Professional Documents
Culture Documents
File T NG Part 5 Ets 2022
File T NG Part 5 Ets 2022
com
Mục Lục
Lời giải đề 01 ..................................................................................2
Lời giải đề 01
LỜI GIẢI ĐỀ 01
Câu 01
(B) regionally
Lưu ý: Một số danh từ danh có hậu tố -al: approval ~ sự phê
(C) region
duyệt, arrival ~ sự đến, professional ~ chuyên gia, denial ~ sự
(D) regions
phủ nhận, chemical ~ hóa chất, disposal~ sự vứt bỏ đi, proposal
~ sự đề xuất
#Vocabulary:
be known for ~ được biết đến
Tạm dịch: Mougey Fine Gifts nổi tiếng vì có nhiều loại hàng hóa
về/nổi tiếng về ĐỊA PHƯƠNG/TRONG VÙNG.
goods (n) hàng hóa
Câu 02
(B) world
● world (n) thế giới
(C) company
(D) city✓ ● company (n) công ty
#Vocabulary: Tạm dịch: Mức thu nhập đang tăng lên ở THÀNH PHỐ và các
income (n) thu nhập khu vực lân cận.
rise (v) tăng lên
Câu 03
Since we had a recent rate
03
change, expect ------ next Chỗ trống đang đứng trước một cụm danh từ next electricity
electricity bill to be slightly
bill nên bạn có thể điền một tính từ sở hữu bổ nghĩa cụm này.
lower.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Vì chúng tôi đã thay đổi mức giá gần đây nên hóa đơn
tiền điện tiếp theo CỦA BẠN sẽ thấp hơn một chút.
Câu 04
Hotel guests have a lovely view
04
of the ocean ------ the south-
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
facing windows.
(A) up ● up (prep) tới vị trí cao hơn
PASS TOEIC
#Vocabulary:
guest (n) khách mời, khách ở khách
Tạm dịch: Những vị khách ở khách sạn có tầm nhìn tuyệt đẹp ra
sạn
biển THÔNG QUA cửa sổ hướng Nam.
view (v) xem, quan sát
except (prep) ngoại trừ
Câu 05
Mr. Kim would like ------ a
05
meeting about the Jasper
account as soon as possible.
(A) to arrange✓
(B) arranging đó, phương án A phù hợp nhất.
(C) having arranged
(D) arrangement
Tạm dịch: Ông Kim muốn SẮP XẾP một cuộc họp về khách hàng
Câu 06
The factory is ------ located near Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
06
the train station.
● regularly (adv) thường xuyên
(A) regularly
● conveniently (adv) thuận tiện, thuận lợi
PASS TOEIC
(B) conveniently✓
(C) brightly ● brightly (adv) tươi sáng
(D) collectively
● collectively (adv) chung, tập thể
Mẹo làm bài: Động từ locate rất hay đi với các trạng từ
Nhà hàng này có vị trí thuận lợi và có thể đi bộ đến các khách sạn địa
phương.
Tạm dịch: Nhà máy nằm ở vị trí THUẬN TIỆN gần nhà ga.
Câu 07
Because of transportation ------
07 Bạn điền một danh từ để tạo thành danh từ ghép
due to winter weather, some
conference participants may transportation delays ~ những trì hoãn giao thông (ví dụ như
arrive late.
PASS TOEIC
(C) delays✓
Passengers have been informed that flight number VN251 to
(D) had delayed
Hanoi has been delayed owing to adverse weather conditions.
Hành khách đã được thông báo rằng chuyến bay số VN251 đến Hà Nội
#Vocabulary: đã bị trì hoãn do điều kiện thời tiết bất lợi.
late (adv) trễ, muộn; gần cuối Tạm dịch: Do trì hoãn giao thông vì mùa đông, một số người
lately (adv) gần đây tham gia hội nghị có thể đến muộn.
participant (n) người tham dự
Câu 08
Proper maintenance of your
08
heating equipment ensures that Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
small issues can be fixed ------ they
● as a result ~ kết quả là, do đó
become big ones.
PASS TOEIC
Câu 09
The information on the Web site
09
of Croyell Decorators is ------
organized. Vị trí chỗ trống trước động từ nên bạn có thể điền một trạng từ
(A) clear
PASS TOEIC
Tạm dịch: Thông tin trên trang web của Croyell Decorators được
#Vocabulary: sắp xếp RÕ RÀNG.
information (n) thông tin
organize (v) tổ chức, sắp xếp
Câu 10
The Copley Corporation is
10 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
frequently ------ as a company
that employs workers from all
● recognize (v) nhận ra; công nhận
over the world.
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Tập đoàn Copley thường ĐƯỢC BIẾT ĐẾN là công ty
frequently (adv) thường xuyên tuyển dụng nhân viên trên toàn thế giới.
employ (v) thuê, tuyển dụng
Câu 11
Payments made ------ 4:00 P.M.
11
will be processed on the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
following business day.
● later (adv) sau đó
(A) later
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Thanh toán được thực hiện SAU bốn giờ chiều sẽ
process (v) xử lý; chế biến; gia công được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.
following (a) sau đó, theo sau
Câu 12
(D) faithful
● faithful (a) trung thành
#Vocabulary:
hire (v) thuê Tạm dịch: Greenfiddle Water Treatment tuyển dụng các kỹ sư
hire (n) người mới được tuyển dụng; có kỹ năng toán CAO CẤP.
tiền thuê
Câu 13
After ------ the neighborhood,
13 Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Mr. Park decided not to move
his cafe to Thomasville. Câu đầy đủ trước khi rút gọn sẽ là:
(A) evaluation
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Sau khi ĐÁNH GIÁ khu vực lân cận, ông Park đã
evaluation (n) sự đánh giá quyết định không chuyển quán cà phê của mình đến
move (v) chuyển đi, dời đi
Thomasville.
neighborhood (n) khu phố
Câu 14
The average precipitation in For ~ khoảng/trong, dùng để chỉ quãng thời gian
14
Campos ------ the past three
years has been 22.7 I’ve been waiting for 10 minutes.
centimeters.
PASS TOEIC
Những vị trí này dành cho những người có trình độ học vấn sau đại học.
Tạm dịch: Lượng mưa trung bình ở Campos TRONG ba năm qua
là 22,7 cm.
Câu 15
Improving efficiency at Perwon
15 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
Manufacturing will require a ----
-- revision of existing processes. một tính từ để bổ nghĩa cho revision. Dựa vào hậu tố -ATIVE
(A) create
PASS TOEIC
(D) creative✓ revision ~ sự thay đổi khả năng sáng tạo vì nghĩa của nó
#Vocabulary:
creativity (n) sự sáng tạo
Tạm dịch: Việc cải thiện hiệu quả tại Perwon Manufacturing sẽ
revision (n) bản đã chỉnh sửa, sự
chỉnh sửa đòi hỏi sự thay đổi SÁNG TẠO đối với các quy trình hiện có.
efficiency (n) sự hiệu quả
Câu 16
Conference attendees will share
16
accommodations ------ they
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
submit a special request for a
single room. ● even (adv) thậm chí
PASS TOEIC
(A) even
● unless (conj) trừ khi
(B) unless✓
● similarly (adv) tương tự như vậy
(C) similarly
(D) also ● also (adv) cũng thế
#Vocabulary:
Tạm dịch: Những người tham dự hội nghị sẽ chia sẻ chỗ ở/ở
attendee (n) người tham dự
chung TRỪ KHI họ gửi yêu cầu đặc biệt để nhận phòng đơn.
accommodation (n) chỗ ở
submit (v) nộp
Câu 17
To receive ------ , please be sure
17
the appropriate box is checked
on the magazine order form.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là receive nên bạn cần
(A) renew
PASS TOEIC
điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này.
(B) renewed
(C) renewals✓
(D) to renew
Tạm dịch: Để được GIA HẠN, vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp
Câu 18
Donations to the Natusi Wildlife
18 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Reserve rise when consumers
feel ------ about the economy. ● careful (a) cẩn thận, cẩn trọng
(A) careful
PASS TOEIC
Tạm dịch: Các khoản quyên góp cho Khu bảo tồn Động vật
#Vocabulary: Hoang dã Natusi tăng lên khi người tiêu dùng cảm thấy TIN
donation (n) đồ quyên góp, sự TƯỞNG/TỰ TIN vào nền kinh tế.
quyên góp
Câu 19
When ------ applied, Tilda’s Chủ điểm ngữ pháp: Vị trí của trạng từ + Rút gọn mệnh đề trạng
19
Restorative Cream reduces the
ngữ
appearance of fine lines and
wrinkles. Chỗ trống đứng trước động từ applied nên bạn có thể điền một
PASS TOEIC
#Vocabulary: wrinkles.
consist of ~ bao gồm Sau khi rút gọn, bạn sẽ lược bỏ chủ ngữ trùng và trợ động từ is.
reduce (v) làm giảm
Tạm dịch: Khi được thoa ĐỀU ĐẶN, Tilda’s Restorative Cream sẽ
consistent (a) nhất quán, kiên định;
làm giảm sự xuất hiện của các vết hằn và nếp nhăn.
phù hợp với
Câu 20
The marketing director
20
confirmed that the new
software program would be Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
ready to ------ by November 1.
PASS TOEIC
(D) exert
● exert (v) gây sức ảnh hưởng; nỗ lực
Tạm dịch: Giám đốc tiếp thị xác nhận rằng chương trình phần
#Vocabulary:
mềm mới sẽ sẵn sàng RA MẮT vào ngày 1 tháng 11.
confirm (v) xác nhận
ready (a) sẵn sàng
Câu 21
Satinesse Seat Covers will
21
refund your order ------ you are
not completely satisfied. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
PASS TOEIC
#Vocabulary:
refund (n) sự hoàn tiền, số tiền được
hoàn lại Tạm dịch: Satinesse Seat Covers sẽ hoàn tiền cho đơn hàng của
refund (v) hoàn lại tiền bạn NẾU bạn không hoàn toàn hài lòng (với nó).
satisfied (a) cảm thấy hài lòng, vừa
ý, thoả mãn
Câu 22
In the last five years, production
22
at the Harris facility has almost
doubled in ------ . Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) majority
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Trong năm qua, sản lượng tại nhà máy Harris đã tăng
double (a) tăng gấp đôi gần gấp đôi về SỐ LƯỢNG.
double (v) gấp đôi
almost (adv) hầu như
Câu 23
Ms. Tsai will ------ the installation
23
of the new workstations with
the vendor. Sau will bạn sẽ điền một động từ nguyên mẫu nên loại A, B, C
(A) coordinated
PASS TOEIC
(danh từ).
(B) to coordinate
Cấu trúc will be V-ing được sử dụng khi sự việc chắc chắn xảy ra
(C) coordination
trong tương lai hoặc dùng để diễn tả hành động sẽ diễn ra vào
(D) be coordinating✓
một thời điểm cụ thể trong tương lai.
#Vocabulary: Tạm dịch: Bà Tsai SẼ ĐIỀU PHỐI việc lắp đặt các máy trạm mới
Câu 24
An upgrade in software would --
24
---- increase the productivity of
our administrative staff. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Nâng cấp phần mềm sẽ tăng ĐÁNG KỂ năng suất
upgrade (n) sự nâng cấp
của nhân viên hành chính của chúng ta.
upgrade (v) nâng cấp
productivity (n) năng suất
Câu 25
The Rustic Diner’s chef does Bạn điền danh từ substitution ~ sự thay thế để tạo thành danh
25
allow patrons to make menu ----
từ ghép menu substitutions ~ sự thay thế (món ăn) trong thực
-- .
(A) substituted
đơn.
PASS TOEIC
(B) substituting Substitute ~ người thay thế, vật thay thế là một danh từ đếm
(C) substitutions✓ được nên bạn muốn chọn danh từ này thì nó cần ở dạng số
(D) substitute
nhiều substitutes hoặc có hạn định từ phía trước nha.
Câu 26
Ms. Rodriguez noted that it is
26
important to ------ explicit Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
policies regarding the use of
● inform (v) thông báo
company computers.
PASS TOEIC
#Vocabulary: phải XÂY DỰNG/THIẾT LẬP các chính sách rõ ràng về việc sử
explicit (a) rõ ràng, dễ hiểu dụng máy tính của công ty.
regarding (prep) về, liên quan đến
Câu 27
------ Peura Insurance has
27
located a larger office space, it
will begin negotiating the rental Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
agreement.
PASS TOEIC
Tạm dịch: VÌ Peura Insurance đã tìm được văn phòng lớn hơn
#Vocabulary:
locate (v) xác định vị trí
nên nó sẽ bắt đầu đàm phán về hợp đồng thuê văn phòng.
Câu 28
Mr. Tanaka’s team worked ------
28
for months to secure a lucrative Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
government contract.
● readily (adv) sẵn sàng
(A) readily
PASS TOEIC
Tạm dịch: Đội ngũ của ông Tanaka đã làm việc CẬT LỰC suốt
#Vocabulary:
nhiều tháng để đạt được hợp đồng đầy lợi nhuận/béo bở với
lucrative (a) có lợi, sinh lợi
contract (n) hợp đồng; giao kèo;
chính phủ.
khế ước
Câu 29
Though Sendark Agency’s travel Bạn điền tính từ sở hữu its ~ của nó vì ở đây đang chỉ các kế
29
insurance can be purchased
hoạch này là của Sendark Agency.
over the phone, most of ------
plans are bought online.
PASS TOEIC
#Vocabulary:
(A) whose
insurance (n) hợp đồng bảo hiểm; kinh doanh bảo
(B) his
hiểm
(C) its✓
(D) this online (a) trực tuyến
Tạm dịch: Mặc dù bạn có thể mua bảo hiểm du lịch của Đại lý
Sendark qua điện thoại, nhưng hầu hết các gói CỦA NÓ đều
Câu 30
Garstein Furniture specializes in
30
functional products that are
inexpensive ------ beautifully Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
crafted.
PASS TOEIC
● thus (adv) do đó
(A) thus
● as well as (prep) cũng như
(B) as well as✓
(C) at last ● at last (adv) cuối cùng
(D) accordingly
● accordingly (adv) một cách phù hợp; do đó, theo đó
Tạm dịch: Nội thất Garstein chuyên về các sản phẩm chức năng
#Vocabulary:
có giá thành rẻ CŨNG NHƯ được chế tác đẹp mắt.
specialize in (v) chuyên về
inexpensive (a) rẻ tiền
Lời giải đề 02
LỜI GIẢI ĐỀ 02
Câu 01
Ms. Budrow was promoted after
01
------ group recorded the highest
revenue growth for the year.
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ group nên bạn có thể
PASS TOEIC
(A) her✓
(B) hers điền một tính từ sở hữu.
(C) herself
(D) she
Tạm dịch: Bà Budrow đã được thăng chức sau khi nhóm CỦA
#Vocabulary:
BÀ ghi nhận mức tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm.
record (v) ghi hình, ghi âm; ghi nhận
revenue (n) doanh thu
venue (n) địa điểm tổ chức sự kiện
Câu 02
The community program
02
features classes in photography,
drawing, ------ other arts. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) yet
PASS TOEIC
● thus (adv) do đó
#Vocabulary:
Tạm dịch: Chương trình hỗ trợ cộng đồng có các lớp học về
feature (n) đặc điểm, tính năng
nhiếp ảnh, vẽ VÀ các môn nghệ thuật khác.
feature (v) bao gồm người hoặc một
thứ gì đó như là một điểm đặc biệt, là nét
đặc biệt của
Câu 03
Glass containers must be ------
03
secured during transport.
(A) safely✓
PASS TOEIC
(B) safe
Chỗ trống đứng trước động từ secured nên bạn có thể điền một
(C) safety
trạng từ bổ nghĩa cho nó.
(D) safer
Tạm dịch: Đồ đựng bằng thủy tinh phải được bảo đảm AN TOÀN
Câu 04
This month’s ------ figures have
04 Cụm danh từ ghép sales figures có nghĩa là số liệu, doanh số
increased five percent over the
last month. bán hàng
(A) selling
PASS TOEIC
#Vocabulary:
(B) sold
increase (v) làm tăng lên, tăng lên
(C) to sell
figure (n) số liệu
(D) sales✓
Tạm dịch: DOANH SỐ của tháng này đã tăng năm phần trăm so
Câu 05
Summer interns may ------ either
05
free company housing or a Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
stipend of 2,000$.
● choose (v) chọn lựa
PASS TOEIC
(A) choose✓
(B) wonder ● wonder (v) ngạc nhiên, muốn biết
(C) apply
● apply (v) áp dụng
(D) rent
● rent (v) thuê
Tạm dịch: Thực tập sinh mùa hè có thể CHỌN ở công ty miễn
#Vocabulary:
intern (n) thực tập sinh phí hoặc phụ cấp/tiền lương hỗ trợ sinh hoạt 2.000 đô la.
Câu 06
If a client leaves a voice Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
06
message, we will return the ------
promptly within one business
- extra (a) thêm, phụ
day. - effort (n) nỗ lực
PASS TOEIC
(A) extra
- signal (n) tín hiệu
(B) effort
(C) signal - call (n) cuộc gọi điện thoại
(D) call✓ Đừng nhầm với danh từ và động từ recall nha:
Tạm dịch: Nếu khách hàng để lại tin nhắn thoại, chúng tôi sẽ
Câu 07
The department’s most ------
07
production unit will receive a
bonus at the end of the quarter.
PASS TOEIC
(A) effective✓
(B) effect Chỗ trống đang đứng trước một danh từ ghép production unit
(C) effectively nên bạn có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho nó.
(D) effecting
Tạm dịch: Đơn vị sản xuất HIỆU QUẢ nhất của bộ phận sẽ nhận
Câu 08
Al’s Cafe will now be open on Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
08
Sundays ------ the hours of 9 A.M.
● for (prep) dành cho; khoảng
and 5 P.M.
(A) for ● between A and B (prep) ở giữa, trong khoảng A và B.
PASS TOEIC
(B) between✓
● inside (prep) bên trong
(C) inside
● from (prep) từ nơi nào đó hoặc từ ai đó
(D) from
Tạm dịch: Al’s Cafe hiện sẽ mở cửa vào Chủ Nhật TRONG
Câu 09
Mr. Liu will not be in the office
09 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
this morning ------ he has a
dentist appointment.
● following (prep) theo sau, tiếp theo
(A) following
PASS TOEIC
#Vocabulary:
appointment (n) cuộc hẹn Tạm dịch: Ông Liu sẽ không có mặt tại văn phòng sáng nay VÌ
dentist (n) bác sĩ nha khoa ông có một cuộc hẹn với nha sĩ.
dental (a) nha khoa
Câu 10
Ms. Trinacria’s team is
10
developing a kitchen faucet that
can ------ respond to voice
Chỗ trống đứng trước động từ respond nên bạn có thể điền một
commands.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Nhóm của cô Trinacria đang phát triển một vòi nước
#Vocabulary:
dành cho bồn rửa trong nhà bếp có thể phản hồi các lệnh/yêu
respond (v) phản ứng lại, phản hồi,
trả lời cầu bằng giọng nói MỘT CÁCH ĐÁNG TIN CẬY/CHÍNH XÁC.
Câu 11
So far this year, the Richmond
11
City Orchestra has sold out ------
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
one of its concerts.
(A) complete ● complete (a) đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
PASS TOEIC
#Vocabulary:
Tạm dịch: Cho đến thời điểm hiện tại năm nay, Dàn nhạc Thành
so far ~ cho đến nay
phố Richmond đã bán hết vé MỖI buổi hòa nhạc của mình.
sold out (a) đã bán hết hàng, vé…
concert (n) buổi hòa nhạc
Câu 12
You must close the application (1) Cấu trúc begin something ~ bắt đầu làm việc gì đó.
12
before ------ the installation of
the software update.
(2) Before doing something ~ trước khi làm điều gì
(A) to begin Kết hợp hai kiến thức trên, bạn chọn được phương án B.
PASS TOEIC
(B) beginning✓
#Vocabulary:
(C) must begin
update (n) bản cập nhật
(D) begins
update (v) cập nhật tin tức mới; cập nhật, thay đổi thứ gì cho nó mới
hơn, hiện đại hơn
Tạm dịch: Bạn phải đóng ứng dụng trước khi BẮT ĐẦU cài đặt
Câu 13
The town’s traffic committee
13
urges motorists to drive ------ on
Main Street. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) abundantly
PASS TOEIC
#Vocabulary:
committee (n) ủy ban Tạm dịch: Ủy ban giao thông của thị trấn khuyến cáo những
motorist (n) người lái xe ô tô người lái xe ô tô nên lái xe THẬN TRỌNG trên Main Street.
drive (v) lái xe; đưa ai đi đến đâu đó
bằng xe
Câu 14
thực phẩm có chứa chất bảo quản nhân tạo khỏi thực đơn căn
Câu 15
Some commuters were late
15
because of the weather, but the
road closures affected an even -
Chỗ trống đứng trước danh từ number nên bạn có thể điền tính
----- number.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Một số người đi lại thường xuyên bằng phương tiện
#Vocabulary:
công cộng đã đến muộn vì thời tiết, nhưng việc đóng cửa con
road closure ~ sự đóng đường
đường còn ảnh hưởng đến một số lượng LỚN HƠN.
affect (v) làm ảnh hưởng, tác động
đến
greatly (adv) rất nhiều, lớn
Câu 16
At each performance, dancer
16
Clay Hastings displays a
remarkable ------ to connect with Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
his audience.
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Ở mỗi màn trình diễn, vũ công Clay Hastings thể hiện
remarkable (a) đáng chú ý, xuất sắc KHẢ NĂNG đặc biệt trong việc kết nối với khán giả của mình.
performance (n) buổi biểu diễn; hiệu
năng
Câu 17
Amand Corp.’s flexible work
17
policy is ------ beneficial to the
company as employee turnover
Chỗ trống đứng trước tính từ beneficial nên bạn có thể điền một
is minimal.
PASS TOEIC
Câu 18
Ragini Kumari has published a Cần điền một danh từ để đang vai trò tân ngữ của giới từ OF.
18
book about the history of
agricultural ------ in the region. #Vocabulary:
(A) practical
PASS TOEIC
các quy trình/tập quán THỰC HÀNH (sản xuất) nông nghiệp
trong vùng.
Câu 19
Ms. Sanchez has ------ been
19
promoted to office manager at
Delbay Tech. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) anywhere
PASS TOEIC
Câu 20
Please reserve room 200 for
20
Monday afternoon, since the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
workshop is expected to ------
● occur (v) xảy ra, xuất hiện
several hours.
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Vui lòng đặt trước phòng 200 vào chiều thứ Hai, vì hội
reserve (v) đặt trước thảo dự kiến KÉO DÀI vài giờ.
workshop (n) hội thảo
Câu 21
Zachary Cho, president of the
21
Canadian Florist Association,
introduced the ------ speaker at Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
the convention.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Zachary Cho, chủ tịch Hiệp hội trồng hoa Canada, giới
#Vocabulary:
convention (n) hội nghị thiệu diễn giả KHAI MẠC tại hội nghị.
Câu 22
The team ------ completes the
22
online training first will receive a
catered lunch.
(A) whichever Chủ điểm ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ
PASS TOEIC
(B) it Đại từ THAT thay thế cho danh từ team và đóng vai trò chủ ngữ
(C) that✓ của mệnh đề quan hệ này that completes the online training
(D) either
first.
Tạm dịch: Nhóm hoàn thành buổi đào tạo trực tuyến đầu tiên
#Vocabulary:
sẽ nhận được một bữa ăn trưa.
complete (v) hoàn tất, hoàn thành
complete (a) đầy đủ
receive (v) nhận
Câu 23
Industry news and upcoming
23
social events are ------ the items
featured in the company Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
newsletter.
PASS TOEIC
Câu 24
Many customers have remained
24
faithful to Kristiansen
Electronics ------ the years Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
because of our excellent
PASS TOEIC
customer service. ● through (prep) xuyên suốt, xuyên qua, thông qua
Tạm dịch: Nhiều khách hàng vẫn trung thành với Kristiansen
#Vocabulary: Electronics TRONG SUỐT những năm qua vì dịch vụ khách hàng
Câu 25
The release of the earnings
25
report will ------ until the latest
company figures are ready.
(A) delay
PASS TOEIC
Tạm dịch: Việc phát hành báo cáo lợi tức sẽ BỊ HOÃN LẠI cho
#Vocabulary:
delay (n) sự chậm trễ; sự trì hoãn đến khi có các số liệu mới nhất của công ty.
earnings (n) thu nhập, lợi nhuận
release (n) sự phát hành sách, bản
tin... ; sự ra mắt
Câu 26
(A) across
● alongside (prep) kế bên cạnh; làm việc chung
(B) alongside✓
(C) against ● against (prep) chống lại, dựa vào
#Vocabulary:
Tạm dịch: Trợ lý Giám đốc Melissa Arun làm việc CÙNG VỚI các
monitor (v) theo dõi, giám sát
thực tập sinh để giám sát chất lượng công việc của họ.
monitor (n) màn hình
quality (n) chất lượng
Câu 27
Ms. Fujita has postponed the
27
team meeting until next week
because everyone already has -- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
---- to do this week.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Cô Fujita đã hoãn cuộc họp nhóm sang tuần sau vì
#Vocabulary:
mọi người đã có ĐỦ việc để làm trong tuần này rồi.
postpone (v) hoãn lại
until (prep.; conj.) cho đến khi
Câu 28
Call Gislason Insurance today to
28
speak to a ------ agent for a free
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
quote.
● licensed (a) được cấp giấy phép
PASS TOEIC
(A) licensed✓
(B) maximum ● maximum (a) cực đại, lớn nhất
(C) required
● required (a) được yêu cầu
(D) former
● former (a) trước đó, tiền nhiệm
#Vocabulary:
quote (n) báo giá cho một dịch Tạm dịch: Hãy gọi cho công ty Bảo hiểm Gislason ngay hôm nay
vụ/công việc nào đó; lời trích dẫn; đoạn để nói chuyện với một đại lý ĐƯỢC CẤP PHÉP để nhận được báo
trích dẫn
giá miễn phí.
quote (v) trích dẫn (đoạn văn...); báo
giá
Câu 29
Motorbike Unlimited’s
29
marketing campaign will begin -
----- the terms of the contract are
finalized. Cần điền một liên từ phù hợp liên kết hai mệnh đề với nhau. Một
PASS TOEIC
Câu 30
(C) Observation✓
● Observation (n) sự quan sát, sự theo dõi
(D) Provision
● Provision (n) điều khoản của một văn bản pháp lý; sự cung
Lời giải đề 03
LỜI GIẢI ĐỀ 03
Câu 01
Vantage Automotive Design has
01
recently ------ with the Pallax
Company.
(A) merge
PASS TOEIC
Dựa vào kiến thức thì hiện tại hoàn thành have/has + Ved/3, bạn
(B) merger
chọn được phương án C.
(C) merged✓
(D) merging Tạm dịch: Vantage Automotive Design gần đây đã SÁP NHẬP
#Vocabulary:
merger (n) sự sáp nhập
recently (adv) gần đây
Câu 02
Rain is predicted this weekend, -
02
----- the office picnic will have to
be postponed. ● so (conj) vì thế, do đó
PASS TOEIC
(A) so✓
I currently have a tight budget, SO I'm afraid I can't afford to buy
(B) for
this car.
(C) but
Tôi hiện có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sợ mình không đủ tiền mua chiếc
(D) nor
xe này.
Câu 03
Use an alternative shipping firm
03
if Greer Freight is unable to
expedite delivery of ------ order.
(A) you
PASS TOEIC
(B) your✓ Chỗ trống đang đứng trước danh từ order nên bạn có thể điền
(C) yours một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho nó.
(D) yourselves
Tạm dịch: Hãy dùng một công ty vận chuyển thay thế nếu Greer
Câu 04
The cafeteria is featuring dishes ● from (prep) từ nơi nào đó hoặc từ ai đó
04
------ different regions of the
world this week. You’ll have to borrow the money from someone else.
(A) over
PASS TOEIC
Chúng tôi đã nhận được hơn 10.000 phản hồi từ khắp nơi trên thế giới
trong khoảng thời gian từ tháng năm 08 đến tháng năm 09.
vùng miền khác nhau trên thế giới trong tuần này.
Câu 05
Ms. Patel is coming to Delhi
05
today to visit possible ------ for
her company’s new warehouse. Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là visit nên bạn cần điền
(A) locating
PASS TOEIC
một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa vào hậu
(B) locations✓
tố -TION bạn chọn được phương án B.
(C) located
(D) locate
Tạm dịch: ,Cô Patel sẽ đến Delhi vào hôm nay để đến kiểm tra
#Vocabulary: CÁC ĐỊA ĐIỂM khả thi cho nhà kho mới của công ty bà.
warehouse (n) nhà kho
locate (v) xác định vị trí
Câu 06
Clydeway, Inc., has grown
06 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
dramatically ------ its beginnings
as a small corner grocery store. ● since (prep) kể từ một thời điểm trong quá khứ cho đến một
PASS TOEIC
(A) since✓
thời điểm sau đó hoặc cho đến bây giờ
(B) such
● such (adv) kiểu như vậy
(C) except
(D) however ● except (prep) ngoại trừ
#Vocabulary: Tạm dịch: Clydeway, Inc., đã tăng trưởng vượt bậc KỂ TỪ LÚC
grocery store (n) cửa hàng tạp hóa
khởi nghiệp chỉ là một cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc phố.
dramatically (adv) đáng kể
Câu 07
When booking a flight, it is wise
07
to ------ the guidelines for
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
luggage size on the airline’s Web
site. ● check (v) kiểm tra;
PASS TOEIC
(A) check✓
● close (v) đóng lại; đóng cửa, dừng hoạt động
(B) close
(C) approve ● approve (v) phê duyệt
Tạm dịch: Khi đặt vé máy bay, bạn nên KIỂM TRA hướng
#Vocabulary: dẫn/quy định về kích thước hành lý trên trang Web của hãng
guideline (n) hướng dẫn, đường lối
hàng không.
chỉ đạo
flight (n) chuyến bay
Câu 08
The melody is so ------ that the
08 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
composer has simplified parts
of it for live performances. ● direct (a) trực tiếp
(A) direct
PASS TOEIC
Tạm dịch: Giai điệu PHỨC TẠP đến mức nhà soạn nhạc đã đơn
#Vocabulary: giản hóa các bè của nó để dành cho các buổi biểu diễn trực
melody (n) giai điệu
tiếp/buổi hòa tấu.
simplify (v) đơn giản hóa
Câu 09
The test group found the
09
illustrations in the appliance Chỗ trống đứng sau động từ liên kết nên bạn có thể điền một
users’ guide to be highly ------ .
tính từ. Dựa vào hậu tố -TIVE bạn chọn được phương án D.
(A) inform
PASS TOEIC
(D) informative✓
Lưu ý cấu trúc find something (to be) + adjective ~
nhận thấy thứ gì có tính chất gì
#Vocabulary:
appliance (n) thiết bị (thường dùng Tạm dịch: Nhóm kiểm thử/nhóm trải nghiệm thử nhận thấy các
để chỉ các thiết bị như máy giặt, máy rửa
chén, tủ lạnh...) hình minh họa trong hướng dẫn của người sử dụng thiết bị có
Câu 10
The directions for Masuda’s do-
10 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
it-yourself projects are
comprehensive enough for ------
● right (adv) bên phải; chính xác; ngay lập tức; đúng đắn
a novice builder.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Các hướng dẫn dành cho các dự án tự làm của
#Vocabulary:
novice (n) người mới vào nghề Masuda rất chi tiết để THẬM CHÍ LÀ người mới vào nghề xây
direction (n) phương hướng; hướng dựng vẫn có thể hiểu/làm theo.
dẫn chỉ đường
Câu 11
------ of the two candidates for Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
11
the position had the necessary
● Neither of + plural noun ~ cả hai đều không
qualifications.
(A) Neither✓
(B) Nobody không dùng nobody of
(C) None
● None of + plural noun ~ không một ai hay bất cứ thứ gì.
(D) Nothing
Phương án này cũng nghe có vẻ hợp lý nhưng none dùng cho từ
3 đối tượng trở lên. Còn khi đề cập 2 đối tượng, người ta lại dùng
#Vocabulary:
NEITHER.
qualification (n) bằng cấp, trình độ
chuyên môn ● Nothing ~ không có gì. Đại từ này có xuất hiện trong câu 13
position (n) vị trí, chức vụ đề số 5.
position (v) đặt cái gì ở đâu đó; còn
Tạm dịch: CẢ HAI ứng viên cho vị trí đó ĐỀU KHÔNG có đủ trình
reposition có nghĩa là dời sang vị trí khác
độ cần thiết.
Câu 12
#Vocabulary: Tạm dịch: Nhu cầu thợ điện có chuyên môn giỏi trong NGÀNH
electrician (n) thợ điện xây dựng đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.
rapidly (adv) nhanh chóng, mau lẹ
Câu 13
Ms. Daly will prepare a
13
marketing budget and propose -
----- during the client meeting.
(A) those Đại từ it ~ nó đang thay thế cho cụm danh từ a marketing
PASS TOEIC
Câu 14
Mr. Silva asked sales staff to -----
14
- travel expenditures to help cut
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
costs.
● convince (v) thuyết phục
(A) convince
PASS TOEIC
Tạm dịch: Ông Silva yêu cầu nhân viên kinh doanh HẠN CHẾ chi
#Vocabulary:
expenditure (n) chi tiêu
tiêu cho việc đi lại để giúp cắt giảm chi phí.
Câu 15
The city council will discuss Chủ điểm ngữ pháp: Chọn giới từ phù hợp
15
certain policies, particularly
those made ------ the previous
Phân tích lại câu để bạn dễ hiểu hơn:
administration.
PASS TOEIC
(D) and ● Đại từ those đang thay thế cho danh từ policies
#Vocabulary: của rút gọn mệnh đề quan hệ và nó đang bổ nghĩa cho đại từ
particularly (adv) một cách đặc biệt THOSE.
previous (a) trước đó
Giới từ by ~ bởi, do và with ~ bằng, với thường được
dùng sau động từ ở thể bị động. Các bạn lưu ý nha.
Tạm dịch: Hội đồng thành phố sẽ thảo luận về một số chính
sách, đặc biệt là những chính sách DO/BỞI chính quyền tiền
Câu 16
Servers’ tips are pooled at the
16
end of each shift and divided
● among (prep) ở giữa; nằm trong số; một sự việc xảy ra trong
evenly ------ the entire waitstaff.
(A) onto một nhóm người cụ thể
PASS TOEIC
(B) among✓
Flyway Airlines is a popular carrier among travelers because it is
(C) beside
inexpensive.
(D) about
Flyway Airlines là hãng hàng không phổ biến đối với du khách vì nó không
đắt.
#Vocabulary:
We are happy to announce that Health Net is among the winners
pool (v) thu thập thông tin hay gom of the Best Workplace of the Year award.
tiền từ những người khác nhau để tất cả
mọi người có thể dùng chung Chúng tôi vui mừng thông báo rằng Health Net là một trong những người
chiến thắng giải thưởng Nơi làm việc tốt nhất của năm.
evenly (adv) như nhau, ngang
nhau, bằng nhau ● about (prep) nói về, liên quan đến
Hội thảo tiếp theo là về các kỹ thuật thiền cho người mới bắt đầu.
Tạm dịch: Tiền boa của những người phục vụ được gộp lại vào
cuối mỗi ca làm việc và chia đều CHO toàn bộ nhân viên phục
vụ.
Câu 17
Costpa Analytics Ltd. has made
17
successful ------ in two emerging
data companies.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là made (nguyên thể là
PASS TOEIC
(A) investments✓
(B) invested
make) nên bạn cần điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của
(C) invest động từ này. Dựa vào hậu tố -MENT bạn chọn được phương án
(D) investor A. Investor~nhà đầu tư cũng là danh từ nhưng không phù hợp
Câu 18
Vallentrade manages clients’
18
accounts more ------ than most
other brokerage firms.
(A) conserves Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
PASS TOEIC
CÁCH THẬN TRỌNG hơn hầu hết các công ty môi giới khác.
#Vocabulary:
conserve (v) bảo tồn, giữ gìn
firm (n) công ty
Câu 19
The ideal operating
19
temperature for the tablet
● between A and B ~ giữa A và B, nằm trong khoảng A và B
computer is ------ 10 and 30
degrees Celsius.
PASS TOEIC
Chương trình giảm giá mùa xuân của chúng tôi sẽ diễn ra trong khoảng
#Vocabulary:
thời gian từ ngày 5 đến 12 tháng 5.
temperature (n) nhiệt độ
Tạm dịch: Nhiệt độ hoạt động lý tưởng cho máy tính bảng là TỪ
operate (v) vận hành, hoạt động
10 ĐẾN 30 độ C.
Câu 20
Of the people who have publicly
20
introduced ------ at the
Carpentry Club meetings, about
half are commercial
PASS TOEIC
contractors.
Đại từ phản thân themselves ~ chính họ đóng vai trò tân ngữ
(A) their
của động từ introduce.
(B) their own
(C) they
(D) themselves✓ Tạm dịch: Trong số những người đã tự giới thiệu công khai tại
các cuộc họp mặt của Câu lạc bộ Carpentry, khoảng một nửa
#Vocabulary: (trong số đó) là các nhà thầu thương mại.
publicly (adv) công khai
commercial (n) quảng cáo trên
truyền hình
contractor (n) nhà thầu
Câu 21
On Thursday, the technician will Cụm to do something~ để làm gì đó được dùng để chỉ mục
21
be on Sratus Road ------ two gas
đích.
stoves.
(A) serviced ● service (v) bảo dưỡng
PASS TOEIC
(B) service
It is dangerous to drive these motorbikes because they have not
(C) to service✓
been serviced for a long time.
(D) is servicing
Thật nguy hiểm khi lái những chiếc xe máy này vì chúng đã không được
bảo dưỡng trong một thời gian dài.
#Vocabulary: ● service (n) dịch vụ; phục vụ; làm việc cho một tổ chức một
technician (n) kỹ thuật viên thời gian dài
stove (n) cái bếp, cái lò
To ensure prompt service, customers are encouraged to
schedule an appointment at least week in advance.
Để đảm bảo được phục vụ nhanh chóng, khách hàng nên đặt lịch hẹn
trước ít nhất tuần.
Tạm dịch: Vào thứ Năm, kỹ thuật viên sẽ có mặt trên đường
Câu 22
The spreadsheet ------ data on
22
retail sales during the fourth
Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề quan hệ
quarter is attached.
(A) contains Viết lại câu đầy đủ sẽ là:
PASS TOEIC
(B) contained
The spreadsheet WHICH CONTAINS data on retail sales
(C) containing✓
during the fourth quarter is attached.
(D) containable
Sau khi rút gọn, bạn bỏ đại từ quan hệ which và chuyển động từ
Câu 23
See our weekly promotional
23
flyer for complete ------ of the
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
discounted items.
● exchange (n) sự trao đổi, việc đổi trả hàng
(A) exchange
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hãy xem tờ rơi khuyến mãi hàng tuần của chúng tôi
#Vocabulary:
complete (a) đầy đủ
để có MÔ TẢ đầy đủ về các mặt hàng được giảm giá.
Câu 24
New salespeople are instructed
24
to research the businesses of --- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
--- customers before contacting
them for the first time. ● total (a) tổng cộng
PASS TOEIC
Tạm dịch: Nhân viên bán hàng mới được hướng dẫn tìm hiểu kỹ
#Vocabulary: các doanh nghiệp của những khách hàng TIỀM NĂNG trước khi
instruct (v) hướng dẫn, chỉ đạo liên hệ với họ lần đầu.
research (v) nghiên cứu
Câu 25
If you use online banking, bills
25
can be paid ------ it is most
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
convenient.
● whenever (conj) bất cứ khi nào
PASS TOEIC
(A) whenever✓
(B) simply ● simply (adv) đơn giản, một cách đơn giản
(C) accordingly
● accordingly (adv) một cách phù hợp; do đó, theo đó
(D) quite
● quite (adv) không nhiều lắm, khá
Tạm dịch: Nếu bạn sử dụng ngân hàng trực tuyến, hóa đơn có
#Vocabulary:
convenient (a) thuận tiện
thể được thanh toán BẤT CỨ KHI NÀO thuận tiện nhất.
Câu 26
Our internship combines
26
lectures with real-world projects
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
to provide formal instruction ----
-- professional experience. ● above all (adv) trước hết, quan trọng nhất
PASS TOEIC
Tạm dịch: Chương trình thực tập của chúng tôi kết hợp các bài
#Vocabulary: giảng với các dự án thực tế để cung cấp hướng dẫn chính thức
internship (n) thời gian thực tập;
CŨNG NHƯ kinh nghiệm chuyên môn.
công việc thực tập sinh
lecture (n) bài diễn thuyết
Câu 27
Employee ------ at Medmile
27
Ventures include share options
Chỗ trống còn thiếu một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
and scheduled raises
(A) beneficial từ Employee ------ at Medmile Ventures.
PASS TOEIC
(B) beneficially Bạn để ý thấy phía sau động từ include đang ở dạng số nhiều
(C) benefits✓ nên bạn biết chủ ngữ cũng ở dạng số nhiều. Danh từ ghép
(D) benefited
Employee benefits ~ phúc lợi nhân viên
Tạm dịch: PHÚC LỢI/LỢI ÍCH của nhân viên tại Medmile
#Vocabulary:
Ventures bao gồm quyền chọn cổ phiếu và tăng lương theo lộ
include (v) bao gồm
trình.
beneficial (a) có lợi
benefit (v) hưởng lợi từ
Câu 28
City ------ hope to get the
28 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
necessary permits to build a
twenty-story office building on ● agenda (n) chương trình nghị sự
Minerva Street.
PASS TOEIC
● developer (n) nhà phát triển sản phẩm mới; nhà phát triển
(A) agendas
bất động sản; thuốc tráng phim
(B) developers✓
(C) avenues ● avenue (n) đại lộ
(D) boundaries
● boundary (n) đường biên giới, ranh giới
Tạm dịch: CÁC NHÀ PHÁT TRIỂN thành phố hy vọng sẽ nhận
#Vocabulary:
được các giấy phép cần thiết để xây dựng một tòa nhà văn phòng
permit (n) giấy phép
hai mươi tầng trên phố Minerva.
permit (v) cho phép
Câu 29
Compliance Department
29
officers regularly monitor
changes in the ------ framework.
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(A) regulate
PASS TOEIC
xuyên theo dõi những thay đổi trong khung pháp lý/khuôn khổ
Câu 30
The X250 portable heater
30
achieves the desirable ------
without reaching especially high Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
temperatures.
PASS TOEIC
(D) dimensions
● dimension (n) kích thước 3 chiều
Tạm dịch: Máy sưởi di động X250 đạt được KẾT QUẢ mong
#Vocabulary:
muốn mà không cần đến mức nhiệt độ quá cao.
achieve (v) đạt được, dành được
especially (adv) đặc biệt là
Lời giải đề 04
LỜI GIẢI ĐỀ 04
Câu 01
Mr. Akagi was unable to buy Các bạn để ý chủ ngữ và động từ trong hai câu sau:
01
tickets for the concert because -
----- was sold out.
(1) Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because
(A) it✓
(B) others Đại từ IT thay thế cho the concert nên động từ chia số ít là WAS.
(C) any
(2) Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because
(D) they
THEY WERE sold out. (THEY = tickets)
Đại từ THEY thay thế cho TICKETS nên động từ chia số nhiều là
#Vocabulary:
WERE.
concert (n) buổi hòa nhạc
sold out (a) đã bán hết hàng, vé… Tạm dịch: Ông Akagi đã không thể mua vé cho buổi hòa nhạc vì
Câu 02
Classes ------ using the new ● on (prep) ở trên, về chủ đề nào đó
02
employee scheduling software
will begin in December. For information on other films, click here to download our
(A) at festival program.
PASS TOEIC
(B) to Để biết thông tin về các bộ phim khác, hãy nhấp vào đây để tải xuống
(C) by chương trình lễ hội của chúng tôi.
Để ăn mừng thành tích của chúng tôi, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi dã
ngoại cùng công ty vào thứ Bảy.
Tạm dịch: Các lớp học VỀ cách sử dụng phần mềm lên lịch cho
Câu 03
Hillsdale Fabrics’ ------ collection
03
of leathers was imported from
Italy. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(A) diversity một tính từ để bổ nghĩa cho collection. Nếu bạn không biết
PASS TOEIC
(B) diversely phương án D là tính từ thì có thể loại trừ -ITY (hậu tố danh từ), -
(C) diversify IFY (hậu tố động từ) và -LY (hậu tố trạng từ). Từ đó, bạn chọn
(D) diverse✓
được đáp án D.
Câu 04
A ------ of four dental hygienists
04
spoke about careers in their Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
field.
● plan (n) kế hoạch
(A) plan
PASS TOEIC
Tạm dịch: Một HỘI ĐỒNG gồm bốn chuyên viên nha khoa đã
#Vocabulary:
dental (a) nha khoa nói về các nghề nghiệp trong lĩnh vực của họ.
Câu 05
Ardentine Realty is ------ seeking
05
new rental properties for its
portfolio.
Chỗ trống đứng trước động từ seek nên bạn có thể điền một
PASS TOEIC
(A) actively✓
(B) activate trạng từ bổ nghĩa cho nó.
(C) activity
(D) active
Tạm dịch: Ardentine Realty đang TÍCH CỰC/CHỦ ĐỘNG tìm
kiếm các bất động sản cho thuê mới cho danh mục đầu tư của
#Vocabulary:
mình.
activity (n) hoạt động
active (a) vẫn đang trong trạng thái
hoạt động
Câu 06
This Friday, Zone Fly Cameras
06
invites the public to a free aerial
photography ------ . Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) picture
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Thứ sáu này, Zone Fly Cameras mời công chúng đến
invite (v) mời tham dự HỘI THẢO chụp ảnh từ không trung miễn phí.
photography (n) nghệ thuật chụp
ảnh; sự chụp ảnh; nghề nhiếp ảnh
Câu 07
The Ambury Prize recognizes
07
research that is notable for its --
Cấu trúc A and B thì A và B thường cùng từ loại và chức năng.
---- and innovation.
(A) creative
Phía sau and đang là một danh từ innovation nên bạn biết
PASS TOEIC
(B) creatively trước đó cũng sẽ là một danh từ. Dựa vào hậu tố danh từ -ITY
(C) creativity✓ bạn chọn được phương án C.
(D) creates
Tạm dịch: Giải thưởng Ambury công nhận nghiên cứu nổi bật vì
#Vocabulary:
SỰ SÁNG TẠO và đổi mới của nó.
notable (a) đáng chú ý; trứ danh
innovation (n) sự đổi mới, tiến bộ
Câu 08
This year the harvest parade will
08 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
------ the village, beginning and
ending at the town square. ● spin (v) quay tròn
(A) spin
PASS TOEIC
Tạm dịch: Năm nay, cuộc diễu hành thu hoạch sẽ DIỄN RA
#Vocabulary: VÒNG QUANH làng, bắt đầu và kết thúc tại quảng trường thị
harvest (n) mùa thu hoạch
trấn.
village (n) ngôi làng
Câu 09
Questwiz, the library’s newest
09
database, ------ a wide range of
resource materials.
(A) to contain
PASS TOEIC
Câu còn thiếu một động từ chính, tức một động từ được chia thì
(B) contains✓
nên bạn chọn phương án B.
(C) container
(D) containing
Tạm dịch: Questwiz là cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện CHỨA
Câu 10
After more than three years, the Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
10
application for the new patent
● already (adv) nhấn mạnh một sự việc đã xảy ra rồi trong quá
was ------ approved.
(A) already khứ
PASS TOEIC
(B) finally✓ ● finally (adv) cuối cùng; trạng từ này dùng để nhấn mạnh vào
(C) constantly
kết quả đạt được sau một quá trình cố gắng/giai đoạn khó khăn.
(D) exactly
Trạng từ này rất hay đi với although ~ mặc dù và after ~ sau
khi
#Vocabulary:
more than ~ rất; lớn hơn The book was finally released after it obtained approval from
the authors.
patent (n) bằng sáng chế
Cuốn sách cuối cùng đã được phát hành sau khi nó được sự chấp thuận
của các tác giả.
Tạm dịch: Sau hơn ba năm, đơn xin cấp bằng sáng chế mới CUỐI
Câu 11
The First Street Hotel has almost
11
always been fully booked since
it ------ last year.
Đại từ it đang thay thế cho The First Street Hotel nên bạn biết
(A) had renovated
PASS TOEIC
(B) renovated động từ ở đó ở thể bị động vì khách sạn thì phải ĐƯỢC TU SỬA
Tạm dịch: Khách sạn First Street hầu như luôn được đặt kín chỗ
#Vocabulary:
kể từ khi nó được TÂN TRANG lại vào năm ngoái.
book (v) đặt chỗ trước (xe, nhà
hàng, khách sạn..)
renovate (v) cải tạo, tu sửa
Câu 12
Departments should not spend
12
an ------ amount of their budgets
on office supplies. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) equal
PASS TOEIC
Câu 13
Maxwell Copies prints
13
brochures on thick, glossy paper
that was ------ selected for its
Chỗ trống đứng trước động từ select nên bạn có thể điền một
quality and durability.
PASS TOEIC
(A) caring trạng từ bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố -LY bạn chọn được
Câu 14
------ Mr. Kamau has worked for
14
Mombasa Communications for Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
two years, he has never taken
● Although (conj) mặc dù
time off.
PASS TOEIC
#Vocabulary: Communications được hai năm, nhưng ông chưa bao giờ xin
Câu 15
At the Morrighan Hotel,
15 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
addressing customer feedback
is of ------ importance. một tính từ để bổ nghĩa cho importance. Critic tuy có hậu tố -
(A) critique
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Tại khách sạn Morrighan, việc xử lý phản hồi của
feedback (n) phản hồi khách hàng là VÔ CÙNG QUAN TRỌNG.
critic (n) nhà phê bình
Câu 16
Axofare’s new computer
16 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
program enables users to ------
organize and retrieve data. ● efficiently (adv) một cách hiệu quả
PASS TOEIC
(A) efficiently✓
● irreversibly (adv) không thể thay đổi được
(B) irreversibly
(C) vaguely ● vaguely (adv) mơ hồ
#Vocabulary: Tạm dịch: Phần mềm máy tính mới của Axofare cho phép người
retrieve (v) lấy lại, tìm lại
dùng tổ chức và truy xuất dữ liệu MỘT CÁCH HIỆU QUẢ.
organize (v) tổ chức, sắp xếp
Câu 17
Trelmoni Corporation has just
17
released its ------ of the global
stock market.
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ " its ----
PASS TOEIC
(A) analysis✓
(B) analytical -- of the global stock market" này và cụm này đóng vai trò là tân
Câu 18
Liu’s Foods is pleased to reveal
18 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
the ------ product in its famous
soup line: pumpkin soup. một tính từ để bổ nghĩa cho product.
(A) popularity of
PASS TOEIC
#Vocabulary: CHUỘNG NHẤT trong các món súp nổi tiếng của mình: đó là súp
pleased (a) hài lòng, vui mừng bí đỏ.
reveal (v) tiết lộ
Câu 19
The proposed city budget
19
outlines various projects, ------
renovations of the Fessler Road
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
fire station.
PASS TOEIC
chính của dự án khác nhau, BAO GỒM CẢ việc nâng cấp/tu sửa
#Vocabulary:
outline (v) phác thảo, chỉ ra những
trạm cứu hỏa Đường Fessler.
nét chính
renovation (n) sự nâng cấp, tu sửa
Câu 20
The ------ opening of the new
20 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
bakery had to be postponed
when a pipe burst in the kitchen. ● schedule (v) lên lịch
PASS TOEIC
(A) scheduled✓
● maintain (v) duy trì
(B) maintained
(C) motivated ● motivate (v) động viên, thúc đẩy
Tạm dịch: Buổi khai trương ĐÃ ĐƯỢC LÊN LỊCH của tiệm bánh
#Vocabulary: mì mới đã phải hoãn lại khi một đường ống (dẫn khí đốt) đã phát
bakery (n) cửa hàng bánh mì
nổ trong nhà bếp.
burst (n) vụ nổ
Câu 21
Two associates in the
21
accounting department are Cần điền một động từ ở thể bị động để hoàn thiện câu. Một ví
being ------ for promotions.
dụ khác để bạn tham khảo thêm:
(A) consider
PASS TOEIC
(D) consideration Tâm lý trị liệu đang ngày càng được coi là một lựa chọn tuyệt vời cho
những người có vấn đề về sức khỏe tâm thần.
#Vocabulary:
considerable (a) đáng kể Tạm dịch: Hai cộng sự trong bộ phận kế toán đang ĐƯỢC CÂN
Câu 22
------ the rock band Captain Zino ● since (conj) bởi vì
22
decided to offer free tickets to
their concert, sales of their The accountant left the office early since he had an appointment
album have reached record with his client.
PASS TOEIC
numbers.
Nhân viên kế toán rời văn phòng sớm vì anh ta có cuộc hẹn với khách
(A) Since✓
hàng của mình.
(B) Besides
● since (conj) từ, từ khi
(C) As much as
(D) Not only The new train line has been running since March.
#Vocabulary: Tạm dịch: KỂ TỪ KHI ban nhạc rock Captain Zino quyết định
concert (n) buổi hòa nhạc cung cấp vé miễn phí cho buổi hòa nhạc của họ, doanh số bán
record (n) kỷ lục, hồ sơ album của họ đã đạt con số kỷ lục.
Câu 23
------ her interview, the ● after (prep) sau khi
23
committee agreed that Ms. Han
was the best candidate for the After multiple negotiations, they reached an agreement that was
supervisor job. acceptable to all parties.
PASS TOEIC
(A) As in
Sau nhiều cuộc đàm phán, thì họ đã đạt được thỏa thuận mà có sự đồng
(B) Just as ý của tất cả các bên.
(C) Almost ● after (conj) sau khi
(D) After✓
After the check-in process is complete, your luggage will be
taken to your room.
#Vocabulary:
Sau khi quá trình nhận phòng hoàn tất, hành lý của bạn sẽ được đưa đến
interview (n) cuộc phỏng vấn
phòng của bạn.
candidate (n) người ứng cử, thí
Tạm dịch: SAU cuộc phỏng vấn của cô, ủy ban đã đồng ý rằng
sinh, người dự thi
cô Han là ứng cử viên sáng giá nhất cho vị trí giám sát viên.
Câu 24
After monitoring the Hasher ● for (prep) để làm gì, dùng chỉ mục đích
24
Corporation’s inventory control
process ------ several days, the They have a special place for washing cars.
consultant identified the
PASS TOEIC
Câu 25
Crane operators must check
25 Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
that all moving parts of the
machine are fastened ------ fasten ~ buộc chặt. Dựa vào hậu tố -LY bạn chọn được phương
before use.
PASS TOEIC
án B.
(A) security
securely (adv) an toàn, chắc chắn
(B) securely✓
(C) secures Make sure the price tag is securely attached to the item.
(D) securing
Đảm bảo rằng thẻ giá được gắn chặt vào mặt hàng.
Tạm dịch: Người vận hành cần trục phải kiểm tra để đảm bảo
#Vocabulary: rằng tất cả các bộ phận di động của máy đã được gắn CHẶT
fasten (v) buộc, trói chặt
trước khi sử dụng.
part (n) thành phần, linh kiện
Câu 26
Use this coupon to ------ a free
26
quote for cloud storage Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
services.
● advertise (v) quảng cáo
(A) advertise
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hãy sử dụng phiếu giảm giá này để NHẬN báo giá
#Vocabulary:
coupon (n) phiếu mua hàng
miễn phí cho các dịch vụ lưu trữ đám mây.
Câu 27
By testing the ------ of the vehicle
27
in desert terrain, the designers Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
proved that it works perfectly in
từ này the ------ of the vehicle in desert terrain. Dựa vào hậu
harsh conditions.
PASS TOEIC
#Vocabulary: BỀN của xe trên địa hình sa mạc, các nhà thiết kế đã chứng minh
perfectly (adv) hoàn hảo rằng nó hoạt động hoàn hảo trong những điều kiện khắc nghiệt.
condition (n) điều kiện, tình trạng
Câu 28
The flashing yellow light serves Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
28
as an ------ that the camera’s
● example (n) ví dụ
battery needs to be charged.
(A) example ● allowance (n) lượng cho phép của một thứ gì ở một nơi nào
PASS TOEIC
(B) allowance đó; ví dụ hay gặp nhất là baggage allowance of 10 kilos ~ lượng
(C) alert✓
hành lý cho phép tối đa là 10 ký.
(D) administration
● alert (n) lời cảnh báo
Câu 29
Ms. Rosen did not say ------
29
about the plans for a new
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
employee break room.
● several (pronoun) một vài
(A) several
PASS TOEIC
Câu 30
Revenue growth exceeding 2
30
percent was seen ------ all Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
business segments this quarter.
● across (prep) khắp, toàn bộ
PASS TOEIC
(A) across✓
(B) into ● above (prep) ở bên trên
(C) prior to
● prior to (prep) trước khi
(D) above
● prior to (prep) trước khi
Tạm dịch: TẤT CẢ các mảng kinh doanh trong quý này đều
#Vocabulary:
revenue (n) doanh thu
chứng kiến tăng trưởng doanh thu vượt mức 2 phần trăm.
Lời giải đề 05
LỜI GIẢI ĐỀ 05
Câu 01
Ms. Abe will order supplies
01
tomorrow, ------ tell her right
away if you need anything.
● so (conj) vì thế
(A) than
PASS TOEIC
(B) wait I currently have a tight budget, so I'm afraid I can't afford to buy
(D) about Tôi hiện có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sợ mình không đủ tiền mua chiếc
xe này.
Tạm dịch: Bà Abe sẽ đặt hàng các vật dụng cần thiết vào ngày
#Vocabulary:
mai, VÌ VẬY hãy nói ngay với bà ấy nếu bạn cần bất cứ thứ gì.
order (n) đơn hàng; thứ tự, trình từ
order (v) gọi món; đặt hàng; sắp xếp
theo thứ tự
Câu 02
The Knysya Theater requests
02
that all electronic devices be
silenced ------ the play begins. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) also
PASS TOEIC
Tạm dịch: Nhà hát Knysya yêu cầu tắt tiếng tất cả các thiết bị
#Vocabulary: điện tử TRƯỚC KHI vở kịch bắt đầu.
silence (v) tắt tiếng
theater (n) rạp hát
Câu 03
------ Human Resources if you Chiến thuật làm bài dạng câu mệnh lệnh
03
have questions about taking
time off from work.
① Các đáp án là các dạng khác nhau của động từ và có phương
Để đăng ký tham gia hội thảo, hãy điền đầy đủ thông tin vào biểu mẫu
này.
Khi bạn muốn truy cập tài khoản của mình, hãy nhập mật khẩu của bạn
vào trường thích hợp.
Tạm dịch: HÃY LIÊN HỆ với bộ phận Nhân sự nếu bạn có thắc
Câu 04
------ eighty thousand people
04
attended yesterday’s soccer
match.
Nếu bạn muốn chọn More thì dùng more than ~ hơn như ví dụ
bên dưới:
PASS TOEIC
(A) Almost✓
(B) More
More than eighty thousand people attended yesterday’s soccer
(C) Often
match.
(D) Enough
Ngoài almost, bạn cũng hay gặp các trạng từ như nearly,
match (v) làm cho khớp với nhau; depending on the bank you use.
phù hợp
Quá trình hoàn tiền có thể mất khoảng từ một đến bảy ngày, tùy thuộc
vào ngân hàng bạn sử dụng.
Câu 05
Online visitors report that our
05
company’s Web site is
Chỗ trống đứng sau động từ liên kết is nên bạn có thể điền một
somewhat ------ .
tính từ. Dựa vào hậu tố tính từ -ing bạn chọn được phương án
(A) confuse
PASS TOEIC
(B) confuses C.
(C) confusing✓ Trạng từ somewhat ~ một chút đang bổ nghĩa cho tính từ
(D) confusion
confusing.
Tạm dịch: Khách truy cập trực tuyến báo cáo rằng trang Web
#Vocabulary:
của công ty chúng ta hơi KHÓ HIỂU/GÂY BỐI RỐI (giao diện
somewhat (adv) có phần; một chút
không thân thiện người dùng).
report (v) báo cáo, tường trình,
tường thuật
Câu 06
Traffic ------ are expected next Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
06
week along Reimers Road.
● driver (n) tài xế
(A) drivers
● crowd (n) đám đông
PASS TOEIC
(B) crowds
(C) delays✓ ● delay (n) sự chậm trễ; sự trì hoãn
(D) needs
● need (n) nhu cầu
Tạm dịch: Dự kiến sẽ có SỰ TRÌ HOÃN giao thông vào tuần tới
Câu 07
Shaloub Hospital wants to hire
07
several more ------ qualified
laboratory workers.
(A) higher Chỗ trống đứng trước một tính từ qualified nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
Câu 08
Whenever you are the ------ Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
08
person to exit a room, please
● last (a) cuối cùng
turn off the lights.
(A) last✓
(B) inside
● finish (v) hoàn thành
(C) finish
● near (prep) ở gần
(D) near
Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn là người CUỐI CÙNG ra khỏi
Câu 09
Following a brief ------ with the
09
chief technician, Mr. Moore
agreed to update the operations
manual.
PASS TOEIC
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ a brief
(A) converses
conversation with the chief technician và cụm này đóng vai
(B) conversation✓
trò tân ngữ của giới từ following.
(C) conversational
(D) conversationally Dựa vào hậu tố danh từ -TION bạn chọn được phương án B.
Tạm dịch: Sau CUỘC TRÒ CHUYỆN ngắn với kỹ thuật viên
#Vocabulary: trưởng, ông Moore đồng ý cập nhật sổ tay hướng dẫn vận hành.
brief (a) ngắn gọn
briefly (adv) nhanh chóng
manual (n) sách hướng dẫn
Câu 10
#Vocabulary:
Tạm dịch: Sau khi đạt lợi nhuận kỷ lục, giá cổ phiếu của Golden
expectation (n) sự mong chờ, kỳ
vọng Shamrock Jewelry đã tăng VƯỢT ngoài kỳ vọng của chúng tôi.
profit (n) thuận lợi, lợi ích, lợi nhuận
Câu 11
We cannot ------ the filming of Sau động từ khiếm khuyết cannot bạn sẽ điền một động từ
11
our documentary, Morning after
nguyên thể nên bạn chọn C.
Night, without sufficient
funding. ● complete (v) hoàn tất, hoàn thành
PASS TOEIC
(A) completely
We are offering 20% off to the first 10 people who complete our
(B) completion
-minute survey.
(C) complete✓
(D) completing Chúng tôi sẽ giảm giá 20% cho 10 người đầu tiên hoàn thành khảo sát
kéo dài phút.
Những người thuê phải nộp thanh toán đầy đủ trong vòng 30 ngày, theo
như thỏa thuận.
Tạm dịch: Chúng tôi không thể HOÀN THÀNH việc quay phim
tài liệu Morning after Night của chúng tôi nếu không có đủ kinh
phí.
Câu 12
Get to the station a few minutes Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
12
early because Mr. Xu’s train will
● carefully (adv) một cách cẩn thận
arrive ------ at 7:00 P.M.
(A) carefully ● unexpectedly (adv) bất ngờ, gây ngạc nhiên
PASS TOEIC
(B) unexpectedly
trạng từ này được dùng để mô tả một sự việc xảy ra theo hướng
(C) promptly✓
mà bạn đã không mong muốn và gây bất ngờ.
(D) clearly
● promptly (adv) nhanh chóng, ngay lập tức; đúng giờ
Tạm dịch: Hãy đến sân ga sớm vài phút vì chuyến tàu của ông
Câu 13
------ can be done to revise your Dựa vào nghĩa để nhanh chóng chọn được đại từ phù hợp
13
order, since the merchandise
● Ours ~ của chúng tôi
has already shipped.
(A) Ours ● Nobody ~ không một ai
PASS TOEIC
(B) Nobody
● Others ~ những người khác
(C) Others
● Nothing ~ không gì, không thứ gì
(D) Nothing✓
Nothing can be done to revise your order ~ Không gì có thể được
#Vocabulary: làm để chỉnh sửa đơn hàng của bạn => tức là Bạn không thể
merchandise (n) hàng hóa chỉnh đơn hàng của bạn nữa
already (adv) mô tả một sự việc đã Tạm dịch: Không thể làm bất cứ hành động gì để sửa lại đơn đặt
xảy ra rồi
hàng của bạn bởi vì hàng hóa đã được vận chuyển rồi.
Câu 14
Recent graduates tend to ------
14
workplaces where teamwork
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
and collaboration are
encouraged. ● think (v) suy nghĩ, ngẫm nghĩ
PASS TOEIC
(A) think
● apply (v) áp dụng
(B) apply
(C) extend ● extend (v) mở rộng, kéo dài, gia hạn
Tạm dịch: Những sinh viên mới tốt nghiệp có xu hướng THÍCH
#Vocabulary: những nơi làm việc khuyến khích làm việc theo nhóm và cộng
teamwork (n) làm việc nhóm
tác.
graduate (n) người đã tốt nghiệp
đại học
Câu 15
Zhang Cleaning takes great care
15
to ensure that all its employees
follow specific cleaning ------ .
(A) proceeds
PASS TOEIC
nhân viên của mình tuân thủ CÁC QUY TRÌNH vệ sinh cụ thể.
#Vocabulary:
follow (v) làm theo hướng dẫn; đi
theo sau; tiếp theo
proceed (v) tiếp tục làm cái gì
Câu 16
Mumbai Jewel is a widely
16
acclaimed restaurant, mainly ---- Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
-- its delicious buffet dinners.
● such as (prep) chẳng hạn như
(A) such as
PASS TOEIC
(B) not only ● together with (prep) cũng như, bao gồm
(C) because of✓
● because of (prep) bởi vì
(D) together with
Tạm dịch: Mumbai Jewel là một nhà hàng được nhiều người
#Vocabulary:
acclaimed (a) nổi tiếng
khen ngợi, chủ yếu LÀ VÌ bữa tối tự chọn ngon miệng.
Câu 17
Before a job interview, it is Cấu trúc prepare + đại từ phản thân + for something này chỉ
17
critical to prepare ------ for
việc chủ ngữ chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng cho một sự việc,
answering the most commonly
asked questions. khoảnh khắc nào đó.
PASS TOEIC
(A) whose Đại từ oneself ~ chính mình ở đây đề cập đến mọi người chung
(B) whichever
chung
(C) theirs
(D) oneself✓ It’s essential not to let oneself be frightened.
#Vocabulary: Tạm dịch: Trước một cuộc phỏng vấn xin việc, điều quan trọng
commonly (adv) thông thường là phải chuẩn bị cho BẢN THÂN đầy đủ để trả lời các câu hỏi phổ
interview (n) cuộc phỏng vấn biến/hay hỏi nhất.
Câu 18
While it is not ------ , staff are
18 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
encouraged to read Joan
Frantz's book Balancing Work ● require (v) yêu cầu
and Life.
PASS TOEIC
nhân viên được khuyến khích đọc cuốn sách Cân bằng giữa công
Câu 19
It is ------ to bring sturdy boots to
19
wear on the hike.
(A) advise
PASS TOEIC
(B) advisor Chỗ trống đứng sau động từ liên kết is nên bạn có thể điền một
(C) advisable✓ tính từ. Dựa vào hậu tố -ABLE bạn chọn được phương án C.
(D) advises
Tạm dịch: Bạn NÊN/TỐT HƠN HẾT LÀ NÊN đem theo giày bốt
Câu 20
Nordel Park will open for the
20 At least là một trạng từ và nó có thể bổ nghĩa cho con số phía
season once average daytime
temperatures reach ------ 15 sau.
degrees.
PASS TOEIC
Một ví dụ quen thuộc nhất khi các bạn đăng ký tài khoản trên
(A) at least✓
các website là câu sau:
(B) as of
Ngoài ra, bạn cũng hay gặp các trạng từ rất hay đi với các con số
Tạm dịch: Công viên Nordel sẽ mở cửa theo mùa khi nhiệt độ
Câu 21
Before investing, Mr. Hwang will Cấu trúc động từ wait for something ~ chờ đợi điều gì.
21
wait for greater ------ that
Briomer Tech is fully committed to
Chỗ trống cần điền một danh từ để đóng vai trò tân ngữ của
the project. phrasal verb wait for. Dựa vào hậu tố điển hình của danh từ -
PASS TOEIC
assure (v) đảm bảo, cam đoan reminder…phía sau thường có mệnh đề danh ngữ that đóng vai
Tạm dịch: Trước khi đầu tư, ông Hwang sẽ chờ đợi SỰ ĐẢM BẢO
lớn hơn/chắc chắn hơn về việc Briomer Tech hoàn toàn cam kết
với dự án.
Câu 22
Tralim Consulting’s annual ● exactly (adv) chính xác, đúng đắn
22
profits are expected to ------
exceed €5 million. The sales representatives help customers decide exactly what
(B) extremely Các đại diện bán hàng giúp khách hàng quyết định chính xác phong cách
(C) eventually✓ nào phù hợp với họ nhất.
(D) evenly ● extremely (adv) cực kỳ, vô cùng
Hệ thống thông gió mới của tòa nhà lưu thông nhiệt đều hơn nhiều so với
trước đây.
Tạm dịch: Lợi nhuận hàng năm của Tralim Consulting dự kiến
Câu 23
Although many factors
23
contribute to a successful
Viết lại câu đầy đủ để bạn dễ hiểu hơn:
business, Mr. Lee thinks that
keeping customers satisfied is Although many factors contribute to a successful business, Mr.
PASS TOEIC
the ------ .
Lee thinks that keeping customers satisfied is the most
(A) essential
essential factor.
(B) most essential✓
(C) essentially Trong so sánh nhất, bạn có thể lược bỏ danh từ nếu trước đó
(D) more essentially danh từ này đã được nhắc đến để tránh lặp từ.
Tạm dịch: Mặc dù có nhiều yếu tố góp phần tạo nên một doanh
#Vocabulary: nghiệp thành công, nhưng ông Lee cho rằng việc giữ cho khách
contribute (v) đóng góp, góp phần
hàng hài lòng là (yếu tố) CẦN THIẾT nhất.
satisfied (a) cảm thấy hài lòng, vừa
ý, thoả mãn
Câu 24
Ms. Alshammari took a full hour Danh từ detail ~ chi tiết còn động từ có nghĩa là trình bày tỉ
24
to ------ each of the budget
mỉ, chi tiết. Ngoài ra, bạn còn hay gặp tính từ detailed ~ được
changes during the staff
meeting. liệt kê chi tiết được hình thành từ động từ này.
PASS TOEIC
(A) detail✓
Sales employees are trained to give detailed answers to
(B) attend
questions about new products.
(C) respond
Nhân viên bán hàng được đào tạo để đưa ra câu trả lời chi tiết cho các
(D) comply
câu hỏi về sản phẩm mới.
Nhân viên phải tuân thủ các quy định về sử dụng máy tính.
BÀY CHI TIẾT từng thay đổi về ngân sách trong cuộc họp nhân
viên.
Câu 25
It is recommended that clients in advance ~ trước (thường dùng mô tả các sự việc như hủy bỏ
25
book the Desert Rose Ballroom
trước bao nhiêu ngày, đặt lịch trước bao nhiêu ngày..)
for their event more than four
months ------ . ● For items of limited quantity, customers should place an
PASS TOEIC
Tạm dịch: Khách hàng nên đặt Phòng khiêu vũ Desert Rose cho
Câu 26
For a true understanding of our
26
production levels, data from oil- Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
drilling sites must be as ------ as
possible. ● accurate (a) chính xác
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Để hiểu đúng đắn về các mức độ sản xuất của chúng
production (n) sự sản xuất; sản ta, dữ liệu từ các địa điểm khoan dầu phải chính XÁC NHẤT nhất
lượng; một tác phẩm phim ảnh, vở kịch..
có thể.
understanding (n) sự hiểu biết; sự
am hiểu
Câu 27
Adopting advanced billing
27
software would improve Narrin
Group’s fiscal-management Vị trí này bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
process ------ .
PASS TOEIC
improve trước đó. Dựa vào hậu tố -ly bạn chọn được phương
(A) substantial
án B.
(B) substantially✓
(C) more substantial
(D) substances Tạm dịch: Việc áp dụng phần mềm thanh toán tiên tiến sẽ cải
thiện ĐÁNG KỂ quy trình quản lý tài chính của Tập đoàn
#Vocabulary: Narrin.
adopt (v) áp dụng
substantial (a) đáng kể, lớn
Câu 28
Thanks to the effective ------ of
28 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
Drinkever’s first beverage, last
month’s product launch was a ● service (n) dịch vụ, phục vụ, làm việc cho một tổ chức một
success.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Nhờ HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ hiệu quả đồ uống đầu
#Vocabulary:
tiên của Drinkever, buổi ra mắt sản phẩm vào tháng trước đã
beverage (n) thức uống
thành công.
effective (a) có hiệu lực
Câu 29
By this time next year, Grasswell Thì tương lai hoàn thành dùng để mô tả một sự việc hoàn tất vào
29
Industries ------ two new plants
một thời điểm xác định trong tương lai.
in eastern Europe.
(A) opens By the time là cụm từ quan trọng, các bạn xem thêm các ví dụ
PASS TOEIC
Vào lúc ông Wilson gặp giám đốc tài chính vào tuần tới, ông ấy sẽ hoàn
thành đề xuất ngân sách.
● By the time the guest entered the room, the air conditioner
Vào lúc khách bước vào phòng, thì máy điều hòa đã được bật rồi.
Tạm dịch: Vào thời điểm này năm sau, Grasswell Industries SẼ
Câu 30
Please put an ------ supply of
30
premium snack items on the Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
carts for the next flight.
● absolute (a) tuyệt đối, hoàn toàn
(A) absolute
PASS TOEIC
(B) earned ● earn (v) nhận được thứ gì mà bạn xứng đáng
#Vocabulary:
Tạm dịch: Vui lòng để ĐẦY ĐỦ các món ăn nhẹ cao cấp trên xe
cart (n) xe đẩy (thường chất hàng
hóa trong siêu thị hay hành lý cá nhân) đẩy cho chuyến bay tiếp theo.
snack (n) bữa ăn nhẹ, đồ ăn nhẹ
Lời giải đề 06
LỜI GIẢI ĐỀ 06
Câu 01
(A) his✓
nên bạn có thể điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho cụm
(B) him
phía sau.
(C) himself
(D) he
Tạm dịch: Đầu bếp Daniels gây ấn tượng với thực khách bằng
Câu 02
Oil production ------ 5 percent
02
from January to February.
(A) drop
Câu còn thiếu động từ chính nên bạn cần điền một động từ được
PASS TOEIC
(B) to drop
(C) dropping chia thì nên bạn loại B và C. Chủ ngữ số ít còn động từ drop đang
Tạm dịch: Sản lượng dầu ĐÃ GIẢM 5% từ tháng Một đến tháng
#Vocabulary: Hai.
production (n) sự sản xuất; sản
lượng; một tác phẩm phim ảnh, vở kịch..
drop (v) giảm xuống
Câu 03
(B) helper
một tính từ để bổ nghĩa cho suggestions. Dựa vào hậu tố -FUL
(C) helped
bạn chọn được phương án D.
(D) helpful✓
Tạm dịch: Cô Ito có những đề xuất HỮU ÍCH để giải quyết các
sự cố máy tính.
#Vocabulary:
resolve (v) giải quyết
help (v) giúp đỡ
Câu 04
The Vidorn Hotel ------ to
04
construct a fountain in the front
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
entryway.
● match (v) khớp với
(A) matches
PASS TOEIC
Tạm dịch: Khách sạn Vidorn LÊN KẾ HOẠCH xây dựng một đài
#Vocabulary:
construct (v) xây dựng
phun nước ở lối đi phía trước.
Câu 05
The schedule of events for the
05
music ------ will be posted on Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
Friday.
● festival (n) lễ hội
PASS TOEIC
(A) festival✓
(B) situation ● situation (n) tình huống; công việc
(C) instrument
● instrument (n) dụng cụ, nhạc cụ
(D) issue
● issue (n) vấn đề; sự phát hành; số báo
Tạm dịch: Lịch trình của các sự kiện cho LỄ HỘI âm nhạc sẽ được
#Vocabulary:
schedule (n) lịch trình, lịch biểu
đăng vào thứ Sáu.
Câu 06
When processing a medical
06
leave request, the attending
physician must fill out a form ---
--- .
PASS TOEIC
Vị trí này bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
(A) completes
fill out trước đó. Dựa vào hậu tố -LY bạn chọn được phương án
(B) completed
(C) completely✓ C.
(D) completeness Tạm dịch: Khi giải quyết yêu cầu nghỉ phép vì lý do y tế, bác sĩ
#Vocabulary:
physician (n) bác sĩ điều trị
complete (a) đầy đủ
Câu 07
Many fashion stylists ------ their
07
online portfolios on a regular
basis. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) dress
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Nhiều nhà tạo mẫu thời trang CẬP NHẬT portfolio
portfolio (n) tổng hợp toàn bộ dự án, trực tuyến của họ thường xuyên.
sản phẩm mà người đó đã thực hiện
stylist (n) nhà tạo mẫu
Câu 08
All flights were delayed three Cần điền một danh từ phù hợp để đang vai trò tân ngữ của giới
08
hours because of a heavy
từ OF.
blanket of ------ .
PASS TOEIC
MÙ dày đặc.
Câu 09
The Northwick Orchestra will ● At thường trước các địa điểm trong thành phố. Các danh
09
perform later this month ------
từ hay đi chung với giới từ này là apartment, bus stop,
Reverbury Hall.
factory, hospital, hotel, house, mall, office, park, parking
PASS TOEIC
(A) at✓
(B) up lot, restaurant, station, store, theater, university
(C) on
The women are at the supermarket.
(D) of
Những người phụ nữ đang ở siêu thị.
orchestra (n) dàn nhạc Cô ấy sống tại 3757 North 52nd Street, căn hộ số 10.
The theater doors will close and the show will start at precisely
8:00 p.m., so guests are reminded to be punctual.
Cửa nhà hát sẽ đóng lại và buổi biểu diễn sẽ bắt đầu vào đúng 8 giờ tối,
vì vậy các vị khách được nhắc nhở đến đúng giờ.
Tạm dịch: Dàn nhạc Northwick sẽ biểu diễn vào cuối tháng này
TẠI Reverbury Hall.
Câu 10
Only staff ------ based in the
10
Toronto office may reserve the
conference room. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) possibly
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Chỉ nhân viên HIỆN đang làm việc tại văn phòng
reserve (v) đặt trước Toronto mới có thể đặt trước phòng hội nghị.
staff (n) các nhân viên trong một tổ
chức
Câu 11
------ of the employees have
11
placed their order for a new Cần một đại từ số nhiều đóng vai trò chủ ngữ của câu để hòa
standing desk.
hợp với trợ động từ have phía sau.
(A) Any
PASS TOEIC
(B) Several✓ Bàn đứng hay bàn làm việc đứng là bàn có chiều cao
(C) Another lớn hơn so với bàn làm việc thông thường. Loại bàn này hình
(D) Either thành cho nhu cầu viết, đọc sách hoặc vẽ trong tư thế đứng
hoặc ngồi trên ghế cao (dạng ghế quầy bar).
Tạm dịch: MỘT VÀI nhân viên đã đặt hàng cho họ một bàn làm
#Vocabulary:
desk (n) bàn làm việc, văn phòng việc đứng mới.
Câu 12
Betsy Riley will seek support
12
from ------ volunteers for our Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
revised museum tours.
● former (a) trước đó, tiền nhiệm
PASS TOEIC
(A) former✓
(B) following ● following (a) sau đó, theo sau
Tạm dịch: Betsy Riley sẽ tìm sự hỗ trợ từ các tình nguyện viên
#Vocabulary:
CŨ cho các chuyến tham quan bảo tàng đã được điều chỉnh của
volunteer (n) tình nguyện viên
volunteer (v) tình nguyện viên, xung
chúng tôi.
phong làm gì đó
Câu 13
Casorama customers receive Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
13
store ------ instead of a cash
● acceptance (n) sự chấp thuận
refund upon returning an item.
(A) acceptance ● training (n) quá trình đào tạo
PASS TOEIC
(B) training
● preference (n) sự thích hơn, sự dành ưu tiên, sở thích
(C) preference
● credit (n) tiền/điểm tích lũy để dành mua hàng sau này
(D) credit✓
Credit có thể là phiếu của cửa hàng đưa cho khách khi khách
#Vocabulary: muốn hoàn lại món hàng đã mua có thể vì đổi ý hay lý do nào
instead of (prep) thay vì đó. Thay vì hoàn tiền mặt lại cho khách hàng thì chủ cửa hàng
upon (prep) ngay sau khi phát tờ phiếu này cho khách, khách có thể dùng phiếu này mua
hàng hóa khác tại cửa hàng đó. Cách này sẽ khuyến khích khách
hàng sẽ tiếp tục mua sản phẩm của cửa hàng đó thay vì cầm tiền
Nếu là cửa hàng truyền thống thì nó thường tồn tại dưới dạng
giấy. Còn nếu là cửa hàng có tích hợp tài khoản online thì trong
tài khoản của bạn sẽ có một mục credit thể hiện số tiền của bạn.
Một số nơi cho phép quy đổi thành tiền mặt, 1 số nơi sẽ bắt buộc
bạn dùng credit đó mua sản phẩm khác. Một số nơi bạn có thể
chủ động nạp tiền vào mục credit này chứ không cần đợi đến khi
hoàn tiền.
Ngoài thể hiện ở số tiền, một số nơi khi nạp tiền vào sẽ quy thành
Tạm dịch: Khách hàng của Casorama nhận được TIỀN TÍCH LŨY
ĐỂ MUA HÀNG SAU của cửa hàng thay vì được hoàn lại tiền mặt
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 100
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 14
Our factory in Mannheim was Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
14
upgraded last year, but the
● such (det) thường đứng trước cụm danh từ để nhấn mạnh
loading dock ------ needs work.
(A) such
PASS TOEIC
factory (n) nhà máy Tạm dịch: Nhà máy của chúng tôi ở Mannheim đã được nâng
upgrade (v) nâng cấp
cấp vào năm ngoái, nhưng bến bốc dở hàng VẪN cần được tu
sửa/sửa chữa.
Câu 15
The recently ------ mayor said
15
she plans to address the town’s
traffic problems soon.
(A) electing Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
(B) election một tính từ để bổ nghĩa cho mayor. Trạng từ recently bổ nghĩa
(C) elected✓ cho tính từ elected~ được bầu
(D) elects
Tạm dịch: Thị trưởng ĐƯỢC BẦU gần đây cho biết bà có kế
hoạch sớm giải quyết các vấn đề giao thông của thị trấn.
#Vocabulary:
election (n) cuộc bầu cử
mayor (n) thị trưởng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 101
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 16
Mr. Kim’s research reveals that
16
types of hay differ ------ in their
nutritional content. Trạng từ significantly bổ nghĩa cho động từ differ.
(A) significant
PASS TOEIC
Ngoài ra, bạn cũng lưu ý tính từ different (a) khác nhau
(B) signify
(C) significance Beef has been cut into different sizes.
(D) significantly✓
Thịt bò đã được cắt thành các kích cỡ khác nhau.
Tạm dịch: Nghiên cứu của ông Kim tiết lộ rằng các loại cỏ khô
#Vocabulary: khác nhau ĐÁNG KỂ về thành phần dinh dưỡng có trong chúng.
significant (a) đáng kể
differ (v) khác nhau
Câu 17
Let us extend our warmest Cấu trúc extend something to somebody ~ bày tỏ lời chào, cảm
17
welcome ------ Mr. Lam Keong
ơn, sự thông cảm…đến ai đó
Wu, our new vice president of
marketing. Trong câu đề bài thì:
PASS TOEIC
(A) to✓
§ something = our warmest welcome
(B) under
§ somebody = Mr. Lam Keong Wu
(C) against
(D) in
I’d like to extend my thanks to all the catering staff.
Tôi muốn gửi lời cảm ơn tới tất cả các nhân viên phục vụ ăn uống.
#Vocabulary:
The Coroner extended his sympathy to the victim’s family.
extend (v) mở rộng, kéo dài, gia hạn
Coroner bày tỏ sự cảm thông của mình với gia đình nạn nhân.
president (n) chủ tịch
Tạm dịch: Chúng ta hãy gửi lời chào mừng nồng nhiệt nhất
TỚI/ĐẾN ông Lam Keong Wu, phó chủ tịch mới phụ trách mảng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 102
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 18
The latest polling shows
18
increased public ------ for the
stadium renovation project.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là show nên bạn cần
(A) approve
PASS TOEIC
điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ " public -----
(B) approval✓
- the stadium renovation project" và cụm này chính đóng vai trò
(C) approving
(D) approvingly tân ngữ của động từ show.
Tạm dịch: Cuộc thăm dò mới nhất cho thấy SỰ ỦNG HỘ từ công
#Vocabulary: chúng đã tăng lên đối với dự án cải tạo sân vận động.
Câu 19
Oshka Landscape Supply
19
revenue is highly ------ on
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
seasonal sales.
● extensive (a) có phạm vi rộng, bao quát, lớn
(A) extensive
PASS TOEIC
Tạm dịch: Doanh thu từ Cung cấp Cảnh quan Oshka PHỤ
#Vocabulary:
revenue (n) doanh thu
THUỘC nhiều vào doanh số bán hàng theo mùa.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 103
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 20
Tourism in Cork has slowed in
20 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
recent weeks ------ the
unseasonably cold weather. ● as long as (conj) miễn là
(A) as long as
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Ngành du lịch ở Cork đã phát triển chậm lại trong
tourism (n) ngành nghề du lịch
những tuần gần đây VÌ thời tiết lạnh bất thường.
slow (v) làm chậm lại, đi chậm lại
Câu 21
The Aznet Foundation is offering
21
three 5,000 grants to
entrepreneurs with the most ---
--- business ideas. Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ phía sau và
PASS TOEIC
(A) imagine
hình thành so sánh nhất với the most. Dựa vào hậu tố tính từ -
(B) imagining
(C) imaginative✓
TIVE bạn chọn được phương án C.
(D) imagination Tạm dịch: Quỹ Aznet đang cung cấp ba khoản tài trợ trị giá 5.000
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 104
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 22
Based on her ------ performance,
22
Ms. Soares is likely to do quite
Tinh từ past có nghĩa là trong quá khứ, trước đây
well in the 50-meter race.
(A) neither I warned her not to repeat her past mistakes.
PASS TOEIC
(B) past✓
Tôi đã cảnh báo cô ấy đừng lặp lại những sai lầm trong quá khứ.
(C) apart
The meeting will review the results of the past quarter and plan
(D) twice
for the next quarter.
Cuộc họp sẽ xem xét kết quả của quý vừa qua và lên kế hoạch cho quý
#Vocabulary: tiếp theo.
performance (n) buổi biểu diễn; Tạm dịch: Dựa trên thành tích VỪA QUA/TRƯỚC ĐÂY, nhiều
hiệu năng
khả năng cô Soares sẽ thi đấu khá tốt ở nội dung đua 50 mét.
race (n) cuộc đua; chủng người, sắc
tộc
Câu 23
The manual provides a basic ----
23
-- of the R25100 camera’s
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
primary features.
● overview (n) tổng quan
PASS TOEIC
(A) overview✓
(B) adviser ● adviser (n) cố vấn
(C) challenge
● challenge (n) thách thức, thử thách
(D) instance
● instance (n) thí dụ, ví dụ
Tạm dịch: Sách hướng dẫn cung cấp TỔNG QUAN/KHÁI QUÁT
#Vocabulary:
manual (n) sách hướng dẫn
về các tính năng chính của máy ảnh R25100.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 105
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 24
Be sure to ------ the wireless
24
Internet option on your
company mobile phone to avoid Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
additional data fees.
PASS TOEIC
● return (v) hoàn lại, gửi trả lại về nơi ban đầu
(A) return
● pull (v) lôi đi, kéo đi
(B) pull
(C) enable✓ ● enable (v) làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì
(D) inflate
● inflate (v) thổi phồng, bơm phòng
Tạm dịch: Hãy nhớ BẬT tùy chọn Internet không dây trên điện
#Vocabulary:
thoại di động của công ty bạn để tránh phí dữ liệu bổ sung.
fee (n) phí
additional (a) bổ sung, thêm
Câu 25
The CEO of True Home Estates -
25 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
----- hires agents who have
overcome obstacles in their ● soon (adv) sớm
lives.
PASS TOEIC
tuyển dụng những người môi giới bất động sản đã vượt qua được
#Vocabulary:
những trở ngại trong cuộc sống của họ.
overcome (v) vượt qua, đánh bại
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 106
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 26
To receive payment, vendors Cách dùng giới từ within như sau:
26
must submit an invoice online --
---- twenty business days of
➤ Trong vòng khoảng thời gian nào đó
finishing a project.
PASS TOEIC
(D) while
a house within a mile of the station
Bất kỳ món hàng nào từ cửa hàng của chúng tôi có thể được giao miễn
phí trong phạm vi thành phố .
Tạm dịch: Để nhận được khoản thanh toán, nhà cung cấp phải
gửi hóa đơn trực tuyến TRONG VÒNG hai mươi ngày làm việc kể
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 107
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 27
------ opening a bakery, Mr.
27
Laxalt had worked in the food Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
industry for fifteen years.
● Prior to (prep) trước khi
PASS TOEIC
Tạm dịch: TRƯỚC KHI mở tiệm bánh, ông Laxalt đã làm việc
#Vocabulary:
bakery (n) cửa hàng bánh mì
trong ngành công nghiệp thực phẩm trong mười lăm năm.
Câu 28
Investors’ initial fears were
28 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
calmed by the ------ sales report
issued this week. ● remote (a) xa xôi, xa cách
(A) remote
PASS TOEIC
(D) restful ● restful (a) cho cảm giác nghỉ ngơi, thư giãn
Tạm dịch: Những lo ngại ban đầu của các nhà đầu tư đã được
#Vocabulary: xoa dịu nhờ vào báo cáo bán hàng TRẤN AN được công bố trong
initial (a) ban đầu, lúc đầu
tuần này.
issue (v) phát hành; cấp phép
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 108
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 29
One distinctive aspect of the
29
painter Chapin Kurek’s portrait
style is her almost comic ------ of
facial features. Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ her
PASS TOEIC
(A) exaggerate almost comic exaggeration of facial features này. Dựa vào
(B) exaggerated hậu tố danh từ -TION bạn chọn được phương án D.
(C) exaggeratedly
Tạm dịch: Một điểm đặc biệt trong phong cách vẽ chân dung
(D) exaggeration✓
của họa sĩ Chapin Kurek là SỰ PHÓNG ĐẠI gần như hài hước các
Câu 30
Ramirez Instruments ------ high-
30
quality acoustic guitars for over Phía sau chỗ trống có cụm danh từ high-quality acoustic
a century. guitars đóng vai trò tân ngữ nên bạn biết động từ trước đó ở
(A) to be designed
PASS TOEIC
(D) is designing quá khứ cho đến hiện tại nên bạn chọn thì hiện tại hoàn thành
tiếp diễn.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 109
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Lời giải đề 07
LỜI GIẢI ĐỀ 07
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 110
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 01
đây CỦA BẠN đến trung tâm chăm sóc khách hàng.
#Vocabulary:
direct (v) đạo diễn
direct (a) trực tiếp
Câu 02
Ms. Wu was the ------ of the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
02
contest, and she may collect her
● partner (n) đối tác
prize next week.
(A) partner ● member (n) thành viên
PASS TOEIC
(B) member
● player (n) cầu thủ
(C) player
● winner (n) người chiến thắng
(D) winner✓
Tạm dịch: Cô Wu là NGƯỜI CHIẾN THẮNG trong cuộc thi và cô
ấy có thể sẽ nhận được giải thưởng của mình vào tuần tới.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 111
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 03
Câu 04
(B) local✓
● main (a) chủ chốt, chính, quan trọng
(C) main
● future (a) tương lai
(D) future
Tạm dịch: Một nhà kính ĐỊA PHƯƠNG đã quyên tặng một số
chậu cây để tô điểm cho tiền sảnh của tòa thị chính thành phố.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 112
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 05
(A) expenses✓
(B) expensed danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Hậu tố -LY (trạng
(C) expensively từ), -SIVE (tính từ) và -ED (tính từ) nên bạn loại được phương án
(D) expensive
B, C, D.
Tạm dịch: Tài liệu đính kèm hướng dẫn cách báo cáo mọi CHI
#Vocabulary:
PHÍ phát sinh trong quá trình đi công tác.
attach (v) đính kèm, gắn
incur (v) phải chịu
expensive (a) đắt
Câu 06
Nonmembers may use the gym
06
if they pay a daily admission ----- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
- and sign a guest waiver.
● fee (n) phí
PASS TOEIC
(A) fee✓
(B) income ● income (n) thu nhập
Tạm dịch: Những người không phải là thành viên có thể sử dụng
#Vocabulary:
phòng tập thể dục nếu họ trả PHÍ vào cửa hàng ngày và ký vào
admission (n) sự cho phép vào một
nơi hay tham gia sự kiện nào đó đơn miễn trừ đối với khách.
sign (v) ký tên, ký giao kèo
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 113
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 07
Sharik Pharmaceuticals will host
07
a company picnic for ------
employees at Hain Park.
(A) them
PASS TOEIC
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(B) its✓
một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho employees.
(C) itself
(D) themselves Tạm dịch: Sharik Pharmaceuticals sẽ tổ chức một buổi dã ngoại
công ty cho nhân viên CỦA MÌNH tại công viên Hain.
#Vocabulary:
host (v) tổ chức, đăng cai
picnic (n) buổi dã ngoại
Câu 08
Call Bowton Chimney for a Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
08
complete inspection and
● now that (conj) bởi vì
cleaning ------ winter starts.
(A) now that ● even though (conj) mặc dù
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hãy gọi Bowton Chimney để được kiểm tra và vệ sinh
inspection (n) sự kiểm tra, thanh tra (Chimney là ống khói nên bạn biết được doanh nghiệp này là
start (v) bắt đầu
doanh nghiệp vệ sinh ông khói. Khi mùa đông đến, những vùng
nông thôn thường đốt nhiên liệu để làm ấm nhà nên họ cẩn kiểm
tra ống khói của họ còn hoạt động tốt không, có bị nghẹt do mụi
Câu 09
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 114
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu còn thiếu động từ chính nên bạn cần điền một động từ được
(A) uses✓
chia thì.
(B) users
(C) useful Tạm dịch: Tập đoàn bất động sản Ikeda hiện SỬ DỤNG tin
(D) using nhắn văn bản để cập nhật cho khách hàng về các bất động sản
quan tâm.
#Vocabulary:
user (n) người dùng
useful (a) hữu ích
Câu 10
According to our records, you
10
are ------ for your annual
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
checkup at Dr. Bareli’s office.
● be willing to do (a) sẵn lòng làm điều gì
(A) willing
PASS TOEIC
Tạm dịch: Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đã QUÁ HẠN để kiểm
#Vocabulary:
according to ~ theo như
tra sức khỏe hàng năm tại văn phòng của bác sĩ Bareli.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 115
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 11
Tạm dịch: Quầy hỗ trợ nhân viên sẽ được chuyển đến phòng
#Vocabulary: 530 TRONG KHI các văn phòng ở bộ phận Nhân sự đang được
Câu 12
(A) about
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Bray Farm Mart nằm DỌC THEO Đường Elm, gần giao
locate (v) xác định vị trí lộ với Wye Lane.
intersection (n) chỗ giao nhau, ngã
tư
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 116
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 13
Our office offers ------ hours to
13
provide our customers with
additional flexibility.
(A) extending Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
(B) extends một tính từ để bổ nghĩa cho hours. Tính từ extended có nghĩa
(C) extend là được mở rộng, được kéo dài
(D) extended✓
Tạm dịch: Văn phòng của chúng tôi có giờ làm việc KÉO DÀI
Câu 14
The Arraneo Group has created
14
an online ------ specifically to
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
encourage sales among young
people. ● promotion (n) sự thăng chức; sự quảng cáo
PASS TOEIC
(A) promotion✓
● price (n) giá cả
(B) price
(C) contact ● contact (v) liên lạc, liên hệ
(D) volume ● volume (n) lượng; âm lượng; quyển, tập của cuốn sách
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 117
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 15
Corracar Ltd. is ------ looking for
15
new ways to expand its
transportation network.
(A) continued
PASS TOEIC
(B) continuation Chỗ trống đứng trước động từ look for ~ tìm kiếm nên bạn có
Câu 16
Employees may bring their
16
lunch to the meeting and enjoy
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
it ------ the presentation.
● in case (conj) phòng khi
(A) in case
PASS TOEIC
Tạm dịch: Nhân viên có thể mang bữa trưa đến cuộc họp và
#Vocabulary:
lunch (n) bữa trưa
thưởng thức TRONG SUỐT buổi thuyết trình.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 118
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 17
The merchandise at Logan’s
17
Clothing requires ------ at the
beginning of each season.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là require nên bạn cần
(A) reorganize
PASS TOEIC
(B) reorganization✓
điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa vào
Tạm dịch: Hàng hóa tại Logan’s Clothing yêu cầu phải SẮP XẾP
#Vocabulary:
LẠI vào đầu mỗi mùa.
merchandise (n) hàng hóa
beginning (n) phần đầu; lúc bắt
đầu, lúc khởi đầu
Câu 18
Interns must complete and
18
return the new hire ------ by their
first day of work. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) background
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Thực tập sinh phải hoàn thành và nộp lại các CÁC
intern (n) thực tập sinh GIẤY TỜ dành cho nhân viên mới trước ngày làm việc đầu tiên.
hire (n) người mơi được tuyển dụng;
tiền thuê
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 119
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 19
Weekday dining at Jake’s
19
Downtown Bistro is by
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
reservation only ------ the high
volume of customers. ● regarding (prep) về, liên quan đến
PASS TOEIC
(A) regarding
● as (prep) như là, với tư cách là; giới từ as thường dùng để mô
(B) as
tả một ai đó có nghề nghiệp gì hoặc một thứ gì có chức năng gì
(C) in
(D) due to✓ ● in (prep) trong lúc, trong
#Vocabulary: Tạm dịch: Dùng bữa tại Jake’s Downtown Bistro từ thứ 2 đến thứ
reservation (n) sự đặt chỗ trước
6 chỉ dành cho khách đặt trước DO lượng khách đông.
volume (n) lượng; âm lượng; quyển,
tập của cuốn sách
Câu 20
Should anyone need to ------ Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
20
with Ms. De Sola, be sure to do
● reflect (v) phản ánh, cho thấy
so prior to today’s meeting.
(A) reflect ● arrange (v) sắp đặt vào vị trí hay theo một thứ tự nào đó;
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Nếu bất kỳ ai cần THAM KHẢO Ý KIẾN bà De Sola,
prior to (prep) trước khi hãy nhớ làm việc đó trước cuộc họp hôm nay.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 120
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 21
Mr. Lau looks forward to
21
meeting the ------ students at the
Career Day event. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
(A) ambitious✓
một tính từ để bổ nghĩa cho students. Dựa vào hậu tố tính từ -
(B) ambition
OUS bạn chọn được phương án A.
(C) ambitiously
(D) ambitions
Tạm dịch: Ông Lau mong được gặp các sinh viên CÓ CHÍ CẦU
Câu 22
Please ------ daily spending
22 Câu này liên quan đến kiến thức câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh
records, since online balance
statements may not reflect là loại câu đưa ra các mệnh lệnh, chỉ dẫn hoặc lời khuyên...Trong
recent account activity.
PASS TOEIC
loại câu này thì động từ nguyên mẫu sẽ đứng đầu câu. Do đó,
(A) kept
bạn sẽ chọn phương án B. Bạn cũng có thể thêm please vào để
(B) keep✓
(C) keeps
thể hiện sự lịch sự.
(D) keeping
Tạm dịch: Vui lòng GIỮ những giấy tờ chi tiêu hàng ngày vì sao
#Vocabulary: kê số dư trực tuyến có thể không phản ánh hoạt động tài khoản
reflect (v) phản ánh, cho thấy gần đây.
activity (n) hoạt động
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 121
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 23
Mr. Bhatt ------ promotes people
23
within the company, but he
recently went outside of the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
organization to replace the
PASS TOEIC
Tạm dịch: Ông Bhatt THƯỜNG thăng chức cho những nhân
#Vocabulary: viên trong nội bộ công ty nhưng gần đây ông đã tìm người bên
promote (v) thúc đẩy; quảng bá; ngoài tổ chức để thay thế Giám đốc Cơ sở vật chất.
thăng chức, thăng cấp;
replace (v) thay thế
Câu 24
The National Health Agency’s
24
latest report ------ that recently
adopted health-care regulations
have been successful. Câu còn thiếu một động từ chính, tức một động từ được chia thì
PASS TOEIC
Tạm dịch: Báo cáo mới nhất của Cơ quan Y tế Quốc gia KẾT
#Vocabulary:
adopt (v) áp dụng LUẬN rằng các quy định chăm sóc sức khỏe được thông qua
conclusion (n) sự kết luận, phần kết gần đây đã thành công.
luận
regulation (n) sự điều chỉnh, điều lệ,
quy tắc
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 122
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 25
------ who wants to attend the
25 Cần điền một đại từ phù hợp đóng vai trò chủ ngữ. Phía sau bạn
luncheon next week must tell
Ms. Hasegawa by noon thấy động từ want đang chia ở số ít là wants nên bạn chọn đại
tomorrow.
PASS TOEIC
(D) Other ● Those ~ những người => đại từ này đi với động từ số nhiều
Câu 26
Once orders are processed by
26 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
the sales office, they are ------
within 48 hours. ● commit (v) cam kết
(A) committed
PASS TOEIC
● position (v) đặt cái gì ở đâu đó; còn reposition có nghĩa là dời
(B) positioned
sang vị trí khác
(C) filled✓
(D) occurred ● fill (v) thực hiện, đáp ứng
#Vocabulary: Tạm dịch: Sau khi đơn đặt hàng được xử lý bởi phòng bán hàng,
process (n) quá trình các đơn hàng này sẽ được HOÀN THÀNH/GIAO trong vòng 8
within (prep) trong vòng, trong
giờ.
phạm vi
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 123
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 27
Profits at Talhee Beverage Co.
27
rose about 4 percent last year,
according to new figures ------ by Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề quan hệ
the company.
PASS TOEIC
nhuận tại Công ty Nước giải khát Talhee đã tăng khoảng 4% vào
#Vocabulary: năm ngoái.
according to ~ theo như
release (v) phát hành
Câu 28
------ the CEO and the CFO are
28
authorized to sign checks over
10,000.
(A) Each
Chủ điểm ngữ pháp: Liên từ tương quan
PASS TOEIC
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 124
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 29
There are multiple reasons ------ ● besides (prep) ngoài ra,, bên cạnh đó
29
cost to negotiate a new
agreement. Besides her main job at KBank, Susan works as a freelance
(B) besides✓ Ngoài công việc chính của mình tại ngân hàng KBank, Susan còn làm việc
(C) indeed như một nghệ sĩ dẫn chương trình tự do vào ban đêm.
(D) yet Bạn cũng nên chú ý đến trạng từ indeed, từ này cũng hay xuất
Việc ra mắt sản phẩm mới của công ty thực sự là một sai lầm vì đối thủ
cạnh tranh của nó đã tung ra một mặt hàng tương tự.
Câu 30
Editors at Benchley Press are
30
skilled at reading texts ------ to Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
correct errors and polish the
● sensibly (adv) một cách hợp lý
prose.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Các biên tập viên tại Benchley Press rất giỏi trong việc
#Vocabulary: đọc văn bản KỸ LƯỠNG/CẨN THẬN nhằm sửa lỗi và trau chuốt
correct (a) đúng, chính xác bài viết/đánh bóng lời văn.
correct (v) sửa lại cho đúng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 125
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Lời giải đề 08
LỜI GIẢI ĐỀ 08
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 126
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 01
Mr. Pierce requested that all
01
employees meet in ------ office at
noon.
(A) himself Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
#Vocabulary:
request (v) yêu cầu
request (n) sự yêu cầu, lời yêu cầu
Câu 02
We greatly appreciate your ------
02
in preparing your office for the
upcoming move.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là appreciate nên bạn
(A) cooperates
PASS TOEIC
cần điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa
(B) cooperated
(C) cooperation✓ vào hậu tố -TION bạn chọn được phương án C.
(D) cooperate
Tạm dịch: Chúng tôi đánh giá rất cao SỰ HỢP TÁC của bạn
#Vocabulary:
trong việc chuẩn bị văn phòng cho việc chuyển chỗ sắp tới.
appreciate (v) cảm kích ai đó, điều
gì
upcoming (a) sắp tới
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 127
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 03
Employees who ------ to
03
contribute to the company Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
picnic should contact Mr. Liu.
● require (v) yêu cầu
(A) require
PASS TOEIC
Tạm dịch: Các nhân viên MONG MUỐN đóng góp cho chuyến
#Vocabulary:
contribute (v) đóng góp, góp phần
dã ngoại của công ty nên liên hệ ông Liu.
Câu 04
Ms. Ngo will make the awards
04
announcement ------ the
luncheon next week. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) up
PASS TOEIC
● at (prep) tại
#Vocabulary: Tạm dịch: Bà Ngo sẽ công bố giải thưởng TẠI buổi tiệc trưa tuần
award (n) giải thưởng sau.
award (v) trao thưởng, trao hợp
đồng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 128
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 05
As of October 1, Ms. Givens will
05
be planning our department’s
Danh từ budget kết hợp với travel để tạo thành danh từ ghép
travel ------ .
(A) budgeted
travel budget.
PASS TOEIC
(B) budget✓
(C) budgetary
Danh từ budgeter ~ người lập kế hoạch chi tiêu, lên ngân
(D) budgeter
sách, về mặt ý nghĩa, thì nó không phù hợp với câu này nha.
Câu 06
Tạm dịch: Các ứng viên tìm việc RẤT được khuyến khích nộp
#Vocabulary:
submit (v) nộp
danh sách các dự án/sản phẩm họ đã từng làm và sơ yếu lý lịch.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 129
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 07
Join us for dinner on Friday ------
07 Cụm to do something~ để làm gì đó được dùng để chỉ mục
Mr. Yi’s promotion to Vice
President of Marketing. đích.
PASS TOEIC
(A) to celebrate✓
To change your seating assignment, visit the reservations page
(B) celebrates
on our Web site.
(C) will celebrate
Để thay đổi bố trí chỗ ngồi của bạn, hãy ghé trang đặt chỗ trước trên
(D) celebrated
trang web của chúng tôi.
Tạm dịch: Hãy tham gia bữa tối với chúng tôi vào thứ Sáu ĐỂ ĂN
#Vocabulary: MỪNG ông Yi được thăng chức lên Phó Chủ tịch bộ phận Tiếp
promotion (n) sự thăng chức
thị.
celebrate (v) ăn mừng
Câu 08
#Vocabulary: Tạm dịch: BỘ 21 công cụ được đặt hàng sẽ được chuyển đến
order (v) gọi món; đặt hàng; sắp xếp kho Abby Street vào chiều nay.
theo thứ tự
order (n) đơn hàng; thứ tự, trình từ
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 130
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 09
Galaxy Health Club offers a 20
09
percent discount for all classes - Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
----- November.
● entire (a) toàn bộ
(A) entire
PASS TOEIC
Tạm dịch: Galaxy Health Club giảm giá 20% cho tất cả các lớp
#Vocabulary:
discount (n) sự giảm giá, chiết khấu
học TRONG SUỐT tháng 11.
Câu 10
(A) Although✓
● So (conj) vì thế
(B) So
● If (conj) nếu
(C) If
(D) However ● However (adv) tuy nhiên
#Vocabulary: Tạm dịch: MẶC DÙ hộp mực máy in đã được lắp đúng cách
cartridge (n) hộp mực máy in
nhưng nó đã bị rò rỉ một ít mực.
correctly (adv) chính xác, đúng đắn
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 131
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 11
Ms. Chu will explain how the
11
factory workers can protect ------
equipment from damage.
(A) theirs Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
Câu 12
Promotional ideas for violinist
12
Zelina Ortiz will be ------ by the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
publicity team next month.
● escort (v) hộ tống, đi cùng với ai đó để chỉ đường
(A) escorted
PASS TOEIC
Tạm dịch: Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ violin Zelina Ortiz
#Vocabulary:
sẽ được nhóm tiếp thị/nhóm phụ trách quảng bá sản phẩm
promotional (a) quảng cáo
publicity (n) sự quảng cáo; được
THẢO LUẬN vào tháng tới.
nhiều người biết đến
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 132
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 13
Giffords Global Investors
13
Magazine experienced its
highest numbers in ------ sales in
the last quarter.
PASS TOEIC
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(A) digits
một tính từ để bổ nghĩa cho sales.
(B) digital✓
(C) digit
(D) digitize Tạm dịch: Tạp chí Giffords Global Investors Magazine đã trải
Câu 14
A new barbershop is opening ---
14
--- the neighborhood already
has three others. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) among
PASS TOEIC
● among (prep) ở giữa; nằm trong số; một sự việc xảy ra trong
(B) that
một nhóm người cụ thể
(C) prior to
● even though (conj) mặc dù
(D) even though✓
#Vocabulary: Tạm dịch: Một tiệm hớt tóc mới dành cho nam sẽ khai trương
neighborhood (n) khu phố MẶC DÙ khu phố đã có ba tiệm khác rồi.
already (adv) mô tả một sự việc đã
xảy ra rồi
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 133
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 15
Now that Rocker Guitar School
15
is a ------ enterprise, it can afford
to hire additional teachers. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) musical
PASS TOEIC
#Vocabulary: Tạm dịch: Trường Rocker Guitar giờ đã là một doanh nghiệp CÓ
enterprise (n) doanh nghiệp; dự án LỢI NHUẬN nên nó có đủ khả năng để thuê thêm giáo viên.
lớn
additional (a) bổ sung, thêm
Câu 16
The renovated office building
16
did not look the way Ms. Garcia
------ it would.
(A) imagine Cần một động từ được chia thì cho chủ ngữ " Ms. Garcia" nên
PASS TOEIC
(B) imagining bạn loại imagining (phân từ) và imagination (danh từ). Để hòa
(C) imagined✓ hợp về thì với các trợ động từ khác trong câu (did, would) nên
(D) imagination bạn chọn phương án C.
Tạm dịch: Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông không giống
#Vocabulary: như cách cô Garcia ĐÃ TƯỞNG TƯỢNG/HÌNH DUNG.
renovate (v) cải tạo, tu sửa
imagination (n) trí tưởng tượng; sự
tưởng tượng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 134
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 17
Arsov Consulting advised us to
17
wait until the ------ to ship the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
new line of sweaters.
● summer (n) mùa hè
PASS TOEIC
(A) summer✓
(B) year ● year (n) năm
(C) hours
● hour (n) giờ
(D) weather
● weather (n) thời tiết
Tạm dịch: Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi đến MÙA
#Vocabulary:
advise (v) khuyên bảo
HÈ để vận chuyển dòng áo len mới.
Câu 18
The heads of ------ department in Hạn định từ each đứng trước một danh từ đếm được số ít.
18
the company must attend the
training session in Kolkata.
Một số ví dụ về hạn định từ each ~ mỗi
Mỗi phòng đều được trang bị điều hòa không khí và sưởi ấm.
#Vocabulary:
● A vase of flowers is placed on each table.
attend (v) tham dự, chú tâm
Một bình hoa được đặt trên mỗi bàn.
session (n) buổi họp, phiên họp,
buổi, phiên Tạm dịch: Trưởng phòng của MỖI bộ phận trong công ty đều
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 135
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 19
Vurk Ltd., manufacturer of
19
industrial sewing machines, is --
---- to introduce a line of home Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
products soon.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Vurk Ltd., nhà sản xuất máy may công nghiệp, DỰ
#Vocabulary:
KIẾN sẽ sớm giới thiệu dòng sản phẩm gia dụng.
introduce (v) giới thiệu
soon (adv) sớm
Câu 20
Reception desk personnel are
20
thoroughly trained to answer
any ------ that hotel guests may Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là answer nên bạn cần
have. điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa vào
PASS TOEIC
(A) questioner
hậu tố -TION bạn chọn được phương án C.
(B) questioned
(C) questions✓
(D) questionable
Tạm dịch: Nhân viên lễ tân được đào tạo kỹ lưỡng để giải đáp
#Vocabulary: mọi THẮC MẮC/CÂU HỎI của khách hàng.
personnel (n) nhân viên
thoroughly (adv) kỹ lưỡng, cẩn thận
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 136
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 21
Wyckshire Mobile’s unlimited
21
talk, text, and data plan is priced Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
------ at £50.00 per month.
● promptly (adv) nhanh chóng, ngay lập tức; đúng giờ
(A) promptly
PASS TOEIC
Tạm dịch: Gói dữ liệu, tin nhắn văn bản và đàm thoại không giới
#Vocabulary:
price (n) giá cả
hạn của Wyckshire Mobile có giá HỢP LÝ là 50 euro mỗi tháng.
Câu 22
Khaab Staffers announced its
22
acquisition of an international
database of ------ 5,000
over (prep) hơn, trong suốt
companies sorted by location or
PASS TOEIC
industry.
We received over 10,000 responses from around the world
(A) many
between December 08 and May 09.
(B) beside
Chúng tôi đã nhận được hơn 10.000 phản hồi từ khắp nơi trên thế giới
(C) wide
trong khoảng thời gian từ ngày 8 tháng 12 đến ngày 9 tháng 5.
(D) over✓
Tạm dịch: Khaab Staffers đã công bố mua lại cơ sở dữ liệu quốc
tế của HƠN 5.000 công ty được sắp xếp theo địa điểm hoặc
#Vocabulary:
ngành nghề/lĩnh vực.
acquisition (n) sự mua lại, sự tiếp
thu
sort (v) sắp xếp, phân loại
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 137
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 23
The presence of several eagle
23
nests makes Hilltop Grove a
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
favorite site for ------ bird
watchers. ● enthusiastic (a) hăng hái, say mê, nhiệt tình
PASS TOEIC
(A) enthusiastic✓
● affordable (a) giá cả phải chăng
(B) affordable
(C) elaborate ● elaborate (a) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, phức tạp
Tạm dịch: Sự hiện diện của một số tổ đại bàng khiến Hilltop
#Vocabulary: Grove trở thành địa điểm yêu thích của những người ĐAM MÊ
presence (n) sự hiện diện, sự có
quan sát chim.
mặt
favorite (a) yêu thích
Câu 24
The general manager has
24
implemented a system to fill
Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ fill
online orders of costume
jewelry lines more ------ . ~ thực hiện, đáp ứng trước đó.
PASS TOEIC
(A) quick Khi bạn tra từ điển bạn sẽ thấy quick cũng là một trạng từ với
(B) quickest
nghĩa tương tự nhưng từ này thi thoảng được dùng trong văn
(C) quicker
nói, không trang trọng như từ quickly.
(D) quickly✓
Tạm dịch: Tổng giám đốc đã triển khai hệ thống thực hiện đơn
đặt hàng trực tuyến NHANH CHÓNG hơn cho các dòng trang
#Vocabulary:
sức giả kim.
implement (v) triển khai, thực thi
costume (n) trang phục
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 138
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 25
Quillet Motors has been
25
working ------ the goal of
reducing its factory emissions Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
by 25 percent since last year.
PASS TOEIC
(D) toward✓
● toward (prep) về phía, hướng về
Tạm dịch: Quillet Motors đã và đang HƯỚNG TỚI mục tiêu giảm
#Vocabulary:
25% lượng khí thải trong nhà máy kể từ năm ngoái.
goal (n) mục tiêu
emission (n) sự tỏa ra, phát ra
Câu 26
(B) powered tính từ để bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố -FUL bạn chọn được
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 139
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 27
The city council approved
27
Remco’s application to build a Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
shopping center ------ opposition
from local residents. ● in spite of (prep) mặc dù, mặc cho
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã phê duyệt đơn xin phép xây
#Vocabulary: dựng trung tâm mua sắm của Remco BẤT CHẤP/MẶC CHO sự
build (v) xây dựng phản đối của cư dân địa phương.
opposition (n) sự đối lập
Câu 28
Marliet Marketing can help any
28
business ------ its products
Cấu trúc help somebody do something ~ giúp ai đó làm điều gì
through multimedia advertising
packages. somebody = any business
PASS TOEIC
§
(A) promote✓
§ do = promote
(B) promoted
(C) promotable § something = its products
(D) promoter Tạm dịch: Marliet Marketing có thể giúp bất kỳ doanh nghiệp
nào QUẢNG BÁ sản phẩm của mình thông qua các gói quảng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 140
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 29
Local reporters sought ------ with
29
the department manager who Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
found old property records in
the city hall basement. ● permit (n) giấy phép
PASS TOEIC
(A) permits ● material (n) chất liệu; tài liệu dành cho một hoạt động cụ thể
(B) materials
● condition (n) điều kiện, tình trạng
(C) conditions
● interview (n) cuộc phỏng vấn
(D) interviews✓
Tạm dịch: Các phóng viên địa phương đã cố gắng có được CÁC
#Vocabulary: CUỘC PHỎNG VẤN người quản lý bộ phận, người đã tìm thấy
reporter (n) phóng viên hồ sơ tài sản sản cũ trong tầng hầm của tòa thị chính thành phố.
basement (n) tầng hầm
Câu 30
To appeal to younger
30
consumers throughout Asia, the
sportswear company is shifting
its marketing tactics ------ .
PASS TOEIC
(A) drama Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ shift
(B) dramatic ~ chuyển đổi, thay đổi.
(C) dramatically✓
Tạm dịch: Để thu hút người tiêu dùng trẻ tuổi trên khắp châu Á,
(D) more dramatic
công ty quần áo thể thao đang THAY ĐỔI đáng kể các chiến
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 141
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Lời giải đề 09
LỜI GIẢI ĐỀ 09
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 142
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 01
(B) wants✓ đại từ bất định nên động từ sẽ chia ở số ít. Do đó, bạn chọn
(C) wanting wantS thay vì want.
(D) to want
Tạm dịch: Có cà phê trong phòng nghỉ cho bất cứ ai MUỐN một
Câu 02
(B) with✓
All our computers come with a -year guarantee.
(C) so
(D) upon Tất cả máy tính của chúng tôi đều đi kèm năm bảo hành.
Đừng nhầm lẫn với come up with something ~ nảy ra, nghĩ ra
điều gì mới. Cụm này cũng rất hay gặp trong PART 3 và 4.
#Vocabulary:
suitcase (n) chiếc vali Tạm dịch: Mỗi chiếc vali Ready Wear đều đi kèm VỚI bảo hành
warranty (n) giấy bảo hành, sự bảo mười năm.
hành
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 143
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 03
Mr. O’Sullivan oversaw the ● by (prep) không trễ hơn, muộn nhất là
03
electrical work in the new
apartment building ------ the Please submit all the requested documents to our personnel
river. department by May 10.
PASS TOEIC
(A) into
Vui lòng gửi tất cả các tài liệu được yêu cầu cho bộ phận nhân sự của
(B) as chúng tôi trước ngày 10 tháng 5.
(C) to ● by (prep) bởi, bằng cách
(D) by✓
The interior design of the building was produced by a leading
company.
#Vocabulary:
Thiết kế nội thất của tòa nhà được sản xuất bởi một công ty hàng đầu.
work (n) tác phẩm nghệ thuật; công
● by (prep) bên cạnh, gần
việc; công việc sửa chữa, xây dựng
apartment (n) căn hộ, chung cư
He stood by the window.
Tạm dịch: Ông O’Sullivan giám sát việc sửa chữa điện trong tòa
Câu 04
For questions about your hotel
04
reservation, please telephone --
---- booking department at 555-
0109. Chỗ trống đang đứng trước cụm danh từ booking department
PASS TOEIC
(A) we nên bạn có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm này.
(B) us
(C) our✓
(D) ourselves
Tạm dịch: Nếu có thắc mắc về việc đặt phòng khách sạn, vui lòng
gọi cho bộ phận đặt phòng CỦA CHÚNG TÔI theo số 555-0109.
#Vocabulary:
reservation (n) sự đặt chỗ trước
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 144
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 05
Janet Rhodes was commended
05
for ------ defending the
Chỗ trống đứng trước gerund defending nên bạn có thể điền
company’s reputation.
một trạng từ bổ nghĩa cho gerund này.
PASS TOEIC
(A) assertively✓
(B) assert Các bạn xem thêm bài giảng về gerund ở liên kết sau:
(C) assertive
tienganhbestie.com/hoc-thu/
(D) assertion
Câu 06
A second order for 500 recycled Cần điền một động từ chính ở thể bị động và chia ở thì quá khứ
06
paper cups ------ last week.
đơn (do có mốc thời gian last week).
(A) was placed✓
● place (v) đặt hàng
PASS TOEIC
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 145
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 07
One of the ------ for the position
07
is three years of customer Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
service experience.
● associate (n) cộng sự, đồng nghiệp
(A) associates
PASS TOEIC
#Vocabulary:
Tạm dịch: Một trong những YÊU CẦU cho vị trí này là có ba năm
position (n) vị trí, chức vụ
experience (n) kinh nghiệm; trải kinh nghiệm chăm sóc khách hàng.
nghiệm
Câu 08
------ will receive a weekly e-mail
08
reminding them to approve
time sheets. Câu còn thiếu một chủ ngữ nên bạn điền một danh từ. Dựa vào
(A) Supervises
PASS TOEIC
Tạm dịch: CÁC GIÁM SÁT VIÊN sẽ nhận được e-mail hàng
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 146
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 09
As of next week, the hotel chain Một số cụm từ hay gặp với under:
09
Contempo Inns will be ------ new
● Đang ở trong tình trạng, quá trình nào đó
management.
(A) across
PASS TOEIC
Under the terms of the agreement ~ theo các điều khoản của hợp
đồng
Under his close supervision ~ dưới sự giám sát chặt chẽ của ông
ấy
Tạm dịch: Kể từ tuần tới, chuỗi khách sạn Contempo Inns được
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 147
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 10
Managers can access
10
information about ------ staff
members by contacting Human
Resources.
PASS TOEIC
(A) whose Chỗ trống đang đứng trước cụm danh từ staff members nên
(B) while bạn có thể điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho cụm này.
(C) their✓
(D) much
Tạm dịch: Các nhà quản lý có thể truy cập thông tin về nhân viên
Câu 11
After eighteen years in business,
11 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Chu Home Health Services
remains committed to customer ● satisfaction (n) sự thoả mãn, hài lòng
------ .
PASS TOEIC
● production (n) sự sản xuất; sản lượng; một tác phẩm phim
(A) satisfaction✓
ảnh, vở kịch...
(B) production
(C) energy ● energy (n) năng lượng
(D) opportunity
● opportunity (n) cơ hội
Tạm dịch: Sau mười tám năm kinh doanh, Chu Home Health
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 148
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 12
The obstetrics nurses ------ are
12 Chủ điểm ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ
working under Dorothy
Caramella will now be working Mệnh đề quan hệ who are working under Dorothy Caramella
for Pierre Cocteau.
PASS TOEIC
đóng vai trò như một tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ The
(A) they
obstetrics nurses trước đó.
(B) who✓
(C) when Đại từ quan hệ Who thay thế cho cụm danh từ chỉ người " the
(D) these obstetrics nurses"
Tạm dịch: Các y tá sản khoa đang là cấp dưới của Dorothy
Câu 13
Visitor parking is ------ behind the
13 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
office complex on Mayfield
Avenue. ● adjust (v) điều chỉnh, thích nghi với hoàn cảnh mới
(A) adjusted
PASS TOEIC
(D) urgent ● urgent (a) hành động hoặc quyết định ngay tức khắc; gấp;
khẩn cấp
#Vocabulary: Tạm dịch: Bãi đậu xe dành cho khách CÓ SẴN phía sau khu
behind (prep) phía sau
phức hợp văn phòng trên Đại lộ Mayfield.
complex (a) phức tạp
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 149
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 14
Among other ------ , purchasing
14 Among other + danh từ số nhiều ~ bên cạnh, ngoài
departments negotiate
contracts to procure goods at
Among other duties, they tidy the kitchen.
the best possible prices.
PASS TOEIC
(A) tasks✓ Ngoài các nhiệm vụ khác, họ còn phải dọn dẹp nhà bếp.
(B) task Among other things, she didn’t like the way the room was
(C) tasking decorated.
(D) tasked
Ngoài những thứ khác ra, cô ấy còn không thích cách căn phòng được
trang trí.
negotiate (v) đàm phán, thương hàng còn đàm phán hợp đồng để mua được hàng hóa với giá tốt
lượng
nhất có thể.
procure (v) đạt được thứ gì
Câu 15
The community swimming pool
15
will be constructed ------ three
Giới từ IN ở đây có nghĩa là cái ban đầu được chia thành các phần
separate stages.
nhỏ hơn
(A) for
PASS TOEIC
Tạm dịch: Bể bơi cộng đồng sẽ được xây dựng THÀNH ba giai
#Vocabulary:
đoạn riêng biệt.
separate (a) riêng biệt
pool (n) hồ bơi
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 150
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 16
The Lanaiya 7 laptop ------ its Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
16
debut at the annual DelbarTech
● make (v) làm, thực hiện
Summit.
(A) made✓
(B) knew
● hear (v) nghe
(C) heard
● draw (v) thu hút
(D) drew
Một số cấu trúc hay gặp trong TOEIC với động từ make:
chính
Tạm dịch: Máy tính xách tay Lanaiya 7 đã RA MẮT lần đầu tiên
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 151
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 17
Enjoy one month free when you
17
start your company on Rooster’s Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
e-mail ------ Web hosting service.
● then (adv) vậy thì
(A) then
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hãy tận hưởng một tháng sử dụng miễn phí dịch vụ
#Vocabulary:
lưu trữ web VÀ dịch vụ e-mail (doanh nghiệp) của Rooster khi
enjoy (v) rất thích
service (n) dịch vụ, phục vụ, làm
bạn bắt đầu sử dụng nó cho công ty của mình.
việc cho một tổ chức một thời gian dài
Câu 18
The bridge project bids turned
18
out to be ------ higher than
expected.
(A) considering
PASS TOEIC
với dự kiến.
#Vocabulary:
bridge (n) cây cầu
consideration (n) sự cân nhắc, sự
xem xét
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 152
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 19
Contract negotiations are now Cấu trúc close to something ~ điều gì có khả năng xảy ra sớm
19
close ------ to completion to sign
the deal by Thursday.
Danh từ completion có nghĩa là sự hoàn thành nên contract
(A) already negotiations are close to completion ~ các cuộc đàm phán sắp
PASS TOEIC
Câu 20
Filber Woodworking reminds
20
customers that direct sunlight Chỗ trống đang đứng trước một danh từ damage nên bạn có
will cause ------ damage to
thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố -ing
furniture.
PASS TOEIC
Gói bưu kiện này đã bị hư hỏng trong quá trình giao hàng.
Tạm dịch: Filber Woodworking nhắc nhở khách hàng rằng ánh
#Vocabulary:
direct (a) trực tiếp nắng trực tiếp sẽ gây hư hại LÂU DÀI cho đồ nội thất.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 153
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 21
------ employees wishing to take
21
time off must submit the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
request two weeks in advance.
● Each (det) mỗi
(A) Each
PASS TOEIC
in advance ~ trước (thường dùng Tạm dịch: TẤT CẢ nhân viên muốn nghỉ phép phải gửi yêu cầu
mô tả các sự việc như hủy bỏ trước bao
trước hai tuần.
nhiêu ngày, đặt lịch trước bao nhiêu
ngày...)
Câu 22
Bronco Building Equipment
22
uses data to make ------
decisions and plot future
operations. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
(A) strategized một tính từ để bổ nghĩa cho decisions. Dựa vào hậu tố tính từ -
(B) strategic✓ IC bạn chọn được phương án B.
(C) strategize
Tạm dịch: Bronco Building Equipment sử dụng dữ liệu để đưa
(D) strategically
ra các quyết định CHIẾN LƯỢC và hoạch định các hoạt động
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 154
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 23
In addition to the evening
23
concert series, Centennial Park Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
will ------ be hosting several
events for children this summer. ● nevertheless (adv) tuy nhiên
PASS TOEIC
Tạm dịch: Ngoài chuỗi chương trình hòa nhạc buổi tối, Công
#Vocabulary: viên Centennial CŨNG sẽ tổ chức một số sự kiện dành cho trẻ
Câu 24
Because ------ spaces in the mall
24
now have tenants, foot traffic
has increased greatly.
(A) that much So many có nghĩa là rất nhiều và có thể đứng trước một danh từ
PASS TOEIC
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 155
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 25
Complete the form carefully to
25
ensure the ------ processing of
your application.
(A) rapidly Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
(B) more rapidly một tính từ để bổ nghĩa cho processing. -LY là hậu tố trạng từ
(C) most rapid✓ và -ITY là hậu tố danh từ nên bạn loại phương án A,B,D.
(D) rapidity
Tạm dịch: Hãy hoàn thành mẫu đơn một cách cẩn thận để đảm
Câu 26
Changes to the Top Fizz soft-
26
drink formulation failed to ------ Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
to consumers.
● remain (v) giữ ở một tình trạng nào đó
(A) remain
PASS TOEIC
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 156
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 27
The Liu Supermarket ------ that Nhiều bạn thấy mệnh đề THAT phía sau nên nghĩ đây là cấu trúc
27
Jennifer Chan will take over as
announce that ~ thông báo rằng:
CEO next month came as a
surprise.
PASS TOEIC
Solei Landscaping announced that the design for the Cherry Hill
(A) announced building complex is almost complete.
(B) announcement✓
Solei Landscaping thông báo rằng bản thiết kế cho tòa nhà phức hợp
(C) announcing
Cherry Hill đã gần hoàn tất.
(D) announcer
Trong ví dụ này, mệnh đề that phía sau chỉ có động từ là is. Mệnh
đề that này là mệnh đề danh ngữ đóng vai trò tân ngữ của động
#Vocabulary: từ announce. Còn trong câu đề bài bạn nó có tới động từ là take
announce (v) thông báo
và came. Phân tích lại câu để bạn dễ thấy hơn:
surprise (n) sự ngạc nhiên
The Liu Supermarket announcement (that Jennifer Chan will
Tạm dịch: Thông báo của Siêu thị Liu về việc Jennifer Chan sẽ
đảm nhận vị trí Giám đốc điều hành vào tháng tới đã gây bất
ngờ.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 157
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 28
------ extensive renovations,
28
Main Vault Bank will temporarily
relocate to 1450 Barrister Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Avenue.
PASS TOEIC
Tạm dịch: DO đang được tu sửa toàn diện, Ngân hàng Main
#Vocabulary:
Vault sẽ tạm thời chuyển đến 1450 Đại lộ Barrister.
renovation (n) sự nâng cấp, tu sửa
temporarily (adv) tạm thời
Câu 29
Donell and Franklyn
29
Investments promises
incomparable loyalty and ------ Cấu trúc A and B thì A và B thường cùng từ loại và chức năng.
to its clients Phía trước and đang là một danh từ loyalty nên bạn biết sau đó
PASS TOEIC
(A) transparent cũng sẽ là một danh từ. Dựa vào hậu tố danh từ -ency bạn chọn
(B) transparency✓
được phương án B.
(C) transparencies
(D) transparently
Một vài danh từ quen thuộc cũng có hậu tố -ENCY đó là
khẩn cấp
#Vocabulary:
loyalty (n) lòng trung thành Tạm dịch: Donell và Franklyn Investments cam kết sự trung
transparent (a) rõ ràng, rõ rệt, thành và MINH BẠCH nhất với các khách hàng của mình.
không thể nhầm lẫn được, không thể
nghi ngờ
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 158
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 30
The ------ who work for ARF Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
30
Recordings seek out talented
● author (n) tác giả
but unknown musicians who are
hoping to record a first album. ● announcer (n) người dẫn chương trình
PASS TOEIC
(A) authors
● dancer (n) diễn viên múa
(B) announcers
(C) dancers ● agent (n) đại lý; người đại diện (của cầu thủ, ca sĩ...), người
Tạm dịch: NHỮNG NGƯỜI SĂN LÙNG TÀI NĂNG làm việc cho
#Vocabulary: ARF Recordings tìm kiếm những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa có
talented (a) tài năng tên tuổi/nổi tiếng mong muốn thu âm album đầu tiên.
musician (n) nhạc sĩ
Agent ở đây có nghĩa là talent scout ~ người săn tài
năng âm nhạc và khuyến khích họ ký vào các hợp đồng thu
âm. Ngoài lĩnh vực giải trí, thì trong lĩnh vực thể thao, đặc
biệt là bóng đá thì từ này có cũng có nghĩa tương tự.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 159
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Lời giải đề 10
LỜI GIẢI ĐỀ 10
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 160
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 01
A ------ salesperson assisted Ms. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
01
Han with choosing a new
một tính từ để bổ nghĩa cho salesperson. Dựa vào hậu tố -FUL
computer.
(A) help
bạn chọn được phương án C.
PASS TOEIC
(B) helpfully Tính từ helpful ngoài nghĩa là hữu ích, nó còn có nghĩa là "sẵn
(C) helpful✓ sàng giúp đỡ một ai đó"
(D) helped
Expert advice is extremely helpful when trying to accomplish a
difficult task.
#Vocabulary:
Lời khuyên của chuyên gia là vô cùng hữu ích khi cố gắng hoàn thành
salesperson (n) người bán hàng
một nhiệm vụ khó khăn.
help (v) giúp đỡ
Tạm dịch: Một nhân viên bán hàng NHIỆT TÌNH đã hỗ trợ cô
Câu 02
Author Daniel Aiduk ------ gives
02
talks at national writing
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
conferences.
● gradually (adv) dần dần
(A) gradually
PASS TOEIC
(B) longer ● longer (adv) nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa
(C) together
● together (adv) cùng nhau
(D) regularly✓
● regularly (adv) thường xuyên
Tạm dịch: Tác giả Daniel Aiduk THƯỜNG XUYÊN diễn thuyết tại
#Vocabulary:
national (a) thuộc quốc gia
các hội thảo viết văn quốc gia.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 161
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 03
Mr. Kohl has a great deal of ------
03 Chủ điểm ngữ pháp: Bài tập từ loại
performing cost analysis tasks.
(A) experience✓ Chỗ trống thiếu một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
PASS TOEIC
(B) experienced " of ------ performing cost analysis tasks" này và đóng vai trò tân
(C) experiencing
ngữ/bổ ngữ của giới từ OF.
(D) experiencer
Dựa vào hậu tố -ence bạn chọn được phương án A.
experience (n) kinh nghiệm; trải nghiệm Tạm dịch: Ông Kohl có nhiều kinh nghiệm thực hiện các nhiệm
experienced (a) có kinh nghiệm, giàu kinh vụ phân tích chi phí.
nghiệm
Câu 04
To make an ------ , clients can
04 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
click on Schedule at the top right
corner of the home page. ● example (n) ví dụ
(A) example
PASS TOEIC
Tạm dịch: Để đặt LỊCH HẸN, khách hàng có thể nhấp vào mục
"Đặt lịch" ở góc trên cùng bên phải của trang chủ.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 162
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 05
The used coffee grounds should Cách dùng hạn định từ each ~ mỗi
05
be disposed of at the end of -----
● The number of students in the classroom should be reduced
- business day.
(A) now for each teacher.
PASS TOEIC
(B) each✓ Số lượng học sinh trong lớp học nên được giảm bớt đối với mỗi giáo viên.
(C) whose ● Each room is equipped with air conditioning and heating.
(D) and
Mỗi phòng đều được trang bị điều hòa không khí và sưởi ấm.
Câu 06
Our company’s efforts to hire
06
new workers have intensified ---
--- so many employees have Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
recently retired.
PASS TOEIC
(D) unless
● unless (conj) trừ khi
Tạm dịch: Công ty của chúng tôi đã tăng cường tuyển dụng nhân
#Vocabulary:
viên mới VÌ gần đây rất nhiều nhân viên đã về hưu.
retire (v) về hưu
intensify (v) tăng cường
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 163
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 07
The occurrence of heavy rains
07
during the month of May is fairly
------ . Chỗ trống đứng sau động từ liên kết nên bạn có thể điền một
(A) predict
PASS TOEIC
tính từ. Dựa vào hậu tố -ABLE bạn chọn được phương án D.
(B) predicts
Trạng từ fairly được dùng để bổ nghĩa thêm cho tính từ
(C) predicting
predictable.
(D) predictable✓
#Vocabulary: Tạm dịch: Sự xuất hiện những trận mưa lớn vào tháng 5 là khá
Câu 08
Remind customers to return
08 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
their rental car ------ a full tank of
fuel. ● with (prep) với
PASS TOEIC
Hãy nhắc nhở các khách hàng trả lại xe họ thuê VỚI một bình
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 164
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 09
------ the winter season, Serina
09
Builders will once again offer Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
roof installations and repairs.
● such as ~ chẳng hạn như
(A) Such as
PASS TOEIC
Tạm dịch: SAU mùa đông, Serina Builders một lần nữa sẽ cung
#Vocabulary:
installation (n) sự cài đặt
cấp dịch vụ lắp đặt và sửa chữa mái nhà.
Câu 10
The lights in the cinema ------
10
before a movie begins.
(A) dim✓
Câu còn thiếu động từ chính nên bạn loại B và C. Chủ ngữ là
PASS TOEIC
(B) dimming
(C) dimmer lights ~ những cái đèn ở dạng số nhiều nên bạn chọn A thay vì
(D) dims D.
Tạm dịch: Đèn trong rạp chiếu phim MỜ đi trước khi một bộ
#Vocabulary: phim bắt đầu.
light (n) nguồn sáng, cái đèn
cinema (n) rạp chiếu phim; ngành
điện ảnh
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 165
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 11
When scheduling a meeting,
11
please be ------ of colleagues in Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
other time zones.
● significant (a) đáng kể
(A) significant
PASS TOEIC
Tạm dịch: Khi lên lịch họp, hãy LƯU Ý đến các đồng nghiệp ở
#Vocabulary:
schedule (n) lịch trình, lịch biểu
khác múi giờ.
Câu 12
Greentrim’s product sales rose -
12
----- following the introduction of
its new shipping policy.
(A) sharp Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ rose
PASS TOEIC
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 166
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 13
Please ------ Hearnshaw for all
13
your home appliance needs. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) assemble
● assemble (v) tập hợp, lắp ráp
PASS TOEIC
(B) balance
(C) share ● balance (n) số dư (trong tài khoản ngân hàng)
Câu 14
Monday will be the best day for Cấu trúc for somebody to do something ~ để cho ai đó làm
14
------ to clean the carpet in the
điều gì. Chỗ trống còn thiếu somebody đóng vai trò tân ngữ nên
lobby.
(A) we bạn chọn B.
PASS TOEIC
(B) us✓ Muốn chọn đại từ phản thân thì chủ ngữ cần là WE nha vì chủ
(C) ours
ngữ và tân ngữ phải tương ứng với nhau thì mới dùng đại từ
(D) ourselves
phản thân (vẫn có một số ngoại lệ nhưng trong TOEIC bạn khá ít
gặp)
#Vocabulary:
Tạm dịch: Thứ Hai sẽ là ngày tốt nhất để CHÚNG TA vệ sinh tấm
clean (v) dọn dẹp, lau chùi
thảm ở tiền sảnh.
carpet (n) tấm thảm
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 167
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 15
Hikers, ------ to explore the newly
15
opened trails, have been visiting Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Millar Nature Reserve in record
numbers. ● tender (a) mềm yếu; dễ gãy; dễ vỡ
PASS TOEIC
Tạm dịch: Những người đi bộ đường dài HÁO HỨC khám phá
#Vocabulary: những con đường mòn mới mở đã đến thăm Khu bảo tồn Thiên
newly (adv) mới, gần đây nhiên Millar với số lượng kỷ lục.
record (a) kỷ lục
Câu 16
KOHW ------ Jenae Johnson will Thông thường, danh từ đếm được sẽ ở dạng số nhiều hoặc có
16
be promoted to news anchor
các hạn định từ trước nó nhưng khi danh từ này chỉ chức danh
when Dana Wagner retires.
thì không cần hạn định từ nha.
PASS TOEIC
(A) reporter✓
(B) reporting Trong cụm này KOHW reporter Jenae Johnson thì có hai danh
(C) to report từ riêng. Danh từ riêng đứng đầu bổ nghĩa cho KOHW để cho
(D) will report
biết phóng viên này làm việc ở đâu. Danh từ riêng thứ 2 là Jenae
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 168
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 17
Residents ------ raised concerns
17
about the project’s impact on
traffic congestion. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) extremely
PASS TOEIC
Câu 18
------ your Fromo grocery order
18
is placed before 10:00 A.M., it
will be delivered the same day.
● as long as (conj) miễn là
(A) That
PASS TOEIC
(B) Such I can send you this document as long as you commit to not
(D) In spite of Tôi có thể gửi cho bạn tài liệu này miễn là bạn cam kết không tiết lộ cho
bất cứ ai.
Tạm dịch: MIỄN LÀ đơn hàng tạp hóa Fromo của bạn được đặt
#Vocabulary:
trước 10 giờ sáng, đơn hàng sẽ được giao trong ngày.
deliver (v) giao hàng, chuyển phát;
thuyết trình, phát biểu
grocery (n) cửa hàng tạp hóa
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 169
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 19
The finance department will be - Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
19
----- a lunch-and-learn session
● contact (v) liên lạc, liên hệ
on Wednesday.
(A) contacting ● collect (v) thu thập; quyên góp; tập hợp
PASS TOEIC
(B) collecting
● meet (v) gặp gỡ; đáp ứng
(C) meeting
● hold (v) tổ chức; cầm, nắm giữ trong tay; nắm giữ một chức
(D) holding✓
vụ
Tạm dịch: Bộ phận tài chính SẼ TỔ CHỨC một buổi vừa ăn trưa
Câu 20
------ clothing must be worn by
20
all personnel entering the
construction zone.
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC
(A) Protective✓
một tính từ để bổ nghĩa cho clothing ~ quần áo, trang phục.
(B) Protecting
Dựa vào hậu tố tính từ -TIVE bạn chọn được phương án A.
(C) Protect
(D) Protects
Tạm dịch: Tất cả nhân viên khi vào công trường xây dựng phải
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 170
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 21
At the Star Elite membership
21
level, most flight changes can be Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
made ------ incurring a rebooking
fee. ● along (prep) dọc theo
PASS TOEIC
Tạm dịch: Ở cấp độ thành viên Star Elite, hầu hết các thay đổi
#Vocabulary: chuyến bay có thể được thực hiện MÀ KHÔNG phải chịu phí đặt
Câu 22
Any letter ------ sensitive
22
information should be sent
using a courier service. Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề quan hệ
(A) contains
PASS TOEIC
dạng containing.
#Vocabulary: Tạm dịch: Bất kỳ thư nào CHỨA thông tin nhạy cảm nên được
sensitive (a) nhạy cảm gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh.
courier (n) người giao thư từ, bưu
kiện
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 171
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 23
Abelos Cafe sources its
23
vegetables and fruit from local
farms ------ possible. Cụm whenever possible ~ bất cứ khi nào có thể. Ngoài ra, bạn
(A) anyhow
PASS TOEIC
còn gặp cụm whenever necessary ~ bất cứ khi nào cần thiết
(B) whenever✓
(C) once Whenever necessary, replenish the water in the pot.
(D) very Bất cứ khi nào cần thiết, hãy bổ sung thêm nước trong chậu.
Tạm dịch: Abelos Cafe cung cấp rau và trái cây từ các trang trại
Câu 24
Demand for the Waterlace
24
running shoes was so high that
the store owner set a ------ of two Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
pairs per customer.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Nhu cầu về giày chạy bộ Waterlace cao đến mức chủ
#Vocabulary:
cửa hàng đặt GIỚI HẠN mỗi khách hàng chỉ được đặt hai đôi.
demand (n) nhu cầu
per (prep) cho mỗi
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 172
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 25
The new security camera
25
adjusts ------ in such a way that it
can record quality video at Đại từ phản thân này đang nói đến the new security camera
night. nên bạn chọn itself ~ chính nó. Còn các phương án còn lại
PASS TOEIC
(A) himself
thường dành chỉ người.
(B) oneself
(C) itself✓
(D) herself The new security camera adjusts itself ~ camera mới điều chỉnh
#Vocabulary: Tạm dịch: Camera an ninh mới TỰ điều chỉnh để có thể quay
adjust (v) điều chỉnh, thích nghi với video chất lượng vào ban đêm.
hoàn cảnh mới
record (v) ghi hình, ghi âm; ghi nhận
Câu 26
Contact Ms. Meyer if you would
26
like a hard copy of the budget Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
analysis ------ during the
president’s presentation. ● occur (v) xảy ra, xuất hiện
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hãy liên hệ với bà Meyer nếu bạn muốn có một bản
#Vocabulary: in phân tích ngân sách ĐƯỢC ĐỀ CẬP trong buổi thuyết trình
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 173
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 27
Saul’s Pizzeria changed its menu
27
options after receiving ------
negative customer feedback. Trong phương án thì chỉ có trạng từ increasingly là phù hợp
(A) increase
PASS TOEIC
Tạm dịch: Saul’s Pizzeria đã thay đổi lựa chọn thực đơn sau khi
#Vocabulary: nhận được phản hồi NGÀY CÀNG tiêu cực của khách hàng.
negative (a) tiêu cực
receive (v) nhận
Câu 28
Topticolor produces devices
28
intended for use by ------
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
photographers.
● visible (a) có thể nhìn thấy
(A) visible
PASS TOEIC
Tạm dịch: Topticolor sản xuất các thiết bị dành cho các nhiếp
#Vocabulary:
intended (a) dự định
ảnh gia NGHIỆP DƯ.
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 174
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com
Câu 29
The study of consumer behavior
29
will be repeated in order to
ensure the ------ of the results.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là ensure nên bạn cần
(A) rely
PASS TOEIC
điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ the ------ of
(B) relies
the results và cụm này đóng vai trò tân ngữ của động từ này.
(C) reliable
(D) reliability✓ Dựa vào hậu tố -ity bạn chọn được phương án D.
Tạm dịch: Việc nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng sẽ được
#Vocabulary: lặp lại để đảm bảo ĐỘ TIN CẬY của kết quả.
Câu 30
Check e-mail ------ throughout
30
the day to make sure important
client communications are not Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
overlooked.
PASS TOEIC
Tạm dịch: Hãy kiểm tra e-mail ĐỊNH KỲ trong ngày để đảm bảo
#Vocabulary:
các liên lạc quan trọng của khách hàng không bị bỏ sót.
throughout (prep) khắp
overlook (v) không chú ý tới; bỏ sót
Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 175