You are on page 1of 7

www.anhletoeic.

com

LÝ THUYẾT

LIÊN TỪ (CONJUNCTION)

1. Liên từ tương quan

Ví dụ: The form must be signed by (both / either) the department supervisor and the payroll
manager.
(Mẫu đơn phải được ký bởi cả giám sát bộ phận và quản lý phòng tính lương.)
à Do trong câu có and nên both sẽ là đáp án chính xác. Ta có cấu trúc both A and B nghĩa là
cả A và B.

Ø Một số cặp liên từ tương quan phổ biến

both A and B (cả A và B đều)


either A or B (A hoặc B)
not only A but (also) B (không chỉ A mà còn B)
not A but (rather) B (không phải A mà là B)
A and B alike (cả A và B như nhau)
neither A nor B (cả A và B đều không)
B as well as A (B cũng như A)

Ví dụ: The workshop was very informative for experts and beginners alike.
(Buổi hội thảo rất hữu ích cho chuyên gia cũng như những người mới bắt đầu.)
www.anhletoeic.com

2. Liên từ kết hợp

Ví dụ: Ms. Watson began working here four years ago, (and / or / how) she has contributed
substantially to the success of the company.
(Cô Watson bắt đầu làm việc ở đây 4 năm trước, và cô ấy đã cống hiến đáng kể cho thành
công của công ty.)
à Vì khoảng trống nằm giữa hai mệnh đề, ta có thể điền một liên từ kết hợp. Xét về nghĩa thì
and sẽ là lựa chọn chính xác.
Ø Các liên từ kết hợp

§ and (và) § but/yet (nhưng)


§ or (hoặc) § nor (cũng không)

Ví dụ: Ms. Vazques was not at the party, nor was she at home yesterday.
(Cô Vazques không ở bữa tiệc, cũng không ở nhà vào ngày hôm qua.)
à nor nghĩa là cũng không, câu trên đang sử dụng hình thức câu đảo ngữ.

3. Cấu trúc song song

Ví dụ: We are satisfied with your service (and / so) would like to renew the contract.
(Chúng tôi hài lòng với dịch vụ của bạn và muốn gia hạn tiếp hợp đồng.)
à Vì chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau giống nhau (we), vì vậy cấu trúc song song
được sử dụng và chủ ngữ mệnh đề sau đã được lược bỏ.

Ø Các liên từ kết hợp được sử dụng trong cấu trúc song song

and (và) or (hoặc but/yet (nhưng)

Ví dụ: Please try to speak more slowly and (please try to speak more) clearly.
(Hãy cố gắng nói chậm hơn và (hãy cố gắng nói) rõ ràng hơn.)
www.anhletoeic.com

BÀI GIẢI CHI TIẾT


1. Business owners renting commercial space in Các chủ doanh nghiệp thuê mặt bằng thương mại
the shopping mall are required to pay monthly trong trung tâm mua sắm phải trả phí bảo trì hàng
maintenance fees ------- by cash or check. tháng bằng tiền mặt hoặc séc.
(A) neither (B) both
(C) either (D) nor

Ø Chọn (C) theo cấu trúc either A (by cash) or B (check).


Ø Either A or B = Hoặc A hoặc B
Ø Loại trừ: (A) đều không (thường gặp trong cấu trúc neither A nor B)
(B) cả hai (thường gặp trong cấu trúc both A and B)
(D) cũng không (thường gặp trong cấu trúc neither A nor B)

2. Several experienced engineers collaborated on Một số kỹ sư giàu kinh nghiệm đã hợp tác thiết kế
the design of the new Matador sports car to ensure mẫu xe thể thao Matador mới để đảm bảo hiệu
high fuel efficiency ------- high overall suất nhiên liệu cao cũng như hiệu suất tổng thể
performance. cao.
(A) as well as (B) even though
(C) in order to (D) whether

Ø Chọn (A) có nghĩa “cũng như là”


Ø Loại trừ: (B) dẫu rằng (phía sau phải là một mệnh đề)
(C) để (phía sau phải là động từ nguyên mẫu)
(D) liệu là (thường gặp trong cấu trúc whether A or B)
www.anhletoeic.com

3. The CEO announced that neither the board Giám đốc điều hành thông báo rằng cả thành viên
members ------- any of the other shareholders hội đồng quản trị và bất kỳ cổ đông nào khác đều
approved of the proposal to downsize the không chấp thuận đề xuất giảm quy mô công ty.
company.
(A) but (B) and
(C) nor (D) while

Ø Chọn (C) theo cấu trúc neither A (the board members) nor B (any of the other shareholders)
Ø Loại trừ: (A) nhưng
(B) và (có thể gặp trong cấu trúc both A and B)
(D) trong khi (có thể dùng để miêu tả sự tương phản)

4. Your company is well aware of Ellis Công ty của bạn biết rõ về danh tiếng của Ellis
Outsourcing Agency’s reputation for excellent Outsourcing Agency về dịch vụ xuất sắc và
service ------- we're wondering if you'd consider chúng tôi đang băn khoăn liệu bạn có cân nhắc
becoming an EOA client. trở thành khách hàng của EOA hay không.
(A) afterwards (B) about
(C) and (D) previously

Ø Chọn (C) do khoảng trống nằm giữa hai mệnh đề, cần điền một liên từ phù hợp về nghĩa.
Ø Loại trừ: (A) trạng từ (sau đấy)
(B) giới từ (về việc)
(D) trạng từ (trước đây)
www.anhletoeic.com

5. The company’s logo and slogan were not Biểu trưng và khẩu hiệu của công ty không được
chosen randomly ------- were rather the result of chọn ngẫu nhiên mà là kết quả của nhiều tuần cân
weeks of brainstorming by a team of marketing não của một nhóm chuyên gia tiếp thị.
experts.
(A) but (B) which
(C) both (D) or

Ø Chọn (A) theo cấu trúc not A but rather B nghĩa là không phải A mà là B
Ø Loại trừ: (B) cái mà
(C) cả hai (thường gặp trong cấu trúc both A and B)
(D) hoặc (thường gặp trong cấu trúc either A or B)

6. Without this software, we cannot guarantee the Nếu không có phần mềm này, chúng tôi không
security of our database, ------- can we guarantee thể đảm bảo tính bảo mật cho cơ sở dữ liệu của
that the information you supply will not be mình, cũng như không thể đảm bảo rằng thông tin
intercepted. bạn cung cấp sẽ không bị chặn.
(A) or (B) and
(C) but (D) nor

Ø Chọn (D) do mệnh đề đằng trước khoảng trống có động từ chính chia phủ định (cannot
guarantee) và phía sau là cấu trúc đảo ngữ: trợ động từ (can) + chủ ngữ (we) nên đáp án cần
điền chỉ có thể là nor. Đây là hình thức đảo ngữ của cấu trúc “cũng vậy” ở dạng phủ định.
Ø Loại trừ: (A) hoặc (thường gặp trong cấu trúc either A or B)
(B) và (thường gặp trong cấu trúc both A and B)
(C) nhưng
www.anhletoeic.com

7. Your latest order is almost ready for shipping --- Đơn đặt hàng mới nhất của bạn gần như đã sẵn
---- can be canceled if you call this number by sàng để giao nhưng có thể bị hủy nếu bạn gọi đến
2:30 this afternoon. số này trước 2:30 chiều nay.
(A) however (B) but
(C) still (D) even

Ø Chọn (B) nghĩa là nhưng, dùng để miêu tả sự tương phản


Ø Loại trừ: (A) tuy nhiên (thường đứng đầu câu, phía sau là dấu phẩy)
(C) vẫn
(D) thậm chí

8. The photography course is open to amateurs and Khóa học nhiếp ảnh được mở cho cả người
professionals -------, so there are no restrictions nghiệp dư và chuyên nghiệp như nhau, vì vậy
with regard to enrollment. không có giới hạn nào đối với việc ghi danh.
(A) ahead (B) around
(C) alike (D) along

Ø Chọn (C) nghĩa là như nhau, tương tự


Ø Loại trừ: (A) về phía trước
(B) xung quanh
(D) dọc theo

9. By implementing an employee incentive Bằng cách thực hiện một chương trình khuyến
program, we can ------- boost staff morale but also khích nhân viên, chúng tôi không chỉ có thể thúc
increase overall productivity. đẩy tinh thần của nhân viên mà còn tăng năng
(A) not only (B) much suất tổng thể.

(C) both (D) even if

Ø Chọn (A) theo cấu trúc not ontly … but also … nghĩa là không những … mà còn …
Ø Loại trừ: (B) nhiều
(C) cả hai (thường đi theo cấu trúc both … and … )
(D) thậm chí nếu
www.anhletoeic.com

10. There has been a sharp rise in the price of Giá thuốc lá đã tăng mạnh, nhưng thật không
cigarettes, -------, unfortunately, it hasn’t may, nó không ảnh hưởng đáng kể đến số lượng
significantly affected the number of smokers. người hút thuốc.
(A) but (B) sometimes
(C) once (D) often

Ø Chọn (A) nghĩa là nhưng.


Ø Loại trừ: (B) thi thoảng
(C) ngay khi
(D) thường

You might also like