You are on page 1of 30

5.

PART 5
STT Đáp án Giải thích Lưu ý
101 A Ta có: Rear entrance: cửa sau (n)
Except: ngoại trừ
Considering: xem xét
Still: vẫn
Along: dọc theo
Tất cả các cây trong khu vực đã bị hỏng do
cơn bão… cây ở gần cửa sau -> chọn A
(ngoại trừ)
102 D Loại A vì he là chủ ngữ, đứng đầu câu Diagnosis (v): chẩn đoán
Loại B vì sau chỗ trống là danh từ
Loại C vì himself chỉ đứng cuối câu hoặc
đứng ngay sau chủ ngữ
Chọn D (his)
103 C Loại A, B, D vì chúng không đi cùng the
most
104 B Ta có:
Cooperatively: một cách hợp tác
Strictly: một cách nghiêm khắc
Tensely: một cách căng thẳng
Remarkably: một cách đáng chú ý
Dịch: Quyết định chính thức của thẩm phán
phải …… dựa trên bằng chứng xác đáng
Chọn B (strictly)
105 A Cần 1 danh từ đứng sau the -> chọn A Danh từ: đuôi tion, -ation, -
ment, -ing, -age, -ship, -ism,
-ity, -ness, or, -er, -ant, -ee.
Tính từ: Đuôi: -able, -ible, -
ic, -ed, -ing, -less, -ful, -ent, -
ous, -ial, -ory, - ish, -ly, -ive
Trạng từ: đuôi –ly
106 B Đứng cuối câu và đứng sau danh từ -> cần
đại từ phản thân themselves
107 B Cần 1 trạng từ để bổ nghĩa cho contributed -
> chọn B
108 A Cụm “restore sth to it orgininal condition”
(mang nó trở về trạng thái ban đầu) -> chọn
A
109 B Ta có: Funding (n): ngân sách
Underway (adj): đang tiến hành Patron (n): khách quen
Automatic (adj): tự động
Frequent (adj): thường xuyên
Energetic (adj): đầy năng lượng
Dịch: Thư viện đã yêu cầu chi ngân sách cho
cửa….. để thuận tiện cho khách hàng
Chọ B (cửa tự động)
110 B Cần một tính từ để bổ sung cho danh từ Deteriorate (v): xấu đi
condition -> chọn B
111 D Dấu hiệu: for the past decade -> cần chọn thì
hiện tại hoàn thành -> chọn D
112 C Cần chủ ngữ chỉ người -> loại A và B Suffer from (v): đang bị
Chưa nhắc đến những người khác -> loại D
(others)
Chọn C
113 D Ta có:
Accent: giọng
Function: chức năng
Distance: khoảng cách
Region: vùng
Dịch: Một tuyến mới đã được thêm vào
tuyến đường sắt để giảm thiểu thời gian di
chuyển ở… miền nam
Chọn D
114 B Ta có:
Solve: giải quyết
Carry: mang đến
Impress: gây ấn tượng
Occupy: chiếm giữ
Trong mùa lễ hội, Cửa hang Schwartz sẽ …
bộ quà tặng trang điểm đặc biệt
115 B Ta có:
Nervous: lo lắng
Risky: rủi ro
Decreased: bị giảm xuống
Initial: ban đầu
Dịch: Mua nhà lần đầu tiên có thể phức tạp
và thậm chí… nếu không có sự trợ giúp từ
một đại lý môi giới nhà đất.
Chọn B
116 D Cần một danh từ đứng sau its -> chọn D
117 A Ta có: Semi-finalist (n): bán kết
Selected: được chọn Panel of judges (n): ban giám
Ignored: bị phớt lờ khảo
Prevented: bị ngăn cản
Complemented: được khen ngợi
Dịch: Thí sinh tham dự vòng bán kết cho
cuộc thi nghệ thuật cộng đồng sẽ được … bởi
ban giám khảo trong ngày mai.
Chọn A
118 C Cần một trạng từ -> chọn C Penalty (n): tiền phạt
119 C Sau chỗ trống là cụm danh từ -> loại A
Dịch: …… báo cáo của các nhà nghiên cứu,
ăn rau và hoa quả tươi thường xuyên tốt cho
sức khoẻ hơn là tránh ăn đồ ăn nhanh
Rather than: thay vì
According to: theo
Because of: bởi vì
Chọn C
120 D Cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ
đóng vai trò chủ ngữ -> chọn D
121 A Cyclists (người đi xe đạp) -> đếm được ->
loại C
Either: một trong 2, ở đây không nhắc đến 2
đối tượng -> loại D
Each + N số ít -> loại B
Chọn A
122 C Cần 1 danh từ hoặc tính từ -> loại D Prior to: trước khi
Loại A vì không hợp nghĩa (the home is Presentable (adj): trông hấp
presentation: ngôi nhà là bài thuyết trình) dẫn, sạch sẽ
Loại B vì không hợp nghĩa (the home is
presenting)
Chọn C

123 B For + cụm danh từ -> ở đây là cấu trúc Be in favor of: thích cái gì
MĐQH rút gọn Remit (v): nộp (tiền)
Câu đầy đủ: For the payment which was
remitted last week -> rút gọn: For the
payment remitted last week
Chọn B
124 B Loại A vì without + N/V-ing
Dịch: Tất cả mọi người đều thích việc giảm
giờ làm, nhưng….tổng thống chấp nhận sự
thay đổi đó, sẽ chẳng có gì xảy ra cả
Until: cho đến khi
Yet: chưa
Because: tại vì
Chọn B (until)

125 A Dịch: Những cái… gần đây của nhà máy sản
xuất để giảm thiểu tai nạn tại công trường
được nhân viên rất hưởng ứng
Attempt: nỗ lực
Industry: ngành công nghiệp
Value: giá trị
Faculty: khả năng
Chọn A (attempt)
126 D Cần một trạng từ -> chọn D
127 C Dịch: Rạp chiếu phim Garrison sẽ…. cho Rehearsal (n): buổi diễn thử
phép các nhóm học sinh được xem các buổi Run for office (v): tranh cử
diễn thử trong ngày
Vaguely: một cách mơ hồ
Substantially: một cách quan trọng
Occasionally: một cách ngẫu nhiên
Previously: trước
Chọn C
128 D Dịch: Tạp chí Pro Sports tạo nên tên tuổi…..
sự ra mắt của một chuỗi buổi phỏng vấn đặc
biệt với cac vận động viên hang đầu
Like: giống như
Both: Cả hai
So: Vì vậy
With: với
Chọn D
129 A Ở đây cụm danh từ đóng vai trò chủ ngữ -> Delegate (v): uỷ quyền
đây là MĐQH rút gọn Be allowed into: được vào
Câu đầy đủ: only people who delegates
wearing…
Rút gọn people who -> those -> chọn A
130 A As long as + mệnh đề -> loại B
Dịch:...... thông báo chính thức của ứng viên
rằng anh ấy sẽ tranh cử, anh ấy đã gặp riêng
với cố vấn của anh ấy
In advance of: trước khi
On behalf of: thay mặt
So as to: để mà
Chọn A

6. PART 6
Câu Đáp án Giải thích Thói quen đề thi
131 C Chủ ngữ we -> loại A
This month -> loại B, D
Chọn C
132 D Ta có: Those = people who
Correcting: chỉnh sửa
Diminishing: giảm bớt
Elaborating: nghiên cứu
Improving: nâng cao
Dịch: … những người có hứng thú với
việc… kĩ năng máy tính …
Chọn D (improving)
133 C Dịch: Chúng tôi còn một số suất hiện tại
đang… và sẽ chấp nhận gợi ý từ nhân viên.
Dependent: độc lập
Independent: không độc lập
Free: miễn phí
Obtainable: có thể tiếp cận được
Chọn C
134 B A. Những gợi ý liên quan đến trò chơi và
giải trí sẽ không được chấp nhận
B. Yêu cầu phổ biến nhất sẽ được cân nhắc
cho buổi hội thảo
C. Chúng tôi cũng yêu cầu tất cả quản lý
đưa ra gợi ý
D. Chúng tôi hi vọng buổi hội thảo sẽ thành
công và mong mọi điều tốt đẹp đến cho các
bạn
Đang nói đến việc gợi ý cho các lớp học,
sau đó có nói đến buổi hội thảo -> chọn B
135 C Easing: nới lỏng
Stimulating: kích thích
Soothing: nhẹ nhàng
Consoling: an ủi
Chọn C (theo nghĩa)
136 B Feeling + V-ed -> chọn B
137 D Câu trước: để xa tầm tay trẻ em
A. Thuốc có thể gây ra tác dụng phụ
nghiêm trọng nếu không được dùng đúng
cách
B. Trẻ em nên dùng loại Citrusine for Kids
C. Vỏ trông giống kẹo và có thể gây ra vấn
đề
D. Và nếu triệu chứng không mất đi sau 10
ngày, hãy hỏi ý kiến bác sĩ
-> Chọn D
138 A The flu: bênh cúm
Dịch: Citrusine là loại thuốc bán chạy nhất
… bệnh cúm -> chọn A (for – cho)
139 A Dấu hiệu: also ở mệnh đề sau -> chọn
Although (Although…, we also…)
140 C Dịch: Chúng tôi có thể cho người đến để…
lượng thời gian cần thiết và chi phí tương
đối
Conclude: kết luận
Calculate: tính toán
Estimate: ước lượng
Guess: đoán
Chọn C
141 B Cần động từ -> chọn B
142 C Đang nói đến vấn đề làm việc với thiết kế
để thiết kế vườn
A. Chúng tôi trân trọng những cơ hội làm
ăn với bạn
B. Đừng chần chừ, hãy gửi email cho chúng
tôi về bất kì vấn đề nào bạn có
C. Vui lòng gọi 555-1245 nếu bạn muốn
được tư vấn
D. Ghé qua website của chúng tôi để có
thêm thông tin
-> chọn C
143 C Cần một tính từ -> chọn C Integrate (v): tích hợp
144 D Dịch: Chúng tôi … 3 loại hạt đoạt giải,…
Tất cả chúng đều có thể được gửi đến cho
bạn…
Locate: đặt/ định vị
Select: chọn
Evaluate: ước lượng
Produce: sản xuất
Chọn D
145 A Within + mốc thời gian -> chọn A
146 B A. Thử loại đồ uống đông lạnh bán chạy
nhất
B. Nó được sản xuất tại Mỹ và là đồ hữu cơ
C. Hãy để chúng tôi giúp bạn tìm nhà cung
cấp phù hợp
D. Chiết khấu này chỉ kéo dài trong ngày
1/10.
Dịch câu trước: Cho dù bạn có đang tìm
một loại cà phê xuất sắc hoặc một phong
cách thư giãn từ phương Nam, Black Hill
Beans chính là lựa chọn đúng đắn cho cốc
cà phê của bạn.
Chọn B

7. PART 7
Câu hỏi Dịch câu hỏi Thông tin Lưu ý
147. For whom is the Ai mà thông báo này có “Crawford Apparel has − Refurbish (v):
notice most likely khả năng hướng đến refurbished dressing rooms tân trang
intended? nhiều nhất? where you can try on clothes − Try on (v): thử
A. Storekeepers A. Chủ cửa hàng before you make a purchase”. − Make a purchase
B. Customers B. Khách hàng Dịch: = buy
C. Designers C. Nhà thiết kế “Crawford Apparel có các
D. Clerks D. Thư ký phòng thay đồ đã được tân
trang lại, quý khách có thể thử
quần áo trước khi mua”.
148. According to the Theo thông báo, có thể “Any personal items left − Lost-and-found
notice, where can tìm thấy các vật phẩm bị behind in a dressing room will room (n): phòng
missing items be found? mất ở đâu? be kept in the lost-and-found thất lạc
A. In a police station A. Tại đồn cảnh sát room near the entrance”. − Entrance (n): lối
B. In an information B. Trong trung tâm thông Dịch: vào
center tin “Bất kỳ vật dụng cá nhân nào
C. In a storage area C. Trong một khu vực lưu bị bỏ quên trong phòng thay
D. Behind a counter trữ đồ sẽ được giữ trong phòng
D. Đằng sau một cái quầy thất lạc gần lối vào”.
149. What is suggested Điều gì được gợi ý về cô “No, just make sure the van is − Loại A, B, D vì
about Ms. Bates? Bates? loaded when I get there”. không có thông tin
A. She works for Ms. A. Cô ấy làm việc cho cô Dịch: trong bài.
Cruz. Cruz. “Không, chỉ cần đảm bảo xe
B. She is being held up B. Cô ấy đang bị kẹt xe. tải được chuyển khi tôi đến
by traffic. C. Cô hiện đang vận hành đó”.
C. She currently ô tô.
operating an D. Cô ấy thường xuyên
automobile. đến muộn.
D. She is frequently late.
150. At 7:02, what does Lúc 7:02, cô Cruz có ý gì “- No, just make sure the van
Ms. Cruz mean whe she khi cô viết, "sẽ làm"? is loaded when I get there.
writes, “Will do”? A. Cô ấy sẽ chờ cô Cruz. - Will do”.
A. She will be waiting B. Cô có kế hoạch để tải Dịch:
for Ms. Cruz. chiếc xe. “- Không, chỉ cần đảm bảo xe
B. She plans to load C. Cô bị thất vọng bởi sự tải được chuyển khi tôi đến đó.
the vehicle. chậm trễ của cô Bate. - Tôi sẽ làm”.
C. She is frustrated by D. Cô đã đỗ xe xong.
Ms. Bate’s tardiness.
D. She has finished
parking the van.
151. Why did Mr. Tại sao ông Hutchings lại “Thank you for your feedback Feedback (n): phản
Hutchings send the gửi email? on our technical service hồi
email? A. Để quảng cáo ưu đãi hotline.”
A. To promote a special đặc biệt theo mùa. Dịch:
seasonal offer. B. Để xác nhận địa chỉ “Cảm ơn bạn đã phản hồi về
B. To confirm an cho một đơn đặt hàng. đường dây nóng dịch vụ kỹ
address for an order. C. Để thể hiện lời cảm ơn thuật của chúng tôi”.
C. To show về một bình luận.
appreciation for a D. Để yêu cầu thêm thông
comment. tin về một vấn đề.
D. To request further
information about a
problem.
152. What will Ms. Cô Mueller sẽ làm gì “As a gesture goodwill, I − Goodwill (n):
Mueller most likely do trong lần ghé thăm trực would like to issue you a thiện chí
on her next visit to tuyến tiếp theo của cô với coupon for our online store for
Grosvenor Online? Grosvenor? the value of $25. To redeem it,
A. Sign up for a A. Đăng ký chương trình simply sign it to your store
membership program thành viên account at
B. Claim the value of a B. Yêu cầu giá trị của www.grosvenoronline.com and
coupon phiếu giảm giá enter the coupon code
C. Use the customer C. Sử dụng biểu mẫu H58K55 into the box on the
feedback form phản hồi của khách hàng main page”.
D. Update her billing D. Cập nhật thông tin Dịch:
information thanh toán của cô ấy “Như một hành động thiện chí,
tôi muốn phát hành cho bạn
phiếu thưởng cho cửa hàng
trực tuyến của chúng tôi với
giá trị là 25 đô la. Để đổi quà,
chỉ cần đăng nhập vào tài
khoản cửa hàng của bạn tại
www.grosvenoronline.com và
nhập mã phiếu thưởng
H58K55 vào hộp trên trang
chính ”.
153. Who most likely is Ai mà trang web có thể “Congratulations! Because of - Long-term (a):
the web page aimed at? nhắm đến nhất? your high level of regular lâu dài
A. A new customer for A. Khách hàng mới cho activity on our site, you have - Aim at (v):
an auction website trang web đấu giá been selected to become a nhằm vào
B. An online marketing B. Đại diện đại lý tiếp thị Premium Gold member”.
agency representative trực tuyến Dịch:
C. A supplier to a retail C. Một nhà cung cấp cho “Xin chúc mừng! Vì mức độ
outlet một cửa hàng bán lẻ hoạt động thường xuyên của
D. A long-term D. Một khách hàng lâu bạn cao trên trang web của
customer of a online dài của một nhà bán lẻ chúng tôi, bạn đã được chọn
retailer trực tuyến để trở thành thành viên
Premium Gold”.
154. What is the reader Người đọc được yêu cầu “Check the boxes for the − Merchandise
asked to do? làm gì? merchandise categories that categories (n): các
A. Indicate product A. Cho biết sự yêu thích are of interest to you”. loại hàng hóa
preferences sản phẩm Dịch:
B. Supply payment B. Cung cấp chi tiết thanh “Đánh dấu vào các ô dành cho
details toán các loại hàng hóa mà bạn quan
C. Print and sign the C. In và ký tên vào mẫu tâm”.
form D. Báo cáo sự vận chuyển
D. Report shipping chậm trễ
delays
155. What is indicated Những gì được chỉ ra về “Not only are customers − Flock to
about the cafes? các quán cà phê? enthusiastically flocking to somewhere: đổ xô
A. They serve an A. Họ phục vụ một loại both cafes to hang out with the đến
assortment of snacks. đồ ăn nhẹ. animals while drinking coffee − Hang out: ra
B. They sell puppies and B. Họ bán chó con và and tea, many of them are ngoài
kittens. mèo con. adopting the animals and − Adopt (v): nhận
C. They serve coffees C. Họ phục vụ cà phê và giving them forever homes.” nuôi
and teas. trà. Dịch:
D. They offer pet D. Họ cung cấp các sản "Khách hàng không chỉ nhiệt
products. phẩm vật nuôi. tình đổ xô đến cả hai quán cà
phê để đi chơi với các loài
động vật trong khi uống cà phê
và trà, nhiều người trong số họ
còn nhận nuôi các loài động
vật vàcho chúng chỗ ở mãi
mãi."
156. What is reported Điều gì được báo cáo về “Since the cafes’ opening,
about the cats and dogs? những con mèo và chó? more than 10 dogs and 15 cats
A. Several have A. Một số đã được nhận have been adopted.”
adopted. nuôi. Dịch:
B. They are permanent B. Chúng thường là ở nhờ “Kể từ khi mở quán cà phê,
residents of the cafes. các quán cà phê. hơn 10 con chó và 15 con mèo
C. They are friendly C. Chúng rất thân thiện đã được nhận nuôi.”
towards the customers. với khách hàng.
D. They are trained to D. Chúng được đào tạo để
entertain. giải trí.
157. In which of the Trong đó vị trí được đánh “Both cafes opened last month − Chỉ có đoạn số
position marked [1], [2], dấu [1], [2], [3] và [4] thì to fanfare and a great deal of 2 cả phần trước và
[3] and [4] does the câu nào sau đây phù hợp? press coverage…. “Business sau đều nhắc đến
following sentence "Nhưng quảng cáo đã has been booming”, says việc quảng cáo. ->
belong? không bị chậm lại". Kevin Blake”. chọn B.
“But the hype hasn’t A. [1] Dịch:
slowed down”. B. [2] “Cả hai quán cà phê mở cửa
A. [1] C. [3] tháng trước để quảng cáo và
B. [2] D. [4] truyền thông báo chí…. "Kinh
C. [3] doanh đã bùng nổ", Kevin
D. [4] Blake nói.
158. What is the Quảng cáo chủ yếu là về “Whether you stay for an hour − Expansion (n):
advertisement mainly điều gì? or a full day, you’ll leave sự mở rộng
about? A. Việc mở rộng cơ sở y feeling refreshed and − Discount (n): sự
A. The expansion of a tế energized. Check out our giảm giá
health facility B. Giảm giá cho các dịch regular packages below.” − Relocation (n):
B. A discount on luxury vụ cao cấp Dịch: thay đổi địa điểm
services C. Việc di dời spa “Cho dù bạn ở lại trong một
C. The relocation of a D. Lựa chọn tiêu chuẩn giờ hoặc một ngày, bạn sẽ có
spa của một doanh nghiệp cảm giác tươi mới và tràn đầy
D. A business’s sinh lực. Hãy xem các gói phổ
standard options biến của chúng tôi bên dưới. ”
159. Which package A. Gói nào bao gồm xử lý “Ocean experience:
includes a heat nhiệt? 60 - minute full-body
treatment? A. Classic Getaway massage/ head-to-toe sea salt
A. Classic Getaway B. Rose Garden scrub/ hot stone treatment/
B. Rose Garden C. Ocean Experience seaweed facial treatment.”
C. Ocean Experience D. Complete Dịch:
D. Complete Rejuvenation “Gói Ocean experience:
Rejuvenation 60 phút mát-xa toàn thân /
taaye da chết muối biển từ đầu
tới chân / trị liệu bằng đá nóng
/ điều trị mặt nạ rong biển.”

160. What will groups Nhóm 4 người hoặc nhiều “Groups of four or more
of four or more people hơn sẽ được tặng cái gì? people will receive a free
be given? A. Một chiếc áo choàng lunch of sandwiches, steam
A. A free robe miễn phí vegetables and freshly-
B. A reduced rate B. Giảm giá squeezed juices”.
C. A complimentary C. Một bữa ăn miễn phí Dịch:
meal D. Phòng riêng “Các nhóm gồm bốn người trở
D. A private room lên sẽ nhận được bữa trưa
miễn phí gồm bánh mì
sandwich, rau củ và nước trái
cây mới vắt”.

161. What kind of Loại hình kinh doanh nào “Hello, I’d like to get an − Drape (n): rèm
business do the mà người tham gia trò update on the progress of the
participants in the chuyện trực tuyến có khả drapes that the Manillo Family
online chat probably năng làm việc? ordered.”
work at? A. Một công ty quần áo Dịch:
A. A clothing company B. Một cửa hàng đồ cưới “Xin chào, tôi muốn nhận
B. A bridal shop C. Một cửa hàng rèm được thông tin cập nhật về tiến
C. A custom drapery truyền thống trình của những chiếc rèm mà
shop D. Một kho vải Gia đình Manillo đã đặt.”
D. A fabric warehouse
162. When will the Khi nào thì lô hàng ren “Yes, I just got off the phone − Artisan (n):
shipment of lace arrive? đến? with them. There was a bit of a nghệ nhân
A. In the morning A. Vào buổi sáng delay because the lace artisans − Rush (a): vội
B. In the afternoon B. Vào buổi chiều used the wrong silks. They had vàng, ngay lập tức
C. The next day C. Ngày hôm sau to re-work the lace. We’ll
D. At the end of the D. Vào cuối tuần receive them this afternoon.
week They sent a rush delivery to
us.”
Dịch:
“Vâng, tôi vừa mới ngắt cuộc
điện thoại với họ. Đã có một
chút chậm trễ bởi vì các nghệ
nhân ren đã sử dụng tơ sai. Họ
phải làm lại ren. Chúng tôi sẽ
nhận chúng vào chiều nay. Họ
đã gửi một giao hàng vội vàng
cho chúng tôi.”
163. At 9:47, what does Vào 9:47, Lucy Mitt có “No problem, we’ll work − Work around
Lucy Mitt mean when nghĩa là gì khi cô ấy nói: around the clock to get them the clock (vp): làm
she says: “We’ll work "Chúng ta sẽ làm việc finished on time.” việc suốt ngày đêm
around the clock”? suốt ngày đêm"? Dịch:
A. Her team will watch A. Đội của cô ấy sẽ xem “Không sao cả, chúng ta sẽ
the time carefully. kỹ thời gian. làm việc suốt ngày đêm để họ
B. Her team will work B. Đội của cô ấy sẽ làm hoàn thành đúng giờ.”
as quickly as possible. việc càng nhanh càng tốt.
C. Her team will take as C. Đội của cô sẽ mất
much time as they need. nhiều thời gian khi họ
D. Her team will work cần.
all day and night if they D. Đội của cô ấy sẽ làm
have to. việc cả ngày lẫn đêm nếu
cần.
164. What will Bill Bill Flake sẽ làm gì tiếp “No problem, we’ll work `Do Lucy Mitt đảm
Flake probably do next? theo? around the clock to get them bảo làm ngày đêm
A. Call the client A. Gọi cho khách hàng finished on time.” để xong việc nhanh
B. Cancel the order B. Hủy đơn đặt hàng Dịch: nhất có thể nên ông
C. Request a shipment C. Yêu cầu một lô hàng “Không sao cả, chúng ta sẽ Bill Flake có thể sẽ
of lace ren làm việc suốt ngày đêm để họ gọi điện báo cho
D. Organize a meeting D. Tổ chức cuộc họp hoàn thành đúng giờ.” khách hàng. Loại
B,C D vì không hợp
lí.
165. When will the Khi nào thì người chiến − “The winner will be
winner of the art thắng cuộc thi nghệ thuật announced at the start of the
competition be sẽ được công bố? singing competition”.
announced? A. 2:00 giờ CH − “7:00 PM: Singing
A. 2:00 P.M B. 6:00 giờ CH competition”
B. 6:00 P.M C. 7:00 giờ CH Dịch:
C. 7:00 PM D. 9:00 giờ CH − “Người chiến thắng sẽ
D. 9:00 P.M được công bố vào đầu cuộc thi
hát”.
− “7:00 PM -9:00 PM: cuộc
thi hát”.
166. According to the Theo lịch trình, cái gì sẽ “Live Jazz Concert: …They − For sale: để bán
schedule, what will be có sẵn để mua? will be playing a variety of
available for purchase? A. Một tác phẩm nghệ jazz standards. They will also
A. A work of art thuật have their most recent record
B. A musical album B. Một album nhạc for sale”.
C. A cell phone C. Phụ kiện điện thoại di Dịch:
accessory động “Live Jazz Concert:… Họ sẽ
D. A solar panel D. Một tấm năng lượng chơi một loạt các bản jazz. Họ
mặt trời cũng sẽ có bản ghi âm gần đây
nhất của họ để bán”.
167. How can Làm cách nào để những “Those who want would like
participants sign up for người tham gia có thể to participate can register by
the singing competition? đăng ký tham gia cuộc thi visiting our website at
A. Be visiting an ca hát? www.duluthcitysff.com and
information booth A. Ghé thăm một gian filling out the necessary
B. By contacting the hàng thông tin form”.
community center B. Bằng cách liên hệ với “Duluth artists will be
C. By visiting a website trung tâm displaying their paintings of
D. By sending an email C. Bằng cách truy cập local nature and wildlife in the
trang web Duluth Community Center”.
D. Bằng cách gửi email Dịch:
"Những người muốn tham gia
có thể đăng ký bằng cách truy
cập trang web của chúng tôi
tại www.duluthcitysff.com và
điền vào biểu mẫu cần thiết".
168. What is the Mục đích của tờ rơi là gì? “This fall Glenwood Springs − Publicize (v):
purpose of the flyer? A. Thông báo kế hoạch Park will host a weekly công bố công khai
A. To announce park cải tạo công viên Movies in the Park night for
renovation plans B. Để công bố sự kiện residents of Glenwood
B. To publicize a cộng đồng Springs”.
community event C. Để kêu gọi quyên góp Dịch:
C. To solicit donations D. Để quảng bá một bộ "Mùa thu này Glenwood
D. To promote a new phim mới Springs Park sẽ tổ chức một
film bộ phim hàng tuần trong Công
viên buổi đêm cho cư dân của
Glenwood Springs".
169. Who will provide Ai sẽ tài trợ cho phim “In cooperation with various − In cooperation
funding for Movies in trong công viên? local business sponsors with sb: hợp tác với
the Park? A. Đài phát thanh địa including Paxton Inc. and GS ai
A. A local radio station phương Mall, family-friendly movies − Sponsor (n):
B. The residents in B. Các cư dân ở will be shown every Friday nhà tài trợ
Glendwood Springs Glendwood Springs night at the center of the
C. The Department of C. Cục Công viên và Giải park.”
Parks and Recreation trí Dịch:
D. The businesses in D. Các doanh nghiệp ở “Hợp tác với nhiều nhà tài trợ
Glenwood Springs Glenwood Springs doanh nghiệp địa phương như
Paxton Inc. và GS Mall, các
bộ phim thân thiện với gia
đình sẽ được chiếu vào tối thứ
Sáu hàng tuần tại trung tâm
của công viên”.
170. What is NOT Việc gì không được đề − “You are encouraged to
mentioned as a cập như là một gợi ý cho bring blankets and chairs as
recommendation for người tham gia? well as picnic snacks”.
participants? A. Mang thức ăn − “It’s advised to come early
A. Bring food B. Mua vé trước to secure your spot
B. Purchasing tickets C. Tư vấn lịch biểu beforehand.”
in advance D. Đến sớm − “Visit our website at
C. Consulting a www.glenwoodsprings.org/mo
schedule vies to see a schedule of
D. Arriving early upcoming films and a list of
our local sponsors”.
Dịch:
− “Bạn được khuyến khích
mang chăn và ghế cũng như
đồ ăn nhẹ dã ngoại”.
− "Bạn được khuyên nên
đến sớm để bảo đảm vị trí của
bạn trước."
− “Truy cập trang web của
chúng tôi tại
www.glenwoodsprings.org/mo
vies để xem lịch chiếu phim
sắp tới và danh sách các nhà
tài trợ địa phương của chúng
tôi”.
171. According to to the Theo tờ thông tin, tại sao “You can also ask about event
flyer, why would the số điện thoại được sử cancelations by calling the
phone number be used? dụng? Glenwood Springs Department
A. To make a A. Để đặt chỗ of Parks and Recreation at
reservation B. Để hỏi về việc thay đổi 715-555-5358”.
B. To inquire about a lịch biểu Dịch:
schedule change C. Để yêu cầu chỉ đường ““Bạn cũng có thể hỏi về việc
C. To ask for driving lái xe hủy bỏ sự kiện bằng cách gọi
directions D. Để hủy cuộc hẹn cho Sở Công Viên và Giải Trí
D. To cancel an Glenwood Springs theo số
appointment 715-555-5358”.
172. What is indicated Điều gì được chỉ ra về “Located in the financial Tòa tháp này chỉ
about the rental space? không gian cho thuê? district of the city, Wrightman phục vụ cho các
A. It is only for private A. Nó chỉ dành cho các Towers offers spectacular doanh nghiệp,
residents. cư dân tư nhân. views of the city landscape những người muốn
B. It is only for B. Nó chỉ dành cho các and offers office spaces that làm kinh doanh
businesses. doanh nghiệp. are ideal for any company that thuê.
C. It is available to the C. Nó có sẵn cho công wishes to operate within the
public. chúng. heart of New York.”
D. It is very expensive. D. Nó rất tốn kém. Dịch:
“Nằm trong khu tài chính của
thành phố, Wrightman Towers
có tầm nhìn tuyệt vời ra khung
cảnh thành phố và cung cấp
không gian văn phòng lý
tưởng cho bất kỳ công ty nào
muốn hoạt động trong lòng
thành phố New York.”
173. What is indicated Những gì được chỉ định “Just one block from the
about the location of về vị trí của Wrightman subway station and located
Wrightman Towers? Towers? within walking distance of
A. It is near public A. Nó gần nơi giao thông public buses and taxis,
transportation. công cộng. Wrightman Towers is
A. It is heavy traffic A. Đó là tắc nghẽn giao conveniently located.”
around the building. thông xung quanh tòa Dịch:
B. There are no parking nhà. “Chỉ cách một tòa nhà từ ga
spaces. B. Không có chỗ đỗ xe. tàu điện ngầm và nằm trong
C. It is just outside the C. Nó nằm ngay bên khoảng cách đi bộ của xe buýt
city. ngoài thành phố. công cộng và taxi, Wrightman
Towers có vị trí rất thuận
tiện.”
174. What is featured on Những gì được đặc trưng “Please visit our website at
the website? trên trang web? www.wrightmantowers.com/re
A. A listing of all A. Một danh sách của tất nt for more information. You
occupied spaces cả các không bị kín. can take a virtual tour of the
B. An exclusive B. Mã khuyến mại giảm premises”.
discount promo code giá độc quyền Dịch:
C. A virtual tour of the C. Một tour đi thăm của “Vui lòng truy cập trang web
rental space không gian cho thuê trên của chúng tôi tại
D. A history of the mạng. www.wrightmantowers.com/re
building D. Lịch sử của tòa nhà nt để biết thêm thông tin. Bạn
có thể thực hiện chuyến tham
quan qua mạng cơ sở của
chúng tôi.”
175. In which of the Trong đó các vị trí được “Hurry and send in your Vì nhu cầu cho
positions marked [1], [2], đánh dấu [1], [2], [3] và requests today…. Only serious những không gian
[3] and [4] does the [4] thì câu nào sau đây inquiries will be taken and này đang rất cao
following sentence phù hợp? interviews must be conducted nên cần phải nhanh
belong? “Nhu cầu rất cao về in person”. tay gửi yêu cầu để
“These spaces are in những không gian này”. Dịch: được cân nhắc. Vị
high demand”. A. [1] "Nhanh tay và gửi yêu cầu của trí thứ 4 là phù hợp.
A. [1] B. [2] bạn ngay hôm nay Chỉ
B. [2] C. [3] những yêu cầu nghiêm túc mới
C. [3] D. [4] được cân nhắc và các cuộc
D. [4] phỏng vấn phải được tiến hành
trực tiếp".
176. What is indicated Điều gì được chỉ ra về “It will offer talented college First-hand (a): trước
about internship người nộp đơn thực tập? graduates an opportunity to tiên
applicants? A. Họ phải có kinh learn and develop their
A. They must have prior nghiệm làm việc trước. journalistic skills and first-
work experience. B. Họ phải tham dự một hand knowledge.”
B. They must attend an hội nghị sắp tới. Dịch:
upcoming conference. C. Họ phải gửi thư giới "Nó sẽ cung cấp cho các sinh
C. They must submit a thiệu. viên tài năng tốt nghiệp đại
letter of recommendation. D. Họ phải có bằng cử học một cơ hội để tìm hiểu và
D. They must hold a nhân. phát triển kỹ năng báo chí của
bachelor’s degree. họ và kiến thức trực tiếp."
177. What is true about Điều gì là đúng về đợt “This is a paid intership that Loại B, C,D vì sai
the internship? thực tập? offers free lodging as well as thông tin.
A. It includes meals A. Nó bao gồm các bữa lunch and dinner.”
and accommodations ăn và chỗ ở Dịch:
B. It is for professional B. Chỉ dành cho các nhà "Đây là một việc thực tập có
journalists only. báo chuyên nghiệp. lương cung cấp chỗ ở miễn phí
C. It will end in August. C. Nó sẽ kết thúc vào cũng như bữa trưa và bữa tối."
D. It is an unpaid tháng Tám.
position. D. Đó là một vị trí không
lương.
178. What other benefit Lợi ích khác được cung “Interns will receive several
is offered to interns? cấp cho thực tập sinh là weeks of formal training
A. Health insurance gì? focused on writing skills,
B. Additional training A. Bảo hiểm y tế journalist ethics, and basic
C. Employee discounts B. Đào tạo bổ sung workplace knowledge. They
D. Paid vacation C. Giảm giá nhân viên are also able to take advantage
D. Kỳ nghỉ trả tiền of other regularly scheduled
training opportunities during
the internship free of charge”.
Dịch:
“Thực tập sinh sẽ nhận được
một vài tuần đào tạo chính quy
tập trung vào kỹ năng viết, đạo
đức nhà báo và kiến thức cơ
bản về nơi làm việc. Họ cũng
có thể tận dụng các cơ hội đào
tạo thường xuyên theo lịch
trình khác trong thời gian thực
tập miễn phí”.
179. When is Mr Lane Khi nào ông Lane phải dự “Applicants who advance past
supposed to attend an một cuộc phỏng vấn? this stage will be asked to
interview? A. Vào ngày 20 tháng 6 interview at our headquarters
A. On June 20 B. Vào ngày 27 tháng 6 on June 27.”
B. On June 27 C. Vào ngày 28 tháng 6 Dịch:
C. On June 28 D. Vào ngày 1 tháng 8 "Các ứng viên tài năng qua
D. On August 1 giai đoạn này sẽ được yêu cầu
phỏng tại trụ sở của chúng tôi
vào ngày 27/6."
180. Where does Mr. Ông Lane sống ở đâu? − “I live in the same city as
Lane live? A. Tại Dallas your headquarters”.
A. In Dallas B. Tại Austin − “Any questions can be
B. In Austin C. Tại Berlin directed toward Ruby Hart at
C. In Berlin D. Tại Luân Đôn rubyhart@kennethglobal.com
D. In London or asked in person at our
headquarters in Austin”.
Dịch:
− “Tôi sống ở cùng thành
phố với trụ sở của bạn”.
− “Bất kỳ câu hỏi nào cũng
có thể được chuyển hướng tới
Ruby Hart tại
rubyhart@kennethglobal.com
hoặc được hỏi trực tiếp tại trụ
sở của chúng tôi ở Austin”.
181. What is indicated Điều gì được chỉ định về “I have almost finished my
about Ms. Wagner? bà Wagner? degree, and I am starting to
A. She is a stage actress. A. Cô ấy là một diễn viên look into possible career
B. She teaches classes sân khấu. opportunities for my future”.
on stage design. B. Cô dạy các lớp học về Dịch:
C. She will graduate thiết kế sân khấu. "Tôi đã gần như hoàn thành
soon. C. Cô sẽ sớm tốt nghiệp. văn bằng của tôi, và tôi bắt
D. She is Mr. Berry’s D. Cô ấy là đồng nghiệp đầu tìm kiếm cơ hội nghề
coworker. của Berry. nghiệp cho tương lai của tôi".
182. Why did Ms. Tại sao bà Wagner lại viết “A professor of mine
Wagner write to Mr. thư cho ông Berry? recommended that I contact
Berry? A. Để tìm kiếm cơ hội you at the Prince Theater to
A. To seek a job việc làm ask about possible positions as
opportunity B. Lên lịch phỏng vấn at your company.”
B. To schedule an C. Để bày tỏ lòng biết ơn Dịch:
interview của mình "Một giáo sư của tôi gợi ý tôi
C. To express her D. Để đăng ký khóa đào liên lạc với ông ở Nhà hát
gratitude tạo Prince để hỏi về các vị trí có
D. To register for a thể có tại công ty của ông”.
training course
183. What is NOT Điều gì KHÔNG được đề “Full-time position responsible
suggested about the xuất về Giám đốc hoạt for overall management of
Director of Ticket động bán vé? ticket operations for all events
Operations? A. Anh ta hoặc cô ta phải taking place at the theater.
A. He or she has to quản lý nhiều loại sự kiện Responsibilities include box
manage various types of khác nhau. office operations as well as
events. B. Người đó phải chỉ đạo planning and implementing all
B. He or she must direct công việc của các nhân ticket sales processes, and
the work of other viên khác. supervision of the ticketing
employees. C. Anh ấy hoặc cô ấy có staff.”
C. He or she can watch thể xem bất kỳ chương Dịch:
any shows free of charge. trình nào miễn phí. “Vị trí toàn thời gian sẽ chịu
D. He or she must plan D. Người đó phải lên kế trách nhiệm quản lý tổng thể
promotional events. hoạch cho các sự kiện hoạt động bán vé cho tất cả
quảng cáo. các sự kiện diễn ra tại nhà hát.
Trách nhiệm bao gồm các hoạt
động của phòng vé cũng như
lên kế hoạch và thực hiện tất
cả các quy trình bán vé và
giám sát nhân viên bán vé. ”
184. What do all of the Tất cả các công việc được All of the positions will be
advertised jobs have in quảng cáo có điểm gì open starting this October
common? chung? Tất cả các vị trí sẽ được mở
A. They need musical A. Chúng đều cần đến bắt đầu từ tháng 10 này
talent. những người có tài năng
B. They will be âm nhạc.
available in the fourth B. Chúng sẽ trống trong
quarter. quý IV.
C. They are part-time C. Chúng đều là những vị
positions. trí bán thời gian.
D. They require a degree D. Chúng yêu cầu bằng
in theater. cấp trong nhà hát.
185. What job is most Công việc gì phù hợp nhất Ở bức thư của Wagner:
suitable for Ms. với bà Wagner? I learned the useful skills
Wagner? A. Nghệ thuật thực tập necessary for stage
A. Artistic Intern B. Trợ lý Giám đốc kỹ management.
B. Assistant Technical thuật I will be available to work
Director C. Giám đốc hoạt động either part-time or full – time
C. Director of Ticket bán vé ...
Operations D. Giám đốc tiếp thị Dịch:
D. Marketing Director Tôi đã học được những kĩ năng
cần thiết cho việc quản lý sân
khấu
Tôi có thể làm việc bán thời
gian hoặc toàn thời gian
Ở mục công việc Assistant
Technical Director:
Part-time position (công việc
bán thời gian)
Applicants should have related
experience in stage
management (ứng viên phải có
kinh nghiệm liên quan đến
quản lý sân khấu)

186. What is the article Bài báo viết về cái gì? Clearwater hospital in Câu hỏi về nội
about? A. Chương trình tình downtown Scranton has dung chung của
A. A volunteer program nguyện launched a new pen pal letter- một bài thường
B. A doctor’s retirement B. Việc nghỉ hưu của một writing program between nằm ở ngay đầu
C. A new software bác sĩ terminally ill hospital patients đoạn
company C. Một công ty phần mềm and adult volunteers.
D. A writing competition mới Bệnh viện Clearwater ở trung
D. Một cuộc thi viết tâm thành phố Scranton đã
đưa ra một chương trình kết
bạn qua thư tay mới giữa các
bệnh nhân mắc bệnh hiểm
nghèo ở bệnh viện và người
tình nguyện.
187. What is mentioned Điều gì được đề cập về … Zack Chambers, who was Be honored for:
about Mr. Chambers? ông Chambers? recently presented with an được vinh danh vì
A. He is a patient at A. Ông ấy là bệnh nhân Outstanding Leader Award
Clearwater Hospital tại Bệnh viện Clearwater from the National Health Care
B. He teaches writing B. Ông ấy dạy kỹ năng Alliance…
skills to adults viết cho người lớn … Zack Chambers, người vừa
C. He is the head of C. Ông là người đứng đầu được trao giải thưởng Lãnh
health care organization tổ chức chăm sóc sức đạo xuất sắc từ Liên minh
D. He was honored for khỏe Chăm sóc Sức khỏe Quốc
his leadership D. Ông được vinh danh vì gia…
sự lãnh đạo của mình
188. What does Mr. Ông Chambers mời mọi He also hopes that the program Patients in critical
Chambers invite people người làm gì? will lead to more people condition =
to do? A. Đăng ký nhận bản tin visiting terminally ill patients terminally ill
A. Sign up for a B. Lên lịch khám sức in person patients: bệnh nhân
newsletter khỏe định kỳ Ông cũng hy vọng rằng bị bệnh nan y
B. Schedule regular C. Thăm bệnh nhân trong chương trình sẽ dẫn nhiều
health check-ups tình trạng nguy kịch người đến thăm bệnh nhân bị
C. Visit patients in D. Viết thư giới thiệu bệnh nan y một cách trực tiếp
critical condition
D. Write a letter of
recommendation
189.Who does Monica Monica Greene dành phần …so most of the time I am just
Greene spend most of lớn thời gian của mình với communicating with the paid
her time with? ai? staff or the other patients…
A. Clearwater’s staff A. Nhân viên của … Nên hầu hết thời gian tôi chỉ
B. Her family Clearwater giao tiếp với nhân viên hoặc
C. Jessica Wright B. Gia đình cô ấy những bệnh nhân khác…
D. Her friends C. Jessica Wright
D. Bạn bè của cô ấy
190. When does Monica Khi nào Monica Greene ... and the best time would be - Câu hỏi về thông
Greene want Jessica to muốn Jessica đến thăm? for our meeting is the tin Monica Greene
visit? A. Giáng sinh Thanksgiving holiday party muốn -> cần tìm
A. Christmas B. Đêm giao thừa here at the center I suppose… thông tin ở bức thư
B. New Year’s eve C. Ngày 4 tháng 7 … thì thời gian tốt để chúng ta của Monica
C. The 4th of July D. Lễ tạ ơn gặp nhau là bữa tiệc lễ Tạ Ơn
D. Thanksgiving ở trung tâm
191. According to the Theo bức thư, chìa khóa Our success is a result of great
letter, what is the key to thành công của 24/7 relationships between us the
24/7 Fitness’s success? Fitness là gì? franchiser and our franchisees
A. Effective A. Giao tiếp hiệu quả với Thành công của chúng tôi là
communication with các chủ sở hữu khu vực kết quả của những mối quan hệ
regional owners B. Mở rộng nhanh chóng tuyệt vời giữa chúng tôi - nhà
B. Rapid nationwide trên toàn quốc nhượng quyền và những người
expansion C. Một nhóm các nhà được nhượng quyền
C. A team of experienced nghiên cứu giàu kinh
researchers nghiệm
D. Comprehensive D. Đào tạo nhân viên một
training of employees cách toàn diện
192. Where did Mr. Ông Morris lấy được I currently in negotiations with Đáp án B, C và D
Morris most likely get thông tin liên lạc của Mr. 24/7 Fitness to open my own loại vì không được
Mr. Carter’s contact Carter qua đâu? location here in Millville. As nhắc đến trong bức
information? A. Từ một đại diện của someone who works with 24/7 thư. Ông Carter
A. From a 24/7 Fitness 24/7 Fitness Fitness, you would help me a đang làm việc với
representative B. Từ trang web 24/7 lot by sharing your opinions. 24/7 Fitness -> khả
B. From 24/7 Fitness’s Fitness Tôi hiện đang đàm phán với năng cao là ông
website C. Từ blog của Mr. Carter 24/7 Fitness để mở cơ sở của Morris lấy được
C. From Mr. Carter’s D. Từ nhân viên của riêng tôi ở Millville. Ông đang thông tin của ông
blog Carter làm việc với 24/7 Fitness, ông Carter từ một đại
D. From Mr. Carter’s sẽ giúp tôi rất nhiều bằng cách diện của hang
employee chia sẻ ý kiến của mình.
193. What concerns Mr. Mối quan tâm của ông I was also wondering what Support= assistance
Morris most about 24/7 Morris nhất về thể hình kind of support is provided by
Fitness? 24/7 là gì? the parent company. Before
A. The reputation of its A. Danh tiếng của nó opening your location, did you
band B. Tình trạng tài chính receive adequate training to
B. The financial status C. Các loại hỗ trợ allow you to smoothly begin
C. The types of D. Các quy định bắt buộc operating your business?
assistance Tôi thắc mắc loại hỗ trợ nào sẽ
D. The mandatory được cung cấp bởi công ty mẹ.
regulations Trước khi mở cơ sở của mình,
ông có được đào tạo đầy đủ để
bắt đầu hoạt động kinh doanh
một cách suôn sẻ không?

194. What is the purpose Mục đích của e-mail của I am happy to provide some Mục đích của bức
of Zack Carter’s e- Zack Carter là gì? insight into the operation of a thư thường xuất
mail? A. Yêu cầu thông tin về 24/7 Fitness franchise. hiện ở ngay đầu
A. To ask for information nhượng quyền thương mại Tôi rất vui được cung cấp một tiên
about a franchise B. Nói với John Morris về số thông tin chi tiết về hoạt
B. To tell John Morris 24/7 Fitness động của một cơ sở nhượng
about 24/7 Fitness and C. Để thuyết phục John quyền của 24/7 Fitness.
the training they Morris tránh
provide D. Để nhắc nhở 24/7 Tập
C. To persuade John thể dục về trách nhiệm
Morris to avoid becoming của họ đối với những
an owner of a 24/7 người được nhượng
Fitness franchisees quyền của họ
D. To remind 24/7
Fitness of their
responsibility to their
franchisees
195. In Zack Carter’s e- Trong email của Zack The parent company will not
mail, what is indicated Carter, điều gì được nêu only provide training, but they
about 24/7 Fitness? ra về 24/7 Fitness? insist on controlling the actual
A. They want all of their A. Họ muốn tất cả các layout of the facilities from the
fitness centers to be trung tâm thể dục của họ lock rooms to the free weights.
nearly identical gần như giống hệt nhau Công ty mẹ sẽ không chỉ cung
B. They would like their B. Họ muốn các nhà cấp việc đào tạo, mà họ còn
franchisees to personalize nhượng quyền của họ cá kiên quyết trong việc kiểm soát
their locations nhân hóa địa điểm của họ bài trí của các cơ sở, từ phòng
C. They would like to sell C. Họ muốn bán dụng cụ để đồ cho đến những cái tạ.
more supplement and và thẻ thành viên trong
membership next year năm tới
D. They require their D. Họ yêu cầu các nhà
franchisees to send nhượng quyền của họ gửi
quarterly reports about báo cáo hàng quý về việc
usage sử dụng.
196. What is the purpose Mục đích của e-mail đầu Therefore, I am looking for a Nội dung chính của
of the first e-mail? tiên là gì? warehouse located in the e-mail thường nằm
A. To look for a rental A. Để tìm một không gian ourskirts of Pittsburg ở ngay đầu bức thư
space cho thuê Vì vậy, tôi đang tìm kiếm một
B. To finalize a business B. Để hoàn thành đề xuất nhà kho nằm ở vùng ngoại ô
proposal kinh doanh của Pittsburgh
C. To ensure the arrival C. Để đảm bảo sự cập bến
of a shipment của một lô hàng
D. To advertise a D. Để quảng cáo một tài
property for sale sản để bán
197. Who most likely is Ai có khả năng nhất là ...you would like to improve Thông tin có nhắc
Mr. Mason? ông Mason? the operations of your đến ông Mason
A. A warehouse manager A. Quản lý kho distribution network … nằm ở bức thư thứ
B. A truck driver B. Một tài xế xe tải ... ông sẽ muốn cải thiện các 2
C. A security guard C. Một nhân viên bảo vệ hoạt động của mạng lưới phân
D. A distribution D. Một người quản lý phối của mình...
manager phân phối
198. According to Mr. Theo ông Scott, Turner … you would like to improve “Theo ông Scott” -
Scott, what does Turner Electronics có ý định làm the operations of your > thông tin xuất
Electronics intend to do? gì? distribution network … hiện ở bức thư thứ
A. Hire more experienced A. Thuê thêm tài xế xe tải ... ông sẽ muốn cải thiện các 2 (ông Scott viết)
truck drivers có kinh nghiệm hoạt động của mạng lưới phân Cải thiện mạng lưới
B. Enhance supply B. Nâng cao hiệu quả phối của mình... phân phối = nâng
chain efficiency chuỗi cung ứng cao hiệu quả chuỗi
C. Improve overall C. Cải thiện chất lượng cung ứng
product quality sản phẩm tổng thể
D. Expand into the Asian D. Mở rộng sang thị
market trường châu Á
199. According to the Theo e-mail thứ ba, điều This, of course, is contingent Storage =
third e-mail, what has to gì phải xảy ra để cho on the other two business belonging (n): đồ
happen for Turner Turner Electronics chuyển moving their storage into đạc
Electronics to move into vào vị trí 3? another warehouse.
Location 3? A. Tiền thuê phải giảm. Điều này, tất nhiên, còn tùy
A. The rent must be B. Hai doanh nghiệp phải thuộc vào việc hai doanh
reduced. tìm những nơi khác để cất nghiệp kia phải di chuyển đồ
B. Two businesses must giữ đồ đạc của họ. của họ vào một nhà kho khác.
find other places to C. Không gian phải được
store their belongings. chuyển đổi thành văn
C. The space must be phòng
converted to include an D. Phải có một người bảo
office vệ phải được thêm vào tòa
D. There must be a nhà
security added to the
building
200. In the third e-mail, Trong e-mail thứ ba, ngày I have some time early next Walkthrough (n):
what is the most likely nào có khả năng nhất mà week if it would be possible to buổi tham quan
day that Mr. Mason will ông Mason sẽ có thời gian take walk through Location 3. Đầu tuần -> chọn
be available for a để đến tham quan vị trí 3? Tôi có thể sắp xếp thời gian thứ 2
walkthrough of A. Thứ Hai vào đầu tuần tới nếu có thể để
Location 3? B. Thứ năm đi đến tham quan Location 3.
A. Monday C. Thứ Sáu

You might also like