You are on page 1of 50

MS.

TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Test 02 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. The Pangea company will send ------- an Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
e-mail confirming receipt of the application. Tất cả đáp án đều được phát triển từ chủ từ you
=> Bài chủ từ => D đúng vì sau động từ cần 1 tân
A. your ngữ
B. yourselves
C. yourself Từ vựng quan trọng:
D. you D.  Confirm (v): xác nhận
 Receipt (n): sự nhận được
 Application (n): đơn đăng kí

Dịch: . Công ty Pangea sẽ gửi cho bạn e-mail xác


nhận đã nhận được đơn đăng ký.

102. Mr. Yamamoto’s farewell party was Phân tích: Dạng bài từ vựng
------- in the cafeteria on Tuesday. Phải dịch ra => B đúng
A. meant Từ vựng quan trọng:
B. held  Farewell party (n): tiệc chia tay
C. taken  Cafeteria (n): khu vực ăn
D. built B.
 Mean – meant – meant (v): nghĩa là
 Hold – held – held (v): tổ chức, nắm giữ
 Take – took – taken (v): lấy
 Build – built – built (v): xây dựng

Dịch: Bữa tiệc chia tay của ông Yamamoto đã được


tổ chức tại quán cà phê vào thứ ba.

103. Tours run everyday, but there may be Phân tích: Dạng bài động từ + từ loại
------ availability on weekends. Động từ khiếm khuyết + be + Ved (bị động) =>
Chọn C
A. limit
B. limits Từ vựng quan trọng:
C. limited C.  Limit (v,n): giới hạn
D. limitation  Availability (n): sự có sẵn

Dịch: Các chuyến tua tham quan chạy hàng ngày,


nhưng có thể bị giới hạn vào cuối tuần.

104. Betoc Shoes has a loyal customer base Phân tích: Dạng bài từ vựng
------- it provides high-quality service. Phải dịch ra => A đúng
A. because Từ vựng quan trọng:
B. rather A.  Loyal customer (n): khách hàng trung
C. not only thành
D. as well  High-quality (n): chất lượng cao
 Rather than (conj): thay vì
 Not only … but also … (conj): không những

16
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
mà còn
 As well (conj): cũng như

Dịch:. Betoc Shoes có một cơ sở khách hàng trung


thành bởi vì nó cung cấp dịch vụ chất lượng cao.

105. Building management ------- asks Phân tích: Dạng bài chia từ loại
employees to avoid socializing in the lobby. Trước chỗ trống là 1 danh từ, sau chỗ trống là 1
động từ => Câu đã đủ thành phần => chỉ cần 1
A. respects trạng từ => D đúng
B. respected
C. respectful Từ vựng quan trọng:
D. respectfully  Management (n): ban quan lý, sự quản lý
D.  Employees = Staff (n): nhân viên
 Socialize (v): hội họp, giao lưu
 Lobby (n): sảnh
 Respect (v,n): trân trọng

Dịch: Ban quản lý tòa nhà trân trọng yêu cầu nhân
viên tránh giao lưu tại sảnh.

106. The theater district is located ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
walking distance of the Yafeh Hotel. Phải dịch ra => A đúng
A. within Từ vựng quan trọng:
B. along  Located = situated (v): tọa lạc ở
C. below  Walking distance (n): khoảng cách đi bộ
D. down A.  Within (pre): trong vòng
 Along (pre): dọc theo
 Below (pre): dưới >< above (pre): trên

Dịch: Khu nhà hát nằm cách khách sạn Yafeh chỉ
trong vòng một đoạn đi bộ.

107. As consumers buy more products Phân tích: Dạng bài động từ
online, retailers are finding ways -------- Trước chỗ trống đã có 1 động từ + tân ngữ => cần
một “to V” để chỉ mục đích => Chọn C
orders more quickly.
A. have delivered Từ vựng quan trọng:
B. are delivering  Consumer (n): người tiêu thụ
C. to deliver  Retailer (n): người bán lẻ
C.  Wholesaler (n): người bán sỉ
D. deliver
 Deliver (v): phân phát, chuyển hàng

Dịch: Bởi vì người tiêu dùng mua nhiều sản phẩm


trực tuyến hơn nên các nhà bán lẻ đang tìm cách
để giao hàng 1 cách nhanh hơn.

108. Please ------- that environmental Phân tích: Dạng bài từ vựng
inspectors must renew their certification Phải dịch ra => C đúng
yearly. Từ vựng quan trọng:
A. proceed C.  Environmental (adj): thuộc về môi trường
B. secure  Inspector (n): thanh tra viên
C. note  Renew (v): gia hạn lại
 Cerification = Certificate (n): chứng chỉ

17
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. keep  Yearly = Once year = Every year = Annually
(adv): hằng năm
 Proceed (v): tiến hành
 Secure (v): đảm bảo

Dịch: Xin vui lòng chú ý rằng các thanh tra môi
trường phải gia hạn lại chứng nhận của họ hàng
năm.

109. Mr. Yi’s calendar is ------- open for Phân tích: Dạng bài từ vựng
interviews from 3:00 p.m to 5:00 p.m. on Phải dịch ra => A đúng
Tuesday. Từ vựng quan trọng:
A. usually  Interview (v,n): phỏng vấn
B. during A.  Several (adv): một vài
C. several
D . longer Dịch: Trong lịch làm việc của Mr. Yi là thường có
các các cuộc phỏng vấn từ 3:00 chiều đến 5:00
chiều vào thứ ba.

110 . The lead role ------- the film Sunpocket Phân tích: Dạng bài giới từ
was created especially for Ms. Abebe. Chọn giới từ phù hợp => C đúng
A. by Từ vựng quan trọng:
B. at C.  Lead role (n): vai chính
C. in
D. as Dịch: Vai chính trong phim Sunpocket được tạo ra
đặc biệt cho bà Abebe.

111. Your current online baking session Phân tích: Dạng bài động từ
-------, so please log on to your account again. Câu chưa có động từ chính => Cần tìm 1 động từ
=> A đúng
A. has expired
B. expiring Từ vựng quan trọng:
C. expiration  Session (n): phiên (họp)
D. to expire A.  Account (n): tài khoản
 Expire (v): hết hạn

Dịch: Phiên làm bánh trực tuyến hiện tại của bạn
đã hết hạn, vì vậy vui lòng đăng nhập lại vào tài
khoản của bạn lần nữa.

112. XAG Mortor recommennds checking Phân tích: Dạng bài từ vựng
your vehicle’s at ------- intervals. Phải dịch ra => C đúng
A. heavy Từ vựng quan trọng:
B. genuine  Recommend = Suggest (v): khuyên
C. regular  Vehicle (n): phương tiện đi lại
C.
D. immediate  Genuine (adj): chính hãng, tốt
 Immediate (adj): khẩn cấp, hiện tại

Dịch: XAG Mortor khuyên bạn nên kiểm tra xe của


mình định kỳ.

113. Mr. Wu was responsible for the latest D.


Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Trước chỗ trống là 1 danh từ, sau chỗ trống là giới

18
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
design ------- at Shu Faucet Company. từ (không liên kết) => Chọn danh từ để tạo thành
A. innovative danh từ ghép => D
B. innovatively Từ vựng quan trọng:
C. innovate  Be responsible for = Be in charge of (v):
D. innovation chịu trách nhiệm cho
 Innovative (adj): sáng tạo
 Innovation (n): sự đổi mới

Dịch: Ông Wu chịu trách nhiệm về sự thiết kế mới


nhất tại Công ty Shu Faucet.

114. Rincon Data has just opened a new Phân tích: Dạng bài từ vựng
facility that is ------- larger than its previous Phải dịch ra => B đúng
one. Từ vựng quan trọng:
A. expertly  Facility (n): cơ sở vật chất
B. significantly  Previous (adj): trước đó
C. prominently B.
 Expert (adj): thông thạo
D. historically  Significant (adj): đáng kể, quan trọng
 Prominent (adj): đáng chú ý

Dịch: Rincon Data vừa mở một cơ sở mới, cái mà


lớn hơn 1 cách đáng kể so với cơ sở trước đó của
nó.

115. Each year, the relationship between Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
what people eat and the state of ------- health Tất cả đáp án đều được phát triển từ chủ từ they
=> Bài chủ từ => B đúng vì sau their cần 1 danh từ
is more fully understood. (health)
A. they
B. their Từ vựng quan trọng:
C .theirs B.  Relationship (n): mối quan hệ
 State (n): tình trạng
D. them
Dịch: Mỗi năm, mối tương quan những gì mọi
người ăn và tình trạng sức khỏe của mọi người thì
được biểu hiện rõ ràng hơn.

116 . -------- from customers is valuable in Phân tích: Dạng bài từ vựng
determining where we need to improve. Phải dịch ra => B đúng
A . Inventory Từ vựng quan trọng:
B . Feedback  Valuable (adj,n): giá trị
C. Possibility  Determine (v): xác định
D . Distribution B.
 Improve (v): cải thiện
 Inventory (n): hàng hóa
 Distribution (n): sự phân phối

Dịch: Sự phản hồi từ khách hàng có giá trị trong


việc giúp chúng tôi xác định những gì cần được cải
thiện.

117. Pote Yoshino Nagao will read from her Phân tích: Dạng bài từ loại
latest ------- collection at Argyle Library on C. Trước chỗ trống là 1 tính từ, sau chỗ trống là 1
danh từ => Cần 1 danh từ hoặc tính từ => C phù

19
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Friday. hợp nghĩa nhất
A. publisher
Từ vựng quan trọng:
B. publish  Collection (n): bộ sưu tập
C. published  Publish (v): xuất bản
D. publishes  Publisher (n): nhà xuất bản

Dịch: Pote Yoshino Nagao sẽ đọc từ bộ sưu tập


được xuất bản gần đây nhất của cô ấy tại Thư viện
Argyle vào thứ sáu.

118. An inspection of the Coltier Buiding Phân tích: Dạng bài từ vựng
identified several ------- defects. Phải dịch ra => D đúng
A. private Từ vựng quan trọng:
B. instructional  Inspection (n): sự thanh tra
C. complimentary  Identify (v): nhận diện, nhận ra
D. structural  Defect (n): lỗi
D.  Private (adj): cá nhân
 Instructional (adj): hướng dẫn
 Complimentary = Free (adj): miễn phí
 Structural (adj): thuộc về cấu trúc

Dịch: Một cuộc thanh tra tòa nhà Coltier đã phát


hiện ra một số lỗi sai so với như đã hướng dẫn.

119 .Retailers have been reporting ------- Phân tích: Dạng bài động từ
strong sales of swimwear for his time of year. Trước chỗ trống đã có động từ, sau chỗ trống là
Adj + N => Cần 1 tính từ (hay còn gọi là động từ bị
A . surprised động) => D
B . surprises
C . to srprise Từ vựng quan trọng:
D. surprisngly  Retailer (n): nhà bán lẻ
D.  Swimwear = Swimming suit (n): đồ bơi
 Surprise (v): làm ngạc nhiên
 Surprised (adj): ngạc nhiên

Dịch: Các nhà bán lẻ đã báo cáo doanh số bán đồ


bơi tăng mạnh đến ngạc nhiên trong thời gian làm
việc của anh ấy.

120. Curitour Travel offers ------- throughout Phân tích: Dạng bài từ vựng
Asia that vary in length, cost, and group size. Phải dịch ra => A đúng
A . excursions Từ vựng quan trọng:
B. refreshments  Offer (v): chào mời, cung cấp
C . improvements  Throughout (pre): trong suốt
D. institutions A.
 Length (n): chiều dài
 Excursion (n): chuyến du ngoạn
 Refreshment (n): món ăn nhẹ
 Improvement (n): sự cải thiện
 Institution (n): học viện

Dịch: Curitour Travel cung cấp những chuyến du


ngoạn khắp Châu Á khác nhau về độ dài, chi phí và

20
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
quy mô nhóm.

121. As the city’s largest -------, Bailin Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Hospital provides more than 1,000 jobs at its Trước chỗ trống tính từ => Cần 1 danh từ => D phù
hợp nhất
west campus alone.
A. employment Từ vựng quan trọng:
B. employable  Campus (n): khuôn viên
C. employing  Employment = Job = Occupation (n): công
D. employer D. việc
 Employer (n): chủ, nhà tuyển dụng
 Employee (n): nhân viên

Dịch: Là nhà tuyển dụng lớn nhất của thành phố,


bệnh viện Bailin cung cấp hơn 1.000 việc làm chỉ
riêng tại khuôn viên phía tây của nó.

122. The venue is small, so not ------- who Phân tích: Dạng bài từ vựng
requests a ticket to the play will be able to Phải dịch ra => C đúng
attend. Từ vựng quan trọng:
A. the other  Venue (n): địa điểm tổ chức sự kiện
B. one another C.  Play (n): vở kịch
C. everyone  Attend = Present (v): tham dự
D. someone
Dịch: Do hội trường nhỏ nên không phải ai yêu cầu
vé xem vở kịch cũng có thể tham dự được.

123. Both the Atkinson Times and the Phân tích: Dạng bài từ vựng
MacMilan Record have sizable readerships, -- Phải dịch ra => B đúng
----- each targets a different demographic. Từ vựng quan trọng:
A. unless  Both … and … : Cả 2
B. although  Target (n,v): mục tiêu
C. once  Demographic (n): nhân khẩu học
D. whether  Unless (conj): nếu không
B.  Although (conj): mặc dù
 Once (conj): một khi
 Whether (conj): liệu

Dịch: Cả Atkinson Times và MacMilan Record đều


có lượng độc giả khá lớn, mặc dù mỗi tờ đều nhắm
đến một nhóm nhân khẩu học khác nhau.

124. ------- the acquisition of a competitor, Phân tích: Dạng bài dịch
Plautner Electric has become the biggest Phải dịch ra => A đúng
appliance retailer in the city. Từ vựng quan trọng:
A. With  Acquisiton (n): sự mua lại
B. Wherever A.  Competitor (n): đối thủ cạnh tranh
C. Together  Appliance (n): thiết bị
D. Above
Dịch: . Với việc mua lại công ty của đối thủ cạnh
tranh, Plautner Electric đã trở thành nhà bán lẻ
thiết bị lớn nhất thành phố.

21
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
125. The shipment delay was ------- cause by Phân tích: Dạng bài từ vựng
miscommunication within our department. Phải dịch ra => A đúng
A. primarily Từ vựng quan trọng:
B. eventually  Shipment (n): sự vận chuyển, lô hàng
C. hastily  Cause (v): gây ra
D. reluctantly  Miscommunication (n): thông tin sai
 Department (n): phòng ban
A.  Primary (adj): chính
 Eventually (adv): cuối cùng
 Hastily = Urgently (adv): vội vàng
 Reluctantly (adv): miễn cưỡng

Dịch: Sự chậm trễ của lô hàng chủ yếu là do thông


tin sai trong bộ phận của chúng tôi.

126. Because of an ordering error, Vival Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Market received an ------- of 200 bags of rice. Sau “an” cần 1 danh từ => C
A. exceeding Từ vựng quan trọng:
B. exceedingly  Error (n): lỗi
C. excess C.  Exceed (v): vượt quá
D. exessive  Excess (n): sự vượt quá, sự dư thừa

Dịch: Vì lỗi đặt hàng nên Vival Market nhận thừa


200 bao gạo.

127. Ms. Choi reports that the new Phân tích: Dạng bài từ vựng
accounting software works well, ------- the Phải dịch ra => A đúng
computer’s operating system has been Từ vựng quan trọng:
updated.  Report (v): báo cáo
A . provided that  Provided that = Providing that = As long as
B . no sooner A.
(conj): miễn là
C . so as to  No sooner … than: ngay sau đó
 In view of: theo quan điểm
D . in view of
Dịch: Cô Choi báo cáo rằng phần mềm kế toán mới
hoạt động tốt, miễn là hệ điều hành của máy tính
đã được cập nhật.

128. Researchers must sign in at the visitor Phân tích: Dạng bài động từ
registration table upon ------- the Briston Sau giới từ cần 1 Ving hoặc danh từ => B phù hợp
nhất
Literary Archive.
A . entered Từ vựng quan trọng:
B . entering  Researcher (n): nhà nghiên cứu
B.  Registration (n): sự đăng kí
C. entry
D. enter
Dịch: Các nhà nghiên cứu phải đăng nhập vào bảng
đăng ký của khách truy cập khi vào kho lưu trữ văn
học Briston.

129. Over the years, Garnet Advertising has - D. Phân tích: Dạng bài từ vựng

22
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
------ supported its employees’ volunteer Phải dịch ra => D đúng
work for charitable organizations.
Từ vựng quan trọng:
A. currently  Support = Help = Assist (v): giúp đỡ
B. upwardly  Charitable (adj): từ thiện
C. severely  Severely (adv): nghiêm trọng
D. actively  Actively (adv): tích cực

Trong những năm qua, Garnet Advertising đã tích


cực hỗ trợ công việc tình nguyện đến các tổ chức
từ thiện của nhân viên.

130. Ms. Rakel’s new Stockholm office tower Phân tích: Dạng bài từ vựng
is sure to be recognized as a highlight of ------ Phải dịch ra => C đúng
architecture. Từ vựng quan trọng:
A. instant  Recognize (v): công nhận
B. associated  Architecture (n): công trình kiến trúc
C. contemporary  Instant (adj): ngay lập tức
D. simultaneous C.  Associated (adj): liên kết
 Contemporary (adj): đương đại
 Simultaneous (adj): đồng thời

Dịch: Tòa tháp văn phòng mới ở Stockholm của bà


Rakel chắc chắn sẽ được công nhận là điểm nhấn
của kiến trúc đương đại.

23
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134

Công ty Berestoff (131) ------- một nhân viên thu


Berestoff Ltd.(131) ------- a professional procurement mua chuyên nghiệp để giám sát các quy trình đấu
officer to oversee bidding and procurement processes in thầu và thu mua trong tất cả các phòng ban của
all company departments. This employee will draft công ty. Nhân viên này sẽ soạn thảo quảng cáo,
advertisements, prepare contract documents, process chuẩn bị tài liệu hợp đồng, xử lý hồ sơ dự thầu,
(132) ------- cung cấp đào tạo về các thủ tục chính
bids, (132)------- provide training on policy procedures to
sách cho nhân viên công ty.
company personnel. Vị trí này yêu cầu 1 bằng cấp hai năm về quản trị
The position requires a two-year degree in business kinh doanh hoặc lĩnh vực liên quan. Người
administration or related field. The(133)------- must have (133) ------- phải có tối thiểu ba năm kinh nghiệm
a minimum of three years experience as an office làm quản lý văn phòng trong môi trường doanh
nghiệp, bao gồm cả kinh nghiệm gần đây trong lĩnh
manager in a corporate environment, including recent vực thu mua. (134) -------.
experience in procurement. (134)-------.

131. Phân tích:


A. seeks A. Tìm kiếm
B. Thuê
B. hires C. Chào mời, cung cấp
C. offers D. Đào tạo
D. trains
132. Phân tích:
A. so A. Vì vậy
B. Trong khi
B. while C. Neither … nor … (Không … cũng không …)
C. nor D. Và
D. and
133. Phân tích:
A. application Sau mạo từ “the” cần 1 danh từ => Dịch nghĩa thì:
 Chọn B
B. applicant Ứng cử viên phải có tối thiểu ba năm kinh nghiệm
C. applying làm quản lý.
D. apply
134. Phân tích:
A. Likewise, company-owned cars are a major expense Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu
là sẽ thấy đáp án phù hợp là
for firms such as ours. D. Tất cả nhân viên đã được thông báo
B. Moreover, excellent organizational skills are essential. về chính sách thay đổi
C. The top candidate for the position has been offered a
one-year contract.
D. All employees have been notified of the policy
change.
Các từ vựng trong bài:
- Procurement officer = Purchasing officer (n): nhân viên thu mua
- Bid (n): gói thầu
- Draft (v): phát thảo
- Procedure (n): thủ tục
- Business administration (n): quản trị kinh doanh

24
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
- Seek = Looking for = Search for = Find (v): tìm kiếm

Q 135 -138 Câu 135-138

To: Hong Kong Office Staff Kính gửi: Nhân viên văn phòng Hồng Kông
From: Wai-Lun Yeung Người gửi: Wai-Lun Yeung
Date: Monday, 4 January Ngày: Thứ hai, ngày 4 tháng 1
Subject: Interns Chủ đề: Thực tập sinh

Đồng nghiệp thân mến,


Dear Colleagues,
Tôi viết thư (135) ------- cho bạn rằng hai sinh viên đại
I am writing (135)------- you that two university students học sẽ đến vào tuần tới và bắt đầu thực tập sáu tuần
will be arriving next week and beginning their six-week tại văn phòng Hồng Kông. Nhiệm vụ của họ sẽ
(136) ------- bao gồm việc giúp đội CSR tổ chức các kế
internships in the Hong Kong office. Their duties will hoạch của họ cho năm tới. Cả hai thực tập sinh đều có
(136)------- consist of helping the Corporate Social kiến thức nền tảng vững chắc về các hoạt động kinh
Responsibility team organise their plans for the coming doanh có trách nhiệm. Chính vì vậy, họ sẽ rất phù hợp
year. Both interns have strong backgrounds in với (137) -------.
responsible business practices. As such, they will be well
Các sinh viên thực tập sẽ sử dụng văn phòng trống ở
suited to their (137)-------. cánh phía đông. (138) -------.

The interns will be using the vacant office in the east Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc
wing. (138)-------. thắc mắc nào.

Chúc mọi điều tốt đẹp nhất,


Please let me know if you have any questions or Wai-Lun Yeung
concerns.

All best,
Wai-Lun Yeung
135 . Phân tích:
A. imformation Bài chia động từ => Phía trước đã có động từ chính =>
Cần “to V”
B. imformed Chọn D
C. informs Tôi viết thư để thông báo cho bạn rằng …
D. to inform
136 . Phân tích:
A .cautiously Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. 1 cách thận trọng
B .patiently B. 1 cách kiên nhẫn
C .largely C. 1 cách lớn lao, chủ yếu
D.quietly D. 1 cách yên tĩnh
Nhiệm vụ của họ sẽ chủ yếu bao gồm việc …
137 . Phân tích:
A. roles Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Vai trò
B. donations B. Sự quyên tặng
C. articles C. Bài báo
D. locations D. Vị trí
Chính vì vậy, họ sẽ rất phù hợp với vai trò này.

25
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
138 . Phân tích:
A . They were far away from our office. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B . That time is usually critical to our work. D. Căn phòng sẽ là của họ trong 6 tháng
C . The room will be their for six weeks.
D . It will be for sale in the new cafeteria.
Các từ vựng trong bài:
- Intern (n): thực tập sinh
- Internship (n): kì thực tập
- Duty = Responsibility = Role (n): Trách nhiệm, vai trò
- The vacant office (n): văn phòng trống
- Critical = Important (adj): quan trọng

Q 139 – 142 Câu 139-142

To: All staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên


From: Management Từ: Ban quản lý
Date: October 10 Ngày: 10 tháng 10
Re: Move to new office Về chủ đề: Chuyển đến văn phòng mới

Việc chuẩn bị cho việc chuyển đến văn phòng mới của
Preparations for the move to our new office are chúng tôi dự kiến sẽ diễn ra vào thứ 5 và thứ 6 của
scheduled to take place on Thursday and Friday of next tuần sau. (139) ------- cho việc này sẽ được phân bổ
week. (139)------- for this are going to be distributed each trước cho từng phòng của nhân viên.
employee’s cubicle in advance.
Hộp, băng dính và bút đánh dấu (140) ------- vào chiều
thứ 4. Khi bạn đóng gói đồ đạc của mình, vui lòng viết
Boxes, tape, and markers (140)------- on Wednesday tên và số nhân viên của bạn trên đầu và các bên của
afternoon. As you pack your belongings, please write mỗi hộp. (141) -------. Một nhân viên phòng nhân sự sẽ
your name and employee number on the top and sides đến và ghi lại con số này để đảm bảo rằng tất cả các
hộp của bạn sẽ được trả lại cho bạn.
of each box. (141)------- . A human resources employee
will come around and record this number to ensure that Vui lòng mang bất kỳ vật có giá trị nào về nhà trước
all of your boxes are returned to you. thứ 4. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm về việc thất
lạc đồ đạc trong quá trình di chuyển. Các thực phẩm
Please take any valuables home with you by Wednesday. đã mở sẽ không được đóng gói. (142) -------, thực
phẩm đóng gói chưa sử dụng, chẳng hạn như kẹo và
The company will not be responsible for the loss of any bánh quy giòn, có thể được đóng hộp.
items during the move. No open food items may be
packed.(142)-------, unopend packaged food, such as Cảm ơn bạn sự hợp tác của bạn.
candy and crackers, may be boxed.

Thanks you for your cooperation.


139 . Phân tích:
A. Itineraries A. Lịch trình
B. Sự đề xuất
B. Proposals C. Vật liệu
C. Materials D. Giấy phép
D. Licenses Vật liệu cho việc này sẽ được phân bổ trước cho từng
phòng của nhân viên.
140 . Phân tích:
A. were providing Cần chọn 1 động từ chia phù hợp ở đây, sử dụng thì bị

26
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
B. will be provided động tương lai phù hợp nhất
C. will provide  Chọn B
Hộp, băng dính và bút đánh dấu sẽ được cung cấp vào
D. are providing chiều thứ 4.
141 Phân tích:
A.Make a note of your total count. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B. He will want to know how many of each yo have. A. Viết lại số lượng tổng cộng của bạn
C. Boxes will be shipped at the company’s expense.
D. Extra boxes and tape can be found in the front lobby.
142 . Phân tích:
A. Moreover Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Hơn thế nữa
B.However B. Tuy nhiên
C. Similarly C. Tương tự
D. Previously D. Trước đó
Các thực phẩm đã mở sẽ không được đóng gói. Tuy
nhiên thực phẩm đóng gói chưa sử dụng, … có thể
được đóng hộp.
Các từ vựng trong bài:
- Take place = Happen (v): sảy ra
- Cubicle (n): phòng làm việc
- In advance (adv): trước
- Belongings (n): vật dụng cá nhân
- Valuables (n): vật có giá trị

Q143-146 Câu 143-146

Gửi tới: Rudolf Crowley <rcrowley@crowly.com.au>


To : Rudolf Crowley <rcrowley@crowly.com.au> Gửi từ: Dafina Ndashe <dndashe@millview-
From : Dafina Ndashe <dndashe@millview- australia.com.au>
australia.com.au> Chủ đề: Quyết định về sự đề xuất
Subject : Decision on proposal Ngày: 12 tháng 8
Date : 12 August
Ngày Crowley thân mến,

Dear Mr. Crowley, Tôi vui mừng thông báo với ngài rằng tại cuộc họp tối
thứ Ba, hội đồng thành phố đã chấp thuận đề xuất của
I’m pleased to inform you that at the Tuesday night ngài về việc xây một nhà trọ tại số 17 đường
Dickinson. Ngài (143) ------- một lá thư chấp thuận
meeting the city council approved your proposal to build chính thức trong tuần này.
an inn at 17 Dickinson Street. You (143)------- a formal
letter of approval this week. (144) -------. Cụ thể, họ lo ngại về tiếng ồn và bãi đậu
xe trên đường. Tuy nhiên, (145) -------- của ngài rằng
cửa hàng chỉ phục vụ bữa sáng cho khách và sẽ không
(144)------- . Specifically, they were concerned about
mở cửa vào khung giờ khác đã giúp thuyết phục họ.
noise and on-street parking. However, your (145) -------- (146) -------, họ hài lòng vì khu vực đậu xe nhỏ nằm ở
that the in would only serve breakfast to guests and phía sau khu nhà, vì vậy việc đậu xe trên lề đường dọc
would not have a restaurant open to the general public đường phố sẽ không đề cập đến nữa.
helped to persuade them. (146)-------, they were pleased
Hãy cho tôi biết nếu ngài có bất cứ thắc mắc nào.
that the small parking area is tucked into the back of the
property, so curbside parking along the street should not Trân trọng,
be affected.
Dafina NdasheS

27
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Please let me know if you have any questions.

Sincerely,

Dafina Ndashe
Clerk, Millview City Coucil

143 Phân tích:


A . receiver Cần chọn 1 động từ chia thì phù hợp ở đây
Chọn D
B . receiving Ngài làm ơn viết một lá thư chấp thuận chính thức
C . had received trong tuần này.
D . should receive
144 . Phân tích:
A. The city council elections are quickly approaching. Dịch sau chỗ trống 1 câu là sẽ thấy đáp án phù hợp là
C. Như là bạn đã biết, có một vài sự phản
B. Indisputably, Dickinson Street is one of the loveliest đối từ người dân lân cận
streets in the city.
C. As you know, there some objections from the people
in the neiborhood.
D. Many small hotels offer complimentary breakfasts to
their guests.
145. Phân tích:
A. assure Câu hỏi từ loại => trước chỗ trống là “their” => Cần 1
danh từ
B. asures Chọn D
C. assured Sự đảm bảo của ngài rằng cửa hàng chỉ phục vụ bữa
D. asssurance sáng …
146. Phân tích:
A. In addition Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Thêm vào đó
B. In contrast B. Trái lại
C. Unfortunately C. Thật không may thay
D. Normally D. Thông thường thì
Các từ vựng trong bài:
- Proposal (n): sự đề xuất
- Approval (n): sự phê duyệt, chấp thuận
- Concerned (v): lo ngại
- Persuade (v): thuyết phục
- Property = Asset (n): tài sản
- Affect (v): ảnh hưởng
- Effect (n): sự ảnh hưởng
- Election (n): bầu cử
- Objection (n): sự ngăn cản, phản đối
- Complimentary = Free (adj): miễn phí

28
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Test 03 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. An interview with author Titi Flores Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
about ------- new book will be broadcast Tất cả đáp án đều được phát triển từ chủ từ he =>
Bài chủ từ => C đúng vì sau “his” cần 1 danh từ
tonight. (new book)
A. himself
B. him Từ vựng quan trọng:
C. his  Interview (n,v): phỏng vấn
C.  Author (n): tác giả
D. he
 Broadcast (v): phát sóng

Dịch: Một cuộc phỏng vấn với tác giả Titi Flores về
cuốn sách mới của anh ấy sẽ được phát sóng vào
tối nay.

102. Perend Trail’s new hiking boots will be Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
available in brown ------- black leather. Chọn “and” phù hợp ở đây vì trước và sau “and”
giống nhau về loại từ, hoặc cũng 1 nhóm nghĩa
A. nor (brown and back) => C đúng
B. yet
C. and Từ vựng quan trọng:
D. so C.  Hiking boots (n): giày đi bộ đường dài
 Leather (n,adj): da
 Neither … nor …: không … cũng không …

Dịch:. Giày đi bộ đường dài mới của Perend Trail


sẽ là giày da có màu đen và nâu.

103. Mr. Ruotolo’s ------- on the new tax Phân tích: Dạng bài chia từ loại
changes is scheduled for 10:00 a.m. Sau chủ ngữ có dấu sở hữu cần 1 danh từ => D
đúng
A. present
B. presented Từ vựng quan trọng:
C. presentable D.  Schedule (v,n): lên lịch
D. presentation  Present

Dịch: Bài thuyết trình của ông Ruotolo về những


thay đổi thuế mới được lên lịch vào 10:00 sáng.
104. Boy Street Market is Mapleton’s largest Phân tích: Dạng bài giới từ
retailer of foods ------- around the world. Chọn giới từ phù hợp => B đúng
A. toward Từ vựng quan trọng:
B. from B.  Retailer (n): nhà bán lẻ
C. above  Wholesaler (n): nhà bỏ sỉ
D. plus
Dịch:. Boy Street Market là nhà bán lẻ thực phẩm
lớn nhất của Mapleton trên khắp thế giới.
105. Mr. Johansson ------- accepted the job B. Phân tích: Dạng bài chia từ loại

29
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
offer he received from Saco Bike Works. Trước chỗ trống là 1 danh từ, sau chỗ trống là 1
A. quicken động từ => Cần 1 trạng từ => B đúng
B. quickly Từ vựng quan trọng:
C. quicker  Accept (v): chấp nhận
D. quickness  Receive (v): nhận

Dịch: Ông Johansson nhanh chóng chấp nhận lời


mời làm việc mà ông nhận được từ Saco Bike
Works.

106. To expand its global reach, Amity Spa Phân tích: Dạng bài từ vựng
will ------- open its franchise opportunities to Phải dịch ra => A đúng
international prospects. Từ vựng quan trọng:
A. soon  Expand (v): mở rộng
B. almost  Global reach (n): phạm vi toàn cầu
A.
C. recenly  Prospect (n): khách hàng tiềm năng
D. already
Dịch: Để mở rộng phạm vi toàn cầu, Amity Spa sẽ
sớm đưa ra cơ hội nhượng quyền thương mại cho
các khách hàng quốc tế.

107. The second-generation XR1280 unit is -- Phân tích: Dạng bài từ loại
----- to its predecessor, except for its reduced Sau tobe “is” cần 1 tính từ => B đúng
weight. Từ vựng quan trọng:
A. equally  Generation (n): thế hệ
B. equal  Predecessor (n): người tiền nhiệm
B.
C. equals  Equal (adj): tương đương với
D. to equal
Dịch: Đơn vị XR1280 thế hệ thứ hai tương đương
với mẫu trước đó của nó, ngoại trừ trọng lượng
nhẹ hơn.

108. Zarmeni Mining has been evaluating the Phân tích: Dạng bài từ vựng
benefits of building a mine at the ------ site Phải dịch ra => A đúng
A. proposed Từ vựng quan trọng:
B. structured  Evaluate (v): đánh giá
C. unlimitted  Benefit (n,v): lợi ích
D. educated A.  Propose (v): đề xuất
 Structure (v): xây dựng

Dịch: Zarmeni Mining đã và đang đánh giá những


lợi ích của việc xây dựng một máy khai thác mỏ tại
địa điểm được đề xuất.

109. Vice President Ramos will not make Phân tích: Dạng bài dịch kết hợp ngữ pháp
------ decisions until more feedback has been Chọn D đúng vì “any” phù hợp nghĩa nhất ở đây, và
“any” thường hay đặt trước 1 danh từ trong câu
gathered. hỏi và câu phủ định.
A. whether D.
B. what Từ vựng quan trọng:
C. ever  Feedback (n): sự phản hồi
 Gather (v): thu thập

30
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. any
Dịch: Phó chủ tịch Ramos sẽ không đưa ra quyết
định cho đến khi thu thập được nhiều phản hồi.

110. If you have ordered more than two Phân tích: Dạng bài từ vựng
items, be aware they may arrive in separate Phải dịch ra => D đúng
-------. Từ vựng quan trọng:
A. payments  Item (n): hàng, thứ, món, mục
B. sequences  Payment (n): sự thanh toán
C. packages D.  Sequence (n): trình tự
D. receipts  Package (n): kiện hàng
 Receipt (n): biên lai

Dịch: Nếu bạn đặt nhiều hơn hai mặt hàng, hãy lưu
ý rằng, chúng có thể được giao khác ngày.

111. Candidates for the open position must Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
have good interpersonal skills and ------- Trước “and” là 1 cụm danh từ => Phía sau “and”
cần 1 cụm danh từ hoặc danh từ => A (danh từ)
working with clients.
A. experience Từ vựng quan trọng:
B. experienced  Open position = Vacancy (n): vị trí trống
A.  Client = Customer (n): khách hàng
C. experiencecing
D. to experience
Dịch: Các ứng cử viên cho vị trí trống phải có kỹ
năng giao tiếp cá nhân tốt và có kinh nghiệm làm
việc với khách hàng.

112. Chong Kim was ------- recommended for Phân tích: Dạng bài từ vựng
the position of merchandise manager for Phải dịch ra => A đúng
Corbin Furniture Mart. Từ vựng quan trọng:
A. thickly  Recommend (v): đề nghị
B. currently A.  Securely (adv): 1 cách an toàn
C. securely
D. highly Dịch: Chong Kim được đông đảo mọi người đề cử
cho vị trí giám đốc hàng hóa của Corbin Furniture
Mart.

113. Once the returned item is received, a Phân tích: Dạng bài giới từ
refund will appear on your credit-card Chọn giới từ phù hợp => Chọn A (trong vòng 5
ngày làm việc)
statement ------- five business days.
A. within Từ vựng quan trọng:
B. during  Once (conj): 1 khi
C. since  Refund (n,v): tiền hoàn trả
A.  Within (pre): trong vòng
D. when
 During (pre): trong suốt
 Since (pre): kể từ

Dịch: Sau khi nhận được hàng đã trả lại, khoản tiền
hoàn lại sẽ được gửi đến tài khoản ngân hàng của
bạn sau năm ngày làm việc.
114. The printer on the second floor will be C.
Phân tích: Dạng bài từ vựng (cụm từ)
Kiến thức phải nắm được => C đúng (out of

31
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
out of ------- until the technician arrives on service: không hoạt động)
Friday.
Từ vựng quan trọng:
A. purpose  Out of service = Out of order = Broken =
B. variety Not working properly (adj): bị hỏng
C. service  Purpose = Aim (n): mục đích
D. repair  Variety (n): sự đa dạng

Dịch: Máy in trên tầng hai sẽ không hoạt động cho


đến khi kỹ thuật viên đến vào thứ Sáu.

115. Sales of our computer software were Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
good last quarter, but sales for our mobile Chọn tính từ so sánh ở đây dịch nghĩa ta có được
=> B đúng
applications have been even -------.
A. strong Từ vựng quan trọng:
B. stronger  Quarter = 3 months (n): quý
C .strongly B.  Application (n): ứng dụng điện thoại
D. stronggest
Dịch: Doanh số bán phần mềm máy tính của chúng
tôi tốt trong quý trước, nhưng doanh số bán các
ứng dụng di động của chúng tôi thậm chí còn
mạnh hơn.

116. Upon request, the guests at Olane Hotel Phân tích: Dạng bài giới từ
will be provided vouchers ------- free parking. Chọn giới từ phù hợp => D đúng
A . on Từ vựng quan trọng:
B . to  Guest (n): khách
C. with D.  Voucher (n): phiếu quà tặng
D . for
Dịch: Theo yêu cầu thì khách nghỉ tại Planet Hotel
sẽ được cung cấp phiếu đỗ xe miễn phí.

117. Please review the projected sales Phân tích: Dạng bài động từ
figures in the spreadsheets that ------- to the Cần 1 thể bị động ở đây (bản tính được đính kèm)
=> D đúng
e-mail.
A. is attaching Từ vựng quan trọng:
B. had attached D  Attach (v): đính kèm
C. attachment
Dịch: Vui lòng xem lại số liệu bán hàng dự kiến
D. are attached
trong bảng tính được đính kèm ở e-mail.

118. During tourist season, selling handmade Phân tích: Dạng bài dịch
crafts is a ------- source of income for local Phải dịch ra => B đúng
residents. Từ vựng quan trọng:
A. contented  Handmade (v): làm bằng tay
B. dependable B.  Craft (n): đồ thủ công
C. flavorful  Income (n): thu nhập
D. patient  Resident (n): cư dân
 President (n): tổng thống
 Contented (adj): bằng lòng
 Dependable (adj): đáng tin cậy

32
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
 Flavorful (adj): có hương vị
 Patient (adj): kiên nhẫn

Dịch: Vào mùa du lịch, bán đồ thủ công là một


nguồn thu nhập ổn định cho người dân địa
phương.

119. Everyone at the annual Tirnaco Phân tích: Dạng ngữ pháp
exposition seemed ------- by the new Sau “seem” (linking verbs: seem, appear, smell,
taste,…) cần 1 tính từ => Chọn C
products on display.
A . excite Từ vựng quan trọng:
B . excitement  Annually = Every year = Yearly = Once year
C . excited (adv): hằng năm
D. excited  Exposition = Expo = Exhibit = Exhibition
C. (n): triển lãm
 Seem (v): dường như
 Excited (Adj): phấn khích

Dịch: Tất cả mọi người tại triển lãm Tirnaco hàng


năm dường như rất phấn khích bởi các sản phẩm
trưng bày mới.

120. This Saturday, Ritesense customers will Phân tích: Dạng bài dịch
have the opportunity to sample a ------- of Phải dịch ra => B đúng
Health Bar products. Từ vựng quan trọng:
A . nutrition  Opportunity (n): cơ hội
B. selection  Sample (v,n): thử
B.
C . placement  Nutrition (n): dinh dưỡng
D. management  Selection (n): sự chọn lựa

Dịch: Thứ bảy này, khách hàng của Ridesense sẽ có


cơ hội nếm thử các sản phẩm của Health Bar.

121. Ms. Wong has expressed ------- in Phân tích: Dạng bài chia từ loại
leading the city’s planned beautification Sau động từ cần 1 trạng từ hoặc 1 danh từ => Dịch
nghĩa => Chọn A phù hợp
project.
A. interest Từ vựng quan trọng:
B. interests  Express (v): diễn tả
A.  Interest (n): sự quan tâm
C. interesting
D. interestingly
Dịch: Bà Wong đã bày tỏ sự quan tâm đến việc
lãnh đạo dự án làm đẹp theo kế hoạch của thành
phố.

122. Mr. Choo was chosen to head the Phân tích: Dạng bài dịch
committee for consumer protection from a -- Phải dịch ra => A đúng
----- pool of candidates. Từ vựng quan trọng:
A. sizable A.  Consumer (n): người tiêu dùng
B. practiced  Protection (n): sự bảo vệ
C. consecutive  A sizable pool of: 1 nhóm lớn …
D. missing  Consecutive (adj): liên tiếp

33
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Dịch: Ông Choo được chọn lãnh đạo ủy ban bảo vệ


người tiêu dùng từ một nhóm ứng viên khá lớn.

123. Please save spreadsheets periodically Phân tích: Dạng bài động từ
when updating them to prevent data from Sau giới từ cần 1 Ving hoặc danh từ => Chọn C (bị
động cho danh từ data)
-------.
A. is lost Từ vựng quan trọng:
B. lost  Periodically (adv): 1 cách định kì
C.  Prevent (v): ngăn chặn
C. being lost
D. losing  Loose – lost – lost (v): mất, thất lạc

Dịch: . Vui lòng lưu các bảng tính 1 cách định kỳ khi
cập nhật chúng để ngăn chặn việc dữ liệu bị mất.

124. ------- Gyoh Company’s marketing push, Phân tích: Dạng bài dịch
new orders for cash registers decreased Phải dịch ra => D đúng
slightly in the third quarter. Từ vựng quan trọng:
A. As  Push (n,v): thúc đẩy
B. If  Cash register (n): máy tính tiền
C. However D.
 Decrease = Decline (v): giảm
D. Despite  Despite = In spite of (conj): mặc dù + cụm
danh từ

Dịch: Bất chấp sự thúc đẩy tiếp thị của Công ty


Gyoh, đơn đặt hàng mới cho máy tính tiền vẫn bị
giảm nhẹ trong quý thứ ba.

125. All members of the sales team must Phân tích: Dạng bài dịch
attend next Thursday’s meeting so that ------- Phải dịch ra => C đúng
can see the sales forecast presentation. Từ vựng quan trọng:
A. one  Attend (v): tham dự
B. someone C.  Presentation (n): bài thuyết trình
C. everyone
D. either one Dịch: Tất cả các thành viên của nhóm bán hàng
phải tham dự cuộc họp vào thứ 5 tới để tất cả có
thể thấy được bản trình bày dự báo bán hàng.

126. The updated medical-records system Phân tích: Dạng bài từ vựng
will ------- that patients and doctor can easily Phải dịch ra => A đúng
access accurate information. Từ vựng quan trọng:
A. ensure  Patient (n): bệnh nhân
B. allow  ‘Access (v) truy cập # access: đánh giá
A.
C. accept  Accurate = Correct (adj): chính xác
D. provide  Accept (v): chấp nhận

Dịch: Hệ thống hồ sơ y tế được cập nhật sẽ đảm


bảo rằng bệnh nhân và bác sĩ có thể dễ dàng truy
cập thông tin chính xác.
127. Up until last year, we marketed our Phân tích: Dạng bài chia từ loại
services ------- through our online partner, D. Sau 1 câu đầy đủ S + V => Chỉ cần 1 trạng từ =>
Chọn D

34
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Yoder Tech.
A . exclusive Từ vựng quan trọng:
 Market (v): tiếp thị
B . exclusivity  Partner (n): đối tác
C . exclusiveness  Exclusive (adj): độc nhâtS
D . exclusively
Dịch: Cho đến năm ngoái, chúng tôi đã tiếp thị dịch
vụ của mình 1 cách độc quyền thông qua đối tác
trực tuyến của chúng tôi là Yoder Tech.

128. President Grimaud would like to thank Phân tích: Dạng bài dịch (bài cụm từ)
the marketing department for ------- the Bring something to somebody’s attention: cho ai
đó biết về/ nhận ra về điều gì đó => C
mislabeling issue to her attention.
A. showing Từ vựng quan trọng:
B. telling  Mislabel (v): dán nhãn sai
C.  Issue (n): vấn đề
C. bringing
D. making  Attention (n): sự chú ý

Dịch: Chủ tịch Grimaud muốn cảm ơn bộ phận tiếp


thị đã nói với bà về vấn đề dán nhãn sai.

129. Please be patient as the IT department Phân tích: Dạng bài động từ
works ------- service to your business Sau 1 động từ bình thường => Cần 1 “to V” để nói
về mục đích => Chọn A
application.
A. to restore Từ vựng quan trọng:
B. restoration  Patient (adj): kiên nhẫn
A.  Restore (v): khôi phục lại
C. restored
D. had restored
Dịch: Hãy kiên nhẫn vì bộ phận CNTT đang làm việc
để khôi phục dịch vụ cho ứng dụng kinh doanh của
bạn.

130. Mrkley Corportion’s earning have risen Phân tích: Dạng bài giới từ
steadily despite significant flutuations ------- Chọn giới từ phù hợp => B
the stock market. Từ vựng quan trọng:
A. about  Earning (n): doanh thu
B. in  Steadily (adv): 1 cách đều đặn
B.
C. through  Significant (adj): đáng kể
D. into
Dịch: Doanh thu của Mrkley Corporation đã tăng
đều đặn bất chấp những biến động đáng kể trên
thị trường chứng khoán.

35
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134

The notice (131)------- your reservation for two double Thông báo (131) ------- đặt phòng của bạn cho hai
rooms, with check-in on Sunday, March 5, and check-out phòng đôi, nhận phòng vào Chủ nhật, ngày 5 tháng
on Thursday, March 9, I see here that you have a special 3 và trả phòng vào thứ năm, ngày 9 tháng 3, tôi
request for one extra set of blankets and two extra thấy ở đây rằng bạn có một yêu cầu đặc biệt cho
thêm 1 bộ chăn và hai gối phụ trong mỗi phòng;
pillows in each room; please note (132)------- the items
(132) ------- các vật dụng sẽ được đặt trong mỗi
will be place in each room, on top of the dresser. There phòng, trên đầu tủ. Sẽ không có phụ phí cho yêu
will be no extra charge for this request. cầu này.

(133)-------, check-in time is at 3:00 p.m. , and checkout is (133) -------, thời gian nhận phòng là 3:00 chiều, và
thanh toán là vào buổi trưa. Một số người muốn
at noon. Some people wish to check in at an earlier time nhận phòng sớm hơn hoặc trả phòng muộn hơn.
or check out at a later time. (134)------- . This will help us (134) -------. Điều này sẽ giúp chúng tôi đảm bảo
ensure that we can accommodate your scheduling needs. rằng chúng tôi có thể đáp ứng lịch trình của bạn.

Chúng tôi mong bạn sẽ chọn ở tại khách sạn chúng


We look forward to having you stay with us. tôi.

131. Phân tích:


A. will be confirmed Cần chọn 1 động từ chia thì phù hợp ở đây => sử
dụng thì hiện tại đơn phù hợp
B. confirms Chọn B
C. is a confirmation
D. confirm
132. Phân tích:
A. which Ngữ pháp “please note that”: lưu ý rằng
Chọn D
B. what
C. these
D. that
133. Phân tích:
A. Apparently Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. Rõ ràng thì
B. As a remind B. Lưu ý rằng
C. In an emergency C. Trong trường hợp khẩn cấp
D. However D. Tuy nhiên
E.
Lưu ý rằng thời gian nhận phòng là 3:00 chiều, và
thanh toán là vào buổi trưa.

134. Phân tích:


A.If these days suit you, please lat us know so we can Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu
là sẽ thấy đáp án C đúng.
reserve a shuttle for you.
B.For example, some people need a reservation with all “Nếu đây là trường hợp của bạn, hãy gọi cho
meals included. chúng tôi 1 ngày trước khi bạn đến.
C. If this is your case, please give us a call 24 hours in
advance of your arrival.

36
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D.You can always request a wake-up call by contacting
the receptionist.
Các từ vựng trong bài:
- Blanket (n): mền
- Pillow (n): gối
- No extra charge (n): không tính phí
- Accommodate needs/ requests/ requirement (v): đáp ứng nhu cầu, yêu cầu
- Look forward to + Ving: Mong đợi
- Confirm (v): xác nhận
- Suit you (v): phù hợp với bạn
- Case (n): trường hợp
- In advance (adv): trước
- Receptionist (n): nhân viên lễ tân

Q 135 -138 Câu 135-138

Tới: powerscenter@cheapsure.com
To: claimscenter@cheapsure.com Từ: Igreeberg@cheapsure.com
From: Igreeberg@cheapsure.com Ngày: 15 tháng 11
Date: November 15 Chủ đề: Cập nhật cho bố cục văn phòng
Re: Updates to Office Layout
Kính gửi các chuyên gia xác nhận quyền sở hữu,

Dear Claims Specialists, Vào ngày 1 tháng 1, Cheapsure sẽ bắt đầu cung cấp
bảo hiểm cho chủ nhà cũng như bảo hiểm ô tô. Điều
On January 1, Cheapsure will begin offering homeowners thú vị (135) ------- này sẽ đòi hỏi sự gia tăng trong việc
insurance as well as automobile insuarance. This exciting tuyển dụng và điều chỉnh cách bố trí không gian văn
phòng của chúng tôi. Ngày mai, tôi sẽ tổ chức một
(135)------- will require a surge in hiring and adjustments cuộc họp lúc 2 giờ chiều trong phòng họp chính để
to the layout of our office space. Tomorrow, I will hold a thảo luận về những thay đổi (136) -------. Chúng tôi có
meeting at 2:00 p.m in the main conference room to (137) ------- tính linh hoạt với sơ đồ tầng nhà và muốn
discuss the (136)------- changes. We have đầu vào của bạn (138) ------.
(137)------- flexibility with the floor plan and would like Trân trọng,
your input. (138)------.
Lee Greenberg
Sincerely, Quản trị viên cơ sở vật chất

Lee Greenberg
Facilities Administrator

135 . Phân tích:


A. performance Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. Sự thực hiện, biểu diễn
B. merger B. Sự xác nhập
C. relocation C. Sự di chuyển chỗ
D. addition D. Sự thêm vào

Điều thú vị thêm vào này sẽ đòi hỏi sự gia tăng..


136 . Phân tích:

37
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
A .necessarily Đứng sau “the” và trước 1 danh từ => Cần 1 tính từ
B .necessity  Chọn C
C .necessary
D. necessities
137 . Phân tích:
A. some Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. some
B. each
C. overly
D. very
138 . Phân tích:
A .Some crrent employees will switch departements. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án C đúng.
B . Attached is a map of our new desk assignments.
C . Your attendance is thus strongly encouraged. “Vì vậy mà sự tham gia của bạn được khuyến khích rất
D .Productivity is expected to double afterward. cao”
Các từ vựng trong bài:
- Specialist (n): chuyên gia
- Homeower (n): chủ nhà
- Automobile = Auto = Automotive = Car (n): xe hơi
- Adjustment (n): sự điều chỉnh
- Layout (n): bố cục
- Office space (n): không gian văn phòng
- Flexibility (n): sự linh hoạt
- Merger (n): sự xác nhập
- Necessity (n): sự cần thiết
- Switch (v): chuyển
- Attendance (n): sự có mặt
- Encourage (v): khuyến khích

Q 139 – 142 Câu 139-142

Before making travel arrangementls, all Saffler Bank Trước khi thu xếp việc đi lại, tất cả nhân viên của
employees (139)------- authorization. Only after approval Saffler Bank (139) ------- sự ủy quyền. Chỉ sau khi được
has been granted can travel plans be made. To request phê duyệt, kế hoạch du lịch mới được thực hiện. Để
authorization, fill out the first side of the Travel yêu cầu ủy quyền, hãy điền vào mặt đầu tiên của mẫu
hoàn trả chi phí đi lại. Ở đây bạn sẽ cung cấp lý do cho
Reimbursement Form. Here you will provide the reason
(140) ------- của bạn. Tiếp theo, gửi biểu mẫu
for your (140)-------. Next, submit the form (141)------- an (141) ------- ước tính chi phí đi đến điểm đến của bạn.
estimate for the cost of travel to your destination. Upon Sau khi trở về từ chuyến đi, đừng quên điền vào mặt
returning, do not forget to fill out the second side of the thứ hai của biểu mẫu, nơi bạn sẽ báo cáo số dặm và
form, where you will report mileage and expenses. chi phí. Bao gồm các biên lai là bắt buộc. Các khoản chi
phí mà bạn không thể xuất trình biên lai, chẳng hạn
Inclusion of receipts is required. Expenses for which you như dặm đỗ xe và tiền bo cũng sẽ được hoàn trả lại.
cannot show a receipt, such as parking meters and tips, (142) -------.
are also reimbursable.
(142)------- .
139 . Phân tích:
A. will receive Chỉ sự bắt buộc
 Chọn B
B. must receive
C. had received Tất cả nhân viên của Saffler Bank phải nhận được sự
D. are receiving ủy quyền.

38
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

140 . Phân tích:


A. trip Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. Chuyến đi
B. decision B. Sự quyết định
C. situation C. Tình huống
D. appointment D. Cuộc hẹn

Ở đây bạn sẽ cung cấp lý do cho chuyến đi của bạn.


141. Phân tích:
A.along with Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. Cùng với
B.taken from B. Được lấy từ
C. according to C. Theo như
D.in the event of D. Trong trường hợp

Tiếp theo, gửi biểu mẫu cùng với ước tính chi phí đi
đến điểm đến của bạn.
142 . Phân tích:
A. It is customary to leave a tip. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án C đúng.
B.Parking is limited, so arrive early.
C. These expenses should be supported with a writen “Những chi phí này được hỗ trợ bằng một bản báo cáo
statement. bằng văn bản”
D. However, routine travel does not require managerial
approval.
Các từ vựng trong bài:
- Authorization (n): thẩm quyền
- Approval (n): sự chấp thuận
- Grant (v): cấp phát
- Reimbursement (n): sự bồi thường
- Estimate (v,n): ước tính
- Expenses (n): chi phí
- Mileage (n): số dặm
- Receipt (n): biên lai
- Customary (adj): phong tục

Q143-146 Câu 143-146

Mason Brother thực hiện sự thay đổi lớn về tổ chức


Mason Brother Makes Major Organizational Change
Chúng tôi, tại công ty Mason Brother đang thực hiện
We at Mason Brother, Inc., are making a significant một thay đổi đáng kể đối với hoạt động kinh doanh
change to our corporate operatons. To improve our của công ty chúng tôi. Để cải thiện sự tập trung vào
nhu cầu của khách hàng, chúng tôi đã áp dụng một hệ
focus on our customers’ needs, we have adopted an
thống tổ chức sử dụng các văn phòng khu vực. Hệ
organizational system that employs regional offices. This thống mới này sẽ cho phép chúng tôi phân tích nhu
new system will allow us to analyze the demands of our cầu của khách hàng dựa trên (143) ------- của họ. Do
customers based on their (143)------- . Consequently, we đó, chúng tôi (144) ------- có thể cung cấp nhanh chóng
(144)------- able to more quickly supply building and hơn các mặt hàng xây dựng và bảo trì ở tất cả các khu
vực của đất nước, những nơi mà chúng được cần cao
maintenance items in the regions of the country where nhất. Thay đổi này cũng sẽ giúp chúng tôi hỗ trợ tốt
they are most in demand. This change will also help us to hơn cho các nhà quản lý của mình khi họ nỗ lực cải
better support our managers as they work to improve thiện hoạt động của các cửa hàng riêng lẻ mà họ giám

39
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
the operations of the individual stores they oversee. sát.

Tôi tin tưởng rằng (145) ------- kế hoạch kinh doanh


I am confident that (145)------- of our business plan will của chúng tôi sẽ dẫn đến sự hài lòng cao hơn của
lead to greater customer satisfaction. For over 30 Years, khách hàng. Trong hơn 30 năm qua, việc lắng nghe
listening to our customers has been an integral khách hàng là một phần không thể thiếu trong hoạt
component of our corporate startegy. (146)-------. động kinh doanh của công ty chúng tôi (146) -------.

Max Mason,
Max Mason, President and CEO Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành

143 Phân tích:


A . age Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
A. Tuổi
B . gender B. Giới tính
C . income C. Thu nhập
D . location D. Vị trí

Hệ thống mới này sẽ cho phép chúng tôi phân tích nhu
cầu của khách hàng dựa trên vị trí của họ
144 . Phân tích:
A. were Cần chọn 1 thì phù hợp ở đây
 Chọn B
B. will be
C. had been Chúng tôi sẽ có thể cung cấp nhanh chóng hơn các
D..will have been mặt hàng xây dựng.
145. Phân tích:
A. implementing Cần 1 danh từ cho vị trí này => D (việc thực hiện)
Không chọn B (nông cụ) vì không phù hợp nghĩa
B. an implement
C. when implemented Tôi tin tưởng rằng việc thực hiện kế hoạch kinh doanh
D. the implementation của chúng tôi sẽ …
146. Phân tích:
A. Mason Brother was founded more than 40 years ago. Dịch trước chỗ trống 1 câu là sẽ thấy đáp án phù hợp

B. Rest assured that customers will remain our top
A. Hãy yên tâm rằng khách hàng sẽ vẫn là
priority. ưu tiên hàng đầu của chúng tôi.
C. We have also increased the marketing budgets for
each location.
D. Customers will soon have more payment options.
Các từ vựng trong bài:
- Improve (v): cải thiện
- Adopt (v): áp dụng
- Analyze (v): phân tích
- Maintenance (n): sự bảo trì
- Support = Help = Assist (v): hỗ trợ
- Oversee = Watch (v): giám sát
- Satisfaction (n): sự hài lòng
- Budget (n): ngân sách

40
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Test 04 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. ------- is currently Ms. Wonderle’s first Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
year working as our office’s administrative Phân biệt “this/ that” + danh từ số ít, “these/
those” + danh từ số nhiều => A đúng
assistant.
A. This Từ vựng quan trọng:
B. That A.  Administrative assistant (n): trợ lý hành
C. These chính
D. Those
Dịch: Đây là năm đầu tiên cô Wonderle làm trợ lý
hành chính cho văn phòng của chúng ta.

102. Riveredge City is ------- to announce new Phân tích: Dạng bài chia từ loại
monthly parking discounts for its residents. Sau “tobe” cần 1 tính từ hoặc danh từ, hoặc 1
Ving/ Ved => D phù hợp nghĩa
A. pleasing
B. pleasure Từ vựng quan trọng:
C. please D.  Announce = Notify (v): thông báo
D. pleased  Resident (n): cư dân

Dịch: Riveredge City vui mừng thông báo sự giảm


giá phí đỗ xe hàng tháng mới cho cư dân của mình.

103. Sang-Joon Park is retiring after 25 years Phân tích: Dạng bài từ vựng
of ------- with Dahl Legal Consultants. Phải dịch ra => A đúng
A. service Từ vựng quan trọng:
B. profession  Retire (v): nghỉ hưu
C. knowledge A.  Profession = Career (n): công việc
D. relationship  Relationship (n): mối quan hệ

Dịch: Sang-Joon Park sẽ nghỉ hưu sau 25 năm làm


việc với công ty tư vấn pháp lý Dahl.

104. The Trails Store will ------- add a section Phân tích: Dạng bài chia từ loại
for hiking equipment. Câu đã đầy đủ thành phần câu => Chỉ còn vị trí cho
1 trạng từ => C
A. eventualities
B. eventual Từ vựng quan trọng:
C. eventually C.  Equipment (n): trang thiết bị
D. eventuality  Eventually = Lastly (adv): cuối cùng thì

Dịch:. Cửa hàng Trails Store cuối cùng sẽ thêm một


khu dành cho những thiết bị đi bộ đường dài.

105. Puraforce Staff can provide your Phân tích: Dạng bài giới từ
business ------- temporary employees during B. Tất cả đáp án đều là giới từ => chọn giới từ phù
hợp (provide someone with something) => B

41
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
the busy holiday season.
A. from Từ vựng quan trọng:
 Temporary (adj): tạm thời
B. with  Permanent = Fixed (adj): cố định
C. about
D. into Dịch: Nhân viên Puraforce có thể cung cấp cho
doanh nghiệp của bạn những nhân viên thời vụ
trong mùa lễ bận rộn.

106. In contrast to the ------- outside, the Phân tích: Dạng bài chia từ loại
inside of Taft’s Bakery was warm and Sau “the” cần 1 danh từ => D
welcoming. Từ vựng quan trọng:
A. to weather  In the contrast to something (adv): Trái
B. weatherability ngược với gì đó
D.
C. weathering  Weather (n): thời tiết
D. weather
Dịch: Trái ngược với thời tiết bên ngoài, bên trong
tiệm bánh của Taft rất ấm áp và luôn chào đón mọi
người nồng nhiệt.

107. Berrell Foods, a wholesale distributor of Phân tích: Dạng bài từ vựng
fresh produce, ------- more than 100 grocery Phải dịch ra => C đúng
stores in northern Scotland. Từ vựng quan trọng:
A. contracts  Wholesale (n): bán sỉ
B. affords  Distributor (n): nhà phân phối
C. supplies C.
 Produce (n): nông sản
D. travels  Grocery store (n): cửa hàng tạp hóa
 Afford to (v): có khả năng chi trả

Dịch: Berrell Foods, nhà phân phối sỉ sản phẩm


tươi sống, cung cấp cho hơn 100 cửa hàng tạp hóa
ở miền bắc Scotland.

108. Payments to the Wendell Lake Phân tích: Dạng bài dịch
Association will be considered late ------- they Dịch ra => D đúng
are received after January 1. Từ vựng quan trọng:
A. so  Consider (v): cân nhắc
B. by D.  Receive (v): nhận
C. to
D. if Dịch: Các khoản thanh toán cho hiệp hội Wendell
Lake sẽ bị coi là muộn nếu chúng được nhận sau
ngày 1 tháng 1.

109. Although the alternate route was ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
marked, many drives ended up getting lost Phải dịch ra => C đúng
A. never Từ vựng quan trọng:
B. next  Alternate (adj): thay thế
C. clearly C.  Route (n): tuyến đường
D. noisily  Mark (v): đánh dấu
 Get lost (v): bị lạc

Dịch: Mặc dù tuyến đường thay thế đã được đánh

42
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
dấu rõ ràng, nhiều người đi xe cuối cùng vẫn bị lạc.

110. Later today, Mr. Warken ------- interview Phân tích: Dạng bài động từ
times for the job applicant finalist. Xem xét cần chia động từ gì => Ta thấy có dấu hiệu
nhận biết “later today” => B đúng (thì tương lai)
A. has been arranging
B. will be arranging Từ vựng quan trọng:
C. was arranged  Applicant = Candidate (n): ứng cử viên
B.  Arrange (v): sắp xếp
D. have arranged
Dịch: Cuối ngày hôm nay, ông Warken sẽ sắp xếp
thời gian phỏng vấn vòng cuối cùng cho các ứng cử
viên.

111. For one week -------, Penny’s Grocery is Phân tích: Dạng bài từ vựng
giving away a free tote bag with every order Phải dịch ra => B đúng
of 50 dollars or more. Từ vựng quan trọng:
A. often  Give away (v): tặng
B. only  Tote bag (n): túi vải 1 quai
B.
C. over  Order (n,v): đơn hàng
D. through
Dịch: Cửa hàng tạp hóa của Penny sẽ tặng một túi
đựng đồ miễn phí cho mỗi đơn hàng từ 50 đô la
trở lên trong vòng 1 tuần.

112.Because of a recent artwork donation, Phân tích: Dạng bài chia từ loại
the Libsing Art Museum will soon be Trước chỗ trống là “a + adj” => Cần 1 danh từ =>
Chọn B
displaying a new -------.
A. exhibits Từ vựng quan trọng:
B. exhibition  Artwork (n): tác phẩm nghệ thuật
C. exhibited  Donation (n): sự quyên góp
B.  Display (v): trưng bày
D. exhibiting
 Exhibit = Exhibition = Expo (n): triển lãm

Dịch: Vì một tác phẩm nghệ thuật được quyên góp


gần đây, bảo tàng nghệ thuật Libsing sẽ sớm tổ
chức một cuộc triển lãm mới.

113. Arbert Doime oversaw smelting Phân tích: Dạng bài từ vựng
operations in Lydenburg for a ------- time Phải dịch ra => A đúng
before being reassigned to Johannesburg. Từ vựng quan trọng:
A. brief  Assign (v): ấn định
B. large  Brief = Short (adj): ngắn
A.
C. slow  Proper = Correct (adj): đúng
D. proper
Dịch: Arbert Doime giám sát hoạt động nấu chảy ở
Lydenburg trong một thời gian ngắn trước khi
được giao lại cho Johannesburg.

114. The agreement ------- states that Amy Phân tích: Dạng bài chia từ loại
Dyer will be the general contractor for the Câu đã đầy đủ thành phần => Chỉ cần 1 trạng từ =>
B. Chọn B
Hibley project.

43
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
A. specific Từ vựng quan trọng:
B. specifically  Agreement (n): sự thỏa thuận
 State (v): chỉ ra
C. specifiable
 Contractor (n): nhà thầu
D. specified  Specific (adj): cụ thể

Dịch: Sự thỏa thuận nói rõ rằng Amy Dyer sẽ là


tổng thầu cho dự án Hibley.

115. Excutives at Wess Lumber were praised Phân tích: Dạng bài chia từ loại
for addressing employees’ concerns in a Trước chỗ trống là 1 mạo từ, sau chỗ trống là 1
danh từ => Cần 1 tính từ => Chọn C
------- manner.
A. constructing Từ vựng quan trọng:
B. construction  Praise = Compliment (v): khen
C. constructive  Address (v): giải quyết
D. construct C.  Address a problem/ concern/ issue
 Manner = Behavior = Way (n): cách
 Constructive = Helpful (adj): sẵn lòng

Dịch : Các chuyên gia giỏi tại Wess Lumber được


khen ngợi vì đã giải quyết các mối quan ngại của
nhân viên một cách tận tình.

116. Flu season is here, so take advantage of Phân tích: Dạng bài động từ
the free flu shots ------- in the lobby Cần 1 thể bị động ở đây => Có thể sử dụng bị động
rút gọn => Chọn A
A. being offered (The free flu shots that are being offered in the
B. to offer lobby)
C. offering
D. offers Từ vựng quan trọng:
A.  Flu (n): bệnh cảm cúm
 Shot (n): mũi tiêm
 Lobby (n): sảnh

Dịch: Mùa cúm đã đến, vì vậy hãy tận dụng lợi thế
của việc tiêm phòng cúm miễn phí tại sảnh đợi.

117. Clarkson Smith Legal Services requires Phân tích: Dạng bài từ vựng
that ------- client files be kept in off-site Phải dịch ra => B đúng
storage for seven years. Từ vựng quan trọng:
A. misplaced  Require (v): yêu cầu
B. inactive  Off- site (adj): bên ngoài >< on-site
B.
C. unable  Storage (n): sự lưu trữ
D. resigned
Dịch: Dịch vụ pháp ly Carkson Smith yêu cầu các
tệp khách hàng không hoạt động phải được lưu trữ
bên ngoài trong bảy năm.

118. By ------- to digital accounting, your Phân tích: Dạng bài từ vựng
business can save time, space, and money. Phải dịch ra => D đúng
D.
A. advising Từ vựng quan trọng:
B. proving  Digital (adj): kĩ thuật số

44
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. resolving  Space (n): không gian
D. switching  Switch (v): chuyển đổi

Dịch: Bằng cách chuyển sang kế toán kỹ thuật số,


doanh nghiệp của bạn có thể tiết kiệm thời gian,
không gian và tiền bạc.

119 . Mr. Liu’s long list of awards can be Phân tích: Dạng bài giới từ
attributed to his skills ------- a designer. Đứng trước 1 chức vụ, sau 1 danh từ ám chỉ người
=> Cần giới từ “AS” => Chọn C
A.on
B . in Từ vựng quan trọng:
C . as C.  Award (n): giải thưởng
D. at  Be attributed to + N (v): được cho là

Dịch: Hàng loạt các giải thưởng của ông Liu được
cho là do kỹ năng thiết kế của anh ấy.

120. MBR Global Marketing has signed Phân tích: Dạng bài động từ
several new client contracts ------- 12 milion Câu đã có động từ chính (sign) => Động từ thứ 2
phải rút gọn hoặc dùng mệnh đề quan hệ => Chọn
pounds in annual revenue. D (rút gọn chủ động)
A. totaled
B. total Từ vựng quan trọng:
C. totals  Sign (v): kí
 Contract (n): hợp đồng
D. totaling D.  Annual (adj): hằng năm
 Revenue (n): doanh thu
 Total (n,adj,v): tổng

Dịch: MBR Global Marketing đã ký một số hợp


đồng khách hàng mới với tổng doanh thu hàng
năm là 12 triệu bảng Anh.

121. ------- teaching economics at the local Phân tích: Dạng bài từ vựng
university, Ms. Ito also writes a monthly Phải dịch ra => A đúng
column for a financial magazine. Từ vựng quan trọng:
A. Besides  Column (n): bài báo
B. whereas  Columnist = Journalist = Reporter (n): nhà
C. Either báo
D. How  Magazine (n): tạp chí
A.  Besides (adv): bên cạnh
 Whereas (adv): trái lại
 Either … or … : hoặc … hoặc …

Dịch: Bên cạnh việc giảng dạy môn kinh tế học tại
trường đại học địa phương, cô Ito còn viết bài
chuyên mục hàng tháng cho một tạp chí tài chính.

122. The feasibility study for building a new Phân tích: Dạng bài từ loại
bridge was quite complex and included Trước chỗ trống là tính từ => Cần 1 danh từ =>
D. Chọn D
several -------.
A. annotate Từ vựng quan trọng:

45
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
B. annotative  Feasiblity = Possibility (n): khả năng
C. annotating  Complex (adj): phức tạp
 Annotation (n): sự ghi chú, giải thích
D. annotations
Dịch: Nghiên cứu khả thi cho việc xây dựng một
cây cầu mới khá phức tạp và bao gồm một số chú
thích.

123. The department mentor instructed the Phân tích: Dạng bài từ vựng
interns to contact her first ------- they had Phải dịch ra => C đúng
any questions. Từ vựng quan trọng:
A. in spite of  Department = Faculty (n): khoa
B. as a result  Instruct (v): hướng dẫn
C. whenever  Intern (n): thực tập sinh
D. because C.  In spite of = Despite + Cụm danh từ (conj):
mặc dù
 As a result (conj): kết quả là
 Whenever (adv): bất cứ khi nào

Dịch: Cố vấn khoa nói với các thực tập sinh liên hệ
với cô ấy đầu tiên, bất cứ khi nào họ có câu hỏi gì.

124. The number of people working at Yolen Phân tích: Dạng bài từ vựng
Laboratory’s two locations keeps increasing, Phải dịch ra => D đúng
and there are now 452 employees -------. Từ vựng quan trọng:
A. apart  The number of + N số nhiều: số lượng
B. enough  Enough (Adv): đủ
D.
C. yet  Altogether = In total (adv): tổng cộng
D. altogether
Dịch: Số lượng người làm việc tại hai địa điểm của
phòng thí nghiệm Yolen không ngừng tăng lên và
hiện có tổng cộng 452 nhân viên.

125. Highlee Sportswear, ------- popularity is Phân tích: Dạng bài ngữ pháp (chủ từ)
widespread among athletes, will add a line of Mệnh đề quan hệ => Chọn A (whose) thay thế cho
1 chủ từ đứng trước và sau đó có danh từ thuộc sở
children’s clothes soon. hữu của chủ từ.
A. whose
B. some Từ vựng quan trọng:
C. major  Popularity (n): sự phổ biến
A.  Population (n): dân số
D. which
 Widespread (adj): dàn trãi

Dịch: Highlee Sportswear là cửa hàng phổ biến


rộng rãi trong giới vận động viên. Nó sẽ sớm thêm
một dòng sản phẩm quần áo dành cho trẻ em.

126. Employees spoke ------- of former CEO Phân tích: Dạng bài từ vựng
Olga Sombroek, emphasizing how well liked Phải dịch ra => D đúng
she was. D. Từ vựng quan trọng:
A. sharply  Emphasize (v): nhấn mạnh
B. vagualy  Sharp = Clever = Intelligent (adj): thông

46
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. critically minh
D. fondly  Vague (adj): mơ hồ
 Critical (adj): phê bình
 Fond (adj): thích

Dịch: Các nhân viên đã nói về cựu chủ tịch sáng lập
Olga Sombroek một cách trìu mến, nhấn mạnh
rằng cô ấy được yêu thích như thế nào.

127. Although the owners made ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
renovations to their hair salon, they did not Phải dịch ra => C đúng
raise any of their prices. Từ vựng quan trọng:
A. informative  Owner (n): chủ
B. hesitant  Renovation (n): sự tân trang
C. extensive C.
 Raise = Increase (v): tăng
D. conversational  Informative (adj): nhiều thông tin hữu ích
 Hesitant (adj): do dự
 Extensive (adj): rộng rãi, bao quát

Dịch: Mặc dù các chủ tiệm đã tiến hành tân trang


lại tiệm tóc, nhưng họ không hề tăng giá.

128. ------- that Mr. Rey has completed the Phân tích: Dạng bài từ vựng
welding course, he is free to apply for an Phải dịch ra => D đúng
internal position with increased Từ vựng quan trọng:
responsibility.  Apply (v): nộp đơn
A. Otherwise  Internal (n): nội bộ
B. Rather than  Responsibility (n): trách nhiệm
C. Despite  Otherwise = On the contrary (conj): trái lại
D.  Rather than = Instead of (conj): thay vì
D. Considering
 Despite = In spite of (conj): mặc dù
 Considering = Because of (conj): bởi vì

Dịch: Xét thấy rằng ông Rey đã hoàn thành khóa


học hàn, ông có thể tự do ứng tuyển vào vị trí nội
bộ với trách nhiệm cao hơn.

129. The play’s rehearsal lasted four hours, Phân tích: : Dạng bài ngữ pháp (chủ từ)
while the play ------- ran for only three. Chọn chủ từ hay tính từ, tân ngữ phù hợp => C
đúng (đại từ phản thân đứng ngay sau chủ từ để
A. themselves nhấn mạnh)
B. them
C. itself Từ vựng quan trọng:
D. it  Play (n): vở kịch
C.  Rehearsal (n): buổi diễn tập
 Last (v): kéo dài

Dịch : Buổi diễn tập của vở kịch kéo dài 4 tiếng


đồng hồ, trong khi bản thân vở kịch chỉ diễn ra
trong ba giờ.

130. Ms. Sheth has identified the ------- that Phân tích: Dạng bài từ vựng
D. Phải dịch ra => D đúng
have prevented Heting Industries from

47
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
expanding globally.
A. registers Từ vựng quan trọng:
 Identify (v): xác định
B. summaries  Prevent (v): ngăn chặn
C. opposites  Expand (v): mở rộng
D. obstacles  Global (adj): toàn cầu
 Register (n): sự đăng kí
 Summary (n): bản tóm tắt
 Opposite (n): sự đối lập
 Obstacle (n): sự cản trở

Dịch: Bà Sheth đã xác định được những trở ngại đã


ngăn cản Heting Industries mở rộng ra toàn cầu.

48
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134

Hollydale Medical Center Trung tâm y tế Hollydale

To All Office Staff: Gửi đến tất cả nhân viên,

Việc chuyển đến tòa nhà trung tâm y tế mới của


The move to our new medical center building will take
chúng tôi sẽ được thực hiện vào cuối tuần này.
place this weekend. (131) -------, all items in your desks (131) -------, tất cả các vật dụng trong bàn làm việc
must be packed before the end of the day on Friday. The của bạn phải được đóng gói trước khi kết thúc
empty boxes (132)------- to you by 8:00 a.m. on Thursday. ngày làm việc vào thứ 6. Các thùng đóng đồ
When you arrive at our new location on Monday (132) ------- đến với bạn trước 8 giờ sáng thứ 5. Khi
bạn đến địa điểm mới của chúng tôi vào sáng thứ
morning, your boxes should already be in your new 2, hộp của bạn đã có mặt ở văn phòng mới.
office. (133)-------. If you will be out of the office this (133) -------. Nếu bạn không đến văn phòng vào thứ
Thursday or Friday, notify me immediately so we can 5 hoặc thứ 6 tuần này, hãy thông báo cho tôi ngay
make other arrangements. lập tức để chúng tôi có thể sắp xếp kịp thời.

Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của bạn trong
We appreciate your cooperation in helping to make this việc giúp đỡ làm cho quá trình di chuyển qua văn
transition to our new location go as (134)------- as phòng mới của chúng tôi diễn ra (134) ------- có
possible. thể.

Jian Tang, Giám đốc văn phòng


Jian Tang, Office Manager

131. Phân tích:


A. Therefore Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
E. Vì vậy
B. Thirdly F. Thứ ba
C. Regardless G. Bất kể
D. Instead H. Thay vì
Việc chuyển sẽ được thực hiện vào cuối tuần này.
Vì vậy tất cả các vật dụng được đóng gói…
132. Phân tích:
A. delivered Cần chọn 1 động từ chia thì phù hợp ở đây, sử
dụng thì tương lại đơn ở đây phù hợp nhất
B. have delivered  Chọn C
C. will be delivered Các thùng đóng đồ sẽ được gửi đến bạn trước 8
D. had been delivered giờ sáng thứ 5.
133. Phân tích:
A. Enjoy dining at the nearby cafeteria. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu
là sẽ thấy đáp án phù hợp là
B. You need to check your office mailbox.
D.Làm ơn sắp xếp lại đồ ngay lập tức
C. The moving company has positive reviews.
D. Please begin unpacking right away.
134. Phân tích:
A. directly Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. 1 cách trực tiếp
B. smoothly B. 1 cách trôi chảy
C. slowly C. 1 cách chập chạp
D. actively D. 1 cách năng động

49
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
… làm cho quá trình di chuyển qua văn phòng mới
của chúng tôi diễn ra 1 cách trôi chảy nhất có thể.
Các từ vựng trong bài:
- Move (n,v): sự di chuyển
- Take place = Happen (v): xảy ra, diễn ra
- Notify = Announce (v): thông báo
- Appreciate (v): cảm kích
- Cooperation (n): sự hợp tác
- Transition (n): sự di chuyển
- Mailbox (n): hộp thư
- Positive (adj): tích cực

Q 135 -138 Câu 135-138

This year marks the twentieth anniversary of Hispanic Năm nay đánh dấu kỷ niệm hai mươi năm của
Heritage Month. (135)-------, the food court at the Swift Hispanic Heritage Month. (135) -------, khu ẩm thực tại
Business Complex will feature cusines from Hispanic and Swift Business Complex sẽ có các món ngon từ các
Latin American countries. Visit the food court today to nước Mỹ Latinh và Tây Ban Nha. Ghé thăm khu ẩm
thực ngay hôm nay để bắt đầu (136) -------! Các món
kick off the (136)------- ! Free tapas (small bites) and
tapas miễn phí (miếng nhỏ) và đồ uống sẽ có sẵn để
drinks will be available for tasting. nếm thử.

(137)-------, the Swift Business Complex will be hosting a (137) -------, Swift Business Complex sẽ tổ chức 1 buổi
Hispanic Heritage Expo the week of October 10 in the triển lãm Hispanic Heritage Month vào tuần ngày 10
tháng 10 tại trung tâm của hội trường. Các doanh
center of the main atrium. International businesses as nghiệp quốc tế cũng như các nhà cung cấp địa phương
well as local vendors will be participating in this one-of-a- sẽ tham gia vào sự kiện có một không hai này. Mỗi
kind event. Each afternoon at 3 p.m., two lucky shoppers chiều lúc 3 giờ chiều, hai khách hàng mua sắm may
will win leather handbags from Cuero Suave, a Colombia mắn sẽ giành được túi xách da từ Cuero Suave, một
công ty thương mại có trụ sở tại Colombia nằm trên
-based trading company located on the fourth floor.
tầng 4. (138) -------.
(138)------- .

135 . Phân tích:


A. To celebrate Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Để ăn mừng
B. It celebrated Để ăn mừng thì khu ẩm thực sẽ có các món ngon từ
C. By celebrating các nước Mỹ Latinh và Tây Ban Nha.
D. The celebration
136 . Phân tích:
A. festive Cần 1 danh từ ở vị trí này (sau mạo từ)
 Chọn B
B. festivities Ghé thăm khu ẩm thực ngay hôm nay để bắt đầu bữa
C. festively tiệc.
D. to festive
137 . Phân tích:
A. Rather Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Thay vì
B. However B. Tuy nhiên
C. In addition C. Thêm vào đó

50
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. On the contrary D. Trái lại
Thêm vào đó, Swift Business Complex sẽ tổ chức 1
buổi triển lãm.
138 . Phân tích:
A. The main atrium was completely renovated last Dịch trước chỗ trống 1 câu và dùng phương pháp loại
trừ thì thấy các câu còn lại không phù hợp, chỉ có:
spring. B. Ghé quầy dịch vụ để có 1 tấm vé miễn phí
B. Visit the service desk to get your free ticket for the cho bản vẻ
drawing.
C. Try the chicken tacos for a tasty treat.
D. The food court will be open for breakfast all week.
Các từ vựng trong bài:
- Anniversary (n): lễ kỉ niệm
- Food court (n): khu ăn
- Cuisine (n): ẩm thực
- Kick off = Start (v): bắt đầu
- Taste (v): nếm
- Atrium (n): phòng lớn
- Vendor (n): gian hàng
- Participate in = Take part in = Join (v): tham gia vào
- One-of-a-kind = only one (adj): độc nhất
- Festivity = Party (n): bửa tiệc

Q 139 – 142 Câu 139-142

To: Hye-Jin Lee Gửi tới: Hye-Jin Lee


From: Globiance Technologies Từ: Globiance Technologies
Subject: Information Chủ đề: Thông tin
Date: 5 June Ngày: 5 tháng 6

Chào cô Ly,
Dear Ms. Lee,
Cảm ơn cô đã (139) ------- cơ sở dữ liệu khoa học xã
Thank you for (139)------- the Sciorama X200 social hội Sciorama X200. Lựa chọn của cô được chọn trong
science database. Your selection is a preferred one số nhiều nhà nghiên cứu. Chúng tôi muốn tìm hiểu về
(140) ------- của cô với cơ sở dữ liệu này thông qua một
among many researchers. We would like to learn about cuộc khảo sát kéo dài 5 phút. Như một mã thông báo
your (140)------- with this database through a five-minyte của (141) ------- sự đánh giá cao, cô sẽ được tự động
survey. As a token of (141)------- appreciation, you will be truy cập vào một bản vẽ để giành được món quà 100
automatically entered into a drawing to win a $100 gift đô la từ Globiance Technologies. Tất cả các tương tác
của cô sẽ được giữ bí mật. (142) -------.
from Globiance Technologies. All of your responses will
be kept confidential. (142)-------. Bảng câu hỏi có sẵn tại www.gt.org/scioramasurvey.
Cảm ơn trước cho phản hồi của cô.
The questionnaire is available at
www.gt.org/scioramasurvey. Thanks in advance for your Trân trọng
feedback. Nhóm khảo sát tại Globiance Technologies

Sincerely

The Survey Team at Globiance Technologies

51
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
139 . Phân tích:
A. giving Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Đưa
B. performing B. Thực hiện
C. writing C. Viết
D. choosing D. Chọn
Cảm ơn cô đã chọn Sciorama X200…
140 . Phân tích:
A. experience Cần 1 danh từ đứng sau tính từ sở hữu
 Chọn A
B. experiencing
C. experienced
D. are experienced
141. Phân tích:
A. her Cần chọn 1 tính từ sở hữu phù hợp
 Chọn B (our) thay thế cho công ty
B. your
C. our
D. their
142 . Phân tích:
A. They will be used for statistical purposes only. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B. They will determine which solution will be adopted. A. Chúng chỉ được sử dụng cho mục đích
C. They will reveal what difficulties new hires have thống kê
reportedd. (Trước đó đang nhắc đến việc bảo mật => A phù hợp)
D. They will be thoroughly reviewed for orrors.

Q143-146 Câu 143-146

Amanfax Logistics
Amanfax Logistics
Vehicle Inspection Policy
Chính sách Kiểm tra Phương tiện
This section deals with completing your (143)-------
Phần này đề cập đến việc hoàn thành các báo cáo
vehicle inspection reports. The purpose of these reports kiểm tra xe (143) ------- của bạn. Mục đích của các báo
is to ensure proper vehicle mainternance and operation cáo này là để đảm bảo an toàn vận hành và bảo trì
safety. phương tiện phù hợp.

Với tư cách là tài xế giao hàng của Armanfax Logistics,


As an Armanfax Logistics delivery driver, you must bạn phải hoàn thành việc kiểm tra sau chuyến đi của
complete posttrip checks on your vehicle and list any mình và liệt kê bất kỳ vấn đề nào trên các biểu mẫu
defects on special report forms. (144)------- to report a báo cáo đặc biệt. (144) ------- báo cáo sự cố có thể dẫn
problem may result in a breakdown of the vehicle. Note đến hỏng xe. Lưu ý rằng báo cáo phải được hoàn
thành vào cuối mỗi ngày. (145) -------.
that reports must be completed at the end of each day.
(145)-------. Sự kiểm tra trước chuyến đi được hoàn thành bằng
cách xem lại báo cáo kiểm tra của người lái xe trước
Pretrip checks are completed by reviewing the previous đó. Nếu có ghi nhận bất kỳ (146) -------, bạn phải biết
driver’s inspection report. If it notes any (146)-------, you rằng các sửa chữa cần thiết phải được thực hiện.
must acknowledge that necessary repairs have been
performed.

52
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

143. Phân tích:


A. regular Bài từ loại => Cần 1 tính từ ở vị trí này
B. Thường xuyên
B. regulars
C. regularly
D. regulate
144 . Phân tích:
A. Continuing Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Tiếp tục
B. Deciding B. Quyết định
C. Failing C. Thất bại
D. Paying D. Trả
Nếu không báo cáo sự cố có thể dẫn đến việc bị hỏng
xe.
145. Phân tích:
A. Within the next few days, notifications will be sent Dịch trước chỗ trống 1 câu sẽ thấy đáp án phù hợp là
C. Chúng được yêu cầu thực hiện thậm chí là
out. không có sự hư hỏng nào được phát hiện
B. They are required even if no defect is discovered. (Trước đó đang nhắc đến việc kiểm tra và báo cáo)
C. It has been found on a number of occasions.
D. Time off may be requested a week in advance.
146. Phân tích:
A. problems Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Vấn đề
B. arguments B. Sự tranh cãi
C. increases C. Sự tăng lên
D. delays D. Sự trì hoãn
Nếu có ghi nhận bất kỳ vấn đề nào, bạn phải biết rằng
các sửa chữa cần thiết phải được thực hiện.
Các từ vựng trong bài:
- Policy (n): chính sách
- Inspection (n): sự điều tra, thanh tra, kiểm tra
- Deal with = Handle (v): giải quyết
- Report (n,v): báo cáo
- Purpose = Aim (n): mục đích
- Proper = Correct (adj): đúng
- Safety (n): sự an toàn
- Posttrip (n): sau chuyến đi >< Pretrip (n): trước chuyến đi
- Vehicle (n): phương tiện đi lại
- Defect = Fault (n): lỗi
- Breakdown = Failure (n): sự hư hỏng
- Occation (n): dịp

53
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Test 05 - Reading
Part 5
Questions(1) Keys(2) Explanations(3)
101. Free Internet service ------- vailable in Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
the lobby but not in the guest rooms. Chủ từ là số ít, câu chưa có động từ chính => Chọn
D
A. being
B. to be Từ vựng quan trọng:
C. are D.  Lobby = Foyer (n): sảnh, hành lang
D. is  Guest room (n): phòng nghỉ cho khách

Dịch: Dịch vụ Internet miễn phí có sẵn tại sảnh


nhưng không có trong phòng nghỉ.

102. A third brand ------- Starshorn Hair Salon Phân tích: Dạng bài giới từ
will open in Georgetown’s industrial district. Tất cả đáp án đều là giới từ => chọn giới từ phù
hợp (được trang bị với) => B
A. up
B. of Từ vựng quan trọng:
C. along B.  Branch (n): chi nhánh
D. in  Hair salon (n): tiệm cắt tóc

Dịch:. Thương hiệu thứ ba của Starshorn Hair


Salon sẽ mở tại khu công nghiệp của Georgetown.

103. The March shipment to Busan can fit an Phân tích: Dạng bài từ loại
------- thirteen containers. Trước chỗ trống là 1 mạo từ, phía sau là danh từ
=> Cần 1 tính từ => Chọn B
A. adding
B. additional Từ vựng quan trọng:
C. addition B.  Equip (v): trang bị
D. add  Stationary bicycle (adj): xe đạp đạp tại chỗ

Dịch: Chuyến hàng tháng 3 đến Busan có thể chất


đầy trên 13 chiếc xe tải lớn nữa.

104. Ms. Tran ------- the clients fifteen Phân tích: Dạng bài từ vựng => dịch => D đúng
different apartments in one afternoon.
Từ vựng quan trọng:
A. made  Client = Customer (n): khách hàng
B. opened D.  Apartment = Flat (n): căn hộ
C. passed
D. showed Dịch:. Cô Trân đã cho khách hàng xem mười lăm
căn hộ khác nhau trong một buổi chiều.

105. Mr. Sweeney is most pleased when Phân tích: Dạng bài chủ từ => Sau when là 1 mệnh
------- press releases are published unedited. đề, mệnh đề phía sau đã có danh từ => Chọn C
C. Từ vựng quan trọng:
A. he  Pleased = Happy = Glad (adj): hài lòng
B. him  Press release (n): họp báo

54
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. his
D. himself Dịch: Ông Sweeney hài lòng nhất khi thông cáo
báo chí của ông được công bố khi không cần chỉnh
sửa.

106. Whenever company costs ------- Phân tích: Dạng bài động từ => Chọn 1 động từ
significantly, the budget is adjusted. phù hợp => Chọn A (cần 1 động từ số ít)
A. rise Từ vựng quan trọng:
B. rises  Cost = Expense (n): chi phí
C. risen A.  Significant = Noticeable (adj): đáng kể
D. rising
Dịch: Bất cứ khi nào chi phí của công ty tăng đáng
kể, ngân sách sẽ được điều chỉnh.

107. This is a ------- to all employees to Phân tích: Dạng bài từ loại => Cần 1 danh từ sau
submit expense reports by the end of the mạo từ “a” => Chọn D
month. Từ vựng quan trọng:
A. remind  Employees = Staff (n): nhân viên
B. reminded  Submit = Hand in = Turn in (v): nộp
C. reminding D.  Report (n): báo cáo
D. reminder  Remind (v): nhắc nhở
 Reminder (n): lời nhắc nhở

Dịch: Đây là lời nhắc nhở đến tất cả nhân viên về


việc gửi báo cáo chi phí vào cuối tháng.

108. Please e-mail Human Resources if you Phân tích: Dạng bài từ vựng
are able to help set up the events room ------- Phải dịch ra => B đúng
the annual office party. Từ vựng quan trọng:
A. since  Human Resources = Personnel
B. before Department = HR department (n): phòng
C. into nhân sự
D. except B.  Annually = Yearly = Every year = Once year
(adv): hằng năm

Dịch: Vui lòng gửi e-mail cho bộ phận nhân sự nếu


bạn có thể giúp thiết lập phòng tổ chức sự kiện
trước thời gian tổ chức bữa tiệc văn phòng hàng
năm.

109. Aita Corporation will hire roughly 50 Phân tích: Dạng bài từ vựng => dịch => A đúng
new employees ------- the next year.
Từ vựng quan trọng:
A. over  Hire = Employ = Recruit (v): tuyển dụng
B. while  Roughly = Approximately = About (adv):
C. somewhere A. khoảng
D. ideally  Ideally (adv): 1 cách lý tưởng

Dịch: Tập đoàn Aita sẽ thuê khoảng 50 nhân viên


mới trong năm tới.
110. Dint Out Magazine will publish an article Phân tích: Dạng bài từ loại
next month about people who ------- go to B. Câu đã đầy đủ thành phần câu => Chỉ cần 1 trạng
từ => Chọn B

55
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
the same restaurant.
A. repeated Từ vựng quan trọng:
 Publish (v): xuất bản
B. repeatedly  Article (n): bài báo
C. repeat  Repeatlly (adv): 1 cách lặp đi lặp lại
D. repetiton
Dịch: Tạp chí Dint Out sẽ xuất bản một bài báo vào
tháng tới về những người nhiều lần đến cùng một
nhà hàng.

111. The aircraft’s ------- flight had arrived Phân tích: Dạng bài từ vựng
late, so its scheduled 10:15 a.m depature Phải dịch ra => C đúng
was delayed. Từ vựng quan trọng:
A. committed  Flight (n): chuyến bay
B. entitle  Aircraft = Airplane = Plane (n): máy bay
C. previous  Arrive (v): đến
D. spacious  Departure (v): khởi hành
 Delay = postpone = put off (v): trì hoãn
C.  Committed (adj): cam kết
 Entitle sb to do sth (v): cho phép ai làm gì
 Previous (adj): trước đó
 Spacious (adj): rộng rãi

Dịch: Chuyến bay trước đó đã đến trễ, vì vậy


chuyến bay vào lúc 10:15 sáng theo lịch trình của
nó đã bị hoãn.

112. Blue Form Company offers its Phân tích: Dạng bài từ loại
employees ------- in their working location Trước chỗ trống là 1 “offer somebody something”
=> Thiếu tân ngữ => Chọn C
and hours.
A. flexible Từ vựng quan trọng:
B. flex C.  Flexiblity (n): sự linh hoạt
C. flexibility
Dịch: Công ty Blue Form cung cấp cho nhân viên sự
D. flexed
linh hoạt về địa điểm và giờ làm việc.

113. The latest sales figures ------- to the vice Phân tích: Dạng bài động từ => Tìm động từ ở thì
president that the company was doing well. thích hợp => Mệnh đề sau ở thì quá khứ => Chọn D
A. reinforcing Từ vựng quan trọng:
B. reinforcement  Vice president (n): phó chủ tịch
C. reinforces D.  Reinforce (v): củng cố
D. reinforced
Dịch: Các số liệu bán hàng mới nhất củng cố cho
phó chủ tịch1 thông tin rằng công ty đang hoạt
động tốt.

114. Management at the Sidol Factory is Phân tích: Dạng bài từ vựng
researching different ------- to enhancing Phải dịch ra => D đúng
employee productivity. D. Từ vựng quan trọng:
A. instincts  Management (n): ban quản lý
B. decisions  Research (v): nghiên cứ

56
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. occasions  Enhance = Improve (v): cải thiện, nâng cao
D. approaches  Productivity (n): năng suất
 Instinct (n): bản năng
 Approach (n): phương pháp tiếp cận

Dịch: Ban quản lý tại Idol Factory đang nghiên cứu


các phương pháp tiếp cận khác nhau để nâng cao
năng suất của nhân viên.

115. Only two percent of the focus group Phân tích: Dạng bài từ loại => Câu đã có đầy đủ
participants reported ------- disliking the new thành phần => Chỉ có duy nhất trạng từ có thể điền
vào => C
ice-cream flavor.
A. stronger Từ vựng quan trọng:
B. strong  Participant (n): người tham gia
C.  Flavor (n): hương vị
C. strongly
D. strongest
Dịch : Chỉ có hai phần trăm những người tham gia
nhóm tập trung cho biết họ thực sự không thích
hương vị kem mới.

116. Our line of passenger cars includes the Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
latest ------- technology to protect vehicles Dùng phương pháp loại trừ => Chỉ có A đúng
(safety technology: cụm danh từ có nghĩa “công
and their passengers. nghệ an toàn”)
A. safety
B. more safely Từ vựng quan trọng:
C. most safely  Passenger (n): hành khách
A.  Technology (n): công nghệ
D. saves
 Vehicle (n): phương tiện

Dịch: Dòng xe du lịch của chúng tôi bao gồm công


nghệ an toàn mới nhất để bảo vệ xe và hành khách
của chúng.

117. Jetways Japan and Night Sky Airways Phân tích: Dạng bài từ vựng
have ------- a planned merger, which is under Phải dịch ra => C đúng
review by government regulators. Từ vựng quan trọng:
A. treated  Merger (n): sự xác nhập
B. flown  Treat (v): đối xử
C. announced C.  Fly – Flew = Flown (v): bay
D. spread  Announce = notify (v): thông báo

Dịch: Jetways Japan và Night Sky Airways đã công


bố kế hoạch sáp nhập, việc này đang được các cơ
quan quản lý chính phủ xem xét.

118. The old Abita Theater was demolished Phân tích: Dạng bài từ vựng kết hợp ngữ pháp =>
one week ago, and construction of an office Dùng phương pháp loại trừ => Chọn D
complex at the site is ------- underway. Từ vựng quan trọng:
D.
A. yet  Demolish (v): phá, dỡ xuống
B. usually  Complex (n): khu phức hợp
C. soon

57
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
D. already Dịch: Nhà hát Abita cũ đã bị phá bỏ một tuần
trước, và việc xây dựng một khu phức hợp văn
phòng tại địa điểm này đang được tiến hành.

119. Wreen Watch’s smart watch offers Phân tích: Dạng bài từ vựng
------- features not found in other products. Phải dịch từ => B đúng
A. similar Từ vựng quan trọng:
B. multiple  Offer (v): cung cấp
C. broken  Feature (n): tính năng
D. careful B.  Similar (adj): tương tự
 Multiple (adj): nhiều

Dịch: Đồng hồ thông minh của Wreen Watch cung


cấp nhiều tính năng không thể tìm thấy ở các sản
phẩm khác.

120. Although the conference does not ------- Phân tích: Dạng bài từ loại
begin until Friday, many participants have Câu đã có đầy đủ thành phần câu => Chỉ có trạng
từ có thể thêm vào => Chọn D
informal meetings scheduled for Thursday.
A. official Từ vựng quan trọng:
B. officiate  Although = Eventhough = Though (conj):
C. officials mặc dù
D. officially D.  Conference (n): hội nghị
 Official (adj): chính thức

Dịch: Mặc dù hội nghị không chính thức bắt đầu


cho đến thứ 6, nhưng nhiều người tham gia đã có
các cuộc họp không chính thức được lên lịch vào
thứ 5.

121. Each year the Metro Enterprise Phân tích: Dạng bài từ vựng
Association honors a local business that has Phải dịch ra => B đúng
made a ------- impact on the city. Từ vựng quan trọng:
A. comfortable  Honor (v): vinh danh
B. significant  Impact (n): tác động
C. difficult B.  Significant (adj): đáng kể
D. granted  Grant (v): cấp phát

Dịch: Mỗi năm hiệp hội doanh nghiệp Metro vinh


danh một doanh nghiệp địa phương đã có tác
động đáng kể đến thành phố.

122. Martaska Technologies requires ------- Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Chọn A
new employees receive at least two weeks of
Từ vựng quan trọng:
training before starting work.  Require (v): yêu cầu
A. that  Employees = Staff (n): nhân viên
B. for A.
C. and Dịch: Martaska Technologies yêu cầu nhân viên
D. when mới phải được đào tạo ít nhất hai tuần trước khi
bắt đầu làm việc.

58
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
123. Retailers were given one year to ------- Phân tích: Dạng bài từ vựng
their terminals to accommodate new credit Phải dịch ra => A đúng
card technology. Từ vựng quan trọng:
A. upgrade  Terminal (n): trạm cuối
B. progress  Accommodate (v): đáp ứng
C. motivate  Technology (n): công nghệ
D. describe  Upgrade (v): nâng cấp
A.  Progress = Improve (v): cải thiện
 Motivate (v): truyền động lực
 Describe (v): mô tả

Dịch: Các nhà bán lẻ đã có thời hạn một năm để


nâng cấp thiết bị đầu cuối của họ để phù hợp với
công nghệ sử dụng thẻ tín dụng mới.

124. Marketers find that older consumers Phân tích: Dạng bài dịch
respond best to facts and statistics, ------- for Phải dịch ra => B đúng
teenagers, the best strategy is humor. Từ vựng quan trọng:
A. such as  Marketer (n): tiếp thị viên
B. whereas  Consumer (n): người tiêu dùng
C. due  Statistics (n): số liệu thống kê
D. almost  Strategy (n): chiến lược
B.  Humor (n): sự hài hước
 Whereas = But (conj): nhưng

Dịch: Các nhà tiếp thị nhận thấy rằng người tiêu
dùng lớn tuổi phản ứng tốt nhất với các dữ kiện và
số liệu thống kê, trong khi đối với thanh thiếu niên,
chiến lược tốt nhất hướng tới họ là sự hài hước.

125. Because of a processing error, Elmore Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra và chọn đáp án
Distributors ------- shipped cases of frozen => C
fish to a bakery. Từ vựng quan trọng:
A. equally  Because of = Owing to = Due to + Cụm
B. illegibly danh từ (conj): bởi vì
C. accidentally C.  Error (n): lỗi
D. vigorously  Bakery (n): tiệm bánh

Dịch: Vì một lỗi trong quá trình xử lý, nhà phân


phối Elmore đã vô tình vận chuyển cá đông lạnh
cho một tiệm bánh.

126. With ------- from the board of directors, Phân tích: Dạng bài từ loại
CEO Brian Krieder is aggressively pursuing Đứng giữa 2 giới từ => Cần 1 danh từ/ Ving => A
đúng
fresh revenue sources.
A. authorization Từ vựng quan trọng:
B. authorizes A.  Board of directors (n): ban giám đốc, hội
C. authorize đồng quản trị
D. authorized  Aggressively (adv): hăng hái, nhanh chóng
 Pursue (v): theo đuổi
 Authorization (n): sự ủy quyền

59
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Dịch: Được sự ủy quyền của hội đồng quản trị, CEO


Brian Krieder đang tích cực theo đuổi các nguồn
doanh thu mới.

127. Mr. Itomitsu’s recent book on fitness Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Chọn C
encourages readers to strive for a healthy
Từ vựng quan trọng:
------- between physical exertion and rest.  Encourage (v): khuyến khích
A. quantity  Strive to = try to = seek to (v): cố gắng
B. supply  Exertion (n): hoạt động thể chất
C. balance C.
 Quantity (n): số lượng
D. number  Supply (n): hàng hóa
 Balance (n): sự cân bằng

Dịch: Cuốn sách gần đây của Itomitsu về thể dục


khuyến khích người đọc cố gắng cân bằng sự lành
mạnh giữa hoạt động thể chất và nghỉ ngơi.

128. ------- an anonymous donation, the Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Chọn C
Metropolitan Hospital was able to purchase
Từ vựng quan trọng:
new imaging equipment.  Anonymous (adj): dấu tên
A. In case  Anonymous letter/ caller
B. As though  Be able to = can: có thể
C. Owing to  Purchase = buy (v): mua
D. If only  In case (conj): trong trường hợp
C.
 As though (conj): như thể là
 Owing to = Due to = Because of (conj): bởi

Dịch: Nhờ một khoản tiền quyên góp giấu tên,


bệnh viện Metropolitan đã có thể mua thiết bị
hình ảnh mới.

129. Employees ------- cars are parked in Phân tích: Dạng bài ngữ pháp
designated client spaces should move them Chọn “whose” vì phía trước là danh từ, phía sau
cũng danh từ => D (dạng mệnh đề quan hệ)
immediately.
A. those Từ vựng quan trọng:
B. other  Designate (v): ấn định
C. who  Immediately = Right away (adv): ngay lập
D. tức
D. whose
 Those = People who …: Người mà

Dịch: Những nhân viên có xe ô tô đang đậu ở


những chỗ dành riêng cho khách hàng phải di
chuyển ngay.

130. The design team considered many Phân tích: Dạng bài dịch => Dịch ra => Đáp án B
possible ------- before setting on the red and
Từ vựng quan trọng:
black color scheme for the corporate Web B.  Consider (v): cân nhắc
site.  Corporate = Company = Organization (n):
A. functions công ty, tổ chức

60
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
B. combinations  Function (n): chức năng
C. destinations  Combination (n): sự kết hợp
 Destination (n): điểm đến
D. roles
 Role (n): vai trò

Dịch: Nhóm thiết kế đã cân nhắc nhiều sự kết hợp


có thể có trước khi thiết lập phối màu đỏ và đen
cho trang web của công ty.
Part 6
Q 131-134 Câu 131-134

Bạn nhận được e-mail này (131) ------- trước đây


You are receiving this e-mail (131)------- you have bạn đã liên hệ với Brell Home về các sản phẩm đồ
contacted Brell Home in the past about our houseware gia dụng của chúng tôi hoặc đã truy cập trang web
products or have visited our Web site. If you no longer của chúng tôi. Nếu bạn không muốn nhận e-mail
wish to receive our e-mails, you can be removed from của chúng tôi nữa, bạn có thể được xóa khỏi danh
sách của chúng tôi. (132) -------. Nhưng bạn có thực
our list. (132)-------. But do you really want to miss out on sự muốn bỏ lỡ các ưu đãi giảm giá cho các sản
discount offers for products that will help you turn your phẩm sẽ giúp bạn biến ngôi nhà của mình thành
house into an (133)------- home? We hope you will (133) ------- nhà? Chúng tôi hy vọng bạn sẽ vẫn
choose to remain a subscriber so that we can continue to chọn là một thuê bao để chúng tôi có thể tiếp tục
send (134)------- for the most popular new products for gửi (134) ------- cho các sản phẩm mới phổ biến
nhất cho ngôi nhà của bạn.
your home.

131. Phân tích:


A. even Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Thậm chí
B. because B. Bởi vì
C. during C. Trong suốt
D. among D. Giữa những …

Bạn nhận được e-mail này bởi vì trước đây bạn đã


liên hệ với Brell Home về các sản phẩm.
132. Phân tích:
A. Simply reply to this e-mail with the word “unsubcribe”. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu
là sẽ thấy đáp án phù hợp là
B. The issue has not yet been resolved. A. Chỉ đơn giản là trả lời email là “Không
C. Please provide your order number. đăng kí nữa”
D. Our products are made by local artisans using natural
materials.
133. Phân tích:
A. invites Bài từ loại => Cần 1 tính từ đứng trước danh từ
“home” => Chọn C (Ngôi nhà thu hút)
B. invited
C. inviting
D. invitation
134. Phân tích:
A. pieces Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Miếng, phần
B. contracts B. Hợp đồng
C. samples C. Mẫu thử
D. coupons D. Phiếu quà tặng
Chúng tôi có thể tiếp tục gửi phiếu quà tặng cho
các sản phẩm mới.

61
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Các từ vựng trong bài:


- Houseware product (n): sản phẩm đồ gia dụng
- Remove (v): xóa bỏ
- Subscriber (n): thuê bao, người đăngkí
- Among + danh từ số nhiều: giữa
- Artisan (n): nghệ nhân

Q 135 -138 Câu 135-138

Xin lưu ý rằng sảnh đợi phía nam của tòa nhà sẽ đóng
Please note that the south lobby of the building will be cửa từ 7 giờ tối nay đến 7 giờ sáng ngày mai.
closed from 7:00 p.m this evening to 7:00 a.m. tomorrow (135) ------- hằng ngày sẽ được thực hiện trên hệ
morning. Routine (135)------- will be performed on the thống sưởi và làm mát.
heating and cooling systems. (136) -------, điều hòa trung tâm sẽ tắt giữa những giờ
này.
(136)-------, the central air conditioning will be tirned off
between these hours. Chúng tôi đã lên lịch cho mọi việc cần thiết (137) -------
diễn ra ngoài giờ làm việc thông thường. (138) -------.
We have scheduled any necessary (137) ------- to take Nếu bạn cần vào tòa nhà trong những giờ này, vui lòng
place outside of regular business hours. (138)-------. If sử dụng sảnh phía bắc hoặc các lối vào tầng hầm.
Chúng sẽ được mở khóa và ánh sáng bổ sung sẽ được
you need access to the building during these hours, cung cấp ở hai khu vực này.
please use the north lobby or the basement- level
entrances. They will be unlocked and extra lighting will Cảm ơn bạn,
be provided in these two areas.
Ban Quản lí toà nhà

Thank you,

Building Management

135 . Phân tích:


A. maintenance Bài từ loại => Sau 1 tính từ cần 1 danh từ => Chọn A
B. maintained Việc bảo trì hằng ngày sẽ được thực hiện trên hệ
C. maintains thống sưởi và làm mát.
D. maintainable

136 . Phân tích:


A. As a result Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Vì vậy
B. Even though B. Mặc dù
C. On the contrary C. Trái lại
D. In comparison D. So sánh với

Vì vậy mà điều hòa trung tâm sẽ tắt giữa những giờ


này.
137 . Phân tích:
A. designs Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Thiết kế
B. repairs B. Sửa chữa

62
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
C. meetings C. Cuộc họp
D. strategies D. Chiến lược
Chúng tôi đã lên lịch cho mọi sự sửa chữa cần thiết
diễn ra ngoài giờ làm việc thông thường.

138 . Phân tích:


A. Extra office chairs will be available. Dịch trước chỗ trống 1 câu và sau chỗ trống 1 câu là sẽ
thấy đáp án phù hợp là
B. Our goal is to minimize your discomfort while you are B. Mục tiêu của chúng tôi là hạn chế việc gây
in the office. cho bạn cảm thấy không thoải mái trong
C. The thermostat setting needed to be reset. giờ làm việc
D. The employee entrance code is changing again next
month.
Các từ vựng trong bài:
- Schedule (n,v): lên lịch
- Necessary = Essential = Important (adj): cần thiết
- Take place (v): diễn ra
- Access to the building = Enter the building (v): đi vào tòa nhà
- Entrance (n): lối đi
- Maintenance (n): sự bảo trì
- Minimize (v): giảm thiểu
- Discomfort ((n): sự không thoải mái
- Thermostat setting (n): bộ điều nhiệt
- Reset (v): cài đặt lại

Q 139 – 142 Câu 139-142

To: Kristina Tursi <ktursi@fratellitursi.com> Tới: Kristina Tursi <ktursi@fratellitursi.com>


From: Steven Bracchio <sbracchio@worldsmail.net> Người gửi: Steven Bracchio
Subject: August 24 <sbracchio@worldsmail.net>
Date: Thank you Chủ đề: 24 tháng 8
Ngày: Cảm ơn bạn

Dear Ms. Tursi, Cô Tursi thân mến,

Thank you for your time today. I (139)------- enjoyed Cảm ơn vì thời gian của cô hôm nay. Tôi (139) -------
meeting and interviewing with your team. It is clear to rất thích gặp gỡ và phỏng vấn với nhóm của cô. Đối
với tôi, rõ ràng Fratelli Tursi là một công ty năng động
me that Fratelli Tursi is a dynamic company (140)------- (140) ------- để đạt được thành công lớn.
for great success.
(141) -------. Như chúng ta đã thảo luận, tôi cảm thấy
(141)------- . As we discussed, I am comfortable thoải mái khi tiến hành công việc kinh doanh bằng
tiếng Ý và hơn thế nữa, tôi tin rằng kỹ năng tiếp thị
conducting business in the Italian language, and beyond của mình sẽ hỗ trợ mạnh mẽ xứng với nỗ lực của
that, I belive my marketing skills would strongly support Fratelli Tursi để phát triển trên phạm vi quốc tế.
Fratelli Tursi’s efforts to grow internationally.
Tôi hiểu rằng các đối tác sẽ cân nhắc nên gọi ai đến
I understand that the partners will be considering whom văn phòng để (142) ------- phỏng vấn. Vui lòng cho tôi
biết nếu cô cần thêm thông tin về tôi. Tôi rất mong
to call in to the office for (142)------- interviews. Please nhận được phản hồi từ cô.
let me know if you require additional information about
me. I very much look forward to hearing from you. Steven Bracchio

63
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684

Steven Bracchio

139 . Phân tích:


A. closely Dịch các từ vựng và chọn đáp án phù hợp nhất
A. Gần gũi
B. skillfully B. Có kĩ năng
C. quickly C. Nhanh chóng
D. thoroughly D. Kĩ lưỡng

Tôi đã rất thích gặp gỡ và phỏng vấn với nhóm của cô.
140 . Phân tích:
A. positioned Câu đã có động từ chính => Rút gọn hoặc dùng mệnh
đề quan hệ cho động từ thứ 3 => Chọn A (rút gọn bị
B. position động)
C. positions
D. positionally Tôi thấy rõ rằng Fratelli Tursi là một công ty năng động
được ấn định để đạt được thành công lớn.
141. Phân tích:
A. My salary has risen with my increased responsibilities. Dịch sau chỗ trống 1 câu là sẽ thấy đáp án phù hợp là
C. Tôi nghĩ kĩ năng của tôi là 1 sự tương xứng
B. The office space is well designed. tốt phù hợp với nhu cầu của nhóm sales
C. I think my skills are a good match for the needs of your của bạn
sales team.
D. Please use my personal e-mail address to reach me.
142 . Phân tích:
A. initial Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Ban đầu
B. optional B. Lựa chọn
C. further C. Xa hơn
D. experienced D. Có kinh nghiệm
Tôi hiểu rằng các đối tác sẽ cân nhắc nên gọi ai đến
văn phòng để phỏng vấn chuyên sâu hơn.
Các từ vựng trong bài:
- Dynamic (adj): năng động
- Success (n): thành công
- Beyond (pre): xa hơn
- Support = Help = Assist (v): hỗ trợ
- Effort (n): sự nổ lực
- Look forward to + Ving: mong đợi
- Thoroughly (adv): 1 cách kĩ lưỡng
- Initial (adj): ban đầu

Q143-146 Câu 143-146

Kính gửi chủ doanh nghiệp nhỏ,


Dear Small-Business Owner,
Bạn có thay đổi thời gian mở và đóng cửa tùy theo
Do you change your opening and closing times mùa không? Theo nghiên cứu thị trường, một phần tư
depending on the season? According to market research, tất cả các cơ sở kinh doanh nhỏ định kỳ (143) ------- giờ
hoạt động của họ. Tuy nhiên, những thay đổi đó
a quarter of all small businesses periodically (143)-------

64
GIẢI THÍCH DÁP ÁN TOEIC ETS 2021 (VER T6/2020)
MS. TUYẾN TOEIC Zalo 0935 043 684
their operating hours. However, such changes are not không phải lúc nào cũng được phản ánh chính xác
always accurately reflected in the search engine results trong kết quả của công cụ tìm kiếm và trên nhiều
trang web hiển thị giờ hoạt động của bạn cho khách
and on the many Web sites that show your operating hàng của bạn. Thông tin không chính xác có thể dẫn
hours to your customers. Inaccurate information can đến việc làm cho khách hàng thất vọng, điều này có
lead to customer frustration, which can drive them to do thể dẫn đến việc họ quay đi hợp tác kinh doanh với
business with your competitors. (144)-------. đối thủ cạnh tranh của bạn. (144) -------.

Một trong những dịch vụ của chúng tôi được thiết kế


One of our services is designed to help you monitor để giúp bạn theo dõi (145) ------- giờ hoạt động của
(145)------- your operating hours are being shown on the bạn đang được hiển thị trên web. Để tìm hiểu thêm về
web. To learn more about our tools and service, please các công cụ và dịch vụ của chúng tôi, vui lòng xem tài
see the enclosed brochure. We would be happy to work liệu đính kèm. Chúng tôi rất vui được làm việc với bạn
(146) ------- cơ hội kinh doanh của bạn.
with you (146)------- your business’s opportunities.
Trân trọng
Sincerely
Richard N. Batterman
Đại diện bộ phận kế toán
Richard N. Batterman
Giải pháp Muros
Account Representative
Muros Solutions File đính kèm

Enclosure

143. Phân tích:


A. adjust Dịch các từ vựng và chọn đáp án đúng nhất
D. Điều chỉnh
B. resport E. Báo cáo
C. display F. Hiển thị
D. examine G. Kiểm tra
Tất cả các cơ sở kinh doanh nhỏ điều chỉnh định kỳ
giờ hoạt động của họ
144 . Phân tích:
A. Today’s search engines are more sophisticated. Dịch trước chỗ trống 1 câu là sẽ thấy đáp án phù hợp

B. Many of them prefer to shop online. D. Một khi đã đánh mất, chúng rất khó để mà mang
C. Our competitor face similar issues. trở lại
D. Once lost, they can be hard to bring back.
145. Phân tích:
A. how Dịch các từ vựng và xem xét tính phù hợp
A. Như thế nào
B. until B. Cho đến khi
C. why C. Tại sao
D. unless D. Nếu không
Giúp bạn theo dõi như thế nào mà giờ hoạt động của
bạn đang được hiển thị trên web.
146. Phân tích:
A. maximization Bài tập từ loại => Cần 1 toV ở đây để chỉ mục đích
 Chọn B
B. to maximize Chúng tôi rất vui được làm việc với bạn để giúp bạn có
C. maximum được nhiều nhất những cơ hội kinh doanh.
D. having maximized
Các từ vựng trong bài:

65

You might also like