You are on page 1of 12

GI

ẢICHITI
ẾT
PART5

THÁNG

1
2
GIỚI THIỆU

Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục
bài thi.

Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ Website: www.anhletoeic.com

Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam: www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990

Group hỗ trợ luyện thi IELTS: www.facebook.com/groups/ieltssharing

Group luyện Tiếng Anh giao tiếp: www.facebook.com/AnhleTalkgiaotiep

Scan mã QR bên dưới để

Anhle
truy cập Website Anhle

Anhle English
AnhLe English

101. It is said that this truck can carry ------- Người ta nói rằng chiếc xe tải này có thể
of up to 5,000 kilos. mang được trọng tải lên tới 5000 kg.
(A) loaded (B) load
(C) loads (D) loader
• Trước khoảng trống là VERB (can carry) và phía sau là giới từ (of)
• Vị trí này cần một NOUN đóng vai trò là Object.
• Lưu ý: Load vừa là Verb (chất lên) vừa đóng vai trò là Noun (trọng tải)
• Do phía trước khoảng trống không có mạo nên vị trí này cần dùng NOUN số nhiều.
• Đáp án C

102. Exhibitors will be contacted ------- Những nhà triển lãm sẽ được liên hệ sớm liên
regarding their openning hours. quan đến thời gian mở cửa của họ.
(A) around (B) well
(C) soon (D) much
• Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất.
• Đáp án C

103. This collection consists ------- of The Bộ sưu tập này bao gồm chủ yếu là các tác
Blaum artwork. phẩm nghệ thuật Blaum.
(A) large (B) larger
(C) largest (D) largely
• Phía trước khoảng trống là VERB (consist) phía sau là giới từ (of)
• Vị trí này ta cần dùng ADV bổ nghĩa cho VERB phía trước
• Đáp án D

104. This offer is valid only ------- January Đề xuất này có hiệu lực cho tới 20/1, nên bạn
20, so you should decide quickly. cần quyết định sớm.
(A) down (B) until
(C) over (D) without
• Bốn đáp án khác nhau nên cần dịch nghĩa tìm từ hợp nghĩa nhất.
• Đáp án B

105. Mr. Lin repaired the photocopier ------- Ông Lin tự mình sửa máy in vào hôm qua.
yesterday.
(A) his (B) his own
(C) himself (D) him
• Bốn đáp án là biến thể của Đại từ (HE)
• Do khoảng trống nằm cuối mệnh đề (Mr. Lin repaired the photocopier) và mang nghĩa
nhấn mạnh hành động do chính chủ ngữ thực hiện nên dùng đại từ phản thân (himself)
• Đáp án C
AnhLe English

106. If you want me to proofread your article for the Nếu bạn muốn tôi kiểm duyệt lại bài
newsletter, be sure to complete it and send it to me -- báo của bạn cho bản tin, hãy chắc chắn
----- Friday at the latest. hoàn thành và gửi nó cho tôi chậm
(A) to (B) over nhất là trước thứ 6.
(C) by (D) within
• Bốn đáp án là giới từ nên dù có khác nhau nhưng các bạn đừng dịch vội mà nhìn đề xem
có công thức gì không nhé
• Phía sau khoảng trống là thứ 6 (FRIDAY), mà các bạn nên nhớ đứng trước ngày hay thứ
thường dùng các Giới từ sau: BY/ ON/ BEFORE/ AFTER/ UNTIL …
• Phang C nhé đồng bào.
• Loại trừ: (A) thường theo cấu trúc from … to … (từ … đến …)
(B) bên trên, qua, đối với (giới từ này chỉ dùng để chỉ phương hướng, nơi chốn)
(D) trong vòng (phía sau cần một khoảng thời gian)

107. Through strategic partnerships with local Thông qua những mối quan hệ đối tác chiến
businesses, we can provide reasonable charges, lược với doanh nghiệp địa phương, chúng ta
fast delivery and ------- service. có thể cung cấp mức phí hợp lí, vận chuyển
(A) depended (B) depending nhanh chóng và dịch vụ đáng tin cậy.
(C) dependable (D) dependability
• Bốn đáp án là biến thể của DEPEND.
• Phía trước khoảng trống là AND đừng quan tâm, phía sau là NOUN (service).
• Đứng trước NOUN dùng ADJ nha các bạn. Đáp án C chuẩn men
• Loại trừ: (A) Ved
(B) Ving
(D) NOUN (sự tin cậy)

108. Most of the company ___ are stored in the Hầu hết những vật tư của công ty được
administrative area on the first floor. cất giữ ở khu vực quản lý trên tầng một.
(A) supply (B) supplies
(C) supplied (D) supplier
• Bốn đáp án là biến thể của SUPPLY.
• Phía trước khoảng trống là NOUN (company), phía sau là to be (are)
• Các bạn lưu ý giữa NOUN và Verb / to be chúng ta dùng ADV hoặc NOUN nhé.
• Hai danh từ đứng cạnh nhau gọi là cụm danh từ các bạn ak
• Mà lưu ý là B và D đều có thể là NOUN nhé
• Tuy nhiên chọn B vì phía sau dùng ARE phải đi với danh từ số nhiều, còn D là danh từ số
ít.
• Lưu ý: SUPPLY vừa là VERB vừa là NOUN đó
• Loại trừ: (A) V1 / NOUN
(C) Ved
(D) Danh từ số ít
AnhLe English

109. In order to meet the deadline for Monday Để chạy kịp hạn chót cho bài thuyết
presentation, Mr. Hector completed the financial report trình ngày thứ hai, ông Hector đã tự
by ___ over the weekend. mình hoàn thành báo cáo vào cuối
(A) he (B) himself tuần.
(C) his own (D) him
• Bốn đáp án là biến thể của chủ ngữ HE. Phân loại ra các bạn ạ.
• Phía trước khoảng trống là BY, lưu ý sau BY thì chắc chắn chỉ có đại từ phản thân thôi các
bạn ơi.
• Loại trừ: (A) SUBJECT
(C) his own phải có ON đằng trước thành cụm ON HIS OWN mới chuẩn
(D) OBJECT

110. In her long career at Boundhouse Trong suốt cả sự nghiệp lâu dài của mình tại
company, Aileen Wen ------- her expertise in công ty Boundhouse, Aileen Wen đã phát
graphic design with the help of many triển chuyên môn trong lĩnh vực thiết kế đồ
colleagues. họa với sự giúp đỡ của nhiều đồng nghiệp.
(A) has developed (B) to develop
(C) developing (D) was developed
• Bốn đáp án là biến thể của động từ DEVELOP.
• Phía trước khoảng trống là chủ ngữ Alieen Wen.
• Loại B và C ngay vì sau 1 chủ ngữ hay NOUN không bao giờ dùng TO VERB và Ving
trực tiếp như vậy đâu.
• Giữa A và D thì phang A rồi vì câu này dùng ở nghĩa chủ động, còn D là dạng bị động mất
tiêu..
• Loại trừ: (B) To Verb
(C) Ving
(D) thì quá khứ đơn ở thể bị động

111. Jane Kramer, CEO of the Real Jane Kramer, giám đốc điều hành của tạp chí bất
Estate Journal, delivered a short speech động sản, đã có một bài diễn thuyết ngắn tại lễ khai
at the opening mạc hội nghị của những nhà môi giới nhằm đưa ra
------- of the Realtors’ Conference, bí quyết để phát triển doanh nghiệp.
offering tips for increasing business.
(A) plan (B) agenda
(C) privilege (D)
ceremony
• Móc từ điển ra nào các bạn ơi …
• Chọn (D) theo cụm opening ceremony nghĩa là lễ khai mạc.
• Loại trừ: (A) kế hoạch
(B) chương trình nghị sự
(C) đặc quyền
AnhLe English

112. The result of the performance evaluation Kết quả của việc đánh giá hiệu quả công việc
and interview with your immediate supervisor và cuộc phỏng vấn với người giám sát trực
------- on your personnel file for future tiếp được thể hiện trên hồ sơ nhân sự của bạn
reference. để tiện tham khảo trong tương lai.
(A) are indicated (B) is indicated
(C) indicates (D) indicating
• Bốn đáp án là biến thể của INDICATE.
• Phía trước khoảng trống là SUPERVISOR.
• Loại ngay A vì supervisor là NOUN số ít sao đi với ARE INDICATED được.
• Loại D vì như đã nói, Ving không thể đứng trực tiếp sau NOUN được (phải có to be đi
kèm như là is indicating/was indicating…)
• Giữa B và C thì chọn B nhé các bạn vì câu này dùng ở dạng bị động dịch ra sẽ thấy còn
dịch không được thì ứ thấy….

113. Small and mid-size businesses that Các doanh nghiệp vừa và nhỏ mà đã sử dụng
adopted Megasoft Enterprise Server bắt đầu cảm thấy
Megasoft Enterprise Server began to find phụ thuộc vào nó để liên lạc trong phạm vi
themselves ------- on it for communications công ty.
within the company.
(A) dependent (B) contingent
(C) dependable (D) reliable
• Chọn (A) do có giới từ on phía sau. Các bạn nhớ cụm DEPEND ON không?
• Ngoài ra, xét về ngữ cảnh của câu ta chọn (A) với nghĩa là phụ thuộc vào cái gì, không có
nó là không thể làm gì được.
• Loại trừ: (B) tùy thuộc vào cái gì (có thể diễn ra hoặc không diễn ra)
(C) đáng tin cậy
(D) đáng tin cậy

114. I’m sorry to inform you that the keynote Tôi rất tiếc phải thông báo với quý vị
speaker arriving ------- New York will not be able to rằng diễn giả chính đến từ New York
answer any questions due to limited time. sẽ không thể trả lời bất kì câu hỏi nào
(A) of (B) for do thời gian có hạn.
(C) with (D) from
• Chọn (D) do đây là một cụm từ ấy, dịch cũng được nhưng mà cụm này rất quen
• ARRIVE FROM nghĩa là đến từ… cực quen luôn các bạn à
AnhLe English

115. Hundreds of recruiters are attending in this Hàng trăm nhà tuyển dụng đang tham
year's ____ conference in Dubai gia hội nghị kéo dài một tuần vào năm
(A) weeklong (B) week nay ở Dubai.
(C) weeks (D) weekly
• Bốn đáp án là biến thể của WEEK.
• Phía trước khoảng trống là THIS YEAR’S, phía sau là NOUN (conference)
• Đứng trước NOUN là ADJ ai cũng biết nhưng các bạn có biết WEEKLONG là ADJ không
thì mình không biết nha =]]
• Loại trừ: (B) NOUN
(C) NOUN số nhiều
(D) ADV

116. Since the Bureau of Water Quality Control Kể từ khi cục quản lý chất lượng nước
was established in 2003, Kamome Island has been được thành lập vào năm 2003, đảo
able to ------- recover from its water Kamome đã có thể dần khắc phục những
pollution problems. vấn đề về ô nhiễm nguồn nước.
(A) accordingly (B) absolutely
(C) gradually (D) potentially
• Dịch nào….
• Chọn (C) do nghĩa là dần dần, từ từ (=slowly).
• Loại trừ: (A) phù hợp
(B) tuyệt đối, hoàn toàn
(D) có tiềm năng

117. One goal of Hannel Industries is to make its Mục tiêu của Hannel Industries là để các
products available in ___ region of the country. sản phẩm của nó có mặt ở mỗi vùng trên
(A) all (B) much cả nước.
(C) many (D) every
• Bốn đáp án này dù khác nhau nhưng các bạn đừng dịch vội, vì thấy có ALL /MUCH … là
biết phải dùng ngữ pháp rồi.
• Phía trước khoảng trống là giới từ IN, phía sau là NOUN số ít (region).
• Loại trừ: (A) sau ALL là NOUN số nhiều có s ở đuôi
(B) sau MUCH là NOUN không đếm được (như là nước, sữa… còn region đếm
được à)
(C) sau MANY là NOUN số nhiều
AnhLe English

118. The legal consultant working with us on the Drew Người tư vấn luật cho chúng tôi về
case has ______ requested information on our data- vụ Drew đã liên tục đề nghị thông
storage practices. tin về việc lưu trữ thông tin của
(A) repeat (B) repeatedly chúng tôi.
(C) repeating (D) repetition
• Bốn đáp án là biến thể của REPEAT.
• Phía trước khoảng trống là HAS, phía sau là Ved
• Giữa HAS/HAVE/HAS và Ved quất ngay ADV các bạn nhé

119. The committee will conduct a preliminary Ủy ban sẽ thực hiện một cuộc xem xét
review of their proposals and then ------- the project sơ bộ về những đề nghị của họ và sau
that will be funded next year. đó lựa chọn dự án được cấp vốn vào
(A) vote (B) realize năm sau.
(C) select (D) forward
• Từ điển sẽ giải quyết câu này các bạn à…
• Chọn (C) nghĩa là lựa chọn (=choose, pick).
• Loại trừ: (A) bình chọn, bầu
(B) nhận thức, hiểu rõ
(D) xúc tiến, chuyển tiếp

120. All the employee must enter through the back Tất cả nhân viên phải vào bằng cửa sau
door ______repairs being made in the front lobby. vì việc sửa chữa đang được thực hiện ở
(A) According to (B) because of sảnh trước.
(C) aside from (D) out of
• Câu này khá căng, các bạn dịch là OK nhưng loại trừ vẫn được nhưng mà loại trừ khó lắm
các bạn cứ dịch đi cho lành.
• Vấn đề phải biết là REPAIRS đằng sau là NOUN đấy không phải VERB nha… thế mới
ghê
• Loại trừ: (A) căn cứ vào
(C) ngoài ra
(D) hết
AnhLe English

121. Advanced Tech has been recognized as one Advanced Tech đã được công nhận là
of the UK’s leading ------- of electrical products, một trong số những nhà phân phối đồ
whose operations are directed through electrical điện hàng đầu của nước Anh, hoạt động
wholesale chains. của nó được vận hành thông qua những
(A) distributors (B) distributing chuỗi bán hàng số lượng lớn.
(C) distribution (D) distribute
• Bốn đáp án là biến thể của DISTRIBUTE.
• Phía trước khoảng trống là ADJ (leading), phía sau là giới từ (of).
• Sau ADJ quất NOUN liền nha. Mà buồn cái là A và C đều là NOUN. Nhưng về nghĩa thì
A chuẩn men hơn, ngoài ra phía trước có cụm ONE OF THE (một trong những) sau cụm
này phải là NOUN số nhiều nhá.
• Loại trừ: (B) Ving (phân phối)
(C) NOUN (sự phân phối)
(D) V1

122. By renovating the main conference Bằng cách tân trang những phòng hội nghị
rooms, the Sangrira Hotel will be able to chính, khách sạn Sangira sẽ có thể chứa được
hold hundreds, hàng trăm, thậm chí là hàng ngàn người tham dự
------- thousands, of conference attendees. hội nghị.
(A) if not (B) further
(C) above all (D) nevertheless
• Dịch thôi các bạn ơi…
• Chọn (A) nghĩa là thậm chí, có khi là (để chỉ số lượng lớn hơn nhiều).
• Loại trừ: (B) thêm nữa, hơn nữa
(C) trên hết
(D) tuy nhiên (đây là từ nối chỉ có thể đứng giữa dấu chấm và dấu phẩy)

123. Ms. Yisida will soon be positioned where she Cô Yisida sẽ sớm được bố trí làm việc
wishes to work ------- she received the best nơi cô ấy mong muốn bởi vì cô đã nhận
performance evaluation of all the new employees. được sự đánh giá hiệu quả làm việc tốt
(A) before (B) since nhất trong số tất cả những nhân viên
(C) whenever (D) when mới.
• Câu này dịch là OK nhất tuy nhiên nếu bạn nào não không cá vàng thì chắc vẫn nhớ mình
nói là sau SINCE sẽ là 1 câu có VERB ở quá khứ (RECEIVED đó các bạn nhìn là biết
ngay)
• Loại trừ: (A) trước khi
(C) bất kì khi nào
(D) khi
AnhLe English

124. Mr. Katner may ask his supervisor to extend Ông Katner có thể xin người giám sát
the deadline for the quarterly sales report ------- he của mình kéo dài hạn chót nộp báo cáo
has been working on promotional campaigns in the doanh thu hàng quý do ông ấy đã phải
past weeks. thực hiện chiến dịch quảng cáo trong
(A) as (B) if những tuần vừa qua.
(C) once (D) whether
• Dịch tiếp nào huhu.
• Chọn (A) nghĩa là do, bởi vì (=because/since) do vế sau là nguyên nhân của sự việc ở vế
trước.
• Loại trừ: (B) nếu (chỉ giả thuyết)
(C) ngay khi, khi mà (=when)
(D) có hay không (chỉ khả năng, lựa chọn - thường hay đi chung với liên từ or)

125. In this month’s edition of Business Prospect, Trong ấn bản kì này của Business
Michael Keener shares his _______ of knowledge Prospect, Michael Keener chia sẽ kiến
on export marketing. thức phong phú của anh ta về
(A) wealth (B) wealthy marketing.
(C) wealthier (D) wealthily
• Bốn đáp án là biến thể của WEALTH.
• Phía trước khoảng trống là ADJ (his), phía sau là giới từ (of).
• Sau ADJ quất ngay NOUN các bạn ạ…
• Loại trừ: (B) ADJ
(C) Dạng so sánh hơn
(D) ADV

126. Of all the energy saving measures Trong số tất cả những biện pháp tiết kiệm
proposed at the staff meeting, Mr. Simpson’s năng lượng được đưa ra tại cuộc họp nhân
suggestion was regarded as the ------- and was viên, đề nghị của ông Simpson đã được xem
approved promptly. là (biện pháp) có thể áp dụng được nhất và
(A) applicable (B) application được chấp thuận
(C) more applicable (D) most nhanh chóng.
applicable
• Bốn đáp án là biến thể của APPLICABLE.
• Phía trước có THE là nghĩ ngay đến dạng so sánh nhất rồi các bạn ạ.
• Loại trừ: (A) tính từ (có thể áp dụng được)
(B) danh từ (sự áp dụng)
(C) tính từ ở dạng so sánh hơn
AnhLe English

127. The imported materials used exclusively for Những vật liệu nhập khẩu mà được sử
our new products should be ------- with cheaper dụng riêng cho sản phẩm của chúng ta
ones in order to reduce the manufacturing costs. nên được thay thế bằng những vật liệu rẻ
(A) coordinated (B) replaced hơn để giảm bớt chi phí sản xuất đại trà.
(C) requested (D) worked
• Câu này ứ dịch thì ứ ra…
• REPLACE = Thay thế đó các bạn.
• Loại trừ: (A) phối hợp
(C) yêu cầu
(D) thường đi với with mang nghĩa là làm việc với ai, tuy nhiên động từ này hầu
như không chia bị động

128. Since there has been no development for over a Do không hề có sự tiến triển nào trong
year, the project to launch an innovative operating suốt hơn một năm qua, dự án ra mắt
system has fallen behind -------. một hệ thống điều hành tiên tiến đã tụt
(A) considerable (B) considering lại một cách đáng kể.
(C) considerably (D) consideration
• Câu này bốn đáp án là biến thể của CONSIDER.
• Tuy nhiên phía trước nếu các bạn chỉ thấy giới từ BEHIND là chưa đủ. Phía trước là một
cụm động từ (has fallen behind), các bạn cứ nhớ là CỤM ĐỘNG TỪ = ĐỘNG TỪ + GIỚI
TỪ.
• Mà cụm động từ thì cũng y như VERB bình thường thôi, theo sau là ADV bổ nghĩa cho nó
hehe.
• Loại trừ: (A) ADJ (đáng kể)
(B) Ving
(D) NOUN (sự cân nhắc, xem xét)

129. Any suitable applications, ________ Bất cứ một đơn xin việc phù hợp nào, dù
submitted electronically or by mail, will be là được nộp qua mạng hay gửi mail, sẽ
reviewed until the position has been filled. được xem xét cho đến khi vị trí này có
(A) which (B) whether người đảm nhận.
(C) neither (D) despite
• Bốn đáp án khác nhau hoàn toàn nhưng các bạn đừng dịch làm gì cho hao mana, thật ra ở
đây người ta đang dùng một cụm từ rất quen thuộc luôn.
• Nhìn thấy phía sau có OR là quất WHETHER ngay và luôn nha.
• WHETHER…OR… = dù là…
AnhLe English

130. According to the ------- in the demand for our Dựa trên sự dao động nhu cầu sản
products, necessary adjustments should be made to phẩm của chúng ta, những sự điều
the capacity of the machinery and the size of the chỉnh cần thiết phải được thực hiện đối
workforce. với công suất máy móc và quy mô lực
(A) irrelevance (B) fluctuation lượng lao động.
(C) repayment (D) invitation
• Dịch thôi các bạn ạ…
• Chọn (B) nghĩa là sự dao động, thay đổi (=change, variation, shift).
• Loại trừ: (A) sự không thích hợp
(C) sự trả lại, đền đáp
(D) lời mời

You might also like