You are on page 1of 14

Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

TÀI LIỆU ĐƯỢC GỬI TRONG GROUP: LUYỆN THI TOEIC – BETA ENGLISH
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 20
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL
GIẢI CHI TIẾT TEST 02

Đáp án A Từ vựng: afford (v) có khả năng; contract (n)


Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa: hợp đồng; sign (v) ký kết;
(A) gia hạn
(B) sửa lại/tu sửa
(C) xuất hiện trở lại
(D) xoay quanh/xoay tròn
Dịch: Chúng tôi không thể gia hạn hợp đồng vào mùa hè năm ngoái, nên bây giờ chúng tôi phải ký hợp
đồng mới.

Đáp án B Từ vựng: employee (n) nhân viên ; attend (v)


Giải thích: Sau “each” là một danh từ số ít. Loại (C) & tham dự; mandatory (adj) bắt buộc;
(D) là động từ. « employment » có nghĩa là « công orientation (n) buổi định hướng/hướng dẫn;
việc/việc làm » không hợp nghĩa., nên loại (A). workshop (n) hội thảo.
Dịch: Trong ngày làm việc đầu tiên, nhân viên mới bắt buộc phải tham gia hội thảo định hướng.

Đáp án C Từ vựng: schoolarship (n) học bổng; foreign


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. (adj) nước ngoài; third world countires
(A) cũng không (thường có cấu trúc: neither … nor) (phrase) các nước ở thế giới thứ 3/các nước
(B) như thế nào (adv) kém phát triển.

(C) nhưng (conj)


(D) thậm chí (adv)
Dịch: Có một số trường cấp học bổng cho sinh viên nước ngoài nhưng những sinh viên đó thường phải
đến từ các nước kém phát triển.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 21
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án C Từ vựng: fiercely (adv) dữ dội/mãnh liệt;


Giải thích: Chỗ trống là tân ngữ của câu. “him” là tân persistently (adv) liên tục/nhất định;
ngữ.
Dịch: Sau vài cuộc gặp và gọi điện với Mr. Sutton, tôi phát hiện ra anh ta nhất định phản đối việc hỗ
trợ tôi.

Đáp án C Từ vựng: key (n) chìa khóa/bí quyết; dress


Giải thích: Sau động từ là một trạng từ bổ nghĩa cho động (v) mặc quần áo; appropriately (adv) phù
từ đó. (v + adv). Chỉ có (C) là trạng từ. hợp; apply (v) nộp hồ sơ;
Dịch: Bí quyết ăn mặc khi đi phỏng vấn là mặc quần áo phù hợp với công ty mà bạn ứng tuyển, và giữ
cho mọi thứ đơn giản.

Đáp án C Từ vựng: incorporate (v) kết hợp/tích hợp;


Giải thích: Xét nghĩa: in-depth (adj) chuyên sâu/có chiều sâu; creae
(A) đủ điều kiện/thích hợp (adj) (v) tạo ra; advertisement campaign (phrase)
(B) dính (adj) chiến dịch quảng cáo;

(C) hiệu quả (adj)


(D) ấn tượng (v)
Dịch: Tại Realtoeic.com, chúng tôi kết hợp công nghệ này với kiến thức chuyên sâu về thị trường để tạo
ra một chiến dịch quảng cáo hiệu quả.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 22
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án C Từ vựng: actress (n) diễn viên; one-woman


Giải thích: nhớ cấu trúc “tobe + scheduled + to do sth” show (phrase) một buổi biểu diễn ở nhà hát
có nghĩa là “lên kế hoạch để làm gì đó.” mà chỉ có 1 người phụ nữ duy nhất; based on
(phrase) dựa trên; poet (n) nhà thơ;
Dịch: Diễn viên Oonna Lowre có kế hoạch biểu diễn một vở kịch kể về cuộc đời của một nhà thơ người
Mỹ tên là Emily Oickinson.

Đáp án D Từ vựng: effective (adj) hiệu quả; absolutely


Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa: (adv) hoàn toàn/tuyệt nhiên; necessary (adj)
(A) bình luận quan trọng; trader (n) người đầu tư/buôn bán;
(B) tuyển dụng survival (n) sống sót; profitability (n) lợi
nhuận;
(C) một chút/một lá/khoảnh khắc
(D) quản lý
Dịch: Kế hoạch quản lý tiền hiệu quả là tối cần thiết cho sự sống còn và lợi nhuận của nhà đầu tư.

Đáp án D Từ vựng: across (prep) khắp; globe (n) toàn


Giải thích: cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “rise”. cầu; on average (phrase) trung bình; model
Chỉ có (D) là tính từ. (n) mô hình; predict (v) dự báo;
Dịch: Nhiệt độ khắp toàn cầu, trung bình, đang ấm lên và những mô hình khí hậu toàn cầu dự báo rằng
nhiệt độ tiếp tục tăng.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 23
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án A Từ vựng: make sure (phrase) đảm bảo; seal


Giải thích: Nhớ vị trí của trạng từ “tobe + adv + done”, belt (phrase) dây an toàn; fasten (v) thắt chặt;
tức là trạng từ đứng giữa tobe và phân từ. seat back (n) lưng ghế; the way forward
(phrase) hướng về phía trước; take-off
(phrase) cất cánh;
Dịch: Hãy nhớ thắt dây an toàn cẩn thận và hướng lưng ghế về phía trước để chuẩn bị cất cánh.

Đáp án D Từ vựng: purpose (n) mục đích; course (n)


Giải thích: Băn khoăn giữa (A) và (D) vì 2 từ này đều có khóa học; sales representative (phrase) nhân
nghĩa là cung cấp. Nhớ hai cấu trúc dưới đây: viên bán hàng; fundamental (adj) cơ bản;
offer + sb + sth proficient (adj) thành thạo;
provide + sb + with sth
Cả hai cấu trúc đều có nghĩa là: “cung cấp cho ai đó cái
gì đó.”
Dịch: Mục đích của khóa học này là để cung cấp cho nhân viên bán hàng những kỹ năng cơ bản để
thành thạo trong việc bán hàng.

Đáp án C Từ vựng: owner (n) chủ; regularly (adv)


Giải thích: Chỗ trống là một tính từ bổ nghĩa cho cụm thường xuyên; confront (v) đối mặt; array (n)
danh từ liền sau nó. Băn khoăn giữa (B) và (C). hàng loạt; legal (adj) phát luật;
“bewilder” có nghĩa là “gây hoang mang”. Xét nghĩa ta
thấy “những vẫn đề gây ra hoang mang”, nên tính từ ở
chỗ trống có dạng “doing”.
Dịch: Các chủ doanh nghiệp nhỏ thường xuyên phải đối mặt với hàng loạt các vấn đề pháp lý gây hoang
mang.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 24
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án A Từ vựng: view (v) nhìn/xem; personalized


Giải thích: Chỗ trống là tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh (adj) riêng/cá nhân; scheduled (adj) đã lên
từ “rooms”. (A) là tính từ sở hữu. lịch/theo lịch trình/dự kiến;
Dịch: Người dùng hệ thống của chúng tôi có thể xem những trang web cá nhân với thông tin về các
phòng đã được đặt trước của họ.

Đáp án B Từ vựng: attribute (v) cho rằng; performance


Giải thích: nhớ cấu trúc “attribute + sth + to + sth” có (n) thành tích; strategy (n) chiến lược; offer
nghĩa là “cho rằng có được cái gì là nhờ cái gì đó”. (v) cung cấp; solution (n) giải pháp.
Dịch: Mr. Seo cho rằng thành tích của công ty là nhờ chiến lược kinh doanh mà đã cung cấp cho khach
hàng những giải pháp logistics đầy đủ.

Đáp án B Từ vựng: effective (adj) có hiệu lực; interest


Giải thích: “next Monday” là thì tương lai. Chỉ có (B) là rate (n) lãi suất; loan (n) nợ;
tương lai.
Dịch: Có hiệu lực từ thứ 2 tuần sau, lãi xuất vay nợ mua nhà của Ngân Hàng Hana sẽ tăng.

Đáp án A Từ vựng: operator (n) tổng đài viên; relay (v)


Giải thích: 4 đáp án là trạng từ. Xét nghĩa: chuyển; appropriate (adj) phù hợp/thích hợp;
(A) trực tiếp emergency (n) khẩn cấp; fire (n) hỏa hoạn;
(B) chính xác ambulance (n) cứu thương

(C) từ xa
(D) gay gắt/nhanh/mạnh
Dịch: Tổng đài viên sẽ chuyển cuộc gọi trực tiếp tới những cơ quan dịch vụ khẩn cấp như cảnh sát, cứu
hỏa hoặc cứu thương.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 25
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: provide (v) cung cấp; wide (adj)


Giải thích: Chỗ trống là một tính từ bổ nghĩa cho danh rộng lớn; collection (n) bộ sưu tập; findind
từ “collection. (A) và (B) là tính từ. (n) phát hiện/phát minh;
“ever” là dấu hiệu của câu so sánh nhất. Chỉ có (B) là so
sánh nhất.
Dịch: Công ty BIOSIS cung cấp bộ sưu tập lớn nhất về các phát minh khoa học và tin tức ngành ông
nghiệp đã từng được thực hiện.

Đáp án C Từ vựng: registration (n) đăng ký; fee (n)


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. phí; payment (n) thanh toán; deadline (n) hạn
(A) khi cuối; avoid (v) tránh; drop from (phrase) rơi
(B) không/cả hai đều không khỏi/loại khỏi;

(C) hoặc
(D) một trong hai/hoặc
Dịch: Lệ phí đăng ký phải được chi trả vào ngày hoặc trước ngày hạn cuối thanh toán lệ phí để tránh bị
loại khỏi lớp học.

Đáp án B Từ vựng: take the time (phrase) dành thời


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. gian; relax (v) thư giãn; explore (v) khám
(A) lên tàu/lên xe (v) phá.
(B) trong khi (prep)
(C) trên (prep)
(D) trừ (prep)
Dịch: Dành thời gian trong chuyến thăm ở đây để thư giãn trên những bãi biển tuyệt đẹp, khám phá hòn
đảo này.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 26
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án D Từ vựng: applicant (n) ứng viên; valid (adj)


Giải thích: Chỗ trống là danh từ, vì liền trước nó là tính có hiệu lực; driver’s license (n) giấy phép lái
từ “dependable”. Băn khoăn (B) và (D). xe, dependable (adj) đáng tin cậy.
Trước “dependable” không có mạo từ, do đó chỗ trống là
danh từ không đếm được. (D) là danh từ không đếm được.
Dịch: Ứng viên phải có giấy phép lái xe còn hiệu lực và phương tiện giao thông đáng tin cậy.

Đáp án C Từ vựng: sales (n) bán hàng; return (v) quay


Giải thích: Xét nghĩa: lại; file (v) lưu/nộp/gửi/đưa; order (n) đơn
(A) sinh động (adj) hàng.
(B) đúng lúc (adj)
(C) nhanh chóng/ngay lập tức (adv)
(D) rất (adv)
Dịch: Giám đốc bán hàng quay trở về phòng sau khi gặp khách hàng nên đưa các đơn hàng đã nhận
được ngay lập tức.

Đáp án A Từ vựng: budget (n) ngân sách; increase (v)


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. tăng; total (n) tổng/toàn bộ; cover (v) bảo
(A) bất ngờ/đột xuất đảm/bù vào; contingency (n) dự phòng/sự cố
(B) không thích hợp bất ngờ/phát sinh

(C) hoang/chưa được khám phá


(D) yếu ớt
Dịch: Ngân sách sẽ tăng lên tổng cộng $50,000, nó sẽ được dùng để bảo đảm những khoản phát sinh
bất ngờ.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 27
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: offer (v) cung cấp; professional


Giải thích: Sau giới từ là “doing”. (adj) chuyên nghiệp; assistance (n) hỗ trợ;
Dịch: Người dùng thư viện được cung cấp sự hỗ trợ chuyên nghiệp trong việc xác định những cuốn sách
khó tìm.

Đáp án D Từ vựng: consumption (n) tiêu thụ/tiêu


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. dùng; create (v) tạo ra; need (n) nhu cầu;
(A) Cho tới khi product (n) sản phẩm; invest (v) đầu tư;
(B) Mà/rằng capital (n) vốn;

(C) Tại sao


(D) Bởi vì
Dịch: Vì sự tiêu dùng tạo ra nhu cầu về nhứng sản phẩm mới, GE đầu tư vốn vào R&D.

Đáp án D Từ vựng: establish (v) thành lập; commercial


Giải thích: Câu này liên quan đến ngữ pháp “Đại Từ (adj) thương mại; advertise (v) quảng cáo;
Quan Hệ”. in which = where
Dịch: Axial-poston Motors đã lập một trang web bán hàng mà ở đó họ quảng cáo sản phẩm và dịch vụ.

Đáp án A Từ vựng: focus on (phrase) tập trung vào;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. improve (v) cải tiến/nâng cao; productivity
(A) cắt giảm (n) năng suất; cost (n) chi phí; maintenance
(B) mất (n) bảo dưỡng; process (n) quy trình;

(C) ngăn chặn


(D) rời khỏi
Dịch: Các dịch vụ của OCG tập trung vào nâng cao năng suất trong khi đó cắt giảm chi phí bằng cách
cải tiến phát triển phần mềm và quy trình bào dưỡng.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 28
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án A Từ vựng: feedback (n) phản hồi; participant


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. (n) người tham gia; far (adv) xa; expectation
(A) hơn/quá (adv/prep) (n) mong đợi; optimistic (adj) lạc quan;
(B) công khai (adj)
(C) đỉnh/lên đỉnh (adj/v)
(D) cộng với (prep)
Dịch: Phản hồi mà chúng tôi nhận được từ người tham gia đã vượt quá mong đợi của chúng tôi và
những mong đợi lạc quan.

Đáp án B Từ vựng: while (conj) trong khi/mặc dù;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. prospect (n) triển vọng; short term (phrase)
(A) có thể áp dụng ngắn hạn; limited (adj) hạn chế.
(B) nhiều hứa hẹn
(C) đạt được
(D) dễ bảo/ngoan ngoãn
Dịch: Mặc dù triển vọng trong ngắn hạn còn hạn chế, nhưng triển vọng trong dài hạn thì nhiều hứa
hẹn hơn.

Đáp án D Từ vựng: additional (adj) tăng thêm/thêm


Giải thích: Chỗ trống là một tính từ bổ nghĩa cho danh nữa; excavation (n) đào hố; firm (adv) chắc
từ liền sau nó là “excavation”. chỉ có (D) là tính từ. chắn; foundation (n) nền móng.
Dịch: Các kỹ sư có thể yêu cầu đào rộng hơn nữa để đảm bảo nền móng vững chắc cho cái ống.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 29
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: unemployment (n) thất nghiệp;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. sign (n) đấu hiệu; labor market (phrase) thị
(A) giữ lại trường lao động; function (v) hoạt động;
(B) ngăn chặn/ngăn cản structural (adj) cơ cấu/cấu trúc; obstacle (n)
trở ngại;
(C) can thiệp
(D) suy giảm

Dịch: Thất nghiệp kéo dài là một dấu hiệu cho thấy thị trường lao động đang hoạt động không tốt, và
những trở ngại về cơ cấu đang ngăn cản mọi người có được việc làm.

Đáp án A Từ vựng: factor (n) yếu tố; globalization (n)


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp toàn cầu hóa; include (v) bao gồm; explosion
(A) đóng góp (v) (n) nổ ra/bùng nổ; communication (n) thông
(B) ảnh hưởng (v) tin liên lạc; integration (n) sự hội nhập.

(C) giỏi hơn/cao cấp hơn (adj)


(D) có hiệu quả/năng suất cao (adj)
Dịch: Những yếu tố đóng góp vào sự toàn cầu hóa bao gồm việc bùng nổ thông tin liên lạc toàn cầu và
sự hội nhập của nền kinh tế thế giới.

Đáp án D Từ vựng: on schedule (phrase) đúng tiến


Giải thích: Nhớ vị trí trạng từ trong câu. độ/đúng kế hoạch; fall behind (phrase) trì
S + tobe + adv + prepositional phrase. trệ/lùi lại phía sau; obligation (n) ràng
“prepositional phrase” là cụm giới từ. buộc/trách nhiệm; prvious (adj) trước.
Chỉ có (D) là trạng từ.
Dịch: Dự án này đang đúng tiến độ nhưng nó có thể bị trì trệ do những rang buộc của hợp đồng trước.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 30
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: reduction (n) cắt giảm; figure (n)


Giải thích: Nhớ cụm từ “make allowance for” có nghĩa hình ảnh minh họa; table (n) bảng biểu; fit (v)
là “chuẩn bị/thông cảm”. vừa; dimension (n) kích thước/khổ/cỡ.
Dịch: Các tác giả nên thông cảm với việc cắt giảm hình ảnh minh họa và bảng biểu để vừa với kích
thước của tờ tạp chí.

Đáp án C Từ vựng: participate (v) tham gia; affiliate


Giải thích: chọn từ có nghĩa phù hợp (adj) liên kết; prove (v) chứng minh; lucrative
(A) đủ (adj) (adj) có lợi;
(B) quá nhiều
(C) rất (adv)
(D) giỏi (adv)
Dịch: Tham gia vào một chương trình liên kết đã chứng minh là rất có lợi cho hàng ngàn người khắp
thế giới.

Đáp án A Từ vựng: request (v) yêu cầu; minutes (n)


Giải thích: Nhớ cấu trúc “request that + sth + be done”. giấy tờ/ văn bản; prescribed (adj) theo quy
Một số động từ khác cũng có cấu trúc tương tự như: định; format (n) định dạng/bản mẫu.
ask/recommend/suggest/advise/require.
Dịch: MR. Crow yêu cầu rằng các văn bản gửi qua email cho Ms. Simmons với format theo quy định.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 31
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án Từ vựng: currently (adv) hiện tại;


Giải thích: 4 đáp án là giới từ. Xét nghĩa: advertising campaign (phrase) chiến dịch
(A) cho quảng cáo; produce (v) sản xuất/làm; TV
(B) bằng cách commercial (phrase) quảng cáo trên truyền
hình.
(C) từ khi
(D) cho tới khi
Dịch: Hiện tại, các sinh viên đang thực hiện một chiến dịch quảng cáo bằng cách làm một quảng cáo
trên truyền hinh.

Đáp án D Từ vựng: plumber (n) thợ sửa ông nước; fix


Giải thích: Sau by là một đại từ phản thân. Chỉ có (D) là (v) sửa.
đại từ phản thân.
Dịch: Mrs. Jung không muốn đợi thợ sửa ống nước nên cô ấy yêu cầu chúng tôi tự sửa cái ống.

Đáp án B Từ vựng: big-ticket item (phrase) mặt hàng


Giải thích: Nhớ cụm từ “make sense” có nghĩa là “hợp có giá trị lướn; deduct (v) cắt giảm.
lý/phù hợp”.
Dịch: Nếu bạn mua một mặt hàng có giá trị trong năm nay như là xe hơi hoặc thuyền, điều đó có thể
phù hợp với bạn hơn để được cắt giảm thuế bán hàng.

Đáp án C Từ vựng: familiar (adj) quen thuộc; beauty


Giải thích: sau giới từ là một danh từ. Chỉ có (C) là danh (n) đẹp; therapy (n) trị liệu; package (n) gói ;
từ. augment (v) tăng/thêm ; aim (v) với mục
đích/nhằm ; insight (n) sự thấu hiểu ;
Dịch: Gói trị liệu làm đẹp được bổ sung với hướng dẫn giúp phụ nữ hiểu rõ hơn về chính họ.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 32
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án A Từ vựng: lanch (n) khởi động/ra mắt; a series


Giải thích: nhớ cụm từ “in line with” có nghĩa là “phù of (phrase) một chuỗi/một loạt;
hợp với”.
Dịch: Việc ra mắt chương trình mới này là phù hợp với một loạt các chương trinh mới mà chúng ta ra
mắt trong năm nay.

Một số từ viết tắt


(v) verb: động từ

(adj) adjective: tính từ

(n) noun: danh từ

(adv) adverb: trạng từ

(prep) preposition: giới từ

(conj) conjunction: liên từ

(aux) auxiliary: động từ khuyết thiếu/trợ động từ

(sth) something: cái gì đó

(sb) somebody: ai đó

Trong phần “Dịch”, mình đã dịch sát theo trật tự từ để các bạn dễ hiểu nhất. Nhưng có một số câu phải thay đổi trật tự,
thậm chí đảo ngược lại thì mới thành câu văn của người Việt.

Trong phần “Giải thích” mình cố gắng tìm cách loại nhanh các đáp án gây nhiễu & sử dụng các cấu trúc ngữ pháp cơ bản
nhất để giải thích. Các ví dụ và nghĩa của từ vựng, mình tra trong từ điển Cambridge, từ điển Lingoes & Google
Translate. Chủ yếu mình dựa vào từ điển Cambridge để làm phần điền trống này. Nếu mình mắc lỗi chỗ nào, mong bạn
nhắn tin cho mình để mình sửa lại cho tốt hơn. Địa chỉ Facebook của mình: https://www.facebook.com/truongdv.beta

Sincerely,

Trưởng Đinh Văn (Beta English)

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 33

You might also like