You are on page 1of 175

Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.

com

Mục Lục
Lời giải đề 01 ..................................................................................2

Lời giải đề 02 ............................................................................... 18

Lời giải đề 03 ............................................................................... 35

Lời giải đề 04 ............................................................................... 53

Lời giải đề 05 ............................................................................... 71

Lời giải đề 06 ............................................................................... 92

Lời giải đề 07 ............................................................................. 110

Lời giải đề 08 ............................................................................. 126

Lời giải đề 09 ............................................................................. 142

Lời giải đề 10 ............................................................................. 160

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 1


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 01

LỜI GIẢI ĐỀ 01

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 2


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01

Mougey Fine Gifts is known for


01
its large range of ------ goods. Bạn điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ goods phía sau. Dựa
(A) regional✓ vào hậu tố -al bạn nhận biết được regional là một tính từ.
PASS TOEIC

(B) regionally
Lưu ý: Một số danh từ danh có hậu tố -al: approval ~ sự phê
(C) region
duyệt, arrival ~ sự đến, professional ~ chuyên gia, denial ~ sự
(D) regions
phủ nhận, chemical ~ hóa chất, disposal~ sự vứt bỏ đi, proposal

~ sự đề xuất
#Vocabulary:
be known for ~ được biết đến
Tạm dịch: Mougey Fine Gifts nổi tiếng vì có nhiều loại hàng hóa
về/nổi tiếng về ĐỊA PHƯƠNG/TRONG VÙNG.
goods (n) hàng hóa

Câu 02

Income levels are rising in the --


02 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
---- and surrounding areas.
(A) family ● family (n) gia đình
PASS TOEIC

(B) world
● world (n) thế giới
(C) company
(D) city✓ ● company (n) công ty

● city (n) thành phố

#Vocabulary: Tạm dịch: Mức thu nhập đang tăng lên ở THÀNH PHỐ và các
income (n) thu nhập khu vực lân cận.
rise (v) tăng lên

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 3


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Since we had a recent rate
03
change, expect ------ next Chỗ trống đang đứng trước một cụm danh từ next electricity
electricity bill to be slightly
bill nên bạn có thể điền một tính từ sở hữu bổ nghĩa cụm này.
lower.
PASS TOEIC

(A) you #Vocabulary:


(B) yours since (conj) bởi vì
(C) yourself bill (n) hóa đơn
(D) your✓ slightly (adv) hơi, một chút

Tạm dịch: Vì chúng tôi đã thay đổi mức giá gần đây nên hóa đơn

tiền điện tiếp theo CỦA BẠN sẽ thấp hơn một chút.

Câu 04
Hotel guests have a lovely view
04
of the ocean ------ the south-
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
facing windows.
(A) up ● up (prep) tới vị trí cao hơn
PASS TOEIC

(B) except ● except (prep) ngoại trừ


(C) onto
● onto (prep) về/lên phía trên
(D) through✓
● through (prep) xuyên suốt, xuyên qua, thông qua

#Vocabulary:
guest (n) khách mời, khách ở khách
Tạm dịch: Những vị khách ở khách sạn có tầm nhìn tuyệt đẹp ra
sạn
biển THÔNG QUA cửa sổ hướng Nam.
view (v) xem, quan sát
except (prep) ngoại trừ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 4


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
Mr. Kim would like ------ a
05
meeting about the Jasper
account as soon as possible.

Cấu trúc would like to do something ~ muốn làm điều gì đó. Do


PASS TOEIC

(A) to arrange✓
(B) arranging đó, phương án A phù hợp nhất.
(C) having arranged
(D) arrangement

Tạm dịch: Ông Kim muốn SẮP XẾP một cuộc họp về khách hàng

#Vocabulary: Jasper càng sớm càng tốt.


meeting (n) cuộc họp
arrangement (n) sự sắp xếp, sắp
đặt

Câu 06
The factory is ------ located near Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
06
the train station.
● regularly (adv) thường xuyên
(A) regularly
● conveniently (adv) thuận tiện, thuận lợi
PASS TOEIC

(B) conveniently✓
(C) brightly ● brightly (adv) tươi sáng
(D) collectively
● collectively (adv) chung, tập thể

Mẹo làm bài: Động từ locate rất hay đi với các trạng từ

strategically/ideally/conveniently để mô tả một tòa nhà/cơ sở


#Vocabulary:
được đặt ở vị trí thuận lợi cho việc đi lại, kinh doanh….
train station ~ nhà ga
factory (n) nhà máy
 This restaurant is strategically located and is within walking
distance of the local hotels.

Nhà hàng này có vị trí thuận lợi và có thể đi bộ đến các khách sạn địa
phương.

Tạm dịch: Nhà máy nằm ở vị trí THUẬN TIỆN gần nhà ga.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 5


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
Because of transportation ------
07 Bạn điền một danh từ để tạo thành danh từ ghép
due to winter weather, some
conference participants may transportation delays ~ những trì hoãn giao thông (ví dụ như
arrive late.
PASS TOEIC

các chuyến bay bị hủy bỏ, dời lịch…).


(A) are delayed
(B) to delay Ngoài ra delay còn lại một động từ có nghĩa là trì hoãn

(C) delays✓
 Passengers have been informed that flight number VN251 to
(D) had delayed
Hanoi has been delayed owing to adverse weather conditions.

Hành khách đã được thông báo rằng chuyến bay số VN251 đến Hà Nội
#Vocabulary: đã bị trì hoãn do điều kiện thời tiết bất lợi.

late (adv) trễ, muộn; gần cuối Tạm dịch: Do trì hoãn giao thông vì mùa đông, một số người
lately (adv) gần đây tham gia hội nghị có thể đến muộn.
participant (n) người tham dự

Câu 08
Proper maintenance of your
08
heating equipment ensures that Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
small issues can be fixed ------ they
● as a result ~ kết quả là, do đó
become big ones.
PASS TOEIC

(A) as a result ● in addition (adv) ngoài ra, bên cạnh đó

(B) in addition ● although (conj) mặc dù


(C) although
● before (conj) trước khi
(D) before✓
 Lưu ý: Đại từ one đang thay thế cho danh từ issue
phía trước để tránh lặp từ.
#Vocabulary:
Tạm dịch: Việc bảo trì thiết bị sưởi ấm đúng cách đảm bảo rằng
maintenance (n) sự bảo trì, bảo
dưỡng máy móc các vấn đề nhỏ có thể được khắc phục TRƯỚC KHI chúng trở
issue (n) vấn đề; sự phát hành; số báo thành vấn đề lớn.
issue (v) đưa ra; cấp phép

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 6


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
The information on the Web site
09
of Croyell Decorators is ------
organized. Vị trí chỗ trống trước động từ nên bạn có thể điền một trạng từ
(A) clear
PASS TOEIC

để mô tả cho nó. Trạng từ cleary ~ rõ ràng dễ hiểu bổ nghĩa cho


(B) clearing
organize ~ sắp xếp.
(C) clearest
(D) clearly✓

Tạm dịch: Thông tin trên trang web của Croyell Decorators được
#Vocabulary: sắp xếp RÕ RÀNG.
information (n) thông tin
organize (v) tổ chức, sắp xếp

Câu 10
The Copley Corporation is
10 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
frequently ------ as a company
that employs workers from all
● recognize (v) nhận ra; công nhận
over the world.
PASS TOEIC

● permit (n) giấy phép


(A) recognized✓
(B) permitted ● prepare (v) chuẩn bị
(C) prepared
● controll (v) điều khiển
(D) controlled

#Vocabulary: Tạm dịch: Tập đoàn Copley thường ĐƯỢC BIẾT ĐẾN là công ty
frequently (adv) thường xuyên tuyển dụng nhân viên trên toàn thế giới.
employ (v) thuê, tuyển dụng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 7


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
Payments made ------ 4:00 P.M.
11
will be processed on the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
following business day.
● later (adv) sau đó
(A) later
PASS TOEIC

(B) after✓ ● after (prep) sau khi

(C) than ● often (adv) thường xuyên


(D) often

#Vocabulary: Tạm dịch: Thanh toán được thực hiện SAU bốn giờ chiều sẽ

process (v) xử lý; chế biến; gia công được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo.
following (a) sau đó, theo sau

Câu 12

Greenfiddle Water Treatment


12 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
hires engineers who have -------
mathematics skills.
● adjust (v) điều chỉnh, thích nghi với hoàn cảnh mới
(A) adjusted
PASS TOEIC

● advanced (a) tiên tiến, tiến bộ, cao cấp


(B) advanced✓
(C) eager ● eager (a) mong muốn, háo hức

(D) faithful
● faithful (a) trung thành

#Vocabulary:
hire (v) thuê Tạm dịch: Greenfiddle Water Treatment tuyển dụng các kỹ sư
hire (n) người mới được tuyển dụng; có kỹ năng toán CAO CẤP.
tiền thuê

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 8


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
After ------ the neighborhood,
13 Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Mr. Park decided not to move
his cafe to Thomasville. Câu đầy đủ trước khi rút gọn sẽ là:
(A) evaluation
PASS TOEIC

After Mr. Park evaluated the neighborhood, Mr. Park decided


(B) evaluate
not to move his cafe to Thomasville.
(C) evaluating✓
(D) evaluated Do động từ evaluate đang ở dạng chủ động nên sau khi rút gọn,

bạn sẽ chuyển về dạng evaluating và lược bỏ chủ ngữ trùng.

#Vocabulary: Tạm dịch: Sau khi ĐÁNH GIÁ khu vực lân cận, ông Park đã
evaluation (n) sự đánh giá quyết định không chuyển quán cà phê của mình đến
move (v) chuyển đi, dời đi
Thomasville.
neighborhood (n) khu phố

Câu 14
The average precipitation in For ~ khoảng/trong, dùng để chỉ quãng thời gian
14
Campos ------ the past three
years has been 22.7  I’ve been waiting for 10 minutes.
centimeters.
PASS TOEIC

Tôi đã đợi được khoảng 10 phút.


(A) on
Ngoài ra, For còn mang nghĩa là dành cho
(B) for✓
(C) to  These positions are for those with graduate-level academic
(D) under qualifications.

Những vị trí này dành cho những người có trình độ học vấn sau đại học.

Tạm dịch: Lượng mưa trung bình ở Campos TRONG ba năm qua

là 22,7 cm.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 9


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
Improving efficiency at Perwon
15 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
Manufacturing will require a ----
-- revision of existing processes. một tính từ để bổ nghĩa cho revision. Dựa vào hậu tố -ATIVE
(A) create
PASS TOEIC

bạn chọn được phương án D.


(B) creativity
(C) creation Bạn không chọn B để tạo thành danh từ ghép vì creativity

(D) creative✓ revision ~ sự thay đổi khả năng sáng tạo vì nghĩa của nó

không hợp lý.

#Vocabulary:
creativity (n) sự sáng tạo
Tạm dịch: Việc cải thiện hiệu quả tại Perwon Manufacturing sẽ
revision (n) bản đã chỉnh sửa, sự
chỉnh sửa đòi hỏi sự thay đổi SÁNG TẠO đối với các quy trình hiện có.
efficiency (n) sự hiệu quả

Câu 16
Conference attendees will share
16
accommodations ------ they
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
submit a special request for a
single room. ● even (adv) thậm chí
PASS TOEIC

(A) even
● unless (conj) trừ khi
(B) unless✓
● similarly (adv) tương tự như vậy
(C) similarly
(D) also ● also (adv) cũng thế

#Vocabulary:
Tạm dịch: Những người tham dự hội nghị sẽ chia sẻ chỗ ở/ở
attendee (n) người tham dự
chung TRỪ KHI họ gửi yêu cầu đặc biệt để nhận phòng đơn.
accommodation (n) chỗ ở
submit (v) nộp

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 10


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
To receive ------ , please be sure
17
the appropriate box is checked
on the magazine order form.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là receive nên bạn cần
(A) renew
PASS TOEIC

điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này.
(B) renewed
(C) renewals✓
(D) to renew
Tạm dịch: Để được GIA HẠN, vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp

trên mẫu đơn đặt hàng tạp chí.


#Vocabulary:
renew (v) gia hạn
check (v) kiểm tra

Câu 18
Donations to the Natusi Wildlife
18 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Reserve rise when consumers
feel ------ about the economy. ● careful (a) cẩn thận, cẩn trọng
(A) careful
PASS TOEIC

● helpful (a) hữu ích


(B) helpful
● confident (a) tin cậy, tự tin
(C) confident✓
(D) durable ● durable (a) bền bỉ

Tạm dịch: Các khoản quyên góp cho Khu bảo tồn Động vật
#Vocabulary: Hoang dã Natusi tăng lên khi người tiêu dùng cảm thấy TIN
donation (n) đồ quyên góp, sự TƯỞNG/TỰ TIN vào nền kinh tế.
quyên góp

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 11


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
When ------ applied, Tilda’s Chủ điểm ngữ pháp: Vị trí của trạng từ + Rút gọn mệnh đề trạng
19
Restorative Cream reduces the
ngữ
appearance of fine lines and
wrinkles. Chỗ trống đứng trước động từ applied nên bạn có thể điền một
PASS TOEIC

(A) consistent trạng từ bổ nghĩa cho nó.


(B) consist
Viết lại câu khi chưa rút gọn thì bạn sẽ dễ hiểu hơn:
(C) consistently✓
(D) consisting When Tilda’s Restorative Cream is consistently applied, Tilda’s

Restorative Cream reduces the appearance of fine lines and

#Vocabulary: wrinkles.

consist of ~ bao gồm Sau khi rút gọn, bạn sẽ lược bỏ chủ ngữ trùng và trợ động từ is.
reduce (v) làm giảm
Tạm dịch: Khi được thoa ĐỀU ĐẶN, Tilda’s Restorative Cream sẽ
consistent (a) nhất quán, kiên định;
làm giảm sự xuất hiện của các vết hằn và nếp nhăn.
phù hợp với

Câu 20
The marketing director
20
confirmed that the new
software program would be Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
ready to ------ by November 1.
PASS TOEIC

● launch (v) ra mắt, bắt đầu


(A) launch✓
● facilitate (v) làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện
(B) facilitate
(C) arise ● arise (v) xuất hiện, nảy sinh ra

(D) exert
● exert (v) gây sức ảnh hưởng; nỗ lực

Tạm dịch: Giám đốc tiếp thị xác nhận rằng chương trình phần
#Vocabulary:
mềm mới sẽ sẵn sàng RA MẮT vào ngày 1 tháng 11.
confirm (v) xác nhận
ready (a) sẵn sàng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 12


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
Satinesse Seat Covers will
21
refund your order ------ you are
not completely satisfied. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
PASS TOEIC

(A) if✓ ● if (conj) nếu


(B) yet
● yet (conj) nhưng, tuy nhiên
(C) until
(D) neither ● until (conj) cho đến khi

● neither (pro.) cả hai đều không

#Vocabulary:
refund (n) sự hoàn tiền, số tiền được
hoàn lại Tạm dịch: Satinesse Seat Covers sẽ hoàn tiền cho đơn hàng của
refund (v) hoàn lại tiền bạn NẾU bạn không hoàn toàn hài lòng (với nó).
satisfied (a) cảm thấy hài lòng, vừa
ý, thoả mãn

Câu 22
In the last five years, production
22
at the Harris facility has almost
doubled in ------ . Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) majority
PASS TOEIC

● majority (n) phần lớn, đa số


(B) edition
● edition (n) ấn bản, lần xuất bản
(C) volume✓
(D) economy ● volume (n) lượng; âm lượng; quyển, tập của cuốn sách

● economy (n) nền kinh tế

#Vocabulary: Tạm dịch: Trong năm qua, sản lượng tại nhà máy Harris đã tăng
double (a) tăng gấp đôi gần gấp đôi về SỐ LƯỢNG.
double (v) gấp đôi
almost (adv) hầu như

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 13


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
Ms. Tsai will ------ the installation
23
of the new workstations with
the vendor. Sau will bạn sẽ điền một động từ nguyên mẫu nên loại A, B, C
(A) coordinated
PASS TOEIC

(danh từ).
(B) to coordinate
Cấu trúc will be V-ing được sử dụng khi sự việc chắc chắn xảy ra
(C) coordination
trong tương lai hoặc dùng để diễn tả hành động sẽ diễn ra vào
(D) be coordinating✓
một thời điểm cụ thể trong tương lai.

#Vocabulary: Tạm dịch: Bà Tsai SẼ ĐIỀU PHỐI việc lắp đặt các máy trạm mới

installation (n) sự cài đặt với nhà cung cấp.


coordination (n) sự phối hợp, kết
hợp

Câu 24
An upgrade in software would --
24
---- increase the productivity of
our administrative staff. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
PASS TOEIC

(A) significantly✓ ● significantly (adv) một cách đáng kể, to lớn


(B) persuasively
● persuasively (adv) có sức thuyết phục
(C) proficiently
(D) gladly ● proficiently (adv) thành thạo

● gladly (adv) vui vẻ

#Vocabulary: Tạm dịch: Nâng cấp phần mềm sẽ tăng ĐÁNG KỂ năng suất
upgrade (n) sự nâng cấp
của nhân viên hành chính của chúng ta.
upgrade (v) nâng cấp
productivity (n) năng suất

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 14


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
The Rustic Diner’s chef does Bạn điền danh từ substitution ~ sự thay thế để tạo thành danh
25
allow patrons to make menu ----
từ ghép menu substitutions ~ sự thay thế (món ăn) trong thực
-- .
(A) substituted
đơn.
PASS TOEIC

(B) substituting Substitute ~ người thay thế, vật thay thế là một danh từ đếm
(C) substitutions✓ được nên bạn muốn chọn danh từ này thì nó cần ở dạng số
(D) substitute
nhiều substitutes hoặc có hạn định từ phía trước nha.

Cụm menu substitution thường có nghĩa là thay đổi


#Vocabulary:
món trong thực đơn nhưng đôi khi nó cũng có nghĩa là đổi
substitute (n) người thay thế, vật
nguyên liệu đối với một món ăn. Ví dụ như đổi sang loại
thay thế
đường dành cho người ăn kiêng hoặc yêu cầu không để cá
patron (n) khách hàng thân thiết,
anchovie vào bánh pizza.
người bảo trợ
Tạm dịch: Đầu bếp của Rustic Diner cho phép khách hàng đổi

món THAY THẾ trong thực đơn.

Câu 26
Ms. Rodriguez noted that it is
26
important to ------ explicit Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
policies regarding the use of
● inform (v) thông báo
company computers.
PASS TOEIC

(A) inform ● succeed (v) thành công


(B) succeed
● estimate (n) sự ước tính
(C) estimate
● establish (v) lập, thành lập
(D) establish✓

Tạm dịch: Bà Rodriguez nhấn mạnh rằng điều quan trọng là

#Vocabulary: phải XÂY DỰNG/THIẾT LẬP các chính sách rõ ràng về việc sử

explicit (a) rõ ràng, dễ hiểu dụng máy tính của công ty.
regarding (prep) về, liên quan đến

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 15


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
------ Peura Insurance has
27
located a larger office space, it
will begin negotiating the rental Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
agreement.
PASS TOEIC

(A) Happily ● Happily (adv) hạnh phúc

(B) Now that✓ ● Now that (conj) bởi vì


(C) Despite
● Despite (prep) dù, mặc dù, bất chấp
(D) In fact
● In fact ~ trên thực tế

Tạm dịch: VÌ Peura Insurance đã tìm được văn phòng lớn hơn
#Vocabulary:
locate (v) xác định vị trí
nên nó sẽ bắt đầu đàm phán về hợp đồng thuê văn phòng.

rental agreement ~ hợp đồng cho


thuê

Câu 28
Mr. Tanaka’s team worked ------
28
for months to secure a lucrative Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
government contract.
● readily (adv) sẵn sàng
(A) readily
PASS TOEIC

(B) diligently✓ ● diligently (adv) siêng năng, chăm chỉ

(C) curiously ● curiously (adv) tò mò, hiếu kỳ


(D) extremely
● extremely (adv) cực kỳ

Tạm dịch: Đội ngũ của ông Tanaka đã làm việc CẬT LỰC suốt
#Vocabulary:
nhiều tháng để đạt được hợp đồng đầy lợi nhuận/béo bở với
lucrative (a) có lợi, sinh lợi
contract (n) hợp đồng; giao kèo;
chính phủ.
khế ước

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 16


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 29
Though Sendark Agency’s travel Bạn điền tính từ sở hữu its ~ của nó vì ở đây đang chỉ các kế
29
insurance can be purchased
hoạch này là của Sendark Agency.
over the phone, most of ------
plans are bought online.
PASS TOEIC

#Vocabulary:
(A) whose
insurance (n) hợp đồng bảo hiểm; kinh doanh bảo
(B) his
hiểm
(C) its✓
(D) this online (a) trực tuyến
Tạm dịch: Mặc dù bạn có thể mua bảo hiểm du lịch của Đại lý

Sendark qua điện thoại, nhưng hầu hết các gói CỦA NÓ đều

được mua trực tuyến.

Câu 30
Garstein Furniture specializes in
30
functional products that are
inexpensive ------ beautifully Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
crafted.
PASS TOEIC

● thus (adv) do đó
(A) thus
● as well as (prep) cũng như
(B) as well as✓
(C) at last ● at last (adv) cuối cùng

(D) accordingly
● accordingly (adv) một cách phù hợp; do đó, theo đó

Tạm dịch: Nội thất Garstein chuyên về các sản phẩm chức năng
#Vocabulary:
có giá thành rẻ CŨNG NHƯ được chế tác đẹp mắt.
specialize in (v) chuyên về
inexpensive (a) rẻ tiền

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 17


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 02

LỜI GIẢI ĐỀ 02

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 18


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01
Ms. Budrow was promoted after
01
------ group recorded the highest
revenue growth for the year.
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ group nên bạn có thể
PASS TOEIC

(A) her✓
(B) hers điền một tính từ sở hữu.

(C) herself
(D) she

Tạm dịch: Bà Budrow đã được thăng chức sau khi nhóm CỦA

#Vocabulary:
BÀ ghi nhận mức tăng trưởng doanh thu cao nhất trong năm.
record (v) ghi hình, ghi âm; ghi nhận
revenue (n) doanh thu
venue (n) địa điểm tổ chức sự kiện

Câu 02
The community program
02
features classes in photography,
drawing, ------ other arts. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) yet
PASS TOEIC

● yet (conj) nhưng, tuy nhiên


(B) but
(C) and✓ ● but (conj) nhưng

(D) thus ● and (conj) và

● thus (adv) do đó
#Vocabulary:
Tạm dịch: Chương trình hỗ trợ cộng đồng có các lớp học về
feature (n) đặc điểm, tính năng
nhiếp ảnh, vẽ VÀ các môn nghệ thuật khác.
feature (v) bao gồm người hoặc một
thứ gì đó như là một điểm đặc biệt, là nét
đặc biệt của

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 19


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Glass containers must be ------
03
secured during transport.
(A) safely✓
PASS TOEIC

(B) safe
Chỗ trống đứng trước động từ secured nên bạn có thể điền một
(C) safety
trạng từ bổ nghĩa cho nó.
(D) safer
Tạm dịch: Đồ đựng bằng thủy tinh phải được bảo đảm AN TOÀN

trong quá trình vận chuyển.


#Vocabulary:
transport (n)
transport (v) chuyên chở, vận tải
safety (n) sự an toàn

Câu 04
This month’s ------ figures have
04 Cụm danh từ ghép sales figures có nghĩa là số liệu, doanh số
increased five percent over the
last month. bán hàng

(A) selling
PASS TOEIC

#Vocabulary:
(B) sold
increase (v) làm tăng lên, tăng lên
(C) to sell
figure (n) số liệu
(D) sales✓
Tạm dịch: DOANH SỐ của tháng này đã tăng năm phần trăm so

với tháng trước.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 20


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
Summer interns may ------ either
05
free company housing or a Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
stipend of 2,000$.
● choose (v) chọn lựa
PASS TOEIC

(A) choose✓
(B) wonder ● wonder (v) ngạc nhiên, muốn biết
(C) apply
● apply (v) áp dụng
(D) rent
● rent (v) thuê

Tạm dịch: Thực tập sinh mùa hè có thể CHỌN ở công ty miễn
#Vocabulary:
intern (n) thực tập sinh phí hoặc phụ cấp/tiền lương hỗ trợ sinh hoạt 2.000 đô la.

free (a) miễn phí;rảnh

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 21


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 06
If a client leaves a voice Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
06
message, we will return the ------
promptly within one business
- extra (a) thêm, phụ
day. - effort (n) nỗ lực
PASS TOEIC

(A) extra
- signal (n) tín hiệu
(B) effort
(C) signal - call (n) cuộc gọi điện thoại
(D) call✓ Đừng nhầm với danh từ và động từ recall nha:

● recall (n) sự thu hồi


#Vocabulary:
 Apple announced the recall of a certain number of tablets due
promptly (adv) nhanh chóng, ngay
to the risk of a battery explosion.
lập tức; đúng giờ
within (prep) trong vòng, trong Apple tuyên bố thu hồi một số lượng máy tính bảng nhất định do nguy
phạm vi cơ nổ pin.

● recall (v) thu hồi

 These blenders have been recalled because of a manufacturing


flaw.

Các máy xay này đã bị thu hồi vì lỗi sản xuất.

Tạm dịch: Nếu khách hàng để lại tin nhắn thoại, chúng tôi sẽ

GỌI lại ngay trong vòng một ngày làm việc.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 22


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
The department’s most ------
07
production unit will receive a
bonus at the end of the quarter.
PASS TOEIC

(A) effective✓
(B) effect Chỗ trống đang đứng trước một danh từ ghép production unit
(C) effectively nên bạn có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho nó.
(D) effecting
Tạm dịch: Đơn vị sản xuất HIỆU QUẢ nhất của bộ phận sẽ nhận

được tiền thưởng vào cuối quý.


#Vocabulary:
effectively (adv) một cách có hiệu
quả
effect (n) sự ảnh hưởng

Câu 08
Al’s Cafe will now be open on Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
08
Sundays ------ the hours of 9 A.M.
● for (prep) dành cho; khoảng
and 5 P.M.
(A) for ● between A and B (prep) ở giữa, trong khoảng A và B.
PASS TOEIC

(B) between✓
● inside (prep) bên trong
(C) inside
● from (prep) từ nơi nào đó hoặc từ ai đó
(D) from

Tạm dịch: Al’s Cafe hiện sẽ mở cửa vào Chủ Nhật TRONG

KHOẢNG THỜI GIAN từ 9 giờ sáng và 5 giờ chiều.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 23


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
Mr. Liu will not be in the office
09 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
this morning ------ he has a
dentist appointment.
● following (prep) theo sau, tiếp theo
(A) following
PASS TOEIC

● because (conj) bởi vì


(B) because✓
(C) including ● including (prep) bao gồm, kể cả
(D) likewise
● likewise (adv) tương tự như vậy

#Vocabulary:
appointment (n) cuộc hẹn Tạm dịch: Ông Liu sẽ không có mặt tại văn phòng sáng nay VÌ
dentist (n) bác sĩ nha khoa ông có một cuộc hẹn với nha sĩ.
dental (a) nha khoa

Câu 10
Ms. Trinacria’s team is
10
developing a kitchen faucet that
can ------ respond to voice
Chỗ trống đứng trước động từ respond nên bạn có thể điền một
commands.
PASS TOEIC

trạng từ bổ nghĩa cho nó.


(A) reliably✓
(B) rely Mình cũng ôn lại danh từ response ~ phản hồi, câu trả lời nha:
(C) reliability
 A response from the editor was made via email.
(D) reliable
Một phản hồi từ biên tập viên đã được thực hiện qua email.

Tạm dịch: Nhóm của cô Trinacria đang phát triển một vòi nước
#Vocabulary:
dành cho bồn rửa trong nhà bếp có thể phản hồi các lệnh/yêu
respond (v) phản ứng lại, phản hồi,
trả lời cầu bằng giọng nói MỘT CÁCH ĐÁNG TIN CẬY/CHÍNH XÁC.

reliable (a) đáng tin cậy


rely on ~ tin tưởng, dựa vào

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 24


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
So far this year, the Richmond
11
City Orchestra has sold out ------
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
one of its concerts.
(A) complete ● complete (a) đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
PASS TOEIC

(B) total ● total (a) tổng cộng


(C) every✓
● every (det) mỗi, từng cái một
(D) entire
● entire (a) toàn bộ

#Vocabulary:
Tạm dịch: Cho đến thời điểm hiện tại năm nay, Dàn nhạc Thành
so far ~ cho đến nay
phố Richmond đã bán hết vé MỖI buổi hòa nhạc của mình.
sold out (a) đã bán hết hàng, vé…
concert (n) buổi hòa nhạc

Câu 12
You must close the application (1) Cấu trúc begin something ~ bắt đầu làm việc gì đó.
12
before ------ the installation of
the software update.
(2) Before doing something ~ trước khi làm điều gì

(A) to begin Kết hợp hai kiến thức trên, bạn chọn được phương án B.
PASS TOEIC

(B) beginning✓
#Vocabulary:
(C) must begin
update (n) bản cập nhật
(D) begins
update (v) cập nhật tin tức mới; cập nhật, thay đổi thứ gì cho nó mới
hơn, hiện đại hơn

Tạm dịch: Bạn phải đóng ứng dụng trước khi BẮT ĐẦU cài đặt

bản cập nhật phần mềm.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 25


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
The town’s traffic committee
13
urges motorists to drive ------ on
Main Street. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:

(A) abundantly
PASS TOEIC

● abundantly (adv) rất nhiều


(B) obviously
● obviously (adv) rõ ràng
(C) rightfully
(D) cautiously✓ ● rightfully (adv) đúng đắn

● cautiously (adv) một cách cẩn thận

#Vocabulary:
committee (n) ủy ban Tạm dịch: Ủy ban giao thông của thị trấn khuyến cáo những
motorist (n) người lái xe ô tô người lái xe ô tô nên lái xe THẬN TRỌNG trên Main Street.
drive (v) lái xe; đưa ai đi đến đâu đó
bằng xe

Câu 14

Eastington University just


14
announced the ------ of all foods
containing artificial
preservatives from its cafeteria Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
PASS TOEIC

menu. từ này the ------ of all foods containing artificial preservatives


(A) eliminate from its cafeteria menu (cụm danh từ này khá là dài hé). Dựa
(B) eliminated
vào hậu tố danh từ -TION bạn chọn được phương án C.
(C) elimination✓
(D) eliminates Tạm dịch: Đại học Eastington vừa thông báo LOẠI BỎ tất cả

thực phẩm có chứa chất bảo quản nhân tạo khỏi thực đơn căn

#Vocabulary: tin của mình.

preservative (n) chất bảo quản


artificial (a) nhân tạo
eliminate (v) loại bỏ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 26


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
Some commuters were late
15
because of the weather, but the
road closures affected an even -
Chỗ trống đứng trước danh từ number nên bạn có thể điền tính
----- number.
PASS TOEIC

từ bổ nghĩa cho nó.


(A) great
(B) greater✓ Loại C vì tính từ greatest đang ở dạng so sánh nhất nhưng so
(C) greatest sánh nhất thì KHÔNG đi với mạo từ không xác định a/an.
(D) greatly
Trạng từ even rất hay đi với với so sánh hơn để nhấn mạnh hơn:

Tạm dịch: Một số người đi lại thường xuyên bằng phương tiện
#Vocabulary:
công cộng đã đến muộn vì thời tiết, nhưng việc đóng cửa con
road closure ~ sự đóng đường
đường còn ảnh hưởng đến một số lượng LỚN HƠN.
affect (v) làm ảnh hưởng, tác động
đến
greatly (adv) rất nhiều, lớn

Câu 16
At each performance, dancer
16
Clay Hastings displays a
remarkable ------ to connect with Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
his audience.
PASS TOEIC

● degree (n) mức độ; bằng cấp


(A) degree
● function (n) chức năng; sự kiện; mục đích
(B) function
(C) totality ● totality (n) toàn bộ

(D) ability✓ ● ability (n) khả năng làm điều gì

#Vocabulary: Tạm dịch: Ở mỗi màn trình diễn, vũ công Clay Hastings thể hiện
remarkable (a) đáng chú ý, xuất sắc KHẢ NĂNG đặc biệt trong việc kết nối với khán giả của mình.
performance (n) buổi biểu diễn; hiệu
năng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 27


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
Amand Corp.’s flexible work
17
policy is ------ beneficial to the
company as employee turnover
Chỗ trống đứng trước tính từ beneficial nên bạn có thể điền một
is minimal.
PASS TOEIC

trạng từ bổ nghĩa cho nó.


(A) financially✓
(B) finances Tạm dịch: Chính sách làm việc linh hoạt của Amand Corp. có lợi
(C) financial VỀ MẶT TÀI CHÍNH cho công ty vì tỷ lệ nhân viên thôi việc luôn
(D) to finance ở mức tối thiểu.

#Vocabulary:  Lưu ý: danh từ turnover còn có nghĩa là doanh thu.


flexible (a) linh hoạt
beneficial (a) có lợi
minimal (a) tối thiểu

Câu 18
Ragini Kumari has published a Cần điền một danh từ để đang vai trò tân ngữ của giới từ OF.
18
book about the history of
agricultural ------ in the region. #Vocabulary:
(A) practical
PASS TOEIC

practical (a) thực tế


(B) practices✓ agricultural (a) nông nghiệp
(C) practiced practice (v) tập luyện
(D) is practicing
Tạm dịch: Ragini Kumari đã xuất bản một cuốn sách về lịch sử

các quy trình/tập quán THỰC HÀNH (sản xuất) nông nghiệp

trong vùng.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 28


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
Ms. Sanchez has ------ been
19
promoted to office manager at
Delbay Tech. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) anywhere
PASS TOEIC

● anywhere (adv) bất cứ nơi nào


(B) soon
(C) recently✓ ● soon (adv) sớm

(D) when ● recently (adv) gần đây

● when (conj) khi


#Vocabulary:
Tạm dịch: Bà Sanchez GẦN ĐÂY đã được thăng chức làm quản
promote (v) thúc đẩy; quảng bá;
thăng chức, thăng cấp; lý văn phòng tại Delbay Tech.
promotion (n) sự thăng chức
promotional (a) quảng cáo

Câu 20
Please reserve room 200 for
20
Monday afternoon, since the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
workshop is expected to ------
● occur (v) xảy ra, xuất hiện
several hours.
PASS TOEIC

(A) occur ● start (v) bắt đầu


(B) start
● hold (v) tổ chức; cầm, nắm giữ trong tay; nắm giữ một chức
(C) hold
vụ
(D) last✓
● last (v) kéo dài

#Vocabulary: Tạm dịch: Vui lòng đặt trước phòng 200 vào chiều thứ Hai, vì hội

reserve (v) đặt trước thảo dự kiến KÉO DÀI vài giờ.
workshop (n) hội thảo

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 29


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
Zachary Cho, president of the
21
Canadian Florist Association,
introduced the ------ speaker at Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
the convention.
PASS TOEIC

● opening (a) khai mạc, mở đầu


(A) opening✓
(B) expanded ● expanded (a) được mở rộng
(C) careful
● careful (a) cẩn thận, cẩn trọng
(D) powered
● powered (a) được vận hành bằng năng lượng

Tạm dịch: Zachary Cho, chủ tịch Hiệp hội trồng hoa Canada, giới
#Vocabulary:
convention (n) hội nghị thiệu diễn giả KHAI MẠC tại hội nghị.

speaker (n) diễn giả; người nói; cái loa


introduce (v) giới thiệu

Câu 22
The team ------ completes the
22
online training first will receive a
catered lunch.
(A) whichever Chủ điểm ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ
PASS TOEIC

(B) it Đại từ THAT thay thế cho danh từ team và đóng vai trò chủ ngữ
(C) that✓ của mệnh đề quan hệ này that completes the online training
(D) either
first.

Tạm dịch: Nhóm hoàn thành buổi đào tạo trực tuyến đầu tiên
#Vocabulary:
sẽ nhận được một bữa ăn trưa.
complete (v) hoàn tất, hoàn thành
complete (a) đầy đủ
receive (v) nhận

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 30


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
Industry news and upcoming
23
social events are ------ the items
featured in the company Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
newsletter.
PASS TOEIC

● during (prep) trong lúc, trong suốt


(A) during
● among (prep) ở giữa; nằm trong số; một sự việc xảy ra trong
(B) among✓
(C) toward một nhóm người cụ thể

(D) except ● toward (prep) về phía, hướng về

● except (prep) ngoại trừ


#Vocabulary:
upcoming (a) sắp tới
Tạm dịch: Tin tức trong ngành và các sự kiện xã hội sắp tới nằm
feature (n) đặc điểm, tính năng
feature (v) bao gồm người hoặc một TRONG SỐ các mục được giới thiệu trong bản tin của công ty.
thứ gì đó như là một điểm đặc biệt, là nét
đặc biệt của

Câu 24
Many customers have remained
24
faithful to Kristiansen
Electronics ------ the years Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
because of our excellent
PASS TOEIC

customer service. ● through (prep) xuyên suốt, xuyên qua, thông qua

(A) through✓ ● even if (conj) ngay cả khi


(B) even if
● prior to (prep) trước khi
(C) prior to
(D) while ● while (conj) trong khi

Tạm dịch: Nhiều khách hàng vẫn trung thành với Kristiansen

#Vocabulary: Electronics TRONG SUỐT những năm qua vì dịch vụ khách hàng

excellent (a) xuất sắc tuyệt vời của chúng tôi.


because of (prep) bởi vì
because (conj) bởi vì

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 31


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
The release of the earnings
25
report will ------ until the latest
company figures are ready.
(A) delay
PASS TOEIC

Chủ điểm ngữ pháp: Thể bị động


(B) have delayed
Cấu trúc delay something ~ trì hoãn việc gì nhưng phía sau
(C) be delayed✓
chỗ trống bạn không thấy cụm danh từ nào đóng vai trò tân ngữ
(D) be delaying
nên bạn biết động từ này đang ở thể bị động.

Tạm dịch: Việc phát hành báo cáo lợi tức sẽ BỊ HOÃN LẠI cho
#Vocabulary:
delay (n) sự chậm trễ; sự trì hoãn đến khi có các số liệu mới nhất của công ty.
earnings (n) thu nhập, lợi nhuận
release (n) sự phát hành sách, bản
tin... ; sự ra mắt

Câu 26

Assistant Director Melissa Arun


26
works ------ the interns to
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
monitor the quality of their
work. ● across (prep) khắp, toàn bộ
PASS TOEIC

(A) across
● alongside (prep) kế bên cạnh; làm việc chung
(B) alongside✓
(C) against ● against (prep) chống lại, dựa vào

(D) about ● about (prep) nói về, liên quan đến

#Vocabulary:
Tạm dịch: Trợ lý Giám đốc Melissa Arun làm việc CÙNG VỚI các
monitor (v) theo dõi, giám sát
thực tập sinh để giám sát chất lượng công việc của họ.
monitor (n) màn hình
quality (n) chất lượng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 32


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
Ms. Fujita has postponed the
27
team meeting until next week
because everyone already has -- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
---- to do this week.
PASS TOEIC

● Most (pronoun) hầu hết


(A) most
● Enough (pronoun) đủ
(B) enough✓
(C) neither ● Neither (pronoun) không có ai hoặc thứ gì trong 2 đối tượng
(D) which
● Which (pronoun) cái mà, cái nào

Tạm dịch: Cô Fujita đã hoãn cuộc họp nhóm sang tuần sau vì
#Vocabulary:
mọi người đã có ĐỦ việc để làm trong tuần này rồi.
postpone (v) hoãn lại
until (prep.; conj.) cho đến khi

Câu 28
Call Gislason Insurance today to
28
speak to a ------ agent for a free
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
quote.
● licensed (a) được cấp giấy phép
PASS TOEIC

(A) licensed✓
(B) maximum ● maximum (a) cực đại, lớn nhất
(C) required
● required (a) được yêu cầu
(D) former
● former (a) trước đó, tiền nhiệm

#Vocabulary:
quote (n) báo giá cho một dịch Tạm dịch: Hãy gọi cho công ty Bảo hiểm Gislason ngay hôm nay
vụ/công việc nào đó; lời trích dẫn; đoạn để nói chuyện với một đại lý ĐƯỢC CẤP PHÉP để nhận được báo
trích dẫn
giá miễn phí.
quote (v) trích dẫn (đoạn văn...); báo
giá

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 33


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 29
Motorbike Unlimited’s
29
marketing campaign will begin -
----- the terms of the contract are
finalized. Cần điền một liên từ phù hợp liên kết hai mệnh đề với nhau. Một
PASS TOEIC

(A) as well as ví dụ khác về liên từ as soon as:


(B) other than
 As soon as I found the letter in the post office, I immediately sent
(C) rather than
it to my son.
(D) as soon as✓
Ngay sau khi tôi tìm thấy bức thư trong bưu điện, tôi ngay lập tức gửi
nó cho con trai tôi.
#Vocabulary: Tạm dịch: Chiến dịch tiếp thị của Motorbike Unlimited sẽ bắt
finalize (v) hoàn thành, đưa ra quyết
đầu NGAY SAU KHI các điều khoản của hợp đồng được hoàn tất.
định cuối cùng
terms (n) những điều khoản
in terms of ~ xét về mặt

Câu 30

------ of planet Jupiter may


30
provide scientists with long- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
awaited answers.
● Acceleration (n) sự làm nhanh thêm, tăng tốc thêm
(A) Acceleration
PASS TOEIC

(B) Intention ● Intention (n) ý định, mục đích

(C) Observation✓
● Observation (n) sự quan sát, sự theo dõi
(D) Provision
● Provision (n) điều khoản của một văn bản pháp lý; sự cung

cấp; thực phẩm dự trữ; sự dự phòng


#Vocabulary:
Tạm dịch: VIỆC QUAN SÁT hành tinh Sao Mộc có thể cung cấp
answer (n) câu trả lời
answer (v) trả lời cho các nhà khoa học câu trả lời đã được chờ đợi từ lâu.

scientist (n) nhà khoa học

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 34


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 03

LỜI GIẢI ĐỀ 03

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 35


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01
Vantage Automotive Design has
01
recently ------ with the Pallax
Company.
(A) merge
PASS TOEIC

Dựa vào kiến thức thì hiện tại hoàn thành have/has + Ved/3, bạn
(B) merger
chọn được phương án C.
(C) merged✓
(D) merging Tạm dịch: Vantage Automotive Design gần đây đã SÁP NHẬP

với Công ty Pallax.

#Vocabulary:
merger (n) sự sáp nhập
recently (adv) gần đây

Câu 02
Rain is predicted this weekend, -
02
----- the office picnic will have to
be postponed. ● so (conj) vì thế, do đó
PASS TOEIC

(A) so✓
 I currently have a tight budget, SO I'm afraid I can't afford to buy
(B) for
this car.
(C) but
Tôi hiện có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sợ mình không đủ tiền mua chiếc
(D) nor
xe này.

Tạm dịch: Dự báo cuối tuần này sẽ có mưa NÊN/VÌ VẬY


#Vocabulary:
chuyến dã ngoại ở văn phòng sẽ phải hoãn lại.
picnic (n) buổi dã ngoại
predict (v) dự đoán

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 36


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Use an alternative shipping firm
03
if Greer Freight is unable to
expedite delivery of ------ order.
(A) you
PASS TOEIC

(B) your✓ Chỗ trống đang đứng trước danh từ order nên bạn có thể điền
(C) yours một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho nó.
(D) yourselves
Tạm dịch: Hãy dùng một công ty vận chuyển thay thế nếu Greer

Freight không theer giao nhanh đơn hàng CỦA BẠN.


#Vocabulary:
expedite (v) xúc tiến, làm cho
nhanh chóng hơn
alternative (a) thay thế, khác

Câu 04
The cafeteria is featuring dishes ● from (prep) từ nơi nào đó hoặc từ ai đó
04
------ different regions of the
world this week.  You’ll have to borrow the money from someone else.

(A) over
PASS TOEIC

Bạn sẽ phải vay tiền từ người khác.


(B) through
● through (prep) xuyên suốt, xuyên qua, thông qua
(C) into
(D) from✓  The light is shining through the window.

Ánh sáng đang chiếu qua cửa sổ.

#Vocabulary: ● over (prep) hơn, trong suốt

dish (n) món ăn


 We received over 10,000 responses from around the world
region (n) vùng, miền, lĩnh vực between December 08 and May 09.

Chúng tôi đã nhận được hơn 10.000 phản hồi từ khắp nơi trên thế giới
trong khoảng thời gian từ tháng năm 08 đến tháng năm 09.

Tạm dịch: Quán ăn tự phục vụ sẽ có các món ăn đến TỪ các

vùng miền khác nhau trên thế giới trong tuần này.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 37


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
Ms. Patel is coming to Delhi
05
today to visit possible ------ for
her company’s new warehouse. Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là visit nên bạn cần điền
(A) locating
PASS TOEIC

một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa vào hậu
(B) locations✓
tố -TION bạn chọn được phương án B.
(C) located
(D) locate

Tạm dịch: ,Cô Patel sẽ đến Delhi vào hôm nay để đến kiểm tra

#Vocabulary: CÁC ĐỊA ĐIỂM khả thi cho nhà kho mới của công ty bà.
warehouse (n) nhà kho
locate (v) xác định vị trí

Câu 06
Clydeway, Inc., has grown
06 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
dramatically ------ its beginnings
as a small corner grocery store. ● since (prep) kể từ một thời điểm trong quá khứ cho đến một
PASS TOEIC

(A) since✓
thời điểm sau đó hoặc cho đến bây giờ
(B) such
● such (adv) kiểu như vậy
(C) except
(D) however ● except (prep) ngoại trừ

● however (adv) tuy nhiên

#Vocabulary: Tạm dịch: Clydeway, Inc., đã tăng trưởng vượt bậc KỂ TỪ LÚC
grocery store (n) cửa hàng tạp hóa
khởi nghiệp chỉ là một cửa hàng tạp hóa nhỏ ở góc phố.
dramatically (adv) đáng kể

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 38


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
When booking a flight, it is wise
07
to ------ the guidelines for
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
luggage size on the airline’s Web
site. ● check (v) kiểm tra;
PASS TOEIC

(A) check✓
● close (v) đóng lại; đóng cửa, dừng hoạt động
(B) close
(C) approve ● approve (v) phê duyệt

(D) list ● list (v) liệt kê

Tạm dịch: Khi đặt vé máy bay, bạn nên KIỂM TRA hướng
#Vocabulary: dẫn/quy định về kích thước hành lý trên trang Web của hãng
guideline (n) hướng dẫn, đường lối
hàng không.
chỉ đạo
flight (n) chuyến bay

Câu 08
The melody is so ------ that the
08 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
composer has simplified parts
of it for live performances. ● direct (a) trực tiếp
(A) direct
PASS TOEIC

● complex (a) phức tạp


(B) complex✓
(C) favorable ● favorable (a) thuận lợi

(D) helpful ● helpful (a) hữu ích

Tạm dịch: Giai điệu PHỨC TẠP đến mức nhà soạn nhạc đã đơn
#Vocabulary: giản hóa các bè của nó để dành cho các buổi biểu diễn trực
melody (n) giai điệu
tiếp/buổi hòa tấu.
simplify (v) đơn giản hóa

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 39


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
The test group found the
09
illustrations in the appliance Chỗ trống đứng sau động từ liên kết nên bạn có thể điền một
users’ guide to be highly ------ .
tính từ. Dựa vào hậu tố -TIVE bạn chọn được phương án D.
(A) inform
PASS TOEIC

Trạng từ highly được dùng để bổ nghĩa thêm cho tính từ


(B) information
(C) informatively informative.

(D) informative✓
Lưu ý cấu trúc find something (to be) + adjective ~
nhận thấy thứ gì có tính chất gì
#Vocabulary:
appliance (n) thiết bị (thường dùng Tạm dịch: Nhóm kiểm thử/nhóm trải nghiệm thử nhận thấy các
để chỉ các thiết bị như máy giặt, máy rửa
chén, tủ lạnh...) hình minh họa trong hướng dẫn của người sử dụng thiết bị có

inform (v) thông báo nhiều THÔNG TIN HỮU ÍCH.


information (n) thông tin

Câu 10
The directions for Masuda’s do-
10 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
it-yourself projects are
comprehensive enough for ------
● right (adv) bên phải; chính xác; ngay lập tức; đúng đắn
a novice builder.
PASS TOEIC

(A) right ● soon (adv) sớm

(B) soon ● how ~ bằng cách nào


(C) how
● even (adv) thậm chí
(D) even ✓

Tạm dịch: Các hướng dẫn dành cho các dự án tự làm của
#Vocabulary:
novice (n) người mới vào nghề Masuda rất chi tiết để THẬM CHÍ LÀ người mới vào nghề xây

direction (n) phương hướng; hướng dựng vẫn có thể hiểu/làm theo.
dẫn chỉ đường

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 40


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
------ of the two candidates for Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
11
the position had the necessary
● Neither of + plural noun ~ cả hai đều không
qualifications.

● Nobody ~ không một ai. Tuy nghe hợp nghĩa nhưng ta


PASS TOEIC

(A) Neither✓
(B) Nobody không dùng nobody of
(C) None
● None of + plural noun ~ không một ai hay bất cứ thứ gì.
(D) Nothing
Phương án này cũng nghe có vẻ hợp lý nhưng none dùng cho từ

3 đối tượng trở lên. Còn khi đề cập 2 đối tượng, người ta lại dùng
#Vocabulary:
NEITHER.
qualification (n) bằng cấp, trình độ
chuyên môn ● Nothing ~ không có gì. Đại từ này có xuất hiện trong câu 13
position (n) vị trí, chức vụ đề số 5.
position (v) đặt cái gì ở đâu đó; còn
Tạm dịch: CẢ HAI ứng viên cho vị trí đó ĐỀU KHÔNG có đủ trình
reposition có nghĩa là dời sang vị trí khác
độ cần thiết.

Câu 12

The need for highly trained


12
electricians in the construction - Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
----- has grown rapidly in recent
● employment (n) sự tuyển dụng
years.
PASS TOEIC

(A) employment ● activity (n) hoạt động


(B) activity
● knowledge (n) kiến thức
(C) knowledge
● industry (n) ngành công nghiệp
(D) industry✓

#Vocabulary: Tạm dịch: Nhu cầu thợ điện có chuyên môn giỏi trong NGÀNH

electrician (n) thợ điện xây dựng đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.
rapidly (adv) nhanh chóng, mau lẹ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 41


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
Ms. Daly will prepare a
13
marketing budget and propose -
----- during the client meeting.
(A) those Đại từ it ~ nó đang thay thế cho cụm danh từ a marketing
PASS TOEIC

(B) its budget.


(C) it✓
(D) her
Tạm dịch: Cô Daly sẽ chuẩn bị ngân sách tiếp thị và đề xuất NÓ

(ngân sách đó) trong cuộc họp với khách hàng.


#Vocabulary:
budget (n) ngân sách
propose (v) đề xuất, đưa ra

Câu 14
Mr. Silva asked sales staff to -----
14
- travel expenditures to help cut
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
costs.
● convince (v) thuyết phục
(A) convince
PASS TOEIC

(B) require ● require (v) yêu cầu


(C) decide
● decide (v) quyết định
(D) limit✓
● limit (v) giới hạn, hạn chế

Tạm dịch: Ông Silva yêu cầu nhân viên kinh doanh HẠN CHẾ chi
#Vocabulary:
expenditure (n) chi tiêu
tiêu cho việc đi lại để giúp cắt giảm chi phí.

cost (n) chi phí

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 42


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
The city council will discuss Chủ điểm ngữ pháp: Chọn giới từ phù hợp
15
certain policies, particularly
those made ------ the previous
Phân tích lại câu để bạn dễ hiểu hơn:
administration.
PASS TOEIC

 The city council will discuss certain policies, particularly those


(A) any
(=POCILIES) made by the previous administration.
(B) by✓
(C) to
Bạn cần chú ý 2 điểm:

(D) and ● Đại từ those đang thay thế cho danh từ policies

● Cụm made by the previous administration này là hệ quả

#Vocabulary: của rút gọn mệnh đề quan hệ và nó đang bổ nghĩa cho đại từ
particularly (adv) một cách đặc biệt THOSE.
previous (a) trước đó
Giới từ by ~ bởi, do và with ~ bằng, với thường được
dùng sau động từ ở thể bị động. Các bạn lưu ý nha.
Tạm dịch: Hội đồng thành phố sẽ thảo luận về một số chính

sách, đặc biệt là những chính sách DO/BỞI chính quyền tiền

nhiệm ban hành.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 43


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 16
Servers’ tips are pooled at the
16
end of each shift and divided
● among (prep) ở giữa; nằm trong số; một sự việc xảy ra trong
evenly ------ the entire waitstaff.
(A) onto một nhóm người cụ thể
PASS TOEIC

(B) among✓
 Flyway Airlines is a popular carrier among travelers because it is
(C) beside
inexpensive.
(D) about
Flyway Airlines là hãng hàng không phổ biến đối với du khách vì nó không
đắt.
#Vocabulary:
 We are happy to announce that Health Net is among the winners
pool (v) thu thập thông tin hay gom of the Best Workplace of the Year award.
tiền từ những người khác nhau để tất cả
mọi người có thể dùng chung Chúng tôi vui mừng thông báo rằng Health Net là một trong những người
chiến thắng giải thưởng Nơi làm việc tốt nhất của năm.
evenly (adv) như nhau, ngang
nhau, bằng nhau ● about (prep) nói về, liên quan đến

entire (a) toàn bộ


 The next workshop is about meditation techniques for
beginners.

Hội thảo tiếp theo là về các kỹ thuật thiền cho người mới bắt đầu.

Tạm dịch: Tiền boa của những người phục vụ được gộp lại vào

cuối mỗi ca làm việc và chia đều CHO toàn bộ nhân viên phục

vụ.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 44


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
Costpa Analytics Ltd. has made
17
successful ------ in two emerging
data companies.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là made (nguyên thể là
PASS TOEIC

(A) investments✓
(B) invested
make) nên bạn cần điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của

(C) invest động từ này. Dựa vào hậu tố -MENT bạn chọn được phương án
(D) investor A. Investor~nhà đầu tư cũng là danh từ nhưng không phù hợp

nghĩa và ngữ pháp.


#Vocabulary: Tạm dịch: Costpa Analytics Ltd. đã ĐẦU TƯ thành công vào hai
invest (v) đầu tư
công ty dữ liệu mới nổi.
investor (n) nhà đầu tư
emerging (a) mới nổi, bắt đầu được
biết đến

Câu 18
Vallentrade manages clients’
18
accounts more ------ than most
other brokerage firms.
(A) conserves Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
PASS TOEIC

(B) conservative manage phía trước. Trạng từ conservatively ~ dè dặt; thận


(C) conservatively✓ trọng, bảo thủ; ăn mặc không hiện đại
(D) conserving
Tạm dịch: Vallentrade quản lý tài khoản của khách hàng MỘT

CÁCH THẬN TRỌNG hơn hầu hết các công ty môi giới khác.
#Vocabulary:
conserve (v) bảo tồn, giữ gìn
firm (n) công ty

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 45


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
The ideal operating
19
temperature for the tablet
● between A and B ~ giữa A và B, nằm trong khoảng A và B
computer is ------ 10 and 30
degrees Celsius.
PASS TOEIC

 We received over 10,000 responses from around the world


(A) between✓
between December 08 and May 09.
(B) above
Chúng tôi đã nhận được hơn 10.000 phản hồi từ khắp nơi trên thế giới
(C) in
trong khoảng thời gian từ tháng năm 08 đến tháng năm 09.
(D) off
 Our Spring Sale will take place between 5 May and 12 May .

Chương trình giảm giá mùa xuân của chúng tôi sẽ diễn ra trong khoảng
#Vocabulary:
thời gian từ ngày 5 đến 12 tháng 5.
temperature (n) nhiệt độ
Tạm dịch: Nhiệt độ hoạt động lý tưởng cho máy tính bảng là TỪ
operate (v) vận hành, hoạt động
10 ĐẾN 30 độ C.

Câu 20
Of the people who have publicly
20
introduced ------ at the
Carpentry Club meetings, about
half are commercial
PASS TOEIC

contractors.
Đại từ phản thân themselves ~ chính họ đóng vai trò tân ngữ
(A) their
của động từ introduce.
(B) their own
(C) they
(D) themselves✓ Tạm dịch: Trong số những người đã tự giới thiệu công khai tại

các cuộc họp mặt của Câu lạc bộ Carpentry, khoảng một nửa
#Vocabulary: (trong số đó) là các nhà thầu thương mại.
publicly (adv) công khai
commercial (n) quảng cáo trên
truyền hình
contractor (n) nhà thầu

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 46


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
On Thursday, the technician will Cụm to do something~ để làm gì đó được dùng để chỉ mục
21
be on Sratus Road ------ two gas
đích.
stoves.
(A) serviced ● service (v) bảo dưỡng
PASS TOEIC

(B) service
 It is dangerous to drive these motorbikes because they have not
(C) to service✓
been serviced for a long time.
(D) is servicing
Thật nguy hiểm khi lái những chiếc xe máy này vì chúng đã không được
bảo dưỡng trong một thời gian dài.
#Vocabulary: ● service (n) dịch vụ; phục vụ; làm việc cho một tổ chức một
technician (n) kỹ thuật viên thời gian dài
stove (n) cái bếp, cái lò
 To ensure prompt service, customers are encouraged to
schedule an appointment at least week in advance.

Để đảm bảo được phục vụ nhanh chóng, khách hàng nên đặt lịch hẹn
trước ít nhất tuần.

Tạm dịch: Vào thứ Năm, kỹ thuật viên sẽ có mặt trên đường

Sratus để BẢO DƯỠNG hai bếp gas.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 47


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 22
The spreadsheet ------ data on
22
retail sales during the fourth
Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề quan hệ
quarter is attached.
(A) contains Viết lại câu đầy đủ sẽ là:
PASS TOEIC

(B) contained
The spreadsheet WHICH CONTAINS data on retail sales
(C) containing✓
during the fourth quarter is attached.
(D) containable
Sau khi rút gọn, bạn bỏ đại từ quan hệ which và chuyển động từ

thành containing do động từ này đang ở dạng chủ động.


#Vocabulary:
retail (n) sự bán lẻ Tạm dịch: Bảng tính CHỨA dữ liệu về doanh số bán lẻ trong
attach (v) đính kèm, gắn quý 4 được đính kèm.

Câu 23
See our weekly promotional
23
flyer for complete ------ of the
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
discounted items.
● exchange (n) sự trao đổi, việc đổi trả hàng
(A) exchange
PASS TOEIC

(B) support ● support (n) sự ủng hộ, hỗ trợ


(C) receipts
● receipt (n) biên lai
(D) descriptions✓
● description (n) sự mô tả, miêu tả

Tạm dịch: Hãy xem tờ rơi khuyến mãi hàng tuần của chúng tôi
#Vocabulary:
complete (a) đầy đủ
để có MÔ TẢ đầy đủ về các mặt hàng được giảm giá.

complete (v) hoàn tất, hoàn thành

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 48


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 24
New salespeople are instructed
24
to research the businesses of --- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
--- customers before contacting
them for the first time. ● total (a) tổng cộng
PASS TOEIC

(A) total ● potential (a) tiềm năng


(B) potential✓
● equal (a) như nhau
(C) equal
● factual có căn cứ
(D) factual

Tạm dịch: Nhân viên bán hàng mới được hướng dẫn tìm hiểu kỹ

#Vocabulary: các doanh nghiệp của những khách hàng TIỀM NĂNG trước khi

instruct (v) hướng dẫn, chỉ đạo liên hệ với họ lần đầu.
research (v) nghiên cứu

Câu 25
If you use online banking, bills
25
can be paid ------ it is most
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
convenient.
● whenever (conj) bất cứ khi nào
PASS TOEIC

(A) whenever✓
(B) simply ● simply (adv) đơn giản, một cách đơn giản
(C) accordingly
● accordingly (adv) một cách phù hợp; do đó, theo đó
(D) quite
● quite (adv) không nhiều lắm, khá

Tạm dịch: Nếu bạn sử dụng ngân hàng trực tuyến, hóa đơn có
#Vocabulary:
convenient (a) thuận tiện
thể được thanh toán BẤT CỨ KHI NÀO thuận tiện nhất.

bill (n) hóa đơn

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 49


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 26
Our internship combines
26
lectures with real-world projects
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
to provide formal instruction ----
-- professional experience. ● above all (adv) trước hết, quan trọng nhất
PASS TOEIC

(A) above all


● as well as (prep) cũng như
(B) as well as✓
(C) now that ● now that (conj) bởi vì

(D) in order to ● in order to ~ để làm gì

Tạm dịch: Chương trình thực tập của chúng tôi kết hợp các bài
#Vocabulary: giảng với các dự án thực tế để cung cấp hướng dẫn chính thức
internship (n) thời gian thực tập;
CŨNG NHƯ kinh nghiệm chuyên môn.
công việc thực tập sinh
lecture (n) bài diễn thuyết

Câu 27
Employee ------ at Medmile
27
Ventures include share options
Chỗ trống còn thiếu một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
and scheduled raises
(A) beneficial từ Employee ------ at Medmile Ventures.
PASS TOEIC

(B) beneficially Bạn để ý thấy phía sau động từ include đang ở dạng số nhiều
(C) benefits✓ nên bạn biết chủ ngữ cũng ở dạng số nhiều. Danh từ ghép
(D) benefited
Employee benefits ~ phúc lợi nhân viên

Tạm dịch: PHÚC LỢI/LỢI ÍCH của nhân viên tại Medmile
#Vocabulary:
Ventures bao gồm quyền chọn cổ phiếu và tăng lương theo lộ
include (v) bao gồm
trình.
beneficial (a) có lợi
benefit (v) hưởng lợi từ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 50


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 28
City ------ hope to get the
28 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
necessary permits to build a
twenty-story office building on ● agenda (n) chương trình nghị sự
Minerva Street.
PASS TOEIC

● developer (n) nhà phát triển sản phẩm mới; nhà phát triển
(A) agendas
bất động sản; thuốc tráng phim
(B) developers✓
(C) avenues ● avenue (n) đại lộ
(D) boundaries
● boundary (n) đường biên giới, ranh giới

Tạm dịch: CÁC NHÀ PHÁT TRIỂN thành phố hy vọng sẽ nhận
#Vocabulary:
được các giấy phép cần thiết để xây dựng một tòa nhà văn phòng
permit (n) giấy phép
hai mươi tầng trên phố Minerva.
permit (v) cho phép

Câu 29
Compliance Department
29
officers regularly monitor
changes in the ------ framework.
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(A) regulate
PASS TOEIC

một tính từ để bổ nghĩa cho framework. Dựa vào hậu tố tính từ


(B) regulates
-ORY bạn chọn được phương án D.
(C) regulator
(D) regulatory✓ Tạm dịch: Các viên chức ở Bộ phận tiếp nhận phản ánh thường

xuyên theo dõi những thay đổi trong khung pháp lý/khuôn khổ

#Vocabulary: quy định.

regulate (v) điều chỉnh; kiểm soát


regularly (adv) thường xuyên

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 51


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 30
The X250 portable heater
30
achieves the desirable ------
without reaching especially high Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
temperatures.
PASS TOEIC

● practice (n) thực hành; thói quen


(A) practices
● factor (n) yếu tố
(B) factors
(C) outcomes✓ ● outcome (n) kết quả

(D) dimensions
● dimension (n) kích thước 3 chiều

Tạm dịch: Máy sưởi di động X250 đạt được KẾT QUẢ mong
#Vocabulary:
muốn mà không cần đến mức nhiệt độ quá cao.
achieve (v) đạt được, dành được
especially (adv) đặc biệt là

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 52


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 04

LỜI GIẢI ĐỀ 04

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 53


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01
Mr. Akagi was unable to buy Các bạn để ý chủ ngữ và động từ trong hai câu sau:
01
tickets for the concert because -
----- was sold out.
(1) Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because

IT WAS sold out. (IT = the concert)


PASS TOEIC

(A) it✓
(B) others Đại từ IT thay thế cho the concert nên động từ chia số ít là WAS.
(C) any
(2) Mr. Akagi was unable to buy tickets for the concert because
(D) they
THEY WERE sold out. (THEY = tickets)

Đại từ THEY thay thế cho TICKETS nên động từ chia số nhiều là
#Vocabulary:
WERE.
concert (n) buổi hòa nhạc
sold out (a) đã bán hết hàng, vé… Tạm dịch: Ông Akagi đã không thể mua vé cho buổi hòa nhạc vì

NÓ đã được bán hết vé.

Câu 02
Classes ------ using the new ● on (prep) ở trên, về chủ đề nào đó
02
employee scheduling software
will begin in December.  For information on other films, click here to download our
(A) at festival program.
PASS TOEIC

(B) to Để biết thông tin về các bộ phim khác, hãy nhấp vào đây để tải xuống
(C) by chương trình lễ hội của chúng tôi.

(D) on✓ ● on (prep) vào (ngày, thứ...)

 To celebrate our achievement, we will be having a company


picnic on Saturday.

Để ăn mừng thành tích của chúng tôi, chúng tôi sẽ tổ chức một buổi dã
ngoại cùng công ty vào thứ Bảy.

Tạm dịch: Các lớp học VỀ cách sử dụng phần mềm lên lịch cho

nhân viên mới sẽ bắt đầu vào tháng 12.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 54


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Hillsdale Fabrics’ ------ collection
03
of leathers was imported from
Italy. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền

(A) diversity một tính từ để bổ nghĩa cho collection. Nếu bạn không biết
PASS TOEIC

(B) diversely phương án D là tính từ thì có thể loại trừ -ITY (hậu tố danh từ), -
(C) diversify IFY (hậu tố động từ) và -LY (hậu tố trạng từ). Từ đó, bạn chọn
(D) diverse✓
được đáp án D.

Tạm dịch: Bộ sưu tập da đa dạng của Hillsdale Fabrics được


#Vocabulary:
nhập khẩu từ Ý.
diversify (v) đa dạng hóa
import (v) nhập khẩu

Câu 04
A ------ of four dental hygienists
04
spoke about careers in their Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
field.
● plan (n) kế hoạch
(A) plan
PASS TOEIC

(B) panel✓ ● panel (n) ban hội thẩm


(C) support
● support (n) sự ủng hộ, hỗ trợ
(D) version
● version (n) phiên bản

Tạm dịch: Một HỘI ĐỒNG gồm bốn chuyên viên nha khoa đã
#Vocabulary:
dental (a) nha khoa nói về các nghề nghiệp trong lĩnh vực của họ.

career (n) nghề nghiệp

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 55


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
Ardentine Realty is ------ seeking
05
new rental properties for its
portfolio.
Chỗ trống đứng trước động từ seek nên bạn có thể điền một
PASS TOEIC

(A) actively✓
(B) activate trạng từ bổ nghĩa cho nó.

(C) activity
(D) active
Tạm dịch: Ardentine Realty đang TÍCH CỰC/CHỦ ĐỘNG tìm

kiếm các bất động sản cho thuê mới cho danh mục đầu tư của
#Vocabulary:
mình.
activity (n) hoạt động
active (a) vẫn đang trong trạng thái
hoạt động

Câu 06
This Friday, Zone Fly Cameras
06
invites the public to a free aerial
photography ------ . Nghĩa và từ loại của bốn phương án:

(A) picture
PASS TOEIC

● picture (n) bức tranh, bức ảnh


(B) ticket
● ticket (n) tấm vé
(C) action
(D) workshop✓ ● action (n) hành động

● workshop (n) hội thảo

#Vocabulary: Tạm dịch: Thứ sáu này, Zone Fly Cameras mời công chúng đến
invite (v) mời tham dự HỘI THẢO chụp ảnh từ không trung miễn phí.
photography (n) nghệ thuật chụp
ảnh; sự chụp ảnh; nghề nhiếp ảnh

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 56


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
The Ambury Prize recognizes
07
research that is notable for its --
Cấu trúc A and B thì A và B thường cùng từ loại và chức năng.
---- and innovation.
(A) creative
Phía sau and đang là một danh từ innovation nên bạn biết
PASS TOEIC

(B) creatively trước đó cũng sẽ là một danh từ. Dựa vào hậu tố danh từ -ITY
(C) creativity✓ bạn chọn được phương án C.
(D) creates

Tạm dịch: Giải thưởng Ambury công nhận nghiên cứu nổi bật vì
#Vocabulary:
SỰ SÁNG TẠO và đổi mới của nó.
notable (a) đáng chú ý; trứ danh
innovation (n) sự đổi mới, tiến bộ

Câu 08
This year the harvest parade will
08 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
------ the village, beginning and
ending at the town square. ● spin (v) quay tròn
(A) spin
PASS TOEIC

● circle (v) đi chung quanh, xoay quanh


(B) circle✓
(C) roll ● roll (v) cuốn, quấn, cuộn

(D) loosen ● loosen (v) nới ra, nới lỏng

Tạm dịch: Năm nay, cuộc diễu hành thu hoạch sẽ DIỄN RA
#Vocabulary: VÒNG QUANH làng, bắt đầu và kết thúc tại quảng trường thị
harvest (n) mùa thu hoạch
trấn.
village (n) ngôi làng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 57


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
Questwiz, the library’s newest
09
database, ------ a wide range of
resource materials.
(A) to contain
PASS TOEIC

Câu còn thiếu một động từ chính, tức một động từ được chia thì
(B) contains✓
nên bạn chọn phương án B.
(C) container
(D) containing

Tạm dịch: Questwiz là cơ sở dữ liệu mới nhất của thư viện CHỨA

#Vocabulary: nhiều loại tài liệu khác nhau.

database (n) cơ sở dữ liệu


material (n) chất liệu; tài liệu dành
cho một hoạt động cụ thể

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 58


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 10
After more than three years, the Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
10
application for the new patent
● already (adv) nhấn mạnh một sự việc đã xảy ra rồi trong quá
was ------ approved.
(A) already khứ
PASS TOEIC

(B) finally✓ ● finally (adv) cuối cùng; trạng từ này dùng để nhấn mạnh vào
(C) constantly
kết quả đạt được sau một quá trình cố gắng/giai đoạn khó khăn.
(D) exactly
Trạng từ này rất hay đi với although ~ mặc dù và after ~ sau

khi
#Vocabulary:
more than ~ rất; lớn hơn  The book was finally released after it obtained approval from
the authors.
patent (n) bằng sáng chế
Cuốn sách cuối cùng đã được phát hành sau khi nó được sự chấp thuận
của các tác giả.

● constantly (adv) mọi lúc, luôn luôn

● exactly (adv) chính xác, đúng đắn

Tạm dịch: Sau hơn ba năm, đơn xin cấp bằng sáng chế mới CUỐI

CÙNG đã được chấp thuận.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 59


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
The First Street Hotel has almost
11
always been fully booked since
it ------ last year.
Đại từ it đang thay thế cho The First Street Hotel nên bạn biết
(A) had renovated
PASS TOEIC

(B) renovated động từ ở đó ở thể bị động vì khách sạn thì phải ĐƯỢC TU SỬA

(C) was renovating chứ nó không tự tân trang được.


(D) was renovated✓

Tạm dịch: Khách sạn First Street hầu như luôn được đặt kín chỗ
#Vocabulary:
kể từ khi nó được TÂN TRANG lại vào năm ngoái.
book (v) đặt chỗ trước (xe, nhà
hàng, khách sạn..)
renovate (v) cải tạo, tu sửa

Câu 12
Departments should not spend
12
an ------ amount of their budgets
on office supplies. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) equal
PASS TOEIC

● equal (a) như nhau


(B) exciting
(C) excessive✓ ● exciting (a) hứng thú, lý thú

(D) unknown ● excessive (a) quá mức, thừa

● unknown(a) không nổi tiếng, không được biết, lạ, vô danh


#Vocabulary:
Tạm dịch: Các phòng ban không nên chi QUÁ NHIỀU/VƯỢT
spend (v) cấu trúc spend something
doing something ~ dành thời gian /tiền MỨC ngân sách của mình cho các văn phòng phẩm.
bạc để làm việc gì
office supplies (n) văn phòng phẩm

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 60


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
Maxwell Copies prints
13
brochures on thick, glossy paper
that was ------ selected for its
Chỗ trống đứng trước động từ select nên bạn có thể điền một
quality and durability.
PASS TOEIC

(A) caring trạng từ bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố -LY bạn chọn được

(B) careful phương án C.


(C) carefully✓
(D) cares
Tạm dịch: Maxwell Copies in sách quảng cáo bằng chất liệu giấy

bóng và dày đã được chọn lọc KỸ CÀNG về chất lượng và độ


#Vocabulary:
bền.
durability (n) tính bền bỉ
brochure (n) cuốn sách nhỏ chứa
thông tin quảng cáo

Câu 14
------ Mr. Kamau has worked for
14
Mombasa Communications for Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
two years, he has never taken
● Although (conj) mặc dù
time off.
PASS TOEIC

(A) Although✓ ● But (conj) nhưng


(B) But
● Yet (conj) nhưng, tuy nhiên
(C) Neither
(D) Yet

Tạm dịch: MẶC DÙ ông Kamau đã làm việc cho Mombasa

#Vocabulary: Communications được hai năm, nhưng ông chưa bao giờ xin

never (adv) không bao giờ nghỉ phép.


time off (n) thời gian nghỉ phép

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 61


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
At the Morrighan Hotel,
15 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
addressing customer feedback
is of ------ importance. một tính từ để bổ nghĩa cho importance. Critic tuy có hậu tố -
(A) critique
PASS TOEIC

ic (hậu tố thường thấy ở tính từ) nhưng nó là danh từ và có nghĩa


(B) critic
là nhà phê bình.
(C) critically
(D) critical✓ Tính từ critical có nghĩa là rất quan trọng; chỉ trích, phê phán

#Vocabulary: Tạm dịch: Tại khách sạn Morrighan, việc xử lý phản hồi của
feedback (n) phản hồi khách hàng là VÔ CÙNG QUAN TRỌNG.
critic (n) nhà phê bình

Câu 16
Axofare’s new computer
16 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
program enables users to ------
organize and retrieve data. ● efficiently (adv) một cách hiệu quả
PASS TOEIC

(A) efficiently✓
● irreversibly (adv) không thể thay đổi được
(B) irreversibly
(C) vaguely ● vaguely (adv) mơ hồ

(D) especially ● especially (adv) đặc biệt là

#Vocabulary: Tạm dịch: Phần mềm máy tính mới của Axofare cho phép người
retrieve (v) lấy lại, tìm lại
dùng tổ chức và truy xuất dữ liệu MỘT CÁCH HIỆU QUẢ.
organize (v) tổ chức, sắp xếp

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 62


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
Trelmoni Corporation has just
17
released its ------ of the global
stock market.
Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ " its ----
PASS TOEIC

(A) analysis✓
(B) analytical -- of the global stock market" này và cụm này đóng vai trò là tân

(C) analyze ngữ của động từ release.


(D) analyzed

Tạm dịch: Trelmoni Corporation vừa công bố BẢN PHÂN TÍCH


#Vocabulary:
về thị trường chứng khoán toàn cầu.
release (v) phát hành
release (n) sự phát hành sách, bản
tin.. ; sự ra mắt

Câu 18
Liu’s Foods is pleased to reveal
18 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
the ------ product in its famous
soup line: pumpkin soup. một tính từ để bổ nghĩa cho product.
(A) popularity of
PASS TOEIC

Tính từ này được sử dụng ở dạng so sánh nhất để phù hợp ý


(B) as popular as
nghĩa.
(C) most popular✓
(D) popular than

Tạm dịch: Liu’s Foods hân hạnh công bố món được ƯA

#Vocabulary: CHUỘNG NHẤT trong các món súp nổi tiếng của mình: đó là súp
pleased (a) hài lòng, vui mừng bí đỏ.
reveal (v) tiết lộ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 63


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
The proposed city budget
19
outlines various projects, ------
renovations of the Fessler Road
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
fire station.
PASS TOEIC

(A) these ● including (prep) bao gồm, kể cả

(B) including✓ ● even though (conj) mặc dù


(C) even though
● always (adv) luôn luôn
(D) always
Tạm dịch: Ngân sách của thành phố đề xuất nêu ra những điểm

chính của dự án khác nhau, BAO GỒM CẢ việc nâng cấp/tu sửa
#Vocabulary:
outline (v) phác thảo, chỉ ra những
trạm cứu hỏa Đường Fessler.
nét chính
renovation (n) sự nâng cấp, tu sửa

Câu 20
The ------ opening of the new
20 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
bakery had to be postponed
when a pipe burst in the kitchen. ● schedule (v) lên lịch
PASS TOEIC

(A) scheduled✓
● maintain (v) duy trì
(B) maintained
(C) motivated ● motivate (v) động viên, thúc đẩy

(D) experienced ● experienced (a) có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm

Tạm dịch: Buổi khai trương ĐÃ ĐƯỢC LÊN LỊCH của tiệm bánh
#Vocabulary: mì mới đã phải hoãn lại khi một đường ống (dẫn khí đốt) đã phát
bakery (n) cửa hàng bánh mì
nổ trong nhà bếp.
burst (n) vụ nổ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 64


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
Two associates in the
21
accounting department are Cần điền một động từ ở thể bị động để hoàn thiện câu. Một ví
being ------ for promotions.
dụ khác để bạn tham khảo thêm:
(A) consider
PASS TOEIC

(B) considerable  Psychotherapy is increasingly being considered as a great option

(C) considered✓ for those with mental health issues.

(D) consideration Tâm lý trị liệu đang ngày càng được coi là một lựa chọn tuyệt vời cho
những người có vấn đề về sức khỏe tâm thần.

#Vocabulary:
considerable (a) đáng kể Tạm dịch: Hai cộng sự trong bộ phận kế toán đang ĐƯỢC CÂN

promotion (n) sự thăng chức NHẮC để được thăng chức.

Câu 22
------ the rock band Captain Zino ● since (conj) bởi vì
22
decided to offer free tickets to
their concert, sales of their  The accountant left the office early since he had an appointment
album have reached record with his client.
PASS TOEIC

numbers.
Nhân viên kế toán rời văn phòng sớm vì anh ta có cuộc hẹn với khách
(A) Since✓
hàng của mình.
(B) Besides
● since (conj) từ, từ khi
(C) As much as
(D) Not only  The new train line has been running since March.

Tuyến tàu mới đã chạy từ tháng Ba.

#Vocabulary: Tạm dịch: KỂ TỪ KHI ban nhạc rock Captain Zino quyết định

concert (n) buổi hòa nhạc cung cấp vé miễn phí cho buổi hòa nhạc của họ, doanh số bán
record (n) kỷ lục, hồ sơ album của họ đã đạt con số kỷ lục.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 65


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
------ her interview, the ● after (prep) sau khi
23
committee agreed that Ms. Han
was the best candidate for the  After multiple negotiations, they reached an agreement that was
supervisor job. acceptable to all parties.
PASS TOEIC

(A) As in
Sau nhiều cuộc đàm phán, thì họ đã đạt được thỏa thuận mà có sự đồng
(B) Just as ý của tất cả các bên.
(C) Almost ● after (conj) sau khi
(D) After✓
 After the check-in process is complete, your luggage will be
taken to your room.
#Vocabulary:
Sau khi quá trình nhận phòng hoàn tất, hành lý của bạn sẽ được đưa đến
interview (n) cuộc phỏng vấn
phòng của bạn.
candidate (n) người ứng cử, thí
Tạm dịch: SAU cuộc phỏng vấn của cô, ủy ban đã đồng ý rằng
sinh, người dự thi
cô Han là ứng cử viên sáng giá nhất cho vị trí giám sát viên.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 66


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 24
After monitoring the Hasher ● for (prep) để làm gì, dùng chỉ mục đích
24
Corporation’s inventory control
process ------ several days, the  They have a special place for washing cars.
consultant identified the
PASS TOEIC

Họ có một nơi đặc biệt để rửa xe ô tô.


problem.
● for (prep) chỉ khoảng thời gian
(A) among
(B) except  He was here for ten years.
(C) off
Anh ấy đã ở đây khoảng mười năm.
(D) for✓
● for (prep) bởi vì

 We are thankful for your help.


#Vocabulary:
inventory (n) hàng còn trong kho, Chúng tôi rất cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.
hàng tồn kho Tạm dịch: Sau khi theo dõi quy trình kiểm soát hàng tồn kho của
consultant (n) người tư vấn, cố vấn
Hasher Corporation TRONG vài ngày, chuyên gia tư vấn đã xác

định được vấn đề.

Câu 25
Crane operators must check
25 Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
that all moving parts of the
machine are fastened ------ fasten ~ buộc chặt. Dựa vào hậu tố -LY bạn chọn được phương
before use.
PASS TOEIC

án B.
(A) security
securely (adv) an toàn, chắc chắn
(B) securely✓
(C) secures  Make sure the price tag is securely attached to the item.
(D) securing
Đảm bảo rằng thẻ giá được gắn chặt vào mặt hàng.

Tạm dịch: Người vận hành cần trục phải kiểm tra để đảm bảo
#Vocabulary: rằng tất cả các bộ phận di động của máy đã được gắn CHẶT
fasten (v) buộc, trói chặt
trước khi sử dụng.
part (n) thành phần, linh kiện

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 67


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 26
Use this coupon to ------ a free
26
quote for cloud storage Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
services.
● advertise (v) quảng cáo
(A) advertise
PASS TOEIC

(B) discount ● discount (n) sự giảm giá, chiết khấu


(C) develop
● develop (v) phát triển
(D) obtain✓
● obtain (v) đạt được, giành được

Tạm dịch: Hãy sử dụng phiếu giảm giá này để NHẬN báo giá
#Vocabulary:
coupon (n) phiếu mua hàng
miễn phí cho các dịch vụ lưu trữ đám mây.

storage (n) sự lưu trữ

Câu 27
By testing the ------ of the vehicle
27
in desert terrain, the designers Chỗ trống cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh
proved that it works perfectly in
từ này the ------ of the vehicle in desert terrain. Dựa vào hậu
harsh conditions.
PASS TOEIC

tố danh từ -ANCE bạn chọn được phương án B.


(A) enduring
(B) endurance✓ Ngoài ra, bạn cũng lưu ý cấu trúc by doing
(C) endures something ~ bằng cách làm điều gì. Cấu trúc này cũng
(D) endure rất hay gặp trong đề thi.
Tạm dịch: Bằng cách thử nghiệm KHẢ NĂNG CHỊU ĐỰNG/ĐỒ

#Vocabulary: BỀN của xe trên địa hình sa mạc, các nhà thiết kế đã chứng minh

perfectly (adv) hoàn hảo rằng nó hoạt động hoàn hảo trong những điều kiện khắc nghiệt.
condition (n) điều kiện, tình trạng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 68


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 28
The flashing yellow light serves Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
28
as an ------ that the camera’s
● example (n) ví dụ
battery needs to be charged.
(A) example ● allowance (n) lượng cho phép của một thứ gì ở một nơi nào
PASS TOEIC

(B) allowance đó; ví dụ hay gặp nhất là baggage allowance of 10 kilos ~ lượng
(C) alert✓
hành lý cho phép tối đa là 10 ký.
(D) administration
● alert (n) lời cảnh báo

● administration (n) sự quản trị, ban quản trị


#Vocabulary:
charge (n) phí dịch vụ Tạm dịch: Đèn vàng nhấp nháy CẢNH BÁO rằng pin của máy
charge (v) tính phí; sạc ảnh cần được sạc.

Câu 29
Ms. Rosen did not say ------
29
about the plans for a new
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
employee break room.
● several (pronoun) một vài
(A) several
PASS TOEIC

(B) anything✓ ● anything (n) bất cứ thứ gì


(C) each
● each (pronoun) mỗi cái/mỗi người
(D) someone
● someone (pronoun) một ai đó

Tạm dịch: Bà Rosen không nói BẤT CỨ ĐIỀU GÌ về các kế hoạch


#Vocabulary:
break room ~ phòng nghỉ nhân viên
cho phòng nghỉ nhân viên mới.

plan (n) kế hoạch

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 69


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 30
Revenue growth exceeding 2
30
percent was seen ------ all Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
business segments this quarter.
● across (prep) khắp, toàn bộ
PASS TOEIC

(A) across✓
(B) into ● above (prep) ở bên trên
(C) prior to
● prior to (prep) trước khi
(D) above
● prior to (prep) trước khi

Tạm dịch: TẤT CẢ các mảng kinh doanh trong quý này đều
#Vocabulary:
revenue (n) doanh thu
chứng kiến tăng trưởng doanh thu vượt mức 2 phần trăm.

exceed (v) vượt quá

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 70


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 05

LỜI GIẢI ĐỀ 05

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 71


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01
Ms. Abe will order supplies
01
tomorrow, ------ tell her right
away if you need anything.
● so (conj) vì thế
(A) than
PASS TOEIC

(B) wait  I currently have a tight budget, so I'm afraid I can't afford to buy

(C) so✓ this car.

(D) about Tôi hiện có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi sợ mình không đủ tiền mua chiếc
xe này.

Tạm dịch: Bà Abe sẽ đặt hàng các vật dụng cần thiết vào ngày
#Vocabulary:
mai, VÌ VẬY hãy nói ngay với bà ấy nếu bạn cần bất cứ thứ gì.
order (n) đơn hàng; thứ tự, trình từ
order (v) gọi món; đặt hàng; sắp xếp
theo thứ tự

Câu 02
The Knysya Theater requests
02
that all electronic devices be
silenced ------ the play begins. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
(A) also
PASS TOEIC

● but (conj) nhưng


(B) but
● unless (conj) trừ khi
(C) unless
(D) before✓ ● before (conj) trước khi

Tạm dịch: Nhà hát Knysya yêu cầu tắt tiếng tất cả các thiết bị
#Vocabulary: điện tử TRƯỚC KHI vở kịch bắt đầu.
silence (v) tắt tiếng
theater (n) rạp hát

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 72


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
------ Human Resources if you Chiến thuật làm bài dạng câu mệnh lệnh
03
have questions about taking
time off from work.
① Các đáp án là các dạng khác nhau của động từ và có phương

(A) Contacting án chứa động từ nguyên mẫu


PASS TOEIC

(B) Contacted ② Chỗ trống hay đứng đầu một mệnh đề


(C) Contacts
③ Trong mệnh đề đó chưa có bất kỳ động từ chính nào.
(D) Contact✓
④ Xuất hiện các dấu hiệu: please, mệnh đề với IF, When, cụm từ

nguyên mẫu to do something – để làm gì đó


#Vocabulary:
time off (n) thời gian nghỉ phép  If you would like to register for a course, please fill out this form.
contact (v) liên lạc, liên hệ
Nếu bạn muốn đăng ký một khóa học, vui lòng điền vào biểu mẫu này.

 To register for the seminar, fill out this form completely.

Để đăng ký tham gia hội thảo, hãy điền đầy đủ thông tin vào biểu mẫu
này.

 When you want to access your account, type your password in


the appropriate field.

Khi bạn muốn truy cập tài khoản của mình, hãy nhập mật khẩu của bạn
vào trường thích hợp.

Tạm dịch: HÃY LIÊN HỆ với bộ phận Nhân sự nếu bạn có thắc

mắc về việc xin nghỉ phép.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 73


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 04
------ eighty thousand people
04
attended yesterday’s soccer
match.
Nếu bạn muốn chọn More thì dùng more than ~ hơn như ví dụ

bên dưới:
PASS TOEIC

(A) Almost✓
(B) More
 More than eighty thousand people attended yesterday’s soccer
(C) Often
match.
(D) Enough
Ngoài almost, bạn cũng hay gặp các trạng từ như nearly,

approximately~ xấp xỉ, up to ~ lên đến..


#Vocabulary:
match (n) trận đấu  The refund process may take approximately one to seven days,

match (v) làm cho khớp với nhau; depending on the bank you use.
phù hợp
Quá trình hoàn tiền có thể mất khoảng từ một đến bảy ngày, tùy thuộc
vào ngân hàng bạn sử dụng.

Tạm dịch: GẦN 80 nghìn người đã tham dự trận đấu bóng đá

ngày hôm qua.

Câu 05
Online visitors report that our
05
company’s Web site is
Chỗ trống đứng sau động từ liên kết is nên bạn có thể điền một
somewhat ------ .
tính từ. Dựa vào hậu tố tính từ -ing bạn chọn được phương án
(A) confuse
PASS TOEIC

(B) confuses C.

(C) confusing✓ Trạng từ somewhat ~ một chút đang bổ nghĩa cho tính từ
(D) confusion
confusing.

Tạm dịch: Khách truy cập trực tuyến báo cáo rằng trang Web
#Vocabulary:
của công ty chúng ta hơi KHÓ HIỂU/GÂY BỐI RỐI (giao diện
somewhat (adv) có phần; một chút
không thân thiện người dùng).
report (v) báo cáo, tường trình,
tường thuật

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 74


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 06
Traffic ------ are expected next Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
06
week along Reimers Road.
● driver (n) tài xế
(A) drivers
● crowd (n) đám đông
PASS TOEIC

(B) crowds
(C) delays✓ ● delay (n) sự chậm trễ; sự trì hoãn
(D) needs
● need (n) nhu cầu

Tạm dịch: Dự kiến sẽ có SỰ TRÌ HOÃN giao thông vào tuần tới

dọc theo Đường Reimers.

Câu 07
Shaloub Hospital wants to hire
07
several more ------ qualified
laboratory workers.
(A) higher Chỗ trống đứng trước một tính từ qualified nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) highest một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ này.


(C) high
(D) highly✓
Tạm dịch: Bệnh viện Shaloub muốn thuê thêm một số nhân viên

phòng thí nghiệm có trình độ CAO.


#Vocabulary:
laboratory (n) phòng thí nghiệm
hire (v) thuê

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 75


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 08
Whenever you are the ------ Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
08
person to exit a room, please
● last (a) cuối cùng
turn off the lights.

● inside (a) bên trong


PASS TOEIC

(A) last✓
(B) inside
● finish (v) hoàn thành
(C) finish
● near (prep) ở gần
(D) near

Tạm dịch: Bất cứ khi nào bạn là người CUỐI CÙNG ra khỏi

phòng, vui lòng nhớ tắt đèn.

Câu 09
Following a brief ------ with the
09
chief technician, Mr. Moore
agreed to update the operations
manual.
PASS TOEIC

Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ a brief
(A) converses
conversation with the chief technician và cụm này đóng vai
(B) conversation✓
trò tân ngữ của giới từ following.
(C) conversational
(D) conversationally Dựa vào hậu tố danh từ -TION bạn chọn được phương án B.

Tạm dịch: Sau CUỘC TRÒ CHUYỆN ngắn với kỹ thuật viên

#Vocabulary: trưởng, ông Moore đồng ý cập nhật sổ tay hướng dẫn vận hành.
brief (a) ngắn gọn
briefly (adv) nhanh chóng
manual (n) sách hướng dẫn

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 76


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 10

After record profits, Golden


10
Shamrock Jewelry’s stock price Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
increased ------ our expectations.
● beside (prep) bên cạnh
(A) beside
PASS TOEIC

(B) beyond✓ ● beyond (prep) vượt quá; lớn hơn

(C) behind ● behind (prep) phía sau


(D) between
● between (prep) giữa, ở giữa

#Vocabulary:
Tạm dịch: Sau khi đạt lợi nhuận kỷ lục, giá cổ phiếu của Golden
expectation (n) sự mong chờ, kỳ
vọng Shamrock Jewelry đã tăng VƯỢT ngoài kỳ vọng của chúng tôi.
profit (n) thuận lợi, lợi ích, lợi nhuận

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 77


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
We cannot ------ the filming of Sau động từ khiếm khuyết cannot bạn sẽ điền một động từ
11
our documentary, Morning after
nguyên thể nên bạn chọn C.
Night, without sufficient
funding. ● complete (v) hoàn tất, hoàn thành
PASS TOEIC

(A) completely
 We are offering 20% off to the first 10 people who complete our
(B) completion
-minute survey.
(C) complete✓
(D) completing Chúng tôi sẽ giảm giá 20% cho 10 người đầu tiên hoàn thành khảo sát
kéo dài phút.

Bạn cũng lưu ý từ này khi nó là tính từ:


#Vocabulary:
● complete (a) đầy đủ
documentary (n) phim tài liệu
sufficient (a) đủ  Tenants must submit complete payment within 30 days, as
funding (n) kinh phí, tiền tài trợ agreed.

Những người thuê phải nộp thanh toán đầy đủ trong vòng 30 ngày, theo
như thỏa thuận.

Tạm dịch: Chúng tôi không thể HOÀN THÀNH việc quay phim

tài liệu Morning after Night của chúng tôi nếu không có đủ kinh

phí.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 78


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 12
Get to the station a few minutes Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
12
early because Mr. Xu’s train will
● carefully (adv) một cách cẩn thận
arrive ------ at 7:00 P.M.
(A) carefully ● unexpectedly (adv) bất ngờ, gây ngạc nhiên
PASS TOEIC

(B) unexpectedly
trạng từ này được dùng để mô tả một sự việc xảy ra theo hướng
(C) promptly✓
mà bạn đã không mong muốn và gây bất ngờ.
(D) clearly
● promptly (adv) nhanh chóng, ngay lập tức; đúng giờ

● clearly (adv) một cách rõ ràng

Tạm dịch: Hãy đến sân ga sớm vài phút vì chuyến tàu của ông

Xu sẽ đến ĐÚNG vào lúc 7 giờ tối.

Câu 13
------ can be done to revise your Dựa vào nghĩa để nhanh chóng chọn được đại từ phù hợp
13
order, since the merchandise
● Ours ~ của chúng tôi
has already shipped.
(A) Ours ● Nobody ~ không một ai
PASS TOEIC

(B) Nobody
● Others ~ những người khác
(C) Others
● Nothing ~ không gì, không thứ gì
(D) Nothing✓
Nothing can be done to revise your order ~ Không gì có thể được

#Vocabulary: làm để chỉnh sửa đơn hàng của bạn => tức là Bạn không thể

merchandise (n) hàng hóa chỉnh đơn hàng của bạn nữa

already (adv) mô tả một sự việc đã Tạm dịch: Không thể làm bất cứ hành động gì để sửa lại đơn đặt
xảy ra rồi
hàng của bạn bởi vì hàng hóa đã được vận chuyển rồi.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 79


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 14
Recent graduates tend to ------
14
workplaces where teamwork
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
and collaboration are
encouraged. ● think (v) suy nghĩ, ngẫm nghĩ
PASS TOEIC

(A) think
● apply (v) áp dụng
(B) apply
(C) extend ● extend (v) mở rộng, kéo dài, gia hạn

(D) prefer✓ ● prefer (v) thích cái gì hơn cái gì

Tạm dịch: Những sinh viên mới tốt nghiệp có xu hướng THÍCH
#Vocabulary: những nơi làm việc khuyến khích làm việc theo nhóm và cộng
teamwork (n) làm việc nhóm
tác.
graduate (n) người đã tốt nghiệp
đại học

Câu 15
Zhang Cleaning takes great care
15
to ensure that all its employees
follow specific cleaning ------ .
(A) proceeds
PASS TOEIC

Điền một danh từ để hoàn thiện cụm danh từ specific cleaning


(B) procedures✓
procedures ~ các quy trình vệ sinh cụ thể và cụm này đóng
(C) procedural
vai trò tân ngữ của động từ follow.
(D) proceeding
Tạm dịch: Zhang Cleaning rất cẩn thận để đảm bảo rằng tất cả

nhân viên của mình tuân thủ CÁC QUY TRÌNH vệ sinh cụ thể.
#Vocabulary:
follow (v) làm theo hướng dẫn; đi
theo sau; tiếp theo
proceed (v) tiếp tục làm cái gì

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 80


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 16
Mumbai Jewel is a widely
16
acclaimed restaurant, mainly ---- Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
-- its delicious buffet dinners.
● such as (prep) chẳng hạn như
(A) such as
PASS TOEIC

(B) not only ● together with (prep) cũng như, bao gồm
(C) because of✓
● because of (prep) bởi vì
(D) together with

Tạm dịch: Mumbai Jewel là một nhà hàng được nhiều người
#Vocabulary:
acclaimed (a) nổi tiếng
khen ngợi, chủ yếu LÀ VÌ bữa tối tự chọn ngon miệng.

widely (adv) rộng rãi

Câu 17
Before a job interview, it is Cấu trúc prepare + đại từ phản thân + for something này chỉ
17
critical to prepare ------ for
việc chủ ngữ chuẩn bị tinh thần, sẵn sàng cho một sự việc,
answering the most commonly
asked questions. khoảnh khắc nào đó.
PASS TOEIC

(A) whose Đại từ oneself ~ chính mình ở đây đề cập đến mọi người chung
(B) whichever
chung
(C) theirs
(D) oneself✓  It’s essential not to let oneself be frightened.

Điều cần thiết là không để bản thân sợ hãi.

#Vocabulary: Tạm dịch: Trước một cuộc phỏng vấn xin việc, điều quan trọng

commonly (adv) thông thường là phải chuẩn bị cho BẢN THÂN đầy đủ để trả lời các câu hỏi phổ
interview (n) cuộc phỏng vấn biến/hay hỏi nhất.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 81


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 18
While it is not ------ , staff are
18 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
encouraged to read Joan
Frantz's book Balancing Work ● require (v) yêu cầu
and Life.
PASS TOEIC

● publish (v) xuất bản


(A) required✓
(B) published ● limited (a) có giới hạn

(C) limited ● guarantee (v) đảm bảo, cam đoan


(D) guaranteed
Tạm dịch: Mặc dù không BẮT BUỘC/ĐƯỢC YÊU CẦU, nhưng

nhân viên được khuyến khích đọc cuốn sách Cân bằng giữa công

việc và cuộc sống của Joan Frantz.

Câu 19
It is ------ to bring sturdy boots to
19
wear on the hike.
(A) advise
PASS TOEIC

(B) advisor Chỗ trống đứng sau động từ liên kết is nên bạn có thể điền một
(C) advisable✓ tính từ. Dựa vào hậu tố -ABLE bạn chọn được phương án C.
(D) advises
Tạm dịch: Bạn NÊN/TỐT HƠN HẾT LÀ NÊN đem theo giày bốt

chắc chắn để mang khi đi bộ đường dài.


#Vocabulary:
advise (v) khuyên bảo
advisor (n) cố vấn

Câu 20
Nordel Park will open for the
20 At least là một trạng từ và nó có thể bổ nghĩa cho con số phía
season once average daytime
temperatures reach ------ 15 sau.
degrees.
PASS TOEIC

Một ví dụ quen thuộc nhất khi các bạn đăng ký tài khoản trên
(A) at least✓
các website là câu sau:
(B) as of

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 82


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

(C) along with


 Passwords must contain at least one uppercase letter.
(D) ahead of
Mật khẩu phải chứa ít nhất một ký tự viết hoa.

Ngoài ra, bạn cũng hay gặp các trạng từ rất hay đi với các con số

như: about, approximately, roughly, nearly, almost, up to …

Tạm dịch: Công viên Nordel sẽ mở cửa theo mùa khi nhiệt độ

ban ngày trung bình đạt ÍT NHẤT 15 độ.


#Vocabulary:
temperature (n) nhiệt độ
reach (v) với lấy; đạt tới mức; liên lạc

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 83


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
Before investing, Mr. Hwang will Cấu trúc động từ wait for something ~ chờ đợi điều gì.
21
wait for greater ------ that
Briomer Tech is fully committed to
Chỗ trống cần điền một danh từ để đóng vai trò tân ngữ của
the project. phrasal verb wait for. Dựa vào hậu tố điển hình của danh từ -
PASS TOEIC

(A) assure ANCE bạn chọn được phương án D.


(B) assured
Mệnh đề that phía sau là mệnh đề danh ngữ. Nó đang bổ nghĩa
(C) assuredly
cho danh từ assurance để cho biết sự bảo đảm này là về sự việc
(D) assurance✓
gì.

#Vocabulary: Các danh từ như fact, notice, opinion, evidence, speculation,

wait (v) chờ đợi confirmation, assurance, confidence, notice, notification,

assure (v) đảm bảo, cam đoan reminder…phía sau thường có mệnh đề danh ngữ that đóng vai

trò đồng vị ngữ.

Tạm dịch: Trước khi đầu tư, ông Hwang sẽ chờ đợi SỰ ĐẢM BẢO

lớn hơn/chắc chắn hơn về việc Briomer Tech hoàn toàn cam kết

với dự án.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 84


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 22
Tralim Consulting’s annual ● exactly (adv) chính xác, đúng đắn
22
profits are expected to ------
exceed €5 million.  The sales representatives help customers decide exactly what

(A) exactly style fits them best.


PASS TOEIC

(B) extremely Các đại diện bán hàng giúp khách hàng quyết định chính xác phong cách
(C) eventually✓ nào phù hợp với họ nhất.
(D) evenly ● extremely (adv) cực kỳ, vô cùng

 I was extremely fortunate to be able to attend this event.


#Vocabulary:
Tôi đã vô cùng may mắn khi có thể tham dự sự kiện này.
exceed (v) vượt quá
● evenly (adv) như nhau, bằng nhau, đồng đều
annual (a) hàng năm, thường niên

 The building’s new ventilation system circulates heat much more


evenly than before.

Hệ thống thông gió mới của tòa nhà lưu thông nhiệt đều hơn nhiều so với
trước đây.

Tạm dịch: Lợi nhuận hàng năm của Tralim Consulting dự kiến

CUỐI CÙNG sẽ vượt quá 5 triệu Euro.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 85


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
Although many factors
23
contribute to a successful
Viết lại câu đầy đủ để bạn dễ hiểu hơn:
business, Mr. Lee thinks that
keeping customers satisfied is Although many factors contribute to a successful business, Mr.
PASS TOEIC

the ------ .
Lee thinks that keeping customers satisfied is the most
(A) essential
essential factor.
(B) most essential✓
(C) essentially Trong so sánh nhất, bạn có thể lược bỏ danh từ nếu trước đó
(D) more essentially danh từ này đã được nhắc đến để tránh lặp từ.

Tạm dịch: Mặc dù có nhiều yếu tố góp phần tạo nên một doanh
#Vocabulary: nghiệp thành công, nhưng ông Lee cho rằng việc giữ cho khách
contribute (v) đóng góp, góp phần
hàng hài lòng là (yếu tố) CẦN THIẾT nhất.
satisfied (a) cảm thấy hài lòng, vừa
ý, thoả mãn

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 86


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 24
Ms. Alshammari took a full hour Danh từ detail ~ chi tiết còn động từ có nghĩa là trình bày tỉ
24
to ------ each of the budget
mỉ, chi tiết. Ngoài ra, bạn còn hay gặp tính từ detailed ~ được
changes during the staff
meeting. liệt kê chi tiết được hình thành từ động từ này.
PASS TOEIC

(A) detail✓
 Sales employees are trained to give detailed answers to
(B) attend
questions about new products.
(C) respond
Nhân viên bán hàng được đào tạo để đưa ra câu trả lời chi tiết cho các
(D) comply
câu hỏi về sản phẩm mới.

Đối với 2 động từ bên dưới, các bạn lưu ý giới từ TO và


#Vocabulary: WITH nhé!
budget (n) ngân sách
● respond to ~ phản hồi, trả lời
during (prep) trong lúc, trong suốt
 She never responded to my letter.

Cô ấy không bao giờ trả lời thư của tôi.

● comply with ~ tuân thủ

 Employees must comply with the regulations governing


computer use.

Nhân viên phải tuân thủ các quy định về sử dụng máy tính.

Tạm dịch: Cô Alshammari đã mất cả tiếng đồng hồ để TRÌNH

BÀY CHI TIẾT từng thay đổi về ngân sách trong cuộc họp nhân

viên.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 87


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
It is recommended that clients in advance ~ trước (thường dùng mô tả các sự việc như hủy bỏ
25
book the Desert Rose Ballroom
trước bao nhiêu ngày, đặt lịch trước bao nhiêu ngày..)
for their event more than four
months ------ . ● For items of limited quantity, customers should place an
PASS TOEIC

(A) over time order one month in advance.


(B) in advance✓
Đối với các mặt hàng có số lượng hạn chế, khách hàng nên đặt hàng trước
(C) up to now
một tháng.
(D) far ahead
● Tickets may be booked in advance online.

Vé có thể được đặt trước trực tuyến.


#Vocabulary: ● Guests must notify the front desk in advance to reserve an
recommend (v) đề xuất, khuyến
airport shuttle.
cáo, giới thiệu
ballroom (n) phòng khiêu vũ Du khách phải thông báo trước cho lễ tân để đặt dịch vụ đưa đón sân
bay.

Tạm dịch: Khách hàng nên đặt Phòng khiêu vũ Desert Rose cho

sự kiện của họ ít nhất là TRƯỚC bốn tháng.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 88


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 26
For a true understanding of our
26
production levels, data from oil- Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
drilling sites must be as ------ as
possible. ● accurate (a) chính xác
PASS TOEIC

(A) accurate✓ ● optimistic (a) lạc quan


(B) optimistic
● exclusive (a) độc quyền
(C) exclusive
(D) competitive ● competitive (a) cạnh tranh

#Vocabulary: Tạm dịch: Để hiểu đúng đắn về các mức độ sản xuất của chúng
production (n) sự sản xuất; sản ta, dữ liệu từ các địa điểm khoan dầu phải chính XÁC NHẤT nhất
lượng; một tác phẩm phim ảnh, vở kịch..
có thể.
understanding (n) sự hiểu biết; sự
am hiểu

Câu 27
Adopting advanced billing
27
software would improve Narrin
Group’s fiscal-management Vị trí này bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
process ------ .
PASS TOEIC

improve trước đó. Dựa vào hậu tố -ly bạn chọn được phương
(A) substantial
án B.
(B) substantially✓
(C) more substantial
(D) substances Tạm dịch: Việc áp dụng phần mềm thanh toán tiên tiến sẽ cải

thiện ĐÁNG KỂ quy trình quản lý tài chính của Tập đoàn
#Vocabulary: Narrin.
adopt (v) áp dụng
substantial (a) đáng kể, lớn

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 89


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 28
Thanks to the effective ------ of
28 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
Drinkever’s first beverage, last
month’s product launch was a ● service (n) dịch vụ, phục vụ, làm việc cho một tổ chức một
success.
PASS TOEIC

thời gian dài


(A) service
● promotion (n) sự thăng chức; hoạt động quảng cáo
(B) promotion✓
(C) response ● response (n) phản hồi, câu trả lời
(D) information
● information (n) thông tin

Tạm dịch: Nhờ HOẠT ĐỘNG QUẢNG BÁ hiệu quả đồ uống đầu
#Vocabulary:
tiên của Drinkever, buổi ra mắt sản phẩm vào tháng trước đã
beverage (n) thức uống
thành công.
effective (a) có hiệu lực

Câu 29
By this time next year, Grasswell Thì tương lai hoàn thành dùng để mô tả một sự việc hoàn tất vào
29
Industries ------ two new plants
một thời điểm xác định trong tương lai.
in eastern Europe.
(A) opens By the time là cụm từ quan trọng, các bạn xem thêm các ví dụ
PASS TOEIC

(B) will have opened✓ sau nhé.


(C) is opening
● By the time Mr. Wilson meets the financial director next
(D) had opened
week, he will have completed the budget proposal.

Vào lúc ông Wilson gặp giám đốc tài chính vào tuần tới, ông ấy sẽ hoàn
thành đề xuất ngân sách.

● By the time the guest entered the room, the air conditioner

had been turned on.

Vào lúc khách bước vào phòng, thì máy điều hòa đã được bật rồi.

Tạm dịch: Vào thời điểm này năm sau, Grasswell Industries SẼ

MỞ thêm hai nhà máy mới ở Đông Âu.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 90


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 30
Please put an ------ supply of
30
premium snack items on the Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
carts for the next flight.
● absolute (a) tuyệt đối, hoàn toàn
(A) absolute
PASS TOEIC

(B) earned ● earn (v) nhận được thứ gì mà bạn xứng đáng

(C) adequate✓ ● adequate (a) đầy đủ, thỏa đáng


(D) energetic
● energetic (a) mạnh mẽ, tràn đầy sinh lực

#Vocabulary:
Tạm dịch: Vui lòng để ĐẦY ĐỦ các món ăn nhẹ cao cấp trên xe
cart (n) xe đẩy (thường chất hàng
hóa trong siêu thị hay hành lý cá nhân) đẩy cho chuyến bay tiếp theo.
snack (n) bữa ăn nhẹ, đồ ăn nhẹ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 91


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 06

LỜI GIẢI ĐỀ 06

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 92


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01

Chef Daniels impresses


01
customers with ------
sophisticated entrees.
Chỗ trống đang đứng trước cụm danh từ sophisticated entrees
PASS TOEIC

(A) his✓
nên bạn có thể điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho cụm
(B) him
phía sau.
(C) himself
(D) he

Tạm dịch: Đầu bếp Daniels gây ấn tượng với thực khách bằng

#Vocabulary: những món khai vị cầu kỳ CỦA ÔNG.


entree (n) món khai vị
impress (v) gây ấn tượng

Câu 02
Oil production ------ 5 percent
02
from January to February.
(A) drop
Câu còn thiếu động từ chính nên bạn cần điền một động từ được
PASS TOEIC

(B) to drop
(C) dropping chia thì nên bạn loại B và C. Chủ ngữ số ít còn động từ drop đang

(D) dropped✓ ở số nhiều nên loại A.

Tạm dịch: Sản lượng dầu ĐÃ GIẢM 5% từ tháng Một đến tháng
#Vocabulary: Hai.
production (n) sự sản xuất; sản
lượng; một tác phẩm phim ảnh, vở kịch..
drop (v) giảm xuống

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 93


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03

Ms. Ito has ------ suggestions to


03
resolve the computer problems.
(A) help
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) helper
một tính từ để bổ nghĩa cho suggestions. Dựa vào hậu tố -FUL
(C) helped
bạn chọn được phương án D.
(D) helpful✓
Tạm dịch: Cô Ito có những đề xuất HỮU ÍCH để giải quyết các

sự cố máy tính.
#Vocabulary:
resolve (v) giải quyết
help (v) giúp đỡ

Câu 04
The Vidorn Hotel ------ to
04
construct a fountain in the front
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
entryway.
● match (v) khớp với
(A) matches
PASS TOEIC

(B) plans✓ ● plan (v) lên kế hoạch


(C) tells
● tell (v) nói cho biết, thông tin cho (ai)
(D) praises
● praise (v) khen ngợi; tán dương

Tạm dịch: Khách sạn Vidorn LÊN KẾ HOẠCH xây dựng một đài
#Vocabulary:
construct (v) xây dựng
phun nước ở lối đi phía trước.

entryway (n) lối đi vào

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 94


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
The schedule of events for the
05
music ------ will be posted on Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
Friday.
● festival (n) lễ hội
PASS TOEIC

(A) festival✓
(B) situation ● situation (n) tình huống; công việc
(C) instrument
● instrument (n) dụng cụ, nhạc cụ
(D) issue
● issue (n) vấn đề; sự phát hành; số báo

Tạm dịch: Lịch trình của các sự kiện cho LỄ HỘI âm nhạc sẽ được
#Vocabulary:
schedule (n) lịch trình, lịch biểu
đăng vào thứ Sáu.

schedule (v) lên lịch

Câu 06
When processing a medical
06
leave request, the attending
physician must fill out a form ---
--- .
PASS TOEIC

Vị trí này bạn có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ
(A) completes
fill out trước đó. Dựa vào hậu tố -LY bạn chọn được phương án
(B) completed
(C) completely✓ C.

(D) completeness Tạm dịch: Khi giải quyết yêu cầu nghỉ phép vì lý do y tế, bác sĩ

chăm sóc phải điền ĐẦY ĐỦ vào mẫu đơn.

#Vocabulary:
physician (n) bác sĩ điều trị
complete (a) đầy đủ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 95


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
Many fashion stylists ------ their
07
online portfolios on a regular
basis. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:

(A) dress
PASS TOEIC

● dress (v) ăn mặc


(B) invite
● invite (v) mời gọi
(C) range
(D) update✓ ● range (n) phạm vị, lĩnh vực; đa dạng, nhiều loại

● update (v) cập nhật

#Vocabulary: Tạm dịch: Nhiều nhà tạo mẫu thời trang CẬP NHẬT portfolio
portfolio (n) tổng hợp toàn bộ dự án, trực tuyến của họ thường xuyên.
sản phẩm mà người đó đã thực hiện
stylist (n) nhà tạo mẫu

Câu 08
All flights were delayed three Cần điền một danh từ phù hợp để đang vai trò tân ngữ của giới
08
hours because of a heavy
từ OF.
blanket of ------ .
PASS TOEIC

(A) fog✓ #Vocabulary:


(B) fogger
delay (n) sự chậm trễ; sự trì hoãn
(C) foggy
because of (prep) bởi vì
(D) fogged
Tạm dịch: Tất cả các chuyến bay đã bị hoãn ba giờ vì SƯƠNG

MÙ dày đặc.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 96


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
The Northwick Orchestra will ● At thường trước các địa điểm trong thành phố. Các danh
09
perform later this month ------
từ hay đi chung với giới từ này là apartment, bus stop,
Reverbury Hall.
factory, hospital, hotel, house, mall, office, park, parking
PASS TOEIC

(A) at✓
(B) up lot, restaurant, station, store, theater, university
(C) on
 The women are at the supermarket.
(D) of
Những người phụ nữ đang ở siêu thị.

● at (prep) đứng trước một địa chỉ


#Vocabulary:
perform (v) biểu diễn; thực hiện  She lives at 3757 North 52nd Street, apartment 10.

orchestra (n) dàn nhạc Cô ấy sống tại 3757 North 52nd Street, căn hộ số 10.

● at (prep) tại, vào lúc

 The theater doors will close and the show will start at precisely
8:00 p.m., so guests are reminded to be punctual.

Cửa nhà hát sẽ đóng lại và buổi biểu diễn sẽ bắt đầu vào đúng 8 giờ tối,
vì vậy các vị khách được nhắc nhở đến đúng giờ.

Tạm dịch: Dàn nhạc Northwick sẽ biểu diễn vào cuối tháng này
TẠI Reverbury Hall.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 97


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 10
Only staff ------ based in the
10
Toronto office may reserve the
conference room. Nghĩa và từ loại của bốn phương án:

(A) possibly
PASS TOEIC

● possibly (adv) có thể, có khả năng


(B) currently✓
● currently (adv) hiện tại
(C) immediately
(D) exactly ● immediately (adv) ngay lập tức

● exactly (adv) chính xác, đúng đắn

#Vocabulary: Tạm dịch: Chỉ nhân viên HIỆN đang làm việc tại văn phòng
reserve (v) đặt trước Toronto mới có thể đặt trước phòng hội nghị.
staff (n) các nhân viên trong một tổ
chức

Câu 11
------ of the employees have
11
placed their order for a new Cần một đại từ số nhiều đóng vai trò chủ ngữ của câu để hòa
standing desk.
hợp với trợ động từ have phía sau.
(A) Any
PASS TOEIC

(B) Several✓ Bàn đứng hay bàn làm việc đứng là bàn có chiều cao
(C) Another lớn hơn so với bàn làm việc thông thường. Loại bàn này hình
(D) Either thành cho nhu cầu viết, đọc sách hoặc vẽ trong tư thế đứng
hoặc ngồi trên ghế cao (dạng ghế quầy bar).
Tạm dịch: MỘT VÀI nhân viên đã đặt hàng cho họ một bàn làm
#Vocabulary:
desk (n) bàn làm việc, văn phòng việc đứng mới.

order (n) đơn hàng; thứ tự, trình từ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 98


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 12
Betsy Riley will seek support
12
from ------ volunteers for our Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
revised museum tours.
● former (a) trước đó, tiền nhiệm
PASS TOEIC

(A) former✓
(B) following ● following (a) sau đó, theo sau

(C) entire ● entire (a) toàn bộ


(D) gradual
● gradual (a) dần dần, từ từ

Tạm dịch: Betsy Riley sẽ tìm sự hỗ trợ từ các tình nguyện viên
#Vocabulary:
CŨ cho các chuyến tham quan bảo tàng đã được điều chỉnh của
volunteer (n) tình nguyện viên
volunteer (v) tình nguyện viên, xung
chúng tôi.
phong làm gì đó

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 99


Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
Casorama customers receive Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
13
store ------ instead of a cash
● acceptance (n) sự chấp thuận
refund upon returning an item.
(A) acceptance ● training (n) quá trình đào tạo
PASS TOEIC

(B) training
● preference (n) sự thích hơn, sự dành ưu tiên, sở thích
(C) preference
● credit (n) tiền/điểm tích lũy để dành mua hàng sau này
(D) credit✓
Credit có thể là phiếu của cửa hàng đưa cho khách khi khách

#Vocabulary: muốn hoàn lại món hàng đã mua có thể vì đổi ý hay lý do nào

instead of (prep) thay vì đó. Thay vì hoàn tiền mặt lại cho khách hàng thì chủ cửa hàng
upon (prep) ngay sau khi phát tờ phiếu này cho khách, khách có thể dùng phiếu này mua

hàng hóa khác tại cửa hàng đó. Cách này sẽ khuyến khích khách

hàng sẽ tiếp tục mua sản phẩm của cửa hàng đó thay vì cầm tiền

mặt mua ở nơi khác.

Nếu là cửa hàng truyền thống thì nó thường tồn tại dưới dạng

giấy. Còn nếu là cửa hàng có tích hợp tài khoản online thì trong

tài khoản của bạn sẽ có một mục credit thể hiện số tiền của bạn.

Một số nơi cho phép quy đổi thành tiền mặt, 1 số nơi sẽ bắt buộc

bạn dùng credit đó mua sản phẩm khác. Một số nơi bạn có thể

chủ động nạp tiền vào mục credit này chứ không cần đợi đến khi

hoàn tiền.

Ngoài thể hiện ở số tiền, một số nơi khi nạp tiền vào sẽ quy thành

điểm tích lũy.

Tạm dịch: Khách hàng của Casorama nhận được TIỀN TÍCH LŨY

ĐỂ MUA HÀNG SAU của cửa hàng thay vì được hoàn lại tiền mặt

khi trả lại một món hàng.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 100
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 14
Our factory in Mannheim was Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
14
upgraded last year, but the
● such (det) thường đứng trước cụm danh từ để nhấn mạnh
loading dock ------ needs work.
(A) such
PASS TOEIC

 She is fortunate to have such supportive friends.


(B) very
Cô ấy thật may mắn khi có những người bạn ủng hộ như vậy.
(C) still✓
● very (adv) rất, lắm
(D) even
● still (adv) vẫn

#Vocabulary: ● even (adv) thậm chí

factory (n) nhà máy Tạm dịch: Nhà máy của chúng tôi ở Mannheim đã được nâng
upgrade (v) nâng cấp
cấp vào năm ngoái, nhưng bến bốc dở hàng VẪN cần được tu

sửa/sửa chữa.

Câu 15
The recently ------ mayor said
15
she plans to address the town’s
traffic problems soon.
(A) electing Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) election một tính từ để bổ nghĩa cho mayor. Trạng từ recently bổ nghĩa
(C) elected✓ cho tính từ elected~ được bầu
(D) elects
Tạm dịch: Thị trưởng ĐƯỢC BẦU gần đây cho biết bà có kế

hoạch sớm giải quyết các vấn đề giao thông của thị trấn.
#Vocabulary:
election (n) cuộc bầu cử
mayor (n) thị trưởng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 101
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 16
Mr. Kim’s research reveals that
16
types of hay differ ------ in their
nutritional content. Trạng từ significantly bổ nghĩa cho động từ differ.
(A) significant
PASS TOEIC

Ngoài ra, bạn cũng lưu ý tính từ different (a) khác nhau
(B) signify
(C) significance  Beef has been cut into different sizes.
(D) significantly✓
Thịt bò đã được cắt thành các kích cỡ khác nhau.

Tạm dịch: Nghiên cứu của ông Kim tiết lộ rằng các loại cỏ khô
#Vocabulary: khác nhau ĐÁNG KỂ về thành phần dinh dưỡng có trong chúng.
significant (a) đáng kể
differ (v) khác nhau

Câu 17
Let us extend our warmest Cấu trúc extend something to somebody ~ bày tỏ lời chào, cảm
17
welcome ------ Mr. Lam Keong
ơn, sự thông cảm…đến ai đó
Wu, our new vice president of
marketing. Trong câu đề bài thì:
PASS TOEIC

(A) to✓
§ something = our warmest welcome
(B) under
§ somebody = Mr. Lam Keong Wu
(C) against
(D) in
 I’d like to extend my thanks to all the catering staff.

Tôi muốn gửi lời cảm ơn tới tất cả các nhân viên phục vụ ăn uống.
#Vocabulary:
 The Coroner extended his sympathy to the victim’s family.
extend (v) mở rộng, kéo dài, gia hạn
Coroner bày tỏ sự cảm thông của mình với gia đình nạn nhân.
president (n) chủ tịch
Tạm dịch: Chúng ta hãy gửi lời chào mừng nồng nhiệt nhất

TỚI/ĐẾN ông Lam Keong Wu, phó chủ tịch mới phụ trách mảng

tiếp thị của chúng ta.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 102
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 18
The latest polling shows
18
increased public ------ for the
stadium renovation project.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là show nên bạn cần
(A) approve
PASS TOEIC

điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ " public -----
(B) approval✓
- the stadium renovation project" và cụm này chính đóng vai trò
(C) approving
(D) approvingly tân ngữ của động từ show.

Tạm dịch: Cuộc thăm dò mới nhất cho thấy SỰ ỦNG HỘ từ công

#Vocabulary: chúng đã tăng lên đối với dự án cải tạo sân vận động.

approve (v) phê duyệt


renovation (n) sự nâng cấp, tu sửa

Câu 19
Oshka Landscape Supply
19
revenue is highly ------ on
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
seasonal sales.
● extensive (a) có phạm vi rộng, bao quát, lớn
(A) extensive
PASS TOEIC

(B) dependent✓ ● dependent (a) phụ thuộc


(C) accessible
● accessible (a) có thể sử dụng; có thể đến được
(D) insightful
● insightful (a) sâu sắc, am hiểu

Tạm dịch: Doanh thu từ Cung cấp Cảnh quan Oshka PHỤ
#Vocabulary:
revenue (n) doanh thu
THUỘC nhiều vào doanh số bán hàng theo mùa.

highly (adv) ở mức độ cao

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 103
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 20
Tourism in Cork has slowed in
20 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
recent weeks ------ the
unseasonably cold weather. ● as long as (conj) miễn là
(A) as long as
PASS TOEIC

● in case of (prep) trong trường hợp


(B) in case of
● because of (prep) bởi vì
(C) because of✓
(D) except for ● except for (prep) ngoại trừ

#Vocabulary: Tạm dịch: Ngành du lịch ở Cork đã phát triển chậm lại trong
tourism (n) ngành nghề du lịch
những tuần gần đây VÌ thời tiết lạnh bất thường.
slow (v) làm chậm lại, đi chậm lại

Câu 21
The Aznet Foundation is offering
21
three 5,000 grants to
entrepreneurs with the most ---
--- business ideas. Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm danh từ phía sau và
PASS TOEIC

(A) imagine
hình thành so sánh nhất với the most. Dựa vào hậu tố tính từ -
(B) imagining
(C) imaginative✓
TIVE bạn chọn được phương án C.
(D) imagination Tạm dịch: Quỹ Aznet đang cung cấp ba khoản tài trợ trị giá 5.000

đô la cho các doanh nhân có ý tưởng kinh doanh SÁNG


#Vocabulary: TẠO/GIÀU TRÍ TƯỞNG TƯỢNG nhất.
grant (n) tiền trợ cấp, tài trợ
imagination (n) trí tưởng tượng; sự
tưởng tượng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 104
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 22
Based on her ------ performance,
22
Ms. Soares is likely to do quite
Tinh từ past có nghĩa là trong quá khứ, trước đây
well in the 50-meter race.
(A) neither  I warned her not to repeat her past mistakes.
PASS TOEIC

(B) past✓
Tôi đã cảnh báo cô ấy đừng lặp lại những sai lầm trong quá khứ.
(C) apart
 The meeting will review the results of the past quarter and plan
(D) twice
for the next quarter.

Cuộc họp sẽ xem xét kết quả của quý vừa qua và lên kế hoạch cho quý
#Vocabulary: tiếp theo.
performance (n) buổi biểu diễn; Tạm dịch: Dựa trên thành tích VỪA QUA/TRƯỚC ĐÂY, nhiều
hiệu năng
khả năng cô Soares sẽ thi đấu khá tốt ở nội dung đua 50 mét.
race (n) cuộc đua; chủng người, sắc
tộc

Câu 23
The manual provides a basic ----
23
-- of the R25100 camera’s
Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
primary features.
● overview (n) tổng quan
PASS TOEIC

(A) overview✓
(B) adviser ● adviser (n) cố vấn
(C) challenge
● challenge (n) thách thức, thử thách
(D) instance
● instance (n) thí dụ, ví dụ

Tạm dịch: Sách hướng dẫn cung cấp TỔNG QUAN/KHÁI QUÁT
#Vocabulary:
manual (n) sách hướng dẫn
về các tính năng chính của máy ảnh R25100.

feature (n) đặc điểm, tính năng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 105
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 24
Be sure to ------ the wireless
24
Internet option on your
company mobile phone to avoid Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
additional data fees.
PASS TOEIC

● return (v) hoàn lại, gửi trả lại về nơi ban đầu
(A) return
● pull (v) lôi đi, kéo đi
(B) pull
(C) enable✓ ● enable (v) làm cho có thể, có khả năng; cho phép ai làm gì
(D) inflate
● inflate (v) thổi phồng, bơm phòng

Tạm dịch: Hãy nhớ BẬT tùy chọn Internet không dây trên điện
#Vocabulary:
thoại di động của công ty bạn để tránh phí dữ liệu bổ sung.
fee (n) phí
additional (a) bổ sung, thêm

Câu 25
The CEO of True Home Estates -
25 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
----- hires agents who have
overcome obstacles in their ● soon (adv) sớm
lives.
PASS TOEIC

● most (adv) nhất (dùng trong so sánh nhất); hầu hết


(A) soon
(B) most ● enough (adv) đủ

(C) enough ● always (adv) luôn luôn


(D) always✓
Tạm dịch: Giám đốc điều hành của True Home Estates LUÔN

tuyển dụng những người môi giới bất động sản đã vượt qua được
#Vocabulary:
những trở ngại trong cuộc sống của họ.
overcome (v) vượt qua, đánh bại

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 106
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 26
To receive payment, vendors Cách dùng giới từ within như sau:
26
must submit an invoice online --
---- twenty business days of
➤ Trong vòng khoảng thời gian nào đó
finishing a project.
PASS TOEIC

 within twenty days of the date of purchase


(A) whether
Trong vòng 0 ngày kể từ ngày mua hàng
(B) whose
(C) witnin✓ ➤ Không xa hơn từ địa điểm nào đó

(D) while
 a house within a mile of the station

Ngồi nhà cách đây khoảng một dặm từ nhà ga


#Vocabulary: ➤ Bên trong một tòa nhà hay khu vực nào đó
invoice (n) hóa đơn
payment (n) số tiền thanh toán, sự  Any item from our store can be delivered within the city at no
thanh toán additional cost.

Bất kỳ món hàng nào từ cửa hàng của chúng tôi có thể được giao miễn
phí trong phạm vi thành phố .

Tạm dịch: Để nhận được khoản thanh toán, nhà cung cấp phải

gửi hóa đơn trực tuyến TRONG VÒNG hai mươi ngày làm việc kể

từ khi hoàn thành dự án.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 107
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
------ opening a bakery, Mr.
27
Laxalt had worked in the food Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
industry for fifteen years.
● Prior to (prep) trước khi
PASS TOEIC

(A) Prior to✓


(B) Although ● Although (conj) mặc dù
(C) Then
● Then (adv) vậy thì
(D) If
● If (conj) nếu

Tạm dịch: TRƯỚC KHI mở tiệm bánh, ông Laxalt đã làm việc
#Vocabulary:
bakery (n) cửa hàng bánh mì
trong ngành công nghiệp thực phẩm trong mười lăm năm.

food (n) thực phẩm

Câu 28
Investors’ initial fears were
28 Nghĩa và từ loại của bốn phương án:
calmed by the ------ sales report
issued this week. ● remote (a) xa xôi, xa cách
(A) remote
PASS TOEIC

● attentive (a) chú ý, lưu tâm, chăm chú


(B) attentive
(C) reassuring✓ ● reassuring (a) làm yên lòng, trấn an

(D) restful ● restful (a) cho cảm giác nghỉ ngơi, thư giãn

Tạm dịch: Những lo ngại ban đầu của các nhà đầu tư đã được
#Vocabulary: xoa dịu nhờ vào báo cáo bán hàng TRẤN AN được công bố trong
initial (a) ban đầu, lúc đầu
tuần này.
issue (v) phát hành; cấp phép

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 108
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 29
One distinctive aspect of the
29
painter Chapin Kurek’s portrait
style is her almost comic ------ of
facial features. Cần điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ her
PASS TOEIC

(A) exaggerate almost comic exaggeration of facial features này. Dựa vào
(B) exaggerated hậu tố danh từ -TION bạn chọn được phương án D.
(C) exaggeratedly
Tạm dịch: Một điểm đặc biệt trong phong cách vẽ chân dung
(D) exaggeration✓
của họa sĩ Chapin Kurek là SỰ PHÓNG ĐẠI gần như hài hước các

đặc điểm trên khuôn mặt.


#Vocabulary:
painter (n) hoạ sĩ
portrait (n) ảnh chân dung

Câu 30
Ramirez Instruments ------ high-
30
quality acoustic guitars for over Phía sau chỗ trống có cụm danh từ high-quality acoustic
a century. guitars đóng vai trò tân ngữ nên bạn biết động từ trước đó ở
(A) to be designed
PASS TOEIC

dạng chủ động nên bạn loại C.


(B) has been designing✓
(C) was designed
Có cụm over a century ~ suốt một thế kỷ qua => kéo dài từ

(D) is designing quá khứ cho đến hiện tại nên bạn chọn thì hiện tại hoàn thành

tiếp diễn.

#Vocabulary: Tạm dịch: Ramirez Instruments ĐÃ VÀ ĐANG THIẾT KẾ những


high-quality (a) chất lượng cao cây đàn guitar acoustic chất lượng cao trong hơn một thế kỷ qua.
century (n) thế kỷ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 109
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 07

LỜI GIẢI ĐỀ 07

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 110
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01

Please direct all questions about


01
------ recent order to the
customer care center.
(A) yours Chỗ trống đang đứng trước recent order nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) your✓ một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho cụm này.


(C) yourself
(D) you
Tạm dịch: Vui lòng chuyển tất cả các câu hỏi về đơn hàng gần

đây CỦA BẠN đến trung tâm chăm sóc khách hàng.
#Vocabulary:
direct (v) đạo diễn
direct (a) trực tiếp

Câu 02
Ms. Wu was the ------ of the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
02
contest, and she may collect her
● partner (n) đối tác
prize next week.
(A) partner ● member (n) thành viên
PASS TOEIC

(B) member
● player (n) cầu thủ
(C) player
● winner (n) người chiến thắng
(D) winner✓
Tạm dịch: Cô Wu là NGƯỜI CHIẾN THẮNG trong cuộc thi và cô

ấy có thể sẽ nhận được giải thưởng của mình vào tuần tới.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 111
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03

For a ------ time, Marco Bank is


03 Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
offering first-time customers a
100 bonus when they open an một tính từ để bổ nghĩa cho time.
account.
PASS TOEIC

● limited (a) có giới hạn


(A) limits
(B) limiting
 We encourage you to register as soon as possible because
(C) limit
seating is limited. (or seats are is limited.)
(D) limited✓
Chúng tôi khuyến khích bạn đăng ký càng sớm càng tốt vì chỗ ngồi có
hạn.
#Vocabulary: Tạm dịch: Trong thời gian GIỚI HẠN, Ngân hàng Marco sẽ tặng
limit (n) giới hạn cho khách hàng mới khoản tiền thưởng 100 đô la khi họ mở tài
limit (v) giới hạn, hạn chế
khoản.
bonus (n) tiền thưởng

Câu 04

A ------ greenhouse donated Nghĩa và từ loại của 4 phương án:


04
several potted plants to beautify
● potential (a) tiềm năng
the lobby of the city hall.
(A) potential ● local (a) địa phương, bộ phận, cục bộ
PASS TOEIC

(B) local✓
● main (a) chủ chốt, chính, quan trọng
(C) main
● future (a) tương lai
(D) future

Tạm dịch: Một nhà kính ĐỊA PHƯƠNG đã quyên tặng một số

chậu cây để tô điểm cho tiền sảnh của tòa thị chính thành phố.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 112
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05

The attached document shows


05
how to report any ------ incurred
during business travel.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là nên bạn cần điền một
PASS TOEIC

(A) expenses✓
(B) expensed danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Hậu tố -LY (trạng
(C) expensively từ), -SIVE (tính từ) và -ED (tính từ) nên bạn loại được phương án
(D) expensive
B, C, D.

Tạm dịch: Tài liệu đính kèm hướng dẫn cách báo cáo mọi CHI
#Vocabulary:
PHÍ phát sinh trong quá trình đi công tác.
attach (v) đính kèm, gắn
incur (v) phải chịu
expensive (a) đắt

Câu 06
Nonmembers may use the gym
06
if they pay a daily admission ----- Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
- and sign a guest waiver.
● fee (n) phí
PASS TOEIC

(A) fee✓
(B) income ● income (n) thu nhập

(C) salary ● salary (n) tiền lương


(D) money
● money (n) tiền bạc

Tạm dịch: Những người không phải là thành viên có thể sử dụng
#Vocabulary:
phòng tập thể dục nếu họ trả PHÍ vào cửa hàng ngày và ký vào
admission (n) sự cho phép vào một
nơi hay tham gia sự kiện nào đó đơn miễn trừ đối với khách.
sign (v) ký tên, ký giao kèo

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 113
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
Sharik Pharmaceuticals will host
07
a company picnic for ------
employees at Hain Park.
(A) them
PASS TOEIC

Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(B) its✓
một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho employees.
(C) itself
(D) themselves Tạm dịch: Sharik Pharmaceuticals sẽ tổ chức một buổi dã ngoại

công ty cho nhân viên CỦA MÌNH tại công viên Hain.
#Vocabulary:
host (v) tổ chức, đăng cai
picnic (n) buổi dã ngoại

Câu 08
Call Bowton Chimney for a Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
08
complete inspection and
● now that (conj) bởi vì
cleaning ------ winter starts.
(A) now that ● even though (conj) mặc dù
PASS TOEIC

(B) even though


● before (conj) trước khi
(C) before✓
● since (conj) từ, từ khi
(D) since

Tạm dịch: Hãy gọi Bowton Chimney để được kiểm tra và vệ sinh

#Vocabulary: toàn bộ TRƯỚC KHI mùa đông bắt đầu.

inspection (n) sự kiểm tra, thanh tra (Chimney là ống khói nên bạn biết được doanh nghiệp này là
start (v) bắt đầu
doanh nghiệp vệ sinh ông khói. Khi mùa đông đến, những vùng

nông thôn thường đốt nhiên liệu để làm ấm nhà nên họ cẩn kiểm

tra ống khói của họ còn hoạt động tốt không, có bị nghẹt do mụi

than hay có tổ chim trong ống hay không.)

Câu 09

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 114
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Ikeda Real Estate Group now ----


09
-- text messages to update
clients about properties of
interest.
PASS TOEIC

Câu còn thiếu động từ chính nên bạn cần điền một động từ được
(A) uses✓
chia thì.
(B) users
(C) useful Tạm dịch: Tập đoàn bất động sản Ikeda hiện SỬ DỤNG tin
(D) using nhắn văn bản để cập nhật cho khách hàng về các bất động sản

quan tâm.
#Vocabulary:
user (n) người dùng
useful (a) hữu ích

Câu 10
According to our records, you
10
are ------ for your annual
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
checkup at Dr. Bareli’s office.
● be willing to do (a) sẵn lòng làm điều gì
(A) willing
PASS TOEIC

(B) helpful ● helpful (a) hữu ích


(C) concerned
● concerned (a) quan ngại
(D) overdue✓
● overdue (a) quá hạn

Tạm dịch: Theo hồ sơ của chúng tôi, bạn đã QUÁ HẠN để kiểm
#Vocabulary:
according to ~ theo như
tra sức khỏe hàng năm tại văn phòng của bác sĩ Bareli.

checkup (n) kiểm tra sức khỏe

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 115
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11

The employee help desk will be


11
moved to room 530 ------ the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Human Resources offices are
being renovated. ● opposite (prep) đối diện
PASS TOEIC

(A) opposite ● anywhere (adv) bất cứ nơi nào


(B) that
● while (conj) trong khi
(C) while✓
(D) anywhere

Tạm dịch: Quầy hỗ trợ nhân viên sẽ được chuyển đến phòng

#Vocabulary: 530 TRONG KHI các văn phòng ở bộ phận Nhân sự đang được

help desk ~ bộ phận hỗ trợ dịch vụ cải tạo.


renovate (v) cải tạo, tu sửa

Câu 12

Bray Farm Mart is located ------


12
Elm Road, near its intersection
with Wye Lane. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:

(A) about
PASS TOEIC

● about (prep) nói về, liên quan đến


(B) inside
● inside (prep) bên trong
(C) beneath
(D) along✓ ● beneath (prep) ở dưới

● along (prep) dọc theo

#Vocabulary: Tạm dịch: Bray Farm Mart nằm DỌC THEO Đường Elm, gần giao
locate (v) xác định vị trí lộ với Wye Lane.
intersection (n) chỗ giao nhau, ngã

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 116
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
Our office offers ------ hours to
13
provide our customers with
additional flexibility.
(A) extending Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) extends một tính từ để bổ nghĩa cho hours. Tính từ extended có nghĩa
(C) extend là được mở rộng, được kéo dài
(D) extended✓
Tạm dịch: Văn phòng của chúng tôi có giờ làm việc KÉO DÀI

nhằm để cho khách hàng có thêm sự linh hoạt.


#Vocabulary:
additional (a) bổ sung, thêm
flexibility (n) tính linh hoạt

Câu 14
The Arraneo Group has created
14
an online ------ specifically to
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
encourage sales among young
people. ● promotion (n) sự thăng chức; sự quảng cáo
PASS TOEIC

(A) promotion✓
● price (n) giá cả
(B) price
(C) contact ● contact (v) liên lạc, liên hệ

(D) volume ● volume (n) lượng; âm lượng; quyển, tập của cuốn sách

Tạm dịch: Arraneo Group đã tạo ra một CHƯƠNG TRÌNH


#Vocabulary: QUẢNG CÁO trực tuyến đặc biệt nhằm để khuyến khích mua
create (v) tạo nên, tạo ra
sắm trong giới trẻ.
specifically (adv) đặc biệt; cụ thể,
dành riêng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 117
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
Corracar Ltd. is ------ looking for
15
new ways to expand its
transportation network.
(A) continued
PASS TOEIC

(B) continuation Chỗ trống đứng trước động từ look for ~ tìm kiếm nên bạn có

(C) continual thể điền một trạng từ bổ nghĩa cho nó.


(D) continually✓
Tạm dịch: Corracar Ltd. đang LIÊN TỤC tìm kiếm những cách

thức mới để mở rộng mạng lưới vận tải của mình.


#Vocabulary:
expand (v) mở rộng
transportation (n) sự vận tải,
phương tiện đi lại

Câu 16
Employees may bring their
16
lunch to the meeting and enjoy
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
it ------ the presentation.
● in case (conj) phòng khi
(A) in case
PASS TOEIC

(B) during✓ ● during (prep) trong lúc, trong suốt


(C) into
● into (prep) vào bên trong
(D) although
● although (conj) mặc dù

Tạm dịch: Nhân viên có thể mang bữa trưa đến cuộc họp và
#Vocabulary:
lunch (n) bữa trưa
thưởng thức TRONG SUỐT buổi thuyết trình.

presentation (n) bài thuyết trình

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 118
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
The merchandise at Logan’s
17
Clothing requires ------ at the
beginning of each season.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là require nên bạn cần
(A) reorganize
PASS TOEIC

(B) reorganization✓
điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa vào

(C) reorganizes hậu tố -TION bạn chọn được phương án B.


(D) reorganized

Tạm dịch: Hàng hóa tại Logan’s Clothing yêu cầu phải SẮP XẾP
#Vocabulary:
LẠI vào đầu mỗi mùa.
merchandise (n) hàng hóa
beginning (n) phần đầu; lúc bắt
đầu, lúc khởi đầu

Câu 18
Interns must complete and
18
return the new hire ------ by their
first day of work. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:

(A) background
PASS TOEIC

● background (n) nền tảng (tài chính, giáo dục…)


(B) management
● management (n) sự quản lý, ban quản trị
(C) publication
(D) paperwork✓ ● publication (n) sự xuất bản

● paperwork (n) giấy tờ; công việc giấy tờ

#Vocabulary: Tạm dịch: Thực tập sinh phải hoàn thành và nộp lại các CÁC
intern (n) thực tập sinh GIẤY TỜ dành cho nhân viên mới trước ngày làm việc đầu tiên.
hire (n) người mơi được tuyển dụng;
tiền thuê

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 119
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
Weekday dining at Jake’s
19
Downtown Bistro is by
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
reservation only ------ the high
volume of customers. ● regarding (prep) về, liên quan đến
PASS TOEIC

(A) regarding
● as (prep) như là, với tư cách là; giới từ as thường dùng để mô
(B) as
tả một ai đó có nghề nghiệp gì hoặc một thứ gì có chức năng gì
(C) in
(D) due to✓ ● in (prep) trong lúc, trong

● due to (prep) do, bởi vì

#Vocabulary: Tạm dịch: Dùng bữa tại Jake’s Downtown Bistro từ thứ 2 đến thứ
reservation (n) sự đặt chỗ trước
6 chỉ dành cho khách đặt trước DO lượng khách đông.
volume (n) lượng; âm lượng; quyển,
tập của cuốn sách

Câu 20
Should anyone need to ------ Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
20
with Ms. De Sola, be sure to do
● reflect (v) phản ánh, cho thấy
so prior to today’s meeting.
(A) reflect ● arrange (v) sắp đặt vào vị trí hay theo một thứ tự nào đó;
PASS TOEIC

(B) arrange sắp xếp cuộc họp, chuyến đi…


(C) regard
● regard (v) nghĩ về ai hoặc điều gì theo một cách nào đó
(D) consult✓
● consult with somebody (v) tham khảo ý kiến của ai

#Vocabulary: Tạm dịch: Nếu bất kỳ ai cần THAM KHẢO Ý KIẾN bà De Sola,

prior to (prep) trước khi hãy nhớ làm việc đó trước cuộc họp hôm nay.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 120
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
Mr. Lau looks forward to
21
meeting the ------ students at the
Career Day event. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(A) ambitious✓
một tính từ để bổ nghĩa cho students. Dựa vào hậu tố tính từ -
(B) ambition
OUS bạn chọn được phương án A.
(C) ambitiously
(D) ambitions

Tạm dịch: Ông Lau mong được gặp các sinh viên CÓ CHÍ CẦU

#Vocabulary: TIẾN/THAM VỌNG tại sự kiện Ngày hội việc làm.


ambition (n) tham vọng
event (n) sự kiện

Câu 22
Please ------ daily spending
22 Câu này liên quan đến kiến thức câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh
records, since online balance
statements may not reflect là loại câu đưa ra các mệnh lệnh, chỉ dẫn hoặc lời khuyên...Trong
recent account activity.
PASS TOEIC

loại câu này thì động từ nguyên mẫu sẽ đứng đầu câu. Do đó,
(A) kept
bạn sẽ chọn phương án B. Bạn cũng có thể thêm please vào để
(B) keep✓
(C) keeps
thể hiện sự lịch sự.

(D) keeping

Tạm dịch: Vui lòng GIỮ những giấy tờ chi tiêu hàng ngày vì sao
#Vocabulary: kê số dư trực tuyến có thể không phản ánh hoạt động tài khoản
reflect (v) phản ánh, cho thấy gần đây.
activity (n) hoạt động

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 121
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
Mr. Bhatt ------ promotes people
23
within the company, but he
recently went outside of the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
organization to replace the
PASS TOEIC

● later (adv) sau đó


Facilities Director.
(A) later ● forgetfully (adv) sao lãng, lơ là
(B) forgetfully
● together (adv) cùng nhau
(C) together
● normally (adv) thông thường
(D) normally✓

Tạm dịch: Ông Bhatt THƯỜNG thăng chức cho những nhân

#Vocabulary: viên trong nội bộ công ty nhưng gần đây ông đã tìm người bên

promote (v) thúc đẩy; quảng bá; ngoài tổ chức để thay thế Giám đốc Cơ sở vật chất.
thăng chức, thăng cấp;
replace (v) thay thế

Câu 24
The National Health Agency’s
24
latest report ------ that recently
adopted health-care regulations
have been successful. Câu còn thiếu một động từ chính, tức một động từ được chia thì
PASS TOEIC

(A) concludes✓ nên bạn chọn phương án A.


(B) concluding
Mệnh đề danh ngữ that recently adopted health-care
(C) conclusion
regulations have been successful đóng vai trò tân ngữ của động
(D) to conclude
từ conclude~kết luận

Tạm dịch: Báo cáo mới nhất của Cơ quan Y tế Quốc gia KẾT
#Vocabulary:
adopt (v) áp dụng LUẬN rằng các quy định chăm sóc sức khỏe được thông qua
conclusion (n) sự kết luận, phần kết gần đây đã thành công.
luận
regulation (n) sự điều chỉnh, điều lệ,
quy tắc

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 122
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
------ who wants to attend the
25 Cần điền một đại từ phù hợp đóng vai trò chủ ngữ. Phía sau bạn
luncheon next week must tell
Ms. Hasegawa by noon thấy động từ want đang chia ở số ít là wants nên bạn chọn đại
tomorrow.
PASS TOEIC

từ bất định Anyone.


(A) Anyone✓
● Anyone ~ bất cứ ai
(B) Some
(C) Those ● Some ~ một vài

(D) Other ● Those ~ những người => đại từ này đi với động từ số nhiều

nha nên loại phương án C.


#Vocabulary: Tạm dịch: BẤT CỨ AI muốn tham dự bữa tiệc trưa vào tuần tới
luncheon (n) bữa trưa
phải nói với cô Hasegawa muộn nhất là vào trưa mai.
noon (n) buổi trưa

Câu 26
Once orders are processed by
26 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
the sales office, they are ------
within 48 hours. ● commit (v) cam kết
(A) committed
PASS TOEIC

● position (v) đặt cái gì ở đâu đó; còn reposition có nghĩa là dời
(B) positioned
sang vị trí khác
(C) filled✓
(D) occurred ● fill (v) thực hiện, đáp ứng

● occur (v) xảy ra, xuất hiện

#Vocabulary: Tạm dịch: Sau khi đơn đặt hàng được xử lý bởi phòng bán hàng,
process (n) quá trình các đơn hàng này sẽ được HOÀN THÀNH/GIAO trong vòng 8
within (prep) trong vòng, trong
giờ.
phạm vi

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 123
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
Profits at Talhee Beverage Co.
27
rose about 4 percent last year,
according to new figures ------ by Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề quan hệ
the company.
PASS TOEIC

Profits at Talhee Beverage Co. rose about percent last year,


(A) to release
(B) releasing
according to new figures which were released by the

(C) released✓ company.


(D) have released
Tạm dịch: Theo số liệu mới ĐƯỢC CÔNG BỐ bởi công ty, lợi

nhuận tại Công ty Nước giải khát Talhee đã tăng khoảng 4% vào
#Vocabulary: năm ngoái.
according to ~ theo như
release (v) phát hành

Câu 28
------ the CEO and the CFO are
28
authorized to sign checks over
10,000.
(A) Each
Chủ điểm ngữ pháp: Liên từ tương quan
PASS TOEIC

(B) Either Both A and B ~ Cả A và B


(C) Both✓
(D) Whoever
Tạm dịch: CẢ Giám đốc điều hành VÀ Giám đốc tài chính đều

được ủy quyền ký séc trên 10.000 đô la.


#Vocabulary:
authorize (v) ủy quyền, cho phép
sign (v) ký tên, ký giao kèo

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 124
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 29
There are multiple reasons ------ ● besides (prep) ngoài ra,, bên cạnh đó
29
cost to negotiate a new
agreement.  Besides her main job at KBank, Susan works as a freelance

(A) also master of ceremonies at night.


PASS TOEIC

(B) besides✓ Ngoài công việc chính của mình tại ngân hàng KBank, Susan còn làm việc
(C) indeed như một nghệ sĩ dẫn chương trình tự do vào ban đêm.
(D) yet Bạn cũng nên chú ý đến trạng từ indeed, từ này cũng hay xuất

hiện trong PART 6

#Vocabulary: ● indeed (adv) thực sự, quả thực


multiple (a) nhiều
 The company's new product launch was indeed a mistake
negotiate (v) đàm phán, thương
lượng
because its competitor had already launched a similar item.

Việc ra mắt sản phẩm mới của công ty thực sự là một sai lầm vì đối thủ
cạnh tranh của nó đã tung ra một mặt hàng tương tự.

Tạm dịch: Có nhiều lý do khác nhau BÊN CẠNH lý do về chi phí

để thương lượng một hợp đồng mới.

Câu 30
Editors at Benchley Press are
30
skilled at reading texts ------ to Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
correct errors and polish the
● sensibly (adv) một cách hợp lý
prose.
PASS TOEIC

(A) sensibly ● perfectly (adv) hoàn hảo


(B) perfectly
● tightly (adv) chặt chẽ, khít
(C) tightly
● closely (adv) gắn bó, thân mật; chặt chẽ, kỹ lưỡng
(D) closely✓

Tạm dịch: Các biên tập viên tại Benchley Press rất giỏi trong việc

#Vocabulary: đọc văn bản KỸ LƯỠNG/CẨN THẬN nhằm sửa lỗi và trau chuốt

correct (a) đúng, chính xác bài viết/đánh bóng lời văn.
correct (v) sửa lại cho đúng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 125
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 08

LỜI GIẢI ĐỀ 08

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 126
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01
Mr. Pierce requested that all
01
employees meet in ------ office at
noon.
(A) himself Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) his✓ một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho office.


(C) him
Tạm dịch: Ông Pierce yêu cầu tất cả nhân viên họp tại văn phòng
(D) he
CỦA ÔNG vào buổi trưa.

#Vocabulary:
request (v) yêu cầu
request (n) sự yêu cầu, lời yêu cầu

Câu 02
We greatly appreciate your ------
02
in preparing your office for the
upcoming move.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là appreciate nên bạn
(A) cooperates
PASS TOEIC

cần điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa
(B) cooperated
(C) cooperation✓ vào hậu tố -TION bạn chọn được phương án C.
(D) cooperate

Tạm dịch: Chúng tôi đánh giá rất cao SỰ HỢP TÁC của bạn
#Vocabulary:
trong việc chuẩn bị văn phòng cho việc chuyển chỗ sắp tới.
appreciate (v) cảm kích ai đó, điều

upcoming (a) sắp tới

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 127
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Employees who ------ to
03
contribute to the company Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
picnic should contact Mr. Liu.
● require (v) yêu cầu
(A) require
PASS TOEIC

(B) supply ● supply (v) cung cấp


(C) wish✓
● wish (v) muốn, mong, hy vọng
(D) express
● express (v) bày tỏ, thể hiện

Tạm dịch: Các nhân viên MONG MUỐN đóng góp cho chuyến
#Vocabulary:
contribute (v) đóng góp, góp phần
dã ngoại của công ty nên liên hệ ông Liu.

picnic (n) buổi dã ngoại

Câu 04
Ms. Ngo will make the awards
04
announcement ------ the
luncheon next week. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:

(A) up
PASS TOEIC

● up (prep) ở trên, lên trên


(B) onto
● onto (prep) về phía trên, lên trên
(C) off
(D) at✓ ● off (prep) khỏi; cách; rời; xuống xe

● at (prep) tại

#Vocabulary: Tạm dịch: Bà Ngo sẽ công bố giải thưởng TẠI buổi tiệc trưa tuần
award (n) giải thưởng sau.
award (v) trao thưởng, trao hợp
đồng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 128
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
As of October 1, Ms. Givens will
05
be planning our department’s
Danh từ budget kết hợp với travel để tạo thành danh từ ghép
travel ------ .
(A) budgeted
travel budget.
PASS TOEIC

(B) budget✓
(C) budgetary
Danh từ budgeter ~ người lập kế hoạch chi tiêu, lên ngân
(D) budgeter
sách, về mặt ý nghĩa, thì nó không phù hợp với câu này nha.

Tạm dịch: Kể từ ngày 1 tháng 10, cô Givens sẽ lập kế hoạch


#Vocabulary:
NGÂN SÁCH công tác của bộ phận chúng ta.
as of (prep) kể từ
budget (v) lên ngân sách

Câu 06

Job applicants are ------


06
encouraged to submit a work
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
portfolio and a resume.
● rapidly (adv) nhanh chóng, mau lẹ
(A) rapidly
PASS TOEIC

(B) strongly✓ ● strongly (adv) một cách mạnh mẽ, rất


(C) nearly
● nearly (adv) gần như
(D) tightly
● tightly (adv) chặt chẽ, khít

Tạm dịch: Các ứng viên tìm việc RẤT được khuyến khích nộp
#Vocabulary:
submit (v) nộp
danh sách các dự án/sản phẩm họ đã từng làm và sơ yếu lý lịch.

resume (n) sơ yếu lý lịch

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 129
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
Join us for dinner on Friday ------
07 Cụm to do something~ để làm gì đó được dùng để chỉ mục
Mr. Yi’s promotion to Vice
President of Marketing. đích.
PASS TOEIC

(A) to celebrate✓
 To change your seating assignment, visit the reservations page
(B) celebrates
on our Web site.
(C) will celebrate
Để thay đổi bố trí chỗ ngồi của bạn, hãy ghé trang đặt chỗ trước trên
(D) celebrated
trang web của chúng tôi.

Tạm dịch: Hãy tham gia bữa tối với chúng tôi vào thứ Sáu ĐỂ ĂN
#Vocabulary: MỪNG ông Yi được thăng chức lên Phó Chủ tịch bộ phận Tiếp
promotion (n) sự thăng chức
thị.
celebrate (v) ăn mừng

Câu 08

The ------ of 21 tools ordered will


08
be delivered to the Abby Street
warehouse this afternoon. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
PASS TOEIC

(A) set✓ ● set (n) bộ


(B) room
● room (n) căn phòng
(C) fit
(D) power ● fit (n) sự phù hợp, vừa vặn

● power (n) năng lượng điện

#Vocabulary: Tạm dịch: BỘ 21 công cụ được đặt hàng sẽ được chuyển đến
order (v) gọi món; đặt hàng; sắp xếp kho Abby Street vào chiều nay.
theo thứ tự
order (n) đơn hàng; thứ tự, trình từ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 130
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
Galaxy Health Club offers a 20
09
percent discount for all classes - Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
----- November.
● entire (a) toàn bộ
(A) entire
PASS TOEIC

(B) during✓ ● during (prep) trong lúc, trong suốt


(C) while
● while (conj) trong khi
(D) ever
● ever (adv)

Tạm dịch: Galaxy Health Club giảm giá 20% cho tất cả các lớp
#Vocabulary:
discount (n) sự giảm giá, chiết khấu
học TRONG SUỐT tháng 11.

offer (v) cung cấp, đề nghị

Câu 10

------ the printer cartridge was


10 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
installed correctly, it leaked
some ink. ● Although (conj) mặc dù
PASS TOEIC

(A) Although✓
● So (conj) vì thế
(B) So
● If (conj) nếu
(C) If
(D) However ● However (adv) tuy nhiên

#Vocabulary: Tạm dịch: MẶC DÙ hộp mực máy in đã được lắp đúng cách
cartridge (n) hộp mực máy in
nhưng nó đã bị rò rỉ một ít mực.
correctly (adv) chính xác, đúng đắn

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 131
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
Ms. Chu will explain how the
11
factory workers can protect ------
equipment from damage.
(A) theirs Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) them một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho equipment.


(C) themselves
(D) their✓
Tạm dịch: Bà Chu sẽ giải thích cách các công nhân nhà máy có

thể bảo vệ thiết bị CỦA HỌ khỏi bị hư hại.


#Vocabulary:
protect (v) bảo vệ
damage (n) sự hư hại

Câu 12
Promotional ideas for violinist
12
Zelina Ortiz will be ------ by the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
publicity team next month.
● escort (v) hộ tống, đi cùng với ai đó để chỉ đường
(A) escorted
PASS TOEIC

(B) tutored ● tutor (v) dạy kèm, dạy gia sư

(C) discussed✓ ● discuss (v) thảo luận


(D) subscribed
● subscribe (v) đặt mua dài hạn

Tạm dịch: Các ý tưởng quảng cáo cho nghệ sĩ violin Zelina Ortiz
#Vocabulary:
sẽ được nhóm tiếp thị/nhóm phụ trách quảng bá sản phẩm
promotional (a) quảng cáo
publicity (n) sự quảng cáo; được
THẢO LUẬN vào tháng tới.
nhiều người biết đến

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 132
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
Giffords Global Investors
13
Magazine experienced its
highest numbers in ------ sales in
the last quarter.
PASS TOEIC

Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
(A) digits
một tính từ để bổ nghĩa cho sales.
(B) digital✓
(C) digit
(D) digitize Tạm dịch: Tạp chí Giffords Global Investors Magazine đã trải

qua những con số cao nhất về doanh số bán hàng KỸ THUẬT SỐ

#Vocabulary: trong quý trước.


experienced (a) có kinh nghiệm,
giàu kinh nghiệm
quarter (n) quý ( tháng)

Câu 14
A new barbershop is opening ---
14
--- the neighborhood already
has three others. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) among
PASS TOEIC

● among (prep) ở giữa; nằm trong số; một sự việc xảy ra trong
(B) that
một nhóm người cụ thể
(C) prior to
● even though (conj) mặc dù
(D) even though✓

● prior to (prep) trước khi

#Vocabulary: Tạm dịch: Một tiệm hớt tóc mới dành cho nam sẽ khai trương
neighborhood (n) khu phố MẶC DÙ khu phố đã có ba tiệm khác rồi.
already (adv) mô tả một sự việc đã
xảy ra rồi

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 133
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
Now that Rocker Guitar School
15
is a ------ enterprise, it can afford
to hire additional teachers. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:

(A) musical
PASS TOEIC

● musical (a) âm nhạc


(B) profitable✓
● profitable (a) có lãi, mang lại lợi nhuận
(C) compact
(D) long ● compact (a) gọn nhẹ

● long (a) dài (thời gian), xa (khoảng cách)

#Vocabulary: Tạm dịch: Trường Rocker Guitar giờ đã là một doanh nghiệp CÓ
enterprise (n) doanh nghiệp; dự án LỢI NHUẬN nên nó có đủ khả năng để thuê thêm giáo viên.
lớn
additional (a) bổ sung, thêm

Câu 16
The renovated office building
16
did not look the way Ms. Garcia
------ it would.
(A) imagine Cần một động từ được chia thì cho chủ ngữ " Ms. Garcia" nên
PASS TOEIC

(B) imagining bạn loại imagining (phân từ) và imagination (danh từ). Để hòa
(C) imagined✓ hợp về thì với các trợ động từ khác trong câu (did, would) nên
(D) imagination bạn chọn phương án C.

Tạm dịch: Tòa nhà văn phòng được cải tạo trông không giống
#Vocabulary: như cách cô Garcia ĐÃ TƯỞNG TƯỢNG/HÌNH DUNG.
renovate (v) cải tạo, tu sửa
imagination (n) trí tưởng tượng; sự
tưởng tượng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 134
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
Arsov Consulting advised us to
17
wait until the ------ to ship the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
new line of sweaters.
● summer (n) mùa hè
PASS TOEIC

(A) summer✓
(B) year ● year (n) năm
(C) hours
● hour (n) giờ
(D) weather
● weather (n) thời tiết

Tạm dịch: Arsov Consulting khuyên chúng tôi nên đợi đến MÙA
#Vocabulary:
advise (v) khuyên bảo
HÈ để vận chuyển dòng áo len mới.

sweater (n) áo len dài tay

Câu 18
The heads of ------ department in Hạn định từ each đứng trước một danh từ đếm được số ít.
18
the company must attend the
training session in Kolkata.
Một số ví dụ về hạn định từ each ~ mỗi

(A) its ●The number of students in the classroom should be reduced


PASS TOEIC

(B) each✓ for each teacher.


(C) most
Số lượng học sinh trong lớp học nên được giảm bớt đối với mỗi giáo viên.
(D) several
● Each room is equipped with air conditioning and heating.

Mỗi phòng đều được trang bị điều hòa không khí và sưởi ấm.
#Vocabulary:
● A vase of flowers is placed on each table.
attend (v) tham dự, chú tâm
Một bình hoa được đặt trên mỗi bàn.
session (n) buổi họp, phiên họp,
buổi, phiên Tạm dịch: Trưởng phòng của MỖI bộ phận trong công ty đều

phải tham gia khóa đào tạo tại Kolkata.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 135
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
Vurk Ltd., manufacturer of
19
industrial sewing machines, is --
---- to introduce a line of home Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
products soon.
PASS TOEIC

● apply (v) áp dụng


(A) applied
● expect (v) chờ đợi, mong ngóng
(B) expected✓
(C) inquired ● inquire (v) hỏi để được biết về điều gì
(D) objected
● object to (v) phản đối

Tạm dịch: Vurk Ltd., nhà sản xuất máy may công nghiệp, DỰ
#Vocabulary:
KIẾN sẽ sớm giới thiệu dòng sản phẩm gia dụng.
introduce (v) giới thiệu
soon (adv) sớm

Câu 20
Reception desk personnel are
20
thoroughly trained to answer
any ------ that hotel guests may Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là answer nên bạn cần
have. điền một danh từ đóng vai trò tân ngữ của động từ này. Dựa vào
PASS TOEIC

(A) questioner
hậu tố -TION bạn chọn được phương án C.
(B) questioned
(C) questions✓
(D) questionable

Tạm dịch: Nhân viên lễ tân được đào tạo kỹ lưỡng để giải đáp
#Vocabulary: mọi THẮC MẮC/CÂU HỎI của khách hàng.
personnel (n) nhân viên
thoroughly (adv) kỹ lưỡng, cẩn thận

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 136
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
Wyckshire Mobile’s unlimited
21
talk, text, and data plan is priced Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
------ at £50.00 per month.
● promptly (adv) nhanh chóng, ngay lập tức; đúng giờ
(A) promptly
PASS TOEIC

(B) reasonably✓ ● reasonably (adv) hợp lý, phù hợp


(C) partially
● partially (adv) một phần
(D) loyally
● loyally (adv) trung thành

Tạm dịch: Gói dữ liệu, tin nhắn văn bản và đàm thoại không giới
#Vocabulary:
price (n) giá cả
hạn của Wyckshire Mobile có giá HỢP LÝ là 50 euro mỗi tháng.

price (v) định giá

Câu 22
Khaab Staffers announced its
22
acquisition of an international
database of ------ 5,000
over (prep) hơn, trong suốt
companies sorted by location or
PASS TOEIC

industry.
 We received over 10,000 responses from around the world
(A) many
between December 08 and May 09.
(B) beside
Chúng tôi đã nhận được hơn 10.000 phản hồi từ khắp nơi trên thế giới
(C) wide
trong khoảng thời gian từ ngày 8 tháng 12 đến ngày 9 tháng 5.
(D) over✓
Tạm dịch: Khaab Staffers đã công bố mua lại cơ sở dữ liệu quốc

tế của HƠN 5.000 công ty được sắp xếp theo địa điểm hoặc
#Vocabulary:
ngành nghề/lĩnh vực.
acquisition (n) sự mua lại, sự tiếp
thu
sort (v) sắp xếp, phân loại

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 137
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
The presence of several eagle
23
nests makes Hilltop Grove a
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
favorite site for ------ bird
watchers. ● enthusiastic (a) hăng hái, say mê, nhiệt tình
PASS TOEIC

(A) enthusiastic✓
● affordable (a) giá cả phải chăng
(B) affordable
(C) elaborate ● elaborate (a) tỉ mỉ, kỹ lưỡng, phức tạp

(D) comparable ● comparable (a) có thể so sánh

Tạm dịch: Sự hiện diện của một số tổ đại bàng khiến Hilltop
#Vocabulary: Grove trở thành địa điểm yêu thích của những người ĐAM MÊ
presence (n) sự hiện diện, sự có
quan sát chim.
mặt
favorite (a) yêu thích

Câu 24
The general manager has
24
implemented a system to fill
Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ fill
online orders of costume
jewelry lines more ------ . ~ thực hiện, đáp ứng trước đó.
PASS TOEIC

(A) quick Khi bạn tra từ điển bạn sẽ thấy quick cũng là một trạng từ với
(B) quickest
nghĩa tương tự nhưng từ này thi thoảng được dùng trong văn
(C) quicker
nói, không trang trọng như từ quickly.
(D) quickly✓
Tạm dịch: Tổng giám đốc đã triển khai hệ thống thực hiện đơn

đặt hàng trực tuyến NHANH CHÓNG hơn cho các dòng trang
#Vocabulary:
sức giả kim.
implement (v) triển khai, thực thi
costume (n) trang phục

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 138
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
Quillet Motors has been
25
working ------ the goal of
reducing its factory emissions Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
by 25 percent since last year.
PASS TOEIC

● after (conj) sau khi


(A) after
● across (prep) khắp, toàn bộ
(B) across
(C) opposite ● opposite (prep) đối diện

(D) toward✓
● toward (prep) về phía, hướng về

Tạm dịch: Quillet Motors đã và đang HƯỚNG TỚI mục tiêu giảm
#Vocabulary:
25% lượng khí thải trong nhà máy kể từ năm ngoái.
goal (n) mục tiêu
emission (n) sự tỏa ra, phát ra

Câu 26

Gribson Kim’s ------ brand


26
identity accurately conveys the
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ ghép brand identity~
company’s image and values.
Hệ thống bộ nhận diện thương hiệu nên bạn có thể điền một
(A) powers
PASS TOEIC

(B) powered tính từ để bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố -FUL bạn chọn được

(C) powerful✓ phương án C.


(D) powerfully
powered cũng là tính từ nhưng có nghĩa là được trang bị hoặc

vận hành năng lượng như điện...


#Vocabulary:
Tạm dịch: Bộ nhận diện thương hiệu MẠNH MẼ của Gribson
accurately (adv) một cách chính
Kim truyền tải chính xác hình ảnh và giá trị của công ty.
xác
power (n) năng lượng điện

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 139
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
The city council approved
27
Remco’s application to build a Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
shopping center ------ opposition
from local residents. ● in spite of (prep) mặc dù, mặc cho
PASS TOEIC

(A) in spite of✓ ● in order that ~ để mà


(B) in order that
● even so ~ dẫu vậy, tuy vậy
(C) even so
● on the contrary ~ trái ngược lại
(D) on the contrary

Tạm dịch: Hội đồng thành phố đã phê duyệt đơn xin phép xây

#Vocabulary: dựng trung tâm mua sắm của Remco BẤT CHẤP/MẶC CHO sự

build (v) xây dựng phản đối của cư dân địa phương.
opposition (n) sự đối lập

Câu 28
Marliet Marketing can help any
28
business ------ its products
Cấu trúc help somebody do something ~ giúp ai đó làm điều gì
through multimedia advertising
packages. somebody = any business
PASS TOEIC

§
(A) promote✓
§ do = promote
(B) promoted
(C) promotable § something = its products

(D) promoter Tạm dịch: Marliet Marketing có thể giúp bất kỳ doanh nghiệp

nào QUẢNG BÁ sản phẩm của mình thông qua các gói quảng

#Vocabulary: cáo đa phương tiện.


through (prep) xuyên suốt, xuyên
qua, thông qua
advertising (n) sự quảng cáo

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 140
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 29
Local reporters sought ------ with
29
the department manager who Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
found old property records in
the city hall basement. ● permit (n) giấy phép
PASS TOEIC

(A) permits ● material (n) chất liệu; tài liệu dành cho một hoạt động cụ thể
(B) materials
● condition (n) điều kiện, tình trạng
(C) conditions
● interview (n) cuộc phỏng vấn
(D) interviews✓

Tạm dịch: Các phóng viên địa phương đã cố gắng có được CÁC

#Vocabulary: CUỘC PHỎNG VẤN người quản lý bộ phận, người đã tìm thấy

reporter (n) phóng viên hồ sơ tài sản sản cũ trong tầng hầm của tòa thị chính thành phố.
basement (n) tầng hầm

Câu 30

To appeal to younger
30
consumers throughout Asia, the
sportswear company is shifting
its marketing tactics ------ .
PASS TOEIC

(A) drama Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ shift
(B) dramatic ~ chuyển đổi, thay đổi.
(C) dramatically✓
Tạm dịch: Để thu hút người tiêu dùng trẻ tuổi trên khắp châu Á,
(D) more dramatic
công ty quần áo thể thao đang THAY ĐỔI đáng kể các chiến

thuật tiếp thị của mình.


#Vocabulary:
dramatic (a) gây ấn tượng, gây xúc
động
throughout (prep) khắp

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 141
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 09

LỜI GIẢI ĐỀ 09

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 142
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01

There is coffee in the break


01
room for anyone who ------ a cup
before the meeting.
(A) want Đại từ quan hệ who đang thay thế cho anyone mà anyone là
PASS TOEIC

(B) wants✓ đại từ bất định nên động từ sẽ chia ở số ít. Do đó, bạn chọn
(C) wanting wantS thay vì want.
(D) to want
Tạm dịch: Có cà phê trong phòng nghỉ cho bất cứ ai MUỐN một

tách trước cuộc họp.


#Vocabulary:
break room ~ phòng nghỉ nhân viên
meeting (n) cuộc họp

Câu 02

Each Ready Wear suitcase


02 Cấu trúc come with something ~ được cung cấp cùng/đi kèm với
comes ------ a ten-year warranty.
(A) if thứ gì.
PASS TOEIC

(B) with✓
 All our computers come with a -year guarantee.
(C) so
(D) upon Tất cả máy tính của chúng tôi đều đi kèm năm bảo hành.

Đừng nhầm lẫn với come up with something ~ nảy ra, nghĩ ra

điều gì mới. Cụm này cũng rất hay gặp trong PART 3 và 4.
#Vocabulary:
suitcase (n) chiếc vali Tạm dịch: Mỗi chiếc vali Ready Wear đều đi kèm VỚI bảo hành
warranty (n) giấy bảo hành, sự bảo mười năm.
hành

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 143
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Mr. O’Sullivan oversaw the ● by (prep) không trễ hơn, muộn nhất là
03
electrical work in the new
apartment building ------ the  Please submit all the requested documents to our personnel
river. department by May 10.
PASS TOEIC

(A) into
Vui lòng gửi tất cả các tài liệu được yêu cầu cho bộ phận nhân sự của
(B) as chúng tôi trước ngày 10 tháng 5.
(C) to ● by (prep) bởi, bằng cách
(D) by✓
 The interior design of the building was produced by a leading
company.
#Vocabulary:
Thiết kế nội thất của tòa nhà được sản xuất bởi một công ty hàng đầu.
work (n) tác phẩm nghệ thuật; công
● by (prep) bên cạnh, gần
việc; công việc sửa chữa, xây dựng
apartment (n) căn hộ, chung cư
 He stood by the window.

Anh ấy đứng bên cửa sổ.

Tạm dịch: Ông O’Sullivan giám sát việc sửa chữa điện trong tòa

nhà chung cư mới CẠNH bờ sông.

Câu 04
For questions about your hotel
04
reservation, please telephone --
---- booking department at 555-
0109. Chỗ trống đang đứng trước cụm danh từ booking department
PASS TOEIC

(A) we nên bạn có thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho cụm này.
(B) us
(C) our✓
(D) ourselves
Tạm dịch: Nếu có thắc mắc về việc đặt phòng khách sạn, vui lòng

gọi cho bộ phận đặt phòng CỦA CHÚNG TÔI theo số 555-0109.

#Vocabulary:
reservation (n) sự đặt chỗ trước

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 144
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
Janet Rhodes was commended
05
for ------ defending the
Chỗ trống đứng trước gerund defending nên bạn có thể điền
company’s reputation.
một trạng từ bổ nghĩa cho gerund này.
PASS TOEIC

(A) assertively✓
(B) assert Các bạn xem thêm bài giảng về gerund ở liên kết sau:
(C) assertive
tienganhbestie.com/hoc-thu/
(D) assertion

Tạm dịch: Janet Rhodes được khen ngợi vì đã QUYẾT bảo vệ


#Vocabulary:
danh tiếng của công ty.
commend (v) khen ngợi
reputation (n) sự nổi tiếng, nổi danh

Câu 06
A second order for 500 recycled Cần điền một động từ chính ở thể bị động và chia ở thì quá khứ
06
paper cups ------ last week.
đơn (do có mốc thời gian last week).
(A) was placed✓
● place (v) đặt hàng
PASS TOEIC

(B) was placing


(C) to place
 Orders may be placed by telephone or on the Internet.
(D) placed
Đơn đặt hàng có thể được đặt qua điện thoại hoặc trên Internet.

● place (v) đặt, để ở vị trí nào


#Vocabulary:
 Please place your recyclables in the trash cans marked in red.
order (n) đơn hàng; thứ tự, trình từ
recycle (v) tái chế vật liệu đã dùng Vui lòng bỏ rác tái chế của bạn vào thùng rác được đánh dấu màu đỏ.
để dùng lại Tạm dịch: Đơn hàng thứ hai cho 500 cốc giấy tái chế đã ĐƯỢC

ĐẶT vào tuần trước.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 145
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
One of the ------ for the position
07
is three years of customer Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
service experience.
● associate (n) cộng sự, đồng nghiệp
(A) associates
PASS TOEIC

● requirement (n) yêu cầu, đòi hỏi


(B) requirements✓
(C) tips ● tip (n) thông tin hữu ích, lời khuyên
(D) assistants
● assistant (n) trợ lý

#Vocabulary:
Tạm dịch: Một trong những YÊU CẦU cho vị trí này là có ba năm
position (n) vị trí, chức vụ
experience (n) kinh nghiệm; trải kinh nghiệm chăm sóc khách hàng.
nghiệm

Câu 08
------ will receive a weekly e-mail
08
reminding them to approve
time sheets. Câu còn thiếu một chủ ngữ nên bạn điền một danh từ. Dựa vào
(A) Supervises
PASS TOEIC

hậu tố -OR bạn chọn được phương án C.


(B) Supervisory
(C) Supervisors✓
Gerund có thể đóng vai trò chủ ngữ được nhưng trong trường

(D) Supervising hợp này không phù hợp nên loại D.

Tạm dịch: CÁC GIÁM SÁT VIÊN sẽ nhận được e-mail hàng

#Vocabulary: tuần nhắc họ phê duyệt bảng chấm công.


supervise (v) giám sát
approve (v) phê duyệt

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 146
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09

As of next week, the hotel chain Một số cụm từ hay gặp với under:
09
Contempo Inns will be ------ new
● Đang ở trong tình trạng, quá trình nào đó
management.
(A) across
PASS TOEIC

 Under investigation ~ đang được điều tra


(B) under✓
 Under review ~ đang được xem xét
(C) beside
(D) near  Under discussion ~ đang được thảo luận

 Under development ~ đang được phát triển

#Vocabulary:  Under consideration ~ đang được cân nhắc, xem xét


as of (prep) kể từ
 Under construction ~ đang được xây dựng
management (n) sự quản lý, ban
quản trị ● Theo như thỏa thuận, điều lệ nào đó

 Under the terms of the agreement ~ theo các điều khoản của hợp
đồng

 Under the insurance policy ~ theo chính sách bảo hành

● Dưới quyền của ai đó

 Under his close supervision ~ dưới sự giám sát chặt chẽ của ông
ấy

 Under his direction~ dưới sự hướng dẫn của ông ấy

 Under her leadership ~ dưới sự lãnh đạo của bà ấy

Trong câu đề bài, under được dùng với cách số 3.

Tạm dịch: Kể từ tuần tới, chuỗi khách sạn Contempo Inns được

điều hành DƯỚI/BỞI ban quản lý mới.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 147
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 10
Managers can access
10
information about ------ staff
members by contacting Human
Resources.
PASS TOEIC

(A) whose Chỗ trống đang đứng trước cụm danh từ staff members nên

(B) while bạn có thể điền một tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho cụm này.
(C) their✓
(D) much
Tạm dịch: Các nhà quản lý có thể truy cập thông tin về nhân viên

CỦA HỌ bằng cách liên hệ với bộ phận Nhân sự.


#Vocabulary:
access (v) truy cập; đến một nơi
nào đó
contact (v) liên lạc, liên hệ

Câu 11
After eighteen years in business,
11 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Chu Home Health Services
remains committed to customer ● satisfaction (n) sự thoả mãn, hài lòng
------ .
PASS TOEIC

● production (n) sự sản xuất; sản lượng; một tác phẩm phim
(A) satisfaction✓
ảnh, vở kịch...
(B) production
(C) energy ● energy (n) năng lượng
(D) opportunity
● opportunity (n) cơ hội

Tạm dịch: Sau mười tám năm kinh doanh, Chu Home Health

Services vẫn cam kết làm HÀI LÒNG khách hàng.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 148
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 12
The obstetrics nurses ------ are
12 Chủ điểm ngữ pháp: Mệnh đề quan hệ
working under Dorothy
Caramella will now be working Mệnh đề quan hệ who are working under Dorothy Caramella
for Pierre Cocteau.
PASS TOEIC

đóng vai trò như một tính từ bổ nghĩa cho cụm danh từ The
(A) they
obstetrics nurses trước đó.
(B) who✓
(C) when Đại từ quan hệ Who thay thế cho cụm danh từ chỉ người " the
(D) these obstetrics nurses"

Tạm dịch: Các y tá sản khoa đang là cấp dưới của Dorothy

Caramella giờ sẽ làm việc cho Pierre Cocteau.

Câu 13
Visitor parking is ------ behind the
13 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
office complex on Mayfield
Avenue. ● adjust (v) điều chỉnh, thích nghi với hoàn cảnh mới
(A) adjusted
PASS TOEIC

● visual (a) liên quan đến thị giác


(B) visual
(C) available✓ ● available (a) có thể dùng được, có sẵn, đang rảnh

(D) urgent ● urgent (a) hành động hoặc quyết định ngay tức khắc; gấp;

khẩn cấp

#Vocabulary: Tạm dịch: Bãi đậu xe dành cho khách CÓ SẴN phía sau khu
behind (prep) phía sau
phức hợp văn phòng trên Đại lộ Mayfield.
complex (a) phức tạp

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 149
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 14
Among other ------ , purchasing
14 Among other + danh từ số nhiều ~ bên cạnh, ngoài
departments negotiate
contracts to procure goods at
 Among other duties, they tidy the kitchen.
the best possible prices.
PASS TOEIC

(A) tasks✓ Ngoài các nhiệm vụ khác, họ còn phải dọn dẹp nhà bếp.

(B) task  Among other things, she didn’t like the way the room was
(C) tasking decorated.
(D) tasked
Ngoài những thứ khác ra, cô ấy còn không thích cách căn phòng được
trang trí.

#Vocabulary: Tạm dịch: Ngoài CÁC NHIỆM VỤ đã đề cập/khác, bộ phận mua

negotiate (v) đàm phán, thương hàng còn đàm phán hợp đồng để mua được hàng hóa với giá tốt
lượng
nhất có thể.
procure (v) đạt được thứ gì

Câu 15
The community swimming pool
15
will be constructed ------ three
Giới từ IN ở đây có nghĩa là cái ban đầu được chia thành các phần
separate stages.
nhỏ hơn
(A) for
PASS TOEIC

(B) far Ngoài ra, in còn mang nghĩa là "trong vòng"


(C) in✓
 She will be here in five minutes.
(D) at
Cô ấy sẽ đến đây trong vòng năm phút nữa.

Tạm dịch: Bể bơi cộng đồng sẽ được xây dựng THÀNH ba giai
#Vocabulary:
đoạn riêng biệt.
separate (a) riêng biệt
pool (n) hồ bơi

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 150
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 16

The Lanaiya 7 laptop ------ its Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
16
debut at the annual DelbarTech
● make (v) làm, thực hiện
Summit.

● know (v) biết; hiểu biết


PASS TOEIC

(A) made✓
(B) knew
● hear (v) nghe
(C) heard
● draw (v) thu hút
(D) drew

Một số cấu trúc hay gặp trong TOEIC với động từ make:

#Vocabulary: make a debut ~ ra mắt


debut (n) sự ra mắt make a decision ~ quyết định
annual (a) hàng năm, thường niên
make a reservation ~ đặt chỗ trước

make a presentation ~ thuyết trình

make an official announcement ~ đưa ra thông báo

chính

Tạm dịch: Máy tính xách tay Lanaiya 7 đã RA MẮT lần đầu tiên

tại Hội nghị thượng đỉnh DelbarTech hàng năm.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 151
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
Enjoy one month free when you
17
start your company on Rooster’s Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
e-mail ------ Web hosting service.
● then (adv) vậy thì
(A) then
PASS TOEIC

(B) yet ● yet (conj) nhưng, tuy nhiên

(C) but ● but (conj) nhưng


(D) and✓
● and (conj) và

Tạm dịch: Hãy tận hưởng một tháng sử dụng miễn phí dịch vụ
#Vocabulary:
lưu trữ web VÀ dịch vụ e-mail (doanh nghiệp) của Rooster khi
enjoy (v) rất thích
service (n) dịch vụ, phục vụ, làm
bạn bắt đầu sử dụng nó cho công ty của mình.
việc cho một tổ chức một thời gian dài

Câu 18
The bridge project bids turned
18
out to be ------ higher than
expected.
(A) considering
PASS TOEIC

(B) consider Trạng từ conssiderably~đáng kể bổ nghĩa cho higher ~ cao

(C) consideration hơn => Cao hơn đáng kể


(D) considerably✓
Tạm dịch: Giá thầu dự án xây dựng cầu cao hơn ĐÁNG KỂ so

với dự kiến.
#Vocabulary:
bridge (n) cây cầu
consideration (n) sự cân nhắc, sự
xem xét

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 152
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
Contract negotiations are now Cấu trúc close to something ~ điều gì có khả năng xảy ra sớm
19
close ------ to completion to sign
the deal by Thursday.
Danh từ completion có nghĩa là sự hoàn thành nên contract

(A) already negotiations are close to completion ~ các cuộc đàm phán sắp
PASS TOEIC

(B) quite hoàn tất.


(C) such
Trạng từ enough ~ đủ, tới mức cần thiết, mong muốn ở đây bổ
(D) enough✓
nghĩa thêm cho tính từ close.

 The smartphone is small enough to fit in your pocket.


#Vocabulary:
negotiation (n) cuộc đàm phán, Điện thoại thông minh này đủ nhỏ để vừa trong túi của bạn.
thương thuyết Tạm dịch: Các cuộc đàm phán hợp đồng hiện hiện đã gần như
completion (n) sự hoàn thành
sắp hoàn tất để ký thỏa thuận vào thứ Năm.

Câu 20
Filber Woodworking reminds
20
customers that direct sunlight Chỗ trống đang đứng trước một danh từ damage nên bạn có
will cause ------ damage to
thể điền một tính từ để bổ nghĩa cho nó. Dựa vào hậu tố -ing
furniture.
PASS TOEIC

(A) lasting✓ bạn chọn được phương án A.


(B) lasts Ngoài ra, damage ~ làm hư hỏng, gây hại cũng là một động từ.
(C) last
(D) lastly  This package was damaged during delivery.

Gói bưu kiện này đã bị hư hỏng trong quá trình giao hàng.

Tạm dịch: Filber Woodworking nhắc nhở khách hàng rằng ánh
#Vocabulary:
direct (a) trực tiếp nắng trực tiếp sẽ gây hư hại LÂU DÀI cho đồ nội thất.

lastly (adv) cuối cùng, sau cùng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 153
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
------ employees wishing to take
21
time off must submit the Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
request two weeks in advance.
● Each (det) mỗi
(A) Each
PASS TOEIC

(B) All✓ ● All (det) tất cả


(C) Every
● Every (det) mỗi
(D) Total
● Total (a) tổng cộng

Each và every thường đứng trước danh từ đếm được số ít nên


#Vocabulary:
time off (n) thời gian nghỉ phép
loại A và B.

in advance ~ trước (thường dùng Tạm dịch: TẤT CẢ nhân viên muốn nghỉ phép phải gửi yêu cầu
mô tả các sự việc như hủy bỏ trước bao
trước hai tuần.
nhiêu ngày, đặt lịch trước bao nhiêu
ngày...)

Câu 22
Bronco Building Equipment
22
uses data to make ------
decisions and plot future
operations. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(A) strategized một tính từ để bổ nghĩa cho decisions. Dựa vào hậu tố tính từ -
(B) strategic✓ IC bạn chọn được phương án B.
(C) strategize
Tạm dịch: Bronco Building Equipment sử dụng dữ liệu để đưa
(D) strategically
ra các quyết định CHIẾN LƯỢC và hoạch định các hoạt động

trong tương lai.


#Vocabulary:
plot (n) cốt truyện, mảnh đất
plot ~ mưu tính

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 154
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
In addition to the evening
23
concert series, Centennial Park Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
will ------ be hosting several
events for children this summer. ● nevertheless (adv) tuy nhiên
PASS TOEIC

(A) nevertheless ● although (conj) mặc dù


(B) although
● consequently (adv) bởi vậy
(C) consequently
● also (adv) cũng thế
(D) also✓

Tạm dịch: Ngoài chuỗi chương trình hòa nhạc buổi tối, Công

#Vocabulary: viên Centennial CŨNG sẽ tổ chức một số sự kiện dành cho trẻ

concert (n) buổi hòa nhạc em vào mùa hè này.


host (v) tổ chức, đăng cai

Câu 24
Because ------ spaces in the mall
24
now have tenants, foot traffic
has increased greatly.
(A) that much So many có nghĩa là rất nhiều và có thể đứng trước một danh từ
PASS TOEIC

(B) after which đếm được số nhiều.


(C) in case
Tạm dịch: Bởi vì RẤT NHIỀU không gian trong trung tâm mua
(D) so many✓
sắm hiện đã có người thuê nên số lượng người đi bộ (trong trung

tâm mua sắm) đã tăng lên rất nhiều.


#Vocabulary:
tenant (n) người thuê nhà
greatly (adv) rất nhiều, lớn

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 155
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
Complete the form carefully to
25
ensure the ------ processing of
your application.
(A) rapidly Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(B) more rapidly một tính từ để bổ nghĩa cho processing. -LY là hậu tố trạng từ
(C) most rapid✓ và -ITY là hậu tố danh từ nên bạn loại phương án A,B,D.
(D) rapidity
Tạm dịch: Hãy hoàn thành mẫu đơn một cách cẩn thận để đảm

bảo đơn của bạn được xử lý NHANH CHÓNG NHẤT.


#Vocabulary:
carefully (adv) một cách cẩn thận
rapidly (adv) nhanh chóng, mau lẹ

Câu 26
Changes to the Top Fizz soft-
26
drink formulation failed to ------ Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
to consumers.
● remain (v) giữ ở một tình trạng nào đó
(A) remain
PASS TOEIC

(B) result ● result (v) xảy ra bởi vì; dẫn đến

(C) appreciate ● appreciate (v) cảm kích ai đó, điều gì


(D) appeal✓
● appeal (v) thường đi theo cụm appeal to somebody ~ thu

hút ai đó, làm người nào đó quan tâm


#Vocabulary:
Tạm dịch: Những thay đổi trong công thức nước giải khát Top
formulation (n) công thức (đồ uống,
thuốc men, mỹ phẩm...) Fizz đã không THU HÚT được người tiêu dùng.
consumer (n) người tiêu dùng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 156
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
The Liu Supermarket ------ that Nhiều bạn thấy mệnh đề THAT phía sau nên nghĩ đây là cấu trúc
27
Jennifer Chan will take over as
announce that ~ thông báo rằng:
CEO next month came as a
surprise.
PASS TOEIC

 Solei Landscaping announced that the design for the Cherry Hill
(A) announced building complex is almost complete.
(B) announcement✓
Solei Landscaping thông báo rằng bản thiết kế cho tòa nhà phức hợp
(C) announcing
Cherry Hill đã gần hoàn tất.
(D) announcer
Trong ví dụ này, mệnh đề that phía sau chỉ có động từ là is. Mệnh

đề that này là mệnh đề danh ngữ đóng vai trò tân ngữ của động
#Vocabulary: từ announce. Còn trong câu đề bài bạn nó có tới động từ là take
announce (v) thông báo
và came. Phân tích lại câu để bạn dễ thấy hơn:
surprise (n) sự ngạc nhiên
The Liu Supermarket announcement (that Jennifer Chan will

take over as CEO next month) came as a surprise. Bỏ mệnh đề

that ra câu sẽ còn:

The Liu Supermarket announcement came as a surprise. ~

Thông báo của Liu Supermarket đã gây ra sự ngạc nhiên.

Vì chưa biết là thông báo gì nên người ta dùng mệnh đề danh

ngữ THAT để bổ nghĩa thêm cho danh từ announcement.

Tạm dịch: Thông báo của Siêu thị Liu về việc Jennifer Chan sẽ

đảm nhận vị trí Giám đốc điều hành vào tháng tới đã gây bất

ngờ.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 157
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 28
------ extensive renovations,
28
Main Vault Bank will temporarily
relocate to 1450 Barrister Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Avenue.
PASS TOEIC

● If only (conj) giá mà


(A) If only
● Since (conj) kể từ khi
(B) Since
(C) Due to✓ ● Due to (prep) do, bởi vì
(D) Though
● Though (conj) mặc dù, dẫu sao

Tạm dịch: DO đang được tu sửa toàn diện, Ngân hàng Main
#Vocabulary:
Vault sẽ tạm thời chuyển đến 1450 Đại lộ Barrister.
renovation (n) sự nâng cấp, tu sửa
temporarily (adv) tạm thời

Câu 29
Donell and Franklyn
29
Investments promises
incomparable loyalty and ------ Cấu trúc A and B thì A và B thường cùng từ loại và chức năng.
to its clients Phía trước and đang là một danh từ loyalty nên bạn biết sau đó
PASS TOEIC

(A) transparent cũng sẽ là một danh từ. Dựa vào hậu tố danh từ -ency bạn chọn
(B) transparency✓
được phương án B.
(C) transparencies
(D) transparently
Một vài danh từ quen thuộc cũng có hậu tố -ENCY đó là

efficiency ~ hiệu quả, frequency ~ tần suất, emergency ~ sự

khẩn cấp
#Vocabulary:
loyalty (n) lòng trung thành Tạm dịch: Donell và Franklyn Investments cam kết sự trung
transparent (a) rõ ràng, rõ rệt, thành và MINH BẠCH nhất với các khách hàng của mình.
không thể nhầm lẫn được, không thể
nghi ngờ

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 158
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 30

The ------ who work for ARF Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
30
Recordings seek out talented
● author (n) tác giả
but unknown musicians who are
hoping to record a first album. ● announcer (n) người dẫn chương trình
PASS TOEIC

(A) authors
● dancer (n) diễn viên múa
(B) announcers
(C) dancers ● agent (n) đại lý; người đại diện (của cầu thủ, ca sĩ...), người

(D) agents✓ tìm kiếm tài năng...

Tạm dịch: NHỮNG NGƯỜI SĂN LÙNG TÀI NĂNG làm việc cho
#Vocabulary: ARF Recordings tìm kiếm những nhạc sĩ tài năng nhưng chưa có
talented (a) tài năng tên tuổi/nổi tiếng mong muốn thu âm album đầu tiên.
musician (n) nhạc sĩ
Agent ở đây có nghĩa là talent scout ~ người săn tài
năng âm nhạc và khuyến khích họ ký vào các hợp đồng thu
âm. Ngoài lĩnh vực giải trí, thì trong lĩnh vực thể thao, đặc
biệt là bóng đá thì từ này có cũng có nghĩa tương tự.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 159
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Lời giải đề 10

LỜI GIẢI ĐỀ 10

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 160
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 01
A ------ salesperson assisted Ms. Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
01
Han with choosing a new
một tính từ để bổ nghĩa cho salesperson. Dựa vào hậu tố -FUL
computer.
(A) help
bạn chọn được phương án C.
PASS TOEIC

(B) helpfully Tính từ helpful ngoài nghĩa là hữu ích, nó còn có nghĩa là "sẵn
(C) helpful✓ sàng giúp đỡ một ai đó"
(D) helped
 Expert advice is extremely helpful when trying to accomplish a
difficult task.
#Vocabulary:
Lời khuyên của chuyên gia là vô cùng hữu ích khi cố gắng hoàn thành
salesperson (n) người bán hàng
một nhiệm vụ khó khăn.
help (v) giúp đỡ
Tạm dịch: Một nhân viên bán hàng NHIỆT TÌNH đã hỗ trợ cô

Han chọn một chiếc máy tính mới.

Câu 02
Author Daniel Aiduk ------ gives
02
talks at national writing
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
conferences.
● gradually (adv) dần dần
(A) gradually
PASS TOEIC

(B) longer ● longer (adv) nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa
(C) together
● together (adv) cùng nhau
(D) regularly✓
● regularly (adv) thường xuyên

Tạm dịch: Tác giả Daniel Aiduk THƯỜNG XUYÊN diễn thuyết tại
#Vocabulary:
national (a) thuộc quốc gia
các hội thảo viết văn quốc gia.

conference (n) hội nghị

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 161
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 03
Mr. Kohl has a great deal of ------
03 Chủ điểm ngữ pháp: Bài tập từ loại
performing cost analysis tasks.
(A) experience✓ Chỗ trống thiếu một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ
PASS TOEIC

(B) experienced " of ------ performing cost analysis tasks" này và đóng vai trò tân
(C) experiencing
ngữ/bổ ngữ của giới từ OF.
(D) experiencer
Dựa vào hậu tố -ence bạn chọn được phương án A.

Lưu ý cấu trúc experience (in) doing something ~


#Vocabulary:
kinh nghiệm trong làm điều gì đó
experience (v) trải nghiệm, trải qua

experience (n) kinh nghiệm; trải nghiệm Tạm dịch: Ông Kohl có nhiều kinh nghiệm thực hiện các nhiệm
experienced (a) có kinh nghiệm, giàu kinh vụ phân tích chi phí.
nghiệm

Câu 04
To make an ------ , clients can
04 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
click on Schedule at the top right
corner of the home page. ● example (n) ví dụ
(A) example
PASS TOEIC

● option (n) sự lựa chọn, tùy chọn


(B) option
(C) individual ● individual (n) cá nhân

(D) appointment✓ ● appointment (n) cuộc hẹn

Tạm dịch: Để đặt LỊCH HẸN, khách hàng có thể nhấp vào mục

"Đặt lịch" ở góc trên cùng bên phải của trang chủ.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 162
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 05
The used coffee grounds should Cách dùng hạn định từ each ~ mỗi
05
be disposed of at the end of -----
● The number of students in the classroom should be reduced
- business day.
(A) now for each teacher.
PASS TOEIC

(B) each✓ Số lượng học sinh trong lớp học nên được giảm bớt đối với mỗi giáo viên.
(C) whose ● Each room is equipped with air conditioning and heating.
(D) and
Mỗi phòng đều được trang bị điều hòa không khí và sưởi ấm.

● A vase of flowers is placed on each table.


#Vocabulary:
Một bình hoa được đặt trên mỗi bàn.
business day ~ ngày làm việc
Tạm dịch: Bã cà phê đã sử dụng nên được vứt bỏ vào cuối MỖI
dispose of (v) vứt bỏ
ngày làm việc.

Câu 06
Our company’s efforts to hire
06
new workers have intensified ---
--- so many employees have Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
recently retired.
PASS TOEIC

● because (conj) bởi vì


(A) because✓
● although (conj) mặc dù
(B) although
(C) instead ● instead (adv) thay vì, thay vào đó

(D) unless
● unless (conj) trừ khi

Tạm dịch: Công ty của chúng tôi đã tăng cường tuyển dụng nhân
#Vocabulary:
viên mới VÌ gần đây rất nhiều nhân viên đã về hưu.
retire (v) về hưu
intensify (v) tăng cường

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 163
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 07
The occurrence of heavy rains
07
during the month of May is fairly
------ . Chỗ trống đứng sau động từ liên kết nên bạn có thể điền một
(A) predict
PASS TOEIC

tính từ. Dựa vào hậu tố -ABLE bạn chọn được phương án D.
(B) predicts
Trạng từ fairly được dùng để bổ nghĩa thêm cho tính từ
(C) predicting
predictable.
(D) predictable✓

#Vocabulary: Tạm dịch: Sự xuất hiện những trận mưa lớn vào tháng 5 là khá

occurrence (n) sự kiện, chuyện đã dễ DỰ ĐOÁN.


xảy ra
predict (v) dự đoán

Câu 08
Remind customers to return
08 Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
their rental car ------ a full tank of
fuel. ● with (prep) với
PASS TOEIC

(A) with✓ ● from (prep) từ nơi nào đó hoặc từ ai đó


(B) from
● except (prep) ngoại trừ
(C) except
(D) toward ● toward (prep) về phía, hướng về

Hãy nhắc nhở các khách hàng trả lại xe họ thuê VỚI một bình

#Vocabulary: xăng đầy.


remind (v) nhắc nhở Tạm dịch: Hãy nhắc nhở khách hàng đổ đầy bình xăng khi trả lại
tank (n) bình chứa chất lỏng hoặc
xe họ đã thuê.
khí

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 164
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 09
------ the winter season, Serina
09
Builders will once again offer Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
roof installations and repairs.
● such as ~ chẳng hạn như
(A) Such as
PASS TOEIC

(B) Moreover ● Moreover (adv) hơn thế nữa


(C) After✓
● After (prep) sau khi
(D) Whereas
● Whereas (conj) trong khi

Tạm dịch: SAU mùa đông, Serina Builders một lần nữa sẽ cung
#Vocabulary:
installation (n) sự cài đặt
cấp dịch vụ lắp đặt và sửa chữa mái nhà.

repair (n) sự sửa chữa

Câu 10
The lights in the cinema ------
10
before a movie begins.
(A) dim✓
Câu còn thiếu động từ chính nên bạn loại B và C. Chủ ngữ là
PASS TOEIC

(B) dimming
(C) dimmer lights ~ những cái đèn ở dạng số nhiều nên bạn chọn A thay vì
(D) dims D.

Tạm dịch: Đèn trong rạp chiếu phim MỜ đi trước khi một bộ
#Vocabulary: phim bắt đầu.
light (n) nguồn sáng, cái đèn
cinema (n) rạp chiếu phim; ngành
điện ảnh

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 165
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 11
When scheduling a meeting,
11
please be ------ of colleagues in Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
other time zones.
● significant (a) đáng kể
(A) significant
PASS TOEIC

(B) mindful✓ ● mindful (a) lưu tâm; quan tâm


(C) exclusive
● exclusive (a) độc quyền
(D) serious
● serious (a) nghiêm trọng

Tạm dịch: Khi lên lịch họp, hãy LƯU Ý đến các đồng nghiệp ở
#Vocabulary:
schedule (n) lịch trình, lịch biểu
khác múi giờ.

colleague (n) đồng nghiệp

Câu 12
Greentrim’s product sales rose -
12
----- following the introduction of
its new shipping policy.
(A) sharp Chỗ trống có thể điền một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ rose
PASS TOEIC

(B) sharper (nguyên mẫu là rise ~ tăng lên)


(C) sharply✓
(D) sharpest
Tạm dịch: Doanh số bán sản phẩm của Greentrim đã tăng

MẠNH sau khi áp dụng chính sách giao hàng mới.


#Vocabulary:
introduction (n) sự giới thiệu
policy (n) chính sách

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 166
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 13
Please ------ Hearnshaw for all
13
your home appliance needs. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) assemble
● assemble (v) tập hợp, lắp ráp
PASS TOEIC

(B) balance
(C) share ● balance (n) số dư (trong tài khoản ngân hàng)

(D) consider✓ ● share (v) chia sẻ, dùng chung

● consider (v) cân nhắc, xem xét


#Vocabulary:
Tạm dịch: HÃY NGHĨ ĐẾN/CÂN NHẮC ĐẾN Hearnshaw cho tất
appliance (n) thiết bị (thường dùng
cả các nhu cầu về thiết bị gia dụng của bạn.
để chỉ các thiết bị như máy giặt, máy rửa
chén, tủ lạnh...)

Câu 14
Monday will be the best day for Cấu trúc for somebody to do something ~ để cho ai đó làm
14
------ to clean the carpet in the
điều gì. Chỗ trống còn thiếu somebody đóng vai trò tân ngữ nên
lobby.
(A) we bạn chọn B.
PASS TOEIC

(B) us✓ Muốn chọn đại từ phản thân thì chủ ngữ cần là WE nha vì chủ
(C) ours
ngữ và tân ngữ phải tương ứng với nhau thì mới dùng đại từ
(D) ourselves
phản thân (vẫn có một số ngoại lệ nhưng trong TOEIC bạn khá ít

gặp)
#Vocabulary:
Tạm dịch: Thứ Hai sẽ là ngày tốt nhất để CHÚNG TA vệ sinh tấm
clean (v) dọn dẹp, lau chùi
thảm ở tiền sảnh.
carpet (n) tấm thảm

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 167
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 15
Hikers, ------ to explore the newly
15
opened trails, have been visiting Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
Millar Nature Reserve in record
numbers. ● tender (a) mềm yếu; dễ gãy; dễ vỡ
PASS TOEIC

(A) tender ● bright (a) sáng, sáng chói (màu sắc)


(B) bright
● vast (a) rộng lớn
(C) vast
● eager (a) mong muốn, háo hức
(D) eager✓

Tạm dịch: Những người đi bộ đường dài HÁO HỨC khám phá

#Vocabulary: những con đường mòn mới mở đã đến thăm Khu bảo tồn Thiên

newly (adv) mới, gần đây nhiên Millar với số lượng kỷ lục.
record (a) kỷ lục

Câu 16
KOHW ------ Jenae Johnson will Thông thường, danh từ đếm được sẽ ở dạng số nhiều hoặc có
16
be promoted to news anchor
các hạn định từ trước nó nhưng khi danh từ này chỉ chức danh
when Dana Wagner retires.
thì không cần hạn định từ nha.
PASS TOEIC

(A) reporter✓
(B) reporting Trong cụm này KOHW reporter Jenae Johnson thì có hai danh
(C) to report từ riêng. Danh từ riêng đứng đầu bổ nghĩa cho KOHW để cho
(D) will report
biết phóng viên này làm việc ở đâu. Danh từ riêng thứ 2 là Jenae

Johnson đóng vai trò là "đồng vị ngữ" đứng sau để bổ nghĩa


#Vocabulary: nhằm cho biết tên của phóng viên này này.
report (n) báo cáo
Tạm dịch: PHÓNG VIÊN Jenae Johnso ở KOHW sẽ được thăng
report (v) báo cáo, tường trình,
tường thuật chức làm người dẫn tin tức khi Dana Wagner về hưu.

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 168
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 17
Residents ------ raised concerns
17
about the project’s impact on
traffic congestion. Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
(A) extremely
PASS TOEIC

● extremely (adv) cực kỳ


(B) unlikely
(C) densely ● unlikely (a) không có thể xảy ra

(D) primarily✓ ● densely (adv) dày đặc; đông đúc

● primarily (adv) chủ yếu


#Vocabulary:
Tạm dịch: Cư dân CHỦ YẾU đưa ra lo ngại về tác động của dự
concern (n) mối lo lắng về, mối
quan tâm án đối với tình trạng tắc nghẽn giao thông.

traffic congestion ~ ùn tắc giao


thông

Câu 18
------ your Fromo grocery order
18
is placed before 10:00 A.M., it
will be delivered the same day.
● as long as (conj) miễn là
(A) That
PASS TOEIC

(B) Such  I can send you this document as long as you commit to not

(C) As long as✓


disclosing it to anyone.

(D) In spite of Tôi có thể gửi cho bạn tài liệu này miễn là bạn cam kết không tiết lộ cho
bất cứ ai.

Tạm dịch: MIỄN LÀ đơn hàng tạp hóa Fromo của bạn được đặt
#Vocabulary:
trước 10 giờ sáng, đơn hàng sẽ được giao trong ngày.
deliver (v) giao hàng, chuyển phát;
thuyết trình, phát biểu
grocery (n) cửa hàng tạp hóa

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 169
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 19
The finance department will be - Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
19
----- a lunch-and-learn session
● contact (v) liên lạc, liên hệ
on Wednesday.
(A) contacting ● collect (v) thu thập; quyên góp; tập hợp
PASS TOEIC

(B) collecting
● meet (v) gặp gỡ; đáp ứng
(C) meeting
● hold (v) tổ chức; cầm, nắm giữ trong tay; nắm giữ một chức
(D) holding✓
vụ

Tạm dịch: Bộ phận tài chính SẼ TỔ CHỨC một buổi vừa ăn trưa

vừa học hỏi vào thứ Tư.

Câu 20
------ clothing must be worn by
20
all personnel entering the
construction zone.
Chỗ trống đang đứng trước một danh từ nên bạn có thể điền
PASS TOEIC

(A) Protective✓
một tính từ để bổ nghĩa cho clothing ~ quần áo, trang phục.
(B) Protecting
Dựa vào hậu tố tính từ -TIVE bạn chọn được phương án A.
(C) Protect
(D) Protects

Tạm dịch: Tất cả nhân viên khi vào công trường xây dựng phải

#Vocabulary: mặc trang phục BẢO HỘ.


protect (v) bảo vệ
construction (n) sự xây dựng

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 170
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 21
At the Star Elite membership
21
level, most flight changes can be Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
made ------ incurring a rebooking
fee. ● along (prep) dọc theo
PASS TOEIC

(A) along ● without (prep) không có


(B) without✓
● until (conj) cho đến khi
(C) until
● inside (prep) bên trong
(D) inside

Tạm dịch: Ở cấp độ thành viên Star Elite, hầu hết các thay đổi

#Vocabulary: chuyến bay có thể được thực hiện MÀ KHÔNG phải chịu phí đặt

flight (n) chuyến bay vé lại.


incur (v) phải chịu

Câu 22
Any letter ------ sensitive
22
information should be sent
using a courier service. Chủ điểm ngữ pháp: Rút gọn mệnh đề quan hệ
(A) contains
PASS TOEIC

Any letter (which contains sensitive information) should be


(B) containing✓
sent using a courier service.
(C) will contain
(D) has contained Sau khi rút gọn, bạn bỏ đại từ which và chuyển contains về

dạng containing.

#Vocabulary: Tạm dịch: Bất kỳ thư nào CHỨA thông tin nhạy cảm nên được

sensitive (a) nhạy cảm gửi bằng dịch vụ chuyển phát nhanh.
courier (n) người giao thư từ, bưu
kiện

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 171
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 23
Abelos Cafe sources its
23
vegetables and fruit from local
farms ------ possible. Cụm whenever possible ~ bất cứ khi nào có thể. Ngoài ra, bạn
(A) anyhow
PASS TOEIC

còn gặp cụm whenever necessary ~ bất cứ khi nào cần thiết
(B) whenever✓
(C) once  Whenever necessary, replenish the water in the pot.

(D) very Bất cứ khi nào cần thiết, hãy bổ sung thêm nước trong chậu.

Tạm dịch: Abelos Cafe cung cấp rau và trái cây từ các trang trại

#Vocabulary: địa phương BẤT CỨ KHI NÀO có thể.


vegetable (n) rau củ
farm (n) trang trại, đồn điền

Câu 24
Demand for the Waterlace
24
running shoes was so high that
the store owner set a ------ of two Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
pairs per customer.
PASS TOEIC

● limit (n) giới hạn


(A) limit✓
● price (n) giá cả
(B) price
(C) supply ● supply (n) nguồn cung
(D) procedure
● procedure (n) thủ tục

Tạm dịch: Nhu cầu về giày chạy bộ Waterlace cao đến mức chủ
#Vocabulary:
cửa hàng đặt GIỚI HẠN mỗi khách hàng chỉ được đặt hai đôi.
demand (n) nhu cầu
per (prep) cho mỗi

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 172
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 25
The new security camera
25
adjusts ------ in such a way that it
can record quality video at Đại từ phản thân này đang nói đến the new security camera
night. nên bạn chọn itself ~ chính nó. Còn các phương án còn lại
PASS TOEIC

(A) himself
thường dành chỉ người.
(B) oneself
(C) itself✓
(D) herself The new security camera adjusts itself ~ camera mới điều chỉnh

chính nó có nghĩa là nó có thể tự điều chỉnh.

#Vocabulary: Tạm dịch: Camera an ninh mới TỰ điều chỉnh để có thể quay
adjust (v) điều chỉnh, thích nghi với video chất lượng vào ban đêm.
hoàn cảnh mới
record (v) ghi hình, ghi âm; ghi nhận

Câu 26
Contact Ms. Meyer if you would
26
like a hard copy of the budget Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
analysis ------ during the
president’s presentation. ● occur (v) xảy ra, xuất hiện
PASS TOEIC

(A) occurred ● mention (v) đề cập


(B) mentioned✓
● learn (v) học tập
(C) learned
● serve (v) phục vụ, phụng sự
(D) served

Tạm dịch: Hãy liên hệ với bà Meyer nếu bạn muốn có một bản

#Vocabulary: in phân tích ngân sách ĐƯỢC ĐỀ CẬP trong buổi thuyết trình

contact (v) liên lạc, liên hệ của chủ tịch.


presentation (n) bài thuyết trình

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 173
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 27
Saul’s Pizzeria changed its menu
27
options after receiving ------
negative customer feedback. Trong phương án thì chỉ có trạng từ increasingly là phù hợp
(A) increase
PASS TOEIC

nhất. Trạng từ này mô tả cho tính từ negative để cho biết tính


(B) increases
chất negative ~ tiêu cực này ngày càng tăng.
(C) to increase
(D) increasingly✓

Tạm dịch: Saul’s Pizzeria đã thay đổi lựa chọn thực đơn sau khi

#Vocabulary: nhận được phản hồi NGÀY CÀNG tiêu cực của khách hàng.
negative (a) tiêu cực
receive (v) nhận

Câu 28
Topticolor produces devices
28
intended for use by ------
Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
photographers.
● visible (a) có thể nhìn thấy
(A) visible
PASS TOEIC

(B) eventual ● eventual (a) sau cùng


(C) amateur✓
● amateur (a) nghiệp dư
(D) necessary
● necessary (a) cần thiết, thiết yếu

Tạm dịch: Topticolor sản xuất các thiết bị dành cho các nhiếp
#Vocabulary:
intended (a) dự định
ảnh gia NGHIỆP DƯ.

photographer (n) nhiếp ảnh gia

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 174
Tài liệu giải đề chi tiết dành cho các học viên tại PassTOEIC.com

Câu 29
The study of consumer behavior
29
will be repeated in order to
ensure the ------ of the results.
Chỗ trống đứng sau một ngoại động từ là ensure nên bạn cần
(A) rely
PASS TOEIC

điền một danh từ chính để hoàn thiện cụm danh từ the ------ of
(B) relies
the results và cụm này đóng vai trò tân ngữ của động từ này.
(C) reliable
(D) reliability✓ Dựa vào hậu tố -ity bạn chọn được phương án D.

Tạm dịch: Việc nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng sẽ được

#Vocabulary: lặp lại để đảm bảo ĐỘ TIN CẬY của kết quả.

reliable (a) đáng tin cậy


repeat (v) nhắc lại, lặp lại

Câu 30
Check e-mail ------ throughout
30
the day to make sure important
client communications are not Nghĩa và từ loại của 4 phương án:
overlooked.
PASS TOEIC

● artificially (adv) nhân tạo, không tự nhiên


(A) artificially
● periodically (adv) định kỳ
(B) periodically✓
(C) reluctantly ● reluctantly (adv) miễn cưỡng
(D) simultaneously
● simultaneously (adv) đồng thời, cùng lúc

Tạm dịch: Hãy kiểm tra e-mail ĐỊNH KỲ trong ngày để đảm bảo
#Vocabulary:
các liên lạc quan trọng của khách hàng không bị bỏ sót.
throughout (prep) khắp
overlook (v) không chú ý tới; bỏ sót

Website chuyên luyện thi TOEIC từ cơ bản đến nâng cao 175

You might also like