Professional Documents
Culture Documents
Giải Đề Đọc - Tài Liệu ETS 2021 (Part 5 Test 2,3,4,5)
Giải Đề Đọc - Tài Liệu ETS 2021 (Part 5 Test 2,3,4,5)
Test 02 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. The Pangea company will send ------- an Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
e-mail confirming receipt of the application. Tất cả đáp án đều được phát triển từ chủ từ you
=> Bài chủ từ => D đúng vì sau động từ cần 1 tân
A. your ngữ
B. yourselves
C. yourself Từ vựng quan trọng:
D. you D. Confirm (v): xác nhận
Receipt (n): sự nhận được
Application (n): đơn đăng kí
102. Mr. Yamamoto’s farewell party was Phân tích: Dạng bài từ vựng
------- in the cafeteria on Tuesday. Phải dịch ra => B đúng
A. meant Từ vựng quan trọng:
B. held Farewell party (n): tiệc chia tay
C. taken Cafeteria (n): khu vực ăn
D. built B.
Mean – meant – meant (v): nghĩa là
Hold – held – held (v): tổ chức, nắm giữ
Take – took – taken (v): lấy
Build – built – built (v): xây dựng
103. Tours run everyday, but there may be Phân tích: Dạng bài động từ + từ loại
------ availability on weekends. Động từ khiếm khuyết + be + Ved (bị động) =>
Chọn C
A. limit
B. limits Từ vựng quan trọng:
C. limited C. Limit (v,n): giới hạn
D. limitation Availability (n): sự có sẵn
104. Betoc Shoes has a loyal customer base Phân tích: Dạng bài từ vựng
------- it provides high-quality service. Phải dịch ra => A đúng
A. because Từ vựng quan trọng:
B. rather A. Loyal customer (n): khách hàng trung
C. not only thành
D. as well High-quality (n): chất lượng cao
Rather than (conj): thay vì
Not only … but also … (conj): không những
16
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
mà còn
As well (conj): cũng như
105. Building management ------- asks Phân tích: Dạng bài chia từ loại
employees to avoid socializing in the lobby. Trước chỗ trống là 1 danh từ, sau chỗ trống là 1
động từ => Câu đã đủ thành phần => chỉ cần 1
A. respects trạng từ => D đúng
B. respected
C. respectful Từ vựng quan trọng:
D. respectfully Management (n): ban quan lý, sự quản lý
D. Employees = Staff (n): nhân viên
Socialize (v): hội họp, giao lưu
Lobby (n): sảnh
Respect (v,n): trân trọng
Dịch: Ban quản lý tòa nhà trân trọng yêu cầu nhân
viên tránh giao lưu tại sảnh.
106. The theater district is located ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
walking distance of the Yafeh Hotel. Phải dịch ra => A đúng
A. within Từ vựng quan trọng:
B. along Located = situated (v): tọa lạc ở
C. below Walking distance (n): khoảng cách đi bộ
D. down A. Within (pre): trong vòng
Along (pre): dọc theo
Below (pre): dưới >< above (pre): trên
Dịch: Khu nhà hát nằm cách khách sạn Yafeh chỉ
trong vòng một đoạn đi bộ.
107. As consumers buy more products Phân tích: Dạng bài động từ
online, retailers are finding ways -------- Trước chỗ trống đã có 1 động từ + tân ngữ => cần
một “to V” để chỉ mục đích => Chọn C
orders more quickly.
A. have delivered Từ vựng quan trọng:
B. are delivering Consumer (n): người tiêu thụ
C. to deliver Retailer (n): người bán lẻ
C. Wholesaler (n): người bán sỉ
D. deliver
Deliver (v): phân phát, chuyển hàng
108. Please ------- that environmental Phân tích: Dạng bài từ vựng
inspectors must renew their certification Phải dịch ra => C đúng
yearly. Từ vựng quan trọng:
A. proceed C. Environmental (adj): thuộc về môi trường
B. secure Inspector (n): thanh tra viên
C. note Renew (v): gia hạn lại
Cerification = Certificate (n): chứng chỉ
17
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. keep Yearly = Once year = Every year = Annually
(adv): hằng năm
Proceed (v): tiến hành
Secure (v): đảm bảo
Dịch: Xin vui lòng chú ý rằng các thanh tra môi
trường phải gia hạn lại chứng nhận của họ hàng
năm.
109. Mr. Yi’s calendar is ------- open for Phân tích: Dạng bài từ vựng
interviews from 3:00 p.m to 5:00 p.m. on Phải dịch ra => A đúng
Tuesday. Từ vựng quan trọng:
A. usually Interview (v,n): phỏng vấn
B. during A. Several (adv): một vài
C. several
D . longer Dịch: Trong lịch làm việc của Mr. Yi là thường có
các các cuộc phỏng vấn từ 3:00 chiều đến 5:00
chiều vào thứ ba.
110 . The lead role ------- the film Sunpocket Phân tích: Dạng bài giới từ
was created especially for Ms. Abebe. Chọn giới từ phù hợp => C đúng
A. by Từ vựng quan trọng:
B. at C. Lead role (n): vai chính
C. in
D. as Dịch: Vai chính trong phim Sunpocket được tạo ra
đặc biệt cho bà Abebe.
111. Your current online baking session Phân tích: Dạng bài động từ
-------, so please log on to your account again. Câu chưa có động từ chính => Cần tìm 1 động từ
=> A đúng
A. has expired
B. expiring Từ vựng quan trọng:
C. expiration Session (n): phiên (họp)
D. to expire A. Account (n): tài khoản
Expire (v): hết hạn
Dịch: Phiên làm bánh trực tuyến hiện tại của bạn
đã hết hạn, vì vậy vui lòng đăng nhập lại vào tài
khoản của bạn lần nữa.
112. XAG Mortor recommennds checking Phân tích: Dạng bài từ vựng
your vehicle’s at ------- intervals. Phải dịch ra => C đúng
A. heavy Từ vựng quan trọng:
B. genuine Recommend = Suggest (v): khuyên
C. regular Vehicle (n): phương tiện đi lại
C.
D. immediate Genuine (adj): chính hãng, tốt
Immediate (adj): khẩn cấp, hiện tại
18
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
design ------- at Shu Faucet Company. từ (không liên kết) => Chọn danh từ để tạo thành
A. innovative danh từ ghép => D
B. innovatively Từ vựng quan trọng:
C. innovate Be responsible for = Be in charge of (v):
D. innovation chịu trách nhiệm cho
Innovative (adj): sáng tạo
Innovation (n): sự đổi mới
114. Rincon Data has just opened a new Phân tích: Dạng bài từ vựng
facility that is ------- larger than its previous Phải dịch ra => B đúng
one. Từ vựng quan trọng:
A. expertly Facility (n): cơ sở vật chất
B. significantly Previous (adj): trước đó
C. prominently B.
Expert (adj): thông thạo
D. historically Significant (adj): đáng kể, quan trọng
Prominent (adj): đáng chú ý
115. Each year, the relationship between Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
what people eat and the state of ------- health Tất cả đáp án đều được phát triển từ chủ từ they
=> Bài chủ từ => B đúng vì sau their cần 1 danh từ
is more fully understood. (health)
A. they
B. their Từ vựng quan trọng:
C .theirs B. Relationship (n): mối quan hệ
State (n): tình trạng
D. them
Dịch: Mỗi năm, mối tương quan những gì mọi
người ăn và tình trạng sức khỏe của mọi người thì
được biểu hiện rõ ràng hơn.
116 . -------- from customers is valuable in Phân tích: Dạng bài từ vựng
determining where we need to improve. Phải dịch ra => B đúng
A . Inventory Từ vựng quan trọng:
B . Feedback Valuable (adj,n): giá trị
C. Possibility Determine (v): xác định
D . Distribution B.
Improve (v): cải thiện
Inventory (n): hàng hóa
Distribution (n): sự phân phối
117. Pote Yoshino Nagao will read from her Phân tích: Dạng bài từ loại
latest ------- collection at Argyle Library on C. Trước chỗ trống là 1 tính từ, sau chỗ trống là 1
danh từ => Cần 1 danh từ hoặc tính từ => C phù
19
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Friday. hợp nghĩa nhất
A. publisher
Từ vựng quan trọng:
B. publish Collection (n): bộ sưu tập
C. published Publish (v): xuất bản
D. publishes Publisher (n): nhà xuất bản
118. An inspection of the Coltier Buiding Phân tích: Dạng bài từ vựng
identified several ------- defects. Phải dịch ra => D đúng
A. private Từ vựng quan trọng:
B. instructional Inspection (n): sự thanh tra
C. complimentary Identify (v): nhận diện, nhận ra
D. structural Defect (n): lỗi
D. Private (adj): cá nhân
Instructional (adj): hướng dẫn
Complimentary = Free (adj): miễn phí
Structural (adj): thuộc về cấu trúc
119 .Retailers have been reporting ------- Phân tích: Dạng bài động từ
strong sales of swimwear for his time of year. Trước chỗ trống đã có động từ, sau chỗ trống là
Adj + N => Cần 1 tính từ (hay còn gọi là động từ bị
A . surprised động) => D
B . surprises
C . to srprise Từ vựng quan trọng:
D. surprisngly Retailer (n): nhà bán lẻ
D. Swimwear = Swimming suit (n): đồ bơi
Surprise (v): làm ngạc nhiên
Surprised (adj): ngạc nhiên
120. Curitour Travel offers ------- throughout Phân tích: Dạng bài từ vựng
Asia that vary in length, cost, and group size. Phải dịch ra => A đúng
A . excursions Từ vựng quan trọng:
B. refreshments Offer (v): chào mời, cung cấp
C . improvements Throughout (pre): trong suốt
D. institutions A.
Length (n): chiều dài
Excursion (n): chuyến du ngoạn
Refreshment (n): món ăn nhẹ
Improvement (n): sự cải thiện
Institution (n): học viện
20
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
quy mô nhóm.
121. As the city’s largest -------, Bailin Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Hospital provides more than 1,000 jobs at its Trước chỗ trống tính từ => Cần 1 danh từ => D phù
hợp nhất
west campus alone.
A. employment Từ vựng quan trọng:
B. employable Campus (n): khuôn viên
C. employing Employment = Job = Occupation (n): công
D. employer D. việc
Employer (n): chủ, nhà tuyển dụng
Employee (n): nhân viên
122. The venue is small, so not ------- who Phân tích: Dạng bài từ vựng
requests a ticket to the play will be able to Phải dịch ra => C đúng
attend. Từ vựng quan trọng:
A. the other Venue (n): địa điểm tổ chức sự kiện
B. one another C. Play (n): vở kịch
C. everyone Attend = Present (v): tham dự
D. someone
Dịch: Do hội trường nhỏ nên không phải ai yêu cầu
vé xem vở kịch cũng có thể tham dự được.
123. Both the Atkinson Times and the Phân tích: Dạng bài từ vựng
MacMilan Record have sizable readerships, -- Phải dịch ra => B đúng
----- each targets a different demographic. Từ vựng quan trọng:
A. unless Both … and … : Cả 2
B. although Target (n,v): mục tiêu
C. once Demographic (n): nhân khẩu học
D. whether Unless (conj): nếu không
B. Although (conj): mặc dù
Once (conj): một khi
Whether (conj): liệu
124. ------- the acquisition of a competitor, Phân tích: Dạng bài dịch
Plautner Electric has become the biggest Phải dịch ra => A đúng
appliance retailer in the city. Từ vựng quan trọng:
A. With Acquisiton (n): sự mua lại
B. Wherever A. Competitor (n): đối thủ cạnh tranh
C. Together Appliance (n): thiết bị
D. Above
Dịch: . Với việc mua lại công ty của đối thủ cạnh
tranh, Plautner Electric đã trở thành nhà bán lẻ
thiết bị lớn nhất thành phố.
21
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
125. The shipment delay was ------- cause by Phân tích: Dạng bài từ vựng
miscommunication within our department. Phải dịch ra => A đúng
A. primarily Từ vựng quan trọng:
B. eventually Shipment (n): sự vận chuyển, lô hàng
C. hastily Cause (v): gây ra
D. reluctantly Miscommunication (n): thông tin sai
Department (n): phòng ban
A. Primary (adj): chính
Eventually (adv): cuối cùng
Hastily = Urgently (adv): vội vàng
Reluctantly (adv): miễn cưỡng
126. Because of an ordering error, Vival Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Market received an ------- of 200 bags of rice. Sau “an” cần 1 danh từ => C
A. exceeding Từ vựng quan trọng:
B. exceedingly Error (n): lỗi
C. excess C. Exceed (v): vượt quá
D. exessive Excess (n): sự vượt quá, sự dư thừa
127. Ms. Choi reports that the new Phân tích: Dạng bài từ vựng
accounting software works well, ------- the Phải dịch ra => A đúng
computer’s operating system has been Từ vựng quan trọng:
updated. Report (v): báo cáo
A . provided that Provided that = Providing that = As long as
B . no sooner A.
(conj): miễn là
C . so as to No sooner … than: ngay sau đó
In view of: theo quan điểm
D . in view of
Dịch: Cô Choi báo cáo rằng phần mềm kế toán mới
hoạt động tốt, miễn là hệ điều hành của máy tính
đã được cập nhật.
128. Researchers must sign in at the visitor Phân tích: Dạng bài động từ
registration table upon ------- the Briston Sau giới từ cần 1 Ving hoặc danh từ => B phù hợp
nhất
Literary Archive.
A . entered Từ vựng quan trọng:
B . entering Researcher (n): nhà nghiên cứu
B. Registration (n): sự đăng kí
C. entry
D. enter
Dịch: Các nhà nghiên cứu phải đăng nhập vào bảng
đăng ký của khách truy cập khi vào kho lưu trữ văn
học Briston.
129. Over the years, Garnet Advertising has - D. Phân tích: Dạng bài từ vựng
22
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
------ supported its employees’ volunteer Phải dịch ra => D đúng
work for charitable organizations.
Từ vựng quan trọng:
A. currently Support = Help = Assist (v): giúp đỡ
B. upwardly Charitable (adj): từ thiện
C. severely Severely (adv): nghiêm trọng
D. actively Actively (adv): tích cực
130. Ms. Rakel’s new Stockholm office tower Phân tích: Dạng bài từ vựng
is sure to be recognized as a highlight of ------ Phải dịch ra => C đúng
architecture. Từ vựng quan trọng:
A. instant Recognize (v): công nhận
B. associated Architecture (n): công trình kiến trúc
C. contemporary Instant (adj): ngay lập tức
D. simultaneous C. Associated (adj): liên kết
Contemporary (adj): đương đại
Simultaneous (adj): đồng thời
23
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134
24
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
- Seek = Looking for = Search for = Find (v): tìm kiếm
To: Hong Kong Office Staff Kính gửi: Nhân viên văn phòng Hồng Kông
From: Wai-Lun Yeung Người gửi: Wai-Lun Yeung
Date: Monday, 4 January Ngày: Thứ hai, ngày 4 tháng 1
Subject: Interns Chủ đề: Thực tập sinh
The interns will be using the vacant office in the east Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc
wing. (138)-------. thắc mắc nào.
All best,
Wai-Lun Yeung
135 . Phân tích:
A. imformation Bài chia động từ => Phía trước đã có động từ chính =>
Cần “to V”
B. imformed Chọn D
C. informs Tôi viết thư để thông báo cho bạn rằng …
D. to inform
136 . Phân tích:
A .cautiously Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. 1 cách thận trọng
B .patiently B. 1 cách kiên nhẫn
C .largely C. 1 cách lớn lao, chủ yếu
D.quietly D. 1 cách yên tĩnh
Nhiệm vụ của họ sẽ chủ yếu bao gồm việc …
137 . Phân tích:
A. roles Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Vai trò
B. donations B. Sự quyên tặng
C. articles C. Bài báo
D. locations D. Vị trí
Chính vì vậy, họ sẽ rất phù hợp với vai trò này.
25
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
138 . Phân tích:
A . They were far away from our office. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B . That time is usually critical to our work. D. Căn phòng sẽ là của họ trong 6 tháng
C . The room will be their for six weeks.
D . It will be for sale in the new cafeteria.
Các từ vựng trong bài:
- Intern (n): thực tập sinh
- Internship (n): kì thực tập
- Duty = Responsibility = Role (n): Trách nhiệm, vai trò
- The vacant office (n): văn phòng trống
- Critical = Important (adj): quan trọng
Việc chuẩn bị cho việc chuyển đến văn phòng mới của
Preparations for the move to our new office are chúng tôi dự kiến sẽ diễn ra vào thứ 5 và thứ 6 của
scheduled to take place on Thursday and Friday of next tuần sau. (139) ------- cho việc này sẽ được phân bổ
week. (139)------- for this are going to be distributed each trước cho từng phòng của nhân viên.
employee’s cubicle in advance.
Hộp, băng dính và bút đánh dấu (140) ------- vào chiều
thứ 4. Khi bạn đóng gói đồ đạc của mình, vui lòng viết
Boxes, tape, and markers (140)------- on Wednesday tên và số nhân viên của bạn trên đầu và các bên của
afternoon. As you pack your belongings, please write mỗi hộp. (141) -------. Một nhân viên phòng nhân sự sẽ
your name and employee number on the top and sides đến và ghi lại con số này để đảm bảo rằng tất cả các
hộp của bạn sẽ được trả lại cho bạn.
of each box. (141)------- . A human resources employee
will come around and record this number to ensure that Vui lòng mang bất kỳ vật có giá trị nào về nhà trước
all of your boxes are returned to you. thứ 4. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm về việc thất
lạc đồ đạc trong quá trình di chuyển. Các thực phẩm
Please take any valuables home with you by Wednesday. đã mở sẽ không được đóng gói. (142) -------, thực
phẩm đóng gói chưa sử dụng, chẳng hạn như kẹo và
The company will not be responsible for the loss of any bánh quy giòn, có thể được đóng hộp.
items during the move. No open food items may be
packed.(142)-------, unopend packaged food, such as Cảm ơn bạn sự hợp tác của bạn.
candy and crackers, may be boxed.
26
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
B. will be provided động tương lai phù hợp nhất
C. will provide Chọn B
Hộp, băng dính và bút đánh dấu sẽ được cung cấp vào
D. are providing chiều thứ 4.
141 Phân tích:
A.Make a note of your total count. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B. He will want to know how many of each yo have. A. Viết lại số lượng tổng cộng của bạn
C. Boxes will be shipped at the company’s expense.
D. Extra boxes and tape can be found in the front lobby.
142 . Phân tích:
A. Moreover Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Hơn thế nữa
B.However B. Tuy nhiên
C. Similarly C. Tương tự
D. Previously D. Trước đó
Các thực phẩm đã mở sẽ không được đóng gói. Tuy
nhiên thực phẩm đóng gói chưa sử dụng, … có thể
được đóng hộp.
Các từ vựng trong bài:
- Take place = Happen (v): sảy ra
- Cubicle (n): phòng làm việc
- In advance (adv): trước
- Belongings (n): vật dụng cá nhân
- Valuables (n): vật có giá trị
Dear Mr. Crowley, Tôi vui mừng thông báo với ngài rằng tại cuộc họp tối
thứ Ba, hội đồng thành phố đã chấp thuận đề xuất của
I’m pleased to inform you that at the Tuesday night ngài về việc xây một nhà trọ tại số 17 đường
Dickinson. Ngài (143) ------- một lá thư chấp thuận
meeting the city council approved your proposal to build chính thức trong tuần này.
an inn at 17 Dickinson Street. You (143)------- a formal
letter of approval this week. (144) -------. Cụ thể, họ lo ngại về tiếng ồn và bãi đậu
xe trên đường. Tuy nhiên, (145) -------- của ngài rằng
cửa hàng chỉ phục vụ bữa sáng cho khách và sẽ không
(144)------- . Specifically, they were concerned about
mở cửa vào khung giờ khác đã giúp thuyết phục họ.
noise and on-street parking. However, your (145) -------- (146) -------, họ hài lòng vì khu vực đậu xe nhỏ nằm ở
that the in would only serve breakfast to guests and phía sau khu nhà, vì vậy việc đậu xe trên lề đường dọc
would not have a restaurant open to the general public đường phố sẽ không đề cập đến nữa.
helped to persuade them. (146)-------, they were pleased
Hãy cho tôi biết nếu ngài có bất cứ thắc mắc nào.
that the small parking area is tucked into the back of the
property, so curbside parking along the street should not Trân trọng,
be affected.
Dafina NdasheS
27
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Please let me know if you have any questions.
Sincerely,
Dafina Ndashe
Clerk, Millview City Coucil
28
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Test 03 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. An interview with author Titi Flores Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
about ------- new book will be broadcast Tất cả đáp án đều được phát triển từ chủ từ he =>
Bài chủ từ => C đúng vì sau “his” cần 1 danh từ
tonight. (new book)
A. himself
B. him Từ vựng quan trọng:
C. his Interview (n,v): phỏng vấn
C. Author (n): tác giả
D. he
Broadcast (v): phát sóng
Dịch: Một cuộc phỏng vấn với tác giả Titi Flores về
cuốn sách mới của anh ấy sẽ được phát sóng vào
tối nay.
102. Perend Trail’s new hiking boots will be Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
available in brown ------- black leather. Chọn “and” phù hợp ở đây vì trước và sau “and”
giống nhau về loại từ, hoặc cũng 1 nhóm nghĩa
A. nor (brown and back) => C đúng
B. yet
C. and Từ vựng quan trọng:
D. so C. Hiking boots (n): giày đi bộ đường dài
Leather (n,adj): da
Neither … nor …: không … cũng không …
103. Mr. Ruotolo’s ------- on the new tax Phân tích: Dạng bài chia từ loại
changes is scheduled for 10:00 a.m. Sau chủ ngữ có dấu sở hữu cần 1 danh từ => D
đúng
A. present
B. presented Từ vựng quan trọng:
C. presentable D. Schedule (v,n): lên lịch
D. presentation Present
29
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
offer he received from Saco Bike Works. Trước chỗ trống là 1 danh từ, sau chỗ trống là 1
A. quicken động từ => Cần 1 trạng từ => B đúng
B. quickly Từ vựng quan trọng:
C. quicker Accept (v): chấp nhận
D. quickness Receive (v): nhận
106. To expand its global reach, Amity Spa Phân tích: Dạng bài từ vựng
will ------- open its franchise opportunities to Phải dịch ra => A đúng
international prospects. Từ vựng quan trọng:
A. soon Expand (v): mở rộng
B. almost Global reach (n): phạm vi toàn cầu
A.
C. recenly Prospect (n): khách hàng tiềm năng
D. already
Dịch: Để mở rộng phạm vi toàn cầu, Amity Spa sẽ
sớm đưa ra cơ hội nhượng quyền thương mại cho
các khách hàng quốc tế.
107. The second-generation XR1280 unit is -- Phân tích: Dạng bài từ loại
----- to its predecessor, except for its reduced Sau tobe “is” cần 1 tính từ => B đúng
weight. Từ vựng quan trọng:
A. equally Generation (n): thế hệ
B. equal Predecessor (n): người tiền nhiệm
B.
C. equals Equal (adj): tương đương với
D. to equal
Dịch: Đơn vị XR1280 thế hệ thứ hai tương đương
với mẫu trước đó của nó, ngoại trừ trọng lượng
nhẹ hơn.
108. Zarmeni Mining has been evaluating the Phân tích: Dạng bài từ vựng
benefits of building a mine at the ------ site Phải dịch ra => A đúng
A. proposed Từ vựng quan trọng:
B. structured Evaluate (v): đánh giá
C. unlimitted Benefit (n,v): lợi ích
D. educated A. Propose (v): đề xuất
Structure (v): xây dựng
109. Vice President Ramos will not make Phân tích: Dạng bài dịch kết hợp ngữ pháp
------ decisions until more feedback has been Chọn D đúng vì “any” phù hợp nghĩa nhất ở đây, và
“any” thường hay đặt trước 1 danh từ trong câu
gathered. hỏi và câu phủ định.
A. whether D.
B. what Từ vựng quan trọng:
C. ever Feedback (n): sự phản hồi
Gather (v): thu thập
30
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. any
Dịch: Phó chủ tịch Ramos sẽ không đưa ra quyết
định cho đến khi thu thập được nhiều phản hồi.
110. If you have ordered more than two Phân tích: Dạng bài từ vựng
items, be aware they may arrive in separate Phải dịch ra => D đúng
-------. Từ vựng quan trọng:
A. payments Item (n): hàng, thứ, món, mục
B. sequences Payment (n): sự thanh toán
C. packages D. Sequence (n): trình tự
D. receipts Package (n): kiện hàng
Receipt (n): biên lai
Dịch: Nếu bạn đặt nhiều hơn hai mặt hàng, hãy lưu
ý rằng, chúng có thể được giao khác ngày.
111. Candidates for the open position must Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
have good interpersonal skills and ------- Trước “and” là 1 cụm danh từ => Phía sau “and”
cần 1 cụm danh từ hoặc danh từ => A (danh từ)
working with clients.
A. experience Từ vựng quan trọng:
B. experienced Open position = Vacancy (n): vị trí trống
A. Client = Customer (n): khách hàng
C. experiencecing
D. to experience
Dịch: Các ứng cử viên cho vị trí trống phải có kỹ
năng giao tiếp cá nhân tốt và có kinh nghiệm làm
việc với khách hàng.
112. Chong Kim was ------- recommended for Phân tích: Dạng bài từ vựng
the position of merchandise manager for Phải dịch ra => A đúng
Corbin Furniture Mart. Từ vựng quan trọng:
A. thickly Recommend (v): đề nghị
B. currently A. Securely (adv): 1 cách an toàn
C. securely
D. highly Dịch: Chong Kim được đông đảo mọi người đề cử
cho vị trí giám đốc hàng hóa của Corbin Furniture
Mart.
113. Once the returned item is received, a Phân tích: Dạng bài giới từ
refund will appear on your credit-card Chọn giới từ phù hợp => Chọn A (trong vòng 5
ngày làm việc)
statement ------- five business days.
A. within Từ vựng quan trọng:
B. during Once (conj): 1 khi
C. since Refund (n,v): tiền hoàn trả
A. Within (pre): trong vòng
D. when
During (pre): trong suốt
Since (pre): kể từ
Dịch: Sau khi nhận được hàng đã trả lại, khoản tiền
hoàn lại sẽ được gửi đến tài khoản ngân hàng của
bạn sau năm ngày làm việc.
114. The printer on the second floor will be C.
Phân tích: Dạng bài từ vựng (cụm từ)
Kiến thức phải nắm được => C đúng (out of
31
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
out of ------- until the technician arrives on service: không hoạt động)
Friday.
Từ vựng quan trọng:
A. purpose Out of service = Out of order = Broken =
B. variety Not working properly (adj): bị hỏng
C. service Purpose = Aim (n): mục đích
D. repair Variety (n): sự đa dạng
115. Sales of our computer software were Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
good last quarter, but sales for our mobile Chọn tính từ so sánh ở đây dịch nghĩa ta có được
=> B đúng
applications have been even -------.
A. strong Từ vựng quan trọng:
B. stronger Quarter = 3 months (n): quý
C .strongly B. Application (n): ứng dụng điện thoại
D. stronggest
Dịch: Doanh số bán phần mềm máy tính của chúng
tôi tốt trong quý trước, nhưng doanh số bán các
ứng dụng di động của chúng tôi thậm chí còn
mạnh hơn.
116. Upon request, the guests at Olane Hotel Phân tích: Dạng bài giới từ
will be provided vouchers ------- free parking. Chọn giới từ phù hợp => D đúng
A . on Từ vựng quan trọng:
B . to Guest (n): khách
C. with D. Voucher (n): phiếu quà tặng
D . for
Dịch: Theo yêu cầu thì khách nghỉ tại Planet Hotel
sẽ được cung cấp phiếu đỗ xe miễn phí.
117. Please review the projected sales Phân tích: Dạng bài động từ
figures in the spreadsheets that ------- to the Cần 1 thể bị động ở đây (bản tính được đính kèm)
=> D đúng
e-mail.
A. is attaching Từ vựng quan trọng:
B. had attached D Attach (v): đính kèm
C. attachment
Dịch: Vui lòng xem lại số liệu bán hàng dự kiến
D. are attached
trong bảng tính được đính kèm ở e-mail.
118. During tourist season, selling handmade Phân tích: Dạng bài dịch
crafts is a ------- source of income for local Phải dịch ra => B đúng
residents. Từ vựng quan trọng:
A. contented Handmade (v): làm bằng tay
B. dependable B. Craft (n): đồ thủ công
C. flavorful Income (n): thu nhập
D. patient Resident (n): cư dân
President (n): tổng thống
Contented (adj): bằng lòng
Dependable (adj): đáng tin cậy
32
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Flavorful (adj): có hương vị
Patient (adj): kiên nhẫn
119. Everyone at the annual Tirnaco Phân tích: Dạng ngữ pháp
exposition seemed ------- by the new Sau “seem” (linking verbs: seem, appear, smell,
taste,…) cần 1 tính từ => Chọn C
products on display.
A . excite Từ vựng quan trọng:
B . excitement Annually = Every year = Yearly = Once year
C . excited (adv): hằng năm
D. excited Exposition = Expo = Exhibit = Exhibition
C. (n): triển lãm
Seem (v): dường như
Excited (Adj): phấn khích
120. This Saturday, Ritesense customers will Phân tích: Dạng bài dịch
have the opportunity to sample a ------- of Phải dịch ra => B đúng
Health Bar products. Từ vựng quan trọng:
A . nutrition Opportunity (n): cơ hội
B. selection Sample (v,n): thử
B.
C . placement Nutrition (n): dinh dưỡng
D. management Selection (n): sự chọn lựa
121. Ms. Wong has expressed ------- in Phân tích: Dạng bài chia từ loại
leading the city’s planned beautification Sau động từ cần 1 trạng từ hoặc 1 danh từ => Dịch
nghĩa => Chọn A phù hợp
project.
A. interest Từ vựng quan trọng:
B. interests Express (v): diễn tả
A. Interest (n): sự quan tâm
C. interesting
D. interestingly
Dịch: Bà Wong đã bày tỏ sự quan tâm đến việc
lãnh đạo dự án làm đẹp theo kế hoạch của thành
phố.
122. Mr. Choo was chosen to head the Phân tích: Dạng bài dịch
committee for consumer protection from a -- Phải dịch ra => A đúng
----- pool of candidates. Từ vựng quan trọng:
A. sizable A. Consumer (n): người tiêu dùng
B. practiced Protection (n): sự bảo vệ
C. consecutive A sizable pool of: 1 nhóm lớn …
D. missing Consecutive (adj): liên tiếp
33
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
123. Please save spreadsheets periodically Phân tích: Dạng bài động từ
when updating them to prevent data from Sau giới từ cần 1 Ving hoặc danh từ => Chọn C (bị
động cho danh từ data)
-------.
A. is lost Từ vựng quan trọng:
B. lost Periodically (adv): 1 cách định kì
C. Prevent (v): ngăn chặn
C. being lost
D. losing Loose – lost – lost (v): mất, thất lạc
Dịch: . Vui lòng lưu các bảng tính 1 cách định kỳ khi
cập nhật chúng để ngăn chặn việc dữ liệu bị mất.
124. ------- Gyoh Company’s marketing push, Phân tích: Dạng bài dịch
new orders for cash registers decreased Phải dịch ra => D đúng
slightly in the third quarter. Từ vựng quan trọng:
A. As Push (n,v): thúc đẩy
B. If Cash register (n): máy tính tiền
C. However D.
Decrease = Decline (v): giảm
D. Despite Despite = In spite of (conj): mặc dù + cụm
danh từ
125. All members of the sales team must Phân tích: Dạng bài dịch
attend next Thursday’s meeting so that ------- Phải dịch ra => C đúng
can see the sales forecast presentation. Từ vựng quan trọng:
A. one Attend (v): tham dự
B. someone C. Presentation (n): bài thuyết trình
C. everyone
D. either one Dịch: Tất cả các thành viên của nhóm bán hàng
phải tham dự cuộc họp vào thứ 5 tới để tất cả có
thể thấy được bản trình bày dự báo bán hàng.
126. The updated medical-records system Phân tích: Dạng bài từ vựng
will ------- that patients and doctor can easily Phải dịch ra => A đúng
access accurate information. Từ vựng quan trọng:
A. ensure Patient (n): bệnh nhân
B. allow ‘Access (v) truy cập # access: đánh giá
A.
C. accept Accurate = Correct (adj): chính xác
D. provide Accept (v): chấp nhận
34
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Yoder Tech.
A . exclusive Từ vựng quan trọng:
Market (v): tiếp thị
B . exclusivity Partner (n): đối tác
C . exclusiveness Exclusive (adj): độc nhâtS
D . exclusively
Dịch: Cho đến năm ngoái, chúng tôi đã tiếp thị dịch
vụ của mình 1 cách độc quyền thông qua đối tác
trực tuyến của chúng tôi là Yoder Tech.
128. President Grimaud would like to thank Phân tích: Dạng bài dịch (bài cụm từ)
the marketing department for ------- the Bring something to somebody’s attention: cho ai
đó biết về/ nhận ra về điều gì đó => C
mislabeling issue to her attention.
A. showing Từ vựng quan trọng:
B. telling Mislabel (v): dán nhãn sai
C. Issue (n): vấn đề
C. bringing
D. making Attention (n): sự chú ý
129. Please be patient as the IT department Phân tích: Dạng bài động từ
works ------- service to your business Sau 1 động từ bình thường => Cần 1 “to V” để nói
về mục đích => Chọn A
application.
A. to restore Từ vựng quan trọng:
B. restoration Patient (adj): kiên nhẫn
A. Restore (v): khôi phục lại
C. restored
D. had restored
Dịch: Hãy kiên nhẫn vì bộ phận CNTT đang làm việc
để khôi phục dịch vụ cho ứng dụng kinh doanh của
bạn.
130. Mrkley Corportion’s earning have risen Phân tích: Dạng bài giới từ
steadily despite significant flutuations ------- Chọn giới từ phù hợp => B
the stock market. Từ vựng quan trọng:
A. about Earning (n): doanh thu
B. in Steadily (adv): 1 cách đều đặn
B.
C. through Significant (adj): đáng kể
D. into
Dịch: Doanh thu của Mrkley Corporation đã tăng
đều đặn bất chấp những biến động đáng kể trên
thị trường chứng khoán.
35
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134
The notice (131)------- your reservation for two double Thông báo (131) ------- đặt phòng của bạn cho hai
rooms, with check-in on Sunday, March 5, and check-out phòng đôi, nhận phòng vào Chủ nhật, ngày 5 tháng
on Thursday, March 9, I see here that you have a special 3 và trả phòng vào thứ năm, ngày 9 tháng 3, tôi
request for one extra set of blankets and two extra thấy ở đây rằng bạn có một yêu cầu đặc biệt cho
thêm 1 bộ chăn và hai gối phụ trong mỗi phòng;
pillows in each room; please note (132)------- the items
(132) ------- các vật dụng sẽ được đặt trong mỗi
will be place in each room, on top of the dresser. There phòng, trên đầu tủ. Sẽ không có phụ phí cho yêu
will be no extra charge for this request. cầu này.
(133)-------, check-in time is at 3:00 p.m. , and checkout is (133) -------, thời gian nhận phòng là 3:00 chiều, và
thanh toán là vào buổi trưa. Một số người muốn
at noon. Some people wish to check in at an earlier time nhận phòng sớm hơn hoặc trả phòng muộn hơn.
or check out at a later time. (134)------- . This will help us (134) -------. Điều này sẽ giúp chúng tôi đảm bảo
ensure that we can accommodate your scheduling needs. rằng chúng tôi có thể đáp ứng lịch trình của bạn.
36
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D.You can always request a wake-up call by contacting
the receptionist.
Các từ vựng trong bài:
- Blanket (n): mền
- Pillow (n): gối
- No extra charge (n): không tính phí
- Accommodate needs/ requests/ requirement (v): đáp ứng nhu cầu, yêu cầu
- Look forward to + Ving: Mong đợi
- Confirm (v): xác nhận
- Suit you (v): phù hợp với bạn
- Case (n): trường hợp
- In advance (adv): trước
- Receptionist (n): nhân viên lễ tân
Tới: powerscenter@cheapsure.com
To: claimscenter@cheapsure.com Từ: Igreeberg@cheapsure.com
From: Igreeberg@cheapsure.com Ngày: 15 tháng 11
Date: November 15 Chủ đề: Cập nhật cho bố cục văn phòng
Re: Updates to Office Layout
Kính gửi các chuyên gia xác nhận quyền sở hữu,
Dear Claims Specialists, Vào ngày 1 tháng 1, Cheapsure sẽ bắt đầu cung cấp
bảo hiểm cho chủ nhà cũng như bảo hiểm ô tô. Điều
On January 1, Cheapsure will begin offering homeowners thú vị (135) ------- này sẽ đòi hỏi sự gia tăng trong việc
insurance as well as automobile insuarance. This exciting tuyển dụng và điều chỉnh cách bố trí không gian văn
phòng của chúng tôi. Ngày mai, tôi sẽ tổ chức một
(135)------- will require a surge in hiring and adjustments cuộc họp lúc 2 giờ chiều trong phòng họp chính để
to the layout of our office space. Tomorrow, I will hold a thảo luận về những thay đổi (136) -------. Chúng tôi có
meeting at 2:00 p.m in the main conference room to (137) ------- tính linh hoạt với sơ đồ tầng nhà và muốn
discuss the (136)------- changes. We have đầu vào của bạn (138) ------.
(137)------- flexibility with the floor plan and would like Trân trọng,
your input. (138)------.
Lee Greenberg
Sincerely, Quản trị viên cơ sở vật chất
Lee Greenberg
Facilities Administrator
37
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
A .necessarily Đứng sau “the” và trước 1 danh từ => Cần 1 tính từ
B .necessity Chọn C
C .necessary
D. necessities
137 . Phân tích:
A. some Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. some
B. each
C. overly
D. very
138 . Phân tích:
A .Some crrent employees will switch departements. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án C đúng.
B . Attached is a map of our new desk assignments.
C . Your attendance is thus strongly encouraged. “Vì vậy mà sự tham gia của bạn được khuyến khích rất
D .Productivity is expected to double afterward. cao”
Các từ vựng trong bài:
- Specialist (n): chuyên gia
- Homeower (n): chủ nhà
- Automobile = Auto = Automotive = Car (n): xe hơi
- Adjustment (n): sự điều chỉnh
- Layout (n): bố cục
- Office space (n): không gian văn phòng
- Flexibility (n): sự linh hoạt
- Merger (n): sự xác nhập
- Necessity (n): sự cần thiết
- Switch (v): chuyển
- Attendance (n): sự có mặt
- Encourage (v): khuyến khích
Before making travel arrangementls, all Saffler Bank Trước khi thu xếp việc đi lại, tất cả nhân viên của
employees (139)------- authorization. Only after approval Saffler Bank (139) ------- sự ủy quyền. Chỉ sau khi được
has been granted can travel plans be made. To request phê duyệt, kế hoạch du lịch mới được thực hiện. Để
authorization, fill out the first side of the Travel yêu cầu ủy quyền, hãy điền vào mặt đầu tiên của mẫu
hoàn trả chi phí đi lại. Ở đây bạn sẽ cung cấp lý do cho
Reimbursement Form. Here you will provide the reason
(140) ------- của bạn. Tiếp theo, gửi biểu mẫu
for your (140)-------. Next, submit the form (141)------- an (141) ------- ước tính chi phí đi đến điểm đến của bạn.
estimate for the cost of travel to your destination. Upon Sau khi trở về từ chuyến đi, đừng quên điền vào mặt
returning, do not forget to fill out the second side of the thứ hai của biểu mẫu, nơi bạn sẽ báo cáo số dặm và
form, where you will report mileage and expenses. chi phí. Bao gồm các biên lai là bắt buộc. Các khoản chi
phí mà bạn không thể xuất trình biên lai, chẳng hạn
Inclusion of receipts is required. Expenses for which you như dặm đỗ xe và tiền bo cũng sẽ được hoàn trả lại.
cannot show a receipt, such as parking meters and tips, (142) -------.
are also reimbursable.
(142)------- .
139 . Phân tích:
A. will receive Chỉ sự bắt buộc
Chọn B
B. must receive
C. had received Tất cả nhân viên của Saffler Bank phải nhận được sự
D. are receiving ủy quyền.
38
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Tiếp theo, gửi biểu mẫu cùng với ước tính chi phí đi
đến điểm đến của bạn.
142 . Phân tích:
A. It is customary to leave a tip. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án C đúng.
B.Parking is limited, so arrive early.
C. These expenses should be supported with a writen “Những chi phí này được hỗ trợ bằng một bản báo cáo
statement. bằng văn bản”
D. However, routine travel does not require managerial
approval.
Các từ vựng trong bài:
- Authorization (n): thẩm quyền
- Approval (n): sự chấp thuận
- Grant (v): cấp phát
- Reimbursement (n): sự bồi thường
- Estimate (v,n): ước tính
- Expenses (n): chi phí
- Mileage (n): số dặm
- Receipt (n): biên lai
- Customary (adj): phong tục
39
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
the operations of the individual stores they oversee. sát.
Max Mason,
Max Mason, President and CEO Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành
Hệ thống mới này sẽ cho phép chúng tôi phân tích nhu
cầu của khách hàng dựa trên vị trí của họ
144 . Phân tích:
A. were Cần chọn 1 thì phù hợp ở đây
Chọn B
B. will be
C. had been Chúng tôi sẽ có thể cung cấp nhanh chóng hơn các
D..will have been mặt hàng xây dựng.
145. Phân tích:
A. implementing Cần 1 danh từ cho vị trí này => D (việc thực hiện)
Không chọn B (nông cụ) vì không phù hợp nghĩa
B. an implement
C. when implemented Tôi tin tưởng rằng việc thực hiện kế hoạch kinh doanh
D. the implementation của chúng tôi sẽ …
146. Phân tích:
A. Mason Brother was founded more than 40 years ago. Dịch trước chỗ trống 1 câu là sẽ thấy đáp án phù hợp
là
B. Rest assured that customers will remain our top
A. Hãy yên tâm rằng khách hàng sẽ vẫn là
priority. ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
C. We have also increased the marketing budgets for
each location.
D. Customers will soon have more payment options.
Các từ vựng trong bài:
- Improve (v): cải thiện
- Adopt (v): áp dụng
- Analyze (v): phân tích
- Maintenance (n): sự bảo trì
- Support = Help = Assist (v): hỗ trợ
- Oversee = Watch (v): giám sát
- Satisfaction (n): sự hài lòng
- Budget (n): ngân sách
40
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Test 04 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. ------- is currently Ms. Wonderle’s first Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
year working as our office’s administrative Phân biệt “this/ that” + danh từ số ít, “these/
those” + danh từ số nhiều => A đúng
assistant.
A. This Từ vựng quan trọng:
B. That A. Administrative assistant (n): trợ lý hành
C. These chính
D. Those
Dịch: Đây là năm đầu tiên cô Wonderle làm trợ lý
hành chính cho văn phòng của chúng ta.
102. Riveredge City is ------- to announce new Phân tích: Dạng bài chia từ loại
monthly parking discounts for its residents. Sau “tobe” cần 1 tính từ hoặc danh từ, hoặc 1
Ving/ Ved => D phù hợp nghĩa
A. pleasing
B. pleasure Từ vựng quan trọng:
C. please D. Announce = Notify (v): thông báo
D. pleased Resident (n): cư dân
103. Sang-Joon Park is retiring after 25 years Phân tích: Dạng bài từ vựng
of ------- with Dahl Legal Consultants. Phải dịch ra => A đúng
A. service Từ vựng quan trọng:
B. profession Retire (v): nghỉ hưu
C. knowledge A. Profession = Career (n): công việc
D. relationship Relationship (n): mối quan hệ
104. The Trails Store will ------- add a section Phân tích: Dạng bài chia từ loại
for hiking equipment. Câu đã đầy đủ thành phần câu => Chỉ còn vị trí cho
1 trạng từ => C
A. eventualities
B. eventual Từ vựng quan trọng:
C. eventually C. Equipment (n): trang thiết bị
D. eventuality Eventually = Lastly (adv): cuối cùng thì
105. Puraforce Staff can provide your Phân tích: Dạng bài giới từ
business ------- temporary employees during B. Tất cả đáp án đều là giới từ => chọn giới từ phù
hợp (provide someone with something) => B
41
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
the busy holiday season.
A. from Từ vựng quan trọng:
Temporary (adj): tạm thời
B. with Permanent = Fixed (adj): cố định
C. about
D. into Dịch: Nhân viên Puraforce có thể cung cấp cho
doanh nghiệp của bạn những nhân viên thời vụ
trong mùa lễ bận rộn.
106. In contrast to the ------- outside, the Phân tích: Dạng bài chia từ loại
inside of Taft’s Bakery was warm and Sau “the” cần 1 danh từ => D
welcoming. Từ vựng quan trọng:
A. to weather In the contrast to something (adv): Trái
B. weatherability ngược với gì đó
D.
C. weathering Weather (n): thời tiết
D. weather
Dịch: Trái ngược với thời tiết bên ngoài, bên trong
tiệm bánh của Taft rất ấm áp và luôn chào đón mọi
người nồng nhiệt.
107. Berrell Foods, a wholesale distributor of Phân tích: Dạng bài từ vựng
fresh produce, ------- more than 100 grocery Phải dịch ra => C đúng
stores in northern Scotland. Từ vựng quan trọng:
A. contracts Wholesale (n): bán sỉ
B. affords Distributor (n): nhà phân phối
C. supplies C.
Produce (n): nông sản
D. travels Grocery store (n): cửa hàng tạp hóa
Afford to (v): có khả năng chi trả
108. Payments to the Wendell Lake Phân tích: Dạng bài dịch
Association will be considered late ------- they Dịch ra => D đúng
are received after January 1. Từ vựng quan trọng:
A. so Consider (v): cân nhắc
B. by D. Receive (v): nhận
C. to
D. if Dịch: Các khoản thanh toán cho hiệp hội Wendell
Lake sẽ bị coi là muộn nếu chúng được nhận sau
ngày 1 tháng 1.
109. Although the alternate route was ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
marked, many drives ended up getting lost Phải dịch ra => C đúng
A. never Từ vựng quan trọng:
B. next Alternate (adj): thay thế
C. clearly C. Route (n): tuyến đường
D. noisily Mark (v): đánh dấu
Get lost (v): bị lạc
42
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
dấu rõ ràng, nhiều người đi xe cuối cùng vẫn bị lạc.
110. Later today, Mr. Warken ------- interview Phân tích: Dạng bài động từ
times for the job applicant finalist. Xem xét cần chia động từ gì => Ta thấy có dấu hiệu
nhận biết “later today” => B đúng (thì tương lai)
A. has been arranging
B. will be arranging Từ vựng quan trọng:
C. was arranged Applicant = Candidate (n): ứng cử viên
B. Arrange (v): sắp xếp
D. have arranged
Dịch: Cuối ngày hôm nay, ông Warken sẽ sắp xếp
thời gian phỏng vấn vòng cuối cùng cho các ứng cử
viên.
111. For one week -------, Penny’s Grocery is Phân tích: Dạng bài từ vựng
giving away a free tote bag with every order Phải dịch ra => B đúng
of 50 dollars or more. Từ vựng quan trọng:
A. often Give away (v): tặng
B. only Tote bag (n): túi vải 1 quai
B.
C. over Order (n,v): đơn hàng
D. through
Dịch: Cửa hàng tạp hóa của Penny sẽ tặng một túi
đựng đồ miễn phí cho mỗi đơn hàng từ 50 đô la
trở lên trong vòng 1 tuần.
112.Because of a recent artwork donation, Phân tích: Dạng bài chia từ loại
the Libsing Art Museum will soon be Trước chỗ trống là “a + adj” => Cần 1 danh từ =>
Chọn B
displaying a new -------.
A. exhibits Từ vựng quan trọng:
B. exhibition Artwork (n): tác phẩm nghệ thuật
C. exhibited Donation (n): sự quyên góp
B. Display (v): trưng bày
D. exhibiting
Exhibit = Exhibition = Expo (n): triển lãm
113. Arbert Doime oversaw smelting Phân tích: Dạng bài từ vựng
operations in Lydenburg for a ------- time Phải dịch ra => A đúng
before being reassigned to Johannesburg. Từ vựng quan trọng:
A. brief Assign (v): ấn định
B. large Brief = Short (adj): ngắn
A.
C. slow Proper = Correct (adj): đúng
D. proper
Dịch: Arbert Doime giám sát hoạt động nấu chảy ở
Lydenburg trong một thời gian ngắn trước khi
được giao lại cho Johannesburg.
114. The agreement ------- states that Amy Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Dyer will be the general contractor for the Câu đã đầy đủ thành phần => Chỉ cần 1 trạng từ =>
B. Chọn B
Hibley project.
43
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
A. specific Từ vựng quan trọng:
B. specifically Agreement (n): sự thỏa thuận
State (v): chỉ ra
C. specifiable
Contractor (n): nhà thầu
D. specified Specific (adj): cụ thể
115. Excutives at Wess Lumber were praised Phân tích: Dạng bài chia từ loại
for addressing employees’ concerns in a Trước chỗ trống là 1 mạo từ, sau chỗ trống là 1
danh từ => Cần 1 tính từ => Chọn C
------- manner.
A. constructing Từ vựng quan trọng:
B. construction Praise = Compliment (v): khen
C. constructive Address (v): giải quyết
D. construct C. Address a problem/ concern/ issue
Manner = Behavior = Way (n): cách
Constructive = Helpful (adj): sẵn lòng
116. Flu season is here, so take advantage of Phân tích: Dạng bài động từ
the free flu shots ------- in the lobby Cần 1 thể bị động ở đây => Có thể sử dụng bị động
rút gọn => Chọn A
A. being offered (The free flu shots that are being offered in the
B. to offer lobby)
C. offering
D. offers Từ vựng quan trọng:
A. Flu (n): bệnh cảm cúm
Shot (n): mũi tiêm
Lobby (n): sảnh
Dịch: Mùa cúm đã đến, vì vậy hãy tận dụng lợi thế
của việc tiêm phòng cúm miễn phí tại sảnh đợi.
117. Clarkson Smith Legal Services requires Phân tích: Dạng bài từ vựng
that ------- client files be kept in off-site Phải dịch ra => B đúng
storage for seven years. Từ vựng quan trọng:
A. misplaced Require (v): yêu cầu
B. inactive Off- site (adj): bên ngoài >< on-site
B.
C. unable Storage (n): sự lưu trữ
D. resigned
Dịch: Dịch vụ pháp ly Carkson Smith yêu cầu các
tệp khách hàng không hoạt động phải được lưu trữ
bên ngoài trong bảy năm.
118. By ------- to digital accounting, your Phân tích: Dạng bài từ vựng
business can save time, space, and money. Phải dịch ra => D đúng
D.
A. advising Từ vựng quan trọng:
B. proving Digital (adj): kĩ thuật số
44
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. resolving Space (n): không gian
D. switching Switch (v): chuyển đổi
119 . Mr. Liu’s long list of awards can be Phân tích: Dạng bài giới từ
attributed to his skills ------- a designer. Đứng trước 1 chức vụ, sau 1 danh từ ám chỉ người
=> Cần giới từ “AS” => Chọn C
A.on
B . in Từ vựng quan trọng:
C . as C. Award (n): giải thưởng
D. at Be attributed to + N (v): được cho là
Dịch: Hàng loạt các giải thưởng của ông Liu được
cho là do kỹ năng thiết kế của anh ấy.
120. MBR Global Marketing has signed Phân tích: Dạng bài động từ
several new client contracts ------- 12 milion Câu đã có động từ chính (sign) => Động từ thứ 2
phải rút gọn hoặc dùng mệnh đề quan hệ => Chọn
pounds in annual revenue. D (rút gọn chủ động)
A. totaled
B. total Từ vựng quan trọng:
C. totals Sign (v): kí
Contract (n): hợp đồng
D. totaling D. Annual (adj): hằng năm
Revenue (n): doanh thu
Total (n,adj,v): tổng
121. ------- teaching economics at the local Phân tích: Dạng bài từ vựng
university, Ms. Ito also writes a monthly Phải dịch ra => A đúng
column for a financial magazine. Từ vựng quan trọng:
A. Besides Column (n): bài báo
B. whereas Columnist = Journalist = Reporter (n): nhà
C. Either báo
D. How Magazine (n): tạp chí
A. Besides (adv): bên cạnh
Whereas (adv): trái lại
Either … or … : hoặc … hoặc …
Dịch: Bên cạnh việc giảng dạy môn kinh tế học tại
trường đại học địa phương, cô Ito còn viết bài
chuyên mục hàng tháng cho một tạp chí tài chính.
122. The feasibility study for building a new Phân tích: Dạng bài từ loại
bridge was quite complex and included Trước chỗ trống là tính từ => Cần 1 danh từ =>
D. Chọn D
several -------.
A. annotate Từ vựng quan trọng:
45
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
B. annotative Feasiblity = Possibility (n): khả năng
C. annotating Complex (adj): phức tạp
Annotation (n): sự ghi chú, giải thích
D. annotations
Dịch: Nghiên cứu khả thi cho việc xây dựng một
cây cầu mới khá phức tạp và bao gồm một số chú
thích.
123. The department mentor instructed the Phân tích: Dạng bài từ vựng
interns to contact her first ------- they had Phải dịch ra => C đúng
any questions. Từ vựng quan trọng:
A. in spite of Department = Faculty (n): khoa
B. as a result Instruct (v): hướng dẫn
C. whenever Intern (n): thực tập sinh
D. because C. In spite of = Despite + Cụm danh từ (conj):
mặc dù
As a result (conj): kết quả là
Whenever (adv): bất cứ khi nào
Dịch: Cố vấn khoa nói với các thực tập sinh liên hệ
với cô ấy đầu tiên, bất cứ khi nào họ có câu hỏi gì.
124. The number of people working at Yolen Phân tích: Dạng bài từ vựng
Laboratory’s two locations keeps increasing, Phải dịch ra => D đúng
and there are now 452 employees -------. Từ vựng quan trọng:
A. apart The number of + N số nhiều: số lượng
B. enough Enough (Adv): đủ
D.
C. yet Altogether = In total (adv): tổng cộng
D. altogether
Dịch: Số lượng người làm việc tại hai địa điểm của
phòng thí nghiệm Yolen không ngừng tăng lên và
hiện có tổng cộng 452 nhân viên.
125. Highlee Sportswear, ------- popularity is Phân tích: Dạng bài ngữ pháp (chủ từ)
widespread among athletes, will add a line of Mệnh đề quan hệ => Chọn A (whose) thay thế cho
1 chủ từ đứng trước và sau đó có danh từ thuộc sở
children’s clothes soon. hữu của chủ từ.
A. whose
B. some Từ vựng quan trọng:
C. major Popularity (n): sự phổ biến
A. Population (n): dân số
D. which
Widespread (adj): dàn trãi
126. Employees spoke ------- of former CEO Phân tích: Dạng bài từ vựng
Olga Sombroek, emphasizing how well liked Phải dịch ra => D đúng
she was. D. Từ vựng quan trọng:
A. sharply Emphasize (v): nhấn mạnh
B. vagualy Sharp = Clever = Intelligent (adj): thông
46
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. critically minh
D. fondly Vague (adj): mơ hồ
Critical (adj): phê bình
Fond (adj): thích
Dịch: Các nhân viên đã nói về cựu chủ tịch sáng lập
Olga Sombroek một cách trìu mến, nhấn mạnh
rằng cô ấy được yêu thích như thế nào.
127. Although the owners made ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
renovations to their hair salon, they did not Phải dịch ra => C đúng
raise any of their prices. Từ vựng quan trọng:
A. informative Owner (n): chủ
B. hesitant Renovation (n): sự tân trang
C. extensive C.
Raise = Increase (v): tăng
D. conversational Informative (adj): nhiều thông tin hữu ích
Hesitant (adj): do dự
Extensive (adj): rộng rãi, bao quát
128. ------- that Mr. Rey has completed the Phân tích: Dạng bài từ vựng
welding course, he is free to apply for an Phải dịch ra => D đúng
internal position with increased Từ vựng quan trọng:
responsibility. Apply (v): nộp đơn
A. Otherwise Internal (n): nội bộ
B. Rather than Responsibility (n): trách nhiệm
C. Despite Otherwise = On the contrary (conj): trái lại
D. Rather than = Instead of (conj): thay vì
D. Considering
Despite = In spite of (conj): mặc dù
Considering = Because of (conj): bởi vì
129. The play’s rehearsal lasted four hours, Phân tích: : Dạng bài ngữ pháp (chủ từ)
while the play ------- ran for only three. Chọn chủ từ hay tính từ, tân ngữ phù hợp => C
đúng (đại từ phản thân đứng ngay sau chủ từ để
A. themselves nhấn mạnh)
B. them
C. itself Từ vựng quan trọng:
D. it Play (n): vở kịch
C. Rehearsal (n): buổi diễn tập
Last (v): kéo dài
130. Ms. Sheth has identified the ------- that Phân tích: Dạng bài từ vựng
D. Phải dịch ra => D đúng
have prevented Heting Industries from
47
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
expanding globally.
A. registers Từ vựng quan trọng:
Identify (v): xác định
B. summaries Prevent (v): ngăn chặn
C. opposites Expand (v): mở rộng
D. obstacles Global (adj): toàn cầu
Register (n): sự đăng kí
Summary (n): bản tóm tắt
Opposite (n): sự đối lập
Obstacle (n): sự cản trở
48
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134
Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của bạn trong
We appreciate your cooperation in helping to make this việc giúp đỡ làm cho quá trình di chuyển qua văn
transition to our new location go as (134)------- as phòng mới của chúng tôi diễn ra (134) ------- có
possible. thể.
49
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
… làm cho quá trình di chuyển qua văn phòng mới
của chúng tôi diễn ra 1 cách trôi chảy nhất có thể.
Các từ vựng trong bài:
- Move (n,v): sự di chuyển
- Take place = Happen (v): xảy ra, diễn ra
- Notify = Announce (v): thông báo
- Appreciate (v): cảm kích
- Cooperation (n): sự hợp tác
- Transition (n): sự di chuyển
- Mailbox (n): hộp thư
- Positive (adj): tích cực
This year marks the twentieth anniversary of Hispanic Năm nay đánh dấu kỷ niệm hai mươi năm của
Heritage Month. (135)-------, the food court at the Swift Hispanic Heritage Month. (135) -------, khu ẩm thực tại
Business Complex will feature cusines from Hispanic and Swift Business Complex sẽ có các món ngon từ các
Latin American countries. Visit the food court today to nước Mỹ Latinh và Tây Ban Nha. Ghé thăm khu ẩm
thực ngay hôm nay để bắt đầu (136) -------! Các món
kick off the (136)------- ! Free tapas (small bites) and
tapas miễn phí (miếng nhỏ) và đồ uống sẽ có sẵn để
drinks will be available for tasting. nếm thử.
(137)-------, the Swift Business Complex will be hosting a (137) -------, Swift Business Complex sẽ tổ chức 1 buổi
Hispanic Heritage Expo the week of October 10 in the triển lãm Hispanic Heritage Month vào tuần ngày 10
tháng 10 tại trung tâm của hội trường. Các doanh
center of the main atrium. International businesses as nghiệp quốc tế cũng như các nhà cung cấp địa phương
well as local vendors will be participating in this one-of-a- sẽ tham gia vào sự kiện có một không hai này. Mỗi
kind event. Each afternoon at 3 p.m., two lucky shoppers chiều lúc 3 giờ chiều, hai khách hàng mua sắm may
will win leather handbags from Cuero Suave, a Colombia mắn sẽ giành được túi xách da từ Cuero Suave, một
công ty thương mại có trụ sở tại Colombia nằm trên
-based trading company located on the fourth floor.
tầng 4. (138) -------.
(138)------- .
50
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. On the contrary D. Trái lại
Thêm vào đó, Swift Business Complex sẽ tổ chức 1
buổi triển lãm.
138 . Phân tích:
A. The main atrium was completely renovated last Dịch trước chỗ trống 1 câu và dùng phương pháp loại
trừ thì thấy các câu còn lại không phù hợp, chỉ có:
spring. B. Ghé quầy dịch vụ để có 1 tấm vé miễn phí
B. Visit the service desk to get your free ticket for the cho bản vẻ
drawing.
C. Try the chicken tacos for a tasty treat.
D. The food court will be open for breakfast all week.
Các từ vựng trong bài:
- Anniversary (n): lễ kỉ niệm
- Food court (n): khu ăn
- Cuisine (n): ẩm thực
- Kick off = Start (v): bắt đầu
- Taste (v): nếm
- Atrium (n): phòng lớn
- Vendor (n): gian hàng
- Participate in = Take part in = Join (v): tham gia vào
- One-of-a-kind = only one (adj): độc nhất
- Festivity = Party (n): bửa tiệc
Chào cô Ly,
Dear Ms. Lee,
Cảm ơn cô đã (139) ------- cơ sở dữ liệu khoa học xã
Thank you for (139)------- the Sciorama X200 social hội Sciorama X200. Lựa chọn của cô được chọn trong
science database. Your selection is a preferred one số nhiều nhà nghiên cứu. Chúng tôi muốn tìm hiểu về
(140) ------- của cô với cơ sở dữ liệu này thông qua một
among many researchers. We would like to learn about cuộc khảo sát kéo dài 5 phút. Như một mã thông báo
your (140)------- with this database through a five-minyte của (141) ------- sự đánh giá cao, cô sẽ được tự động
survey. As a token of (141)------- appreciation, you will be truy cập vào một bản vẽ để giành được món quà 100
automatically entered into a drawing to win a $100 gift đô la từ Globiance Technologies. Tất cả các tương tác
của cô sẽ được giữ bí mật. (142) -------.
from Globiance Technologies. All of your responses will
be kept confidential. (142)-------. Bảng câu hỏi có sẵn tại www.gt.org/scioramasurvey.
Cảm ơn trước cho phản hồi của cô.
The questionnaire is available at
www.gt.org/scioramasurvey. Thanks in advance for your Trân trọng
feedback. Nhóm khảo sát tại Globiance Technologies
Sincerely
51
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
139 . Phân tích:
A. giving Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Đưa
B. performing B. Thực hiện
C. writing C. Viết
D. choosing D. Chọn
Cảm ơn cô đã chọn Sciorama X200…
140 . Phân tích:
A. experience Cần 1 danh từ đứng sau tính từ sở hữu
Chọn A
B. experiencing
C. experienced
D. are experienced
141. Phân tích:
A. her Cần chọn 1 tính từ sở hữu phù hợp
Chọn B (our) thay thế cho công ty
B. your
C. our
D. their
142 . Phân tích:
A. They will be used for statistical purposes only. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B. They will determine which solution will be adopted. A. Chúng chỉ được sử dụng cho mục đích
C. They will reveal what difficulties new hires have thống kê
reportedd. (Trước đó đang nhắc đến việc bảo mật => A phù hợp)
D. They will be thoroughly reviewed for orrors.
Amanfax Logistics
Amanfax Logistics
Vehicle Inspection Policy
Chính sách Kiểm tra Phương tiện
This section deals with completing your (143)-------
Phần này đề cập đến việc hoàn thành các báo cáo
vehicle inspection reports. The purpose of these reports kiểm tra xe (143) ------- của bạn. Mục đích của các báo
is to ensure proper vehicle mainternance and operation cáo này là để đảm bảo an toàn vận hành và bảo trì
safety. phương tiện phù hợp.
52
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
53
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Test 05 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. Free Internet service ------- vailable in Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
the lobby but not in the guest rooms. Chủ từ là số ít, câu chưa có động từ chính => Chọn
D
A. being
B. to be Từ vựng quan trọng:
C. are D. Lobby = Foyer (n): sảnh, hành lang
D. is Guest room (n): phòng nghỉ cho khách
102. A third brand ------- Starshorn Hair Salon Phân tích: Dạng bài giới từ
will open in Georgetown’s industrial district. Tất cả đáp án đều là giới từ => chọn giới từ phù
hợp (được trang bị với) => B
A. up
B. of Từ vựng quan trọng:
C. along B. Branch (n): chi nhánh
D. in Hair salon (n): tiệm cắt tóc
103. The March shipment to Busan can fit an Phân tích: Dạng bài từ loại
------- thirteen containers. Trước chỗ trống là 1 mạo từ, phía sau là danh từ
=> Cần 1 tính từ => Chọn B
A. adding
B. additional Từ vựng quan trọng:
C. addition B. Equip (v): trang bị
D. add Stationary bicycle (adj): xe đạp đạp tại chỗ
104. Ms. Tran ------- the clients fifteen Phân tích: Dạng bài từ vựng => dịch => D đúng
different apartments in one afternoon.
Từ vựng quan trọng:
A. made Client = Customer (n): khách hàng
B. opened D. Apartment = Flat (n): căn hộ
C. passed
D. showed Dịch:. Cô Trân đã cho khách hàng xem mười lăm
căn hộ khác nhau trong một buổi chiều.
105. Mr. Sweeney is most pleased when Phân tích: Dạng bài chủ từ => Sau when là 1 mệnh
------- press releases are published unedited. đề, mệnh đề phía sau đã có danh từ => Chọn C
C. Từ vựng quan trọng:
A. he Pleased = Happy = Glad (adj): hài lòng
B. him Press release (n): họp báo
54
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. his
D. himself Dịch: Ông Sweeney hài lòng nhất khi thông cáo
báo chí của ông được công bố khi không cần chỉnh
sửa.
106. Whenever company costs ------- Phân tích: Dạng bài động từ => Chọn 1 động từ
significantly, the budget is adjusted. phù hợp => Chọn A (cần 1 động từ số ít)
A. rise Từ vựng quan trọng:
B. rises Cost = Expense (n): chi phí
C. risen A. Significant = Noticeable (adj): đáng kể
D. rising
Dịch: Bất cứ khi nào chi phí của công ty tăng đáng
kể, ngân sách sẽ được điều chỉnh.
107. This is a ------- to all employees to Phân tích: Dạng bài từ loại => Cần 1 danh từ sau
submit expense reports by the end of the mạo từ “a” => Chọn D
month. Từ vựng quan trọng:
A. remind Employees = Staff (n): nhân viên
B. reminded Submit = Hand in = Turn in (v): nộp
C. reminding D. Report (n): báo cáo
D. reminder Remind (v): nhắc nhở
Reminder (n): lời nhắc nhở
108. Please e-mail Human Resources if you Phân tích: Dạng bài từ vựng
are able to help set up the events room ------- Phải dịch ra => B đúng
the annual office party. Từ vựng quan trọng:
A. since Human Resources = Personnel
B. before Department = HR department (n): phòng
C. into nhân sự
D. except B. Annually = Yearly = Every year = Once year
(adv): hằng năm
109. Aita Corporation will hire roughly 50 Phân tích: Dạng bài từ vựng => dịch => A đúng
new employees ------- the next year.
Từ vựng quan trọng:
A. over Hire = Employ = Recruit (v): tuyển dụng
B. while Roughly = Approximately = About (adv):
C. somewhere A. khoảng
D. ideally Ideally (adv): 1 cách lý tưởng
55
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
the same restaurant.
A. repeated Từ vựng quan trọng:
Publish (v): xuất bản
B. repeatedly Article (n): bài báo
C. repeat Repeatlly (adv): 1 cách lặp đi lặp lại
D. repetiton
Dịch: Tạp chí Dint Out sẽ xuất bản một bài báo vào
tháng tới về những người nhiều lần đến cùng một
nhà hàng.
111. The aircraft’s ------- flight had arrived Phân tích: Dạng bài từ vựng
late, so its scheduled 10:15 a.m depature Phải dịch ra => C đúng
was delayed. Từ vựng quan trọng:
A. committed Flight (n): chuyến bay
B. entitle Aircraft = Airplane = Plane (n): máy bay
C. previous Arrive (v): đến
D. spacious Departure (v): khởi hành
Delay = postpone = put off (v): trì hoãn
C. Committed (adj): cam kết
Entitle sb to do sth (v): cho phép ai làm gì
Previous (adj): trước đó
Spacious (adj): rộng rãi
112. Blue Form Company offers its Phân tích: Dạng bài từ loại
employees ------- in their working location Trước chỗ trống là 1 “offer somebody something”
=> Thiếu tân ngữ => Chọn C
and hours.
A. flexible Từ vựng quan trọng:
B. flex C. Flexiblity (n): sự linh hoạt
C. flexibility
Dịch: Công ty Blue Form cung cấp cho nhân viên sự
D. flexed
linh hoạt về địa điểm và giờ làm việc.
113. The latest sales figures ------- to the vice Phân tích: Dạng bài động từ => Tìm động từ ở thì
president that the company was doing well. thích hợp => Mệnh đề sau ở thì quá khứ => Chọn D
A. reinforcing Từ vựng quan trọng:
B. reinforcement Vice president (n): phó chủ tịch
C. reinforces D. Reinforce (v): củng cố
D. reinforced
Dịch: Các số liệu bán hàng mới nhất củng cố cho
phó chủ tịch1 thông tin rằng công ty đang hoạt
động tốt.
114. Management at the Sidol Factory is Phân tích: Dạng bài từ vựng
researching different ------- to enhancing Phải dịch ra => D đúng
employee productivity. D. Từ vựng quan trọng:
A. instincts Management (n): ban quản lý
B. decisions Research (v): nghiên cứ
56
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. occasions Enhance = Improve (v): cải thiện, nâng cao
D. approaches Productivity (n): năng suất
Instinct (n): bản năng
Approach (n): phương pháp tiếp cận
115. Only two percent of the focus group Phân tích: Dạng bài từ loại => Câu đã có đầy đủ
participants reported ------- disliking the new thành phần => Chỉ có duy nhất trạng từ có thể điền
vào => C
ice-cream flavor.
A. stronger Từ vựng quan trọng:
B. strong Participant (n): người tham gia
C. Flavor (n): hương vị
C. strongly
D. strongest
Dịch : Chỉ có hai phần trăm những người tham gia
nhóm tập trung cho biết họ thực sự không thích
hương vị kem mới.
116. Our line of passenger cars includes the Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
latest ------- technology to protect vehicles Dùng phương pháp loại trừ => Chỉ có A đúng
(safety technology: cụm danh từ có nghĩa “công
and their passengers. nghệ an toàn”)
A. safety
B. more safely Từ vựng quan trọng:
C. most safely Passenger (n): hành khách
A. Technology (n): công nghệ
D. saves
Vehicle (n): phương tiện
117. Jetways Japan and Night Sky Airways Phân tích: Dạng bài từ vựng
have ------- a planned merger, which is under Phải dịch ra => C đúng
review by government regulators. Từ vựng quan trọng:
A. treated Merger (n): sự xác nhập
B. flown Treat (v): đối xử
C. announced C. Fly – Flew = Flown (v): bay
D. spread Announce = notify (v): thông báo
118. The old Abita Theater was demolished Phân tích: Dạng bài từ vựng kết hợp ngữ pháp =>
one week ago, and construction of an office Dùng phương pháp loại trừ => Chọn D
complex at the site is ------- underway. Từ vựng quan trọng:
D.
A. yet Demolish (v): phá, dỡ xuống
B. usually Complex (n): khu phức hợp
C. soon
57
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. already Dịch: Nhà hát Abita cũ đã bị phá bỏ một tuần
trước, và việc xây dựng một khu phức hợp văn
phòng tại địa điểm này đang được tiến hành.
119. Wreen Watch’s smart watch offers Phân tích: Dạng bài từ vựng
------- features not found in other products. Phải dịch từ => B đúng
A. similar Từ vựng quan trọng:
B. multiple Offer (v): cung cấp
C. broken Feature (n): tính năng
D. careful B. Similar (adj): tương tự
Multiple (adj): nhiều
120. Although the conference does not ------- Phân tích: Dạng bài từ loại
begin until Friday, many participants have Câu đã có đầy đủ thành phần câu => Chỉ có trạng
từ có thể thêm vào => Chọn D
informal meetings scheduled for Thursday.
A. official Từ vựng quan trọng:
B. officiate Although = Eventhough = Though (conj):
C. officials mặc dù
D. officially D. Conference (n): hội nghị
Official (adj): chính thức
121. Each year the Metro Enterprise Phân tích: Dạng bài từ vựng
Association honors a local business that has Phải dịch ra => B đúng
made a ------- impact on the city. Từ vựng quan trọng:
A. comfortable Honor (v): vinh danh
B. significant Impact (n): tác động
C. difficult B. Significant (adj): đáng kể
D. granted Grant (v): cấp phát
122. Martaska Technologies requires ------- Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Chọn A
new employees receive at least two weeks of
Từ vựng quan trọng:
training before starting work. Require (v): yêu cầu
A. that Employees = Staff (n): nhân viên
B. for A.
C. and Dịch: Martaska Technologies yêu cầu nhân viên
D. when mới phải được đào tạo ít nhất hai tuần trước khi
bắt đầu làm việc.
58
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
123. Retailers were given one year to ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
their terminals to accommodate new credit Phải dịch ra => A đúng
card technology. Từ vựng quan trọng:
A. upgrade Terminal (n): trạm cuối
B. progress Accommodate (v): đáp ứng
C. motivate Technology (n): công nghệ
D. describe Upgrade (v): nâng cấp
A. Progress = Improve (v): cải thiện
Motivate (v): truyền động lực
Describe (v): mô tả
124. Marketers find that older consumers Phân tích: Dạng bài dịch
respond best to facts and statistics, ------- for Phải dịch ra => B đúng
teenagers, the best strategy is humor. Từ vựng quan trọng:
A. such as Marketer (n): tiếp thị viên
B. whereas Consumer (n): người tiêu dùng
C. due Statistics (n): số liệu thống kê
D. almost Strategy (n): chiến lược
B. Humor (n): sự hài hước
Whereas = But (conj): nhưng
Dịch: Các nhà tiếp thị nhận thấy rằng người tiêu
dùng lớn tuổi phản ứng tốt nhất với các dữ kiện và
số liệu thống kê, trong khi đối với thanh thiếu niên,
chiến lược tốt nhất hướng tới họ là sự hài hước.
125. Because of a processing error, Elmore Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra và chọn đáp án
Distributors ------- shipped cases of frozen => C
fish to a bakery. Từ vựng quan trọng:
A. equally Because of = Owing to = Due to + Cụm
B. illegibly danh từ (conj): bởi vì
C. accidentally C. Error (n): lỗi
D. vigorously Bakery (n): tiệm bánh
126. With ------- from the board of directors, Phân tích: Dạng bài từ loại
CEO Brian Krieder is aggressively pursuing Đứng giữa 2 giới từ => Cần 1 danh từ/ Ving => A
đúng
fresh revenue sources.
A. authorization Từ vựng quan trọng:
B. authorizes A. Board of directors (n): ban giám đốc, hội
C. authorize đồng quản trị
D. authorized Aggressively (adv): hăng hái, nhanh chóng
Pursue (v): theo đuổi
Authorization (n): sự ủy quyền
59
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
127. Mr. Itomitsu’s recent book on fitness Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Chọn C
encourages readers to strive for a healthy
Từ vựng quan trọng:
------- between physical exertion and rest. Encourage (v): khuyến khích
A. quantity Strive to = try to = seek to (v): cố gắng
B. supply Exertion (n): hoạt động thể chất
C. balance C.
Quantity (n): số lượng
D. number Supply (n): hàng hóa
Balance (n): sự cân bằng
128. ------- an anonymous donation, the Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Chọn C
Metropolitan Hospital was able to purchase
Từ vựng quan trọng:
new imaging equipment. Anonymous (adj): dấu tên
A. In case Anonymous letter/ caller
B. As though Be able to = can: có thể
C. Owing to Purchase = buy (v): mua
D. If only In case (conj): trong trường hợp
C.
As though (conj): như thể là
Owing to = Due to = Because of (conj): bởi
vì
129. Employees ------- cars are parked in Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
designated client spaces should move them Chọn “whose” vì phía trước là danh từ, phía sau
cũng danh từ => D (dạng mệnh đề quan hệ)
immediately.
A. those Từ vựng quan trọng:
B. other Designate (v): ấn định
C. who Immediately = Right away (adv): ngay lập
D. tức
D. whose
Those = People who …: Người mà
130. The design team considered many Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Đáp án B
possible ------- before setting on the red and
Từ vựng quan trọng:
black color scheme for the corporate Web B. Consider (v): cân nhắc
site. Corporate = Company = Organization (n):
A. functions công ty, tổ chức
60
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
B. combinations Function (n): chức năng
C. destinations Combination (n): sự kết hợp
Destination (n): điểm đến
D. roles
Role (n): vai trò
61
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Xin lưu ý rằng sảnh đợi phía nam của tòa nhà sẽ đóng
Please note that the south lobby of the building will be cửa từ 7 giờ tối nay đến 7 giờ sáng ngày mai.
closed from 7:00 p.m this evening to 7:00 a.m. tomorrow (135) ------- hằng ngày sẽ được thực hiện trên hệ
morning. Routine (135)------- will be performed on the thống sưởi và làm mát.
heating and cooling systems. (136) -------, điều hòa trung tâm sẽ tắt giữa những giờ
này.
(136)-------, the central air conditioning will be tirned off
between these hours. Chúng tôi đã lên lịch cho mọi việc cần thiết (137) -------
diễn ra ngoài giờ làm việc thông thường. (138) -------.
We have scheduled any necessary (137) ------- to take Nếu bạn cần vào tòa nhà trong những giờ này, vui lòng
place outside of regular business hours. (138)-------. If sử dụng sảnh phía bắc hoặc các lối vào tầng hầm.
Chúng sẽ được mở khóa và ánh sáng bổ sung sẽ được
you need access to the building during these hours, cung cấp ở hai khu vực này.
please use the north lobby or the basement- level
entrances. They will be unlocked and extra lighting will Cảm ơn bạn,
be provided in these two areas.
Ban Quản lí toà nhà
Thank you,
Building Management
62
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. meetings C. Cuộc họp
D. strategies D. Chiến lược
Chúng tôi đã lên lịch cho mọi sự sửa chữa cần thiết
diễn ra ngoài giờ làm việc thông thường.
Thank you for your time today. I (139)------- enjoyed Cảm ơn vì thời gian của cô hôm nay. Tôi (139) -------
meeting and interviewing with your team. It is clear to rất thích gặp gỡ và phỏng vấn với nhóm của cô. Đối
với tôi, rõ ràng Fratelli Tursi là một công ty năng động
me that Fratelli Tursi is a dynamic company (140)------- (140) ------- để đạt được thành công lớn.
for great success.
(141) -------. Như chúng ta đã thảo luận, tôi cảm thấy
(141)------- . As we discussed, I am comfortable thoải mái khi tiến hành công việc kinh doanh bằng
tiếng Ý và hơn thế nữa, tôi tin rằng kỹ năng tiếp thị
conducting business in the Italian language, and beyond của mình sẽ hỗ trợ mạnh mẽ xứng với nỗ lực của
that, I belive my marketing skills would strongly support Fratelli Tursi để phát triển trên phạm vi quốc tế.
Fratelli Tursi’s efforts to grow internationally.
Tôi hiểu rằng các đối tác sẽ cân nhắc nên gọi ai đến
I understand that the partners will be considering whom văn phòng để (142) ------- phỏng vấn. Vui lòng cho tôi
biết nếu cô cần thêm thông tin về tôi. Tôi rất mong
to call in to the office for (142)------- interviews. Please nhận được phản hồi từ cô.
let me know if you require additional information about
me. I very much look forward to hearing from you. Steven Bracchio
63
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Steven Bracchio
Tôi đã rất thích gặp gỡ và phỏng vấn với nhóm của cô.
140 . Phân tích:
A. positioned Câu đã có động từ chính => Rút gọn hoặc dùng mệnh
đề quan hệ cho động từ thứ 3 => Chọn A (rút gọn bị
B. position động)
C. positions
D. positionally Tôi thấy rõ rằng Fratelli Tursi là một công ty năng động
được ấn định để đạt được thành công lớn.
141. Phân tích:
A. My salary has risen with my increased responsibilities. Dịch sau chỗ trống 1 câu là sẽ thấy đáp án phù hợp là
C. Tôi nghĩ kĩ năng của tôi là 1 sự tương xứng
B. The office space is well designed. tốt phù hợp với nhu cầu của nhóm sales
C. I think my skills are a good match for the needs of your của bạn
sales team.
D. Please use my personal e-mail address to reach me.
142 . Phân tích:
A. initial Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Ban đầu
B. optional B. Lựa chọn
C. further C. Xa hơn
D. experienced D. Có kinh nghiệm
Tôi hiểu rằng các đối tác sẽ cân nhắc nên gọi ai đến
văn phòng để phỏng vấn chuyên sâu hơn.
Các từ vựng trong bài:
- Dynamic (adj): năng động
- Success (n): thành công
- Beyond (pre): xa hơn
- Support = Help = Assist (v): hỗ trợ
- Effort (n): sự nổ lực
- Look forward to + Ving: mong đợi
- Thoroughly (adv): 1 cách kĩ lưỡng
- Initial (adj): ban đầu
64
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
their operating hours. However, such changes are not không phải lúc nào cũng được phản ánh chính xác
always accurately reflected in the search engine results trong kết quả của công cụ tìm kiếm và trên nhiều
trang web hiển thị giờ hoạt động của bạn cho khách
and on the many Web sites that show your operating hàng của bạn. Thông tin không chính xác có thể dẫn
hours to your customers. Inaccurate information can đến việc làm cho khách hàng thất vọng, điều này có
lead to customer frustration, which can drive them to do thể dẫn đến việc họ quay đi hợp tác kinh doanh với
business with your competitors. (144)-------. đối thủ cạnh tranh của bạn. (144) -------.
Enclosure
65