You are on page 1of 79

TOEIC MR.

TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

TEST 1

101. Ms. Brooker ----- offered to donate KEY B.


thirty of the office computers to a local
Phân tích: Dạng ----- V, phía sau có động từ
elementary school.
nên điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ nên
(A) generous chọn B.
(B) generously Vitamin voca: offer~ đề nghị, donate~ tặng,
local elementary school~ trường tiểu học địa
(C) generosity
phương, generously~ hào phóng.
(D) more generous
Tạm dịch: Cô Brooker hào phóng đề nghị tặng ba mươi máy tính văn phòng cho một trường
tiểu học địa phương.
102. Employees should remember to log out KEY C.
of -------- work e-mail accounts when leaving
Phân tích: Dạng ------ N, vị trí cần 1 tính từ
for the day.
sở hữu bổ nghĩa. Tính từ sở hữu + N, mà
(A) that employees số nhiều nên chỉ chọn C không
chọn D.
(B) who
Vitamin voca: employee~ nhân viên, log
(C) their
out~ thoát, leave for the day~ rời khỏi chỗ
(D) its làm.
Tạm dịch: Nhân viên nên ghi nhớ đăng xuất ra khỏi tài khoản email công việc của hộ khi rời
khỏi chỗ làm.
103. Mr. Biden asked his supervisor ------- KEY D.
the deadline for this month’s expense reports.
Phân tích: Để ý câu đã có động từ chính
(A) extend "ask" nên không thể điền thêm 1 động từ vào
1 câu đơn nên loại A, B, C. Chúng ta dùng To
(B) will extend
Vo để chỉ mục đích. Ví dụ: I go to the shop to
(C) had extended buy the cake (phần To Vo để chỉ mục đích
(D) to extend của việc đi tới cái cửa hàng).
Hoặc cấu trúc cần ghi nhớ: Ask somebody to
do something~ yêu cầu ai đó làm gì đó.
Vitamin voca: supervisor~ quản lý/người
giám sát, expense report~ báo cáo chi phí,
extend~ gia hạn/nới rộng.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Tạm dịch: Ông Biden đã yêu cầu người giám sát của mình để gia hạn /nới rộng thời hạn cho
báo cáo chi phí tháng này.
104. -------- this afternoon’s business seminar KEY B.
ends, Mr. Kane will have his staff clean the
Phân tích: Dạng ----- Mệnh đề, mệnh đề. Do
conference hall.
có 2 mệnh đề nên cần liên từ nối lại nên loại
(A) Who A, D, C. Chỉ có B. When (conj) khi.
(B) When Vitamin voca: business seminar~ hội thảo
kinh doanh, have~ yêu cầu, conference hall~
(C) Why
phòng hội nghị.
(D) Which
Tạm dịch: Khi hội thảo kinh doanh chiều nay kết thúc, ông Kane sẽ yêu cầu nhân viên của
mình dọn dẹp phòng hội nghị.
105. In an ------- to boost annual revenue, KEY C.
Starlight Boutique will extend its weekend
Phân tích: Đây là cụm thường gặp trong bài
business hours.
thi TOEIC, In an effort to do something~ nỗ
(A) account lực làm gì đó/cố gắng làm gì đó.
(B) output Còn các đáp án còn lại nghĩa như sau:
(C) effort (A) account (n) tài khoản
(D) amount (B) output (n) sản lượng
(D) amount (n) khoản tiền/lượng
Vitamin voca: boost~ thúc đẩy, revenue~
doanh thu, extend~ nới rộng/kéo dài.
Tạm dịch: Trong cố gắng để tăng doanh thu hàng năm, Starlight Boutique sẽ kéo dài giờ làm
việc cuối tuần.
106. To apply for the Web designer position, KEY A.
send us an e-mail ------ the appropriate job
Phân tích: Dựa vào nghĩa chọn "with~ với".
vacancy code in the subject line.
Vitamin voca: apply for~ ứng tuyển, job
(A) with
vacancy~ vị trí trống cần tuyển dụng,
(B) from appropriate~ thích hợp, subject line~ dòng
chủ đề.
(C) where
(D) in
Tạm dịch: Để ứng tuyển vào vị trí nhà thiết kế Web, hãy gửi cho chúng tôi một e-mail với mã
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

vị trí trống cần tuyển dụng phù hợp trong dòng chủ đề.
107. A recent article on consumer trends KEY D.
claims that------- is increasing in all areas of
Phân tích: Dạng ------ V (increase) nên cần 1
the electronics industry.
đối tượng làm chủ ngữ, nên chọn D, có thể
(A) spender dùng Ving làm chủ ngữ, khi Ving làm chủ
ngữ động từ luôn chia theo số ít. Lưu ý,
(B) spent
không chọn A. spender (N) người tiêu tiền,
(C) spend mặc dù nó là N nhưng nó là số ít đếm được
(D) spending không bao giờ đứng 1 mình mà không có mạo
từ (a/an/the).
Vitamin voca: consumer trend~ xu hướng
người tiêu dùng, claim (v) tuyên bố, areas~
lĩnh vực.
Tạm dịch: Một bài báo gần đây về xu hướng tiêu dùng tuyên bố rằng chi tiêu đang gia tăng
trong tất cả các lĩnh vực của ngành công nghiệp điện tử.
108. All Bousquet Garments products, KEY C.
including accessories, ------- by us using
Phân tích: Câu chưa có động từ chính nên
priority post.
loại B, D. Phía sau có by, không có tân ngữ
(A) shipped nên đây là câu bị động chọn C, dạng bị động
của thì hiện tại đơn: S + tobe + Ved/V3.
(B) being shipped
Vitamin voca: product~ sản phẩm, including
(C) are shipped
(prep) bao gồm, accessory (n) phụ kiện,
(D) shipping priority post~ dịch vụ bưu điện ưu tiên.

Tạm dịch: Tất cả các sản phẩm may mặc Bousquet, bao gồm phụ kiện, được giao bởi chúng
tôi bằng cách sử dụng dịch vụ bưu điện ưu tiện.
109. One of the requirements for the position KEY B.
is a willingness to go on ------ business trips
Phân tích: ------ N (business trips~ những
overseas.
chuyến đi công tác) nên cần 1 tính từ bổ nghĩa
(A) frequently thêm nên chọn B.
(B) frequent Vitamin voca: requirement~ sự yêu cầu,
position~ vị trí, willingness~ sự sẵn sàng,
(C) frequency
overseas~ ở nước ngoài.
(D) frequents
Tạm dịch: Một trong những yêu cầu cho vị trí này là sẵn sàng đi công tác thường xuyên ở
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

nước ngoài.
110. The MCA Art Convention gives artists a KEY B.
unique chance to ------ and discuss potential
Phân tích: Dựa vào nghĩa
collaborations.
(A) eradicate (v) loại bỏ
(A) eradicate
(B) connect (v) kết nối
(B) connect
(C) consist (v) bao gồm
(C) consist
(D) discharge (v) giải ngũ, hoàn thành, xuất
(D) discharge
viện
Vitamin voca: unique~ độc đáo, potential~
tiềm năng, collaboration~ sự hợp tác.
Tạm dịch: Hội nghị nghệ thuật MCA mang đến cho các nghệ sĩ một cơ hội độc đáo để kết nối
và thảo luận về sự hợp tác tiềm năng.
111. Please make sure that you submit all of KEY D.
the requested documents to our personnel
Phân tích: Cần giới từ đi với thời gian nên
department ------ May 31.
loại A vì nó không đi với thời gian.
(A) toward
(A) toward (prep) về phía
(B) over
(B) over (prep) trong suốt
(C) at
(C) at (prep) tại
(D) by
(D) by (prep) vào, trước
Vitamin voca: submit = turn in~ nộp,
document~ tài liệu, personal department~
phòng nhân sự.
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn gửi tất cả các tài liệu được yêu cầu cho bộ phận nhân sự
của chúng tôi trước 31 tháng 5.
112. The board of directors announced that it KEY C.
will ----- find a replacement for the outgoing
Phân tích: Dựa vào nghĩa
CEO.
(A) usually (adv) thường
(A) usually
(B) extremely (adv) cực kì
(B) extremely
(C) definitely (adv) chắc chắn
(C) definitely
(D) formerly (adv) trước đó
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(D) formerly Vitamin voca: board of director~ hội đồng


quản trị, announce~ thông báo, replacement~
người thay thế, outgoing~ về hưu.
Tạm dịch: Hội đồng quản trị tuyên bố rằng sẽ tìm người thay thế cho CEO về hưu.
113. Mr. Johnson is -------- to apply for the KEY B.
managerial position at MindTek, Inc., as he
Phân tích: Cụm tính từ be hesitant to~ ngần
lacks experience in the field of robotics.
ngại để làm gì đó.
(A) hesitation
Vitamin voca: apply for~ ứng tuyển,
(B) hesitant managerial position~ vị trí quản lý, lack~
thiếu, field~ lĩnh vực.
(C) hesitated
(D) hesitantly
Tạm dịch: Ông Johnson ngần ngại để ứng tuyển vào vị trí quản lý tại MindTek, Inc., vì ông
thiếu kinh nghiệm trong lĩnh vực robot.
114. Rondel Plumbing Company offers a KEY D.
------- range of apprenticeship opportunities
Phân tích: Cụm mặc định a diverse range
for enthusiastic individuals.
of~ nhiều.
(A) lasting
Vitamin voca: offer~ đưa ra, apprenticeship~
(B) several học nghề, opportunity~ cơ hội, enthusiastic~
nhiệt tình, individual~ cá nhân.
(C) durable
(D) diverse
Tạm dịch: Công ty Hệ thống nước Rondel cung cấp nhiều cơ hội học việc cho các cá nhân
nhiệt tình.
115. The director of tonight’s play asks that KEY B.
theatergoers ------- refrain from taking
Phân tích: Dạng S ------ V, nên vị trí cần
pictures during the performance.
điền 1 trạng từ. Cụm động từ refrain from
(A) kinder doing something~ không làm gì đó.
(B) kindly Vitamin voca: director~ đạo diễn, play~ vở
kịch, theatergoer~ người đi xem hát/kịch,
(C) kindness
refrain~ không, take picture~ chụp ảnh,
(D) kind performance~ cuộc biểu diễn, kindly~ vui
lòng.

Tạm dịch: Đạo diễn của vở kịch tối nay yêu cầu người đi xem hát vui lòng không được chụp
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

ảnh trong buổi biểu diễn.


116. Customers of Dillon’s Furniture can KEY A.
view an ------- delivery date on the checkout
Phân tích: an ------- delivery date : mạo từ +
page when placing an order online.
----- + N, vị trí đang cần 1 tính từ nên loại
(A) estimated C,D. Mà ngày giao hàng không thể tự nó ước
tính được nên loại B, chọn A dùng Ved chỉ
(B) estimating
tính bị động.
(C) estimation
Vitamin voca: checkout page~ trang thanh
(D) estimate toán, place an order~ đặt hàng.

Tạm dịch: Khách hàng của Nội thất Dillon có thể xem ngày giao hàng được ước tính trên
trang thanh toán khi đặt hàng trực tuyến.
117. Krush Juice & Smoothies is downsizing KEY C.
its operations and will be -------- several of
Phân tích: Dựa vào nghĩa
its current menu choices.
(A) reimbursing (v) hoàn tiền
(A) reimbursing
(B) purchasing (v) mua
(B) purchasing
(C) discontinuing (v) ngừng
(C) discontinuing
(D) determining (v) xác định
(D) determining
Vitamin voca: downsize~ giảm, menu
choice~ sự lựa chọn thực đơn.
Tạm dịch: Krush Juice & Smoothies đang thu hẹp/giảm hoạt động của nó và sẽ ngừng một vài
lựa chọn trong thực đơn hiện tại của nó.
118. Under the ----- of Professor James KEY C.
Morton, Biosys Scotland’s research team
Phân tích: Mạo từ (a/an/the) + N, nên vị trí
strives to develop cutting-edge health
điền danh từ chọn C.
treatments.
Vitamin voca: strive~ cố gắng, develop~
(A) directly
phát triển, cutting-edge~ hiện đại, health
(B) directed treatment~ điều trị sức khỏe.
(C) direction
(D) directs
Tạm dịch: Dưới sự chỉ đạo của Giáo sư James Morton, nhóm nghiên cứu của Biosys
Scotland, cố gắng phát triển các phương pháp điều trị sức khỏe tiên tiến.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

119. Part-time telephone operators will be KEY B.


hired to help deal with the ------ number of
Phân tích: Mạo từ + ----- + N, vị trí cần 1
customer calls during the company’s busiest
tính từ bổ nghĩa cho danh từ "number".
retail season.
Số lượng áp đảo (mang tính chủ động) nên
(A) overwhelmingly
chọn B.
(B) overwhelming
Vitamin voca: telephone operator~ nhân viên
(C) overwhelmed tổng đài, hire~ thuê, deal with~ giải quyết,
customer~ khách hàng, retail season~ mùa
(D) overwhelms
bán lẻ, overwhelming~ rất lớn.
Tạm dịch: Các nhân viên tổng đài điện thoại bán thời gian sẽ được thuê để giúp giải quyết với
số lượng lớn các cuộc gọi của khách hàng trong mùa bán lẻ bận rộn nhất của công ty.
120. Aquatastic Water Park will be offering KEY D.
discounts on children’s day passes ------ the
Phân tích: ----- N chỉ thời gian, nên cần giới
month of June.
từ chỉ thời gian nên chỉ C, D.
(A) apart
(A) apart (prep) ngoại trừ
(B) down
(B) down (prep) xuống
(C) between
(C) between (prep) giữa
(D) during
(D) during (prep) trong suốt
Vitamin voca: offer~ đưa ra, day pass~ vé
ngày.
Tạm dịch: Công viên nước Aquatastic sẽ giảm giá cho vé cả ngày cho trẻ em trong suốt tháng
sáu.
121. The marketing director believes that the KEY B.
Burton Hotel and Willoughby Restaurant are
Phân tích: are ------ suitable
----- suitable venues for the year-end
Vị trí nằm giữa tobe và tính từ nên cần điền 1
banquet.
trạng từ bổ nghĩa cho tính từ suitable~ phù
(A) equals hợp.
(B) equally Vitamin voca: believe~ tin, venues~ địa
điểm, banquet~ bữa tiệc.
(C) equaled
(D) equality
Tạm dịch: Giám đốc tiếp thị tin rằng Burton Hotel và Willoughby Restaurant là những địa
điểm phù hợp như nhau cho cuối năm.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

122. The registration form needs to be filled KEY D.


out ----- black or blue ink and signed at the
Phân tích: Dựa vào nghĩa để chọn.
bottom.
Vitamin voca: filled out~ điền vào, ink~ mực
(A) on
in, sign~ ký tên, bottom~ phần dưới.
(B) along
(C) between
(D) with
Tạm dịch: Mẫu đăng ký cần được điền bằng mực đen hoặc xanh và ký tên ở phía dưới.
123. Staff in the customer service department KEY D.
have reported that computer software errors Phân tích: Giới từ + ADJ + -----, vị trí cần N
are occurring with increasing -----. điền danh từ. regularity (n) sự đều đặn.
(A) regulated Vitamin voca: occur~ phát sinh, staff~ nhân
viên.
(B) regular
(C) regularly
(D) regularity
Tạm dịch: Nhân viên trong bộ phận dịch vụ khách hàng đã báo cáo rằng lỗi phần mềm máy
tính đang xảy ra với sự đều đặn gia tăng.
124. Residents of Ferndale have ----- concern KEY D.
that the construction of the proposed
Phân tích: Câu từ vựng nên dựa vào nghĩa để
shopping mall will cause an increase in noise
chọn
pollution.
Phía sau có "concern~ lo ngại" nên chỉ đi với
(A) opposed
express~ bày tỏ.
(B) queried
(A) opposed (v) phản đối
(C) assigned
(B) queried (v) hỏi
(D) expressed
(C) assigned (v) giao
Vitamin voca: resident~ cư dân, shopping
mall~ trung tâm mua sắm, proposed~ được đề
xuất, cause~ gây ra, noise pollution~ sự ôn
nhiễm ồn.
Tạm dịch: Cư dân của Ferndale đã bày tỏ lo ngại rằng việc xây dựng trung tâm mua sắm được
đề xuất sẽ gây ra sự gia tăng ô nhiễm tiếng ồn.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

125. As the head of the personnel department, KEY C.


Mr. Murphy is ----- for ensuring the
Phân tích: Cụm be responsible for~ chịu
happiness and welfare of all company
trách nhiệm cho.
employees.
Vitamin voca: welfare~ phúc lợi, ensure~
(A) likely
đảm bảo.
(B) sincere
(C) responsible
(D) conclusive
Tạm dịch: Là người đứng đầu bộ phận nhân sự, ông Murphy chịu trách nhiệm đảm bảo hạnh
phúc và phúc lợi cho tất cả nhân viên công ty.
126. The ---- estimate for the landscaping KEY C.
work at 525 Eglington Road was much lower
Phân tích: Điền tính từ hợp nghĩa với
than the actual final cost for the project.
"estimate~ bảng ước tính".
(A) impartial
(A) impartial (adj) vô tư
(B) constant
(B) constant (adj) liên tục
(C) initial
(C) initial (adj) ban đầu
(D) limited
(D) limited (adj) hạn chế
Vitamin voca: landscaping work~ công việc
tạo cảnh quan, project~ dự án.
Tạm dịch: Bảng ước tính ban đầu cho công việc tạo cảnh quan tại 525 Eglington Road thấp
hơn nhiều so với chi phí cuối cùng thực tế cho dự án.
127. Employees at Tripoint Engineering are KEY B.
rewarded each year for perfect ------ and
Phân tích: ADJ (perfect) + - ------, nên cần
timekeeping.
điền danh từ chọn B vì hợp nghĩa.
(A) attendants
(A) attendants (n) người tham gia
(B) attendance
(B) attendance (n) sự tham dự/sự có mặt
(C) attended
Vitamin voca: timekeeping~ đến đúng giờ.
(D) attends

Tạm dịch: Nhân viên tại Tripoint Engineering được thưởng mỗi năm cho đến đúng giờ và sự
có mặt đầy đủ.
128. Full details about the ----- of the KEY D.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

production manager position can be found on Phân tích: Dựa vào nghĩa
the recruitment page on our Web site.
(A) fees (n) phí
(A) fees
(B) objects (n) vật
(B) objects
(C) trends (n) xu hướng
(C) trends
(D) duties (n) nhiệm vụ
(D) duties
v recruitement~ tuyển dụng.
Tạm dịch: Chi tiết đầy đủ về nhiệm vụ của vị trí quản lý sản xuất có thể được tìm thấy trên
trang tuyển dụng trên trang web của chúng tôi.
129. Before making any changes to company KEY C.
policies, Ms. Kramer ------ seeks the approval
Phân tích: Câu chia thì hiện tại đơn nên chỉ
of the company president.
có C. alway (Adv) thường.
(A) well
Vitamin voca: policy~ chính sách, approval~
(B) soon sự đồng thuận.
(C) always
(D) before
Tạm dịch: Trước khi thực hiện bất kỳ thay đổi nào đối với chính sách của công ty, bà Kramer
luôn tìm kiếm sự đồng thuận của chủ tịch công ty.
130. ----- manufacturing costs have not KEY A.
significantly decreased, Matrox Chemicals
Phân tích: Dạng ----- Mệnh đề, mệnh đề.
has noted a sharp fall in its monthly
Nên cần liên từ nối lại nên bỏ đáp án trạng từ
expenditures.
B, C, D.
(A) Although
(A) Although (conj) mặc dù
(B) In addition
(B) In addition (adv) ngoài ra
(C) However
(C) However (adv) tuy nhiên
(D) Only
(D) Only (adv) chỉ
Vitamin voca: manufacturing costs~ chi phí
sản xuất, sharp fall~ sụt giảm mạnh.
Tạm dịch: Mặc dù chi phí sản xuất không giảm đáng kể, Matrox Chemicals đã ghi nhận sự sụt
giảm mạnh trong chi tiêu hàng tháng.
Câu 131-134:
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Thank you for purchasing the Mercroft 6-Shelf Bookcase. Please follow the instructions and
diagrams provided in this manual to construct the product. The shipping box ---131--- as an
ideal work
surface for this process.
Cảm ơn bạn đã mua Tủ sách 6 kệ Mercroft. Vui lòng làm theo hướng dẫn và sơ đồ được cung
cấp trong hướng dẫn này để lắp ráp sản phẩm. Hộp vận chuyển sẽ như là một bề mặt làm
việc lý tưởng cho quá trình này.
Câu 131. KEY D. Giải thích: Việc dùng "shipping box" như là bề mặt để lắp ráp sản phẩm
chưa diễn ra nên chia thì tương lai.
(A) had served (B) is serving
(C) served (D) will serve
Save all packing materials until the bookshelf is complete to avoid accidentally discarding
smaller parts. Prior to ---132---, use the parts and hardware lists to identify and separate each
of the pieces included.
Hãy giữ lại tất cả các vật liệu đóng gói cho đến khi kệ sách hoàn thành để tránh vô tình loại
bỏ các phần nhỏ hơn. Trước khi lắp ráp, sử dụng các bộ phận và danh sách phần cứng để xác
định và phân tách từng phần được bao gồm.
Câu 132. KEY C. Vị trí cần điền danh từ phù hợp về nghĩa
(A) delivery ~ vận chuyển
(B) repair~ sửa chữa
(C) assembly~ lắp ráp, bộ phận lắp ráp
(D) manufacture~ sản xuất
Do not fully tighten all bolts until all parts are in place. Failure to follow these instructions
may ---133--- the bolts to become misaligned. If using power tools while putting the product
together, please take caution. ---134---.
Câu 133. KEY B. Cần điền động từ hợp nghĩa
(A) result~ (+in) dẫn đến
(B) cause~ gây ra, gây nên
(C) conclude~ kết luận
(D) prevent~ ngăn chặn
Câu 134. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh câu trước: câu phía trước đang nói đến việc sử dụng các
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

công cụ điện trong khi sắp xếp sản phẩm với nhau.
(A) They can damage the wood when used without care. ~Chúng có thể làm hỏng gỗ khi
sử dụng nếu không cẩn thận.
B) They have been recommended by technicians.~Chúng đã được khuyến cáo/giới thiệu bởi
các kỹ thuật viên.
(C) They are too large to be easily misplaced.~Chúng quá lớn để dễ bị đặt nhầm chỗ.
(D) They should be disposed of in the appropriate bins.~Chúng nên được xử lý/loại bỏ trong
các thùng thích hợp.
Đừng siết chặt hoàn toàn tất cả các bu lông cho đến khi tất cả các bộ phận được đặt đúng
chỗ. Việc không tuân theo các hướng dẫn này có thể khiến bu lông bị lệch. Nếu sử dụng các
công cụ điện trong khi đặt/sắp xếp sản phẩm lại với nhau, xin vui lòng thận trọng. Chúng có
thể làm hỏng gỗ khi sử dụng nếu không cẩn thận.
Câu 135-138:
Mr. Louis Hawkes
Wilhelm Art Gallery
1006 Deerhurst Drive
Huntsville, ON P1H 1P5
Dear Mr. Hawkes,
Following our brief discussion last week, I wanted to offer you a more ---135--- description of
my work.
Sau cuộc thảo luận ngắn gọn của chúng tôi tuần trước, tôi muốn cung cấp cho bạn một mô tả
chi tiết hơn về công việc của tôi.
Câu 135. KEY D. Phân tích cụm danh từ: a more ---135--- description : từ hạn định + trạng
từ -------- Danh từ. Nên chỗ trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
(A) details (B) detail (C) to detail (D) detailed
I feel that two recent pieces of mine would suit your upcoming “Local Arts & Nature”
exhibition perfectly. They are large, but ---136--- of them are fairly easy to transport and
install. One is a landscape painting of nearby Gull Lake, and the other is a sculpture depicting
a pair of local birds. ---137---.
Câu 136. KEY C. Dịch nghĩa để chọn: both ở đây đang nói đến "two recent pieces" ở phía
trước.
(A) any~ bất kỳ
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) some~ một vài


(C) both~ cả hai
(D) every~ mỗi
Câu 137. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh câu trước đang đề cập đến 2 tác phẩm của Lisa
Yeoman.
(A) I estimate that the production process for them will take one year.~ Tôi ước tính rằng quy
trình sản xuất chúng sẽ mất một năm.
(B) The latter was created from a boulder found beside the lake.~Cái sau (tác phẩm điêu
khắc) được tạo ra từ một tảng đá được tìm thấy bên cạnh hồ.
(C) His help has been invaluable in the making of these pieces. ~Sự giúp đỡ của anh ấy là vô
giá trong việc tạo ra những tác phẩm này.
(D) Nevertheless, I mainly specialize in more abstract styles of art.~Tuy nhiên, tôi chủ yếu
chuyên về các phong cách nghệ thuật trừu tượng hơn.
Tôi cảm thấy rằng hai tác phẩm gần đây của tôi sẽ phù hợp hoàn hảo với triển lãm “Local
Arts & Nature” sắp tới của bạn. Chúng có kích thước lớn, nhưng cả hai đều khá dễ vận
chuyển và lắp đặt. Một là bức tranh phong cảnh hồ Gull gần đó, và bức kia là một tác phẩm
điêu khắc mô tả một cặp chim địa phương. Cái sau (tác phẩm điêu khắc) được tạo ra từ một
tảng đá được tìm thấy bên cạnh hồ.
Please consider my proposal. I would be very grateful for the ----138--- to show my work to
art lovers and local residents.
Câu 138. KEY D. Dịch nghĩa để chọn danh từ phù hợp
(A) explanation~ sự giải thích
(B) improvement~ sự cải thiện
(C) disadvantage~ bất lợi
(D) opportunity~ cơ hội
Hãy xem xét đề nghị của tôi. Tôi sẽ rất biết ơn về cơ hội để trình bày tác phẩm của mình với
những người yêu thích nghệ thuật và cư dân địa phương.
Best regards,
Lisa Yeoman

Câu 139-142:
To: <s.underhill@me-mail.net>
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

From: <k.chalmers@rybecks.com>
Date: October 25
Subject: Order #6622
Dear Ms. Underhill,
We appreciate your choosing Rybeck’s for your home furnishing needs. Unfortunately, when
you ----139--- your order, our Web site was being updated. ---140----. In particular, the
cushions that you wish to purchase are actually not currently in stock.
Câu 139. KEY B. Việc đặt hàng đã xảy ra nên chia thì quá khứ đơn (phù hợp về thì với mệnh
đề sau)
(A) place (B) placed (C) will place (D) are placing
Câu 140. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau: trang web đang được cập nhật nên
một vài thông tin không chính xác, cụ thể là những chiếc nệm hết hàng nhưng trên trang web
vẫn hiện có.
(A) Such routine maintenance ensures your data security.~Bảo trì thường xuyên như vậy đảm
bảo an toàn dữ liệu của bạn.
(B) Please check back in a few hours to register your account.~ Vui lòng kiểm tra lại sau vài
giờ để đăng ký tài khoản của bạn.
(C) Because of this, some of the information on it was incorrect.~Vì điều này, một số
thông tin trên đó không chính xác.
(D) Fortunately, all of our offline stores are operating normally.~ May mắn thay, tất cả các
cửa hàng ngoại tuyến của chúng tôi đang hoạt động bình thường.
Chúng tôi đánh giá cao việc chọn Ryblock's cho nhu cầu trang trí nội thất của bạn. Thật
không may, khi bạn đặt hàng, trang web của chúng tôi đã được cập nhật. Bởi vì điều này, một
số thông tin trên đó là không chính xác. Đặc biệt, những chiếc đệm mà bạn muốn mua thực sự
không có trong kho.
---141---, we do have a similar set of cushions available. They are the same design and price
as the ones you ordered, but a slightly different shade.
Tuy nhiên, chúng tôi có sẵn một bộ đệm tương tự. Chúng có cùng kiểu dáng và giá cả như
những cái mà bạn đặt hàng, nhưng có màu sắc hơi khác nhau.
Câu 141. KEY D. Để ý ngữ cảnh câu trước và sau ngược nhau.
(A) Therefore~ Do đó
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) In addition~ Ngoài ra


(C) Occasionally~ Thỉnh thoảng
(D) However~ Tuy nhiên
I have attached a picture of these items. If you are happy with their ---142---, they can be
shipped to you immediately.
I look forward to receiving your reply.
Tôi đã đính kèm một hình ảnh của các mặt hàng này. Nếu bạn hài lòng với màu sắc của
chúng, chúng có thể được chuyển đến bạn ngay lập tức.
Tôi mong nhận được câu trả lời của bạn.
Câu 142. KEY A. Phía trước đang nói đến các loại đệm này khác nhau một chút về màu sắc
nên đáp án A là phù hợp.
(A) color~ màu sắc
(B) size~ kích cỡ
(C) cost~ chi phí
(D) material~ vật liệu
Sincerely,
Kevin Chalmers Rybeck’s Home Furnishings

Câu 143-146:
To: <professionalspanishlist@statecentral.edu>
From: <d_wang@statecentral.edu>
Re: Additional section added
Dear all,
Because our introduction to Spanish for Professionals class at 10:00 A.M. on Saturday
mornings has grown so ---143--- we have decided to add a second section of it to our schedule
for the upcoming semester.
Bởi vì phần mở đầu của chúng tôi về lớp học tiếng Tây Ban Nha dành cho Chuyên gia lúc
10:00 vào các buổi sáng thứ Bảy đã trở nên phổ biến, chúng tôi đã quyết định thêm phần thứ
hai vào lịch trình cho học kỳ sắp tới.
Câu 143. KEY A. Giải thích: grow là linking verb nên cần điền tính từ
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Một số linking verb: become, remain, grow, feel, look,... + ADJ


(A) popular (B) popularity (C) popularize (D) popularly
The new class ----144--- on the same day and time, but across the hall in room 224.
Lớp học mới sẽ diễn ra vào cùng ngày và giờ, nhưng đối diện hội trường trong phòng 224.
Câu 144. KEY A. Những lớp học mới này là của học kỳ tới, chưa xảy ra nên chia thì tương
lai.
(A) will be meeting (B) was meeting
(C) has met (D) met
---145---. If you later become unable to attend, please cancel your ---146--- at least 12 hours
in advance to make room for other interested students.
Câu 145. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau đang đề cập đến việc đăng ký lớp học
mới.
(A) Intermediate French has also been cancelled.~Tiếng Pháp trung cấp cũng đã bị hủy bỏ.
(B) Please turn in late assignments by this date.~Vui lòng chuyển bài tập muộn trước ngày
này.
(C) Log in to the student portal to sign up.~ Đăng nhập vào cổng thông tin sinh viên để
đăng ký.
(D) The cafeteria is a short walk away.~Quán cà phê cách đó một quãng đi bộ ngắn.
Câu 146. KEY D. Cần điền danh từ hợp nghĩa
(A) development~ sự phát triển
(B) withdrawal~ sự rút khỏi, rút lui
(C) appointment~ cuộc hẹn
(D) registration~ đăng ký
Đăng nhập vào cổng thông tin sinh viên để đăng ký. Nếu sau đó bạn không thể tham dự, vui
lòng hủy đăng ký trước ít nhất 12 giờ để nhường chỗ cho các sinh viên quan tâm khác.
Delia Wang
Extension Coordinator, State Central University
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

TEST 2

101. Ms. Vardy’s trip to China had to be KEY D.


canceled unexpectedly because her visa was
Phân tích: S + was/were + Ved + ------. Phía
issued ------.
trước câu bị động nên cần điền trạng từ vì nó
(A) lately đủ nghĩa rồi, có A. lately (adv) gần đây, B.
late (adv) muộn. Nên đáp án phù hợp là D.
(B) latest
Voca: trip~ chuyến đi, have/has to~ phải,
(C) lateness
unexpectedly~ bất ngờ, issue~ cấp.
(D) late
Tạm dịch: Chuyến đi của cô Vardy đến Trung Quốc đã bị hủy bất ngờ vì visa của cô được
cấp muộn.
102. Some market experts are able ------- KEY B.
which products are likely to be successful
Phân tích: Cấu trúc be able to do something~
upon release.
có thể làm gì đó. Phía sau có mệnh đề danh
(A) to be determined ngữ (which products are likely to be
successful upon release) đóng vai trò
(B) to determine
something nên không thể điền dạng bị động
(C) determines được loại A và chọn B.
(D) determining Voca: market expert~ chuyên gia thị trường,
product~ sản phẩm, upon~ khi, release~ tung
ra.
Tạm dịch: Một số chuyên gia thị trường có thể xác định sản phẩm nào có khả năng thành
công khi tung ra.
103. When workers arrive at the factory, they KEY A.
must put on their safety gear ------ report to
Phân tích: Dựa vào nghĩa
the production line supervisor.
(A) and (conj) và
(A) and
(B) both (pronoun) cả 2
(B) both
(C) so (conj) vì vậy, cho nên
(C) so
(D) as (conj) bởi vì, (prep) với cương vị/tư
(D) as
cách
Voca: arrive~ đến, safety gear~ thiết bị an
toàn, production line~ dây chuyền sản xuất,
supervisor~ người quản lý.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Tạm dịch: Khi công nhân đến nhà máy, họ phải mặc thiết bị/đồ an toàn và báo cáo cho
người quản lý dây chuyền sản xuất.
104. ----- volunteers to clean the staff break KEY C.
room during the lunch break will be allowed
Phân tích: Câu có 2 động từ: volunteer (v)
to go home one hour earlier than usual.
tình nguyện và allow~ cho phép nên có liên
(A) Whatever quan đến mệnh đề quan hệ, nhưng câu chưa
có đại từ quan hệ.
(B) Another
Ta có whoever = anyone who, nên chọn C.
(C) Whoever
(D) Someone
Tạm dịch: Bất cứ ai [người mà tình nguyện viên dọn phòng nghỉ của nhân viên trong giờ
nghỉ trưa] sẽ được phép về nhà sớm hơn một giờ so với bình thường.
105. At this year’s International Film Awards KEY B.
Show, acceptance speeches will be ------ to
Phân tích: Cấu trúc restrict something to
three minutes.
something~ hạn chế cái gì đó đối với cái gì
(A) commenced đó. Bị động something tobe restricted to
something~ bị hạn chế đối với cái gì đó.
(B) restricted
(A) commenced (v) bắt đầu
(C) allowed
(B) restricted (v) hạn chế/giới hạn
(D) eliminated
(C) allowed (v) cho phép
(D) eliminated (v) loại bỏ
Tạm dịch: Tại Triển lãm Giải thưởng Phim Quốc tế năm nay, các bài phát biểu nhận giải sẽ
bị giới hạn trong ba phút.
106. Please place the badge in the box by the KEY C.
door ----- the museum exit.
Phân tích: Câu đang nói đến vị trí nên chọn
(A) as regards giới từ C.
(B) due to (A) as regards (prep) về
(C) next to (B) due to (prep) do, bởi vì
(D) in between (C) next to (prep) bên cạnh
(D) in between (adj) ở khoảng giữa
Voca: badge~ thẻ, by~ cạnh.
Tạm dịch: Xin vui lòng đặt thẻ trong cái hộp cạnh cửa cạnh lối ra của bảo tàng.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

107. Rona No-crease Cleaning Solution KEY A.


should be applied only ------ garments made
Phân tích: apply to~ áp dụng/sử dụng cho
of 100 percent cotton.
nên dễ dàng chọn A.
(A) to
Voca: garment~ quần áo.
(B) ever
(C) beside
(D) without
Tạm dịch: Rona No-crease Cleaning Solution chỉ nên được sử dụng cho hàng may mặc làm
từ 100% cotton.
108. Due to its current financial problems, KEY D.
Onirus Software will not be releasing any
Phân tích: Mạo từ +------ + N nên chọn tính
new software in the ------ future.
từ với hậu tố "able".
(A) foresee
Voca: due to~ do, financial problem~ vấn đề
(B) foresaw tài chính, release~ tung ra, in the foreseeable
future~ trong tương lai gần.
(C) foresees
(D) foreseeable
Tạm dịch: Do các vấn đề tài chính hiện tại, Phần mềm Onirus sẽ không phát hành bất kỳ
phần mềm mới nào trong tương lai gần.
109. Common ----- offered to executives by KEY D.
Botrego Corporation include a company car
Phân tích: Dựa vào nghĩa
and subsidized housing.
(A) referrals (n) sự giới thiệu
(A) referrals
(B) applications (n) đơn xin việc
(B) applications
(C) requests (n) yêu cầu
(C) requests
(D) benefits (n) lợi ích
(D) benefits
Voca: common~ chung, offer~ đưa ra,
executive~ người điều hành, subsidized
housing~ nhà ở được trợ cấp.
Tạm dịch: Những lợi ích chung được cung cấp cho các giám đốc điều hành của Botrego
Corporation bao gồm một chiếc xe hơi của công ty và nhà ở được trợ cấp.
110. In the event ------ inclement weather, the KEY B.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Stovington Charity Golf Tournament will be


postponed until next weekend.
Phân tích: Cụm In the event of~ trong
(A) still trường hợp.
(B) of Voca: inclement weather~ thời tiết xấu,
postpone~ hoản lại.
(C) from
(D) at

Tạm dịch: Trong trường hợp thời tiết xấu, Giải đấu Golf từ thiện Stovington sẽ bị hoãn lại
cho đến cuối tuần tới.
111. The Chief Technician will arrive at the KEY D.
factory at 2 P.M. today to ------ the damage
Phân tích: Dựa vào nghĩa
caused to the packing machine.
(A) prevent (v) ngăn chặn
(A) prevent
(B) withstand (v) chịu được
(B) withstand
(C) result (v) kết quả
(C) result
(D) assess (v) đánh giá
(D) assess
Voca: arrive~ tới, factory~ nhà máy,
damage~ hư hại, cause~ gây ra, packing
machine~ máy đóng gói.
Tạm dịch: Kỹ thuật viên trưởng sẽ đến nhà máy tại 2 P.M. hôm nay để đánh giá thiệt hại gây
ra cho máy đóng gói.
112. Out of all of next year’s ------ , we KEY B.
should primarily focus on reducing our
Phân tích: All of + Ns/N không đếm được,
expenditures by 15 percent.
nên vị trí điền B. Mà target đếm được nên
(A) target điền số nhiều.
(B) targets Voca: out of~ từ giữa/trong số, primarily~
chủ yếu, reduce~ giảm, expenditure~ chi tiêu.
(C) being targeted
(D) targeted
Tạm dịch: Từ trong số tất cả mục tiêu của năm tới, chúng ta nên chủ yếu tập trung vào giảm
việc chỉ tiêu 15%.
113. Please ----- all staff members that KEY D.
parking permits must be visibly displayed on
Phân tích: Cấu trúc remind somebody~ nhắc
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

parked vehicles at all times. nhở ai đó.


(A) allocate (A) allocate (v) phân bổ
(B) recruit (B) recruit (v) tuyển dụng
(C) attain (C) attain (v) đạt được
(D) remind Voca: parking permit~ giấy phép đỗ xe,
display~ trưng ra, at all times~ tại mọi lúc.

Tạm dịch: Xin vui lòng nhắc nhở tất cả các nhân viên rằng giấy phép đậu xe phải được trưng
ra rõ ràng trên xe đang đỗ tại mọi lúc.
114. A recent journal article indicates that KEY C.
conducting on-the-job training ----- helps to
Phân tích: Điền trạng từ để bổ nghĩa cho từ
keep employees productive and alert.
"conduct~ tiến hành", vì để ý câu đầy đủ.
(A) repeat
Voca: indicate~ thể hiện, on-the-job
(B) repeated training~ đào tạo tại chỗ làm, productive~
hiệu suất, alert~ tỉnh táo.
(C) repeatedly
(D) repetition
Tạm dịch: Một bài báo gần đây chỉ ra rằng việc thực hiện đào tạo tại cơ sở/chỗ làm nhiều lần
giúp giữ cho nhân viên làm việc hiệu quả và tỉnh táo.
115. With regret, those who ----- Nairn KEY C.
Manufacturing within the past month will not
Phân tích: Within the past month = in the
be eligible for the Employee of the Quarter
last month, dấu hiệu hiện tại hoàn thành nên
Award.
chọn C.
(A) are joined
Voca: regret~ sự hối tiếc, be eligible for~ đủ
(B) will be joining điều kiện cho.
(C) have joined
(D) would join
Tạm dịch: Với sự hối tiếc, những người đã tham gia Nairn Sản xuất trong tháng vừa qua sẽ
không đủ điều kiện nhận Giải thưởng Nhân viên của Quý.
116. In addition to being------to division KEY B.
supervisor, Mr. Smailing will also receive a
Phân tích: be promoted to~ được thăng tiến
company car.
lên chức.
(A) promoting
Voca: In addition to~ bên cạnh, receive~
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) promoted nhận được.


(C) promotion
(D) promote
Tạm dịch: Ngoài việc được thăng chức Giám sát, ông Smending cũng sẽ nhận được một
chiếc xe của công ty.
117. The quality assurance team uses a KEY B.
process ------ of several methodical steps.
Phân tích: Consist of~ bao gồm. Còn
(A) attached associate with~ cộng tác với.
(B) consisting Voca: quality assurance~ đảm bảo chất
lượng, process~ quy trình, methodical~ cẩn
(C) beneficial
thận.
(D) associated
Tạm dịch: Đội ngũ đảm bảo chất lượng sử dụng quy trình cái bao gồm một vài bước cẩn
thận.
118. As per company policy, each staff KEY C.
member is entitled to a 20-minute break ------
Phân tích: break period~ thời gian nghỉ.
in the morning and in the afternoon.
Voca: as~ theo, policy~ chính sách, be
(A) guideline
entitled to~ được quyền/được cho phép
(B) deadline
(C) period
(D) course
Tạm dịch: Theo chính sách của công ty, mỗi nhân viên được cho phép có thời gian nghỉ 20
phút vào buổi sáng và buổi chiều.
119. As expected, Pistone Technology Group KEY A.
reported impressive quarterly figures, ------
Phân tích: Phía sau có Ving (Dạng rút gọn
surpassing the previous quarter's earnings.
của mệnh đề quan hệ, nó là động từ nên điền
(A) easily trạng từ bổ nghĩa). As expected, Pistone
Technology Group reported impressive
(B) ease
quarterly figures, which easily surpassed the
(C) easy previous quarter's earnings
(D) easing
Tạm dịch: Đúng như dự đoán, Tập đoàn Công nghệ Pistone đã báo cáo số liệu quý ấn tượng,
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

dễ dàng vượt qua thu nhập của quý trước.


120. Digital Digest Magazine has awarded its KEY C.
highest ----- in technical performance to the
Phân tích: Dựa vào nghĩa
Mobium 6 smartphone.
(A) hesitation (n) do dự
(A) hesitation
(B) restriction (n) hạn chế
(B) restriction
(C) rating (n) đánh giá
(C) rating
(D) prevalence (n) sự thịnh hành
(D) prevalence
Voca: award~ trao, performance~ hiệu suất.
Tạm dịch: Tạp chí Digital Digest đã trao giải cho đánh giá cao nhất về hiệu suất kỹ thuật cho
điện thoại thông minh Mobium 6.
121. We are asking ----- who is a fan of KEY D.
Trident Audio products to join our focus
Phân tích: Không chọn B, C được vì nó là N
group and market research study.
đếm được phải có mạo từ đứng được khi nó
(A) every số ít, every + N ít. Nên chỉ chọn đại từ bất
định Anyone~ bất cứ ai.
(B) individual
Voca: fan~ người hâm mộ, product~ sản
(C) person
phẩm, join~ tham gia, focus group~ nhóm
(D) anyone tập trung.

Tạm dịch: Chúng tôi đang yêu cầu bất kỳ ai là người hâm mộ các sản phẩm Trident Audio
tham gia nhóm tập trung và nghiên cứu thị trường của chúng tôi.
122. Due to the renovation of the reception KEY C.
area, staff must access the building through
Phân tích: Dựa vào nghĩa
the east wing entrance ------ the main
entrance. (A) as per (prep) theo như
(A) as per (B) in case of (prep) trong trường hợp
(B) in case of (C) as opposed to (prep) thay vì
(C) as opposed to (D) in response to (phr) để đáp lại
(D) in response to Voca: due to~ do, renovation~ việc cải tạo,
reception area~ khu vực tiếp đoán, entrance~
lối vào, east~ đông.
Tạm dịch: Do việc cải tạo khu vực tiếp tân, nhân viên phải tiếp cận tòa nhà thông qua lối vào
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

cánh phía đông thay vì lối vào chính.


123. This equipment is to be used ----- as KEY B.
instructed by your fitness instructor.
Phân tích: Dựa vào nghĩa
(A) overly
(A) overly (adv) quá
(B) only
(B) only (adv) chỉ
(C) lively
(C) lively (adv) sống động
(D) longingly
(D) longingly (adv) khát khao
Voca: instruct~ hướng dẫn, instructor~ huấn
luyện viên.
Tạm dịch: Thiết bị này chỉ được sử dụng theo chỉ dẫn của huấn luyện viên thể dục của bạn.
124. For ------ purposes, guests must allow KEY D.
the hotel’s front desk staff to make a copy of
Phân tích: Đây là cụm danh từ ghép security
their passports.
purposes~ mục đích an ninh.
(A) secured
Voca: guest~ khách, allow~ cho phép.
(B) secures
(C) securely
(D) security
Tạm dịch: Vì mục đích an ninh, khách phải cho phép nhân viên tiếp tân của khách sạn thực
hiện photo hộ chiếu của họ.
125. Preliminary research says that language KEY C.
barriers will make it impossible to sell most
Phân tích: Tính từ sở hữu + ------ + N (toys)
of our ---- toys abroad.
vị trí điền 1 adj gốc (al, tive, ous, ble) nên
(A) educate chọn C.
(B) educated Voca: Preliminary research~ nghiên cứu sơ
bộ, say~ thể hiện, toy~ đồ chơi, abroad~ ở
(C) educational
nước ngoài.
(D) educationally
Tạm dịch: Nghiên cứu sơ bộ nói rằng rào cản ngôn ngữ sẽ khiến không thể bán hầu hết đồ
chơi giáo dục của chúng tôi ở nước ngoài.
126. Ms. Dennings was unable to finish her KEY A.
proposal ----- schedule due to an unexpected
Phân tích: Cụm ahead of schedule~ trước
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

increase in her workload. thời hạn.


(A) ahead of (B) In time (prep) kịp giờ
(B) In time (C) except for (prep) ngoại trừ
(C) except for (D) aside from (prep) ngoại từ
(D) aside from Voca: be able to~ có thể, proposal~ bản đề
xuất, workload~ khối lượng công việc.

Tạm dịch: Cô Dennings không thể hoàn thành đề xuất của mìnhtrước hạn do khối lượng
công việc tăng đột xuất.
127. Industry analysts predict that rising oil KEY B.
prices will make gas price increases of up to
Phân tích: Dựa vào nghĩa
20 percent ----- in some Western countries.
(A) obtainable (adj) đạt được
(A) obtainable
(B) possible (adj) có thể xảy ra
(B) possible
(C) returnable (adj) trả lại
(C) returnable
(D) consumable (adj) tiêu hao
(D) consumable
Voca: analyst~ nhà phân tích, predict~ dự
đoán.
Tạm dịch: Các nhà phân tích công nghiệp dự đoán rằng giá dầu tăng sẽ làm tăng giá khí lên
tới 20% có thể xảy ra ở một số nước phương Tây.
128. The CEO is reluctant to slow down KEY C.
production of the LD20 and LD35, as -----
Phân tích: ------ Ns, nên điền These/those +
laptop models are still selling at a fairly
Ns.
consistent rate.
Voca: be reluctant to~ do dự, consistent~ ổn
(A) them
định
(B) theirs
(C) these
(D) there
Tạm dịch: Giám đốc điều hành không muốn làm chậm việc sản xuất LD20 và LD35, vì các
mẫu máy tính xách tay này vẫn đang bán với một tỷ lệ khá ổn định.
129. At the weekly meeting, Ms. Jacobson KEY D.
described the advertising campaign that ------
Phân tích: ------ V, cần điền chủ ngữ chọn D.
created in an effort to target younger
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

consumers. Voca: described~ mô tả, consumer~ người


tiêu dùng.
(A) hers
(B) her
(C) herself
(D) she
Tạm dịch: Tại cuộc họp hàng tuần, bà Jacobson đã mô tả chiến dịch quảng cáo mà cô ấy đã
tạo ra trong nỗ lực nhắm vào người tiêu dùng trẻ tuổi.
130. As soon as Muldoon Grill & Restaurant KEY B.
------ its menu, the chefs started having
Phân tích: Dựa vào nghĩa
difficulty cooking the wider range of dishes.
(A) collaborated (v) cộng tác
(A) collaborated
(B) expanded (v) mở rộng
(B) expanded
(C) seasoned (adj) dầy dặn kinh nghiệm
(C) seasoned
(D) reduced (v) giảm
(D) reduced
Voca: as soon as~ ngay khi, wider range of~
nhiều, dish~ món ăn.
Tạm dịch: Ngay khi Muldoon Grill & Restaurant mở rộng thực đơn của nó, các đầu bếp bắt
đầu gặp khó khăn trong việc nấu nhiều món ăn hơn.
Câu 131-134:
The Springtown Gazette
Business Focus
Harrison Ashfield - A Story of Success
Harrison Ashfield’s rise at Bitz-Marks, Inc., is a story that serves to inspire all budding
business owners and entrepreneurs. Mr. Ashfield, ---131--- just a sales representative who
sold products door to
door, is now the head of the European Sales Division at the company.
Sự trỗi dậy của Harrison Ashfield tại Bitz-Marks, Inc., là một câu chuyện nhằm truyền cảm
hứng cho tất cả các chủ doanh nghiệp và doanh nhân vừa bắt đầu. Ông Ashfield, từng chỉ là
một đại diện bán hàng người mà bán sản phẩm đến tận từng nhà, giờ là người đứng đầu bộ
phận bán hàng châu Âu tại công ty.
Câu 131. KEY B. Dựa vào nghĩa để chọn
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) still~ vẫn (B) once~ trước đây, đã từng


(C) soon~ sớm (D) much~ nhiều
Mr. Ashfield ---132--- to the position after displaying not only his impressive sales skills, but
also his ability to manage employees and adapt to trends in domestic and continental
telecommunications markets.
Ông Ashfield được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi thể hiện không chỉ các kỹ năng bán hàng
ấn tượng mà còn cả khả năng quản lý nhân viên và thích ứng với các xu hướng trên thị
trường viễn thông trong nước và lục địa.
Câu 132. KEY D. Vị trí cần điền động từ dạng bị động: SO tobe appointed to STH~ ai đó
được bổ nhiệm. Việc ông Ashfield được bổ nhiệm đã xảy ra nên chia bị động của quá khứ
đơn.
(A) will be appointed (B) is appointing
(C) had appointed (D) was appointed
----133---. However, the ambitious businessperson has larger goals to achieve. ---134--- he
has publicly stated that he hopes to establish a global sales department at Bitz-Marks, Inc.,
and help the company to become an international leader in the telecommunications market.
Câu 133. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau: chú ý đến từ "However~Tuy nhiên"
chỉ sự tương phản giữa 2 câu.
(A) Mr. Ashfield helped them all rise from such humble beginnings. ~ Ông Ashfield đã giúp
tất cả họ vươn lên từ những khởi đầu khiêm tốn như vậy.
(B) Mr. Ashfield’s ultimate goal is to set up a sales department. ~Mục tiêu cuối cùng của ông
Ashfield, là thành lập một bộ phận bán hàng.
(C) It seems they were born to be leaders in the telecommunications field. ~ Có vẻ như họ
được sinh ra để trở thành những nhà lãnh đạo trong lĩnh vực viễn thông.
(D) It may seem that Mr. Ashfield has reached the top of his field. ~Có vẻ như ông
Ashfield đã đạt đến đỉnh cao của lĩnh vực của mình.
Câu 134. KEY C. Dựa vào nghĩa để chọn đáp án phù hợp.
(A) In contrast~ Ngược lại
(B) Despite that~ Mặc dù vậy
(C) In fact~ Thực tế
(D) Instead~ Thay vào đó
Có vẻ như ông Ashfield đã đạt đến đỉnh cao của lĩnh vực của mình. Tuy nhiên, doanh nhân
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

đầy tham vọng có những mục tiêu lớn hơn cần đạt được. Trên thực tế, ông đã công khai tuyên
bố rằng ông hy vọng sẽ thành lập một bộ phận bán hàng toàn cầu tại Bitz-Marks, Inc., và
giúp công ty trở thành công ty hàng đầu quốc tế trong thị trường viễn thông.

Câu 135-138:
HEAVENLY CAKES CAN SWEETEN YOUR SPECIAL DAY!
Heavenly Cakes, Inc., is a Boston-based bakery --135--- in fancy wedding cakes. As part of
our expansion, we have recently opened our first branch in New York City.
(A) specializes (B) is specializing
(C) specializing (D) has specialized
Heavenly Cakes, Inc., là một tiệm bánh có trụ sở tại Boston chuyên về các loại bánh cưới lạ
mắt. Là một phần của việc mở rộng, gần đây chúng tôi đã mở chi nhánh đầu tiên tại Thành
phố New York.
Câu 135. KEY C. Câu đã có động từ chính là "is", nên vị trí không được điền động từ nữa.
Nên loại A,B,D.
Đây là dạng rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động. Viết lại câu như sau:
Heavenly Cakes, Inc., is a Boston-based bakery which specializes in fancy wedding cakes.
(khi rút gọn mệnh đề quan hệ, chúng ta bỏ đại từ quan hệ which, câu ở dạng chủ động chuyển
động từ "specializes" thành Ving).
---136---. They range from simple white cakes with black ribbons to elaborate, multi-colored
creations covered with real flowers.
Câu 136. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh câu phía sau đang nói về các loại thiết kế bánh.
(A) We are very proud of our top-notch pastry bakers. ~Chúng tôi rất tự hào về các thợ làm
bánh ngọt hàng đầu của chúng tôi.
(B) We have developed more than 50 different cake designs.~ Chúng tôi đã phát triển
hơn 50 mẫu thiết kế bánh khác nhau.
(C) Plans to open more branches in the Big Apple are under way. ~Các kế hoạch mở thêm chi
nhánh trong Big Apple đang được tiến hành.
(D) There are 120,000 customers registered in our rewards program. ~Có 120.000 khách hàng
đăng ký trong chương trình phần thưởng của chúng tôi.
Chúng tôi đã phát triển hơn 50 mẫu thiết kế bánh khác nhau. Chúng bao gồm từ những chiếc
bánh trắng đơn giản với dải ruy băng màu đen cho đến những sáng tạo nhiều màu sắc được
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

phủ đầy hoa thật.


You can also ---137--- your cake by choosing the frosting, the filling, the decorations, and the
message.
Bạn cũng có thể tùy chỉnh bánh của bạn bằng cách chọn kem phủ, nhân bánh, đồ trang trí và
thông điệp.
Câu 137. KEY B. Dựa vào nghĩa để chọn động từ phù hợp.
(A) alternate~ thay thế
(B) customize~ tùy chỉnh, làm theo yêu cầu khách hàng
(C) conserve~ bảo vệ, bảo tồn
(D) distribute~ phân phối, phân phát
Our New York City bakery ---138--- at 1123 West 12th Street, just across the road from the
Odoner Theater.
Contact us at 555-0176 to make an order, or view our cake designs online at
www.heavenlycakes. com.
Tiệm bánh ở thành phố New York của chúng tôi nằm ở 1123 West 12th Street, ngay phía bên
kia đường từ Nhà hát Odoner.
Liên lạc với chúng tôi theo số điện thoại 555-0176 để đặt hàng hoặc xem các thiết kế bánh
của chúng tôi trực tuyến tại www.ematvenlycakes. com.
Câu 138. KEY D. Vị trí cần điền động từ chính nên loại C. Việc mở chi nhánh ở New York
đã xảy ra nên loại B. Câu này đang giới thiệu về vị trí của tiệm bánh ở New York nên dùng
thì hiện tại đơn. (không dùng quá khứ vì không có dấu hiệu thời gian)
(A) was located
(B) will be located
(C) being located
(D) is located

Câu 139-142:
All Department Managers,
Please remember to encourage each of your employees to fill out one of the survey forms I
gave you at the meeting. The --139--- of these surveys is to assess the job satisfaction of our
staff and assist us in improving our work environment.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Hãy nhớ khuyến khích mỗi nhân viên của bạn điền vào một trong các mẫu khảo sát tôi đã đưa
cho bạn tại cuộc họp. Mục đích của các cuộc khảo sát này là để đánh giá sự hài lòng trong
công việc của nhân viên và hỗ trợ chúng tôi cải thiện môi trường làm việc.
Câu 139. KEY D. Dựa vào nghĩa để chọn danh từ hợp nghĩa.
(A) solution~ giải pháp
(B) question~ câu hỏi
(C) calculation~ việc tính toán
(D) purpose~ mục đích
I’d like you to distribute these forms at your earliest possible convenience. Staff members ---
140--- to answer a series of questions and give additional comments about working
conditions.
Tôi muốn bạn phân phát các mẫu này một cách thuận tiện sớm nhất có thể. Nhân viên được
yêu cầu trả lời một loạt các câu hỏi và đưa ra nhận xét bổ sung về điều kiện làm việc.
Câu 140. KEY C. Vị trí cần điền động từ dạng bị động (phía sau chỗ trống không có danh từ)
nên loại A, B. Việc yêu cầu nhân viên trả lời các câu hỏi của khảo sát chưa xảy ra nên loại D.
(A) required (B) have required
(C) are required (D) were required
Employees may fill out and submit the survey ---141--- if they would prefer that their identity
remains unknown. ---142---. The results will not be shared with any outside organizations.
Câu 141. KEY D. Dựa vào nghĩa để chọn trạng từ phù hợp.
(A) concisely~ ngắn gọn, súc tích
(B) identifiably~ xác định
(C) suspiciously~ nghi ngờ
(D) anonymously~ ẩn danh
Câu 142. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh câu phía sau đang nói đến kết quả không bị chia sẻ ra
ngoài. Nên A là phù hợp.
(A) There is never a need to worry about confidentiality. ~Không bao giờ cần phải lo
lắng về tính bảo mật.
(B) Nevertheless, the question-and-answer session will be useful for them. ~Tuy nhiên, phiên
hỏi đáp sẽ hữu ích cho họ.
(C) In short, the surveys have been completely redesigned. ~Tóm lại, các cuộc khảo sát đã
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

được thiết kế lại hoàn toàn.


(D) Their team previously explained the system’s privacy settings. ~Nhóm của họ trước đây
đã giải thích các thiết lập quyền riêng tư của hệ thống.
Nhân viên có thể điền và gửi khảo sát ẩn danh nếu họ muốn danh tính của họ không bị nhận
ra. Không bao giờ cần phải lo lắng về tính bảo mật. Kết quả sẽ không được chia sẻ với bất kỳ
tổ chức bên ngoài.
Thanks,
Mina Yamaguchi
Câu 143-146:
From: Kyungjin Pyo <kpyo@fitmaster.com>
To: Catherine Elder <celder@evermail.net>
Date: February 12
Subject: Pro Power Cyclemaster N50
Dear Ms. Elder,
---143---. I’m afraid that the Pro Power Cyclemaster N50 you purchased will take longer to
ship than originally expected.
Rất tiếc, tôi viết thư để cập nhật cho bạn về đơn hàng gần đây của bạn từ trang web của
chúng tôi. Tôi sợ rằng Pro Power Cyclemaster N50 mà bạn đã mua sẽ mất nhiều thời gian để
vận chuyển hơn so với dự kiến ban đầu.
Câu 143. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh, đây là câu đầu tiên của bức thư nên D là phù hợp nhất.
(A) In comparison to the others, the one you ordered is quite popular. ~So với những cái khác,
cái mà bạn đặt hàng là khá phổ biến.
(B) First of all, the shipment of your order will take as many as 7 days. ~Trước hết, lô hàng
của đơn đặt hàng của bạn sẽ mất tới 7 ngày.
(C) Unfortunately, some of those featured products have been discontinued. ~ Thật không
may, một số sản phẩm đặc trưng/đặc sắc đã bị ngừng sản xuất.
(D) With regret, I am writing to update you on your recent order from our Web site.
~Rất tiếc, tôi viết thư để cập nhật cho bạn về đơn hàng gần đây của bạn từ trang web
của chúng tôi.
Although we promised seven-day shipping, I do not think you will be able to receive the item
---144--- the beginning of March.
Mặc dù chúng tôi đã hứa vận chuyển trong bảy ngày, tôi không nghĩ bạn sẽ có thể nhận được
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

hàng cho đến đầu tháng Ba.


Câu 144. KEY B. Dịch nghĩa để chọn
(A) from ~ từ (B) until~ cho đến
(C) ahead~ phía trước (D) under~ dưới
Please accept my sheerest apologies for this unfortunate ---145----. If you would like to
request a full refund, I completely understand.
Hãy chấp nhận lời xin lỗi chân thành nhất của tôi cho sự chậm trễ đáng tiếc này. Nếu bạn
muốn yêu cầu hoàn lại tiền đầy đủ, tôi hoàn toàn hiểu điều đó.
Câu 145. KEY D. Phía trước nói không thể giao hàng trong 7 ngày như đã hẹn ->> dẫn đến
chậm trễ.
(A) cancellation~ sự hủy bỏ (B) breakage~ vỡ
(C) inventory~ hàng tồn kho (D) delay~ sự trì hoãn
However, I hope you will choose to be patient and wait for the item to be delivered, as you
purchased a high-quality product at an ---146--- price.
Tuy nhiên, tôi hy vọng bạn sẽ chọn cách kiên nhẫn và chờ đợi sản phẩm được giao, vì bạn đã
mua một sản phẩm chất lượng cao với giá cả phải chăng.
Câu 146. KEY C. Phân tích cụm danh từ: an ---146--- price: từ hạn định + ----- + Danh từ ->
Nên chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau nên loại B (verb). Còn 3
tính từ còn lại thì dịch nghĩa để chọn
(A) afforded ~ được cấp, ban cho (B) afford~ đủ khả năng, cấp cho ban cho
(C) affordable~ phải chăng (D) affording~ cấp cho, ban cho, đủ khả năng
Kind regards,
Kyungjin Pyo
Fitmaster Exercise Equipment
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

TEST 3
101. The contract ------ by the representatives KEY B.
after a few hours of negotiations.
Phân tích: Vị trí thiếu động từ mà sau nó có
(A) sign by dấu hiệu bị động chọn B.
(B) was signed Voca: Contract~ hợp đồng, representative~
người đại diện, negotiation~ sự đàm phán.
(C) was signing
(D) signed
Tạm dịch: Hợp đồng đã được ký bởi người đại diện sau một vài giờ đàm phán.
102. Mr. Mercer had to pull over so ----- KEY A.
overheated engine could cool off.
Phân tích: Phía sau cụm danh từ -------
(A) his overheated engine~ động cơ quá nóng. Nên
cần 1 tính từ bổ nghĩa.
(B) him
Voca: pull over~ ghé vào lề, cool off~ hạ
(C) he
nhiệt.
(D) himself

Tạm dịch: Ông Mercer đã phải ghé vào lề để động cơ quá nóng của anh ấy có thể hạ nhiệt.
103. The ------ box left over from the KEY C.
television delivery should be recycled.
Phân tích: Cần tính từ hợp nghĩa với danh từ
(A) urgent box.
(B) absent (A) urgent (adj) khẩn cấp
(C) empty (B) absent (adj) vắng mặt
(D) notable (C) empty (adj) trống
(D) notable (adj) đáng chú ý
Voca: left over~ để lại, delivery~ việc giao
hàng.
Tạm dịch: Hộp trống để lại từ giao hàng truyền hình nên được tái chế.
104. Guests at the banquet were ------ served KEY A.
a dessert after the main meal.
Phân tích: Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
(A) also "serve~ phục vụ" nên chọn A. also (adv)
cũng.
(B) either
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(C) whether
(D) both
Tạm dịch: Khách trong bữa tiệc cũng được phục vụ món tráng miệng sau bữa ăn chính.
105. Employees need a ------ form of KEY B.
transportation to get to work on time.
Phân tích: Mạo từ + ------ + N, điền 1 tính
(A) relies từ chọn B. reliable~ đáng tin cậy.
(B) reliable Voca: employee~ nhân viên, form~ loại hình,
transportation~ phương tiện đi lại, on time~
(C) reliability
đúng giờ.
(D) reliably
Tạm dịch: Nhân viên cần một loại hình đáng tin cậy của phương tiện đi lại để đi làm đúng
giờ.
106. Many attendees were late for the KEY D.
conference ------- the traffic congestion near
Phân tích:
the convention hall.
(A) yet (adv) chưa
(A) yet
(B) ever (adv) bao giờ
(B) ever
(C) instead of (prep) thay vì
(C) instead of
(D) owing to (prep) do, bởi vì
(D) owing to
Voca: attendee~ người tham gia, traffic
congestion~ kẹt xe.
Tạm dịch: Nhiều người tham dự đã trễ cuộc hội thảo bởi vì kẹt xe gần hội trường.
107. There were no customers in the KEY D.
restaurant, but it stayed open until 10 P.M.
Phân tích:
-----.
(A) else (adv) khác
(A) else
(B) rather (adv) khá
(B) rather
(C) soon (adv) sớm
(C) soon
(D) anyway (adv) dù sao đi nữa
(D) anyway

Tạm dịch: Không có khách hàng trong nhà hàng, nhưng dù sao đi nữa nó vẫn mở cho đến
khi 10 P.M.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

108. After a commission structure was KEY C.


introduced, sales employees worked ---- than
Phân tích: Có dấu hiệu than so sánh hơn.
they did before.
Theo cấu trúc sau: ADJ/adv ngắn + er + Than
(A) hardness còn More + ADJ/adj dài + than. Nên từ hard
1 âm tiết chọn C.
(B) hard
Voca: commission structure~ bố trí lại nhiệm
(C) harder
vụ.
(D) hardest
Tạm dịch: Sau khi bổ trí lại nhiệm vụ đã được đưa ra, nhân viên bán hàng đã làm việc chăm
chỉ hơn họ làm trước đó.
109. Do not turn off the printer ----- the final KEY C.
page of the report is still printing.
Phân tích: Mệnh đề + ---- + mệnh đề, nên cần
(A) there liên từ để nối lại loại bỏ các trạng từ.
(B) then (A) there (adv) ở đó
(C) if (B) then (adv) sau đó
(D) ahead (D) ahead (adv) trước

Tạm dịch: Không tắt máy in nếu trang cuối cùng của báo cáo vẫn đang in.
110. The awards ceremony will be broadcast KEY D.
----- the country this evening at 7 P.M.
Phân tích: Cụm across the country~ khắp
Eastern time.
quốc gia.
(A) readily
Voca: awards ceremony~ giải trao thưởng,
(B) aboard broadcast~ phát sóng.
(C) during
(D) across
Tạm dịch: Lễ trao giải sẽ được phát sóng khắp cả nước vào tối nay lúc 7 P.M. Giờ phương
Tây.
111. Ms. Salem ----- her first design job for a KEY A.
fashion magazine three months ago.
Phân tích: Có dấu hiệu ago chia quá khứ
(A) started đơn.
(B) starts
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(C) will start


(D) starting
Tạm dịch: Cô Salem đã công việc thiết kế đầu tiên của cô cho một tạp chí thời trang ba tháng
trước.
112. It was fortunate that the outdoor music KEY C.
festival was held on ----- a sunny and breezy
Phân tích: Such + a/an + N, để nhấn mạnh.
day.
Voca: fortunate~ may mắn, breezy~ gió nhẹ.
(A) more
(B) very
(C) such
(D) much
Tạm dịch: Thật may mắn khi lễ hội âm nhạc ngoài trời được tổ chức vào một ngày đầy nắng
và gió nhẹ như vậy.
113. Because the licensing agreement was so KEY C.
important, the ----- for Redbud Media spent a
Phân tích: Mạo từ + N, nên có A và C dựa
lot of time preparing for it.
vào nghĩa chọn (C) negotiator (n) người đàm
(A) negotiation phán.
(B) negotiated Voca: licensing agreement~ thỏa thuận cấp
phép, prepare~ chuẩn bị.
(C) negotiator
(D) negotiating
Tạm dịch: Vì thỏa thuận cấp phép rất quan trọng, người đàm phán cho Redbud Media đã
dành rất nhiều thời gian để chuẩn bị cho nó.
114. The guidebook reported that each room KEY A.
in Dovetail Inn is ----- decorated in a different
Phân tích: ----- V, nên điền 1 trạng từ để bổ
theme.
nghĩa.
(A) attractively
Voca: decorate~ trang trí, theme~ chủ đề.
(B) attractive
(C) attraction
(D) attracted
Tạm dịch: Sách hướng dẫn báo cáo rằng mỗi phòng trong Dovetail Inn được trang trí hấp
dẫn theo một chủ đề khác nhau.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

115. Because the sales director’s presentation KEY A.


ran so long, attendees could not bring ------
Phân tích: bring up~ bắt đầu thảo luận về.
other topics during the meeting.
(A) up
(B) over
(C) off
(D) around
Tạm dịch: Vì bài thuyết trình của giám đốc bán hàng đã diễn ra quá lâu, người tham dự
không thể bắt đầu thảo thuận về các chủ đề khác trong cuộc họp.
116. The company ------ a legal expert before KEY B.
releasing a product that was similar to that of
Phân tích: Dựa vào nghĩa
its competitor.
(A) recognized (v) công nhận
(A) recognized
(B) consulted (v) tham khảo ý kiến
(B) consulted
(C) encouraged (v) khuyến khích
(C) encouraged
(D) developed (v) phát triển
(D) developed
Voca: legal expert~ chuyên gia luận, release~
tung ra, competitor~ đối thủ.

Tạm dịch: Công ty đã tham khảo ý kiến một chuyên gia pháp lý trước khi phát hành một sản
phẩm tương tự như đối thủ cạnh tranh.
117. Due to the ------ of her absences from KEY D.
work, Ms. Antonio was poorly rated on her
Phân tích: Dựa vào nghĩa
employee evaluation.
(A) movement (n) sự duy chuyển
(A) movement
(B) termination (n) sự chấm dứt
(B) termination
(C) acceptance (n) sự chấp nhận
(C) acceptance
(D) frequency (n) sự thường xuyên
(D) frequency
Voca: absence~ sự vắng mặt, rate~ đánh giá.

Tạm dịch: Do thường xuyên vắng mặt tại nơi làm việc, cô Antonio bị đánh giá kém về đánh
giá nhân viên.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

118. With the help of a professional graphic KEY C.


designer, Newark Industries wants to create a
Phân tích: Vị trí còn thiếu động từ trong
logo that ----- Its corporate values.
mệnh đề quan hệ that, mệnh đề trước chia
(A) depicting hiện tại đơn nên phải cùng thì, that = a logo
nên chia theo số ít chọn C.
(B) depicted
Voca: create~ tạo ra, corporate values~ giá trị
(C) depicts
doanh nghiệp, depict~ mô tả.
(D) depict

Tạm dịch: Với sự giúp đỡ của một nhà thiết kế đồ họa chuyên nghiệp, Newark Industries
muốn tạo ra một logo mô tả các giá trị doanh nghiệp của nó.
119. Experts confirmed that the wildlife in KEY D.
Houston Lake could be ------ affected if a
Phân tích:
manufacturing plant is built nearby.
(A) lately (adv) gần đây
(A) lately
(B) evenly (adv) đều
(B) evenly
(C) mutually (adv) lẫn nhau
(C) mutually
(D) adversely (adv) xấu
(D) adversely
Voca: expert~ chuyên gia, plant~ nhà máy.

Tạm dịch: Các chuyên gia xác nhận rằng động vật hoang dã ở Houston Lake có thể bị ảnh
hưởng xấu nếu một nhà máy sản xuất được xây dựng gần đó.
120. As the IT office was already closed, Ms. KEY B.
Goldstein had to make the repairs to the copy
Phân tích: S + V + O + -----, khi 1 câu đầy
machine -----.
đủ dùng đại từ phản thân nhấn mạnh câu.
(A) she
(B) herself
(C) hers
(D) her
Tạm dịch: Khi văn phòng CNTT đã đóng cửa, cô Goldstein phải tự sửa chữa máy photo.
121. -----ten o’clock this morning, the polls KEY B.
were favoring senatorial candidate Natasha
Phân tích: Phía sau có thời gian chỉ có thể đi
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Horne to win by 6%. với B.


(A) Instead of (A) Instead of (prep) thay vì
(B) As of (B) As of (prep) kể từ
(C) Such as (C) Such as (prep) ví dụ như
(D) According to (D) According to (prep) theo như
Voca: poll~ khảo sát, senatorial candidate~
ứng cử viên thượng nghị sĩ.

Tạm dịch: Kể từ mười giờ sáng nay, các cuộc thăm dò đã ủng hộ ứng cử viên thượng nghị sĩ
Natasha Horne giành chiến thắng
122. Thanks to the ----- earned from the sale KEY C.
of its former manufacturing site, the company
Phân tích: Dựa vào nghĩa
had surplus funds.
(A) salary (n) tiền lương
(A) salary
(B) account (n) tài khoản
(B) accoun
(C) revenue (n) doanh thu
(C) revenue
(D) payroll (n) bảng lương
(D) payroll
Voca: earn~ kiếm được, thank to~ nhờ vào,
surplus funds~ tiền dư.
Tạm dịch: Nhờ vào doanh thu kiếm được từ việc bán vị trí sản xuất cũ của mình, công ty đã
có tiền dư.
123. Through decades of research, Dr. Carter KEY C.
has become the leading ------ on natural pain
Phân tích: Mạo từ + ADJ + ----. Vị trí cần
relief techniques.
danh từ loại bỏ expertise (n) chuyên môn (vì
(A) expertly không hợp nghĩa) mà Carter chỉ có 1 nên
chọn C.
(B) experts
Voca: leading~ hàng đầu, pain relief~ giảm
(C) expert
đau, technique~ kỹ thuật.
(D) expertise
Tạm dịch: Qua nhiều thập kỷ nghiên cứu, Tiến sĩ Carter đã trở thành chuyên gia hàng đầu về
các kỹ thuật giảm đau tự nhiên.
124. Should the alarm fail to turn off when KEY A.
the authorization code is entered, contact
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

------ as soon as possible. Phân tích: V ngoại + -----, vị trí điền cột O
chọn A.
(A) us
(B) our
(C) ours
(D) we
Tạm dịch: Nếu chuông báo động không tắt khi nhập mã ủy quyền, hãy liên hệ chúng tôi càng
sớm càng tốt.
125. Scholars found that a direct ---- of the KEY C.
text from Chinese to English resulted in a loss
Phân tích: Mạo từ + ADJ (direct) + ------.
of the author’s intentions.
Nên vị trí cần danh từ.
(A) translator
(A) translator (n) dịch giả
(B) translate
(C) translation (n) sự dịch
(C) translation
Dựa vào nghĩa.
(D) translated
Voca: intention~ ý, scholar~ học giả, result
in~ dẫn đến.
Tạm dịch: Các học giả nhận thấy rằng một bản dịch trực tiếp văn bản từ tiếng Trung sang
tiếng Anh đã dẫn đến việc mất ý của tác giả.
126. The performance will last for around KEY B.
two hours, and audience members may meet
Phân tích: Dựa vào nghĩa
the director ----.
(A) just (adv) vừa
(A) just
(B) afterward (adv) sau đó
(B) afterward
(C) rather (adv) khá
(C) rather
(D) toward (prep) về phía
(D) toward
Voca: performance~ cuộc biểu diễn, last~
kéo dài.
Tạm dịch: Buổi biểu diễn sẽ kéo dài khoảng hai giờ và các thành viên khán giả có thể gặp
đạo diễn sau đó.
127. One of the technicians proved that ------ KEY C.
the project would be the best decision for the
Phân tích: Có thể điền Ving làm chủ ngữ với
company in the long run.
điều kiện phía sau nó có danh từ.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) abandons Voca: prove~ chứng tỏ, abandon~ từ bỏ,


project~ dự án.
(B) abandon
(C) abandoning
(D) abandoned
Tạm dịch: Một trong những kỹ thuật viên đã chứng minh rằng việc từ bỏ dự án sẽ là quyết
định tốt nhất cho công ty về lâu dài.
128. The strongest economic ---- suggest that KEY A.
the currency’s value will increase steadily
Phân tích:
this quarter.
(A) indicators (n) chỉ số
(A) indicators
(B) merits (n) công đức
(B) merits
(C) alternates (n) thay thế
(C) alternates
(D) degrees (n) độ
(D) degrees
Voca: steadily~ đều đặn.

Tạm dịch: Các chỉ số kinh tế bền vững nhất cho thấy giá trị tiền tệ sẽ tăng đều trong quý
này.
129. ----- the misspelling of the interviewee's KEY B.
name was discovered, the article had already
Phân tích: By the time quá khứ đơn, quá khứ
gone to print.
hoàn thành.
(A) Suddenly
By the time hiện tại đơn, tương lai hoàn
(B) By the time thành.
(C) Meanwhile (A) Suddenly (adv) đột ngột
(D) Now that (B) By the time (conj) vào lúc
(C) Meanwhile (adv) trong lúc ấy
(D) Now that (conj) bởi vì
Tạm dịch: Vào lúc lỗi chính tả của người được phỏng vấn đã được phát hiện, bài báo đã
được in.
130. Ashe Cosmetics released a popular KEY C.
skincare line ------ the moisturizing effects of
Phân tích: Câu có động từ chính "release"
aloe and coconut oil.
mà vị trí bắt điền 1 động từ nữa chỉ có dạng
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) combines rút gọn mệnh đề quan hệ, phía sau có O nên
rút gọn dạng chủ động.
(B) combine
skincare line which combined the
(C) combining
moisturizing effects of aloe and coconut oil.
(D) combined Khi rút gọn bỏ which và chuyển V thành
Ving.

Tạm dịch: Mỹ phẩm Ashe đã phát hành một dòng sản phẩm chăm sóc da phổ biến kết hợp
các tác dụng dưỡng ẩm của lô hội và dầu dừa.

Câu 131-134:
March 16—The Rosewood City Council is considering a measure to increase funding for
the Parks and Recreation Department by 12%. The eighteen sites within the park system ---
131--- by residents of all ages for recreation and relaxation.
16 tháng 3 - Hội đồng thành phố Rosewood đang xem xét một biện pháp để tăng 12% kinh
phí cho Sở Công viên và Giải trí. Mười tám địa điểm trong hệ thống công viên được sử dụng
bởi cư dân của mọi lứa tuổi để giải trí và thư giãn.
Câu 131. KEY C. Vị trí cần điền động từ chính dạng bị động (phía có có giới từ by) nên
loại A, B. Câu D dùng trong câu điều kiện loại 3 hoặc thường sử dụng could have done cho
những việc có thể xảy ra/có thể làm nhưng đã không xảy ra/không làm.
(A) will use (B) had been using
(C) are used (D) could have been used
Supporters of the change argue that the current amount of funding is not enough. "---132---
we need is financial support for facility improvements,” says Council Member Dena
Walters. “The current budget only covers maintenance.”
(A) What (B) Which (C) That (D) Who
Những người ủng hộ sự thay đổi lập luận rằng số tiền tài trợ hiện tại là không đủ. "Những
gì chúng tôi cần là hỗ trợ tài chính cho việc cải thiện cơ sở, Thành viên Hội đồng Dena
Walters nói " Ngân sách hiện tại chỉ dành cho việc bảo trì."
Câu 132. KEY A. Nhận thấy câu đã có động từ chính là "is", còn động từ need là động từ
của mệnh đề danh ngữ. Phía sau chỗ trống là mệnh đề (we need) thiếu tân ngữ nên loại that
(trong mệnh đề danh ngữ, sau that phải đi với mệnh đề đầy đủ S + V + O).
financial support~ sự hỗ trợ tài chính -> chỉ sự vật nên loại D.
Phân biệt What và Which trong mệnh đề danh ngữ:
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

+ Which: dùng để chỉ sự lựa chọn trong một tập hợp, có phạm vi, có giới hạn
+ What: không chỉ sự lựa chọn, không có phạm vi hay giới hạn mà chỉ dùng để đưa thêm
thông tin.
Ở câu trên chúng ta thấy không có sự lựa chọn hay phạm vi nên loại Which.
The ---133--- will be discussed at the upcoming city council meeting at 7 P.M. on March 28
at the Rosewood Community Center.
Vấn đề sẽ được thảo luận tại cuộc họp hội đồng thành phố sắp tới vào lúc 7 tối ngày 28
tháng 3 tại Trung tâm Cộng đồng Rosewood.
Câu 133. KEY C. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) result~ kết quả (B) technique~ kỹ thuật
(C) matter~ vấn đề (D) example~ ví dụ
All residents are invited to attend the meeting. ---134---. Therefore, residents should keep
their comments brief so that everyone has a chance to speak.
Tất cả cư dân được mời tham dự cuộc họp. Dự kiến sự tham gia sẽ cao hơn bình thường. Vì
thế, cư dân nên bình luận ngắn gọn để mọi người đều có cơ hội nói.
Câu 134. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau.
(A) Departmental budgets are adjusted annually. ~Ngân sách bộ phận được điều chỉnh hàng
năm.
(B) Seating is available on a first-come, first-served basis. ~Chỗ ngồi có sẵn trên cơ sở ai
đến trước được phục vụ trước.
(C) Higher than usual attendance is expected. ~Dự kiến sự tham gia sẽ cao hơn bình
thường.
(D) Each council member serves a two-year term. ~Mỗi thành viên hội đồng phục vụ một
nhiệm kỳ hai năm.

Câu 135-138:
To: Lan Nguyen <nguyenl@trimail.net>
From: VC Appliances <orders@vcappliances.com>
Date: January 4
Subject: RE: Return request
Dear Ms. Nguyen,
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

We received your message about the problem with your recent order in which the Firefly-
360 heater had a ---135--- power cord.
Chúng tôi đã nhận được tin nhắn của bạn về sự cố với đơn đặt hàng gần đây của bạn trong
đó lò sưởi Firefly-360 có dây nguồn bị lỗi.
Câu 135. KEY C. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) perishable~dễ hỏng
(B) reluctant~ miễn cưỡng
(C) defective~ bị lỗi
(D) careless~ bất cẩn
We’re very sorry for any inconvenience this may have caused. ---136--- our best efforts at
quality control, sometimes faulty items do end up leaving our production facility. We will
be sure to report this issue to the factory foreman.
Chúng tôi rất tiếc vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều này có thể gây ra. Mặc dù những nỗ lực
tốt nhất của chúng tôi trong việc kiểm soát chất lượng, nhưng đôi khi các mặt hàng bị lỗi
cuối cùng cũng đã rời khỏi cơ sở sản xuất của chúng tôi. Chúng tôi chắc chắn sẽ báo cáo
vấn đề này cho quản đốc nhà máy.
Câu 136. KEY D. Dịch nghĩa để chọn đáp án phù hợp.
(A) Although~ Mặc dù + mệnh đề
(B) While~ Trong khi
(C) Unlike~ Không giống như
(D) Despite~ Mặc dù + Cụm N
---137---. Whichever option you decide to choose, please accept the attached discount
coupon to use toward your next purchase. It can be used online by inputting the sixteen-digit
code at checkout.
Chúng tôi rất vui khi được hoàn lại tiền mua hàng của bạn hoặc cung cấp một sản phẩm
thay thế. Bất kỳ tùy chọn nào bạn quyết định chọn, vui lòng chấp nhận phiếu giảm giá đính
kèm để sử dụng cho lần mua hàng tiếp theo của bạn. Nó có thể được sử dụng trực tuyến
bằng cách nhập mã mười sáu chữ số khi thanh toán.
Câu 137. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh câu sau để chọn.
A) We are happy to either refund your purchase or provide a replacement. ~Chúng tôi
rất vui khi được hoàn lại tiền mua hàng của bạn hoặc cung cấp một sản phẩm thay thế.
(B) Thank you for your understanding of this situation. ~Cảm ơn bạn đã hiểu về tình huống
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

này.
(C) This product is eligible for return under our company policy. ~Sản phẩm này đủ điều
kiện để trả lại theo chính sách của công ty chúng tôi.
(D) The heater is designed to be used in rooms of various sizes. ~Máy sưởi được thiết kế để
sử dụng trong các phòng có kích cỡ khác nhau.
We hope you ---138--- to be a VC Appliances customer.
Chúng tôi hy vọng bạn tiếp tục trở thành khách hàng của Thiết bị gia dụng VC.
Câu 138. KEY C. Sau hope sẽ dùng thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.
(A) continued (B) were continuing
(C) will continue (D) had continued
Sincerely,
Tatsuto Sakai

Câu 139-142:
Tyrone Berry
941 Joy Lane
Burbank, CA91502
Dear Mr. Berry,
On behalf of the Small Business Owners Association (SBOA), I would like to invite you to
our annual leadership workshop. This year, we have selected Boston as the host city, due to
its ---139--- location.
Thay mặt Hiệp hội chủ doanh nghiệp nhỏ (SBOA), tôi muốn mời bạn đến hội thảo lãnh đạo
hàng năm của chúng tôi. Năm nay, chúng tôi đã chọn Boston là thành phố chủ nhà, do vị trí
dễ tiếp cận của nó.
Câu 139. KEY A. Phân tích cụm danh từ: its ------ location: từ hạn định ----- Danh từ ->
nên chỗ trống cần điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau (có một số trường hợp
điền danh từ, nhưng trong câu này điền danh từ không hợp nghĩa)
(A) accessible~ có thể truy cập, dễ tiếp cận
(B) accessibly
(C) access ~ truy cập
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(D) accessibility~khả năng tiếp cận


The event will be held at the Jenkins Center. If you are traveling from out of town, please
see the enclosed details regarding ---140----. SBOA has negotiated discounted rates with
these hotels for our participants.
Sự kiện này sẽ được tổ chức tại Trung tâm Jenkins. Nếu bạn đi từ ngoài thị trấn, xin vui
lòng xem các chi tiết kèm theo về chỗ ở mà SBOA đã thương lượng mức giá chiết khấu với
các khách sạn này cho những người tham gia của chúng tôi.
Câu 140. KEY A. Dựa vào nghĩa: phía sau có hotels nên A là phù hợp nhất
(A) accommodations~ chỗ ở
(B) fees~ phí
(C) presenters~ người thuyết trình
(D) requirements~ yêu cầu
This workshop is an excellent way to ---141--- your skills.
Hội thảo này là một cách tuyệt vời để tăng cường kỹ năng của bạn.
Câu 141. KEY C. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) volunteer~ tình nguyện
(B) instruct~ hướng dẫn
(C) strengthen~ nâng cao, tăng cường
(D) pursue~ theo đuổi
Space is limited, so if you are interested in taking part in this event, be sure to register by the
August 10 deadline. ---142---.
Không gian bị giới hạn, vì vậy nếu bạn muốn tham gia vào sự kiện này, hãy nhớ đăng ký
trước hạn chót ngày 10 tháng 8. Điều này sẽ đảm bảo rằng một chỗ được giữ cho bạn.
Câu 142. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh câu phía trước: đăng ký trước để giữ chỗ.
(A) The registration process has now closed. ~Quá trình đăng ký đã đóng
(B) We hope you had as much fun as last year. ~ Chúng tôi hy vọng bạn có nhiều niềm vui
như năm ngoái.
(C) A larger venue may be more suitable. ~Một địa điểm lớn hơn có thể phù hợp hơn.
(D) This will ensure that a spot is saved for you. ~Điều này sẽ đảm bảo rằng một chỗ
được giữ cho bạn.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Sincerely,
Shannon Payne Event Coordinator, SBOA

Câu 143-146:
---143---. This will be done in recognition of the public holiday. Ticketing agents will be
available again the following day.
Văn phòng bán vé ga Randall sẽ đóng cửa vào ngày 1 tháng 1. Điều này sẽ được thực hiện
để kỷ niệm ngày nghỉ lễ chung. Đại lý bán vé sẽ có mở lại một lần nữa vào ngày hôm sau.
Câu 143. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh các câu phía sau: Việc đóng cửa phòng vé để kỷ niệm
ngày lễ. Và khách hàng có thể mua vé tại máy bán vé tự động cũng như mua trực tuyến.
(A) The Randall Station ticketing office will be closed on January 1. ~Văn phòng bán
vé ga Randall sẽ đóng cửa vào ngày 1 tháng 1.
(B) Passengers are reminded to allow for extra travel time. ~Hành khách được nhắc nhở cho
phép thêm thời gian đi lại.
(C) National Rail has plans to increase passenger fares. ~National Rail có kế hoạch tăng giá
vé hành khách.
(D) A high volume of travelers is expected at Randall Station. ~Một lượng lớn khách du lịch
dự kiến tại ga Randall.
Passengers may still purchase tickets from the automated ticketing machines ---144---
online. Staff members will be located throughout the terminal to assist passengers with
inquiries.
Hành khách vẫn có thể mua vé từ các máy bán vé tự động cũng như mua trực tuyến. Nhân
viên sẽ được bố trí khắp nhà ga để hỗ trợ hành khách giải đáp thắc mắc.
Câu 144. KEY C. Câu từ vựng dựa vào nghĩa để chọn
(A) in spite of~ mặc dù
(B) provided that~ miễn là
(C) as well as~ cũng như
(D) because of~ bởi vì
Please note that commuter passes are not ---145---- on public holidays. Passengers must
purchase a separate ticket for their journey. If you do not have a ticket to present to the
conductor, you may be subject to a fine. The trains will run on an amended schedule during
the holiday.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Xin lưu ý rằng thẻ đi lại không có hiệu lực vào các ngày lễ. Hành khách phải mua một vé
riêng cho hành trình của họ. Nếu bạn không có vé để trình bày với người soát vé, bạn có thể
bị phạt tiền. Các đoàn tàu sẽ chạy theo lịch trình được sửa đổi trong kỳ nghỉ.
Câu 145. KEY C. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) thorough~ kỹ lưỡng
(B) distinctive~ đặc biệt
(C) valid~ hợp lệ, có hiệu lực
(D) feasible~ khả thi
For ---146-- of departure and arrival times, visit www.nationalrail1.com.
Để xác nhận thời gian khởi hành và đến, hãy truy cập www.nationalrail1.com.
Câu 146. KEY B. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) permission~ sự cho phép
(B) confirmation~ sự xác nhận
(C) settlement~ giải quyết
(D) outcome~ kết quả
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

TEST 4

101. Ms. Willis opened a small bakery with KEY B.


------ own savings last year.
Phân tích: Giới từ + ---- + N, nên điền tính từ sở
(A) she hữu, đôi lúc người ta thêm từ "own" để nhấn mạnh
tính sở hữu.
(B) her
Voca: bakery~ tiệm bánh, savings~ số tiền tiết
(C) hers
kiệm.
(D) herself
Tạm dịch: Cô Willis đã mở một tiệm bánh nhỏ bằng tiền tiết kiệm của riêng mình vào năm ngoái.
102. ----- mail the contract to us or send a KEY C.
scanned copy by next Tuesday at the latest.
Phân tích: Cấu trúc Either A or B~ hoặc A hoặc
(A) Neither là B.
(B) As Voca: mail~ gửi, contract~ hợp đồng.
(C) Either
(D) Yet
Tạm dịch: Hoặc gửi hợp đồng cho chúng tôi hoặc là gửi một bản sao được quét vào thứ ba tới.
103. The coupon can be used for any KEY B.
merchandise at Crestview Housewares -----
Phân tích: Dựa vào nghĩa
custom-made items.
(A) upon (prep) khi
(A) upon
(B) except (prep) ngoại trừ
(B) except
(C) next (adj) tiếp theo
(C) next
(D) by (prep) bởi
(D) by
Voca: coupon~ phiếu giảm giá, merchandise~ mặt
hàng, custom-made item~ sản phẩm làm theo yêu
cầu.
Tạm dịch: Phiếu giảm giá có thể được sử dụng cho bất kỳ hàng hóa nào tại Crestview
Housewares ngoại trừ các sản phẩm được làm theo yêu cầu.
104. ----- message was left for the vice KEY C.
president while he was away.
Phân tích: All + Ns/N không đếm được, most,
(A) All several + N nhiều. Phía sau chỗ trống là N ít nên
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) Most chọn C. Another + N ít.


(C) Another Voca: vice president~ phó chủ tịch, be away~
vắng mặt.
(D) Several
Tạm dịch: Một tin nhắn khác đã được để lại cho phó chủ tịch trong khi ông đi vắng.
105. Northland Rail sells hot drinks and KEY C.
sandwiches ----- most of its trains.
Phân tích: Chọn giới từ hợp nghĩa nên chọn C.
(A) into
(A) into (prep) vào trong
(B) down
(B) down (prep) xuống
(C) on
(C) on (prep) trên
(D) out
(D) out (prep) ra khỏi
Tạm dịch: Northland Rail bán đồ uống nóng và bánh sandwich trên hầu hết các chuyến tàu của
nó.
106. You should ----- a taxi from Woodley KEY C.
Airport to the hotel when you arrive.
Phân tích: Dựa vào nghĩa chọn "Take~ bắt".
(A) go
(B) tour
(C) take
(D) travel
Tạm dịch: Bạn nên bắt một chiếc taxi từ Sân bay Woodley đến khách sạn khi bạn đến.
107. The board members will ----- decide KEY B.
how to spend the surplus funds.
Phân tích: Dạng ----- V, phía sau có động từ nên
(A) privatize điền trạng từ bổ nghĩa.
(B) privately Voca: board members~ thành viên hội đồng,
surplus funds~ nguồn kinh phí dư, privately~ một
(C) private
cách riêng/mật.
(D) privacy
Tạm dịch: Các thành viên hội đồng quản trị sẽ quyết định một cách riêng tư cách tiêu nguồn kinh
phí dư thừa.
108. A delicate ----- between strength and KEY A.
generosity results in good negotiations.
Phân tích: Mạo từ + ADJ ( delicate~ tinh tế) +
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) balance ----. Mạo từ + N hoặc ADJ + N mà a/an + N ít nên


chọn A.
(B) balances
Voca: balance~ sự cân bằng, strength~ sức mạnh,
(C) balanced
generosity~ sự hào phóng, result in~ dẫn đất,
(D) to balance negotiation~ cuộc đàm phán.
Tạm dịch: Một sự cân bằng tinh tế giữa điểm mạnh và sự hào phóng dẫn đến các cuộc đàm phán
tốt.
109. Construction of the new Dalton KEY A.
Insurance headquarters will ----- be
Phân tích: Câu đang chia thì tương lai nên chọn
completed by the crew.
trạng từ "soon~ sớm".
(A) soon
(B) timely
(C) much
(D) highly
Tạm dịch: Việc xây dựng trụ sở Bảo hiểm Dalton mới sẽ sớm được hoàn thành bởi phi hành
đoàn.
110. According to the weather report, the KEY D.
severe storm warning will stay in ----- until
Phân tích: Dựa vào nghĩa
midnight.
(A) matter (n) vấn đề
(A) matter
(B) result (n) kết quả
(B) result
(C) contact (n) liên hệ
(C) contact
(D) effect (n) ảnh hưởng
(D) effect
Voca: according to~ theo như, severe storm~ cơn
bảo khủng khiếp, stay~ vẫn còn.
Tạm dịch: Theo báo cáo thời tiết, cảnh báo bão nghiêm trọng sẽ vẫn còn ảnh hưởng cho đến nửa
đêm.
111. There is a ----- difference in the quality KEY B.
of coffee between the two brands.
Phân tích: Mạo từ + ----- + N, nên cần điền 1 tính
(A) notice từ bổ nghĩa cho danh từ phía sau "difference", lưu
ý hậu tố "ence" là hậu tố N.
(B) noticeable
Voca: brand~ thương hiệu, quality~ chất lượng.
(C) noticeably
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(D) noticing
Tạm dịch: Có một sự khác biệt đáng chú ý về chất lượng cà phê giữa hai thương hiệu.
112. Boston officials have advised KEY C.
commuters ----- routes take them past the
Phân tích: Câu có 2 động từ "advise" và "take",
stadium to expect delays today caused by
nên liên quan mệnh đề quan hệ nên chọn Whose +
the baseball game.
N (route).
(A) their
Voca: official~ viên chức, advise~ báo, baseball
(B) when game~ trận đấu bóng chày.
(C) whose
(D) they
Tạm dịch: Các quan chức Boston đã báo cho những người đi làm có tuyến đường đưa họ qua sân
vận động sẽ dự kiến trễ vào ngày hôm nay do trận bóng chày gây ra.
113. Customers are ----- to retain their KEY D.
receipts for the life of the warranty.
Phân tích: Cấu trúc dạng bị động S + tobe + Ved.
(A) advise
Voca: retain~ giữ lại, warranty~ bảo hành.
(B) advises
(C) advising
(D) advised
Tạm dịch: Khách hàng được khuyên giữ lại biên lai của họ trong suốt thời gian bảo hành.
114. To ensure the correct payment, KEY B.
employees’ work hours must be tracked ----.
Phân tích: Dựa vào nghĩa để bổ nghĩa cho động từ
(A) still "track~ theo dõi".
(B) accurately (A) still (adv) vẫn
(C) rather (B) accurately (adv) một cách chính xác
(D) probably (C) rather (adv) khá
(D) probably (adv) có lẽ
Voca: ensure~ đảm bảo, payment~ sự thanh toán
Tạm dịch: Để đảm bảo thanh toán chính xác, giờ làm việc của nhân viên phải được theo dõi chính
xác
115. Patrons of Rutland Bank may ------ up KEY A.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

to $1,000 from this machine without paying Phân tích: Câu chưa có động từ chính, V khiếm
a fee. khuyết (can, should, will,...) + Vo nên chọn A.
(A) withdraw Voca: patron~ khách quen, without~ mà không,
pay~ chi trả, withdraw~ rút.
(B) withdrawing
(C) withdrawal
(D) withdrawn
Tạm dịch: Khách hàng quen của Ngân hàng Rutland có thể rút tối đa $ 1.000 từ máy này mà
không phải trả phí.
116. The table is made from a ----- material KEY B.
so it can withstand heavy items being placed
Phân tích: Cần điền 1 tính từ hợp nghĩa với danh
on it.
từ "material~ vật liệu".
(A) mandatory
(A) mandatory (adj) bắt buộc
(B) durable
(B) durable (adj) bền
(C) grateful
(C) grateful (adj) biết ơn
(D) frequent
(D) frequent (adj) thường xuyên
Voca: withstand~ chống chịu, item~ đồ.
Tạm dịch: Chiếc bàn được làm từ vật liệu bền để nó có thể chịu được các vật nặng được đặt trên
nó.
117. The latest film from director Alan KEY C.
Coronado received high ratings from ----- in
Phân tích: Dựa vào nghĩa nên chọn C.
the film industry.
(A) criticisms (n) lời phê bình
(A) criticisms
(B) criticism (n) lời phê bình
(B) criticism
(C) critics (n) nhà phê bình
(C) critics
(D) critical (adj) chê phai
(D) critical
Voca: rating~ đánh giá, receive~ nhận.
Tạm dịch: Bộ phim mới nhất của đạo diễn Alan Coronado nhận được đánh giá cao từ nhà phê
bình trong ngành công nghiệp điện ảnh.
118. All confidential information is kept in KEY D.
------ stored files in the headquarters
Phân tích: Dạng ----- ADJ (stored~ lưu trữ) + N
building.
(file~ hồ sơ). Khi gặp dạng này có 2 trường hợp.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) securing + ADV + ADJ + N (chỗ trống điền trạng từ nếu nó


bổ nghĩa cho tính từ).
(B) security
+ ADJ + ADJ + N (chỗ trống điền tính từ nếu nó
(C) secure
bổ nghĩa cho N).
(D) securely
Ở câu trên chọn trạng từ vì nó hợp nghĩa với lưu
trữ, còn không thể nào nói hồ sơ an toàn được.
Voca: confidential~ mật, keep~ giữ.
Tạm dịch: Tất cả thông tin bí mật được lưu giữ trong các tệp được lưu trữ an toàn trong tòa nhà
trụ sở.
119. As soon as the city raises enough KEY D.
money for the project, the library will ------
Phân tích: Dựa vào nghĩa
extensive renovations.
(A) commit (v) cam kết
(A) commit
(B) establish (v) thiết lập
(B) establish
(C) accompany (v) đi cùng
(C) accompany
(D) undergo (v) thực hiện
(D) undergo
Voca: as soon as~ ngay khi, project~ dự án,
extensive~ lớn, renovation~ việc cải tạo.
Tạm dịch: Ngay khi thành phố tăng đủ tiền cho dự án, thư viện sẽ thực hiện việc tu sửa lớn.
120. Direct debit ------ will show up on your KEY A.
online account statement almost
Phân tích: Dựa vào nghĩa
instantaneously.
(A) charges (n) khoản thanh toán
(A) charges
(B) processes (n) quy trình
(B) processes
(C) findings (n) sự khám phá
(C) findings
(D) reactions (n) sự phản ứng
(D) reactions
Voca: debit~ ghi nợ, statement~ bản sao kê,
instantaneously~ ngay lập tức.
Tạm dịch: Khoản thanh toán ghi nợ trực tiếp sẽ hiển thị trên bảng sao kê tài khoản trực tuyến của
bạn gần như ngay lập tức.
121. Updated contracts will be available in KEY A.
the shared folders on Tuesday, ------ a
Phân tích:
schedule for the software seminar.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) along with (A) along with (prep) cùng với


(B) notwithstanding (B) notwithstanding (prep) mặc dù
(C) by means of (C) by means of (prep) bằng cách
(D) other than (D) other than (prep) ngoại trừ
Voca: contract~ hợp đồng, seminar~ hội thảo.
Tạm dịch: Hợp đồng cập nhật sẽ có sẵn trong các thư mục được chia sẻ vào thứ ba, cùng với lịch
trình cho hội thảo phần mềm.
122. Merrimack Media executives are KEY A.
hesitant to ---- the partnership because it has
Phân tích:
been so profitable.
(A) terminate (v) kết thúc
(A) terminate
(B) arrange (v) sắp xếp
(B) arrange
(C) surpass (v) vượt
(C) surpass
(D) misplace (v) đặt sai chỗ
(D) misplace
Voca: executive~ người điều hành, be hesitant to
something~ ngần ngại để làm gì đó, profitable~ có
lợi nhuận, partnership~ hợp tác.
Tạm dịch: Giám đốc điều hành của Merrimack Media ngần ngại chấm dứt hợp tác vì nó đã mang
lại lợi nhuận rất cao.
123. Many patients in the drug trial reported KEY C.
that taking the medicine gave them -----
Phân tích: ----- N (relief), nên cần điền tính từ nên
relief from pain.
chọn C. significant (adj) đáng kể.
(A) signified
Lưu ý: động từ give sẽ có 2 tân ngữ phía sau. give
(B) signifying somebody something.
(C) significant Voca: patient~ bệnh nhân, drug trial~ thử nghiệm
thuốc, medicine~ thuốc, relief~ sự giảm bớt.
(D) significance
Tạm dịch: Nhiều bệnh nhân trong thử nghiệm thuốc báo cáo rằng uống thuốc đã giúp họ giảm
đau đáng kể.
124. ----- of the National Poetry Award will KEY C.
have their work featured in the monthly
Phân tích: Vị trí đang thiếu 1 danh từ. (B)
magazine Last Word.
Receipts (n) sự nhận được,
(A) Receiving
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) Receipts (C) Recipients (n) người nhận.


(C) Recipients Voca: work~ tác phẩm, feature~ xuất hiện.
(D) Receive
Tạm dịch: Người nhận của Giải thưởng thơ quốc gia sẽ có tác phẩm của họ được xuất hiện trên
tạp chí Last Word hàng tháng.
125. ----- the food at Garden Bistro is KEY B.
delicious, its small portion sizes do not
Phân tích: ----- Mệnh đề, Mệnh đề, nên cần liên
justify the high prices.
từ nên loại giới từ và trạng từ đi, dựa vào nghĩa
(A) In spite of chọn B.
(B) While (A) In spite of (prep) mặc dù
(C) In order that (B) While (conj) trong khi/ mặc dù
(D) Otherwise (C) In order that (conj) để
(D) Otherwise (adv) mặt khác
Voca: bistro~ nhà hàng, delicious~ ngon, portion
sizes~ lượng đồ ăn, justify~ biện minh.
Tạm dịch: Mặc dù đồ ăn ở Garden Bistro rất ngon, những suất ăn nhỏ không tương xứng với mức
giá cao.
126. Phelps Automotive has gained a KEY B.
reputation for reliability because it follows
Phân tích: Cần tính từ bổ nghĩa hợp với từ
------ standards for road safety testing.
"standard~ tiêu chuẩn".
(A) persuasive
(A) persuasive (Adj) có sức thuyết phục
(B) rigorous
(B) rigorous (adj) nghiêm ngặt
(C) vague
(C) vague (adj) mơ hồ
(D) successive
(D) successive (adj) kế tiếp
Voca: gain~ có được, reputation~ danh tiếng,
reliability~ độ tin cậy, follow~ tuân theo.
Tạm dịch: Phelps Automotive đã đạt được danh tiếng về độ tin cậy bởi vì nó tuân theo các tiêu
chuẩn nghiêm ngặt để kiểm tra an toàn đường bộ.
127. In an effort to attract the most talented KEY D.
chemists in the field, generous ----- is
Phân tích: ADJ (generous) + -----. Nên sau nó cần
offered to Goldex Pharmaceuticals’ staff.
1 danh từ, đồng thời vị trí thiếu chủ ngữ có thể
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) compensate điền danh từ làm chủ ngữ.


(B) compensated Voca: In an effort to~ nhằm nỗ lực, field~ lĩnh
vực, staff~ nhân viên, compensation~ tiền lương.
(C) compensatory
(D) compensation
Tạm dịch: Trong nỗ lực thu hút các nhà hóa học tài năng nhất trong lĩnh vực này, tiền lương hào
phóng được đưa ra cho nhân viên của Goldex Cosmetics.
128. ----- the confidential nature of the KEY A.
experiments being performed there, it is no
Phân tích:
surprise that Blackwell Labs has tight
security. (A) Given (prep) xét đến
(A) Given (B) By means of (prep) bằng cách
(B) By means of (C) Moreover (adv) hơn nữa
(C) Moreover (D) In case (conj) phòng khi
(D) In case Voca: nature~ tính chất, experiment~ thí nghiệm,
perform~ thực hiện, tight~ chặt chẽ.
Tạm dịch: Xét đến tính chất bí mật của các thí nghiệm đang được thực hiện ở đó, không có gì
ngạc nhiên khi Blackwell Labs có bảo mật chặt chẽ.
129. Ms. Parker brought a gift for the CEO KEY B.
on his birthday but other employees did not
Phân tích:
think to do -----.
(A) always (Adv) luôn
(A) always
(B) likewise (adv) như vậy
(B) likewise
(C) still (adv) vẫn
(C) still
(D) rather (adv) khá
(D) rather
Tạm dịch: Bà Parker đã mang một món quà cho CEO vào ngày sinh nhật của mình nhưng các
nhân viên khác không nghĩ sẽ làm như vậy.
130. All funds raised by the charity go KEY A.
toward the ------goal of supplying clean
Phân tích: Mạo từ + ------ + N (goal), nên vị trí
water to developing countries.
điền 1 tính từ nên chọn A.
(A) admirable
Voca: funds~ tiền, charity~ từ thiện, go toward~
(B) admiring chuyến, develop~ phát triển.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(C) admiration
(D) admirably
Tạm dịch: Tất cả các quỹ do tổ chức từ thiện gây quỹ đều hướng tới mục tiêu đáng ngưỡng mộ là
cung cấp nước sạch cho các nước đang phát triển.

Câu 131-134:
Follow these easy instructions to brew the perfect cup of coffee with the Knapp Co. coffee
maker. Fill the water reservoir to the desired level, as indicated by the number of cups along the
side. ---131---.
This will help you to avoid impurities, and it will also improve the taste of the coffee.
Thực hiện theo các hướng dẫn dễ dàng này để pha tách cà phê hoàn hảo với máy pha cà phê
Knapp Co. Đổ đầy đồ chứa nước đến mức mong muốn, như được chỉ định bởi số lượng cốc dọc
theo bên cạnh. Luôn sử dụng nước đóng chai hoặc nước lọc. Điều này sẽ giúp bạn tránh tạp
chất, và nó cũng sẽ cải thiện hương vị của cà phê.
Câu 131. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau.
(A) Be careful not to get the power cord wet. ~Cẩn thận không làm ướt dây nguồn.
(B) Place the device a few inches from the wall. ~Đặt thiết bị cách tường một vài inch.
(C) Always use bottled or filtered water. ~Luôn sử dụng nước đóng chai hoặc nước lọc.
(D) You can select from two to ten cups. ~ Bạn có thể chọn từ hai đến mười cốc.
The green button will blink ---132--- until the water is heated to the correct temperature.
Nút màu xanh lá cây sẽ nhấp nháy liên tục cho đến khi nước được làm nóng đến nhiệt độ chính
xác.
Câu 132. KEY B. Động từ blink ~ nhấp nháy là nội động từ, không cần điền thêm gì vào chỗ
trống câu vẫn đầy đủ ý nghĩa. Nên trong trường hợp này bạn cần điền một trạng từ vào bổ nghĩa
cho nội động từ đó.
(A) continuous (B) continuously (C) continual (D) continue
Remove the basket and add two scoops of coffee. Then ---133--- the basket.
Lấy cái giỏ ra và thêm hai muỗng cà phê. Sau đó đặt giỏ lại chỗ cũ.
Câu 133. KEY A. Câu từ vựng nên dựa vào nghĩa để chọn.
(A) replace~ đặt lại chỗ cũ, thay thế
(B) carry~ mang
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(C) assign~ chỉ định


(D) empty~ làm trống
The brewing process will begin ---134--- a few seconds. If this does not happen, check that the
basket is clicked into place all the way.
Quá trình tạo cà phê sẽ bắt đầu trong một vài giây. Nếu điều này không xảy ra, hãy kiểm tra
xem giỏ có được đặt vào đúng vị trí không.
Câu 134. KEY D. Dựa vào nghĩa để chọn.
(A) next~ kế tiếp
(B) upon~ khi
(C) beside~ bên cạnh
(D) within~ trong vòng

Câu 135-138:
Mayor Rick Webb
City Hall, Suite #302
Twillingate, NL AOG 4M0
Dear Mayor Webb,
I would like to bring an important matter to your attention. The town’s recent tourism campaign
---135--- many people to our town and its beautiful coastal scenery. However, visitors to the
seaside are throwing litter on the ground, building unauthorized campfires, and not cleaning up
after their dogs.
Tôi muốn bạn chú ý đến một vấn đề quan trọng. Chiến dịch du lịch gần đây của thị trấn đã thu
hút nhiều người đến thị trấn của chúng ta và phong cảnh ven biển tuyệt đẹp của nó. Tuy nhiên,
du khách đến bờ biển đang vứt rác bừa bãi trên mặt đất, đốt lửa trại trái phép và không dọn dẹp
sau khi họ xả rác/làm bẩn.
Câu 135. KEY A. Vị trí cần điền động từ chính của câu nên loại B và C (Ving và to V không
làm động từ chính được). Câu đang ở dạng chủ động (có danh từ phía sau chỗ trống) nên loại D
dạng bị động thì hiện tại tiếp diễn.
(A) has attracted
(B) attracting
(C) to attract
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(D) is being attracted


These ---136--- are making the area unpleasant for everyone.
Những hành vi này đang làm cho mọi người khó chịu về khu vực này.
Câu 136. KEY D. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) attempts~ cố gắng (B) suggestions~ đề xuất
(C) occupants~ người cư ngụ (D) behaviors~ hành vi
I have enclosed a list of ways to resolve these problems, one of ---137--- is simply adding more
trash cans. This would not cost the city much at all. ---138--- . I hope you will consider my
ideas.
Câu 137. KEY C. Câu đã có động từ chính là "have enclosed" mà bạn để ý thấy phía sau lại có
động từ "is adding", nên có liên quan đến mệnh đề quan hệ. Mệnh đề quan hệ này bổ sung ý
nghĩa cho sự vật "ways" nên chọn which. (that không đi sau giới từ).
(A) what (B) that (C) which (D) this
Câu 138. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau.
(A) For example, broken glass bottles are washing up on shore.~ Ví dụ, chai thủy tinh vỡ đang
dạt vào bờ.
(B) Nevertheless, tourism is growing in the region steadily. ~ Tuy nhiên, du lịch đang tăng
trưởng ổn định trong khu vực.
(C) In fact, one of the local businesses might donate them.~ Trên thực tế, một trong những
doanh nghiệp địa phương có thể quyên góp chúng.
(D) Either way, it results in an unfair burden on residents. ~Dù bằng cách nào, nó dẫn đến một
gánh nặng không công bằng cho cư dân.
Tôi đã đính kèm một danh sách các cách để giải quyết những vấn đề này, một trong số đó chỉ
đơn giản là thêm nhiều thùng rác. Điều này sẽ không tốn nhiều tiền cho thành phố. Trên thực tế,
một trong những doanh nghiệp địa phương có thể quyên góp cho họ. Tôi hy vọng bạn sẽ xem xét
ý tưởng của tôi.
Sincerely,
Libby Geiger
A Concerned Twillingate Resident

Câu 139-142:
April 19
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Dear Ms. Sage,


On behalf of Rios Enterprises, I would like to invite you to attend a retirement banquet for Gavin
Langford on May 17 at the Houston Convention Center. By the time Mr. Langford retires next
month, he ---139-- for the company for twenty-five years.
Thay mặt cho Rios Enterprises, tôi muốn mời bạn tham dự một bữa tiệc về hưu cho Gavin
Langford vào ngày 17 tháng 5 tại Trung tâm Hội nghị Houston. Trước khi/Vào thời điểm ông
Langford nghỉ hưu vào tháng tới, ông sẽ làm việc cho công ty trong hai mươi lăm năm.
Câu 139. KEY D. Có cấu trúc: By the time + Hiện tại đơn, Tương lai hoàn thành.
(A) has worked
(B) had been working
(C) had worked
(D) will have worked
During this time, he used sophisticated marketing techniques to build the customer base. ---
140---. It is clear that without ---141-- hard work and dedication, we would not be in the position
we are today.
Câu 140. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh câu trước.
(A) Moreover, he oversaw the opening of three essential branches overseas. ~Hơn nữa, ông
giám sát việc mở ba chi nhánh quan trọng ở nước ngoài.
(B) I hope Mr. Langford enjoys working for you when he takes on the new position. ~Tôi hy
vọng ông Langford thích làm việc cho bạn khi ông ấy đảm nhận vị trí mới.
(C) Several people in Mr. Langford’s department are being considered for promotion. ~Một số
người trong bộ phận của ông Langford đang được xem xét để thăng chức.
(D) Similarly, the products developed by Rios Enterprises are the finest in quality. ~Tương tự,
các sản phẩm được phát triển bởi Rios Enterprises là sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
Câu 141. KEY C. Cần điền một tính từ sở hữu phù hợp về nghĩa: ở đây đang nói về ông
Langford nên C là phù hợp.
(A) our (B) their (C) his (D) your
Trong thời gian này, ông đã sử dụng các kỹ thuật tiếp thị tinh vi để xây dựng cơ sở khách hàng.
Hơn nữa, ông giám sát việc mở ba chi nhánh quan trọng ở nước ngoài. Rõ ràng là nếu không có
sự chăm chỉ và cống hiến của anh ấy, chúng tôi sẽ không ở vị trí như ngày hôm nay.
We hope you will be able to attend this event. ---142--- the small venue size, please bring a
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

maximum of two guests only.


Chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự sự kiện này. Do quy mô địa điểm nhỏ, vui lòng chỉ
mang tối đa hai khách.
Câu 142. KEY B. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) Unless~ Trừ khi
(B) Due to~ Vì, do + Cụm Danh từ
(C) Even if~ Ngay cả khi
(D) Since~ Vì + mệnh đề
Sincerely,
Diane Emery

Câu 143-146:
To: Murphy Suites Tenants <alltenants@murphysuites.net>
From: Kevin Pulliam <k_pulliam@murphysuites.net>
Date: May 18
Subject: Renovations
Dear Tenants,
Murphy Suites will undergo much-needed renovations this summer to make your living space
more comfortable and enjoyable. We have selected several tasks from a list of ---143---
requested by tenants.
Câu 143. KEY B. Dựa vào nghĩa để chọn
(A) operations~ vận hành, hoạt động
(B) improvements~ cải tiến
(C) participants~ người tham gia
(D) transactions~ giao dịch
Murphy Suites sẽ trải qua những cải tạo rất cần thiết trong mùa hè này để làm cho không gian
sống của bạn thoải mái và thú vị hơn. Chúng tôi đã chọn một số nhiệm vụ từ danh sách các cải
tiến được yêu cầu bởi người thuê.
We ---144--- the community lounge by replacing the carpet and painting the walls.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Chúng tôi sẽ cải tạo phòng chờ cộng đồng bằng cách thay thế thảm và sơn tường.
Câu 144. KEY D. Vị trí cần điền động từ chính của câu nên loại C. Sự việc cải tạo chưa xảy ra
(ngày viết thư là 18 tháng 5, mà ngày cho dự án này là 20 tháng 5)
(A) had renovated (B) renovated
(C) to renovate (D) will renovate
This project is scheduled for May 20 - 25. ---145---. Another project planned for the summer is
the repainting of the pool.
Câu 145. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau.
(A) We appreciate the feedback you provided to us on this matter. ~Chúng tôi đánh giá cao phản
hồi bạn cung cấp cho chúng tôi về vấn đề này.
(B) The lounge is commonly used for group gatherings and meetings. ~Phòng chờ thường được
sử dụng cho các cuộc tụ tập nhóm và các cuộc họp.
(C) While it’s underway, tenants will not be allowed access to the room. ~Trong khi nó
đang được tiến hành, người thuê sẽ không được phép vào phòng.
(D) Accordingly, some tenants will be signing new lease agreements. ~ Theo đó, một số người
thuê sẽ ký hợp đồng thuê mới.
Dự án này được lên kế hoạch từ ngày 20 - 25 tháng 5. Trong khi nó đang được tiến hành, người
thuê sẽ không được phép vào phòng. Một dự án khác cái mà được lên kế hoạch cho mùa hè là
sơn lại hồ bơi.
The work has not been scheduled yet, as it is being done ---146--- by a different company. Thank
you for your patience.
Câu 146. KEY A. Câu từ vựng nên dựa vào nghĩa để chọn đáp án phù hợp.
(A) separately~ riêng biệt
(B) previously~ trước đây
(C) urgently~ khẩn cấp
(D) predictably~ dự đoán
Công việc chưa được lên lịch, vì nó đang được thực hiện riêng bởi một công ty khác. Cảm ơn vì
sự kiên nhẫn của bạn.
Sincerely,
Kevin Pulliam
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

TEST 5
101. If managers ----- employees to work on KEY C.
weekends, they should pay them overtime.
Phân tích: Câu chưa có động từ chính, nên
(A) asking loại A và B (to V và Ving không làm được
động từ chính), phía sau có tân ngữ loại bị
(B) to ask
động D.
(C) ask
Voca: pay~ trả tiền, employee~ nhân viên.
(D) were asked
Tạm dịch: Nếu người quản lý yêu cầu nhân viên đi làm vào cuối tuần, họ nên trả lương cho
họ ngoài giờ.
102. Orders placed ---- 5:00 P.M. will be KEY B.
processed the next business day.
Phân tích: Dựa vào nghĩa chọn B. after~ sau
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(A) to khi.
(B) after Voca: order~ đơn đặt hàng, process~ xử lý.
(C) between
(D) in
Tạm dịch: Đơn đặt hàng mà đặt sau 5 giờ chiều sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.
103. Please be sure to respond ----- to KEY C.
customer inquiries and complaints, and
Phân tích: Dựa vào nghĩa bổ nghĩa cho động
address their needs in a professional manner.
từ "respond~ trả lời/phản hồi".
(A) rarely
(A) rarely (adv) hiếm khi
(B) namely
(B) namely (adv) cụ thể là
(C) promptly
(C) promptly (adv) kịp thời
(D) heavily
(D) heavily (adv) nặng nề
Voca: inquiry~ yêu cầu, address~ giải quyết,
need~ nhu cầu, manner~ cách thức.
Tạm dịch: Hãy chắc chắn trả lời kịp thời các câu hỏi và khiếu nại của khách hàng, và giải
quyết các nhu cầu của họ một cách chuyên nghiệp.
104. We will have to deal with the KEY C.
merchandise shipping problems as the ------
Phân tích: Mạo từ + N, nên chọn C. Dạng
arises.
----- V (arise), nên chỗ trống cần điền N làm
(A) situated S.
(B) situational Voca: deal with~ giải quyết, arise~ phát sinh,
as = when~ khi.
(C) situation
(D) situate
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ phải giải quyết các vấn đề vận chuyển hàng hóa khi tình huống phát
sinh.
105. It has been confirmed that the company KEY D.
will ----- a new CEO who will be responsible
Phân tích: Phía sau có tên chức vụ mới chỉ
for overseeing day-to-day operations.
có thể chọn D.
(A) decide
(A) decide (v) quyết định
(B) conclude
(B) conclude (v) kết luận
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(C) establish (C) establish (v) thiết lập


(D) appoint (D) appoint (v) bổ nhiệm
Voca: responsible~ chịu trách nhiệm cho,
oversee~ giám sát, day-to-day~ hàng ngày.
Tạm dịch: Đã được xác nhận rằng công ty sẽ bổ nhiệm một CEO mới, người sẽ chịu trách
nhiệm giám sát các hoạt động hàng ngày.
106. The survey showed that managers would KEY A.
choose to open stores earlier in the morning
Phân tích:
------ close them later at night.
(A) rather than (conj) thay vì
(A) rather than
(B) in spite of (prep) mặc dù
(B) in spite of
(C) regarding (prep) về
(C) regarding
(D) whereas (prep) trong khi, mặc dù
(D) whereas
Voca: show~ thể hiện, choose~ chọn.

Tạm dịch: Cuộc khảo sát cho thấy các nhà quản lý sẽ chọn mở cửa hàng vào sáng sớm thay
vì đóng cửa trễ vào ban đêm.
107. Before opening ------ doors to the public, KEY A.
Orange Sun Cafe held a soft opening for
Phân tích: ---- N, cần tính từ sở hữu mà
friends and family.
Orange Sun Cafe chỉ có 1 chỉ vật nên chọn A.
(A) its
Voca: soft opening ~ngày bán thử, public~
(B) hers mọi người.
(C) theirs
(D) his
Tạm dịch: Trước khi mở cửa cho công chúng, Orange Sun Cafe đã tổ chức một buổi khai
mạc nhẹ nhàng cho bạn bè và gia đình.
108. Our ----- efforts have optimized KEY D.
production and have made a noticeable
Phân tích: Tính từ sở hữu + ----- + N, thì
difference in the number of overseas orders.
điền tính từ gốc bổ nghĩa N phía sau.
(A) cooperatively
Voca: effort~ nỗ lực, optimize~ tối ưu hóa ,
(B) cooperate production~ việc sản xuất.
(C) cooperator
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(D) cooperative
Tạm dịch: Những nỗ lực hợp tác của chúng tôi đã tối ưu hóa sản xuất và đã tạo ra một sự
khác biệt đáng chú ý trong số lượng đơn đặt hàng ở nước ngoài.
109. We will wait ------ the Board of KEY C.
Directors returns from New York before we
Phân tích:
schedule the event.
(A) against (prep) dựa vào, chống lại
(A) against
(B) to (prep) tới
(B) to
(C) until (prep/conj) cho tới khi
(C) until
(D) with (prep) với
(D) with

Tạm dịch: Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi Hội đồng quản trị trở về từ New York trước khi
chúng tôi lên lịch sự kiện.
110. The best way to handle a ------ client is KEY B.
to apologize and assure them that you will
Phân tích: Mạo từ + ----- + N, nên cần điền
take prompt action to resolve the issue.
tính từ chọn disappointed (adj) cảm thấy thất
(A) disappoint vọng.
(B) disappointed Voca: handle~ xử lý, assure~ đảm bảo,
prompt~ ngay lập tức, resolve~ giải quyết,
(C) disappointingly
issue~ vấn đề.
(D) disappointment

Tạm dịch: Cách tốt nhất để xử lý một khách hàng cảm thấy thất vọng là xin lỗi và đảm bảo
với họ rằng bạn sẽ có hành động kịp thời để giải quyết vấn đề.
111. Consumer spending is on the rise ------ KEY B.
the Internet makes it easy to do comparison
Phân tích: Mệnh đề + ---- + Mệnh đề, nên
shopping of products and prices.
cần liên từ
(A) due to
(A) due to (prep) do
(B) because
(B) because (conj) bởi vì
(C) except
(C) except (prep) ngoại trừ
(D) rather than
(D) rather than (conj) thay vì
Voca: Consumer spending~ chi tiêu của
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

người tiêu dùng, on the rise~ ngày càng tăng,


comparison~ so sánh, product~ sản phẩm.
Tạm dịch: Chi tiêu của người tiêu dùng đang tăng lên vì Internet giúp dễ dàng so sánh việc
mua sắm sản phẩm và giá cả.
112. Please inform the staff members that we KEY B.
will become fully ----- once we finish
Phân tích: Linking verb (remain, seem,
updating our equipment.
become, prove, grow) + ADJ nên chọn B.
(A) operate
Voca: inform~ thông báo, become~ trở nên,
(B) operational once~ ngay khi.
(C) operation
(D) operated
Tạm dịch: Vui lòng thông báo cho các nhân viên rằng chúng tôi sẽ hoạt động hết công suất
ngay khi hoàn tất nâng cấp thiết bị của mình.
113. When searching for work, look for KEY D.
companies that interest you, and do some
Phân tích: apply for~ ứng tuyển.
research before you ------ for a position.
(A) reply (v) trả lời
(A) reply
(B) approve (v) thông qua
(B) approve
(C) submit (v) nộp
(C) submit
(D) apply (v) ứng tuyển
(D) apply
Voca: interest~ quan tâm, research~ nghiên
cứu.
Tạm dịch: Khi tìm kiếm công việc, hãy tìm các công ty mà bạn quan tâm và thực hiện một số
nghiên cứu trước khi bạn ứng tuyển cho một vị trí.
114. Because Kenmere Corporation has not KEY A.
made much ----- this year, the company is in
Phân tích: much + N không đếm được nên
no position to embark upon a new business
chọn progress (n) sự tiến triển.
venture.
Voca: embark~ bắt đầu, business venture~
(A) progress
hoạt động kinh doanh.
(B) progressing
(C) progressive
(D) progressed
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Tạm dịch: Bởi vì Kenmere Corporation chưa thực hiện nhiều sự tiến triển trong năm nay,
công ty không vị thế để bắt đầu vào hoạt động kinh doanh mới.
115. The number of laws impacting the travel KEY D.
industry have been increasing ------ over the
Phân tích: V nội (rise, begin, start, work,
past decade, particularly in relation to safety.
increase) + ADV nên chọn D.
(A) dramatic
Voca: law~ luật, impact~ tác động, decade~
(B) dramatize thế kỉ, in realtion to~ liên quan tới.
(C) dramatized
(D) dramatically
Tạm dịch: Số lượng luật tác động đến ngành du lịch đã tăng lên đáng kể trong thập kỷ qua,
đặc biệt là liên quan đến an toàn.
116. The next exhibition will include KEY B.
products that were not presented at the -----
Phân tích: Dựa vào nghĩa
event in Atlanta.
(A) probable (adj) có thể
(A) probable
(B) previous (adj) trước đó
(B) previous
(C) unavailable (adj) không có sẵn
(C) unavailable
(D) upcoming (adj) sắp tới
(D) upcoming
Voca: exhibition~ triển lãm, include~ bao
gồm, product~ sản phẩm, present~ xuất hiện.
Tạm dịch: Triển lãm tiếp theo sẽ bao gồm các sản phẩm không được xuất hiện tại sự kiện
trước đó ở Atlanta.
117. Save 5% on every delivery order from KEY D.
Greg’s Green Grocer ----- by registering
Phân tích: Câu đã đầy đủ nên chỉ có thể điền
online and entering a coupon code.
trạng từ.
(A) simplicity
Voca: delivery order~ đơn giao hàng, enter~
(B) simplify nhập, simply~ chỉ/đơn giản.
(C) simpler
(D) simply

Tạm dịch: Tiết kiệm 5% cho mỗi đơn hàng giao hàng từ Greg Bếp Green Grocer đơn giản
bằng cách đăng ký trực tuyến và nhập mã phiếu giảm giá.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

118. If we leave the office at noon, we ----- at KEY C.


the station in plenty of time to catch the train
Phân tích: Câu điều kiện loại 1 If S + V hiện
to Chicago.
tại + O, S + will + Vo + O.
(A) would have arrived
Voca: plenty of~ nhiều, catch~ bắt.
(B) arrived
(C) will arrive
(D) arriving
Tạm dịch: Nếu chúng tôi rời văn phòng vào buổi trưa, chúng ta sẽ tới còn nhiều giờ để bắt
tàu đến Chicago.
119. All of our used vehicles are ----- KEY C.
inspected for mechanical safety and
Phân tích: Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ
performance by expert auto technicians.
inspect.
(A) costly
(A) costly (adj) tốn kém
(B) strangely
(B) strangely (adv) lạ
(C) thoroughly
(C) thoroughly (adv) kỹ lưỡng
(D) approximately
(D) approximately (adv) khoảng
Voca: vehicle~ xe, performance~ hiệu suất,
expert~ chuyên gia.
Tạm dịch: Tất cả các phương tiện đã qua sử dụng của chúng tôi đều được kiểm tra kỹ lưỡng
về an toàn và hiệu suất cơ học bởi các kỹ thuật viên ô tô chuyên nghiệp.
120. At the New England campus, KEY A.
international student ------ has increased over
Phân tích: ----- V, vị trí cần chủ ngữ, trợ
the past few years.
động từ chia số ít nên chọn A.
(A) enrollment
Voca: campus~ khuôn viên, international~
(B) enrolls quốc tế, enrollment~ sự tuyển sinh.
(C) enroll
(D) enrolled
Tạm dịch: Tại cơ sở New England, tuyển sinh sinh viên quốc tế đã tăng lên trong vài năm
qua.
121. Health benefits, vacation time, and KEY D.
bonus payments ------ employees to work
Phân tích: A and B đóng vai trò chủ ngữ thì
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

hard and stay with the company. động từ luôn chia số nhiều, phía sau có tân
ngữ loại bị động C, vị trí cần động từ bỏ B.
(A) encourages
Ving vì nó không làm V chính, loại A vì chủ
(B) encouraging ngữ số nhiều.
(C) are encouraged Voca: bonus payment~ chi trả tiền thưởng,
(D) encourage benefit~ phúc lợi, encourage~ khuyến khích.

Tạm dịch: Những phúc lợi sức khỏe, thời gian nghỉ và chi trả tiền thưởng khuyến khích nhân
viên làm việc chăm chỉ và ở lại với công ty.
122. Since Ms. Foreman has become head of KEY B.
marketing, the company has grown at a -----
Phân tích: Cụm at a rate of ~ với tốc độ.
of 5% in the last quarter.
(A) rate
(B) height
(C) measurement
(D) figure
Tạm dịch: Kể từ khi bà Foreman trở thành trưởng phòng tiếp thị, công ty đã tăng trưởng với
tốc độ 5% trong quý vừa qua.
123. The clients ------ with the architect’s KEY C.
final sketches and would like to begin
Phân tích: Cụm tính từ be satisfied with~ hài
construction as soon as possible.
lòng với, sketch~ bản phác thảo.
(A) were satisfying
(B) satisfied
(C) were satisfied
(D) had satisfied
Tạm dịch: Các khách hàng đã hài lòng với bản phác thảo cuối cùng của kiến trúc sư và muốn
bắt đầu xây dựng càng sớm càng tốt.
124. ------ you are not attending the KEY B.
conference, the manager would still like you
Phân tích:
to assist your team with the preparations for
your department’s presentation. (A) Whether (conj) liệu, cho dù
(A) Whether (B) Even if (conj) mặc dù
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) Even if (C) Before (conj) trước


(C) Before (D) As soon as (conj) ngay khi
(D) As soon as
Tạm dịch: Mặc dù bạn không tham dự hội nghị, nhưng quản lý vẫn muốn bạn hỗ trợ nhóm
của bạn chuẩn bị cho bài thuyết trình của bộ phận bạn.
125. Our airline is pleased to offer a variety KEY A.
of amenities designed to ensure passenger
Phân tích: Cụm danh từ ghép passenger
------.
comfort~ sự thoải mái của khách hàng.
(A) comfort
Voca: a variety of~ nhiều, amentity~ tiện
(B) comforted nghi, ensure~ đảm bảo.
(C) comfortably
(D) comfortable
Tạm dịch: Hãng hàng không của chúng tôi vui lòng cung cấp nhiều tiện nghi được thiết kế để
đảm bảo hành sự thoải mái của hành khách.
126. The free service for two months is a one- KEY C.
time offer available ------ to new customers
Phân tích:
who switch their current service to Cypress
TV. (A) expensively (adv) đắt tiền
(A) expensively (B) dependently (adv) phụ thuộc
(B) dependently (C) exclusively (adv) dành riêng
(C) exclusively (D) defectively (adv) khiếm khuyết
(D) defectively Voca: switch~ đổi, one-time~ 1 lần, offer~ ưu
đãi.
Tạm dịch: Dịch vụ miễn phí trong hai tháng là một ưu đãi 1 lần có sẵn dành riêng cho khách
hàng mới, những người chuyển dịch vụ hiện tại của họ sang Cypress TV.
127. Zantmarket.com shoppers can now see KEY A.
their past purchases ----- the new “My
Phân tích: Dựa vào nghĩa
History” section of their accounts.
(A) in (prep) trong
(A) in
(B) against (prep) ngược lại
(B) against
(C) surrounding xung quanh
(C) surrounding
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(D) onto (D) onto (prep) lên trên


Voca: section~ phần, purchase~ đồ mua.

Tạm dịch: Người mua hàng của Zantmarket.com giờ đây có thể thấy các giao dịch mua trước
đây của họ trong phần mới “My History” tài khoản của họ.
128. After several unsuccessful ----- were KEY D.
made to deliver the package to the recipient,
Phân tích:
we finally had to ship it back to the sender.
(A) receipts (n) sự nhận/biên lại
(A) receipts
(B) conclusions (n) sự kết luận
(B) conclusions
(C) times (n) lần
(C) times
(D) attempts (n) nỗ lực/cố gắng
(D) attempts
Voca: deliver~ giao, package~ kiện hàng,
recipient~ người nhận.
Tạm dịch: Sau nhiều cố gắng không thành công để giao gói hàng cho người nhận, cuối cùng
chúng tôi phải gửi lại cho người gửi.
129. The seller, Ms. Thompson, ---- agreed KEY C.
to accept a lower offer on the house because
Phân tích:
it had been on the market for a long period of
time. (A) fluently (adv) trôi chảy
(A) fluently (B) inquisitively (adv) tò mò
(B) inquisitively (C) reluctantly (adv) miễn cưỡng
(C) reluctantly (D) collectively (adv) chung
(D) collectively Voca: offer~ đề nghị.

Tạm dịch: Người bán, bà Thompson, miễn cưỡng đồng ý chấp nhận một đề nghị thấp hơn về
căn nhà vì nó đã ở trên thị trường trong một thời gian dài.
130. In order to participate in the health plan, KEY C.
you must print out the form and return the
Phân tích: Có mẫu đơn nên chỉ chọn C.
----- application by mail to our main office.
(A) fulfilled (adj) đáp ứng
(A) fulfilled
(B) replaced (adj) thay thế
(B) replaced
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(C) completed (C) completed (Adj) hoàn chỉnh


(D) closed (D) closed (adj) đóng
Voca: mail~ bưu điện, in order to~ để,
participate~ tham gia.
Tạm dịch: Để tham gia chương trình sức khỏe, bạn phải in ra mẫu đơn và gửi lại mẫu đơn
hoàn chỉnh bằng bưu điện đến văn phòng chính của chúng tôi.
Câu 131-134:
Thank you for purchasing a Renaust beard trimmer. Before using your new trimmer, remove
the ---131--- plastic coating that covers the blade.
Cảm ơn bạn đã mua một chiếc tông đơ cạo râu của Renaust. Trước khi sử dụng tông đơ mới
của bạn, hãy tháo lớp nhựa bảo vệ bao phủ lưỡi dao.
Câu 131. KEY C. Xét cụm danh từ: the ----- plastic coating: từ hạn định ------ ADJ + N ->>
chỗ trống có thể điền một tính từ bổ nghĩa cho danh từ coating, hoặc một trạng từ bổ nghĩa
cho tính từ plastic. Dịch nghĩa thì ta thấy chỗ trống bổ nghĩa cho danh từ "coating ~ lớp phủ"
nên C là đáp án phù hợp.
(A) protector (N) ~ người bảo vệ (B) protections (N) ~ sự bảo vệ
(C) protective (adj) bảo vệ (D) protectively (adv) bảo vệ
If you purchased the Renaust Deluxe Toiletries package, your trimmer came pre-loaded with
two AA batteries. If you did not, you must insert such batteries into the ---132-- at the back of
the device.
Nếu bạn đã mua gói đồ dùng vệ sinh cao cấp Renaust Deluxe, tông đơ của bạn đã được nạp
sẵn hai pin AA. Nếu không, bạn phải lắp pin như vậy vào ngăn ở phía sau thiết bị.
Câu 132. KEY D. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) warranty ~ bảo hành (B) description~ mô tả
(C) power~ sức mạnh (D) compartment~ ngăn, gian
---133---. Use the brush that came with your trimmer to remove hair from the blades.
Đảm bảo làm sạch tông đơ sau mỗi lần sử dụng. Hãy sử dụng bàn chải đi kèm với tông đơ
của bạn để loại bỏ tóc khỏi lưỡi dao.
Câu 133. KEY D. Dựa vào ngữ cảnh câu phía sau.
(A) Your request will be processed immediately. ~ Yêu cầu của bạn sẽ được xử lý ngay lập
tức.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

(B) Many people prefer to use scissors instead. ~Nhiều người thích sử dụng kéo thay thế.
(C) After all, paper coating is more eco-friendly. ~Xét cho cùng, lớp phủ giấy thân thiện với
môi trường hơn.
(D) Make sure to clean the trimmer after each use. ~Đảm bảo làm sạch tông đơ sau mỗi
lần sử dụng.
Also, store the device in a dry place and ---134--- children from playing with it.
Ngoài ra, bảo quản thiết bị ở nơi khô ráo và cấm trẻ em chơi với nó.
Câu 134. KEY A. Liên từ and sẽ nối 2 từ cùng loại với nhau. Ở trong câu này and nối
store .... và prohibit.
(A) prohibit (B) is prohibiting
(C) prohibited (D) will prohibit

Câu 135-138:
Summer Blockbuster Sale
Come to Estafan’s Video Shop to get great discounts during our Summer Blockbuster Sale.
From now until the end of July, all documentaries and classic films ---135--- 50% off.
Hãy đến Cửa hàng Video Estafan để nhận được giảm giá lớn trong đợt giảm giá mùa hè của
chúng tôi. Từ nay đến cuối tháng 7, tất cả các bộ phim tài liệu và phim kinh điển đều giảm
giá 50%.
Câu 135. KEY A. Vị trí cần điền động từ số nhiều (chủ ngữ số nhiều: all documentaries and
classic films) sự việc bắt đầu từ bây giờ tới cuối tháng 7 - chưa kết thúc nên không dùng thì
quá khứ đơn.
(A) are (B) were (C) was (D) is
Also, if you rent two new releases, you can choose a third for free. ---136---. Foreign films are
individually ---137-- too.
Câu 136. KEY C. Dựa vào ngữ cảnh câu trước và sau đang kể tên các loại film có ưu đãi tốt.
(A) This may be cancelled due to weather. ~Điều này có thể bị hủy bỏ do thời tiết.
(B) Open the menu to turn on subtitles. ~ Mở menu để bật phụ đề.
(C) And the summer deals don’t stop there! ~Và những ưu đãi mùa hè không dừng lại ở
đó!
(D) Auditions for the lead role have ended. ~Buổi thử vai cho vai chính đã kết thúc.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Câu 137. KEY C. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.


(A) released ~ phát hành (B) fascinated~ mê hoặc
(C) discounted~ giảm giá (D) multiplied ~ nhân lên
Ngoài ra, nếu bạn thuê hai bản phát hành mới, bạn có thể chọn một phần ba miễn phí. Và
những ưu đãi mùa hè không dừng lại ở đó! Phim nước ngoài cũng được giảm giá.
This week, every customer gets a ---138---- bag of popcorn just for walking in, so hurry and
stop by today!
Tuần này, mọi khách hàng đều nhận được một túi bỏng ngô miễn phí chỉ cần đi vào, vì vậy
hãy nhanh chân và ghé qua ngay hôm nay!
Câu 138. KEY D. Xét cụm danh từ: a ------ bag: từ hạn định ------ N -> chỗ trống cần điền
một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.
(A) compliment (N) ~ lời khen (B) compliments
(C) complimented (D) complimentary (adj) miễn phí

Câu 139-142:
---139---. For over two decades, our agency has offered tourists the best way to explore Costa
Rica.
Chào mừng bạn đến trang chủ trực tuyến của Vista Rica Tours. Trong hơn hai thập kỷ, cơ
quan của chúng tôi đã cung cấp cho khách du lịch cách tốt nhất để khám phá Costa Rica.
Câu 139. KEY A. Dựa vào ngữ cảnh câu phía sau.
(A) Welcome to online home of Vista Rica Tours. ~Chào mừng bạn đến trang chủ trực
tuyến của Vista Rica Tours.
(B) Please indicate your satisfaction with these factors. ~ Hãy cho biết sự hài lòng của bạn với
các yếu tố này.
(C) The details of or company retreat are as follows. ~Các chi tiết về buổi dã ngoại của công
ty như sau.
(D) The San Jose Marathon will take place on May 10. ~San Jose Marathon sẽ diễn ra vào
ngày 10 tháng 5.
We lead tours that climb volcanoes, enter caves, or fly over the tops of rainforests. Our safety
record is outstanding, and we ---140--- rank among the top tour agencies in the region,
according to industry publications.
Chúng tôi dẫn dắt các tour du lịch leo núi lửa, vào hang động hoặc bay qua ngọn rừng nhiệt
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

đới. Hồ sơ an toàn của chúng tôi là xuất sắc, và chúng tôi liên tục xếp hạng trong số các công
ty du lịch hàng đầu trong khu vực, theo các ấn phẩm ngành.
Câu 140. KEY D. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) impulsively ~ bốc đồng
(B) hardly ~ hầu như không
(C) preventively ~phòng ngừa
(D) consistently ~nhất quán, liên tục
We offer packages designed for individuals or groups, and for all ages and ---141--- levels.
Chúng tôi cung cấp các gói được thiết kế cho các cá nhân hoặc nhóm, và cho mọi lứa tuổi và
cấp độ hoạt động.
Câu 141. KEY B. Câu từ vựng nên dịch nghĩa để chọn.
(A) pollution~ ô nhiễm (B) activity~ hoạt động
(C) compensation~ bồi thường (D) productivity~ năng suất
Keep ---142--- this site to see user reviews, package prices and contact information.
• List of available tours
• Articles about Vista Rica Tours
Hãy tiếp tục xem qua trang web này để xem đánh giá của người dùng, giá gói và thông tin
liên lạc.
• Danh sách các tour du lịch có sẵn
• Các bài viết về Vista Rica Tours
Câu 142. KEY A. Keep + Ving ~ tiếp tục làm gì đó
(A) browsing (B) browsed (C) browser (D) browse

Câu 143-146:
April 22
Dear Meinard Fred,
I would like to congratulate you on opening your new restaurant, Schnitzels & Such, and I
also would like to ---143--- invite you to join the Humbont County Chamber of Commerce
(HCCOC).
Tôi muốn chúc mừng bạn đã mở nhà hàng mới của bạn, Schnitzels & Such, và tôi cũng muốn
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

chính thức mời bạn tham gia Phòng Thương mại của Quận Humbont (HCCOC).
Câu 143. KEY B. Cấu trúc would like to Vo ~ muốn làm gì đó. Không có chỗ trống thì câu
đã đầy đủ ý nghĩa nên chỉ cần điền trạng từ vào.
(A) formal (B) formally (C) formalize (D) formality
---144---. Since that time, we have been ---145--- new businesses in Humbont County.
HCCOC được thành lập cách đây 82 năm. Kể từ đó, chúng tôi đã hỗ trợ các doanh nghiệp
mới ở Quận Humbont.
Câu 144. KEY B. Dựa vào ngữ cảnh câu phía sau (chú ý cụm Since that time).
(A) Thank you for serving on our advisory board. ~Cảm ơn bạn đã phục vụ trong ban cố vấn
của chúng tôi.
(B) The HCCOC was founded 82 years ago. ~HCCOC được thành lập cách đây 82 năm.
(C) Schnitzels & Such specializes in German food. ~Schnitzels & Such chuyên về thực phẩm
Đức.
(D) I would be an excellent fit for the position. ~Tôi sẽ là một phù hợp tuyệt vời cho vị trí
này.
Câu 145. KEY A. Câu từ vựng, dựa vào nghĩa để chọn.
(A) assisting~ hỗ trợ (B) decreasing~ giảm
(C) completing~ hoàn thành (D) excluding~ không bao gồm
New businesses that join the HCCOC benefit from community exposure in our monthly
newsletter. ---146--, they receive invitations to participate in community events.
Các doanh nghiệp mới tham gia HCCOC được hưởng lợi từ việc tiếp xúc với cộng đồng trong
bản tin hàng tháng của chúng tôi. Ngoài ra, họ nhận được lời mời tham gia các sự kiện cộng
đồng.
Câu 146. KEY B. Câu từ vựng dịch nghĩa để chọn.
(A) However~ Tuy nhiên (B) Additionally~ Ngoài ra
(C) Unless~ Trừ khi (D) Originally~ Đầu tiên, trước tiên
To learn more, please visit our headquarters on Lehman Street or our Web site at
www.humbontccc. com.
Best of luck to you and your new enterprise,
Để tìm hiểu thêm, vui lòng ghé thăm trụ sở chính của chúng tôi trên Phố Lehman hoặc trang
web của chúng tôi tại www.humbontccc. com.
TOEIC MR.TRU – ĐÀ NẴNG - 0766776575

Chúc may mắn cho bạn và doanh nghiệp mới của bạn,
Susan Cain
Humbont County Chamber of Comm

You might also like