Professional Documents
Culture Documents
Giải thích chi tiết ETS 2019
Giải thích chi tiết ETS 2019
131 A Câu sau “ it is completely risk free Risk free: không có rủi ro
A: Trong suốt quá trình thử, bạn Opportunity (n) cơ hội
không phải trả gì và ký hợp đồng Facility (n) cơ sở vậy chất.
132 C The trial là 30 ngày free You Charge (v) tính phí
will only be charged if you are a Trial (n) việc thử
member for over 30 days
133 D Chọn trạng từ phù hơp: Đơn giản ghé thăm website của
A: vừa mới, chúng tôi
B: đều đặn
C: đồng đều
D: đơn giản
134 C Câu trước, if you decide within this Elect to cancel your membership
time that you no longer want to be a and enter the necessary
member of Global Strenth.- 134 information
A: gia hạn, kéo dài
B: gia hạn
C: hủy
D: ban đầu
135 A Chọn từ vựng phù hợp Health reason : lý do sức khở
A: lý do Entitle to (v) đủ điều kiên, tiêu
B: ban đầu, nguồn gốc chuẩn
C: cảm giác Sick absence (v) nghỉ làm vì ốm
D: đóng góp Time off : khoảng thời gian nghỉ
136 C Chỗ bị thiếu cần cấu trúc bị động Require (v) yêu cầu
và thì hiện tại C Avoid (v) tránh
Deduction (n) khấu trừ
Pay (n) tiền lương,
Physician signed note (n) giấy có
chữ ký của bác sĩ
137 D Chọn chủ ngữ phù hợp: It thay thế Certify (v) xác nhận
cho physician signed note. Perform (v) thực hiện
Duties (n)nhiệm vụ, công việc
Unable to : không thể
138 A Câu trước “ quản lý của anh sẽ Ensure (v) đảm bảo
chuyển tài liệu đến phòng nhân sự Health record (n) bệnh á
Câu sau liên quan đến tài liệu Access (v) đánh giá
này A ( Hanson Roves đảm bảo Review (v) xem xet.
sự bí mật về thông tin sức khỏe của
anh
139 B Chọn một động từ phù hợp Assistant (n) trợ lý
A: đề xuất Look forward to (v) trông mong,
B: chấp nhận chờ đợi
C: thảo luận
D: quảng cáo
Câu đầu “welcome to Arolis
Chemicals “ -> Đây là thư
mời nhận việc
140 D Chọn thì phù hợp D Accompany (v) đi cùng, đi kèm
Front desk (n) bàn lễ tân
141 C Hai cụm danh từ liền nhau as Employee badge (n) thẻ nhân viên
well as All document necessary (n) các tài
liệu cần thiết.
142 D Câu trước “ việc nghiên cứu trước Campus (n) khuôn viên
bản đồ khuôn viên sẽ giúp anh định Orient (v) điều hướng, định hướng
hướng được vị trí của các tòa nhà
khác nhau D: Anh có thể
download một cái từ website
143 D Chọn từ vựng phù hợp Export (n) xuất khẩu
A: chi phí Increase (v) tang
B: hoãn
C: quyết định
D: dự đoán
Câu trước : “ nhà xuất khẩu
hạt hồ đào lớn nhất vùng dự
đoán đơn nhưng đỡn hang
sắp tới sẽ tang mạnh trong
suốt tháng tới. -> Dự đooán
nà dựa trên thực tế rang…
144 A Câu trước “ theo như người phát Figure (n) số liệu
ngôn Katharina Seiler, việc xuất Unprecedented (adj) chưa từng
khẩu của MKZ có thể đạt tới thấy
50.000 tấn năm nay Câu phù
hợp A ( Số liệu này là chưa từng
thấy trong lịch sử của công ty
145 B chọn giới từ phù hợp Yield (n) sảm luơng
“ MKZ mua phần lớn các sản lượng Process (v) xử lý
từ các nông trại hạt hồ đào và xử lý
chúng cho việc xuất khẩu trên toàn
thế giới
146 A Sau giới từ là danh từ hoặc Ving
farming (n) việc nuôi trồng.
147 B Đoạn đầu :they are interested in our Interested in(adj) hứng thú, quan
redesign proposal for their tâm
downtown office buildings. Redesign (v) thiết kế laaij
architectural firm: hang kiến trúc. Proposal (n) bản đề xuất
148 D Dòng 3: Amy Han asked for Work sample (n) mẫu công việc
another work sample ….please
have a messenger deliver a copy of
Grainger Centre files to her”
149 B Đoạn đàu “ Beginning August Receipt (n) hóa đơn
1,………… original receipt Return (n) trả lại
Exchange (n) đổi hang
Unworn (adj) chưa mặc
Undamaged (adj) không bị hư hại
150 C đoạn 2” if a customer wishes to Assistance (n) sự hỗ trợ, giúp đỡ
make a return without a receipt. On duty: đang làm việc
Please call the manager on duty for
assistance
151 C Dòng 3” we also actively recruit a Recruit (v) tuyển dụng
diverse staff to”……Carmont Diversity (adj) đa dạng
Media’s diversity contributes to its Contribute(v) đóng góp
Star team.
152 D Key “ Carmont Media’s Star” “ Brainstorming session : phiên họp
these team…..productivity” động nào
Những đội này, bao gồm tất cả các Improve (v) cải thiệu
nhân viên từ tất cả các trình độ của Efficiency (n) sự hiệu quả
tổ chức, thường xuyên gặp gỡ để tổ Productivity (n) năng suất.
chức những phiên họp động não để
nâng cấp sự hiệu quả và năng suất
làm việc
153 D 9:34 : Ok, I’m going to interview
Elena Crenshaw first.
Good. She is the one with
experience at another T-
shirt company
154 A 9:35 “ Can you believe our small Process(v) xủ lý
company has …..process orders?” Growth (n) sự phát triển
( Bạn có thể tin rằng công ty nhỏ
của chúng tôi đã phát triển nhanh
chóng đến nỗi chúng ta cần thuê ai
đó để xử lý riêng các đơn hang I
know” thể hiện sự đông ý A
155 A Đoạn đầu trong bài “ the Administrative Service Division :
administrative. Services Division Phòng dịch vụ hành chính.
welcomes back to……..information Headquarter (n) trụ sở chính
security Advanced (adj) cao cấp,
Information security (n) bảo mật
thông tin.
Allow (v) cho phép
Achievement (n) thành tựu
156 B đoạn 2” Mark was formally Recognize (v) công nhật
recognized by …….for his part in His part (n) phần của anh ấy
developing software that keep
electronic document safe. B
157 B “ Buổi đào tạo bao gồm 60 giờ
hướng dẫn và bài kiểm tra viết toàn
diện “ chỗ còn thiếu câu trước đề
cập đến buổi training B
158 A Đoan đầu “ Congratulation on
purchasing Megagroome, Đã
mua rồi, và xuất hiện cuốn này
trong hộp đồ
159 C Dòng 3: once a month, disassemble Disassemble (v) tháo ra
the shaver and clean the internal Internal portion(n) phần bên trong
portion Take apart (v) tháo ra
160 B đoạn 2: “ Please charge the shaver Charge (v) sạc pin
as often as needed. It is not Necessary (adj) cần thiết
necessary to fully discharge the
battery before recharging it .
161 C đoạn đầu : it will feature historical Artist (n) nghệ sĩ
and contemporary artwork displays Feature (v) b ao gồm
from renowned South American Renowned (adj) lừng danh
artists Contemporary (adj) đương thời
162 D Đầu đoạn 2’ the curator of the six Curator (n)
week exhibition, Julio
Carrera………..museum
163 B đoạn cuối trong bài “ the south
American art exhibit will include
painting, sculptures, crafting tools ,
clothing, jewellery……….the cost
for each workshop is 10 pounds
164 C đoạn đầu “ do you know if a Supposed to do st : định làm gì đó
package has arrived for me? Delivery (n) chuyển hang
Urgent (adj) khẩn cấp
Expect (v) mong chờ
165 D 10:17: you might want to check
with the print shop on the ground
floor
166 D 10:19 “ xin lỗi, đúng là có tên trên Notice (v) để ý, phát hiện
đó, nó quá là nhỏ và tôi không để ý
điều đó
167 A 10:20 “ Could you have the
package sent up to my office
please? Denise Matova: No
problem I am going upstairs in a
minute.
168 B đoạn 3: I am writing to ask for your Feedback (n) phản hồi
feedback.
169 A đoạn 2” telecommuting, in which Disruption (n) gián đoạn, phân tán
employees are permitted to work Permit (v) cho phép
from home all or part of the
time…….in an office full of
disruption.
170 C Đoan 2; with the building Reconfiguration Project (n) dự án
reconfiguration project coming up tái cầu trúc
in January …..work space is Reorganize (v) tái tổ chức
reorganized Work space(n) nơi làm việc
171 C “ chú ý rằng vẫn chưa có quyết Gather information (v) thu thập
định nào về việc làm việc từ xa thông tin
được tiến hành C
172 B Nhìn schedule “ 12:00 noon to
1:PM,…
5:00 -6:30 Pm Room 210.
173 B Visual Media Center: “ hands on Interact activity (n) hoạt động
practice opportunities “: cơ hội thực tương tác với nhau
hành tận tay, thực tế Attendee (n) người tham dự
Participate in (v) tham gia vào
174 A 3:30-4:30 : all accompanying Accompanying material (n) tài liệu
materials will be sold at the venue đi kèm
immediately before and after the Venue (n) địa điểm
seminar.
175 D đoạn cuối “ please arrive a few Ensure (v) đảm bảo
minutes before the scheduled time
to ensure a seat
176 B Nhìn bảng: standard (6-8 days)
177 A Please direct any questions or
concerns to our customer service :
vui long chuyển bất kỳ câu hỏi và
lo ngại….
A: address = talk to = present :
trình bày
B: giám sát
C: quy định
D: xử lý
178 D Dòng 3” since I paid an additional Timely fashion (n) đúng thời điểm
fee for three day shipping, I was
expecting that my order would
arrive in a timely fashion. As it has
not
179 C Order : 135 dollars and 3 days
shipping 15 dollars.
180 C Đoan cuối “if my order has not Purchase (v) mua bán
been delivered by tmr, please Deliver (v) chuyển hang
cancel my order as I will have to
purchase similar items at a local
shop
181 A Đ oạn đầu: sự kiện từ 11-13
October
Draft: schedule for Wednesday, 11
October.
Murakami 9:15- 10 am
182 B Keyword “Business Business management (n) quản lý
management” 10:55 am – 11:40 kinh doanh
am
183 C Slot (n) ch ố tr ống
A: đ ặt tr ư ớc
B: m áy m óc
C: v ị tr í c òn tr ống
D: t òa nh à
184 C đoạn 2” Mr. Andrei Durchenko has
informed me that he is withdrawing
from the conference. nhìn lên
bảng Improving Course content
quality.
185 A Đoạn 2 trong email “ his Shortly (adv) sớm
replacement from the same school, Submit (v) nộp
ms. Melina will submit the title of Replacement (n) sự thay thế.
her presentation shortly Presentation(n) bài thuyết trình
186 B đoạn đầu trong bài “we are pleased Pleased to do st : vui long làm gì
to invite you to our clinic;s health đó
Invite (v) mời
awareness day to be held at the Held : tổ chức
clinic on Saturday.
187 C đoạn cuối email 1” if you sign up Benefit (n) lợi ích
for this special event by responding Respond (v) phả hồi
to this email by March 31, you will Present (v) đưa ra, xuất trình
receive a code to present at the
clinic for a surprise benefit.
188 D Bài đoạn 2: key “ Dr. Daumas Cavities (n) sâu rang
But Dr. Daumas’s talk about how Oral health (n) sức khỏe về đường
to prevent cavities and improve oral miệng
healthy
189 C Bài 3 đoạn 4: by far the most Took nearly twice : gấp đôi
popular event was nutrionist … Expected : được kỳ vọng
eatig habits……the event took
nearly twice as long as expected.
190 B đoạn cuối ; the winner received toy
and certificates from a game host
bảng bài 2: Kid’s health Game:
Susan Hayashi
191 B đoạn đầu : we offer a range of high Chúng tôi offer nhiều khóa hoc
quality courses aimed at preparing chất lượng cao mục đích là chuẩn
students for graduate school bị cho các sinh viên về việc tốt
nghiệp
192 A Câu đầu trong bài “ the Singapore
business school is located in the
heart of Singapore’s financial
district
193 B Bài 2: “ the quality of instruction Dù cô ấy có xu hướng đi rất nhanh
was superb. ……though she tended trong các bài giảng, thảo luận
to rush through lectures, discussing nhiều topic trong một khoảng thời
a wide range of topic in a small gian nhỏ.
amount of time.
194 C Bài 2” My lecturer was Diara
Rhodes Bài 1 đoạn 3” including
DIara Rhodes, chief financial
officer of Auto Drive Korea
195 D Bài 2: Koshi nói “ I wis SBS Recommendation (n) đề xuất
offered a dormitory for students at Address (v) giải quyết
the school
Bài 3: “ just so you know, we plan
on addressing it by following your
recommendation
196 D Bài 1: we are seeking a line cook to Line cook : bếp phó
prepare……the executive chef. Chef (n) bếp trường
197 B Bài 1 “ the ideal candidate will Well- established (adj) lâu đời
have at leas one year of related Apprenticeship (n) học việc
cooking…..or will have completed
a two year apprenticeship in a well
established restaurant nhìn bài 3
: “ Hotel Lenoir, Appretice two
years.
198 C Bài 2 dòng 4 “ Ted Overbeck( my Mentor (n) cố vấn
mentor and instructor ) Instructor (n) ngời hương dẫn
199 A Bài 2 đoạn cuối : In fact, while at Recipe (n) công thức
the college, I was awarded the Award (v) trao thường
Excellence in Innovation prize for a Excellence (n) xuất sắc
Vietnamese style sandwich recipe
200 C Bài 3: He received a glowing 3 month internship (n) thực tập 3
review from Sbine Riou, the tháng
renowned chef who supervised his Renowned (adj) lừng danh
three month internship nhìn lên
bài 2 3 months Picard
Seafood, intern.
TEST 2
101 B Her + N Attend (v) tham dự
Conference (n) hội thảo
102 C During + khooảng thời gian Population (n) dân số
Grow (v) tang trưởng
103 D Cần danh từ chỉ người winner : Congratulate (v) chúc mừng
người chiến thắng
104 A chọn trạng từ phù hợp will soon be Facility (n) cơ sở vật chất
opening : sớm khai trương Producer (n) nhà sản xuất
Nhà sản xuất phần mềm lớn nhất
của Ireland sẽ sớm khai trương
cơ sở lớn nhất của nó ở Cork
105 C Cần trạng từ phù hợp High demand(n) nnhu cầu lớn.
Lately = recently: gần đây
106 B chọn từ vựng phù hợp Press release (n) số báo
A: nội dung Showcase (v) trưng bày
B: them vào
C: bức tranh
D: thăng tiến
107 C chọn động từ phù hợp theo thể bị động Review (v) xem xét
số nhiều C Training manual (n) sách hớng dẫn
đào tạo
Update(n) viêc cập nhật
112 C Chọn từ vựng phù hơp Các cư dân đã ghé thăm City Hall để
A: mặc dù hỏi liệu các nhà phát triển sẽ bảo tồn
B: vì các tòa nhà lịch sử.
C: liệu Preserve (v) bảo tổn
D: cả hai Property (n) tài sản ( nhà, đất)
113 B The most + adj Innovative (adj) mởi mẻ
Propose (v) đề xuất
Campaign (n) chiến dịch
114 A Chọn từ vựng phù hợp Complete (adj) hooàn thành
Soleu Lanscaping đã thông báo rằng
bản thiết kế cho khu liên hợp sắp hoàn
thành
A: gần như, sắp
B: xung quanh
C: bất kỳ lúc nào
D: chưa
115 A Cần một chủ ngũ phù hợp A Ask (v) yêu cầu
Responsibility (n) trách nhiệm
Approve (v) phê duyệt
Invoice (n) hóa đơn
116 C chọn từ vựng phù hợp Preparation (n) việc chuẩn bị
A: bắt đầu lại Retirement (n) việc nghỉ hưu
B: cạnh tranh Facility (n) cơ sở
C: tuyển dụng Need (v) cần
D: tiến hành
117 B Adv+ adj B Favorably acknowledged : được
Contribution (n) sự đóng góp công nhận một cách tích cực
118 D Chọn giới từ phù hợp Khi nhận phần thuưưởng kỹ sư,
A: vào Ms.Kwon đã cảm ơn người cố vấn
B: không như dài hạn của bà ta
C: Về Mentor (n) cố vấn
D: khi
119 D Chọn từ vựng phù hợp List of essential qualification: các
A: nhẹ tiêu chí cần thiết.
B: công bằng Ensure (v) đảm bảo
C:nghĩa vụ Necessary education : giáo dục cần
D: cần thiết thiết
120 D Chọn từ phù hợp Eliminate (v) loại bỏ
Việc lựa chọn phần mền tốt nhất để loại Rarely = hardly : hầu như không
bỏ vi rút máy tính là hầu như khong đơn Seek (v) tìm kiếm
giản, vì thế nó rất cần thiết để tìm kiếm Advice (n) lời khuyên
các lời khuyên tốt
121 C Chọn từ vựng phù hợp Ms. Delgalo muốn gặp với tất cả các
A: vì bây giờ là nhân vien cho vay vốn trước khi
B : mặc dù xem xét bất kỳ đơn vay vốn nào.
C : trước
D : thường
122 C chọn từ vựng phù hợp Công ty Cedar Branch Hill có danh
A : dự đoán tiếng với môi trường kinh doanh
B: lịch sự thân thiện cái mà cung cấp việc cấp
C: danh tiếng bằng hiệu quả và các quy trình pháp
D:báo cáo, lời tuyên bố lý khác
Efficient (adj) hiệu quả
Process (n) quy trình
(v) xử lý
123 B Chọn từ vựng phù hợp : adv + V Actor (n) diễn viên
A : to lớn, đáng kể Rehearsal (n) buổi diễn tập
B: in order to +V: để Perfect (v) làm hoàn thiện
C: tuy nhiên Performance (n) màn trình diễn
D: kết quả là Scene (n) vở kịch, bộ phim
124 D chọn từ vựng phù hợp ZRT sẽ rấp đôi kich cỡ phòng thí
A : phân công nghiệm để đáp ứng sự phát triển
B: điều tra nhanh chóng của tổ chức
C : kinh nghiệm
D : cung cấp, chứa, đáp ứng
125 A To be + adj Profitable (adj) có lợi nhuận
Invest (v) đầu tư
Sum : một số tiền
Research (n) việc nghiên cứu
126 B chọn từ vựng phù hợp Khách sạn Williamsport có một
A : thành tựu phòng hội thảo lý tưởng vì sự gần
B: xung quanh , gần của nó đến sân bay
C: thành thạo , tài giỏi
D: ngoại lệ
127 A mệnh đề quan hệ sở hữu cách whose + Training session (n) buổi đào tạo
NA Responsibility (n) trách nhiệm
Process (v) xử lý
Payroll form (n) đơn thanh toán
Include (v) bao gồm
128 C However + adj /adv S+ V ( dù thế nào Dù tốc độ chậm của máy in thế nào
đi nữa) đi nữa, nó vẫn in đủ số lượng bản
copies chô mục đích của chúng ta.
129 B Chọn từ vựng phù hợp Chiếc máy ảnh kỹ thuật số được
A : giảm chờ đợi thời gian dài cuối cùng được
B: công khai, ra mắt ra mắt tại triển lãm vào 16/8
C: hỏi ý kiến
D: giải quyết
130 A Cần một câu cấu trúc chủ độn implement (v) thi hành, tiến hành
shorten (v) rút ngắn lại, làm ngắn lại
branch location (n) vị trí chi nhanh
Northeast Community Finance đã
thực hành hệ thống online để rút
ngắn dây chuyển dịch vụ tại các cơ
sở chi nhánh
131 A chọn từ vựng phù hợp Create (v) tạo ra
A : chuyển, biến đổi Các thiết kế của chúng tôi đã biến
B: liên quan đến đôi những khu vườn đô thị n hỏ
C: thu thập cũng như các dự án quy mô lớn
D: trồng được ủy thác bơi các nhà phát triển
nhà đất và kiến trúc .
132 B Câu sau « however » Câu trước chỉ Phần lơn các dự án, chúng tôi sử
nghĩa đối lập B dụng các cây từ vườn ươm riêng của
chúng tôi. Tuy nhiên, không có một
vườn ươm nào có thể cung cấp đầy
đủ các loại và kich cỡ
133 D mệnh đề quan hệ rút gọn bổ nghĩa cho Grower (n) người trồng
grower
with many specialist growers that are
ready to provide
134 C chọn từ vựng phù hợp Complete any order(v) đáp ứng bất
A : học, nghiên cứu kỳ đơn hang nào
B: đơn
C: đơn hang
D:khảo sát
135 D chọn từ vựng phù hợp sẽ khai trương của hàng thứ 2 mùa
A : di chuyển xuân năm nay
B : tân trang, nâng cấp
C : mở rộng
D : khai trương
136 A Thì tương lại until Application (n) đơn ứng tuyển
Cashier (n) thu ngân
137 B Cần một danh từ làm chủ ngữ Personnel director (n) giám đốc
training (n) việc đào tạo nhân sự
Review (v) xem xét
Qualification (n) tiêu chí, chất
lượng, bằng cấp
138 A Chọn câu phù hợp nhất với câu trước
nhất “ phòng nhân sự sẽ xem xét phẩm
chất của các ứng viên từ 2/4 đến 6/4 và
việc đào tạo sẽ được lên lịch một tuấn
sau đó. Bạn có thê thoải mái chia sẻ
thông tin với bất kỳ bạn bè nào hứng
thú.
139 C chọn thì phù hợp nhất, hành động đã Confirm(v) xác nhận
xảy ra C Spokesperson (n) người phát ngôn
Sizeable (adj) khá lớn
Donation (n) việc quyên gopcs
Expansion (n) việc mở rộn
140 B Chon câu thể hiện việc trước kia thế nào
và bây giồ thế nào B : Dự án đã bị
trì hoãn vì việc cắt giảm ngân sách. Bây
giờ , một cánh mới sẽ được xây dựng
phí nam của phòng hiện tại
141 B Chọn từ phù hơp Existing conservatory : căn phòng
A: tạm thời kính hiện tại
B: hiện tại
C: đúng đắn
D: đề xuất
142 A Chonj từ phù hợp Ngoài ra, một phòng luyện tập cá
A: cạnh nhân sẽ đặt ngay gần phòng chờ
B: mặc dù sinh viên.
C: thay thế
D: cũng như
143 A Chọn từ phù hợp
A mua
B: đánh giá
C: món quà
D: chứng minh
144 C Câu trước đang nói về lỗi máy --. Hậu Defect (n) lỗi,
quả C Interfere (v) ảnh hưởng
Clarity (n) sự rõ rang
147 B Dòng 2 trong bài “ you could win one Round trip (n) vé khứ hồi
of 1 free round trip bus”
148 A Dòng đầu “ visit our webste and fill out Questionnaire (n) bảng cẩu hỏi
the 5 minute questionnaire. Fill out (v) điền vào
149 D 9:41: the manager asked me to make Agreement (n) bản thoả thuận
hard copies of some contract agreement
150 A 4:41: Could I borrow yours?
9:42: sure thing : chắc chắn rồi
151 A đoạn đầu trong bài Contribute (v) đóng góp
Beverage (n) đò uống
Request (,v) yêu cầu,
152 B đoạn 2 : just place your payment in the Counter (n) quầy
marked can on the counter Payment (n) khooản thanh toán
Marked can (n) hộp được đánh dấu
153 A Đoạn đầu : The Meacham Room is
closed ……….artist Showcase,….June
30
154 B Dòng 4” by acclaimed international
artists such ass…….Matilda Breeland
155 D Dòng 6” Carmody’s sculpture collection Sculpture collection (n) bộ sưu tập
that was dubbed “ most exciting debut điêu khắn
of the decade” by Ethan Lerner. Dub (v) đặt cho cái tên
Debut (n) lần trình diễn đầu tiên
156 A Description of Work Added “ client Material (n) tài liệu
……installation Supply (v) cung cấ
Countertop (n) quầy
Cabinet (n)tủ đồ
157 C Revised payment schedule: ….the Remainder (n) phần còn lại
remainder ($700) is due upon project Project completion (n) hoàn thành
completion. dự án
158 A Câu đầu “ thank for your continued Architect (n) kiến trúc sư
membership in North …architects Occupation (n) nghề nghiệp
Association”
159 B đoạn 2 trong bài Upgrade (v) nâng cấp
160 D “ bạn cũng có thể tìm chương trình hội Register (v) đăng ký.
thảo ở đó “ chỗ còn thiếu sẽ liên
quan đến một địa điểm nào đó - 4 “
visit our website to register online.
161 D Hai tin nhắn đầu “where are you
planning to go?
162 D 4:33 “ that place closed a few days ago” Đóng cửa vài ngày trước
163 A “điều đó thật tệ “ ngụ í không thể ăn
ở đó nữa và phải tìm một nhà hang khác
164 C 4:37 “ do you want to go to Lutus
Tacos, Jake? - 4:38 Ok
165 D 2 dòng đầu “ your three month trial Subscription (n) việc đăng ký
subscription ……………..please fill out Fill out (v) hooàn thành
the postage paid renewal Trial (n) dung thử
Expire (v) hết hạn
137 D Câu trước đang nói đến việc thiếu hang Achieve (v) đạt được
và chuyển hang Câu sau cũng thế Avoid shortage (n) tránh thiếu
D ( tuy nhieen, điều này là không thể hhanfg
khi những việc thiếu hang bất ngờ xảy Estimated time frames (n)
ra khung thời gian dự dkieens
138 A Chọn động từ phù hợp Vì thế, các quy trình trong
A: tiến hành cuốn hớng dẫn này phải được
B: tái sản xuất thực hiện một cách chính xác
C: đúng
D: ghi lại
139 D Adj + N D Enrollment in (n) việc tham
gia, đăng ký vào
140 B Đằng trước nói đến phương thức nhận Sign up (v) đăng ký
payment Câu sau cũng thế --. B ( Deduct (v) khấu trừ
Bạn sẽ không còn nhận hóa đơn bằng Designate (v) chỉ định
đường bưu điện nữa.
141 D Chọn từ vựng phù hợp
Bạn có thể thay đổi tài khoản sang cái
mà số tiền được rút.
142 A Any nằm trong câu phủ định nghi vấn
và câu điều kiện
143 A Chọn từ vựng phù hợp Proud to announce a summer
A: thông báo event: tự hào thông báo mọt sự
B: thừa nhận kiện mùa hè
C: thu hồi
D: thông báo
144 C chọn từ phù hợp Feature (v) bao gồm, đặc trưng
A: toàn bộ Proceeds(n) tiền quyên góp
B: thường Portion (n) phần nhỏ
C: phần lớn Advertise (v) quảng cáo
D: cùng nhau Enhancement project (n) dự án
……..while smaller portion will nâng cấp
be spend on an advertising
campaign C
145 B Thì hiện tịa đơn B
146 C Câu cuối trong một bài quảng cáo sự
kiện thuưường là “ I hope you will be
able to attend.
147 C Câu đầu “ To receive a new Lastico Employee badge (n) thẻ sinh
employee badge, please fill out the veien
following form” Fill out (v) điền vào
Expire (v) hết hạn
Đoạn cuối “ previous badge
expire
148 B “Write in pen only. Please print clearly Instruction (n) hớng dẫn
149 C Câu đầu “ has been serving Montego Serve (v) phục vụ
Bay for 18 years “
150 B Đoạn cuối “ Apply in person, supplying Supply (v) cung cấp
a resume and three employment In person: đích thân
reference ( thư giới thiệu)
151 B Câu đầu “ building will be ……while Repair (n) việc sửa chữa
repairs are completed” Reminder (n) lời nhắc nhở
Shut off(v) đóng cửa
152 C đoạn 2” the cafeteria will remain closed
until the water has been turned on
again”
153 A 12:26 our Amherst office requested a Request (n) yêu cầu
training session ( buổi đào tạo ) Instructor (n) người hướng dân
Unexpected trip (n) chuyến đi
cong tác bất ngờ
Substitute (n) sự thay thế
154 B 12;16 “ anh đã sắp xếp vé máy bay “
12:26 “ không thể nào khi thông báo
muộn thế này. Tôi sẽ lái xe
155 B Đoạn đầu “ your training session Orientation (n) buổi định hớng
begins…………….begin your Training session (n) buổi đào
orientatioj…” tạo
156 A Dòng 4” during your first two weeks, Assign (v) phân công
……after training, you might be Work shift (n) ca làm việc
assigned to a different work shift..
157 D đoạn 2 “ please sign and return the Sign (v) ký và guiwr lại tài
attached document indicating your liệu được đính kèm cái mà thể
willingness to accept the postion” hiện sự sẵn long nhận vị trí
nào.
158 A Đoạn đầu “ The Carlisle ………..the Lastest exhibition (n) triển lãm
world ‘s oceans” mới nhất
Feature (v) bao gồm
Abstract (adj ) trìu tượng
Realist (adj) hiện thực
Portray (v) miêu tả sinh động
159 D Old painter Harold Bernstein Painter (v) họa sĩ
160 B đoạn cuối “ on 23 June , the exhibition Ocean themed painting (n) các
will open at the Muriel Ar Galery in bức họa chủ đề biển cả
Melbourne, where ocean - themed
paintings fromm……added to the
collection
161 Ư Dòng đầu “ today we received your
project titled “ Olad Rexto Factory
Restoration ………..18 description file.
162 D đoạn 2” you wil be able to check on the Status (n) trạng thái
status of your entry via the “ Entry (n) việc tham gia
Submissions Being Processed” link in “ submissions being processed
our Website “ ( Hò sơ nộp đang được xử lý.
163 B “ Vui long dung nó khi bạn liên hệ với Assign (v) phân bỏ
chúng tô về việc tham gia của anh” Processing (n) quy trình
Câu trước liên quan đến gì đó mà người
viết thư cung cấp cho người nhận B
Câu trước “ Các bản nộp của anh đã
được chuyển để xử lý and được cấp só
P1298
164 C đoạn cầu “ Boston law firm Warrner Merger (v) sáp nhập
and Arnes…………merging with the Firm (n) hang công ty
Philadelphia law firm.”
165 B Cuối đoạn 2 “we look forward to Expect (v) kỳ vọng
continuing our practice in Boston and
Philadelphia and expect to open yet
another office in Hartford
166 D đoạn 3” According to a press release, Garner (v) thu được , có được
Ms. Warner has garnered attention Attention (n) sự chú ý
through …….across the country in Prominent case (n) các trường
prominent cases i……..justice hợp nổi bật
Right (n) quyền
Social justice (n) sự công
bằng, công lý
167 B Seamless (n) liền mach, trơn tru
A: Phần riêng lẻ
BL không có vấn đề
C: khu vực
D: không vội
168 C đoạn 1 “We learned tha a major Cancel (v) hr
advertiser canceled their contract with Ads = advertisements
us, and as result……..do not have Publish (v) xuất bản
enough money without these ads to Format (n) cấu trúc
publish the magazine in its current
format
169 A đoạn 1” we have to reduce the number Issue (n) ấn phẩm
of pages in our upcoming issue Reduce (v) giảm
Upcoming (adj) sắp tới
170 B A : dòng đầu đoạn 2” the readers have Reader (n) độc giả
enjoyed reading about your experience Enjoy (v) thích
in Italy
C: Đoạn 2 dòng 3” it will need to be cut
by about thirty percent.
D: đoạn cuối” please let me know as
soon as possible what you would like to
do
171 D “ tất nhiên, đây là sự lựa chọn của cô, Stable business (n) ngành kinh
và tôi sẽ tôn trọng quyết định của cô doanh ổn định
Câu trước là câu đưa ra lựa chọn hoặc
sự thay đổi gì đó D
172 B 1:42 “ could you please email me your Store (v) cất giữ
logo again? The computer on which I Crash (v) rơi, vỡ
had it stored crashed the other day and
is awaiting repair ý là trước đây ông
Gerew đã gửi logo cho công ty rồi, tức
là đã có giao dịch rồi
173 A 1:38 “ since we have employees starting
this Friday and you open at 8:00
174 A 1:34 “ làm thế nào tôi có tránh được Vậy là cách mà Nina
khooản phí “ đề xuất không thể phù
1:36 “ Bằng cách chọn phương án 5 hợp với ông Gerew
ngày sản xuất tiêu chuẩn
1:38 “ tôi không nghĩ điều đó có thể
giúp
175 C 1:44 “will do “ chắc chắn rồi ( ngụ í
đồng ý sẽ chuyển logo”
176 D đoạn 2 “effective June 15, parking
areas F and G will be close until
August, when construction is expected
to be completed.
177 B Đoạn 2 “ staff currently assigned to Temporary (adj) tạm thời
park in areas F and G will be given Assign (v) phân công
temporary guest parking stickers.
178 B đoạn 3” to help eliminate excessive Eliminate (v) loại bỏ
traffic, please visit those places only Excessive traffic (n) giao
when absolutely necessary thông quá nhiều
Necessary (adj) cần thiết
179 D Bài 1 “đoạn 1” effective June 15, closed
until August 20 “
134 d Chọn một câu phù hợp nhất liên quan đến Complete (v) hooàn thành
dự án D
135 D Cần động từ bị động D Record (v) ghi lại
Your email address…….database”
địa chỉ email, kinh nghiệm làm việc và sự
yêu thích đã được ghi lại trong danh sách
dữ liệu của chúng tôi
136 C chọn từ phù hợp “ this information …… Just like you: như bạn
like you “ Seek (v)tìm kiếm
thong tin này được được sử dụng để xác
định những nhà tuyển dụng mà đang tìm
kiếm các ứng viên như bạn
137 A Câu sau “ vì thế, chúng tôi sẽ không chia Privacy (n) sự riêng tư, cá nhân
sẻ tên và địa chỉ của anh với bất kỳ ai”
Câu trước sẽ nói về việc bảo mật thông
tin - A
138 D Đây là một dịch vụ D : registering.
139 C Earlier a day : sớm hơn một ngày Payroll service (n) dịch vụ
thanh toán lương
Process (v) xử lý
(n) quy trình
Payroll check (n) bảng lương
140 A chọn từ vựng phù hợp bạn có thể xem thông tin bằng
A: xem cách truy cập vào tài khooản
B: chỉnh sửa lương online
C: loại bỏ
D: đi vào
141 D Câu đăng trước “ Các quy trình khác vẫn Valid (adj) có hiệu lưc
giữ nguyện không đổi. ….--> Câu sau sẽ Remain (v) giữ nguyên
liên quan đến giữ n guyên cái gì đs D
“ Form thẻ cũ vẫn có hiệu lực
142 B Chỗ thiếu cần cấu trúc câu bị động “ a Distribute (v) phân phối, phân
complete, updated list of phát
instructions……….before march 1 : Một Instruction (n) hướng dẫn
danh sách hướn dẫn được cập nhật đầy Procedure (n) thủ tục.
đủ về thủ tục tiền lương sẽ được phân
phát cho các nhân viê vào ngày 1/3
143 D Chọn từ vựng phù hợp Avenue (n) quốc lộ
A: sa mạc Immigrant (n) người nhập cư
B phương tiện
C : máy móc
D : nhà máy
« an Italian immigrant to the United
States, ….Avenue : Một ngời di cư Ý vào
Mỹ đã mua một nhà máy trên quốc lộ
Coverby”
(Câu đằng sau có từ building càng
support đáp án này)
144 D Cần một tính từ đứng trước cụm danh từ Experiencedadj) giàu kinh
“ ice-cream crafter: thợ làm kem D nghiệm
166 C Đoạn 2 trong bài báo : “ Complimentary Complementary (adj) miễn phí
samples and beverages will be available Beverage (n) đồ uống
during the grand opening event Sample (n) vật mẫu hang mẫu
167 B A: Đoạn cuối “ Chef Koubek lived in
Prague until age sixteen.
C: Đoạn cuối dòng 2: He moved with his
family ……where his father opened a
restarant. There, he worked in the kitchen
while …
168 D Câu đầu “ I’ll make this brief as I know Manuscript : (n) b ản thảo
you are all busy reading the manuscripts Editorial (adj_ biên tập, biên
for the editorial meeting soan
169 b We got that sorted out ( chúng tôi đã giải
quyết được điều đó)
170 A 9:35 Sure, what if we encourage our Encourage (v) khuyến khích
customers to sign up to receive a Sign up (v) đăng ký
newsletter. Newsletter (n) báo nội bộ
171 A 9:39 “ Maybe Meili would help?
9:40 Of course.
172 D Rotation: It is important to rotate your Perform (v) thực hiện
vehicles’ tires . Our team can perform Rotate (v) thay thế
this service for you in less than half an Tire (n) lốp xe
hour complete the service : hoàn thành
dịch vụ..
173 a Repair ;” If the t ire can’t be repaired, we
‘ll offter ou 20 p ercent
174 A Đoạn 5: just show the receipt from your Receipt (n) hóa đợn
tire purchase. This warranty covers Warranty (n) bảo hành
service for the life of the tires under the
original purchaser
175 B đoạn cuối trong bài “ your satisfaction is Outstanding (adj) vượt trội, nổi
our top propriety… During our three trội
decafes as a local family owned business, Lasting relationship (n) mỗi
we have developed lasting relationships quan hệ lâu dài
with out customers by providing
outstanding service
176 D Đoạn đầu “ regarding your inquiry, we Accommodate (v) chứa
have four ballrooms that accommodate Inquiry (n) thắc mắc
large groups
177 B đoạn 2; I’ve attached some lunch and Attach (v) đính kèm
dinner menu options.
178 C Bài 2 dòng 6: among the nearly 180 well Patient (n) bệnh nhân
wishers in attendance were also some Former (adj) cũ cựu
former patients. email …. Jupiter, Respectively (adv) một cách lần
Saturn, Neptune and Venus. They seat lượt
400, 300, 200, 100 respectively
179 B Dòng 4” for twenty years, Dr. Matambo
has been the director of the Hawthorne
Clinic anh ta làm việc ở đây chứ
không phải là chuyển đến
180 A Đoạn cuối: Althout Dr. Matambo is Consultant (n) tư vấn
retiring, he will remain involved with the Involve (n) tham gia vào
clinic as a consultant Clinic (n) phòng khám
Retiring (n) nghỉ hưu
181 b đoạn đầu “ thank you for your inquiry Inquiry (n) thắc mắc
about tours “
182 A Đoạn đầu “ I am very happy that your Satisfied (adj) hài long
business partner, Mr. Brown was satisfied
qwith our Creative HK
tour……recommended our service to
you.
183 C đoạn 2” You are most interested in Interested in (adj) hứng thú,
viewing historical landmark. quan tâm
184 D đoạn 2: during your short visit to our city Visit (n) chuyển viếng thăm
during the week of 24 May Temporarily (adv) tạm thời
185 C đoạn 2” You are most interested in
viewing historical landmark.-->HK H
istory
HK H istory ( sold out ) - HK Island D
istrict.
186 b This is critical as…
Critical (adj) quan trọng
A: Đánh giá
B: quan trọng
C: nguy hiểm
D: không ngờ tới
187 A Sa sánh bài 1 và bài 2
188 A Dòng 4 bài 2: this is critical, as our
employees prepare meals for a large
number of people each day. Và nhìn
chân email của ông Aldo “
businessdining.com”
189 D Bài 2” our pastry chef cant seem to find Wheel (n) bánh xe
the right temperature settings. Also, why Charge (n) phí
are the units on wheels.”
Bài 3: I will ship one to your without
charge
190 B bải 3: email cuối “ Please reply with your
shipping address and the serial number of
your oven. “
191 B Đoàn đầu “ thank you for writing to us at
the Pamakani Hotel
192 c The price is fair ( giá rất tốt Reasonable (adj) vừa phải, phải
A: rộng rãi chăng
B: mục tiêu
C: hợp lý
D: nhẹ C
193 a Bài 2: Professional Lesson : For
advanced surfer…………..Alana Kapaku
Bài 1: having taken a 4 hour lesson
with the legendary Alanaa Kapaku
myself.
194 C Bài 3: “ I am writing to thank you on
behalf of my 12 year
old…………….surfing lesson she had
during the week private lesson 125
usd
195 D Bài 3: I will purchase another lesson and Purchase (n) mua
wven signup with her thís stime.
196 c đoạn đầu “ Sonia Benitez is coming back Break (n) nghỉ ngơi
to where it all started
Đoạn 3 “ Jeremy Hampton, brought to
her attention a day break after a show in
Chicago”
197 B đoạn 4” the only challenge was finding a Accommodate (v) chứa
venue that would accommodate all of Challenge (n) thử thách
Benitez hometown fans Venue (n) vị trí , chỗ
198 d Bài 3: Sung by Sonia at her first ever Performance (n) màn trình diễn.
performance during high school
199 A Bài 2 “Benitez put on quite a show, Extend (v) kéo dài
extending her usual two hours set of song
by another hour with an additional eight
songs”
200 d Bài 3 “ Everybody Smiles “ Sonia will be Accompanied : đi kèm với
accompanied by a childhood friends on Childhood (n) thời thơ ấu
the piano”
Bài 2: Benitez was joined onstage by
pianist Genevieve Parker, another native
of Lafont and friend of Sonia’s since the
age of six
T EST 5
101 B Chọn từ phù hợp Innovative (adj) mới mẻ, sang tạo
Ms. Tillinghast đã nhận được vài
giải thuưường cho ý tưởng mới mẻ
của cô ta
106 A cần một danh từ sô nhiều để tạo Appliance (n) đồ gia dụng
thành một cụm danh từ Appliance shipments(n) đơn hang gia
dụng
107 D Chon một từ phù hợp Intern (n) thực tập sinh
A: thường xuyên Assign (v) phân công
B: độ dài A series of : một loạt
C: sự thiếu hụt Responsibility (n) trách nhiệm
D: các chuỗi
108 B Chọn động từ chia phù hơp theo Admittance (n) việc đi vào, vào cửa
chủ ngữ “ the conference fee: phí Workshop (n) hội thảo
tham gia hội thảo
109 A Chọn từ vựng phù hơp Woodworking: nghề mộc
Cabinermaker Finley Orcheta dung Import (v) nhập khẩu
những máy móc mộc tốt nhất được
nhâp khẩu từ Denmark
110 C V+ adv Salary (n) tiền lương
Differ (v) khác biệt
Experience (n) kinh nghiệm
Location (n) vị trí
111 B cần một trạng từ phù hợp Work closely (v) làm việc chặt chẽ,
A: nearly (adv) khooảng thân thiết
B: chặt chẽ Establish (v) thành lập
C: gần đây Partnership (n) mối quan hệ làm ăn
D: mới
112 C Chọn từ vựng phù hợp Highly effective (adj) hiệu quả cao
Unique (adj) độc nhất
Method (n) phương pháp
Irrigate (v) tưới tiêu
Prove (v) chứng minh
113 A chọn từ vựng phù hợp A Submit (n) nộp
Charge (v) tính phí
Payment (n) khooản thanh toán
114 D Chọn từ vựng phù hợp Company executive (n) giám đốc
A: hành động công ty
B: đào tạo Financial decision (n) quyết định tài
C: nhawcsc nhở chính
D: ảnh hưởng, tác động Poll(n) số phiếu bầu.
->Số phiều bầu cho thấy tần suất các
giám đốc công ty đưa ra các quyết
định tài chính do tác đông từ ý kiến
của nhân viên
115 D Adv+ adj D Significantly lower (adv) thấp hơn
đáng kể
Bookstore (n) cửa hang sách
--
116 C chọn từ vựng phù hợp Equip with (v) trang bị
A: hướng dẫn Prudent (adj) khôn ngoan
B: Kinh nghiệm The aim of this workshop :
C: mục tiêu mục tiêu của hội thảo là….
D: giải pháp
117 D Chọn từ vựng phù hợp Demographic (n) nhóm khách hnagf
Chiến dịch tiếp thị được thiết kế để Identify (v) xác định
hướng tới mỗi nhóm khác hang
chúng ta xác định
118 B Chọn từ vựng phù hơp -> Mặc dù Critic (n) nhà phê bình
các nhà phê bình thực phẩm để xuất Recommend (v) đề xuất
Bistro là nhà hang tốt nhất trong Resident (n) cư dân
khu vưc, nhưng phần lớn các cư
dân thích Dree’s Cafe
119 A Đứng cuối câu Đại từ phản thân Request (n,v) yêu cầu
Khách hang của Greeen Grocer Assistance (n) sự giúp đỡ
nên yêu cầu sư giúp đỡ từ nhân Remove(v) lấy, bỏ
viên thay vì tự lấy các sản phẩm từ Themselves : tự họ
trên các kệ cao
120 C Chọn từ vựng phù hợp Sales revenue (n) doanh số
A: tương ứng Improvement (n) sự cải thiện , phát
B: đông đúc triển
C: nổi bật Marked (adj) nổi bật, rõ rệt
D: đa dạng
121 A The + Adj + N ( permit Permit application : đơn xin giấy phép
application)
A Construction site (n) công trường xây
dựng
Process (v) xử lý
Relevant (adj) phù hợp, thích hợp
122 D Chọn từ vựng phù hợp Negotiation (n) sự đàm phán, thương
A: sự kỳ vọng lượng
B: học viện Insist (v) khẳng định, khăng khăng
C: cảm giác Price reduction (n)việc giảm giá
D: việc giảm Implement (v) thực hiên
Delay (v,n) chậm trễ
123 C Thiếu động từ chính trong câu Decide (v) quyết định
Next week C Change (v) thay đổi
124 B Chọn liên từ phù hợp Reject (v) từ chối
Vì bản đề xuất cho Southside Proposal (n) bản đề xuất
Library garden chưa được hooàn Incomplete (adj) chưa hooàn thành
thiện và có một thời gian biếu Unclear (adj) không rõ ràng
không rõ ràng nên nó bị từ chối
125 B Hai động từ đứng cạnh nhau thờng Rental agreement (n) hợp đồng thuê
thêm “to”vào giữa chỉ mục đích Expire (v) hết hanh
Advertise (v) quảng cáo
126 C Within + khoảng thời gian C Furniture (n) đồ nội thất
Purchase (v) mua
Deliver (v) chuyển hàng
127 B Sau giới từ là danh từ hoặc Ving Emphasis(n) sự nhấn mạnh
B Present (v) trình bày
Achievement (n) thành tựu
128 A Chọn từ vựng phù hợp Thậm chí những nhân viên ban đầu
A: ban đầu chưa quen với các phần mềm mới thì
B: hằng năm vẫn thấy nó dễ sử dụng
C: thành công
D: tình cờ
129 C Adv+ V C Approve (v) phê duyệt
Quản lý nhìn chung không Time off (n) thời gian nghỉ ngơi
không phê duyệt việc nghỉ Peak operational months : thời gian
làm đối với nhân viên trong hoạt động cao điểm
suốt những tháng hoạt động Generally (adv) nhìn chung
cao điểm
130 D chọn từ vựng phù hợp Toronto là một trong 3 thành phó
A: tìm thấy, nhận thấy được cân nhắc để tổ chức hội thảo
B: phân loại hiệp hội kế toán sắp tới.
C: được biết
D: cân nhăc, xem xet
131 C Chọn một thì phù hợp với văn Pleased (Adj) vui mừng,
cảnh c Installation (n) sự cài đặt
Manufacturing equipment (n) thiết bị
sản xuất
Plant (n) nhà máy
Complete (v) hoàn thành.
Work flow(n) luồng công việc
Flexibility (n) linh động
Allow (v) cho phép
132 A Adj + N (sizes ) varying sizes:
Các kích thước thay đổi
133 D Câu trước nói về chiếc máy mới “ Với 6 bể hỗn hợp với nhiều kích
the new machines will thước, chúng tôi kỳ vọng để có thể
improve……….from small to very đáp ứng nhiều đơn hơn hơn từ nhỏ
large.” Chọn một từ phù hợp với đến rất lớn. Sự nâng cấp này là một
A: bản đề xuất cách quan trọng để đảm bảo rằng
B: hợp đồng Balm Manufacturing tiếp tục là doanh
C: ấn tượng nghiệp dẫn đầu trong ngành công
D: việc nâng cấp nghiệp nước hoa
134 D Chọn từ phù hợp nhất với văn cảnh
của bài Cả bài này nói về một
thiết bị sản xuất tại nhà máy D
135 A Chọn một từ phù hợp văn cảnh Advertising (n) quảng cáo
Báo và tạp chí vẫn là những nơi Venue(n) nơi, địa điểm
hữu dụng cho các bài quảng cáo
136 D Thể hiện hai ý đối lập với nhau Critical (adj) then chốt, quan trọng
However “ Tuy nhiên mạng xã hội Outlet (n) gian hàng
đã trở thành những gian hàng Platform = place: nơi ( thường dùng
quảng cáo then chốt trong các bài quảng cáo)
137 C Đây là bài quảng cáo về công ty Diverse (adj) đa dạng
Kate Wei Comminucation Chọn
đáp án tích cực C “ chúng tôi sẽ
phát triển những kế hoạch quảng
cáo đa dạng hơn cho doanh nghiệp
của anh
138 B Help +O+ V D Optimize (v) tối đa hóa
Expertise (n) chuyên môn
Presence(n) sự hiện diện, có mặt, hiển
thị
Strengthen (v) củng cố
Image (n) hình ảnh
139 D Chọn từ vựng phù hợp nhất Rather than = instead of
A: ngược lại, trong khi Receipt (n) sự nhân, biên lai
B: thay vì Registration (n) việc đăng ký
C: trong trường hợp Confirm (v) đăng ký
D: và cũng Participate (v) tham gia vào
140 B Adj + N rental space : không Discount rate (n) giảm giá
gian cho thuê
141 A Chọn một câu phù hợp với văn Material (n) tài liệu, nguyên lieu
cảnh Booth (n) quầy hàng, gian hàng.
Câu trước “ Hãy biết về các yêu cầu
mới khi chuẩn bị không gian bán
hàng, Năm nay, tất cả các gian
hàng phải ready trước 8:Pm. Điều
này bao gồm cả việc loại bỏ rác và
đóng gói nguyên liệu
142 C Chọn từ vựng phù hợp Cảm ơn các bạn một lần nữa vì sự
A: khám phá tham gia sự kiện của chúng tôi.
B: khảo sát
C: sự kiện
D: bỏ phiếu
143 C Chon từ vựng phù hợp “ a leading Expand (v) mở rộng
Belgium – based producer of Territory (n) lĩnh vực , lãnh thổ
cleaning products” “ nhà sản xuất
các sản phẩn làm sạch hàng đầu
được đặt tại Bỉ
144 B Câu trước đang liên quan đến Vendor (n) nhà buôn, thương nhân
“vendor” Câu sau liên quan đến người kinh doanh
vendor B Website của công ty
list tất cả các nhà
145 A By the end of the year : cuối năm là
một cụm
146 B Chọn một từ phù hợp Mr. Bretz dự đoán là không có sự
A: giảm khó khắn lớn nào trong việc đáp ứng
B: thử thách, khó khăn những nhu cầu này.
C: dự án Meet (v) đáp ứng
D: ứng viên
147 B Đoạn đầu trong đầu “ due to safety Inaccessible (adj) không vào được ,
concerns, the front door of the không tiếp cận được
Queenstown Financial Service
…..inaccessible from Monday
148 C Đaon đầu trong bài “due to safety Main entrance = front door : cửa trước
concerns, the front door of the -
Queenstown Financial Service”
Cửa trước này nằm trên đường
Crestview nên mới bị đóng khong
vào được
149 B Đoạn đầu trong bài “ we will Overseas retail location :địa điểm bán
address the specific needs of our lẻ bên tại nước ngoài
….overseas retail location
150 D Dòng 4” I am requesting that each Request(v,n) yêu cầu
of you be ready to present two Present (v) thuyết trình
ideas on the best….
151 B Đoạn 3” if your item is missing Missing part (n) các phụ tùng bị thiếu
parts or assembly hardware, Assembly (n) lắp ráp
or….damaged ……..contact us Damaged: bị hư hỏng, hư hại
directly Purchase (v) mua
152 A Dấu chấm cuối cùng : calling us
anytime at 555-0128
153 D 9:06 : I am on my way to a
conference for managers
154 B It does not make sense Thật vô Show up (v) xuất hiện
lý ý là thật vô lý khi cô Howell
đến muộn thế.
155 D Đoạn đầu trong bài “ Visiting Point of interest : điểm thú vị
Carlin County! Don’t miss these Miss (v) bỏ lỡ
points of interest
156 D Key “ County Museum “ “ Rotate (v) thay đổi
Special exhibits rotate monthly “
D
157 B Avevo Botanical Garden “ with Stunning (adj) choáng ngợp, tuyệt vời
stunning views of Gull Bay” ( Retired ship : tàu bỏ hoang
phong cảnh tuyệt vời của Vinh Gull
115 C Chon từ vựng phù hợp Dù tương đối nhỏ, trung tâm thể
A. lý do hình tạ Ginder Aparrtment rất nổi
B. cần thiết tiếng đối với các cư dân
C. mặc dù
D. xuyên suốt
116 B chọn từ vựng phù hợp
A. chắc chắn
B. nội bộ
C. Sâu sắc
D. Hooàn toàn
117 D Cần một tính từ đứng trước danh từ : An array of : một dãy
a wide array of industries. Welding (n) nghề hàn, kỹ thuật hàn
122 C chọn từ vựng phù hợp Các chuyên gia công nghệ lĩnh vực
A. sự hiểu khoan sẽ đưa ra kết quả điều tra của
B. sự giải quyết, độ phân giải bọn họ vào June 23
C. điều tra
D. thông số (kỹ thuật)
123 D chọn từ vựng phù hợp cửa hàngđa trưng bày rất nhiều hang
A. vỡ nợ để quảng bá cho cuốn sách mới nhất
B. (adj) biết ơn
C. (adj) có tài, có khiếu
D. To lớn, nhiều
124 A cần một mệnh đề quan hệ bổ nghĩa Feedback(n) phản hồi
cho “people” và đứng làm chủ ngữ
trong mệnh đề quan hệ đó
who + V
whom S+v
whose +N A: who
125 A chọn từ vựng phù hợp Tasty (adj) ngon
Main dish (n) món chính
vừa ngon và tốt cho sức khỏe, món
sald cà chua tại Alfredi’s Café là đủ
lớn để được phục vụ như món chính
126 A Much+ N A Garner (v) = obtain: có được
Interest (n) sự quan tâm
127 B chọn từ vựng phù hợp tiết kiệm 25 % đối với bất kỳ loại
A. ngược lại ,trong khi máy in nào khi anh mua 1 chiếc
B. bất cứ khi nào lapto tại Diego’s Electronics.
C. ví dụ như
D. thấy rằng là
128 D Adj+ N - D Restructure(v) tái cấu trúc, tái cơ
cấu
Adopt (v) sử dụng
Debt (n) nợ
129 B chọn từ vựng phù hợp Phòng đảm bảo chất lượng cần phải
A. mặc dù thuê them nhanh viên kể từ khi việc
B. kể từ khi sản xuất tang lên 50%
C. vì
D. Do thế
130 B Cần động từ chia thể bị động be+ Process (v) xử lý
P2 B (n) quy trình
138 B Câu trước nói đến việc nếu đến Mr. Entail (v) đòi hỏi
Rowen nếu các thiết bị hỏng câu Out of order =broken: hỏng
sau cũng liên quand dến điều đó Determine (v) xác định
B Warrant (v) bảo hành.
Office supplies (n) thiết bị văn
phòng.
140 B chọn thì phù hợp Repair (n) việc sửa chữa
Elevator shaft (n) trục thang máy
141 B đoạn đầu…..which service floors 25 Alert (v) cảnh báo
through 36. so for the next few Resident (n) cư dân
days. In progress (n) đang tiến hành, đang
thực hiệện
Prolong (v) kéo dài.
142 A Câu trước nói đến việc phải chờ đợi The rear of the building : đoạn cuối
thang máy lâu dài câu sau đề cập tòa nhà.
đến việc giảm thời gian chờ đợi
A: Một cách thay thé khác, bạn có Appreciate (v) đánh giá cao, biết
thể sử dụng thang máy dịch vụ phía ơn,cảm kích
cuối tòa nhà
143 A chọn thì phù hợp Tolerate wheat : chịu nhiệt
10:45: Great.
thể hiệện sự hài lòng
149 C Tích số 2: keep the gaps between Deck (n)= wooden floor: sàn gỗ
board free of dirt and debris.
Debris (n) mạnh vụn
164 A Câu đầu: this is my first time using Neighbor (n) hang xóm
Dubonville community chat room. Ceramic tile floor(n) sàn ốp gach
Do any neighbors have experience gốm
laying a ceramic tile floors
165 B 5:35: …. “ I put in a tile floor in my Regret (v) tiếc nuối
kitchen last year and did all the work
myself. I regret my decision,
though” cô ấy đang cảm thấy tiếc
nuối rằng đã tự mình làm điều đó.
166 C 5:58: I have my own flooring Drain (n) ống dẫn
business. Whether she can depends Flatten (v) làm phẳng
on several factors. Maria, will you Uneven (adj) không đồng
need to cut the tile, install a drain or Laying tiles (v) ốp gạch
flatten an uneven floor?
167 D 6:06: could you send me your Amateur (n) nghiệp dư
contact information ? “ anh có thể Suspect (v)
gửi cho tôi thông tin liên hệ hay City limits = city boundaries.
không ?
168 B đoạn đầu: this is an courtesy Process (v) xử lý
message to inform you that your Expire (v) hết hạn
monthly……fee for March could not Courtesy (adj) lịch sự
be processed due to an expired credit
card.
169 A đoạn đầu: this is an courtesy
message to inform you that your
monthly P eriodical Qu est
membership fee for M arch
170 A đoạn 2: .. as a professor you can also Resource (n) nguồn tài nguyên
benefit from our resources from
teaching and research purposes
171 D đoạn cuối: feel free to contact me if
you have any questions regarding
your account.
172 D đoạn đầu: Cement and Construction Cement (n) xi măng
Monthly is produced by the Produce (v) sản xuất
organizers of the Toronto Publish (v) xuất bản
Construction Show. It is published Print edition (n_ số bản in
online each month. There is also a
special Annual Show print edition.
173 A đầu đoạn 3: this year Cement and Mentor (n) cố vấn
Construction Monthly is beginning a Demonstrate (v) chứng minh
mission to demonstrate our high Mission(n) sứ mệnh, nhiệm vụ
esteem for mentors. Esteem (n) sự kính trọng, quý mến
174 B Đoạn 3: After reviewing the Nomination (n) đề cử
nominations, we will select the top Select (v) lựa chọn
five mentors of the year. These Mentor (n) cố vấn
winner will receive s special award. Receive (v) nhận
175 A “Cái đó được phát tới tất cả các vị Print edition (n)số bản in
khách đã đăng ký tới sự kiện “
Cái đó là điều gì câu trước liên
quan đến gì đó có thể tặng cho khách
đến sự kiện-> A
176 A Items / services to be exhibited: I Exhibit (v) triển lãm
will display photographs, plans and
models of available outdoor design
service
- Valia Castillo là exhibitor của
triển lãm này anh ta sẽ mang
những thứ kia đến
177 B Additional information or request: I Parking pass : vé đỗ xe
would like to request a second
parking pass..
178 A Bài 1 đoạn cuối: all applications are
due by January 31.
179 D Bài 2 đoạn đầu: …and your invoice Invoice (n) hóa đơn
at the discounted member rate.
180 B đoạn 2 bài 2: we will make an Exception (n) ngoại lệ
exception in this case, as you are Exhibitor (n) người triển lãm
long time member and exhibitor at
our event
181 B đoạn đầu: …..helping your teams to Professional (n) chuyên gia
communicate, schedule and manage
information
-Team Basic: get your team of
five….
- Team Creative: ..small teams of up
to 35 creative professionals.
182 A Bài 1 đoạn cuối: We were Recognize (v) công nhận
recognized for our software quality Quality (n) chất lượng
with the Gold Start Start p Awards
by Work Winner Magazine.
183 D Bài 2 cuối đoạn 1: is there a plan that Fit (v) phù hợp
will fit our needs Need(n) nhu cầu
184 D Bài 2 dòng 3: we are presently a Anticipate (v) dự đoán
team of 45 but anticipate growing to Explore (v) khám phá
55 members over the next year. The Personalization (n) sự riêng tư, cá
team likes the storage nhân
features…….more than 400GB --
Team leader.
185 A Fit the needs “ phù hợp với nhu cầu”
A. phù hợp
B. đồng ý
C. phụ thuộc vào, dựa vào
D. điều chính
186 B Bài 1: Save 15 percent off our rates Assess (v) đánh giá, tính toán
during the month of July for travel Rate = price
within Ireland
187 C Bài 2: Pickup: 21 July, 9:00 AM at Pickup (n) lấy xe
Ride – Away Vehicles, Shannon
Airport, Shannon, Ireland
188 A Pickup: Shannon Airport, Shannon, Pickup(n) sự lấy ( sản phẩm, đồ
Ireland vật,…)
Drop off: Cork City Center, Cork Drop –off(n) trả lại, cho xuống (sản
City, Ireland. phẩm, đồ vật )
107 D Sau giới từ là danh từ hoặc Ving Approve (v) phê duyệt
Management (n) ban quản lý
Into + N Design (n) bản thiết kế.
108 B Chọn giới từ phù hợp Summit (n) cuộc họp cấp cao
144 A Đang nói đên film festival A: Screenwriter (n) nhà viết kịch bản
movies
145 B chọn từ vựng phù hợp Make sure you do not miss this
A. chính trị popular event
B. phổ biến
C. thực tế Hãy chắc chắn rằng bạn không bỏ
D. sợ bộ lỡ sự kiện nổi trội này
146 D Câu trước nói đến vé tham gia lễ hội General public (n) tooàn công chúng
phim Câu sau liên quan đến đến
việc bán vé
147 B đoạn 2: Come to the event and hear Recruiter (n) nhà tuyển dụng
from our Lancaster facility about Necessary (adj) cần thiết
their experience, learn about the
open positions….
148 D Câu đầu: Sedwick Electrnics is
opening a new manufacturing facility
149 B Beginning March 1 at all Aguni Component (n) thành phần, cấu
Plumbing Supply locations, thành
A. Các bước
B. cảnh
C. khoang tàu
D. thềm ga
161 B đoạn đầu: beginning next month, Receipt (n) hóa đơn
business-related dining receipts must Accompanied by (adj) đi kèm với
be accompanied by a listing of each
dinner attendee.
162 A Dòng 5: Finally, note that our Reimburse (v) hooàn tiền.
accounting software will now Calculate (v) tính toán
automatically calculate for you the
total to be reimbursed.
163 A “ làm theo những bước này sẽ cho
phép chúng ta nhanh chóng xuât
thanh toán hoàn tiền “ - những
bước này là bước nào Câu phía
trước lên quan đến các bước làm gì
đó Cd
164 C đoạn đầu: Africa’ role as a consumer On the rise : trên đà phát triển
of fashion has been on the rise in Trend (n) xu hướng
recent year. Physical presence (n) sự hiện diện
vật lý
165 B Ddaonj 4: even as Ms. Absher has Transform (v) biến đổi
transformed her company into an Highlight (v) nhấn mạnh
international powerhouse, she Advantages (n) lợi thế
continues to highlight the advantages
of manufacturing its products in her
home city of Nazet.
166 B đoạn 2 dòng 6: African shopping Throughout
websites like Jumjum and Longa (prep) xuyên suốt
make the work of ………not just
throughout the continent, but also as Continent (n) lục địa
far away as London and New York. Far away: xa
167 C “ thành phố tự hào có 4 nhà máy Textile (n) dệt may
quần áo, với cái thứ 5 được lên kế
hoach xaayduwngj trong năm nay
cạnh Wonji câu này nói đến kế
hoach mở rộng của công ty về vấn
đề sản xuất- Câu trước cũng liên
quan đến phần đó C
168 D đoạn đầu 10:23: I emailed you the Issue (n) ấn phẩm, số báo
cover design for our September issue Cover design (n) thiết kế bìa
a few minutes ago.
169 A Jill Riley 10:26: I thought we agreed Visible (adj) dễ nhìn
that the background color should be Background (n) nền
lighter so the article title are more Version (n) phiên bản
visible.
Jill th ích m àu s ắc nh ạt h ơn
171 B 10:38: send it to me now. I’ll have a Approval (n) sự phê duyệt
print copy ready for your approval
after lunch.
172 B đoạn đầu trong bài: we are delighted Nominate (v) đề cử
to inform you that you have been Inform (v) thông báo
nominated as a finalist for the Small Delighted (Adj) vui mừng
Business Challenge competition this Competition (n) cuộc thi
year Contest (n) cuộc thi
173 B Dòng 4: the web application that you Panel of judges (n) nhóm giám khảo
developed, which provides a means
of matching charitable organizations
with volunteers.
174 A Illustrate (v) minh họa Consent (n) sự đồng ý, ưng thuận
A brief video that clearly illustrates
the use of your application, “ 1
video ngắn để minh họa rõ việc sử
dụng ứng dụng của anh
179 D Bài 2 là một hóa đơn. tất cả các Regular price(n) giá thông thường.
items mua đều có “ discount” , trừ
Floral Blanket: Price:25.00
180 A Bài 1 đoạn 2: the value of the applied
credits will appear on your order
receipt as a special discount.
134 B chọn từ vựng hợp thì hành động Impress (v) gây ấn tượng
ở tương lai B Confident (adj) tự tin
168 D Reason for audit request: the Energy bill(n) hóa đơn ddienj
customer reported unusually high
energy bills and an inefficient Inefficient (adj) không hiệu quả
cooling system during the warmest Audit request (n) yêu cầu kiểm lại
months.
169 A đoạn 2: the size of the cooling unit Sufficient (adj) đầy đủ
is more than sufficient for the
building size
170 D The use of ceiling fans on the upper Insulate (v) cách nhiệt
level should be avoided in the Vault (v) cuốn thành vòm
warm months.
171 C “đây nên là ưu tiên hang đầu” Tòa nhà có mái kim loại uốn thành
đây là gì ? -> câu trước liên quan vòng cái cách nhiệt kém. Việc cách
đến một vấn đề gì đó quan trọng nhiệt trên mái được khuyến khích.
điều này nên là ưu tiên hang đầu.
172 A đoạn đầu: software solutions. Fleet (n) đoàn xe
Learn about the latest and best
software systems for keeping track Dispatcher= a person whose job is to
of fleets and product shipments and send vehicles to where they are
for facilitating between drivers and needed.
dispatchers ( học về các hệ thống
phàn mềm mới nhất và tốt nhất để Keep track of (v) theo dõi
theo dõi cac đội xe và các việc vận
chuyển sản phẩm và làm dễ dàng Facilitate (v) làm đơn giản hơn, làm
hơn sự giao tiếp giữa tài xế và dễ dàng hơn
những nguoi điều phối phương tiện
173 D 9:30-10:30 Air cargo units. Insight (n) thấu hiểu sâu sắc, kiến
thức chuyên sâu
Khám phám vùng kiến thức chuyên
sâu về vấn đề vận hành hang hóa Troubleshoot (v) khắc phục
hang không trong vận chuyển khu
vực nội địa và nước ngoài, tính toán
giá cả và chi phí, bảo vệ hang giá
trị và khắc phục rắc rối có thẻ xảy
ra
A. pricing = rate
B. international shipment=
overseas transport
C. = troubleshooting possible
complication.
174 C 10:45-11:45
That all drivers are familiar with
government laws and requirements.
…..
175 B Key ‘ Ms. Chioke” 9:30 -10:30 Session (n) buổi họp
Air Cargo Units
Placid Moon Coffee mugs are still Out of stock: hết hàng
out of stock as our vendor has not
yet fulfilled our order
178 D Bài 1: phần cuối: we should better Benefit (N) lợi ích,
train staff in promoting this
benefits.
179 A Bài 1 nhìn bảng : Coffee, whole Pleased (adj) vui mừng
bean, one-pound bags: overall, Revenue(N) doah thu
sales revenue was higher. Bags of
whole-bean Misty Heights Blend
were in top seller.
116 A cần một danh từ để tạo thành một cụm Engine construction (n) việc xây
danh từ A dựng động cơ
126 A chọn cấu trúc động từ phù hợp Distraction (n) sự sao lãng
Mr. Volante sẽ làm việc tại nhà vào
ngày mai, vì thế anh ấy có thể hooàn
thành báo cáo kỹ thuật mà không có
bất kỳ sự sao lãng nào
127 D chọn từ vựng phù hợp tất cả các thủ tục thanh toán giữ
A. để mà nguyên không đổi, ngoại trừ mã
B. trong suốt code thanh toán cần được chèn
C. đối diện them vào hóa đơn
D. ngoại trừ
128 C Questionable (adj) đáng ngờ, không thiết kế có tính nhẹ cân của dòng
chắc chắn sedan này gây ra lo ngại vì nó có
thể gây ra phương tiện trơn trượt
Mechanical (adj) trên đường đá.
129 B cần một danh từ đứng sau tính từ Take over (v) đảm nhiệm
common B
khi chủ tịch ngân hang nghỉ hưu, giả
định thông thường là phó chủ tích sẽ
lên đảm nhiệm
130 D chọn từ vựng phù hợp West Bengali Airlines bỏ các loại
A. mời phí đối với các sản phẩm quá kích
B. phối hợp , kết hợp thước cía mà vẫn nằm trong giới
C. vận chuyển hạn cân nặng.
D. loại bỏ đi
131 C chọn từ vựng phù hợp Dựa vào câu đằng sau có tư
A. cuộc bầu cử “booth”
B. phát sóng Booth(n) gian, quán, rạp
C. hội nghị Recall (v) nhớ
D. màn trình diễn, thực hiện
132 A chọn cấu trúc với động từ phù hợp Benefit (v) làm lợi cho
A Discuss (v) thảo luận
133 D Câu trước đề cập đến việc đăng ký Currently (adv) hiện tại
nhận giảm giá câu sau cũng liên Usual rate (n) mức giá thông
quan D thường
134 B chọn đại từ phù hợp B Application packet (n) gói đăng ký
mailing address(n) địa chỉ thư từ
135 B chọn từ vựng phù hợp Nhân viên đón tiếp sẽ hớng dẫn
A. đưa ra, cung cấp anh đến lô 43
B. chỉ dẫn
C. chuyển qua
D. huong dẫn
136 A cần động từ dạng bị động be+P2 Provide (v) cung cấp
A Snack (n) đồ ăn nhẹ
137 C Câu trước liên quan đến ăn uống cs Dietary restriction (n) hạn chế về
ăn uống
138 A chọn từ vựng phù hợp Assemble (v) tổng hợp, thu thập,
A. có ích lắp ráp
B. ngạc nhiên
C. khó khan Storage device (n) thiết bị lưu trữ
D. bất ngờ
139 B chọn từ vựng phù hợp Ai quan tâm đến việc cà chua trong
A: cẩn thận salad của bạn thực chất đến từ đâu?
B. rõ rang Rõ rang là, con số ngày càng tăng
C. trước kia về số người qun tâm, theo như
D. hiếm khi một nghien cứu được thực hiện bởi
Consumer Group.
140 D Câu trước nói đến việc mọi người Consumer (n) người tiêu dung
quan tâm đến việc biết nguồn rau củ Average (n) sự trung bình
quả như thế nào - Câu sau cũng như Grocery (n) hang tạp hóa
thế D
141 C Adj + N (branding and marketing ) - Implement (v) thực hiện
C
142 A chọn từ vựng phù hợp Chúng ta đã bổ sung giá trị vào
A. giá trị tâm trí của người tiêu dung
B. thời gian
C. chướng ngại vật
D. phần thuong
143 C Adj+ N financial Corrosion n) sự ăn mòn
Exposure (n)
Loss (n) tổn thất
144 D chọn từ vựng phù hợp Đây là một tài sản lớn đối với các
A. cân bằng hang hang không thương mại
B. sự kiểm tra, xem xet
C. sự kỳ vọng Decrease (v) giảm
D. tài sản Maintanence (n) việệc bảo tri
145 A Câu trước liên quan đến việc loại bỏ đi Detect (v) bào mòn
phần vật liệu bào mòn câu sau cũng Remove(v) loại bỏ
nói đến việc đó A Reduce (v) giảm
Expensive structural repair (n) việc
sửa chữa cấu trúc đắt đỏ.
146 D chọn từ vựng phù hợp một vài điểm nối quan trọng có thẻ
A. Trong lúc ấy rất dễ bị mòn. Thật may mắn,
B. Tương tự chiếc cảm ứng có thể được sử dụng
C. mặt khác, nếu không thì trong việc phát hiện ra những vùng
D. may mắn như thế …
147 B Dòng 2: performed routine yearly Perform (v) thực hiện
maintenance on five copiers Maintenance (n) việc bảo dưỡng
148 D đoạn cuối: total amount must be Bulb (n) bóng đèn
received by 31 October.
149 D Câu đầu: this one – bedroom is perfect Amenity //əˈmenəti/(n) tiện nghi
for a holiday escape.
150 B - daily cleaning service available
(extra fee)
- wireless Internet access (extra
fee) –
- >B
151 A đoạn cuối trong bài: reserve this lovely Reduce (v) giảm giá
gem now! Signing a contract by Sign (v) đăng ký
March 30 will reduce the rental cost Reserve v) đặt trước
by 10 percent Renovation (n) tân trang nâng cấp
152 D 2:00 if there are any questions for our Handle (v) xử lý
department.
153 C 1:47: I still hope to make the Announcement (n) bài thông báo
meeting…… Disabled (adj) tàn tật,vô hiệu
169 D A. đoạn 2: the idea came to her Limelight(n) đèn sân khấu
three years ago at a conference Awareness (n) sự nhận thức
in Chile. Biotechnology (n) công nghệ sinh
B. đoạn đầu: Dr.Nujoma has học
increased the public’s
awareness of the role of Translate (v) dịch thuật
biotechnology in daily life Material (n) tài liệu
through her ability to translate Based out of: được đặt tại
highly complex scientific
material into simple language.
C. Dr. Esther Nujoma, an
agricultural biotechnology
with the Namibia Institute of
Applied Science
170 A đoạn 2: rather, the book highlights the Compelling (adj) hâp dẫn
lives and careers of twelve of her peers Rather (adv) đúng hơn là
from Africa and Asia Highlight (v) nhấn mạnh
Departure (n) sự thay đổi, lệch
hướng
151 B đoạn đầu: per your request, below is the Label (n) dán nhãn
text for the labels for the new “think Edge (n) mép
Green Paper” line. The labels will be Ream of paper (n) tập giấy
placed on the edge of the packaged reams Exceed (v) vượt quá
of paper….yesterday. Recycle (v) tái chế.
152 A đoạn đầu: the design should include the Discuss (v) thảo luận
tree graphic we discussed yesterday. Graphic (n) đồ họa
153 C 5:40: is there anyone from maintenance Maintenance (n) việc bảo dưỡng,
still in for the day? bảo trì
Sleeves: shorten
157 D Remarks: clerical error during initial
measurement: lỗi của nhân viên trong quá
trình đo kịch thước ban đầu.
158 A Dòng đầu: I took my mobile phone to the Boulevard (n) đại lộ
Vivi’s Tech Fix location on Rivas
Boulevard and 23rd Street for help with a
cracked screen.
159 C đoạn đầu: I dropped off the phone on a Cracked screen (n)
Tuesday afternoon, and by Wednesday Receive (v) nhận
morning I had received a quote……… Quote (n) báo giá.
and I was able to pick up the mobile the
next day on my way home from work.
160 D A: vượt trội Diagnostic (n) việc chuẩn
B. rất đắt đỏ đoán
C. cần ngay lập tức
D. ngoài tầm Beyond = used to say that
something is not possible
161 D đoạn đầu trong bài: we experienced an Outage (n) ngừng hoạt động
outage of the main webmail server that Affect (v) ảnh hưởng
has affected e-mail and web service
throughout the company
162 D đoạn 2: we will keep you posted with
further notices via automated voice
messages, so please do not ignore your
phone.
163 C “ thật không may, điều đó không rõ rang
khi nào sẽ xảy ra” câu trước phải liên
quan đến yếu tố tiêu cực C
164 A Dòng đầu: thank you for your generosity Donate (v) quyên góp
in donating to the Danton Public Library Generosity (n) sự rộng rãi
once again last year. Patron (n) = a person who uses a
particular shop, restaurant, etc…
165 D đoạn cuối: we look forward to working Look forward to (v) trông mong,
alongside enthusiastic and engaged chờ đợi
community members like yourself to
ensure the library’s future success. Enthusiastic (adj) nhiệt tình
Engaged (adj)
166 C đoạn 2: I would like to tell you about Fund(n) tiền quỹ
another project we hope to complete with Convert (v) chuyển đổi
additional funds: converting many of our Electronic file (n) tài liệu điện tử
old, worn out books into electronic files
to help…….. for future use.
167 B “ Nó sẽ yêu cầu cả hai nguồn tài chính từ Endeavor (n) sự cố gắng, hỗ trợ
những ngời thường xuyên đến thư viện và
giờ làm việc của nhân viên “ “nó” ở
đây là gì câu trước sẽ liên quan đến
cái gì đó liên quan đến các khoản hỗ trợ
B “ nó ở đây là project”
168 B 10:24: I’m glad that my bookstore is Cosponsor (v) đồng tài trợ
able to cosponsor the writers’ conference Opportunity (n) cơ hội
this year……
169 B 10:24: I’m glad that my bookstore is
able to cosponsor the writers’ conference
this year…… cosponsor : đồng tài trợ
nhiêu hơn một người tài trợ
170 A 10:26: the Rowtown Hotel was great last Option (n) phương án
year, but it is booked for the dates we
need this time around. ………..it might
be better since they have a larger meeting
space and more options for the buffet.
- 10:28: sounds good.
mọi người đang nói đến nơi tổ chức sự
kiện và Maria Jacinto thể hiện sự đồng ý.
171 C 10:32: “ Oh, I love her latest mystery! I Mystery (n) tiểu thuyết huyền bí
can see why it became a best seller so
quickly Best seller (N) cuốn sách bán
chạy nhất.
172 B đoạn đầu: We would like to extend our Extend st to sb (v) gửi tới
congratulations to Alicia Poralska, who Vice president (n) phó chủ tịch
will be our new Vice President Louis
Larson’s retirement at the end of the year.
173 B đoạn 2: we would like to than Ms. Dedication (n) sự cống hiến
Portalska for her dedication and Contribution (n) sự đóng góp
outstanding contribution to the marketing Outstanding (adj) vượt trội
department.
174 C A. đang diễn ra Outstanding contribution =
B. hoàn thành remarkable contribution: sự đóng
C. nôỉ bật, đáng chú ý. góp vượt trội
D. Không kỳ vọng
175 A đoạn cuối: we have exceeded our sales Exceed (v) vượt quá.
targets this year. Sales figure (n) doanh số
176 D đoạn 2: as a Quail Travel Card
member,….
177 A Bài 1 nhìn bảng : 1 bag/ checked bag:
$0.00, Carry on $0.00
178 C Bài 2: this text message alert is to inform Inform (v) thông báo
you that your flight QA566 today to
Toronto, Canada has been delayed 4
hours ….
179 B Bài 1đoạn cuối: in the event of an airline Complimentary (adj) miễn phí
delay of more than 3 hours, you may use Refreshment (n) đồ ăn nhẹ
……..enjoy complimentary food and
refreshments at our snack bar.
180 A Poor weather = bad weather: thơi tiết xấu.
181 B đoạn đầu: On 24 July, I placed an online Banquet (n) tiệc chiêu đãi
order……… the flowers were meant to Deliver (v) chuyển hang
be delivered by 10 Am the following day
for a company banquet.
182 C D: đầu đoạn 2: the flowers did not arrive Wilted (adj) héo tàn
until noon. Shedding petal (n) cánh hoa rơi
Decorate (v) trang trí
A: Many of the flowers were either Consist of (v) bao gồm.
wilted or were shedding petals …. Bouquet (n) bó hoa
B: the bouquets consisted of pink and Carnation (n) cẩm chướng
white carnations.
183 D Bài 2 đoạn cuối: thank you for being a Loyal customer (n) khách hang
loyal customer. We look forward to trung thành
serving you again in the near future.
184 A Bài 1: Ms. Nair yêu cầu : I would like to Issue (v) xuất ra, phát hành ra
receive a refund.