You are on page 1of 97

TEST 1

101 B Help + O B Ask for (v) yêu cầu


Volunteer (n) tình nguyện viện
Fitness (n) thể hình
102 C Adj + n Extensive (adj) sâu rộng
Knowledge (n) kiến thức
103 A Once a year : một lần một năm Audit (v) kiểm toán
B: ngay lập tức Factory = plant (n) nhà máy
C: trực tiếp
D: chưa
104 D chọn từ phù hợp Request (v) hooàn tiền
A: mặc dù Refund (n) việc hoàn tiền
B: tại sao Receive (v) nhận
C: liên quan đến Damage (v) hư hại
D: vì
105 B chọn giới từ phù hợp Artwork (n) công trình nghệ thuật
Thông tin về các công trình nghệ Reception desk (n) bàn lễ tân
thuật tại hành lang thì có sẵn tại bàn
lễ tân

106 C Adv + V Object (n) đồ vật


107 A Chọn từ phù hợp Committed to (adj) tận tâm, dốc
A: vừa phải, hợp lý sức
B: cho phép Keep cost affordable: giữ giá vừa
C: cắt giảm phải
D: cần thiết Certification program: chương
trình có chứng nhận
108 D Cần một động từ Occupy (v) chiếm giữ
Mr. Brennel giữ nhiều vị trí trong President (n) chủ tịch
các bộ phận của công ty trước khi
anh ấy trở thanh chủ tịch
109 C chọn từ phù hợp Remain (v)giữ duy trì
A: ý tưởng On schedule : đúng tiến độ
B: bài luận Editor (n) biên tập viện
C: sự chỉnh sửa Submit (v) nộp
D: gợi í Author (n) tác giả
( biên tập viên có nhiệm vụ chỉnh
sửa sách ) C
110 A Chọn từ phù hợp Professional (n) chuyên gia
Chỉ những chuyên gia trong ngành Purchase (v) mua
công nghiệp được phép mua vé đến Allow (v) cho phép
Kuo Fair
111 A chọn tư vựng phù hơp Banquet(n) bữa tiệc
A: nhận, chấp nhận Trophy (n) thởng , chiếc cup, vật
B: chúc mừng kỷ niệm
C đề cử Performance (n) chất lượng, hiệu
D: hi vọng suất công việc
Initiative (n) ý tưởng
112 C Become + adj ( linking verb) Trend (n) xu hướng
Predictable (adj) có thể đooán
được
113 D chọn từ phù hợp : between …
and……
Một trong những mục tiêu của
Grommer cOnsulting là để cải thiện
mói quan hệ giữa nhanah viên kinh
doanh và khách hang của họ
114 A Chọn cấu trúc chỉ khả năng phù Collect (v) thu thập
hợp nhất Answer (v,n) câu trả lời, trả lời
Dựa vào câu trả lời của bạn cho bản
khảo sát này, chúng tôi có thể gọi
anh để thu thập them thông tin
115 B Chọn từ vựng phù hợp Franchise (n) đại lý/ công ty
Khi Jemburrger khai trương cửa nhượng quyền
hang nhượng quyền đầu tiên của
nó, 100 khách hang đầu tiên được
tặng hamburger miễn phí
116 B Any + N Correspondence (n) thư tín
Service department (n) phòng dịch
vụ
117 A Awareness of: nhận thức, biết về gì Pollution (n) ô nhiêm
đó Effect (n) tác động
Planet (n) hành tinh
118 B Cần một tính từ phù hơp Personalized promotional items:
A: (adv) một cách riêng tư dịch vụ quảng cáo theo yêu cầu
B: ( adj) theo yêu câu khách hang.
C: tính cách
D: (v) cá nhân hóa
119 A Chon liên từ phù hợp Rent increase (n) tang tiền thuê
A: miễn là Continue (n) tiếp tục
B : cùng với Lease (v) thuê
C : không chỉ
D: mặt khác
120 D Cần thì cấu trúc bị động thì hiện tại Perform (v) thực hiện
Regularly (adv) đều đặn
Ensure (v) đảm bảo
Procedure (n) thủ tục
Correctly (adv) dung đắn
121 B chọn từ vựng phù hợp bất kỳ yêu cầu nghỉ cần được
A: khẩn cấp chuyển đến trưởng phòng
B: phù hợp, tương xứng
C: sau đó
D: chuyển giao
122 D Adj +n Preservation (n) lưu trữ
Innovative (adj) tiên tiến,
Method(n) phương pháp
123 A Chọn từ vựng phù hợp Các giám đốc của công ty hiện tại
A: yêu cầu đang xem xét các yêu cầu ngân
B: chuyển phát 1
C: người phát triển sách được nộp đển họ bơi phòng kế
D: chất lượng hoach tài chính
124 C Câu đã đầy đủ  Chọn trạng từ để Admit (v) thừa nhận
bổ nghĩa them Win(n,v) việc chiến thắng
 Thâm chị Ngài CEO phải Fortunate (adj) may mắn
thừa nhận rằng sự chiến
thắng của Prasma design
một phần là do sự may mắn
về thời gian.
125 D Chọn từ vựng phù hợp Ông Singh ghi lại tất cả mọi thứ và
Several ( một vài) + N số nhiều nhóm đã thảo luận vào phiên họp
Another (một cái khác) + N số ít buổi sang
Each ( mỗi ) + N số ít
126 B Chọn từ vựng phù hợp Rank (v) xếp hạng
A: cùng nhau Earning (n) doanh thu
B: trên tất cả
C: liên tục
D: nhìn chung
127 D Chọn từ vựng phù hợp Popularity (n) sự phổ biến
A: thay măt, đại diện cho Production(n) việc sản xuất
B: Liệu Increase (v) tawg lên
C: hơn nữa Fivefold (n) gấp 5 lần
D: Như kết quả là
 Kết quả của việc nổi tiếng (
phổ biến của loa không day
BPT39, việc sản xuất sẽ
được tăng mạnh từ tháng
tới.
128 C mệnh đề quan hệ sau là một danh từ Sign a lease: ký hợp đồng thuê
 C  Zypo Property vừa mới ký Differ (v) khác
một thỏa thuận với hang luật mà Projection (n) kế hoach
các văn phòng của nó trên tầng 3 Profit (n) lợi nhuận
129 D Chọn từ vựng phù hợp Những tình huống bất ngờ đã
A: Tổng số mang lại lợi nhuận trong quý 2 và
B: không đáng kể quý 3 khác đáng kể so với kế
C: người đại diện hoạch ban đầu.
D: không thấy được , bất ngờ
130 D Chọn từ vựng phù hợp Thời gian cho dự án thắp sang
A: use up : tận dụng, dung hết đường được kéo dài them do ý
B: tin vào tưởng ttuwfw hội môi trường
C: bồi đắp, Input(n) time, knowledge, ideas
D: dành chỗ cho, để cho that you put into work.
Extend (v) kéo dài, ra hạn

131 A Câu sau “ it is completely risk free Risk free: không có rủi ro
 A: Trong suốt quá trình thử, bạn Opportunity (n) cơ hội
không phải trả gì và ký hợp đồng Facility (n) cơ sở vậy chất.
132 C The trial là 30 ngày  free You Charge (v) tính phí
will only be charged if you are a Trial (n) việc thử
member for over 30 days
133 D Chọn trạng từ phù hơp: Đơn giản ghé thăm website của
A: vừa mới, chúng tôi
B: đều đặn
C: đồng đều
D: đơn giản
134 C Câu trước, if you decide within this Elect to cancel your membership
time that you no longer want to be a and enter the necessary
member of Global Strenth.- 134 information
A: gia hạn, kéo dài
B: gia hạn
C: hủy
D: ban đầu
135 A Chọn từ vựng phù hợp Health reason : lý do sức khở
A: lý do Entitle to (v) đủ điều kiên, tiêu
B: ban đầu, nguồn gốc chuẩn
C: cảm giác Sick absence (v) nghỉ làm vì ốm
D: đóng góp Time off : khoảng thời gian nghỉ
136 C Chỗ bị thiếu cần cấu trúc bị động Require (v) yêu cầu
và thì hiện tại  C Avoid (v) tránh
Deduction (n) khấu trừ
Pay (n) tiền lương,
Physician signed note (n) giấy có
chữ ký của bác sĩ

137 D Chọn chủ ngữ phù hợp: It thay thế Certify (v) xác nhận
cho physician signed note. Perform (v) thực hiện
Duties (n)nhiệm vụ, công việc
Unable to : không thể
138 A Câu trước “ quản lý của anh sẽ Ensure (v) đảm bảo
chuyển tài liệu đến phòng nhân sự Health record (n) bệnh á
 Câu sau liên quan đến tài liệu Access (v) đánh giá
này  A ( Hanson Roves đảm bảo Review (v) xem xet.
sự bí mật về thông tin sức khỏe của
anh
139 B Chọn một động từ phù hợp Assistant (n) trợ lý
A: đề xuất Look forward to (v) trông mong,
B: chấp nhận chờ đợi
C: thảo luận
D: quảng cáo
 Câu đầu “welcome to Arolis
Chemicals “ -> Đây là thư
mời nhận việc
140 D Chọn thì phù hợp  D Accompany (v) đi cùng, đi kèm
Front desk (n) bàn lễ tân
141 C Hai cụm danh từ liền nhau  as Employee badge (n) thẻ nhân viên
well as All document necessary (n) các tài
liệu cần thiết.
142 D Câu trước “ việc nghiên cứu trước Campus (n) khuôn viên
bản đồ khuôn viên sẽ giúp anh định Orient (v) điều hướng, định hướng
hướng được vị trí của các tòa nhà
khác nhau  D: Anh có thể
download một cái từ website
143 D Chọn từ vựng phù hợp Export (n) xuất khẩu
A: chi phí Increase (v) tang
B: hoãn
C: quyết định
D: dự đoán
 Câu trước : “ nhà xuất khẩu
hạt hồ đào lớn nhất vùng dự
đoán đơn nhưng đỡn hang
sắp tới sẽ tang mạnh trong
suốt tháng tới. -> Dự đooán
nà dựa trên thực tế rang…
144 A Câu trước “ theo như người phát Figure (n) số liệu
ngôn Katharina Seiler, việc xuất Unprecedented (adj) chưa từng
khẩu của MKZ có thể đạt tới thấy
50.000 tấn năm nay  Câu phù
hợp  A ( Số liệu này là chưa từng
thấy trong lịch sử của công ty
145 B chọn giới từ phù hợp Yield (n) sảm luơng
“ MKZ mua phần lớn các sản lượng Process (v) xử lý
từ các nông trại hạt hồ đào và xử lý
chúng cho việc xuất khẩu trên toàn
thế giới
146 A Sau giới từ là danh từ hoặc Ving
 farming (n) việc nuôi trồng.
147 B Đoạn đầu :they are interested in our Interested in(adj) hứng thú, quan
redesign proposal for their tâm
downtown office buildings.  Redesign (v) thiết kế laaij
architectural firm: hang kiến trúc. Proposal (n) bản đề xuất
148 D Dòng 3: Amy Han asked for Work sample (n) mẫu công việc
another work sample ….please
have a messenger deliver a copy of
Grainger Centre files to her”
149 B Đoạn đàu “ Beginning August Receipt (n) hóa đơn
1,………… original receipt Return (n) trả lại
Exchange (n) đổi hang
Unworn (adj) chưa mặc
Undamaged (adj) không bị hư hại
150 C đoạn 2” if a customer wishes to Assistance (n) sự hỗ trợ, giúp đỡ
make a return without a receipt. On duty: đang làm việc
Please call the manager on duty for
assistance
151 C Dòng 3” we also actively recruit a Recruit (v) tuyển dụng
diverse staff to”……Carmont Diversity (adj) đa dạng
Media’s diversity contributes to its Contribute(v) đóng góp
Star team.
152 D Key “ Carmont Media’s Star” “ Brainstorming session : phiên họp
these team…..productivity”  động nào
Những đội này, bao gồm tất cả các Improve (v) cải thiệu
nhân viên từ tất cả các trình độ của Efficiency (n) sự hiệu quả
tổ chức, thường xuyên gặp gỡ để tổ Productivity (n) năng suất.
chức những phiên họp động não để
nâng cấp sự hiệu quả và năng suất
làm việc
153 D 9:34 : Ok, I’m going to interview
Elena Crenshaw first.
 Good. She is the one with
experience at another T-
shirt company
154 A 9:35 “ Can you believe our small Process(v) xủ lý
company has …..process orders?” Growth (n) sự phát triển
( Bạn có thể tin rằng công ty nhỏ
của chúng tôi đã phát triển nhanh
chóng đến nỗi chúng ta cần thuê ai
đó để xử lý riêng các đơn hang  I
know” thể hiện sự đông ý  A
155 A Đoạn đầu trong bài “ the Administrative Service Division :
administrative. Services Division Phòng dịch vụ hành chính.
welcomes back to……..information Headquarter (n) trụ sở chính
security Advanced (adj) cao cấp,
Information security (n) bảo mật
thông tin.
Allow (v) cho phép
Achievement (n) thành tựu
156 B đoạn 2” Mark was formally Recognize (v) công nhật
recognized by …….for his part in His part (n) phần của anh ấy
developing software that keep
electronic document safe.  B
157 B “ Buổi đào tạo bao gồm 60 giờ
hướng dẫn và bài kiểm tra viết toàn
diện “ chỗ còn thiếu câu trước đề
cập đến buổi training  B
158 A Đoan đầu “ Congratulation on
purchasing Megagroome,  Đã
mua rồi, và xuất hiện cuốn này
trong hộp đồ
159 C Dòng 3: once a month, disassemble Disassemble (v) tháo ra
the shaver and clean the internal Internal portion(n) phần bên trong
portion Take apart (v) tháo ra
160 B đoạn 2: “ Please charge the shaver Charge (v) sạc pin
as often as needed. It is not Necessary (adj) cần thiết
necessary to fully discharge the
battery before recharging it .
161 C đoạn đầu : it will feature historical Artist (n) nghệ sĩ
and contemporary artwork displays Feature (v) b ao gồm
from renowned South American Renowned (adj) lừng danh
artists Contemporary (adj) đương thời
162 D Đầu đoạn 2’ the curator of the six Curator (n)
week exhibition, Julio
Carrera………..museum
163 B đoạn cuối trong bài “ the south
American art exhibit will include
painting, sculptures, crafting tools ,
clothing, jewellery……….the cost
for each workshop is 10 pounds
164 C đoạn đầu “ do you know if a Supposed to do st : định làm gì đó
package has arrived for me? Delivery (n) chuyển hang
Urgent (adj) khẩn cấp
Expect (v) mong chờ
165 D 10:17: you might want to check
with the print shop on the ground
floor
166 D 10:19 “ xin lỗi, đúng là có tên trên Notice (v) để ý, phát hiện
đó, nó quá là nhỏ và tôi không để ý
điều đó
167 A 10:20 “ Could you have the
package sent up to my office
please?  Denise Matova: No
problem I am going upstairs in a
minute.
168 B đoạn 3: I am writing to ask for your Feedback (n) phản hồi
feedback.
169 A đoạn 2” telecommuting, in which Disruption (n) gián đoạn, phân tán
employees are permitted to work Permit (v) cho phép
from home all or part of the
time…….in an office full of
disruption.
170 C Đoan 2; with the building Reconfiguration Project (n) dự án
reconfiguration project coming up tái cầu trúc
in January …..work space is Reorganize (v) tái tổ chức
reorganized Work space(n) nơi làm việc
171 C “ chú ý rằng vẫn chưa có quyết Gather information (v) thu thập
định nào về việc làm việc từ xa thông tin
được tiến hành  C
172 B Nhìn schedule “ 12:00 noon to
1:PM,…
5:00 -6:30 Pm Room 210.
173 B Visual Media Center: “ hands on Interact activity (n) hoạt động
practice opportunities “: cơ hội thực tương tác với nhau
hành tận tay, thực tế Attendee (n) người tham dự
Participate in (v) tham gia vào
174 A 3:30-4:30 : all accompanying Accompanying material (n) tài liệu
materials will be sold at the venue đi kèm
immediately before and after the Venue (n) địa điểm
seminar.
175 D đoạn cuối “ please arrive a few Ensure (v) đảm bảo
minutes before the scheduled time
to ensure a seat
176 B Nhìn bảng: standard (6-8 days)
177 A Please direct any questions or
concerns to our customer service :
vui long chuyển bất kỳ câu hỏi và
lo ngại….
A: address = talk to = present :
trình bày
B: giám sát
C: quy định
D: xử lý
178 D Dòng 3” since I paid an additional Timely fashion (n) đúng thời điểm
fee for three day shipping, I was
expecting that my order would
arrive in a timely fashion. As it has
not
179 C Order : 135 dollars and 3 days
shipping  15 dollars.
180 C Đoan cuối “if my order has not Purchase (v) mua bán
been delivered by tmr, please Deliver (v) chuyển hang
cancel my order as I will have to
purchase similar items at a local
shop
181 A Đ oạn đầu: sự kiện từ 11-13
October
Draft: schedule for Wednesday, 11
October.
Murakami  9:15- 10 am
182 B Keyword “Business Business management (n) quản lý
management” 10:55 am – 11:40 kinh doanh
am
183 C Slot (n) ch ố tr ống
A: đ ặt tr ư ớc
B: m áy m óc
C: v ị tr í c òn tr ống
D: t òa nh à
184 C đoạn 2” Mr. Andrei Durchenko has
informed me that he is withdrawing
from the conference.  nhìn lên
bảng  Improving Course content
quality.
185 A Đoạn 2 trong email “ his Shortly (adv) sớm
replacement from the same school, Submit (v) nộp
ms. Melina will submit the title of Replacement (n) sự thay thế.
her presentation shortly Presentation(n) bài thuyết trình
186 B đoạn đầu trong bài “we are pleased Pleased to do st : vui long làm gì
to invite you to our clinic;s health đó
Invite (v) mời
awareness day to be held at the Held : tổ chức
clinic on Saturday.
187 C đoạn cuối email 1” if you sign up Benefit (n) lợi ích
for this special event by responding Respond (v) phả hồi
to this email by March 31, you will Present (v) đưa ra, xuất trình
receive a code to present at the
clinic for a surprise benefit.
188 D Bài đoạn 2: key “ Dr. Daumas  Cavities (n) sâu rang
But Dr. Daumas’s talk about how Oral health (n) sức khỏe về đường
to prevent cavities and improve oral miệng
healthy
189 C Bài 3 đoạn 4: by far the most Took nearly twice : gấp đôi
popular event was nutrionist … Expected : được kỳ vọng
eatig habits……the event took
nearly twice as long as expected.
190 B đoạn cuối ; the winner received toy
and certificates from a game host
 bảng bài 2: Kid’s health Game:
Susan Hayashi
191 B đoạn đầu : we offer a range of high Chúng tôi offer nhiều khóa hoc
quality courses aimed at preparing chất lượng cao mục đích là chuẩn
students for graduate school bị cho các sinh viên về việc tốt
nghiệp
192 A Câu đầu trong bài “ the Singapore
business school is located in the
heart of Singapore’s financial
district
193 B Bài 2: “ the quality of instruction Dù cô ấy có xu hướng đi rất nhanh
was superb. ……though she tended trong các bài giảng, thảo luận
to rush through lectures, discussing nhiều topic trong một khoảng thời
a wide range of topic in a small gian nhỏ.
amount of time.
194 C Bài 2” My lecturer was Diara
Rhodes  Bài 1 đoạn 3” including
DIara Rhodes, chief financial
officer of Auto Drive Korea
195 D Bài 2: Koshi nói “ I wis SBS Recommendation (n) đề xuất
offered a dormitory for students at Address (v) giải quyết
the school
Bài 3: “ just so you know, we plan
on addressing it by following your
recommendation
196 D Bài 1: we are seeking a line cook to Line cook : bếp phó
prepare……the executive chef. Chef (n) bếp trường
197 B Bài 1 “ the ideal candidate will Well- established (adj) lâu đời
have at leas one year of related Apprenticeship (n) học việc
cooking…..or will have completed
a two year apprenticeship in a well
established restaurant  nhìn bài 3
: “ Hotel Lenoir, Appretice  two
years.
198 C Bài 2 dòng 4 “ Ted Overbeck( my Mentor (n) cố vấn
mentor and instructor ) Instructor (n) ngời hương dẫn
199 A Bài 2 đoạn cuối : In fact, while at Recipe (n) công thức
the college, I was awarded the Award (v) trao thường
Excellence in Innovation prize for a Excellence (n) xuất sắc
Vietnamese style sandwich recipe
200 C Bài 3: He received a glowing 3 month internship (n) thực tập 3
review from Sbine Riou, the tháng
renowned chef who supervised his Renowned (adj) lừng danh
three month internship  nhìn lên
bài 2  3 months  Picard
Seafood, intern.
TEST 2
101 B Her + N Attend (v) tham dự
Conference (n) hội thảo
102 C During + khooảng thời gian Population (n) dân số
Grow (v) tang trưởng
103 D Cần danh từ chỉ người  winner : Congratulate (v) chúc mừng
người chiến thắng
104 A chọn trạng từ phù hợp  will soon be Facility (n) cơ sở vật chất
opening : sớm khai trương Producer (n) nhà sản xuất
 Nhà sản xuất phần mềm lớn nhất
của Ireland sẽ sớm khai trương
cơ sở lớn nhất của nó ở Cork
105 C Cần trạng từ phù hợp High demand(n) nnhu cầu lớn.
Lately = recently: gần đây
106 B chọn từ vựng phù hợp Press release (n) số báo
A: nội dung Showcase (v) trưng bày
B: them vào
C: bức tranh
D: thăng tiến
107 C chọn động từ phù hợp theo thể bị động Review (v) xem xét
số nhiều  C Training manual (n) sách hớng dẫn
đào tạo
Update(n) viêc cập nhật

108 D Chọn từ vựng phù hợp Auditorium (n) khan phòng


A: ngoại trừ Exit (v) đi ra
B: bên trong
C: không có
D: thông qua
109 B Include (v) + N Representative (n) người đại diện
Judge (v) giám khảo
Competition (n) cuộc thi
Include (v) bao gồm
110 A chọn từ vựng phù hợp Attach (v) đính kèm
A: rộng rãi, sâu rộng Resume (n) sơ yếu lý lịch
B: đúng giờ Detail (v) ghi chi tiết
C: thịnh vượng Extensive experience (n) kinh
D: chấp nhận nghiệm sâu rộng
111 A When + Ving Spelling (n) đánh vần
Revise (v) chỉnh sửa

112 C Chọn từ vựng phù hơp Các cư dân đã ghé thăm City Hall để
A: mặc dù hỏi liệu các nhà phát triển sẽ bảo tồn
B: vì các tòa nhà lịch sử.
C: liệu Preserve (v) bảo tổn
D: cả hai Property (n) tài sản ( nhà, đất)
113 B The most + adj Innovative (adj) mởi mẻ
Propose (v) đề xuất
Campaign (n) chiến dịch
114 A Chọn từ vựng phù hợp Complete (adj) hooàn thành
Soleu Lanscaping đã thông báo rằng
bản thiết kế cho khu liên hợp sắp hoàn
thành
A: gần như, sắp
B: xung quanh
C: bất kỳ lúc nào
D: chưa
115 A Cần một chủ ngũ phù hợp  A Ask (v) yêu cầu
Responsibility (n) trách nhiệm
Approve (v) phê duyệt
Invoice (n) hóa đơn
116 C chọn từ vựng phù hợp Preparation (n) việc chuẩn bị
A: bắt đầu lại Retirement (n) việc nghỉ hưu
B: cạnh tranh Facility (n) cơ sở
C: tuyển dụng Need (v) cần
D: tiến hành
117 B Adv+ adj  B Favorably acknowledged : được
Contribution (n) sự đóng góp công nhận một cách tích cực
118 D Chọn giới từ phù hợp Khi nhận phần thuưưởng kỹ sư,
A: vào Ms.Kwon đã cảm ơn người cố vấn
B: không như dài hạn của bà ta
C: Về Mentor (n) cố vấn
D: khi
119 D Chọn từ vựng phù hợp List of essential qualification: các
A: nhẹ tiêu chí cần thiết.
B: công bằng Ensure (v) đảm bảo
C:nghĩa vụ Necessary education : giáo dục cần
D: cần thiết thiết
120 D Chọn từ phù hợp Eliminate (v) loại bỏ
Việc lựa chọn phần mền tốt nhất để loại Rarely = hardly : hầu như không
bỏ vi rút máy tính là hầu như khong đơn Seek (v) tìm kiếm
giản, vì thế nó rất cần thiết để tìm kiếm Advice (n) lời khuyên
các lời khuyên tốt
121 C Chọn từ vựng phù hợp Ms. Delgalo muốn gặp với tất cả các
A: vì bây giờ là nhân vien cho vay vốn trước khi
B : mặc dù xem xét bất kỳ đơn vay vốn nào.
C : trước
D : thường
122 C chọn từ vựng phù hợp Công ty Cedar Branch Hill có danh
A : dự đoán tiếng với môi trường kinh doanh
B: lịch sự thân thiện cái mà cung cấp việc cấp
C: danh tiếng bằng hiệu quả và các quy trình pháp
D:báo cáo, lời tuyên bố lý khác
Efficient (adj) hiệu quả
Process (n) quy trình
(v) xử lý
123 B Chọn từ vựng phù hợp : adv + V Actor (n) diễn viên
A : to lớn, đáng kể Rehearsal (n) buổi diễn tập
B: in order to +V: để Perfect (v) làm hoàn thiện
C: tuy nhiên Performance (n) màn trình diễn
D: kết quả là Scene (n) vở kịch, bộ phim
124 D chọn từ vựng phù hợp ZRT sẽ rấp đôi kich cỡ phòng thí
A : phân công nghiệm để đáp ứng sự phát triển
B: điều tra nhanh chóng của tổ chức
C : kinh nghiệm
D : cung cấp, chứa, đáp ứng
125 A To be + adj Profitable (adj) có lợi nhuận
Invest (v) đầu tư
Sum : một số tiền
Research (n) việc nghiên cứu
126 B chọn từ vựng phù hợp Khách sạn Williamsport có một
A : thành tựu phòng hội thảo lý tưởng vì sự gần
B: xung quanh , gần của nó đến sân bay
C: thành thạo , tài giỏi
D: ngoại lệ
127 A mệnh đề quan hệ sở hữu cách whose + Training session (n) buổi đào tạo
NA Responsibility (n) trách nhiệm
Process (v) xử lý
Payroll form (n) đơn thanh toán
Include (v) bao gồm
128 C However + adj /adv S+ V ( dù thế nào Dù tốc độ chậm của máy in thế nào
đi nữa) đi nữa, nó vẫn in đủ số lượng bản
copies chô mục đích của chúng ta.
129 B Chọn từ vựng phù hợp Chiếc máy ảnh kỹ thuật số được
A : giảm chờ đợi thời gian dài cuối cùng được
B: công khai, ra mắt ra mắt tại triển lãm vào 16/8
C: hỏi ý kiến
D: giải quyết
130 A Cần một câu cấu trúc chủ độn implement (v) thi hành, tiến hành
shorten (v) rút ngắn lại, làm ngắn lại
branch location (n) vị trí chi nhanh
Northeast Community Finance đã
thực hành hệ thống online để rút
ngắn dây chuyển dịch vụ tại các cơ
sở chi nhánh
131 A chọn từ vựng phù hợp Create (v) tạo ra
A : chuyển, biến đổi Các thiết kế của chúng tôi đã biến
B: liên quan đến đôi những khu vườn đô thị n hỏ
C: thu thập cũng như các dự án quy mô lớn
D: trồng được ủy thác bơi các nhà phát triển
nhà đất và kiến trúc .
132 B Câu sau « however »  Câu trước chỉ Phần lơn các dự án, chúng tôi sử
nghĩa đối lập B dụng các cây từ vườn ươm riêng của
chúng tôi. Tuy nhiên, không có một
vườn ươm nào có thể cung cấp đầy
đủ các loại và kich cỡ
133 D mệnh đề quan hệ rút gọn bổ nghĩa cho Grower (n) người trồng
grower
with many specialist growers that are
ready to provide
134 C chọn từ vựng phù hợp Complete any order(v) đáp ứng bất
A : học, nghiên cứu kỳ đơn hang nào
B: đơn
C: đơn hang
D:khảo sát
135 D chọn từ vựng phù hợp sẽ khai trương của hàng thứ 2 mùa
A : di chuyển xuân năm nay
B : tân trang, nâng cấp
C : mở rộng
D : khai trương
136 A Thì tương lại  until Application (n) đơn ứng tuyển
Cashier (n) thu ngân

137 B Cần một danh từ làm chủ ngữ  Personnel director (n) giám đốc
training (n) việc đào tạo nhân sự
Review (v) xem xét
Qualification (n) tiêu chí, chất
lượng, bằng cấp
138 A Chọn câu phù hợp nhất với câu trước
nhất “ phòng nhân sự sẽ xem xét phẩm
chất của các ứng viên từ 2/4 đến 6/4 và
việc đào tạo sẽ được lên lịch một tuấn
sau đó. Bạn có thê thoải mái chia sẻ
thông tin với bất kỳ bạn bè nào hứng
thú.
139 C chọn thì phù hợp nhất, hành động đã Confirm(v) xác nhận
xảy ra  C Spokesperson (n) người phát ngôn
Sizeable (adj) khá lớn
Donation (n) việc quyên gopcs
Expansion (n) việc mở rộn

140 B Chon câu thể hiện việc trước kia thế nào
và bây giồ thế nào  B : Dự án đã bị
trì hoãn vì việc cắt giảm ngân sách. Bây
giờ , một cánh mới sẽ được xây dựng
phí nam của phòng hiện tại
141 B Chọn từ phù hơp Existing conservatory : căn phòng
A: tạm thời kính hiện tại
B: hiện tại
C: đúng đắn
D: đề xuất
142 A Chonj từ phù hợp Ngoài ra, một phòng luyện tập cá
A: cạnh nhân sẽ đặt ngay gần phòng chờ
B: mặc dù sinh viên.
C: thay thế
D: cũng như
143 A Chọn từ phù hợp
A mua
B: đánh giá
C: món quà
D: chứng minh
144 C Câu trước đang nói về lỗi máy --. Hậu Defect (n) lỗi,
quả  C Interfere (v) ảnh hưởng
Clarity (n) sự rõ rang

Conversion of light (n) chuyển đổi


ánh sang
145 C Please + V nguyên thể Verify (v) xác nhận
C
146 B Cần một tân ngữ phù hợp  C Require (v) yêu cầu

147 B Dòng 2 trong bài “ you could win one Round trip (n) vé khứ hồi
of 1 free round trip bus”
148 A Dòng đầu “ visit our webste and fill out Questionnaire (n) bảng cẩu hỏi
the 5 minute questionnaire. Fill out (v) điền vào
149 D 9:41: the manager asked me to make Agreement (n) bản thoả thuận
hard copies of some contract agreement
150 A 4:41: Could I borrow yours?
9:42: sure thing : chắc chắn rồi
151 A đoạn đầu trong bài Contribute (v) đóng góp
Beverage (n) đò uống
Request (,v) yêu cầu,
152 B đoạn 2 : just place your payment in the Counter (n) quầy
marked can on the counter Payment (n) khooản thanh toán
Marked can (n) hộp được đánh dấu
153 A Đoạn đầu : The Meacham Room is
closed ……….artist Showcase,….June
30
154 B Dòng 4” by acclaimed international
artists such ass…….Matilda Breeland
155 D Dòng 6” Carmody’s sculpture collection Sculpture collection (n) bộ sưu tập
that was dubbed “ most exciting debut điêu khắn
of the decade” by Ethan Lerner. Dub (v) đặt cho cái tên
Debut (n) lần trình diễn đầu tiên
156 A Description of Work Added “ client Material (n) tài liệu
……installation Supply (v) cung cấ
Countertop (n) quầy
Cabinet (n)tủ đồ
157 C Revised payment schedule: ….the Remainder (n) phần còn lại
remainder ($700) is due upon project Project completion (n) hoàn thành
completion. dự án
158 A Câu đầu “ thank for your continued Architect (n) kiến trúc sư
membership in North …architects Occupation (n) nghề nghiệp
Association”
159 B đoạn 2 trong bài Upgrade (v) nâng cấp
160 D “ bạn cũng có thể tìm chương trình hội Register (v) đăng ký.
thảo ở đó “  chỗ còn thiếu sẽ liên
quan đến một địa điểm nào đó - 4 “
visit our website to register online.
161 D Hai tin nhắn đầu “where are you
planning to go?
162 D 4:33 “ that place closed a few days ago” Đóng cửa vài ngày trước
163 A “điều đó thật tệ “  ngụ í không thể ăn
ở đó nữa và phải tìm một nhà hang khác
164 C 4:37 “ do you want to go to Lutus
Tacos, Jake? - 4:38 Ok
165 D 2 dòng đầu “ your three month trial Subscription (n) việc đăng ký
subscription ……………..please fill out Fill out (v) hooàn thành
the postage paid renewal Trial (n) dung thử
Expire (v) hết hạn

166 A Dòng đầu ‘ your three month trial


subscription”
167 B đoạn 2” to provide your feedback, Feedback (n) phản hồi
please visit ..and fill out our online
comment form :
168 A Nhìn chân email “ Gina Steiner “ Shuttle (n) xe buýt đường ngắn
Morgan Airport Shuttle “
169 D đoạn đầu” thank you for your Suitcase (n) hành lý
inquiry………………..as the owner “ Storeroom(n) nhà kho
Identity (v) xác định
Description (n) mô tả
Provide (v) cung cấp
170 C cuối đoạn 1 “asked to indicate what Present (v) xuất trình
time y our bus left the airport”
171 C Ddoannj 2” please do not delay “ : đừng
trì hoãn.
172 C Đoạn 2” one crane was assembled at the Crane (n) cần cẩu
south bank of the Assemble (v) lắp ráp
river…………………in the center of Place(v) đặt
the Stonewell Rivers.
173 B đoạn 3” any larger project is going to Unforeseen adjustment (n) s ự đi ều
require unforeseen adjustments that may ch ỉnh b ất ng ờ
disrupt an official construction schedule d isrupt (v) gi án đo ạn
official construction schedule: l ịch
tr ình x ây d ựng ch ính th ức

174 D A : d òng 4” it was planned as a much-


n eeded n orthern route for the t own.
B: Đo ạn cu ối
C: Đo ạn cu ối
175 A “ Dự án dược dự đoán mất bốn 5 để Expect(v) dự đoán
hoàn thành, nhưng lại được hoàn thành Attributable to(adj) được cho là
dưới 3 năm”  chỗ còn thiếu liên quan
đến thành tựu mà công ty đã đạt được ,
và mang tính tích cực  A  Câu sau “
Sự hiệu quả của dự án được cho là do 2
chiếc cần cẩu
176 A Dòng 2 “ various rooms and offices will Vacate (v) làm trống
need to be vacated for certain periods to Allow(v) cho phép
allow work crews to repaint, Work crew (n) nhóm làm việc
recarpet…..old furniture Repaint (v) sơn lại ,
Recarpet (v) thay thảm
177 C Đoạn 2 “ please label them with your Label (v) dán nhãn
name and office number …
178 B Đoạn 3” the conference room will Workplace (n) nơi làm việc
remain available to be used as a Remain (v) giữ
workplace
179 C - Nhìn bảng Room 402 ( Asbury) Box up (v) đóng hộp
sẽ được làm vào March 4
- Đoạn 1 bài 1: Affected
employees will need to box up
all their office items by 3 PM on
the day before their room is
scheduled for work
180 A Key “ Hagburg “  nhìn bảng 
Rooom 404 “ Eliot Hagburg and Ana
keller)
181 D Đoạn đầu “ Livrour Farm in Bromont, Participate (v) tham gia
Quebec, invites you to participate in its Invite (v) mời
community- supported agriculture
program ( chương trình hỗ trợ cộng
đồng. “
182 A Đoạn đầu “ our growing season from Growing season : mùa trồng cấy
june to November”
183 D A: Dấu chấm 3 “ farm newsletter
B:phạn cuối “ naturally occurring
fertilizer ( phân bọn tự nhiên )
C: dấu chấm thứ 4

184 C Nhìn bảng “ – First choice pick up day


Second choice pick up
day.

185 C Bài 1: half size share is 350 dollars


 Nhìn bảng  Size of share “
half”
186 A Email 1” I accepted a new position in Accept (v) chấp nhận
Burlington and need to relocate near the Relocate = move : di chuyển
downtown area”
187 B Email 1 “ I am seeking a simple, clean,
one bedroom rental or larger depending
on price.
188 D Email 2 dòng 6 “ Cats or small dogs are Inquiry (v) thắc mắc
potentially permitted, but with Permit (v) cho phep
conditions so please inquiry” Potentially (adv) tiềm năng
189 D Email 3” I am eager to look over the Look over (v) xem qua
apartment, and I just happen to be in
Burlinton all this week
190 C Email 3” I want to move in the same Property (n) tài sản ( ngụ í về nhà
day that it is expected to be available” hoặc đất
Anticipate (v) dự đoán
-Bài 2 dòng 2” the property is Move in (v) chuyển đến
anticipated to be move in ready on
August 1 “
191 B: bài 1” feature “ ideal for busy Ideal (adj) lý tưởng
C restaurants of any size Commercial (adj) thương mại
A: bài 1: warranty “ last a long time”
D: bài 1: best selling model : mẫu chán
chạy nhất
192 B Bài 2 “ this product is
amazing………..the best I’ve found.
193 A Bài 2: since I am a loyalty club
member, the price was reasonable
Bài 1: Club member : 299 dollars.
194 D Bài 2: Perles nói “ My only complaint
would be that it is very heavy”
Bài 3: “ Our C@ processor might be
better suited to your ……………it is
much smaller than the C3 in general”
195 B Regarding = about.
196 B “ draw thousands of volleyball fans” Draw (v) thu hút
A:quảng cáo
B: thu hút
C: phác thảo
D: bỏ
197 C Đoạn cuối “ seating 19000 spectators , Spectator (n) khan giả
Ment Hall will be double its previous Double (v) gấp đôi
size Previous (adj) trước đó
198 D Bài 1 đoạn đầu “ Ment Hall, will be
ready to host the final game  nhìn
bảng “ Final game 0 16 June.
199 C Nhìn bảng
Note “ tickets for the final game are
selling fast, ……games to order:
200 A Bài 3 “ Venezuela will take on Australia Take on(v) dành chiến thằng
for qualification to the semifinals Qualification (n) đủ tiêu chuẩn, điều
kiện
TEST 3
101 B Cần một danh từ “ the + N “ Mark (v) đánh dấu
Ceremony (n) buổi lễ
Opening (n) buổi khai trương
102 A Chọn từ vựng phù hợp
Nhân viên tại khách sạn Bismarck khá
tốt bụng với chúng tô trong suốt thời
gian chúng tôi ở đây
203 A Cần một tính từ bị động đứng trước Explain (v) giải thích
danh từ merger Consequence (n) kết wuar
The proposed merger (n) việc sáp nhập
được đề xuất
104 C Chọn từ vựng phù hợp Release (v) ra mắt, phát hành
A: sự kiện Evaluate (v_ đánh giá
B: lưu trữ
C: kết quả
D: phiếu
 Survey result (n) kết quả khảo
sát
105 D Cần so sánh với trạng từ bổ nghiwax Operate (v) vận hành,
cho động từ operate Previous (adj) trước đó
106 C Cần một từ làm chủ ngữ Merchandise (n) hàng hóa
Quality : chất lượng
107 A Chọn từ vựng phù hợp Bonus (n) tiền thương
“ just in time” : vừa đúng lúc ( đây là
một cụm
108 C Cần đại từ phản thân phù hợp với chủ Consider (v) cân nhắc, xem
ngữ “ many graphic designer” -> xet
themselves Artist (n) nghệ sĩ
109 B Chọn từ vựng phù hợp Chiêc cầu gỗ băng qua cái ao
A: chuẩn bị dẫn đến sân golf của khách sạn
B: dẫn dắt
C: thuyết trình
D: lấy, tốn
110 A Cần cấu trúc bị động Special sale (n) khuyến mại
 A đặc biệt
Announce (v) thông báo
111 B Chọn từ vựng phù hợp Produce (n) sản phầm
A: gần đây (v) sản xuất
B: ngay lập tức Transport (v) vận chuyển
C: tiềm năng Pickup (n) lây hàng
D: rõ rangf Prevent (v) ngăn chặn
Spoilage (n) thối vữa
112 A Adj + n  A Exhibit (v) triển lãm, trưng
bày
Collection (n) bộ sưu tập
Sculpture (n) điêu khắc
Innovative (n) mới mẻ, tinh tế
113 A Chọn từ phù hợp
QUầy thu ngân hàng mở của hằng ngày
từ 8:00 đến 4:00 trừ chủ nhật
114 D Chọn từ vựng phù hợp
Việc kiểm soát hàng hóa và
115 C Chọn từ phù hợp Figure out (v) tìm ra
Trong số tất cả các mẫu xe tải ngày Truck (n) xe tải
nay, rất khó để tìm ra cái nào là phù hợp Need (n) nhu cầu
với nhu cầu của công ty anh
116 D Chọn từ vựng phù hợp Express (v) bày tỏ
A: long tin Complete faith (n) long trung
B: phương pháp thành tuyệt đối
C: vấn đề Deliver (v) chuyển phát
D: khả năng
CEO Yosshire Kasai đã bày bỏ sự tin
trưởng tuyệt đối vào khả năn của
Fairway Martime trong việc chuyển
hàng đúng thời ddiemr

117 C Between… and … Alternate (v) thay thế


Assign (v) phân công, chỉ định
Mentor (n) cố vấn
118 D No + danh từ  D Objection to (n) sự phản đối
Consider (v) cân nhắc, xem
xet
119 D Chọn từ phù hợp Các fan của Belinda MC Kay
A: may mắn người mà đã quen với lối viết
B: có thể đọc được trang trọng của tác giả sẽ bất
C: có thẻ so sánh được ngờ với cuốn hồi ký mới nhất
D: làm quen với của cô ta.
120 C Adv + adj + N  C Feature (v) bao gồm
Widely known and respected
leader (n) nhà lãnh đạo uy tín
và nổi tiếng rộng rĩa
121 D Chọn từ phù hợp Fuel (n) nhiên liệu
A: cùng nhau Efficient (adj) hiệu quả
B: thay vì
C: cũng như
D: because of + N/VIng
122 C Over the past ten years  hiện tại hoàn Security need(n) nhu cầu an
thành  C ninh
123 A Chọn từ vựng phù hợp Tài xế đã cố gắng 3 lần để
A: nỗ lực , cố gắng chuyển hàng trước khi nó
B: theo đuổi được trả lại nhà kho
C: nhắm tới
D: trải nghiệm
124 B Whose + …..+ N  chỗ còn thiếu là Congratulate (v) chúc mừng
tính từ  B collective effort (n) sự nỗ Result (v) làm ra, gây ra
lực của tập thể Reduction (n) sự giảm
Waste disposal cost : chi phí
loại bỏ rác thải
125 B Chọn từ vựng phù hợp
Website anh của Andrzej Ptak sẽ đi vào
hoạt động online khi mà chúng ta hoàn
thành việc tổ tức và hoàn thanh danh
mục sản phẩm
126 D Find / make/ keep + O + adj  D Initial (adj) ban đầu
Found it convenient to use : nhân thấy Feedback (n) phản hồi
nó rất dễ sử dụng Indicate (v) chỉ ra

127 D CHọn liên từ phù hơp Dù không gian trong phòng


A: cả hai tắm rất giới hạn , nhưng nhà
B: để mà thầu đã xử lý để vừa vặn 2 bồn
C: liệu rửa bát và vòi hoa sen
D: mặc dù
128 B Chọn từ vựng phù hợp Compile as much market –
A: trang bị research date : soạn dữ liệu
B: soạn ngiên cứu thị trường
C: quảng cáo, tăng cường
D: sáng tác
129 D Chọn từ vựng phù hợp và sau đó là một Bất khi khi nào kỳ lễ quốc gia
mệnh đề rơi vào thứ 5, công ty cho
phép nhân viên nghỉ thứ 6
130 A Chọn từ vựng phù hợp Material (n) tài liệu
A: bổ sung Include (v) bao gồm
B: sau đó
C: kiên định
D: phối hợp
Supplementary material : tài liệu bổ
sung
131 C Chọn tư vựng phù hợp Admit (v) thừa nhận
A: cạnh tranh
B: tiềm năng
C: thử thách, khó khăn
D: bổ ích
 Trang thừa nhận rặng hai năm
đầu hoạt động khá là khó khắn
132 A Chọn từ vựng phù hơp
 Chúng tôi offer các đồ ăn cay từ
miền trung việt nam, anh ta giải
thích” chúng tôi không hoạt
động tốt ban đầu vì nền ẩm thực
dựa trên những rau thơm lạ và
hương vị nóng
133 B Câu trước nói về sự thành công của của
hàng  ý tích cực 0 B “ Để đặt chỗ
tại nhà hàng của Trang phải thực hiện
trước 2 tuần
134 D Plan to do something - D Renovate (v) tân trang
135 A Chọn từ vựng phù hợp Procedure (n) thr tuc
A: chính xác Depend on (v) phụ thuộc vào
B: thời vụ Accurate inventory control:
C: đắt đỏ Quản lý hang hóa chính xác
D: công nghiệp hóa
136 D Cấu trức đảo ngữ “ only by” Maintain (v) duy trì , bảo
Only by N/ Ving + trợ động từ + S+ V dưỡng
Flow of inventory (n) luồng
hang hóa
Precise (adj) chính xác
Minimize (v) tối thiểu hóa

137 D Câu trước đang nói đến việc thiếu hang Achieve (v) đạt được
và chuyển hang  Câu sau cũng thế  Avoid shortage (n) tránh thiếu
D ( tuy nhieen, điều này là không thể hhanfg
khi những việc thiếu hang bất ngờ xảy Estimated time frames (n)
ra khung thời gian dự dkieens

138 A Chọn động từ phù hợp Vì thế, các quy trình trong
A: tiến hành cuốn hớng dẫn này phải được
B: tái sản xuất thực hiện một cách chính xác
C: đúng
D: ghi lại
139 D Adj + N  D Enrollment in (n) việc tham
gia, đăng ký vào
140 B Đằng trước nói đến phương thức nhận Sign up (v) đăng ký
payment  Câu sau cũng thế --. B ( Deduct (v) khấu trừ
Bạn sẽ không còn nhận hóa đơn bằng Designate (v) chỉ định
đường bưu điện nữa.
141 D Chọn từ vựng phù hợp
Bạn có thể thay đổi tài khoản sang cái
mà số tiền được rút.
142 A Any nằm trong câu phủ định nghi vấn
và câu điều kiện
143 A Chọn từ vựng phù hợp Proud to announce a summer
A: thông báo event: tự hào thông báo mọt sự
B: thừa nhận kiện mùa hè
C: thu hồi
D: thông báo
144 C chọn từ phù hợp Feature (v) bao gồm, đặc trưng
A: toàn bộ Proceeds(n) tiền quyên góp
B: thường Portion (n) phần nhỏ
C: phần lớn Advertise (v) quảng cáo
D: cùng nhau Enhancement project (n) dự án
……..while smaller portion will nâng cấp
be spend on an advertising
campaign  C
145 B Thì hiện tịa đơn  B
146 C Câu cuối trong một bài quảng cáo sự
kiện thuưường là “ I hope you will be
able to attend.
147 C Câu đầu “ To receive a new Lastico Employee badge (n) thẻ sinh
employee badge, please fill out the veien
following form” Fill out (v) điền vào
Expire (v) hết hạn
 Đoạn cuối “ previous badge
expire
148 B “Write in pen only. Please print clearly Instruction (n) hớng dẫn
149 C Câu đầu “ has been serving Montego Serve (v) phục vụ
Bay for 18 years “
150 B Đoạn cuối “ Apply in person, supplying Supply (v) cung cấp
a resume and three employment In person: đích thân
reference ( thư giới thiệu)
151 B Câu đầu “ building will be ……while Repair (n) việc sửa chữa
repairs are completed” Reminder (n) lời nhắc nhở
Shut off(v) đóng cửa
152 C đoạn 2” the cafeteria will remain closed
until the water has been turned on
again”
153 A 12:26 our Amherst office requested a Request (n) yêu cầu
training session ( buổi đào tạo ) Instructor (n) người hướng dân
Unexpected trip (n) chuyến đi
cong tác bất ngờ
Substitute (n) sự thay thế
154 B 12;16 “ anh đã sắp xếp vé máy bay “
12:26 “ không thể nào khi thông báo
muộn thế này. Tôi sẽ lái xe
155 B Đoạn đầu “ your training session Orientation (n) buổi định hớng
begins…………….begin your Training session (n) buổi đào
orientatioj…” tạo
156 A Dòng 4” during your first two weeks, Assign (v) phân công
……after training, you might be Work shift (n) ca làm việc
assigned to a different work shift..
157 D đoạn 2 “ please sign and return the Sign (v) ký và guiwr lại tài
attached document indicating your liệu được đính kèm cái mà thể
willingness to accept the postion” hiện sự sẵn long nhận vị trí
nào.
158 A Đoạn đầu “ The Carlisle ………..the Lastest exhibition (n) triển lãm
world ‘s oceans” mới nhất
Feature (v) bao gồm
Abstract (adj ) trìu tượng
Realist (adj) hiện thực
Portray (v) miêu tả sinh động
159 D Old painter Harold Bernstein Painter (v) họa sĩ
160 B đoạn cuối “ on 23 June , the exhibition Ocean themed painting (n) các
will open at the Muriel Ar Galery in bức họa chủ đề biển cả
Melbourne, where ocean - themed
paintings fromm……added to the
collection
161 Ư Dòng đầu “ today we received your
project titled “ Olad Rexto Factory
Restoration ………..18 description file.
162 D đoạn 2” you wil be able to check on the Status (n) trạng thái
status of your entry via the “ Entry (n) việc tham gia
Submissions Being Processed” link in “ submissions being processed
our Website “ ( Hò sơ nộp đang được xử lý.
163 B “ Vui long dung nó khi bạn liên hệ với Assign (v) phân bỏ
chúng tô về việc tham gia của anh”  Processing (n) quy trình
Câu trước liên quan đến gì đó mà người
viết thư cung cấp cho người nhận  B
 Câu trước “ Các bản nộp của anh đã
được chuyển để xử lý and được cấp só
P1298
164 C đoạn cầu “ Boston law firm Warrner Merger (v) sáp nhập
and Arnes…………merging with the Firm (n) hang công ty
Philadelphia law firm.”
165 B Cuối đoạn 2 “we look forward to Expect (v) kỳ vọng
continuing our practice in Boston and
Philadelphia and expect to open yet
another office in Hartford
166 D đoạn 3” According to a press release, Garner (v) thu được , có được
Ms. Warner has garnered attention Attention (n) sự chú ý
through …….across the country in Prominent case (n) các trường
prominent cases i……..justice hợp nổi bật
Right (n) quyền
Social justice (n) sự công
bằng, công lý
167 B Seamless (n) liền mach, trơn tru
A: Phần riêng lẻ
BL không có vấn đề
C: khu vực
D: không vội
168 C đoạn 1 “We learned tha a major Cancel (v) hr
advertiser canceled their contract with Ads = advertisements
us, and as result……..do not have Publish (v) xuất bản
enough money without these ads to Format (n) cấu trúc
publish the magazine in its current
format
169 A đoạn 1” we have to reduce the number Issue (n) ấn phẩm
of pages in our upcoming issue Reduce (v) giảm
Upcoming (adj) sắp tới
170 B A : dòng đầu đoạn 2” the readers have Reader (n) độc giả
enjoyed reading about your experience Enjoy (v) thích
in Italy
C: Đoạn 2 dòng 3” it will need to be cut
by about thirty percent.
D: đoạn cuối” please let me know as
soon as possible what you would like to
do
171 D “ tất nhiên, đây là sự lựa chọn của cô, Stable business (n) ngành kinh
và tôi sẽ tôn trọng quyết định của cô  doanh ổn định
Câu trước là câu đưa ra lựa chọn hoặc
sự thay đổi gì đó  D
172 B 1:42 “ could you please email me your Store (v) cất giữ
logo again? The computer on which I Crash (v) rơi, vỡ
had it stored crashed the other day and
is awaiting repair  ý là trước đây ông
Gerew đã gửi logo cho công ty rồi, tức
là đã có giao dịch rồi
173 A 1:38 “ since we have employees starting
this Friday and you open at 8:00
174 A 1:34 “ làm thế nào tôi có tránh được  Vậy là cách mà Nina
khooản phí “ đề xuất không thể phù
1:36 “ Bằng cách chọn phương án 5 hợp với ông Gerew
ngày sản xuất tiêu chuẩn
1:38 “ tôi không nghĩ điều đó có thể
giúp
175 C 1:44 “will do “  chắc chắn rồi ( ngụ í
đồng ý sẽ chuyển logo”
176 D đoạn 2 “effective June 15, parking
areas F and G will be close until
August, when construction is expected
to be completed.
177 B Đoạn 2 “ staff currently assigned to Temporary (adj) tạm thời
park in areas F and G will be given Assign (v) phân công
temporary guest parking stickers.
178 B đoạn 3” to help eliminate excessive Eliminate (v) loại bỏ
traffic, please visit those places only Excessive traffic (n) giao
when absolutely necessary thông quá nhiều
Necessary (adj) cần thiết
179 D Bài 1 “đoạn 1” effective June 15, closed
until August 20 “

Bài 2 “ Parking areas F and G closed


until Sept 10”
180 A Bài 2” Cars will be immediately towed Walkway (n) đường đi bộ
away if parked next to pedestrian areas, Pedestrian (n) người đi bộ
including all walkways, …. Towed away (v) kéo đi, mang
đi
181 B There were dressing rooms available for
me to use
182 C The items were priced well compared to Price (v) định giá
other stores  strongly agree
183 D Appreciate(v) biết ơn, đánh giá cao
A: tăng
B: đặt hàng
C: hiểu
D: trân trọng,
184 A Bài 1: the salepoeple were courteous Courteous (adj) lịch sự
and attentive to me- Disagree Attentive (adj) quan tâm, chú
ý
185 A Bài 2: “ However you shared one area Dissatisfaction (n) sự khong
of dissatisfaction with a significant hài long
proportion of the customers who Significant proportion (n) phần
responded to the survey lớn
Respond (v) trả lời
186 B Email 2 đoạn cuối “ How soon can you
fix my order?
187 D Email 2” seven water goblets arrived
with cracks in the glass - nhìn bảng
1 21 G
188 A extend my apology to him to day ( bày
tỏ sự xin lỗi tới anh ta)
A: đưa ra, gửi tới
B: chậm chễ
C: tiếp tục
D: tăng cường
189 D A: email 1 “ I spoke this morning wiyj
ED Salek, owner of nearby Salek’s
Café”
B: email 2 “ We are in the middle of
moving to a new warehouse”
C: email 1 “ I have been a loyal
customer since you opened five years
ago”
190 C Email 2 “ I hope you accept a 15
percent discount on your next shipment.
191 B Bài 1 : Đây là bảng báo giá công ty gửi
Floor tiles (n) đá lát sàn
Grout (n) vữa  Bài 3 “ I’d like work
to begin on April 10, but after looking
at the estimate you sent me.
192 D Nhìn bảng “ All estimates are valid for
one month unless otherwise specified (
tất cả dự tính này là hiệu lực trong một
tháng trừ khi có thông báo khác)
193 C Bài 3 đoạn đầu “ the job in my dining
room “  residential job  bài 2 
100 USD
194 B Contract (v) ký hợp đồng
“ I’d like to contract you for ( Tôi muốn
ký hợp đồng với anh
A: giảm
B: giữ lại . thuê
C: thu thập
D: mua
195 A Bài 3 dòng 6 “ I really liked the job you
did installing carpeting and painting in
my living room last year.
196 A Toàn bộ bài 1
197 D Because of the size and scope : vì kích
cõ và quy mô
A: Các dụng cụ được dùng
B: đánh giá
C: thời gian hoàn thành
D: quy mô
198 B Bài 2 “ thank you for giving me a lift to Lift(n) sự giúp đỡ,
the grand opening earlier this month. I
do not believe I have ever seen such a
well –planned event…..
199 C Bài 2 đoạn 2 “ I think its good
company, but Raven Notiifcaitions also
looks good, and their rates are lower.”
200 B Bài 3 “ if you are interested in working
additional hours at that time, please
contact Becca Johnston in Human
Resources.
T EST 4
101 B Her + N Ensure (v) đảm bảo
Document (n) tài liệu
102 C Thì quá khứ đơn  ago Construct (v) xây dựng
Historic (adj) lịch sử
103 D Cần đọng từ chính cho chủ ngữ consumer Consumer(n) người tiêu thụ
 động từ thì quá khứ đơn Responde (v) trả lời, phản hồi
Develop (v) phát triển
Enthusiatically (adv) một cách
nhiệt tình
104 B cần một tính từ phù hợp Contain (v) chứa
A: trực tiếp
B: đính kèm
C: hứng thú, quan tâm
D: kết nối
 Attached file (n) file đính kèm
105 A Cần trạng từ bổ nghĩa cho đọng từ Submit (v) nôp
submit Separately (adv) một cách riêng
biệt
Category (n) hạng,loại
Outline(v) phác thảo, thiết kế
Reimbursement (n) việc hooàn
tiền
106 C Chon từ phù hợp Mechanic (n) thợ máy
Khách hang có thẻ đợi tại khu vực lễ tân
trong khi các thợ máy hoàn thành việc
sửa xe ô tô
107 A Chọn động từ phù hợp Pass (n) vé qua cửa
Grant the admission to the conference: Grant (v) cấp cho
Cho phép tham gia hội thảo Admission (n) việc tham gia,
việc đi vào
Admit (v) thừa nhận
108 D Chon từ vựng phù hợp Due (adj) hạn chót
Để nhận lời thông báo điện từ khi thanh
toán đến hạn, thành lập một tài khoản
online với ngân hang Albright.
109 C Adv + adj Registration (n) đăng ký
Refundable (adj) có thể hoàn
tiền
Prior to = before
Fully (adv) hoàn toàn
110 C Chọn đông từ phù hợp Complaint(n) lời than phiền
A: sản xuất
B: kéo dài
C: bỏ đi
D: giải quyết
 Các thông tin xác định danh tính
được bỏ đi trong các thư phàn nàn
để mà có nó có thể được sử dụng
trong mục đích training.
111 B By : trước Acquire (v) mua lại j
By this time next year : trước thời điểm Subsidiary (n) công ty con
này năm tới
112 D Chọn từ vựng phù hợp Reservation (n) việc đặt trước
A: cái đĩa In advance: trước
B: bữa ăn
C: kích cỡ
D: bữa tiệc
113 A Cần một tính từ đứng trước cụm danh từ Concert (n) buổi hòa nhạc
“weather condition “ Concel (v) hủy
Worsening weather condition : điều kiện
thời tiết tệ hơn
114 D Cum rely on (v) phụ thuộc, tin cậy Incentive: khuyến khích,, khích
lệ
115 A Cần một danh từ số nhiều làm chủ ngữ Analyze (v) phân tích
Survey technician (n) chuyên gia làm Layout (n) giao diện, thiết kế
khảo sát

116 C Chọn từ vựng phù hợp In order to + V bare : để


A: Vì mục đích của Assemble (v) lắp ráp
B: Chắc chắn Instruction (n) hướng dẫn
C: để Gather (v) thu thập
D: ví dụ Require (v) yêu cầu
117 C Tend to V st : có xu hớng làm gì đó Rating (n) đánh giá
Experience (v) trải nghiệm
118 b Chọn từ vựng phù hợp Việc xay dựng ga xe lửa sẽ bắt
A: Hiệ hội đầu.
B: việc xay dựng
C: Vi phạm
D: Hiểu
119 D To be + adj  D Comparable to (adj) có thể so
sánh
Price range (n) khoảng giá
120 B Chọn từ vựng phù hợp Practice (n) nghề nghiệp, phòng
- That không đứng sau dấu phẩy khám ( chuyên ngành y tế)
- Thus + N / Ving: do vậy, vì thế Allow (v) cho phép
- Which đóng vai trò là chủ ngữ Patient (n) bệnh nhân
hoặc tân ngữ
121 D chọn từ vựng phù hợp Earn its superior reputation : có
A: luyện tâp được danh tiếng vượt trội
B: đối xử Thanks to : nhờ có
CL nghe Leadership (n) sự lãnh đạo
D kiếm ch có được
122 C Yet = so far: cho tới thời điểm này và Best seller (n) bán chạy nhất
thờng đi cùng với so sánh nhất.
123 A Câu đã đầy đủ rồi  chọn trạng từ Patron (n) khách hang
124 D chọn từ vựng phù hợp Acknowledge (v) nhận
A: giả sử Provide (v) cung cấp
B: đánh gá Workplace (n) nơi làm việc
C: nhận thức
D; nghĩa vụ
125 b chọn từ vựng phù hợp Response (n) phản hồi
A: bất cứ khi nào Expect (v) dự đoán
B: mặc dù Community (n) cộng đồng
C: tuy nhiên
D: dù
126 c Chọn từ vựng phù hợp Continual calendar update (n)
A: thông thường những cập nhật về lịch trình liên
B: công bằng tục
C: liên tục Miss an appointment: lỡ hẹn
D: cuối cung
127 A Cần một từ làm chủ ngữ  A 0ne another : lẫn nhau
Each other : lẫn nhau
Other + N số nhiều
Approve (v) phê duyệt
Architect (n) kiến trúc sư
Proposal (n) bản đề xuất
Express (v) bày tỏ
Concern (n) lo ngại
128 a Not only …but also….. Perform (v) thực hiện
Assistant (n) trợ lý
Duties (n) công việc, nhiệm vụ

129 B Câu điều kiên loại 1 Lease (n) việc thuê


If S +V(s, es), S + will/ can + V - B Modification (n) việc chỉnh sửa
Continue (v) tiếp tục
130 d chọn từ vựng phù hợp Issue a summary: đưa ra bản
A: nhận ra tóm tắt
B: chuộc lại Recommendation (n) lời giới
C: gây ra thiệu, đề xuất
D: phát hành, ra mắt Routine(n) thói qune
Audit (n- kiểm toán
131 A Better + V bare Contractor (n) nhà thầu
Install (v) cài đặt thiết lập
Steel cover (n) t ấm chắn bằng
thép
Inner workings (n) việc hoạt
động bên trong
Heating and cooling equipment
(n) các thiết bị làm ấm và làm
lanh
132 B 4 từ vựng khác nhau There will be some
A: kết quả là noice………..street parking: “
B: also: ngoài ra sẽ có chút tiếng ồn liên quan
C: tuy nhiên đến dự án này và chúng tôi yêu
D: tuy nhiên cầu anh kiên trì. Ngoài ra, anh
có thể phải tìm bãi đỗ xe trên
đường. “
133 B Dự án diễn ra ở tương lại --. B Block(v) chặn chắn
Contractor (n) nhà thầu
Driveway (n) đường lái xe

134 d Chọn một câu phù hợp nhất liên quan đến Complete (v) hooàn thành
dự án  D
135 D Cần động từ bị động  D Record (v) ghi lại
Your email address…….database”
địa chỉ email, kinh nghiệm làm việc và sự
yêu thích đã được ghi lại trong danh sách
dữ liệu của chúng tôi
136 C chọn từ phù hợp “ this information …… Just like you: như bạn
like you “ Seek (v)tìm kiếm
thong tin này được được sử dụng để xác
định những nhà tuyển dụng mà đang tìm
kiếm các ứng viên như bạn
137 A Câu sau “ vì thế, chúng tôi sẽ không chia Privacy (n) sự riêng tư, cá nhân
sẻ tên và địa chỉ của anh với bất kỳ ai” 
Câu trước sẽ nói về việc bảo mật thông
tin - A
138 D Đây là một dịch vụ  D : registering.
139 C Earlier a day : sớm hơn một ngày Payroll service (n) dịch vụ
thanh toán lương
Process (v) xử lý
(n) quy trình
Payroll check (n) bảng lương
140 A chọn từ vựng phù hợp bạn có thể xem thông tin bằng
A: xem cách truy cập vào tài khooản
B: chỉnh sửa lương online
C: loại bỏ
D: đi vào
141 D Câu đăng trước “ Các quy trình khác vẫn Valid (adj) có hiệu lưc
giữ nguyện không đổi. ….--> Câu sau sẽ Remain (v) giữ nguyên
liên quan đến giữ n guyên cái gì đs  D
“ Form thẻ cũ vẫn có hiệu lực
142 B Chỗ thiếu cần cấu trúc câu bị động  “ a Distribute (v) phân phối, phân
complete, updated list of phát
instructions……….before march 1 : Một Instruction (n) hướng dẫn
danh sách hướn dẫn được cập nhật đầy Procedure (n) thủ tục.
đủ về thủ tục tiền lương sẽ được phân
phát cho các nhân viê vào ngày 1/3
143 D Chọn từ vựng phù hợp Avenue (n) quốc lộ
A: sa mạc Immigrant (n) người nhập cư
B phương tiện
C : máy móc
D : nhà máy
« an Italian immigrant to the United
States, ….Avenue : Một ngời di cư Ý vào
Mỹ đã mua một nhà máy trên quốc lộ
Coverby”
(Câu đằng sau có từ building càng
support đáp án này)
144 D Cần một tính từ đứng trước cụm danh từ Experiencedadj) giàu kinh
“ ice-cream crafter: thợ làm kem  D nghiệm

145 a Chỉ mục đích “ to create his products: để


làm ra sản phẩm
146 C Câu trước “ anh ấy nâng cấp hương vị Satisfying (adj) gây hài long
với những thành phần bí mật cùng với sụ
kết hợp độc đáo của hoa quả và các loại
hat  Câu sau sẽ nói về kết quả của điều
này -C “ kết quả là một hỗn hợp hương
vị đậm đà và gây hài long”
147 A “ Here at Sawadee World Bistro” Specialty (n) đ ặc s ản
s erve (v) ph ục v ụ
talented (adj) t ài n ăng
148 D đo ạn cu ối “ just take a picture of your
meal and p ost it on our website”
149 c c âu đ ầu “ I just l ooked through your
preliminary
150 B 10:17 in the meantime, can you come up Come up with (v) nảy ra, đưaa
with a new design …… ra
10:18: Shouldn’t be a problem.
151 D Dấu chấm 2” choose the appropriate Appropriate (adj) phù hợp
setting ( floor, low carpet, high carpet Carpet (n) tấm thảm
Dấu chấm 4: If there is still debris in the Corner (n) trong góc
corners or other hard to reach areas, Hard to reach: khó chạm tới
connect ..
152 B dấu chấm thứ 2: “ choose the appropriate Appropriate setting = machine’s
setting ( floor, low carpet, high carpet) control
153 C Đoạn đầu trong bài “ My flight was Cancel (v) hủy
canceled, and the new one is tomorrow Update (n) cập nhật
morning………
154 b Dòng 4 trong bài “ Can you show him Procedure (n) thủ tục
around? He wants to see our warehousing Show him around : dân anh ta đi
procedure xung quanh
155 C Dòng đầu trong bài: “ Thank you so Purchase (n) việc mua bán
much for your recent purchase from
Yippee.com
156 B Đoạn cuối trong bài “ Yippee.com Ask for (v) xin gì đó
routinely asks our customers for their Feedback (n) phản hồi
feedback.
157 C “ Vui long dung mã XB84RD khi hooàn Expire (v) hết hạn
thành đơn hang để nhận giảm giá  Chỗ Discount (n) giảm giá
còn thiếu liên quan đến việc đặt hang 
3
158 C Đoạn cuối trong bài “ For high quality Affordable = reasonable : hợp
work at affordable prices” lý, phải chăng
159 b Nhìn các gạch đầu dòng
160 B Dòng cuối trong bài “ References Upon request (: khi yêu cầu
available upon request “ B Gợi í từ Reference (n) sự gợi ý, đề xuất
khách hang khác
161 D Đoạn đầu “ Scientists at Complete (v) hoàn thành
…………..completed the development of Development (n) sự phát triển
the “ Shiner Crisp” the first apple that Farmer (n) nông dân
Washington state farmers will have Trademark (v) đăng ký tên
trademarked all to themselves. thương mại
162 B Cuối đoạn 3 “Whereas Reds and Juiceys Average (n) trung bifh
average $1.29 per pound, new types of
apples are raking in at lease three times
as much
163 C “ Một cách nói khác, những loại táo mới Considerable (adj) to lớn, đáng
được thết kế để mang lại lợi nhuận lớn và kể
những hương vị tuyệt vời  Chỗ còn Process (n) quy trình
thiếu liên quan đến việc đầu tư , thiết kế (v) xử lý
và lợi nhuận - C Câu trước “ quy trình
phát triển liên quan đến việc đầu tư rất
lớn về thời gian và tiền back
164 B Đoạn đầu “ Per our phone call earlier Press release (n) bài báo để xuất
today, please find the press release for bản
my new restaurant”
165 A Appeal to (adj) thu hút, hấp dẫn

166 C Đoạn 2 trong bài báo : “ Complimentary Complementary (adj) miễn phí
samples and beverages will be available Beverage (n) đồ uống
during the grand opening event Sample (n) vật mẫu hang mẫu
167 B A: Đoạn cuối “ Chef Koubek lived in
Prague until age sixteen.
C: Đoạn cuối dòng 2: He moved with his
family ……where his father opened a
restarant. There, he worked in the kitchen
while …
168 D Câu đầu “ I’ll make this brief as I know Manuscript : (n) b ản thảo
you are all busy reading the manuscripts Editorial (adj_ biên tập, biên
for the editorial meeting soan
169 b We got that sorted out ( chúng tôi đã giải
quyết được điều đó)
170 A 9:35 Sure, what if we encourage our Encourage (v) khuyến khích
customers to sign up to receive a Sign up (v) đăng ký
newsletter. Newsletter (n) báo nội bộ
171 A 9:39 “ Maybe Meili would help?
9:40 Of course.
172 D Rotation: It is important to rotate your Perform (v) thực hiện
vehicles’ tires . Our team can perform Rotate (v) thay thế
this service for you in less than half an Tire (n) lốp xe
hour  complete the service : hoàn thành
dịch vụ..
173 a Repair ;” If the t ire can’t be repaired, we
‘ll offter ou 20 p ercent
174 A Đoạn 5: just show the receipt from your Receipt (n) hóa đợn
tire purchase. This warranty covers Warranty (n) bảo hành
service for the life of the tires under the
original purchaser
175 B đoạn cuối trong bài “ your satisfaction is Outstanding (adj) vượt trội, nổi
our top propriety… During our three trội
decafes as a local family owned business, Lasting relationship (n) mỗi
we have developed lasting relationships quan hệ lâu dài
with out customers by providing
outstanding service
176 D Đoạn đầu “ regarding your inquiry, we Accommodate (v) chứa
have four ballrooms that accommodate Inquiry (n) thắc mắc
large groups
177 B đoạn 2; I’ve attached some lunch and Attach (v) đính kèm
dinner menu options.
178 C Bài 2 dòng 6: among the nearly 180 well Patient (n) bệnh nhân
wishers in attendance were also some Former (adj) cũ cựu
former patients.  email …. Jupiter, Respectively (adv) một cách lần
Saturn, Neptune and Venus. They seat lượt
400, 300, 200, 100 respectively
179 B Dòng 4” for twenty years, Dr. Matambo
has been the director of the Hawthorne
Clinic  anh ta làm việc ở đây chứ
không phải là chuyển đến
180 A Đoạn cuối: Althout Dr. Matambo is Consultant (n) tư vấn
retiring, he will remain involved with the Involve (n) tham gia vào
clinic as a consultant Clinic (n) phòng khám
Retiring (n) nghỉ hưu
181 b đoạn đầu “ thank you for your inquiry Inquiry (n) thắc mắc
about tours “
182 A Đoạn đầu “ I am very happy that your Satisfied (adj) hài long
business partner, Mr. Brown was satisfied
qwith our Creative HK
tour……recommended our service to
you.
183 C đoạn 2” You are most interested in Interested in (adj) hứng thú,
viewing historical landmark. quan tâm
184 D đoạn 2: during your short visit to our city Visit (n) chuyển viếng thăm
during the week of 24 May Temporarily (adv) tạm thời
185 C đoạn 2” You are most interested in
viewing historical landmark.-->HK H
istory
HK H istory ( sold out ) - HK Island D
istrict.
186 b This is critical as…
Critical (adj) quan trọng
A: Đánh giá
B: quan trọng
C: nguy hiểm
D: không ngờ tới
187 A Sa sánh bài 1 và bài 2
188 A Dòng 4 bài 2: this is critical, as our
employees prepare meals for a large
number of people each day. Và nhìn
chân email của ông Aldo “
businessdining.com”
189 D Bài 2” our pastry chef cant seem to find Wheel (n) bánh xe
the right temperature settings. Also, why Charge (n) phí
are the units on wheels.” 
Bài 3: I will ship one to your without
charge
190 B bải 3: email cuối “ Please reply with your
shipping address and the serial number of
your oven. “
191 B Đoàn đầu “ thank you for writing to us at
the Pamakani Hotel
192 c The price is fair ( giá rất tốt Reasonable (adj) vừa phải, phải
A: rộng rãi chăng
B: mục tiêu
C: hợp lý
D: nhẹ  C
193 a Bài 2: Professional Lesson : For
advanced surfer…………..Alana Kapaku
 Bài 1: having taken a 4 hour lesson
with the legendary Alanaa Kapaku
myself.
194 C Bài 3: “ I am writing to thank you on
behalf of my 12 year
old…………….surfing lesson she had
during the week  private lesson  125
usd
195 D Bài 3: I will purchase another lesson and Purchase (n) mua
wven signup with her thís stime.
196 c đoạn đầu “ Sonia Benitez is coming back Break (n) nghỉ ngơi
to where it all started
Đoạn 3 “ Jeremy Hampton, brought to
her attention a day break after a show in
Chicago”
197 B đoạn 4” the only challenge was finding a Accommodate (v) chứa
venue that would accommodate all of Challenge (n) thử thách
Benitez hometown fans Venue (n) vị trí , chỗ
198 d Bài 3: Sung by Sonia at her first ever Performance (n) màn trình diễn.
performance during high school
199 A Bài 2 “Benitez put on quite a show, Extend (v) kéo dài
extending her usual two hours set of song
by another hour with an additional eight
songs”
200 d Bài 3 “ Everybody Smiles “ Sonia will be Accompanied : đi kèm với
accompanied by a childhood friends on Childhood (n) thời thơ ấu
the piano”
Bài 2: Benitez was joined onstage by
pianist Genevieve Parker, another native
of Lafont and friend of Sonia’s since the
age of six
T EST 5
101 B Chọn từ phù hợp Innovative (adj) mới mẻ, sang tạo
Ms. Tillinghast đã nhận được vài
giải thuưường cho ý tưởng mới mẻ
của cô ta

102 B Chọn từ vựng phù hợp Technique (n) kỹ thuật


A: lựa chọn Proper (Adj) phù hợợp
B: nâng lên Reduce (v) giảm
C: hư hại Back inquiry (n) chấn thương ở lưng
D: thu hút  Việc sử dụng những kỹ thuật
phù hợp để nâng các đồ vật
giảm đáng kể rủi ro về chấn
thương lưng
103 A Cần một tính từ đứng trước danh Health guideline (n) hớng dẫn về sức
từ khỏe
Local (adj, n) địa phương, trong nước
104 A Chọn từ phù hợp Ready to do something : sẵn sang làm
A: sẵn sang gì đó
B: có kỹ năng Outstanding (adj) vượt trội, xuất sắc
C: hoàn hảo
D: ngon Deliver (v) chuyển.
105 C cần một tính từ đứng trước danh từ Practical way (n) cách thực tế
C Support (v) ủng hộ hỗ trợ
Economic growth (n) tang trường
kinh tế

106 A cần một danh từ sô nhiều để tạo Appliance (n) đồ gia dụng
thành một cụm danh từ Appliance shipments(n) đơn hang gia
dụng
107 D Chon một từ phù hợp Intern (n) thực tập sinh
A: thường xuyên Assign (v) phân công
B: độ dài A series of : một loạt
C: sự thiếu hụt Responsibility (n) trách nhiệm
D: các chuỗi
108 B Chọn động từ chia phù hơp theo Admittance (n) việc đi vào, vào cửa
chủ ngữ “ the conference fee: phí Workshop (n) hội thảo
tham gia hội thảo
109 A Chọn từ vựng phù hơp Woodworking: nghề mộc
Cabinermaker Finley Orcheta dung Import (v) nhập khẩu
những máy móc mộc tốt nhất được
nhâp khẩu từ Denmark
110 C V+ adv Salary (n) tiền lương
Differ (v) khác biệt
Experience (n) kinh nghiệm
Location (n) vị trí
111 B cần một trạng từ phù hợp Work closely (v) làm việc chặt chẽ,
A: nearly (adv) khooảng thân thiết
B: chặt chẽ Establish (v) thành lập
C: gần đây Partnership (n) mối quan hệ làm ăn
D: mới
112 C Chọn từ vựng phù hợp Highly effective (adj) hiệu quả cao
Unique (adj) độc nhất
Method (n) phương pháp
Irrigate (v) tưới tiêu
Prove (v) chứng minh
113 A chọn từ vựng phù hợp A Submit (n) nộp
Charge (v) tính phí
Payment (n) khooản thanh toán
114 D Chọn từ vựng phù hợp Company executive (n) giám đốc
A: hành động công ty
B: đào tạo Financial decision (n) quyết định tài
C: nhawcsc nhở chính
D: ảnh hưởng, tác động Poll(n) số phiếu bầu.
->Số phiều bầu cho thấy tần suất các
giám đốc công ty đưa ra các quyết
định tài chính do tác đông từ ý kiến
của nhân viên
115 D Adv+ adj  D Significantly lower (adv) thấp hơn
đáng kể
Bookstore (n) cửa hang sách
--
116 C chọn từ vựng phù hợp Equip with (v) trang bị
A: hướng dẫn Prudent (adj) khôn ngoan
B: Kinh nghiệm  The aim of this workshop :
C: mục tiêu mục tiêu của hội thảo là….
D: giải pháp
117 D Chọn từ vựng phù hợp Demographic (n) nhóm khách hnagf
Chiến dịch tiếp thị được thiết kế để Identify (v) xác định
hướng tới mỗi nhóm khác hang
chúng ta xác định
118 B Chọn từ vựng phù hơp -> Mặc dù Critic (n) nhà phê bình
các nhà phê bình thực phẩm để xuất Recommend (v) đề xuất
Bistro là nhà hang tốt nhất trong Resident (n) cư dân
khu vưc, nhưng phần lớn các cư
dân thích Dree’s Cafe
119 A Đứng cuối câu  Đại từ phản thân Request (n,v) yêu cầu
Khách hang của Greeen Grocer Assistance (n) sự giúp đỡ
nên yêu cầu sư giúp đỡ từ nhân Remove(v) lấy, bỏ
viên thay vì tự lấy các sản phẩm từ Themselves : tự họ
trên các kệ cao
120 C Chọn từ vựng phù hợp Sales revenue (n) doanh số
A: tương ứng Improvement (n) sự cải thiện , phát
B: đông đúc triển
C: nổi bật Marked (adj) nổi bật, rõ rệt
D: đa dạng
121 A The + Adj + N ( permit Permit application : đơn xin giấy phép
application)
 A Construction site (n) công trường xây
dựng
Process (v) xử lý
Relevant (adj) phù hợp, thích hợp
122 D Chọn từ vựng phù hợp Negotiation (n) sự đàm phán, thương
A: sự kỳ vọng lượng
B: học viện Insist (v) khẳng định, khăng khăng
C: cảm giác Price reduction (n)việc giảm giá
D: việc giảm Implement (v) thực hiên
Delay (v,n) chậm trễ
123 C Thiếu động từ chính trong câu  Decide (v) quyết định
Next week  C Change (v) thay đổi
124 B Chọn liên từ phù hợp Reject (v) từ chối
Vì bản đề xuất cho Southside Proposal (n) bản đề xuất
Library garden chưa được hooàn Incomplete (adj) chưa hooàn thành
thiện và có một thời gian biếu Unclear (adj) không rõ ràng
không rõ ràng nên nó bị từ chối
125 B Hai động từ đứng cạnh nhau thờng Rental agreement (n) hợp đồng thuê
thêm “to”vào giữa chỉ mục đích Expire (v) hết hanh
Advertise (v) quảng cáo
126 C Within + khoảng thời gian  C Furniture (n) đồ nội thất
Purchase (v) mua
Deliver (v) chuyển hàng
127 B Sau giới từ là danh từ hoặc Ving  Emphasis(n) sự nhấn mạnh
B Present (v) trình bày
Achievement (n) thành tựu
128 A Chọn từ vựng phù hợp Thậm chí những nhân viên ban đầu
A: ban đầu chưa quen với các phần mềm mới thì
B: hằng năm vẫn thấy nó dễ sử dụng
C: thành công
D: tình cờ
129 C Adv+ V  C Approve (v) phê duyệt
 Quản lý nhìn chung không Time off (n) thời gian nghỉ ngơi
không phê duyệt việc nghỉ Peak operational months : thời gian
làm đối với nhân viên trong hoạt động cao điểm
suốt những tháng hoạt động Generally (adv) nhìn chung
cao điểm
130 D chọn từ vựng phù hợp Toronto là một trong 3 thành phó
A: tìm thấy, nhận thấy được cân nhắc để tổ chức hội thảo
B: phân loại hiệp hội kế toán sắp tới.
C: được biết
D: cân nhăc, xem xet
131 C Chọn một thì phù hợp với văn Pleased (Adj) vui mừng,
cảnh c Installation (n) sự cài đặt
Manufacturing equipment (n) thiết bị
sản xuất
Plant (n) nhà máy
Complete (v) hoàn thành.
Work flow(n) luồng công việc
Flexibility (n) linh động
Allow (v) cho phép
132 A Adj + N (sizes )  varying sizes:
Các kích thước thay đổi
133 D Câu trước nói về chiếc máy mới “ Với 6 bể hỗn hợp với nhiều kích
the new machines will thước, chúng tôi kỳ vọng để có thể
improve……….from small to very đáp ứng nhiều đơn hơn hơn từ nhỏ
large.”  Chọn một từ phù hợp với đến rất lớn. Sự nâng cấp này là một
A: bản đề xuất cách quan trọng để đảm bảo rằng
B: hợp đồng Balm Manufacturing tiếp tục là doanh
C: ấn tượng nghiệp dẫn đầu trong ngành công
D: việc nâng cấp nghiệp nước hoa
134 D Chọn từ phù hợp nhất với văn cảnh
của bài  Cả bài này nói về một
thiết bị sản xuất tại nhà máy  D
135 A Chọn một từ phù hợp văn cảnh Advertising (n) quảng cáo
Báo và tạp chí vẫn là những nơi Venue(n) nơi, địa điểm
hữu dụng cho các bài quảng cáo
136 D Thể hiện hai ý đối lập với nhau  Critical (adj) then chốt, quan trọng
However “ Tuy nhiên mạng xã hội Outlet (n) gian hàng
đã trở thành những gian hàng Platform = place: nơi ( thường dùng
quảng cáo then chốt trong các bài quảng cáo)
137 C Đây là bài quảng cáo về công ty Diverse (adj) đa dạng
Kate Wei Comminucation  Chọn
đáp án tích cực  C “ chúng tôi sẽ
phát triển những kế hoạch quảng
cáo đa dạng hơn cho doanh nghiệp
của anh
138 B Help +O+ V  D Optimize (v) tối đa hóa
Expertise (n) chuyên môn
Presence(n) sự hiện diện, có mặt, hiển
thị
Strengthen (v) củng cố
Image (n) hình ảnh
139 D Chọn từ vựng phù hợp nhất Rather than = instead of
A: ngược lại, trong khi Receipt (n) sự nhân, biên lai
B: thay vì Registration (n) việc đăng ký
C: trong trường hợp Confirm (v) đăng ký
D: và cũng Participate (v) tham gia vào
140 B Adj + N  rental space : không Discount rate (n) giảm giá
gian cho thuê
141 A Chọn một câu phù hợp với văn Material (n) tài liệu, nguyên lieu
cảnh Booth (n) quầy hàng, gian hàng.
Câu trước “ Hãy biết về các yêu cầu
mới khi chuẩn bị không gian bán
hàng, Năm nay, tất cả các gian
hàng phải ready trước 8:Pm. Điều
này bao gồm cả việc loại bỏ rác và
đóng gói nguyên liệu
142 C Chọn từ vựng phù hợp Cảm ơn các bạn một lần nữa vì sự
A: khám phá tham gia sự kiện của chúng tôi.
B: khảo sát
C: sự kiện
D: bỏ phiếu
143 C Chon từ vựng phù hợp “ a leading Expand (v) mở rộng
Belgium – based producer of Territory (n) lĩnh vực , lãnh thổ
cleaning products” “ nhà sản xuất
các sản phẩn làm sạch hàng đầu
được đặt tại Bỉ
144 B Câu trước đang liên quan đến Vendor (n) nhà buôn, thương nhân
“vendor”  Câu sau liên quan đến người kinh doanh
vendor  B Website của công ty
list tất cả các nhà
145 A By the end of the year : cuối năm là
một cụm
146 B Chọn một từ phù hợp Mr. Bretz dự đoán là không có sự
A: giảm khó khắn lớn nào trong việc đáp ứng
B: thử thách, khó khăn những nhu cầu này.
C: dự án Meet (v) đáp ứng
D: ứng viên
147 B Đoạn đầu trong đầu “ due to safety Inaccessible (adj) không vào được ,
concerns, the front door of the không tiếp cận được
Queenstown Financial Service
…..inaccessible from Monday
148 C Đaon đầu trong bài “due to safety Main entrance = front door : cửa trước
concerns, the front door of the -
Queenstown Financial Service” 
Cửa trước này nằm trên đường
Crestview nên mới bị đóng khong
vào được
149 B Đoạn đầu trong bài “ we will Overseas retail location :địa điểm bán
address the specific needs of our lẻ bên tại nước ngoài
….overseas retail location
150 D Dòng 4” I am requesting that each Request(v,n) yêu cầu
of you be ready to present two Present (v) thuyết trình
ideas on the best….
151 B Đoạn 3” if your item is missing Missing part (n) các phụ tùng bị thiếu
parts or assembly hardware, Assembly (n) lắp ráp
or….damaged ……..contact us Damaged: bị hư hỏng, hư hại
directly Purchase (v) mua
152 A Dấu chấm cuối cùng : calling us
anytime at 555-0128
153 D 9:06 : I am on my way to a
conference for managers
154 B It does not make sense  Thật vô Show up (v) xuất hiện
lý  ý là thật vô lý khi cô Howell
đến muộn thế.
155 D Đoạn đầu trong bài “ Visiting Point of interest : điểm thú vị
Carlin County! Don’t miss these Miss (v) bỏ lỡ
points of interest
156 D Key “ County Museum “  “ Rotate (v) thay đổi
Special exhibits rotate monthly “
D
157 B Avevo Botanical Garden “ with Stunning (adj) choáng ngợp, tuyệt vời
stunning views of Gull Bay” ( Retired ship : tàu bỏ hoang
phong cảnh tuyệt vời của Vinh Gull

The Maritime Museum “ this


museum is located on a retired ship
on East Beach “
158 A Đoạn đầu dòng 4” Scott Moore, 66 Present (v) trao tặng
was presented the award” ( Scoott Award (n) phần thưởng
Moore, 66 tuổi được trao thưởng Individual (n) cá nhận
+ Contribute (v) đóng góp
Dòng 2 đoạn 2” the award is given Significantly (adv) một cách đáng kể
every year to an individual Betterment (n) cải tiến
…….steel industry Steel industry (n) công nghiệp thép
159 B Key “ 10 years ago”  đoạn 2 Dedicated to (adj) tận tâm, dốc sức,
dòng 8 “ for the past decade, he has hết lòng
dedicated himself to helping the Past decade : thập kỳ vừa qua
ACSB
160 D Dòng 4 từ dưới lên “ He joined Join(v) gia nhập
Marshall Steel 39 years ago as a
building supervisor”
161 B Đoạn đầu “ Engagement (n) sự tham gia
A: “ increasing employees Communication (n) việc giao tiếp
engagement with internal Internal (Adj) nội bộ
communication” Reader (n) độc giả
C “ catching the attention of Complex ideas : ý tưởng phức tạp
potential clients “ Stock image (n) hình ảnh minh họa
D: “helping reader of documents
better understand complex ideas
162 D Dòng đầu đoạn 2 “ Golden Day’s Contributor : người đóng góp
images come from a unique Unique (adj) độc nhất vô nhị
international network of contributor
( đến từ các mạng lưới các người
đóng góp trên toàn quốc tế
163 A Resolution : độ phân giải  A
164 A Đoạn cuối “ first time subscribers Subscriber (n) người đăng ký
qualify for consultation with… no Consultation (n) việc đăng ký
extra cost “ No extra cost : không mất thêm phí
165 B Đoạn đầu trong bài “ tourism at our Tourism (n) ngành công nghiệp
beaches improved significantly this Improve (v) cải thiện
past summer…….during the peak Significantly (adv) một cách đáng kể
summer months. Peak summer months :tháng hè cao
điểm
166 D A: đầu đoạn 4 “ Susturn has Destination (n) điểm đến
become the most popular tourist Attribute to (v) quy là,
destination in the region Community event (n) các sự kiện
công đồng.
B : Đoạn 3 “ the hotel’s manager,
Anika Bastien,
C: Đoạn cuối “ Experts attribute
this to the growing number of outlet
…..community events
167 A “ Đây là việc tăng đáng kể từ tỉ lệ Hotel occupancy (n) việc sử dụng
trung bình 77% của năm ngoái  khách sạn
Câu trước cũng liên quan đến phần
tram , tỉ lệ  A
168 C Đoạn cuối trong bài “ If you would Attached proposal (n) bản đề xuất
like to lead a workshop, please được đính kèm
complete the attached proposal Lead a workshop(v) dẫn một hội thảo
169 B Đoạn đầu “ The fourth annual Specialist (n) chuyên gia
Australian…….in Keynote speech : bài phát biểu
Perth………asked local marketing
specialists to help out by giving a
keynote speech.
+
Đoạn 2 “ Our chief executive
offier………. National stage”.
170 C Đoạn 2 “ it is sure to help us to Expand (v) mở rộng
expand our client base “ Client base (n) dữ liệu khách hàng.
171 D “ điều này sẽ giúp tôi đảm bảo Overlap(v) chồng chéo lên nhau
thằng không một chủ để trong hôi Ensure (v) đảm bảo
thảo là chồng chéo lên nhau 
câu trước liên quan đến lịch trình
D
172 C 11:16 : the refrigerator an Appliance (n) đồ gia dụng
dishwasher boxes were supposed to
arrive……..--> B
173 A 11:15 “ when we met last week, Back up : làm chậm lại
production was nearly finished on
the boxes and other…..where are
we now “
11:16 “ the snowstorm really
backed up our delivery schedule
174 D 11:21 : I will tell them to expect Them ở đây ngụ í khách hàng
delivery ….at the very latest
175 C 11:19 “ I spoke with them 10 Spoke with them ( ý là nói chuyên với
minutes ago. They are back khách hàng.
on..,….end of the week
176 A Đoạn đầu “ this is a cost effective Cost effective : tiết kiệm chi phí
…performance “ Outdoor enthusiast (n) những người
thích hoạt động bên ngoài
Enhance (v) nâng cao
Commercial performance (n) hiệu quả
kinh doanh.
177 C Đoạn 2 “ for inquiries, Inquiry (n) thắc mắc
contact……925-555-0142”
178 D General Program Patron : “ will Attend (v) tham dư
attend the PAGA Gala Banquet on Banquet (n) bữa tiệc
the opening night Opening night (n) buổi tối buổi khai
+ mạc
Đoạn đầu “ Sự kiên diễn ra lúc “
July 10-13”
179 C Đoạn đầu “ this cost effective
means of reaching home gardeners
and outdoor enthusiasts”
180 B D: Bag Patron: your company’s Emblem(n) biểu tượng
emblem will be on all fabric tote
bags
C: Email 2 “ this offer is a token of
our appreciation for the long
standing support
A: workshop patron
181 B
182 D Dòng cuối đoạn 1 “ the HJ6 was Sharpest picture: hình ảnh sắc nét
able to project the sharpest picture nhất
of all the….tested
183 B Doạn cuối trong bài “ it may be Remain (v) giữ
best to hold off making a purchase Competitive (adj) cạnh tranh
right away/ ………..may drop in Drop (v) giảm xuống
order to remain competitive
184 C Bài 1 đoạn 2 “ the major weakness
of HJ6 is its speakers. They are not
nearly as loud as one would expect

Bài 2: dòng 3 đoạn 2 “ the audio


capabilities are also limited”
185 D Dòng 2 trong bài 2 “ the most
impressed with its battery, it can
run for up to six hours.
186 B Email 1 đoạn đầu : To the house Lease (n) việc thuê
should be ready for me to move Expire (v) hết hạn
into before my apartment lease
expires on October 10  Ông
Grady muốn chuyển đến phòng ông
Neves đang cho thuê  Ông Grady
là là khách của ông Neves.
187 D To the house should be ready for Occupied (adj) được sử dụng
me to move into before my
apartment lease expires on October
10
188 C Draw up : sửa chữa  C
189 B Bài 3 dòng 3” because of work that
could not be performed …..from
July 24 to July 28
190 A Bài 3: đoạn cuối “ completed…
once every week
Bài 1 dòng 4” twice a week “
191 D Dòng 4 “ According to Charles Renovation (n) sự tân trang, nâng cấp
Gruberm town clerk, the renovation Under budget (n) ít hơn ngân sách
of the…….well under budget. The Council (n) hội đồng
council, therefore, decided to Leftover (adj) phần còn lại
compile a list of smaller …….with Fund (n) tiền quỹ
the leftover funds.
192 C Put forth (v) to suggest an idea for Put forth a final list for the council
consideration Put forth (v) đề xuất
A: phát triển Council (n) hội đồng
B: áp dụng
C: đề xuất
D: yêu cầu
193 A Email 2: “ Because of a previously Appointment (n) cuộc hẹn
scheduled appointment, I was not Schedule (v) lên lich
able to attend the council Interested party (n) bên quan tâm
meeting,..” Opinion (n) quan điểm
Bài 1dòng 7: “ interested parties
may voice their opinions at the
council’s meeting on 20 March”
194 B Email 3 “ Although the Community Adolescent (n) thanh niên
Center does sponsor activities for Sponsor (v) tài trợ
citizens of all ages, it is for the Citizen (n) công dân
most part, visited by adolescents Resident (n) cư dân
and parents with children”
195 A Email 2 dòng 5 “ the improved Usability (n) việc sử dụng
lighting would increase the Benefit (v) làm lợi
usability of Westfall Park and
would benefit many Provide (v) cung cấp
people,……winter months. Transportation (n) phương tiện giao
thông
Email 3 đoạn 2: “….would provide Noticeable (adj) dễ nhận thấy
a dry, protected place for people to Improvement (n) sự cải thiện
chat or wait for transportation, it
would be a noticeable
improvement”
196 C Dòng 3” A Taraha Air Representative (n) người đại diện
representative will contact you by As soon as : ngay khi
phone as soon as you luggage is Located (v( được xác định vị trí
located.
197 A Email 2 dòng 4 “ I’ve sent you Sample (n) hàng mẫu
more samples by overnight Overnight shipping (n) chuyển hàng
shipping . there are 5 packets of qua đêm
each flavor as well as two small Packet (n) gói
sauce jars with labels. ……. Flavor (n) hương vị
Sauce jar(n) lọ nước sốt
+
Bài 1: nhìn bảng “ Box : Small
cardboard with “ Marzena
Majewska Saltoni Foods” .
198 D Email 2” I’ve sent you more Empty handed : trắng tay
samples by overnight shipping. Client (n) khách hàng
That way, you will not have to go
empty handed to tomorrow’s
meeting with the clients
199 B Email 2: “ dòng cuối trong bài “ Sample (n) mẫu thử
you are sure to have the sauce Packaging (n) bao bì
samples and packaging to show Presentation (n) bài thuyết trình
when you speak at the meeting at
11
200 D Email 2” the package will be Package (n) gói đồ.
delivered by 8:30 am
Email 3: BDW Early Morning :
Delivery by 8:30 Am tomorrow
UNIT 6
101 B cần danh từ làm tân ngữ cho động từ Supplier (n) nhà cung cấp
“ has”  B
102 A chọn từ vựn phù hợp Passenger(n0 hành kh
A. Ít nhất
B. nhiều Hành khách phải có mặt tại cửa tàu
C. trong trường hợp bay ít nhất 25 phút trước khi lên
D. sau đó máy bay
103 A Help + O Identify (v) xác định
104 D chọn từ vựng phù hợp Predict (v) dự đoán

phòng công nghệ lên kế hoach mua 3


bộ servers mới vào năm tới
105 C CHọn từ phù hợp Jennon Motors đã tuyển dụng một
A. xấp xỉ chuyên gia kỹ sư xuất sắc
B. có góc cạnh
C. xuất sắc
D. cuối cùng
106 C Accounting responsibilities (n) Audit (v) kiếm toán
nhiệm vụ công việc kế toán
107 A Chọn từ vựng phù hợp Ngài thủ tướng đã chào các nhà
ngoại giao tại bữa tiệc trưa hôm nay
Foreign diplomat (n) nhà ngoại giao tại LOndon
108 B cần từ chỉ mục đích  to +V bare Stimulate (v) thúc đẩy
Incentives (n) sự khuyến khích
Productivity (n) năng suất
109 A chọn từ vựng phù hợp Permit (v) cho phép
(n) cho phép
phản hồi lại nhu cầu của khách hang, Release = launch (v) ra mắt
Lopez Naturals sẽ ra mắt 1 dòng sản
phẩm xà bông
110 B chọn từ vựng phù hợp trước khi những chiếc máy tính dời
A. lựa chọn nhà máy, chúng được kiểm tra một
B. kiểm tra cách kỹ lưỡng để đảm bảo không có
C. đính kèm bất kỳ lỗi sót nào
D. quản lý, xử lý
defect (n) lỗi, thiếu sót.
Ensure (v) đảm bảo
Thoroughly (v) hoàn thành, kỹ
lưỡng
111 C chọn từ vựng phù hợp WRUZ Radio sẽ phát song 1
A. cho phép chương trình mới được thiết kế
B. cho phép riêng biệt cho các bản tin kinh
C. tận tâm, dốc sức doanh và kinh
D. giới thiệu
Dedicated to (adj) thiết kế riêng biệt
cho
112 C V+ adv
Demolition(n) sự phá hủy
Frequenly (adv) một cách thường
xuyên
113 A chọn từ vựng phù hơp Mr. Montri lịch sự từ chối đề xuất
A; giảm, từ chối làm việc tại Công ty vận tải
B: giảm Barranca.
C: ngăn chặn
D: chuyển đổi
114 C Cần động từ cấu trúc bị động  be+ Written permission (n) sự cho phép
P2  C bằng văn bản
Obtain (v) có được

115 C Chon từ vựng phù hợp Dù tương đối nhỏ, trung tâm thể
A. lý do hình tạ Ginder Aparrtment rất nổi
B. cần thiết tiếng đối với các cư dân
C. mặc dù
D. xuyên suốt
116 B chọn từ vựng phù hợp
A. chắc chắn
B. nội bộ
C. Sâu sắc
D. Hooàn toàn
117 D Cần một tính từ đứng trước danh từ : An array of : một dãy
a wide array of industries. Welding (n) nghề hàn, kỹ thuật hàn

Celebrate (v) kỷ niệm, ăn mừng


Provide (v) cung cấp
Precision (n) sự chuẩn xác

Precision welding (n) kỹ thuật hàn


chính xác.
118 D chọn từ vựng phù hợp Mr. Kim xem sự đúng giờ là đặc
A. thiết bị điểm thiết yếu đối với tất cả các trợ
B. loại lý của anh ta.
C. hành động
D. đặc điểm
119 D chọn từ vựng phù hợp Ngày CFO đã nhấ mạnh tầm quan
A. ứng dụng, ứng tuyển trọng của việc thu hút khách hang
B. yêu cầu mới quý tới
C. quản lý
D. nhấn mạnh
120 C Adv + adj + N

Sewerd Furnishings đang đóng của


một vài của hang trưng bài vì khách
hang đagn đặt hang online ngày càng
tăng
121 D chọn từ vựng phù hợp Vì việc xây dựng đang thực hiên tại
Now that = because = since = as tòa hội trường của thị trấn , các
S+V: vì nhóm khách du lịch sẽ không được
phép đi vào khu vực này
While: trong khi
Even if: thậm chí nếu
Due to: Vì

In progress (n) đang tiến hành, thưc


hiện

122 C chọn từ vựng phù hợp Các chuyên gia công nghệ lĩnh vực
A. sự hiểu khoan sẽ đưa ra kết quả điều tra của
B. sự giải quyết, độ phân giải bọn họ vào June 23
C. điều tra
D. thông số (kỹ thuật)
123 D chọn từ vựng phù hợp cửa hàngđa trưng bày rất nhiều hang
A. vỡ nợ để quảng bá cho cuốn sách mới nhất
B. (adj) biết ơn
C. (adj) có tài, có khiếu
D. To lớn, nhiều
124 A cần một mệnh đề quan hệ bổ nghĩa Feedback(n) phản hồi
cho “people” và đứng làm chủ ngữ
trong mệnh đề quan hệ đó

who + V
whom S+v
whose +N  A: who
125 A chọn từ vựng phù hợp Tasty (adj) ngon
Main dish (n) món chính
vừa ngon và tốt cho sức khỏe, món
sald cà chua tại Alfredi’s Café là đủ
lớn để được phục vụ như món chính
126 A Much+ N  A Garner (v) = obtain: có được
Interest (n) sự quan tâm
127 B chọn từ vựng phù hợp tiết kiệm 25 % đối với bất kỳ loại
A. ngược lại ,trong khi máy in nào khi anh mua 1 chiếc
B. bất cứ khi nào lapto tại Diego’s Electronics.
C. ví dụ như
D. thấy rằng là
128 D Adj+ N - D Restructure(v) tái cấu trúc, tái cơ
cấu
Adopt (v) sử dụng

Chính sách mới được sử dụng gần


đây tái cơ cấu lại khooản nợ của
công ty theo như một kế hoạch gồm
5 bước

Debt (n) nợ

129 B chọn từ vựng phù hợp Phòng đảm bảo chất lượng cần phải
A. mặc dù thuê them nhanh viên kể từ khi việc
B. kể từ khi sản xuất tang lên 50%
C. vì
D. Do thế
130 B Cần động từ chia thể bị động  be+ Process (v) xử lý
P2 B (n) quy trình

Đơn hành của anh không thể được


xử lý cho đến khi chúng tôi nhận
được thanh toán đầy đủ.
131 B Appear + adj  B Linking verbs (to be, seem, remain,
look, become, appear ) + adj

Commercial relocation (n) sự di


chuyển trụ sở thương mại, kinh
doanh
132 C To V  chỉ mục đích Process (n) quy trình
(v) xử lý
Handle (v) giải quyết, xử lý
Efficiency (n) sự hiệu quả.
Delicate (adj)mỏng manh, dễ vỡ
133 D chọn từ vựng phù hợp Chúng tôi cẩn thận khi đóng gói các
A. Rather (Adv) kha khá, đồ vật nhỏ và mỏng manh. Cùng lúc
B. Tóm lại thì, ấy, chúng tôi đảm bảo các đồ vật
C. một cách khác lớn như bàn, tủ đồ, hay ghé cũng
D. cùng lúc ấy …..
134 A Câu trước nói đến việc “ cung cấp Affix (v) gắn, dán ( tem, phiếu,…)
các phiếu ghi chép đặc biệt”-> Câu
sau nói đến dung phiếu đó thế nào
A
135 B Adj + N  B Specific (adj) cụ thể
Fill out (v) điền vào
Request form (v) đơn yêu cầu.
136 C chọn từ vựng phù hợp sử dụng form để cung cấp mô tả
A. ngắm, xem sản phẩm đang cần.
B. thay đổi
C. Cung cấp
D. Tìm kiếm
137 D A. nghỉ hưu Justification = a good reason
B. điểm số Affect (v)tác động
C. kinh nghiệm Subsequent decision (n) quyết định
D. lý lẽ, lý do sau đó.

138 B Câu trước nói đến việc nếu đến Mr. Entail (v) đòi hỏi
Rowen nếu các thiết bị hỏng câu Out of order =broken: hỏng
sau cũng liên quand dến điều đó  Determine (v) xác định
B Warrant (v) bảo hành.
Office supplies (n) thiết bị văn
phòng.

139 C Over + period of time. Elevator (n) thang máy


Maintenance contractor (n) nhà thầu
bảo dưỡng

140 B chọn thì phù hợp Repair (n) việc sửa chữa
Elevator shaft (n) trục thang máy
141 B đoạn đầu…..which service floors 25 Alert (v) cảnh báo
through 36.  so for the next few Resident (n) cư dân
days. In progress (n) đang tiến hành, đang
thực hiệện
Prolong (v) kéo dài.
142 A Câu trước nói đến việc phải chờ đợi The rear of the building : đoạn cuối
thang máy lâu dài  câu sau đề cập tòa nhà.
đến việc giảm thời gian chờ đợi 
A: Một cách thay thé khác, bạn có Appreciate (v) đánh giá cao, biết
thể sử dụng thang máy dịch vụ phía ơn,cảm kích
cuối tòa nhà
143 A chọn thì phù hợp Tolerate wheat : chịu nhiệt

tolerate (v) chịu đựng


144 D chọn từ vựng phù hợp No nằm trong danh sách các vụ mùa
A. nhiên liệu có thể chống trọi lại nhiệt độ cao
B. tài liệu, vật liệu trong khoảng thời gian khô hạn kéo
C. phương tiên, xe cộ dài.
D. vụ mùa
Withhold (v) chống trọi, chịu đựng
145 D V+ adv Equator (n) đường xích đạo
Rice production (n) việc sản xuất
gạo

Climate (n) khí hậu


146 B Câu sau có từ “ this added income”- Diversification (n) sự đa dạng hóa
 câu trước liên quan đến thu nhập,
doanh thu của một sản phẩm gì đó Profit (n) lợi nhuận
 B: Nentique tin rằng với sụ đa
dạng hóa của giống loại này sẽ mang
lại lợi nhuận lớn hơn
147 D 10:42: that apartment is just right
for him.

10:44: just before you show the


Rockledge place property to Kim
Family
148 C 10:44: …….just before you show the
Rockledge Place property to Kim
Family….close to each other

10:45: Great.
 thể hiệện sự hài lòng
149 C Tích số 2: keep the gaps between Deck (n)= wooden floor: sàn gỗ
board free of dirt and debris.
Debris (n) mạnh vụn

150 C A – apply a coat of UV to shield the The finish of a furniture = the


deck from the effects of moisture application of a protective coating
and heat. to wood, is the final step in making
B- wash the deck periodically. of fine wood furniture.
D- do not allow potted plants or
other large, heavy objects Chemical free detergent (n) chất tẩy
rửa không có hóa chất
151 C đoạn 2: “we believe it is our Landfill (n) bãi rác
obligation to reuse what we can and Reuse (v) tái sử dụng
keep heavy metals out of the Obligation (n) nghĩa vụ
landfills. Initiative (n) sang kiến, ý tưởng
152 D đoạn cuối: to learn more about the Collection site (n) địa điểm thu thập
initiative and for a map of current
and proposed collection site
visit…………
153 A đoạn cuối: the espresso machine has
always been our centerpiece. We use
it on all our advertising …….
154 C đoạn cuối: even without the Brass holder (n) kệ giữ biển tên của
nameplate, I need to have this nhà sản xuất
vintage machine working for your Celebration (n) lễ kỷ niệm
celebration
155 C đoạn đầu: in preparation for the Procedure(n) quy trình,, thủ tục
upcoming holiday when offices will
be closed, I’d like to remind you that Extended absence greeting = leave
company policy requires each of our of absence: giấy nghỉ phép.
departments to replace the ……….
156 A Đoạn 2: the attached document
contains the text of the greeting you
should record: tài liệu đính kèm bao
gồm giấy nghỉ phép anh đã ghi lại
157 B đoạn đầu: “upcoming holiday” Holiday chỉ xảy ra một năm 1 lần,

đoạn cuối: “ this is the same text we


have used in the past, but as usual,
the dates have been changed to
reflect…
158 A đoạn đầu trong bài: “we are
confident that this product will help
you to develop your business
159 B đoạn 3: our instructors are Professional (n) chuyên gia
professionals who have used our Tool (n) công cụ
tools to grow their own businesses. Utilize (v) tận dụng
160 B “ grow their own business: “ phát
triển doanh nghiệp của riêng họ
A. trở nên
B. mở rộng
C. sản xuất
D. di chuyển
expand their own business:
mở rộng công việc kinh
doanh
161 C đoạn đầu: Chef and lifestyle coach Foray (n) lần thử sức
Lana Watson has announced her first Cosmetic (n)
foray into cosmetic with the launch Business venture(n) đầu tư kinh
of a new skin care business doanh mạo hiểm
Merger (n) việc sáp nhập
162 D đoạn đầu: ……………..Her Summer Extracts (n) việc chiết xuất
Garden skin care line consists solely Organic ingredient (n)
of products made from organic Artificial (adj) nhân tạo
ingredients and features extracts
from plants, fruits and vegetables.
163 B “ dường như rất logical tạo ra sản Nurture (v) nuôi dưỡng
phẩm đê nuôi dưỡng làn da từ bên Utilize (v) sử dụng,
ngoài vào”  đăt vào chỗ nói đến Combine (v) kết hợp
việc chăm sóc sức khỏe -- 2 Moisturizer (n) chất dưỡng ẩm
Artificial (adj) nhân tạo

164 A Câu đầu: this is my first time using Neighbor (n) hang xóm
Dubonville community chat room. Ceramic tile floor(n) sàn ốp gach
Do any neighbors have experience gốm
laying a ceramic tile floors
165 B 5:35: …. “ I put in a tile floor in my Regret (v) tiếc nuối
kitchen last year and did all the work
myself. I regret my decision,
though” cô ấy đang cảm thấy tiếc
nuối rằng đã tự mình làm điều đó.
166 C 5:58: I have my own flooring Drain (n) ống dẫn
business. Whether she can depends Flatten (v) làm phẳng
on several factors. Maria, will you Uneven (adj) không đồng
need to cut the tile, install a drain or Laying tiles (v) ốp gạch
flatten an uneven floor?
167 D 6:06: could you send me your Amateur (n) nghiệp dư
contact information ? “ anh có thể Suspect (v)
gửi cho tôi thông tin liên hệ hay City limits = city boundaries.
không ?
168 B đoạn đầu: this is an courtesy Process (v) xử lý
message to inform you that your Expire (v) hết hạn
monthly……fee for March could not Courtesy (adj) lịch sự
be processed due to an expired credit
card.
169 A đoạn đầu: this is an courtesy
message to inform you that your
monthly P eriodical Qu est
membership fee for M arch
170 A đoạn 2: .. as a professor you can also Resource (n) nguồn tài nguyên
benefit from our resources from
teaching and research purposes
171 D đoạn cuối: feel free to contact me if
you have any questions regarding
your account.
172 D đoạn đầu: Cement and Construction Cement (n) xi măng
Monthly is produced by the Produce (v) sản xuất
organizers of the Toronto Publish (v) xuất bản
Construction Show. It is published Print edition (n_ số bản in
online each month. There is also a
special Annual Show print edition.
173 A đầu đoạn 3: this year Cement and Mentor (n) cố vấn
Construction Monthly is beginning a Demonstrate (v) chứng minh
mission to demonstrate our high Mission(n) sứ mệnh, nhiệm vụ
esteem for mentors. Esteem (n) sự kính trọng, quý mến
174 B Đoạn 3: After reviewing the Nomination (n) đề cử
nominations, we will select the top Select (v) lựa chọn
five mentors of the year. These Mentor (n) cố vấn
winner will receive s special award. Receive (v) nhận
175 A “Cái đó được phát tới tất cả các vị Print edition (n)số bản in
khách đã đăng ký tới sự kiện “ 
Cái đó là điều gì  câu trước liên
quan đến gì đó có thể tặng cho khách
đến sự kiện-> A
176 A Items / services to be exhibited: I Exhibit (v) triển lãm
will display photographs, plans and
models of available outdoor design
service
- Valia Castillo là exhibitor của
triển lãm này  anh ta sẽ mang
những thứ kia đến
177 B Additional information or request: I Parking pass : vé đỗ xe
would like to request a second
parking pass..
178 A Bài 1 đoạn cuối: all applications are
due by January 31.
179 D Bài 2 đoạn đầu: …and your invoice Invoice (n) hóa đơn
at the discounted member rate.
180 B đoạn 2 bài 2: we will make an Exception (n) ngoại lệ
exception in this case, as you are Exhibitor (n) người triển lãm
long time member and exhibitor at
our event
181 B đoạn đầu: …..helping your teams to Professional (n) chuyên gia
communicate, schedule and manage
information
-Team Basic: get your team of
five….
- Team Creative: ..small teams of up
to 35 creative professionals.
182 A Bài 1 đoạn cuối: We were Recognize (v) công nhận
recognized for our software quality Quality (n) chất lượng
with the Gold Start Start p Awards
by Work Winner Magazine.
183 D Bài 2 cuối đoạn 1: is there a plan that Fit (v) phù hợp
will fit our needs Need(n) nhu cầu
184 D Bài 2 dòng 3: we are presently a Anticipate (v) dự đoán
team of 45 but anticipate growing to Explore (v) khám phá
55 members over the next year. The Personalization (n) sự riêng tư, cá
team likes the storage nhân
features…….more than 400GB --
Team leader.
185 A Fit the needs “ phù hợp với nhu cầu”
A. phù hợp
B. đồng ý
C. phụ thuộc vào, dựa vào
D. điều chính
186 B Bài 1: Save 15 percent off our rates Assess (v) đánh giá, tính toán
during the month of July for travel Rate = price
within Ireland
187 C Bài 2: Pickup: 21 July, 9:00 AM at Pickup (n) lấy xe
Ride – Away Vehicles, Shannon
Airport, Shannon, Ireland
188 A Pickup: Shannon Airport, Shannon, Pickup(n) sự lấy ( sản phẩm, đồ
Ireland vật,…)

Drop off: Cork City Center, Cork Drop –off(n) trả lại, cho xuống (sản
City, Ireland. phẩm, đồ vật )

189 A Bài 2: Rate: 21 euros/day x8

Bài 1 : nhìn bảng  Compact car


190 D Bài 2 đoạn cuối: a 25 euros service Assess = calculate
fee will be assessed for vehicles Tank of petrol: bình xăng
returned without a full tank of petrol

Bài 3: Gas Tank: Half tank.


191 B Bài 1 đoạn 3: the RD 525 is one of Model (n) mẫu
the most popular models: a wireless
printer, scanner, and photocopier in
one.
192 D Bài 1: includes one complimentary Complimentary (adj) miễn phí
Stylero 01 (black) ink cartridge with Ink cartridges (n) hộp mực In
purchase!. Styler color ink cartridges Separately 9adv) một cách riêng
sold separately biệt

Bài 2 dòng 3: I have not had any


troubles with the photocopier or
scanner, and the quality of the prints
is excellent  Mr. Boisvert đã mua
máy in và mua luôn cả color ink
cartridges.
193 B Bài 2 dòng 3: I have not had any Excellent (adj) tuy ệt v ời
troubles with the photocopier or
scanner, and the quality of the prints
is excellent
194 A Bài 2 đoạn đầu: Ms. Boisvert said
…….. need easy access to color
prints for my students’ work in my
classes

Bài 3 dòng đầu: Mr. Thompson: I


bought this printer for my classroom
and …
195 C Bài 3 dòng 6: make sure you adjust Feature (n) tính năng
the sleep mode feature to wait at Adjust(v) điều chỉnh
least an hour before going to sleep.
196 D Capacity (n) dung lượng
197 D Bài 2 dòng 4: I needed a washer with
the largest capacity …

Bài 1: nhìn bảng  Model: Mercury


198 C Bài 2: dòng 4 từ dưới lên: it is a Dine (v) ăn uống
problem because the laundry room is Situate (v) đặt tại
situated just off the patio where
guests often dine
199 B Bài 3 đoạn 1: we offer self-service Around the clock: cả ngày
for coffee and tea around the clock. Beverage (n) đồ uống
200 D Bài 2: Ms. Canton đang lo ngại về Detergent (n) chất tẩy rửa
tiếng ồn

Bài 3 đoạn 2: make sure the


detergent drawer is closed tightly
before you start the
machine…………cause a
bothersome noise.
TEST 7
101 A Thiếu đại từ làm chủ ngữ  A Satisfied (adj) hài long, thỏa mãn
Refund (n,v) hoàn tiền
102 D chọn từ vựng phù hợp vị trí của forum game tháng tới vấn
A. kết luận chưa được quyết định
B. ngăn cản
C. mời
D. quyết định

103 B To be + adj  A Impressive (Adj) ấn tượng


Decoration (n) việc trang trí
Company banquet (n) tiệc công ty
104 D Chọn từ vựng phù hợp Emission (n) khí thải
The Shubert Company rất hiệu quả Effective (adj) hiệu quả
trong việc giúp đỡ các nhà máy điện Power plant (n) nhà máy điện
giảm thiểu khí thải carbon e
105 C chọn cấu trúc thì phù hợp Mr. Hodges yêu cầu rằng các tình
 thì hiện tại đơn  C nguyện viên đăng ký để giúp đỡ
trong việc dọn dẹp song Hannock
trước thứ 6
106 B chọn từ vựng phù hơp Năm ngoái, the Daejeon English
A. cần news đã tang số lượng độc giả bằng
B. tang them các sự lựa chọn đăng ký số.
C. Tham gia
D. Yêu cầu Subscription option (n) sự lựa chọn
đăng ký
Reader (n) độc giải

107 D Sau giới từ là danh từ hoặc Ving Approve (v) phê duyệt
Management (n) ban quản lý
Into + N Design (n) bản thiết kế.
108 B Chọn giới từ phù hợp Summit (n) cuộc họp cấp cao

cuộc họp cấp cao vấn đề phát triển


kinh tế được tổ chức tại the Xi’an
Trade Tower vào 22/9
109 A Adv + adj  A thời tiết khắc nghiệt chịu trách
nhiệm lớn cho việc số lượng người
tham gia thấp tại Exton Music
Festival

responsible for (adj) chịu trách


nhiệm
inclement (adj) khắc nghiệt
turnout (n) số lượng người tham gia
110 C chọn từ vựng phù hợp Survey (n ) khảo sát
khảo sát gần đây hất của chúng tôi Finally (adv) cuối cùng
được gửi cho khách hang tuần trước,
vì thì thế sẽ quá sớm để gửi them 1
cái khác
111 D chọn từ vựng phù hợp Mỗi chiếc vòng cổ cái mà được
chuyển ừ Gillis Designers được chỉ
each + N so it định kiểm tra chất lượng kỹ lưỡng
all + N so nhieu
A. bất cứ khi nào Thorough (adj) kỹ lưỡng
B. cũng, ngoài ra Necklace (n) vòng cổ
C. tất cả
D. mỗi
112 D chọn từ vựng phù hợp Doanh số cảu Ms. Valdez là đủ tốt
cho cô ấy để được cân nhắc cho
adj + enough phần thương nhân viên của tháng.
N+ enough
Consider (v) cân nhắc, xem xét
113 C cuốn sách mới của Aaron park điểểm Feature (v) điểm tiêu biểu, điểm nổi
tiêu biểu là các bức ảnh của những bật
ngôi nhà được thiết ké và xây dựng
bởi tự chủ sở hữu

themselves bổ sung cho ourselves.


114 D chọn từ vựng phù hợp Applause (n) tiếng vỗ tay khen ngợi
A. nhiệt tình
B. Bình thường Lẽ thường đối với các vị khan giả là
C. độc quyền, dành riêng giữ các chàng vô tay cho đến khi
D. tập tục, lẽ thường diễn giả hooàn thành bài nói.
115 D Despite + N/Ving  D Dù các dự đoán rằng Legend Sir có
thể sẽ hoạt động kém trong cuộc
cạnh tranh giá rẻ, nó vẫn mang lại
mức lợi nhuận mạnh mẽ vào quý 2
116 D chọn từ vựng phù hợp Mr. Nigam đã sắp nghỉ hưu khi boss
A. dưới của anh ta yêu cầu anh ấy trở thành
B. phía trước trưởng bộ phân an ninh tại cơ sở
C. xung quanh đây mới.
D. Gần
117 D Adv+ V  thoughtfully : chu đáo. Cửa hang chính cung cấp các một
menu các bữa
118 D Chọn từ vựng phù hợp Formally (Adv) trước đây là
A. một cách chân thành Appoint (v) chỉ định, bổ nhiệm
B. ngay lập tức Appoint (v) chỉ định, bổ nhiệm
C. đơn độc, chỉ có
D. trước kia

trước kkia là trường phòng quan hệ


công chúng của chúng ta, Ms.
Ghazarian đã được bổ nhiệm phó
chủ tịch bộ phận quan hệ truyền
thông
119 C Among + N số nhiều Adolescent (n) thanh thiếu niên
Video của các nhóm nhạc Hàn ngày
càng nổi tiêng trong số các thanh
thiếu niên toàn thế giới
120 C Adv+ V Strategy (n) chiến lược

Milante Shoes đã thay đổi chiến


lược marketing
121 A chọn từ vựng phù hợp Receive (v) nhận

báo cáo hằng năm đã được đưa lên


mạng, nhưng văn phòng giám đốc
vẫn chưa nhận được bản copy.
Hasin Fariz đã chuyển một nghiên
cứu về ảnh hướng có lợi của giấc
ngủ thành một cuốn sách bán chạy
nhất.
122 A cần một tính từ trước một dan từ
adj + N  A
123 C chọn từ vựng phù hợp Wynston Containers đang thực hiện
A. liên quan đến kỳ đóng cửa hang năm của nhà máy
B. tham gia vào để mà nó có thể được đánh giá tính
C. thực hiện hiệu quả và an toàn
D. sản xuất
124 B chọn từ phù hợp The Giard Botanical Archive có gần
A. chính quyền 300.000 mẫu cây, tất cả được nén
B. mẫu vật trên giấy archival
C. nha thành lâp
D. cái riêng Archival paper is an especially
permanent, durable acid –free paper.
125 B chọn từ vựng phù hoppwj
A. chính quyền
126 C cuộc họp để xem xét các kế hoạch The hearing(n) = the official
thay thế Tronon Bridge sẽ được lên meeting..
kế hoach sớm.
127 B Kovox Ltd nhắm tới tối ứu chất Optimize (v) tối ưu
lượng trong khi giảm tác động của Reduce (v) giảm
môi trường. Impact (n) tác động
128 D Last month  quá khứ hoàn thành Grocery (n) tạp hóa
D
129 A chọn từ vựng phù hợp As long as : miễn là
tất cả các nhân viên của Hershel Regarding = about = concerning
Industries phải có thẻ ID có hiệu lực
để vào tòa nhà.
130 A chọn từ vựng phù hợp sự đáng tinh cũng như chi phí được
A. sự đáng tin xem như công bằng trong việc lựa
B. khooản trợ cấp, tiền trợ cấp chọn Cantavox như là một nhà cung
C. sự phụ thuộc cấp chính.
D. việc ước tính
131 A chọn từ chỉ mục đích to V - A Strive (v) nỗ lực, cố gắng
Provide (v) cung cấp
Brick and mortal (adj) = existing as
a physical building, especially a
shop, rather than doing business
only on the Internet.
132 D For + period of time.
133 C Câu trước nói về việc tạm thời đóng
cửa để sửa chữa  Câu sau sẽ liên
quan đến vấn đề đó - C
134 C Business hour (n) giờ làm việc Concern (n) lo ngại
135 B cần động từ thể hiện hành đông đã Conversation (n) cuộc hội thaoij
xảy ra - B
136 C chọn từ vựng phù hợp Final round of interviews : vòng
A. việc chỉnh sửa cuối cuộc phỏng vấn
B. Thăng tiến
C. cuộc phòng vẩn
D. tiệc chiêu đãi
137 D Adj + N: substantial amount Substantial (adj) to lớn, đán kể
Adept (v) thành thạo, tinh thông
138 B Câu trước liên quan đến thời gian đi
làm câu sau liên quan đến thời
gian  B
139 C Câu sau có : “as a result”  câu Consult (v) tư vấn,
trước chỉ nguyên nhân cho câu sau Eager (n) háo hứcc
C Update (v) cập nhật
Admire (v) khâm phục
140 B Adj + N  B
141 A chọn từ vựng phù hợp
A. tham gia
B. thanh toán
C. nhắc nhở
D. bảo vệ
142 D Adj + N Enhance (v) nâng cao
143 C chọn thì phù hợp Film festival (n) lễ hội phim

144 A Đang nói đên film festival  A: Screenwriter (n) nhà viết kịch bản
movies
145 B chọn từ vựng phù hợp Make sure you do not miss this
A. chính trị popular event
B. phổ biến
C. thực tế Hãy chắc chắn rằng bạn không bỏ
D. sợ bộ lỡ sự kiện nổi trội này
146 D Câu trước nói đến vé tham gia lễ hội General public (n) tooàn công chúng
phim  Câu sau liên quan đến đến
việc bán vé
147 B đoạn 2: Come to the event and hear Recruiter (n) nhà tuyển dụng
from our Lancaster facility about Necessary (adj) cần thiết
their experience, learn about the
open positions….
148 D Câu đầu: Sedwick Electrnics is
opening a new manufacturing facility
149 B Beginning March 1 at all Aguni Component (n) thành phần, cấu
Plumbing Supply locations, thành

Defective item (n) sản phẩm lỗi


150 A B- dòng 3: the return must be made Original packaging (n) bao bì
within 30 days of purchase nguyên bản

C- dòng 5: all components must be


included.

D- dòng 4: the merchandise must be


returned in the original packaging.
151 C Spreadsheet basics Analyze(v) phân tích
Effective (Adj) hiệu quả
This course teaches the basics of Chart (n)
online spreadsheets. Students will
learn how to create effective charts
for calculating and analyzing data
clearly and easily
152 C Nhìn bảng 1 : Saturday 1:00-3:00
PM – Instructor: Nora Farid

Bảng 2: Suda 1:00-4:00 PM-


Instructor: Nora Farid
153 B đoạn đầu:4:47: how should I get to
your location? tôi có thể đến chõ
anh thế nào.
154 A 4:49: the Kyoto store is doing a great Sales associate (n nhân viên kinh
job…….athletic shoes and sandals doanh
are displayed according to Knowledgeable (adj) am hiểu
specifications

4:51: you should like things here too


 ý là anh cũng sẽ thích những thứ
ở đây như đã thích ở Kyoto.
155 C Report completed by: Vivian Tulio. Crack (n) vết rạn, vết nứt.
Asphalt (n) nhựa đường
Note: the bridge is overall Deteriorate (v) hư hỏng.
structurally sound. Inform Inspection (n) việc kiểm tra
Department of Transportation about Perform (v) thực hiện
small cracks in asphalt.  Ms. Tulio
is an inspector.
156 B So sánh phần rating và phần key to Drainage (n)thoát nước
ratings. Applicable (adj) có thể dung được.

A. The support element – 4


B. Road surface – 3
C. The drainage features 4
D. The safety barriers 5
 B
157 A Nhìn bảng Pedestrian (n) người đi bộ
Sidewalk or walkway --- Not
applicable ( không thể dung được) 
A
158 B đoạn đầu: the public address systems The public address system: hệ thống
at selected subway stations are phân phối và khuếch đại âm thanh
scheduled to be refurbished
Refurbish (v) tân trang lại
Improvement (n) cải thiện
Platform (n) thềm ga
Overdue (adj) quá hạn, quá chậm
159 D đoạn 2: “ it can be pretty difficult to Announcement (n) bài thông báo
understand the announcements at
some of the stations I use most Amplifier (n) máy khuếch đại.
frequently” ….. and all I can say is
that it is about time.
 Mr. Miller đã nghe thông tin
này rất nhiều lần trên TV và
cảm thấy là tất cả chỉ là vấn
đề thời gian thôi.
160 A Boston’s subway system came In stages : theo giai đoạn
together in stages over the course of
several years.

A. Các bước
B. cảnh
C. khoang tàu
D. thềm ga
161 B đoạn đầu: beginning next month, Receipt (n) hóa đơn
business-related dining receipts must Accompanied by (adj) đi kèm với
be accompanied by a listing of each
dinner attendee.
162 A Dòng 5: Finally, note that our Reimburse (v) hooàn tiền.
accounting software will now Calculate (v) tính toán
automatically calculate for you the
total to be reimbursed.
163 A “ làm theo những bước này sẽ cho
phép chúng ta nhanh chóng xuât
thanh toán hoàn tiền “ - những
bước này là bước nào  Câu phía
trước lên quan đến các bước làm gì
đó  Cd
164 C đoạn đầu: Africa’ role as a consumer On the rise : trên đà phát triển
of fashion has been on the rise in Trend (n) xu hướng
recent year. Physical presence (n) sự hiện diện
vật lý
165 B Ddaonj 4: even as Ms. Absher has Transform (v) biến đổi
transformed her company into an Highlight (v) nhấn mạnh
international powerhouse, she Advantages (n) lợi thế
continues to highlight the advantages
of manufacturing its products in her
home city of Nazet.
166 B đoạn 2 dòng 6: African shopping Throughout
websites like Jumjum and Longa (prep) xuyên suốt
make the work of ………not just
throughout the continent, but also as Continent (n) lục địa
far away as London and New York. Far away: xa
167 C “ thành phố tự hào có 4 nhà máy Textile (n) dệt may
quần áo, với cái thứ 5 được lên kế
hoach xaayduwngj trong năm nay
cạnh Wonji câu này nói đến kế
hoach mở rộng của công ty về vấn
đề sản xuất- Câu trước cũng liên
quan đến phần đó  C
168 D đoạn đầu 10:23: I emailed you the Issue (n) ấn phẩm, số báo
cover design for our September issue Cover design (n) thiết kế bìa
a few minutes ago.
169 A Jill Riley 10:26: I thought we agreed Visible (adj) dễ nhìn
that the background color should be Background (n) nền
lighter so the article title are more Version (n) phiên bản
visible.

Gary Park 10:28: I forgot, I’m just


now sending the file with the most
recent version

 Gray Park đã gửi nhầm file


cái mà có chứa màu nền nhạt.
..
170 B Jill Riley 10:26: I thought we agreed
that the background color should be
lighter so the article title are more
visible.

Gary Park 10:28: I forgot, I’m just


now sending the file with the most
recent version

Jill Riley: Opening it now, that’s m


ore like it…

 Jill th ích m àu s ắc nh ạt h ơn
171 B 10:38: send it to me now. I’ll have a Approval (n) sự phê duyệt
print copy ready for your approval
after lunch.
172 B đoạn đầu trong bài: we are delighted Nominate (v) đề cử
to inform you that you have been Inform (v) thông báo
nominated as a finalist for the Small Delighted (Adj) vui mừng
Business Challenge competition this Competition (n) cuộc thi
year Contest (n) cuộc thi
173 B Dòng 4: the web application that you Panel of judges (n) nhóm giám khảo
developed, which provides a means
of matching charitable organizations
with volunteers.
174 A Illustrate (v) minh họa Consent (n) sự đồng ý, ưng thuận
A brief video that clearly illustrates
the use of your application, “ 1
video ngắn để minh họa rõ việc sử
dụng ứng dụng của anh

A. đại diện, thể hiện


B. dịch
C. chiếu sang, soi sang
D. trang trí
175 C đoạn cuối: you will also need to sign Materials (n) tài liệu
a consent form allowing us to use Submission (n) việc nộp
deadline for submission of these
materials is 10 March
176 B đoạn đầu: thank you for filling Appreciation (n) sự biêt ơn, cảm
out………..to show our appreciation, kích
we have added reward points to your Fill out (v) điền vào
accounts. Reward point (n) điểm thưởng
177 C Filling out the survey
A. làm trống
B. cung cấp
C. Hooàn thành
D. mở rộng
 complete the survey
178 C Bài 1 đoạn cuối: the coupon will Scan (v) quét
have a bar code that can be scanned Coupon (n) phiếu
at the store’s checkout counter. Bar code : mã thanh

179 D Bài 2 là một hóa đơn. tất cả các Regular price(n) giá thông thường.
items mua đều có “ discount” , trừ
Floral Blanket: Price:25.00
180 A Bài 1 đoạn 2: the value of the applied
credits will appear on your order
receipt as a special discount.

Bài 2: Hand- painted picture frame –


special discount
181 C Bài 1 đoàn đầu: enclosed please find Enclose (v) đính kèm
your royalty payment for
Understanding Our Oceans.
182 B đoạn đầu: you should have recently Sales figure (n) doanh số
received an email that listed the sales Electrical version (n) phiên bản điện
figures and the royalties due to you tử
for the print …..
Royalty (n)= a sum of money that is
paid to somebody who has written a
book, piece of music.
183 C Bài 1 đoạn 2: We are proud to
announce that Two Swan Press was
given the Publisher of the Year
Award by the UK Book Industry in
October.
184 A Bài 1đoạn 3: All Simply use the
code AUX1417 for your discount .

Bài 2: Discount Applied AUX1417


185 D đoạn đầu: Special December Offer-
free shipping on all orders over 35
pounds.

Nhìn tổng hóa đơn là sau khi giảm


giá là 45 pounds.
186 B Employees who have been with Veteran (n) cựu chiến binh
Broadside Electronics for less than Mentoring program(n) chương trình
eighteen months are invited……..to tư vấn
participate in a new mentoring
program that will match a maximum Sharpen (v) mài rũa
of ten junior employees with long Career path(n) con đường sự nghiệp
term company veterans
187 C Bài 1 đoạn 2: to be consider for Initiative (n) ý tưởng, sang kiến
participation in this initiative,
complete the attached application
and return to Mentoring Program
Director Tim Wrigley
188 A b ài 1: Employees who have been Participate in (v) tham gia vào
with Broadside Electronics for less
than eighteen months are invited to
apply to participate in….

bài 2: Mentoring program


application
Name: Cara Drummond.
189 B Bài 3 đoạn đầu: long time employee Intrigued (adj) : hứng thú
and Vice President of Sales Alena
Russo,
190 A Bài 3: Satisfied (adj) thỏa mãn
- đoạn 1: Ms. Russo “ I am
more satisfied with my own
duties,
- Đoạn 2: Ms. Drummond “ I
am a happier person when I
arrive to work everyday.
191 B Bài 1 số 1: The preferred height of Regulation (n) luật lệ, quy tắc
your fence( be aware that local Fence (n) hang rào
regulations commonly allow a
maximum height of three metres)
192 D Bài 2: this is to prevent the public Prevent (v) ngăn chặn
from entering while we make Enter (v) đi vào
renovations from 18 to 30 August. Renovation (n) việc tân trang, tu
sửa
193 C So sánh bài 1 và bài 2. Erect
A. chiều cao của hang rào(1) Entrance (n) lối vào
B. ngày cần hang rào (4) Perimeter (n) chu vi
D.. số lượng cổng vào cần thiết.
(3)
194 A Bài 3 đoạn đầu: note that the price of Charge (n) phí
delivery is included at no further
charge unless a rush order.
195 C Bài 3- đoạn cuối: you might also Pedestrian (n) người đi bộ
consider including a plastic curtain Curtain (n) rèm
with your order. This would be Wrap (v) bao bọc, bao quanh
wrapped around and fastened to the Fasten (v)buộc chặt
fence………..hiding the construction
site from the view of pedestrians
196 D Bài 1 đoạn cuối: I am sure Elise can Morale (n) tinh thần
assist you with this, she has often Look forward to (v) trông mong,
helped organize the outings chờ đợi

Outing (n) chuyến đi chơi


197 D đoạn 1: I think we mentioned this Interview (n) bài phỏng vấn
during your interview in June.-->
Mr. Daniel Rodrigues Pereira làm
việc cho công ty Loftgren Consulting
198 A Bài 2: the more tickets you buy, the Gathering (n) việc tụ tập
more you save.
199 C Bài 1 đoạn 2: we have a budget of
$600.00 this year.

Bài 3: 50 tickets -- $550.00


200 B Bài 1 đoạn 3: it should be an evening
game when he team is playing at
home.

Bài 3: nhìn bảng  August 13


Tuesday.
Test 8
101 D cần một danh từ ừng sau tính từ “ Finance (n) tài chính
corporate “  D Budgeting (n) việc ngân sách
Extensive (adj) râu rộng, chuyên sâu
102 B cần một động từ phù hợp  work Pay raise (n) = pay increase (n) việc
hard tang lương
103 C chọn từ vựng phù hợp Modern convenience is a labor –
Đầy những sự quyến rũ cổ điển, the saving device, service or substance
Bronstad Inn cũng có những sự tiện which make a task easier or more
lợi hiện đại nữa. efficient than a traditional method. (
smartphone, refrigerators, online
banking, subway,…

Efficient (adj) tiết kiệm

104 A chọn từ vựng phù hợp Location (n) địa điểm


Franklin Bookstore sẽ chuyển vào
tháng tới đến một địa điểm lớn hơn
trên Queen Street.
105 A Adv+ V- A Briefly (adv) một cách ngắn gọn

Consider (v) cân nhắc


Write plays (v) viết kịch
106 D chọn từ vựng phù hợp Trên website của Fixit time, những
A. tối người sở hữu nhà sẽ tìm kiếm các
B. vỡ vụn giải pháp tiết kiệm đối với sửu chữa
C. sạch thông thường.
D. thông thường
107 D Adv+ V D Originally (adv) ban đầu,
108 B chọn từ vựng phù hợp Hòn đảo Durr trở nên nổi tiếng với
A. miễn là các khách du lịch vì nền văn hóa
B. vì nghệ thuật và âm nhạc phong phú
C. thậm chi
D. như thế nào
109 C cần một động từ hợp thì  C Consider (v) cân nhắc, xem xét
Enthusiastic (adj) nhiệt tình
Suggestion (n) gợi ý, đề xuất
110 A chọn từ vựng phù hợp Bộ phận thiết kế của Tavalyo Toys
A. bộ phân đã di chuyển đến trụ sở chính của
B. thông số kỹ thuật công ty
C. trợ cấp
D. việc xây dựng
111 B Adj + N  B Monument (n) đài tưởng niệm
Historic (adj) lịch sử
112 A Not only…. But also(but)….. Waterproof (adj) chống nước

Loa không day MHS không những


hoạt động cùng với smartphone mà
còn cũng chống nước.
113 C Their + N Responsible for (adj) chịu trách
nhiệm

Operation (n) điều hành


114 D chọn từ vựng phù hợp Legibly (adv) dễ đọc
A. mượt mà, trơn tru Thoroughly = carefully
B. co thể Term (n) điều khoản
C. dễ đọc Agreement (n) hợp đồng, thỏa thuận
D. cẩn thận Sign (v)ký kết
115 A Chúng tôi đã đưa ra ươc tính vừa Conservative (adj) vừa phải
phải cho số lượng khách du lịch Estimate (n) ước tính vừa phải
đến vào những tháng tới.
116 B chọn từ vựng phù hợp một khi bọn họ hoàn thành 3 nằm
A. đặt trước làm việc, các nhân vien tại Loruija
B. kiếm được, có được có được them thời gian nghỉ mát.
C. tiếp tục
D. tìm kiếm
117 C Whoever = anyone who File cabinet (n) tủ đồ.
118 C Throughout = across : trên khắp, Promise (v) hứa hẹn
xuyên khắp.
119 C đồng chủ ngữ dạng bị động  C Discover (v) khám phá,
Unpublished novel (n) cuốn tiểu
thuyết chưa từng được công bố

Interest (n) sự quan tâm

120 D chọn từ vựng phù hợp


khách hang của Hoonton Realty có
thể tìm kiếm các danh mục bất
động sản bằng cách sử dụng các dữ
liệu online đặc biệt
121 D Our + N Exceptional (Adj) tuyệt vời, xuất sắc

Competition (n) sự cạnh tranh


122 B chọn từ vựng phù hợp Slowdown (n) sự chậm chễ
Kết nối internet sẽ được giám sát
một cách chặt chẽ cho đến khi
nguyên nhân của việc chậm chap
được xác nhận
123 B Adj + N valued customers
124 A chọn từ vựng phù hợp Mr. Tang là một nhà tuyển dụng
A. Phân biệt thành công vì anh ta có thể nhanh
B. thuyết phục chóng phân biệt được các nhân viên
C. thay thế bán hang tài năng từ số người còn lại
D. hỗ trợ
125 A chọn từ vựng phù hợp Meet (v) hooàn thành, đáp ứng
Mr. Penner đảm bảo với chúng tôi Power failure (n) mất điện,
rằng dù công việc phải dừng lại Target (n) mục tiêu
đúng lúc mất điện, mục tiêu sản
xuất vẫn được hoàn thành
126 B chọn từ vựng phù hợp Vui long cung cấp các số đo chính
A. cụ thể là xác về hang rào anh muốn xây dựng,
B. tương ứng là và báo giá có thể được điềều chỉnh
C. thường xuyên một cách tương ứng
D. giải định là
127 C Sau that là một mệnh đề hoàn chỉnh Success (n) sự thành công
 cần chủ ngữ cho mệnh đề phia
sau that  Ving
128 C chọn từ vựng phù hợp nội dung của cuộc họp hội đồng
A. danh mục sản phẩm thành phố được đăng lên website
B. hang hóa trong kho trước 3:00 PM thứ sáu trước đó
C. nội dung( chương trình)
D. hồ sơ, bản ghi
129 D Adv + adj  D Inspector (n) người kiểm tra, thanh
tra
Declare (v) công bố
Structurally sound (adj) cấấu trúc tốt
130 C Chọn từ vựng phù hợp Groundbreaking (adj) mang tính đột
A. tràn ngập phá
B. cố ý
C. uy tín, danh giá Plant biology (n)sinh thực vật học
D. xứng đáng

Dr. Huertas đã nhận được phần


thởng Btighon danh giá cho
công trình đột phá của cô ta về
sinh thực học
131 A Adj + N Food critic (n) nhà phê bình thực
phẩm
Effort (n) nỗ lực
Flawlessly (adv) hoàn hảo.
132 D Chọn từ vựng phù hơp nhờ sử dụng những hình ảnh này,
A. (n) đánh giá nguoi chủ trì sẽ có trách nhiệm xác
B. (n) số báo, số phát hành định nhận diện các nhà phê bình và
C. (n) thực đơn nói với nhân viên bồi bàn, …
D. (n) hình ảnh.
alert (v) báo động
responsible for (adj) chịu trách
nhiệm
identify (v) xác định
recommend (v) đề xuất, giới thiệu
133 A Câu trước, they should also Daily special (n) món đặc biêt theo
recommend our daily special  câu ngày
sau sẽ liên quan đến các món ăn Recommend (v) đề xuất
đặc biệt trong ngày  A Creative (adj) sang tạ

134 B chọn từ vựng hợp thì  hành động Impress (v) gây ấn tượng
ở tương lai B Confident (adj) tự tin

135 B chọn từ vựng phù hợp Boast (v) tự hào


Charming (adj) quyến rũ
nhờ có sư ra mắt dịch vụ xe , khách Architecture (n) công trình kiến trúc
du lich bây giơ có thể tận huong Breathtaking (adj) hấp dẫn, ngoạt
thành phố nữa. mục
Appreciate (v) đánh giá cao, cảm
enjoy (v) thưởng thức, tận hưởng kích, biết ơn
popularity (n)sự nổi tiếng, phổ biến Resident (n) cư dân
booming (v) phát triển thịnh vượng
existing (adj) hiệện tại
136 D Câu trước : existing tourism- Debut (v) cho ra mắt
related businesses ( doanh nghiệp
liên quan đến du lịch hiện tại ) -
câu sau : restaurants and hotels.
… D
137 A cần một danh từ đứng sau động từ “ Swipe (v) quẹt
apply “  A Apply (v) ứng dụng
Attraction (n) sự thu hút.
138 C chọn từ vựng phù hợp Please (v) làm hài long
A. Thay vì Benefit (v) hưởng lợi
B. Cho đến lúc đó Encourage (v) khuyến khích
C. Cùng lúc ấy Retail traffic = the number of people
D. mặc dù go in to a retail store.

139 D Ký hiệu “for several months”  Payment processing terminal (n) hệ


has/have + P2 thống xử lý thanh toán
Install (v) cài đặt
Sales register (n) máy tính tiền

140 C Either …. Or Issue (n) vấn đề


141 A Câu sau : it is faster and handles Transaction (n) giao dịch
more transactions types than the Faster (adj) nhanh chóng hơn
current payment system - câu Handle (v)xử lý
trước sẽ nói đén 1 hệ thống thanh
toán  A
142 B chọn từ vựng phù hợp Nó cũng bỏ đi yêu cầu them xác
A. sẵn có nhận giao dịch dưới 25 dollars.
B. them vào
C. đặt trước
D. tiết kiệm
143 B chọn từ vựng phù hợp Trong thế giới của các app thể hình,
A. dịch thuật những cái được phát triển bởi
B. thể hình Arvedlon, Inc nổi trội …
C. quang cảnh Stand out (v) nổi trội
D. chuyển hướng Innovation (n) sự sang tạo
Ease(n) sự dễ dàng

144 D Chọn từ vựng phù hợp Exception (n) ngoại lệ


“ những app này dành cho máy tính Tablet (n) máy tính bảng
bảng và điện thoại thông minh
145 A cần cấu trúc chỉ mục đích -> to Stationary bicycle(n) xe đạp tập
time: ghi lại thời gian luyện
Rowing machine (n) máy chèo
thuyền.

Workout (n) việc tập thể dục


146 A Câu trước “ they can choose from
several speed options….
Câu sau “ they can EVEN specify
the ….
147 C đoạn đầu Reflective (adj) phản chiếu rõ hơn

the new signs are designed to be


more reflective and thus easier to
read.
148 D đoạn đầu: …. Thus easier to read Readability (n) có thể đọc
Thruway (n) đường cao tốc
149 C Funds will not be issued without Receipt(n) hóa đơn
itemized receipts “ tiền sẽ không Reimbursement (n) việc hoàn tiền
được xuất mà không có hóa đơn
các sản phẩm.
150 D Nhìn bảng : Total reimbursement : Biweekly paycheck(n) thanh tooán
61 pounds lương 2 lần một tháng

dưới bảng: credits for claimed


reimbursements will be added to
the employee’s regular biweekly
paycheck.
151 C Dòng đầu: the city code Perform (v) thực hiện
Enforcement Office will perform Inspection (n) việc kiếm tra
annual elevator inspection Annual (adj) hằng năm
152 B đoạn 2 dòng đầu: there will be Out of service = not working
periods when individual elevators
will be out of service.
153 D Câu trước: xin lỗi về sự bất tiện và Patience (n) sự kiên nhẫn
cố gắng tối hiểu sự ảnh hưởng vào Minimize (v) tối thiểu
nhân viên và khách hang câu sau Impact (n) sự tác động
nói đến sự hợp tác của cư dân  D
154 A 10:38: I spoke with Mr. Hartford Won’t able to make it (v) không thể
yesterday, and he told me they đến được
wont be able to make it…..
Appointment (n) cuộc hẹn
155 B I see: tôi hiểu rồi -> hiểu các câu Response (n) phản hồi
đằng trước ( hiểu rằng tại họ vẫn Appreciation banquet (n) tiệc tri ân
chưa nhận được phản hồi từ khách
hang Hartford and Manson Law
Firm
156 A Đây là bài thoogn tin giới thiệu sản Purchase (v) mua
phẩm  câu cuối: thank you for Carve(v) khắc, tạc
purchasing my products  thông
tin này trong cuốn manual.
157 C đoạn cuối: for more tips on how to Protect(v) bảo vệ
best protect your natural wood Deterioration (n) sự hư hỏng, hư hại
product from deterioration
Instruction (n) sự hương dẫn,
Product care (n) chăm sóc sản phẩm
158 B đoạn đầu: if we received a booking Referral (n) sự giới thiệu
based on your referral, we will give
you a 5% discount on the cost of
your next event.
159 A Nhìn bảng và phần comments: the Nois (Adj) ồn ào
dining room got quite noisy as it Fill up (v) đầy chỗ
filled up.
160 C A- phần comment: the guests Rave (v)
enjoyed the food Coordinator (n) nguoi điều phối
B- event location: Oakwood Excellent (adj) tuyệt vời
Dining Room
D.phần comment: the
Pernely event coordinator
provided excellent support.
161 C đoạn đầu : locally based Roebling Merge (v) sáp nhập
Vision announce yesterday that it Unite (v) hợp nhất
will be merging with Novianto Expand (v) mở rộng
Technology Research division (n) phòng nghiên
cứud
162 A đoạn 3 trong bài: before the two Workforce (n) lực lượng lao đông
companies join forces, Roebling Accommodate (v) cung cấp
Vision’s laboratories in ….will be Capacity (n) dung lượng
expanded to be able to
accommodate a much large
workforce
163 B It also has a small division devoted Devision (n) bộ phận, phòng ban
to research and technology located
in Johannesburg
“ nó cũng có một bộ phận nhỏ hết
sức vào việc nghiên cứu và công
nghệ được đăt tại Johannesburg
A. khâm phục
B. tập trung
C. bầu chọn
D. hỗ trợ
164 B 9:31: I talked to Adam Rickert,
who writes the column on healthy
living for our hospital newsletter.
165 C 9:31: I talked to Adam Rickert, Column (n) mục báo
who writes the column on healthy
living for our hospital newsletter.
9:33: Marguerite Ogus: Marvelous:
tuyệt vời
166 B 9:32: Peter Jellis: so are we on Committed to (adj)= devoted to (adj)
target to start the series on March 1, tận tâm, dốc sức, hết long
Taewon

9:34 Taewon Yooon


Yes, Adam Rickert committd to
doing the first three sessions in the
series.
167 C A: 9:37 – physical fitness Nutrition (n) dinh dưỡng
B:9:31 we’re starting with
nutrition
D: 9:38 the importance of social
relationships

168 D Reason for audit request: the Energy bill(n) hóa đơn ddienj
customer reported unusually high
energy bills and an inefficient Inefficient (adj) không hiệu quả
cooling system during the warmest Audit request (n) yêu cầu kiểm lại
months.
169 A đoạn 2: the size of the cooling unit Sufficient (adj) đầy đủ
is more than sufficient for the
building size
170 D The use of ceiling fans on the upper Insulate (v) cách nhiệt
level should be avoided in the Vault (v) cuốn thành vòm
warm months.
171 C “đây nên là ưu tiên hang đầu” Tòa nhà có mái kim loại uốn thành
đây là gì ? -> câu trước liên quan vòng cái cách nhiệt kém. Việc cách
đến một vấn đề gì đó quan trọng  nhiệt trên mái được khuyến khích.
điều này nên là ưu tiên hang đầu.
172 A đoạn đầu: software solutions. Fleet (n) đoàn xe
Learn about the latest and best
software systems for keeping track Dispatcher= a person whose job is to
of fleets and product shipments and send vehicles to where they are
for facilitating between drivers and needed.
dispatchers ( học về các hệ thống
phàn mềm mới nhất và tốt nhất để Keep track of (v) theo dõi
theo dõi cac đội xe và các việc vận
chuyển sản phẩm và làm dễ dàng Facilitate (v) làm đơn giản hơn, làm
hơn sự giao tiếp giữa tài xế và dễ dàng hơn
những nguoi điều phối phương tiện
173 D 9:30-10:30 Air cargo units. Insight (n) thấu hiểu sâu sắc, kiến
thức chuyên sâu
Khám phám vùng kiến thức chuyên
sâu về vấn đề vận hành hang hóa Troubleshoot (v) khắc phục
hang không trong vận chuyển khu
vực nội địa và nước ngoài, tính toán
giá cả và chi phí, bảo vệ hang giá
trị và khắc phục rắc rối có thẻ xảy
ra

A. pricing = rate
B. international shipment=
overseas transport
C. = troubleshooting possible
complication.

174 C 10:45-11:45
That all drivers are familiar with
government laws and requirements.
…..
175 B Key ‘ Ms. Chioke” 9:30 -10:30 Session (n) buổi họp
Air Cargo Units

đoạn cuối: all sessions will be held


in the Geneva Conference Room on
the fourth floor, except the 12 PM
session
176 A Coffee, prepared drinks Sales should recover in April
177 B Retail (nonperishable goods) Fulfill (v) hoàn thành

Placid Moon Coffee mugs are still Out of stock: hết hàng
out of stock as our vendor has not
yet fulfilled our order
178 D Bài 1: phần cuối: we should better Benefit (N) lợi ích,
train staff in promoting this
benefits.
179 A Bài 1 nhìn bảng : Coffee, whole Pleased (adj) vui mừng
bean, one-pound bags: overall, Revenue(N) doah thu
sales revenue was higher. Bags of
whole-bean Misty Heights Blend
were in top seller.

Bài 2 đoạn đầu: I am pleased with


the strong sales of the new whole –
bean product.
180 C Bài 2: đoạn cuối: finaly, I have a
good news………since you
introduced Mr. Asakawa to our
coffee not long ago.
181 D đoạn 2: Toni’s Baking Ace has Premiere (v) ra mắt lần đầu
become a huge TV hit since it
premiered 5 years ago. The show is
named for its celebrated host,
pastry chef Adrianna Tony.
182 A A huge TV hit”  “ chương trình
show TV nổi tiếng”
A. Thành công
B. ảnh hưởng, tác động
C. chi phí
D. sự khuyến khích
183 C Bài 2 đoạn cuối: please upload a 60 Creation (n) sự sang tạo
second video introducing yourself
and showing a baked creation of
yours.
184 B Bài 2: current occupation: I have Occupation (n) nghề nghiệp
been working as a high school
chemistry teacher for the past nine
years.
185 C Bài 1: if you are an amateur, that is, Amateur (n) nghiệp dư
if you have never baked as part of a
business, you stand a chance of
appearing on Toni’s Baking Ace

Bài 2: Have you ever marketed and


sold any baked goods ?
My formal……sports program

 để chứng minh rằng anh ta


chưa từng bán sản phẩẩm
bánh, và anh anh là nghiệp

186 C Advertise with Lanark Theater Patron (n) khách hang quen
Advertisemtn (n) bài quảng cáo
When you place an advertisement
in our printed programs, your
business will be seen by thousands
of our patrons.
187 A Dòng 2: we have an exciting lineup Perform (v) trình diễn,
of theater, music, and dance groups
that will perform throughout the
year.
188 D Company : Stanmore Bistro Bistro= a small informal restaurant.

189 C b ài 3: “ you are once again


confirmed for a quarter page
advertisement

bài 2:he has highly recommended


that I advertise my own business in
your program as well

->Ms. Ritchie đã giới thiệu chương


trình này cho Ms. Louise Sanderson
và cô ấy có thể mua các gói mà Ms.
Ritchie đã dung
190 B Bài 1: keep in mind that full year
advertisers receive a special
discount card that is good for 15%
off tickets

Bài 3: you are once again


confirmed for a quarter –page
advertisement for the full year
191 A Bài 1: đoạn đầu: Come and enjoy Annual (adj) hằng năm
some free music during Cheverly
Art Museum’s tenth annual
Summer Concert Series.
192 D Bài 1: đoạn cuối: The Hennessy
String Quarter will play selections
from THEIR recent recording.
193 A Bài 2: đoạn 2: tickets are no longer
available, but we have a few seats
reserved that I can offer you.

Bài 1: July 28 Mr. Lewis ..


194 C Bài 2 đoan 2: please note that we Onstage (n) trên sân khấu.
run a sound check onstage an hour Musician (n) nhạc sĩ
before each……..to make sure that
all equipment is working properly,
so we recommend that musicians
arrive by at least 2 hours ….
195 D Bai 3 I came to see the july 14
performance

Bài 1: july 14: Atrium Stage


Local trio Killaloe Sounds will start
our series off with lively traditional
Irish music
196 A Bài 1:
-The right Candidates : spot the
application that will make a
different
- The right questions
How do the big international
corporations look for new
employees.
 cả 2 tiêu đề đều nói về việc
tuyển dụng nhân viên
197 D Bài 1:Benefits of the phrase book Conduct (v) thực hiện
Melissa Dyson shares tips on Communicate (v) giao tiếp
communicating with locals when
conducting business abroad
198 B Bài 2: the reporter used a fictional Fictional name : tên hư cấu
name
199 D Bài 2: We recently learned that we
were reviewed in the March
issue……..we did not know he was
here until we saw the articles.

Bài 1: Page 52: Greg Mc Daniel


went to five hotels in five weeks to
experience their extended – stay
options……
200 D Bài 3: Mr. Osman “ in my
experience, videoconferences are
most effective for short meetings

Bai 1: Mr. Pimentel Page 38


“useful for brief meetings”
Test 9

101 B Their + N Batch (n) kh ối, nh óm


Process (v) xử lý
(n) quy trình
Meticulously (adv) tỉ mỉ, kỹ càng
102 B Adv+ V Computerization (n) vi tính hóa
việc vi tính hóa các hồ sơ y tế đã làm Diagnose (v) chuẩn đoán
tang đáng kể khả năng của bác sĩ trong Treat(v) điều trị
việc chuẩn đoán và điều trị cho bệnh
nhân
103 C chọn từ vựng phù hợp tại RoJelle’s Fine Dining, chúng
A. Đơn ứng tuyển, việc ứng dụng tôi sử dụng nguyên liệu tươi mới
B. chủ đề nhất để làm salad.
C. thành phần
D. yếu tố
104 B chọn giới từ chỉ địa điểm  B Present (v) thuyêt trình
105 D cần một tính từ đứng trước danh từ Convection (n) đối lưu
date  D
các bếp trưởng vẫn đang đợi ngày
chuyển chiếc lò đối lưu về cái mà
được đặt vào 2 tuần trước.
106 C chọn từ vựng phù hợp Mr. Kang làm việc chặt chẽ với các
A. nhẹ nhàng, ôn hòa thành viêc nhóm nội bộ cũng như
B. gần, xấp xỉ nhiềều nhân viên bán hang trong
C. chặt chẽ vùng
D. hẹp
107 B chọn từ vựng phù hợp In response to (n) phản hồi lại
nhà thiết kế thời grang Hye-Ja Pak biết
khi nào cập nhật dòng thời trang của
cô ta để phản ứng lại thị hiếu đang
ngày càng thay đổi.
108 A chọn từ vựng phù hợp Lớp học samba quá nhiều ngời
A. tham dự tham dự đến nỗi mà Yulara Dance
B. giáo dục School đã quyết định cung cấp
C. tụ tập, thu thập khóa học này lâu dài.
D. bảo vệ Permanent (adj) lâu dài, vĩnh viễn
109 A Away from Situated = located in/on
Residential area (n) khu dân cư
Reduce (v) giảm
Complaint (n) lời than phiền
Emission (n) khí thải
110 A Adj +N  adj
The most economical mailing option:
lựa chọn các chuyển thư tiết kiệm
nhất.
111 C Can +Vbare  C những công ty không có các
chuyên gia công nghệ thông tin có
thể càn nhờ đến công ty Vyber
Softwae Adviser hỗ trợ các dịch vụ
online
112 B Chon từ vựng phù hợp
Năm tới, đội của chúng ta sẽ có nhiệm
vụ mới, đó là xem xét lại các danh
mục thiết kế
113 C cần tính từ sở hữu đứng trước danh từ Ensure (v) đảm bảo
C
114 B chọn từ vựng phù hợp Duties (n) công việc, bổn phậm
đội nghien cứu của Amoxitron’s sẽ
tuyển dụng vài thực tập sinh để hỗ trợ
các công việc trong phòng lab
115 C chọn từ vựng phù hợp Vì hỗn hợp nước ép mới này đã
since = because = as = now that chứng mình là rất phổ biến, chúng
ta nên tắng cường lượng sản xuất

116 A cần một danh từ để tạo thành một cụm Engine construction (n) việc xây
danh từ  A dựng động cơ

Tiêu chuẩn khí thải mới đã buộc


Rider Auto chính sửa quy trình xây
dựng động cơ
117 A chọn từ vưng phù hợp Execute (v) thực hiện, thi hành
A. thực thi, thực hành
B. trang bị Precision (n)sự chính xác
C. quay lại , trả lại
D. liên quan đến
 Cuốn sách của maki
Kayano’ cung cấp các kỹ
thuật cho việc thực hiện
các hoạt động kinh doanh
với tốc độ và sự chính xác
118 B cần trạng từ bổ nghĩa cho cả câu trước để điều khiển chi phí, các máy
B quẹt thẻ đã được thiết lập tại các
cửa hang chi nhánh một cách dần
gradually (adv) dần dần dần
119 D Between ….. and…….. Expect (v) kỳ vọng
120 D chọn chủ ngữ phù hợp cho động từ số Challenging (adj) khó khan, thách
nhiều “ have reached: thức

Climber (n) người leo nui


Peak (n) đỉnh , chop
121 A chọn từ vựng phù hợp Rather than = instead of : thay vì
A. Vì
B. để mà King street Bridge sẽ bị đóng cửa
C. như thể là trong tháng 9 vì việc sửa chữa
D. thay vì
122 D cần trạng từ bổ nghĩa cho negotiate (v) Commend (v) khen ngợi
đàm phán
Negotiate (v) đàm phán, thương
lượng
123 D chọn từ vựng phù hợp
các

thành viên trong đội ngữ nhân viên có


thể đặt trước phòng hội nghị bất cứ lúc
nào họ cần.
124 A chọn từ vựng phù hợp Proficiency in (n) sự thành thạo
A. sự thành thạo về..
B. sự cải tiến, phát triển
C. thói quen
D. sức mạnh
125 C chọn từ vựng phù hợp Dually (adv) tay đôi
A. tay đôi
B. một cách thuận tiện Công ty Patterson Products tìm
C. một cách liên tục kiếm liên tục các cách đổi mới
D. chung, tổng quát trong việc đáp ứng nhhu cầu tiêu
dung đang thay đổi

126 A chọn cấu trúc động từ phù hợp Distraction (n) sự sao lãng
Mr. Volante sẽ làm việc tại nhà vào
ngày mai, vì thế anh ấy có thể hooàn
thành báo cáo kỹ thuật mà không có
bất kỳ sự sao lãng nào
127 D chọn từ vựng phù hợp tất cả các thủ tục thanh toán giữ
A. để mà nguyên không đổi, ngoại trừ mã
B. trong suốt code thanh toán cần được chèn
C. đối diện them vào hóa đơn
D. ngoại trừ
128 C Questionable (adj) đáng ngờ, không thiết kế có tính nhẹ cân của dòng
chắc chắn sedan này gây ra lo ngại vì nó có
thể gây ra phương tiện trơn trượt
Mechanical (adj) trên đường đá.
129 B cần một danh từ đứng sau tính từ Take over (v) đảm nhiệm
common  B
khi chủ tịch ngân hang nghỉ hưu, giả
định thông thường là phó chủ tích sẽ
lên đảm nhiệm
130 D chọn từ vựng phù hợp West Bengali Airlines bỏ các loại
A. mời phí đối với các sản phẩm quá kích
B. phối hợp , kết hợp thước cía mà vẫn nằm trong giới
C. vận chuyển hạn cân nặng.
D. loại bỏ đi
131 C chọn từ vựng phù hợp Dựa vào câu đằng sau có tư
A. cuộc bầu cử “booth”
B. phát sóng Booth(n) gian, quán, rạp
C. hội nghị Recall (v) nhớ
D. màn trình diễn, thực hiện
132 A chọn cấu trúc với động từ phù hợp  Benefit (v) làm lợi cho
A Discuss (v) thảo luận

133 D Câu trước đề cập đến việc đăng ký Currently (adv) hiện tại
nhận giảm giá  câu sau cũng liên Usual rate (n) mức giá thông
quan  D thường
134 B chọn đại từ phù hợp  B Application packet (n) gói đăng ký
mailing address(n) địa chỉ thư từ
135 B chọn từ vựng phù hợp Nhân viên đón tiếp sẽ hớng dẫn
A. đưa ra, cung cấp anh đến lô 43
B. chỉ dẫn
C. chuyển qua
D. huong dẫn
136 A cần động từ dạng bị động  be+P2  Provide (v) cung cấp
A Snack (n) đồ ăn nhẹ
137 C Câu trước liên quan đến ăn uống  cs Dietary restriction (n) hạn chế về
ăn uống

138 A chọn từ vựng phù hợp Assemble (v) tổng hợp, thu thập,
A. có ích lắp ráp
B. ngạc nhiên
C. khó khan Storage device (n) thiết bị lưu trữ
D. bất ngờ
139 B chọn từ vựng phù hợp Ai quan tâm đến việc cà chua trong
A: cẩn thận salad của bạn thực chất đến từ đâu?
B. rõ rang Rõ rang là, con số ngày càng tăng
C. trước kia về số người qun tâm, theo như
D. hiếm khi một nghien cứu được thực hiện bởi
Consumer Group.
140 D Câu trước nói đến việc mọi người Consumer (n) người tiêu dung
quan tâm đến việc biết nguồn rau củ Average (n) sự trung bình
quả như thế nào - Câu sau cũng như Grocery (n) hang tạp hóa
thế  D
141 C Adj + N (branding and marketing ) - Implement (v) thực hiện
C
142 A chọn từ vựng phù hợp Chúng ta đã bổ sung giá trị vào
A. giá trị tâm trí của người tiêu dung
B. thời gian
C. chướng ngại vật
D. phần thuong
143 C Adj+ N financial Corrosion n) sự ăn mòn
Exposure (n)
Loss (n) tổn thất

144 D chọn từ vựng phù hợp Đây là một tài sản lớn đối với các
A. cân bằng hang hang không thương mại
B. sự kiểm tra, xem xet
C. sự kỳ vọng Decrease (v) giảm
D. tài sản Maintanence (n) việệc bảo tri
145 A Câu trước liên quan đến việc loại bỏ đi Detect (v) bào mòn
phần vật liệu bào mòn  câu sau cũng Remove(v) loại bỏ
nói đến việc đó  A Reduce (v) giảm
Expensive structural repair (n) việc
sửa chữa cấu trúc đắt đỏ.
146 D chọn từ vựng phù hợp một vài điểm nối quan trọng có thẻ
A. Trong lúc ấy rất dễ bị mòn. Thật may mắn,
B. Tương tự chiếc cảm ứng có thể được sử dụng
C. mặt khác, nếu không thì trong việc phát hiện ra những vùng
D. may mắn như thế …
147 B Dòng 2: performed routine yearly Perform (v) thực hiện
maintenance on five copiers Maintenance (n) việc bảo dưỡng
148 D đoạn cuối: total amount must be Bulb (n) bóng đèn
received by 31 October.
149 D Câu đầu: this one – bedroom is perfect Amenity //əˈmenəti/(n) tiện nghi
for a holiday escape.
150 B - daily cleaning service available
(extra fee)
- wireless Internet access (extra
fee) –
- >B
151 A đoạn cuối trong bài: reserve this lovely Reduce (v) giảm giá
gem now! Signing a contract by Sign (v) đăng ký
March 30 will reduce the rental cost Reserve v) đặt trước
by 10 percent Renovation (n) tân trang nâng cấp
152 D 2:00 if there are any questions for our Handle (v) xử lý
department.
153 C 1:47: I still hope to make the Announcement (n) bài thông báo
meeting…… Disabled (adj) tàn tật,vô hiệu

1:59: there ‘s just been an


announcement. There’s a disabled
train ahead. It’ll be a while  ý là sẽ
mất một lúc thời gian và không thể
đến cuộc họp kịp được
154 C đoạn đầu trong bài: west hall will be Renovation (n) việc tân trang, nâng
under renovation in August, and we cấp
will be unable to accommodate your Accommodate (v) chứa
group in that room. However, your Fit (v) vừa vặn
party will fit comfortably in East Hall.
155 D đầu đoạn 2: as indicated when you Indicate (v) chỉ ra, ghi ra
completed your request through our Complete (v) hooàn thành
Website.
156 B doạn đầu: we expect the process to be Process(n) quy trình
completed around 16 June.
157 D đoạn 2: therefore, if you plan to go on
holiday during this period, please
inform IT Support immediately of the
dates you will be out ….
158 A đoạn đầu: however, the roof of the Porch (n) mái hiên
inn’s porch appears to be at least Remove(v) tháo ra
twenty years old and is worn beyond Dispose (V) loại bỏ
repair. Clarke- Ellis Construction can Existing (adj) hiện tại
remove and dispose of the existing
porch..
159 C Dòng 7: we will use only commercial- Insulation (n) sự cách nhiệt
grade leak barriers, insulation, and Shingles (n) đá cuội
shingles manufactured by West Indies
Weathproofing
160 B It must be replaced “ nó bắt buộc phải Worn (v) mòn
thay thế “  Câu trước có chưa một
cái gì đó đã học và phải thay thế  B
161 C Câu đầu tiên “ an independen book
publishing company focusing on
North American gardening,….-> C
162 B đoạn đầu: we offer an excellent Benefit (n) lợi ích
benefits package that includes medical Include (v) bao gồm
and dental insurance
163 B Ability to pay close attention to detail Aptitude (n) khả năng
164 D Dòng cuối cùng: email resume and
salary requirement.
165 B 8:20: have out worked out which of Boutique(n) cửa hang quần áo nhỏ
our Derek Boutique
166 C 8:23: no, the 12 locations don’t need Vacate (v) làm trống
to be vacated until the end of next
month
167 D 8:23: ….. could you schedule this for
five weeks from now

8:25: that would work (điều đó hợp lý


)
168 A 8:24 anothony Rossi: I met over lunch
with my managers earlier this week,
including the two that I just hired.

8:27 Mai Chung: I’ll be meeting with


the managers on my staff, too, to
review the transition plan

169 D A. đoạn 2: the idea came to her Limelight(n) đèn sân khấu
three years ago at a conference Awareness (n) sự nhận thức
in Chile. Biotechnology (n) công nghệ sinh
B. đoạn đầu: Dr.Nujoma has học
increased the public’s
awareness of the role of Translate (v) dịch thuật
biotechnology in daily life Material (n) tài liệu
through her ability to translate Based out of: được đặt tại
highly complex scientific
material into simple language.
C. Dr. Esther Nujoma, an
agricultural biotechnology
with the Namibia Institute of
Applied Science
170 A đoạn 2: rather, the book highlights the Compelling (adj) hâp dẫn
lives and careers of twelve of her peers Rather (adv) đúng hơn là
from Africa and Asia Highlight (v) nhấn mạnh
Departure (n) sự thay đổi, lệch
hướng

171 B sự tập trung của nó không phải về vân


đề công nghệ sinh học và các hình
huống trong cuộc sống thực - nó là
gì?  câu phía trước đề cập đến gì đó
có thẻ là bài nghiên cứu, cuốn
sách,… B
172 A đoạn đầu: beginning on 15 May, the Resume (v) = restart
Kingston- Garnet Island Passenger
Ferry Service will resume service for
eight weeks during the summer
season.
173 D Bicyclist (n) người đạp xe đạp Prior to = before.

đoạn 2 trong bài: Bicyclists should


arrive 30 minutes prior to departure
and wait in the special bicycle lane to
be loaded first.
174 B đoạn 3 trong bài Motorize(v) có đông cơ
Permit (v) cho phép
Overnight parking (n) đỗ xe qua
đêm
Allow(v) cho phép
175 C đoạn cuối: …and information about
peak hour fare increases and group
discounts.
176 B
177 D Bài 1: expected delivery: December
18-20

Bài 2: Date: December 18- I am


writing regarding my most recent
order which was delivered today.
178 D Bài 2: I ordered 6 accounting record
books. You sent us seven copies.
179 A đoạn 2: congratulations on the
calendar you included in my order.
180 B Our way = our particular place- b
181 D đoạn đầu: I work as a movie location Architecture (n) công trình kiến
scout. At this time, I need to find a trúc
location for a client’s short film. The Era (n) thời đại, thời kỳ
film will be set in the early 1930s. I
understand that …..has some
interesting architecture from that era.
182 B Critical = extremely important Distinctive (adj) đặc biệt
A. Đánh giá
B. thiết yếu, quan trọng
C. bền vững
D. có sẵn
183 D Bài 2 đoạn 2: one building that is not Vacant (adj) còn trống
on the attached list is the old record Storefront (n) mặt trước cửa hang
store at 188 Main Street. …… it seems Stripe pattered awning (n)mái hiên
to meet your criteria bằng vải bạt kẻ sọc

Window display(n) tủ trưng bày


Bài 1 đoạn 2: I am looking for a
vacant building with an old-fashioned
storefront that has distinctive details
like stripe-pattered awnings and
framed display windows.
184 C Bài 2 đoạn 2: the owner, Luke Put in touch (v) liên lạc
Nylund, is currently using it for
storage. I would be happy to put you
in touch with him.
185 A Bài 2 đoạn cuối: While Hilgrave was Appreciate (v) đánh giá cao, biết
once a bustling town, these days there ơn, cảm kích
are fewer businesses in operation. Attention (n) sự chú ý
Many ò the town’s residents would
appreciate the attention a short film
might bring to the area.
186 D Bài 1 đoạn đầu: I am sorry for the late Lecture (n) bài giảng
notice, but I will not be able to join
you for the lecture.
187 A Bài 2 đoạn 2: my publisher, Institution (n) học viện
alphangamma Press, will be sending Publisher (n) nhà xuất bản
30 copies of my most recent work,
coauthored with Dr. Pragya Mehta, to
your institution.
188 C đoạn cuối: Dr. Payne discusses hẻ Discuss (v) thảo luận
most recently published book, the
Transatlantic World of the Nineteenth
Century

bài 2: my publisher, Alphagamma


Press, will be sending ….
189 C đoạn cuối trong bài: Dr. Payne
discusses hẻ most recently published
book, the Transatlantic World of the
Nineteenth Century
coauthored with Dr. Pragya Mehta.
Dr. Payne h as taught at the City
University of Stoke on Trent in
England for nearly 25 year.
190 B đoạn đầu trong bài: Optional (adj) tùy ý

reservations are not required but are


recommended: việc đặt trước không
được yêu cầu nhưng được khuyến
khích
191 D Bài 1 đoạn cuối: Qualifications Previous management (n) quản lý
trước đó
Business degree (n) bằng kinh doanh
Management record (n) hồ sơ quản lý
Preferred (adj) được ưu tiên
192 A Bài 1: Client (n) khách hang
Company: our client plans to chart an Aggressive (adj) nhanh chóng,
aggressive growth path in Latin mạnh mẽ
America, where it plans to start
operations next year. Operation (n) sự vận hành
193 B Bài 2 đoạn 2: let me know if you are
available for a 30 minutes phone call
sometime between 10:00 Am and 2:00
PM.
194 D Bài 3 đoạn 1: “category Management Category management (n) quản lý
is a relatively new area. “ các hạng mục ( sản phẩm,
marketing …)
Bài 1: - Directr of Category
Management, TL0045
195 C Bài 3: “as a major online marketer of Nutritional supplement (n) bổ sung
nutritional supplement , Tayerson is chất dinh dưỡng
poised to lead the way… Poised= ready or prepared for
something
196 B Bài 1: every department in Professional (n) chuyên gia
organization needs information to (adj) chuyên nghiệp
make business decisions. Marketing
professionals in particular rely on
accurate data about…..
197 B Bài 2 dòng : she did not tell me
anything I didn’t already know.
198 D Email 2: dòng 5: in the end, they Steer (v) lái, hướng ..
always seem to be steering us to
purchase from one particular company
or another….in this case it was Pile
One.
199 D Bài 2: đoạn cuối: the new schedule Database (n) dữ liệu
just came out, and there is another
Webinar coming up soon,………I
want about how to store and sort data.

Bafi3 : nhìn bảng : choosing the right
database.  D
200 C Nhìn bảng - upcoming
45 minute Webinar.
TEST 10
101 B cần chủ ngữ phù hợp.

replacement part (n) phụ tùng thay thế


distributor (n) nhà phân phối.
retail store(n) của hang bán lẻ
102 D hiện tại hooàn thành  for Insurance rate (n) giá bảo hiểm
Remain (v) giữ nguyên
Steady (adj) đều đặn
103 C Có “ than” - wider. Feature (v) nổi bật với, tiêu biểu
A Wider variety of (n) một loạt với
104 A chọn từ vựng phù hợp việc đào tạo thờng xuyên cho
A. một cách ngắn gọn phép các kỹ thuật viên giải quyết
B. có thể tránh được được hầu hết các vấn đề máy tính
C. một cách đầy nghi ngờ
D. một cách cứng nhắc
105 A cần một danh từ để tạo thành cụm danh Manufacturing sector (n) lĩnh vực
từ “ trade agreement”: thỏa thuận thương sản xuất
mại Profit (n) lợi nhuật

106 D chọn từ vựng phù hợp Cooking instruction (n) hướng


A. ngược lại , trong khi dẫn nấu ăn
B. tương tự như
C. Thay vì Reduce (v) giảm
D. Cho đến khi Simmer (v) sủi lên
Thicken (v)
hướng dẫn nấu ăn yêu cầu giảm nhiệt độ
và để cho nước sốt sôi sủi cho đến khi nó
quánh lại
107 B Adv+ adj  B Repair (v) sửa chữa
Surprisingly (adv) một cách bất
ngờ
108 B Chọn từ vựng phù hợp
chuyến dã ngoại mùa hè của công ty
luôn luôn được tổ chức ngoài thị trấn
109 C chọn từ vựng phù hợp Ms. Navarro muốn tuyển vị trí
A. nh ân vi ên nhân viên hành chính ngay khi có
B. vi ệc l àm thể
C. vị trí
D. kinh nghiệm Administrative assistant (n) trợ lý
hành chính
110 A Chon từ vựng phù hợp Occupied = being used by sb.
A. Không có sẵn
B. chiếm, giữ
C. không đồng đều
D. chuyển hang
sản phầm cái mà Ms. Bak đặt từ danh
mục của chúng là không có sẵn cho đến
16/10
111 D By + oneself  D By oneself = on one’s own =
alone.
112 A chọn từ vựng phù hợp Licensure (n) giấy phép
The North India Electroncians Technology (n) công nghệ
Association cung cấp nhiều khóa học
online bao gồm giấy phép, an tooàn hay
công nghệ
113 D To be + adj D Suburban location (n) vị trí ngoại
ô
114 A Among + N số nhiều  A Among (prep) nằm trong số
Weaving fire là chương trình show truyền
hình phổ biến nhất trong số các phụ nữ
nhóm tuổi 18-34
115 D chọn từ vựng phù hợp Critique (v) to give an opinion
sau khi nhà thiết kes hoàn thành sản
phẩm mẫu đầu tiên, những người còn lại Prototype (n) vật mẫu đầu tiên
trong nhóm sẽ được mời đưa ra ý kiến về

116 D chọn từ vựng phù hợp Thay vì lưu trữ các email thông
A. một cách đặc biệt thường, thay vào đó hãy xóa
B. tương tự chúng đi
C. kha khá
D. Thay thế
117 B Yesterday - B Apologize (v) xin lỗi
Shipment (n0 việc chuyển hang
118 B Chon từ vựng phù hợp Sau hang tháng nghiên cứu, đội
A. (n) lực lượng marketing cuối cùng đã quyết
B. Phong cách định phong cách mẫu mã của lọ
C. niềm tin nước hoa.
D. Yêu cầu
119 A chọn từ vựng phù hợp: Cấu trúc chỉ mục để có them thông tin về bảo hành
đích  A sản phẩm hay để đăng ý các đồ
gia dụng mới, vui long liên hệ
dịch vụ khách hang
120 C chọn từ vựng phù hợp Back up (v) sao chép
sẽ có cập nhật phần mềm vào
ngày mai, vì thế vui long bất kỳ
các tài liệu quan trọng bạn đã lưu
trữ trên server.
121 D chọn từ vựng phù hợp Đại sứ Chaturvedi viết trong cuốn
A. bất kỳ ai hồi ký rằng bố mẹ của anh ấy dạy
B. bất kỳ ai anh ta làm mỗi công việc tốt, bất
C. tất cả mọi thứ cứ việc gì
D. bất kỳ điều gì
122 C Adv + V  Soil (n) đất trồng.
Thu hoạch từ khu vườn sẽ tang đều vì
anh đã cho them Natrium Compost cho
đất này.
123 C cần một danh từ để tạo thành cụm: “ Handle (v) xử lý, giải quyết
product distribution” : phôn phối sản
phẩm

--. bộ phận Tokyo xử lý việc phân phối


sản phẩm và dịch vụ khách hang cho
công ty.
124 A chọn từ vựng phù hợp Executive assistant(n) trợ lý giám
A. phối hợp, sắp xếp đốc
B. sự chú ý
C. sự đánh giá cao Responsible for (n) chịu trách
D. việc cân nhắc, xêm xét nhiệm
 trợ lý giám đốc mới của
chúng ta sẽ chịu trách nhiệm
cho sự kết hợp giữa phòng
markeing và phòng kế toán
125 B Whose + N  B Region (n) khu vực
Tập đoàn Hemlin đang tìm kiếm nhân Look for (v tìm kiếm
viên bán hang, trách nhiệm chủ yếu của Expand (v) mở rộng
họ sẽ là mở rộng doanh nghiệp vào khu Sales representave (n) nhân viên
vực tây bắc bán hang
126 C chọn từ vựng phù hợp Scarves(n) khan quàng cổ
A. lạnh Excess (adj, n) thừa, hơn định
B. đầy đủ mức
C. thừa, vượt quá
D. chỉnh sửa
 để loại bỏ những hang quần áo
mùa đông thừa trong kho,
Ashley Fashions đã giảm giá
tất cả áo khoắc, mũ và khăn
127 B Adj + N - B Detailed explanation (n) giải
thích chi tiết
Investment option (n) phương
thức đàu tư
128 D chọn từ vựng phù hợp đoạn văn cuối có vẻ như đã được
A. sắp xếp them vào hợp đồng như là một lời
B. cho phép chú thích
C. chuyển đổi
D. Có vẻ như, xuất hiện afterthought (n) lời giải thích.
129 C Công việc trên sàn hành lang sẽ bắt đầu Tiles (n) gạch, ngói
sau kỳ lễ, trừ khi đơn hang gạch đến sớm. Commence (v) bắt đầu
130 D chọn từ vựng phù hợp Quần áo Neeeson Pro được làm
A. Phơi bày từ vải hỗn hợp tổng hợp cái mà
B. tự động rât dễ bị ố.
C. giới hạn
D. dễ tổn thương Stain (v) gây ố, gây vết
Vulnerable (adj) = able to be
easily physically, emotionally or
mentally hurt, influenced or
attacked.
131 B chọn từ vựng phù hợp Mandatory (adj) bắt buộc
A. đề xuất, gợi ý Maintenance (n) việc bảo dưỡng
B. thực hiện
C. hủy bỏ
D. chỉnh sửa
132 C Câu sau nói đến khung thời gian không Process (v)xử lý
có dịch vụ internet  câu trước nói đến n) quy trình
thời gian  C
remote access (n) truy cập từ xa
log in (v) đăng nhập vào
133 A chọn tư vựng phù hợp Accordingly (adv) tương ứng,
A. trong suốt
B. bây giờ
C. khi mà
D. cuối cùng

during this regularly scheduled


maintenance : trong suốt lần bảo dưỡng
định kỳ này
134 A cần động từ chia theo thì phù hợp  A Regret (v) tiếc nuối
135 D chọn từ vựng phù hợp Region (n) khu vực
A. Bài nói Improve(v) cải thiện
B. cửa hang Pleased (adj) vui mừng
C. ghé thăm Promotion (n) sự thăng tiến
D. sự nỗ lực
 Câu sau có từ “ your region
has improved its on-time
performance for each of the
past seven quarters”  câu
trước nói đến việc Ms.
Schoorl đã làm việc tại những
vùng đó
136 A Câu trước nói đến thành tích làm việc  Deserve (v) xứng đáng
câu sau khen ngợi  A Recognition (n) sự công nhận
137 B cấu trúc be based in/on/ out of Relocate (v) = move: di dời
138 C Câu trước thể hiện 2 ý đối lập - C Tôi nhận ra rằng việc di dời có
thể rất khó khan đối với anh. Tuy
nhiên tôi chắc chắn rằng anh nên
dành thời gian cân nhắc cơ hội
này.
139 B Hành động ở tương lai  B Retire (v) nghỉ hưu
Scope (n) quy mô
140 C Câu trước: “ Mr. Wu đặt mục tiêu hình Currently (adv) hiện tại
thành hang dịch vụ tại HK với quy mô Serve (v) phục vụ
toàn cầu  Câu sau cũng liên quan đến Client (n) khách hang
mục tiêu đó  C Invest (v) đầu tư
141 A chọn từ vưng phù hợp Thomas Wu sẽ kế tục Mr. Wu
A. kế tục
B. đạt được
C. hoàn thành
D. giải quyết
142 D chọn từ vưng phù hợp Gathering (n) buổi tụ tập
A. đầy hứa hẹn Celebrate (v) kỷ niệm / ăn mừng
B. kỹ thuật
C. cao nhất, trước nhất Distinguished (adj) = very
D. thành công, đáng khâm phục successful and admired.

distinguished career (n) sự


nghiệp thành công
143 D cần một danh từ đứng sau động từ reduce
(v)  D: spending (n) việc chi tiêu
144 A chọn từ vưng phù hợp Institute (v) to start or cause a
A. bắt đầu có hiệu lực. system, rule, legal action to exist.
B. kiểm tra
C. bán Institute (v) put into effect.
D. lật đổ Chính sách đã được chỉnh sửa sẽ
có hiệu lực vào ngày 15/6
Chính sách đã được chỉnh sửa sẽ
có hiệu lực vào ngày 15/6
145 D Câu trước nói đến thời gian cần nôp yêu Travel request (n) yêu cầu đi
cầu cho phòng kế toán  câu sau cũng công tác
liên quan đến thời gian  D Departure (n) khởi hành

146 A chọn từ vựng phù hợp Approve (v) phê duyệt


bất kỳ ngoại lệ nào tới chính sách này sẽ
được quyết định theo từng trường hợp
147 C Đây là hóa đơn từ một cửa hang café Croissan
(n) bánh sừng bò
Medium coffee
Large coffee
Sugar.
148 A đoạn cuối: Tell us how we did today and HST: sales tax
get a free medium coffee.  nhìn lên trên
 Medium coffee  2.25 usd
149 A Dòng 3: most of our readers say they had Reader (n) độc giả
never planted a single seed before Plant (v) trồng
ordering our magazine ( phần lớn các Seed n) hạt giống
độc giả của chúng tối nói rằng họ chưa Plant (v) trồng
từng trồng hạt giống nào trước khi đặt tờ
báo của chúng tôi.
150 C Dòng 6: our articles cover every aspect of Expert (adj) thành thạo, tinh
gardening, and they are written by expert thông
landscape designers, horticulturalists and
botanists Landscape (n) phong cảnh
Botanist (n) nhực thựực vậọc học

Horticultural (n) nghề làm vườn

151 B đoạn đầu: per your request, below is the Label (n) dán nhãn
text for the labels for the new “think Edge (n) mép
Green Paper” line. The labels will be Ream of paper (n) tập giấy
placed on the edge of the packaged reams Exceed (v) vượt quá
of paper….yesterday. Recycle (v) tái chế.
152 A đoạn đầu: the design should include the Discuss (v) thảo luận
tree graphic we discussed yesterday. Graphic (n) đồ họa
153 C 5:40: is there anyone from maintenance Maintenance (n) việc bảo dưỡng,
still in for the day? bảo trì

Overhead light (n) đèn phía trên


đầu
Blink (v) nhấp nháy
Oddly (adv) một cách kỳ lạ
154 D 5:4q: “ Oh, no” thể hiện sự ngạc nhiên,
lo lắng  “try sending a message to
Patty Grant: cố gắng gửi tin nhắn đến
Patty Grant.
155 C Nhìn bảng
Sold by: Larry Wei
156 B Alterations Sleeves (n) tay áo

Sleeves: shorten
157 D Remarks: clerical error during initial
measurement: lỗi của nhân viên trong quá
trình đo kịch thước ban đầu.
158 A Dòng đầu: I took my mobile phone to the Boulevard (n) đại lộ
Vivi’s Tech Fix location on Rivas
Boulevard and 23rd Street for help with a
cracked screen.
159 C đoạn đầu: I dropped off the phone on a Cracked screen (n)
Tuesday afternoon, and by Wednesday Receive (v) nhận
morning I had received a quote……… Quote (n) báo giá.
and I was able to pick up the mobile the
next day on my way home from work.
160 D A: vượt trội Diagnostic (n) việc chuẩn
B. rất đắt đỏ đoán
C. cần ngay lập tức
D. ngoài tầm Beyond = used to say that
something is not possible
161 D đoạn đầu trong bài: we experienced an Outage (n) ngừng hoạt động
outage of the main webmail server that Affect (v) ảnh hưởng
has affected e-mail and web service
throughout the company
162 D đoạn 2: we will keep you posted with
further notices via automated voice
messages, so please do not ignore your
phone.
163 C “ thật không may, điều đó không rõ rang
khi nào sẽ xảy ra”  câu trước phải liên
quan đến yếu tố tiêu cực  C
164 A Dòng đầu: thank you for your generosity Donate (v) quyên góp
in donating to the Danton Public Library Generosity (n) sự rộng rãi
once again last year. Patron (n) = a person who uses a
particular shop, restaurant, etc…

165 D đoạn cuối: we look forward to working Look forward to (v) trông mong,
alongside enthusiastic and engaged chờ đợi
community members like yourself to
ensure the library’s future success. Enthusiastic (adj) nhiệt tình
Engaged (adj)
166 C đoạn 2: I would like to tell you about Fund(n) tiền quỹ
another project we hope to complete with Convert (v) chuyển đổi
additional funds: converting many of our Electronic file (n) tài liệu điện tử
old, worn out books into electronic files
to help…….. for future use.
167 B “ Nó sẽ yêu cầu cả hai nguồn tài chính từ Endeavor (n) sự cố gắng, hỗ trợ
những ngời thường xuyên đến thư viện và
giờ làm việc của nhân viên “  “nó” ở
đây là gì  câu trước sẽ liên quan đến
cái gì đó liên quan đến các khoản hỗ trợ
 B “ nó ở đây là project”
168 B 10:24: I’m glad that my bookstore is Cosponsor (v) đồng tài trợ
able to cosponsor the writers’ conference Opportunity (n) cơ hội
this year……
169 B 10:24: I’m glad that my bookstore is
able to cosponsor the writers’ conference
this year……  cosponsor : đồng tài trợ
 nhiêu hơn một người tài trợ
170 A 10:26: the Rowtown Hotel was great last Option (n) phương án
year, but it is booked for the dates we
need this time around. ………..it might
be better since they have a larger meeting
space and more options for the buffet.
- 10:28: sounds good.
 mọi người đang nói đến nơi tổ chức sự
kiện và Maria Jacinto thể hiện sự đồng ý.
171 C 10:32: “ Oh, I love her latest mystery! I Mystery (n) tiểu thuyết huyền bí
can see why it became a best seller so
quickly Best seller (N) cuốn sách bán
chạy nhất.
172 B đoạn đầu: We would like to extend our Extend st to sb (v) gửi tới
congratulations to Alicia Poralska, who Vice president (n) phó chủ tịch
will be our new Vice President Louis
Larson’s retirement at the end of the year.
173 B đoạn 2: we would like to than Ms. Dedication (n) sự cống hiến
Portalska for her dedication and Contribution (n) sự đóng góp
outstanding contribution to the marketing Outstanding (adj) vượt trội
department.
174 C A. đang diễn ra Outstanding contribution =
B. hoàn thành remarkable contribution: sự đóng
C. nôỉ bật, đáng chú ý. góp vượt trội
D. Không kỳ vọng
175 A đoạn cuối: we have exceeded our sales Exceed (v) vượt quá.
targets this year. Sales figure (n) doanh số
176 D đoạn 2: as a Quail Travel Card
member,….
177 A Bài 1 nhìn bảng : 1 bag/ checked bag:
$0.00, Carry on $0.00
178 C Bài 2: this text message alert is to inform Inform (v) thông báo
you that your flight QA566 today to
Toronto, Canada has been delayed 4
hours ….
179 B Bài 1đoạn cuối: in the event of an airline Complimentary (adj) miễn phí
delay of more than 3 hours, you may use Refreshment (n) đồ ăn nhẹ
……..enjoy complimentary food and
refreshments at our snack bar.
180 A Poor weather = bad weather: thơi tiết xấu.
181 B đoạn đầu: On 24 July, I placed an online Banquet (n) tiệc chiêu đãi
order……… the flowers were meant to Deliver (v) chuyển hang
be delivered by 10 Am the following day
for a company banquet.
182 C D: đầu đoạn 2: the flowers did not arrive Wilted (adj) héo tàn
until noon. Shedding petal (n) cánh hoa rơi
Decorate (v) trang trí
A: Many of the flowers were either Consist of (v) bao gồm.
wilted or were shedding petals …. Bouquet (n) bó hoa
B: the bouquets consisted of pink and Carnation (n) cẩm chướng
white carnations.
183 D Bài 2 đoạn cuối: thank you for being a Loyal customer (n) khách hang
loyal customer. We look forward to trung thành
serving you again in the near future.
184 A Bài 1: Ms. Nair yêu cầu : I would like to Issue (v) xuất ra, phát hành ra
receive a refund.

Bài 2 đoạn 2: a refund cheque in the


amount of 180 pounds has been issued to
your company. …we woud like to offer
you a 20% discount plus free delivery.
185 B Bài 2 đoạn 1: we have recently Adjust (v) điều chỉnh
transitioned to a larger facility and have Facility (n) cơ sở
experienced a few challenges as we Experience (v) trải qua
adjust
186 B đoạn 2 bài : his children and Pledge (n) a formal promise
grandchildren make his pledge a reality Reality (n) hiện thực
today. Packaging material (n) nguyên
liệu đóng gói.
187 A Bài 1 đoạn 2: you will receive the lowest Attentive = very helpful and take
prices and highest quality as well as the care of you.
most attentive customer service in the
shipping supplies business.
188 C Bài 3 đoạn đầu: I just checked with our As usual: như thường lệ
deliveries department and I am pleased Pleased (adj) vui mừng
that our July 10 order was delivered Promptly (adv) một cách nhanh
promptly by Singh Supplies as usual. chóng
189 B Bài 3 dòng 3: it appears we inadvertently Sturdy crates (n) các thùng
ordered far too many of the sturdy crates.

Bài 2 trong bảng: MB01268


190 C Bài 3: email dated on August 12 Credit = an amount of money
Và đơn hang được đặt vào 12/7 available to you because you paid
for something earlier.
Bài 1 đoạn cuối: after 10 days you may
return an order for a credit that is valid Valid (adj) có hiệu lực
for up to one year. Return (v) trả lại
191 C đoạn cuối : Friday night’s lecture begins Comprehensive (adj) toàn diện,
at 7PM. It is free, but seating is limited. đầy đủ
Please arrive early.
192 D Bài 1 đoạn 4: “ everyone should spend Browse (v) xem qua, ghé qua
their weekends browsing the regional
farmers markets”
193 C Bài 2: I had a chance to hear her speak
last year at Green Ridge Farm.
194 B Bài 3: Herbs all year: growing and Maintain (v) duy trì
maintaining an indoor kitchen herb Herb garden (n) vườn rau thảo
garden mộc
195 A Bài 1 đooạn 3: “if we make an effort to Ingredient (n) nguyên liệu
source our ingredients locally, we not Sustain (v) làm bền vững
Assist (v) hỗ trợ
only sustain and assist the local Source (v) cung cấp nguồn
economy..”

Bài 3: Local Made Good: “ Sourcing and


showcasing local producers and
ingredients”  Ira Newton
196 a Bài 1: make a reservation by April 30 for Reservation (n) việc đặt chỗ
a three-night or longer stay at any of our
hotels between April and August 31, and
receive a choice of …

Bài 2: hotel stay start date: May 12


- trong khung thời gian yêu cầu 
được nhận postcard
197 C Bài đầu: make a reservation by April 30
for a three-night or longer stay at any of
our hotels between April and August 31,
and receive a choice of …
 chỉ những ai đặt phòng 3 đêm
trở lên mới có thể được nhận.
198 D Bài 2: đay là form “ customer
support: hỗ trợ khách hang”
Today’s date: July 14
199 B bài 3: instead, we sent the restaurant gift Restaurant gift card: phiếu quà
card to your business address. tặng

bài 1 mục số 2: $50 restaurant gift card


for use at any Madera Hotel restaurants.
200 C Bai 3: I apologize for this mistake and Compensate (v) bồi thường
will credit your account right away. Also, Mistake (n) lỗi
to compensate for our mistake, I will Offer(n) đề xuất
double the offer Credit your account (n) tích điểm
cho tài khooản của anh

You might also like