You are on page 1of 6

www.anhle.edu.

vn

LÝ THUYẾT
VỊ TRÍ CỦA NOUN TRONG BÀI THI TOEIC

1/ Danh từ đóng vai trò TÂN NGỮ (Object)


+ Object đứng sau VERB
Ví dụ:

All managers should make (arrangements/arranges) for their trips themselves.

(Tất cả các quản lý nên tự sắp xếp cho các chuyến đi của họ.)

+ Object đứng sau Giới từ


Ví dụ:

Ms. Eramo is eligible for (promotion/promoting)

(Cô Eramo đủ điều kiên để thăng chức)

Lưu ý:
Tạo sao “promoting” không phải đáp án chính xác.
Cần nhớ rằng có thể dùng Ving (gerund) sau Giới từ. Tuy nhiên, trong trường hợp đó, phía sau Ving
phải có một NOUN đóng vai trò Object của Ving đó

Ví dụ:

The director is responsible for promoting new products.

(giám đốc chịu trách nhiệm quảng bá sản phẩm mới)

Trong ví dụ này, ta có thể dùng “promoting” sau giới từ “for” bởi lẽ sau “promoting” ở câu
này có cụm danh từ “new products” đóng vai trò Object của nó.
www.anhle.edu.vn

2/ Danh từ đóng vai trò CHỦ NGỮ (Subject)


Ví dụ:

(Attendance/Attending/Attend) at the conference was 20 percent lower than expected.

(Số người tham dự hội nghị thấp hơn 20% so với dự kiến.)

Lưu ý:

Trong bài thi Toeic, Danh từ còn thường đứng sau:

+ Mạo từ (a,an,the)

+ Tính từ

+ Từ hạn định (this,that,these,those)

* Các Danh từ có đuôi đặc biệt:


Đa số các danh từ thường kết thúc bằng các đuôi quen thuộc như -tion, -ness, -ity…
Tuy nhiên, trong bài thi TOEIC đôi khi sử dụng một số danh từ có đuôi đặc biệt:

Các danh từ có đuôi đặc biệt:

-al Proposal, approval, removal, rental, arrival, referral, disposal, withdrawal,


denial, renewal, potential, individual, professional
-ive Initiative, executive, alternative, representative, objective

-ing Cleaning, pricing, accounting, recycling, founding, restructuring, spending,


opening, decorating, boarding, shipping, testing, beginning, understanding,
dining, monitoring, staffing, housing, shopping, customizing, handling,
training, tracking, screening
Khác Response, architect, pleasure, receipt, emphasis, assembly, delivery, complaint
www.anhle.edu.vn

BÀI GIẢI CHI TIẾT


1. The -------- of the Wonder World 1. Việc mở rộng công viên giải trí Wonder
amusement park is expected to cause World được cho là sẽ khiến doanh số du
tourism figures to rise significantly in the lịch trong khu vực tăng lên đáng kể.
region.
(A) expandable (B) expanded
(C) expansion (D) expand
Ø Choṇ (C) do khoảng trống đứ ng sau maọ từ “the”, cần điền môṭ danh từ .
Ø Loaị trừ : (A): tính từ
(B): V-ed
(D): đông từ nguyên mẫu

2. Because she was overseas on a business 2. Do đang đi công tác nước ngoài nên bà
trip, Ms. Tucker sent her -------- to the Tucker đã gửi lời chúc mừng tới CEO mới
newly-appointed CEO by e-mail. được bổ nhiệm qua e-mail.
(A) congratulations (B) congratulate
(C) congratulating (D) congratulatory
Ø Choṇ (A) do khoảng trống đứ ng sau tính từ sở hữu (her), cần điền môṭ danh từ .
Ø Loaị trừ : (B): đôṇ g từ nguyên
mẫu(C): V-ing
(D): tính từ

3. In order to apply for the position, 3. Để ứ ng tuyển vào vi ̣trí này, nhân
employees must first request a ------- from viên trước tiên phải yêu cầu lời giới thiêụ
their department manager. từ quản lý của ho.̣
(A) referring (B) referred
(C) referral (D) refer

Ø Choṇ (C) do khoảng trống nằm sau maọ từ “a”, cần điền môṭ danh từ số ít.
Ø Referral có đuôi (-al) thường là ADJ nhưng từ này đóng vai trò danh từ.
Ø Loaị trừ : (A): V-ing
(B): V-ed
(D): đông từ nguyên mẫu
www.anhle.edu.vn

4. Due to the recent decrease in -------- for 4. Do nhu cầu sách điện tử giảm gần đây,
e-books, Mobius Inc. will discontinue Mobius Inc. sẽ ngừng cung cấp một số
some of its e-reader models. mẫu máy đọc sách điện tử của mình.
(A) demand (B) demanded
(C) demanding (D) to demand

Ø Choṇ (A) do khoảng trống nằm giữa hai giớ i từ (in-for), cần điền môṭ danh từ .
Ø Loaị trừ : (B): V-ed
(C) : V-ing
(D) : to-V

5. Please submit the-------- for the 5. Vui lòng gửi đề xuất về quy trình sơ tán
improved fire evacuation procedure đám cháy được cải tiến trưc ̣ tiếp cho ông
directly to Mr. Carey. Carey.
(A) proposing (B) propose
(C) proposes (D) proposal
Ø Chọn (D) do khoảng trống nằm sau maọ từ “the”, cần điền môṭ danh từ .
Ø Loaị trừ : (A): V-ing
(B) : đông từ nguyên mẫu
(C) : thì hiêṇ taị đơn ở ngôi thứ 3 số ít

6. The department supervisor discussed 6. Người giám sát bộ phận đã thảo luận
several issues regarding staff with ------- một số vấn đề liên quan đến nhân viên với
on persistent absenteeism. trọng tâm là tình trạng vắng mặt liên tục.
(A) emphatic (B) emphasis
(C) emphasize (D) emphasized

Ø Choṇ (B) do khoảng trống nằm giữa hai giớ i từ (with-on) cần điền môṭ danh từ .
Ø Loaị trừ : (A): tính từ
(C): đông từ nguyên mẫu
(D): V-ed
www.anhle.edu.vn

7. Chorley Cathedral receives more than 7. Nhà thờ Chorley đón hơn 50.000 du
50,000 visitors annually due to its cultural khách hàng năm do ý nghĩa văn hóa của
--------. nó
(A) signify (B) significant
(C) significance (D) significantly

Ø Choṇ (C) do khoảng trống nằm sau môṭ tính từ (cultural), cần điền môṭ danh từ .
Ø Loaị trừ : (A): đôṇ g từ nguyên
mẫu(B): tính từ
(D): trang từ

8. Mitchell Tailors offers free -------- for 8. Mitchell Tailors cung cấp dịch vụ giặt
any item of clothing brought in for sạch miễn phí cho bất kỳ món quần áo nào
adjustments. được mang đến để chỉnh sử a.
(A) cleaning (B) cleanest
(C) cleaned (D) clean
Ø Choṇ (A) do khoảng trống nằm sau môṭ tính từ (free), cần điền môṭ danh từ .
Lưu ý, Cleaning (đuôi ing) nhưng có thể đóng vai trò danh từ
Ø Loaị trừ :
(B): tính từ ở dang so sánh nhất
(C): V-ed
(D) ADJ

9. A different venue for this year’s auto 9. Một địa điểm khác cho triển lãm ô tô
expo has been proposed as an -------- to the năm nay đã được đề xuất như là môṭ thay
one traditionally used. thế cho địa điểm được sử dụng truyền
(A) alternative (B) alternatively thống.
(C) alternatives (D) alternate

Ø Choṇ (A) do khoảng trống nằm sau maọ từ “an”, cần điền môṭ danh từ số ít.
Ø Alternative dù có đuôi (-ive) thường là ADJ nhưng nó lại là NOUN
Ø Loaị trừ : (B): traṇ g từ
(C): danh từ số nhiều
(D): verb
www.anhle.edu.vn

10. An increasing number of people are 10. Ngày càng có nhiều người chọn rời
choosing to move away from Toronto in -- khỏi Toronto để đối phó với chi phí sinh
----- to rising living costs. hoạt tăng.
(A) respond (B) responsive
(C) response (D) responded
Ø Choṇ (C) do khoảng trống nằm giữa hai giớ i từ (in-to), cần điền danh từ .
Ø Loaị trừ : (A): đôṇ g từ nguyên
mẫu(B): tính từ
(D): V-ed

You might also like