +P2 Purchase (v) mua
Recently (adv) gần đây
Course (n) khóa học
106 D Chọn từ vựng phù hợp Việc cải tạo sắp tới của sân bay
A. Màn trình diễn Tantino sẽ làm giảm tắc đường và
B. Bổ sung hiện đại hóa nơi ở của các vị khách
C. Hạn chót
D. Tân trang, nâng cấp, cải tạo Accommodation (n) nơi ở, phòng ở.
Congestion (n) ách tắc
107 C Cần trạng từ so sánh hơn bổ nghĩa cho động từ Nghiên cứu cho thấy rằng khách
paid. hàng độ tuổi từ 35 -44 thanh toán
bằng thẻ tín dụng thường xuyên hơn
những khách hàng ở độ tuổi khác.
108 D Chọn từ vựng phù hợp Submit a business plan: nộp kế
A. Quyên góp hoạch kinh donah
B. Yêu cầu Loan application: đơn vay vốn
C. Thú nhận Process (v) xử lý.
D. Nộp
109 B Cân tính từ bổ nghĩa cho dnah từ “shuttle bus” Complimentary shuttle bus: xe bus
A: (n,v) lời khen miễn phí
B(adj) miễn phí Landmark (n) điểm nổi bật
C. (n,v) lời khen
110 B Chọn từ vựng phù hợp
Sau hàng tháng làm việc để bán tòa nhà apton,
cuối cùng thì nhân viên quản lý nhà đất đã
thành công vào tuần trước

111 B Chọn từ vựng phù hợp Custodial service bid (n) giá dịch vụ
giám hộ

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Chúng tôi sẽ xem xét giá của 4 dịch vụ giám hộ need (n) nhu cầu
và lựa chọn một cái phù hợp với nhu cầu của others : những thứ khác
anh either ..or : hoặc …hoặc
some + N số nhiều,.
112 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Revision to (n) việc chỉnh sửa
A. Tiêu chuẩn Client (n) khách hàng
B. Bức vẽ Image (n) hình ảnh
C. Việc chỉnh sửa Advertising (n) quảng cáo
D. Sao chép
113 A Chọn từ vựng phù hợp Cancel (v) hủy
Vui lòng hiểu rằng chúng tôi phải hủy đơn
hàng của anh vì khó khăn với đơn vị chuyển
hàng
114 D Chọn từ vựng phù hợp Tin Creek Corporation khẳng định
A. Chứa đựng rằng khăn giấy của nó là dễ thấm
B. Cạnh tranh nhất trên thị trường
C. Thắc mắc Claim (v) khẳng định
D. Khẳng định (v) đòi lại, lấy lại
115 B Cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ Contractor (n) nhà thầu
“ business agreement:hợp đồng kinh doanh Renegotiate (v) đàm phán lại
116 A Chọn từ vựng phù hợp Register for (v) đăng ký
A. Mặc dù Require (v) yêu cầu
B. Thay thế Recommend (v) đề xuất
C. Bất kể, không quan tâm đến Although + S+ V
D. Mặc dù Despite + N/Ving

117 D Cần một động từ nguyên thể đứng sau “ can” Character (n) nhân vật
D Relate to (v) kể lại , thuật lại

118 C Chọn từ vựng phù hợp Fairlawn medical Clinic cung cấp
A. Trung tâm đầy đủ dịch vụ theo chương trình
B. Thặng dư sức khỏe cộng đông.
C. Trải dài
D. Kiêu loại
119 A Cần tính từ để bổ nghĩa cho từ “be” phía trước. Rear entrance (n) lối đi phụ
Repair (v) sửa chữa
Accessible (adj) đi lại
120 D Chọn từ vựng phù hợp Mr. Carson muốn thấy sản phẩm của
A. Quyết định Carson mọi nơi, thậm chia là những
B. Ngoài ra vùng xa xôi của thế giới.
C. Đúng hơn, hơn là
D. Mọi nơi
121 C Cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ Approved vendor: người kinh doanh
“ office equipment “ : thiết bị văn phòng. đã được cấp phép ( được phê duyệt)
122 B Chọn từ vựng phù hợp The listed price (n) mức giá được liệt
A. Lắp ráp kê
B. Liệt kê

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


C. Giải quyết
D. Thu thập
123 C Chọn từ vựng phù hợp Tòa nhà sẽ được làm nội thất ngay
Once = when +S+ V; khi mà khi các vị giám sát thực hiện kiểm
tra kỹ lưỡng
124 D Chọn từ vựng phù hợp Board of director (n) ban giám đốc,
A. Nông cạn, không sâu sắc ban quản trị
B. Đều đặn Approve (v) phê duyệt
C. Tráng lệ Merger (n) việc sáp nhập
D. Nhất trí, đồng lòng
125 D Hiện tượng đồng chủ ngữ, câu đầy đủ Khi được hỏi thăm dò ý kiến gần
“ when the residents were recently polled, đây, các cư dân của Mill Creek Park
residents…..--> rút gọn chủ ngữ vế trước nói rằng tình trạng hỏng đường là
vấn đề đang làm lo lắng chúng tôi
nhất.
Poll (v) thăm dò ( ý kiến
Concern(n,v) lo lắng, lo ngại
126 B Chọn từ vựng phù hợp Ms. Rivera đòng ý làm việc vào ngày
A. Cân nhắc với nghỉ để mà Mr. Gant có thể tham dự
B. Để mà hội thảo.
C. Như thể là
D. Bất cứ nơi đâu
127 D Chọn từ vựng phù hợp Các nhân viên thu lượm bưu phẩm từ
A: xuyên suốt các bộ phận hai lần một ngày và
B: tất cả cùng mang chúng xuống phòng thư tín
C: quá nhiều tầng dưới.
D: tầng dưới
128 A Chọn từ vựng phù hợp Vui lòng thông báo cho Ms. Erwin
A: ngoại trừ về bất kỳ lời than phiền nào ngoại trừ
B: giữa những cái đã được thảo luận trong
C: trong suốt cuộc họp hôm nay
D: chống lại
129 C Cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau Accomplished (Adj) tài năng
Highly accomplished members: các thành viên Reputable (adj) nổi tiếng
tài năng
130 B Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Với cương vị là trợ lý của Mr.
A. Thảo luận Nataka, Ms. Bain chịu trách nhiệm
B. Tóm tắt lại việc tóm tắt lại cho anh ấy thông tin
C. Bắt đầu lại tài chính mới nhất.
D. Tường thuật lại
131 C Câu sau “ đơn giản là ghé thăm website, nhập refund (n) việc hoàn tiền
mã đơn hàng và nhấn “ Search”  Câu trước replacement (n) thay thế,
phải là câu nói đến mục đích vào website  C tracking(n) theo dõi
132 B Chọn đọng từ phù hợp  B
133 A Cấu trúc : be able to V : có thể làm gì đó Monitor (v) giám sát
134 D Chọn từ vựng phù hợp Upon completion of the survey: ngày
A. Xuất bản khi hoàn thành bài khảo sát.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


B. Sản xuất
C. Giới thiệu
D. Hoàn thành
135 A Cần cấu trúc bị động Reservation request (n) yêu cầu đặt
Your request is received : yêu cầu được nhận trước chỗ
136 D Chọn từ vựng hợp văn cảnh Confirm your reservation: xác nhận
A. Chuyển viêc đặt trước chỗ.
B. Hủy “ hệ thống sẽ tự động gửi cho anh
C. Thay đổi một tin nhắn email để xác nhận đặt
D. Xác nhận chỗ”
Decline (v) từ chối
Notify (v) thông báo
137 C Hai câu trước nó về việc accept reservation and First come= first served : đến trước,
decline reservation  Câu sau nói lý do  C : có trước
chỗ đặt trước sẽ theo thứ tự ai đến trước, được
phục vụ trước
138 B Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Vì thế, khuyên rằng bàn lên kế hoạch
A. May mắn sự kiện sớm
B. Khuyên là
C. Trước kia
D. Linh hoạt
139 B Chọn từ vựng hợp thì tương lai tiếp diễn Profile (n) hồ sơ
Chúng tôi sẽ viết tiểu sử hồ sơ công ty của anh (v) mô tả tiểu sử
trên ấn phẩm tháng 9.
140 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Đây được xemn hư là một niềm vui
A. Việc xuất bản hoặc ấn phẩm cho độc giả, vì danh mục của chúng
B. Máy móc tôi chỉ gồm các ấn phẩm cái mà đẩy
C. Kỹ thuật mạnh nền công nghiệp theo nhiều
D. Doanh nghiệp cách
141 D Câu trước nói về digital photograph  Câu sau Article (n) bài báo
cũng nói về cái đó  A : ảnh nên có độ phân
giải cao, nhiều màu
142 A By + point of time  A
143 A Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh
A. phổ biến
B. người chiến thắng
C. mục tiêu
D. nhận thức
144 B Thể hiện hành động ở tương lai  B Successful applicant (n) ứng viên
thàn công
145 C Câu sau “ kiến thức về các nghệ sĩ trong nước Extensive experience : kinh nghiệm
và khu vực là điểm ưu tiên  nói về yêu cầu - sâu rộng
 Câu trước cũng nói về yêu cầu  C. Look forward to (v) trông mong, chờ
đợi
146 D Chọn từ vựng phù hợp Qualified museum staff: nhân viên
A. Bày tỏ bảo tàng đủ tiêu chuẩn
B. Quan sát

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


C. Phụ thuộc
D. Đủ điều kiện. đủ tiêu chuẩn
147 C Đoạn đầu trong bài “ Rapid Railways would Reward (v) trao tặng
like………..companion” Round trip ticket (n) vé khứ hồi
Fare (v) giá vé
Companion (n) người đi kèm
Promote (v) quảng cáo, phát triển,
thăng tiến
Publicize (v) ra mắt, công khai
148 D Key word “ special discount “  dòng 2 “ Mua một vé khứ hồi người lớn 60
purchase an adult round trip tickit over $60 and dollars nhân thêm mọt vé thứ 2 giảm
receive 50% off a second adult fare for a giá 50%
companion.
149 A Đoạn đầu: Guest speaker …” Social Media
trends for Business success”
150 D Đoạn cuối “ Registration required, limited Registration (n) việc đăng ký
seating available “ Require (v) yêu câu f

151 D Dòng 2” we ask that the following rules be Assembly (n) lắp ráp
strictly observed while you are touring the Observe (v) giám sát , theo dõi, quan
assembly floor sat.
152 B Cuối đoạn đầu “ For concerns about Concern (n) lo ngại
compliance, please contact the site manager” Compliance (n) lệnh, quy định

Site manager  Laura Bradley.


153 B 11:14 Am “ there are some boxes marked “ Mark (v) đánh dấu
accounting” in here. Are they yours? Accounting (n) kế toán.
154 C 11:18 “ do you want me to come have a look?
11:20 it is up to you. (tùy anh)
155 D Đoạn 2 trong bài: “ Agosti Nairobi will feature Interactive display (n) màn hình
a unique hands on approach to fashion, with tương tác
touch screen display stations ….
Hands on approach : tiếp cận thực tế
Touch screen display : màn hình
chạm tay
156 C Đoạn 2 “ shoes will be available in a variety of Competitor (n) đối thủ cạnh tranh
lengths and widths not usually found in Length (n)chiều dài
competitor stores. “ Width (n) chiều rộng
157 D Thực tế là , công ty đang tìm kiếm vị trí cho Region(n) khu vực
nhà cơ sở thiết kế mới trong khu vực”  nói Expansion plan : kế hoạch mở rộng
về việc lên kế hoach cho xây dựng nhà máy
mới  D
158 C Brief Descriotion of work needed Water leak: dò nước
“ The ceiling over the window has developed a Discover: mất màu, phai màu
water leak….. discolor
159 A Assigned to : In Su Kim  Kim là chịu trách Instruction (n) hướng dẫn
nhiệm việc này  additional instructions “

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


before coming over, please call my office ( Ms.
Randall’s office)
160 B Additional instructions: “ there is expensive Repair (n,v) sửa chữa
office equipment………….need to move it
before any repairs are made”
161 A Đoạn 3 trong bài: “ Deluxident’s fingerpromt Asset (n) tài sản
scanner has been a tremendous asset. In the Tremendous (adj) to lớn, đáng kể
past, we always accessed our buildings by Access (v) đi vào, truy cập
………ID badges.” ID badges: thẻ nhận dạng
Oversee (v) giám sát
162 B Cuối đoạn 3:” All in all, the badges were costly Costly (adj) đắt đỏ
and risky.” Risky (adj) rủi ro.
163 A Đoạn cuối: “ Deluxident delivers items Worldwide: trên toàn thế giới
worldwide and offer 24 hours technical
assistance
164 C Câu đầu “ after searching through Lewis and
Clark Country’s pub;ic property tax record
online”
165 D Đoạn đầu: “ the building has been boarded up Unoccupied = empty : trống.
and unoccupied for quite a few years.
166 A Đoạn 3: “ I have spoken with many Heleena Resident (n) cư dân
residents who have fond memories of your Fond memory: ký ức đẹp
building and they would like to see it Transform (v) chuyển đổi, biến đổi
transformed into a usable structure again. Usable structure : công trình có thể
sử dụng
167 B Tôi nghĩ phía gạch bị lộ ra là rất cần thiết cho Original structure (n) cấu trúc
nét quyến rũ của tòa nha.  nói về một phần nguyên bản
cấu trúc của tòa nhà  B Modification (n) sự chỉnh sửa
Minor (adj) nhỏ
168 B Ba dấu châm
- The bulletin board by the elevator
- The bulletin board outside the
conference rooms
- The staff lounge bulletin board
169 A Dấu chấm đầu : the bulletin board by the Convey (v) truyền tảu
elevator is used to convey general information Elevator (n) thang máy
to ………such as important company news or Reminder (n) lời nhắc
reminders.
170 B Dấu chấm 3: “ to post these notices, staff must Submit (v) nộp
first submit a request to Human Resources …
171 C Đoạn cuối: “ all bulletin boards will be check Intended purposes: mục đích được
regularly to ensure compliance with their hướng tới
intended purposes” Ensure (v) đảm bảo
Compliance with: tuân theo
172 D Đoạn đầu: “ I stayed at the Grand Process (v) xử lý
Jurong……..are my loyalty points being Credit (v)ghi lại
processed” Inquire (v) thắc mắc

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


missing loyalty point : điểm tích lũy
(dành cho khách hàng trung thành)
thiếu
173 A 10:44 “….i am adding Mr. Han Sai Wong from Confirm (v) xác nhận
the Grand Jurong to this chat to confirm your Reservation (n) đặt trước chỗ
stay at the hotel. What were the dates of your
stay so that……….reservation ?
10:46 : already got it. … ( đã thấy rồi )
174 C 10:55 “ with our new points, you are eligible to Upgrade (v) nâng cấp
either upgrade your room for the stay you Eligible for/to : đủ điều kiện, đủ tiêu
reserved next month.. chuẩn
175 D A: 10:44 “ points are good for one year after
the check out date.
B: 10:55 “ with our new points, you are eligible
to either upgrade your room for the stay you
reserved next month..
C: 10:50 “ I have added the points to your
account.
176 C Đoàn đầu “ please find details about our Details (n) chi tiết
employement policies and practices attached” Employment policy :chính sách việc
làm
Attach (v) đính kèm
177 B Going well : diễn ra tốt
A. Khởi hành
B. Thực hiện, tiến hành, diễn ra
C. Bán
D. Thăm
178 D Đoạn 2 email 1: “ your first trip will be our Headquarter (n) trụ sở chính
headquarters next week”
Nhìn tiêu đề email: Date: 2 February
179 D Bài 2 : transportation đoạn cuối “ employees at Obtain (v) lấy , đạt được
Belfast facility must obtain a permit for a Permit (n) giấy phép
designated parking space from the Designate (v) phân công
transportation operation departments. “

Email 1 đoạn đầu: “ you will need to contact


the transportation operations department to
obtain….
180 C Bài 2: đoạn đầu : mỗi một locations sẽ phải Formal (adj) lịch sự
mặc quần áo theo kiểu formal hoặc là casual Casual (adj) thông thường
Specific (adj) cụ thể.
181 C Đoạn đầu “ I have added an item…………she Meeting agenda : nội dung cuộc họp
should not take more than twenty minutes” Update (v) cập nhật
182 D Đoạn đầu “ I have added an item………Mai Publication supervisor : quản lý việc
Tran, our publication supervisor, wants to xuất bản
update everyone on this season’s product line.”

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Nhìn bảng 2 : Mai Tran = print publications.
183 A Đoạn 2: “ it would also help if each of you Cost estimate (n) báo giá
brought copies of your latest budget report and Budget (n) ngân sách
projected cost estimate” Project (v) đề ra
184 D Bài 2 nhìn bảng “ Paul Rainer, president of the Arborville Business Association :
Arborville Business Associatoion” hiệp hội các doanh nghiệp
Arborville.
185 C Nhìn bảng “ print publication: review final Catalog (n) danh mục sản phẩm
changes to spring sportwear catalog. Sportwear (n) đồ thể thao.
186 B Bài 1 đoạn đầu “ it also boasts of having Boast (v) lấy làm kiêu hãnh
launched the careers of a growing number of Launch (v) cho ra mắt
celebrity filmmakers” Career (v) sự nghiệp
Celebrity (n) nổi tiếng
187 C Đoạn đầu : “ I am excited and honored to hear Excited (adj) hào hứng
that you will be able to accept your prize in Accept (v) chấp nhận
person at this year’s Penglais Award Award ceremony (n) lễ trao giải
Ceremony.
188 A Email 2: “ please provide me with the email Provide (v) cung cấp
addresses of up to 5 guests you would like Guest (n) khách
to…………I will be sure to send them each a
link to download their ticket electronically
189 B 6:00 Pm: Performance by Shirley Finch, Entertainer (n) người thực hiện các
accompanied by Dom Lucas on piano  trò tiêu khiển
190 C Bài 2: “ you will be introduced by the festival’s Give a speech : phát biểu
president, Ms. Sarah Wu, and you will have the Introduce (v) giới thiệu
opportunity to give a speech.

Bài 3 bảng: 7:00 PM Introduction of Lifetime


Achievement Award by Ms. Sarah Wu
191 B Email 1 “ he explained that his company in fact Create (v) tạo ra
needs someone who can also create Web Content (n) nội dung
content and application. I was therefore not Meet(v) đáp ứng
offered the position Criteria (n) tiêu chí, tiêu chuẩn
192 C Bài 2: I am pleased you will be joining TV commercial : quảng cáo
Mumbai Canning Ltd…………your specific Tremendous (adj) to lơn
experience at Delhi Workds …will be of Specific (adj) cụ thể
tremendous value here Produce (v) sản xuất

Bài 1 đoạn 2: “ his admiration for the television


commercials I produced for Delhi Works “
193 C Bài 2 đoạn 2: “ Your assigned mentor, Ms. Assigned mentor: cố vấn được chỉ
Meera Sethi,……………..your colleagues” định

Mà Kapoor lại chịu trách nhiệm về TV


commcercial  làm trong phòng marketing

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


194 D Bài email 2 đoạn 2 “at noon she wil be taking Cafeteria : căng tin
you to our cafeteria for lunch……. I hope to
join you there as well”
195 A Email 3:” the director offered me the position In person: đích thân
during our interview”
196 B Đoạn đầu “ …….some of us have had to start Regular hours: giờ hành chính
coming to work earlier, and others are staying
late”
197 A Email 2 :” in the meantime, please continue to
schedule your printer use times using online
link I emailed you on …………..you may
reserve up to two fifteen minute printing
periods.
198 D Email 2 dòng 4 từ dưới lên “ also, please use Necessary (adj) cần thiết
the coler printers only when absolutely Purchase (v) mua
necessary. We have been purchasing more
color ink than usual”
199 C Bài 3” your first regularly scheduled servicing
date will be one month from delivery”

Bài 2: “……they will not be arriving until


December 18”

 After one month, it should be January


18
200 A Đoạn 2 bài 3:” we can securely print your
scanned documents and bring them to your
office when you need them.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 3
101 C Cần một tính từ đúng trước danh từ Determine (v) khẳng định
Require (v) yêu câu
Additional (adj) thêm
102 B Cần một động từ phù hợp văn cảnh Closet (n) tủ
A. Chứa đựng Storage (adj) lưu chữ
B. Đơn hành Office supplies (n) thiết bị văn phòng.
C. Viết
D. Sao chép
103 D Danh từ đứng sau tính từ sở hữu  D Acknowledge (v) chấp nhận
Participation (n) việc tham gia
Workshop (n) hội thảo.
104 D Câu này đã đủ rồi, không còn thiếu bộ Commercial (n) bài quảng cáo
phần nào nữa  điền thêm Adv.
105 A Chọn từ vựng phù hợp
Hãy sử dụng mã CODE SAVE 20 để mua
bất kỳ loại nước hoa nào với 20 % giảm
giá
106 A Adj + N  A Merge (v) sáp nhập
Competitor (n) đối thủ cạnh tranh

107 C Adj + N(marketing campaign)  C Creative (adj) sáng tạo


Campaign (n) chiến dịch
Design (v) thiết kế
108 D Chọn từ vựng phù hợp Positive comment (n) lời bình tích cực
A. Cuối cùng, Customer (n) khách hàng
B. Có thể
C. (adj) gần gũi
D. Tích cực
109 B Chọn từ vựng phù hợp Bắt đầu ngày 1/8, các bệnh nhân sẽ
A. Bên trong được yêu cầu để hoàn thành một bài
B. Sau khi khảo sát ngắn sau mỗi chuyến ghé
C. ở đâu thăm.
D. bất cứ khi nào
110 A Adv+ V Inspire (v) tạo cảm hứng
Landscape (n) phong cảnh
Việc ngắm những phogn cảnh tuyệt
đẹp bên ngoài cửa liên tục tạo cảm
hứng cho Elia để tô vẽ
111 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Dù các phụ tùng được sản xuất tại
A. tầm nhìn China, việc lắp ráp chiêc xe đạp đươc
B. cuộc họp hoàn thành ở Canada.
C. tiếp cận
D. việc lắp ráp
112 C Promote st + to V Nhiều doanh nghiệp thúc đẩy việc đi
chung xe để ngăn chặn việc tắc đường.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


113 C Traffic congestion : tắc giao thông
Promote (v) thúc đẩy, thăng tiến,
quảng cáo.
114 D Cần một tân ngữ đứng sau đông từ deliver Apologize (v) xin lỗi
Brochure (n) sách quảng cáo
Replacement (n) thay thế
Deliver (v) chuyển
115 A Chọn từ vựng phù hợp Tất cả các nhân viên phải cất trữ các
A. hợp lý . đúng đắn dụng cụ một cách đúng đắn vào cuối
B. thanh bình, thảnh thơi mỗi ca làm.
C. chân thành
D. tốt
116 A Chọn từ vựng phù hợp Một đơn yêu cầu nâng cấp nhà máy cũ
A. đơn xin, đơn ứng tuyển đã được nộp cho hội đồng thành phố
B. việc thành lập
C. trải nghiệm
D. thành tựu
117 B Cần mệnh đề quan hệ chỉ người đóng vai Defective item : sản phẩm lỗi
trò là chủ ngữ - who
118 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh
The Golubovich sẽ open dành cho chương
trình lịch sử đặc biệt vào chủ nhật
119 D Best trong trường hợp này là (adv) + adj Qualified (Adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
Câu đầy đủ : ………………candidate who chuẩn
is the best qualified for the position. Resume (n) CV
Candidate (n) ứng viên
120 A Chọn từ vựng phù hợp Khách du lịch khen ngợi những bãi
N + as well as + N biển thuộc hàng thế giời của Navala
cũng như các điểm thu hút khách du
lịch của nó.
121 C Chọn từ vựng phù hợp Mr. Chandling sẽ cover bất kỳ ca làm
While + S+ V việc thời gian nhạy cảm trong khi
Mr. tan đi nghỉ mát.
122 A Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Laura Gless phát triển các chương
A. điểm đến trình nghiên cứu tại các địa điểm như
B. tham vọng là France và Italy.
C. mục đích
D. có ý định
123 C Chọn từ vựng phù hợp Mr. Stafford gửi email cho khách
A. vì thế hàng để hỏi liệu là có trạm xe lửa gần
B. về văn phòng của họ không.
C. liệu
D. của , trong số
124 B Chọn từ vựng phù hợp Thành phố đã phát hành 500 giấy phép
A. đánh giá xây dựng cho các chủ sở hữu doanh
B. ra mắt, phát hành nghiệp nhỏ.
C. thực hiện, trình diễn

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


D. xây dựng
125 A Cần một đại từ làm chủ ngữ  A : đại từ Merchant (n) thương gia
sở hữu (theirs ) được quyền làm chủ ngữ Hopeful (adj) hi vọng

Các thương gia trong nước hi vọng


rằng nếu doanh nghiệp mới này thành
công, doanh nghiệp của họ cũng sẽ có
lợi nhuận

126 B Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Sau khi Mr. Whalen nghỉ hưu, công ty
A. kết nối đã phát động một cuộc tìm kiếm CEO
B. ra mắt, phát động, mới.
C. thuyết phục
D. đối xử
127 B over a week ago: hơn một tuần trước Ms. Traveglini đã nộp các giấy tờ cho
phòng quản lý trang thiết bị hơn một
tuần trước
128 D Thể hiện một sự thật hiển nhiên  hiện tại Sau khi hợp đồng cho thuê hết hạn ,
đơn khách hàng có sự lựa chọn mu axe
hoặc trả lại x echo các đại lý địa
phương
129 B Chọn từ vựng phù hợp The Jones News Hour phát sóng đồng
A. bản năng thời trên radio và TV
B. đồng thời
C. tập thể
D. lẫn nhau

130 C Câu điều kiện loại 3 Keynote speaker : diễn giả


S + would have + P2, If S + had + V2 Arrive (v) đến
131 D Chọn từ vựng phù hợp Supplement (v) bổ sung
A. Đổi chỗ, di chuyển Device (n) thiết bị
B. Quan sát App này sẽ bổ sung các thông tin giao
C. Ra lệnh thông của trạm
D. Bổ sung, cung cấp
132 D Câu trước: “ Hãy dùng nó để có thêm các Update (n) cập nhật
tin tức giao thông nếu bạn không thể xem Commute (v) đi lại
TV hoặc khong thể xem các bản tin giao
thông.  Câu sau liên quan đến việc cung
cấp tin tức  D “ Ứng dụng này gồm các
thông tin được cập nhật thường xuyên”
133 B Cần trạng từ bổ nghĩa cho từ receive  B
134 A Thể hiện sự lựa chọn Tune in: điều chỉnh sóng truyền hình
Hãy tránh ách tắc giao thông bằng cách Avoid (v) tránh
download ứng dụng PH11-TV hôm nay
hoặc điều chỉnh sóng truyền hình với buổi
phát sóng trực tiếp của chúng tôi bắt đầu
lúc 5:00 sáng đến 4 giờ chiều hằng ngày

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


135 B Cần một động từ chỉ mục đích  to V Advance (v) cải tiến
MACG tổ chức các buổi trưng bày sản
phẩm thương mại và thực hiện các hội thảo
giáo dục để cải tiến thương mại cheese thủ
công ..
136 A These + N số nhiều Many of these cheeses : nhiều trong số
Each + N số ít những loại phô mai này
When S+V
137 C Câu trước nói về cuộc thi  Câu sau liên
quan đến cuộc thi  C : những người làm
cheese từ trên toàn quốc sẽ tranh đấu
138 D Chọn từ vựng phù hợp Dan Travella là nhà vô địch của năm
A. Người nói ngoái. Cheese của anh ấy đã nhận
B. Chuyên gia được điểm số chiến thắng là 98.7 /100
C. Giám khảo
D. Nhà vô dịch
139 D Cần một danh từ chỉ người Contributor : người đóng góp
Professional (adj) chuyên nghiệp

140 A Chọn liên từ phù hợp Issue (n) ấn phẩm


A. Nói rằng Encourage (v) khuyến khích
B. Ví dụ
C. Cách nói khác
D. Trong trường hợp ấy
141 C Câu trước nói về việc nộp bài, đọc hướng
dân chi tiết  Câu sau nói về mục đích
của việc ấy  C: “ điều này sẽ tăng khả
năng bài của anh được chấp nhận
142 A Chọn từ vựng phù hợp Lưu ý rằng chúng tôi trả lời thư nhanh
A. Kiên nhẫn chóng, nhưng sẽ có những lúc chúng
B. Thứ yếu tôi trả lời chậm. vì lý do này, chúng
C. Thận trọng tôi mong anh hãy kiên nhẫn.
D. Chính xác
143 C Cấu trúc so sánh bằng : As adj as Conclusion (n) kết luận
Recommendation (n) đề xuất
Analysis (n) phân tích
144 D Chọn từ vựng phù hợp Effective (adj) hiệu quả
A. Trên Appearance (n) bề ngoài,
B. Về phía Meet the demand (v) đáp ứng nhu cầu
C. Trong số
D. Xuyên suốt, trên khắp
Logo tổ chức của anh không được
sử dụng liên tục trên khắp website
145 B Câu trước nói về việc cho thêm ảnh để Consider (v) cân nhắc
quảng cáo thành phố  Câu sau cũng nói Supplement (v) bổ sung,
về vấn đề này  B: “ Việc trình chiếu các Promote (v) quảng cáo
Attraction (n) điểm thu hút

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


bức ảnh không đủ để thu hút khách du lịch
tiềm năng
146 B Chọn từ vựng phù hợp Chúng tôi vì thế đề xuất load thêm
A. Để mà các video về các điểm thu hút du lịch
B. Ngoài ra, của Brookside cung cấp. Ngoài ra,
C. Rõ rang chúng tôi gợi ý cho một trang vòa
D. Sau tất cả website cái mà cho phép các cư dân và
 Đưa thêm một cách nữa để khách du lịch đăng những bức ảnh của
quảng bá thành phố  In họ ….
addition
147 C Dấu * : Off peak value tickets are valid for Off peak (n) thấp điểm
travel Monday to Thursday, 9:00AM to
4:00 PM only.
148 B Between Bellevue Beach and Kipsly
Island.
149 D Dòng 4: “ qualifications include Qualification : tiêu chuẩn, tiêu chí
proficiency in office and design software Proficiency (n) thành thạo

150 C Đoạn cuối : to learn more, stop by any Garden (n) khu vườn
morning Monday through Friday for a tour Stop by (v) ghé qua
of the garden
151 B Đoạn đầu “ in a special Partnership (n) mối quan hệ làm ăn
partnership………………March 15 Trial (n) thử
152 C Dòng 3:” we will use the new Chanti B45 Adjustable (adj) có thể điều chỉnh
model, …………….at the perfect height được
for you.
153 A 3:45: Novella Lee cant find her phone.
3:47: she is on her way back up to get it.
154 C 3:48: her keys are here Assume (v) giả định
3:49 Are you sure they’re hers ? Belong (v) thuộc về
3:50 I am guessing ( tôi đoán vậy )
155 D Dòng 3 trong bài: 3000 square – metre car Garage (v) ga ra ô tô
garage
156 B A: 500 metres of several restaurants and a
branch new shopping center.
C: dòng 6: windows that provide an
abundance of natural light.
D: dòng 5: brand new shopping center.
157 D Thời hạn dài hơn có thể được đàm phán, The standard lease is for twelve
phụ thuộc vào nhu cầu của ứng viên  months with monthly payments and
Câu này liên quan đến thời hạn  Câu security deposit
trước cũng liên quan  D
Lease (n) hợp đồng thuê
Payment (n) tiền lương
Deposit (n) tiền đặt cọc
158 A Chọn từ vựng phù hợp Schedule for Monday = set for
A. Lên lịch Monday.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


B. Đính kèm
C. Đào tạo
D. Nâng cao
159 D Đoạn 2: As I have planned, we will
celebrate our relocation
160 B Câu đầu đoạn 1: “ the opening at the new Celebrate (v) kỷ niệm
airport office here is now set for Monday, Relocation (n) việc di dời.
3 November

Đoạn 2 câu đầu: “ as I have planned, we


will celebrate our ………….special deals
on all car rentals “
161 B Cuối đoạn đầu: Toward that end, Pleased (adj) vui mừng
we are pleased to announce that SMG will Announce (v) thông báo
join with Keefe Health effective 1 October Effective (adj) có hiệu lực
Advise sb (v) nói cho ai biết gì đó
Patient (n) bệnh nhân
Merger (n) việc sáp nhập
162 A Đoạn 2 dòng 3 :” however, we will now Broader (adj) rộng hơn
have available all of the talented diagnostic service : dịch vụ chuẩn
doctors………….offer you a broader range đoán
of diagnostic service and treatments” treatment (n) việc điều trị
163 D Đoạn cuối: “ if you wish to schedule an Appointment (n) cuộc hẹn
appointment, please use our existing our Existing (adj) hiện tại
phone number”
164 D 4:32 “ are the inscxtructors that are being Instructor (n) người hướng dẫn
sent over to our company ready…..” Training session : buổi đào tạo
Arrangement (n) sự sắp xếp, dàn sếp
Confirm (v) xác nhận

165 A 4:33 “…….at 2:30 someone will meet Visitor passes : vé dành khách
them at the security desk and show them
where they will be teaching, right ?

4:35: I’ll meet the instructors at the


security desk and get them visitor passes.
166 B 4:38 : the lab technicians will finish up Go straight (v) tiến thằng
their shifts just before 3:00 so they can go Session (n) buổi (họp, đào tọa..)
straight to their session. Shift (n) ca làm
167 A That’s it : thế thôi, thế hết rồi :D Finish (v) hoàn thành
Câu trước : I will be there to lock up the Lock up (v) khóa
rooms when they finish.  Good. That’s
it, then
168 B Dòng 3: since we recently added book- Book cover (n) bìa sách
cover design to your already full list of Responsibility (n) trách nhiệm
responsibility

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


169 D Câu đầu “ thank you for sharing your Concern (n) lo ngại
concern about your Workload (n) khối lượng công việc
workload………regular workweek” Regular workweek: ngày làm việc
trong tuần.
170 C Đoạn 2: “ you will be responsible for Responsible for (Adj) chịu trách
instructing him on our design him on our nhiệm
design software …….all other systems that Instruct (v) hướng dẫn
you are using”
171 C “ việc thuê mới này sẽ hỗ trợ phần lớn Assign (v) phân công
công việc của anh.”  nói về việc tuyển Assistant (n) trợ lý
dụng mới  câu trước nói về tuyển nhân Oversee (v) giám sát
viên mới  C
172 A Đoạn đầu : if you are looking for Sara, Look for (v) tìm kiếm
Nannup, ……….latest book of Profile (v) viết tiểu sử
photography, Beneath the Bright Blue Sea.
Đoạn cuối: Visit ww.saranannup.com.au
for more information on Ms. Nannup and
her work
173 C Đoạn 3: “ after she graduated, Ms. Nannup Graduate (v) tốt nghiệp
was …………. That changed when she Attend (v) tham dự
attended an underwater photography Workshop (n) hội thảo
workshop while on vacation in Bali
174 D
“ salt water and sand post challenges ..:
nước muối và cát tạo ra những khó khăn
A. Hình mẫu
B. Kiểm tra Pose (v) gây ra, đưa ra ( pose
C. Hỏi, yêu câu something to create a threat,
D. Đưa ra, phô ra, problem..)

175 A Đoạn 5: after years now of diving and


taking pictures, she has yet to tire of her
profession. …
176 A Bài 1 đoạn cuối : “ visit our
website……….sales agents are available at
our offices to answer your questions
Monday …….5:00 PM.
177 C A: children’s park nearby Recreational (adj) vui chơi, giải trí
B: Community laundry room Laundry (n) giặt đồ
D: hardwood floors
178 D Bài 2 đoạn 3: Hillside Mannor and Much in demand: nhu cầu cao
Lakeview Oaks, were built five years
agoss and are much in demand
179 C Key “ Green Valley Court, will consist of Remainder (n) phần còn lại
150 freestanding homes……………60% Consist of (v) bao gồm
percent of the costs, while the remainder Borne (v) chịu
will be borne by the city government.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


180 B Đoạn cuối :” …located twenty minutes Retiree (n) người nghỉ hưu
form the business district……..” Green Ideal (adj) lý tưởng
Valley Court will be ideal for retirees and
those longing for some rest…..hard day’s
work”
181 C Bài 1 đoạn 2: I would lik you to call the pharmaceutical firm (n) hang dược
finalists, schedule interviews with them, phẩm
and then make lunch arrangement … accept (v) chấp nhận
competitor (n) đối thủ cạnh tranh
182 D Bài 2 đoạn đầu : “ I called the three
finaliests, as it turns out, this afternoon
Melanie Yu accepted a job
offer…….another pharmaceutical firm –
our competitor Graquist
183 A Bài 1 đoạn đầu: “ Susan Tsai would like to Return (v) quay lại
invite Marco Garcia and Danielle Jenkins
to return for second interview “
184 D Bài 1 đoạn đầu: “Rajesh Kapooor wants to Replacement (n) sự thay thế
invite Lelanie Yu for a second interview Suitable (adj) phù hợp
for the medical sales position”

Bài 2 đoạn 1 “ Melenie Yu accepted a job


offer with another ……………….he hopes
to find a suitable replacement “
185 B A: bài 1 đoạn 2 “ make lunch Finalist (n) những người vào vòng
arrangements” cuối
C: bài 2 đoạn đầu : “ I called the three
finalists”
D: bài 1 đoạn 2 “ schedule the interviews”
186 A Đoạn đầu trong bài báo Enterprise (n) doanh nghiệp
Found (v) thành lập
Allow (v) cho phép
Browse (v) xem lướt
Recipe (n) công thức
Ingredient (n) thành phần
Instruction(n) hướng dẫn

187 B Đoạn cuối :” the focus on working with Reasonable (adj) hợp lý, phải chăng
local partners, as well as the convenience Partner (v) đối tác
and reasonable price of the service, had
made the business extremely popular.
188 C Bài 2 câu đầu : “ Pennington Farm is Team up (v) cùng làm việc với
teaming up with Fine Fresh foods.
189 D Bài 2 đoạn 1 “ we look forward to Look forward to (v) trông mong, chờ
helping……………from local farms like đợi
ours.”

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


190 B Bài 1 đoạn cuối : “ Fine Fresh Fooods Deliver (v) chuyển hàng .
delivers only within Kelowna;

Bài 3 : Đây là order form của “ Fine Fresh


Foods “
191 A Bài 1 đoạn 2 “ please design a Questionnaire (n) bảng câu hỏi
questionnaire to collect the group’s Collect (v) thu thập
feedback using the one you created last
month
192 C Đoạn cuối : “ I need to incorporate Incorporate (v) kết hợp
this information into my monthly report to
the CMO”
193 B Bài 2 đoạn cuối ; “ please let me know if
you will need additional information for
your report to Ms. Acosta.
Bài 1 đoan 2 : I need to incorporate this
information into my monthly report to the
chief marketing officer.
194 D bài 2 đoạn đầu : 25 of the 30 registered 25 of the 30 : 25 trong số 30
participants for Greenville took the taste
test.
195 C Bài 2 đoạn đầu “ Mari did note that the Unexpected (adj) bất ngờ
Greenville group’s most popular flavor
was unexpected

Nhìn bảng: Hương vị phổ biến nhất là


Lime
196 C Đoạn đầu bài 1 : ….of a gorgeous building Gorgeous (adj) lộng lẫy
in a historic district
197 A Bài 1 dấu chấm 2: all guests are also Entitled to (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
entitled to a free Haitian style breakfast “ chuẩn
Free= complimentary
198 C The lively courtyard and huge communal Courtyard (n ) sân nhỏ
kitchen both present a great envirioment Communal kitchen: bếp dùng chung
for meeting other guests. Social atmosphere : không khí gần gũi

199 D Bài 1 dấu chấm 5: “ a minimum stay of Required (v) được yêu cầu
two nights is required

Bảng 3: Date and time check in and out


 Cô ấy chỉ ở một đêm
200 B Bài 2 dòng 4 dưới lên: if you plan to arrive Enter (v) nhập vào
in the evening, make sure you get the code Electronic key pad: khóa điện tử
to enter into the electronic keypad at the
door.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


MY PASSION – YOUR SUCCESS.
TEST 4
101 C Cần một tính từ sở hữu đứng trước danh Credit : money back
từ  C Merchandise (n) hàng hóa
Return (v) trả lại
Tài khoản của anh sẽ được hoàn tiền
sau khi chúng tôi nhận được hàng trả
về.
102 B Chọn từ vựng phù hợp Entry (n) việc đi vào, việc tham gia
A. Giải quyết Decoration (n) trang trí
B. Chấp nhận Contest (n) cuộc thi
C. Quyết định Việc tham gia muộn cho cuộc thi bánh
D. Kiếm, thu thập sẽ được không được chấp nhận
103 A Cần một danh từ số ít đứng sau an  A Increase (n. v) tăng , sự tăng
Subscriber (n) người đăng ký
Version (n) phiên bản

104 B Chọn từ phù hợp Attorney (n) luật sư


For + khoảng thời gian (10 years) Practice (v) thực hiện, thực hành
105 A Cần tính từ đừng trước danh từ drill  A Drill (n) máy khoan
Powerful (adj) mạnh
Previous model (n) mẫu trước .
Create (v) tạo ra
106 B Chọn từ vựng phù hợp Để tìm hiểu liệu là một sản phẩm trên
A. Phần lớn website còn hàng hay không, đơn giản
B. Đơn giản đánh dấu sản phẩm và bấm vào Check
C. Đủ on it
D. Kha khá
In stock : còn hàng
Highlight (v) nhấn mạnh, đánh dấu
107 A Chọn từ vựng hợp thì  A thì tương lai Assist (v) giuso đỡ
đơn Client (n) khách hàng
On business : đang đi công tác.
108 C Chọn từ vựng phù hợp Renter (N) người thuê
A. Chuẩn bị
B. Mạnh mẹ Công ty Jossty cung cấp các chính sách
C. Có sẵn bảo cho người thuê với mức giá thấp
D. Sẵn sàng đồng ý nhất luôn có sẵn
Câu đầy đủ : …….at the lowest
rates which are available
109 A Chọn liên từ phù hợp Manuscript (n) bản gốc (đưa đi in)
Ngay khi Phòng Biên tập nhận được chấp Approve (v) chấp thuật, phê duyệt
thuận cuối cùng của tác giả, bản gốc sẽ In the meantime : trong lúc ấy
được gửi đến công ty in
110 B Câu đã đầy đủ các bộ phận rồi, không
thiếu thì giữ  chọn trạng từ điền vào

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Vỉa hìa trong thị trấn Newburgh nhìn
chung là rộng 1 mét
111 D Chọn từ vựng phù hợ Housing authority: chính quyền tổ
A. Thanh viên chức nhà đất
B. Tòa nhà Form (v) thành lập
C. Biên giới Look for (v) tìm kiếm
D. ủy ban, hội đồng
112 C Those who thường hay đi kèm với nhau Study (n) bài nghiên cứu
Those = the people Food label (n) nhãn hiệu đồ ăn
Tend (v) có xu hướng

113 C To be + adj  C Satisfied (Adj) hài lòng


Toothbrush (n) bàn trải đánh rang
Refund (n,v) việc hoàn tiền
114 B Chọn từ vựng phù hợp Head into : đi vào , tiến vào
DG Feed Supply đã thể hiện một sự phát
triển mạnh mẽ vào cuối năm tài chính.
115 B Câu điều kiện loại 1 Volunteer (n) tình nguyện viên
S + can / may + V , if S + V(s, es) Shift (n) ca kíp,
The need (n) nhu câu
Arise (v) phát sinh
116 D Chọn từ vựng phù hợp
Vào thứ 3, Mr. Molina sẽ ghé thăm Văn
phòng Seoul lần đầu tiên kể từ khi trở
thành phó chủ tịch
117 B Cần tính từ đứng trước danh từ “ part “ Impressive (adj) ấn tượng
B Firework (n) pháo hoa
Attendee (n) người tham dự
118 A Chọn từ vựng phù hợp Hội đồng phỏng vấn cảm thấy rằng nền
A. hoàn hảo, hoàn toàn tảng giáo dục của Dinah phù hợp với
B. gần đây công việc kế toán một cách hoàn hảo
C. thói quen
D. Thỉnh thoảng
119 D Cần môt động từ bổ nghiwx cho động từ Track (v) theo dõi
“ trac Multiple points of sale : nhiều điểm bán
hàng
Reliably (adv) đáng tin cậy

120 D Over + khoảng thời gian Over the next few months : trong suốt
vài tháng tới
Feature (n0 tính năng
Sedan (n) dòng xe 4 chỗ
Provided (conj ) miễn là
121 A Chọn từ vựng phù hợp Upturn (n) sự gia tăng
A. To lớn, đáng kể  Altona Printing đang hi vọng có
B. Rộng sự tăng đáng kể các đơn hàng
C. Trung tâm mùa lễ trong vài tuần tới

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


D. Có ưu thế
122 B Cần một danh từ làm tân ngữ cho động từ Packaging design : thiết kế bao bì
create - Innovative (adj) mới mẻ, cách tân
Design (n,v) thiết kế
Consumer (n) người tiêu thu
Reuse (v) tái sử dụng
Water bottle (n) chai nước
123 A Chọn từ vựng phù hợp Tenure (n) nhiệm kỳ
A. Xuât sắc về Excel at/in : giỏi, xuất sắc về gì đó
B. Tổ chức Term (n) thuật ngữ
C. Hướng dẫn Trong suốt nhiệm kỳ của cô ấy tại LPID
D. Đơn giản hóa systems, Cô Patterson đã rất xuất sắc về
việc đinh nghĩa các khái niệm phức tạp
thành các thuật ngữ đơn giản
124 D Chọn một thì phù hợp từ vựng phù hơp Promise (v) hứa hẹn
WInset Food Service đã hứa hẹn mở rộng Expand (v) mở rộng
thực đơn của căng tin Cafeteria (n) căng tin
Promptly (adv) nhanh chóng, chính xác
125 B Chọn liên từ phù hợp Phụ thuộc vào kết quả của khảo sát
A. Vì khách hàng, chúng tôi có thể cân nhắc
B. Phụ thuộc vào việc kéo dài giờ làm việc đến 9PM
C. Ngược lại, trong khi
D. Để
126 D Cần một trạng từ đứng trước tính từ exceptionally lightweight casing: vỏ bọc
lightweight nhẹ cân một cách đặc biệt

Thấu kính của Yerrow Camera;s có tầm


nhìn chụp ảnh dài lại còn vỏ bọc cũng
nhẹ một cách đặc biệt
127 C Chọn từ vựng phù hợp Postpone (v) trì hoãn
A. Kỹ lưỡng, Studies (n) các bài nghiên cứu
B. Rõ rang, riêng biệt Earn (v) kiếm được, có được
C. Cuối cùng, rốt cục thì Degree (n) bằng cấp
D. Rồi
128 A Cần một danh từ đúng sau mạo từ the  Convice (v) thuyế phục
A Partner (n) đối tác
Invest (v) đầu tư
129 B Chọn từ vựng phù hợp trong cuộc họp vào thứ 2, Mr. ito đã
A. Do dự nhấn mạnh nhu cầu thuê đủ nhân viên
B. Nhấn mạnh cho mùa cao điểm
C. Chiếm ưu thế
D. Ra mắt, giới thiệu peak season (n) mùa cao điểm
130 C Chọn từ vựng phù hợp Tháp Pugh đã giành giải thường tòa nhà
A. Thói quen mới tốt nhất vì sự kết hợp sáng tạo của
B. Phụ kiện nó trong việc sử dụng vật liệu thân
C. Sự hợp nhất thiên ( vậy liệu bền vững)
D. Việc nộp

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


131 A Chọn từ vựng phù hợp Main entrance (n) lối vào chính
A. Nghèo nàn, kém Poor condition (n) tình trạng kém
B. ổn định Desperate need of attention :cần được
C. thể chất chú ý kinh khủng
D. tuyệt vời
132 C Chọn thì tương lai thể bị động C The main entrance will be closed for
one month : lối vào chính sẽ bị đóng
cửa

Renovate (v) tân trang, nâng cấp


Change (v) sự thay đổi
Streamlined and contemporary
appearance : vẻ ngoài hợp lý và hợp
thời
133 A Thể hiện hai hành động diễn ra đồng thời Side entrance (n) lối vào phụ
A Access to (n) đi vào

134 A Câu trước nói về cách để đi vào tòa nhà Accessible (adj) có thể đi vào
 Câu sau cũng thế  A tất cả các văn
phòng tại tầng 1 đều có thể đi vào
135 A Cần một thì hiện tại phù hợp ở thể chủ Appoint (v) bổ nhiệm, chỉ định
động  A Chairperson (n) chủ tịch
Board of director : ban giám đốc
Replace (v) thay thế
Resign (v) nghỉ việc
Pursue (v) theo đuổi
Business venture (n) đầu tư kinh doanh
mạo hiểm
136 B Chọn từ phù hợp Endeavor (n) hoạt động
A. cải tiến Future endeavor (n) hoạt động tương lai
B. tương lai
C. chắc chắn, nhất định
D. nhanh, ngay lập tức
137 C Chọn từ vựng phù hợp CÂU trước và câu sau là mối quan hệ
A. lại cùng chiều  C
B. vì thế, do vậy Mr. Ramiez đã dành 10 năm với cương
C. trước kia vị là CEO trong một hang kỹ thuật hàng
D. Tuy nhiên không Elia Aviation. Trước kia, anh ấy
cũng giữ những vị trí quản lý cấp cao
khắp cả khu vực tư nhân và cá nhân
138 D Câu trước nói về kinh nghiệm và khă Look forward to (v) trông mong, chờ
năng làm việc cảu Mr. Ramirez  Câu đợi
sau nói về sự kỳ vọng của công ty cho Guidance (n) hướng dân x
anh ấy -> D “ chúng tôi mong đợi hướng
dẫn của anh ấy. “
139 A Chọn thì quá khứ thể bị động -> cáu trúc Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
be +P2  A Feedback (n) phản hồi

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Regarding : về , liên quan đên
Depart (v) khởi hành
Cancel (v) hủy
140 D Chọn từ vựng phù hợp Chúng tôi quyết định bồi thường cho
A. Công việc anh vì sự bất tiện này
B. Thời gian Compensate (v) bồi thường
C. Thiếu sót
D. Bất tiện
141 C Result from: kết quả từ Refund (v) hoàn tiền
Reimburse (v) hoàn tiền
Hotel charge (n) phí ở khách sạn
Disruption (n) sự gián đoạn
142 B Câu trước nói vê việc hoàn tiền vé và tiền Transaction (n) giao dịch
phí khách sạn  câu sau nói về hai khoản Process (v) xử lý
tiền này  B “ cả hai khoản này sẽ được
cộng vào tài khoản của anh”
143 C Chọn liên từ phù hợp Retake (n) cảnh quay lại
A. Mặt khác, nếu không thì Advertisement (n) quảng cóa
B. Trường hợp khác Unpredictable (adj) không thể đoán
C. Nếu có thể trước được,
D. Thay thế Footage (n) cảnh phim
VIệc quay động vật không thể
đoán trước được, và tuần trướ
chúng ta không thể có được cảnh
phim chúng ta cần,. Nếu có thể,
tôi muốn bắt đầu chính xác lúc
8:30 Pm để có thể quay …
144 D Câu trước nói đến vấn đề thời gian,  Punctual (adj) đúng giờ
Câu sau cũng thế  D: “ tuy nhiên, có Goes well: tiếp diễn tốt
thể mất cả một ngày “
145 D Chọn từ vựng phù hợp Tôi cũng muốn nhấn mạnh mọt thực tế
A. Nghiên cứu rằng
B. Thử thách Essential (n) cần thiết
C. Tránh Scene (n) cành quay
D. Nhấn mạnh
146 A Cần một danh từ đứng sau giới từ “a “  Distraction (n) sự sao nhãng
A
147 B Câu đầu trong bài “ we at Star Designs Competitive prices : giá cả cạnh tranh
have strived to offer quality apparel at Strive (v) nỗ lực
competitive prices. Apparel (n) quần áo
148 C Dòng 2: we have been forced to increase Increase (v) tăng
our process recently Force (v) bắt buộc
Avoid (v) tránh
149 C Dấu chấm 1: responsive website design secure ecommerce functionality: tính
with secure ecommerce functionality năng bảo mật thương mại

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


150 D Đoạn cuối: “ thanks to their responsive Adaptability (n) khả năng thich ứng ,
design, my site is just as functional on thích nghỉ
mobile phones
Responsive design (n) thiết kế linh
động, thuận tiện

Functional (adj) thiết thực


151 B đoạn 1: iam providing you with a list of Colleague (n) đồng nghiệp
the current book Editor in chief: giám đốc biên tập
projects…………includes the Publishing company: công ty xuất bản
manuscript…..I know you have a lot to Manuscript (n) bản gốc
do as editor in chief, so I have asked a
colleague to oversee my projects
152 D Đoạn 2dongf 4: Ian will make certain the Appropriate (adj) thích hơp, tương ứng
appropriate email reminders are sent out Email reminder : email nhắc nhờ
to the authors who projects are nearing Author(n) tác giả
completion. Completion (n) sự hoàn thành
153 C “ trong khi ở đó, chúng tôi tổng hợp danh Go over (v) xem qua
sách dự án, cái mà bao gồm tất cả các
công việc liên quan”  “ while there “ 
Câu trước phải đề cập đến một địa điểm
nhất định C
154 B 8:47 : I am not going to be able to make it
to the office in time ( tôi không thể đến
văn phòng đúng giờ)
155 C 8:48: could you lead the session on our Demographic (n) nhân khẩu học
demographic research in the afternoon
 That definitely works.
156 C Small business boom: sự bùng nổ các Boom (n) sự tăng vọt, sự bùng nổ
doanh nghiệp nhỏ Discovery (n) khám ohas
Growth (n) sự phát triển
Surprise (n0 sự ngạc nhiên
157 D Đoạn 2: “ Do Henry Belanger, who Finance (n) tài chính
teaches finance at Lackland University. Professor (n) giáo sư
158 B Đoạn 3” thanks to the personal income Benefit (v) làm lợi
generated by small companies, larger, Generate (v) tạo ra, sinh ra
established businesses benefited too” Impact (n) tác động, arh hưởng
Nhờ có những nguồn thu nhập cá nhân Extend (v) ảnh hưởng, kéo dài, mở rộng
được tạo ra từ các doanh nghiệp nhỏ, các
doanh nghiệp có uy tín lớn cũng được lợi
159 A Đoạn đầu “ we have received your online Inquiry (n) thắc mắc
inquiry .. Interest (n) sự quan tâm
160 D To activate your online account… Activate (v) kích hoạt
Số 4: after you submit the survey, one of Representative (n) người đại diện
………………….investment Discuss (v) thảo luận
Investment (n) khoản đầu tư

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


161 D Đoạn đầu “ because of student Extended hours : giờ làm việc kéo dài
demad…………….lab assistant “ Seek (v) tìm keiems
Assistant (n) trợ lý
162 A B: dòng đầu đoạn 2: enjoy helping others. Creative (adj) sáng tạo
C: Cuối đoạn 1: skills in basic coding Patient (adj) kiên nhẫn
D: đầu đoạn 2 : who is patient, creative
163 B Cuối đoạn 2 : interested applicants should Resume (n) CV
send a letter of interest and resume to…..
164 C Đoạn đầu : Agricultural technology trade show:
triển lãm thương mai công nghệ ngành
nông nghiệp
Per your request: theo yêu cầu của anh ,
Attach (v) đính kèm
Verson (n) pheien bản
Greenhouse system : hệ thống nhà kính.

165 B Đoạn 2 : I am aware that your Distance (n) khoảng ách


greenhouses are located some distance Temperature (n) nhiệt độ
from one another….you could check the Humidity (n) độ ẩm
temperature, humidity, and air quality of Remotely (adv) từ xa
each greenhouse remotely. Involved in farming: liên quan đến việc
nuôi trồng
166 D Cuối đoạn 2: DSKT send the readings to Transmit information: chuyển thông tin
your smartphone or computer
167 A “ tôi tự tin nó sẽ minh họa làm thế nào hệ Need (n) nyu cầu.
thống của chúng tôi có thể đáp ứng nhu Illustrate (v) minh họa
cầu của anh “ câu trước giới thiệu về
một sản phẩm nào đó  A
168 B Đoạn đầu: “ The Summerlake University Artwork (n) tác phẩm nghệ thuật
Art Department is pleased to present its Pleased (adj) vui mừng
annual showcase……… come see new Annual showcase: trưng bày hằng năm
artwork Promote (v) quảng cáo
Exhibition (n) triển lãm
169 A Đầu đoạn 2: “ student artists will be on Gallery (n) triển lãm, bộ sưu tập
hand to speak about their work to visitor Student artist (n) nghệ sĩ sinh viên
at the gallery from..
170 D Dòng 3 đoan 2: “ Fin Olson, sculptor of Presentation (n) bài diễn thuyết
Delivered, will give a presentation about Sculptor (n) nhà điêu khắc
how his study abroad inMilan
171 D A: cuối đoạn 1 : enjoying beverage and Beverage (n) đồ uóng
appetizer Appetizer (n) món khai vị
B: Đầu đoạn 2 : student artists will be on Demonstration (n) chứng minh
hand to speak about their work to visitor
at the gallery from..
C: đoạn 3: ………is free to the public
172 A Hai lời thoại đầu : Improve (v) cải thiện

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Inspection process (n) quy trình kiểm
tra
dental office: phòng nha khoa
paperwork (n) giấy tờ
eliminate (v) loại bỏ
173 B 9:36: and maybe we could hire instructors Inspector(n) thanh tra viê, người kiểm
to train our inspectors so they are ready tra
for the transition Transition (n) sự chuyển đổi
9:38 we could hold the traning session
hear …
174 C 9:35 “ what if inspectors continue to use Version (n) phiên bản
paper forms whole they’re learning how
to use the new electronic version”
9:36 :… and maybe we could hire
instructors to train our inspectors so they
are ready for the transition
9:38 : exactly  Cô ấy đồng ý với cách
giải quyết của Qian.
175 D 9:40 : I’ll propose these ideas at the Propose (v) đề xuất
meeting Suggest (v) đề xuất
9:30 does anyone have ideas before the Solution (n) giải pháp
Friday department meeting.?
176 B Đoạn đầu: “in the interest of promoting a At no cost: miễn phí
healthy and ……………..part and full Promote (v) đẩy mạnh, phát triển
time regular employees are eligible for Eligible for (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
these classes at no cost. chuẩn
Take advantage of (v) tận dụng, lợi
dụng
Benefit (n) lợi ích

177 A Đầu đoạn 2 : Local Nurses from Union On site: tại chỗ, trong khuôn viên
City Hospital will run the classes on site ,
you don’t have to travel anywhere “
Việc đào tạo là dành cho Lallar
Manufacturing  nhân viên sẽ đào tạo tại
chỗ, tại công ty Lallar Manufacturing
178 A Đoạn 2: the class topics in order ….. In order: theo thứ tự
September…………: Eassy Stretching
179 C Nhìn bảng : Enrollment fee Paid: có đánh Enrollment fee (n) phí tham gia
dấu Require (v) yêu cầu
Eligible for (adj) đủ điều kiên, đủ tiêu
Bài đầu đoạn 1: Part and full time regular chuẩn
employees are eligible ……..other
workers and trainees will be required to
pay a small enrollment fee
180 D Bài 1 đoạn cuối: supervisor approval is
necessary

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Bài 2: Name. Title of Immediate
Supervisor: Galen Sanders.
181 D Dòng 2: “ she is the author of Stones in Author (n) tác giả
Moonlight, for which she received the Receive (v) nhận
prestigious Klovkner Prize for the new Prestigious (adj) uy tín
novelists “ Novelist (n) tieeri thuyết gia
182 C Cuối đoạn đầu : “ she has lived in London Find out (v) tìm hiểu
her entire life…”
“ a Night out in London…….Ms. Fadulu
speaks to some to find out. “
183 B You did some nice work ( cô đã có những
tác phẩm tốt đẹp  B
184 A Bài 2: …..from readers about your Reader (n) độc giả
December piece  bài 1 “ Culture Up
Close” 4 December r
185 C Bài 2 :” are you free tomorrow at noon”?
 nhìn Date: 15 December.
186 D Nhìn bài 1: Company W, Geo Carpet Scope of work : phạm vi công việc
Care, propose the above scope of work Propose (v) đề xuất
for the amount………
 Submitted by : Martin Acosta
187 C Bảng 2: “ payment due to representative Việc thanh toán khi hoàn thành dịch vụ
upon completion of service”
188 D Bài 1: company proposal: price includes Reduce (v) giảm
a 10% discount for first time customer

Bài 2: $1900+ tax ( reflects the standard


reduced price for new customer)
189 B Bài 3 dòng 4 “ we ask that before you Remove (v) bỏ đi
leave on Friday, you remove any fragile Fragile (adj) dễ vỡ
or valuable personal items form your Personal item (n) đồ vật cá nhân
work space”
190 A Bài 3 : all of the carpet and upholstered Upholstered furniture(n) nội thất với
furniture chất lượng bọc bên ngoài

Bài 2: Freshen Carpets proposes to clean Carpet (n) tấm thảm


the entire carpeted ares ………. All
upholstered furniture.
191 A Bài 1: “ the rewiring and upgrades are Rewiring (n) mắc dây điện
going to cost more than expected because Upgrade (n) việc nâng cấp
we want to modernize while still Expected (được dự tính
retaining the historical integrity of the Modernize (v) hiện đại hóa
building Retain (v) giữ lại
Integrity (n) tình trạng nguyên vẹn
192 C Bài 1: I am with the electrical contractors Contractor (n) nhà thầu
at the former Millway train station site Former (adj) cựu cũ

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Now

Bài 2: the Millway Road Hotel is


scheduled …………….once a busy train
station that was…..
193 C Bài 2 đoạn 1 “ ………..was designed by
Arthur Lewison over 150 years ago. “
194 D Bài 2 đoạn 2 “ for almost three decades Unoccupied = empty (adj) bỏ trống
the building had been left unoccupied” Decade (n) thập kỷ
Abandon (v) bỏ đi, ruồng bỏ
195 B Bài 3 đoạn đầu “ ….. open in June “
Bài 2: “ the Millway Road Hotel is
scheduled to open on 14 May
196 C Bài 1 đoạn 3 “ the Optisafe software Upgrade (n) việc nâng cấp
training will be offered in In person (adv) đich thân
person…………..this past year, major
upgrades have been made to the software
197 C Bảng 2 : Title “ Abacus Deepthink “ –
Online
198 B Bài 3” will there be any alternative Alternative session (n) buổi thay thế
sessions for the Optisafe training that I Attend (v) tham dự
could attend” Conflict (n) trùng lịch , mâu thuẫn
199 A Bài 3: I need to attend both software Attend (v) tham dư
training

Bài 1 đoạn 3: the Optisafe software


training ………….only for Drug Safety
department member
200 D Bài 3: “ I had planned to take off work Take off work : nghỉ làm
from Novemebr 6 through November 18

Nhìn bảng 2: November 27 Abacus


Deepthink

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 5
101 A Cần động từ phù hợp Custodial staff (n) nhân viên bảo quản
A. Yêu cầu
B. Cư xử Nhân viên bảo quản yêu cầu chúng rằng
C. Sử dụng chúng tôi rửa bát đĩa trước khi rời bếp
D. thăm
102 B Cần danh từ để tạo thành cụm dnah từ
Warranty certificate: chứng nhận bảo
hành
103 D Chọn giới từ chỉ vị trí phù hợp Branch (n) chi nhanh
“ in the central business district”
104 C Chọn từ vựng hợp thì  quá khứ đơn Retire (v) nghỉ hưu

105 B Tình từ sở hữu đứng trước danh từ Apply to : nộp đơn , ứng tuyển
So as to = in order to: để mà
Miss your chance: bỏ lỡ cơ hội của bạn

106 D Chọn từ vựng phù hợp Eligible to (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
A. có thể chuẩn
B. Thường xuyên Higher Salary (n) mức lương cao hơn
C. Đóng Course (n) khóa học
D. Cao hơn
107 B Cần một tính từ trước danh từ “ book” Volume (n) tập, cuốn sách
B
108 B Chọn từ vựng phù hợp Đưa chiếc bưu thiếp này cho nhân viên
A. Phụ kiện bán hàng của chúng tôi tại cửa hàng và
B. (n) đồng nghiệp nhận phiếu quà tặng
C. Ban khoa
D. Công thức
109 A Chọn tính từ trước dnah từ  A Lakeside shopping Center đã trải qua
nhiều lần tân trạng trong cả thập kỷ qua
Renovation (n) việc tân trang, nâng cấp
Decade (n) thập kỷ
110 B Chọn từ vựng chỉ người phù hợp Có một cuộc họp bắt buộc hôm nay cho
A. Dập gim mọi người liên quan đến việc quản lý
B. Tình nguyện viên hoặc tuyển dụng các tình nghuyện viên
C. Thiết bị
D. Trụ sở chính
111 B From + time Accept (v) chấp nhận
112 A Câu này đã đầy đủ rồi không thiếu gì Việc di dời vì công việc là có thể hiểu
nữa  chọn trạng từ để bổ sugn thêm là một quyết định khó, nhưng điều đó có
nghĩa. thể là điều đáng làm

Rewarding (adj) đáng lam


Relocate (v) di chuyển, di dời.
113 D Cần một động từ thì quá khứ D Settle (v) = address = solve: giải quyết

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Disagreement (n) bất động
Tuần trước Parmax Corporation đã giải Patent (n) bằng sáng chế
quyết một bất đồng với đối thủ chính
của nó liên quan đến việc vi phạm bằng
sáng chế
114 D Adv+ V  D Upgraded milk bottling system: hệ
thống đóng hôp sữa được nâng cấp
Productivity (n) sản lượng
Consistently (adv) một cách liên tục
Plant (n) nhà máy
115 B Cần một danh từ đứng sau tính từ Complaint (n) lời than phiền
single B Blender (n) máy xay

116 C Cần từ vựng phù hợp


Sau khi tăng $45 triệu đô vào năm
Among = of + N số nhiều: trong số ngoái, Yamamoto Technologies đang
nằm trong số những công ty được tài trợ
nhiều nhất
117 B Chọn từ vựng phù hợp Deangelo’s Delights quá nổi tiếng đến
A. Được cho phép nôi chủ sở hữu mở thêm 2 cửa hàng
B. Thêm vào bánh mỳ
C. Không hứng thú
D. Bao gồm
118 D Chọn từ vựng phù hợp Took over (v) đảm nhiệm, quản lý
A. Trừ khi Previous (adj) trước khi
B. Rather than = instead of : thay vì
C. Như thể là Đầu bép Octavia Farina quản lý nhà
D. Sau khi hàng Fratelli’s sau khi đầu bếp trước
khi nghỉ việc để mở nhà hàng mới
119 C Cần một tân ngữ đứng sau đông từ “ Bakery division: bộ phận làm bánh
increase “  C Commend (v) khen ngợi
120 C ĐỨng cuối câu  đại từ phản thân Used to drive a taxi himself: tự mình lái
taxi
121 D Chọn từ vựng phù hợp Earning (n) doanh thu
A. Việc điều chỉnh
B. Sự xác nhận
C. Tính toán
D. Kỳ vọng
Far exceeding expectation: vượt
xa kỳ vọng
122 A Chọn từ vựng phù hợp Các nhân viên có tham dự một trong
A. Bất kỳ cái nào những hội thảo được cung cấp, bất kỳ
B. Tuy nhiên cái nào có vẻ thú vị
C. Tất cả mọi người
D. Nhiều

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


123 A Chọn từ vựng phù hợ Dựa vào kỹ năng đàm phán mạnhcủa
A. Căn cứ vào, dựa vào mình , Marie Russel đã được Sanwa
B. Quyết định Inc. liên hệ bán hàng chính
C. Tìm kiếm
D. vì
124 A Chọn từ vựng phù hợp Hộp đề xuất kín sẽ cho phép nhân viên
A. ẩn danh gửi phản hồi đến ban quản lý ẩn danh.
B. khoảng, xấp xỉ
C. rõ rang
D. kiên nhẫn
125 D Chọn từ vựng phù hợp Một chiến lược mới đang được phát
A. đầu tư triển để đưa sản phẩm vào thị trường
B. Cạnh tranh nước ngoài manh mẽ hơn
C. Tham gia
D. (v) đưa vào Thị trường
126 D HIện tượng đồng chủ ngữ Pleased (adj) vui mừng
Câu đầy đủ “ Maymor Owen Resident (n) cư dân
commented on the Revitalization project (n) dự án tái tạo
city’s……………… lược bỏ một chủ
ngữ của mệnh đề phụ dạng chủ động  Comment on (n) nhận xét về ,, nói về
commenting on the city’s ongoing
……..
127 B Chọn từ vựng phù hợp Thật không may, việc sửa chữa đường
A. Ghê gớm, kinh khủng ống nước trong tòa nhà sẽ đắt đỏ
B. Không may mắn Costly(Adj) đắt đỏ
C. Thông thường
D. To lớn, khổng lồ
128 A Chọn từ vựng phù hợp Bài phát biểu của CEO sẽ được ghi lại
Cụm từ in its entirety : hoàn toàn, trọn hoàn toàn và có sẵn cho các nhân viên
vẹn người không tham dự cuộc họp
A. Hệ thống
B. Nhận thức
C. Sự đánh giá,
129 D Chon từ vựng phù hợp Những đường mòn trên phí tây nam của
A. Tình cờ ngọn núi thường đóng bất ngờ vì các
B. Trùng hợp cơn bão có xu hướng xảy ra mà không
C. Dốc có dự báo
D. Bất ngờ Warning : cảnh báo
130 A Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Vui lòng nộp lại toàn bộ giờ làm của
a. Cũng như anh cũng như bất kỳ báo cáo chi phí làm
b. Trên tất cả việc liên quan trước thứ 6
c. Thêm nữa
d. Trong trường hợp
N as well as N
131 C Chọn đáp án hợp thì ở tương lai Restore (v) khôi phục
C
Power outage (n) ngắt điện ,

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Emergency lighting system : hệ thống
đèn khẩn câp
Upgrade (v) nâng cấp
132 D Chọn từ vựng phù hợp Into compliance with: làm theo, tuân
A. Trong trường hợp đó theo
B. Đều đặn Replace (v) thay thế
C. Thay vì Safety code : mã an toàn
D. Đặc biệt là

Đặc biệt là, các bản mạch điện


sẽ được thay thế để theo đúng
mã code an toàn hiện tại
133 D Chọn từ vựng phù hơp Trước khi dời hội trường thành phố vào
A. Bên trong thứ năm , …..
B. Vượt quá Disconnect (n) ngắt kết nối
C. Không có Equipment (n) thiết bị
D. Trước kia Remove (v) bỏ đi

134 A Câu trước “ nhân viên được yêu cầu bỏ Discard (v) bỏ đi, vứt đi
đi tất cả những thứ cá nhân trong gian Building maitainance : việc bảo dưỡng
bếp nhỏ  câu sau cũng phải liên quan tòa nhà.
đến việc dọn dẹp  A : bất cứ thứ gì bị
để quên sẽ bị bỏ đi
135 A Câu sau: “ our patio, for instance, can Inform (v) thông báo
hold up to 15 people. “ Câu trước nói Opportunity (n) cơ hội
về capacity của các khu vực  A : Patio (n) sân hiên
chúng tôi đưa ra sự bố trí khác nhau Get together (n) các buổi tụ tập
phụ thuộc vào kích cỡ của bữa tiệc
136 C Chọn từ vựng phù hợp
A. Lo lắng
B. Chính xác
C. Lý tưởng
D. Cuối cùng
 Không gian này rất lý tưởng
cho các buổi tụ tập nhỏ

137 A Chọn từ vựng phù hợp Lounge (n) phòng trờ


A. Buổi Tụ tập, cuộc gặp gỡ Fit up (v) vừa vặn
B. Nơi xảy ra Suited (adj) phù hợp
C. Thu thập Informal (adj) thông thường
D. Phương pháp Informal gathering: cuộc gặp gỡ thông
thường
138 B Adv + V  easily design : thiết kế dễ Specification (n) thông số.
dàng
139 A Chọn thì quá kkhuwstheer chủ động phù Concern (n) lo ngại
hợp Cyclist (n) người đạp xe
Encourage (v) khuyến khích.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Ngoài ra, những người đạp xe bị bắt
buộc phải chia những con đường chật
hẹp với ô tô, xe tải ..
140 D Cần adv đứng sau bổ nghĩa cho động từ
place  place strategically: đặt một
cách chiến lược
141 C Chọn từ vựng phù hợp Initiative (n) ý tưởng
A. Mặt khác, nếu không thì Ease (v) làm nhẹ đi, giảm đi
B. Thay vì
C. Hơn nữa
D. Tương tự,
 Câu trước và câu sau là mối
quan hệ cùng chiều  C

Mục đích quan trọng của ý


tưởng này là để giảm nhẹ bãi
đỗ xe rất hạn chế trong khu
vực trung tâm. Hơn nữa, tôi
muốn khuyến khích các cư
dân địa phương dành nhiều
thơi gian bên ngoài và
thưởng thức thị trấn xinh đẹp
của chúng ta.
142 D Câu trước nói vê mục đích của chương Resident (n) cư dân
trình  Câu sau nói về ngày ra mắt Mayor (n) thị trưởng
chương trình  D: anh ấy mục tiêu là
bãi dựng xe đạp đi vào sử dụng sớm
nhất tháng 4 tới.
143 C Klok FInancila gần đây đã cập nhật Modification (n) việc chỉnh sửa
cuốn sổ tay hướng dẫn của nhân viên. Remain (v) giữ nguyên
Đây là sự thay đổi đầu tiên trong hơn 10 Version (n) phiên bả
năm Concerning : về, liên quan đến
Device (n) thiết bị,
144 A Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Hướng dẫn du lich của chúng tôi cũng
A. Chỉnh sửa( tìa liệu ) được chính sửa
B. Xóa đi
C. Thảo luận
D. Thông báo
145 D Nói về quy trình để nhận thông tin -> D Tất cả các nhân viên phải tham dự một
A. Tóm tắt lại buổi đào tạo thông tin về chính sách.
B. Mặt khác, nếu không thì Phiên họp một giờ sẽ được tổ chức lúc
C. Thực tế là 10 Am vạ 9/7 và 16/7. Ngay sau đó,
D. Ngay sau đó nhân việc sẽ đươc yêu cầu ký nhận một
form thừa nhận rặng họ đã nhận , đọc và
hiểu…
146 A Arrange with sb to do st  A Contain (v) chứa đựng
Term (n) điều khoản.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


147 A Dòng 5 trong bài : lunch is not Pack (v) gói đò
provided, so be sure to pack something Provide (v) cung cấp
for yourself.
148 D Đoạn đầu “ attention sales associates! Sales associate (n) cộng sự, đồng nghiệp
Are you new to CMG Direct Retail? bán hàng .
149 A Đoạn đầu trong bài “ please share your Thought (n) suy nghĩ
thoughts about the quality of our work The quality : chất lượng
at you home” : Renovation (n) việc tân trang, nâng cấp

150 B Email ….( this will not be posted with Post (v) đăng
your review_
151 B 5:06 : I have been trying to Error message : tin nhắn lỗi
purchase……….. I keep getting an error
message.
152 A 5:07 “ I can order the item for you and Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
then email you with confirmation of Confirmation (n) sự xác nhận
purchase  I would appreciate that ( tôi Accept (v) chấp nhận
rất biết ơn về điều đó)
153 B Đoạn đầu trong bài: “ the demand for Mechanic(n) thợ máy
diesel mechanics is expected to increase Increase (v) tăng lên
by 15 percent. There is a growing need Demand (n) nhu cầu
for diesel mechanics in the construction, Construction (n) việc xây dựng
oil, and power industries.
154 D Đoạn 2: Involved in : liên quan đến
C : dòng 7: Later, guest students can Field (n) lĩnh vực
participate in hands on sessions to Hands-on: thực tế
experience some of the day to day tasks Participate in: tham gia vào
involved in the field
A: after a question and answer session
about the profession.
B:đầu đoạn 3: the event is free.
155 A Đoạn đầu: “ I know that his workplace Dedication (n) sự tận tâm, dốc sức
dedication and his sense of humor will Sense of humor : tính hài hước
be missed by all” Well liked colleague: đồng nghiệp được
yêu thích
156 B Dòng 4: I would like this to be a Mention (v) đề cập
surprise, so please don’t mention
anything to Jonah.
157 B If you have any snapshots that really Snapshot (n) ảnh chụp…
capture the times we shared together Capture (v) bắt, chụp
over the years, ( nếu anh có ảnh chụp Represent the times we shared : mô tả
cái mà thực sự bắt những khoảnh khắc khoảng thời gian chúng ta…
chúng ta có cùng nhau trong những năm
qua …
A: thu được
B. đại diện, miêu tả, thể hiện
C. kết luận

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


D. điều khiển.
158 C Đoạn đầu nói về thời Break time : thời gian nghỉ giải lao
gian nghỉ ngơi của nhân viên  C Entitled to (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
chuẩn
A. sách hướng dẫn sử dụng Encourage (v) khuyến khích
B. Hóa đơn bán hàng
C. sổ tay nhân viên
D.. Bài báo về cong ty
159 D Đoạn 2: please note that the refrigerator
is cleaned out every Friday evening
160 A “ điều này bao gồm gọi điện thoại, nhắn
tin và sử dụng các phương tiện truyền
thông xã hôi “ Đây là các công việc
cá nhân   A
161 B Đoạn đầu dòng 4: “ the distributor of Distributor (n) nhà phân phối
food packaging and paper products Packaging (n) bao bì
said…………of an initiative to expand Deal (n) thỏa thuận, hợp dodoongf
as well as to break into sales…. Establish (v) thành lập
Initiative (n) ý tưởng
Expand (v) mở rộng
Break into(v) đột nhập vào , gia nhập
vào
Supply(n) nguồn cung

162 A Đoạn đầu :” …break into sales of Disposable (adj) dùng một lần
disposable food –service supplies” :
nguồn cung cho dịch vụ đồ ăn dùng một
lần
163 C Đoạn cuối “ our goal is to expand our Geographic reach (n) phạm vi đia lý
geographic reach through partnerships Partnership (n) mối quan hệ đối tác làm
with industry leading companies and ăn
operators “ Appoint = name : bổ nhiệm, chỉ định
Acquire (v) mua lại
164 A 9:35 “ our company has organized a Organise (v) tổ chức
company wide donation drive next Donation (n) việc quyện góp
month. Collect (v) thu thập
165 B 9:37 : I can help circulate the Circulate (v) truyền tải ,
information on social media if you’d Promote (v) quảng cáo
like. : tôi có thể giúp truyền tải thông tin
trên các phương tiện truyền thông nếu
anh muốn
166 C 9:38 : that would be good. You’re
online a lot.  thật tuyệt, anh online
thật nhiều  cô ấy rất phù hợp với công
việc liên quan đến social media.
167 B 9:44 “ it looks like they all use the same naming convention: quy tắc tên
naming convention. “

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


168 D Đoạn 2 dòng 4: “ recent ticket sales Indicate (v) chỉ ra
indicate that this year’s Afrojam will Draw (v) thu hút
draw an even bigger …………….the Crowd (n) đám đông
move to the Ashanti Amphitheatre”. Explain (v) giải thích
The move (n) việc di chuyển
169 D Đoạn 3: visitors to….the world famous Feature(v) bao gồm
Strawberry Jam Moment (n) khoảng khắc
Appearance (n) sự xuất hiện
The world famous : nổi danh thế giới
170 B Đoạn 4 dòng 2: Festival attendee need Attendee (n) người tham dự
only to present their ticket stubs at Present (v) xuất trình
participating restaurants to receive 10 Participate (v) tham gia
percent off their bill Receive (v) nhận
171 D “ một danh sách đẩy đủ các cửa hàng ăn
sẽ được đăng trên website của sự kiện
trước ngày 15/7”  câu trước liên quan
đến phần chuẩn bị đồ ăn cho sự kiện 
D
172 C Đoạn 3: I encourage each of you to Encourage (v) khuyến khích
attend one or more conference sessions. Participation (n) việc tham gia

173 B Đoạn đầu dòng 2: “ I have received a Request (n) lời yêu cầu
request from Chef Regian Accomplished (n) hoàn hảo , tài năng
Tufton,……………accomplished Expert (n) chuyên gia
culinary expert, someone who is also Author (n) tác giả,
the author of five cookbooks on Cuisine (n) ẩm thực
Caribbean cuisine
174 D Đoạn 2 dòng 2: Duane Munroe has distinguish yourself (as something) to
distinguished himself in this regard. do something so well that people notice
and admire you
Đoạn 2 dòng 4: Zavia Pinnock has been in this regard = at this point
doing an outstanding job of managing
our restaurant outstanding(adj) xuất sắc, vượt trội
manage (v) quản lý

175 A Đoạn cuối :” please let me know by 21 Submit (v) nộp gửi
june the day and time of the session you
wish to attend.
176 A Đoạn đầu : “ you may remember that Set this up = arrange it : sắp xếp, bố trí
we recently discussed ideas for an
outing for the employees and their Discuss (v) thảo luận
families. Outing (n) cuộc đi chơi

Đoạn 2: “ could you please set this up


for June 28”?

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


177 B Bài 1 dòng 2: “ I think the best idea is to Baseball game: bóng chày
go to a baseball game. I have always
enjoyed takin my family to see….”
178 A Bài 1 đoạn 2: 45 tickets + under $20 + Seating is covered: chỗ ngồi được che.
seating is covered  Bảng 2 : Home
Run Pavilion
179 D A: dấu chấm 2 Announcement (n) thông báo
B: dấu chấm 3
C:dấu chấm 5
180 A Dấu chấm 5: a 25% deposit is required Deposit (n) tiền đặt cọc
when booking.
181 D Đoạn đầu : “ the city of Barrie is also Consider (v) cân nhắc
home to several public swimming Establishment (n) tổ chức
establishments ……… Institute (n) học viện
Boast (v) đẩy mạnh
Recreastional (adj) giải trí
Reserve (v) đặt trước
Place an emphasis: nhấn mạnh, tập
trung vào
182 B Our pools are indoors, which allows for Which make possible for swimming :
swimming all year: cho phép bơi cả có thể bơi cả năm
năm

A: cấp phép
B: có thể
C thay thế
D: bao gồm
183 C Bài 1 đoạn 2: “ it is our high season”
Bài 2 dòng 4: “ the need for staff is
especially acute during the busy
summer months.
184 A Cuối đoạn 1: “ applicants should be Applicant (n) ứng viên
energetic and have strong interpersonal Energetic (adj) nhiều năng lượng
skills. “ Interpersonal skill: kỹ năng hòa nhập (
giữa cá nhân với nhau)
185 A Bài 2 đoạn 2 dòng 3: these special Implement (v) thực hiện
instructors will be required to Curriculum (n) chương trình học
implement a curriculum designed and Supervise (v) giám sat
supervised by the Ontario Foundation Training course: khóa đào tạo
training course during May.
186 C Bài 1: what are your desired job areas? Client (n) khách hàng
 “ customer support, Directly (adv) trực tiếp
customer service, technical
support
187 A Bài 2: cả hai công việc “ Customer
Service Associate và Customer Service
Attendant” đều ở Liverpool

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


188 B Bài 2: Quisco Ltd., Liverpoool Responsibility (n) trách nhiệm
Responsibilities include receiving and Record (v) ghi lại
recording feedback and complaints from Feedback (n) phản hồi
customers and….. Complaint (n) lời than phiền
Respond (v) phản hồi
Courteous manner: thái độ lịch sự
189 D Bài 2: Denville Telecom, Liverpool Electronic database program: chương
trình dữ liệu điện tử
Customer service staff will attend Repair progress : tiến độ sửa chữa
seminars on using electronic database
programs to file repair progress reports.
190 A Email 3 đoạn 2: I am fully able to meet Meet the requirement : đáp ứng yêu cầu
all the requirements of the available Shift (n) ca làm việc
position.

Bài 2: QUisco LTD “ shift schedule is


variable, required to be available
evenings, weekends, and holidays “
191 A Bài 1 đoạn đầu: “ my firm is interested Firm (n) công ty
in purchasing the building at 1210 Interested in(adj) quan tâm, hứng t
Prince Street. ………it has fallen into Disrepair (n) tình trạng hư nát, ọp ẹp
disrepair Maintain (v) tân trang, bảo trì
192 A Bài 2: - council member Harold Glass Budget (n) ngân sách
submitted a final version of next year’s Final version (n)phiên bản cuối
budget.
193 D Bài 2 đọa cuối: ‘ the council agreed to Zoning issue(n) vấn đề chia khu vực
consider the zoning issue
at……………….to voice their opinion

194 C Bài 3 chấm 5: expanded parking area Expand (v) mở rộng
exclusively for residents of 1208 and Exclusively (adv) dành riêng cho
1210 Prince Street starting in Resident (n) cư dân
Demcember
195 B Bài 3 chấm 2: “ contemporary upscale Contemporary (adj) hợp thời, đương
kitchens “ thời
Upscale (adj) hạng sang
196 B Đoạn đầu “ since news about the Creation (n) việc tạo ra, việc hình tành
creation of our ………….to create some Material (n) tài liệu
written materials to promote ourselves Promote (v) quảng bá, phát triển
197 D Bài 1 đoạn 2: “ it should not take long Save the meeting time: tiết kiệm thời
to coordinate our assignments for gian họp
speaking to local,,,,,,,,,,,,,,,,,,save Assignment (n) công việc, nhiệm vụ
meeting time by doing this oline before
the meeting  nhìn bảng 2 Item 4
198 B Bài 3 dấu*: “ he will emphasize the Emphasize (v) nhấn mạnh
importance of preparing talking points Importance (n) sự quan trọng
Point (n) quan điểm

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


and staying on message  guest
speaker
199 C Bài 1 đoạn 2 : “ I understand that Sasha Out of town: đi vắng
Zimmer is out of town until early July” Confirm (v) xác nhận
Workshop (n) hội thảo
Bài 3: we have confirmed the
workshop for June 28
200 D Email 2 đoạn 2: “ I will plan to go to block (n) khu nhà, khu đất
Devon’s Sandwich Shop, which is just
one block south of thelibrary.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 6
101 B Cần một tính từ sở hữu đứng trước danh Forward (v) chuyển tiếp
từ  B Director of communication : giám
đốc truyền thông
102 C Chọn từ phù hợp Reception (n) tiệc chiêu đãi
too late: quá muộn
 Chuyến bay của Mr. Srour’s đến
quá muộn để tham gia buổi tiệc
103 A Chọn dnah từ đứng sau giới từ “ the” Opening (n) việc khai trương
 Mr. Wagner sẽ sắp xếp lich trình Flagship store: cửa hàng hàng đầu
các sự kiện trong buổi lễ khai
trương cửa hàng hàng đầu
104 C Chọn từ vưng phù hợp Present(v) trao tặng
Sau khi giải thưởng cuối cùng được trao Acknowledge (v) công nhận
tặng, Ms. Ryu đã công nhân sự hỗ trợ Sponsor (n) nhà tài trợ
của các nhà tài trợ sự kiện
105 C Cần một tính từ đứng trước danh từ Recommend (v) gợi í, đề xuất
“way”  C Balance (v) cân bằng
Budget (n) ngân sách
106 B Chọn từ vựng phù hợp Brake (n) phanh
Ấn nhẹ vào bàn đạp bằng chân trái Release (v) thả, phóng
107 B Cần từ chỉ mục đích  to V Hiker (n) người đi bộ
Trail map (n) bàn đồ đường đi

108 D Chọn từ vựng phù hợp Dantion Estate cung cấp các chương
A. Đáng tin cậy trình giáo dục online để giúp đỡ
B. Không hoàn toàn những người mua nhà thiếu kinh
C. Không sử dụng nghiệm lựa chọn tài sản
D. Thiếu kinh nghiệm
Property (n) tài sản ( nhà hoặc đất)
109 A Chọn từ vựng phù hơp Integrate (v) hòa nhập
Iolana Dance Troupe đứng vững vì Stand out (v) đứng vững
nhóm biết làm thế nào để kết hợp nhiều
phong cách nhảy khác nhau
110 A Chọn từ vựng phù hợp Conversation room: phòng thảo luận
Thư viện Lafayette Hill Public yêu cầu Require (v) yêu cầu
rằng việc sử dụng điện thoại bị cấm
trong phòng thảo luận
111 D Cần trạng từ đứng trước động từ  D Reduce (v) giảm
Self serve ticketing system : hệ thống
tự lấy vé.
112 D Chọn từ vựng phù hợp
Một tập bài hát được viết bởi ca sĩ
Ayesha Saad người Pakistani được bán
tại buổi đấu giá ngày hôm qua cho một
mức giá bí mật.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


113 C Chọn từ vựng phù hợp Không có gì quan trọng để duy trì
A. Other + N số nhiều sức khỏe rang miệng ngoài việc đánh
B. Neither: không cũng không rang hai lần một ngày.
C. Không có gì
D. Whatever: bất kỳ cái nào
114 A Chọn từ vựng phù hợp Các bài test khẩu vị gợi ý rằng phần
Cấu trúc find + O+ adj : nhận thấy, cảm lớn mọi người cảm thấy loại kem có
thấy hương vị đậu đỏ của Dairysmooth
rất ngon miệng

Appertizing (adj) cảm thấy, nhận


thấy
115 B Chọn từ vựng phù hợp nghĩa văn cảnh Không quan tâm đến việc liệu ứng
A: thậm chí viên đó được nhận việc hay không,
B. Liệu có hay không tất cả đơn ứng tuyển được giữ trên hệ
C mặc dù thống trong 6 tháng
Bao gồm
Regardless of : bất kể, quan tâm đến
Application (n) đơn ứng tuyển
Candidate (n) ứng viên
116 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh According to +N
A. Không chỉ  Theo như Nye Research
B. Trong trường hợp Center, việc thực hiện công
C. Dù việc được chỉ định trong 30
D. Theo như phút trong khi đứng thì tăng
năng suất.
Productivity (n) năng suất
Perform(v) thực hiện
Assign (v) phân công
Increase (v) tăng
117 D Cần một danh từ đứng sau giới từ  D Restriction (n) việc giới hạn
Booklet (n) cuốn sách nhỏ
Intend (v) hướng tới
Inform (v) thông báo
Oversized vehicles: các phương tiện
quá cỡ
118 A Chọn từ vựng phù hợp Exceptional food: món ăn tuyệt vời
A. Xuất sắc, tuyệt vời Renovate (v) tân trang, nâng cấp
B. Vượt quá
C. Hiệu quả
D. Nổi trội , có ưu thế
119 D Cần so sánh hơn trạng từ bổ nghĩa cho Campaign (n) chiến dịch
campaign  D (v) tham gia chiến dịch
Intership program : chương trình
thực tập
Expansion (n) việc mở rộng

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Không ai tại Anshelt Corporation
tham gia chiến dịch một cách năng
nổ cho việc mở rộng chương trình
thực tực sinh hơn Melody Ahn.
120 D Chọn từ vựng phù hợp Hội thảo vào thứ hai sẽ giúp các chủ
A. Bao phủ, bao gôm f sở hữu nhà hàng đánh giá khả năng
B. Chuẩn bị của họ để tuyệ dung, đào tạo , giữ
C. Tiến triển, nhân viên một cách hiệu quả
D. Đánh giá

Recruit (v) tuyển dụng


Retain (v) giữ lại
Ability (n) khả năng
121 C Cần một tính từ đứng trước danh từ  Substantial (adj) to lớn đang kể
C Interest (n) sụ quan tâm
Generate (v) tạo ra, sinh ra
Chiến dịch quảng cáo đã tạo ra được
sự quan tâm đáng kể vào lòng quần
áo.
122 A Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Người dẫn hội thảo nói rằng việc
A. Luôn luôn , liên tục giải quyết các lo ngại của khách hàng
B. To lớn luôn là một trong yếu tố quan trọng
C. Khổng lồ trong việc thành công tài chính
D. Giống hệt nhau
Consistently = always the same
Address = solve = handle = deal
with: giải quyết, xử lý
123 B To be + adj -> B Assembly (n) việc lắp ráp
Damaged (adj) hư hại
Functional (adj) hoạt động,
124 B Chọn từ vựng phù hợp Mặc dù giảm giá cho khách hàng
A. Xa từ mới, Dịch vụ của Teratran Phong
B. Despite + N/ Ving: Mặc dù đươc xem như kém bởi nhiều người
C. Among +N số nhiều : trong số
D. Thay vì Inferior (adj) thua kém
Consider (v) xem như, coi như
125 A Cần một động từ hợp thì theo chủ ngữ Now that : vì bây giờ là
số ít  A : Headquarter (n) trụ sở chinh s
Run(v) vận hành, điều hành,

Vì Mr. Nakamura đã chuyển đến trụ


sở ở London,
126 A Chọn từ phù hợp văn cảnh Dù là tủ bếp đến muộn, nhà thầu lắp
A. Mặc dù đặt chúng mà không bị chậm tiến độ
B. Thay vì
C. Ngoài ra Behind schedule: chậm tiến độ
D. Trên tất cả Contractor (n) nhà thầu

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Cabinet (n) tủ đồ
127 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Bản đề xuất cho dự án Seascape sẽ
A. Trông mong xong vào ngày mai mien là chúng tôi
B. Nếu không nhận được phân tích ngân sách vào
C. Không như hôm nay
D. Miễn là
Budget (n) ngân sách
Proposal (n) bản đề xuất
128 C Chọn từ vựng phù hợp Reasonably priced : giá cả hợp lý
Configuration (n) cấu hình
129 B For the past decade  hiện tại hoàn Decade (n) thập kỷ
thành  C Offer (v) cung cấp
130 A Chọn từ vựng phù hợp Cụm Speaking engagement (n) cơ
A. Lời hứa hẹn hội phát biểu
B. Điều khoản
C. Chủ đề
D. Việc làm, việc tuyển dụng
131 B Chon thì tương lai thể chủ động Merge (v) sáp nhập
 B Announce (v) thông báo
Effective date (n) ngày có hiệu lực
132 C Chọn động từ phù hợp Soon to be created company: công
A. Tân trang, nâng cấp sớm được hình thanh
B. Thông báo
C. Tạo ra, hình thành Operate (v) vận hành
D. Mua lại
 Cần một tính từ đứng trước danh
từ “ company”
133 A câu trước nói về số lượng khách hàng Disclose (v) tiết lộ
của công ty DGE ( công ty mới được Agreement (n) hợp đồng, thỏa thuận
sáp nhập)  Câu sau cũng cung cấp Term (n) điều khoản
thông tin về công ty đã sáp nhập này 
A : cái danh mục tài chính của hợp
đồng vẫn chưa được tiết lộ
134 C Chọn một đại từ phù hợp  They Employee layoff (n) sa thải nhân
viên
135 B Chọn từ vựng phù hợp Tôi nghĩ tôi có nhiều thứ để cống
A. Giai đoạn hiến cho phòng thiết kế của Farsten
B. Phòng ban Product với cương vị là một nhân
C. Tư vấn viên viên
D. Chuyên môn
 Design department: phòng thiết
kế
136 D Câu sau nói đến history employment Extensive (adj) sâu rộng
c Câu trước nói đến kinh nghiệm làm
việc  D : kinh nghiệm sâu rộng của
tôi khiến tôi trở thành ứng viên lý
tưởng cho công ty của anh

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


137 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Prior to that : trước đó
A. Về, liên quan đến Employ (v) thuê, tuyển dụng
B. Theo sau Efficient method(n) phương pháp
C. Đối lập hiệu quả
D. Trước Recycling scrap steel: phế liệu thép
 Cần một liên từ thể hiện ở thì tái chế.
quá khứ
138 C Mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho resume Enclose (v) đính kèm
 gives Resume (n) sơ yếu lý lịch
Detail (n) chi tiết
Educational background: nền tảng
giáo dục
139 A Chọn từ vựng phù hợp Effectively: hiệu quả
a. Phục vụ Reliably : đáng tin cậy
b. Quan tâm Appointment reminder : lời nhắc
c. Làm việc cuộc hện
d. Cung cấp Register for (v) đăng ký
 Serve our patients: phục vụ bệnh Material (n) tài liệu
nhân
140 B Cau trước nói đến việc đăng ký nhận tin
nhắn bằng cách đăng ký qua email 
câu sau “ không cần làm gì nếu thích
dịch vụ hiện tại “
141 D Cần một danh từ đứng sau tính từ sở Change your preference : thay đổi thị
hữu “ your” hiếu, sự ưu tiên
142 D Chọn tính từ sở hữu phù hợp Goal (n) mục tiêu
Our goal is to give you relevant and Relevant (adj) thích hợp, phù hợp
useful information Useful (adj) hữu ích
143 A Chọn từ vựng phù hợp Changing at a rapid pace : thay đổi
A. Nhanh chóng với tốc độ nhanh chóng.
B. Ngắn gọn
C. Hẹp
D. Giá trị
144 C Cần một danh từ để tạo thành một cụm
danh từ
Tax benefit (n) lợi ích về thuế
145 D Đoạn trên : việc sử dụng xe điện tăng Made a difference (v) tạo sự khác
20% là do thuế  Ngoài ra cũng do biệt
thiết kế thu hút và pin dài lâu nữa 
also
146 B Câu trước nói về tiềm năng sử dụng Predict (v) dự đoán
electric cars  Câu sau cũng đề cập Long- lasting (adj) bền
đến vấn đề này B “ thực tế là, cô tin
rang trong 20 năm nữa chỉ có xe điện
được bán tại đây “
147 C Đoạn cuối: this lecture is open to Personnel (n) nhân viên, nhân sự
Jalandhar Hospital medical personnel Interact (v) tương tác

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Patient (n) bệnh nhân
148 D Đoạn cuối : Email Mr. Arnav Gopal để
giữ chỗ
149 A Đoạn đầu :” welcome to Rosen Valley Activate (v) kích hoạt
Bank! To activate your debit card
online….
150 D Số 4: create (v) tạo, lập
4 digit debit card PIN: mã PIN 4 số
Require (v) yêu cầu

151 C 5:36 I cant remember my new Remote computer system: hệ thống


password to the remote computer máy tính từ xa
system.
152 B 5:38 “ yes. On a piece of paper on my Specific instruction (n) hướng dẫn
desk  there is a lot of paper on your cụ thể
desk ( ngụ ý là khong biết tờ giấy nào, Piece of paper : mảnh giấy
vì có quá nhiều giấy)  B
153 A Đoạn đầu: “ attached please find the Attache() đính èm
details for your trip…………….Flight Details (n) chi tiết
Attendants “ Itinerary (n) lịch trình
Participation (n) việc tham dự

154 D Dòng 4: please print and sign a copy of


the attached letter and return it to me
155 D Service: monthly lawn maintenance : Regularly (adv) đều đặn, thường
chăm sóc cỏ hằng tháng xuyên
156 C Type of project: home garden
157 C Balance due upon completion: 384.95 Completion (n) sự hoàn thành
số còn lại phải trả vào ngaft hoàn thành Balance (n) số dư cò lại

Project date: May 9


158 B Đoạn đầu: Interior design firm : hang thiết kế
Edmond Limited vui mừng thông báo nội thất
việc hoàn thành dự án mới nhất của nó
South Montego Bay Court. Khu liên Housing developer : nhà quy hoặc
hợp này chỉ còn 200 nhà trống, còn lại nhà ở
phần lớn đã được bán trước khi việc xây Loan provider: nhà cung cấp vôn
dựng mới bắt đầu Inspection (n) kiểm tra, thẩm tra
159 C Đoạn 2 dòng 3: every unit also includes Appliance (n) đồ gia dụng
modern amenities, ……………clothes Amenity (n) tiện nghi
washer
160 D “ Các căn hộ open để xem trước vòa Drop (v) ghé qua
thứ 3 đến thứ 7 từ 10:00 đến 7:00 
Câu trước nói đến việc ghé qua xem căn
hộ để mua  D
161 A Đoạn 2: qualified applicants must also Qualification (n) tiêu chuẩn, tiêu chí
have previous experience in… should

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


be familiar with the parks, nature Qualified (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
organization chuẩn
Previous (adj) trước kia
Familiar with (adj) quen với
162 C The ability to assist in marketing ……is Assist (v) hỗ trợ, trợ giúp
a plus  “ plus: điểm cộng”
A. Phần thưởng
B. Thêm vào
C. Có lợi
D. Mẹo
163 D Đoạn cuối: visit Hiring process: quy trình tuyển dụng
www.somerset.........for a list of
frequently .
164 C 2:01: I have some exciting news to Issue (n) số báo, số phát hành, ấn
report………our most recent phẩm
designs……….featured in next month’s Valuable opportunity (n) cơ hội giá
issue trị

165 A 2:02: this will mean increased exposure Increased exposure (n) việc quảng bá
for the firm được tăng, phát triển

2:20 my thoughts exactly ( thể hiện sự Visibility (n) sự xuất hiện, tầm nhìn,
đồng ý)  A: công ty sẽ có được sự
xuất hiện nhiều hơn ( trên thị trường…..
166 C 2:07 “ particularly since we wanted the Blend (v) hòa trộn
house to blend in with the greenery that Greenery (n) cây xanh
adorns the neighborhood”  C Adorn (v) tô điểm
Neighborhood (n) khu phố
Landscaping : làm đẹp phong cảnh
167 C 2:09: this morning I discussed
them……………. I’ll go over them
with you right away
168 B Đoạn đầu : please note that the office Anticipated (v) dự tính
will be closed…………………more Complete (v) hoàn thành
time than anticipated to complete the Floor installation (n) lắp đặt sàn
floor installation
169 C Đoạn đầu: “ while at home, though, Follow up (v) theo sát
continue to follow up on project leads While at home: khi ở nhà
and to support your customer accounts. Work from a remote location: làm
“ việc từ xa
170 A Đoạn 2: we will go over our earnings Earnings (n) lợi nhuận
and revenue of the previous quarter . I Revenue (n) doanh thu
have attached the relevant information Relevant information (n) thông tin
tương ứng
171 D Đoạn 2:” we will be looking at some Sustainable building design: thiết kế
recent trends in sustainable building tòa nhà bền vựng
design and construction Construction (n) việc xây dựng

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Architecture firm: công ty kiến trúc
172 B Đoạn đầu dòng 5: “ although commonly Flextime: thời gian làm việc linh
viewed as a benefit to workers, flexible hoạt
can also benefit employers by Benefit (v) làm lợi cho
increasing em…………..incurring Employee satisfaction: sự hài lòng
overtime cost.  dành cho các lãnh nhân viên
đạo công ty để cân nhắc vấn đề làm việc Recruitment (n) việc tuyển dụng
thời gian linh động Talent (n) tài năng
Permit (v) cho phép
Incur (v) phải chịu
173 A B: dòng đầu: many employees wish to
work a non- standard schedule.
C: đoạn 1: “ permitting longer hour s of
coverage
D:Đoạn 1: ….. can also benefit
employers by increasing employee
satisfaction
174 C Đoạn 3 dòng 3: then a policy Time to time: hết lần này đến lần
……………employer should revisit this khác
information from time to time and make Necessary (adj) cần thiết
changes á necessary Need (n) nhu cầu
Preference (n) sự ưu tiên, yêu thích,
thị hiếu
175 C “ ví dụ, các nhà tuyển dụng có thể lựa
chọn để cho phép duy nhất các nhân
viên với chức danh công việc nhất định
để tham gia “ 
176 B Dòng đầu: “ located just minutes from Shopping district: quận mua sắm
High Streer Station in Richford’s
shopping district”
177 C Bài 2 đoạn 2: would you be able to Provide (v) cung cấp
provide us with a tour of the lab? Be able to V : có thể

178 A Đoạn đầu: ….. each quarter we arrange Mentor (n) cố vấn,
an educational trip for the program Mentee(n) học viên
participants. Participant (n) người tham dự

Dòng đầu đoạn 2: we are planning for a


group of six mentors and twelve
mentees to visit
179 D Email 2 đoạn 2: we also want to spent Exhibit (n) triển lãm
time at the special exhibit  bài 1 nhìn
bảng --< Full Access
180 D Email 2 đoạn 1: “The TEPP pairs young Enegery section: ngành năng lương
adults considering careers in the energy
sector with engineers and executives

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


…” bài 1  Dấu chấm 4. Earth,
Fire………
181 C Powell Internship Programme. Seek (v) tìm kiếm
Intern (n) thực tập sinh
Đoạn đầu:” HJP Transport Solutin,
Ltd,………seeks university students to
fill 10 intern positions in its Powell
Internship Programme (PIP)
182 B Bài 1 đoạn 2 “ Powell, the founder of Founder (n) người sáng lập
HJP Transport Solutions, Ltd.  B

183 D Đoạn 2: “ as for your inquiry about Inquiry (n) thắc mắc, câu hỏi
housing” Housing (n) nhà ở
184 C Email : “ thank you for promptly
returning the paperwork relevant to
your internship “
Bài 1: dòng đầu ……….seeks
university students

185 B Email 2 đoạn 2: I suggest that you In charge of : chịu trách nhiệm
contact Mr. Daniel who is in charge of Mentorship program: chương trình tư
the mentorship program in our Bristol vấn, kèm cặp
office.
186 C Bài đầu số 5: choose from our catalog Customize (v) làm theo yêu cầu
or work with ………………in khách hàng
customizing a vessel for your product Vessel (n) bình, chậu
187 A Bài 2 đoạn 2:” do you have Recommendation (n) đề xuất
recommendations regarding packing Packing method (n) phương pháp
methods and filling materials for đóng gói
cases….

188 D Email 2 đoạn 2: “ do you have any


recommendations regarding packing
methoads and filling materials for
case..”  công ty này đang muốn
Eruroful đưa ra lời khuyên về hộp đựng
mỹ phẩm cho họ  họ muốn một chiếc
hộp bảo vệ tốt sản phẩm  customized
item -> bài 1  attribute 5
189 B Bài 3: “ overpacking simply mean Overpacking (n) gói kỹ, gói nhiều
packing the box containing the product Contain (v) chứa đựng
inside another larger box”: việc gói kỹ
đơn giản nghĩa là hộp chứa sản phẩm
bên trong một cái hộp khác lớn hơn.
190 D Email 2 : đoạn 2: substantial protection Surrounding (n) môi trường xung
and minimal damage to the quanh
surroundings D Protection (n) việc bảo vệ

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


191 A Đoạn 2: “ the increase in Appliances (n) đồ gia dụng
pressure provided by the new pipes will Furnace (n) lò sưởi
better support today’s …………..gas Run(v) hoạt động
appliances “
192 D Đoạn 3: “ the schedule will be updated Update (v) cập nhật
daily on the company’s website as well Newspaper (n) báo
as in all local newspapers. Finalize (v) chốt,
193 C Bảng 2: Monday, October 16,
Wollaston

Bài 1 đoạn 3: some streets in Nairobi


will be closed to traffic
194 B Bài 3: your street is scheduled for gas Replacement (n) việc thay thế
pipe replacement on Tuesday , October
17

Bài 2: Tuesday October 17 Moringa


Rd
195 B Bài 2: when work on your street has Reconnection (n) việc kết nối lại
been completed, a NESI technician will Technician (n)kỹ thuật viên
come to your house t………….

Bài 3 ………..while the reconnection


work is done.
196 A Đoạn đầu: “ Located just outside of Venue (n) địa điểm
…………….is the ideal venue for your Reception (n) tiệc chiêu đã
reception, banquet or business meeting Banquet (n) tiệc lớn
 A: có thể tổ chức nhiều kiểu nhóm. Host (v) đăng cai tổ chức ( sự kiện,
hội nghị…
197 D Email 2 đoạn 2: let me know if I Approval (n) sự phê duyệt
have your approval to book this room Book (v) đặt
198 B Bài 2 :” our expected guests, now
numbering over 250 bài 1 đoạn 2: the
Bougainvillea Room is perfect for up to
300 guests
199 C Bài 2 đoạn 2: we need to make a Make a decision: quyết đinh
decision quickly before other parties Reserve = book: đặt trước
reserve those dates
200 d Bài 3: lets take advantage of that Take advantage of (v) tận dụng, lợi
discount  Bài 2: note that this last dụng
date would qualify for a nice discount
 august 23

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 7
101 D Yesterday  quá khứ đơn  D Rewiring project : dự án mắc dây
điện
Consult (v) hỏi ý kiến
Electrician (n) thợ điện
102 B Cần một tính từ sở hữu đúng trước danh Internship (n) kỳ thực tập
từ internship  B Complete (v) hoàn thành
103 B Chọn từ phù hợp văn cảnh Thứ 5 hằng tuần the Lifelong
A. Tạo ra Reading Club gặp gỡ để thảo luận về
B. Thảo luận những tiểu thuyết được viết bởi các
C. Thực hiện tác giả trong nước.
D. Ra lệnh
104 B Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ  B Skymills Insurance nhanh chóng
phát triển từ một doanh nghiệp nhỏ
thành công ty tầm cỡ trung bình với
350 nhân viên
105 C Cần một danh từ phù hợp  C Opening (n) việc khai trương
Downtown branch : chi nhánh khu
vực trung tâm

106 A Chọn từ vựng phù hợp Legal issue (n) vấn đề pháp lý
A. Lưu trữ Regarding : về, liên qun đến
B. Trốn thoát
C. Phục vụ Tất cả các tin nhắn email về vấn đề
D. Quyết tâm pháp lý được lưu trữ trong các file
riêng biệt
107 B Cần một dnah từ chỉ người đứng sau an Top priority : ưu tiên hàng đầu
B Workload (n) khối lượng công việc
Increase (v) tăng lên
108 D Cần tính từ đứng trước danh từ Ladoff Original (adj) ban đầu
Building  D Construct (v) xây dựng
Story (n) tầng
109 D Cần một từ phù hợp Nếu anh có câu hỏi về sao thẻ tín
A. Trung tâm dụng gần đây, hãy gọi cho Mr.
B. Liên tiếp Hassan
C. Thực sự
D. Gần đây
110 C So sánh hơn higher than Dishwasher (n) máy rửa bát
Rank (v) được xếp loại
Class (n) phân khúc ,hạng loại
111 C So far  hiện tại hoàn thành  C So far: cho đến thời điểm này
112 A Adv+ V = A Power failure (n) mất điện
Unplug (v) tháo phích mắc
Fully restore (v) khôi phục hoàn toàn

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


113 C Cần trạng từ phù hợp Dù Mr. Akiyama đã nghỉ hưu năm
ngoái, anh vẫn ghé thăm văn phòng
mỗi tuần
114 B Cần một tính từ hiện tại phân từ (Ving ) Tại cuộc thảo luận, Ms. Yang đã
thể chủ đông để bổ nghĩa cho argument tranh cãi đầy thuyết phục về vấn đề
kinh doanh có trách nhiệm với môi
trường
115 D Chọn từ vựng phù hợp
A. Chú ý
B. Việc điều tra
C. Động lực
D. Thử giọng

116 A Vị trí đại từ phản thân đứng sau chủ ngữ Coach (n) huấn luyện viên
hoặc cuối một mệnh đề Interview (v) phỏng vấn
117 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Đơn xin của Ms. Schwimmer hoàn
A. Tương đối toàn không được xem xét cho đến
B. Thỉnh thoảng November 5
C. Hoàn toàn
D. Khổng lồ
118 C Cần một tính từ đứng trước danh từ  Constructive feedback : phản hồi
C mang tính xây dựng
Encourage (v) khuyên khích
Performance (n) sự thể hiện trong
công iệc
119 D Chọn từ vựng phù hợp Công ty Deckermark cung cấp cho
A. cBáo cáo nhân viên lịch trình linh động và sự
B. Trao đổi lựa chọn được làm việc từ xa
C. Sự đề phòng Telecommuting (adj) làm việc từ xa
D. Phương án
120 A Chọn từ phù hợp Ms. Summer có thể dự tính được chi
phí của dự án dọn dẹp lô đất tại
Fosterville, ngay cả trước khi các chi
tiết được hoàn tất.

Finalize(v) hoàn tất, chốt


121 C Adv+ adj  C Impressively smooth: suôn sẻ một
cách đầy ấn tượng
Sự chuyển đổi của công ty từ việc thanh
toán bằng giấy sang thanh toán điện từ
suôn sẻ một cách đầy ấn tượng
122 B Chọn từ vựng phù hợp Tất cả các nhân viên làm việc tạm
A. Kết hợp thời nên liên lạc với Ms. Fierro để
B. Đạt được, có được , lấy được lấy thẻ nhận dạng
C. Tụ tập
D. Tiếp cận Id badge (n) thẻ nhân thân, thẻ nhận
dạng,

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


123 A Chọn liên từ phù hợp Insurance claim (n) bồi thường bảo
Chúng tôi sẽ thanh toán các khoản bồi hiểm
thường bảo hiểm ngay khi chúng tôi Official (adj) chính thức
nhận được báo cáo thiệt hại chính thức Damage (n) thiệt hại, hư hỏng
124 A Cần danh từ đứng sau “the” A Debate (n) cuộc tranh luận
Không một chính trị gia nào trong cuộc Controversy(n) cuộc tranh cãi
tranh luận sẵn lòng đứng lên tranh cãi
về sự phát triển bên bờ sông
125 D Chọn giới từ phù hợp Funding (n) tiền quỹ
Expect (v) kỳ vọng
“ Với khoản tiền quỹ cho thêm, Central Double (v) gấp đôi
City kỳ vọng mở rộng quy mô gấp đôi
sơ sở nghiên cứu của nó
126 A Chọn từ vựng phù hợp Khách hafg đã chỉ ra rằng một khu
A. Đủ vực tổ chức tiệc 60 m2 sẽ đủ trong
B. Linh hoạt tòa nhà mới.
C. Có khả năng
D. Tính toán Indicate (v) chỉ ra

127 C Chọn từ phù hợp


Ms. Lau muốn biết tại sao Mr. Cole gọi
đến văn phòng chính ngày hôm qua
128 B Chọn từ phù hợp In order to + V bare
A. Do đó, bởi vậy Koffler Law tuyển thêm nhiều luật
B. Để sư để đáp ứng cảm kết của nó cho
C. Trong bất kỳ trường hợp nào khách hàng
D. Thêm nữa
Commitment (n) cam kết
Meet (v) đáp ứng
129 C Chọn từ vựng phù hợp ấn bản mới nhất của the Biltmire Róa
A. Sự thân mật, thân quen Atlas có những trang được phủ nhựa
B. Sự bền bỉ, kiên trì để bền hơn
C. Bộ bền
D. Sự thay thế
130 A Chọn từ vựng phù hợp According to + N
A. Trước Prior to = before
B. Bên ngoài Reference (n) lời giới thiệu
C. Phía trước Những người tìm kiếm việc chuẩn bị
D. Theo như một danh sách những người giới
thiệu công việc đó trước khi xin vào
vị trí
131 D A as well as B : A cũng như B Reveal (v) tiết lộ
Một bản xem trước cũng như một bài Preview (n) bản xem trước
diễn thuyết từ các nhà phát triển sẽ được Presentation (n) bài thuyết trình
phát sóng trên website của công ty

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


132 B Chọn từ vựng phù hợp Nhiều khách hàng đã suy đoán rằng
A. Xác nhận nó sẽ là một phần tiếp theo cho series
B. Suy đoán Todashi Adventure nổi tiếng của
C. Yêu cầu công ty.
D. Phân tích

Sequel(n) đoạn tiếp, cuốn tiếp


133 A Cần một tính từ trước danh từ  A Remarkable success: sự thành công
nổi trội
134 C Câu trước nói đến việc bán sản phẩm tại Worldwide (n) toàn thế giới
Nhật bản  Câu sau cũng liên quan đến
sự thành công của sản phẩm  C: việc
bán trên toàn thế giới là gấp đôi con số
đó
135 A Câu trước nói về việc nói chuyện về Interest (n) sự quan tâm
một vị trí còn trống  Câu sau phù hợp Ideal (adj) lý tưởng
A: công việc này dường như là một sự Opening (n) vị trí còn trống
phù hợp lý tưởng cho kỹ năng và sự sự
quan tâm của tôi
136 C Chọn từ phù hợp Kinh nghiệm trước kia đã chuẩn bị
A. Sự kiện kỹ lưỡng cho vị trí này
B. Sự cố
C. Vị trí
D. Ngoại lệ
137 D Cần một thì quá khứ thể bị độg Assertiveness (n) sự quyết đoán
 D Accuracy (n) sự chính xác
Require (v) yêu cầu
138 D Chọn từ vựng phù hợp Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
A. đào tạo Look forward to (v) trông mong, chờ
B. đề xuất đợi
C. giải trí Hiring decision quyết định tuyển
D. phỏng vấn dụng
 Đây là thư viết cảm ơn của ứng viên
cho nhà tuyển dụng
139 A Chọn động từ phù hợp The Garner Museum of Art đảm bảo
A. Giám sát sự bảo tồn các bộ sưu tập bằng cách
B. Mua lại, giành lại giám sát hệ thống ánh sáng tại phòng
C. Thực hiện triển lãm của nó
D. Canh gác, theo dõi
 Preservation (n) sư bảo tồn
Collection (n) bộ sưu tạp
Gallery (n) phòng triển lãm nghệ
thuật
140 D Chọn từ phù hợp Artifact(n) đồ tạo tác
A. Sau tất cả Showcase (v) trưng bày
B. Ví dụ Piece (n) tác phẩm ( nghệ thuật)
C. Đối lập lại

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


D. Vì lý do này Sensitive to light: nhạy cảm với ánh
 Những tác phậm tạo tác nhất sáng
định, rất nhiều trong số đó là từ
hàng ngàn năm trước, là rất nhạy
cảm với ánh sáng. VÌ lý do này,
bảo tàng không trưng bày bất kỳ
tác phẩm nào vào khu cửa sổ

141 A Cần một tính từ đứng trước danh từ Bright, potentially harmful bulbs :
bulbs  A bóng đền có khả năng gây hại, sáng
chói
142 B Câu đằng trước nói về vấn đề ánh sáng Permit (v) cho phép
ảnh hưởng thế nào đến các artwork  Measure (n) phương pháp
Câu sau B: ngoài ra, ảnh flash cũng Generation (n) thế hệ
không được phép
143 B Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Banquet (n) tiệc lớn
A. Ban đầu Annual event (n) sự kiện hằng năm
B. Hằng năm Opportunity (n) cơ hội
C. Ân huệ Reflect (v) phản ánh
D. Tuyển dụng
144 A Cần một từ để chỉ mục đích  to V  To spend time with their colleagues
A in a relaxed social setting
Dành thời gian với đồng nghiệp
trong một không gian hòa nhập thoải
mái
145 D Chọn từ vựng phù hợp Distance (n) khoảng cách
A. kết quả Attend (v) tham dự
B. vận chuyển Participate (v) tham gia
C. dung lượng Celebration (n) lễ kỷ niệm
D. vị trí
Chúng tôi đang tìm kiếm một vị trí
gần với tòa nhà văn phòng chúng ta
146 C Câu sau: “ chúng tôi lên kế hoạch để
gửi thêm các chi tiết sớm “  câu trước
nói đến việc hoàn thành kế hoach cuối
cùng  C: trả lời với bất kỳ đề xuất
nào
147 D Đoạn đầu: nếu sản phầm anh mua từ
Things Galore không thể hiện được kỳ
vọng của anh, vui lòng gửi lại cửa
hàng…….--> xuất hiện trên sales
receipt : hóa đơn bán hàng
148 A Refunds may be issued on full price Full price purchase : việc mua toàn
purchases only giá.
149 D 9:49 ……he is having a hard time Debug (v) tìm và khắc phục lỗi
debugging a program ..--> a software
development company

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


150 C 9:49 : I told hime to ask you to look at
it. I hope you don’t mind.

9:50: not at all ( không vấn đề gì)  C:


cô ấy sẵn sàng giúp đỡ đồng nghiệp
151 C Dòng 3: to mark this occasion, members Office furniture (n) đồ nội thất văn
of our rewards club will receive a 20% phòng
discount on all office furniture Office supply(n) thiết bị văn phòng
Expand (v) mở rông
152 A Đoạn đầu: Great news…………….on Expand (v) mở rộng
Lakeview Avnue has expanded its store
on Lakeview Avenue
153 C Dòng 2: as part of the process, Process (n) quy trình, quá trình
contractors will be drilling holes tmr Contractor (n) nhà thầu
Drill holes (v) khoan các lỗ
Facilitate (v) làm thuận tiện hơn
154 B Cuối đoạn 1: please keep windows on Shut (v) đóng
all sides of the building shut to Minimize (v) tối thiểu
minimize the noise Prevent (v) ngăn cản
Fume (n) hơi khói
155 C “ tuy nhiên, việc xử lý tiếng ồn chỉ có Distracting (adj) xao lãng
thể làm chút ít”  câu trước cũng nói Conduct (v) thực hiện
đến vấn đề tiếng ồn  C
156 D Đoạn đầu: “ California – based Belle Enter (v) tham gia vào, gia nhập vào
Development has entered into an Agreement (n) thỏa thuận, hợp đồng
agreement to collaborate with the firm Collaborate 9v) hợp tác
Holden…… Firm v) hãng, công ty
157 B Open spaces in airports, train station, Retailer (n) nhà bán lẻ
and office buildings for retailers. ( mở Area (n) khu vực
thêm không gian tại sân bay, ..--> B
158 C Dòng 5 từ dưới lên: during the press Press conference (n) buổi họp báo
conference and the revenue streams of Revenue stream (n) dòng doanh thu
the property….has been so successful Property (n) tài sản
when they worked together previously Successful (adj) thành công
remodeling an airport in Naples. Remodel (v) tái cấu trúc
159 A Câu đầu: Heylin Park is a rugged Wilderness (n) vùng hoang vu
wilderness site Rugged (Adj) gồ ghề
Undeveloped (adj) chưa phát triển
160 D Dòng 4” the land is otherwise kept in its Photograph (n) ảnh
natural state. To support our Memory (n) ký ức
efforts……take nothing home with
you……….photographs and memories
161 A Đoạn 2: just add your name to the sign Sign up (v) đăng ký
up sheet at the check in kiosk
162 D Đoạn 1 dòng 4: hundreds of new Session (n) phiên họp
business owners signed up for the Sign up (v) đăng ký
online sessions Publicize (v) ra mắt, công khai

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


163 C Đoạn 2 dòng 4: “ we have created a Create (v) tạo ra
brief video highlighting the main points Highlight (v) nhấn mạnh, ghi rõ
………customers are invited to view Presentation (n) bài thuyết trình
this …………on our website Free of charge (adj) miễn phí
Meet their needs (v) đáp ứng nhu cầu
164 A 1:20 : our team of investment advisor :
nhóm cố vấn đầu tư
Profile (v) viết tiểu sử
165 B Câu đầu: Come along (v) tiến triển
Detail (n) chi tiết
1:18 “ How are the things coming along Supervise (v) giám sát
with those blogs I asked you to start “

1:22 “ Could you give me more details


on that?

166 C 1:24 : I want to feature an interview Inquire (v) thắc mắc


with a different team member every Investment strategies (n) chiến lược
month. đầu tư

167 B 1:27 “ I am thinking of reporting on Collect (v) thu thập


emerging stock market trends. I’ve Market trend (n) xu thế thị trường
already collected a lot of material about Material (n) tài liệu
this topic Assistance (n) sự giúp đỡ
168 C Đoạn cuối: Announcement “ Dolores Launch (n) sư ra mắt
Tengco confirmed that the launch of our Technology (n) công nghệ
new line of printers and copiers is set
for 10 November
169 D Absent: Juan Carlos Scrapio attending Minute (n) bản thảo
International Technology Conference

Đoạn đầu: Minutes of Quarterly


Finance Team meeting Thursday 18
October
170 C Financial Summary Postpone (v) trì hoãn
Dấu chấm số 3: Discussion of the Research (n) nghiên cứu
proposed internship program was Present a report : đưa ra báo cáo
postponed until more research has been
done. Perla Buenaflor will look into
this proposal and present a report at the
next meeting
171 B Đoạn cuối: …..the launch of our new
line of printers and copiers is set for 10
November.
172 B Đoạn đầu: “ I would like to take this Voice (v) lên tiếng
opportunity to voice my support for Ms. Opportunity (n) cơ hội

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Lauren Birrell to serve as a board Serve (v) phục vụ
member “ Board member (n) thành viên ban
quản trị
173 A Đoạn 2 dòng 3: “a recent research study Deficiency (n) sự thiếu sót
led by Ms. Birrell found deficiencies Pumping system (n) hệ thống bơm
with Norden City’s water pumping nước
system.
174 C Đoạn 2: “ the upgraded system, which Maintenance (n) sự bảo trì, bão
requires much less maintenance, has dưỡng
saved Norden City thousands of dollars Upgrade (v) nâng cấp
over the past five years. Decrease (v) giảm
175 D “ Tổ chức của anh sẽ có thể có lợi từ Relationship (n) mối quan hệ
những mối quan hệ kinh doanh này”  Government agency (n) tổ chức
đặt vào phần nói đến mối quan hệ đối chính phủ
tác của công ty  D
176 B Đoạn đầu: “ Since you were away last Detail (n) chi tiết
week, you might not yet know all the Situation (n) tình hình
details of the situation with the Websire

177 B Meet a fund –raising goal : hoàn thành
mục tiêu gây quỹ
A: kết nối
B. đáp ứng, hoàn thành
C. đương đầu phải
D. lắp ráp
178 A Cuối đoạn 1: : the museum’s Website Plan (v) lên kế hoach
was down for two days.
I know you are planning to send an
email to members today.
179 D Bài 2: Cuối đoạn 1: I am looking Look forward to (v) trông mong, chờ
forward to taking a tour of the đợi
exhibition next week. Exhibition (n) triển lãm
180 A Bài 2 đoạn 2: I already contriute as a Contribute (v) đóng góp
museum member, but I just made an Additional donation (n) quyên góp
additional donation online today thêm
Access(v,n) truy cập
Purchase (v) mua
181 B Bài 1 đoạn đầu dòng 3: “ the shipment Contain (v)chứa
contained only two packs of T – Pack (n) gói
shirts….about the T- shirt”
182 C Đoạn đầu dòng 3: I was very surprised Surprised (adj) bất ngờ
when my latest order arrived.
183 C Bài đầu đoạn cuối: Can you please Reach (v) liên hệ
look into this matter and give me a call?
You can reach me at…

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


184 D Bảng 2: Nhìn bảng có đấu hoa thị: “ we Long sleeved shirt (n) áo sơ mi dài
had only one pack of long sleeved shirts tay
in stock …………7-10 business days In stock : còn hàng
185 B Bài 1 đoạn 2: The price for item number Charge (v) tính phí
61 is listed in your catalog and on your Catalog(n) danh mục sản phẩm
web …………………that was not what List(v) liệt kê
I was charged
186 A email 1 đoạn 2: Evrim Turgut was Patient (n) bênh nhân
telling me about your research together Research (n) bài nghiên cứu
into diagnostic imagining technologies Diagnostic (adj) chuẩn đoán

187 D Nhìn bảng 2: Seat Number: None


assigned ( không chỉ định )
188 D Bài 1: Dr.Penfold nói: I am seeing
patients until 3 Pm

Bài 3: Nhìn bảng  chuyến xe RN823


thỏa mãn sau 3 PM
189 C Nhìn bảng 2: Printed on 1 August  Vé Fare (n) giá vé
được mua vào 1/8 Entitle (v) đủ điều kiện
Purchase (v) mua
Bài 1: I will not able to travel with
you……on 5 August  Vé sẽ được
dùng để đi lại vào ngày 5/8

Bài 3: Purchasing tickers online more


than 24 hours before your trip entitles
you to a 10 percent discount. Off the
above-listed fares
190 C Nhìn bảng 3: Train Schedule ( Destination (n) điểm đến
Lancaster to Machester )
191 B
192 A Bài 2 đoạn cuối: Please let me know as Change (N) sự thay đổi
soon as possible whether you would like
me to make additional changes.
193 C Bài 3: total (including tax) $111.14 Reimburse (v) hoàn lại toàn
Bài 1 đoạn cuối: the city will reimburse Approve (v) phê duyệt,
artists for approved supplies up to a
limit of $150
194 D Bài 3 đoạn đầu: copy of receipt dated Attach (v) đính kém
June 24 attched
195 D Nhìn bảng 3: cách sản phẩm dều là
green
196 A Bài 1: DÒng 4: However, she chose to Pursue(v) theo đuổi
pursue a university degree in economics Economics (n) kinh tế học
instead

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


197 A Bài 3: “ Austin- based basketball star Endorser (n) người đại diện ( cho
Jacqueline “ Jaq” Garza has signed up nhãn hàng, cho công ty)
as company’s celebrity endorser. Sign up (v) đăng ký

Bài 2 đoạn 1: Jacqueline Garza is a Focus on (v) tập trung vào


professional basketball player from Connection (n) kết nối
Austin, Texas, with an interesting Nogociate (v) đàm phán, thương
background………………..focus on thuyết
children;s literacy, has a natural
connection to our products at Bonvue.
198 D Nhìn đuôi email của bài email  vậy Spokeperson (n) người phát ngôn
Henri Delon và Anita Wyatt cùng là Campaign (n) chiến dịch
đồng nghiệp Delay (v) chậm, hoãn lại

Đoạn 2: I also spoke with Mr. Roy this


morning. He says that because the
publicity campaign has been
temporarily delayed, Marketing does
not need us to have the spokeperson
lined up until June
199 D Bài 3 đoạn 1: ĐOạn đầu: Austin ( Collaboration (n) việc hợp tác
May 11)  bài báo được viết là 11/5 Release (v) ra mắt, giới thiệu
Dòng 6: A clip featuring Ms. Garza
announcing the collaboration was
released on Monday.

Bài 2 đoạn 2: I also spoke with Mr. Roy


this morning. He says that because the
publicity campaign has been
temporarily delayed, Marketing does
not need us to have the spokeperson
lined up until June

200 b Bài 3 đoạn 2: Founded and Found (v) thành lập


headquartered in Paris. Headquarter (n) trụ sở chính

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


TEST 8
101 D Chỉ mục đích : to + V  C Increase (v) tăng cường
Kanelek Limitted and Evensohn đã bắt Enter (v) gia nhập, tham gia vào
đầu mối quan hệ đối tác chiến lược để Market share: thị phần
tăng thị phần của bọn họ
102 C Chọn từ vựng phù hợp Stand out (v)= better than : tốt hơn
A: phơi bày Practice (v) luyện tập
B( adj) chung, công cộng (n) sự hành động, sự hành
C( adj) thân thiện nghề
D(adj) to lớn đáng kể
 Glenwick Organic Farm tốt hơn
các nông trại khác do sự hành
động thân thiện với môi trường
103 B Sau tính từ sở hữu là danh từ : Our + N Division (n) bộ phận, phòng ban
 Bộ phận của chúng tôi chịu Responsible for (adj) chịu trách
trách nhiêm cho việc thực hiện nhiệm
việc đánh giá quy trình quản lý Perform (v) thực hiện
chất lượng trong quá trình sản Quality control : quản lý chất lương
xuất.
104 D Cụm until further notice: cho đến khi có Failure (n) thất bại , sự cố
thông báo thêm Mechanical (adj) kỹ thuật, máy mọc
 Do sự cố máy móc tại cơ sở sản
xuất, Fizzy Bottlers sẽ bị đóng
cửa cho đến khi đến khi có
thông báo thêm
105 A Prep ( giới từ ) + đại từ phản thân  A Ask (v) yêu cầu
Among(prep) trong số, giữa
Reception area (n) khu lễ tân
106 D Chọn từ vựng phù hợp Remind (v) nhắc nhở
Phòng kế toán nhắc nhở tất cả các nhân Submit =turn in : nộp
viên nộp lại báo cáo chi phí ngay sau Expense (n) chi phí
khi quay về từ chuyến đi công tác. Soon (adv) sớm, ngay lập tức
107 D Cấu trúc : adv + V Host (v) chủ trì, (n) người dẫn
 Olayinka Boutique thi thoảng Occasionally (adv) thi thoảng
chủ trì những sự kiện mua sắm
cho các thành viên của câu lạc
khách hàng trung thành (thân
thiết)
108 C Cần một tính từ phù hợp Seek (v) tìm kiếm
A: độ dài Seek to V: nỗ lực làm gì đó
B (adj) ngay lập tức Reduce (v) giảm
C(adj) hữu ích Energy saving (adj) tiết kiệm năng
D (adj) lượng
 ĐỐi với các chủ nhà đang cố Brochure (n) cuốn sách nhỏ ( sách
gắng để giảm hóa đơn điện , ý quảng cáo)
tưởng tiết kiệm năng lương

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


trong cuốn sách này sẽ rất hữu
ích
109 B The Delmar Highway Department duy Closure (n) việc đóng cửa
trì danh sách online việc đóng cửa các Maintain (v) duy trì, bảo dưỡng, bảo
con đường hiện tại trì
110 A Chọn từ vựng phù hợp Reduce (v) giảm
A : thay vì Management (n) ban quản lý
B: Liệu Make the decision : đưa ra quyết
C: chỉ ngay khi định
D: cụ thể là Decrease (v) giảm
 Thay vì giảm nhân viên, ban Administrative (adj) hành chính
quản lý đưa ra quyết định giảm
tiền thưởng hành chính

111 C Cần một trạng từ bổ nghĩa cho đọng từ Renovation (n) việc tân trang
arch và đứng sau trạng từ “ so” Intact (adj) nguyên ven
So+ adv Historic (adj) lịch sử
 Những cửa ra vào, cái mà được
cuốn cong một cách vô cùng
duyên dáng, được giữ lại nguyên
trạng sau việc tân trang của tòa
nhà lịch sử
112 B Chọn từ vựng phù hợp Flattered (adj) vui mừng
A (v) thực hiện Submission (n) việc nộp
B( adj ) vui mừng
C (v) chào đón
D (v) thử thách
 Ms. Maeda đã rất vui mừng
rằng bản nộp tác phẩm nghệ
thuật của bà ta được sử dụng vào
trang bìa của báo cáo hằng năm
của công ty
113 C Chọn từ vựng phù hợp Labor (n) lao động
A: phương pháp Involve (v) liên quan
B: mối liên hệ Reasonable (adj) hợp lý, phải chăng
C: lo ngại
D: nguồn
 Cái lo ngại chủ yếu là liệu chi
phí cho việc sửa xe ô to có hợp
lý khi xét về số lượng lao động
liên quan
114 A Cần một tính từ đứng trước danh từ Impressive (adj) ấn tượng j
client base  A
Norvo Financial đã xây dựng một dữ
liệu khách hàng ấn tượng trong một
khoảng thời gian ngắn

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


115 B Chọn từ vựng phù hợp Business attire (n) trang phục công
A. Giám sát sở
B. Yêu cầu
C. Xác nhận
D. Bao gồm
 Chúng tôi yêu cầu tất cả các
nhân việ mặc đô công sở khu
gặp gỡ với khách hàng tại văn
phòng
116 C Cấu trúc Neither ….nor…… : không … Outline (v) phác phảo, vắn tắt ý
cũng không… chính
 Không Ms. Chang cũng không Proposal (n) bản đề xuất
Mr. Kao nhận được email vắn
tắt ý chính về đề xuất dự án
117 B Chọn từ vựng phù hợp Encourage (v) khuyến khích
A. Cẩn thận Rather than : thay vì
B. B. từ xa Inclement (adj) khắc nghiệt
C. Cuối cùng thì
D. Chặt chẽ
 Trong trường hợp thời tiết khắc
nghiệt, nhân viên được khuyến
khích làm việc từ xa thay vì đi
đến văn phòng
118 D Chọn từ vựng phù hợp Maintenance (n) bảo dưỡng
A. Sao chép Industrial (adj) công nghiệp
B. Sửa chữa
C. Hỗ trợ
D. Thay đổi
 Chi phí bảo dưỡng dài hạn thay
đổi theo từng loại máy in công
nghiệp
119 B Cấu trúc adv + adj và make/find/ keep Approval (n) sụ phê duyệt
+ O+ adj  C
120 B Cáu trúc câu bị động be + P2 -> B Illustrate (v) minh họa

121 D Stoneport Gallery sẽ tổ chức một bữa Host (v) tổ chức, chủ trì
tiếp vào tuần tới để trưng bày các tác Showcase (v) trưng bày
phẩm điêu khắc của Fabrice Pepin
122 D Chọn từ vựng phù hợp
A: dịch
B: nghe
C: đợi
D: đào tạo, rèn luyện
 Mr. Soto sẽ chay 6km mỗi ngày
để rèn luyện cho cuộc thi
marathon

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


123 B Cấu trúc V+ adv  B  Tất cả các
nhân viên đươc hi vọng cư xử có trách
nhiệm khi họ đi công tác.
124 D Chọn từ vựng phù hợp Pursue (v) theo đuổi
A: trong suốt
B: vì thế
C: khi mà
D: vì
vì ây giờ anh ta đã nghỉ ngơi, MR.
matilla có thể theo đuổi sở thích làm gỗ
125 C Càn một danh từ làm chủ ngữ Response (v) sự phản hồi
những ứng viên của lễ hội âm nhạc Press coverage: sự truyền thông báo
sẽ nhận được được phản hồi chính thức chí
trước 30/6
126 A Chọn từ vựng phù hợp Switch (v) chuyển
Các nhân viên nên sao chép các dữ liệu Back up(v) sao chép
quan trọng trước khi chuyển sang hệ Crucial (adj) quan trọng
thống phần mềm mới vào 5/8
127 D Chọn từ vựng phù hợp Content (n) nội dung, thành phần
A. Quan trọng Production date(n) ngày sản xuất
B. An toàn Indicate(v) ghi rõ ra
C. Sự thành lập
D. Nguồn gốc
 NHãn hiệu trên mỗi hộp nên ghi
rõ ngày sản xuất cũng như địa
điểm nguồn gốc của các thành
phần
128 B Cần một chủ ngữ sau mệnh đề that Ms. Jha đảm bảo với khách hàng
rằng cô ta sẽ chuyển hợp đồng vào
chiều nay
129 C Appear là linking verbs  appear + Adj Negotiation (n) sự đàm phán
C Management (n) ban quản lý
Appear (v) có vẻ như
Increase (v) tăng
Wage (n) tiền lương
130 A Chọn từ vựng phù hợp Encourage (v) khuyển khích
A: trên khắp Minimize (v) tối thiểu hóa
B: vào
C: giữa
D: mặc dù
 Những nhân viên trên khắp các
phòng bạn được khích lệ để tối
thiểu hóa chi phí
131 C Cần động từ phù hợp  C Value (n) giá trị
The more you use it, the better value
you will get.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


132 A Câu sau: Passes ….. leave your home Pass (n) vé qua cửa
country … khách là người nước ngoài Home country (n) quê hương
A
133 B Chọn từ vựng phù hợp Remain (v) giữ nguyên
A: mở cửa
B: có hiệu lực
C: kiên định
D: thông thường
 They (passes) sẽ có hiệu lực
trong vòng 21 ngày.
134 B Chon từ phù hợp
 Việc mua vé cũng bao gồm gim
trang trí và một cuốn sách đồ
lưu niệm màu
135 D Our + N  Appreciation (n) sự đánh giá cao, sự
biết ơn
Headquarter (n) trụ sở chính,
Deliver (v) thuyết trình
136 D Hội thảo đã xảy ra rồi  Cần cấu trúc Express (v) bày tỏ, đưa ra
quá khứ chủ động  D Concern (n) lo ngại
Regarding : liên quan đến
Business setting: môi trường doanh
nghiệp
137 A Chọn từ vựng phù hợp Effectiveness (n) sự hiệu quả
A. Ngay sau đó Evaluation (n) sự đánh giá
B. Thường xuyên Complete (v) hoàn thành
C. Kể từ đó (adj) hoàn hảo
D. Thay vì Inquire (v) thắc mắc
 Chúng tôi đã yêu cầu những Possibility (n) khả thi
người tham dự hoàn thành một Follow up session (n) buổi (hội thảo
form đánh giá ngay sau đó để tiếp theo)
đo lường sự hiệu quả của hội
thảo
138 B Câu trước “ 90% ……..now stronger “ - Participant (n) người tham dự
> mới đề cập đến 90%, vẫn còn 10%
nữa  B “ vài người tham dự nói rằng
họ sẽ rất thích nếu thực tế hơn “
139 C Chọn từ vựng phù hợp Adjustment (n) sự điều chỉnh
A: vẫn Standing order (n) lệnh chi thường
B: quá hạn xuyên
C: standing order : lệnh chi thường
xuyên
D: miễn cướng
140 A Chọn từ vựng phù hợp Presentation (n) bài thuyết trình
A: vì thế Reduce (v) giảm
B: cơ bản Phase out (v) hủy bỏ
C: tương tự

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


E. Tuy nhiên
 Câu chỉ kết quả  A
141 D Động từ thì tương lai  D Revised bill (n) hóa đơn đã được
chỉnh sửa
142 C Câu trước “ xin hóa đơn  PHòng tài
chính sẽ cần đến nó  C
143 C Cần cấu trúc thể hiện hành động đã xảy Enhancement (n) sự cải thiện , sự
ra nâng cấp
Bid (n) giá thầu
Accept (v) chấp nhận
144 A Chọn từ phù hợp Access to (n) đi vào, tiếp cận vào,
A: địa điểm truy cập vào
B: dữ liệu Permits (n) giấy phép
Kết quả Outline (v) phác họa, phác thảo
D: sản phẩm Scope (n) quy mô
 CÔng nhân sẽ đến địa điểm (
County Courthouse) vào ngày
5/5
145 B As specified by the district building Secure st to sb : đạt được, giành
code….( như đã được cụ thể hóa theo được
mã code xây dựng , Lejos Plunmbing
and Heating sẽ chịu trách nhiệm cho Contractor (n) nhà thầu
việc có được giấy phép được yêu cầu. Partner with (v) đối tác với, liên kết
Các kế hoạch được đính phác họa rõ với
quy mô của dự án. Ngoài ra, một tài liệu Reveal (v) tiết lộ
liệt kê nhưng nhà thầu chúng tôi đang Project (n) dự án
liên kết với,…….
146 D Câu trước, “ liên hệ với văn phòng Blueprint (n) bản thiết kế chi tiết
chúng tôi nếu cần thêm thông tin”  Specification (n) thông số kỹ thuật
Câu sau “ chúng tôi sẽ trả lời ngay lập Submit (v) nộp
tức Proposal (n) bản đề xuất
Promptly (adv) ngay lập tức, nhanh
chóng
147 A Đoạn đầu : “ in an effort to bring our Complimentary shuttle bus service :
guest the best……complimentary dịch vụ xe bus đường ngắn miễn phí
shuttle bus service “ Downtown area : khu vực trung tâm
148 C Dòng 2 “ the shuttle loops around the Destination (n) điểm đến
downtown’s……….while these Reach (v) đến
destinations are all within walking Historic site (n) điểm đến lịch sử
distance from the hotel.”
149 A Đoạn đầu “ 10:34 Late for my presentation : muộn cho
bài thuyết trình
Set up (v) chuẩn bị

150 C 10:37 “ I’ll try to get the first bus from get the bus : bắt xe buýt
there to the office “  No need ( ý là
không cần bắt xe bus”

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


151 B Đoạn đầu trong bài “ Downing Way Create (v) tạo ra
announced on Tuesday that it will be Announce (v) thông báo
creating many new jobs in the city of
Sheldon “
152 D Dòng 7 : Management is looking to fill Management (n) ban quản lý
50 positions before the doors open Position (n) vị trí
153 A Đầu đoạn 2 “ Downing Way’s newest Harvest (v) thu hoach
location will be the only restaurant in Herb (n) rau mùi
Sheldon that harvests its own vegetable Premise (n) khuôn viên
and herbs in a garden on the premises” Produce (v) sản xuất
(n) sản phẩm
154 B Đoạn đầu : their questions about Charge (n) tiền phí
packaging services, shipping charges, Parcel (n) bưu phẩm
and the status of their parcels…..
155 C Đoạn 1 “ last week we conducted a Conduct (v) tiến hành , thực hiện
study to gather opinions about our Fail (v) thất bại
customer service.. Referral (n) lời tham khảo, đề xuất
Approach (v) tiếp cận,
Đoạn 2: “ Clearly, we fail to request
referrals properly”

Đoạn 3” therefore, our meeting next


Friday will center around this topic”
156 A Dòng đầu đoạn 2 “ one area that we Address (v) giải quyết
need to address is the low number of Referral (n) sự giới thiệu , lời giới
referrals. thiệu
157 D Đoạn cuối dòng 2: “ I would also Come up with (v) nẩy ra, đưa ra
appreciate it if you could come up with Creative (adj) sáng tạo
with some creative ways Appreciate (v) dánh giá cáo, biết ơn
158 A Dòng 3 trong bìa “ online questionnaire Author (n) tác giả
for authors”
159 D Đoạn đầu “ you will be receiving an Book cover (n) bìa sách
email from… Suggestion (n) lời gợi ý
Improve (v) cải tiến,
160 B Dòng 2: “ you’ll notice that the amount Perform (v) thực hiện
of $20 was added to the regular Upgrade (n) sư nâng cấp
………performed a major upgrade in Compatible (adj) tương hợp với
June to ensure that your website Device (n) thiết bị
compatible with the latest devices” Ensure (v) đảm bảo
Notice (v) phát hiện chú ý
161 D Đoạn 2: “ complete our online survey Complete (v) hoàn thành
by logging in to your account with us
162 B “ chúng tôi đã gửi email cho anh về việc
tăng phí này vào tháng 5  nhét vào
đoạn nói đến tăng phí  B

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


163 B Đoạn đầu : you may have noticed that Notice (v) phát hiện, nhẩn
the air conditioning is not functioning in Function (v) hoạt động
parts of the building
164 D 10:24: do we have any portable units we Air conditioning : điều hòa nhiệt độ
could set up in the Information
Technology office ?
-unit trong trường hợp này chính là air
conditioning
165 B 10:26 …. But the earliest I could get Get back (v) quay lại
back is tonight.
166 A 10:28: Jorge, I am authorizing you to Emergency (n) khẩn cấp
make an emergency purchase of Authorize (v) cho phép, cấp phép, ủy
portable AC units… quyền
10:28: I’ll get started on that now.
167 A Đoạn đầu : we are proud to be an Supplier (n) nhà cung cấp
international supplier of equipment to equipment (n) thiết bị
restaurants worldwide.
168 D Đoạn 2: you will receive another email
once your order has shipped
169 D Đoạn đầu: “ Beginning at 11 P.m GMT Unavailable (adj) không sẵn có
on 29 September, Nossis will be Version (n) phiên bản
unavailable while our technicians roll
out the new version.
170 A Đoạn đầu: “ Beginning at 11 P.m GMT Inaccessible (adj) không thể truy cập
on 29 September, Nossis will be được.
unavailable while our technicians roll Roll out (v) = unveil (v) ra mắt . giới
out the new version. thệu
171 C Roll out (v) ra mắt, giới thiệu
172 C Toàn bộ bài này nói đến việc kinh
doanh của của Yolanda Abascal
173 D Đoạn 2 trong bài: “ it was Mr. Rename (v) đổi tên
Kulkarni’s idea to rename the flagship Flagship (n) cửa hàng hàng đầu
store Yes Yolanda to match its digital
identity.
174 D Timely fashion = timely manner: đúng
lúc, đúng thời điểm
175 C “ Cô ấy tin rằng cô ấy có thể đáp ứng Online presence (n) sự xuất hiện, sự
nhu cầu của bọn họ tốt nhất khi có cửa hiện diện
hàng offline  đặt vào chỗ đề cập đến
cửa hàng online và offline  C
176 B Is there a wayfor you to inform us of In advance (adv) trước
your maintenance schedule in advance Maintenance schedule (n) lịch trình
bảo trì
177 C We started using your web- Pleased = happy
conferencing software in June and have
been pleased with it overall.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


178 C Bài 1 đoạn cuối: is there a way for you Terminate (v) chấm dứt
to inform us of your maintenance Confident (adj) tư tin
schedule in advance? If not, I will
probably terminate my membership.
…….i need it
179 A Đoạn 2: In light of your comments, we Reword (v) viết lại, soạn lại
have decided to reword our alert Comment (n) lời phản hồi
message from “ down for maintenance” Crash (v) sập, đổ
to “ experiencing technical difficulties.

180 D Đoạn cuối trong bài: “In Waive (v) xóa bỏ
appreciation of your business, we will
be waiving the service fee on your
company account for this month”
181 C Bài 1: I have reserved your round trip Round trip: vé khứ hồi
ticket to Perth. ………21-23 July Trade Sample (n) mẫu sản phẩm
Show. .
……….whether your samples can be
brought along..
182 A Bài 1 đoạn 2: “ In reply to your question
whether you sample can be brought
along, the skis and snowboards can be
checked as luggage ….
183 B Bàu 1 đoạn cuối “ please let me know Prepayment (n) sự thanh toán trước
how many items you wish to check so
that I can make the prepayment for you”
184 D Bài 2: Boarding pass(n) vé máy bay
1. Print out your boarding pass at any of Enter the terminal : vào nhà ga.
our check in kiosks as you enter the
terminal.
185 C Note” Express drop off service is
currently available only in Sydney,
Melbourne, and Brisbane.  Mà Mr.
Sukbara quay trở lại từ Perth.
186 A Dòng 4: “ Proceeds from the sale of our Proceeds (n) số tiền thu được
goods are used to fund community
projects, such as educational
programs….( số tiền thu được từ việc
bán hàng hóa được sử dùng để tài trợ
cho các dự án cộng đồng.
187 A Bài 1: Enter (v) nhập vào
1. Using our home screen, find the New
Start Home nearest you by entering
your address into the search box
188 C Bài 2: I am the owner of the Morris Permanently (adv) vĩnh viễn
Country Inn in Canton. It will be

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


closing permanently when I retire next
month
189 D Bài 2: “ The New Start Home branch in
Hartford seems to be the closest to my
inn,
Bài 3: Brenda Morris watched the New
Start Home truck drive away, full of
furnishings from the Morris Country
Inn.
190 C Bài 3: “ And I now plan to spend time Community (n) cộng đồng
volunteering and just relaxing. But the
inn has been a big part……hard leaving
this community.
191 A Dòng 2: I am writing because we would Modify (v) chỉnh sửa
like to modify our usual order for the Outline (v) liệt kê, phác họa
upcoming month as outlined.
192 B Bài 1 đoạn đầu : “ we have recently Attorney (n) luật sư
hired neww attorneys and we are
preparing additional office spaces.
193 A Bài 1 đoạn cuối: “ especially the
recycled stationary products with our
firm’s logo.
bài 2: Printed letterhead
194 C Please note that we would like the ink Replace (v) thay thế
toner that we have ordered in the past to
be replaced by a different brand as
indicated
195 C Đoạn 3: “ I am willing to provide four Willing (adj) sẵn lòng
at the same cost of the Witeglow brand
196 B Đoạn 1 : “ inquire about rooms in other
buildings on campus”
197 A Đoạn cuối : space will be reserved on a First come- first served basis: đến
first come- first served” trước , phục vụ trước
198 D Đoạn 2: “ Corporate Management..
These meetings are expected to
begin…….extend one full hour past the
time that afternoon meetings usually
end( những cuộc họp này dự đoán là sẽ
bắt đầu chính xác lúc 9:30 Am và kéo
dài tròn một tiếng đồng hồ so với lúc
các cuộc họp buổi chiều kết thúc.
Nhìn bảng 1: Cuộc hộp buổi chiều kết
thúc vào 4:00 PM 
199 D Bài 3: - Morning 1 meetings will take
place in rooms 5A and 5B  Sales
team sẽ chuyển đến 5A, 5B
- The marketing group will be meeting

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


in 4 B in the Afternoon 1 time slot. 
Marketing Group sẽ họp chuyển đến4B.
 Bảng 1: Morning 2 and
afternoon 1 không co chỗ để
họp vì phòng họp Room 3A, 3B
vì Corporate Management sẽ
họp ở 3A và 3B từ 9:30 đến 5:00
Pm  phòng Human
Resrources, Summer Events
Planning, Customer Service,
Technology and Engineering
không có chỗ họp  D
200 C Đoạn cuối: “ meeting notes will be Those = the people
posted electronically in the usual
location for those who are unable to
attend

TEST 9
101 A Cần chủ ngữ của động từ “ consider “ Consider (v) cân nhắc, xem xét
A Charitable (adj) nhân hậu, từ thiện

102 C Chọn từ vựng phù hợp Budget (n) ngân sách


A. Công nhận Contract (v) = reach out : liên hệ
B. Đạt được
C. Tham dự
D. Thông báo
 Bất kỳ ai người mà không
thể tham dự được cuộc họp
ngân sách
103 D Cần một danh từ để tạo thành một cụm Dance presentation (n) màn trình
danh từ làm chủ ngữ  D diễn nhảy
Support (v) sự hỗ trợ
104 B Cần một đồng từ phù hợp văn cảnh Submit (v) nộp
A. Tăng Cover letter (n) thư xin việc
B. Đủ điều kiện, đủ tiêu chuẩn
C. Có lợi, có ích
D. Chỉnh sửa
 Tất cả các ứng viên đủ tiêu
chuẩn cho vị trí nhân viên
marketing nên nộp thư xin
việc và sơ yếu lý lịch
105 A Chọn từ vựng từ vựng theo thì hiện tại Expert (n) chuyên gia
đơn chủ động. Allergy season (n) mùa dị ứng
Increase (v) tăng
Predict (v) dự đoán

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


106 B Ngài thị trưởng khen ngợi the Wilton Mayor (n) thị trưởng
Clinid vì khả năng lãnh đạo trong việc Applaud (v) hoan hô, cổ vỗ
thúc đẩy chương chình sức khỏe công Leadership (n) khả năng lãnh đạo
cộng của thành phố. Promote (v) quảng cáo, thúc đẩy
107 C Cần một danh từ phù hợp: Liao Supplier (n) nhà cung cấp
Uniform Services là nhà cung cấp hàng Medical apparel (n) trang phục y tế.
đầu về trang phục y tế trong suốt 30
năm qua.
108 D Chọn từ vựng phù hợp Fountain (n) đài phun nước
A. Lịch trình
B. Sự quyết định
C. Kết quả
D. Cài đặt
 Vui lòng điều chỉnh ngân
sách để bao gồm phí cái đặt
đài phun nước ở trong vườn.
109 A Cần một tình từ đứng trước danh từ Residential street (n) đường dân cư
streets  A Speed limit (n) tốc độ tối đa
110 B Chọn từ vựng phù hợp
Vì khách tham quan nhìn chung thích
111 C Món cá hồi tại Salia’s Café được phục Glaze (n) lớp phủ
vụ với một lớp phủ tiêu, đường, mù tại
và tiêu
112 B Chọn từ vựng phù hợp Nearly = roughly = about = around:
A: chặt chẽ khoảng, sấp xỉ
B: cao, vô cùng Terrain (n) địa hình
C: khoảng Even terrain (n) địa hình không bằng
D: khoảng, xấp xỉ phẳng
 Vì địa hình không bằng Highly (Adv) cao, vô cùng, rất (
phẳng của Chilman Trail, thường mang tính nhấn mạnh )
giày leo núi phù hợp rất
được đề xuất
113 B Between …. And….. Plant (n) nhà máy
Facility (n) cơ sở
114 A Chọn từ vựng phù hợp Acquisition (n) sự mua lại
A. Do dự Climate (n) hoàn cảnh, tình trạng
B. Chểnh mảng
C. Xứng đáng
D. Rỗng
 Căn cứ vào tình trạng kinh tế
hiện tại, Playablance
Financial do dự việc thực
hiện một vụ mua lại mới
115 A Cần một trạng từ bổ nghĩa cho động từ “ Memorize (v) học thuộc lòng, ghi
memorize” nhớ
Line (n) dòng lời thoại
Perfectly (adv) môt cách hoàn hảo

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Filming
116 D Chon từ vựng phù hợp before the Scan (v) xem qua , xem lướt
deadline : trước hạn chót Grant application (n) đơn xin viện
trợ
Submit (v) nộp
117 C Chọn từ vựng phù hợp Material (n) vật liệu, châ liệu, tài liệu
A: đều đặn
B. đủ
C. đồng đều
D. tốt
 Một bản thiết kế tốt và nguyên liệu
chất lượng là đủ quan trong tới đội phát
triển sản phẩm của Laboratory.
118 B Chọn từ vựng phù hợp Pet treats (n) đồ ăn vặt cho pet
A. cách dùng Ingredient (n) nguyên liệu
B. dòng
C. kết quả
D. thêm
 CHúng tôi sản suất dòng đồ ăn vặt
cho pet với những nguyên liệu tốt nhất

119 B Cần một tính từ đứng trước danh từ B Affordable price (n) giá cả hơp lý
Patient (n) bệnh nhân
Exceptional (adj) tuyệt vời
120 D Chọn từ vựng phù hợp Whether : liệu
 Nếu thêm 2 nhà thiết kế
được tuyển dụng, những
nhân viên hiện tại sẽ không
cần làm thêm giờ để hoàn
thành dự án đúng thời điểm
121 A Cần một trạng từ đứng trước động từ Extensively review (v) xem xét một
chính review  A cách kỹ lương
Publication (n) sự xuất bản
122 B Chọn từ phù hợp Operate (v) hoạt động
A. Phát triển
B. Hoạt động
C. C tăng
D. Hứa hẹn
một vài chợ nông sản trên
đường lề đường tại Dulin cả
năm, trong khi những cái khác
hoạt động chỉ vào mùa hè và
mùa thu.
123 C Cần từ phù hợp Fabric (n) vải
CHúng ta không có đủ mẫu vải, vì thế Whichever (adj) bất kỳ cái nào
vui lòng trả lại bất kỳ mẫu nào bạn đã Ones = fabrics.
mượn

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


124 B Chọn từ vựng phù hợp
A: Dù
B. Thậm chí nếu
C. gần như
D. bên cạnh đó
 Thậm chí nếu trời khong mưa vào
ngày mai, các túp lều sẽ được chuẩn bị
cho bất kỳ các sự kiện ngoài trời.
125 A Chọn từ vựng phù hợp Expect (v) kỳ vọng, dự đoán
A. Không nhiều hơn
B. Hầu như không
C. Xa như
D. Nhiều
mạng lưới được dự đoán là sẽ
không thể truy cập không quá 2
giờ.
126 B Chọn từ vựng phù hợp
A. Tổng
B. Thành kiến
C. Có lợi nhuận
D. Cạnh tranh
 Những người ủng hộ người Accept (v) chấp nhận
tiêu dùng đưa ra lời khuyên Advocate (n) người ủng hộ
đừng vội chấp nhận một
cách mù quảng các quan
điểm có tính thành kiến về
sản phẩm

126 B Chọn từ vựng phù hợp
E. Tổng
F. Thành kiến
G. Có lợi nhuận
H. Cạnh tranh
 Những người ủng hộ người Accept (v) chấp nhận
tiêu dùng đưa ra lời khuyên Advocate (n) người ủng hộ
đừng vội chấp nhận một
cách mù quảng các quan
điểm có tính thành kiến về
sản phẩm

127 D Chọn từ vựng phù hợp Supervisor (n) người giám sát.
A: quảng cáo, phát triển , thăng tiến, Member (n) thành viên
đẩy mạnh
B. Hội đồng, ủy ban ( một nghĩa hay
găp nữa là “ tiền hoa hồng “
C: điều khoản

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


D. Viêc phân chia, ( có một nghĩa siêu
phổ biến là “ đoàn đại biểu:
 Việc phân chia các công việc khiến
cho công việc của giám sát nhẹ nhàng
hơn và giúp các thành viên trong đội
học các kỹ năng mới.
128 A Chọn từ vựng phù hợp Finding (n) việc nghiên cứu, bài
A (adv) nơi khác nghiên cứu
B. vượt xa Describe (v) mô tả.
C. ngoài ra, thêm nữa
D. (conj) bất cứ nơi đâu
 những nhà khoa học Công ty dược
phẩm Lipkin mô tả những nghiên cứu
của nó tương tư như những cái được
báo cáo tai bất cứ đâu .
129 D Chọn động từ chia theo cấu trúc bị động Construct (v) xây dựng
D Tempered glass: kính an toàn
 Tất cả 4 bức tưởng của nhà
kính được xây bởi kính an
toàn
130 C Chọn từ vựng phù hợp Attribute to (v) được cho là, quy cho
A. Khấu trừ là
B. Xác nhận Attraction (n) điểm thu hút
C. Cho là, quy là
D. Phóng đại, thổi phồng
->Viêc tăng cường du lich tại
Mariondale có thể được quy là
do các điểm du lịch của thành
phố đã được thêm vào những
năm gần đây
131 C Cần giới từ phù hợp Implement (v) thực hiện, tiến hành
Regarding = about = concerning : về, Laundering (n) việc giặt là
liên quan đến Towel (n) khăn tắm
132 A Chọn từ vựng phù hợp Reduce (v) giảm
A: tối thiểu hóa
B. gấp đôi
C. yêu cầu
D. loại bỏ
 chính sách này sẽ làm tối thiểu hóa
khối lượng giặt là hằng ngày.
133 C Chọn từ vựng phù hợp
A. Mặc dù
B. Tuy nhiên
C. Kết quả là,
D. Hiển nhiên, rõ rang

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


 Hành động chỉ kết quả,  C
“ kết quả là, viêc sử dụng
điện năng sẽ được giảm
134 A Câu trước, “ thông báo sẽ đươc đăng tại Cooperation (n) sự kết hơp, phối hợp
mỗi phòng thông báo cho khách về Effort (n) sự nỗ lực
chính sách này/ Chúng tôi rất biết ơn sự
phối hợp của bạn .
135 C Câu mệnh lệnh  Động từ nguyên thể In transit (n) việc quá cảnh , trong
 C: “ hành lý của anh có bị hư hại lúc vận chuyển
trong lúc quá cảnh, Nếu vậy, hãy mang
nó đến Cloud Express Airlines baggage Baggage (n) hành lý
136 D Câu trước: “ …international travelers Instruct (v) hướng dẫn
must submit a report with 5 days of an Incident (n) sư cố
incident  Cần một câu liên quan đến
việc hoàn thành báo cáo  D : “ vui
lòng hoàn thành mẫu form hành lý bị hư
hại như được hướng dẫn “
137 A Chọn từ vựng phù hợp Claim (n) lời khiếu lại, lời yêu cầu
A. Khiếu nại (v) lấy lại , khẳng định
B. Nội dung Evaluate (v) đánh giá
C. Hộ chiếu Office personnel (n) nhân viên văn
D. Đánh giá phòng
 Một nhân viên văn phòng sẽ
xem xét và đánh giá tất cả
các yêu cầu khiếu nại
138 B Cần một tính từ đứng trước danh từ  Zipper (n) khóa
normal wear (n) việc mặc thường ngày Buckle (v)
139 A Chọn từ vựng phù hợp Pleased (adj) vui mừng
A . truy cập vào, đi vào Construction (n) việc xây dựng
B: chia loại, phân loại Lobby (n) hành lang
C. phù hợp , tương ứng
D. có thể chấp nhận được
 4 phòng sẽ có thể được đi vào từ
hành lang chính
140 C Câu sau: “ Ms. Sundquist tạm thời sẽ In advance (adv) trước
chịu trách nhiệm tạm thời cho việc đặt Reserve (v) đặt trước
phòng đến cuối tháng 3  Câu trước
liên quan đến việ đặt phòng  C: “ Tất
cả các phòng sẽ được đặt trước “
141 B Câu trước có  end of March  B: Role (n) vai trò, vị trí
vào lúc đó Return (v) quay lại , trở lại
Vào lúc đó cô ấy sẽ quay lại làm với
vai trò là Chuyên viên cung cấp thông
tin tại thư viện
142 D Sau giới từ là Ving  D “ cá nhân này Individual (n) cá nhan
sẽ chịu trách nhiêm cho việc theo dõi Oversee (v) giám sát.
việc đặt phòng

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


143 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Property (n) tài sản
A. Ngắn gọn ( trong văn cảnh này từ property ngụ
B. To lớn, đáng kể í là warehouse )
C. CÓ vẻ như, hình như Warehouse (n) nhà kho
D. Chủ yếu
 Tôi đã kiểm tra dữ liệu bất
động sản, và có vẻ như, tài
sản này đã được thuê
144 B Chọn cấu trúc động từ phù hợp  Tôi Assist (v) giúp đỡ, hỗ trợ
có thể giúp đỡ anh trong việc tìm kiếm
một cái khác
145 D Câu trước: “ chỉ cần phản hồi lại email Meet (v) đáp ứng
với khoảng giá, kích thước, khu vực ưu Criteria (n) tiêu chuẩn, tiêu chí
tiên trong thành phố  Cần một câu Commercial (adj) thương mại
liên quan đến những tiêu chí này  D “
tôi có tìm kiếm những tòa nhà thường
mại mà đáp ứng những tiêu chí này
146 A Chọn từ vựng phù hợp Inspection (n) việc kiểm tra
A. Thông báo, lệnh báo
B. Thanh toán
C. Hoạt động
D. Kiểm tra
 Nếu anh muốn, anh cũng có
thể đăng ký lệnh báo. Cách
này anh sẽ ngay lập tức nhận
được email hoặc text
message bất cứ khi nào danh
sách nhà kho còn trống
147 A Đoạn đầ: “ As you know, all Gaseau Utensil (n) đồ dùng, dụng cụ
products are made of 100 percent Natural Bamboo (n) tre tự nhiên
natural bamboo and ……..lifeitme
148 B Đoạn cuối: “ please leave a revew on Review (n) đánh giá, lời nhận xét
our website concerning your experience
with us
149 B To be truly hospitable to your guests Hospitable (adj) hiếu khách, mến
Turkish style, serve it in tall clear khách
glasses so that they can admire the Admire (v) chiêm ngưỡng
changing colors.
150 C Đoạn cuối: Packaged exclusively for
ABD Exports.
151 D 9:27 I missed my train to Jaipur. ……… Miss (v) bỏ lỡ
any idea ? Pick up (v) đón
9:32: No problem. ( không thành vấn đề
)
152 B 9:32: “ I’ll send a car for you. “ 
mang xe di đón Mr. Poudel.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


153 C 3. plug the red cable into a USB ….. Plug (v) cắm phích
Computer
154 D Note your new password Password (n) mật khẩu
here:……………… Người dùng chưa
điền mật khẩu mới
155 B Đoạn đầu: “ we are hosting A Night of Fund – raising (n) gây quỹ
Creativity and Insparation. We invite all Campaign (n) chiến dịch
who have supported our fund- raising Host (v) tổ chức
campaigns.
156 C ….which just opened on the lower
level” : vừa mới mở tầng dưới
A. Tương đối, kha khá
B. Chính xác
C. Gần đây, vừa mới
D. Hiện tại
157 C Đoạn cuối: Note that once capacity is Capacity (n) sức chứa
reached, registration will close. Registration (n) việc đăng ký
Attendee (n) người tham dự
Donor (n) người quyên góp
158 B Đoạn đầu: “after an unexpected long Take charge of (v) chịu trách nhiệm
selection process, the ………announced Announce (v) thông báo
last week that a proposal had finally Unexpected (adj) bất ngờ
been selected. Proposal (n) bản đề xuất.
159 D Đoạn 2: A joint venture between SOA Venture (n) đầu tư mạo hiểm
International and ROOV Project Insist (v) khẳn định
Management …………..the Swiss Firm (n) hãng, công ty
company. ROOV Project Management, Include (v) bao gồm
was recently .. ( Một dự án đầu tư mạo Project (n) dự án
hiểm giữa SOA International và ROOV Select (v) lựa chọn
Project Management được chọn để nhận
hợp đồng này. Secretariat khẳng định
rằng một hãng Brazilian được bao gồm
trong hợp đồng này. SOA International
đã tham gia vào các dự án trên khắp
Brazil, Tây Ban Nha và Trung Đông.
Công ty Thụy Sĩ, ROOV Project
160 C Đoạn 3 trong bài: “ The line will be Phrase (n) giai đoạn
constructed in two phrases. ………the Existing (Adj) hiện tại
second phrase will continue with the Rail line (n) đường ray
construction of a new track from Replace (v) thay thế
Plataforma to Paripe. Accommodate (v) đáp ứng
Track (n) đường ray

161 A “ Năm ngoái chính phủ đã xin các đề án


để xây dựng, vận hành, duy trì một hệ
thống đường ray nhẹ.  Đặt vào phần
giới thiệu dự án  A

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


162 C A: Dòng 7: I called Deal Direct Notice (n) thông báo
B: Dòng 4: I called the shipping
company
D: dòng 5 cuối lên: I’ve put up notices.
163 A Đoạn cuối: “ I wonder if I should just Wonder (v) phân vân
forget about it and reorder books from a Forget (v) quên
different company or……
164 B Resolve = handle= deal with = solve = Discover (v) khám phá, phát hiện
settle : giải quyết, xử lý Consider (v) cân nhắc, xem xet.
165 D Đoạn 2 dòng 4: the new design a more Element (n) yếu tố
contemporary feel. ( thiết kế mới mang Original logo (n) logo ban đầu
lại cảm giác hợp thời đại )  D :
updated picture : hình ảnh hiện đại
166 C A: đoạn 4 câu đầu: Local maps The annual used clothing drive: Đợt
B: ĐOạn 4 câu đầu: The letterhead. vận động thu quần áo cũ hằng năm
D: đoạn 4 dòng 3 : see it in promotional
campaigns. Correspondence (n) thư tín
Slogan (n)khẩu hiệu
167 D “ Tuy nhiên, phần lớn các cư dân bày tỏ
sự đồng ý, và nói rằng đã đến lúc phải
thay đổi”  Đặt vào chỗ xin ý kiến dân
cư  4
168 C Đoạn 2: “ Based on the features you Woodshop (n) xướng gỗ
want your woodshop to have, I have Move forward (v) tiến hành
some solid ideas with which to move
forward.
169 D Đoạn 2 dòng 2: From our conversation, Cost concerns(n) lo ngại về giá.
I also understand that you have some Conscious (adj) nhận thức
cost concerns. Material (n) nguyên liệu
170 A Đoạn 2: you can expect some Sketch (n) bản phác thảo
preliminary sketches within the next Drawing (n) bản vẽ
two weeks. Once you looked them over, Look over (v) xem qua
lets set a time to meet again Preliminary (adj) sơ bộ
171 B Đoạn 3: For the purpose of safety, I am Dedicated circuit (n) mạch chuyên
required to ensure that all large pieces dùng
of equipment such as table saws have Ensure (v) đảm bảo
their own dedicated circuits
172 A 8:30 Luke said: “ I would like an update Representative (n) người đại diện
on the grand opening at the Carter Pedestrian (n) người đi bộ
Street Mall

8:32: Luke said: ….anything else that I


need to know

8:35: Luke said: What about


maintenance in general ?

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Luke là người giám sát mọi công việc
và thực hiện công việc đó  A
173 B 8:31 : Pamela said “ ….. we are still Compile (v) soạn
compiling the customer- satisfaction Satisfaction survey (n) khảo sát
surveys” khách hàng

8:32 Luke said: “ Please send me the Reaction (n) phản ứng
data once you have it”  Luke muốn
biết phản ứng của khách hàng qua bài
khảo sát
174 D 8:33 : there were some issues with the Grand opening (n) lễ khai trương
parking area during the grand opening.
The lighting did not work right. ……it
got dark
175 D 8:36: I hope to travel there in Feb to see Firsthand (adj) trực tiếp
everything firsthand.
176 A Đoạn 1 dòng 2: We produce scientific Launch (n) việc ra mắt
publications with a focus on health Expand (v) mở rộng
and…..expanding rapidly in the three Produce (v) sản xuất
years following our launch Publication (n) việc xuất bản, ấn
phẩm
Media division (n) bộ phận truyền
thông
177 C Solid understanding of the medical Thorough understanding (n) hiểu biết
communications industry : sự hiểu biết sâu sắc
vững chắc về ngành công nghiệp truyền
thông
A: khó khăn
B: không ngừng
C. hoàn toàn, kỹ lưỡng
D. dày đặc
178 A - Senior Medical Writer: “ work both Independently (adv) độc lập
independently and collaboratively” Collaboratively (adv) công tác
- Assistant Editor : “ Works as a Ability (n) khả năng
member of the Editorial Panel”
- Medical writer: Works closely with
other members
 A
179 D Bài 1 đoạn cuối: “ applicants should Applicant (n) ứng viên
submit a cover letter, a resume, and a Submit (v) nộp
writing sample Cover letter (n) thư xin việc
Writing sample (n) bài viết mẫu
Resume (n) sơ yếu lý lịch
180 C Bài 2 đoạn 2: I will be attending a
conference near your headquarters

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Bài 1 dòng đầu: …… is headquartered
in Johannesburg.
181 B Bài 1 đoạn đầu “ They gradually realize Realize (v) nhận ra
that members of an orchestra are in Gradually (adv) dần dần
plain sight, seated on a boat docked in Plain (adj) mộc mạc
the Centerville harbor Boat dock (n) bến tàu đậu
Harbour (n) bến cảng

182 A Đoạn cuối: Family concerts are Patron (n) khách quen
scheduled on Sundays…………patrons Ensure (v) đảm bảo
are encouraged to arrive early to ensure Encourage (v) khuyến khich
seats are available. Guarantee (v) đảm bảo
183 C Bài 1 đoạn 2: “ Music on the Water” Flute (n) ống sáo
begin 30 years ago when Brigitta
Carlson had an cargo boat ……..then
first musical performance from the
boat’s deck

Bài 2 dòng đầu: in fact, I will never


forget listening to the founder’s
……..with the melody of her flute
floating up to my family
184 C Đoạn cuối bài 2: I wonder if The Publish (v) xuất bản
Centerville Times would consider Piece (n) mảnh mẩu ( tuy nhiên
publishing a piece on the history of this trường hợp này sẽ mang nghĩa là “
neighborhood, .. bài báo”)
( tôi phân vân liệu The Centerville Neighborhood (n) khu khố nhỏ
Times có cân nhắc xuất bản một bài báo
về lịch sử của khu phố này.
185 D Bài 2 đoạn đầu: I have enjoyed “ Music Apartment (n) căn hộ
on the Water” ever since I was a Melody (n) giai điệu
child……… up to my family’s third-
floor apartment facing the harbor.
186 D Bài 2 dòng 4: Today I noticed in an Notice (v) để ý, phát hiện
advertisement for your upcoming Advertisement (n) quảng cáo
weekend sale……..would it be possible Refund (n) hoàn lại tiền
for me to get a refund for the applicable Rebuy (v) mua lại
items and then rebuy ….. at the lower
weekend sale price?
187 D Đoan cuối: Would it be possible for me sale price : giá khuyến mại
to get a refund…….and then rebuy
them at the lower weekend sale price?
188 B Bài email 3 đoạn 2: Because you have a Bulk items: sản phẩm mua số lượng
business account with us, you lớn
automatically receive a 20 percent
discount on bulk items.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


189 C Email đoạn 2: “you automatically Ink cartridges (n) mực in
receive a 20 percent discount on bulk Notepad (n) giấy ghi chép
items. ( purchases of fifteen or more of
the same item)  đối chiều bài 2 Ms.
Jane Mori đã mua 15 Hebrot ink
cartridges và 20 notepads
190 B Email đoạn cuối: I can also offer you a Attach (v) đính kèm
10 percent off coupon on your next Coupon (n) phiếu giảm giả
purchase. The coupon is attached - B:
tư liệu theo chính sách của cửa hàng
191 A Bìa 1 đoạn 2: When I signed a contract Adequately (adv) một cách thỏa đáng
with the station , there was a problem Resolve (v) giải quyết.
with some unexpected Charge (n) tiền phí.
charges…………………….. the matter
was quickly resolved. Ms. Jager even
checked back with me a week later.
192 B Bài 1 đoạn 2: “ Ms. Jager from the draw to close (v) sắp kết thúc
advertising department brought my
concerns to her supervisor ..”
Bài 2: As my internship at Mix 92
Radio draws to a close, please know
that working here has been a wonderful
experience for me.
193 D Email 2 dòng 3: “ I especially want to Mentor (n) người cố vấn
thank my boss and mentor… Boss (n) sệp

194 D Bài 1 đoạn 2: However, Ms. Jager from


the advertising department brought my
concerns to her supervisor……Ms.
Jager even checked back with me a
week later

Bài 3: Bronze Alison Alvey,


Advertising, Mix Radio
195 C Bài 3 Colleague (n) đồng nghiệp
Platium: Ravi , Social Media
Technology, Mix 92 Radio

Bronze: Alison Alvey, Advertising, Mix


92 Radio
 Cùng làm việc tại Mix 92
Radio  C
196 B Đoạn đầu: After many years of hard Chef (n) đầu bếp
work, chef Amina Ikagami is opening
her own restaurant in downtown
Doncaster

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


197 D Đoạn 4: She was raised in England in a Raise (v) nuôi dưỡng
family with French, Senegalese and Food tradition (n) truyền thống các
Japanese heritage………exposed to so món ăn
many different food traditions is what
inspired her to become a chef.
198 C Bài 1 đoạn cuối: Olinawe opens Officially (adv) một cách chính thức
officially on 25 April

Bài 2: đây là một giấy mời “ Saturday,


2 April”
199 A Bài 3 đoạn 2: Unfortunately, I will not Not able to V: không thể làm gì đó
be able to attend this event
200 C Bài 1 đoạn 2: Ms. Ikegami trained at Thrilled (adj) vui mừng
Chesterfield Culinary Academy

Bài 3 đọa 1: at school, I remember that


you often talked about opening your
own restaurant. ..

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Test 10

101 A Several + N  D Metropolitan area : khu vực đô thị


102 B Chọn từ vựng phù hợp : “ paying their invoices :
thanh toán các hóa đơn “
103 D Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ working  Reliably(adv) một cách đáng tin cậy
C Install (v) cài đặt
104 D Chọn từ vựng phù hợp Practice (n) hành động, hoạt động
Những hoạt động tốt nhất trong dịch vụ khách
hàng được phác rõ trong cả cuốn sách hướng
dẫn đào tạo
105 C Cần trạng từ đừng dứng cuối cây để bổ nghĩa Migrate (v)
cho cả câu  C
106 B Cần một tính từ sở hữu đứng trước danh từ “ Sense of humor (n) sự hài hước
sense of humor “ Inherit (v) thừa hưởng, thừa kế
107 A From……..to……… Lead (v) dẫn dắt
108 A Chọn từ vựng phù hợp
Reach an agreement: đi đến thỏa thuận
109 C Chọn từ vựng phù hợp Submit (v) nộp
At the end of st Inspection (n) kiểm tra
Shift (v) ca làm
110 C Chọn từ vựng phù hợp Retail store (n) cửa hàng bán lẻ
A. Thi thoảng Merchandise (n) hàng hóa
B. Sau đó
C. Trước đây
D. Thường xuyên

111 D Neither …… nor…….: không …..cũng không….. Notify (v) thông báo
Remarkably (adv) một cách nổi bật
Board meeting (n) họp ban giám đốc
Cancel (v) hủy
112 D Cấu trúc so sánh hơn: More…………….than…… Rigid (adj) cứng rắn
Previous (adj) trước kia
Container (n) hộp đựng
113 C CHọn từ vựng phù hợp Issue (n) ấn phẩm
A. Đều đặn Present (v) trao tặng, đưa ra, trình
B. Nhìn chung bày, thuyết trình
C. Tự hào
D. Yêu thích
The Banly Tourism Society tự hào
ra mắt ấn phẩm đầu tiên, The Banly
Quarterly
114 B Cần một dành từ đứng sau một tính từ “ Evaluation (n) sự đánh giá
thorough”  B
115 A Chọn từ phù hợp Ferry terminal (n) bến phà
A. Mặc dù
B. Băng qua

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Test 10
101 A Several + N  D Metropolitan area : khu vực đô thị
102 B Chọn từ vựng phù hợp : “ paying their
invoices : thanh toán các hóa đơn “
103 D Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ working Reliably(adv) một cách đáng tin
C cậy
Install (v) cài đặt
104 D Chọn từ vựng phù hợp Practice (n) hành động, hoạt động
Những hoạt động tốt nhất trong dịch vụ
khách hàng được phác rõ trong cả cuốn sách
hướng dẫn đào tạo
105 C Cần trạng từ đừng dứng cuối cây để bổ Migrate (v)
nghĩa cho cả câu  C
106 B Cần một tính từ sở hữu đứng trước danh từ “ Sense of humor (n) sự hài hước
sense of humor “ Inherit (v) thừa hưởng, thừa kế
107 A From……..to……… Lead (v) dẫn dắt
108 A Chọn từ vựng phù hợp
Reach an agreement: đi đến thỏa thuận
109 C Chọn từ vựng phù hợp Submit (v) nộp
At the end of st Inspection (n) kiểm tra
Shift (v) ca làm
110 C Chọn từ vựng phù hợp Retail store (n) cửa hàng bán lẻ
A. Thi thoảng Merchandise (n) hàng hóa
B. Sau đó
C. Trước đây
D. Thường xuyên

111 D Neither …… nor…….: không …..cũng Notify (v) thông báo


không….. Remarkably (adv) một cách nổi
bật
Board meeting (n) họp ban giám
đốc
Cancel (v) hủy
112 D Cấu trúc so sánh hơn: Rigid (adj) cứng rắn
More…………….than…… Previous (adj) trước kia
Container (n) hộp đựng
113 C CHọn từ vựng phù hợp Issue (n) ấn phẩm
A. Đều đặn Present (v) trao tặng, đưa ra, trình
B. Nhìn chung bày, thuyết trình
C. Tự hào
D. Yêu thích
The Banly Tourism Society tự
hào ra mắt ấn phẩm đầu tiên, The
Banly Quarterly
114 B Cần một dành từ đứng sau một tính từ “ Evaluation (n) sự đánh giá
thorough”  B

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


115 A Chọn từ phù hợp Ferry terminal (n) bến phà
A. Mặc dù
B. Băng qua
C. Bên cạnh
D. Bên trong
Dù thêm 300 chỗ trống, bãi đỗ xe
của bến phà vẫn full trước 9:00 mỗi
ngày
116 C Cần một trạng từ đứng trước động từ  C Redesign (v) thiết kế lại
Collaboratively (adv) cộng tác,
phối hợp
Partner (n) đối tác
Ensure (v) đảm bảo

117 A Chọn từ vựng phù hợp Contain (v) chứa


A. Phân loại An assortment of (n) một loạt,
B. Sự hứng thú hàng loạt
C. Tài khoản
D. Ngành công nghiệp
118 D Chọn từ vựng phù hợp Pleased (adj) vui mừng
A. An toàn Courteous (adj) lịch suwh
B. Đóng Concerning = regarding – about :
C. Làm sạch về, liên quan đến.
D. Nhanh chóng, chính xác Itinerary (n) lịch trình
119 B Cần một danh từ đứng sau cụm động từ “ Employment rate (n) tỉ lệ có việc
contribute to” làm
Tỉ lệ có việc làm tăng cáo là một yếu tố Contribute (v) đóng góp cón
đóng góp đến sự tăng trưởng trong thương
mại xây dựn nhà đất.
120 B Cần một động từ bị động  B Specify (v)cụ thể , ghi cụ thể
Invoice (n) hóa đơn
121 A Chọn từ phù hợp văn cảnh Assignment (n) công việc
A. Tối thiểu Complete (v) hoàn thành
B. Tạm thời
C. Đáy, dưới cùng
D. Bền
->hai giờ là khoảng thời gian tối
thiểu để hoàn thành công việc.
122 D Cấu trúc help + O+ V(nguyên thể ) Stabilize(v) ổn định
Profit margin (n) biên lợi nhuận
Campaign (n) chiến dịch
123 B Cần một tính từ đứng trước danh từ Applicant (n) n Ứng viên
Supervisory experience : kinh nghiệm quản Expect (v) kỳ vọng

124 D Cần động từ cấu trúc bị động theo chủ ngữ Record (v) ghi lại (n) hồ sơ
số ít “ the mayor’s speech” Broadcast (adj) phát sóng

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


Bài nói của ngài thị trường đã được ghi lại
và sẽ được phát song cuối tuần này
125 D Chọn từ vựng phù hợp Achieve (v) đạt được, tìm được
A. Sớm Formulas (n) công thức
B. Bất ngờ
C. Tốt
D. Lặp đi lặp lại
các nhà nghiên cứu kiểm tra lặp đi
lặp lại những công thức khác nhau
cho đến khi kết quả mong muốn
được tìm ra
126 D Chọn từ vựn phù hợp văn cảnh Finance (v) cấp vốn , cấp tiền cho
A. Cam kết (n) tài chính
B. Liên kết
C. Đặt trước
D. Cấp vốn
Các chuyên gia vay vốn tại
Newton Bank có thể giúp công ty
của anh cấp tiền cho việc mua các
thiết bị
127 B Chọn từ loại phù hợp Partnership (n) mối quan hệ đối
A. Sau tất cả tác
B. Vì Provide (v) cung cấp
C. Vì lý do này
D. Miễn là
->Vì mối quan hệ đối tác của chúng
ta với Shox Gym, chúng ta có thể
cung cấp cho nhân viên thẻ thành
viên miễn phí đến trung tâm thể hình
128 A Chọn từ loại phù hợp Ask (v) hỏi, yêu cầu
A. Bất kỳ ai
B. Bất kỳ nơi đâu
C. Dù thế nào
D. Dù thế nào đi nữa
 Mr. Tran hỏi phòng ban liệu bất
kỳ ai có thể làm việc thêm giờ
vào thứ sáu

129 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Potential (adj) tiềm năng
A. Hạn chót
B. Sự sẵn có
C. Lợi nhuận
D. Sự nhấn mạnh
 Canyonlan Corporation sẽ nghiên
cứu lời nhuận tiềm năng ở tương
lại về việc mở rộng ra thị trường
nước ngoại tại East Africa.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


130 C Cần mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho Contain (v) chứa đựng
cookbook  which Recipe (n) công thức
131 D Over 70 years  hiện tại hoàn thành Outfit (n) trang phục
(v) cung cấp, trang bị
Employer (n) nhà tuyển dụng
Workforce (n) lực lượng lao động
Uniform (n) đồng phục
132 D Cấu trúc song song N and N  thiếu một Advancement (n) sự cải tiến
danh từ Retention (n) sự giữ lại
Committed to (adj) tận tâm, dốc
sức ,hết long
133 C Cần từ phù hợp văn cảnh Competitive (adj) cạnh tranh ,
A. Vấn đề, ấn phẩm Promotion (n) quảng cáo , thúc
B. Sự kiện đẩy, thăng tiến
C. Vị trí còn trống Fill out (v) điền vào
D. Đầu tư Application (n) đơn ứng tuyển
 Để biết thêm về vị trí còn trống. Upload (v) tải lên
Resume (n) sơ yếu lý lịch

134 A Câu trước nói đến những thứ cần nộp để xin Background check (n) bản xác
vào vị trí  phía sau cần câu tương tự  A: thực thông tin cá nhân
Họ ( job –seekers ) phải chuyển một bản Eligible for (adj) đủ điều kiện, đủ
xác thực thông tin cá nhân để đủ điều kiện tiêu chuẩn
cho công việc Employment (n) việc làm , công
việc
135 B Chọn từ vựng phù hợp Practice (n) phòng khám
A. Đào tạo (v) luyện tập
B. Mở rộng
C. Gọi điện
D. Chuyển
WS Dental vui mừng thông báo
rằng phòng khám sẽ mở rộng
136 D Chọn từ vựng phù hợp Patient (n) bệnh nhân
A. Bộ sưu tập
B. Sản xuất
C. Màn trình diễn
D. Sự tiện lợi
 Cung cấp sự tiện lợi hơn cho các
bệnh nhận tại …..
137 C Cần một tính từ đứng trước danh từ Committed to (adj) tận tâm, dốc
Exceptional care: sự chăm sóc tuyệt vời sức, hêt long

138 A Câu trước nói đến giơ làm việc  Câu sau A range of : một loạt
nói đến giờ làm việc  A
139 D Cần động từ cấu trúc bị động -> D Colleague (n) đồng nghiệp
Sơ yếu lý lịch của anh được chuyển đến cho
tôi bởi một đồng nghiệp

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


140 D Câu sau dấu 3 chấm : chúng tôi đánh giá Appreciate (v) đánh giá cao, biết
cao sự quan tâm của anh đến perilleux Real ơn
Estate and sẽ giữ mô tả công việc của anh Interest (n) sự quan tâm
trong hồ sơ của chúng tôi trong trường hợp Receptionist position (n) vị trí còn
có một vị trí full time trong tương lai  Câu trống
trước thể hiện thoogn tin “ không có vị trí
trống
141 A Cần một từ phù hợp văn cảnh
A. Tài liệu
B. Phân tich
C. Mô tả công việc
D. Báo cáo
 “chúng tôi đánh giá cao sự quan
tâm của anh đến perilleux Real
Estate and sẽ giữ mô tả công việc
của anh trong hồ sơ của chúng tôi
trong trường hợp có một vị trí
full time trong tương lai
142 C Cần một từ phù hợp văn cảnh Consider (v) cân nhắc, xem xet
A. Trước hết
B. Như đã được đề cập
C. Trong lúc ấy
D. Để mà
 Trong lúc ấy, anh có cân nhắc
việc làm nhân viên part time cho
một dự án đặc biệt
143 A Cần một từ phù hợp văn cảnh Check in kiosk (n) gian làm thủ
A. Thiết bị, dụng cụ, máy móc tục
B. Vị trí
C. Tài liệu
D. Quy tắc, luật lệ
 Những thiết bị mới ày đã có tại 2
sân bay tại California.
144 C They ( these new devices) sẽ sớm có mựt tại
tất cả các sân bay mà Hurst Airlines bay.
145 A Câu đã đầy đủ rồi mà vẫn cần cấu trúc bị Aim (v) nhắm tới, hướng tới
động thì điền cấu trúc to be + P2 A Equip (v0 trang bị
Công ty hướng đến tất cả các lĩnh vực dịch
vụ của nó được trang bị với những kiosks
vào cuối mùa hè này
146 D Câu trước nói đến việc chờ đợi quá lâu của Peak operating time (n) thời gian
hành khách  Câu sau tương tư  D làm việc cao điểm
Reduce (v) giảm

147 C Đoạn đầu : “ …provide customer service, Provide (v) cung cấp,
data entry, and general administrative Administrative support (n) hỗ trợ
support associated ……..respond to requests hành chính

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


for information from the public, research Permit (n) giấy phép
and track permit” Responsibility (n) trách nhiệm
Description (n) sự mô tả
148 D Dòng cuối: Strong computer literacy and Must (n) sự bắt buộc
excellent written and spoken communication Literacy (n) kỹ năng và kiến thức
skills are a must. trong lĩnh vực nào đó
Necessary (n) sự cần thiết

149 C Lời thoại đầu : Mary nhắn cho Hunter “ Has Warehouse (n) nhà kho
your team started repairing the fences at the Repair (v) sửa chữa
warehouse “?
150 A 10:05 : Hunter said “ We’ll get to it soon ( Begin(v) bắt đầu
tôi sẽ làm cái đó sớm thôi”  A Shortly (adv) = soon (adv)
151 B Dòng đầu : All Metrowestern passengers Passenger (n) hành khách
should be aware of the following temporary Aware of (adj) nhận thức
changes for bus line Temporary (adj) tạm thời
Change (v) sự thay đổi
152 C Trong bảng là khung thời gian mà sẽ bus sẽ Suspend (v) đình chỉ, tạm dừng
sẽ ngừng hoạt động  B, C là thời gian mà
xe bus hoạt động

Tuy nhiên xe bus hoạt động từ 5:45 PM, nên


loại B  Đáp án C
153 D Đoạn 2: “ Could you please find time to Regularly (adv) đều đặn
review this with Martina? This is a task she Take into consideration : cân nhắc
will be performing regularly , tính đên
Perform (v) thực hiện
Review (v) xem lại , bàn lại
154 B Đoạn đầu :” …..Martina, did not take into A variety of (n) một loạt
consideration that the clients’ offices are
located throughout the world and in a
variety of time zones.
155 C Dòng đầu: I’ve come across a new software Come across (v) tình cờ thấy
program that I think will be very useful for Fairly (adv) tương đối
creating checklists to organize our projects Useful (adj) hữu ích
Create (v) tạo ra
Organize (v) tổ chức
156 A Đoạn cuối: “ would you be interested in Interested in (adj) quan tâm, hứng
coming to my office this afternoon to go thú
through it with me? Let me know
157 C “ Sau đó nhấn Completed khi hoàn thành 
đặt vào chỗ thể hiện quy trình  Câu trước
dấu ba chấm số 3: “ Người dùng đăng nhập
để xem danh sách các sản phẩm cái mà cần
phải hoàn thành đối với mỗi dự án mà họ
đang làm ..”  C

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


158 D Đoạn đầu: “ Here at Fresh Burst we want to Brand- new (adj) mới tinh
celebrate the approaching summer! We’ll Celebrate (v) ăn mừng, kỷ niệm
reward the customer who comes up with a Come up with (v) nảy ra, đưa ra
juice flavor that is brand- new Approach (v) đến gần. tiếp cận
159 B Đoạn cuối : The contest runs from 6 January Contest (n) cuộc thi
until 14 February Competition (n) cuộc thi

160 B A. Đoạn cuối: “ please note that the Describe (v) mo tả


competition is only open to people Leave a comment (v) để lại
aged 18 and over comment
C.Đầu đoạn 2: “ all you have to do is Flavour (n) hương vị
leave a comment describing your Invent (v) phát minh
idea for a new flavor n our Fresh
Burst social media page “
D. Đoạn 2: don’t forget to include
the creative name you have invented
for your new juice
161 C Số 1: Trucks deliver materials to MI plant. Conveyer belt (n) dây chuyền
Nonrecyclable items are removed, Discarded item (n) thứ bỏ đi
recyclables are put on a conveyor belt Transfer (v) chuyển
Landfill (n) bãi rác
Material (n) nguyên liệu
Remove (v) bỏ đi
162 B Số 2: Boxes are cleaned and flatten Cardboard (n) bìa cứng
Rotate (v)
Flatten (n) dát phẳng, làm phẳng
Rotating disc (n) đĩa xoay

163 C Số 4: a magnet removes metal objects from Magnet (n) nam châm
the conveyor belt Metal object (n) đồ kim loại
164 D Đoạn đầu: “ Many in our small city thought Thanks to : nhờ có
we would never have a restaurant – delivery Recently launched business: công
service…thank to…….we now have TVL mới được ra mắt
Delivers
165 A Đoạn 2 “ TVL Delivers connects dinners Platform (n) hệ thống, phần mềm ,
and restaurants on an online platform nền tảng
…..customers can choose from an Diverse (Adj) đa dạng
impressively diverse list of vendors, select Vendor (n) người bán hàng
and order their food, and pay through one of Method (n) phương thức
a number of online payment methods, …> A
166 B Đoạn cuối “ And with the recent opening of Success (n) sự thành côn g
Crisley Office Park on the south side of the Opening (n) khai trương
city, I am sure TVL Delivers will be a
success  ngụ ý là “ Một tổ hợp văn phòng
mới mỏ thì sẽ đặt hàng nhiều từ TVL
Delivers nên chắc chắn sẽ thành công

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


167 B “ CHúng toi cũng muốn có thể lựa chọn từ
một loại nền ẩm thực và mức giá”  Điền
vào chỗ thể hiện mong muốn của người dân
 B
168 B Đoạn 2: “ Should you be interested, I would Interested In(adj) quan tâm
be happy to send you some of those pictures.
169 A Đoạn 1 dòng cuối: …..which rightfully Deserve (v) xứng đáng
deserves the many awards it has won Award (n) phần thưởng
170 D Dòng cuối đoạn 2: “ I would be happy to
send you some of those pictures “
171 D Đoạn cuối: I hope to have another Photograph (n) bức ảnh
opportunity to speak with you at this year’s
Graphic Arts Conference
172 C 9:38 Yes, we’re taking fabrics, designs, and Fabric (n) vải
a few selections from our line Design (n) thiết kế
173 C 9:37: we’ll arrive there in the evening, with
enough time to rest before the Friday
meeting.
174 D 9:40: Could you prepare an insurance Insurance package (n) gói bảo
package for Ms. Klimek and me? hiểm
International travel, covering health and Sample goods (n) sản phẩm mẫu
sample goods we will be bringing Bring (v) mang theo
175 A 10:01: I’ve just provided my electronic Provide (v) cung cập
signature. I’ll wire the money now Signature (n)chữ ký
10:02: take your time Wire the money : chuyển tiền điện
tử
176 A Bài 1 đoạn đầu dòng 8: The theatre will be Operate (v) vận hành, điều hành
operated by the Watts- Spicer Group, which
owns three other theatres, two in London
and one in York
177 A The longest stage of the project  giai đoạn
dài nhất của dự án
A. Giai đoạn
B. Nền tảng
C. Cảnh
D. Bài thuyết trình
178 C Bài 1 đoạn 2: The venue is expected to open Chairperson (n) chủ tịch
in October, said Watts- Spicer’s chairperson. Complete (v) hoàn thành
Collin Watts “ we have just completed the Back – ordered : dự trữ
longest stage of the project, which was
slower than expected due to back- ordered
seats from Australia.
179 D Dòng 5: Backup follows Babette Jones, a Struggle (v) khó khăn, trật vật
young backup singer for famous musical
acts, throught her 23 year struggle to
become a successful solo act.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


180 A Bài 2 đoạn đầu: “ Liverpool native Tami Thrill (v) làm rùng mình
McClure, as Ms. Jones thrilled the audience Audience (n) khán giả
with her wide-ranging vocals. Vocal (n) ca từ
181 C Đoạn đầu: Stellar Chocolates gained Gain (v) có được, thu được
national recognition by earning top awards Recognition (n) sự công nhận
from the Chocolate Council last month Award (n) phần thường
Delicacy (n) đặc sản
182 C Bài 2 dòng 6: She met her co- owner ten Come up with (v) nảy ra, đưa ra
years ago in a class at university, and they
came up with the business idea for an
assignment
183 B ….the finest ingredients: những nguyên liệu
tốt nhất
A. Tốt cho sức khỏe nhất
B. Tốt nhất
C. Mỏng nhất
D. Phổ biến nhất
184 D Bài 1: Demand for Stellar’s line has Look forward to (v) trông mong,
continued to grow, and the firm expects to chờ đợi
open a third shop in Bath later this year.

Bài 2 đoạn cuối: I look forward to………..is


just the corner from my home.
185 D Bài 2: I was delighted to taste some free Delighted (adj) vui mừng
samples while watching the chocolates Taste (v) nếm thử
being made by hand. Free= complimentary
186 B Bài 1 đoạn cuối: We appreciate your Appreciate (v) đánh giá cao, biết
repeated business! To receive a coupon for ơn
10 percent off your next order, visit our
website
187 D Nhìn bảng 1  size “ large”  D
188 C Bài 2 đoạn 2: To return an item, request a
shipping label by emailing……
189 D Bảng 3 : Returning item Number: J109
Bảng 1: Fleece jacket : J109
190 A Bài 2 đoạn cuối: For returns from Canafa, a Refund (n,v) hoàn tiền, việc hoàn
$6 shipping charge will be deducted from tiền
your refund. Deduct (v) khấu trừ
Return (n) việc trả lại
Bài 1: Deliver to:…. CANADA
191 B 10:30 AM: JKUraki Business Outlook –
Vice President Jiro Higa. – South Ballroom
192 A Đoạn đầu: “ Executives from Kuraki Motors Representative (n) người đại diện
returned to Toronto for an annual meeting of Return (v) trở lại
the nearly 1000 Canadian representative of Nearly :khoảng
the brand…..

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


193 C Bài 2 dòng 5 từ dưới lên: But the highlight Unveiling (n ) sự ra mắt
of the event was the unveiling of two new Debut (n) ra mắt
model…….the Pura

Bài 1: 1:20 PM New Product Debut


194 A Bài 3: thank you for attending this year’s Feedback (n) phản hồi
dealer meeting. We would appreciate your Appreciate (v) biết ơn, đánh giá
feedback cao
Kick off (v) bắt đầu.
Bài 2 dòng 4: The 2 day event kicked off
on Friday morning
195 C Bài 3 mục “ Comments “ …… I wish some Schedule (v) lên lịch trình, kế
were not scheduled at the same time and that hoạch
mỏe were offered before lunch on Unable to: không thể
Saturday…. Afternoon sessions ” Colleague (n) đồng ghiệp
196 C Bài 1 dòng 2” enjoy a full day of Presentation (n) bài thuyết trình
presentations, workshops, discussions, Workshop (n)hội thảo
……… Discussion (n) thảo luận
197 C Bảng 2 . tất cả các levels đều có: “ your
company’s logo featured on our website and
conference program “
198 B Dòng đầu: I hope you will attend the Attend (v) tham dự
Creative Tech Conference on May 12
199 D Bài 3: As some of you may know, the Former employee (n) nhân viên cũ
keynote speaker is a former employee

Bài 1 dòng 4: …..keynote address by


Ayanaa Gonzalez …  Ms. Gonzalez đã
từng làm việc tại Orlavel Analytics
200 A Bài 3: Dòng 4: “ our employees receive a
discount on tickets.

Bảng 2: Innovator: Half price tickers for all


employees that attend the conference.

MY PASSION – YOUR SUCCESS.


MY PASSION – YOUR SUCCESS.

You might also like