Professional Documents
Culture Documents
Gi I Thích Ets 2020 - Full
Gi I Thích Ets 2020 - Full
Cô Tuyến Tuyến
108 C Adj + N C Mr. Jones cung cấp một báo giá vừa
phải cho việc mở rộng phân phối cả
nước
Convervative (adj) vừa phải
Estimate of the cost: báo giá
Distribution (n) việc phân phối
Expand (v) mở rộng
109 D Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Realistic sales goal : mục tiêu doanh
A. Gọn nhẹ số khả thi, có thể thực hiện được.
B. Thịnh vượng, giàu có
C. Lòng tin,
119 C Chọn từ vựng phù hợp Dù cao hơn giá vé thông thương, mỗi
A. xuyên suốt màn trình diễn vở kịch mới của Aiden
B: ngoại trừ được bán sạch
C: dù Play(n) vở kịch
D: trước kia Sold out (v) bán sạch
Performance (n) màn trình diễn.
Prior to = before: trước đó.
158 A Đoạn 2 trong bài “ the main priority of public Priority (n) ưu tiên
transportation is the safety of passengers and Passenger (n) hành khách
other motorists. Your ability to safely operate Operate (v) vận hành
a bus in city traffic and changing weather City official (n) viên chức thành phố
conditions. Assistant (n) trợ lý
159 B Đoạn 2 trong bài : “ for this purpose, you will Undergo (v) trải qua
need to undergo a pre-employment physical Physical checkup: kiểm tra thể chất
checkup. To make a appointment, please call Appointment (n) cuộc hẹn
160 B ‘ chúng tôi cần anh hoàn thành một yêu cầu Prior to = before
nữa trước khi bắt đầu làm việc với chúng tôi Vehicle (n) phương tiên, xe cộ
vào tháng tới”. Có từ “ one more task “ Ensure (v) đảm bảo
Câu trước chứa một nhiệm vụ mà Mr. Medical documentation (n) tài liệu y tế
Steveson cũng cần phải làm B Up to date: cập nhật
161 C Rolidge Mottors has announced that Cara Appointment (n) việc bổ nhiệm, chỉ
Walters will be the next CEO of the Durban định
based company
162 B Đoạn 2 trong bài “ This marks Ms. Walter’s Graduate (v) tốt nghiệ
return to Rolidge…..after graduating from Mark (v) đánh dấu
university” Career (n) sự nghiệp
163 D Toàn bộ đoạn cuối trong bài
164 D Đoạn đầu trong bài “ the interruption will Interruption (n) việc gián đoạn
begin at 11:00AM, water service will be
restored by 5:00PM”
189 C Bài 3 dòng 6: “ once the city’s courthouse and Đã từng là tòa án thành phố và nơi làm
ms. Simpson’s workplace, the existing l viêc của Ms. Simpson, cấu trúc hiện
structure had been vacant for the past nine tại đã bỏ trống trong suốt 9 năm qua
years.
190 A Email 2 dòng 3:” ….after the hotel’s Anticipate (v) dự đoán
anticipated opening date of March 1. Opening date : ngày khai trương
Bài 3: (Centerville March 2) Former city Celebrate (v) ăn mừng
court judge Mildred Simpson joined
………yesterday to celebrate the opening of
The Pavel Hotel…
191 A Đoạn đầu “ in direct response to your helpful Announce (v) thông báo
feedback, we would like to announce a Improvement (n) sự cải thiện
number of improvements to the shuttle Shuttle system: hệ thống xe khách
system” đường ngắn
194 D Email 3 đoạn đầu” thanks for inviting me to Excited (adj) hứng thú
an interview with Mr. Rochon next
week……….. I am certainly excited to be a
finalist for this postion.
195 C Email 3 : I will take a train arriving at
Nesse Starion at 7:55 AM then your shuttle
bus upon arrival nghĩa là cô ấy đi chuyến
7:51 đến Nesse Station, sau đó shuttle bus tiếp
theo lúc 8:06 và đến West campus lúc 8:27
196 B Email 2 : “ when I arrived at the house I am Realize (v) nhận ra
working on, I realized I had received only one Receive (v) nhận
of the two gallons of BN 101 paint I had
ordered.
105 A Chọn thì hiện tại hoàn thành have +P2 Purchase (v) mua
Recently (adv) gần đây
Course (n) khóa học
106 D Chọn từ vựng phù hợp Việc cải tạo sắp tới của sân bay
A. Màn trình diễn Tantino sẽ làm giảm tắc đường và
B. Bổ sung hiện đại hóa nơi ở của các vị khách
C. Hạn chót
D. Tân trang, nâng cấp, cải tạo Accommodation (n) nơi ở, phòng ở.
Congestion (n) ách tắc
107 C Cần trạng từ so sánh hơn bổ nghĩa cho động từ Nghiên cứu cho thấy rằng khách
paid. hàng độ tuổi từ 35 -44 thanh toán
bằng thẻ tín dụng thường xuyên hơn
những khách hàng ở độ tuổi khác.
108 D Chọn từ vựng phù hợp Submit a business plan: nộp kế
A. Quyên góp hoạch kinh donah
B. Yêu cầu Loan application: đơn vay vốn
C. Thú nhận Process (v) xử lý.
D. Nộp
109 B Cân tính từ bổ nghĩa cho dnah từ “shuttle bus” Complimentary shuttle bus: xe bus
A: (n,v) lời khen miễn phí
B(adj) miễn phí Landmark (n) điểm nổi bật
C. (n,v) lời khen
110 B Chọn từ vựng phù hợp
Sau hàng tháng làm việc để bán tòa nhà apton,
cuối cùng thì nhân viên quản lý nhà đất đã
thành công vào tuần trước
111 B Chọn từ vựng phù hợp Custodial service bid (n) giá dịch vụ
giám hộ
117 D Cần một động từ nguyên thể đứng sau “ can” Character (n) nhân vật
D Relate to (v) kể lại , thuật lại
118 C Chọn từ vựng phù hợp Fairlawn medical Clinic cung cấp
A. Trung tâm đầy đủ dịch vụ theo chương trình
B. Thặng dư sức khỏe cộng đông.
C. Trải dài
D. Kiêu loại
119 A Cần tính từ để bổ nghĩa cho từ “be” phía trước. Rear entrance (n) lối đi phụ
Repair (v) sửa chữa
Accessible (adj) đi lại
120 D Chọn từ vựng phù hợp Mr. Carson muốn thấy sản phẩm của
A. Quyết định Carson mọi nơi, thậm chia là những
B. Ngoài ra vùng xa xôi của thế giới.
C. Đúng hơn, hơn là
D. Mọi nơi
121 C Cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ Approved vendor: người kinh doanh
“ office equipment “ : thiết bị văn phòng. đã được cấp phép ( được phê duyệt)
122 B Chọn từ vựng phù hợp The listed price (n) mức giá được liệt
A. Lắp ráp kê
B. Liệt kê
151 D Dòng 2” we ask that the following rules be Assembly (n) lắp ráp
strictly observed while you are touring the Observe (v) giám sát , theo dõi, quan
assembly floor sat.
152 B Cuối đoạn đầu “ For concerns about Concern (n) lo ngại
compliance, please contact the site manager” Compliance (n) lệnh, quy định
126 B Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Sau khi Mr. Whalen nghỉ hưu, công ty
A. kết nối đã phát động một cuộc tìm kiếm CEO
B. ra mắt, phát động, mới.
C. thuyết phục
D. đối xử
127 B over a week ago: hơn một tuần trước Ms. Traveglini đã nộp các giấy tờ cho
phòng quản lý trang thiết bị hơn một
tuần trước
128 D Thể hiện một sự thật hiển nhiên hiện tại Sau khi hợp đồng cho thuê hết hạn ,
đơn khách hàng có sự lựa chọn mu axe
hoặc trả lại x echo các đại lý địa
phương
129 B Chọn từ vựng phù hợp The Jones News Hour phát sóng đồng
A. bản năng thời trên radio và TV
B. đồng thời
C. tập thể
D. lẫn nhau
150 C Đoạn cuối : to learn more, stop by any Garden (n) khu vườn
morning Monday through Friday for a tour Stop by (v) ghé qua
of the garden
151 B Đoạn đầu “ in a special Partnership (n) mối quan hệ làm ăn
partnership………………March 15 Trial (n) thử
152 C Dòng 3:” we will use the new Chanti B45 Adjustable (adj) có thể điều chỉnh
model, …………….at the perfect height được
for you.
153 A 3:45: Novella Lee cant find her phone.
3:47: she is on her way back up to get it.
154 C 3:48: her keys are here Assume (v) giả định
3:49 Are you sure they’re hers ? Belong (v) thuộc về
3:50 I am guessing ( tôi đoán vậy )
155 D Dòng 3 trong bài: 3000 square – metre car Garage (v) ga ra ô tô
garage
156 B A: 500 metres of several restaurants and a
branch new shopping center.
C: dòng 6: windows that provide an
abundance of natural light.
D: dòng 5: brand new shopping center.
157 D Thời hạn dài hơn có thể được đàm phán, The standard lease is for twelve
phụ thuộc vào nhu cầu của ứng viên months with monthly payments and
Câu này liên quan đến thời hạn Câu security deposit
trước cũng liên quan D
Lease (n) hợp đồng thuê
Payment (n) tiền lương
Deposit (n) tiền đặt cọc
158 A Chọn từ vựng phù hợp Schedule for Monday = set for
A. Lên lịch Monday.
165 A 4:33 “…….at 2:30 someone will meet Visitor passes : vé dành khách
them at the security desk and show them
where they will be teaching, right ?
187 B Đoạn cuối :” the focus on working with Reasonable (adj) hợp lý, phải chăng
local partners, as well as the convenience Partner (v) đối tác
and reasonable price of the service, had
made the business extremely popular.
188 C Bài 2 câu đầu : “ Pennington Farm is Team up (v) cùng làm việc với
teaming up with Fine Fresh foods.
189 D Bài 2 đoạn 1 “ we look forward to Look forward to (v) trông mong, chờ
helping……………from local farms like đợi
ours.”
199 D Bài 1 dấu chấm 5: “ a minimum stay of Required (v) được yêu cầu
two nights is required
120 D Over + khoảng thời gian Over the next few months : trong suốt
vài tháng tới
Feature (n0 tính năng
Sedan (n) dòng xe 4 chỗ
Provided (conj ) miễn là
121 A Chọn từ vựng phù hợp Upturn (n) sự gia tăng
A. To lớn, đáng kể Altona Printing đang hi vọng có
B. Rộng sự tăng đáng kể các đơn hàng
C. Trung tâm mùa lễ trong vài tuần tới
134 A Câu trước nói về cách để đi vào tòa nhà Accessible (adj) có thể đi vào
Câu sau cũng thế A tất cả các văn
phòng tại tầng 1 đều có thể đi vào
135 A Cần một thì hiện tại phù hợp ở thể chủ Appoint (v) bổ nhiệm, chỉ định
động A Chairperson (n) chủ tịch
Board of director : ban giám đốc
Replace (v) thay thế
Resign (v) nghỉ việc
Pursue (v) theo đuổi
Business venture (n) đầu tư kinh doanh
mạo hiểm
136 B Chọn từ phù hợp Endeavor (n) hoạt động
A. cải tiến Future endeavor (n) hoạt động tương lai
B. tương lai
C. chắc chắn, nhất định
D. nhanh, ngay lập tức
137 C Chọn từ vựng phù hợp CÂU trước và câu sau là mối quan hệ
A. lại cùng chiều C
B. vì thế, do vậy Mr. Ramiez đã dành 10 năm với cương
C. trước kia vị là CEO trong một hang kỹ thuật hàng
D. Tuy nhiên không Elia Aviation. Trước kia, anh ấy
cũng giữ những vị trí quản lý cấp cao
khắp cả khu vực tư nhân và cá nhân
138 D Câu trước nói về kinh nghiệm và khă Look forward to (v) trông mong, chờ
năng làm việc cảu Mr. Ramirez Câu đợi
sau nói về sự kỳ vọng của công ty cho Guidance (n) hướng dân x
anh ấy -> D “ chúng tôi mong đợi hướng
dẫn của anh ấy. “
139 A Chọn thì quá khứ thể bị động -> cáu trúc Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
be +P2 A Feedback (n) phản hồi
177 A Đầu đoạn 2 : Local Nurses from Union On site: tại chỗ, trong khuôn viên
City Hospital will run the classes on site ,
you don’t have to travel anywhere “
Việc đào tạo là dành cho Lallar
Manufacturing nhân viên sẽ đào tạo tại
chỗ, tại công ty Lallar Manufacturing
178 A Đoạn 2: the class topics in order ….. In order: theo thứ tự
September…………: Eassy Stretching
179 C Nhìn bảng : Enrollment fee Paid: có đánh Enrollment fee (n) phí tham gia
dấu Require (v) yêu cầu
Eligible for (adj) đủ điều kiên, đủ tiêu
Bài đầu đoạn 1: Part and full time regular chuẩn
employees are eligible ……..other
workers and trainees will be required to
pay a small enrollment fee
180 D Bài 1 đoạn cuối: supervisor approval is
necessary
105 B Tình từ sở hữu đứng trước danh từ Apply to : nộp đơn , ứng tuyển
So as to = in order to: để mà
Miss your chance: bỏ lỡ cơ hội của bạn
106 D Chọn từ vựng phù hợp Eligible to (adj) đủ điều kiện, đủ tiêu
A. có thể chuẩn
B. Thường xuyên Higher Salary (n) mức lương cao hơn
C. Đóng Course (n) khóa học
D. Cao hơn
107 B Cần một tính từ trước danh từ “ book” Volume (n) tập, cuốn sách
B
108 B Chọn từ vựng phù hợp Đưa chiếc bưu thiếp này cho nhân viên
A. Phụ kiện bán hàng của chúng tôi tại cửa hàng và
B. (n) đồng nghiệp nhận phiếu quà tặng
C. Ban khoa
D. Công thức
109 A Chọn tính từ trước dnah từ A Lakeside shopping Center đã trải qua
nhiều lần tân trạng trong cả thập kỷ qua
Renovation (n) việc tân trang, nâng cấp
Decade (n) thập kỷ
110 B Chọn từ vựng chỉ người phù hợp Có một cuộc họp bắt buộc hôm nay cho
A. Dập gim mọi người liên quan đến việc quản lý
B. Tình nguyện viên hoặc tuyển dụng các tình nghuyện viên
C. Thiết bị
D. Trụ sở chính
111 B From + time Accept (v) chấp nhận
112 A Câu này đã đầy đủ rồi không thiếu gì Việc di dời vì công việc là có thể hiểu
nữa chọn trạng từ để bổ sugn thêm là một quyết định khó, nhưng điều đó có
nghĩa. thể là điều đáng làm
134 A Câu trước “ nhân viên được yêu cầu bỏ Discard (v) bỏ đi, vứt đi
đi tất cả những thứ cá nhân trong gian Building maitainance : việc bảo dưỡng
bếp nhỏ câu sau cũng phải liên quan tòa nhà.
đến việc dọn dẹp A : bất cứ thứ gì bị
để quên sẽ bị bỏ đi
135 A Câu sau: “ our patio, for instance, can Inform (v) thông báo
hold up to 15 people. “ Câu trước nói Opportunity (n) cơ hội
về capacity của các khu vực A : Patio (n) sân hiên
chúng tôi đưa ra sự bố trí khác nhau Get together (n) các buổi tụ tập
phụ thuộc vào kích cỡ của bữa tiệc
136 C Chọn từ vựng phù hợp
A. Lo lắng
B. Chính xác
C. Lý tưởng
D. Cuối cùng
Không gian này rất lý tưởng
cho các buổi tụ tập nhỏ
150 B Email ….( this will not be posted with Post (v) đăng
your review_
151 B 5:06 : I have been trying to Error message : tin nhắn lỗi
purchase……….. I keep getting an error
message.
152 A 5:07 “ I can order the item for you and Appreciate (v) biết ơn, đánh giá cao
then email you with confirmation of Confirmation (n) sự xác nhận
purchase I would appreciate that ( tôi Accept (v) chấp nhận
rất biết ơn về điều đó)
153 B Đoạn đầu trong bài: “ the demand for Mechanic(n) thợ máy
diesel mechanics is expected to increase Increase (v) tăng lên
by 15 percent. There is a growing need Demand (n) nhu cầu
for diesel mechanics in the construction, Construction (n) việc xây dựng
oil, and power industries.
154 D Đoạn 2: Involved in : liên quan đến
C : dòng 7: Later, guest students can Field (n) lĩnh vực
participate in hands on sessions to Hands-on: thực tế
experience some of the day to day tasks Participate in: tham gia vào
involved in the field
A: after a question and answer session
about the profession.
B:đầu đoạn 3: the event is free.
155 A Đoạn đầu: “ I know that his workplace Dedication (n) sự tận tâm, dốc sức
dedication and his sense of humor will Sense of humor : tính hài hước
be missed by all” Well liked colleague: đồng nghiệp được
yêu thích
156 B Dòng 4: I would like this to be a Mention (v) đề cập
surprise, so please don’t mention
anything to Jonah.
157 B If you have any snapshots that really Snapshot (n) ảnh chụp…
capture the times we shared together Capture (v) bắt, chụp
over the years, ( nếu anh có ảnh chụp Represent the times we shared : mô tả
cái mà thực sự bắt những khoảnh khắc khoảng thời gian chúng ta…
chúng ta có cùng nhau trong những năm
qua …
A: thu được
B. đại diện, miêu tả, thể hiện
C. kết luận
162 A Đoạn đầu :” …break into sales of Disposable (adj) dùng một lần
disposable food –service supplies” :
nguồn cung cho dịch vụ đồ ăn dùng một
lần
163 C Đoạn cuối “ our goal is to expand our Geographic reach (n) phạm vi đia lý
geographic reach through partnerships Partnership (n) mối quan hệ đối tác làm
with industry leading companies and ăn
operators “ Appoint = name : bổ nhiệm, chỉ định
Acquire (v) mua lại
164 A 9:35 “ our company has organized a Organise (v) tổ chức
company wide donation drive next Donation (n) việc quyện góp
month. Collect (v) thu thập
165 B 9:37 : I can help circulate the Circulate (v) truyền tải ,
information on social media if you’d Promote (v) quảng cáo
like. : tôi có thể giúp truyền tải thông tin
trên các phương tiện truyền thông nếu
anh muốn
166 C 9:38 : that would be good. You’re
online a lot. thật tuyệt, anh online
thật nhiều cô ấy rất phù hợp với công
việc liên quan đến social media.
167 B 9:44 “ it looks like they all use the same naming convention: quy tắc tên
naming convention. “
173 B Đoạn đầu dòng 2: “ I have received a Request (n) lời yêu cầu
request from Chef Regian Accomplished (n) hoàn hảo , tài năng
Tufton,……………accomplished Expert (n) chuyên gia
culinary expert, someone who is also Author (n) tác giả,
the author of five cookbooks on Cuisine (n) ẩm thực
Caribbean cuisine
174 D Đoạn 2 dòng 2: Duane Munroe has distinguish yourself (as something) to
distinguished himself in this regard. do something so well that people notice
and admire you
Đoạn 2 dòng 4: Zavia Pinnock has been in this regard = at this point
doing an outstanding job of managing
our restaurant outstanding(adj) xuất sắc, vượt trội
manage (v) quản lý
175 A Đoạn cuối :” please let me know by 21 Submit (v) nộp gửi
june the day and time of the session you
wish to attend.
176 A Đoạn đầu : “ you may remember that Set this up = arrange it : sắp xếp, bố trí
we recently discussed ideas for an
outing for the employees and their Discuss (v) thảo luận
families. Outing (n) cuộc đi chơi
A: cấp phép
B: có thể
C thay thế
D: bao gồm
183 C Bài 1 đoạn 2: “ it is our high season”
Bài 2 dòng 4: “ the need for staff is
especially acute during the busy
summer months.
184 A Cuối đoạn 1: “ applicants should be Applicant (n) ứng viên
energetic and have strong interpersonal Energetic (adj) nhiều năng lượng
skills. “ Interpersonal skill: kỹ năng hòa nhập (
giữa cá nhân với nhau)
185 A Bài 2 đoạn 2 dòng 3: these special Implement (v) thực hiện
instructors will be required to Curriculum (n) chương trình học
implement a curriculum designed and Supervise (v) giám sat
supervised by the Ontario Foundation Training course: khóa đào tạo
training course during May.
186 C Bài 1: what are your desired job areas? Client (n) khách hàng
“ customer support, Directly (adv) trực tiếp
customer service, technical
support
187 A Bài 2: cả hai công việc “ Customer
Service Associate và Customer Service
Attendant” đều ở Liverpool
108 D Chọn từ vựng phù hợp Dantion Estate cung cấp các chương
A. Đáng tin cậy trình giáo dục online để giúp đỡ
B. Không hoàn toàn những người mua nhà thiếu kinh
C. Không sử dụng nghiệm lựa chọn tài sản
D. Thiếu kinh nghiệm
Property (n) tài sản ( nhà hoặc đất)
109 A Chọn từ vựng phù hơp Integrate (v) hòa nhập
Iolana Dance Troupe đứng vững vì Stand out (v) đứng vững
nhóm biết làm thế nào để kết hợp nhiều
phong cách nhảy khác nhau
110 A Chọn từ vựng phù hợp Conversation room: phòng thảo luận
Thư viện Lafayette Hill Public yêu cầu Require (v) yêu cầu
rằng việc sử dụng điện thoại bị cấm
trong phòng thảo luận
111 D Cần trạng từ đứng trước động từ D Reduce (v) giảm
Self serve ticketing system : hệ thống
tự lấy vé.
112 D Chọn từ vựng phù hợp
Một tập bài hát được viết bởi ca sĩ
Ayesha Saad người Pakistani được bán
tại buổi đấu giá ngày hôm qua cho một
mức giá bí mật.
165 A 2:02: this will mean increased exposure Increased exposure (n) việc quảng bá
for the firm được tăng, phát triển
2:20 my thoughts exactly ( thể hiện sự Visibility (n) sự xuất hiện, tầm nhìn,
đồng ý) A: công ty sẽ có được sự
xuất hiện nhiều hơn ( trên thị trường…..
166 C 2:07 “ particularly since we wanted the Blend (v) hòa trộn
house to blend in with the greenery that Greenery (n) cây xanh
adorns the neighborhood” C Adorn (v) tô điểm
Neighborhood (n) khu phố
Landscaping : làm đẹp phong cảnh
167 C 2:09: this morning I discussed
them……………. I’ll go over them
with you right away
168 B Đoạn đầu : please note that the office Anticipated (v) dự tính
will be closed…………………more Complete (v) hoàn thành
time than anticipated to complete the Floor installation (n) lắp đặt sàn
floor installation
169 C Đoạn đầu: “ while at home, though, Follow up (v) theo sát
continue to follow up on project leads While at home: khi ở nhà
and to support your customer accounts. Work from a remote location: làm
“ việc từ xa
170 A Đoạn 2: we will go over our earnings Earnings (n) lợi nhuận
and revenue of the previous quarter . I Revenue (n) doanh thu
have attached the relevant information Relevant information (n) thông tin
tương ứng
171 D Đoạn 2:” we will be looking at some Sustainable building design: thiết kế
recent trends in sustainable building tòa nhà bền vựng
design and construction Construction (n) việc xây dựng
178 A Đoạn đầu: ….. each quarter we arrange Mentor (n) cố vấn,
an educational trip for the program Mentee(n) học viên
participants. Participant (n) người tham dự
183 D Đoạn 2: “ as for your inquiry about Inquiry (n) thắc mắc, câu hỏi
housing” Housing (n) nhà ở
184 C Email : “ thank you for promptly
returning the paperwork relevant to
your internship “
Bài 1: dòng đầu ……….seeks
university students
185 B Email 2 đoạn 2: I suggest that you In charge of : chịu trách nhiệm
contact Mr. Daniel who is in charge of Mentorship program: chương trình tư
the mentorship program in our Bristol vấn, kèm cặp
office.
186 C Bài đầu số 5: choose from our catalog Customize (v) làm theo yêu cầu
or work with ………………in khách hàng
customizing a vessel for your product Vessel (n) bình, chậu
187 A Bài 2 đoạn 2:” do you have Recommendation (n) đề xuất
recommendations regarding packing Packing method (n) phương pháp
methods and filling materials for đóng gói
cases….
106 A Chọn từ vựng phù hợp Legal issue (n) vấn đề pháp lý
A. Lưu trữ Regarding : về, liên qun đến
B. Trốn thoát
C. Phục vụ Tất cả các tin nhắn email về vấn đề
D. Quyết tâm pháp lý được lưu trữ trong các file
riêng biệt
107 B Cần một dnah từ chỉ người đứng sau an Top priority : ưu tiên hàng đầu
B Workload (n) khối lượng công việc
Increase (v) tăng lên
108 D Cần tính từ đứng trước danh từ Ladoff Original (adj) ban đầu
Building D Construct (v) xây dựng
Story (n) tầng
109 D Cần một từ phù hợp Nếu anh có câu hỏi về sao thẻ tín
A. Trung tâm dụng gần đây, hãy gọi cho Mr.
B. Liên tiếp Hassan
C. Thực sự
D. Gần đây
110 C So sánh hơn higher than Dishwasher (n) máy rửa bát
Rank (v) được xếp loại
Class (n) phân khúc ,hạng loại
111 C So far hiện tại hoàn thành C So far: cho đến thời điểm này
112 A Adv+ V = A Power failure (n) mất điện
Unplug (v) tháo phích mắc
Fully restore (v) khôi phục hoàn toàn
116 A Vị trí đại từ phản thân đứng sau chủ ngữ Coach (n) huấn luyện viên
hoặc cuối một mệnh đề Interview (v) phỏng vấn
117 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Đơn xin của Ms. Schwimmer hoàn
A. Tương đối toàn không được xem xét cho đến
B. Thỉnh thoảng November 5
C. Hoàn toàn
D. Khổng lồ
118 C Cần một tính từ đứng trước danh từ Constructive feedback : phản hồi
C mang tính xây dựng
Encourage (v) khuyên khích
Performance (n) sự thể hiện trong
công iệc
119 D Chọn từ vựng phù hợp Công ty Deckermark cung cấp cho
A. cBáo cáo nhân viên lịch trình linh động và sự
B. Trao đổi lựa chọn được làm việc từ xa
C. Sự đề phòng Telecommuting (adj) làm việc từ xa
D. Phương án
120 A Chọn từ phù hợp Ms. Summer có thể dự tính được chi
phí của dự án dọn dẹp lô đất tại
Fosterville, ngay cả trước khi các chi
tiết được hoàn tất.
141 A Cần một tính từ đứng trước danh từ Bright, potentially harmful bulbs :
bulbs A bóng đền có khả năng gây hại, sáng
chói
142 B Câu đằng trước nói về vấn đề ánh sáng Permit (v) cho phép
ảnh hưởng thế nào đến các artwork Measure (n) phương pháp
Câu sau B: ngoài ra, ảnh flash cũng Generation (n) thế hệ
không được phép
143 B Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Banquet (n) tiệc lớn
A. Ban đầu Annual event (n) sự kiện hằng năm
B. Hằng năm Opportunity (n) cơ hội
C. Ân huệ Reflect (v) phản ánh
D. Tuyển dụng
144 A Cần một từ để chỉ mục đích to V To spend time with their colleagues
A in a relaxed social setting
Dành thời gian với đồng nghiệp
trong một không gian hòa nhập thoải
mái
145 D Chọn từ vựng phù hợp Distance (n) khoảng cách
A. kết quả Attend (v) tham dự
B. vận chuyển Participate (v) tham gia
C. dung lượng Celebration (n) lễ kỷ niệm
D. vị trí
Chúng tôi đang tìm kiếm một vị trí
gần với tòa nhà văn phòng chúng ta
146 C Câu sau: “ chúng tôi lên kế hoạch để
gửi thêm các chi tiết sớm “ câu trước
nói đến việc hoàn thành kế hoach cuối
cùng C: trả lời với bất kỳ đề xuất
nào
147 D Đoạn đầu: nếu sản phầm anh mua từ
Things Galore không thể hiện được kỳ
vọng của anh, vui lòng gửi lại cửa
hàng…….--> xuất hiện trên sales
receipt : hóa đơn bán hàng
148 A Refunds may be issued on full price Full price purchase : việc mua toàn
purchases only giá.
149 D 9:49 ……he is having a hard time Debug (v) tìm và khắc phục lỗi
debugging a program ..--> a software
development company
111 C Cần một trạng từ bổ nghĩa cho đọng từ Renovation (n) việc tân trang
arch và đứng sau trạng từ “ so” Intact (adj) nguyên ven
So+ adv Historic (adj) lịch sử
Những cửa ra vào, cái mà được
cuốn cong một cách vô cùng
duyên dáng, được giữ lại nguyên
trạng sau việc tân trang của tòa
nhà lịch sử
112 B Chọn từ vựng phù hợp Flattered (adj) vui mừng
A (v) thực hiện Submission (n) việc nộp
B( adj ) vui mừng
C (v) chào đón
D (v) thử thách
Ms. Maeda đã rất vui mừng
rằng bản nộp tác phẩm nghệ
thuật của bà ta được sử dụng vào
trang bìa của báo cáo hằng năm
của công ty
113 C Chọn từ vựng phù hợp Labor (n) lao động
A: phương pháp Involve (v) liên quan
B: mối liên hệ Reasonable (adj) hợp lý, phải chăng
C: lo ngại
D: nguồn
Cái lo ngại chủ yếu là liệu chi
phí cho việc sửa xe ô to có hợp
lý khi xét về số lượng lao động
liên quan
114 A Cần một tính từ đứng trước danh từ Impressive (adj) ấn tượng j
client base A
Norvo Financial đã xây dựng một dữ
liệu khách hàng ấn tượng trong một
khoảng thời gian ngắn
121 D Stoneport Gallery sẽ tổ chức một bữa Host (v) tổ chức, chủ trì
tiếp vào tuần tới để trưng bày các tác Showcase (v) trưng bày
phẩm điêu khắc của Fabrice Pepin
122 D Chọn từ vựng phù hợp
A: dịch
B: nghe
C: đợi
D: đào tạo, rèn luyện
Mr. Soto sẽ chay 6km mỗi ngày
để rèn luyện cho cuộc thi
marathon
150 C 10:37 “ I’ll try to get the first bus from get the bus : bắt xe buýt
there to the office “ No need ( ý là
không cần bắt xe bus”
TEST 9
101 A Cần chủ ngữ của động từ “ consider “ Consider (v) cân nhắc, xem xét
A Charitable (adj) nhân hậu, từ thiện
119 B Cần một tính từ đứng trước danh từ B Affordable price (n) giá cả hơp lý
Patient (n) bệnh nhân
Exceptional (adj) tuyệt vời
120 D Chọn từ vựng phù hợp Whether : liệu
Nếu thêm 2 nhà thiết kế
được tuyển dụng, những
nhân viên hiện tại sẽ không
cần làm thêm giờ để hoàn
thành dự án đúng thời điểm
121 A Cần một trạng từ đứng trước động từ Extensively review (v) xem xét một
chính review A cách kỹ lương
Publication (n) sự xuất bản
122 B Chọn từ phù hợp Operate (v) hoạt động
A. Phát triển
B. Hoạt động
C. C tăng
D. Hứa hẹn
một vài chợ nông sản trên
đường lề đường tại Dulin cả
năm, trong khi những cái khác
hoạt động chỉ vào mùa hè và
mùa thu.
123 C Cần từ phù hợp Fabric (n) vải
CHúng ta không có đủ mẫu vải, vì thế Whichever (adj) bất kỳ cái nào
vui lòng trả lại bất kỳ mẫu nào bạn đã Ones = fabrics.
mượn
8:32 Luke said: “ Please send me the Reaction (n) phản ứng
data once you have it” Luke muốn
biết phản ứng của khách hàng qua bài
khảo sát
174 D 8:33 : there were some issues with the Grand opening (n) lễ khai trương
parking area during the grand opening.
The lighting did not work right. ……it
got dark
175 D 8:36: I hope to travel there in Feb to see Firsthand (adj) trực tiếp
everything firsthand.
176 A Đoạn 1 dòng 2: We produce scientific Launch (n) việc ra mắt
publications with a focus on health Expand (v) mở rộng
and…..expanding rapidly in the three Produce (v) sản xuất
years following our launch Publication (n) việc xuất bản, ấn
phẩm
Media division (n) bộ phận truyền
thông
177 C Solid understanding of the medical Thorough understanding (n) hiểu biết
communications industry : sự hiểu biết sâu sắc
vững chắc về ngành công nghiệp truyền
thông
A: khó khăn
B: không ngừng
C. hoàn toàn, kỹ lưỡng
D. dày đặc
178 A - Senior Medical Writer: “ work both Independently (adv) độc lập
independently and collaboratively” Collaboratively (adv) công tác
- Assistant Editor : “ Works as a Ability (n) khả năng
member of the Editorial Panel”
- Medical writer: Works closely with
other members
A
179 D Bài 1 đoạn cuối: “ applicants should Applicant (n) ứng viên
submit a cover letter, a resume, and a Submit (v) nộp
writing sample Cover letter (n) thư xin việc
Writing sample (n) bài viết mẫu
Resume (n) sơ yếu lý lịch
180 C Bài 2 đoạn 2: I will be attending a
conference near your headquarters
182 A Đoạn cuối: Family concerts are Patron (n) khách quen
scheduled on Sundays…………patrons Ensure (v) đảm bảo
are encouraged to arrive early to ensure Encourage (v) khuyến khich
seats are available. Guarantee (v) đảm bảo
183 C Bài 1 đoạn 2: “ Music on the Water” Flute (n) ống sáo
begin 30 years ago when Brigitta
Carlson had an cargo boat ……..then
first musical performance from the
boat’s deck
111 D Neither …… nor…….: không …..cũng không….. Notify (v) thông báo
Remarkably (adv) một cách nổi bật
Board meeting (n) họp ban giám đốc
Cancel (v) hủy
112 D Cấu trúc so sánh hơn: More…………….than…… Rigid (adj) cứng rắn
Previous (adj) trước kia
Container (n) hộp đựng
113 C CHọn từ vựng phù hợp Issue (n) ấn phẩm
A. Đều đặn Present (v) trao tặng, đưa ra, trình
B. Nhìn chung bày, thuyết trình
C. Tự hào
D. Yêu thích
The Banly Tourism Society tự hào
ra mắt ấn phẩm đầu tiên, The Banly
Quarterly
114 B Cần một dành từ đứng sau một tính từ “ Evaluation (n) sự đánh giá
thorough” B
115 A Chọn từ phù hợp Ferry terminal (n) bến phà
A. Mặc dù
B. Băng qua
129 C Chọn từ vựng phù hợp văn cảnh Potential (adj) tiềm năng
A. Hạn chót
B. Sự sẵn có
C. Lợi nhuận
D. Sự nhấn mạnh
Canyonlan Corporation sẽ nghiên
cứu lời nhuận tiềm năng ở tương
lại về việc mở rộng ra thị trường
nước ngoại tại East Africa.
134 A Câu trước nói đến những thứ cần nộp để xin Background check (n) bản xác
vào vị trí phía sau cần câu tương tự A: thực thông tin cá nhân
Họ ( job –seekers ) phải chuyển một bản Eligible for (adj) đủ điều kiện, đủ
xác thực thông tin cá nhân để đủ điều kiện tiêu chuẩn
cho công việc Employment (n) việc làm , công
việc
135 B Chọn từ vựng phù hợp Practice (n) phòng khám
A. Đào tạo (v) luyện tập
B. Mở rộng
C. Gọi điện
D. Chuyển
WS Dental vui mừng thông báo
rằng phòng khám sẽ mở rộng
136 D Chọn từ vựng phù hợp Patient (n) bệnh nhân
A. Bộ sưu tập
B. Sản xuất
C. Màn trình diễn
D. Sự tiện lợi
Cung cấp sự tiện lợi hơn cho các
bệnh nhận tại …..
137 C Cần một tính từ đứng trước danh từ Committed to (adj) tận tâm, dốc
Exceptional care: sự chăm sóc tuyệt vời sức, hêt long
138 A Câu trước nói đến giơ làm việc Câu sau A range of : một loạt
nói đến giờ làm việc A
139 D Cần động từ cấu trúc bị động -> D Colleague (n) đồng nghiệp
Sơ yếu lý lịch của anh được chuyển đến cho
tôi bởi một đồng nghiệp
147 C Đoạn đầu : “ …provide customer service, Provide (v) cung cấp,
data entry, and general administrative Administrative support (n) hỗ trợ
support associated ……..respond to requests hành chính
149 C Lời thoại đầu : Mary nhắn cho Hunter “ Has Warehouse (n) nhà kho
your team started repairing the fences at the Repair (v) sửa chữa
warehouse “?
150 A 10:05 : Hunter said “ We’ll get to it soon ( Begin(v) bắt đầu
tôi sẽ làm cái đó sớm thôi” A Shortly (adv) = soon (adv)
151 B Dòng đầu : All Metrowestern passengers Passenger (n) hành khách
should be aware of the following temporary Aware of (adj) nhận thức
changes for bus line Temporary (adj) tạm thời
Change (v) sự thay đổi
152 C Trong bảng là khung thời gian mà sẽ bus sẽ Suspend (v) đình chỉ, tạm dừng
sẽ ngừng hoạt động B, C là thời gian mà
xe bus hoạt động
163 C Số 4: a magnet removes metal objects from Magnet (n) nam châm
the conveyor belt Metal object (n) đồ kim loại
164 D Đoạn đầu: “ Many in our small city thought Thanks to : nhờ có
we would never have a restaurant – delivery Recently launched business: công
service…thank to…….we now have TVL mới được ra mắt
Delivers
165 A Đoạn 2 “ TVL Delivers connects dinners Platform (n) hệ thống, phần mềm ,
and restaurants on an online platform nền tảng
…..customers can choose from an Diverse (Adj) đa dạng
impressively diverse list of vendors, select Vendor (n) người bán hàng
and order their food, and pay through one of Method (n) phương thức
a number of online payment methods, …> A
166 B Đoạn cuối “ And with the recent opening of Success (n) sự thành côn g
Crisley Office Park on the south side of the Opening (n) khai trương
city, I am sure TVL Delivers will be a
success ngụ ý là “ Một tổ hợp văn phòng
mới mỏ thì sẽ đặt hàng nhiều từ TVL
Delivers nên chắc chắn sẽ thành công