You are on page 1of 31

BÀI TẬP GIỚI TỪ - LIÊN TỪ - TRẠNG TỪ

1. _____ a year, Tarrin Industrial Supply audits 2. Ms. Pham requested a refund _____ the
the accounts of all of its factories. coffeemaker she received was damaged.
(A) Once (A) despite
(B) Immediately (B) why
(C) Directly (C) concerning
(D) Yet (D) because
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào nghĩa. Phân tích: câu liên từ
(A) 1 lần Once= when: một khi (A) Mặc dù + N/Ving = in spite of= regardless
(B) Ngay lập tức of
(C) Trực tiếp (B) Why: thay cho lý do + clause
(D) Chưa (C) Liên quan = regarding + N
Notes: , yet= , but: nhưng + clause =; (D) Bởi vì + mệnh đề
Dịch: Mỗi năm một lần, Tarrin Industrial Dịch: Cô Phạm yêu cầu hoàn lại tiền vì máy
Supply kiểm tra tài khoản của tất cả các nhà pha cà phê mà cô nhận được đã bị hỏng.
máy của nó.
3. Information _____ the artwork in the lobby 4 ___industry professionals are allowed to
is available at the reception desk. purchase tickets to the Kuo Photography Fair.
(A) across (A) Only
(B) about (B) Until
(C) upon (C) Unless
(D) except (D) Quite
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào nghĩa. Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào nghĩa
(A) Trên / ngang qua (A) Chỉ
(B) Về (B) Cho đến khi
(C) Lên trên (C) Trừ khi + clause
(D) Ngoại trừ (D) Khá /tương đối (adv- bổ nghĩa cho adj/V)
Dịch: Thông tin về các tác phẩm nghệ thuật Chọn A bổ nghĩa cho N (professionals:chuyên
trong sảnh có sẵn tại bàn tiếp tân. gia)
Dịch: Chỉ các chuyên gia trong ngành mới
được phép mua vé tham dự Hội chợ Nhiếp ảnh
Kuo
5. One of Grommer Consulting‘s goals is to 6. _____ Jemburger opened its newest
enhance the relationship _____ salespeople franchise, the first 100 customers were given
and their customers. free hamburgers.
(A) inside (A) Now
(B) within (B) When
(C) around (C) As if
(D) between (D) After all
Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào nghĩa. Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào nghĩa
(A) Bên trong (A) Bây giờ
(B) trong (B) Khi mà
(C) xung quanh (C) Như thể là + clause (lùi thì) = as though
(D) giữa (D) Sau tất cả
Dịch: Một trong những mục tiêu của Grommer Dịch: Khi Jemburger mở cơ sở thương mại
Consulting là tăng cường mối quan hệ giữa mới nhất, 100 khách hàng đầu tiên được tặng
nhân viên bán hàng và khách hàng của họ. hamburger miễn phí.
7. The award-winning film Underwater 8. _____ the rent increase is less than 2 percent,
Secrets promotes awareness _____ ocean Selwin Electrical Supply will continue to lease
pollution and its effects on our planet. the space.
(A) of (A) As long as
(B) to (B) Along with
(C) from (C) Not only
(D) with (D) Otherwise
Phân tích: awareness + of - nhận thức về Phân tích: câu từ vựng nên dựa vào nghĩa
(A) Của (A) Miễn là = provided that/ providing + S V
(B) Đến (B) Cùng với / đi kèm theo
(C) Từ (C) Không chỉ là …… but (also)
(D) Với (D) Nếu không / khác (Unless…..otherwise)
Dịch: Dịch: Miễn là mức tăng tiền thuê chưa đến
Bộ phim giành giải thưởng Underwater Secrets 2%, công ty cung cấp thiết bị điện Selwin sẽ
thúc đẩy nhận thức về ô nhiễm đại dương và tiếp tục thuê chỗ đó.
những ảnh hưởng của nó đối với hành tinh của
chúng ta.
9. ______ the popularity ofthe BPT39 wireless 10. ------- the last ten years, Bay City's
speaker, production will be increased fivefold population has grown by about 27 percent.
starting next month. (A) As
(A) On behalf of (B) Against
(B) Whether (C) During
(C) Moreover (D) Below
(D) As a result of Cụm từ: During the last ten years: trong suốt
Phân tích: xét nghĩa 10 năm qua. Có thể thay during = over, for.
(A) Thay mặt + N Phía sau dùng thì hiện tại hoàn thành.
(B)Liệu rằng……có không (A) As: (prepositon)+ N: giống
(C) Hơn nữa như…
(D) Là kết quả của/ Do... As (conjunction) + clause: vì,
Dịch: Do sự phổ biến của loa không dây như là, trong khi
BPT39, sản lượng sẽ được tăng gấp năm lần (B) Against (preposition): + N chống lại, đối
kể từ tháng tới. lại, dựa vào
(C) During: xuyên suốt (khoảng thời gian)
(D) Below (pre) + N: bên dưới cái gì
Trong suốt 10 năm vừa qua, dân số của thành
phố Bay đã tăng lên 27%.
11. When leaving the auditorium, please exit - 12. Residents visited City Hall to ask -------
--- the doors on the lower level. developers will preserve the historic
(A) except properties.
(B) inside (A) although
(C) without (B) since
(D) through (C) whether
Câu hỏi từ vựng (D) both
Cụm từ exit through the doors: thoát ra ngoài Cấu trúc Ask/want to know whether S V: hỏi
thông qua các cửa. xem/ muốn biết liệu rằng……..có hay không.
(A). except: ngoại trừ (A) Although: mặc dù
(B) inside: bên trong (B) Since: vì, từ khi
(C) without: không có… (C) Whether: liệu, có….không
(D) though: thông qua, xuyên qua (D) Both: cả 2
Khi dời khỏi thính phòng, làm hơn hãy thoát Người dân đến thăm Tòa thị chính để hỏi liệu
ra ngoài bằng các cửa ở các tầng thấp hơn. các nhà phát triển sẽ bảo tồn các tài sản lịch
sử hay không.
13. Solei Landscaping announced that the 14. ------- receiving the engineering award,
design for the Cherry Hill building complex is Ms. Kwon made a point of thanking longtime
-----complete. mentors.
(A) almost (A) Onto
(B) nearby (B) Unlike
(C) anytime (C) About
(D) yet (D) Upon
Chỗ trống cần adv/ phó từ bổ nghĩa cho adj Upon + Ving/N : khi làm gì
(complete) Cụm từ almost complete: gần như (A) Onto: lên trên
hoàn tất. (B) Unlike: không giống như
(A) almost (phó từ): gần như, hầu như (C) About: về
(B) (adj) gần, không xa (D) Upon: khi mà
(C ) anytime: bất kỳ lúc nào Cụm từ thường gặp:
(D) yet: (pt): chưa/ còn chưa Once upon the time: ngày xửa ngày xưa
Yet (conjunctions) = nhưng, tuy Unlike other companies / competitors: không
nhiên + clause giống công ty/ đối thủ khác
Notes: Phân biệt most/ almost/ mostly/ the Khi nhận được giải thưởng kỹ thuật, cô Kwon
most đã gửi lời cảm ơn đến những người cố vấn lâu
1. Most năm.
Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều
không xác định.
Cấu trúc: Most + N (danh từ số nhiều không
xác định ) nghĩa là hầu hết.
Ví dụ: Most Vietnamese people understand
French.
2. Most of
Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định,
đề cập đến những đối tượng cụ thể.
Cấu trúc: Most of + a/an/the/this/that/
these/those/my/his... + N, cũng có nghĩa là hầu
hết.
Ví dụ: Most of my friends live abroad.
3. Almost
Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như.
Nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một
trạng từ khác.
Almost thường đi với anybody, anything, no
one, nobody, all, everybody.
Ex: Almost all Japanese (people) eat rice.
Lưu ý: Không dùng Almost students, Almost
people mà phải dùng Most.
4. The most
The most dùng ở so sánh nhất.
Ví dụ: Who has the most money in the world?
Solei Landscaping tuyên bố rằng thiết kế cho
khu phức hợp xây dựng Cherry Hill đã gần
hoàn tất.
15. Choosing the best software tool to 16. Ms. Delgado would like to meet with all
eliminate computer viruses is rarely simple ,-- loan officer------- reviewing any more loan
----- it is important to seek expert advice. applications.
(A) why (A) now that
(B) then (B) as though
(C) nor (C) before
(D) so (D) often
Căn cứ vào nghĩa ta cần chọn So: vì vậy (chỉ Căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn before : trước
kết quả) + clause khi
(A) why : tại sao Before + clause, rút gọn cùng chủ ngữ, dạng
(B) then: sau đó chủ động còn lại Ving
(C) nor: cũng ko (neither…..nor) (A) now that = since= for = as = because : vì
(D) so: vì vậy (+ clause)
Voca (B) as though= as if: cứ như thể là + Clause (lùi
Eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/: (v) loại bỏ, loại bớt thì)
Expert /ˈekspɜːt/ (n) chuyên gia (C) before + clause hoặc rút gon
Việc lựa chọn công cụ phần mềm tốt nhất để (D) often (adv of frequency): thường
loại bỏ vi-rút máy tính ít khi đơn giản, vì vậy xuyên
quan trọng phải tìm kiếm lời khuyên từ chuyên Bà Delgado muốn gặp tất cả các nhân viên cho
gia. vay trước khi xem xét thêm bất kỳ đơn xin vay
nào.
17. The actors held an additional rehearsal ---- 18.------- poorly the high-speed printer may be
------------- perfect their performance in the functioning, it is still making copies that are
final scene. adequate for our purposes.
(A) considerably (A) Rather
(B) in order to (B) Seldom
(C) nevertheless (C) However
(D) as a result of (D) Thoroughly
In order to + Vo: để làm gì. Cấu trúc however +adv + S + V: dù…..cỡ nào.
Ở đây perfect là Vo (however + adj + S + tobe)
(A) considerably/kən'sidərəbly/: đáng kể, lớn (A) Rather /'rɑ:ðə/: hơn là, khá là
lao (B) Seldom /´seldəm/: hiếm khi, ít khi
(B) in order to (+ Vo): để…. (C) However /hau´evə/: tuy nhiên, dù…cỡ nào
(C) nevertheless + clause: tuy nhiên (D) Thoroughly /'θʌrəli/ : kỹ lưỡng
(D) as a result of (+N): như là kết quả của…. Bổ sung Voca
Voca 1.poorly/´puəli/: (adv) tồi tàn, xấu
1. rehearsal /rɪˈhɜːsl/ (adj) không khỏe, ốm
2. performance /pəˈfɔːməns/: buổi biểu diễn, 2. function/ˈfʌŋkʃən/: (n) chức năng (v) hoạt
sự thực hiện động
3. scene/siːn/: cảnh 3. adequate /'ædikwət/: (adj) đủ, đầy đủ, thích
Các diễn viên đã tổ chức một buổi tập bổ sung hợp
để hoàn thiện phần trình diễn của họ trong cảnh 4. purpose/'pɜ:pəs/ (n) mục đích
cuối cùng Dù máy in tốc độ cao có thể hoạt động kém
thế nào, nó vẫn tạo ra các bản sao đầy đủ cho
các mục đích của chúng tôi.
19. Staff at the Bismarck Hotel were ....… 20. Management announced that all
helpful to us during our stay. salespeople would be receiving a bonus this
A. quite year .....… in time for summer vacations
B. enough A. just
C. far B. as
D. early C. only
A. quite: khá (+ adj/ adv) D. by
B. enough: đủ ( trƣớc danh từ/ sau adj/adv) A. just:: vừa...
C. far ( bổ nghĩa cho so sánh hơn) B. as: như là
D. early: sớm.. As: vì = since= for= now that = seeing that =
Cần từ bổ nghĩa cho adj (hepful), because: vì + clause
chọn A C. only: chỉ....
Nhân viên tại khách sạn Bismarck khá nhiệt D. by: cho đến/ bằng cách
tình giúp đỡ chúng tôi trong suốt thời gian Chọn A
chúng tôi ở đây Ban quản lý thông báo rằng tất cả nhân viên
bán hàng sẽ nhận được tiền thưởng trong năm
nay, vừa kịp thời gian cho kỳ
nghỉ hè.
21. The bank‘s cashier windows are open daily 22. At Derwin Securities trainess alternate
from 8:00 A.M to 4:00 P.M ….... on Sundays. .....…… attending information sessions and
A. except working closely with assigned mentors.
B. until (A) along
C. nor (B) against
D. yet (C) between
A. except: ngoại trừ (D) near
B. until: cho đến khi (last/ continue...until) A. along: dọc theo...
C. nor: cũng không B. against: chống lại/ đối lại (lean against)
D. yet: chưa/ nhưng (,yet=,but: nhưng + C. between:
clause) D. near: gần
Chọn A Tại Derwin thực tập sinh xen kẽ giữa việc
Các quầy thu ngân của ngân hàng mở cửa hàng tham dự các buổi thông tin và làm việc chặt
ngày từ 8 giờ sáng đến 4 giờ chiều ngoại trừ chẽ với các cố vẫn đƣợc phân công
vào chủ nhật
23…….. the high cost of fuel, customers are 24. Andrzej Ptak's photography Web site will
buying smaller, more efficient cars. be available online …… we have finished
(A) Together with organizing and cataloging his work
(B) Instead of (A) how
(C) As well as (B) once
(D) Because of (C) so too
Together with: cùng với (D) not only
Instead of: thay vì A. how: bằng cách nào Như thế nào
As well as: cũng như là B. once: 1 khi, khi mà = When
Because of: bởi vì + N C. quá
Chọn D D. không chỉ
Vì chi phí nhiên liệu cao, khách hang mua Chọn B. once
những chiếc xe nhỏ hơn, hiệu quả hơn. Trang web nhiếp ảnh của Andrzej sẽ có thể
dùng trực tuyến được khi chúng tôi đã hoàn
thành việc tổ chức và lập danh mục của mình
25 ….. space in the bathroom was limited, the 26 …… a national holiday falls on a Thursday
contractor managed to fit in two sinks and a the Barstow Company allows employees to
shower. take off Friday as well.
(A) Both (A) Even
(B) So that (B) For
(C) Whether (C) Nearly
(D) Even though (D) Whenever
A. both: cả 2 Both...and A. even: thậm chí
B. so that: + để.... B. for: trong khoảng..
C. whether: liệu rằng.... For: vì + clause
D. even though: mặc dù + clause C. nearly= almost: gần như
............. D. Whenever: bất cứ khi nào
Mặc dù không gian trong phòng tắm bị hạn Chọn D. Whenever
chế, người thầu quản lí vẫn để vừa hai bồn Bất cứ một ngày lễ quốc gia nào rơi vào thứ
rửa và một vòi sen. năm, thì công ty Barstow cũng cho phép nhân
viên nghỉ thứ sáu.
27. Customers can wait in the reception area - 28. To receive an electronic reminder when
------ our mechanics complete the car payment is due, set up an online account ------
repairs. - Albright Bank.
(A) whether (A) of
(B) except (B) about
(C) while (C) over
(D) during (D) with
Dựa vào nghĩa và cấu trúc. Chọn C Dựa vào nghĩa Lập tài khoản với ngân hàng gì,
Whether: liệu rằng (S V) or... chọn D
Except: ngoại trừ (to/for + N/ that S V) Of: của
While: trong khi + clause About: gần như/ về...
During: trong khi + N (information about St: thông tin
During the holiday về./ Be about to do St: chuẩn bị, sắp sửa là gì..
Khách hàng có thể đợi trong khu vực tiếp tân Over: trên
trong khi thợ máy của chúng tôi hoàn thành With: với
việc sửa chữa xe. Để nhận được lời nhắc điện tử khi đến hạn
thanh toán, hãy thiết lập một tài khoản trực
tuyến với Albright Bank
29. ------- this time next year, Larkview 30. Ms. AI-Omani will rely ------- team leaders
Technology will have acquired two new to employee incentive programs.
subsidiaries. (A) onto
(A) To (B) into
(B) By (C) within
(C) Quite (D) upon
(D) Begin Dựa vào nghĩa chọn D
Cụm By the time/ by this time: cho đến thời Cụm từ: rely on/upon: dựa vào/ trông cậy vào..
điểm.... (dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành: (base on/upon)
will have V3ed..) Onto: lên trên
NOTE: acquire: thu mua. Into: vào trong
Cho đến thời điểm này năm tới, Larkview Within: trong vòng
Technology sẽ mua lại hai công ty con mới (within the company/department:
trong nôi bộ cty/ phòng ban
Within walking distance: trong khoảng cách đi
bộ.
Upon: trên
Bà AI-Omani sẽ dựa vào các trưởng nhóm
trong các chương trình khuyến khích nhân
viên.
31. Dr. Yuina Hashimoto recently added 32. Aki Katsuro's latest novel is his most
another doctor to her practice, ------- allowing exciting ------- and is sure to make Radin
more patients to be seen. Books' best seller list.
(A) that (A)just
(B) thus (B)later
(C) which (C)yet
(D)so that (D)very
Thus: vì vậy Xét nghĩa chọn
Xét sự phù hợp về mặt ngữ nghĩa nên chọn thus Yet: chưa từng cho đến thời điểm hiện tại
That/ which động -just: vừa mới, chỉ...
từ phải chia thì...( đã rút gọn còn Ving thì ko Later: trễ, sau
còn đại từ quan hệ) Cuốn tiểu thuyết mới
So that + clause: để, cho nên... nhất của Aki Katsuro là cuốn sách thú vị nhất
Bác sĩ Yuina Hashimoto gần đây đã thêm một từng có của ông và chắc chắn sẽ lọt vào danh
bác sĩ khác vào cơ sở của mình, do đó cho phép sách bán chạy nhất của Radin Books
nhiều bệnh nhân được thăm khám hơn.
33.-------Mr. Donovan had expected the 34. Greenville Library has hired an office
charity event to be a success, the response from assistant not only to perform general office
the community still overwhelmed him. duties------ to support an ongoing special
(A) Whenever project.
(B) Although (A) but also
(C) Even so (B) only if
(D) In spite of (C) other than
Although + clause: mặc dù... (D) as for
In spite of = despite= regardless of: mặc dù + Not only… but also: không chỉ, mà còn..
N Thư viện Greenville đã thuê một trợ lý văn
Whenever : bất kỳ khi nào phòng không chỉ để thực hiện các nhiệm vụ
Chọn although: mặc dù văn phòng nói chung mà còn để hỗ trợ một dự
Mặc dù ông Donovan đã dự đoán sự kiện từ án đặc biệt đang diễn ra
thiện sẽ thành công, nhưng phản hồi từ cộng
đồng vẫn làm ông ấy choáng ngợp
35. Ms. Tillinghast has received several 36. Cabinetmaker Finley Orcheta uses the
awards ------- her innovative ideas. finest woodworking machines imported ------
A. Away Denmark.
B. For A. From
C. Often B. Against
D. Across C. About
Dịch nghĩa: receive awards for sth: nhận giải D. Before
thưởng cho cái gì/ việc gì Dịch nghĩa chọn from.
For: trong khoảng + time A. From (từ)
For: dành cho, cho B. Against (chống lại)
For: vì= since= for= as= now that= seeing that C. About (về vấn đề gì, trong khoảng)
+ clause (mệnh đề for ko đứng đầu câu) D. Before (trƣớc)
innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ or /ˈɪnəvətɪv/: sáng tạo - Cụm từ import from: nhập khẩu từ....
Cô Tillinghast đã nhận được một số giải - Cabinetmaker: thợ làm tủ, thợ mộc
thưởng cho (vì) những ý tưởng sáng tạo của - Woodworking: chế biến gỗ
mình - Finest: tốt nhất, đẹp, nguyên chất Against:
chống lại//
Lean against: dựa vào...
Thợ mộc Finley Orcheta sử dụng các máy chế
biến gỗ tốt nhất được nhập khẩu từ Đan Mạch

37. Customers who submit payments -------- 38.------- food critics recommend ZJ's Bistro as
March 10 will be charged a late fee. the best restaurant in the area, most local
A. After residents prefer Dree's Cafe.
B. Behind A. Whenever
C. Quite B. Although
D. Almost C. So that
Dịch nghĩa, đối với ngày tháng sẽ chọn các giới D. Among
từ by, before, after, until. Dịch nghĩa, chọn B
A. After : SAU A. Whenever (bất kì khi nào)
B. Behind : phía sau (địa điểm) B. Although (Mặc dù)
C. Quite (khá, hoàn toàn…) C. So that (Vậy nên)
D. Almost (hầu như) D. Among (Trong số) Although= even
Chọn A though= despite the fact that= even if..: cho
Almost = nearly: hầu như, gần như dù..+ clause
Khách hàng nào thực hiện thanh toán sau ngày So that/ in order that + clause: để/ vậy nên..
10 tháng 3 sẽ bị tính phí chậm nộp. - Critics /ˈkrɪtɪk/: nhà phê bình
- Resident /ˈrezɪdənt/: cư dân
Mặc dù các nhà phê bình thực phẩm đề nghị
ZJ's Bistro là nhà hàng tốt nhất trong khu vực,
nhưng hầu hết cư dân địa phƣơng thích Dree's
Café hơn
39.------- the proposal for the Southside 40. Any furniture purchased at Marty's
Library garden was incomplete and had an Superstore throughout February will be
unclear timetable, it was rejected. delivered ------- five business days.
A. Until A.Since
B. Because B. Between
C. While C. within
D. Unless D. Above
Dịch nghĩa, Chọn B Dịch nghĩa, chọn C
A. Until (cho tới khi) Within + khoảng thời gian: trong vòng...
B. Because (bởi vì) (within + the department/ the company)..
C. While (trong khi) - Throughout: suốt năm/tháng, khắp
D. Unless (trừ khi) Bất kỳ đồ nội thất nào được mua tại Siêu thị
- Proposal /prəˈpəʊzl/: sự đề nghị của Marty trong suốt tháng Hai sẽ được giao
- Reject: từ chối/ khước từ... trong vòng năm ngày làm việc.
Bởi vì đề xuất cho khu vườn Thư viện
Southside không đầy đủ và có thời gian biểu
không rõ ràng, nó đã bị từ chối.
41. Passengers must be at the gate …… 25 42. The prime minister greeted foreign
minutes prior to boarding their flight. diplomats ……. a luncheon today in London.
(A) at least (A) at
(B) as much (B) had
(C) in case (C) such
(D) by then (D) where
Từ vựng: (A) tại
(A) ít nhất (B) đã có
(B) as much= the same: vừa bằng (C) như vậy
As much: cũng như (D) ở đâu
(C) phòng khi + clause Xét nghĩa, chọn A
(D) sau đó Cụm từ: at the luncheon: tại buổi tiệc
Xét nghĩa, chọn A VOCA
Notes: prior to= ahead of= before: trước foreign /ˈfɔːrən/: ngoại quốc
Hành khách phải có mặt tại cổng ít nhất 25 diplomat /ˈdɪpləmæt/: nhà ngoại giao
phút trước khi lên máy bay. Thủ tướng đã chào nhà
ngoại giao nước ngoài tại một bữa tiệc trưa
hôm nay tại London
43. ……… it is relatively small, the fitness 44.------- construction in progress at the old
center at Ginder Apartments is very popular town hall building, tourist groups will not be
with residents. allowed to enter the site.
(A) Reasoning (A) Now that
(B) Essentially (B) While
(C) Although (C) Even if
(D) Throughout (D) Due to
(A) lý luận A(+SVO) với D(+N) cùng nghĩa (Bởi vì), sau
(B) về cơ bản, cần thiết now that là 1 clause mà sau chỗ trống là cụm
(C) mặc dù + clause danh từ nên chọn D
(D) xuyên suốt Notes: while: trong khi
Xét nghĩa, chọn C + clause (during + N)
Mặc dù tương đối nhỏ nhưng trung tâm thể dục While: trái lại + clause
tại Ginder Apartments rất phổ biến với cư dân. (whereas + clause)
Even if: cho dù + clause
Do việc xây dựng tại tòa
nhà tòa thị chính cũ đang tiến hành, các nhóm
khách du lịch sẽ không được được phép vào
trong
45. Both tasty and healthy, the tomato salad at 46. The quality assurance department needs to
Alfredi's Bistro is also large ------- to be as a hire additional staff ------- production has
main dish. increased by 50 percent.
(A) enough (A) even though
(B) fully (B) since
(C) nearly (C) because of
(D) well (D) therefore
Key: A Xét nghĩa
Be adj enough to: đủ....để.... Even though: mặc dù + clause
Notes: fully: đầy Since: từ khi + time (clause)
Nearly= almost: gần như Since: bởi vì= for= as= now that= seeing that
Well: tốt (adv) = because +clause
Vừa ngon vừa tốt cho sức khỏe, salad cà chua Because of: bởi vì + N
tại Alfredi's Bistro cũng rất lớn đủ để thành Therefore: vì vậy (+ clause)
một món ăn chính Bộ phận đảm bảo chất lượng cần phải thuê
thêm nhân viên kể từ khi sản xuất tăng 50%.
47. The Shubert Company is ---- effective at 48. The economic development summit will be
helping power plants reduce their carbon held ---- the Xi‘an Trade Tower on September
dioxide emissions. 22.
A. Once A. To
B. Far B. At
C. Early C. Down
D. Very D. Of
Xét nghĩa Cần 1 giới từ phù hợp với địa điểm ==trade
A. Once: 1 lần, một khi +clause Tower
B. Far: dùng kèm so sánh hơn A. To: đến
C. Early: sớm B. At: tại, ở
D. Very: rất C. Down: xuống, thấp
→ Chọn D. Very D. Of: của
Notes: help Sb do St: giúp ai đó làm gì → Chọn B. At
Công ty Shubert rất hiệu quả trong việc giúp Hội nghị thượng đỉnh về phát triển kinh tế sẽ
các nhà máy điện giảm lượng khí thải carbon được tổ chức tại Tháp thương mại Xi‘an vào
dioxide ngày 22 tháng 9.
49. Our most recent survey was sent to clients 50. ----- necklace that is shipped from Gillis
just last weeks, ---- it is too soon to send Designers is given a thorough quality check.
another one. A. Whenever
A. When B. Also
B. Since C. All
C. So D. Each
D. finally Key D
A. when: khi mà A. Whenever + clause
B. since: từ khi/ vì.. B. Also: cũng
C. so: vì vậy C. All: tất cả + Ns
D. finally: cuối cùng D. Each : mỗi một + N số ít ( thoroughly: kỹ
Xét nghĩa lưỡng + inspect/ clean/ check/ read..)
→ chọn C. So: vì vậy. Mỗi chiếc vòng cổ được vận chuyển từ Nhà
Notes: ,and= ,so=; therefore thiết kế Gillis được kiểm tra chất lượng kỹ
Cuộc khảo sát gần đây nhất của chúng tôi đã lưỡng.
được gửi cho khách hàng chỉ trong tuần trước,
vì vậy còn quá sớm để gửi một cuộc khảo sát
khác
51. Ms.Valdez‘ sales numbers are good ---- for 52. Mr. Nigam was ------- retirement when his
her to be considered for the employee-of-the- boss asked him to be the head of security at the
month award. new facility.
A. Forward (A) under
B. Even (B) ahead of
C. Ahead (C) nearby
D. Enough (D) close to
A. Forward: chuyển tiếp A. under: dưới
B. Even: thậm chí B ahead of: trước
C. Ahead of = prior to= before: trƣớc C. nearby: gần bên, sát
Go ahead: đi thẳng D. close to: gần đến....
D. Enough: đủ ( sau adj/ adv, trước N) → chọn D
Do phía trƣớc có good (adj) Ông Nigam đã gần nghỉ hưu khi ông chủ của
→ Chọn D. enough ông yêu cầu ông làm giám đốc an ninh tại cơ
Số lượng bán hàng của MsValdez là đủ tốt để sở mới.
cô ấy được xem xét cho giải thưởng nhân viên
của tháng.
53. Videos of Korean pop music have become 54. The annual report has been posted online,-
very popular------- adolescents worldwide. ----- the director's office has not yet received a
(A) including printed copy.
(B) whereas (A) but
(C) among (B) why
(D) within (C) with
A. including: bao gồm (D) once
B. whereas: trái lại, ngƣợc lại but= , yet=; however: nhưng/ tuy nhiên
C. among: trong số → chọn A.
D. within: trong vòng B. why: tại sao—thay cho lý do
................................... C. with:: với + N
→ chọn C. Among D. once: 1 lần, khi mà...
Video nhạc pop Hàn Quốc đã trở thành rất phổ Báo cáo hàng năm đã được đăng trực tuyến,
biến trong thanh thiếu niên trên toàn thế giới nhưng văn phòng giám đốc chưa nhận được
một bản in.
55. Kovox Ltd. aims to optimize quality ------- 56. All Hershel Industries employees must
reducing the impact on the environment. have a valid ID card ------- enter the building.
(A) which (A) in order to
(B) while (B) as long as
(C) because (C) regarding
(D) unless (D) always
Optimize: tối ưu hóa A. in order to + Vo: để....
Xét nghĩa B. as long as + clause: miễn là....
A. cái mà C. regarding: liên quan dến + N
B. while: trong khi D. always: luôn luôn
C. because: bởi vì → chọn A
D. unless: trừ khi Tất cả nhân viên của Hershel Industries phải có
→ chọn B/ chứng minh thư hợp lệ để vào tòa nhà.
Kovox Ltd. nhằm mục đích tối ưu hóa chất
lượng trong khi giảm tác động đến môi trường.
57. Full of old-fashioned charm, the Bronstad 58. Franklin Bookstore will be moving next
Inn ------- offers modern conveniences. month ------- a larger location on Queen
(A) plus Street.
(B) else (A) to
(C) also (B) at
(D) less (C) out
Key C (D) over
A. Plus: thêm vào Key A:
B. Else: khác Giới từ...
(something else..) A. To: đến
C. Also : cũng B. At: tại
D. Less: ít hơn C. Out: ngoài
Old-fashioned: cổ xưa D. Over: quá, trên
Convenience (n) sự thuận tiện/ sự tiện lợi Cum từ: move to
Conveniently located: đc nằm ở vị trí tiện lợi Cửa hàng sách Franklin sẽ chuyển đến 1 địa
Convenences (Ns): những tiện ích/ những tiện điểm rộng hơn ở đường Quen vào tháng tới.
nghi, đồ dùng...
Ngoài vẻ đẹp cổ xưa, nhà nghỉ Bronstad còn
cung cấp những tiện ích hiện đại
59. Durr Island has become popular with 60. The MHS wireless speaker not only works
tourists ------- its rich culture of art and music. with smartphones ------- is waterproof as well.
(A) provided that (A) but
(B) because of (B) and
(C) even (C) however
(D) how (D) besides
Liên từ Not only.......but (also): không chỉ...mà còn
A. Provided that: miễn là= as long as → Chọn A
B. Because of= due to= thanks to= owning to: A. But: nhƣng (,yet=, but= ; however)
do, bởi... B. And: và (,and=, so=; therefore)
C. Even: chẵn, thậm chí... C. However: tuy nhiên However= no matter
D.How: như thế nào/ cách thức how: dù cỡ nào.. (adj S be/ adv S V)
Phía sau là 1 cụm N D. Besides: bên cạnh đó
→Chọn B. Because of Loa không dây MHS không chỉ kết nối được
Hòn đảo Durr đã trở nên nổi tiếng với du khách với điện thoại thông minh mà còn có khả
nhờ có văn hóa nghệ thuật và âm nhạc đặc năng chống nước nữa
sắc/trù phú.
61. North River Linens promises next-day 62. The Internet connection will be closely
shipping ------- Asia. monitored ------- the source of the slowdown
(A) without can be confirmed.
(B) between (A) why
(C) throughout (B) until
(D) along (C) due to
Giới từ (D) just as
A. Without: không có (without permission/ Key B
receipt Cần liên từ nối 2 mệnh đề...
Without exception: không có ngoại lệ) A. Why: tại sao, thay cho lý do
B. Between: giữa (giữa B. Until: cho đến khi
2—between...and) C. Due to: do, bởi + N
C. Throughout: xuyên suốt, khắp D. Just as: = at the same monent: cùng lúc mà
D. Along: dọc theo... Vừa bằng....
→ chọn C Việc kết nối internet sẽ được giám sát chặt chẽ
Cty North River Lines hứa vận chuyển đến cho đến khi nguyên nhân của đường truyền
trong ngày tiếp theo ở khắp khu vực châu Á chậm có thể được xác định (confirmed=
identifed)
63. Ms. Penner assured us that------- work 64. Professor Benguigui will present his paper
stopped during the power failure, production ------- the natural history conference
targets would be met. tomorrow.
(A) although (A) by
(B) at (B) at
(C) her (C) of
(D) never (D) on
Key A. Giới từ + N(căn cứ vào N chính trong cụm N)
Cần 1 liên từ phù hợp nối 2 mệnh đề Ở đây cần giới từ đi kèm chữ conference: hội
(work......., production....) nghị
A. Although: mặc dù + clause A. By: bởi, trƣớc
B. At: tại/ ở, lúc... B. At: ở/ tại
C. Her: tính từ sở hữu/ tân ngữ: của cô ấy/ cô (at 5 p.m
ấy At + place (school/hospital..)
D. Never: không bao giờ C. Of: của....
Cô Penner đã đảm bảo với chúng tôi rằng mặc D. On: trên
dù công việc đã ngưng lại do mất điện, mục →Chọn B. at (conference/ meeting...)
tiêu sản xuất vẫn sẽ đạt được VOCA
Professor (n) /prəˈfesə/: giáo sư
Giáo sư Benguigui sẽ trình bày đề tài/ nghiên
cứu của ông ấy tại hội nghị lịch sử tự nhiên
ngày mai.
65. Fashion designer Hye-Ja Pak knows------ 66. The factory will be situated away ------- the
to update her line in response to changing city's residential area to reduce complaints
tastes. about noise and emissions.
(A) and (A) from
(B) when (B) about
(C) need (C) with
(D) for (D) out
→Chọn B Giới từ
Từ vựng: Cụm từ: away from: xa khỏi.....
A. And: và →Chọn A
V and V And= so= therefore: vì vậy, nên + A.from: từ...(from...to)
clause B. about: về...
B. When: khi mà.. C. with: với..
When + clause D. out: ngoài
When + Ving (Get totally out of dept: hoàn toàn thoát khỏi
When + to V: khi nào nên làm gì nợ nần)
C. Need + to V: cần thiết làm gì No need to V: VOCA
không cần thiết làm gì Situated (adj) / ˈsɪtʃueɪtɪd /: được đặt, nằm ở...
D. For: dành cho/ khoảng emissions (n)/ɪʃmɪʃn /: khí thải
For= since= for= as= now that= seeing that= Nhà máy sẽ được đặt xa khỏi khu dân cư của
because + clause thành phố để giảm những lời phàn nàn về
Note: Mệnh đề For không đứng đầu câu. tiếng ồn và khí thải.
VOCA
1. response (n) / rɪˈspɒns /: phản
ứng, đáp ứng
in response to= responding to: phản hồi, đáp
ứng
Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja Pak biết khi nào
nên cập nhật dùng sản phẩm của cô ấy để đáp
ứng thị hiếu hay thay đổi.
67. Next year, our team will have a new task,- 68. Cook the meat for 30 minutes to ensure----
------ is to review design portfolios. --- readiness to be eaten.
(A) although (A) both
(B) which (B) this
(C) after (C) its
(D) because (D) that
Key B. Cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho readiness, thay
Câu liên từ cho meat...
A. Although: mặc dù= even though= even if= →Chọn C. Its
despite the fact that + clause A. Both: cả 2 (+ Ns)
B. Which: cái nào Both....and
C. After: sau B. This + N: cái này....
D. Because= since = for= as....: bởi vì+ clause C. Its: của nó ( +N)
Xét ngữ pháp, chỗ trống cần chủ ngữ D. That: rằng/ là
→Chọn B. Which That + N: cái kia
VOCA VOCA
Portfolios (n) / pɔːtˈfəʊliəʊ /: danh mục đầu tư Readiness(n) / ˈredinəs/: sự sẵn sàng
Task(n)/ tɑːsk /:bài tập, nhiệm vụ Nấu thịt trong khoảng 30 phút để đảm bảo thịt
Năm tới, đội của chúng tôi sẽ có 1 nhiệm vụ có thể ăn đc.
mới là xem xét lại các danh mục đầu tư thiết
kế.
69. ------- the new acai juice blend has proved 70. In this quarter, the Mantel Beverage
so popular, we should move quickly to Company is expecting sales ------- £160,000
increase our production volume. and £180,000.
(A) If (A) without
(B) Whether (B) among
(C) Since (C) throughout
(D) Unless (D) between
Key C ...A and B
Xét nghĩa Chọn D. Between: giữa A và B
A. If. Nếu + clause A. Without: không có ( without receipt
B. Whether S V (or not): liệu rằng...có hay Without exception
không ( I don‘t know whether you Without authorization..)
understand..) B. Among: trong số...
C. Since: từ khi C. Througout: xuyên suốt, khắp
Since + clause (quá khứ), S V (hiện tại hoàn D. Between: giữa
thành) ---------------------------
Since: vì + clause Beverage (n) /ˈbevərɪdʒ /: nước giải khát, đồ
D. Unless: trừ khi = If not.. uống
VOCA: Trong quý này, công ty giải khát Mantel đang
acai= acai berry: trái acai dự kiến doanh thu bán hàng khoảng giữa 160
Blend: hỗn hợp (v) hòa quyện và 180 ngàn pounds
(>< blender: máy trộn/ máy say sinh tố)
Vì loại nước ép trái acai đã chứng tỏ là rất phổ
biến, chúng ta nê di chuyển nhanh chóng để
tăng lượng sản xuất lên.
71. King Street Bridge will be closed in the 72. All of the billing procedures remain the
month of September ------- repair work. same, ------- new payment codes need to be
(A) because of inserted into the invoice documents.
(B) so that (A) in order that
(C) as if (B) during
(D) rather than (C) across from
Câu liên từ (D) except that
A. because of: bởi vì... Key D
B. so that: để.... (in order that)+ clause Xét nghĩa
C. as if:= as though: cứ nhƣ thể là (lùi thì) A. In order that: để
D. rather than: thay vì, hơn là.... B. During: trong suốt, trong khi + N (while +
Phía sau là 1 cụm N clause)
→ chọn A.because of ( due to/ owning to..) C. Across from= opposite: đối diện
Cây cầu trên đường King sẽ đóng cửa trong D. Except that: + clause: ngoại trừ (except to/
tháng 9 do việc sửa chữa. for + N)
VOCA
Procedures (n)/ prəˈsiːdʒə/: thủ tục
Remain (v)/ rɪˈmeɪn/: vẫn còn
Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn như cũ ngoại
trừ các mã thanh toán mới cần được nhập vào
trong các tài liệu hóa đơn.
73. AGU Group's insurance rates have 74. The cooking instructions call for reducing
remained steady ------- the last three years. the heat and letting the sauce simmer ------- it
(A) at thickens.
(B) by (A) whereas
(C) to (B) likewise
(D) for (C) instead
Key D. (D) until
Giới từ Key D
Phía sau là 1 khoảng thời gian (3 năm trở lại Cần từ nối phù hợp Phía sau là 1 cụm S V
đây). (clause)
→ Chọn for (over, during) A. Whereas: trái lại, ngược lại + clause (while/
A. At + (10 a.m) but..)
B. By + the time/ 10 a.m: trước.... B. Likewise: tương tự như vậy
C. To: (time): 10.pm C. Instead: thay vào đó
D. For: khoảng thời gian Instead of N
Mức giá bảo hiểm của tập đoàn AGU đã giữ D. Until: cho đến khi + clause
mức ổn định trong suốt 3 năm qua. Last/ continue..until: kéo dài/ tiếp tục cho đến
Stay/ remain + adj khi
(linking verbs) Những hướng dẫn nấu ăn này yêu cầu giảm lửa
Notes: xuống và để cho nước xốt sôi lửa nhỏ cho đến
For= since= as= seeing that= now that: vì..+ khi nó sệt/ đặc lại.
clause .
75. The company's summer picnic is ------- 76. Wearing Fire is the most popular television
held outside town, in Warren County Lakeside show ------- women ages 18- 34.
Park. A.among
(A) apart B. toward
(B) always C. within
(C) much D. along
(D) far Key A
Key B. Cần giới từ phù hợp....
Xét nghĩa A. Among: trong số + Ns →chọn A
A. Apart: riêng ra... B. Toward: về phía...
Apart from....: ngoài....ra C. Within: trong vòng (within the city limit
B. Always: luôn luôn Within 3 days
C. Much: nhiều + N không đếm được Within walking distance)
Much + so sánh hơn (much more...) D. Along: dọc theo
D. Far: xa (walking along the pier: đi dạo dọc theo bến
Far + so sánh hơn tàu)
Buổi dã ngoại mùa hè của công ty luôn luôn Weaving Fire là 1 chương trình TV phổ biến
được tổ chức ở bên ngoài thị trấn, tại công viên nhất với phụ nữ trong độ tuổi 18-34
bên hồ Warren County.
77.------- a designer has completed a prototype 78. Rather than archiving routine e-mails,
product, the rest of the team will be invited to please delete them ----
critique it. (A) especially
(A) So that (B) likewise
(B) Whether (C) quite
(C) From (D) instead
(D) After Key D.
Key D Xét nghĩa
Xét nghĩa A. Especially: đặc biệt
A. So that: để ..+ clause B. Likewise: tương tự (the same way...)
B. Whether.+ clause.(or not) : liệu rằng....có C. Quite: (rather): khá....
không D. Instead (adv): thay vì vậy, thay vào đó
C. From: từ (to...) Instead of N: thay vì...
D. After: sau khi _ clause Thay vì trữ các emails hằng ngày, làm ơn hãy
Notes: critique: phê bình, nhận xét xóa chúng đi
Sau khi nhà thiết kế đã hoàn thất sản phẩm
mẫu, nhữngngười còn lại của đội sẽ được mời
để nhận xét nó.
79. There will be a software upgrade
tomorrow, ------- please back up any important
files you have stored on the server.
(A) rather
(B) while
(C) so
(D) because
Key C
Xét nghĩa
A. Rather: hơn là (than)
Rather : khá
B. While: trong khi (while: + clause
During + N
While: trái lại = whereas: + clause)
C. So
So adj/adv that: quá...đến nỗi
, so= , and=; therefore: vì vậy...
D. Because= since= for=as: vì + clauseSẽ có
việc nâng cấp phần mềm vào ngày mai, làm ơn
hãy sao chép bất kỳ tài liệu
quan trọng nào mà bạn đã lưu trên đường
truyền
-------------
Notes: back up the files: sao chép và lưu lại....
49. Our most recent survey was sent to clients 50. ----- necklace that is shipped from Gillis
just last weeks, ---- it is too soon to send Designers is given a thorough quality check.
another one. A. Whenever
A. When B. Also
B. Since C. All
C. So D. Each
D. finally Key D
A. when: khi mà A. Whenever + clause
B. since: từ khi/ vì.. B. Also: cũng
C. so: vì vậy C. All: tất cả + Ns
D. finally: cuối cùng D. Each : mỗi một + N số ít ( thoroughly: kỹ
Xét nghĩa lưỡng + inspect/ clean/ check/ read..)
→ chọn C. So: vì vậy. Mỗi chiếc vòng cổ được vận chuyển từ Nhà
Notes: ,and= ,so=; therefore thiết kế Gillis được kiểm tra chất lượng kỹ
Cuộc khảo sát gần đây nhất của chúng tôi đã lưỡng.
được gửi cho khách hàng chỉ trong tuần trước,
vì vậy còn quá sớm để gửi một cuộc khảo sát
khác
51. Ms.Valdez‘ sales numbers are good ---- for 52. Mr. Nigam was ------- retirement when his
her to be considered for the employee-of-the- boss asked him to be the head of security at the
month award. new facility.
A. Forward (A) under
B. Even (B) ahead of
C. Ahead (C) nearby
D. Enough (D) close to
A. Forward: chuyển tiếp A. under: dưới
B. Even: thậm chí B ahead of: trước
C. Ahead of = prior to= before: trƣớc C. nearby: gần bên, sát
Go ahead: đi thẳng D. close to: gần đến....
D. Enough: đủ ( sau adj/ adv, trước N) → chọn D
Do phía trƣớc có good (adj) Ông Nigam đã gần nghỉ hưu khi ông chủ của
→ Chọn D. enough ông yêu cầu ông làm giám đốc an ninh tại cơ
Số lượng bán hàng của MsValdez là đủ tốt để sở mới.
cô ấy được xem xét cho giải thưởng nhân viên
của tháng.
53. Videos of Korean pop music have become 54. The annual report has been posted online,-
very popular------- adolescents worldwide. ----- the director's office has not yet received a
(A) including printed copy.
(B) whereas (A) but
(C) among (B) why
(D) within (C) with
A. including: bao gồm (D) once
B. whereas: trái lại, ngƣợc lại but= , yet=; however: nhưng/ tuy nhiên
C. among: trong số → chọn A.
D. within: trong vòng B. why: tại sao—thay cho lý do
................................... C. with:: với + N
→ chọn C. Among D. once: 1 lần, khi mà...
Video nhạc pop Hàn Quốc đã trở thành rất phổ Báo cáo hàng năm đã được đăng trực tuyến,
biến trong thanh thiếu niên trên toàn thế giới nhưng văn phòng giám đốc chưa nhận được
một bản in.
55. Kovox Ltd. aims to optimize quality ------- 56. All Hershel Industries employees must
reducing the impact on the environment. have a valid ID card ------- enter the building.
(A) which (A) in order to
(B) while (B) as long as
(C) because (C) regarding
(D) unless (D) always
Optimize: tối ưu hóa A. in order to + Vo: để....
Xét nghĩa B. as long as + clause: miễn là....
A. cái mà C. regarding: liên quan dến + N
B. while: trong khi D. always: luôn luôn
C. because: bởi vì → chọn A
D. unless: trừ khi Tất cả nhân viên của Hershel Industries phải có
→ chọn B/ chứng minh thư hợp lệ để vào tòa nhà.
Kovox Ltd. nhằm mục đích tối ưu hóa chất
lượng trong khi giảm tác động đến môi trường.
57. Full of old-fashioned charm, the Bronstad 58. Franklin Bookstore will be moving next
Inn ------- offers modern conveniences. month ------- a larger location on Queen
(A) plus Street.
(B) else (A) to
(C) also (B) at
(D) less (C) out
Key C (D) over
A. Plus: thêm vào Key A:
B. Else: khác Giới từ...
(something else..) A. To: đến
C. Also : cũng B. At: tại
D. Less: ít hơn C. Out: ngoài
Old-fashioned: cổ xưa D. Over: quá, trên
Convenience (n) sự thuận tiện/ sự tiện lợi Cum từ: move to
Conveniently located: đc nằm ở vị trí tiện lợi Cửa hàng sách Franklin sẽ chuyển đến 1 địa
Convenences (Ns): những tiện ích/ những tiện điểm rộng hơn ở đường Quen vào tháng tới.
nghi, đồ dùng...
Ngoài vẻ đẹp cổ xưa, nhà nghỉ Bronstad còn
cung cấp những tiện ích hiện đại
59. Durr Island has become popular with 60. The MHS wireless speaker not only works
tourists ------- its rich culture of art and music. with smartphones ------- is waterproof as well.
(A) provided that (A) but
(B) because of (B) and
(C) even (C) however
(D) how (D) besides
Liên từ Not only.......but (also): không chỉ...mà còn
A. Provided that: miễn là= as long as → Chọn A
B. Because of= due to= thanks to= owning to: A. But: nhƣng (,yet=, but= ; however)
do, bởi... B. And: và (,and=, so=; therefore)
C. Even: chẵn, thậm chí... C. However: tuy nhiên However= no matter
D.How: như thế nào/ cách thức how: dù cỡ nào.. (adj S be/ adv S V)
Phía sau là 1 cụm N D. Besides: bên cạnh đó
→Chọn B. Because of Loa không dây MHS không chỉ kết nối được
Hòn đảo Durr đã trở nên nổi tiếng với du khách với điện thoại thông minh mà còn có khả
nhờ có văn hóa nghệ thuật và âm nhạc đặc năng chống nước nữa
sắc/trù phú.
61. North River Linens promises next-day 62. The Internet connection will be closely
shipping ------- Asia. monitored ------- the source of the slowdown
(A) without can be confirmed.
(B) between (A) why
(C) throughout (B) until
(D) along (C) due to
Giới từ (D) just as
A. Without: không có (without permission/ Key B
receipt Cần liên từ nối 2 mệnh đề...
Without exception: không có ngoại lệ) A. Why: tại sao, thay cho lý do
B. Between: giữa (giữa B. Until: cho đến khi
2—between...and) C. Due to: do, bởi + N
C. Throughout: xuyên suốt, khắp D. Just as: = at the same monent: cùng lúc mà
D. Along: dọc theo... Vừa bằng....
→ chọn C Việc kết nối internet sẽ được giám sát chặt chẽ
Cty North River Lines hứa vận chuyển đến cho đến khi nguyên nhân của đường truyền
trong ngày tiếp theo ở khắp khu vực châu Á chậm có thể được xác định (confirmed=
identifed)
63. Ms. Penner assured us that------- work 64. Professor Benguigui will present his paper
stopped during the power failure, production ------- the natural history conference
targets would be met. tomorrow.
(A) although (A) by
(B) at (B) at
(C) her (C) of
(D) never (D) on
Key A. Giới từ + N(căn cứ vào N chính trong cụm N)
Cần 1 liên từ phù hợp nối 2 mệnh đề Ở đây cần giới từ đi kèm chữ conference: hội
(work......., production....) nghị
A. Although: mặc dù + clause A. By: bởi, trƣớc
B. At: tại/ ở, lúc... B. At: ở/ tại
C. Her: tính từ sở hữu/ tân ngữ: của cô ấy/ cô (at 5 p.m
ấy At + place (school/hospital..)
D. Never: không bao giờ C. Of: của....
Cô Penner đã đảm bảo với chúng tôi rằng mặc D. On: trên
dù công việc đã ngưng lại do mất điện, mục →Chọn B. at (conference/ meeting...)
tiêu sản xuất vẫn sẽ đạt được VOCA
Professor (n) /prəˈfesə/: giáo sư
Giáo sư Benguigui sẽ trình bày đề tài/ nghiên
cứu của ông ấy tại hội nghị lịch sử tự nhiên
ngày mai.
65. Fashion designer Hye-Ja Pak knows------ 66. The factory will be situated away ------- the
to update her line in response to changing city's residential area to reduce complaints
tastes. about noise and emissions.
(A) and (A) from
(B) when (B) about
(C) need (C) with
(D) for (D) out
→Chọn B Giới từ
Từ vựng: Cụm từ: away from: xa khỏi.....
A. And: và →Chọn A
V and V And= so= therefore: vì vậy, nên + A.from: từ...(from...to)
clause B. about: về...
B. When: khi mà.. C. with: với..
When + clause D. out: ngoài
When + Ving (Get totally out of dept: hoàn toàn thoát khỏi
When + to V: khi nào nên làm gì nợ nần)
C. Need + to V: cần thiết làm gì No need to V: VOCA
không cần thiết làm gì Situated (adj) / ˈsɪtʃueɪtɪd /: được đặt, nằm ở...
D. For: dành cho/ khoảng emissions (n)/ɪʃmɪʃn /: khí thải
For= since= for= as= now that= seeing that= Nhà máy sẽ được đặt xa khỏi khu dân cư của
because + clause thành phố để giảm những lời phàn nàn về
Note: Mệnh đề For không đứng đầu câu. tiếng ồn và khí thải.
VOCA
1. response (n) / rɪˈspɒns /: phản
ứng, đáp ứng
in response to= responding to: phản hồi, đáp
ứng
Nhà thiết kế thời trang Hye-Ja Pak biết khi nào
nên cập nhật dùng sản phẩm của cô ấy để đáp
ứng thị hiếu hay thay đổi.
67. Next year, our team will have a new task,- 68. Cook the meat for 30 minutes to ensure----
------ is to review design portfolios. --- readiness to be eaten.
(A) although (A) both
(B) which (B) this
(C) after (C) its
(D) because (D) that
Key B. Cần tính từ sở hữu bổ nghĩa cho readiness, thay
Câu liên từ cho meat...
A. Although: mặc dù= even though= even if= →Chọn C. Its
despite the fact that + clause A. Both: cả 2 (+ Ns)
B. Which: cái nào Both....and
C. After: sau B. This + N: cái này....
D. Because= since = for= as....: bởi vì+ clause C. Its: của nó ( +N)
Xét ngữ pháp, chỗ trống cần chủ ngữ D. That: rằng/ là
→Chọn B. Which That + N: cái kia
VOCA VOCA
Portfolios (n) / pɔːtˈfəʊliəʊ /: danh mục đầu tư Readiness(n) / ˈredinəs/: sự sẵn sàng
Task(n)/ tɑːsk /:bài tập, nhiệm vụ Nấu thịt trong khoảng 30 phút để đảm bảo thịt
Năm tới, đội của chúng tôi sẽ có 1 nhiệm vụ có thể ăn đc.
mới là xem xét lại các danh mục đầu tư thiết
kế.
69. ------- the new acai juice blend has proved 70. In this quarter, the Mantel Beverage
so popular, we should move quickly to Company is expecting sales ------- £160,000
increase our production volume. and £180,000.
(A) If (A) without
(B) Whether (B) among
(C) Since (C) throughout
(D) Unless (D) between
Key C ...A and B
Xét nghĩa Chọn D. Between: giữa A và B
A. If. Nếu + clause A. Without: không có ( without receipt
B. Whether S V (or not): liệu rằng...có hay Without exception
không ( I don‘t know whether you Without authorization..)
understand..) B. Among: trong số...
C. Since: từ khi C. Througout: xuyên suốt, khắp
Since + clause (quá khứ), S V (hiện tại hoàn D. Between: giữa
thành) ---------------------------
Since: vì + clause Beverage (n) /ˈbevərɪdʒ /: nước giải khát, đồ
D. Unless: trừ khi = If not.. uống
VOCA: Trong quý này, công ty giải khát Mantel đang
acai= acai berry: trái acai dự kiến doanh thu bán hàng khoảng giữa 160
Blend: hỗn hợp (v) hòa quyện và 180 ngàn pounds
(>< blender: máy trộn/ máy say sinh tố)
Vì loại nước ép trái acai đã chứng tỏ là rất phổ
biến, chúng ta nê di chuyển nhanh chóng để
tăng lượng sản xuất lên.
71. King Street Bridge will be closed in the 72. All of the billing procedures remain the
month of September ------- repair work. same, ------- new payment codes need to be
(A) because of inserted into the invoice documents.
(B) so that (A) in order that
(C) as if (B) during
(D) rather than (C) across from
Câu liên từ (D) except that
A. because of: bởi vì... Key D
B. so that: để.... (in order that)+ clause Xét nghĩa
C. as if:= as though: cứ nhƣ thể là (lùi thì) A. In order that: để
D. rather than: thay vì, hơn là.... B. During: trong suốt, trong khi + N (while +
Phía sau là 1 cụm N clause)
→ chọn A.because of ( due to/ owning to..) C. Across from= opposite: đối diện
Cây cầu trên đường King sẽ đóng cửa trong D. Except that: + clause: ngoại trừ (except to/
tháng 9 do việc sửa chữa. for + N)
VOCA
Procedures (n)/ prəˈsiːdʒə/: thủ tục
Remain (v)/ rɪˈmeɪn/: vẫn còn
Tất cả các thủ tục thanh toán vẫn như cũ ngoại
trừ các mã thanh toán mới cần được nhập vào
trong các tài liệu hóa đơn.
73. AGU Group's insurance rates have 74. The cooking instructions call for reducing
remained steady ------- the last three years. the heat and letting the sauce simmer ------- it
(A) at thickens.
(B) by (A) whereas
(C) to (B) likewise
(D) for (C) instead
Key D. (D) until
Giới từ Key D
Phía sau là 1 khoảng thời gian (3 năm trở lại Cần từ nối phù hợp Phía sau là 1 cụm S V
đây). (clause)
→ Chọn for (over, during) A. Whereas: trái lại, ngược lại + clause (while/
A. At + (10 a.m) but..)
B. By + the time/ 10 a.m: trước.... B. Likewise: tương tự như vậy
C. To: (time): 10.pm C. Instead: thay vào đó
D. For: khoảng thời gian Instead of N
Mức giá bảo hiểm của tập đoàn AGU đã giữ D. Until: cho đến khi + clause
mức ổn định trong suốt 3 năm qua. Last/ continue..until: kéo dài/ tiếp tục cho đến
Stay/ remain + adj khi
(linking verbs) Những hướng dẫn nấu ăn này yêu cầu giảm lửa
Notes: xuống và để cho nước xốt sôi lửa nhỏ cho đến
For= since= as= seeing that= now that: vì..+ khi nó sệt/ đặc lại.
clause .
75. The company's summer picnic is ------- 76. Wearing Fire is the most popular television
held outside town, in Warren County Lakeside show ------- women ages 18- 34.
Park. A.among
(A) apart B. toward
(B) always C. within
(C) much D. along
(D) far Key A
Key B. Cần giới từ phù hợp....
Xét nghĩa A. Among: trong số + Ns →chọn A
A. Apart: riêng ra... B. Toward: về phía...
Apart from....: ngoài....ra C. Within: trong vòng (within the city limit
B. Always: luôn luôn Within 3 days
C. Much: nhiều + N không đếm được Within walking distance)
Much + so sánh hơn (much more...) D. Along: dọc theo
D. Far: xa (walking along the pier: đi dạo dọc theo bến
Far + so sánh hơn tàu)
Buổi dã ngoại mùa hè của công ty luôn luôn Weaving Fire là 1 chương trình TV phổ biến
được tổ chức ở bên ngoài thị trấn, tại công viên nhất với phụ nữ trong độ tuổi 18-34
bên hồ Warren County.
77.------- a designer has completed a prototype 78. Rather than archiving routine e-mails,
product, the rest of the team will be invited to please delete them ----
critique it. (A) especially
(A) So that (B) likewise
(B) Whether (C) quite
(C) From (D) instead
(D) After Key D.
Key D Xét nghĩa
Xét nghĩa A. Especially: đặc biệt
A. So that: để ..+ clause B. Likewise: tương tự (the same way...)
B. Whether.+ clause.(or not) : liệu rằng....có C. Quite: (rather): khá....
không D. Instead (adv): thay vì vậy, thay vào đó
C. From: từ (to...) Instead of N: thay vì...
D. After: sau khi _ clause Thay vì trữ các emails hằng ngày, làm ơn hãy
Notes: critique: phê bình, nhận xét xóa chúng đi
Sau khi nhà thiết kế đã hoàn thất sản phẩm
mẫu, nhữngngười còn lại của đội sẽ được mời
để nhận xét nó.
79. There will be a software upgrade
tomorrow, ------- please back up any important
files you have stored on the server.
(A) rather
(B) while
(C) so
(D) because
Key C
Xét nghĩa
A. Rather: hơn là (than)
Rather : khá
B. While: trong khi (while: + clause
During + N
While: trái lại = whereas: + clause)
C. So
So adj/adv that: quá...đến nỗi
, so= , and=; therefore: vì vậy...
D. Because= since= for=as: vì + clauseSẽ có
việc nâng cấp phần mềm vào ngày mai, làm ơn
hãy sao chép bất kỳ tài liệu
quan trọng nào mà bạn đã lưu trên đường
truyền
-------------
Notes: back up the files: sao chép và lưu lại....

You might also like