You are on page 1of 192

Các bạn thân mến,

Chứng chỉ TOEIC ngày càng trở nên phổ biến trên toàn cầu và việc học TOEIC đã không còn là
nỗi lo lắng của nhiều thí sinh nữa, bởi các tài liệu học tập, luyện tập và thực hành vô cùng đầy
đủ và đa dạng trên thị trường. Tuy nhiên, cũng rất nhiều thí sinh gặp phải vấn đề trong quá
trình học tập và luyện đề “tại sao luyện đề nhiều mà vẫn không gia tăng điểm số?”.

Anh ngữ Ms Hoa thấu hiểu điều đó và nhận thấy rằng, tài liệu là nguồn tài nguyên học tập
phong phú nhưng nếu không tận dụng một cách triệt để từ khâu làm bài tới chữa bài chi tiết
để tìm ra điểm đúng, điếm sai, sẽ rất khó có để có kiến thức chuyên sâu và khắc phục lỗi lầm
trong quá trình làm bài.

Vì vậy, Anh ngữ Ms Hoa xin gửi tặng bạn cuốn “Giải chi tiết đề thi YBM” được biên soạn bởi
YBM – đơn vị đơn vị được tổ chức Khảo thí Hoa Kì - ETS - “cha đẻ” của bài thi TOEIC ủy quyền
cho tổ chức thi và cấp chứng chỉ tại Hàn Quốc.

Đây là cuốn luyện đề cập nhật những xu hướng ra đề và các dạng đề mới nhất năm 2021 từ
tổ chức YBM TOEIC, sát tới 99% đề thi thật TOEIC và có được kiểm chứng và đồng ý xuất bản
bởi ETS. Vì vậy, cũng giống như bộ đề ETS hàng năm, bộ YBM này cũng nằm trong “Top các
bộ sách luyện đề bán chạy nhất” dành cho các đối tượng ôn luyện thi TOEIC.

Không chỉ là cuốn sách chữa đề thông thường, các thầy cô và đội ngũ học thuật của Anh ngữ
Ms Hoa đã dày công xây dựng để mang lại một cuốn chữa đề phù hợp nhất với nhu cầu của
học viên, cụ thể:
 Chữa chi tiết cụ thể từng câu trong đề thi
 Cung cấp phần dịch câu hỏi, đáp án và lời thoại
 Mở rộng kiến thức từ vựng, ngữ pháp
Anh ngữ Ms Hoa hi vọng rằng, với cuốn sách này, các bạn có thể chuẩn bị cho bản thân những
kiến thức vững chắc nhất, những chiến thuật làm bài hiệu quả, và mở rộng kiến thức về từ
vựng ngữ pháp và nâng điểm số của mình nhé.

Chúc các bạn thành công!

1
Contents

TEST 1 ......................................................................................................................................... 3

TEST 2 ....................................................................................................................................... 39

TEST 3 ....................................................................................................................................... 78

TEST 4 ..................................................................................................................................... 118

TEST 5 ..................................................................................................................................... 157

2
TEST 1
PART 5

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Mr. Sokolov và chủ ngữ số
ít
=> chọn B hoặc D Ông Sokolov đã viết một bài
Sau ..... có a review là tân đánh giá tích cực về thời review (n): bài
101 B
ngữ gian nghỉ ngơi của ông ấy tại đánh giá
=> cần chia V ở dạng chủ khách sạn Olana
động
=> chọn B
Loại A vì sau ... không có N
Loại D vì chỗ.... không cần
chủ ngữ
Quản lý thường tự mình
=> chọn B hoặc C safety procedure
hướng dẫn những quy trình
102 B Bám theo nghĩa: quản lý (n): quy trình an
an toàn lao động cho nhân
thường tự mình hướng toàn lao động
viên mới
dẫn những quy trình an
toàn cho nhân viên mới
=> chọn B
Cụm cố định: be equipped Phòng tập thể hình ở công ty be equipped with:
103 C
with: được trang bị với được trang bị 14 xe đạp được trang bị với
"the laboratory....with" Giáo sư Phương sẽ hướng
laboratory
Trong cụm trên có mạo từ dẫn cho các bạn thực tập
instrument (n):
104 A the và theo sau là giới từ sinh về cách sử dụng các
dụng cụ phòng thí
with => chỗ trống cần 1 N dụng cụ trong phòng thí
nghiệm
=> chọn A nghiệm vào tuần tới

3
Bám theo nghĩa: Arnby
Cable....25 bảng cho người
dùng Internet sau sự cố
dịch vụ
Arnby Cable đã hoàn lại 25
A. hoàn lại refund = get
bảng cho khách hàng đăng
105 A B. chấp nhận money back: hoàn
ký Internet sau sự cố về dịch
C. phân chia tiền
vụ suốt cả tuần
D. đặt cọc
=> cần từ mang nghĩa
"hoàn lại"
=> đáp án A
Bám theo nghĩa: Ban Giám
đốc sẽ họp vào thứ 2 tuần
sau để kiểm tra ....tuyển
Ban Giám đốc sẽ họp vào
dụng hiện tại
thứ 2 tuần sau để kiểm tra hire = recruit (v):
106 D A. mục đích
chính sách tuyển dụng hiện tuyển dụng
B. ý định
tại
C. sự lắp ráp
D. chính sách
=> đáp án D
Loại D vì otherwise đi theo
sau là dấu phẩy
Loại C vì instead of + N (sau Hành khách không nên rời flight attendant
107 A .... không có of) khỏi ghế trừ khi có sự cho (n): tiếp viên hàng
Loại B vì rather thường đi phép của tiếp viên không
với than
=> chọn A
recommendation
Bám theo nghĩa:
= suggestion (n):
108 C Mục đích của hội đồng là Mục đích của hội đồng là để
sự đề xuất, sự đề
để đánh giá các quy định đánh giá các quy định của
nghị

4
của công ty và để đưa ra công ty và để đưa ra các đề
..... để cải thiện xuất cho sự cải thiện
A. Sự gia hạn
B. Sự đăng ký
C. Đề xuất
D. Sự hoàn tiền
=> chọn C
Câu có V là circulates =>
sau nó cần điền trạng từ =>
Hệ thống thông gió của công evenly (adv): một
loại A và B.
109 D ty lưu thông nhiệt đồng đều cách đồng đều
than là dấu hiệu của so
hơn so với trước kia.
sánh hơn
=> chọn D
Bám vào nghĩa “Glowood
Appliances hứa sẽ trả lại
Glowood Appliances hứa sẽ
tiền cho khách hàng ----- họ promise sb sth:
trả lại tiền cho khách hàng
110 C không hài lòng với sản hứa với ai cái gì
nếu họ không hài lòng với
phẩm”
sản phẩm.
=> cần từ nghĩa “nếu”
=> đáp án C
Bám theo nghĩa: “Cửa nhà
hát sẽ đóng và buổi diễn sẽ
bắt đầu đúng vào 8h, vì vậy
khách cần phải ------“ Cửa nhà hát sẽ đóng và buổi
=> cần từ nghĩa “đúng giờ” diễn sẽ bắt đầu vào đúng
111 C be punctual = be
A. nhanh vào 8h, vì vậy khách được
on time: đúng giờ
B. đột ngột nhắc là phải đúng giờ.
C. đúng giờ
D. tức thì
=> chọn C

5
Sau chỗ trống có the
request date là cụm danh
từ => loại C và D
Bám theo nghĩa “Mọi đề
Mọi đề xuất về thời gian đi prior to + N/V-ing:
xuất về thời gian đi nghỉ
nghỉ phải được trình tới trước cái gì/ trước
112 A phải được trình tới quản lý
quản lý của bạn trước ngày khi làm gì
của bạn ------ ngày bạn
bạn muốn nghỉ.
muốn nghỉ”
A. trước
B. ngoại trừ
=> chọn A
Hầu hết các ngân hàng bây
Ta có cụm “bằng email/qua
giờ đều cho khách hàng sự electronically
113 D email” là by mail
lựa chọn nhận sao kê điện tử (adv): điện tử
=> đáp án D
hoặc qua email.
Bám theo nghĩa “Việc xây
dựng đang diễn ra thuận
lợi đến mức các cửa hàng
Việc xây dựng ở Langhall
có thể sẽ mở cửa trước
Plaza đang diễn ra thuận lợi
ngày ----- dự kiến”
114 A đến mức các cửa hàng có
A. hoàn thành
thể sẽ mở cửa trước ngày
B. sự lựa chọn
hoàn thành dự kiến.
C. quyết định
D. lựa chọn
=> chọn A
"a suitable site … the
construction" Công ty Kohmek đang tìm
Construction (n)
Trong cụm trên có tính từ kiếm một địa điểm thích hợp
115 A sự xây dựng
“suitable”, bám vào nghĩa: để xây dựng các thiết bị điện
địa điểm phù hợp cho việc tử của mình

6
=> đi với giới từ “for”
=> chọn A
"its … of the speaker"
Nghiên cứu cho thấy rằng
Trong cụm trên có Tính từ
khán giả trung bình hình Form impression
sở hữu its và theo sau là
116 D thành ấn tượng của họ về of sth (v): hình
giới từ of => chỗ trống cần
người nói trong vài giây đầu thành ấn tượng về
1N
tiên của bài thuyết trình, cái gì
=> chọn D
Bám vào nghĩa:
“Mr. Cutler đã được yêu
cầu ... doanh số bán hàng
nội địa của đồ uống có hàm Mr. Cutler đã được yêu cầu
lượng calo thấp.” giám sát doanh số bán hàng Domestic sales (n)
117 A
A. giám sát nội địa của đồ uống có hàm doanh số bán
B. sở hữu lượng calo thấp. hàng nội địa
C. thành công
D. khăng khăng, cố chấp
=> Chọn A
"for … chefs"
Học viện ẩm thực Cranford Aspiring (adj)
Trước … có giới từ “for”
cung cấp 35 lớp học khác khao khát thành
118 C Sau … có N “chefs”
nhau cho các đầu bếp khao công
=> chỗ trống cần 1 Adj
khát thành công
=> chọn C
Bám vào nghĩa:
“..., các mặt hàng được bán
Typically (Adv)
tại Hội chợ Thủ công Thông thường, các mặt hàng
thông thường/
Scottville rất độc đáo và có được bán tại Hội chợ Thủ
119 B đặc trưng, điển
chất lượng rất cao.” công Scottville rất độc đáo
hình
A. Khá là và có chất lượng rất cao.
B. Thông thường
C. Đơn giản là

7
D. Toàn bộ
=> Chọn B
“for more than a century” Mamton Home Furnishings
Dấu hiệu thì Hiện tại hoàn đã sản xuất đồ nội thất tùy customized
120 C
thành chỉnh ở Pennsylvania trong furniture (n) đồ
=> Chọn C hơn một thế kỷ. nội thất tùy chỉnh
Bám vào nghĩa:
“Vui lòng nghe bất kỳ cuộc
điện thoại nào tới Ms.
Tanaka ... cô ấy sẽ họp cả Vui lòng nghe bất kỳ cuộc As = since = for =
ngày.” điện thoại nào tới Ms. because (conj) bởi
121 A
A. bởi vì Tanaka bởi vì cô ấy sẽ họp cả vì
B. nhưng ngày.
C. mặc dù
D. tương tự
=> Chọn A
Dolores Gutierrez xuất sắc
Cụm “manage their assets
trong vai trò luật sư lập kế
…” Attorney = lawyer
hoạch bất động sản, người
122 B Có V + N(O) + … (n) luật sư
giúp khách hàng quản lý tài
=> Thiếu Adv
sản của họ một cách hiệu
=> Chọn B
quả.
Bám vào nghĩa:
“Ông Singh đã ... về doanh
số bán nước hoa sau vòng
Ông Singh đã lạc quan về Be optimistic
đầu tiên của các nhóm tập
doanh số bán nước hoa sau about sth (adj) lạc
123 C trung vào khách hàng.”
vòng đầu tiên của các nhóm quan về cái gì
A. rộng rãi
tập trung vào khách hàng.
B. khác biệt
C. lạc quan
D. cấp trên

8
=> Chọn C
Bám vào nghĩa:
“Dữ liệu từ phòng tài chính
đã được sử dụng để … dự
đoán chi phí trong tương Dữ liệu từ phòng tài chính Future expenses
lai của công ty.” đã được sử dụng để dự (n) chi phí trong
124 D
A. một trong hai đoán tốt hơn chi phí trong tương lai
B. đã từng tương lai của công ty.
C. chưa
D. tốt hơn
=> Chọn D
Ngay sau khi việc giảm sản
Mệnh đề “how … would lượng được thông báo, mọi
impact” người đã bắt đầu thảo luận Work schedule (n)
125 B
Thiếu thành phần S về việc nó sẽ ảnh hưởng như lịch trình làm việc
=> Chọn B thế nào đến lịch trình làm
việc.
Bám vào nghĩa:
“Hàng năm Arrow Mill, Inc.
xử lý một lượng ngũ cốc
….” Hàng năm Arrow Mill, Inc.
Substantial (adj)
126 D A. bền xử lý một lượng ngũ cốc
đáng kể
B. trực tiếp đáng kể.
C. kiên quyết
D. đáng kể
=> Chọn D
Cụm “to perform … Sáng mai, cả hai thang máy
maintenance” trong cửa hàng sẽ được
127 A Maintenance (n)
Trước … có V, sau … có N dừng định kỳ để thực hiện
sự bảo trì
=> Thiếu Adj bảo trì bắt buộc

9
=> Chọn dạng phân từ
đóng vai trò tính từ và
mang nghĩa bị động (Bảo
trì được bắt buộc)
Trước … có cụm quan hệ
“who… this Saturday” Những người muốn làm tình
Be asked to V:
=> S chính là “Those”, chỗ nguyện tại sự kiện trồng hoa
được yêu cầu làm
128 B trống là V chính trong câu. hàng năm của Công viên

Sau … “to arrive early” Sebastian sáng thứ bảy này
=> Chia V ở bị động được yêu cầu đến sớm
=> Chọn B
Bám vào nghĩa:
“Mặc dù lý thuyết của ông
Yanamura còn ... gây tranh
Mặc dù lý thuyết của ông
cãi, nhưng nó thực sự giúp
Yanamura chắc chắn còn gây Controversial
giải thích những thay đổi
129 D tranh cãi, nhưng nó giúp giải (adj) gây tranh cãi
mới nhất trên thị trường.”
thích những thay đổi mới
A. gọn gàng
nhất trên thị trường.
B. khẩn trương
C. một cách duyên dáng
D. chắc chắn
Một đánh giá gần đây cho
Cụm “A recent …” thấy giá trị bất động sản ở
Trước … có mạo từ + adj khu vực Thung lũng Agate
130 A Assessment (n) sự
=> Thiếu N đã tăng 3% trong khoảng
đánh giá
=> Chọn A thời gian từ tháng 1 đến
tháng 6.

10
PART 6
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Bám vào nghĩa:
Nó ....... hơn 3000 người
Hội nghị đang dần trở nên
tham dự từ Úc và từ khắp
phổ biến. Năm ngoái, nó đã
thế giới.
thu hút hơn 3000 người (v) promote: thúc
131 A A. Thu hút
tham dự từ Úc và từ khắp đẩy
B. Đi vào
thế giới.
C. Trao thưởng
D. Đẩy mạnh
=> chọn A
Đại từ phản thân dùng sau
Năm nay, nhiều cơ hội cho
một số động từ khi chủ ngữ
mạng lưới công việc được
và tân ngữ cùng chỉ một
thêm vào. Những người (v) have a chance
người hay một vật.
132 C tham dự sẽ có cơ hội để giới to V: có cơ hội làm
Trong câu này, chủ ngữ và
thiệu bản thân họ tới những gì
tân ngữ đều chỉ
công ty trong nhiều ngành
“attendees”
công nghiệp khác nhau.
=> Chọn C: themselves
Bám vào nghĩa: “periods”
(thời gian, giai đoạn) sẽ
được bao gồm trong
“schedule” (lịch trình) Thời gian cho việc kết nối sẽ
(n) networking: sự
133 D A. Địa điểm được bao gồm trong lịch
kết nối
B. Tình huống trình mỗi ngày.
C. Máy móc
D. Lịch trình
=> chọn D

11
Vế trước … đang nói dù
bạn là ai thì Design Present
cũng đều có cái gì đó cho
bạn => đang giới thiệu về
hội nghị => vế sau nói thêm
về hạn đăng ký
Dù bạn là một người đam
A. Việc đăng ký bắt đầu từ
mê thiết kế, học sinh, nhà
3/2 và kéo dài đến 18/3
thiết kế tự do, hay chủ
B. Diễn giả này nổi tiếng
134 A doanh nghiệp, Design
trong toàn ngành (n) registration:
Present đều có gì đó cho
C. Hội nghị đã được tổ sự đăng ký
bạn. Việc đăng ký bắt đầu từ
chức ở New Zealand
3/2 và kéo dài đến 18/3.
những năm trước
D. Chúng tôi mong muốn
nhận được những
đóng góp của bạn về
hội nghị năm ngoái
=> chọn A
Wallace & Prence Realty
Ta có: "individuals.....will hiện đang tuyển dụng vị trí
be working" chuyên gia nhà ở cho các
Trước .... có individuals là khách hàng quốc tế. Chúng short - term ><
135 A N chỉ người, sau .... là V tôi chuyên về cung cấp dịch long - term: ngắn
chia vụ nhà ở ngắn hạn cho các hạn >< dài hạn
=> điền ĐTQH who cá nhân là những người sẽ
=> chọn A làm việc ở Toronto trong
khoảng thời gian ngắn
Các chuyên gia nhà ở sẽ làm
Có the housing specialist là temporary ><
việc ở phòng quan hệ khách
136 B chủ ngữ => cần V ở chỗ permanent: tạm
hàng và sẽ cung cấp chỉ dẫn
trống thời >< lâu dài
cho những khách hàng đang

12
Bám theo ngữ cảnh: những chuẩn bị chuyển đến một
chuyên gia nhà ở sẽ cung nơi ở tạm thời.
cấp những chỉ dẫn cho
khách hàng
=> chia Tương lai đơn
=> chọn B
Vế trước ... đang nói về
việc các chuyên gia nhà ở
sẽ cần hướng dẫn khách
hàng => đang theo mạch
nói về mô tả công việc của
vị trí chuyên gia nhà ở
A. Chi phí đi lại của bạn sẽ
được Wallace & Prence chi
trả Ngoài ra công việc ở vị trí
B. Chúng tôi sắp xếp khách này sẽ gồm cả hỗ trợ khách
hàng vào những căn hộ hàng sau khi họ đến. Ứng real estate agency
137 C trên toàn thế giới viên cần phải có kiến thức (n): đại lý bất
C. Công việc của vị trí này chuyên môn về các đại lý động sản
cũng bao gồm cả việc hỗ mua bán và cho thuê bất
trợ khách hàng sau khi họ động sản ở khu vực Toronto.
đến
D. Hồ sơ bị thiếu sẽ không
được xét
=> chọn C. Công việc của vị
trí này cũng bao gồm cả hỗ
trợ khách hàng sau khi họ
đến
=> chọn C

13
Bám theo nghĩa: ứng viên
đáp ứng những......cần Các ứng viên có năng
thiết lực/đáp ứng các điều kiện
be encouraged to
A. Câu hỏi cần thiết hãy liên hệ với
138 D V: được khuyến
B. Tài liệu chúng tôi qua địa chỉ email:
khích làm gì
C. Tham khảo recruitment@wallaceprenc
D. Năng lực/điều kiện e.ca.
=> chọn D
Chỉ một năm sau khi khai
Bám vào nghĩa: trương, cửa hàng đồ ngọt
“Những khách hàng cũ của Viggo trên phố Park đã
mang theo bạn bè và người trở thành điểm đến của
thân cùng đến, nên cửa những người dân mong (n) returning
hàng lúc nào cũng đông” muốn thỏa mãn cơn thèm customers: những
139 C
A. Đáng nghi đường. Ông chủ Viggo khách hàng quay
B. Theo ước lượng Magnusson nói: “Những trở lại
C. Đông đúc khách hàng cũ mang theo
D. Có tổ chức bạn bè và người thân cùng
=> Chọn C đến, nên cửa hàng lúc nào
cũng đông”
Câu trước …... đang mạch
nói về nguyên nhân thành Mr. Magnusson tin rằng
công của cửa hàng doanh nghiệp thành công là
A. Bà ấy luôn phục vụ khi nhờ những công thức ông
Credit sth to
chúng còn ấm được thừa kế từ người bà
140 D sb/sth: quy cái gì
B. Bà tạo ra chúng khi bà của mình 1 thập kỷ trước.
cho ai/cái gì
mở nhà hàng Chiến dịch truyền thông trên
C. Các thành viên trong mạng xã hội của ông ấy cũng
gia đình ông ấy thích ăn thúc đẩy doanh thu.
đồ ăn tốt cho sức khỏe

14
D. Chiến dịch truyền
thông trên mạng xã hội
của ông ấy cũng thúc
đẩy doanh thu
=> Chọn D
Nhưng sự nổi tiếng của cửa Unanticipated ><
Đang kể lại chuyện đã xảy hàng bánh ngọt đã rời Mr. anticipated: Bất
141 B ra => chia QKĐ Magnusson bởi một vấn đề ngờ, không lường
=> chọn B không ngờ tới: không đủ trước >< đoán
không gian trong cửa hàng trước được
Bám vào nghĩa: … mua lại
mảnh đất để mở rộng cửa Nên khi cửa hàng giày bên
hàng cạnh đóng cửa gần đây, ông
Property (n): đất
A. Sự mở rộng ấy đã mua lại mảnh đất để
142 A đai, bất động sản,
B. Sự giám sát mở rộng cửa hàng. Việc
nhà cửa
C. Sự khuất phục nâng cấp sẽ được bắt đầu
D. Sự phân chia vào tháng 4.
=> Chọn A
Bám vào nghĩa: Bạn phải Như là một cách để tăng
đổi mật khẩu, tuy nhiên, ID cường bảo mật, bây giờ bạn
vẫn giữ nguyên sẽ được yêu cầu thay đổi
A. Tuy nhiên mật khẩu để truy cập vào
143 A
B. Vì vậy mạng của công ty vào ngày
C. Thêm vào đó đầu tiên mỗi tháng. Tuy
D. Ví dụ nhiên, ID đăng nhập của bạn
=> chọn A vẫn giữ nguyên.
1 email sẽ được gửi đi vào
Đằng sau … không có tân ngày cuối cùng mỗi tháng để Remind sb to do
144 B ngữ => câu bị động => loại nhắc nhở bạn đặt mật khẩu sth: nhắc nhở ai
A, C mới vào ngày làm việc tiếp làm gì
theo.

15
Bám vào ngữ cảnh: email
sẽ được gửi đi vào ngày
cuối cùng mỗi tháng
=> Chọn B
Bám vào nghĩa: Nếu không
làm vậy sẽ bị khóa tài Không làm được như vậy sẽ
khoản dẫn đến việc bạn bị khóa tài
Result in sth: dẫn
A. Sự hỗ trợ khoản, và bạn sẽ phải liên hệ
145 C đến việc, kết quả
B. Sự vắng mặt với nhà cung cấp nền tảng

C. Sự thất bại của chúng ta, Securities
D. Sự đồng ý Services, để được trợ giúp.
=> Chọn C
Dựa vào ngữ cảnh: Email
nói về việc thay đổi chính
sách để đảm bảo tính bảo
mật => Cuối email sẽ cảm
ơn mọi người đã hợp tác
Chúng tôi đang cố gắng hết
A. Tôi sẽ gặp lại bạn trong
sức để đảm bảo các nhân
buổi họp (n) cooperation:
146 D viên và khách hàng của mình
B. Hãy viết xuống ID đăng sự hợp tác
có sự bảo mật cao nhất. Cảm
nhập mới của bạn
ơn vì sự hợp tác của bạn.
C. Hãy cho tôi biết khi việc
này được hoàn thành
D. Cảm ơn vì sự hợp tác
của bạn
=> chọn D

16
PART 7
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
Điều gì được chỉ ra về
Asherton Manor?
A. Có thể dùng để tổ Dòng cuối đoạn 2:
chức các bữa tiệc Shuttle buses from nearby
riêng tư Asherton Train and Bus
Nearby = near
147 B. Mở cửa hàng ngày D Station
(adj): gần
từ 11.am đến 5.pm Xe buýt đưa đón từ ga tàu và
C. Luôn cung cấp các bến xe buýt Asherton gần đó
tour tham quan có
hướng dẫn viên
D. Gần ga tàu
Cái gì sau đây không
miễn phí ở hội chợ? Dòng cuối cùng của đoạn:
A. Trò chơi Parking available at the free = at no cost =
148 B. Nhạc D manor for $10 per vehicle complimentary
C. Phí xe buýt Đỗ xe sẵn có ở địa điểm hội (adj): miễn phí
D. Đỗ xe tại địa điểm chợ với giá 10 đô 1 xe
hội chợ
Mục đích của quảng cáo Xuyên suốt trong nội dung
này là gì? đoạn quảng cáo:
A. Khuyến mãi cho Eleanor’s Catering can be of
khách hàng mới help for every type of social
high-quality (adj):
149 B. Thông báo về các C gathering…
chất lượng cao
món mới trong thực Eleanor’s offers high-quality,
đơn delicious food for all
C. Miêu tả các dịch vụ occasions. Our full-service
của doanh nghiệp catering includes beverages

17
D. Giải thích các yêu and rentals of tables, linens,
cầu giao hàng dishes, and cutlery.
Our staff will do everything to
make your special event a
success…
Eleanor’s Catering có thể hỗ
trợ cho tất cả các loại hội
họp…
Eleanor’s cung cấp các món ăn
ngon, chất lượng cao cho mọi
dịp. Dịch vụ ăn uống đầy đủ
của chúng tôi bao gồm đồ
uống và cho thuê bàn, khăn
trải, bát đĩa và dao kéo.
Nhân viên của chúng tôi sẽ
làm mọi thứ để sự kiện đặc
biệt của bạn thành công…
Theo như quảng cáo,
điều gì có thể thực hiện
Câu cuối bài:
được theo yêu cầu đặc
Tasting of menu items is
biệt?
available upon request. available (adj):
150 A. Món ăn thử A
Nếm thử các món trong thực sẵn có
B. Bữa ăn chay
đơn được cung cấp theo yêu
C. Hóa đơn ghi thành
cầu.
từng món
D. Trang trí
Theo Ms. Bryant, vì sao Câu số 2:
mà Mr. Wiest chưa thấy Perhaps because I sent it from Route (v) = send =
151 tài liệu gốc? C my personal email rather than direct: gửi đi,
A. Cô ấy quên không my work email, your server chuyển đi
đính kèm vào email didn’t recognize it and routed

18
B. Cô ấy đã gửi cho it to your junk mail folder
người khác instead.
C. Có thể nó bị gửi Có lẽ vì tôi đã gửi từ email cá
nhầm sang thư mục nhân chứ không phải email
email khác công việc nên máy chủ của
D. File tài liệu có thể bạn không nhận ra và chuyển
quá nặng nó đến thư mục thư rác của
bạn.
Câu đầu đoạn 2:
If the site is approved by next
Ms. Bryant có khả năng
week, my team will expedite Expedite (v) =
là ai nhất?
the completions of the final accelerate: xúc
A. Kiến trúc sư
152 A blueprints. tiến, đẩy nhanh
B. Quản lý tòa nhà
Nếu vị trí xây dựng được chấp Blueprint = design
C. Nhân viên ngân hàng
thuận vào tuần tới, nhóm của (n): bản thiết kế
D. Chủ sở hữu tài sản
tôi sẽ xúc tiến việc hoàn thành
các bản thiết kế cuối cùng.
4 tin nhắn đầu:

3:32 pm: Xin chào. Cảm ơn


Mr. Ubani chưa làm điều
bạn đã liên hệ với bộ phận
gì?
chăm sóc khách hàng của
A. Mua máy ảnh mới
Picturos Camera… Restart = reboot =
B. Kết nối máy ảnh với
3:33 pm: Xin chào, gần đây tôi turn sth off and
153 máy tính D
đã mua Picturos 3000… on again (v): khởi
C. Khởi động lại máy
=> Loại A động lại
ảnh
D. Khởi động lại máy
3:35 pm: Bạn đã làm các bước
tính
này chưa? 1. Kiểm tra kết nối
giữa máy ảnh và máy tính. 2.
Tắt và bật lại máy ảnh. 3. Khởi

19
động lại máy tính khi vẫn kết
nối với máy ảnh.
3:38 pm: Tôi đã thử làm bước
1 và 2 rồi, không có gì cải thiện
cả.
=> Loại B, C, chọn D
Tin nhắn thứ 5 và 6:
3:41 pm: Before you try step 3,
Vào lúc 3:42pm, nhiều
go into your applications
khả năng Mr. Ubani có ý
folder and look for an icon that
gì nhất khi viết: “Có, nó
says “Picturos 3000”. Do you
ở đó”?
see it?
A. Anh ấy đã tìm thấy 1
3:42 pm: Yes, it’s there. application (n):
154 biểu tượng A
3:41 pm: Trước khi bạn thử hồ sơ
B. Anh ấy đã di chuyển
bước 3, hãy vào thư mục ứng
máy ảnh
dụng của bạn và tìm biểu
C. Anh ấy đã tải ảnh lên
tượng có nội dung “Picturos
D. Anh ấy nhìn thấy
3000”. Bạn có nhìn thấy nó
hướng dẫn
không?
3:42 pm: Có, nó ở đó.
- Câu 2 đoạn 1:
The inspector, Ms. Hannah
Mr. Perez có khả năng là
Langan…
ai nhất?
Thanh tra Ms Hannah
A. Công nhân phân
Langan…
xưởng inspector (n) :
155 D - Trong bảng:
B. Nhân viên dịch vụ ăn thanh tra
10:00 am - Inspector meets
uống
with General Manager –
C. Thanh tra an toàn
Damian Perez
D. Tổng giám đốc
10:00 am - Thanh tra gặp Tổng
giám đốc - Damian Perez

20
=> Chọn D
Cuộc thanh tra sẽ bắt
đầu vào lúc nào? Trong bảng:
A. 8:30 am 12:30 pm – Operations
156 C
B. 10:00 am inspection
C. 12:30 pm 12:30 pm: Kiểm tra hoạt động
D. 3:30 pm
2 câu cuối:
During the operations
Bản ghi nhớ gợi ý điều gì inspection, the inspector may
về các công nhân phân visit workstations and ask
xưởng? about machines. Please
A. Họ phải chuẩn bị báo respond directly and honestly,
cáo bằng văn bản and then continue working as
B. Họ có thể về sớm soon as the inspector moves workstation (n):
157 C
C. Công việc buổi chiều on. nơi làm việc
của họ có thể bị gián Trong quá trình kiểm tra hoạt
đoạn động, thanh tra có thể đến
D. Khu làm việc của họ thăm các khu làm việc và hỏi
có thể không vào về máy móc. Vui lòng trả lời
được trực tiếp và trung thực, sau đó
tiếp tục làm việc ngay khi
thanh tra rời đi.
Câu đầu tiên:
Có khả năng Ms. Mayer
We are grateful that you have
là ai nhất?
been a committed subscriber website
A. Chuyên gia sức khỏe
to our Web site. subscriber =
158 B. Người dùng trang B
Chúng tôi rất biết ơn vì bạn đã website user (n):
web Healthhome
là một người đăng ký trang người sử dụng
C. Người thiết kế trang
web trung thành của chúng
web
tôi.

21
D. Người đóng góp bài
viết cho Healthhome
Câu 2 và 3:
We encourage you to visit
healthhome.net.uk again as
soon as possible! You will
discover a new look, as we
Từ “look” ở đoạn 1, câu
have created a fresh,
2, gần nghĩa nhất với look =
appealing, and easy-to-
A. Sự tìm kiếm appearance (n):
159 B navigate Website.
B. Vẻ bề ngoài giao diện, vẻ bề
Chúng tôi khuyến khích bạn
C. Bức ảnh ngoài
truy cập lại
D. Sự nhìn liếc
healthhome.net.uk càng sớm
càng tốt! Bạn sẽ khám phá ra
một giao diện mới, vì chúng tôi
đã tạo ra một trang Web mới,
hấp dẫn và dễ điều hướng.
Email gợi ý điều gì về
trang Web trước kia? Câu 2 đoạn 2:
A. Nó không có cửa The site’s content is much
hàng trực tuyến easier to view on tablets and
B. Một số người truy mobile phones than it used to
On a daily basis =
160 cập nó hàng ngày C be.
daily: hàng ngày
C. Khó xem nó trên một Nội dung của trang web dễ
số thiết bị xem hơn nhiều trên máy tính
D. Nó có các câu hỏi bảng và điện thoại di động so
dinh dưỡng tương với trước đây.
tác
Xuyên suốt bài báo:
Mục đích của bài báo là revolutionize (v):
161 C Webmarch revolutionized
gì? cách mạng hoá
video consumption when it

22
A. Để quảng cáo dịch first launched its Internet
vụ phát trực tuyến streaming service… Fifteen
mới của Webmarch years later, the company
B. Để kể chi tiết về sự continues to grow and
sáp nhập giữa expand.
Webmarch và While currently available in 40
Movieriver countries, Webmarch
C. Để miêu tả về lịch sử announced that it will be
và tương lai của expanding its service to an
Webmarch additional 46 countries by
D. Để báo cáo về sự February 8.
thay đổi giá của Webmarch đã cách mạng hóa
Webmarch việc tiêu thụ video khi lần đầu
tiên ra mắt dịch vụ phát trực
tuyến qua Internet… 15 năm
sau, công ty tiếp tục phát triển
và mở rộng.
Mặc dù hiện đã có mặt ở 40
quốc gia, nhưng Webmarch
đã thông báo rằng họ sẽ mở
rộng dịch vụ của mình tới 46
quốc gia khác vào ngày 8
tháng 2.
Điều gì đúng về
Webmarch? Câu cuối:
A. Đối thủ của nó cung The service has content
tripled: tăng gấp
cấp ít chương trình available in sixteen languages,
162 D ba
hơn with subtitles available in an
B. Cơ sở khách hàng additional fourteen
của nó tăng gấp 3 lần languages…
trong 2 năm

23
C. Hiện tại nó có mặt Dịch vụ có nội dung ở 16 ngôn
trên 46 quốc gia ngữ, có phụ đề ở 14 ngôn ngữ
D. Nó cung cấp video ở khác nhau…
nhiều ngôn ngữ
Dựa vào câu trước:
Câu sau phù hợp với vị
Webmarch revolutionized
trí nào nhất trong [1],
video consumption when it
[2], [3], [4]?
first launched its Internet
“Đó là một thành công
streaming service.
163 ngay lập tức.” A (v) launch: ra mắt
Webmarch đã cách mạng hóa
A. [1]
việc tiêu thụ video khi lần đầu
B. [2]
tiên ra mắt dịch vụ phát trực
C. [3]
tuyến qua Internet. Nó thành
D. [4]
công ngay lập tức.
Những hướng dẫn này
có khả năng dành cho ai Câu thứ 3:
nhất? When writing the text for a
A. Những người dùng manual, try to put yourself in
sản phẩm Zovtech the user’s position and Put yourself in
B. Những nhân viên consider which features might sb’s
bán hàng tại các cửa need a more detailed position/shoes/
164 D
hàng Zovtech explanation. place: đặt mình
C. Những nhân viên Khi viết hướng dẫn, hãy cố vào vị trí, hoàn
thiết kế các sản gắng đặt mình vào vị trí của cảnh của ai
phẩm Zovtech người dùng và xem xét những
D. Những người viết tính năng nào có thể cần giải
hướng dẫn sử dụng thích chi tiết hơn.
sản phẩm Zovtech
Zovtech sản xuất cái gì? Câu thứ 2:
appliance (n): đồ
165 A. Đồ gia dụng A Because Zovtech’s products
gia dụng
B. Ô tô offer many innovative

24
C. Các dụng cụ dọn dẹp technology features, such as
D. Các thiết bị chụp ảnh auto-timers on washing
machines and variable light
settings on microwave
ovens…
Vì các sản phẩm của Zovtech
cung cấp nhiều tính năng công
nghệ tiên tiến, chẳng hạn như
hẹn giờ tự động trên máy giặt
và cài đặt đèn có thể thay đổi
trên lò vi sóng…
Theo hướng dẫn, vì sao
những bức ảnh có ích?
A. Chúng có thể được
hiểu bởi những Câu thứ 4:
người đến từ các Visual aids such as diagrams
quốc gia khác nhau or photographs can be
B. Chúng chỉ rõ khi có especially useful in outlining a visual aids (n): các
166 cái gì đó hoạt động C process. công cụ hỗ trợ
không đúng Các công cụ hỗ trợ trực quan trực quan
C. Chúng làm giảm bớt như sơ đồ hoặc ảnh có thể đặc
lượng chữ viết cần biệt hữu ích trong việc phác
thiết thảo một quy trình.
D. Chúng thu hút nhiều
người đến với trang
web hơn
Từ “grasp” ở đoạn 1 Dịch nghĩa cả câu:
Grasp =
dòng 10 gần nghĩa nhất Including specific examples
understand =
167 với từ D can also help users grasp
comprehend (n):
A. Cầm complex concepts more
hiểu
B. Giữ chặt quickly…

25
C. Hoàn thành Bao gồm các ví dụ cụ thể cũng
D. Hiểu có thể giúp người dùng nắm
bắt các khái niệm phức tạp
nhanh hơn…
=> Chọn D
Ms. Mohlmann có khả Câu thứ 2:
năng là ai nhất? My job involves coordinating
A. Nhân viên thử large-scale corporate events
nghiệm sản phẩm like trade shows and
B. Nhân viên lập kế conventions. large-scale: quy
168 B
hoạch sự kiện Công việc của tôi liên quan mô lớn
C. Chuyên viên đào tạo đến việc điều phối các sự kiện
của tập đoàn quy mô lớn của công ty như
D. Nhân viên đại diện hội chợ và triển lãm thương
bán hàng mại.
Điều gì được chỉ ra về Câu thứ 3:
Ms. Mohlman? Because I am on the road a lot,
A. Cô ấy thường xuyên I have found S-Tor to be
phải di chuyển vì perfect for storing vendor lists,
công việc program schedules, and other
B. Cô ấy thích tài liệu important documents… On the road =
169 A
giấy hơn Bởi vì tôi phải di chuyển nhiều, travel: di chuyển
C. Cô ấy nhận được tôi thấy S-Tor là lựa chọn hoàn
một phần mềm miễn hảo để lưu trữ danh sách nhà
phí cung cấp, lịch trình chương
D. Cô ấy thường xuyên trình và các tài liệu quan trọng
thuyết trình khác…
Vì sao Ms. Mohlmann Đoạn 2:
không vui với dịch vụ I was transferred from transfer (v):
170 A
chăm sóc khách hàng representative to chuyển
của S-Tor? representative, each one

26
A. Vấn đề của cô ấy mất walking me through the same
quá lâu để giải quyết troubleshooting procedure. I
B. Các hướng dẫn was eventually able to get
không rõ ràng back to the application, but
C. Các nhân viên hỗ trợ only after much trial and error.
không thân thiện Tôi đã được chuyển từ người
D. Cô ấy cảm thấy áp đại diện này sang người đại
lực khi mua hàng diện khác, mỗi người sẽ
hướng dẫn tôi qua cùng một
quy trình khắc phục sự cố.
Cuối cùng tôi đã có thể quay
lại ứng dụng, nhưng chỉ sau
nhiều lần thử và lỗi.
Dựa vào nghĩa câu trước:
I was transferred from
Câu sau phù hợp với vị
representative to
trí nào nhất trong [1],
representative, each one
[2], [3], [4]?
walking me through the same
“Việc hướng dẫn tôi lặp
troubleshooting procedure. Representative
đi lặp lại các bước có vẻ
171 C Tôi đã được chuyển từ người (n): người đại
vô ích.”
đại diện này sang người đại diện
A. [1]
diện khác, mỗi người sẽ
B. [2]
hướng dẫn tôi qua cùng một
C. [3]
quy trình khắc phục sự cố. Việc
D. [4]
hướng dẫn tôi lặp đi lặp lại các
bước có vẻ vô ích.
2 tin nhắn đầu:
Người viết có khả năng
12:15pm: … How are your jobs auto repair shop
làm việc ở đâu nhất?
172 A coming along? (n): cửa hàng sửa
A. Ở công ty dịch vụ cây
12:17pm: The trees have been chữa ôtô
cối
cut down, and the limbs and

27
B. Ở một đại lý bất trunks are being loaded into
động sản the truck…
C. Ở một công ty xây 12:15pm: … Công việc như thế
dựng nào rồi?
D. Ở một cửa hàng sửa 12:17pm: Cây đã được chặt,
chữa ô tô cành và thân cây đang được
xếp lên xe tải…
Tin nhắn thứ 3:
12:18pm: I just got a call from
Ms. Mirzoyan kỳ vọng sẽ a new client, Ms Mirzoyan … A
làm gì vào ngày mai? real estate agent is stopping
A. Mua đất by her house tomorrow
B. Có 1 vài khách tới morning with some Prospective (adj)
173 nhà cô ấy B prospective buyers. = potential: tiềm
C. Thuê một một công 12:18pm: Tôi vừa nhận được năng
ty vận chuyển mới cuộc gọi từ khách hàng mới,
D. Sử dụng lại dịch vụ Ms. Mirzoyan… Người đại lý
của Ms. McNair bất động sản sẽ ghé qua nhà
cô ấy vào sáng mai cùng với
những người mua tiềm năng.
Những người viết có khả
năng gặp mặt ở 234 đại Tin nhắn thứ 5:
lộ Lakeside vào lúc nào 12:19pm: I’ll tell her you can
nhất? be there in a couple of hours.
174 B
A. Trong 1 giờ 12:19pm: Tôi sẽ nói với cô ấy
B. Trong 2 giờ bạn sẽ đến đó trong vài tiếng
C. Trong 3 giờ nữa
D. Trong 4 giờ
Vào lúc 12:21pm, Mr.
Dựa vào ngữ cảnh tin nhắn
175 Davison có ý gì khi viết, C
trước và sau:
“Là thứ bảy”?

28
A. Anh ấy không có 12:20pm: Given the size of the
thêm thời gian tree, you’ll need an extra pair
B. Anh ấy nghĩ họ nên of hands , so I’ve called Grady.
chấp nhận nhiều 12:21pm: It’s Saturday.
việc hơn 12:22pm: I’m glad he agreed
C. Grady thường không to help out on his day off.
sẵn sàng lúc đó 12:20pm: Theo kích thước của
D. Miles đã không đưa cây, bạn sẽ cần người giúp,
ra quyết định đúng nên tôi đã gọi Grady.
đắn 12:21pm: Hôm nay là thứ 7
mà.
12:22pm: Tôi vui vì anh ấy đã
đồng ý giúp đỡ vào ngày nghỉ.
=> Chọn C
Thị trưởng gợi ý mọi
Trong bài có câu “ to greet
người làm gì để cám ơn
drivers with a warm hello and
những người lái xe?
one of the city’s specially Thank-you card:
A. Tặng tiền vào quỹ.
designed thank-you cards” thiệp cảm ơn
B. Tặng cho lái xe 1 cái
176 B Chào đón tài xế với 1 lời chào Specially
thẻ
nhiệt tình cùng với 1 trong designed: được
C. Đăng 1 lời chào trên
những thẻ được thiết kế đặc thiết kế đặc biệt
mạng cho những lái xe
biệt của thành phố
D. Viết thư cho báo địa
⇨ Chọn B
phương
Theo bài báo, nhóm Trong bài có “ because the
người nào đã trở nên city’s population has
nhiều hơn? increased over the past 2
Population (n)
177 A. Hâm mộ bóng đá C years”
dân số
B. Hành khách tàu Bởi vì dân số thành phố đã
C. Cư dân Frecosta tăng trong 2 năm vừa qua
⇨ Dân cư thành phố tăng

29
D. Khách hàng trung tâm ⇨ Chọn C
mua sắm
Điều nào sau đây đúng
về một số người sẽ tham
gia đá bóng vào ngày 7
tháng 5?
“Frecosta’s stadium, which is
A. Họ sẽ đi đến phía
located on the eastern end”
đông của Frecosta
178 A Sân vận động Frecosta nằm ở Locate (v) vị trí
B. Họ phải sống trong
phía đông.
thành phố Frecosta
⇨ Chọn A
C. Họ phải trả lời email
từ thị trưởng
D. Họ có thể chỉ mang
theo 3 khách tới.
Điều gì sẽ xảy ra vào lúc
1h chiều ngày 7 tháng 5?
“Please join us in the stadium
A. Sân vận động sẽ mở
clubhouse at 1pm for a light
cửa refreshment (n)
snack...”
B. Một trận bóng đá sẽ ăn nhẹ
179 C Hãy tham gia cùng chúng tôi ở
bắt đầu light snack (n) ăn
câu lạc bộ sân vận động lúc 1
C. Món ăn nhẹ sẽ được nhẹ
giờ chiều cho 1 bữa ăn nhẹ
phục vụ
⇨ Chọn C
D. Lễ trao giải thưởng
được tổ chức
Theo như lời mời thì “ To download your e-tickets,
những nhân viên quá visit
cảnh lấy vé như thế www.frecostatickets.com....”
e-ticket (n) vé
180 nào? D Để tải về e-tickets của bạn, hãy
điện tử
A. Bằng việc đến bến xe truy cập
buýt www.frecostatickets.com....
⇨ Chọn D

30
B. Gọi tới văn phòng thị
trưởng
C. Tới trận đấu sớm
D. Đặt qua Website
Mục đích của bản ghi
nhớ là gì?
A. Để thông báo việc tái “with the new software will
cấu trúc công ty come a new process”
181 B. Để giải thích về quy B với phần mềm mới thì quy
trình mới trình cũng mới Procedure (n) quy
C. Để giới thiệu 1 chuyên ⇨ Chọn B trình
gia cố vấn
D. Để chú ý tới 1 vấn đề
Bước nào trong khâu
vận chuyển không thay
đổi? “ Please continue to highlight
Continue to (v):
A. Sử dụng phần mềm .... then place those boxes on
tiếp tục làm gì
tìm địa chỉ the shelves marked priority”
Priority (n): ưu
B. Sử dụng máy quét mã Hãy tiếp tục làm nổi bật … sau
182 D tiên
vạch đó đặt những chiếc hộp đó
Barcode scanner
C. Tạo mã vạch cho mọi trên những kệ được đánh dấu
(n): máy quét mã
đơn hàng ưu tiên
vạch
D. Để những sản phẩm ⇨ Chọn D
được ưu tiên vào kệ
riêng biệt
Có ý gì nói về Turing
“However, we do need a
Photography?
better way.... requiring
A. Nhãn địa chỉ nên Reduced price (n)
183 A priority shipping for all their
được đánh dấu vàng giảm giá
orders, such as Turing
B. Nó mua phần mềm
Photography”
được giảm giá

31
C. Nó cung cấp hàng cho Tuy nhiên, chúng tôi cần 1
kho hàng hướng tốt hơn … yêu cầu sự
D. Nó nhận được phàn vận chuyển ưu tiên với tất cả
nàn về máy quét đơn hàng của họ, như là
Turing Photography
⇨ Chọn A
Điều nào đúng nhất về
Mr. Mansouri?
A. Ca làm của ông ấy bắt “ I can say that most aspects of
đầu từ 8h sáng the JLX system are working
B. Đội của ông ấy đang well”
Shift (n) ca làm
184 thử phần mềm JLX B Tôi có thể nói rằng mọi khía
việc
C. Ông ấy thích dùng hệ cạnh của hệ thống JLX làm việc
thống RERQ hơn rất tốt
D. Ông ấy xử lý hết mọi ⇨ Chọn B
đơn hàng cần vận
chuyển
Sau khi đọc xong email Cuối bức thư Mr.Mansouri
thì Ms. Peralta sẽ làm gì? viết là “Also, I was informed
A. Tìm một gói hàng thất our handheld scanners run
lạc out of battery power very
B. Tìm hiểu về loại pin quickly. Could you look into Run out of (v) hết
185 bền hơn B it?” Look into (v) tìm
C. Kế hoạch lại 1 thời Đồng thời, tôi được thông báo hiểu
hạn rằng máy quét xử lý của chúng
D. Sửa lại 1 vị trí ta hết pin rất nhanh. Bạn có
thể xem vấn đề là gì không
⇨ Chọn B
Điều gì nói về Ohayon Ever-growing
Trong bài có “ever-growing
186 Marketing? B (adj): phát triển
client portfolio”
chưa từng thấy

32
A. Nó chuyên về các Danh mục khách hàng ngày Diverse (adj): đa
công ty gia đình càng tăng dạng
B. Nó có hồ sơ khách ⇨ Chọn B
hàng đa dạng
C. Nó chủ yếu hỗ trợ
công ty xuất khẩu
D. Hầu hết nguồn thu từ
công nghiệp may mặc
Ohayon Marketing cố Trong bài có “you may
vấn cho ngành công remember that after I left
nghiệp gì đầu tiên? Sharp Smart ...... become my
A. giáo dục online first client” Specialty (n) đặc
187 D
B. Món ăn Đặc sản Bạn có thể nhớ rằng sau khi tôi sản
C. May mặc rời Sharp Smart … trở thành
D. Công nghệ khách hàng đầu tiên của tôi
⇨ Chọn D
Điều gì được gợi ý về
Sharp Smart?
Trong bài có câu ”after I left
A. Nó có văn phòng ở
Sharp smart – and move out of
New Delhi
New Delhi”
B. Nó gần đây tuyển Move out (v):
188 A Sau khi tôi rời Sharp Smart và
nhiều nhân viên mới chuyển đi
ra khỏi New Delhi
C. Nó đang có quản lý
Sharp Smart ở New Delhi
mới
⇨ Chọn A
D. Nó gia nhập với 1
công ty lớn hơn
Mr. Mehta là ai? Trong bài có “Before we
Colleague (n):
A. Một nhân viên dịch vụ worked together at Sharp
đồng nghiệp
189 du lịch C Smart”
Former (adj):
B. Một chuyên gia tuyển Trước khi chúng ta làm việc
trước đây
dụng cùng nhau ở Sharp Smart

33
C. Một đồng nghiệp ⇨ Chọn C
trước đây của Mr.
Ohayon
D. Một đối tác của
Ohayon Marketing
Vì sao Mr. Ohayon lại Bức thư 1 “if you know anyone
liên lạc Ms. Kader? who might be interested in
A. Nhắc nhở cô ấy gửi kế the services I offer, would you
hoạch lịch trình be so kind as to let me know”
B. Để thuê 1 địa điểm Nếu bạn biết ai có thể có hứng
văn phòng mới thú với dịch vụ tôi cung cấp, Opportunity (n)
C. Để tìm hiểu cơ hội bạn có thể cho tôi biết được cơ hội
190 C
kinh doanh không Interested in:
D. Để hỏi về gợi ý tham Ms. Mehta trả lời là “I will thích thú
quan introduce you to Ms. Salma
Kader”
Tôi sẽ giới thiệu bạn với Ms.
Salma Kader
=> chọn C
Theo tờ quảng cáo thì vì
sao những người đọc
nên gửi thư điện tử cho
Trên bài quảng cáo có ghi là
bảo hiểm Steel Wheels
“email us at.... for specific cost
Vehicle ? Inquire about(v)
and plan information”
A. Để hỏi về kế hoạch hỏi về
191 A Hãy email cho chúng tôi ở địa
bảo hiểm Obtain (v) nhận
chỉ … cho 1 chi phí cụ thể và
B. Để nhận thông tin chi
thông tin về kế hoạch
phí sửa chữa ước tính
⇨ Chọn A
C. Để đặt lịch hẹn
D. Để tìm 1 trung tâm
dịch vụ

34
Loại bảo hiểm nào Ta thấy hạng mục được bảo
Mr.Xiong có? hiểm chi trả trên phiếu thanh Maintenance (n)
A. Kế hoạch bảo trì toán là “thay thế ống dẫn bình bảo trì
192 B
B. Kế hoạch sửa chữa chứa và kẹp” Combination (n)
C. Kế hoạch vệ sinh => Kế hoạch sửa chữa kết hợp
D. Kế hoạch tổng hợp => chọn đáp án B
Theo hoá đơn thì Trên hóa đơn có ghi là “If you
Mr.Xiong yêu cầu gì vào wish to examine or keep any
ngày 13 tháng 12? parts that have been replaced,
A. Giấy chứng nhận làm please ask to speak to the
việc của thợ máy mechanic when you pick up Examine (v): kiểm
B. Bộ phận cũ của xe hơi the vehicles.” tra
193 B
ông ấy Nếu bạn mong muốn kiểm tra Vehicle (n):
C. Một bình ga đầy hoặc giữ lại các phần đã bị phương tiện
D. Một phương tiện cho thay thế, hãy hỏi và nói
mượn chuyện với thợ máy khi bạn
đến nhận xe
=> Chọn B
Mr.Xiong đã mua sản
phẩm gì?
A. Dầu tổng hợp Trên hóa đơn, phần Mr. Xiong Synthetic (adj):
Goldings phải trả tiền là “new floor tổng hợp
194 C
B. Lọc không khí Harmon mats”: thảm sàn mới Floor mat (n):
C. Xử lý vải Lift-Brite => Chọn C thảm sàn
D. Xịt Eversweet

Theo bài phê bình online


Trên bài có viết “more
thì điều gì ở sản phẩm
impressive is the price” Reasonable (a)
195 gây ấn tượng cho A
Ấn tượng hơn là giá tiền hợp lý
Mr.Xiong nhất?
⇨ Chọn A
A. Giá cả hợp lý

35
B. Mùi dễ chịu
C. Bao bì đổi mới
D. Sự phổ biến bất ngờ
HHNA có ý gì trong câu
sứ mệnh?
A. Nó là 1 tổ chức độc Trên bài có viết là “HHNA is a Self-governing:
lập self-governing organization độc lập, tự quản
196 B. Nó vừa mới được A that....” Independently
thành lập gần đây HHNA là tổ chức tự quản mà … (adv): 1 cách độc
C. Nó được chính quyền ⇨ Chọn A lập
thành phố cố vấn
D. Nó thu phí thành viên
Vì sao cư dân được
khuyến khích việc tham
gia buổi họp vào thứ 2 Trong bài có viết “we invite
ngày 17 tháng 4? residents to attend the city
A. Để được đào tạo về kỹ council meeting on .... to learn
năng nói trước công more about the company’s Proposal (n): đề
chúng request....” xuất
197 C
B. Để chứng tỏ sự ủng hộ Chúng tôi mời các cư dân Request (n): yêu
cho 1 số nhà chính trị tham dự buổi họp hội đồng … cầu
thành phố để biết thêm về yêu cầu công
C. Để lấy thông tin về ý ty …”
kiến đề xuất từng vùng ⇨ Chọn C
D. Để gặp 1 số hàng xóm
mới
Chenaux Company gây Trong bài có ghi là “The
trở ngại cho mục tiêu số Chenaux Company seeks Seek(v) tìm kiếm
198 mấy của HHNA? B rezoning for 3912 Benett Historic(a) lâu
A. Mục tiêu 1 Avenue, a residential năm, lịch sử
B. Mục tiêu 2 structure built in 1909”

36
C. Mục tiêu 3 Công ty Chenaux tìm kiếm sự
D. Mục tiêu 4 phân chia lại của tòa nhà 3912
đại lộ Benett, 1 kiến trúc dân
sinh được xây dựng từ năm
1909
⇨ Built in 1909 liên quan
đến lịch sử lâu đời
⇨ Chọn B
Điều gì gợi ý về Ms. Trong đoạn văn thứ 2 có ghi là
Redman? “individuals who are
A. Cô ấy phát biểu trong interested in representing
1 buổi họp vào tháng 4 Brazoria Creek will be asked to
B. Cô ấy làm chủ kinh speak briefly before a vote will
doanh ở Hulani Harbor take place”
C. Cô ấy có nhiệm vụ Các cá nhân có hứng thú với
Represent (v):
phát lịch trình buổi họp việc đại diện cho Brazoria
đại diện
199 D. Cô ấy viết báo cho 1 A Creek sẽ được yêu cầu phải
Briefly (adv): 1
bản tin nói ngắn gọn trước khi cuộc
cách ngắn gọn
bỏ phiếu được diễn ra
=> ở đoạn sau Ms. Redman
được bầu làm đại diện nên
chắc chắn Ms. Redman phải có
1 buổi phát biểu ngắn trong
tháng 4 rồi
⇨ Chọn A
Ms Redman có điều gì Trong bài có “ Ms Redman has
để xứng với vị trí đại held various roles in local Organization (n):
diện? public interest organizations” tổ chức
200 D
A. Bằng đại học của cô ấy Ms. Redman đã nắm giữ nhiều Aware of: nhận
B. Ý tưởng lãnh đạo mới chức vụ trong các tổ chức lợi thức
mẻ của cô ấy ích địa phương

37
C. Sự nhận thức về các ⇨ Chọn D
vấn đề quốc gia
D. Kinh nghiệm của cô ấy
trong việc hỗ trợ các tổ
chức địa phương

38
TEST 2

PART 5

Câu
Đáp án Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi

Công ty Pangea sẽ gửi cho


Send là động từ, sau động
bạn một email xác nhận application (n):
101 D từ điền đại từ tân ngữ =>
đã nhận được đơn ứng đơn ứng tuyển
chọn D
tuyển.

Bám theo nghĩa: Tiệc chia


tay ông Yamamoto đã
được … ở nhà ăn.
A. có nghĩa Tiệc chia tay ông
hold a party (v): tổ
102 B B. tổ chức Yamamoto đã được tổ
chức một bữa tiệc
C. lấy chức ở nhà ăn vào thứ Ba.
D. xây
=> cần từ mang nghĩa “tổ
chức” => đáp án B

Sau chỗ trống: ……. Các tour du lịch được tổ


availability là danh từ => chức hằng ngày, nhưng số limited (adj): hạn
103 C
chỗ trống cần điền tính từ. lượng chỗ có thể sẽ hạn chế, có hạn
=> chọn C chế vào cuối tuần.

Trước và sau chỗ trống là


2 mệnh đề => loại B và D Bentoc Shoes có một
Bentoc Shoes có một lượng khách hàng trung
high-quality (adj):
104 A lượng khách hàng trung thành bởi vì công ty này
chất lượng cao
thành ….. nó cung cấp dịch cung cấp dịch vụ chất
vụ chất lượng cao. lượng cao.
=> cần từ nghĩa “bởi vì”

39
=> chọn A

Sau chỗ trống …asks là


Quản lý toà nhà trân trọng
động từ
yêu cầu các nhân viên avoid + V-ing:
105 D Trước động từ cần điền
không nói chuyện trong tránh làm điều gì
trạng từ
hành lang.
=> đáp án D
Cụm cố định: “trong
Khu nhà hát nằm trong within walking
khoảng cách đi bộ” –
106 A khoảng cách đi bộ từ distance: trong
within walking distance
khách sạn Yafel. khoảng cách đi bộ
=> chọn A
Vì khách hàng mua hàng
- consumer (n):
Cấu trúc cố định: way + to- online nhiều hơn, các nhà
khách hàng
107 C V: cách để làm gì đó bán lẻ đang tìm cách để
- retailer (n): nhà
=> chọn C vận chuyển các đơn hàng
bán lẻ
nhanh chóng hơn.

Cấu trúc cố định: “hãy lưu


ý rằng…” – Please note
Hãy lưu ý rằng các thanh
that…
tra môi trường phải gia inspector (n):
108 C => chọn C
hạn chứng chỉ của họ hằng thanh tra
A. tiến hành
năm.
B. bảo đảm
D. giữ

Trước chỗ trống có is


Lịch của ông Yi thường
(động từ to be), sau chỗ
dành ra cho các cuộc interview (n): buổi
109 A trống -----open (tính từ)
phỏng vấn từ 3 đến 5h phỏng vấn
=> cần điền trạng từ
chiều vào thứ Ba.
=> đáp án A

Bám theo nghĩa: “Vai Vai chính trong bộ phim


lead role (n): vai
110 C chính trong bộ phim…” Sunpocket được đặc biệt
chính
=> chọn C tạo ra cho cô Abebe.

40
Your current online
banking session là chủ ngữ Phiên giao dịch ngân hàng
=> chỗ trống cần điền trực tuyến của bạn đã hết
111 A expire (v): hết hạn
động từ chính hạn, vui lòng đăng nhập lại
=> loại B, C, D vào tài khoản của bạn.
=> đáp án A.

Cụm cố định: at regular


XAG Motors khuyến cáo
intervals – cách nhau
bạn kiểm tra dầu trong recommend (v):
112 C những khoảng thời gian
phương tiện định kỳ. khuyến cáo
bằng nhau, định kỳ, đều
đặn
Ông Wu chịu trách nhiệm
the latest design ---- là 1
cho thiết kế cải tiến mới
cụm danh từ => chỗ trồng innovation (n): sự
113 D nhất của Shu Faucet
cần điền danh từ cải tiến
Company.
=> đáp án D

Bám theo nghĩa: “một cơ


sở mới mà lớn hơn ----- so
với cơ sở cũ”
Rincon Data vừa mở một - facility (n) : cơ sở
A. một cách chuyên
cơ sở mới, nơi lớn hơn - significantly
114 B nghiệp
một cách đáng kể so với larger: lớn hơn
B. một cách đáng kể
cơ sở cũ. một cách đáng kể
C. một cách nổi bật
D. lịch sử
=> chọn B

the state of ----- health:


đứng trước danh từ Mỗi năm, mối liên hệ giữa
the state of sb’s
health cần một tính từ sở những gì con người ăn vào
115 B health: tình trạng
hữu - “tình trạng sức khỏe và tình trạng sức khỏe của
sức khoẻ của ai đó
của họ” họ càng được hiểu rõ hơn.
=> Chọn B

41
Dựa theo nghĩa: “ ------ từ
khách hàng thì có giá trị
trong việc xác định những
gì chúng tôi cần cải thiện.” Phản hồi từ khách hàng có
A. Hàng tồn kho giá trị trong việc xác định feedback (n): phản
116 B
B. Phản hồi những gì chúng tôi cần cải hồi
C. Khả năng thiện.
D. Phân phối
=> cần từ nghĩa “phản hồi”
=> đáp án B

her latest ------- collection


là một cụm danh từ. Chỗ
trống có thể là một danh
Nhà thơ Poet Yoshino
từ hoặc tính từ
Nagao sẽ đọc từ trong
=> loại B và D collection (n):
tuyển tập thơ xuất bản
117 C Bám theo nghĩa “tuyển tuyển tập, bộ sưu
mới đây nhất của cô tại
tập được xuất bản mới tập
Thư viện Argyle vào thứ
nhất của cô ấy”
sáu.
A. nhà xuất bản
C. được xuất bản
=> chọn C

Bám theo nghĩa: “Cuộc


thanh tra toà nhà đã xác
định vài lỗi------“.
Một cuộc thanh tra tòa
A. riêng tư
118 D nhà Coltier đã xác định ra defect (n): lỗi
B. hướng dẫn
được vài lỗi về cấu trúc.
C. khen tặng
D. thuộc về cấu trúc
=> Chọn D

42
----- strong sales là cụm
danh từ => chỗ cần điền là
tính từ hoặc trạng từ
Các nhà bán lẻ đã liên tục
=> loại B và C
báo cáo về doanh số bán strong sales (n):
Bám theo nghĩa: “doanh
hàng cao một cách ngạc doanh số bán hàng
119 D số bán hàng cao một cách
nhiên cho mặt hàng đồ cao
đáng ngạc nhiên”
bơi vào thời điểm này của
A. ngạc nhiên
năm.
D. một cách đáng ngạc
nhiên
=> chọn D

Bám vào nghĩa: “Công ty


Du lịch Curitour cung cấp -
Công ty Du lịch Curitour
------- xuyên châu Á…”
cung cấp các chuyến tham excursion (n):
A. chuyến tham quan
120 A quan xuyên châu Á với giá chuyến tham
B. đồ ăn nhẹ, giải khát
tiền, độ dài và số lượng quan, du ngoạn
C. sự cải thiện
người khác nhau.
D. sự thành lập
=> chọn A

the city’s largest ------ là


một cụm danh từ => chỗ
trống cần điền một danh
Là nhà tuyển dụng lớn
từ
nhất thành phố, Bệnh viện employer (n):
=> loại B và C
Bailin cung cấp hơn 1000 người sử dụng lao
121 D Bám vào nghĩa: “Là ------
việc làm chỉ trong khu động, nhà tuyển
lớn nhất của thành phố,
khuôn viên phía tây của dụng
bệnh viện Bailin…”
nó.
A. sự tuyển dụng
D. nhà tuyển dụng
=> Chọn D

43
Bám vào nghĩa: “ Hội
trường nhỏ, nên không
Hội trường nhỏ, cho nên
phải ----- mà yêu cầu vé venue (n): hội
không phải tất cả những
122 C đều được tham gia. trường, nơi tổ
người mà yêu cầu vé đều
=> cần từ nghĩa “tất cả chức sự kiện
có thể tham gia.
những người ”
=> chọn C

Dựa vào nghĩa: “tờ


Atkinson và MacMillan
Tờ Atkinson Times và
đều có lượng độc giả khá
MacMillan Record đều có
lớn, ------ mỗi tờ nhắm
lượng độc giả khá lớn, target (v): hướng
123 B đến phân khúc khách
mặc dù mỗi tờ báo nhắm đến, nhắm đến
hàng khác nhau.”
đến phân khúc khách
=> quan hệ nguyên nhân
hàng khác nhau.
kết quả
=> chọn B
Sau chỗ trống có the
acquisition of a
competitor là một cụm
danh từ
Với sự sáp nhập của một
=> loại B và C
công ty đối thủ, Plautner
Theo nghĩa: “---- sự sáp competitor (n): đối
124 A Electric đã trở thành nhà
nhập của một công ty đối thủ
bán lẻ thiết bị lớn nhất
thủ, Plautner Electric đã
thành phố.
trở thành nhà bán lẻ thiết
bị lớn nhất thành phố.”
=> cần từ có nghĩa “với”
=> đáp án A
Dựa theo nghĩa: “Việc vận Việc vận chuyển hàng bị delay (n): sự chậm
125 A
chuyển bị chậm ----- bị gây chậm trễ chủ yếu là do sự trễ

44
ra bởi sự hiểu lầm trong thông tin không rõ ràng
bộ phận” trong bộ phận chúng tôi.
A. chủ yếu
B. dần dần
C. một cách vội vàng
D. một cách miễn cưỡng
=> chọn A

an ------- of 200 bags of


rice là cụm danh từ Vì một lỗi đặt hàng, Vival
excess (n): phần
126. C => chỗ trống cần điền một Market đã nhận thừa 200
dư thừa
danh từ túi gạo.
=> chọn C

Sau chỗ trống là một Cô Choi báo rằng phần


mệnh đề => loại C và D mềm kế toán mới hoạt provided that: với
127 A Loại B vì no sooner đi với động tốt, với điều kiện là điều kiện là, miễn
mệnh đề đảo ngữ hệ điều hành của máy tính là
=> đáp án A đã được cập nhật.

upon + N/V-ing => loại A


Các nhà nghiên cứu phải
và D
đăng ký ở bàn đăng ký
Sau chỗ trống the Briston upon + V-ing =
128 B dành cho khách khi vào
Literary Archive là cụm N when V: khi làm gì
Kho lưu trữ văn học
=> không điền được N
Briston.
=> đáp án B
Bám theo nghĩa “Những
năm qua, Garnet
Những năm qua, Gernet
Advertising đã ------ ủng
Advertising đã nhiệt tình actively support
hộ việc làm từ thiện của
129 D ủng hộ hoạt động từ thiện (v): ủng hộ nhiệt
nhân viên.”
của nhân viên cho các tổ tình
A. gần đây
chức từ thiện.
B. hướng lên
C. tàn khốc

45
D. nhiệt tình
=> chọn D

Bám theo nghĩa “tòa tháp


- contemporary
được công nhận là điểm
Toà tháp văn phòng mới ở architecture (n):
nhấn của kiến trúc ---------
Stockholm của cô Rakel kiến trúc đương

130 C chắc chắn sẽ được công đại
A. tức thì
nhận là điểm nhấn của - be recognized as
B. liên kết
kiến trúc đương đại. N: được công nhận
C. đương đại
là …
D. đồng thời

PART 6
Câu
Đáp án Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi
Bám theo ngữ cảnh “Berestoff
Ltd. ------ một nhân viên thu mua.
Nhân viên này sẽ phác thảo Berestoff Ltd. tìm một
quảng cáo” nhân viên thu mua
=> cần từ có nghĩa “tìm kiếm” chuyên nghiệp để giám oversee (v):
131 A
A. tìm sát các quá trình đấu giám sát
B. thuê thầu và thu mua trong
C. đề nghị tất cả các bộ phận.
D. đào tạo, huấn luyện
=> chọn A

Theo ngữ cảnh “Nhân viên này sẽ Nhân viên này sẽ phác
phác thảo quảng cáo, xử lý giá thảo quảng cáo, xử lý
provide sth to
thầu, ----- đào tạo cho nhân viên giá thầu, và đào tạo cho
132 D sb: cung cấp gì
công ty” nhân viên công ty về
cho ai đó
=> cần từ nghĩa “và” các chính sách và thủ
=> đáp án D tục.

46
Vị trí này yêu cầu bằng
2 năm về quản trị kinh
Ta có The ------ là chủ ngữ, và có doanh hoặc chuyên
mạo từ the => chỗ trống là danh ngành liên quan. Ứng
từ. viên phải có ít nhất 3
applicant (n):
133 B => Loại C và D năm kinh nghiệm trong
ứng viên
Bám theo nghĩa “phải có 3 năm quản lý văn phòng
kinh nghiệm” => chủ ngữ là người trong môi trường
=> chọn B doanh nghiệp, bao gồm
kinh nghiệm gần đây
liên quan đến thu mua.

Câu trước “Ứng viên phải có kinh


nghiệm trong quản lý, thu mua”
A. Tương tự, xe của công ty là một
khoản chi lớn cho công ty cũng
như của chúng ta
B. Hơn nữa, kĩ năng tổ chức xuất
Hơn nữa, kĩ năng tổ notify sb of
sắc cũng quan trọng.
134 B chức xuất sắc cũng sth: thông báo
C. Ứng cử viên xuất sắc nhất cho
quan trọng. cho ai về cái gì
vị trí này đã được đề nghị bản hợp
đồng 1 năm.
D. Tất cả nhân viên đã được thông
báo về sự thay đổi trong chính
sách.
=> theo logic chọn đáp án B.
Tôi viết thư để thông
báo cho mọi người là 2 internship (n):
cấu trúc “viết thư để làm gì” –
sinh viên đại học sẽ đến kỳ thực tập
135 D write + to-V
vào tuần tới và bắt đầu inform (v):
=> chọn D
kỳ thực tập 6 tuần ở thông báo
văn phòng Hong Kong.

47
Bám theo nghĩa: “Công việc của
Công việc của họ sẽ
họ sẽ ------ bao gồm…”
phần lớn bao gồm việc
A. một cách cẩn trọng largely =
giúp đỡ đội Trách
136 C B. một cách kiên nhẫn mostly (adv):
nhiệm xã hội doanh
C. phần lớn phần lớn
nghiệp tổ chức các kế
D. một cách yên lặng
hoạch cho năm tới.
=> chọn C

Dựa vào nghĩa: “Cả hai đều có nền


tảng vững chắc trong thực hành
kinh doanh có trách nhiệm. Vì
Cả hai đều có nền tảng
vậy, họ sẽ rất thích hợp với -----
vững chắc trong thực strong
của họ.”
hành kinh doanh có background
137 A => cần từ nghĩa “vai trò, vị trí”
trách nhiệm. Vì vậy, họ (n): nền tảng
A. vai trò
sẽ rất thích hợp với vai vững chắc
B. quyên góp
trò đấy.
C. bài báo
D. địa điểm
=> chọn A

Câu trước “Những thực tập sinh


sẽ dùng văn phòng trống ở phía
tây”
A. Họ ở xa văn phòng của chúng
Những thực tập sinh sẽ
ta
dùng văn phòng trống
B. Thời gian đó thường rất quan vacant (adj):
138 C khu phía tây. Căn
trọng đối với công việc của chúng trống
phòng đấy sẽ là của họ
tôi.
trong thời gian 6 tháng.
C. Căn phòng sẽ là của họ trong
thời gian 6 tháng.
D. Nó sẽ được bày bán trong nhà
ăn

48
=> theo logic sẽ là ý “căn phòng sẽ
là của họ trong 6 tháng”
=> đáp án C
Dựa vào ngữ cảnh “Việc chuẩn bị
cho việc chuyển văn phòng diễn Sự chuẩn bị cho việc
ra vào thứ 5 và 6 tuần tới. ----- cho chuyển văn phòng sẽ
việc này sẽ được phát tới mỗi bàn diễn ra vào thứ năm và
distribute (v):
làm việc của nhân viên.” thứ sáu tuần tới. Tài
139 C phát, phân
A. hành trình liệu/vật liệu cho việc
phối
B. đề xuất này sẽ được phát tới
C. Tài liệu/vật liệu mỗi bàn nhân viên
D. giấy phép trước.
=> chọn C

Sau chỗ trống có on Wednesday


Hộp, băng dính và bút
afternoon không phải là một tân in advance:
140 B lông sẽ được cung cấp
ngữ => câu bị động trước
vào chiều thứ tư.
=> chọn B

Câu trước: “Khi đóng gói đồ cá


nhân, hãy ghi tên và mã nhân viên
Khi đóng gói đồ cá
lên hộp”
nhân, hãy ghi tên và mã
Câu sau: “Một nhân viên nhân sự
nhân viên của bạn lên
sẽ đi ghi lại số này để đảm bảo tất
hộp. Ghi chú tổng số
cả hộp sẽ được trả về cho bạn” belongings
hộp của bạn. Một nhân
141 A => theo logic sẽ nói đến số hộp (n): đồ đạc cá
viên phòng nhân sự sẽ
của mỗi người nhân
đi vòng quanh và ghi lại
A. Ghi lại tổng số hộp của bạn
những con số này để
B. Anh ấy sẽ muốn biết mỗi người
đảm bảo tất cả hộp sẽ
có bao nhiêu
được trả về cho bạn.
C. Hộp sẽ được vận chuyển bằng
chi phí của công ty

49
D. Hộp và băng dính có thể được
tìm thấy ở tiền sảnh
=> chọn A
Vui lòng mang những
đồ đạc giá trị về nhà
Dựa vào ngữ cảnh “Không được
trước thứ tư. Công ty
đóng gói đồ ăn đã mở. ------, đồ ăn
sẽ không chịu trách
đóng gói chưa mở như là kẹo và
nhiệm cho những đồ
bánh quy thì có thể được đóng
đạc bị mất trong quá packaged
gói.
trình vận chuyển. food (n): thực
142 B => cần từ nghĩa “tuy nhiên”
Không được đồ ăn đã phẩm đóng
A. Hơn nữa
mở. Tuy nhiên, đồ ăn gói
B. Tuy nhiên
đóng gói chưa mở như
C. Tương tự
là kẹo và bánh quy thì
D. Trước đó
có thể được đóng gói.
=> chọn B
Cảm ơn vì sự hợp tác
của mọi người.
Ta có trước chỗ trống: You là chủ Kính gửi ông Crowley,
ngữ => cần điền V Tôi vui mừng thông báo
=> loại A và B với ông rằng, trong
Theo ngữ cảnh: “Tôi thông báo cuộc họp tối thứ Ba hội be pleased to-
cho ông là hội đồng thành phố đã đồng thành phố đã V: vui mừng
duyệt đề xuất của ông. Ông ---- chấp nhận đề xuất xây làm điều gì
143 D
nhận được thư chính thức trong một nhà nghỉ ở số 17 city council
tuần này” => ông Crowley chưa đường Dickinson của (n): hội đồng
nhận được thư nên không thể ông. Ông chắc sẽ nhận thành phố
dùng QKHT được một lá thư chấp
=> loại C thuận chính thức vào
=> đáp án D tuần này.
Câu sau “Cụ thể, họ lo ngại về Như ông biết, có vài sự be concerned
144 C
tiếng ồn và việc đỗ xe trên phản đối từ những about sth (v):

50
đường” => câu trước sẽ nhắc đến người sống ở khu vực lo lắng về điều
ý kiến hoặc sự phản đối của ai đó đó. Cụ thể, họ lo ngại gì
A. Cuộc bầu cử hội đồng thành về tiếng ồn và việc đỗ
phố đang tới gần xe trên đường.
B. Không thể tranh cãi được rằng
đường Dickinson là một trong
những con đường đẹp nhất trong
thành phố.
C. Như ông biết, có vài sự phản
đối từ những người sống ở khu
vực đó.
D. Nhiều khách sạn nhỏ có bữa ăn
miễn phí cho khách.
=> chọn C
Tuy nhiên, việc ông bảo
đảm rằng nhà nghỉ sẽ
chỉ phục vụ bữa sáng
Sau your (TTSH) ta cần điền một N cho khách lưu trú và assurance (n):
145 D
=> đáp án D không mở cửa nhà sự bảo đảm
hàng cho tất cả mọi
người đã thuyết phục
được họ.

Theo ngữ cảnh “Việc đảm


bảo….đã thuyết phục được họ. --- Hơn nữa, họ cũng hài
---, họ cũng hài lòng với việc…” lòng với việc bãi đỗ xe
=> cần từ có nghĩa “thêm nữa, nhỏ được sắp xếp ở parking area
146 A hơn nữa” phía sau nhà nghỉ cho (n): bãi/vkhu
A. Hơn nữa nên việc đỗ xe lề vực đỗ xe
B. Ngược lại đường sẽ không bị ảnh
C. Không may hưởng.
D. Bình thường

51
=> chọn A

PART 7
Câu hỏi Dịch câu hỏi Đáp án Giải thích Mở rộng
Câu thứ 2 của đoạn:
Employees who work with
Thông cáo trên dễ xuất chemicals are also
hiện ở đâu nhất? required to wear masks
A. Phòng thí nghiệm and safety gloves.
147 A Chemical (n) hoá chất
B. Nhà hàng Nhân viên khi làm việc với
C. Cửa hàng quần áo hóa chất phải đeo mặt nạ
D. Văn phòng luật và găng tay bảo hộ.
=> Hóa chất ở phòng thí
nghiệm

Thông cáo thảo luận về Kết hợp với câu trên và


vấn đề gì? câu cuối của đoạn:
A. Độ sạch sẽ nơi làm Eating and drinking are
việc prohibited except in the
148 D Prohibit (v) cấm
B. Giờ nghỉ trưa cafeteria.
C. Lịch trình hàng tuần Nghiêm cấm ăn uống
D. Sự an toàn nơi làm trong phòng, trừ khu vực
việc quán ăn

Tại sao ngài Tarnowski Dòng thứ 3 của đoạn:


sử dụng đơn online? We will call you to set up
A. Yêu cầu thay thế sản a service appointment in
phẩm your home. Set up (v) thiết lập,
149 C
B. Tìm hiểu các lựa Chúng tôi sẽ gọi cho ngài hình thành
chọn về giao hàng để thiết lập một cuộc hẹn
C. Yêu cầu một cuộc bảo trì (dịch vụ) tại nhà
hẹn bảo trì (dịch vụ) của ngài.

52
D. Đăng nhận xét khách
hàng

Dòng thứ 4 của đoạn:


Our technician will ask to
Ngài Tarnowski được
see the original receipt
yêu cầu làm gì?
given to you when you
A. Đăng ký sản phẩm
purchased the machine.
B. Cung cấp địa chỉ nhà Original receipt (n)
150 C Kỹ thuật viên của chúng
C. Đưa ra bằng chứng hoá đơn gốc
tôi sẽ yêu cầu xem hoá
việc mua sản phẩm
đơn gốc khi ngài mua sản
D. Ghé thăm cửa hàng
phẩm.
Electrimax
=> hoá đơn = bằng chứng
của việc mua

Câu thứ 2 của đoạn:


Thông tin chủ yếu về … to permit a member to
gì? participate by telephone
A. Các văn phòng khác or videoconference when
nhau của tổ chức từ the member cannot
Participate = attend =
thiện physically attend the
tham dự
151 B. Việc tham dự các B meeting.
Attend (v) =
cuộc họp … cho phép thành viên
Attendance (n)
C. Cải tiến trong công tham gia qua điện thoại
nghệ hoặc hội nghị truyền hình
D. Thời gian biểu của khi mà thành viên không
cuộc họp thể trực tiếp tham dự
buổi họp.

53
Theo đoạn văn, mọi
Dòng cuối của đoạn:
người có thể tìm hiểu
Check the Web site for
thêm thông tin bằng
details on how to take
cách nào? Take advantage of (v)
advantage of this new
A. Lên mạng (online) tận dụng
152 A policy.
B. Nói chuyện với chủ Use Web site = go
Xem trang Web để biết
tịch online
thêm thông tin chi tiết và
C. Tham gia hội nghị
tận dụng tốt chính sách
truyền hình
mới này.
D. Đọc sách hướng dẫn

Vào lúc 8:54 sáng, ngài


Vahle có ý gì khi viết
rằng, “Tôi sẽ gửi e-mail
Dòng gần cuối, trước câu
đi”?
“I’ll send out an e-mail”:
A. Ông ấy sẽ nhờ nhân
I guess it’s time to
viên kho giúp cô Singh Replenish = fill =
replenish the inventory.
B. Ông ấy sẽ đặt 1 vận restock (v) lấp đầy
153 B Tôi đoán là đã đến lúc
đơn nhập thêm hộp Place an order (v):
phải lấp đầy thêm hàng
C. Ông ấy sẽ thông báo đặt hàng
hoá.
cho đồng nghiệp về 1
=> Hết hàng tồn kho nên
chính sách mới
phải đặt thêm
D. Ông ấy sẽ cảm ơn cô
Singh vì đã làm tốt việc
của mình

Cô Singh có thể sẽ làm Vahle (vào lúc 8:47 AM):


gì tiếp theo? Mr Vahle: Could you bring
Inventory (n) hàng
A. Kiểm kê các hộp tồn over some medium-sized
154 D tồn kho
kho cardboard gift boxes? You
B. Chuẩn bị quà cho can put them in the closet
ngài Vahle on the second floor.

54
C. Sắp xếp lại phòng Ngài Vahle: Cô có thể
kho lộn xộn mang một vài chiếc hộp
D. Mang hộp lên tầng 2 quà bìa cứng lên không?
Cô có thể đặt chúng ở kho
tầng 2.
Singh (vào lúc 8:52 AM):
That’s about how many
are left here.
Còn lại khoảng chừng đó
ở đây.
=> Vẫn còn đủ số hộp
ngày Vahle cần
=> Cô Singh mang hộp lên
tầng 2
Thông cáo có mục đích
Câu đầu tiên và câu thứ 3
gì?
của đoạn:
A. Giải thích truy cập
… the main server facility
một trang Web như thế
lost power during regular
nào
security testing…. Many
B. Cung cấp hướng dẫn
services are still down. Issue = problem (n)
155 cách sử dụng hộp thư C
… cơ sở máy chủ chính bị vấn đề
thoại
mất điện trong quá trình
C. Thông báo nhân viên
kiểm tra bảo mật thường
về 1 sự cố công nghệ
xuyên... Nhiều hệ thống
D. Tư vấn cho nhân
vẫn chưa hoạt động bình
viên về việc sửa đổi cơ
thường.
sở dữ liệu

55
Tác giả ngụ ý gì về e-
mail công ty? Dòng cuối đoạn 1:
A. Chỉ máy tính công ty At this time, you can
mới truy cập được access e-mail from mobile
Access (v) truy cập
B. Các thiết bị di động devices but not from your
Accessible (Adj) có
có thể truy cập được office computers.
156 B thể truy cập
C. Hiện tại chỉ có các kỹ Tại thời điểm này, bạn có
Technician (n) kỹ
thuật viên văn phòng thể truy cập e-mail từ các
thuật viên
mới sử dụng được thiết bị di động, nhưng
D. Email đã được cập không thể từ máy tính văn
nhật để tăng tính bảo phòng.
mật

Câu đứng trước ô trống


Trong các vị trí đánh
[4]:
dấu [1], [2], [3] và [4],
However, it may take until
câu dưới đây phù hợp
this afternoon for
điền vào vị trí nào
everything to resume
nhất?
working normally.
“Chúng tôi khiêm tốn Humbly (adv) một
Tuy nhiên, có thể phải
157 mong muốn các bạn D cách khiêm tốn, nhún
đến chiều nay mọi thứ
kiên nhẫn cho đến lúc nhường
mới hoạt động bình
đó”.
thường trở lại.
A. [1]
=> Mất một khoảng thời
B. [2]
gian chờ đợi
C. [3]
=> Mong muốn sự kiên
D. [4]
nhẫn

56
Dòng đầu của đoạn thứ 2:
I also discussed with you
Tại sao ngài Abdullahi
the various benefits our
gửi thư cho bà Parekh?
service agreement offers.
A. Cung cấp một số chi
These include priority
tiết về doanh nghiệp
scheduling,…
của ông ấy Reference (n) sự
Tôi cũng đã thảo luận với
158 B. Miêu tả một vài căn A tham khảo, sự giới
bà về các lợi ích khác nhau
hộ có sẵn thiệu
mà hợp đồng dịch vụ bên
C. Hỏi về 1 dịch vụ
chúng tôi đề nghị. Bao
được cung cấp
gồm: xếp lịch ưu tiên, …
D. Yêu cầu một nguồn
=> Ông chủ liệt kê các lợi
tham khảo
ích bên phía công ty mang
lại
Câu thứ 2 của đoạn 2:
These include priority
scheduling, preventive
Đâu KHÔNG phải là
maintenance, service
một đặc điểm mà hợp
discounts, and advice
đồng dịch vụ bao gồm? Discount = price
from our expert painters.
A. Giảm giá reduction (n): giảm
Chúng bao gồm xếp lịch
159 B. Định giá hàng năm B giá
ưu tiên, bảo trì phòng
C. Gợi ý từ các chuyên Expert = specialist (n)
ngừa, giảm giá dịch vụ và
gia chuyên gia
lời khuyên từ các chuyên
D. Thực hiện bảo trì
gia về sơn.
định kỳ
=> Định giá hàng năm
không nằm trong hợp
đồng dịch vụ

57
Dòng đầu đoạn 3:
Enclosed is a copy of our
Ngài Abdullahi gửi gì standard contract, which
kèm với lá thư? can be adjusted to your
A. Thông tin cho người specific needs and Enclose (v) gửi kèm
160 thuê nhà C requirements. theo
B. Hoá đơn dịch vụ Kèm theo là một bản sao Adjust (v) điều chỉnh
C. Hợp đồng mẫu hợp đồng tiêu chuẩn bên
D. Ước lượng giá chúng tôi, có thể được
điều chỉnh theo yêu cầu
và nhu cầu cụ thể của bà.

Nguồn lưu lượng truy


cập trang Web nào mà
Takani Analytics Dòng thứ 2 đoạn 1:
khuyên nên tăng? Based on your results, we
A. Lưu lượng truy cập advise you to boost your
Boost = Increase (v)
trực tiếp social media presence.
Tăng lên
161 B. Lưu lượng truy cập D Dựa trên kết quả của bạn,
Advise = recommend
chuyển hướng chúng tôi khuyên bạn nên
(v): Khuyên
C. Lưu lượng truy cập tăng cường sự hiện diện
qua công cụ tìm kiếm trên mạng xã hội của
D. Lưu lượng truy cập mình.
qua truyền thông xã
hội

Trang
www.hejmo.com rất có Ở đoạn Search Engine
thể bán sản phẩm gì? Traffic:
162 A. Sách B Popular search items: Furniture (n): nội thất
B. Nội thất chair, lamp, table,
C. Quảng cáo bookshelf, desk.
D. Thiết bị làm vườn

58
Các sản phẩm được tìm
kiếm phổ biến: ghế, đèn
bàn, bàn, giá sách,…
=> Các sản phẩm mà Web
site bán là nội thất

Ở đoạn Redirected Traffic


53%:
Điều gì đúng về
These are visitors who
www.hejmo.com ?
followed a link from an
A. Được quảng cáo ở
advertisement found on
các trang web khác
another company’s Web
B. Nhận được nhiều
site.
lưu lượng truy cập trực Redesign (v) thiết kế
163 A Đây là những khách truy
tiếp hơn các trang web lại
cập đã vào liên kết từ một
tương tự khác
quảng cáo được tìm thấy
C. Trang chủ của nó đã
trên trang Web của 1
được thiết kế lại
công ty khác.
D. Doanh thu online
=> 53% khách hàng truy
(qua Internet) đã tăng
cập trang Web qua hình
thức này
Mục tiêu của bài báo là Dòng đầu tiên của đoạn:
gì? The Cape Town Museum
A. Giới thiệu một ấn of Art has announced the
phẩm mới appointment of Ms.
B. Miêu tả sự cộng tác Simphiwe Nyambi as Appoint = Hire (v)
164 D
giữa các bảo tàng và head of the museum’s thuê, bổ nhiệm
các trường đại học Digital Media
C. Thảo luận các Department.
phương pháp lập tài Bảo tàng Nghệ Thuật
liệu mới Cape Town đã thông báo

59
D. Thông báo về việc về việc bổ nhiệm bà
thuê một chuyên gia Simphiwe Nyambi làm
truyền thông người đứng đầu Bộ phận
Truyền thông Kỹ thuật số
của bảo tàng.

Theo bài báo, đâu là Câu đầu đoạn 2:


nơi bà Nyambi theo Ms. Nyambi studied
học? journalism in South Africa
Journalism (n) ngành
165 A. Canada C and Scotland.
báo chí
B. Kenya Bà Nyambi theo học
C. Scotland ngành báo chí ở Nam Phi
D. The US (Nước Mỹ) và Scotland.

Đâu là thông tin đúng


về bà Nyambi?
A. Bà ấy có thể nhìn Câu thứ 4 của đoạn cuối:
thấy bảo tàng từ nhà As of two weeks ago, I
của mình have a clear view of the
B. Bà ấy lớn lên ở gần building from my View = see (v) nhìn,
166 A
Nairobi apartment. quan sát
C. Bà ấy sở hữu bằng Kể từ hai tuần trước, tôi
ngành Khoa học Máy có tầm quan sát tòa nhà
tính rất rõ từ căn hộ của mình.
D. Bà ấy sở hữu một bộ
sưu tập nghệ thuật lớn

Dòng đầu tiên của đoạn:


Trong các vị trí đánh
The Cape Town Museum
dấu [1], [2], [3] và [4],
of Art has announced the
167 câu dưới đây phù hợp A Resign (v) từ chức
appointment of Ms.
điền vào vị trí nào
Simphiwe Nyambi as
nhất?
head of the museum’s

60
“Bà ấy thay thế ngài Digital Media
Arthur Maseko, người Department.
từ chức vào tháng Ba.” Bảo tàng Nghệ Thuật
A. [1] Cape Town đã thông báo
B. [2] về việc bổ nhiệm bà
C. [3] Simphiwe Nyambi làm
D. [4] người đứng đầu Bộ phận
Truyền thông Kỹ thuật số
của bảo tàng.
=> Sau khi giới thiệu vị trí
của bà Nyambi, tờ báo
giải thích bà ấy thay thế
cho người tiền nhiệm
nào.
Tại sao bà Davis mời
Dòng đầu tiên của đoạn:
các nhà văn đến buổi
Don’t forget that our
họp chiều?
brainstorming meeting
A. Lên các ý tưởng mới Brainstorm =
today is at 1:30 in room
B. Xem xét lại khảo sát generate ideas (v):
168 A 143.
khách hàng lên ý tưởng
Đừng quên buổi họp lên ý
C. Thảo luận về một Finalize (v) hoàn thiện
tưởng của chúng ta diễn
yêu cầu công việc
ra ngày hôm nay lúc 1:30
D. Hoàn thiện bản
chiều phòng 143.
thuyết trình Alder

Aidan Reynolds (9:43AM):


Ngài Reynolds sẽ đóng
I have some advertising
góp gì cho buổi họp
and promotional concepts
chiều nay? Advertising (n) quảng
169 D that I’ve drafted.
A. Thông tin về lịch cáo
Tôi có một số ý tưởng về
trình
quảng cáo và khuyến mại
B. Các đề án hội thảo
mà tôi đã soạn thảo.

61
C. Chiến lược khách => Quảng cáo = truyền
hàng thông
D. Kế hoạch truyền
thông (marketing)

Tania Watson (9:42AM):


Can you include Patrick
Vào lúc 9:44 sáng, bà Martin in the meeting? He
Davis có ý gì khi viết has some good ideas for
“Done”? communicating with the
A. Bà ấy đã hoàn thành new clients
bản thuyết trình Sara Davis (9:44AM):
Blackwood Done. Good idea, Tania
B. Bà ấy đã gửi lời mời Tania nói: Bà có thể thêm Free uptime (v): dành
170 B
họp đến ngài Martin Patrick Martin vào cuộc thời gian
C. Bà ấy dành thêm họp không? Anh ấy có
thời gian cho 1 cuộc một số ý tưởng hay về kết
họp nối với các khách hàng
D. Bà ấy đã hoàn thành mới
xong công việc trong Bà Davis nói: Đã xong. Ý
ngày tưởng hay, Dania!
=> Thêm Martin vào cuộc
họp

Tại sao cô Watson cần Tania Watson (9:46AM):


phải rời buổi họp chiều I’m supposed to brief Business trip (n) đi
nay sớm? Scott Kennedy at 2:30 on công tác
171 A. Cô ấy sẽ đi công tác B the results of the Colleague (n) đồng
B. Cô ấy phải cung cấp Blackwood presentation. nghiệp
thông tin cho đồng Tôi phải tóm tắt lại kết Brief (v): tường thuật
nghiệp quả của bài thuyết trình

62
C. Cô ấy phải chuẩn bị Blackwood với Scott
bài thuyết trình Kennedy lúc 2:30 chiều.
D. Cô ấy có lịch gặp các
khách hàng mới

Câu đầu tiên của đoạn 1:


Quester Ltd., the
company that operates
the groundbreaking
Quester Web site for job
Bài báo trên dễ xuất seekers and employers,
hiện ở đâu nhất? has announced that it will
Groundbreaking (adj)
A. Tạp chí y khoa now include technology-
đột phá
B. Tạp chí kinh related occupations in its
Job seeker (n) ><
172 doanh/công việc B marketplace.
employer (n): người
C. Bản tin của 1 công ty Quester Ltd., công ty vận
tìm việc >< nhà tuyển
công nghệ hành trang Web Quester
dụng
D. Trang Web bệnh đột phá dành cho người
viện tìm việc và nhà tuyển
dụng, đã thông báo rằng
giờ đây họ sẽ đưa các
nghề liên quan đến công
nghệ vào thị trường của
mình.

63
Dòng 6-7 của đoạn 2:
Từ ‘meet’ ở đoạn 2, … who have the right skills
dòng 7, sát với nghĩa từ and who can help meet
nào nhất? the demands created by
Meet the demands
173 A. fulfill – đáp ứng A the high growth.
(v): đáp ứng nhu cầu
B. join – tham gia … người có kĩ năng phù
C. find – tìm thấy hợp và người có thể giúp
D. contact – liên lạc đáp ứng nhu cầu do tăng
trưởng cao tạo ra.

Điều gì được ngụ ý về


bà Misra?
A. Trong quá khứ, bà ấy
là một chuyên gia y tế Câu cuối ở đoạn 3:
B. Bà ấy giúp hình …Ladli Misra, a founding
thành nên Quester partner of Quester. Founding partner (n)
174 B
C. Bà ấy phụ trách … Ladli Misra, 1 cổ đông cổ đông sáng lập
mảng tuyển dụng bên sáng lập Quester.
Quester => Đồng sáng lập Quester
D. Bà ấy kỳ vọng lợi
nhuận ngành y tế sẽ
tăng lên

Tác giả ngụ ý gì về hệ


thống ở Quester? Câu cuối của đoạn 5:
A. Công nghệ cần được There is no cost to job
Upgrade (v) nâng cấp
nâng cấp seekers.
175 D Guarantee (v) đảm
B. Nó đảm bảo rằng Người xin việc không phải
bảo
người xin việc có được trả bất cứ chi phí nào
công việc phù hợp => Nhà tuyển dụng trả.
trong vòng 30 ngày

64
C. Nó đề xuất các vị trí
ở nhiều ngành, nghề
khác nhau
D. Chi phí của nó được
trả bởi nhà tuyển dụng

Epsilon là gì? Câu thứ 2 của đoạn 1:


A. Tàu chở hàng A Danish vessel, dubbed
B. Xe tải vận chuyển the Epsilon… Vessel (n) con tàu lớn
176 A
C. Tàu hoả vận chuyển Một con tàu lớn của Đan = Container ship
hàng hoá Mạch, được gọi là
D. Máy bay chở hàng Epsilon…
Câu thứ 2 của đoạn 1:
A Danish vessel, dubbed
the Epsilon, was
Điều gì được nhắc đến purchased from a
về con tàu Epsilon? Copenhagen-based
A. Được đóng bởi company to be Narvalis’
Narvalis largest ship.
Inspection = Review
177 B. Đã có 1 chủ trước đó B Một con tàu lớn Đan
(v): kiểm tra, xem xét
C. Thường xuyên được Mạch, được gọi là Epsilon,
sử dụng được mua từ 1 công ty có
D. Đã vượt qua đợt trụ sở tại Copenhagen và
kiểm tra trở thành con tàu lớn
nhất của Narvalis.
=> Chủ trước đó là công ty
ở Copenhagen

65
Dòng cuối của đoạn 2:
“We believe that the
Trong bài báo, từ
substantial scale of this
“scale” ở đoạn 2, dòng
vessel will allow us to
8, sát nghĩa với từ nào Scale (n) mức độ, quy
deliver certain shipments
nhất? mô, phạm vi
more efficiently.”
178 A. portion = khẩu phần D Substantial (adj) =
“Chúng tôi tin rằng kích
B. level = mức độ considerable = huge:
thước đáng kể của con
C. degree = độ/mức độ to lớn, đáng kể
tàu này sẽ cho phép
D. size = kích
chúng tôi vận chuyển một
thước/quy mô
số lô hàng nhất định hiệu
quả hơn”.

Câu 2 và câu 5 đoạn 1


(email):
I think that the Epsilon
would be the best option
Tại sao ngài Bernard
for your company’s
viết e-mail?
needs… This will greatly
A. Hoàn tất việc mua
simplify logistics on the
hàng
receiving end.
179 B. Xin lỗi vì sự chậm trễ C Logistics (n): hậu cần
Tôi nghĩ rằng Epsilon sẽ là
C. Đề xuất/gợi ý cho
lựa chọn tốt nhất cho nhu
khách hàng
cầu của công ty bạn…
D. Đáp lại một đồng
Điều này sẽ đơn giản hóa
nghiệp
đáng kể phần hậu cần ở
đầu nhận.
⇨ Lựa chọn tốt nhất +
đưa ra lợi ích

66
2 câu đầu của đoạn 2
(email):
Following its purchase in
Copenhagen, the Epsilon
was routed to Amsterdam
in the Netherlands for
Con tàu Epsilon có khả
several days…it will next
năng bị kiểm tra ở đâu
head to our headquarters
nhất?
in Le Havre. Headquarter (n) trụ
180 A. Copenhagen B
Sau khi được mua ở sở chính
B. Amsterdam
Copenhagen, Epsilon đã
C. Le Havre
được chuyển đến
D. Bilbao
Amsterdam (Hà Lan) một
vài ngày… Nó sau đó sẽ
đến trụ sở chính của
chúng tôi ở Le Havre.
=> Kiểm tra một vài ngày
ở Amsterdam

2 câu đầu của đoạn 1:


Theo lời nhắn, điều gì
Beginning on January 2,
sẽ xảy ra vào ngày 2/1?
Fanoula Graphics will
A. Trang web sẽ được
implement a new process
cập nhật
for reimbursement of Implement (v) thi
B. Một quy trình mới sẽ
business-travel expenses. hành
181 có hiệu lực B
The new procedure will be Reimbursement (n)
C. Giám đốc vận hành
easy to follow,…. sự hoàn trả
mới sẽ được tuyển
Bắt đầu từ ngày 2/1,
D. Buổi họp về các
Fanoula Graphics sẽ áp
chính sách công tác sẽ
dụng một quy trình mới
diễn ra
về hoàn trả chi phí đi công

67
tác. Quy trình mới sẽ dễ
làm theo…

Câu đầu của đoạn 3:


Câu nào ngụ ý về mẫu After travel, employees
đơn hoàn trả? should submit an
A. Nó có sẵn ở văn electronic reimbursement
phòng bà Weber form for all other
Electronic (adj) điện
B. Nó yêu cầu chữ kí reimbursable expenses,
182 C tử (qua e-mail hoặc
của quản lý ….
trang Web)
C. Nó phải được nộp Sau chuyến công tác,
qua hình thức điện tử nhân viên phải gửi biểu
D. Nó phải được nộp mẫu hoàn trả điện tử cho
hàng tháng tất cả các chi phí được
hoàn lại khác...

Câu thứ 4 của đoạn 2:


If travel plans are known
Theo lời nhắn, từ far in advance, it is
“well” ở đoạn 2, dòng preferable to submit
5, sát với nghĩa từ nào requests well before the
nhất? submission deadline.
Submission deadline
183 A. right = ngay B Nếu đã biết trước kế
(n): hạn nộp
B. much = nhiều hoạch công tác từ khá
C. closely = sát sớm, bạn nên gửi yêu cầu
D. successfully = một sớm hơn hẳn so với thời
cách thành công hạn nộp hồ sơ
=> Well before: trước hạn
nộp nhiều ngày.

68
Câu đầu của đoạn 3:
… other reimbursement
expenses, including
meals, tips, car rental or
taxi service, gasoline,
laundry service at hotels,
and other expenses....
Khoản nào sẽ KHÔNG Photocopying is no longer
được hoàn lại cho ngài considered a
Santos? reimbursement expense.
Compliance (n) sự
184 A. $12.74 A …các chi phí hoàn trả
bằng lòng
B. $18.42 khác, bao gồm ăn uống,
C. $45.93 tiền boa, thuê xe hoặc
D. $78.24 dịch vụ taxi, xăng dầu,
dịch vụ giặt là tại khách
sạn và các chi phí khác...
photocopy không còn
được coi là chi phí hoàn
trả nữa
=> $12.74 – Photocopies
=> Không được hoàn trả

Ngài Santos rất có thể Câu cuối của đơn hoàn


đã làm gì ? trả:
A. Mua bữa trưa cho Please remember to scan
khách hàng and attach all receipts
B. Gọi taxi để đi lại and/or credit card
185 C Attach (v) đính kèm
C. Đính kèm hoá đơn statements.
nhà hàng Xin hãy nhớ quét và đính
D. Tiếp đón khách hàng kèm tất cả biên lai
ở văn phòng của và/hoặc bảng sao kê của
Fanoula Graphics thẻ tín dụng.

69
Người viết có ngụ ý gì
về JBI? Dòng thứ 2-3 của đoạn 1:
A. Các hội thảo của JBI offers a variety of low-
công ty được cung cấp priced seminars taught by
miễn phí successful entrepreneurs
Low-priced: giá rẻ
B. Những người hướng from top businesses in the
Seminar (n): hội thảo
186 dẫn của công ty có kinh B region.
Entrepreneur (n):
nghiệm về kinh doanh JBI cung cấp nhiều loại hội
Doanh nhân
C. Công ty tập trung thảo giá rẻ do các doanh
vào ngành công nghiệp nhân thành đạt từ các
bán lẻ doanh nghiệp hàng đầu
D. Công ty được thành trong khu vực giảng dạy.
lập từ vài năm trước
Dòng đầu tiên của đoạn 1:
Whether you are just
Thông cáo nhằm vào
starting out in the
đối tượng nào là chính?
business world or looking
A. Các sinh viên JBI
for ways to expand your
tiềm năng
operations ….
B. Giảng viên hiện tại ở Faculty (n) khoa,
187 A Cho dù bạn mới bắt đầu
JBI giảng viên
trong giới kinh doanh hay
C. Sinh viên tốt nghiệp
đang tìm cách mở rộng tổ
trường Đại học Julem
chức của bạn...
D. Khách hàng của công
=> Quảng cáo nhắm vào
ty tư vấn
các đối tượng muốn phát
triển trong kinh doanh

70
Câu thứ 4 của đoạn:
Bà Yang có thể đã dạy ở
… Ms. Yang joined the
hội thảo nào?
successful advertising
A. Tài chính cơ bản cho
consulting firm Marvin
các doanh nghiệp nhỏ
and Rhodes Advisers.
B. Bắt đầu trong vai trò
188 C Bà Yang gia nhập công ty Tenure (n) nhiệm kỳ
lãnh đạo
tư vấn quảng cáo thành
C. Quảng bá doanh
công Marvin và Rhodes
nghiệp của bạn
Advisers.
D. Lên kế hoạch khởi
=> Thế mạnh của bà Yang
nghiệp thành công
là marketing – quảng cáo

Tại sao cô Torres viết


email?
Câu đầu của email:
A. Đáp lại một cơ hội
The seminar I attended
B. Hỏi về cách đăng ký
proved valuable. Prove (v) chứng tỏ,
189 tham gia hội thảo D
Buổi hội thảo mà tôi tham chứng minh
C. Xin lời khuyên về
dự đã chứng minh được
việc kinh doanh
nó rất có giá trị.
D. Cung cấp ý kiến phản
hồi về một hội thảo

Thông tin nào đúng


Câu thứ 3 của email và
nhất về cô Torres?
câu thứ 2 của thông cáo:
A. Cô ấy có bằng tài
She was a department
chính
director at the same firm
B. Cô ấy từng làm cho
where I first worked after Work = be employed
190 Wister Point, Inc. B
university. (v): làm việc
C. Cô ấy sẽ sớm dạy ở
Cô ấy là giám đốc bộ phận
một hội thảo tại JBI
cùng một công ty nơi tôi
D. Cô ấy gần đây đã
bắt đầu làm việc sau khi ra
chuyển sang thành phố
trường.
mới

71
Ms Yang… started out at
Wister Point, Inc., where
she rose to the position of
marketing director.
Bà Yang…bắt đầu làm ở
công ty Wister Point, nơi
mà bà ấy đã vươn lên vị trí
giám đốc tiếp thị.
=> Cô Torres đã từng làm
cùng công ty Wister Point
với bà Yang

Câu thứ 2 của đoạn 1:


Trang Web nói gì về
…over the past three
Copychaser?
decades we have
A. Là một doanh nghiệp
continued to increase our
khá mới
pool of skilled staff and
B. Cung cấp phát triển Expand (v) = increase
191 D freelance writers….
nội dung video (v): tăng thêm
…. trong 3 thập kỷ qua,
C. Chỉ làm việc với
chúng tôi tiếp tục tăng
người làm việc tự do
cường đội ngũ nhân viên
D. Đã mở rộng đội ngũ
có kỹ năng và các nhà văn
viết bài
tự do...

Câu thứ 3 của đoạn 1:


Gần đây, công ty … we offer you the
Copychaser đã thêm đề opportunity to
mục gì? complement your text
Graphic design (n):
192 A. Lưu trữ trang Web C with artwork developed
thiết kế đồ hoạ
B. In ấn by our team of graphic
C. Thiết kế đồ hoạ artists.
D. Lưu trữ dữ liệu Chúng tôi cung cấp cơ hội
bổ sung các tác phẩm

72
nghệ thuật cho văn bản,
được phát triển bởi đội
ngũ thiết kế đồ họa của
chúng tôi.

2 câu đầu của đơn miêu tả


dự án (Project
Thông tin nào ngụ ý về Description Form):
bà Takahashi? I’m looking for an expert
A. Bà ấy điều hành một who can write articles
ấn phẩm dựa trên Web related to the petroleum
B. Bà ấy làm việc cho business. This would be
Periodical (adj) định
công ty xăng dầu for an online periodical
193 A kỳ
C. Bà ấy đã từng sử that I edit and publish.
Online = Web-based
dụng Copychaser trong Tôi đang tìm kiếm một
quá khứ chuyên gia có thể viết các
D. Bà ấy cần một số bài báo liên quan đến lĩnh
công việc hoàn thành vực kinh doanh xăng dầu.
nhanh chóng Đây sẽ là một tạp chí định
kỳ trực tuyến mà tôi biên
tập và xuất bản.
Đoạn Service 2 (trang
Web):
Bà Takahashi cần dịch
… whether you need
vụ nào ở Copychaser?
general information or Technical (adj):
A. Dịch vụ 1
194 B technical articles, we will chuyên môn, thuộc
B. Dịch vụ 2
match you with the expert kỹ thuật
C. Dịch vụ 3
writer you need.
D. Dịch vụ 4
Cho dù bạn cần thông tin
chung hay các bài viết

73
chuyên môn, chúng tôi sẽ
kết nối với người viết
chuyên nghiệp mà bạn
cần.

Bảng cuối (Wayne


Bryfield):
Doctorate in Chemical
Engineering. Expert in fuel
and lubricant
Ai phù hợp với tiêu formulation. Presenter on
chuẩn của bà topics related to the oil
Takahashi nhất? and gas industries.
Fuel = oil = petroleum
195 A. Bà Almeida D Tiến sĩ Kỹ thuật Hoá học.
(n): dầu
B. Tiến sĩ Ponti Chuyên gia về công thức
C. Ngài Mkhaliphi nguyên liệu và dầu nhớt.
D. Tiến sĩ Bryfield Thuyết trình viên các chủ
đề liên quan đến ngành
công nghiệp dầu khí
⇨ Phù hợp với tiêu chí
chuyên gia về xăng dầu
của bà Takahashi.

Tờ rơi nhắm cụ thể đến Câu 1 và câu 3 của tờ rơi:


đối tượng nào? Make sure your
A. Chủ nhà riêng company’s natural
B. Người xây dựng features look their best. Business = company
196 C
vườn hoa bán thời gian Greenfell Landscaping (n): doanh nghiệp
C. Chủ doanh nghiệp can help you keep your
D. Nhà nghiên cứu môi company’s greenery
trường green!

74
Hãy đảm bảo rằng các đặc
điểm tự nhiên của công ty
bạn trông đẹp nhất.
Greenfell Landscaping có
thể giúp bạn giữ cho cây
xanh của công ty bạn luôn
xanh tươi.

Tại sao bà Mizuno liên


Câu thứ 2 của đoạn 1
lạc riêng với Greenfell
(email):
Landscaping ?
… as we would prefer to
A. Vì bà ấy thấy đề xuất
work with a locally owned
giảm giá Local (adj) ><
company rather than a
B. Vì đó là một công ty national/internationa
197 B large franchise.
địa phương l (adj): địa phương ><
… vì chúng tôi muốn làm
C. Vì gần đây bà ấy có toàn quốc/quốc tế
việc với một công ty thuộc
gặp chủ công ty
sở hữu địa phương hơn là
D. Vì công ty sử dụng
một công ty nhượng
các trang thiết bị
quyền thương mại lớn.
chuyên môn cao

2 câu cuối đoạn 2 (email)


và thông tin Eco Keeper
Bà Mizuno sẽ có khả
Standard:
năng chọn loại hình
We only require that the
dịch vụ nào nhất? Lawn mowing (n): cắt
grass be kept short for a
A. Eco Keeper Standard cỏ
198 A low but fair cost. We do
B. Eco Keeper Plus Trim (v) = cut short:
not have any flower
C. Master Green Gold cắt tỉa
gardens or hedges, …
D. Master Green
Chúng tôi chỉ yêu cầu giữ
Platinum
cỏ ngắn với chi phí thấp
mà hợp lý. Chúng tôi

75
không có bất kỳ vườn hoa
hay bờ rào nào…
Eco Keeper Standard:
weekly lawn mowing with
detailed grass trimming
by walkways and
buildings
Tiêu chuẩn Eco Keeper:
cắt cỏ hàng tuần với việc
cắt tỉa cỏ chi tiết ở lối đi và
tòa nhà
=> Bà Mizuno muốn gói
dịch vụ đơn giản và chi phí
thấp => Eco Keeper
Standard đáp ứng

Theo như email thứ 2,


bà Mizuno nên làm gì?
A. Gửi một giá thầu Câu thứ 3 của email thứ 2:
cạnh tranh Please forward the
B. Cung cấp tên một specifications, and I will Specification (n)
199 nguồn tham khảo D begin working up the bid. thông số kỹ thuật,
C. Sắp xếp một buổi Vui lòng chuyển tiếp các miêu tả chi tiết
gặp mặt với ông đặc điểm chi tiết, tôi sẽ
Karpyak bắt đầu tính giá thầu.
D. Gửi ông Karpyak chi
tiết công việc

76
Câu đầu của đoạn 2
(email 2) và câu 2 đoạn 2
(email 1):
Mr. Fred Stolz, the owner
of Dynamo Machine
Câu nào dưới đây đúng Shop, which is located just
nhất về ông Stolz? down the street from your
A. Ông ấy từng làm việc warehouse.
cho Pamaturn Ông Fred Stolz, chủ cửa
Products. hàng máy móc Dynamo, ở
B. Các khoản thanh ngay dưới con phố gần Be located = be
200 toán bảo hiểm của ông D nhà kho của bạn. situated (v): nằm ở,
ấy được cập nhật …our shipping warehouse đặt tại
C. Ông ấy sống ở gần is five kilometres from the
trung tâm mua sắm main offices, on Kempton
Crossroads Road.
D. Cửa hàng của ông ấy Kho vận chuyển của
ở Kempton Road chúng tôi cách văn phòng
chính 5km, trên đường
Kempton.
=> Shop của ông Stolz
nằm cùng trên đường
Kempton.

77
TEST 3
PART 5
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Một bài phỏng vấn nhà văn interview (n):
New book là 1 cụm danh từ
Tito Flores về cuốn sách mới bài phỏng vấn
101 C => cần điền Tính từ sở hữu
của ông ấy sẽ được lên sóng author (n): tác
=> chọn C
tối nay giả
Có 4 liên từ => xét nghĩa của
từng liên từ: “có sẵn màu nâu
…..... da đen”
Mẫu giày leo núi mới của Hike (v): Leo
A. Cũng không
102 C Perend Trail sẽ có sẵn 2 loại núi
B. Nhưng
da màu đen và da màu nâu Leather (n): da
C. Và
D. Vì thế
=> Đáp án C
Mr. Ruotolo’s có “s” là sở hữu
Bài thuyết trình của ông Schedule (n):
cách, sau sở hữu cách luôn có 1
Ruotolo về sự thay đổi của lịch trình
103 D danh từ
việc tính thuế mới được lên Schedule (v):
⇨ Điền 1 danh từ
lịch vào 10h sáng lên lịch
⇨ Chọn D
Cụm cố định: "from around the Boyd Street Market là cơ sở Retailer (n):
world": từ khắp nơi trên thế bán lẻ thực phẩm từ khắp người bán lẻ,
104 B
giới nơi trên thế giới lớn nhất cơ sở bán lẻ
⇨ Đáp án B của Mapleton
Chỗ trống cần điền đứng trước Ông Johansson đã nhanh
Job offer (n):
1 động từ “accepted” chóng nhận công việc ông
105 B lời đề nghị làm
⇨ Cần điền 1 trạng từ để bổ được đề nghị từ Saco Bike
việc
nghĩa cho động từ Works.

78
⇨ Đáp án B

Để có thể mở rộng ra toàn


Dấu hiệu “will” => thì tương lai
cầu, Amity Spas sẽ sớm đưa Prospect (n):
⇨ Trạng từ “soon” thường
106 A ra các cơ hội nhượng quyền ứng viên tiềm
dùng trong thì tương lai
cho các ứng viên tiền năng năng
⇨ Đáp án A
khắp thế giới
Chỗ trống cần điền đứng sau Thế hệ thứ hai của máy Predecessor
“is” là một động từ to be XR1280 tương đồng với thế (n): người tiền
107 B
⇨ Điền 1 tính từ hệ trước, ngoại trừ khối nghiệm, thế hệ
⇨ Đán án B lượng đã được giảm thiểu trước
Chỗ trống: “việc xây dựng một
mỏ ở khu vực được…”
A. Đề xuất Zarmeni Mining đã đang
B. Xây dựng đánh giá việc xây dựng một Evaluate(v):
108 A
C. Không giới hạn mỏ ở khu vực đã được đề đánh giá
D. Có giáo giục xuất
⇨ Đáp án A “khu vực được đề
xuất
Bám theo nghĩa “…sẽ không
đưa ra…quyết định”
A. Liệu Phó chủ tịch Ramos sẽ Decision (n):
B. Cái không đưa ra bất cứ quyết quyết định
109 D
C. Vượt định nào cho tới khi có thêm Feedback (n):
D. Bất cứ phản hồi được thu về phản hồi
⇨ Đáp án D. “sẽ không đưa ra
bất cứ quyết định nào”
Dựa vào nghĩa cả câu “…hãy
Nếu bạn đã đặt nhiều hơn 2 Be aware of: có
hiểu rằng những đơn hàng của
110 C sản phẩm, hãy hiểu rằng ý thức/ hiểu
bạn có thể tới trong những ….
những đơn hàng của bạn có biết về
riêng lẻ”

79
A. Sự thanh toán thể tới trong những gói hàng
B. Sự nối tiếp riêng lẻ
C. Gói hàng
D. Hóa đơn
=> chọn C
Chỗ trống đứng sau từ "skills
Những ứng cử viên cho vị trí
and…...”, trước “and” là danh
trống phải có những kỹ năng Candidate (n):
111 A từ “skill”
kết nối tốt và kinh nghiệm ứng cử viên
⇨ Cần chọn 1 danh từ
làm việc với khách hàng
⇨ Đáp án A
Chỗ trống cần 1 Adv
Highly recommend là 1 cụm Chong Kim rất được ưu tiên
Manager (n):
112 D thường gặp trong Toeic có cho vị trí quản lý hàng hóa
quản lý
nghĩa là: rất khuyến khích cho siêu thị Corbin Furniture
⇨ Chọn đáp án D
Sau chỗ trống cần điền là 1
khoảng thời gian
Một khi đã nhận món hàng
=> loại C và D (đi cùng mốc thời
được trả lại. tiền hoàn trả sẽ Statement (n):
gian)
113 A có trong sao kê tài khoản tín sao kê, tuyên
=> A và B xét nghĩa
dụng của bạn trong vòng 5 bố
A. Trong vòng
ngày làm việc
B. Trong suốt
⇨ Đáp án A
Chúng ta có cụm: Chiếc máy in ở tầng 2 sẽ
Out of service = out of order: không hoạt động cho đến Technician (n):
114 C
hỏng, không hoạt động khi kỹ thuật viên tới vào thứ kỹ thuật viên
⇨ Đáp án C 6
Loại D vì trước tính từ so sánh Software (n):
Doanh số phần mềm máy
hơn cần mạo từ “the” phần mềm
115 B tính rất tốt vào quý trước,
Loại C vì sau tobe “been” không Sales (n):
nhưng doanh số cho các ứng
thể có trạng từ doanh số

80
2 vế có ý nghĩa muốn so sánh sự dụng điện thoại thậm chí
đi lên của doanh số còn tốt hơn
⇨ Đáp án B
Cụm cố định: Nếu có yêu cầu, khách tại Request (v):
A voucher for......: phiếu giảm khách sạn Olane sẽ được yêu cầu
116 D
giá cho một cái gì đó cung cấp phiếu giảm giá cho Request (n): sự
⇨ Đáp án D việc đỗ xe miễn phí yêu cầu
Mệnh đề quan hệ “that…to the
e-mail”
=> câu thiếu động từ. Sau động Làm ơn hãy nhận xét doanh
từ là một giới từ “to” => câu bị số bán hàng dự kiến trong Attach (v): gắn
117 D
động các bảng tính đã được gắn ở kèm, đính kèm
⇨ Điền động từ ở dạng bị trong e-mail
động
⇨ Đáp án D
Chỗ trống “là một nguồn
thu…......cho dân địa phương”
=> xét nghĩa Trong suốt mùa du lịch, Việc
A. Mãn nguyện bán đồ thủ công mỹ nghệ là Tourist (n):
118 B
B. Có thể dựa dẫm một nguồn thu có thể dựa khách du lịch
C. Thơm ngon vào cho cư dân địa phương
D. Kiên nhẫn
=> chọn B
Annual (adj):
Mọi người ở triển lãm
hàng năm
Chỗ trống đứng sau động từ thường niên của Tirnaco có
Linking verb:
119 C “seem” => cần 1 tính từ vẻ như rất hào hứng bởi
seem, look,
=> Đáp án C những sản phẩm mới đang
sound, deem,
được trưng bày
remain, ....

81
Bám theo nghĩa: “…cơ hội để
thử nghiệm ......... những sản
Thứ 7 tuần này, khách hàng
phẩm”
của Ritesence sẽ có cơ hội Opportunity
A. Dinh dưỡng
120 B được thử nghiệm bộ sưu tập (n): cơ hội
B. Bộ sưu tập/sự lựa chọn
những sản phẩm của Heath
C. Sự sắp đặt
Bar
D. Sự quản lý
=> chọn B
Express (v):
Cụm cố định: express interest Cô Wong đã bày tỏ sự quan bày tỏ
121 A in...: bày tỏ sự quan tâm về.... tâm về việc chỉ đạo dự án Interest (n): sự
⇨ Đáp án A làm đẹp thành phố quan tâm, yêu
thích
Bám theo nghĩa: Ông Cho đã
được lựa chọn để dẫn dắt hội
đồng bảo vệ khách hàng
từ.....nhóm ứng cử viên
Ông Cho đã được chọn để
A. Khá lớn Candidate (n):
dẫn dắt hội đồng bảo vệ
122 A B. Có thực hành ứng cử viên
khách hàng từ một nhóm
C. Liên tiếp Pool (n): hồ bơi
đáng kể các ứng cử viên
D. Mất tích
⇨ Một nhóm ứng cử viên khá
lớn
⇨ Đáp án
Đứng sau giới từ “from” cần
một danh từ (n) hoặc một danh
Làm ơn hãy lưu những bảng
động từ (gerund)
tính định kỳ khi sử dụng Periodically
123 C => loại A và B.
chúng để tránh việc bị mất (adv): định kỳ
“ngăn chặn dữ liệu bị mất”
dữ liệu
⇨ Mang nghĩa bị động
⇨ Đáp án C

82
Sau chỗ trống có “Gyoh
Company’s marketing push” là Mặc cho sự thúc đẩy về
một cụm danh từ quảng cáo của công ty Gyoh, Cash register
124 D => cần 1 giới từ các đơn đặt hàng mới cho (n): máy tính
=> loại A B C vì sau những từ máy tính tiền đã giảm nhẹ tiền
này cần một mệnh đề trong quý ba
⇨ Chọn D
“Tất cả phải tham dự để … có
thể xem…”
Tất cả thành viên của đội
A. Một người
bán hàng phải tham dự cuộc Attend (v):
B. Một vài người
họp vào thứ năm tới để mọi tham gia
125 C C. Mọi người
người có thể nắm được bài Participate in:
D. Mỗi người
thuyết trình về dự đoán tham gia
⇨ Tất cả phải tham dự để mọi
doanh số
người có thể xem…
⇨ Chọn đáp án D
"Hệ thống sẽ…..rằng bác sĩ và
bệnh nhân có thể dễ dàng có
Medical-
được những thông tin chính Hệ thống hồ sơ y tế được
record (n): hồ
xác” cập nhật sẽ đảm bảo rằng cả
sơ y tế, bệnh
126 A A. Đảm bảo bác sĩ và bệnh nhân có thể
án
B. Cho phép dễ dàng có được những
Patient (n):
C. Chấp nhận thông tin chính xác
bệnh nhân
D. Cung cấp
⇨ Đáp án A
Phân tích mệnh đề “We(S)
Cho tới năm ngoái, chúng tôi
marketed(V) our services(O)”
đã quảng cáo những dịch vụ Exclusive (adj):
127 D Mệnh đề đã đủ thành phần
của chúng tôi độc quyền qua độc quyền
⇨ Điền trạng từ
đối tác online – Yoder Tech
⇨ Đáp án D

83
Chủ tịch Grimaud muốn gửi
Cụm: bring something to sb's
lời cảm ơn đến phòng
attention: cho ai đó biết về 1 Mislabel (v):
128 C Marketing vì đã cho cô ấy
vấn đề nào đó gắn sai nhãn
biết về vấn đề gắn sai nhãn
⇨ Đáp án C
hiệu
Chỗ trống cần điền đứng sau
động từ “works”, không thể có
Hãy kiên nhẫn vì bộ phận
2 động từ trong 1 mệnh đề => Application (n):
CNTT đang làm việc để khôi
129 A loại C, D ứng dụng, đơn
phục dịch vụ cho ứng dụng
Đằng sau chỗ trống đã có danh ứng tuyển
kinh doanh của bạn
từ “service” => loại B
⇨ Đáp án A
Thu nhập của tập đoàn Significant
Cụm cố định: fluctuation in....: Markley đã tăng lên đều đặn (adj): to lớn,
130 B sự dao động về.... mặc dù có một sự sao động đáng kể
⇨ Đáp án B đáng kể trong thị trường Fluctuate (v):
chứng khoán dao động

PART 6
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Thông báo này để xác
Ta có trước .... có "This notice" là
nhận việc đặt phòng của
chủ ngữ Reservation
bạn cho 2 phòng đôi.
Sau …. có your reservation là tân (n): sự đặt
131 B Nhận phòng vào chủ
ngữ => điền động từ chỗ, đặt
nhật 5 tháng 3 và trả
This notice là danh từ số ít phòng
phòng vào thứ năm
⇨ Đáp án B
mùng 9 tháng 3.
Cụm “Please note that”: Làm ơn Tôi thấy rằng bạn có yêu Dresser (n): tủ
132 D
hãy lưu ý rằng cầu cho bộ chăn thêm và quần áo

84
⇨ Đáp án D 2 gối phụ cho mỗi Blanket (n):
phòng. Xin lưu ý các vật chăn
dụng sẽ được đặt trong Pillow (n): gối
mỗi phòng, trên nóc của
tủ quần áo. Sẽ không có
phụ phí cho yêu cầu này.
Xét nghĩa các đáp án
A. Rõ ràng rằng Như một lời nhắc, hãy Checkout (n):
B. Như một lời nhắc nhở lưu ý giờ nhận phòng là rời đi
133 B
C. Trong trường hợp khẩn cấp 3:00 chiều và giờ trả Checkin (n):
D. Tuy nhiên phòng là vào buổi trưa. tới
⇨ Xét theo ngữ cảnh, chọn B
A. Nếu những ngày đó phù hợp
với bạn, hãy báo cho chúng tôi
để chúng tôi đặt xe đưa đón
Một vài khách hàng khác
cho bạn
muốn nhận phòng sớm
B. Ví dụ như, một vài người cần
hơn và trả phòng muộn
đặt chỗ nghỉ bao gồm cả những
hơn. Nếu bạn có nhu cầu
bữa chính trong ngày
như vậy, làm ơn hãy gọi
C. Nếu bạn có nhu cầu như vậy,
báo trước cho chúng tôi
làm ơn hãy gọi báo trước cho Accommodate
134 D trước 24h. Điều này sẽ
chúng tôi trước 24h (v): đáp ứng
giúp chúng tôi đảm bảo
D. Bạn luôn có thể yêu cầu 1 cuộc
rằng chúng tôi có thể
gọi đánh thức vào buổi sáng
đáp ứng nhu cầu về lịch
bằng cách liên hệ với lễ tân
của bạn. Chúng tôi rất
Câu đứng trước …: “một số người
mong chờ kỳ nghỉ của
muốn nhận phòng sớm hơn và trả
bạn ở đây.
phòng muộn hơn”
⇨ Đáp án C sẽ phù hợp nhất về
nghĩa

85
4 đáp án:
A. Hiệu suất
Cheapsure sẽ bắt đầu
B. Sự sáp nhập
cung cấp bảo hiểm cho
C. Di dời
chủ sở hữu nhà cũng
D. Thêm vào Insurance (n):
như bảo hiểm ô tô. Sự
Câu trước câu có …...: “Cheapsure bảo hiểm
135 D bổ sung đáng mong chờ
sẽ bắt đầu cung cấp bảo hiểm cho Warranty (n):
này sẽ đòi hỏi gia tăng
chủ sở hữu nhà cũng như bảo hiểm bảo hành
tuyển dụng và điều
ô tô”
chỉnh cấu trúc văn
⇨ Có những cái mới, được thêm
phòng của chúng ta
vào
⇨ Đáp án D
Ngày mai, tôi sẽ tổ chức
Chỗ … đứng sau mạo từ “the” và
một cuộc họp lúc 2:00
đứng trước danh từ “changes” Discuss (v):
136 C chiều ở phòng họp chính
⇨ Cần 1 tính từ bàn luận
để thảo luận về những
⇨ Đáp án C
thay đổi cần thiết
Chỗ ….... đứng trước 1 danh từ Hold (v): nắm,
không đếm được “flexibility” Chúng tôi có sự linh tổ chức (sự
=> loại B. each (đi với danh từ hoạt về sơ đồ phòng kiện), chứa
137 A
đếm được) làm việc và muốn bạn (đối với nhà,
loại D và C vì là trạng từ đóng góp ý kiến khách sạn, xe
=> Chọn A du lịch,…..)
4 đáp án:
A. Một số nhân viên sẽ đổi sang
Vì vậy, chúng tôi rất
phòng ban khác Sincere (adj):
khuyến khích sự tham
138 C B. Bản đính kèm là sơ đồ chỗ ngồi chân thành,
gia của bạn
mới của chúng ta thành thật
Trân trọng.
C. Chúng tôi rất khuyến khích sự
tham gia của bạn

86
D. Năng suất làm việc được mong
chờ sẽ tăng lên gấp đôi sau đó
Trước …: “mong muốn sự đóng
góp ý kiến của bạn” => câu sau sẽ
cần có ý nghĩa khích lệ mọi người
tham gia đầy đủ
⇨ Đáp án C
Trước khi lên lịch một
chuyến đi, tất cả nhân
viên của Saffler Bank
phải được sự cho phép.
Câu diễn tả về một quá trình hay Authorization
Chỉ sau khi được phê
hệ thống => dùng thì hiện tại đơn (n): sự ủy
139 B duyệt, kế hoạch cho
hoặc dùng động từ khuyết thiếu quyền, sự
chuyến đi mới có thể
⇨ Đáp án B thông qua
được thực hiện. Để xin
phép, hãy điền vào mặt
đầu tiên của mẫu hoàn
trả chi phí đi lại.
4 đáp án:
A. Chuyến đi
B. Quyết định
C. Tình trạng Bạn sẽ cung cấp lý do
Granted (adj):
140 A D. Cuộc hẹn cho chuyến đi tại mẫu
được cung cấp
Bản memo đang nói về quá trình này.
sắp xếp 1 chuyển công tác => cần 1
từ đồng nghĩa
⇨ Đáp án A
4 đáp án: Bước tiếp theo, gửi biểu Estimate (v):
A. Cùng với mẫu cùng với ước tính dự đoán
141 A
B. Lấy từ chi phí cho chuyến đi của Destination
C. Dựa theo bạn. (n): điểm đến

87
D. Trong trường hợp
Câu chứa ….... mang nghĩa: “tiếp
theo, hãy nộp đơn … một bản ước
tính giá cả của chuyển đi”
⇨ Đáp án A sẽ hợp về nghĩa nhất
4 đáp án:
A. Nó là tùy vào lựa chọn của bạn
Đừng quên điền vào mặt
có cho tiền bo hay không
thứ hai của biểu mẫu,
B. Chỗ đỗ xe rất hạn chế nên hãy
nơi bạn sẽ điền quãng
đến sớm
đường di chuyển và chi
C. Những chi phí đó nên được đi
phí. Biên lai là bắt buộc
cùng một bảo kê sao viết tay Inclusion (n):
phải có. Các chi phí mà
D. Tuy nhiên, lộ trình công tác bao gồm
142 C bạn không thể xuất trình
không cần sự chấp nhận của Receipt (n):
biên lai, chẳng hạn như
quản lý hóa đơn
phí đỗ xe và tiền boa,
Câu trước chỗ …: “những chi phí
cũng có thể được hoàn
mà bạn không thể đưa ra hóa đơn
tiền. những chi phí này
ví dụ như đỗ xe, tiền tip, cũng có
nên có những văn bản
thể được hoàn tiền” => Bổ sung
viết tay kèm theo
cách để được hoàn tiền
⇨ Đáp án C.
Dịch đoạn trước chỗ …....: “chúng Công ty Mason Brother
tôi đã đưa ra 1 hệ thống tổ chức Inc đang đưa ra một sự
dựa vào các văn phòng khu vực” thay đổi đáng chú trong
=> 1 hệ thống hoạt động dựa vào việc vận hành tập đoàn.
thông tin về vị trí Để cải thiện mục tiêu của Improve (v):
143 D
A. Tuổi tác chúng tôi với nhu cầu cải thiện
B. Giới tính khách hàng, chúng tôi đã
C. Thu nhập đưa ra 1 hệ thống tổ
D. Vị trí chức dựa vào các văn
⇨ Đáp án D phòng khu vực. Hệ thống

88
mới sẽ cho phép chúng
tôi phân tích nhu cầu của
khách hàng dựa trên địa
điểm của họ.
Kéo theo đó, chúng tôi
sẽ có thể cung cấp một
cách nhanh hơn cho
Hệ thống đang được đi vào hoạt khách hàng và bảo trì
động => dự đoán kết quả trong sản phẩm ở những nơi Operation (n):
tương lai có nhu cầu cao nhất. Sự sự vận hành
144 B
=> thì tương lai thay đổi này cũng giúp in demand: có
⇨ B chúng tôi trợ giúp những nhu cầu
người quản lý bởi vì hệ
thống sẽ cải thiện sự vận
hành của mỗi cửa hàng
của những quản lý
Chỗ … đứng sau” That” và trước Tôi rất tự tin rằng khi đi Satisfaction
“of” vào hoạt động, dự án (n): sự hài
145 D
⇨ Cần 1 danh từ làm chủ ngữ này sẽ làm hài lòng rất lòng, thỏa
⇨ chọn D nhiều khách hàng. mãn
4 đáp án:
A. Mason được thành lập hơn 40
Trong hơn 30 năm, Lắng
năm trước
nghe khách hàng đã là
B. Hãy an tâm rằng khách hàng Integral
một phần không thể
luôn là ưu tiên hàng đầu của component(n)
thiếu trong chiến lược
146 C chúng tôi : phần không
của tập đoàn. Hãy an
C. Chúng tôi cũng đã tăng ngân thể thiếu
tâm rằng khách hàng
sách quảng cáo cho mỗi địa
luôn là ưu tiên hàng đầu
điểm
của chúng tôi
D. Khách hàng sẽ sớm có thêm
nhiều phương thức thanh toán

89
Câu trước chỗ….: “Trong hơn 30
năm, Lắng nghe khách hàng đã là
một phần không thể thiếu trong
chiến lược của tập đoàn” => đang
đưa ra tầm quan trọng của khách
hàng
⇨ Đáp án B

PART 7
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
Điều gì được chỉ ra về bà
Swansone?
Dòng số 2 :
A. Bà ấy gần đây đã
Membership Type : 12 months
chuyển qua Canada
Kiểu loại thẻ thành viên: 12
B. Bà ấy chưa có trả tiền 12 months = one
147 D tháng
phí đăng ký year
Có nghĩa là, bà Swansone này
C. Bà ấy là người hướng
đã đăng ký hợp đồng 1 năm
dẫn lớp tập thể dục
D. Bà ấy tham gia vào
hợp đồng 1 năm
Tại sao bà Swansome Dòng số 4 của đoạn:
được yêu cầu gửi lá thư? If for any reason you need to
A. Để hủy thẻ thành viên discontinue your membership
B. Để có kết nối với thiết before the 12-month contract Discontinue (v) ~
148 bị đặc biệt A period has expired, you must cancel (v) ngừng
C. Để trả phí với thẻ tín write a letter and send it by (sử dụng)/ hủy
dụng khác mail..
D. Để nhận thẻ thành Nếu bạn muốn ngừng thẻ
viên thay thế thành viên vì bất kì lí do nào

90
trước thời hạn hợp đồng 12
tháng hết hạn, bạn cần phải
viết thư và nộp nó..

Xuyên suốt trong nội dung tin


nhắn:
(11:19AM) Did you already
email me the list of this week’s
Mục đích của chuỗi tin
invoices?
nhắn là gì?
(11:24 AM) Yes. I sent it ….
A. Để xác định liệu thông
(11:25 AM) Really? I hope I
tin đã được gửi chưa Deliver the
didn’t delete it.
B. Để hiểu tại sao lý do presentation (v):
149 A (11:19 AM) Bạn đã gửi tôi
được thay đổi Trình bày bài
danh sách vận đơn của tuần
C. Để cung cấp hướng thuyết trình
này chưa?
dẫn xóa file
(11:24 AM) rồi. tôi đã gửi rồi
D. Để quyết định ai là
(11: 25 AM) Thật ư? Tôi hy
người thuyết trình
vọng là tôi chưa xóa nó

Vậy nguyên cả đoạn này đều


nó đến việc gửi thông tin
Vào 11:25 AM, ông Thông tin nằm ở 11: 19 –
Matthews ngụ ý gì khi 11:25 AM
ông này viết “Really?” Ý của ông Matthews là: Attachment (n)
A. Ông này cần tài liệu Mặc dù Linhan Xu nói là đã gửi bản đính kèm
150 ngay lập tức C tài liệu rồi nhưng ông Be attached to
B. Ông đã xóa hết bản Matthews kiếm tài liệu không sth: được đính
ghi cuộc gọi bán hàng có ra. Cho nên, ông mới nghĩ kèm….
C. Ông không thể kiến rằng là có thể ông xóa nhầm
được bản đính kèm mất rồi.

91
D. Ông đã gửi bản đính
kèm bị lỗi cho ông
Mattson

Dòng số 2 – 4 đoạn 1:
My company specializes in
international funds and we
have experts on tax law in
France and Germany. As your
Tại sao bà Blum muốn computer firm expands its
gặp ông Svoboda? operation into Germany, our
A. Để nộp đơn xin việc ở experts can provide valuable
Valuable advice
Berlin advice to your employees who
(n): lời khuyên có
B. Để bán dịch vụ của will be sent to Berlin.
151 B giá trị
công ty bà ấy Công ty của tôi chuyên về quỹ
Fund (n/v) quỹ/
C. Để thảo luận cơ hội quốc tế và chúng tôi có các
gây quỹ
kinh doanh ở Châu Á chuyên gia về luật thuế ở Pháp
D. Để xem sự thay đổi ở và Đức. Khi công ty máy tính
mã thuế của thành phố của bạn mở rộng hoạt động
sang Đức, các chuyên gia của
chúng tôi có thể đưa ra lời
khuyên hữu ích cho nhân viên
của bạn, những người sẽ được
cử đến Berlin.
Công ty Quản Lý Tài
Câu cuối đoạn 1: Provide (v) = give
Chính Messick có thể
Our experts can provide (v) cung cấp/ đưa
làm gì để giúp được
valuable advice to your Employee (n) =
152 công ty ông Svoboda? D
employees who will be sent to Staff (n) nhân viên
A. Bằng cách cung cấp
Berlin. Recruit (v) tuyển
thông tin về ngành máy
dụng
tính ở Đức

92
B. Bằng cách tuyển dụng các chuyên gia của chúng tôi
nhân viên để làm việc ở có thể đưa ra lời khuyên hữu
Châu Âu ích cho nhân viên của bạn,
C. Bằng cách giới thiệu những người sẽ được cử đến
dịch vụ du lịch quốc tế Berlin.
D. Bằng cách đưa ra lời
khuyên liên quan đến tài
chính cho nhân viên của
công ty ông ấy
Điều gì ngụ ý về Caila
Dòng số 3 đoạn 1:
Courtyard?
Because it had only recently
A. Nó là khu vực cho
opened to the public and there
thuê tương đối mới
were no customer reviews yet. Relatively (Adv)
B. Nó gần đây đã được
tương đối
153 cải tiến A
Bởi vì nó chỉ mới mở cửa ra Recently opened
C. Nó là một khu vực phổ
cộng đồng và chưa có bài nhận ~ relatively new
biến cho sự kiện kinh
xét của khách hàng nào cả
doanh
D. Nó có khu vực ngồi
ngoài trời
Đoạn số 2:
Bà Patterson đặc biệt ấn Dòng số 2: The Calla Courtyard
tượng bởi cái gì? has a magnificent view of the
A. Sự thân thiện của bay. The staff had arranged
nhân viên the seats in the hall so that
Magnificent (a)
154 B. Chi phí thuê thấp D guests could view the sunset
tuyệt đẹp
C. Khoảng chứa chỗ ngồi through the large glass
của cái sảnh window.
D. Vẻ đẹp của cảnh vật Calla Courtyard có tầm nhìn
xung quanh tuyệt đẹp ra vịnh. Nhân viên
đã sắp xếp chỗ ngồi trong sảnh

93
để khách có thể ngắm hoàng
hôn qua ô cửa kính lớn.
Đoạn số 3, có nhắc đến
Câu sau đây phù hợp với
kitchen liên quan đến chủ đề
vị trí nào trong những vị
catering ở câu được cho:
trí đã được đánh dấu
[1], [2], [3], và [4]?
One thing to note is that while
“Vì lý do này, thật là
the facility does have a kitchen
khôn ngoan khi thuê Well-stocked (adj)
155 C available for use, it is quite
trọn gói một công ty trang bị đầy đủ
small and not well –stocked.
phục vụ ăn uống”
A. [1]
Một điều cần lưu ý là mặc dù
B. [2]
cơ sở có sẵn nhà bếp để sử
C. [3]
dụng, nhưng nó khá nhỏ và
D. [4]
không được trang bị đầy đủ.
Dòng số 3:
We need your assistance in
Tại sao Bà Verhoeven checking the accuracy of the
liên lạc với Bà Wu? records we have for you.
Accuracy (n) sự
A. Để đưa ra lời mời đến
chính xác
bữa tiệc kỉ niệm Chúng tôi cần sự hỗ trợ của
Accurate (adj)
B. Để yêu cầu sự xác bạn trong việc kiểm tra tính
chính xác
156 thực một vài thông tin B chính xác của hồ sơ mà chúng
C. Để cung cấp lời tôi có cho bạn.
Verify (v) xác thực
khuyên về 1 cơ hội nghề
Verification (n) sự
nghiệp “Request verification of some
xác thực
D. Để cung cấp giảm giá information” chính là
cho một sự phát hành paraphrase cho cụm
“Checking the accuracy of the
records”

94
Dòng 2 và 3 đoạn 1:
As the Hartridge University
School of Business prepares
the 100th anniversary edition
of the Alumni Directory, we
are reviewing the
information we have on file
for all graduates of our
Bưu thiếp ngụ ý gì về bà programs.
Wu?
A. Bà dạy tại trường đại Bởi vì Trường Kinh doanh Đại
học Hartridge học Hartridge chuẩn bị ấn bản
B. Bà đang viết tiểu sử kỷ niệm 100 năm của Danh bạ Graduate (v) tốt
của một lãnh đạo doanh Cựu sinh viên, chúng tôi đang nghiệp (n) người
157 nghiệp D xem xét thông tin chúng tôi có tốt nghiệp
C. Bà lên kế hoạch để trong hồ sơ cho tất cả sinh Graduation (n) sự
gây quỹ cho hiệp hội cựu viên tốt nghiệp các chương tốt nghiệp
sinh viên trình của chúng tôi.
D. Bà là sinh viên tốt
nghiệp của trường kinh Lời giải thích: Bởi vì bà Wu này
doanh Hartridge là người nhận lá thư này. Và
mục đích của lá thư trên là để
gửi cho tất cả những người đã
tốt nghiệp của trường kiểm tra
sự chính xác của hồ sơ (Câu
này dòng số 3 đoạn 1). Cho
nên, ngụ ý mình có thể suy ra
là ba Wu là sinh viên đã tốt
nghiệp của trường
Theo như tấm bưu unique (adj) độc
158 C Câu số 2 đoạn 2:
thiếp, bà Wu cần phải nhất, duy nhất

95
cung cấp gì từ lúc bắt At the voice prompt, enter this
đầu cuộc gọi? unique number: 293883
A. Số điện thoại mới Tại lời nhắc bằng giọng nói,
B. Mật khẩu tài khoản cũ hãy nhập số duy nhất này:
C. Số xác thực cá nhân 293883.
D. Mã xác nhận trả tiền
Khía cạnh nào trong dự
án này mà ông Lizzardi 11:09 Am: … I am almost done
chịu trách nhiệm? with the information for the look = appearance
159 A. Sản xuất C technology section. (n): giao diện, vẻ
B. Ngân sách Tôi gần như đã làm xong bề ngoài
C. Công nghệ thông tin cho phần công nghệ
D. Nhân sự rồi.
(11:15 AM)
I can’t help you with that. I
don’t have access to that
Tại sao ông Lizzardi từ
information – only you and
chối giúp đỡ?
Human Resources have access
A. Ông không có thời
to the participant lists.
gian là việc với bà Rossi
Tôi không thể giúp bạn với
B. Ông phải tham gia Have access to sth
điều đó. Tôi không có quyền
160 buổi họp công nghệ D (v): có quyền truy
truy cập vào thông tin đó - chỉ
C. Ông không thể tiếp cập …
bạn và Bộ phận Nhân sự mới
cận ngân sách
có quyền truy cập vào danh
D. Ông ấy không có
sách người tham gia.
thông tin về người tham
gia
“Decline to help out”
paraphrase cho cụm “I can’t
help you with that”
ông Durav gợi ý họp mặt Dựa vào 11:09am và 11:17 Outline (n/v) phác
161 B
khi nào? am: thảo

96
A. Vào thứ Hai 11:09 Am: Team, sorry to
B. Vào thứ Ba bring this up early on a
C. Vào thứ Tư Monday..
Đ. Vào thứ năm 11:17Am: Don’t worry, Mario.
Paola, I could help to outline
budget needs with you
tomorrow. Anything else?

11:09Am: Nhóm, rất tiếc vì đã


đưa vấn đề này lên sớm vào
thứ Hai ..
11: 17Am: Đừng lo lắng,
Mario. Paola, tôi có thể giúp
bạn phác thảo ra nhu cầu ngân
sách vào ngày mai. Còn gì nữa
không?

Lời giải thích: Vào 11:09, nhờ


vào lời nói của ông Mario,
chúng ta có thể biết được là
hôm nay là thứ 2. Do đó ở
11:17, ông Durav đề nghị giúp
đỡ phác thảo bản ngân sách
vào ngày mai. Vậy ngày mai,
đó chính là thứ 3
Dựa vào 11:17 Am:
Vào 11:18Am, bà Rossi
11:17Am: Don’t worry, Mario.
nói “Vậy là đủ rồi”? có
Paola, I could help to outline That’s it: đủ rồi/
162 nghĩa gì? A
budget needs with you xong rồi
A. Bà ấy không cần sự
tomorrow. Anything else?
giúp đỡ thêm

97
B. Bà đã tìm thấy file mà Lời giải thích:
bà ấy cần Bà Rossi ám chỉ là ông Durav
C. Bà đã chọn được logo không cần giúp giúp gì thêm
team mới nữa
D. Bà đã hoàn thiện bản
báo cáo cuối năm
Đoạn văn đầu:
Mục tiêu của bài báo là Publisher Iwoni Media
gì? announced on Friday morning
A. Để tóm tắt cốt truyện that new issues of Energy Run
của 1 bộ truyện tranh would not be released
phổ biến according to the book’s
B. Để khai mạc một cửa regular monthly publishing
release = launch
163 hàng online D schedule.
(v): ra mắt
C. Để báo cáo về thu Nhà xuất bản Iwoni Media đã
nhập gần đây của công thông báo vào sáng thứ Sáu
ty rằng các số mới của Cuộc chạy
D. Để miêu tả sự thay năng lượng sẽ không được
đổi trong hoạt động của phát hành theo lịch xuất bản
1 công ty hàng tháng thường xuyên của
cuốn sách.
Đoạn văn số 3:
Điều gì ngụ ý về doanh
As the word spread on Friday
thu của Energy Run?
of the decision to halt
A. Chúng tăng đột ngột
publication, fans rushed to
B. Chúng sẽ được báo Halt (v) = stop (v)
164 A buy what many feared might
cáo online ngừng
be the last issue.
C. Chúng đã được dự
Khi thông tin lan truyền vào
đoán là thấp
thứ Sáu về quyết định ngừng
D. Chúng bị tính toán sai
xuất bản, người hâm mộ đã đổ

98
xô đi mua thứ mà nhiều người
lo ngại có thể là số cuối cùng.
Đoạn số 4:
Iwoni Media’s spokesperson,
Jon Emanual, stated that the
Ông Emanuel đã thông new printing facility should be
báo cái gì? up and running within four
A. Một nhân vật mới sẽ months and that the next
được thông báo issue of Energy Run will arrive Shortly (Adv) =
B. Việc xuất bản sẽ trở on newsstands shortly after soon: sớm thôi
165 B
nên có sẵn một lần nữa that. Newsstand (n)
C. 1 số sạp báo sẽ bị Người phát ngôn của Iwoni sạp báo
đóng cửa Media, Jon Emanual, tuyên bố
D. Giá của một vài quyển rằng cơ sở in mới sẽ hoạt động
sách sẽ được giảm sau 4 tháng nữa và ấn bản tiếp
theo của Energy Run sẽ xuất
hiện trên các sạp báo ngay sau
đó.
Câu sau đây phù hợp với Đoạn văn số 2:
vị trí nào trong những vị The company’s decision is
trí đã được đóng dấu connected to plans to
[1], [2], [3], và [4]? modernize its printing facility
“Để đạt được mục tiêu by replacing the now-obsolete
đó, công ty đã đầu tư machinery on which the Now-obsolete
166 B
100.000 đô la vào thiết legendary comic book is (adj): lỗi thời
bị mới” printed.
A. [1] Quyết định của công ty có liên
B. [2] quan đến kế hoạch hiện đại
C. [3] hóa cơ sở in của mình bằng
D. [4] cách thay thế máy móc hiện

99
đã lỗi thời để in cuốn truyện
tranh huyền thoại.

Lời giải thích:


Trong câu đề bài ra có cụm từ
“to that end” – “Để đạt được
mục tiêu đó”. Mục tiêu này có
nghĩa là việc thay thế máy móc
đã bị lỗi thời để in sản phẩm
mới.
Đoạn văn số 1:
As many of you know, I
purchased a farmhouse in the
country several years ago, and
I had been driving three hours
Tại sao Ghearey Garden a day to get to the store and
Goods đóng cửa? back. While I am saddened to
A. Tòa nhà đang được walk away from this business, Commute (v) đi
cải tiến it is just no longer sustainable làm, đi lại
B. Chi phí thuê quá đắt for me to spend so much time
167 C
C. Quãng đường di in transit. In transit : đang
chuyển của người chủ Như nhiều người trong số các trên đường, đang
quá dài bạn đã biết, tôi đã mua một vận chuyển
D. Vị trí quản lý trống trang trại ở vùng nông thôn
chưa thể được lấp đầy này vài năm trước, và tôi đã lái
xe ba giờ mỗi ngày để đến cửa
hàng và quay trở lại. Mặc dù
tôi rất buồn khi phải rời bỏ
công việc kinh doanh này,
nhưng việc tôi dành quá nhiều

100
thời gian để vận chuyển thì
không còn ổn định nữa.

Ông Sanderson ngụ ý gì Dòng số 1 & 2 – đoạn 2


trong bảng thông báo? My grandfather, Timothy
A. Những đối thủ mới đã Ghearey, who built the
Build the business
đi vào thị trường business nearly 60 years ago
~ found the
B. Doanh nghiệp được before handing it off to me,….
168 B business (v):
thành lập bởi một thành Ông nội của tôi, Timothy
thành lập doanh
viên gia đình Ghearey, người đã xây dựng
nghiệp
C. Nhân viên của cửa doanh nghiệp gần 60 năm
hàng rất đáng tin cậy trước trước khi giao nó cho
D. Nhu cầu cho đồ làm tôi,….
vườn đã tăng
Đoạn số 3:
But while the physical Ghearey
Garden Goods location is
Mọi người sẽ tiếp tục closing,
tìm kiếm gì trên ghearygardengoods.com will
website? remain a resource for home
A. Những bức ảnh của gardeners through our Educational (adj)
nhà trang trại Website. I will keep adding giáo dục
169 B. Phiếu giảm giá C educational blog posts and Home gardener
C. Sự hướng dẫn cho articles as I have time. (n) người làm
những người làm vườn Nhưng trong khi địa điểm thực vườn tại nhà
D. Một danh sách các tế của Ghearey Garden Goods
cửa hàng được giới đang đóng cửa,
thiệu ghearygardengoods.com sẽ
vẫn là một nguồn tài nguyên
cho những người làm vườn tại
nhà thông qua Trang web của

101
chúng tôi. Tôi sẽ tiếp tục thêm
các bài đăng và bài viết trên
blog giáo dục khi có thời gian.
Đoạn 1:
Local retailer Derbyshire
Mục đích của bài báo là Company, which sells clothes,
gì? household goods, and other
A. Để thông báo sự lựa items through its twelve
chọn của giám đốc mới Illinois stores, announced
tại công ty Derbyshire today that it will be buying
B. Để miêu tả sự kiện tại the popular bookseller Lillard, Acquisition (n)
170 C
lễ kỷ niệm một cửa hàng Inc. việc mua lại
C. Để thông báo cho Nhà bán lẻ địa phương, công
công chúng về một ty Derbyshire, bán quần áo, đồ
thương vụ mua lại gia dụng và các mặt hàng khác
D. Để thu hút ứng viên thông qua mười hai cửa hàng
cho 1 vị trí việc làm ở Illinois, đã thông báo hôm
nay rằng họ sẽ mua lại nhà bán
sách nổi tiếng Lillard, Inc.
Đoạn 3:
Điều gì ngụ ý về ông
Meanwhile, Lillard’s president
Paulson?
Steven Paulson announced
A. Ông ấy sẽ làm việc tại
that “from our point of view,
1 vị trí ở công ty
this was a perfect opportunity
Derbyshire Yet to be
for collaboration.” Paulson
171 B. Ông ấy sẽ nghỉ hưu A announced: chưa
will stay on after the
khỏi Lillard,Inc được công bố
acquisition with a job title yet
C. Ông ấy sẽ bắt đầu 1
to be announced.
công ty mới
Trong khi đó, chủ tịch của
D. Ông sẽ chuyển về
Lillard, Steven Paulson, tuyên
Chicago
bố rằng “theo quan điểm của

102
chúng tôi, đây là một cơ hội
hợp tác hoàn hảo”. Paulson sẽ
tiếp tục ở lại sau việc mua lại
với một chức danh công việc
vẫn chưa được công bố.
Điều gì ngụ ý về hội
thảo? Dòng số 2&3 – đoạn 1:
A. Hội thảo được tổ chức These workshops are a key
hằng năm feature … employees continue
B. Hội thảo có những to learn new skills and perfect
Key (adj) ~
diễn giả nổi tiếng existing ones.
172 D important (adj)
C. Hội thảo được cung Những buổi hội thảo này là
chính, quan trọng
cấp bởi một nhà bán đặc điểm chính … nhân viên
hàng mới tiếp tục học hỏi những kỹ năng
D. Hội thảo quan trọng mới và hoàn thiện những kỹ
cho sự phát triển nhân năng hiện có.
viên
Dòng số 2 – đoạn 2:
Điều gì ngụ ý về bản ...but we would like to obtain
đánh giá hội thảo hoàn some more specific feedback
thiện? to ensure that interesting and
A. Nó đã không tập hợp instructive workshops
những chi tiết cụ thể continue to be offered. Obtain (v) ~
173 B. Nó chưa được phân A gather (v) tập
tích ... nhưng chúng tôi muốn thu hợp, nhận
C. Nó được đưa cho sai thập thêm một số phản hồi cụ
nhân viên thể hơn để đảm bảo rằng các
D. Nó là chủ đề của bài hội thảo thú vị và mang tính
thuyết trình hướng dẫn sẽ tiếp tục được tổ
chức.

103
Đoạn cuối:
We would appreciate a
Tại sao việc trả lời lập
response by the end of this
tức được yêu cầu?
week, as we are planning to
A. Danh sách người
discuss any information you
tham gia cần được hoàn
can provide at our next
thành
management meeting next Appreciate (v):
B. Những câu trả lời sẽ
174 B Tuesday. đánh giá cao
được thảo luận sớm thôi
Chúng tôi đánh giá cao phản
C. Một hợp đồng được
hồi vào cuối tuần này, vì chúng
lên lịch trình để được ký
tôi đang có kế hoạch thảo luận
D. Bản đánh giá hiệu
về bất kỳ thông tin nào bạn có
suất nhân viên đã đến
thể cung cấp tại cuộc họp
hạn
quản lý tiếp theo của chúng tôi
vào thứ Ba tới.
Dòng 1 – đoạn 1:
Thanks to you and your team
members for attending our
latest monthly workshop last
week.
Ông Jacobs là ai?
Cảm ơn bạn và các trưởng
A. Người điều hành hội
nhóm đã tham gia vào buổi
thảo
hội thảo tuần trước. Facilitator (n)
175 B. Trưởng nhóm C
Lời giải thích: Ông Jacobs là người điều hành
C. Quản lý cấp trên
người viết thư gửi đến các
D. Người phát triển
trưởng nhóm đã tham gia hội
phần mềm
thảo. Ngoài ra, còn có yêu cầu
thêm về việc cung cấp thêm
thông tin nhận xét chi tiết và
gửi câu trả lời trước cuối tuần
nữa. Cho nên, ông Jacobs có

104
thể là quản lý cấp trên của các
trưởng nhóm.

Đoạn 2 – bài báo 1


According to company
spokesperson Insook Kim,
Rhee will make modifications
to its production, packing, and
shipping facilities that will cost
an estimated £400,000 over a
Make
Theo như bài báo, tại transition period of eight
modifications =
sao Rhee Poultry có sự month.
make change (v):
thay đổi? “The high price tag is more
thay đổi
A. Để giảm giá chi phí than worth it to maintain the
Maintain (v) =
sản xuất trust our customer have
retain (v) = keep
176 B. Để thu hút nhiều D always had in Rhee Poultry
(v): giữ
khách hàng products”
The trust our
C. Để tiếp thị chuỗi sản Theo người phát ngôn của
customers have =
phẩm mới công ty Insook Kim, Rhee sẽ
consumer
D. Giữ được niềm tin của thực hiện các sửa đổi đối với
confidence (n): sự
người tiêu dùng cơ sở sản xuất, đóng gói và vận
tin tưởng của
chuyển, ước tính sẽ tốn
khách hàng
khoảng 400.000 bảng Anh
trong thời gian chuyển đổi kéo
dài 8 tháng.
“Mức giá cao rất đáng để duy
trì sự tin tưởng mà khách hàng
của chúng tôi luôn dành cho
các sản phẩm Gia cầm Rhee”
Điều gì ngụ ý về Poultry (n) gia
177 B Đoạn 4 – bài báo 1
Supragood? cầm

105
A. Công ty không xuất Rhee’s announcement was Criticism (n) lời
khẩu gia cầm made following criticism phê bình, lời chỉ
B. Khách hàng của công regarding transparency in trích
ty không hài lòng sourcing practices leveled at
C. Trụ sở chính của công other meat-packaging
ty ở Leeds conglomerates that sell in the
D. Nó cung cấp giảm giá United Kingdom, such as
cho khách hàng mới Supragood and Char Bo
Lynn,inc.
Thông báo của Rhee được đưa
ra sau những lời chỉ trích liên
quan đến tính minh bạch
trong các hoạt động tìm nguồn
cung ứng được nâng cấp tại
các tập đoàn đóng gói thịt
khác bán ở Vương quốc Anh,
chẳng hạn như Supragood và
Char Bo Lynn, inc.

Trong tiêu đề, từ


We felt it was in the best
“matter” ở đoạn 5, dòng
interests of our customers to
2, gần nghĩa nhất với:
be proactive in this matter. Matter (n) =
178 A. Vấn đề A
Chúng tôi cảm thấy rằng việc situation (n) vấn
B. In ấn
chủ động trong vấn đề này là đề
C. Tầm quan trọng
vì lợi ích tốt nhất của khách
D. Vật chất
hàng.
Dựa vào nhãn dán, điều
gì có thể kết luận về kiện Dựa vào nhãn dán:
Export (v.n) xuất
179 hàng? C Notice something different
khẩu >< import
A. Nó có chứa một vài about our packaging? Go to
(v.n) nhập khẩu
cái xương our Website, www.rhee.co.uk

106
B. Nó được xuất khẩu to read about our recent
đến Ba Lan changes
C. Nó được gói lại trong Nhận thấy điều gì khác biệt về
một cơ sở mới bao bì của chúng tôi? Truy cập
D. Nó được gắn nhãn với Trang web của chúng tôi,
trọng tải bị sai www.rhee.co.uk ”để đọc về
những thay đổi gần đây của
chúng tôi
Company spokesperson
Insook Kim, Rhee will make
modifications to its
production, packing, and
shipping facilities
Lời giải thích:
Trong nhãn dãn đề cập là sản
phẩm này nó đã có sự thay đổi
rồi và ở đoạn văn đầu thì nó có
nhắc đến 3 sự thay đổi là:
khâu sản xuất, gói hàng và các
cơ sở giao hàng.
=> câu C đúng
Theo như nhãn dán,
khách hàng có thể tìm
kiếm gì trên Website?
Dựa vào thông tin của câu
A. Một vài thẻ giảm giá
179, có thể dễ nhận ra khách
B. Chỉ dẫn đến các trụ sở Packing ~
180 D hàng có thể kiếm thông tin về
chính Rhee packaging (n) gói
“new packaging” thông qua
C. Tên của các quản lý hàng
Website.
giao hàng
D. Thông tin về việc gói
hàng mới

107
Điều gì ngụ ý về Bà Đoạn 1:
Hirota? Akiko Hirota started writing
A. Bà bắt đầu viết giả short stories in English in high
tưởng khi là một thanh school. She continued writing
thiếu niên short fiction while completing
B. Bà đã từng dạy Văn her degree in English literature
học Tiếng Anh ở trường at the Chiba Institute of
181 Đại Học A Linguistics.
In high school ~ as
C. Niềm yêu thích văn Akiko Hirota bắt đầu viết
a teenager
học của bà ấy được truyện ngắn bằng tiếng Anh ở
truyền cảm hứng bởi tác trường trung học. Cô tiếp tục
phẩm của ba mẹ bà ấy viết tiểu thuyết ngắn trong khi
D. Những hội thảo của hoàn thành chương trình văn
bà ấy thường thu hút học Anh tại Chiba Institute of
hơn 30 nhà văn Linguistics.
Đoạn 2:
Điều gì ngụ ý về bộ sưu Two years ago Ms.Hirota won
tập các câu chuyện ngắn the “Best Short Story” prize at
của bà Hirota? the 5th Annual New York
A. Nó bao gồm các câu Writers Gala for her short
chuyện về cuộc sống ở story entitled, Dreaming of
biển Maringa.
182 D Prize (n) = award
B. Nó sẽ phát hành vào Hai năm trước, Ms.Hirota đã
(n) giải
năm sau giành được giải thưởng
C. Nó đã được phát hành “Truyện ngắn hay nhất” tại
ở Nhật Bản và Anh Gala Nhà văn New York
D. Nó bao gồm một câu thường niên lần thứ 5 cho
chuyện đạt giải thưởng truyện ngắn của cô ấy có tựa
đề Dreaming of Maringa.

108
She has participated in over 30
Ở trang web đầu tiên, từ writers’ workshops, a number
“regular” ở đoạn 2, dòng of which she has led, and has
Symmetrical (adj)
3, gần nghĩa nhất với: been a regular guest speaker
đối xứng
183 A. Đối xứng B at the Writers United Forum.
Regular (adj) =
B. Thường xuyên Bà đã tham gia hơn 30 hội
frequent (adj):
C. Chấp nhận được thảo của nhà văn, nhiều trong
thường xuyên
D. Được mời số để là bà dẫn và cũng là
khách mời thường xuyên tại
Writers United Forum.
Điều gì ngụ ý về Zantree Dòng cuối cùng ở trang web số
Books? 2:
A. Nó có 1 văn phòng ở Pre-order this title or purchase
New York any other of Zantree Books
B. Nó tổ chức những offerings at
184 buổi sự kiện của nhà văn C www.zantreebooks.com Purchase (v) = buy
hằng năm Đặt trước tiêu đề này hoặc (v):mua
C. Nó bán sách trên mua bất cứ sách nào của
Website Zantree tại
D. Nó có một vài phòng www.zantreebooks.com
ban
Điều gì thay đổi trong
cuốn tiểu thuyết đã
Ở đoạn 3 - trang web số đầu
được xuất bản của bà
tiên: novel (n) tiểu
Hirota?
Lives Ensnared. Ms.Hirota’s thuyết
185 A. Việc khám phá dưới D
first full-length novel, is biologist (n) nhà
biển đã được thêm vào
inspired by her upbringing as sinh vật học
câu chuyện
the daughter of two marine
B. Tên của nhân vật
biologists.
chính đã thay đổi

109
C. Nó được phát hành Lives Ensnared. Cuốn tiểu
chậm hơn so với lên kế thuyết đầy đủ của bà Hirota
hoạch được truyền cảm hứng từ sự
D. Nó được đưa một giáo dục khi là con gái của hai
tiêu đề khác nhà nghiên cứu sinh vật nước.
Ở dòng 1 – trang web thứ 2:
Altered Existence is the first
novel by Japanese author
Akiko Hirota .
Altered Existence là cuốn tiểu
thuyết đầu tiên của tác giả
người nhật Akiko Hirota.
Lời giải thích:
Nhờ vào hai thông tin trên,
mình có thể nhận ra là đây
cùng là 1 cuốn tiểu thuyết đầu
tiên của bà Hiroko nhưng nó
lại có 2 tên
=> đáp án D
Mục đích của tiêu đề là
Đoạn 1 dòng 5:
gì?
That will change next month
A. Để miêu tả sự mở
when it opens two new gyms:
rộng của doanh nghiệp Open two new
one in Tacoma and one In
B. Để cung cấp chi tiết về gym ~ expand two
186 A Spokane.
cơ hội việc làm new gym(v): mở 2
Điều đó sẽ thay đổi vào tháng
C. Để thông báo sự sáp phòng thể hình
tới khi nó mở hai phòng tập
nhập của hai công ty mới
thể hình mới: một ở Tacoma
D. Để giới thiệu lãnh đạo
và một ở Spokane.
công ty mới
Bà Okoye gợi ý gì ở trong Ở đoạn “describe your reason
187 D
đơn? for applying”: Employ (v) thuê

110
A. Bà ấy sống ở Spokane I am currently employed part
B. Bà ấy học ở trường time at a dance studio and
Veloa Dance would like to add a few more
C. Bà ấy hiện nay làm instructor hours into my
việc cho Cadia Gym schedule.
D. Bà ấy muốn làm vị trí Tôi hiện đang làm việc bán
bán thời gian thời gian tại một phòng tập
khiêu vũ và tôi muốn thêm
một vài giờ hướng dẫn vào lịch
trình của mình
Thông tin xuyên suốt bài báo:
Đoạn 1 dòng 5:
That will change next month
when it opens two new gyms:
one in Tacoma and one In
Điều gì đúng về bạn của
Spokane.
bà Okoye?
Điều đó sẽ thay đổi vào tháng
A. Bà ấy làm việc ở
tới khi nó mở hai phòng tập
phòng chăm sóc khách
thể dục mới: một ở Tacoma và
hàng
một ở Spokane. customer service
B. Bà ấy không sống ở
188 B Đoạn 2: (n) dịch vụ chăm
bang Washington
If we are successful in these sóc khách hàng
C. Bà ấy không thể cập
two cities, then we will
nhập lịch trình của bà ấy
continue to grow our business
được
throughout Washington and
D. Bà ấy đã giúp tổ chức
into Oregon.
hội chợ nghề nghiệp
Nếu chúng tôi thành công ở
hai thành phố này, thì chúng
tôi sẽ tiếp tục phát triển kinh
doanh của mình trên khắp
Washington và Oregon.

111
Lời giải thích:
Có nghĩa là ở Washington và
Oregon thì chưa có mở cửa
kinh doanh mà mới mở cửa ở
Tacoma và Spokane thôi. Bà
Okoye nạp đơn vào thì có
nghĩa là bà ấy không sống ở
bang Washington.
Ở phần “Describe your reason
for applying” và “Describe
your relevant experience” –
đoạn 2 lớn
I’m currently employed part-
time at a dance studio.
I taught group dance studio
workouts at Cadia gym for two
Bà Okoye có đủ điều years.
kiện để dạy lớp nào? Tôi hiện đang làm việc bán relevant
A. Basic Weights thời gian tại một phòng tập experience (n)
189 B
B. Groove and Move khiêu vũ. kinh nghiệm liên
C. Quick Cycle Tôi đã dạy các bài tập trong quan
D. Splash for Strength phòng tập nhảy của nhóm tại
phòng tập thể dục Cardio
trong hai năm.
Lời giải thích: Bà này chuyên
về nhảy cho nên sẽ phù hợp
với Groove and Move.
Groove and Move: Get a
cardio workout while dancing
to your favorite music.

112
Dòng 3 – đoạn “Fitness
National Group Fitness
Điều gì ngụ ý về tất cả
Classes:
thông tin các lớp?
You will find these and other
A. Bị giới hạn về kích cỡ
classes taught at all of our
B. Chỉ dành cho học viên
location across the United All of one’s
190 nâng cao D
States location ~
C. Bao gồm việc sử dụng
Bạn sẽ tìm thấy các lớp học multiple gyms
âm nhạc
này và các lớp học khác được
D. Dạy trong nhiều
giảng dạy tại tất cả các địa
phòng thể dục
điểm của chúng tôi trên khắp
Hoa Kỳ.
Trong lá thư đầu tiên, Dòng số 2 – đoạn 1 – email 1:
điều gì được khẳng định “You should have already
về vé của bà Mizuno? received your packet of
A. Nó trị giá 6.25$ tickets. Please contact us Should have v3: lẽ
191 B.Nó đã được gửi rồi B immediately if you have not” ra phải…
C. Nó được đặt ở văn Bạn đã phải nhận gói vé của Packet (n) gói,
phòng vé mình rồi. Nếu bạn chưa nhận kiện
D. Nó dành cho buổi được thì hãy liên lạc chúng tôi
biểu diễn vào 1:PM ngay lập tức
Điều gì ngụ ý về việc nộp Dòng 1&2 – đoạn 2 – email 1:
yêu cầu trao đổi vé? “Only season subscribers have
A. Nó chỉ có thể hoàn the benefit of exchanging
thành online tickets for another Season subscriber
192 B. Chỉ người có vé theo B performance” ~ season ticket
mùa được làm điều đó Chỉ những người đăng ký theo holder (n): người
C. Những người có vé mùa mới có quyền đổi vé cho đăng ký vé theo
ban công không thể sử một buổi biểu diễn khác mùa
dụng nó

113
D. Nó có thể được làm
vào ngày có buổi biểu
diễn gốc
Dòng số 2 – đoạn 1 – email 2:
Khi nào Bà Mizuno có I am happy to confirm that
thể tham gia buổi biểu tickets for your second choice
diễn của The Mountain were still available.
Calls? Tôi rất vui khi xác nhận rằng vé choice (n) lựa
193 B
A. Vào 15 Tháng 1 cho lựa chọn thứ hai của bạn chọn
B. Vào 16 tháng 1 vẫn còn.
C. Vào 18 tháng 1 Dựa vào bảng:
D. Vào 20 tháng 1 Sự lựa chọn thứ 2 là : January
16, 7:30
Ở dòng số 2 từ dưới lên –
email 2:
“However, we will be charging
your account the 6.25$ per
Điều gì có thể kết luận về
ticket exchange fee”
bà Mizuno?
“Tuy nhiên, chúng tôi sẽ tính
A. Bà ấy làm việc trong
phí tài khoản của bạn 6,25 đô
ngành rạp phim
la cho mỗi khoản phí đổi vé”
B. Bà ấy không thể kiếm
194 D Ở 3 câu cuối – đoạn 2 – email
được vé gốc Charge a fee (v):
1:
C. Bà ấy hủy sự đăng kí tính phí
Please note that the first time
D. Bà ấy đã tráo đổi vé
you choose to exchange
trong quá khứ
tickets for performance, you
will not be charged a fee.
However, any subsequent
exchanges will incur a $6.25
per ticket fee

114
Xin lưu ý rằng lần đầu tiên bạn
chọn đổi vé để biểu diễn, bạn
sẽ không bị tính phí. Tuy
nhiên, bất kỳ trao đổi tiếp
theo nào sẽ phải chịu phí 6,25
đô la cho mỗi vé ”
Lời giải thích: Bà Mizuno bị
tính phí $6.25, cho nên đây
không phải là lần đầu bà đăng
ký đổi vé.
Dòng số 2 – đoạn 1 – email 2:
I am happy to confirm that
Mục đích của lá thư thứ tickets for your second choice
hai là? were still available. Your
A. Để cung cấp vé tickets are attached to this
195 A Be attached to :
B. Để chỉ ra lỗi email.
được đính kèm…
C. Để yêu cầu về vé mùa Tôi rất vui khi xác nhận rằng vé
D. Để yêu cầu giảm giá cho lựa chọn thứ hai của bạn
vẫn còn. Vé của bạn được đính
kèm trong email này.
Dòng 2 & 3 – đoạn 2 – email
Mục đích của email đầu
đầu tiên
tiên là gì?
I also plan to replace the sign
A. Để tiếp thị một doanh
above my shop door with a
nghiệp
wooden sign. Could you tell wooden sign (n):
196 B. Để đề nghị một sự gợi C
me where you had yours tấm biển gỗ
ý
made?
C. Để yêu cầu thông tin
Tôi cũng định thay tấm biển
D. Để mở rộng một lời
phía trên cửa tiệm của mình
mời
bằng một tấm biển gỗ. Bạn có

115
thể cho tôi biết nơi bạn đã làm
của bạn được không?
Dòng số 2 & 3 – đoạn 1:
The new sign, combined with
Theo như email đầu, cái the freshly painted storefront
gì gần đây đã được thay and new shutters, really
thế tại Berte’s Bakery? makes Berte’s Bakery stand
stand out (v): nổi
197 A. Cửa chớp A out
bật
B. Ánh sáng Bảng hiệu mới, kết hợp với
C. Cửa trước mặt tiền cửa hàng được sơn
D. Đồng phục nhân viên mới và cửa chớp mới, thực sự
khiến Berte’s Bakery trở nên
nổi bật
Đoạn số 2 – email số 1:
I was considering using Studio
Điều gì ngụ ý về Q 9, which was recommended to
Apparel? me by Devon at Q Apparel, but
A. Nó ở kế cạnh cửa studio 9’s signs definitely have
hàng sách Corner a more modern design.
B. Nội thất của nó gần Tôi đang cân nhắc sử dụng
đây đã được tu sửa bởi Studio 9, được Devon tại Q
198 người chủ C Apparel giới thiệu cho tôi,
Be less expensive
C. Bảng hiệu trị giá ít hơn nhưng biển hiệu của studio 9
~ cost less than….
là những bảng hiệu chắc chắn có thiết kế hiện đại
được bán bởi Hedgerow hơn.
Graphics Dòng số 2 – đoạn email 2:
D. Nó được thiết kế theo We also looked at Studio 9
kiểu mộc mạc và cổ điển because all of their product
were much less expensive than
anything Hedgerow offers

116
Tôi cũng để ý đến Studio 9 bởi
vì tất cả sản phẩm của họ ít đắt
hơn bất cứ thứ gì Hedgerow
cung cấp.
Ở email số 2:
“We also looked at Studio 9
because all of their products
Điều gì ngụ ý về bảng were much less expensive…”
hiệu mà ông Berte mua “But we ended up choosing
cho cửa hàng bánh mì Hedgerow because of its
của ông? longer warranty period”
A. Nó rộng hơn bảng -> Ông Berte đã câng nhắc đến
Warranty =
hiệu được đặt bởi ông Studio 9 vì tất cả sản phẩm
199 B guarantee (v) bảo
Ward. đều rẻ hơn. Nhưng cuối cùng
hành
B. Nó được bảo hành ông chọn Hedgerow bởi vì có
trong hơn 1 năm thời hạn bảo hành lâu hơn
C. Nó đã được vận Ở phiếu order của studio 9, có
chuyển vào tháng 8 xuất hiện thông tin ám chỉ về
D. Nó có chữ xanh việc thời gian bảo hành:
“Warranty: 1 year”
-> Bảng hiệu mà ông Berte
được bảo hành hơn 1 năm
Khi nào ông Ward nhận Ở dòng cuối – order form
được đơn hàng? “Expected delivery: August
expected delivery
A. Vào mùng 1 tháng 8 20”
200 D (n) ngày giao hàng
B. Vào mùng 5 tháng 8 Ngày giao hàng dự kiến: Ngày
dự kiến
C. Vào mùng 10 tháng 8 20 tháng 8
D. Vào 20 tháng 8

117
TEST 4
PART 5

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Động từ "is" chia ở số ít
=> Chỗ trống cần chủ ngữ số ít Đây hiện là năm đầu An
=> A hoặc B tiên Ms. Wonderle làm administrative
101 A
Bám theo nghĩa: "Đây là năm đầu ở vị trí trợ vị hành chính assistant (n): trợ
tiên của bà Wonderle ..." của văn phòng chúng tôi lý hành chính
=> Chọn A
Be pleased (adj):
Cụm cố định: Thành Phố Riversedge
hài lòng, vui
be pleased to-V: vui lòng/ hài vui mừng thông báo về
102 D mừng
lòng khi làm gì giảm giá đỗ xe hàng
Pleasure (n): sự
=> Chọn D tháng mới cho dân cư.
hài lòng
Bám theo nghĩa: Sang - Joon Park
sẽ nghỉ hưu sau 25 năm.....với
công ty Dahl Legal Consultants. Ông Sang-Joon Park sẽ
Years of service:
A. sự phục vụ/dịch vụ nghỉ hưu sau 25 năm
103 A những năm
B. nghề nghiệp phục vụ cùng Dahl Legal
phục vụ
C. kiến thức Consultants
D. mối quan hệ
=> Chọn A
Ta có add là V => cần trạng từ Cửa hàng Trails cuối
Add sth to sth
đứng trước V để bổ sung ý nghĩa cùng cũng thêm 1 khu
104 C (v): thêm cái gì
cho V cho dụng cụ đi đường
vào cái gì
=> chọn C dài
Cụm cố định "provide sb with Puraforce Staffing có
Temporary
105 B sth": cung cấp cho ai cái gì thể cung cấp cho doanh
employees (n):
=> Chọn B nghiệp của bạn những

118
nhân viên tạm thời nhân viên tạm
trong những mùa bận thời
rộn
Đối lập với thời tiết bên
Chỗ trống ở sau mạo từ "the" In contrast to =
ngoài, bên trong cửa
106 D => cần 1 danh từ on the contrary
hàng bánh Taft ấm áp và
=> Chọn D = đối lập
đón chào
Bám theo nghĩa: Berrell Foods,
nhà bán sỉ nông sản sạch, ....hơn
100 cửa hàng ở phía Bắc Berrell Foods, một nhà
Scotland. bán sỉ nông sản sạch, Grocery store
107 C A. thoả thuận cung cấp trên 100 cửa (n) cửa hàng tạp
B. đủ tiền hàng tạp hoá tại hoá
C. cung cấp Scotland
D. du lịch
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: "Thanh toán
cho Wendell Lake Association sẽ
bị chậm.....chúng được nhận sau Thanh toán cho
mùng 1 tháng 1." Wendell Lake
make payments
108 D A. vì vậy Association sẽ bị chậm
(n): thanh toán
B. bởi/trước nếu chúng được nhận
C. đến sau mùng 1 tháng 1.
D. nếu
=> chọn D
Bám theo nghĩa: "Mặc dù tuyến
đường thay thế được đánh dấu Mặc dù tuyến đường
Alternate route
một cách........, rất nhiều người thay thế được đánh dấu
109 C (n): tuyến
lái xe rơi vào cảnh bị lạc." rõ ràng, rất nhiều người
đường thay thế
A. Không bao giờ lái xe rơi vào cảnh bị lạc.
B. Tiếp theo

119
C. Rõ ràng
D. Một cách ồn ào
=> Chọn C
Sau hôm nay, Mr
Dấu hiệu "Later today" dùng để Applicant
Warken sẽ sắp xếp thời
chỉ tương lai finalists (n): Ứng
110 B gian phỏng vấn cho
=> chia thì tương lai viên lọt vào
những ứng viên lọt vào
=> Chọn B chung kết
chung kết
Chỉ trong 1 tuần, Cửa
Cụm "For one week only": chỉ hàng tạp hoá Penny sẽ
Give away (v):
111 B một tuần thôi phân phối một túi hàng
cho đi
=> Chọn B hoá miễn phí cho mọi
đơn hàng trên 50 đô
Nhờ sự quyên góp cho
Có "new" là adj Display
bức nghệ thuật vừa rồi,
=> chỗ trống cần điền N exhibitions (v):
112 B Bảo tàng Libsing Art sẽ
Có mạo từ "a" => cần điền N số ít trưng bày triển
sớm mở một triển lãm
=> Chọn B lãm
mới
Albert Doime đã giám
sát quy trình nung kim
Cụm cố định "for a brief time": For a brief time:
loại ở Lyndenburg trong
113 A trong thời gian ngắn trong một thời
một thời gian ngắn
=> Chọn A gian ngắn
trước khi chuyển giao
lại cho Johannesburg
114 Chỗ trống đứng sau một chủ ngữ
Thỏa thuận nói rõ rằng
"agreement" và trước động từ Contractor (n):
B Amy Dyer sẽ là nhà thầu
"state" nên cần 1 trạng từ nhà thầu
chính cho dự án Hibley
=> Chọn B
115 Chỗ trống đứng sau mạo từ "a" Những nhà điều hành
In a constructive
C và trước danh từ "manner" nên tại Wess Lumber được
manner: theo
cần 1 tính từ khen ngợi vì đã giải

120
=> Chọn C quyết được lo lắng của cách thức mang
nhân viên theo cách tính xây dựng
thức mang tính xây
dựng
116 Bám theo nghĩa: "Mùa cúm đã
tới, nên hãy tận dụng những mũi Mùa cúm đã tới, nên
tiêm miễn phí .... ở hành lang" hãy tận dụng những mũi Shots (n): những
A
=> cần chia V ở dạng bị động tiêm miễn phí được mũi tiêm
(được cung cấp) cung cấp ở hành lang
=> Chọn A
117 Bám theo nghĩa: "Công ty
Clarkson Smith Legal Services đòi
hỏi rằng các tệp khách hàng ..... Công ty Clarkson Smith
cần được giữ trong kho trong Legal Services đòi hỏi
Inactive (adj):
vòng 7 năm" rằng tệp khách hàng
B không còn hoạt
A. Bị nhầm chỗ không hoạt động cần
động
B. Không hoạt động được giữ trong kho
C. Không có khả năng trong vòng 7 năm
D. Bị từ chức
=> chọn B
118 Bám theo nghĩa: "Bằng cách ....
sang tài khoản số, doanh nghiệp
của bạn cần tiết kiệm thời gian, Bằng cách chuyển đổi
không gian và tiền." sang tài khoản số, Switch to sth (v):
D A. Khuyên doanh nghiệp của bạn chuyển đổi sang
B. Cung cấp cần tiết kiệm thời gian, thứ gì
C. Giải quyết không gian và tiền
D. Chuyển sang
=> Chọn D
119 Cụm cố định as a + N chỉ nghề Danh sách giải thưởng Attribute to (v):
C
nghiệp: với vai trò là một.... dài của Ông Liu là do kỹ quy kết

121
=> Chọn C năng làm nhà thiết kế
của ông ấy
120 MBR Global Marketing
Chỗ trống cần một Ving mang ý từng ký vài hợp đồng
nghĩa là hợp đồng có tổng cộng khách hàng mới tổng Sign contracts
D
12 triệu bảng cộng 12 triệu bảng (v): ký hợp đồng
=> Chọn D trong doanh thu hàng
năm
121 Bám theo nghĩa: .......dạy môn
Bên cạnh việc giảng dạy
kinh tế học ở trường đại học, Bà
môn kinh tế học tại
Ito cũng viết báo A monthly
trường đại học địa
A. Bên cạnh column (n):
A phương, Ms. Ito cũng
B. Trong khi chuyên mục báo
viết một chuyên mục
C. Hoặc hàng tháng
hàng tháng cho tạp chí
D. Như thế nào
tài chính
=> Chọn A
122 Cụm cố định: Nghiên cứu về tính khả
Several + N: một vài thi để xây cây cầu mới Complex (adj):
D
=> Chọn N khá phức tạp và bao phức tạp
=> Chọn D gồm vài lời chú thích
123 Bám theo nghĩa: "Người cố vấn
bộ phận hướng dẫn thực tập sinh
liên lạc với cô ấy trước ..... họ có Người cố vấn bộ phận Department
bất kỳ câu hỏi gì." hướng dẫn thực tập mentor (n): cố
C A. Mặc dù (in spite of +N) sinh liên lạc với cô ấy vấn bộ phận
B. Do vậy trước bất cứ khi nào họ Intern (n): thực
C. Bất cứ khi nào có bất kỳ câu hỏi gì. tập sinh
D. Bởi vì
=> Chọn C
124 Bám theo nghĩa: "Có tổng cộng Số lượng người làm tại 2 Keep increasing
D
452 nhận viên tất cả." địa điểm của Phòng thí (v): Liên tục tăng

122
A. tách rời nghiệm Yolen tiếp tục
B. đủ tăng, và có tổng cộng
C. chưa/nhưng 452 nhân viên tất cả
D. tất cả
=> Chọn D
125 Hãng Highlee
Chỗ trống đứng trước 1 danh từ, Sportswear, một hãng
nên cần một đại từ quan hệ chỉ vốn phổ biến với các Widespread
A
sự sở hữu vận động viên, sẽ sớm (adj): lan rộng
=> Chọn A thêm vào một dòng
quần áo trẻ em.
126
Bám theo nghĩa: "Các nhân viên
kể....về CEO Olga Sombroek, Các nhân viên kể về CEO
Speak of sb (v):
nhận mạnh vào việc cô ấy được Olga Sombroek một
nói/kể về ai
hâm mộ như thế nào." cách mến mộ, nhấn
D Former CEO (n):
A. Một cách sắc sảo mạnh vào việc cô ấy
cựu giám đốc
B. Một cách mơ hồ được hâm mộ như thế
điều hành
C. Một cách phê phán nào.
D. Một cách yêu thích/mến mộ
=> chọn D
127 Bám theo nghĩa: "Mặc dù các
người chủ đã ......nâng cấp cho
tiệm làm đầu của họ, họ đã
Mặc dù các người chủ
không nâng giá." Make extension
nâng cấp thêm cho tiệm
C A. Nhiều thông tin renovations (v):
làm đầu của họ, họ đã
B. Do dự nâng cấp thêm...
không nâng giá.
C. Mở rộng thêm
D. Đối thoại
=> Chọn C

123
128 Bám theo nghĩa: "....rằng Mr. Rey
từng hoàn thành một khoá học
hàn xì, ông ấy có thể thoải mái Xem xét rằng Mr. Rey
ứng tuyển vào 1 vị trí nội bộ với từng hoàn thành một
Considering
thêm nhiều trách nhiệm" khoá học hàn xì, ông ấy
D that.....(v): Xem
Loại A, B vì chúng không đi với có thể thoải mái ứng
xét
that + clause tuyển vào 1 vị trí nội bộ
C. Mặc dù với gia tăng trách nhiệm
D. Xem xét
=> Chọn D
129 The play là chủ ngữ số ít
=> loại A và B Buổi diễn tập cho vở
=> Chỗ trống cần điền ở giữa S là kịch kéo dài 4 tiếng Rehearsal (n):
C
the play và V là ran trong khi vở kịch đã kéo buổi diễn tập
=> chọn ĐTPT dài trong 3 tiếng
=> chọn C
130 Bám theo nghĩa: "Ms Sheth từng
phát hiện ..... mà từng ngăn cản
Hentig Industries vươn xa quốc Ms Sheth từng phát
tế." hiện những trở ngại mà Expand globally
D A. Đăng ký từng ngăn cản Hentig (v): vươn xa toàn
B. Bản tóm tắt Industries vươn xa quốc cầu
C. Những đối lập tế
D. Những trở ngại
=> Chọn D

124
PART 6
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Bám theo nghĩa, việc chuyển văn
Việc chuyển đến tòa
phòng sẽ diễn ra vào tuần này nên
nhà trung tâm y tế mới
đồ đạc của nhân viên cần phải Pack (v): đóng
của chúng ta sẽ diễn ra
được đóng gói trước thứ 6 gói
trong cuối tuần này. Vì
131 A A. Vì thế Take place (v):
thế, tất cả đồ đạc trên
B. Thứ 3 diễn ra
bàn của các bạn phải
C. Bất kể
được đóng gói trước
D. Thay vì
thứ 6 tuần này.
=> Chọn A
Bám vào câu trước, việc chuyển Những hộp rỗng sẽ
địa điểm này chưa diễn nên phải được chuyển đến cho Empty (adj):
132 C
chia thì tương lai các bạn vào lúc 8 giờ rỗng
=> Chọn C sáng ngày thứ 5.
Bám theo nghĩa, khi những chiếc
hộp tới văn phòng mới, nhân viên
cần bắt đầu mở ra ngay
Khi bạn tới địa điểm
A. Hãy thưởng thức bữa ăn ở nhà
mới của chúng ta vào
hàng gần đó. Mailbox (n):
sáng thứ 2, những chiếc
B. Bạn cần kiểm tra hòm thư văn hòm thư
133 D hộp của bạn chắc đã ở
phòng của bạn.
văn phòng của bạn rồi.
C. Công ty vận chuyển có những
Xin vui lòng mở chúng
đánh giá rất tích cực.
ra ngay lập tức.
D. Xin vui lòng mở chúng ra ngay
lập tức.
=> Chọn D

125
Bám theo nghĩa, công ty muốn
cảm ơn nhân viên vì đã làm việc
Chúng tôi rất cảm kích vì
vận chuyển trơn tru nhất có thể
sự hợp tác trong việc
A. trực tiếp Transition (n):
134 B chuyển tới văn phòng
B. trơn tru chuyển tiếp
của chúng ta một cách
C. chậm
trơn tru nhất có thể.
D. hoạt động
=> Chọn B
Năm nay đánh dấu kỷ
Bám theo nghĩa: Để kỷ niệm buổi niệm 20 năm hoạt động Cuisine (n):
lễ này, khu ăn uống ở khu tổ hợp của tháng di sản. Để kỷ món ăn, ẩm
Swift Business sẽ bày các món ăn niệm, khu ăn uống ở thực
135 A
từ các Tây Ban Nha và các nước khu tổ hợp Swift Food court (n):
Mỹ La-Tinh. Business sẽ bày các món khu ăn uống
=> chọn A ăn từ các Tây Ban Nha To -V: để làm gì
và các nước Mỹ La-Tinh.
Trước ….... có mạo từ "the"
=> Đáp án là danh từ Festivity (n): lễ
Loại A vì là tính từ Hãy đến khu ăn uống hội
136 B
Loại C vì là trạng từ ngay để bắt đầu lễ hội! Kick off sth (v):
Loại D vì là so sánh hơn bắt đầu cái gì
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: cộng với việc lễ
hội ăn uống thì khu tổ hợp sẽ tổ Ngoài ra, khu tổ hợp
chức cả 1 triển lãm Swift Business sẽ tổ Atrium (n): sân
A. Hơn chức 1 triển lãm di sản trước
137 C
B. Tuy nhiên Tây Ban Nha vào ngày Expo (n): triển
C. Ngoài ra 10/10 ở trung tâm của lãm
D. Ngược lại sân chính.
=> Chọn C

126
Bám theo nghĩa, khách hàng có
thể đến lấy vé quay may mắn ở
Mỗi chiều lúc 3 giờ,
quầy dịch vụ để có cơ hội thắng
khách hàng sẽ có cơ hội
được túi xách bằng da
thắng những chiếc túi Service desk
A. Sân chính đã được tu sửa hoàn
da từ Cuero Suave, 1 (n): bàn dịch vụ
toàn vào mùa xuân trước.
138 B công ty thương mại có Handbag (n):
B. Hãy đến bàn dịch vụ đến lấy vé
trụ sở ở Colombia ở túi xách tay
quay may mắn miễn phí.
tầng 4. Hãy đến bàn
C. Hãy thử món taco gà.
dịch vụ đến lấy vé quay
D. Khu ăn uống sẽ được mở cho
may mắn miễn phí.
bữa sáng cả tuần.
=> chọn B
Bám theo nghĩa: Nhà sản xuất
muốn cảm ơn người dùng vì đã Cảm ơn vì đã chọn cơ sở Selection (n):
chọn sản phẩm của mình dữ liệu khoa học xã hội sự lựa chọn
A. đưa Sciorama X200. Sự lựa Researcher (n):
139 D
B. biểu diễn chọn của bạn là sự lựa nhà nghiên
C. viết chọn được yêu thích bởi cứu
D. chọn nhiều nhà nghiên cứu.
=> Chọn D
Chúng tôi muốn được
Database (n):
Dấu hiệu: có đại từ sở hữu your biết thêm nhiều hơn về
cơ sở dữ liệu
140 A => Đáp án phải là danh từ trải nghiệm của bạn với
Experience (n):
=> Chọn A cơ sở dữ liệu này qua 5
trải nghiệm
phút khảo sát.
Trước chỗ trống là giới từ of As a token of
Như 1 hành động cho sự
Sau chỗ trống là danh từ sb's
cảm kích của chúng tôi ,
appreciation appreciation:
141 C bạn sẽ tự động tham gia
=> Đáp án là 1 tính từ sở hữu như 1 hành
quay may mắn để nhận
Bám theo ngữ cảnh, đây là thư động thay sự
được thẻ quà $100 từ
công ty gửi khách hàng nên đây cảm kích

127
phải là lời cảm ơn của chính công Globiance Gift card (n):
ty Technologies. phiếu quà tặng
=> Chọn C
Bám theo nghĩa, thông tin của
khách hàng sẽ được giữ kín và chỉ
được sử dụng với mục đích thống
Confidential

(adj): bí mật
A. Chúng sẽ chỉ được sử dụng cho Tất cả những phản hồi
Statistical
mục đích thống kê. của bạn sẽ được giữ
purposes (n):
142 A B. Họ sẽ quyết định giải pháp nào tuyệt mật. Chúng sẽ chỉ
mục đích
được thông qua. được sử dụng cho mục
thống kê
C. Họ sẽ tiết lộ những khó khăn đích thống kê.
New hires (n):
những nhân viên mới đã báo cáo.
nhân viên mới
D. Họ sẽ đánh giá các lỗi 1 cách kỹ
lưỡng.
=> Chọn A
Sau … là danh từ vehicle
inspection reports
=> Đáp án là tính từ
Vehicle
Loại C và D vì là trạng từ và động Phần này để hoàn thiện
inspection (n):
143 A từ bản báo cáo kiểm tra xe
kiểm tra xe
Xét các đáp án còn lại thường xuyên của bạn.
A. thường xuyên
B. chính quy
=> Chọn A
Bám theo nghĩa, việc không báo
cáo kịp có thể dẫn đến việc hỏng Thất bại trong việc báo
Fail to V: thất
phương tiện. cáo vấn đề có thể dẫn
144 C bại/không làm
A. Tiếp tục đến việc hỏng phương

B. Quyết định tiện.
C. Thất bại

128
D. Trả
=> Chọn C
Bám theo nghĩa, việc nộp báo cáo
là bắt buộc kể cả khi không có lỗi
nào xảy ra
A. Trong 1 vài ngày tới, thông báo Hãy chú ý rằng báo cáo
sẽ được gửi đi. phải được hoàn thành
Defect (n): lỗi
B. Chúng được yêu cầu kể cả khi vào cuối mỗi ngày.
145 B Occasion (n):
không có lỗi nào được tìm thấy. Chúng được yêu cầu kể
dịp
C. Nó đã được tìm thấy trong 1 vài cả khi không có lỗi nào
dịp. được tìm thấy.
D. Xin nghỉ phải được xin phép
trước 1 tuần.
=> Chọn B
Bám theo nghĩa, nếu báo cáo kiểm
tra của người lái trước ghi nhận Kiểm tra trước khi hoàn
bất kì vấn gì thì thì phải hiểu rằng thành bằng cách xem lại
những sửa chữa cần thiết đã được báo cáo kiểm tra của tài
thực hiện xế trước. Nếu nó ghi Acknowledge
146 A
A. vấn đề nhận bất cứ vấn đề gì, (n): hiểu
B. tranh luận bạn phải hiểu là những
C. tăng sửa chữa cần thiết đã
D. chậm trễ được thực hiện.
=> Chọn A

129
PART 7
Câu
Dịch câu hỏi Đáp án Giải thích Mở rộng
hỏi
Câu đầu tiên trong thông
báo:
Mục đích của bản thông Following the expansion of
báo là gì? our store, and prompted by
A. Để thông báo một sự requests from customers for
đóng cửa tạm thời more products, many of the
B. Để quảng cáo một dòng items between aisles 2 and relocate (v): di
147 D
sản phẩm mới 20 will now be relocated. dời, chuyển vị trí
C. Để giải thích về cách sắp Sau khi mở rộng cửa hàng
xếp của những chiếc kệ và được khách hàng yêu cầu
D. Để chuẩn bị cho khách thêm nhiều sản phẩm hơn,
hàng về thay đổi sắp tới nhiều mặt hàng giữa lối đi 2
và 20 bây giờ sẽ thay đổi vị
trí.
Dòng thứ 4 và 5 trong thông
Tại sao sẽ có thêm nhân
báo:
viên?
… at which time we will have extra = additional
A. Để kiểm kê
additional staff on hand to (adj): có thêm
B. Để giúp khách hàng xác
help you find the products on hand = be
148 định vị trí các mặt hàng B
you need. available: có mặt
nhất định
Lúc đó chúng tôi sẽ có thêm find = locate (v):
C. Để trình bày về sản phẩm
nhân viên túc trực để giúp tìm, xác định vị trí
D. Để giúp khách hàng đặt
bạn tìm những sản phẩm
hàng
bạn cần.
Mục đích của thông tin trên 2 dòng đầu tiên trong web reservation =
149 trang Web là gì? D page: booking (n): đặt
A. Để xác minh thông tin Thank you, Mr. Gregersen! chỗ

130
thẻ tín dụng Your Riviera Car Rental
B. Để phê duyệt đơn đặt booking is now complete.
hàng Cảm ơn, ông Gregersen!
C. Để mô tả các lựa chọn về Đặt chỗ thuê xe Riviera của
chỗ ở bạn đã hoàn tất.
D. Để xác nhận chi tiết sự
đặt chỗ trước
Điều gì được chỉ ra về ông
Gregersen?
Dòng thứ 3 từ dưới lên trong
A. Thẻ tín dụng của ông ấy
web page:
cần được thay thế.
Until then you may cancel
B. Chi phí đi lại của ông ấy at no charge =
150 C your booking at no charge.
sẽ được hoàn trả. free: miễn phí
Cho đến khi đó, bạn có thể
C. Ông ấy vẫn có thể hủy mà
hủy đặt chỗ của bạn mà
không tốn phí.
không bị tốn phí.
D. Ông ấy đã yêu cầu một
chiếc xe nhỏ.
Dòng thứ 3 trong đoạn đầu
tiên:
Among the changes to go
into effect on November 3
Khi nào thì quy tắc mới có are stricter fire safety go into effect =
hiệu lực? standards for both become effective
A. Vào ngày 13 tháng 8 commercial and residential (v): có hiệu lực
151 C
B. Vào ngày 15 tháng 10 buildings… safety standard
C. Vào ngày 3 tháng 11 Những thay đổi sẽ có hiệu (n): tiêu chuẩn an
D. Vào ngày 31 tháng 12 lực vào ngày 3 tháng 11 là toàn
các tiêu chuẩn an toàn cháy
nổ nghiêm ngặt hơn cho cả
tòa nhà thương mại và nhà
ở...

131
3 dòng cuối cùng trong đoạn
2:
Theo bài báo, cái gì sẽ trở Finally, though the building
building phase =
nên đắt hơn? phase will be more costly
construction
A. Các chi phí xây dựng than usual, homeowners
phase (n): giai
B. Giá của những tấm pin will save on electricity bills in
152 A đoạn xây dựng
mặt trời the long term.
more costly =
C. Chi phí bảo trì nhà cửa Cuối cùng, mặc dù giai đoạn
more expensive:
D. Hóa đơn tiền điện gia xây dựng sẽ tốn kém hơn
đắt hơn
đình bình thường, nhưng các chủ
nhà sẽ tiết kiệm được tiền
điện về lâu dài.
Tin nhắn đầu tiên:
Điều gì đã thay đổi về cuộc Our staff meeting scheduled
postpone = delay
họp? for 3 P.M. today has been
(v): hoãn
A. Thời gian postponed until next week.
153 B be scheduled for
B. Ngày Cuộc họp nhân viên của
(v): lên kế hoạch,
C. Địa điểm chúng ta được lên lịch vào
lịch trình
D. Chủ đề 3h chiều nay đã bị hoãn đến
tuần sau.
Vào lúc 9:17 sáng, ông Tin nhắn thứ 4 và 5 trong
Thorne có thể có ý gì khi văn bản:
viết, "Không vấn đề gì"? Dahl: “I’m going to be on the meeting
A. Ông ấy sẽ gửi cho cô Dahl vacation next week. Could minutes (n): biên
một bản sao ghi chú về cuộc you send me the meeting bản cuộc họp
154 họp. A minutes, please?” take care of (v):
B. Ông ấy sẽ yêu cầu ai đó Thorne: “No problem. I’ll chăm sóc/ chịu
thay thế cô Dahl tại cuộc take care of that. Enjoy your trách nhiệm việc
họp vacation.” gì
C. Ông ấy sẽ giao cho cô Dahl: “Tôi sẽ đi nghỉ vào
Dahl một dự án để làm việc tuần tới. Bạn có thể gửi cho

132
trong khi cô ấy đi vắng. tôi biên bản cuộc họp được
D. Ông ấy sẽ gặp cô Dahl khi không?”
cô ấy trở về. Thorne: “Không vấn đề gì.
Tôi sẽ lo việc đó. Hãy tận
hưởng kỳ nghỉ của bạn nhé.
3 dòng đầu tiên trong đoạn
2:
Tại sao người đọc được
Next, purchase soil from
khuyên mua đất?
your local garden center. help plants grow =
A. Để tránh phải đào bới
Store -bought potting soil promote plant
sân của họ
typically contains fertilizer growth (v): giúp
B. Để thúc đẩy sự phát triển
155 B to help indoor plants grow. cây trồng phát
của cây trồng
Tiếp theo, hãy mua đất từ triển
C. Để hỗ trợ các khu vườn
những trung tâm làm vườn fertilizer (n): phân
địa phương
ở địa phương của bạn. Bầu bón
D. Để đảm bảo rằng nước
đất mua ở cửa hàng thường
được phân phối đồng đều
có chứa phân bón giúp cây
trồng trong nhà phát triển.
Dòng cuối cùng trong đoạn
1:
Mẹo nào KHÔNG được đề Make sure that there are
cập trong hướng dẫn? holes in the bottom of the
A. Để cây dưới ánh nắng pot to let water flow out. replace the pot =
mặt trời. Hãy đảm bảo đáy chậu có lỗ repot (v): thay
156 B. Thay chậu hàng năm. A để nước có thể chảy ra chậu cây
C. Cảm nhận đất trước khi ngoài. water (v): tưới
tưới nước. => Loại D nước
D. Dùng một cái chậu có Dòng thứ 2 trong đoạn 3:
đục lỗ. Always check the soil before
watering.
Luôn luôn kiểm tra đất trước

133
khi tưới nước.
=> Loại C
2 dòng cuối cùng trong văn
bản:
Each spring, repot your plant
in a larger pot to allow room
for the root system to grow.
Vào mỗi mùa xuân, hãy thay
chậu cây của bạn bằng một
chậu lớn hơn để có chỗ cho
bộ rễ cây phát triển.
=> Loại B
2 dòng đầu tiên trong đoạn
cuối:
To maintain a healthy plant,
Từ "turned" trong đoạn 4,
pinch or cut off parts of the
dòng 2, gần nghĩa nhất với
plant that have turned
A. xây dựng turn = become (v):
157 D brown or withered.
B. xoay vòng trở nên
Để duy trì một cái cây khỏe
C. làm phiền
mạnh, hãy ngắt hoặc cắt bỏ
D. trở nên
các bộ phận của cây đã
“chuyển sang” màu nâu
hoặc khô héo.
Mục đích của thông báo là Xuyên suốt đoạn đầu tiên
gì? trong thông báo:
inform =
A. Thông báo cho nhân viên The Geylang Conference
announce (v):
về các thủ tục cho một sự Centre is hosting the
158 A thông báo
kiện Singapore Banking
procedure (n): thủ
B. Cung cấp cho người tham Conference on 20 April. The
tục
dự một lịch trình welcome desk will be open
C. Yêu cầu tình nguyện viên from 8:00 A.M. to 10:00

134
làm việc tại một sự kiện A.M. When checking in,
D. Để cung cấp thông tin về conference attendees will
các diễn giả hội nghị need to present a valid form
of identification…
Trung tâm Hội nghị Geylang
sẽ tổ chức Hội nghị Ngân
hàng Singapore vào ngày 20
tháng 4. Quầy lễ tân sẽ mở
cửa từ 8:00 sáng đến 10:00
sáng. Khi nhận phòng,
những người tham dự hội
nghị sẽ phải xuất trình giấy
tờ tùy thân hợp lệ.
Dòng thứ 3 trong đoạn 1:
When checking in,
Từ "present" trong đoạn 1,
conference attendees will
dòng 3, gần nghĩa nhất với
need to present a valid form show = present
A. giới thiệu
159 B of identification. (v): đưa ra, xuất
B. đưa ra
Khi nhận phòng, những trình cái gì
C. tham dự
người tham dự hội nghị sẽ
D. quà tặng
phải “xuất trình” giấy tờ tùy
thân hợp lệ.
Dòng thứ 5, 6 và 7 trong
Theo thông báo, điều gì sẽ
đoạn 1:
xảy ra khi kết thúc hội nghị?
After checking in, attendees
A. Các gói sẽ được thu thập. banquet (n): bữa
will be handed a welcome
B. Hành lý sẽ được cất giữ. tiệc
160 D packet, which includes a
C. Một mẫu đánh giá sẽ evaluation form
conference schedule, a map
được phát. (n): mẫu đánh giá
of the facility, and their
D. Một bữa tiệc sẽ được tổ
ticket
chức.
to the evening banquet.

135
Sau khi nhận phòng, những
người tham dự sẽ được phát
một gói tài liệu chào mừng,
bao gồm lịch trình hội nghị,
bản đồ cơ sở và vé tham dự
bữa tiệc tối của họ.
=> Sẽ có một bữa tiệc tối
được tổ chức => Chọn D
Đoạn đầu tiên trong bài báo:
Local resident Sophie
Shagwa has met a goal
many application
Bài báo chủ yếu bàn về vấn developers relish. - [1] - Her
đề gì? app, Dream Sweet, which
A. Việc tuyển dụng những she created as a participant
người trẻ tuổi cho một in the Next Generation Apps
chương trình mới programme, has been
B. Hồ sơ của người tạo ra downloaded more than relish (v): hứng
161 một phần mềm B 10,000 times. thú
C. Ứng dụng và các sản Cư dân địa phương Sophie profile (n): hồ sơ
phẩm liên quan được định Shagwa đã đạt được mục
giá như thế nào tiêu mà nhiều nhà phát triển
D. Những thay đổi gần đây ứng dụng hứng thú. - [1] -.
trong ngành công nghiệp Ứng dụng của cô ấy, Dream
phần mềm Sweet, mà cô ấy tạo ra với tư
cách là người tham gia
chương trình Ứng dụng cho
thế hệ tiếp theo, đã được tải
xuống hơn 10.000 lần.
Ứng dụng Dream Sweet Câu đầu tiên trong đoạn 2: reach one’s goal =
162 A
giúp người dùng làm gì? "Simply put, this app helps attain one’s goal

136
A. Đạt được mục tiêu của users attain their dreams (v): đạt được mục
họ and ambitions," tiêu
B. Tạo tin nhắn văn bản trực Nói một cách đơn giản, ứng
quan dụng này giúp người dùng
C. Thiết kế áp phích nghệ đạt được những ước mơ và
thuật hoài bão của họ.
D. Tài trợ cho các nhà phát
triển ứng dụng mới
Dựa vào câu trước và sau vị
trí được đánh dấu [2]:
Recently, she added a much
-requested calendar feature.
Trong các vị trí được đánh
Gần đây, cô ấy đã thêm một
dấu [1], [2], [3], [4] câu dưới
tính năng lịch trình được
đây phù hợp điền vào vị trí
nhiều người yêu cầu.
nào nhất?
Daily reminders and accomplish =
"Người dùng hiện có thể
encouraging text messages finalize (v): hoàn
lên kế hoạch cho một lịch
163 B are sent around the times thành
trình cụ thể về những hành
when certain parts of the feature (n): tính
động để thành công. "
goal should be năng
A, [1]
accomplished.
B. [2]
Lời nhắc hàng ngày và tin
C. [3]
nhắn văn bản động viên
D. [4]
được gửi vào những thời
điểm khi một số phần nhất
định của mục tiêu được
hoàn thành.
Tại sao ông Robledo gửi e- Dòng đầu tiên trong email:
property (n): bất
mail? I walked through the
164 C động sản, khu đất,
A. Để yêu cầu gia hạn hợp property at 301 N. Powell
văn phòng,...
đồng thuê Avenue today.

137
B. Để đề nghị mở văn phòng Tôi đã đi xem khu bất động
chi nhánh sản ở số 301 N. Powell
C. Để hỗ trợ di dời doanh Avenue hôm nay.
nghiệp Dòng đầu tiên của đoạn 3
D. Để phản đối việc bán bất trong e-mail:
động sản Given the low price of the
property, I think we should
consider this location.
Với mức giá bất động sản
thấp nhất, tôi nghĩ chúng ta
nên xem xét địa điểm này.
Dòng thứ 2, 3, 4 trong email:
….but the utility closet in the
west hallway was locked. I
am sure an inspector will be
able to verify that the
furnace and electrical circuit
Cái gì mà ông Robledo board in that space are in
KHÔNG thể xem? good working order should proceed (v): tiến
A. Khu vực lễ tân we choose to proceed with a hành
165 C
B. Nhà bếp purchase. utility (n): tiện ích
C. Hệ thống sưởi …tủ đồ tiện ích ở hành lang (điện, nước…)
D. Phòng họp phía tây đã bị khóa. Tôi chắc
chắn rằng một kiểm tra viên
sẽ có thể xác minh hệ thống
sưởi và bảng mạch điện
trong không gian đó đang
hoạt động tốt nếu chúng ta
tiến hành mua nơi này.
Từ "address" trong đoạn 2, Dòng thứ 2 trong đoạn 2: address = attend
166 A
dòng 2, gần nghĩa nhất với However, there are some to sth (v): giải

138
A. giải quyết issues that we will need to quyết cái gì
B. viết tiếp address if we move
C. công khai forward...
D. địa điểm Tuy nhiên, có một số vấn đề
mà chúng ta sẽ cần “giải
quyết” nếu xem xét tiếp nơi
này...
Dòng thứ 3 trong đoạn 2:
… the carpet in the reception
Một trong những vấn đề area is discolored; some
mà ông Robledo đề cập đến floor tiles in the east hallway
là gì? are cracked; and there is
be cracked = be
A. Một số gạch đã bị vỡ. chipped paint in the
167 A broken: bị vỡ, bị
B. Một chìa khóa đã được conference room.
nứt
đặt sai vị trí. … thảm ở khu vực lễ tân bị
C. Khu vực đậu xe quá nhỏ bạc màu; một số gạch lát
D. Vị trí không thuận tiện. nền ở hành lang phía đông bị
nứt vỡ; và có vết sơn sứt mẻ
trong phòng họp.
Tin nhắn đầu tiên trong văn
Điều gì đang được thảo bản:
luận chủ yếu? Did you both see the e-mail
A. Địa điểm văn phòng mới from Barbara with furniture choice = option
B. Ngân sách trang trí options for the lobby? (n): sự lựa chọn
168 D
C. Một công ty thiết kế nội Cả 2 bạn đã thấy e-mail từ lobby (n): sảnh
thất Barbara với các lựa chọn cho chờ, phòng chờ
D. Những lựa chọn về đồ đồ nội thất ở sảnh chờ
nội thất mới chưa?

Vào lúc 3:39 CH, cô Patel có Tin nhắn này trả lời cho tin drawer (n): ngăn
169 A
thể có ý gì khi viết, "Tôi nhắn đầu tiên từ ông Nishi: bàn

139
đang định mở nó ngay bây Nishi: “Did you both see the unwrap (v): mở
giờ"? e-mail from Barbara with gói hàng >< wrap
A. Cô ấy dự định đọc một e- furniture options for the (v): đóng gói hàng
mail gần đây. lobby?”
B. Cô ấy đang tìm trong Nishi: “2 bạn đã thấy e-mail
ngăn bàn. từ Barbara với các lựa chọn
C. Cô ấy đang mở một gói cho đồ nội thất ở sảnh chờ
hàng. chưa?”
D. Cô ấy đang chuẩn bị ăn Patel: “I am opening it now.”
trưa. Patel: “Tôi đang định mở nó
(e-mail) ngay bây giờ.”
Tin nhắn thứ 5 trong văn
bản:
Điều gì được chỉ ra về khu
Basque: “But space is
vực sảnh chờ?
limited, and we need at least
A. Nó hiện có đồ nội thất
four chairs in the lobby. not have a lot of
lớn
Those green chairs are really space = space is
170 B. Nó không có nhiều không B
big.” limited: không
gian.
Basque: “Nhưng không gian gian hạn chế
C. Nó nằm trên tầng hai.
lại hạn chế, và chúng ta cần
D. Nó được trang trí phong
ít nhất 4 chiếc ghế ở sảnh
cách.
chờ. Những chiếc ghế xanh
lá cây đó thực sự quá lớn.
Tin nhắn cuối cùng trong văn
Cô Basque có khả năng sẽ bản:
làm gì tiếp theo? Basque: “I'll tell Barbara contact = tell (v):
A. Đặt hàng trực tuyến now that we all like that liên hệ, nói với ai
171 C
B. Phân phối một danh mục desk.” coworker (n):
C. Liên hệ với đồng nghiệp Basque: “Bây giờ tôi sẽ nói đồng nghiệp
D. Thuê một lễ tân với Barbara rằng tất cả
chúng ta đều thích chiếc bàn

140
đó.”
Câu đầu tiên trong bài báo:
From 14 to 16 November,
the Association of Female
Tại sao bài báo được viết?
Entrepreneurs of the
A. Để thảo luận về một số
Caribbean (AFEC) will be
thách thức mà các doanh
hosting its fourth biennial
nhân nữ phải đối mặt
forum at the Centre for
B. Để làm nổi bật nhu cầu publicize (v): công
Labour Force Development
về nhiều hình mẫu hơn bố
172 D in Bridgetown, Barbados.
trong kinh doanh entrepreneur (n):
Từ ngày 14 đến 16 tháng 11,
C. Để cho thấy tầm quan doanh nhân
Hiệp hội các nữ doanh nhân
trọng của việc kinh doanh ở
vùng Caribbean (AFEC) sẽ tổ
Caribbean
chức diễn đàn 2 năm 1 lần
D. Để công bố một cuộc họp
lần thứ tư tại Trung tâm
kinh doanh sắp tới
Phát triển Lực lượng Lao
động ở Bridgetown,
Barbados.
Điều gì được chỉ ra về cô
Telting? Câu cuối cùng trong đoạn 2:
A. Cô ấy đã có một khởi đầu Because I lacked adequate
khó khăn trong sự nghiệp advice when I started my
của mình. business, I made some
B. Cô ấy đã tham dự diễn mistakes that nearly ruined make mistake (v):
173 đàn AFEC đầu tiên. A it. mắc lỗi
C. Cô ấy phân phối sản Bởi vì tôi thiếu lời khuyên
phẩm của mình trên khắp đầy đủ khi bắt đầu sự kinh
vùng Caribbean. doanh của mình, tôi đã mắc
D. Cô ấy đã thúc đẩy tốt các phải một số sai lầm mà suýt
hoạt động kinh doanh trong nữa đã làm hỏng mọi thứ.
mười lăm năm.

141
Dòng thứ 11, 12 và 13 trong
đoạn cuối:
The MBS is fully funding my
participation in the AFEC
forum, from hotel
accommodation and airfare
to meals and local transport.
MBS tài trợ đầy đủ cho sự
tham gia của tôi ở diễn đàn
AFEC, từ chỗ ở khách sạn, vé
máy bay đến các bữa ăn và
Điều gì KHÔNG đúng về cô
phương tiện đi lại ở địa
Picard? receive
phương.
A. Cô ấy nhận được tài trợ sponsorship =
=> Loại A
từ một tổ chức thương mại. receive funding
Dòng 3 và 4 trong đoạn cuối:
B. Cô ấy muốn bắt đầu một (v): nhận tài trợ
174 D Madelon Picard, a native of
tổ chức giáo dục. trade
Martinique who plans to
C. Cô ấy đang mong chờ organization (n):
open a nursery school on the
diễn đàn AFEC. tổ chức thương
island..
D. Cô ấy là một trong những mại
Madelon Picard, một người
người tổ chức sự kiện.
gốc Martinique, người có kế
hoạch mở một trường mẫu
giáo trên đảo…
=> Loại B
Dòng 5, 6 và 7 trong đoạn
cuối:
"I am eager to learn how my
role models dealt with
challenges and
accomplished their
achievements."

142
Tôi háo hức muốn tìm hiểu
những hình mẫu của tôi đã
đối phó với thử thách và đạt
được thành tựu như thế
nào.
=> Loại C
=> Chọn D
Dựa vào câu trước vị trí
được đánh dấu [2]:
Trong các vị trí được đánh
About 350 women will be
dấu [1], [2], [3], [4] câu dưới
interacting with some of the
đây phù hợp điền vào vị trí
region's most successful interact (v) with:
nào nhất?
women business leaders tương tác với
"Họ cũng sẽ có cơ hội tham
through a series of coaching session
175 gia các buổi huấn luyện B
presentations. = training session
nghề nghiệp trực tiếp 1-1."
Khoảng 350 phụ nữ sẽ (n): buổi huấn
A. [1]
tương tác với một số nữ lãnh luyện
B. [2]
đạo doanh nghiệp thành
C. [3]
công nhất trong khu vực
D. [4]
thông qua một loạt các bài
thuyết trình.
Tại sao ông Garcia gửi e- Câu đầu tiên trong e-mail:
mail? I am writing to nominate a
A. Để đề cử một nhân viên member of our production
cho một giải thưởng team, Dwight Clinton, as a
recommend =
B. Để báo cáo một sự sửa candidate for Franklin
176 A nominate (v): giới
đổi về thiết kế Appliances' Employee of the
thiệu, đề cử
C. Để yêu cầu thêm sự trợ Month.
giúp về một nhiệm vụ Tôi viết email này để đề cử
D. Để yêu cầu hoãn sự ra một thành viên trong nhóm
mắt sản xuất của chúng tôi,

143
Dwight Clinton, là một ứng
cử viên cho Nhân viên của
tháng tại Franklin
Appliances.
Câu đầu tiên và câu thứ 2
trong e-mail:
We have been working
diligently to complete the
design of a more energy-
efficient air conditioning
unit by our July 31 deadline,
and Mr. Clinton's
participation on the team Human Resources
has made it possible for us to Director =
Chức danh của ông Garcia
meet our challenging Personnel
có thể là gì?
targets. Director (n): giám
A. Giám đốc Nhân sự
177 D Chúng tôi đã làm việc chăm đốc nhân sự
B. Phó giám đốc kinh doanh
chỉ để hoàn thành việc thiết Chief Executive
C. Giám đốc điều hành
kế một đơn vị điều hòa Officer (CEO) (n):
D. Trưởng nhóm sản xuất
không khí tiết kiệm năng Giám đốc điều
lượng hơn trước thời hạn 31 hành
tháng 7 và sự tham gia của
ông Clinton đã giúp chúng
tôi có thể đạt được các mục
tiêu đầy thách thức của
mình.
=> Ông Clinton thuộc nhóm
sản xuất và ông Garcia cũng
ở trong nhóm này.
Eco-Cool Wave là gì? Câu 1, 2 trong e-mail và câu launch (v): ra mắt
178 C
A. Máy giặt cuối đoạn 1 trong thông báo thanks to: nhờ

144
B. Tủ lạnh : vào
C. Máy điều hòa không khí Thanks in large part to his
D. Quạt trần commendable efforts, we
are pleased to announce
that our newest product, the
Eco-Cool Wave, was
successfully launched
yesterday.
Phần lớn nhờ vào những nỗ
lực đáng khen ngợi của ông
ấy (Mr Clinton), chúng tôi
vui mừng thông báo rằng
sản phẩm mới nhất của
chúng ta, Eco-Cool Wave đã
ra mắt thành công vào hôm
qua.
=> Ông Clinton tham gia
thiết kế điều hòa không khí,
và Eco-Cool Wave là sản
phẩm từ nỗ lực của ông
Clinton. Vậy Eco-Cool Wave
chính là máy điều hòa không
khí.
Điều gì được chỉ ra về Câu 3 của đoạn 2 trong e-
Franklin Appliances? mail:
A. Nó có số lượng nhân viên Mr. Clinton has been energy-saving =
ít. instrumental in helping us energy-efficient:
179 B
B. Nó thiết kế các sản phẩm realize the company's tiết kiệm năng
tiết kiệm năng lượng. mission of designing high- lượng
C. Nó khuyến khích sự cạnh quality energy-saving
tranh giữa các nhân viên. refrigerators, ovens,

145
D. Nó đã hoạt động kinh washing machines, and
doanh trong hai thập kỷ. cooling systems.
Ông Clinton đã có công
trong việc giúp chúng tôi
thực hiện sứ mệnh của công
ty trong việc thiết kế tủ lạnh,
lò nướng, máy giặt và hệ
thống làm mát chất lượng
cao, tiết kiệm năng lượng.
Điều gì được chỉ ra về ông
Câu kế cuối trong thông báo:
Clinton trong bản ghi nhớ?
Franklin Appliances is
A. Ông ấy sẽ được thăng
honored to present Mr.
chức
Clinton with two paid time off = paid
B. Ông ấy đang chuyển đến
personal days to use at his personal day:
180 một văn phòng lớn hơn C
discretion. ngày nghỉ (có
C. Ông ấy sẽ được nhận
Franklin Appliances rất vinh lương)
thêm thời gian nghỉ
dự được tặng ông Clinton 2
D. Công việc duy nhất của
ngày nghỉ cá nhân có lương
ông ấy là tại Franklin
để ông sử dụng theo ý mình.
Appliances
Câu thứ 2 trong web page:
Sản phẩm của Ingani
Ingani's machines can take
Robotics được dự định sử
the physical labour out of
dụng ở đâu?
item retrieval.
A. Trong các trung tâm cuộc
Máy móc của Ingani có thể
gọi retrieval (n): sự
181 B giúp lao động chân tay khỏi
B. Trong nhà kho thu hồi
việc thu hồi vật phẩm.
C. Trong các nhà máy sản
Câu thứ 5 trong web page:
xuất ô tô
All machines are equipped
D. Trong các phòng thí
with tethering hooks to
nghiệm nghiên cứu
secure pallets or boxes.

146
Tất cả máy móc đều được
trang bị móc buộc để cố
định các pallet hoặc các hộp
lại.
Điều gì được đề cập về máy
móc của Ingani Robotics?
Câu thứ tư trong web page:
A. Chúng tiết kiệm nhiên
They function safely in
liệu.
shared environments with
B. Chúng có thể đi xa đến work = function
182 C people.
bốn km. (v): hoạt động
Chúng hoạt động một cách
C. Chúng làm việc một cách
an toàn trong môi trường
an toàn quanh mọi người.
được chia sẻ với mọi người.
D. Chúng đang trở nên phổ
biến.
Câu thứ 2 trong e-mail:
Our facilities expansion will
not be complete until next
Theo e-mail, khi nào thì month, so I will wait until
Vemta Ltd. có thể sẽ mua then to place the order.
lại Ingani Robotics? Việc mở rộng cơ sở của
place an order (v):
183 A. Vào tháng 4 B chúng tôi sẽ không hoàn
đặt hàng
B. Vào tháng 5 thành cho đến tháng sau, vì
C. Trong ba tháng vậy tôi sẽ đợi đến lúc đó để
D. Năm sau đặt hàng.
=> E-mail được gửi vào
tháng 4, vậy tháng sau là
tháng 5.
Sản phẩm nào Vemta Lid. Câu đầu tiên của đoạn 2
đã sử dụng rồi? trong e-mail: narrow (adj): hẹp
184 B
A. Almora Q1 As you know, we have been = small width
B. Almora S1 loyal customers for several

147
C. Belma Q1 years, having purchased two
D. Belma S1 of the narrowest Almora
units three years ago and an
additional four last year.
Như bạn đã biết, chúng tôi là
khách hàng trung thành
trong nhiều năm, đã mua 2
trong số những sản phẩm
Almora hẹp nhất cách đây 3
năm và thêm 4 cái nữa vào
năm ngoái.
Hàng Width (chiều rộng)
trong bảng số liệu ở web
page:
Almora S1 có chiều rộng nhỏ
nhất là 500 mm.
Điều gì được chỉ ra về cô
Almansouri?
Câu kế cuối trong e-mail:
A. Cô ấy có thể tăng quy mô
We are planning to buy six of
đơn hàng tiếp theo của
the new units but could be increase the size
Vemta Ltd.
persuaded to purchase of order =
B. Cô ấy có thể được giảm
185 A more. purchase more
giá nhiều hơn cho đơn hàng
Chúng tôi đang có kế hoạch (v): mua/đặt hàng
tiếp theo của Vemta Ltd.
mua 6 trong số các máy móc nhiều hơn
C. Cô ấy đã giới thiệu khách
mới nhưng cũng có thể bị
hàng cho ông Raster.
thuyết phục để mua thêm.
D. Cô ấy đã chuyển đến văn
phòng mới
Trong e-mail đầu tiên, Câu cuối cùng trong đoạn 1 At the conclusion
186 những người tham gia phát B của e-mail đầu tiên: of: khi kết thúc
triển chuyên môn được yêu At the conclusion of each brief (adj): ngắn

148
cầu làm gì? workshop, I would like gọn
A. Thông báo cho người participants to prepare a
quản lý của họ về sự vắng brief presentation for their
mặt của họ trước ít nhất hai department colleagues
ngày about what they learned.
B. Chia sẻ thông tin về khóa Vào cuối mỗi hội thảo, tôi
đào tạo của họ với đồng muốn những người tham gia
nghiệp chuẩn bị một bài thuyết
C. Phát triển danh sách liên trình ngắn gọn cho các đồng
hệ chuyên nghiệp của riêng nghiệp trong bộ phận của họ
họ về những gì họ đã học được.
D. Để lại hướng dẫn cho
đồng nghiệp để những
công việc thường ngày của
họ được đảm bảo
E-mail đầu tiên đề cập đến
điều gì về các hội thảo? Câu đầu tiên của đoạn 2
A. Chúng đã được lựa chọn trong e-mail đầu tiên:
cho các phòng ban cụ thể. Each department will
B. Chúng phải được tham receive a customized list of
pertinent
dự theo trình tự. pertinent workshops for
187 A workshop (n): hội
C. Người điều hành của consideration.
thảo thích hợp
chúng là các quản lý bộ Mỗi bộ phận sẽ nhận được
phận tại Harrise Systems. một danh sách tùy chỉnh của
D. Các chủ đề của chúng các hội thảo thích hợp để
được đề xuất bởi nhân viên xem xét.
IT (CNTT).
Nhân viên IT (CNTT) có thể Câu thứ 2 của đoạn 2 trong not on the list =
hỏi ai về các hoạt động phát e-mail đầu tiên và 2 dòng alternative: không
188 C
triển chuyên môn thay thế? đầu tiên trong bảng: có trong danh
A. Bà Mehra Please contact your sách có sẵn =>

149
B. Bà Sabol department manager if you hoạt động thay
C. Bà Welker would like to pursue an thế khác
D. Ông Brewster opportunity for professional
development that is not on
the list.
Vui lòng liên hệ với quản lý
bộ phận của bạn nếu bạn
muốn theo đuổi cơ hội phát
triển nghề nghiệp không có
trong danh sách.
=> Nhân viên IT cần liên hệ
với quản lý bộ phận IT.
Approved workshops for
Harrise Systems'
Information Technology (IT)
Department
Manager: Nancy Welker
Các hội thảo đã được phê
duyệt cho bộ phận Công
nghệ thông tin (IT) của
Harrise Systems.
Quản lý: Nancy Welker
=> Họ cần liên hệ bà Welker
Câu đầu tiên trong e-mail
Ông Cheung đã tham gia thứ 2 và hàng thứ 4 trong
hội thảo khi nào? bảng:
A. Vào ngày 5 tháng 3 As per Mr. Harrise's As per… : theo
189 C
B. Vào ngày 8 tháng 3 suggestion, I attended the như...
C. Vào ngày 2 tháng 4 workshop “Our Online
D. Vào ngày 18 tháng 4 Presence and Social Media”.
Theo gợi ý của ông Harrise,

150
tôi đã tham dự hội thảo “Sự
hiện diện trực tuyến và
phương tiện truyền thông
mạng xã hội của chúng ta.”
Theo bảng thì hội thảo “Our
Online Presence and Social
Media” diễn ra vào ngày 2
tháng 4.
Câu kế cuối trong e-mail thứ
2:
Please let me know a
Ông Cheung vẫn cần phải convenient day and time for
làm gì? this activity, and I will schedule a
A. Chọn một chủ đề thuyết schedule one of the conference room
190 trình D conference rooms for our IT = reserve a
B. Mời một điều hành viên team. meeting room (v):
C. Liên hệ với ông Harrise Vui lòng cho tôi biết ngày và đặt phòng họp
D. Đặt phòng họp giờ thuận tiện cho hoạt
động này, và tôi sẽ sắp xếp
một trong các phòng họp
cho nhóm IT của chúng ta.
Thông báo đề cập điều gì về Câu đầu tiên của đoạn 2
ông Clegg? trong e-mail:
A. Ông ấy đang có kế hoạch Gerard has expressed mixed
thành lập một công ty mới. feelings about departing but
B. Ông ấy đang có kế hoạch says that he plans to work alongside = with
191 C
rời khỏi Durban. part-time alongside his (prep): cùng với
C. Ông ấy sẽ bắt đầu làm brother at the local firm
việc với một thành viên Chartera Consultants.
trong gia đình. Gerard đã bày tỏ cảm xúc
D. Ông ấy sẽ cố vấn bán thời lẫn lộn về việc rời đi nhưng

151
gian cho Sielend Group. anh ấy có kế hoạch làm việc
bán thời gian cùng với anh
trai của mình tại công ty địa
phương Chartera
Consultants.
Câu cuối cùng của đoạn 3
trong e-mail:
Light refreshments will be
served, and the company
Điều gì sẽ xảy ra trong bữa
president will present
tiệc chia tay của ông Clegg?
Gerard with a plaque to
A. Bữa tối sẽ được phục vụ.
show our appreciation for refreshments (n):
B. Các nghệ sĩ địa phương
his many contributions to đồ ăn nhẹ
192 sẽ biểu diễn. D
the company. appreciation (n):
C. Ông Clegg sẽ giới thiệu
Đồ ăn nhẹ sẽ được phục vụ sự cảm kích
giám đốc tài chính mới.
và chủ tịch công ty sẽ tặng
D. Ông Clegg sẽ được tặng
Gerard một tấm bảng vinh
một món quà.
danh để bày tỏ sự cảm kích
của chúng ta đối với những
đóng góp của ông ấy cho
công ty.
Câu đầu tiên trong e-mail và
Tập đoàn Sielend thuộc loại câu thứ 3 trên web page:
hình kinh doanh nào? As you may have heard, our
A. Nhà sản xuất thiết bị y tế friend and colleague Gerard CFO (Chief
B. Một công ty xây dựng Clegg will be leaving Sielend Financial Officer)
193 A
C. Một công ty kế toán khu Group at the end of February (n) : Giám đốc tài
vực after 22 years. chính
D. Nhà cung cấp đồ thể Như bạn có thể đã biết,
thao người bạn và cũng là người
đồng nghiệp của chúng ta,

152
Gerard Clegg sẽ rời tập đoàn
Sielend vào cuối tháng 2 sau
22 năm.
For over two decades he
worked as CFO for a
successful medical
equipment manufacturing
firm.
Trong hơn hai thập kỷ, ông
đã làm giám đốc tài chính
cho một công ty sản xuất
thiết bị y tế thành công.
=> Sielend kinh doanh thiết
bị y tế.
Câu cuối cùng của đoạn 2
trong quảng cáo:
Reach-Out Durban League is
Theo quảng cáo, mục tiêu a 100% volunteer-run
của Reach-Out Durban organisation, and all event academic
League là gì? proceeds go toward development
A. Để cung cấp các cơ hội về providing academic opportunity =
giáo dục development opportunities educational
194 B. Để bảo vệ môi trường A to Durban area youth. opportunity (n):
C. Để thúc đẩy các dịch vụ Reach-Out Durban League là sự phát triển giáo
chăm sóc sức khỏe địa một tổ chức do tình nguyện dục
phương viên điều hành 100% và tất provide = offer
D. Để cung cấp dịch vụ tư cả số tiền thu được từ sự (v): cung cấp
vấn nghề nghiệp kiện đều hướng tới việc
cung cấp cơ hội phát triển
học tập cho thiếu niên khu
vực Durban.

153
Câu cuối cùng của đoạn 2
trong e-mail:
Điều gì có khả năng là mối Gerard will also continue to
liên hệ giữa ông Clegg với be involved with youth five
Reach-Out Durban League? hours a week at the
A. Ông ấy là một nhà đầu tư nonprofit Reach-Out Durban be involved with:
195 B
B. Ông ấy là một tình League. tham gia với
nguyện viên Gerard cũng sẽ tiếp tục
C. Ông ấy là một nhân viên. tham gia với thanh thiếu
D. Ông ấy là nhà tài trợ. niên 5 giờ 1 tuần tại liên
đoàn phi lợi nhuận Reach-
Out Durban.
Câu đầu tiên trong quảng
Điều gì là đúng về Claregal
cáo:
Tours?
Claregal Tours has been
A. Nó chuyên về các chuyến
showing visitors Western
du ngoạn đi bộ đường dài. in operation: hoạt
Ireland's most iconic sights
B. Nó có các tour du lịch ở động
196 D for the past fifteen years.
nhiều quốc gia. iconic (adj): mang
Claregal Tours đã cho du
C. Giá của nó thay đổi mỗi tính biểu tượng
khách thấy những điểm
năm.
tham quan mang tính biểu
D. Nó đã hoạt động được
tượng nhất của miền tây
15 năm.
Ireland trong 15 năm qua.
Điểm chung của các chuyến Câu cuối cùng của đoạn 1
du lịch là gì? trong quảng cáo:
excursion = tour
A. Chúng bao gồm một All excursions are day-long
(n): chuyến du lịch
chuyến phà tours and leave from the bus
197 C leave from =
B. Chúng bao gồm các terminal in Galway.
depart from (v):
chuyến thăm đến các đảo. Tất cả các chuyến du ngoạn
khởi hành từ
C. Chúng khởi hành từ cùng đều là những chuyến du lịch
một địa điểm. dài ngày và khởi hành từ bến

154
D. Chúng bao gồm bữa trưa xe buýt ở Galway.
miễn phí.
Mục đích của e-mail đầu
tiên là gì?
Câu đầu tiên trong e-mail
A. Để cung cấp thông tin
đầu tiên:
cho chuyến tham quan sắp
I have attached the final list
tới upcoming tour ~
of passengers for
B. Cung cấp cho ông tomorrow’s tour:
tomorrow's tour with its
198 Trippier lịch trình tháng 8 A chuyến tham
itinerary.
của ông ấy quan sắp tới (ngày
Tôi đã đính kèm danh sách
C. Để thay đổi công việc mai)
hành khách cuối cùng cho
được chỉ định của một nhân
chuyến tham quan ngày mai
viên
cùng với lịch trình của nó.
D. Để giới thiệu một nhân
viên mới
Câu thứ 3 trong e-mail đầu
tiên và hàng thứ 3 trong
quảng cáo:
The clients have requested
that you drive them to a cafe
Ông Trippier có khả năng sẽ
to get breakfast before
dẫn chuyến tham quan nào
going to Inisheer, which is
vào ngày 9 tháng 7?
different from our usual itinerary (n): lịch
199 A. ARI423 B
itinerary, but I agreed. trình
B. AIM523
Khách hàng đã yêu cầu bạn
C. CON8234
chở họ đến một quán cà phê
D. GAL324
để ăn sáng trước khi đến
Inisheer, khác với lịch trình
thông thường của chúng ta,
nhưng tôi đã đồng ý.
Theo quảng cáo, chuyến

155
tham quan có ghé qua
Inisheer là chuyến AIM523
Take your time exploring
one of the scenic Aran
Islands, Inisheer, and then
take a ferry to get up close to
the Cliffs of Moher.
Hãy dành thời gian khám
phá một trong những quần
đảo Aran xinh đẹp, Inisheer
và sau đó đi phà để đến gần
vách đá Moher.
Câu cuối cùng của đoạn 1
trong e-mail thứ 2 và hàng
Điều gì có thể đúng về
thứ 3 trong quảng cáo:
những vị khách trong
All guests should give their
chuyến đi của ông Sliti?
€40 fee directly to your
A. Họ yêu cầu cô Canney
guide.
làm người hướng dẫn cho guide (n): hướng
200 B Tất cả hành khách nên cung
họ. dẫn viên
cấp phí 40 euro trực tiếp cho
B. Họ đều là người lớn.
hướng dẫn viên của bạn.
C. Họ đã trả tiền cho
Trong quảng cáo, chỉ có 1
chuyến tham quan.
tour có giá 40 euro là tour
D. Họ sẽ được giảm giá.
AIM523, và đây là giá vé cho
người lớn (adult: €40)

156
TEST 5
PART 5
Câu Đáp án
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi
Free Internet Service là chủ Dịch vụ Internet miễn Lobby (n): sảnh
ngữ số ít phí sẽ có thể dùng được
101 D => Động từ to be cũng cần ở sảnh nhưng không Guest room (n):
chia ở số ít được dùng ở trong phòng chờ của
=> Chọn D phòng chờ của khách. khách
Industrial district
Chi nhánh thứ 3 của
Bám theo nghĩa: 1 chi nhánh (n): khu công
salon tóc Starshorn sẽ
102 B mới của salon sẽ được mở nghiệp
được mở ở khu công
=> Chọn B Branch (n): chi
nghiệp Georgetown.
nhánh
Sau … là 1 danh từ clients
Chuyến hàng tháng 3 tới Container (n):
=> Đáp án là 1 tính từ
Busan có thể chứa được thùng hàng
103 B Loại A và D vì là động từ
thêm được 13 thùng Shipment (n):
Loại C vì là danh từ
hàng nữa. chuyến hàng
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Ms. Tran …
khách hàng 15 căn hộ khác
nhau trong 1 chiều Ms.Tran cho khách
Client (n): khách
A. làm hàng xem 15 căn hộ
104 D hàng
B. mở khác nhau trong 1
C. qua chiều.
D. cho xem
=> Chọn D

157
Sau … là danh từ press
releases => Đáp án là 1 tính từ Ông Sweeney rất hài
Press release (n):
sở hữu lòng vì những thông cáo
thông cáo báo chí
105 C Loại A vì là chủ ngữ báo chí của ông ấy được
Edit = modify (v):
Loại B vì là tân ngữ phát hành mà không bị
chỉnh sửa
Loai D vì là đại từ phản thân chỉnh sửa.
=> Chọn C
Company costs là chủ ngữ số
Bất cứ khi nào các chi Significantly
nhiều
phí của công ty tăng, (adv): đáng kể
106 A => Đông từ cũng cần chia ở số
ngân sách phải được Adjust (v): điều
nhiều
điều chỉnh. chỉnh
=> Chọn A
Expense report
Trước … là mạo từ a Đây là 1 lời nhắc nhở tới
(n): báo cáo chi
=> Đáp án là 1 danh từ tất cả nhân viên phải
107 D tiêu
Loại A,B,C vì đều là động từ nộp báo cáo chi tiêu vào
To submit sth:
=> Chọn D cuối tháng.
nộp cái gì
Bám theo nghĩa: email lại cho
phòng nhân sự nếu bạn có thể
Hãy email cho phòng
giúp chuẩn bị phòng sự kiện … Be able to V: có
nhân sự nếu bạn có thể
bữa tiệc thường niên bắt đầu thể làm gì
giúp sắp đặt phòng sự
108 B A. từ khi Set up (v): sắp đặt
kiện trước khi bữa tiệc
B. trước khi thiết lập
văn phòng thường niên
C. vào
diễn ra.
D. trừ
=> Chọn B
Roughly (adv):
Cụm cố định: Tập đoàn Aita sẽ tuyển
khoảng chừng
109 A over the next year: trong năm thêm khoảng 50 nhân
Corporation (n):
tới viên mới trong năm sau.
tập đoàn

158
Trước … là danh từ people
Sau … là động từ go Tạp chí Dine Out sẽ xuất
Repeatedly =
=> Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho bản 1 bài báo vào tháng
frequently (adv):
110 B động từ sau về những người
thường xuyên
Loại A và C vì là động từ thường xuyên đến 1
Article (n): bài báo
Loại D vì là danh từ nhà hàng.
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: chuyến bay
… của máy bay đến trễ, nên
lịch trình lúc 10:15 sáng của
nó sẽ bị trì hoãn
Chuyến bay trước của Aircraft = plane
=> Cần từ mang nghĩa “trước
máy bay đến trễ, nên (n): máy bay
111 C đó”
lịch trình lúc 10:15 sáng Delay (n): sự
A. cam kết
của nó sẽ bị trì hoãn. chậm trễ
B. được phép
C. trước đó
D. rộng
=> Chọn C
Trước … là 1 danh từ
Sau … là giới từ in Công ty Blue Form cung
=> Đáp án là 1 danh từ cấp cho nhân viên sự Flexibility (n): sự
112 C
Loại A vì là tính từ linh hoạt trong thời gian linh hoạt
Loại B, D vì là động từ và địa điểm là việc.
=> Chọn C
Trước … là danh từ số nhiều
Sales figures Reinforce =
Những số liệu bán hàng
=> Động từ cũng phải chia số strengthen (v):
gần đây củng cố cho
113 D nhiều củng cố
phó chủ tịch rằng công
The latest là mới đây nghĩa là Vice president (n):
ty vẫn đang làm tốt.
đã xảy ra trong quá khứ phó chủ tịch
=> Chọn D

159
Bám theo nghĩa: Ban quản lý
ở nhà máy Fisol đang nghiên
cứu … khác nhau để tăng năng
Enhance =
suất của nhân viên Ban quản lý nhà máy
supplement (v):
=> Cần 1 từ mang nghĩa “cách Fisol đang nghiên cứu
tăng, nâng cao
114 D thức” những phương thức
Productivity (n):
A. bản năng khác nhau để tăng năng
năng suất
B. quyết định suất của nhân viên.
C. dịp
D. cách thức
=> Chọn D
Sau … là động từ disliking
Chỉ có 2% của nhóm đối The focus group
=> cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho
tượng được nhắm tới participants (n):
115 C động từ
đã báo cáo rằng họ nhóm đối tượng
Loại A, B, D vì là tính từ
không thích vị kem mới. được nhắm tới
=> Chọn C
Trước … là tính từ latest
Sau … là danh từ technology Dòng sản phẩm xe du
=> Đáp án là 1 danh từ lịch của chúng tôi bao Passenger car (n):
116 A Loại B vì là so sánh hơn gồm công nghệ an toàn xe du lịch
Loại C vì là so sánh nhất mới nhất để bảo vệ xe
Loại D vì là động từ số ít và hành khách của nó.
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Jetways
Japan và Night Sky Airways đã Jetways Japan và Night
Merger (n): sự sát
… 1 kế hoạch sáp nhập, hiện Sky Airways đã công bố
nhập
đang được xem xét bởi các cơ 1 kế hoạch sáp nhập,
117 C Government
quan chính phủ hiện đang được xem xét
regulator (n): cơ
=> Cần 1 từ mang nghĩa bởi các cơ quan chính
quan chính phủ
“thông báo” phủ.
A. đối xử

160
B. chảy
C. công bố
D. lan ra
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: rạp chiếu đã
bị phá bỏ 1 tuần trước, và việc
Demolish =
xây dựng 1 khu phức hợp văn Rạp chiếu đã bị phá bỏ 1
destroy (v): phá
phòng ở đây … thực hiện tuần trước, và việc xây
hủy
118 D A. chưa dựng 1 khu phức hợp
Office complex
B. thường văn phòng ở đây đã đi
(n): khu phức hợp
C. sớm vào thực hiện
văn phòng
D. đã đang
=> Chọn D
Bám theo nghĩa, đồng hồ
thông minh mới nhất của
Wreen Watch cung cấp … tính
năng không thể tìm thấy ở các Đồng hồ thông minh
sản phẩm khác. mới nhất của Wreen
=> Cần 1 từ mang nghĩa Watch cung cấp rất Feature (n): tính
119 B
“nhiều” nhiều tính năng không năng
A. giống thể tìm thấy ở các sản
B. nhiều phẩm khác.
C. hỏng
D. cẩn thận
=> Chọn B
Trước … là danh từ
Mặc dù hội nghị thứ 6
conference Informal (adj):
mới bắt đầu, nhiều
Sau … là động từ begin không chính thức
120 D người tham dự đã có
=> Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho Conference (n):
cuộc họp không chính
động từ hội nghị
thức vào thứ 5.
=> Chọn D

161
Bám theo nghĩa, hàng năm
các hiệp hội doanh nghiệp
Metro tôn vinh 1 doanh
nghiệp địa phương vì đã có Hàng năm các tập đoàn
Association (n):
ảnh hưởng … đến thành phố liên doanh tôn vinh 1
liên doanh
=> Cần 1 từ mang nghĩa “đáng doanh nghiệp địa
121 B Honor (v): tôn
kể” phương vì đã có ảnh
vinh
A. thoải mái hưởng đáng kể đến
B. đáng kể thành phố.
C. khó
D. được ban cho
=> Chọn B
Bám theo nghĩa, Martaska
Technologies yêu cầu … nhân
viên mới phải có 1 khóa huấn Bám theo nghĩa,
luyện ít nhất 2 tuần trước khi Martaska Technologies
bắt đầu công việc yêu cầu rằng nhân viên
=> Cần 1 từ mang nghĩa mới phải có 1 khóa huấn Require (v): yêu
122 A
“rằng” luyện ít nhất 2 tuần cầu
A. rằng trước khi bắt đầu công
B. để việc.
C. và
D. khi
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Các nhà bán Bám theo nghĩa, các nhà
Retailer (n): nhà
lẻ sẽ được cho 1 năm để … các bán lẻ sẽ được cho 1
bán lẻ
máy thanh toán của họ để năm để nâng cấp các
Terminal (n): máy
123 A phù hợp với công nghệ thanh máy thanh toán của họ
thanh toán
toán mới để phù hợp với công
Accommodate
=> Cần 1 từ mang nghĩa “nâng nghệ thanh toán mới.
(v): thích nghi
cấp”

162
A. nâng cấp
B. tiến bộ
C. động viên
D. mô tả
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Các nhà tiếp
thị thấy rằng những người
dùng lớn tuổi có phản hồi tốt
với các số liệu và thống kê, … các nhà tiếp thị thấy
với người trẻ, chiến lược tốt rằng những người dùng Marketer (n):
nhất là sự hài hước lớn tuổi có phản hồi tốt người tiếp thị
124 B => Cần 1 từ mang nghĩa với các số liệu và thống Statistic (adj):
“trong khi” kê, trong khi với người thống kê
A. như là trẻ, chiến lược tốt nhất
B. trong khi là sự hài hước.
C. vì
D. gần
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Bởi vì lỗi
trong quá trình xử lý, nhà
phân phối Elmore … chuyển
những thùng cá lạnh đến các
Bởi vì lỗi trong quá trình
tiệm bánh
xử lý, nhà phân phối Distributor (n):
=> Cần 1 từ mang nghĩa “vô
125 C Elmore đã vô tình nhà phân phối
tình”
chuyển những thùng cá Error (n): lỗi
A. ngang nhau
lạnh đến các tiệm bánh.
B. không hợp pháp
C. vô tình
D. mạnh mẽ
=> Chọn C

163
Với sự ủy quyền từ ban
Revenue (n):
Sau … là giới từ from giám đốc, CEO Brian
doanh thu
126 A => Đáp án là 1 danh từ Krieder đang theo đuổi
Authorize (v): ủy
=> Chọn A rất tích cực những
quyền
nguồn thu mới
Bám theo nghĩa, cuốn sách
gần đây của Mr. Itomitsu về
fitness khuyến khích người
đọc cố gắng phấn đấu cho 1 … Cuốn sách gần đây của
lành mạnh giữa việc gắng sức Mr. Itomitsu về fitness
luyện tập và nghỉ ngơi khuyến khích người đọc
Exertion (n): sự
127 C => Cần 1 từ mang nghĩa “cân cố gắng phấn đấu cho 1
gắng sức
bằng” sự cân bằng lành mạnh
A. số lượng giữa việc gắng sức luyện
B. đồ tiếp tế tập và nghỉ ngơi.
C. sự cân bằng
D. số
=> Chọn C
Loại A vì sau In case phải có S
+V Vì 1 khoản đóng góp vô
Loại B vì As though không danh, bệnh viện
Anonymous (adj):
128 C đứng ở đầu câu Metropolian đã có thể
vô danh
Loại D vì sau If only phải có S + mua được nhiều thiết bị
V hình ảnh mới.
=> Chọn C vì Owing to + N
Bám theo nghĩa, xe … nhân
viên đỗ trong khu vực chỉ định Xe của nhân viên đỗ ở
của khách hàng cần phải di khu vực chỉ định của Designate (v): chỉ
129 D
dời ngay. khách hàng cần phải di định
=> Cần 1 đại từ quan hệ mang dời ngay.
nghĩa “của nhân viên”

164
=> Chọn D
Bám theo nghĩa, đội thiết kế
đã xem xét rất nhiều … có khả
năng trước khi quyết định
chọn bảng màu đỏ và đen cho Đội thiết kế đã xem xét
Corporate (n): tập
Website của tập đoàn rất nhiều sự kết hợp có
đoàn
=> Cần 1 từ mang nghĩa “sự khả năng trước khi
130 B
kết hợp” quyết định chọn bảng
Color scheme (n):
A. chức năng màu đỏ và đen cho
bảng màu
B. sự kết hợp Website của tập đoàn.
C. điểm đến
D. vai trò
=> Chọn B

PART 6

Câu Đáp án
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi
Loại A vì even thường đi cùng với Bạn nhận được email
động từ này vì bạn đã liên lạc với Houseware (n):
Loại C vì during cần đi với 1 Brell Home trong quá đồ gia dụng
131 B khoảng thời gian khứ về các sản phẩm đồ
Loại D vì among cần đi với 1 danh gia dụng hoặc đã ghé Contact (v): liên
từ qua website của chúng lạc
=> Chọn B tôi.
Bám theo nghĩa: Nếu khách hàng Remove (v): loại
Nếu bạn không muốn
không muốn nhận được email bỏ
nhận email của chúng
này thì sẽ được bỏ ra khỏi danh
132 A tôi nữa, bạn có thể
sách Issue = problem
được loại ra khỏi danh
A. Đơn giản trả lời lại email này (n): vấn đề
sách của chúng tôi. Đơn
với từ “không đăng ký”.

165
B. Vấn đề vẫn chưa được giải giản trả lời lại email này Artisan (n): nghệ
quyết. với từ “không đăng ký”. nhân
C. Hãy cung cấp số đơn hàng của
bạn.
D. Sản phẩm của chúng tôi được
sản xuất bởi các nghệ nhân địa
phương sử dụng những vật liệu
tự nhiên.
=> chọn A
Nhưng bạn có thực sự
Discount (n):
Trước … là mạo từ an muốn bỏ lỡ những ưu
giảm giá
Sau … là danh từ home đãi các sản phẩm mà có
133 C
=> Đáp án là tính từ thể giúp biến nhà của
Inviting (adj):
=> Chọn C bạn thành 1 căn nhà đầy
mời gọi
sự mời gọi không?
Bám theo nghĩa, cửa hàng mong
Chúng tôi mong bạn sẽ
muốn khách hàng vẫn tiếp tục
chọn tiếp tục đăng ký để Subscriber (n):
đăng ký dịch vụ để có thể nhận
chúng tôi có thể tiếp tục người đăng ký
được các phiếu mua hàng
gửi cho bạn những
134 D A. mảnh
phiếu mua hàng cho Continue to V:
B. hợp đồng
những sản phẩm mới tiếp tục làm gì
C. mẫu
nổi nhất cho ngôi nhà
D. phiếu mua hàng
của bạn.
=> Chọn D
Hãy lưu ý rằng sảnh phía
Nam của tòa nhà sẽ
Trước … là danh từ routine Lobby (n): sảnh
đóng cửa từ 7 giờ tối
Sau … là động từ perform
135 A nay đến 7 giờ sáng mai.
=> Đáp án là danh từ Maintenance
Bảo dưỡng định kỳ sẽ
=> Chọn A (n): bảo trì
được thực hiện ở hệ
thống nóng lạnh.

166
Loại B vì even though không đi
với dấu phẩy
Bám theo nghĩa: Bảo dưỡng định
Vì thế, điều hòa trung
kỳ sẽ được thực hiện ở hệ thống Air conditioning
136 A tâm sẽ bị tắt trong
nóng lạnh. Chính vì vậy, hệ thống (n): điều hòa
khoảng thời gian này.
điều hoà trung tâm sẽ bị tắt
trong thời gian đó.
=> Chọn A
Bám theo nghĩa, việc sửa chữa sẽ
được lên lịch diễn ra ngoài giờ Business hour
làm việc Chúng tôi đã lên lịch cho (n): giờ làm việc
A. thiết kế việc sửa chữa diễn ra
137 B
B. việc sửa chữa ngoài giờ làm việc thông Take place =
C. cuộc họp thường. happen (v): diễn
D. chiến lược ra
=> Chọn B
Mục tiêu của chúng tôi
Bám theo nghĩa, việc sửa chữa
là giảm thiểu sự không
được diễn ra ngoài giờ làm việc
hài lòng của các bạn khi
để giảm thiểu sự bất tiện
các bạn đang ở trong
A. Văn phòng sẽ có thêm các ghế.
văn phòng. Nếu bạn cần Entrance (n): lối
B. Mục tiêu của chúng tôi là giảm
ra vào tòa nhà trong vào
thiểu sự không hài lòng của các
khoảng thời gian này,
138 B bạn khi các bạn đang ở trong văn
hãy sử dụng lối vào phía Lighting (n): hệ
phòng.
Bắc hoặc lối vào tầng thống chiếu
C. Các điều chỉnh máy điều nhiệt
hầm. Chúng sẽ không bị sáng
cần được khởi động lại.
chặn và sẽ có thêm hệ
D. Mã ra vào của nhân viên sẽ
thống chiếu sáng được
thay đổi 1 lần nữa vào tháng sau.
cung cấp trong 2 khu
=> chọn B
vực này.

167
Bám theo nghĩa, ứng viên rất rất
thích thú với buổi gặp và phỏng
Cảm ơn vì đã dành thời
vấn
gian với tôi hôm nay. Tôi Enjoy + Ving:
A. gần
139 D hoàn toàn thích thú với thích làm gì
B. khéo léo
việc gặp mặt và phỏng
C. nhanh
vấn với nhóm của bạn.
D. hoàn toàn
=> Chọn D
Câu có Fratelli Tursi là S, is là V
Câu đầy đủ sẽ là: Fratelli Tursi is
a dynamic company which is
Tôi có thể thấy rõ được
positioned for great success Dynamic (adj):
Fratelli Tursi là 1 công ty
140 A => sau khi rút gọn mệnh đề quan nhiệt huyết,
năng động được định vị
hệ sẽ thành: Fratelli is a dynamic năng động
để thành công
company positioned for great
success
=> chọn A
Bám theo nghĩa, ứng viên chỉ ra
được những kỹ năng mà phù hợp Tôi nghĩ những kỹ năng
với vị trí công việc của tôi sẽ phù hợp với
A. Lương của tôi đã tăng đi kèm nhu cầu của nhóm sales.
với trách nhiệm cao hơn. Như đã bàn, tôi có thể Conduct (n):
B. Không gian văn phòng được thực hiện công việc với thực hiện
141 C thiết kế rất tốt. tiếng Ý, và hơn thế nữa,
C. Tôi nghĩ những kỹ năng của tôi tôi tin những kỹ năng Effort (n): nỗ lực
sẽ phù hợp với nhu cầu của marketing của tôi sẽ
nhóm sales. củng cố cho những nỗ
D. Hãy sử dụng địa chỉ email cá lực vươn tầm quốc tế
nhân của tôi để liên lạc với tôi. của Fratelli Tursi.
=> chọn C

168
Bám theo nghĩa, các ứng viên sẽ Tôi hiểu rằng các đối tác
được xem xét để được gọi phỏng sẽ xem xét ai được gọi
Partner (n): đối
vấn tiếp đến văn phòng để
tác
A. ban đầu phỏng vấn thêm. Hãy
142 C
B. lựa chọn cho tôi biết nếu bạn cần
Consider (v):
C. thêm thêm thông tin gì về tôi.
xem xét
D. có kinh nghiệm Tôi rất mong nhận được
=> Chọn C hồi đáp từ bạn.
Bám theo nghĩa, theo nghiên cứu Bạn có thay đổi thời
thì các cửa hàng nhỏ thường gian mở và đóng cửa
điều chỉnh thời gian hoạt động của bạn dựa theo mùa Research (n):
định kỳ không? Theo những nghiên cứu
143 A A. điều chỉnh nghiên cứu thị trường, Operating hour
B. báo cáo 1/4 các cửa hàng kinh (n): giờ hoạt
C. cho xem doanh nhỏ điều chỉnh động
D. kiểm tra định kỳ thời gian hoạt
=> Chọn A động của họ.
Bám theo nghĩa, các thông tin sai Tuy nhiên, những thay
lệch có thể dẫn đến việc khách đổi không phải lúc nào
hàng giận giữ và chuyển qua lựa cũng chính xác có thể
Search engine
chọn dịch vụ của đối thủ. thấy ở các kết quả trên
(n): công cụ tìm
A. Những công cụ tìm kiếm ngày các công cụ tìm kiếm và
kiếm
nay rất phức tạp. dựa trên các website
B. Rất nhiều người thích việc hiển thị giờ hoạt động
144 D Frustration (n):
mua sắm trực tuyến hơn. của bạn với khách hàng.
không hài lòng
C. Các đổi thủ cũng đang đối mặt Thông tin không chính
với vấn đề tương tự. xác có thể dẫn đến sự
Inaccurate (adj):
D. 1 khi đã mất khách hàng thì sẽ không hài lòng của
không chính xác
rất khó để khiến khách hàng khách hàng và có thể sẽ
quay trở lại khiến họ chuyển sang
=> Chọn D lựa chọn dịch vụ của đối

169
thủ. 1 khi đã để mất
khách hàng thì rất khó
để khiến khách hàng
quay trở lại.
Bám theo nghĩa, dịch vụ được
thiết kế để giám sát việc giờ hoạt 1 trong những dịch vụ
động được thể hiện như thế nào của chúng tôi được
trên web thiết kế để giúp bạn
Monitor (v):
145 A A. như thế nào giám sát giờ hoạt động
giám sát
B. cho đến khi của bạn được thể hiện
C. vì sao trên website như thế
D. trừ khi nào.
=> Chọn A
Để biết thêm về các
công cụ và dịch vụ, hãy Enclosed
Cấu trúc work with sb to V: làm nhìn vào tài liệu quảng brochure (n): tài
146 B việc với ai để làm gì cáo đi kèm. Chúng tôi liệu quảng cáo đi
=> Chọn B rất vui khi làm việc với kèm
bạn để tối đa những cơ
hội kinh doanh của bạn.

170
PART 7
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
Mục đích của tấm biển là
gì?
Dòng 3 và 4 có viết:
A. Để giải thích vì sao 1 khu
We apologize for the current
vực không thể vào được
unsightly condition of the
B. Để làm nổi bật 1 dịch vụ Unsightly (adj):
147 C grounds
mới đang được cung cấp khó nhìn
Chúng tôi xin lỗi vì tình trạng
C. Để bày tỏ sự tiếc nuối về
khó nhìn của mặt đường hiện
ngoại hình của khách sạn
tại
D. Để quảng cáo 1 vị trí làm
vườn sẽ sớm tuyển
Điều gì được nhắc đến về
khách sạn Wesselman?
A. Nó có người chủ mới
Dòng 1 có viết
B. Nó có nhiều phòng
As part of our transition to
trống hơn bình thường Transition (n):
148 A new ownership
C. Nó đang cung cấp sự chuyển giao
Như 1 phần trong quá trình
khuyến mại theo mùa
chuyển giao đến chủ mới
D. Nó là 1 địa điểm nổi
tiếng cho các sự kiện đặc
biệt
Người viết có khả năng
Đoạn tin nhắn của Trudy
làm việc ở đâu?
Acosta lúc 9:04 giờ sáng: Financial
A. Tại 1 công ty an ninh tòa
I will look for them, but at the institution (n):
149 nhà D
moment I have to meet Mr. tổ chức tài
B. Tại 1 cơ quan việc làm
Carlyle about an urgent issue chính
C. Tại 1 nhà máy sản xuất
with our mobile banking app.
thiết bị máy tính

171
D. Tại 1 tổ chức tài chính Tôi sẽ tìm chúng, nhưng hiện
giờ tôi phải gặp ngài Carlyle về
1 vấn đề khẩn cấp với ứng
dụng ngân hàng của chúng ta.
Lúc 9:03 giờ sáng, tại sao
cô Chun lại viết “Đúng,
Đoạn tin nhắn của Trudy
chính xác đấy”
Acosta lúc 9:02 giờ sáng viết:
A. Cô ấy nghĩ hệ thống
Do you mean the ones we
online mới rất dễ sử dụng
need to report how many
B. Cô ấy chắc chắn rằng cô Work hours (n):
150 C hours we have worked each
ấy đã ghi lại giờ làm việc giờ làm việc
week?
của mình
Ý bạn là cái mà chúng ta cần
C. Cô ấy xác nhận rằng cô
báo cáo số giờ chúng ta cần
Acosta đã đúng
làm mỗi tuần đúng không?
D. Cô ấy báo cáo rằng cô ấy
đã đi làm cả tuần
Dòng 1 đoạn văn viết:
Điều gì về cô Daley là Thank you for sending me
đúng? another of your company’s
A. Cô ấy muốn trả lại 1 bộ food blenders in exchange for
phận bị lỗi my product feedback. Blender (n):
B. Cô ấy cần những bản Cảm ơn vì đã gửi tôi 1 chiếc máy xay
151 D
hướng dẫn đã cập nhật máy xay đồ ăn khác của công Feedback (n):
C. Cô ấy đã mua nhầm sản ty bạn để đổi lấy phản hồi về phản hồi
phẩm sản phẩm của tôi.
D. Cô ấy được hỏi về ý kiến Giải thích: công ty gửi cho cô
của mình sản phẩm khác để cô nhận xét
về sản phẩm này
Cô Daley nói gì về những
Decipher (v):
152 đường đo lường? A Dòng 4,5 đoạn văn viết
đọc, giải mã
A. Chúng rất khó đọc

172
B. Chúng có 1 số lỗi nhỏ One thing disappointing is Measurement
C. Chúng là vấn đề với 1 vài that the measurement lines (n): đo lường
mẫu máy xay were not easy to decipher
D. Chúng được in tối màu 1 điều gây thất vọng là đường
đo lường không dễ để đọc
Ông Martinez yêu cầu cái
Đoạn 3,4 đoạn 1 viết:
gì?
Finalizing the Top 20 list is a
A. Những bài báo cho 1
challenging task, and we value
quyển tạp chí
your contribution to this
B. Ý tưởng tốt nhất để sử
process Challenge (n):
153 dụng phương tiện truyền C
Chốt được danh sách Top 20 là thử thách
thông đại chúng
1 nhiệm vụ rất thử thách, và
C. Tên những chuyên gia
chúng tôi rất trân trọng sự
tư vấn có kinh nghiệm
đóng góp của bạn vào quá
D. Những chiến lược để
trình này
bảo mật thiết bị máy tính
Dòng 2 đoạn 2 viết:
Visit our web site and enter
Ông Singh được yêu cầu
the details of the consultants
hồi đáp bằng cách nào?
you believe should be included
A. Bằng cách truy cập vào
in this year’s listing, along with
trang web Nomination (n):
a brief explanation of your
B. Bằng cách gửi đi 1 biểu sự đề cử
154 A nominations.
mẫu Brief (adj): ngắn
Hãy ghé qua trang web và
C. Bằng cách dự cuộc họp gọn
nhập cho tiết chuyên gia tư
vào tháng 6
vấn bạn tin rằng sẽ có mặt
D. Bằng cách gửi 1 e-mail
trong danh sách năm nay, kèm
cho ông Martinez
với 1 lời giải thích ngắn gọn
cho sự đề cử của bạn

173
Dòng 1 đoạn văn viết:
Công việc của Clearhold
Clearhold Coating is a newly
Coating là gì?
developed, transparent
A. Nó cung cấp sự bảo vệ
waterproofing system that is Waterproof
khỏi độ ẩm
superior to traditional (adj): chống
B. Nó đảm bảo rằng sàn
155 A pigmented coatings. thấm nước
nhà sạch bóng
Clearhold Coating là 1 hệ Moisture (n): độ
C. Nó thêm màu cho gạch
thống chống thấm mới được ẩm
và đá
phát triển và trong suốt mà
D. Nó che chắn công trình
vượt trội hơn so với lớp phủ
nề khỏi các vết xước
sắc tố truyền thống.
Dòng 2,3 đoạn văn viết:
Phần mô tả nói gì về Clearhold is ideal for
Clearhold Coating? application to masonry-block
A. Nó chỉ dành cho mục constructions-both new and Interior (n) ><
đích sử dụng ngoài trời existing-as well as to interior exterior (n)
B. Nó chứa các sắc tố tự and exterior decorative Element (n):
156 C
nhiên elements. yếu tố
C. Nó phù hợp với cả công Clearhold là lý tưởng để ứng Ideal (adj): lý
trình nề mới và cũ dụng cho các công trình xây tưởng
D. Nó yêu cầu 1 ứng dụng dựng khối-cả mới và hiện tại-
duy nhất cũng như các yếu tố trang trí
nội thất và ngoại thất
Làm thế nào các sản phẩm Dòng 1 đoạn 2 viết
Concrete (n): bê
của Clearhold cải tiến hơn Clearhold can also be applied
tông
so với các sản phẩm đã có to concrete and masonry
Resistant (adj):
157 trên thị trường B subfloors
chống chịu
A. Nó chống nhiệt Clearhold còn có thể được sử
Nontoxic (adj):
B. Nó có thể được sử dụng dụng vào bê tông và các tầng
không độc
ở các tầng phụ phụ

174
C. Nó được làm từ các
nguyên liệu không độc
D. Nó có thể được sử dụng
với nhiều loại nội thất
Dòng 1 đoạn 1 viết:
Thank you for purchasing the
Hướng dẫn được có thể nonstick Minot Griddle.
hướng đến ai? Cảm ơn bạn vì đã mua sản Cookware (n):
A. 1 nhà máy sản xuất phẩm vỉ nướng chống dính dụng cụ nấu ăn
158 C
B. 1 nhân viên cửa hàng của Minot Griddle (n): vỉ
C. Chủ dụng cụ nấu ăn Giải thích: vì đây là 1 dụng cụ nướng
D. 1 chuyên gia hỗ trợ nấu ăn nên đối tượng được
hướng đến là chủ của dụng cụ
nấu ăn
Cách thức rửa sản phẩm
nào được khuyên dùng?
A. Chà nó với 1 miếng len Dòng cuối đoạn 1 viết:
sắt Gentle washing with a cloth or Scrub (v): chà
159 B. Nhúng nó vào nước C soft sponge is preferred. Immerse (v):
C. Lau nó với 1 miếng bọt Nên rửa nhẹ nhàng bằng 1 ngâm vào nước
biển mềm tấm vải hoặc bọt biển mềm
D. Rửa nó mà không cần xà
phòng
Câu sau phù hợp nhất với
Dòng 3 đoạn 1 viết:
vị trí [1] [2] [3] [4] được
First, it is important to protect Cooking utensils
đánh dấu nào
the griddle from contact with (n): dụng cụ nấu
“Vì thế, tránh sử dụng
160 A metal that can scratch the ăn
dụng cụ nấu ăn bằng kim
nonstick surface. Surface (n): bề
loại với vỉ nướng”
Đầu tiên, bảo vệ vỉ nướng khỏi mặt
A. [1]
sự va chạm với kim loại mà có
B. [2]

175
C. [3] thể làm xước bề mặt chống
D. [4] dính là rất quan trọng.
Giải thích: để bảo vệ vỉ không
bị xước lớp chống dính thì cần
tránh sử dụng với dụng cụ nấu
ăn bằng kim loại
Dòng 1,2 đoạn đầu viết:
We are pleased to announce
that, as of September 1,
Meyers Dental Clinic will offer
Mục đích của e-mail là gì?
extended hours to better meet
A. Để thông báo với khách
your needs for appointments
hàng về 1 sự thay đổi lịch
outside regular workday
trình Clinic (n): phòng
hours.
161 B. Để công bố 1 sản phẩm A khám
Chúng tôi rất vui mừng thông
nha khoa mới
báo rằng, bắt đầu từ 01/09,
C. Để cung cấp thông tin về
phòng khám Meyers sẽ kéo
vệ sinh răng miệng
dài giờ hoạt động để đáp ứng
D. Để xác nhận 1 cuộc hẹn
tốt hơn nhu cầu của bạn về
cuộc hẹn ngoài giờ làm việc
Giải thích: extend hours ~
schedule change
Dịch nghĩa cả câu
Từ “meet” trong đoạn 1,
Chúng tôi rất vui mừng thông
dòng 2 gần nghĩa nhất với
báo rằng, bắt đầu từ 01/09,
từ Meet sb needs
phòng khám Meyers sẽ kéo
162 A. Chống lại D (v): đáp ứng nhu
dài giờ hoạt động để đáp ứng
B. Trải nghiệm cầu của ai đó
tốt hơn nhu cầu của bạn về
C. Tụ họp lại
cuộc hẹn ngoài giờ làm việc
D. Cung cấp cho
=> Chọn D

176
Điều gì là đúng về phòng
khám Meyers?
A. Nó là phòng khám mới Dòng 3 đoạn 1 viết:
mở With the hiring of an
B. Nó có 1 vài nhân viên additional dentist and Dentist (n): nhà
163 B
mới assistant sỹ
C. Nó sẽ mở rộng ra cơ sở Với việc tuyển thêm 1 nha sĩ và
thứ 2 1 trợ lý
D. Nó chỉ cung cấp dịch vụ
vào buổi sáng
Dòng 1,2 đoạn 3 viết:
Mục đích của bài báo là gì?
In addition to boosting
A. Để đưa ra chi tiết về kết
worker’s morale, studies have
quả nghiên cứu về tinh
found that scheduled
thần nhân viên Boost (v): thúc
downtime actually increases
B. Để miêu tả 1 phương đẩy
164 B productivity.
pháp kinh doanh hiệu quả Productivity (n):
Ngoài việc thúc đẩy tinh thần
C. Để thông báo về sự thay năng suất
nhân viên, các nghiên cứu đã
đổi trong ban lãnh đạo
chỉ ra rằng việc giảm lịch làm
D. Để lập hồ sơ cho 1 công
việc đã tăng năng suất công
ty mới trong khu vực
việc
Điều gì là đúng về Ngài
Jackson?
A. Ông ấy làm việc ca đêm
Dòng 1,2 đoạn 2 viết: Decade (n):
B. Ông ấy làm việc ở nhà
Says Clay Jackson, an Afnax thập kỷ
vào thứ 6
165 D employee for the past decade Overnight (adv):
C. Ông ấy từng làm cho
Clay Jackson, nhân viên đã làm qua đêm
Remmor Tech
việc ở Afnax được 1 thập kỷ Shift (n): ca làm
D. Ông ấy đã làm cho
Afnax Software được 10
năm

177
Theo ngài Odoms, cơ sở lý
luận của việc có chính sách Dòng 2 đoạn 4 viết:
Summer Friday là gì? … ever since it began offering
A. Nó thu hút nhân tài đến time off on Fridays 12 years
với Remmor Tech. ago, it has seen a marked
B. Nó tạo ra 1 môi trường improvement in employee Satisfaction (n):
166 làm việc tích cực B satisfaction sự hài lòng
C. Nó cho phép nhân viên Từ khi nó bắt đầu cung cấp
làm muộn hơn vào các thời gian nghỉ vào các ngày
ngày khác thứ 6 12 năm trước, sự hài
D. Nó cho phép nhân viên lòng của nhân viên đã tăng
dành nhiều thời gian hơn đáng kể
với gia đình họ
Dựa vào câu trước và sau vị trí
[2]:
In addition to boosting
worker’s morale, studies have
Trong các vị trí được đánh found that scheduled
dấu [1], [2], [3], [4], câu downtime actually increases
dưới đây phù hợp với vị trí productivity.
nào nhất? Ngoài việc thúc đẩy tinh thần
“Và các công ty đang chú ý nhân viên, các nghiên cứu đã Perk (n): đặc
167 C
đến.” chỉ ra rằng việc giảm lịch làm quyền
A. [1] việc đã tăng năng suất công
B. [2] việc
C. [3] The number of firms offering
D. [4] this perk has increased by 23
percent in the past 5 years.
Số công ty đề nghị đặc quyền
này đã tăng 23% trong vòng 5
năm qua.

178
Dòng đầu đoạn 1:
Master International offers
internship to university
Master International có students and recent graduates
khả năng cao là gì? who are passionate about Passionate
A. 1 trung tâm việc làm software industry (adj): đam mê
168 C
B. 1 ngân hàng quốc tế Master International cung cấp Internship (n):
C. 1 công ty phần mềm chương trình thực tập sinh thực tập sinh
D. 1 chương trình du học cho sinh viên vẫn còn học và
vừa ra trường, những người
mà có đam mê về ngành công
nghiệp phần mềm
Dòng 2,3 đoạn 2:
Applications must be received
Đơn cho chương trình by 1 November (for the spring
thực tập mùa hè phải program), 1 April (for
được nộp vào ngày nào? summer), or 1 July (for
169 A. Ngày 01/01 B autumn). Submit (v): nộp
B. Ngày 01/04 Đơn sẽ phải được nhận vào
C. Ngày 01/07 ngày 01/11 (cho chương trình
D. Ngày 01/11 mùa xuân), 01/04 (cho
chương trình mùa hè), 01/11
(cho chương trình mùa thu).
Điều gì được gợi ý về Dòng 1,2,3 đoạn 3: In-person
chương trình thực tập sinh Master International receives interview (n):
Master International? hundreds of internship phỏng vấn trực
170 A. Nó hợp tác với 1 trường D applications throughout the tiếp
đại học địa phương year. After an initial review, a Initial review
B. Nó được thành lập select few will be contacted in (n): đánh giá
trong năm ngoái advance of each four-month ban đầu

179
C. Nó đề xuất các vị trí cycle for an in-person or
được trả lương cho tất cả telephone interview.
người tham gia Master International nhận
D. Nó có tính cạnh tranh hàng trăm đơn ứng tuyển
cao thực tập sinh trong năm qua.
Sau đánh giá ban đầu, 1 số
người được chọn sẽ được liên
hệ trước mỗi chu kỳ 4 tháng
cho 1 cuộc phỏng vấn trực tiếp
hoặc qua điện thoại.
Giải thích: có hàng trăm đơn
ứng tuyển nhưng chỉ nhận 1
số người
Phần HOW TO APPLY
- A completed employment
Ứng viên không cần phải
application
nộp cái gì? Coursework (n)
- A letter indicating area of
A. Lịch sử việc làm môn học
interest and relevant
B. Đơn ứng tuyển hoàn Area of interest
171 A coursework
thiện (n): lĩnh vực
- 2 letters of recommendation
C. Thư giới thiệu quan tâm
- 1 đơn xin việc đầy đủ
D. Chi tiết các khóa học
- 1 bức thư chỉ ra lĩnh vực quan
liên quan
tâm và các môn học liên quan
- 2 bức thư giới thiệu
Người viết có khả năng
Đoạn tin nhắn của Jaya Pillay
làm lĩnh vực công việc gì?
lúc 9:07 sáng:
A. Công ty xây dựng Film festival (n):
172 C Could you say a few words
B. Công ty dịch vụ tài chính liên hoan phim
about last weekend’s film
C. Chuỗi rạp phim
festival in Atlanta?
D. Đại lý du lịch

180
Bạn có thể nói vài câu về liên
hoan phim ở Atlanta cuối tuần
trước không?
Lúc 9:09 sáng, Ms. Tervo
có ý gì khi viết “À phải rồi”
Đoạn tin nhắn của Kristen
A. Cô ấy đồng ý rằng liên
Tervo lúc 9:09 sáng:
hoan phim diễn ra thành
Oh right. I won’t be there
công
today. I'm busy working on an
B. Cô ấy giờ mới nhớ ra khi
173 B issue for David in Finance. Issue (n): vấn đề
nào 1 cuộc họp bắt đầu
À phải rồi. Hôm nay tôi sẽ
C. Cô ấy nghĩ Mr. Symthe
không có mặt ở đấy. Tôi đang
là người phù hợp nhất để
bận giải quyết 1 số vấn đề cho
nói
David ở bộ phận tài chính
D. Cô ấy xác nhận là cô ấy
sẽ mua 1 vài vé
Đoạn tin nhắn của Jaya Paula
Điều gì sẽ là nội dung chính
lúc 9:12 sáng:
của cuộc họp lúc 10:30
Yes, but most of the meeting
sáng?
will be about developing
A. Phát triển 1 bản báo cáo
strategies to sell more tickets
tài chính
on opening weekends on our Strategy (n):
174 B. Mở rộng đến thị trường D
existing theaters. chiến lược
mới
Đúng, nhưng phần lớn cuộc
C. Lên kế hoạch về các liên
họp sẽ là về phát triển chiến
hoan trong tương lai
lược để bán thêm vé vào các
D. Tăng số lượng khách
tuần công chiếu ở các cụm rạp
hàng
sẵn có của chúng ta.
Ms Tervo nói sẽ làm gì vào Đoạn tin nhắn của Kristen
Vice president
ngày mai? Tervo lúc 9:14 sáng:
175 A (n): phó giám
A. Cung cấp cập nhật cho 1 That’s good to know. I’m
đốc
người giám sát meeting with the vice

181
B. Chủ trì 1 cuộc thảo luận president of development
về tài chính tomorrow. I’ll be sure to fill her
C. Phát triển chiến lược in on what we’ve been doing.
marketing Thật tuyệt khi biết. Tôi sẽ gặp
D. Đến Atlanta để công tác phó giám đốc bộ phận phát
triển vào ngày mai. Tôi sẽ chắc
chắn rằng cô ấy được thông
báo về những gì chúng ta đang
làm.
Theo e-mail, điều gì đã là Dòng 2 – 4 của e-mail:
vấn đề tồn đọng ở sân bay The congestion in the
Granite Springs? departure area, particularly at
A. Sự hoãn giờ bay gây ra check-in, has been an ongoing Particularly
bởi việc xây dựng source of customer (adv): đặc biệt
176 B. Sự hạn chế về lựa chọn C complaints. Departure area
đồ ăn trên máy bay Sự tắc nghẽn ở khu vực xuất (n): khu vực
C. Sự nghèo nàn trong việc cảnh, đặc biệt là ở khu vực xuất cảnh
quản lý các khu vực cổng check-in, là nguyên nhân của
D. Phàn nàn về chi phí đi lại những lời phàn nàn liên tục
đắt đỏ của khách hàng
Dòng 6,7 của e-mail:
Trong e-mail, từ “room”
Without extensive
trong đoạn 1, dòng 7 có
remodeling, there just is not
nghĩa gần với từ nào nhất? Remodel (v): tu
enough room here at Granite
177 A. Không gian A sửa
Springs Airport.
B. Chỗ ở
Nếu không có sự tu sửa rộng
C. Cơ hội
rãi, sẽ không có đủ không gian
D. Địa điểm
ở sân bay Granite Springs.
E-mail gợi ý gì về những du Đoạn cuối e-mail:
Content (v): hài
178 khách ở sân bay Granite D The other issue we still need to
lòng
Springs? discuss is adding more

182
A. Họ đặc biệt thích du lịch restaurants. Passengers Distance (n):
với hãng hàng không continue to comment about khoảng cách
Sunleaf that on surveys.
B. Họ hài lòng với những Vấn đề khác chúng ta cần bàn
lựa chọn đồ ăn ở sân bay là thêm nhiều nhà hàng.
C. Họ phải đi bộ rất xa để Khách hàng liên tục phàn nàn
có thể đến các cổng máy về vấn đề này trong các khảo
bay sát.
D. Họ thường xuyên được
hỏi để cung cấp phản hồi
Đoạn đầu của bài báo:
Earlier this month, news
circulated that the
management of Granite
Springs Airport (GSP) was
Theo bài báo, điều gì sẽ considering a big change that
được giữ nguyên sau việc would shorten the time
tu sửa? passengers wait in line
Affect (v): ảnh
179 A. Dịch vụ đồ ăn C without affecting the price of
hưởng
B. Số cổng their ticket.
C. Giá vé Đầu tháng này, các thông tin
D. Các khu vực check-in cho rằng ban quản lý của sân
bay Granite Springs (GSP)
đang xem xét cho 1 sự thay
đổi lớn mà sẽ làm giảm thời
gian đợi của khách hàng mà
không ảnh hưởng đến giá vé.
Đoạn cuối của bài báo:
Điều gì được gợi ý về Mr. The renovations should be Proposal (n): đề
180 B
Frollo? completed by the end of next xuất
year

183
A. Kinh nghiệm tu sửa của Việc cải tạo sẽ được hoàn
ông ấy sẽ rất có ích vào thành vào cuối năm sau
mùa xuân Giải thích: vì việc cải tạo sân
B. Đề xuất của ông ấy sẽ bay là đề xuất của Mr. Frollo
được hoàn thành vào cuối và sẽ được hoàn thành vào
năm sau cuối năm sau
C. Ông ấy gần đây đã đảm
nhiệm 1 vị trí ở sân bay
D. Ông ấy sẽ sớm được
phỏng vấn bởi Granite
Springs Journal
Dòng 2-4 đoạn đầu e-mail:
To see the album, visit Happy
Moon Photography’s Website
Theo e-mail, nhân viên
at
phải làm gì để xem được
happymoonphotograpgy.co.in Attachment (n):
ảnh của bữa tiệc?
and enter our company name tệp đính kèm
A. Nhập số ID
181 A and ID number (933704). Customer
B. Mở 1 tệp đính kèm
Để xem album, hãy ghé qua support (n): hỗ
C. Gặp 1 nhiếp ảnh gia
website của Happy Moon trợ khách hàng
D. Liên lạc với bộ phận hỗ
Photography ở
trợ khách hàng
happymoonphotograpgy.co.in
rồi nhập tên và số ID của công
ty chúng ta (933704).
Điều gì là không đúng với Dòng 3 của e-mail:
những bức ảnh của bữa You may order individual
tiệc? prints for €400 each
Individual (adj):
182 A. Nó có thể được mua C Bạn có thể đặt các bản in riêng
riêng lẻ
riêng lẻ lẻ với giá €400
B. Chúng được chụp từ => Loại A
03/04 Dòng đầu tiên e-mail:

184
C. Chúng được chia thành Photographs from Nitin
4 album Kumar’s retirement party on 3
D. Chúng sẽ có sẵn trực April are now available.
tuyến trong 30 ngày Những ảnh từ bữa tiệc nghỉ
hưu của Nitin Kumar vào ngày
03/04 hiện đã có sẵn
=> Loại B
Dòng 1 đoạn 4 của e-mail:
Photographs are available
online for 30 days.
Những bức ảnh sẽ có sẵn trực
tuyến trong 30 ngày
=> Loại D
Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail:
Tại sao e-mail thứ 2 lại
Thank you for ordering from
được gửi?
Happy Moon Photography! Tracking
A. Để cung cấp 1 số theo
Please review your completed number (n): số
dõi
183 C purchase below. theo dõi
B. Để yêu cầu 1 thanh toán
Cảm ơn vì đã đặt hàng từ Transaction (n):
C. Để xác nhận 1 giao dịch
Happy Moon Photography! giao dịch
D. Để quảng cáo 1 dịch vụ
Hãy xem chi tiết đơn hàng của
mới
bạn ở dưới
Dòng 4 đoạn e-mail thứ 2:
Mr. Pandit có khả năng đã 4 10x15 photographs of image
mua gói nào? 204: €1270
A. Basic 4 bức ảnh 10x15 của ảnh 204:
184 A Package (n): gói
B. Basic Plus €1270
C. To Share Dòng 1 đoạn 2 e-mail 1:
D. For Everyone Basic (€1270): 4 10x15 prints
Basic (€1270): 4 ảnh 10x15

185
Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail 1:
Enter discount code 10
Điều gì về Mr. Pandit là PERCENT in the coupon field at
đúng? checkout when you order
A. Ông ấy vừa nghỉ hưu online and receive free
gần đây shipping and a 10 percent
Discount (n):
B. Ông ấy lên kế hoạch cho discount.
giảm giá
185 các sự kiện của các tập D Nhập mã giảm giá 10 PERCENT
Corporate (n):
đoàn ở phần phiếu giảm giá lúc
tập đoàn
C. Ông ấy đặt ảnh vào ngày thanh toán khi bạn đặt hàng
15/06 trực tuyến để nhận giao hàng
D. Ông ấy nhập mà giảm miễn phí và chiết khấu 10%
giá trực tuyến Dòng 5 e-mail thứ 2:
Discount 10 percent: - €127
Giảm giá 10%: -€127
Chủ đề chính của bài báo
Dòng 1-3 bài báo:
là gì?
The Ruakura Training Centre
A. Lễ kỷ niệm đóng cửa 1
(RTC) is relocating to the
công ty Industrial park
Springdale Industrial Park.
186 B. 1 dự án cải tạo đường D (n): khu công
Trung tâm huấn luyện
C. Những tiến bộ trong nghiệp
Ruakura (RTC) sẽ di dời đến
công nghệ sản xuất
khu công nghiệp Springdale.
D. Sự di dời 1 trung tâm
huấn luyện
Mr. Wu nhắc đến điều gì Theo lời của Mr. Wu trong bài
trong bài báo? báo:
Numerous (adj):
A. Ông ấy sẽ dạy 1 khóa There are numerous job
187 B nhiều
mới openings now in these
B. Có rất nhiều công việc specialized fields, especially
đang trống trong khu vực around Hamilton.

186
C. Phương tiện đi lại địa Có rất nhiều cơ hội việc làm
phương nên được cải trong lĩnh vực đặc biệt này,
thiện đặc biệt là ở Hamilton.
D. Có vấn đề với bãi đậu xe
Dòng 3-5 của bài báo:
Spokesperson Jax Wu said RTC
hopes for a grand opening in
May, with only a slight
interruption of the usual
course scheduled.
Người phát ngôn Jax Wu nói
rằng RTC hi vọng cho việc khai
Điều gì được gợi ý về RTC?
trương vào tháng 5, với chỉ 1
A. Học phí của nó đã tăng
sự gián đoạn nhỏ của khóa
B. Nó đang tuyển những Grand opening
học thông thường đã lên lịch.
người hướng dẫn mới (n): khai trương
188 C Tiêu đề trang web:
C. Việc khai trương cơ sở Interruption (n):
Ruakura Training Centre (RTC)
mới bị hoãn lại sự gián đoạn
Grand opening Sunday, 16
D. Thời gian đăng ký các
August, 1:00 p.m to 4:00 p.m
lớp học được gia hạn
Khai trương trung tâm huấn
luyện Ruakura (RTC) vào chủ
nhật, ngày 16/08, từ 1 giờ
chiều đến 4 giờ chiều
Giải thích: Mr. Wu mong rằng
việc khai trương sẽ diễn ra vào
tháng 5, nhưng thực tế tháng
8 mới khai trương
Lịch các khóa học của RTC:
Điều gì được chỉ ra về các
17 August: Work Safety Fully booked:
189 khóa học của RTC? C
Refresher, Mr. Jenkins, được đặt hết
A. Chúng đã được đặt hết
Instructor

187
B. Tất cả đều là khóa học 2 18-19 August: Basic Worksite
ngày Traffic Management, Ms.
C. Nó có thể được cung Agarwal, Instructor
cấp nhiều hơn 1 lần 1 19 August: Work Safety
tháng Refresher, Mr. McKenzie,
D. Nó yêu cầu phải trả đầy Instructor
đủ trước 20-21 August: Heavy
Equipment Licensing, Ms.
Waipuka, Instructor
21-22: Basic Worksite Traffic
Management, Ms. Yeo,
Instructor
Giải thích: các khóa học của
trung tâm được cung cấp 1
hơn 1 lần 1 tháng
Dòng 1 e-mail của Mr. Lutui:
Điều gì là đúng về Mr.
I am registered for the 17
Lutui?
August work safety refresher
A. Ông ấy đăng ký khóa
course.
học của Ms. Jenkins
Tôi đăng ký khóa học work
B. Ông ấy đã từng làm việc Register (v):
190 A safety refresher ngày 17/08
ở RTC đăng ký
Lịch khóa học của RTC:
C. Ông ấy phải lên lịch lại
17 August: Work Safety
chuyến bay của ông ấy
Refresher, Mr. Jenkins,
D. Ông ấy có hứng thú với
Instructor
sự nghiệp du lịch

Trong phần mô tả của hóa


Hóa đơn nói lên điều gì về
đơn: Rug (n): thảm
công ty quảng cáo Jant?
191 A 6 September: office cleaning Weekly (adj):
A. Văn phòng của nó được
13 September: office cleaning hàng tuần
dọn dẹp hàng tuần
rug cleaning

188
B. Nó gần đây đã di chuyển 20 September: office cleaning
đến địa điểm mới 27 September: office cleaning
C. Thảm trải sàn đã được window
thay vào tháng 9 washing
D. 1 vài cửa sổ đã được 06/09: dọn dẹp văn phòng
sửa 13/09: dọn dẹp văn phòng
làm sạch thảm
20/09: dọn dẹp văn phòng
27/09: dọn dẹp văn phòng
lau cửa sổ
Dòng 2-4 của e-mail 1:
We had requested that the
window be washed at the end
Số tiền nào Ms. Gellis of last month, but you had to
muốn loại bỏ từ hóa đơn? cancel that particular service.
A. $80 However, a charge for it is Invoice (n): hóa
192 B
B. $115 included on the invoice. đơn
C. $135 Chúng tôi đã yêu cầu cửa số
D. $513 được rửa vào cuối tháng,
nhưng bạn đã hủy dịch vụ đó
rồi. Tuy nhiên, phí của nó vẫn
được tính vào hóa đơn.
Theo Mr. Radke, tại sao
dịch vụ lại bị hủy?
Cleaner (n):
A. Không có đủ chất tẩy Dòng 3 của e-mail 2:
chất tẩy rửa
rửa There was a rainstorm on that
193 D Rainstorm (n):
B. Thiết bị không hoạt day.
mưa bão
động Hôm đó xảy ra mưa bão
C. Có sự sai sót trong lịch
trình

189
D. Điều kiện thời tiết khắc
nghiệt
Điều gì được gợi ý về công
ty Jant?
A. Nó sẽ nhận được $57
của giá đầy đủ Trong hóa đơn:
B. Nó gần đây đang tìm Preferred customer discount Cleaning staff
194 những nhân viên lau dọn A (10%): -$57 (n): nhân viên
có kinh nghiệm Chiết khấu cho khách hàng lau dọn
C. Văn phòng sẽ đóng cửa thân thiết: -$57
sớm vào ngày 11/10
D. Nó có nhiều địa điểm
trong thành phố
Mr. Radke có khả năng là
ai?
Dòng 1,2 e-mail 2:
A. Người lắp ráp cửa sổ
On behalf of our Billing
B. Quản lý bộ phận thanh Installer (n):
195 B Department
toán người lắp đặt
Thay mặt bộ phận thanh toán
C. Người dọn dẹp văn
phòng
D. Trợ lý lập lịch trình
Đoạn đầu bài quảng cáo:
Danh sách nói lên điều gì
Bonatra Acres is a lovely
về Bonatra Acres?
residential community in
A. Nó mới được xây dựng Residential
Windham County featuring
gần đây community (n):
196 B two-, three- and four-
B. Nó ở gần công viên cộng đồng dân
bedroom single-family homes
C. Nó bao gồm các căn hộ cư
near schools, public
để bán
transportation, and beautiful
D. Nó ở gần 1 thành phố
parks.

190
Bonatra Acres là cộng đồng
dân cư ở Windham County
bao gồm những căn nhà dành
cho 1 gia đình với 2,3,4 phòng
ngủ gần trường học, phương
tiện công cộng và những công
viên tuyệt đẹp
Mẫu nào của Bonatra
Acres hiện đang không có Trong bảng Properties
sẵn? currently available for sale:
197 A. The Lalique D Model: Grand Barron, Model (n): mẫu
B. The Grand Barron Andover, Mickala, Lalique
C. The Andover => Không có The Harrison
D. The Harrison
E-mail nói điều gì về Mr.
Lai?
Đoạn đầu e-mail:
A. Ông ấy sẽ sớm có công
EMIK Properties comes highly
việc mới
recommended by my
B. Ông ấy đã nghe về EMIK
manager, David Mwabili Recommend
198 Properties từ quản lý của B
EMIK Properties được đề xuất (v): đề xuất
ông ấy
bởi quản lý của tôi, David
C. Ông ấy sở hữu EMIK
Mwabili
Properties
D. Ông ấy gần đây đang
sống ở Windham County
Tài sản nào của Bonatra
Dòng 3-5 đoạn e-mail:
Acres phù hợp nhất với Reasonably
I would be grateful if you could
yêu cầu của Mr. Lai? (adv): hợp lý
199 A recommend some listings for
A. 126 Hickory Drive Ideally (adv): lý
reasonably priced homes in
B. 912 Birch Place tưởng
that area, ideally with 2 or
C. 21 Lilac Lane

191
D. 108 Pine Avenue more bedrooms and at least 2
bathrooms.
Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có
thể cho tôi 1 danh sách những
ngôi nhà với giá cả hợp lý
trong khu vực, lý tưởng nhất là
với 2 phòng ngủ hoặc nhiều
hơn và ít nhất 2 phòng tắm
Grand Barron: 2 bathrooms
Dòng 5 đoạn 2 của e-mail:
I’m available to visit homes on
Wednesday mornings and
Thursday afternoons.
Exclusively
Khi nào thì Mr. Lai sẽ đến Tôi rảnh để xem nhà vào các
(adv): độc
thăm nhà? sáng thứ 4 và chiều thứ 5.
quyền
A. Vào sáng thứ 4 Dòng 5,6 bài nhận xét:
200 A Agency (n): đại
B. Vào chiều thứ 4 The agency only reverses

C. Vào sáng thứ 5 Thursday and Friday
Reserve (v): để
D. vào chiều thứ 5 afternoons to show exclusively
dành
commercial properties.
Đại lý chỉ để dành độc quyền
chiều thứ 5 và thứ 6 để cho
xem các tài sản thương mại

192

You might also like