You are on page 1of 18

Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

TÀI LIỆU ĐƯỢC GỬI TRONG GROUP: LUYỆN THI TOEIC – BETA ENGLISH
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 2
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL
ĐỀ GỐC – PRACTICE TEST 01

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 3
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 4
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 5
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 6
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL
Giải Chi Tiết - PRACTICE TEST 01

Đáp án C Từ vựng: power (n) năng lượng/ điện;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp: maintenance (n) bảo dưỡng/bảo trì; interrupt
(A) Không những (not only … but also) (v) gián đoạn;
(B) Nhiều như
(C) Do/vì
(D) Trong thực tế
Dịch: Do việc bảo dưỡng nguồn điện trong tòa nhà, điện sẽ bị ngắt từ 2 giờ đến 5 giờ hôm thứ 6.

Đáp án D Từ vựng: profit (n) lợi nhuận; material (n)


Giải thích: Sau “plan to” là một động từ nguyên mẫu. nguyên liệu
Chỉ có (D) là động từ nguyên mẫu.
Dịch:Tập Đoàn Mayes lên kế hoạch tăng doanh thu bằng cách sử dụng nguyên liệu rẻ hơn trong trong
tương lai.

Đáp án A Từ vựng: career (n) sự nghiệp; material (n)


Giải thích: Sau “plan to” là một động từ nguyên mẫu. tài liệu; enhance (v) nâng cao/phát triển
Chỉ có (A) là động từ nguyên mẫu.
Dịch: Họ lên kế hoạch phát triển sự nghiệp cho những thành viên bằng cách cung cấp tài liệu hữu ích
hơn.

Đáp án C Từ vựng: database (n) cơ sở dữ liệu;


Giải thích: “both secure and readily ….” account information (phrase) thông tin tài
“secure” là tính từ, do đó chỗ trống cũng là tính từ. Chỉ khoản; secure (adj) bảo mật; readily (adv)
có (C) là tính từ. sẵn sàng/sẵn có; accessible (adj) có thể truy
Lưu ý thêm : « readily » là trạng từ, liền sau trạng từ là cập/có thể tiếp cận
một tính từ.
Dịch: Cơ sở dữ liệu thông tin tài khoản nên được bảo mật và sẵn sàng để nhân viên có thể truy cập.
Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English
https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 7
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: though (conj) mặc dù; a great


Giải thích: has yet to send = has not sent deal of (phrase) nhiều; send out (v) gửi đi;
invitation (n) vé mời;
Dịch:Mặc dù anh ta được cho nhiều thời gian, trợ lý của Ms. Turner vẫn chưa gửi vé mời đi.

Đáp án B Từ vựng: because of (prep) vì; change (n)


Giải thích: Đây là câu bị động “tobe + done”. Chỉ có (B) thay đổi; security (n) an ninh; policy (n)
là quá khứ phân từ. chính sách; allow (v) cho phép;
Dịch: Vì những thay đổi về chính sách an ninh của công ty, tất cả khách sẽ được yêu cầu trình diện
chứng minh thư trước khi được phép vào trong tòa nhà.

Đáp án C Từ vựng: wish (v) mong muốn; reschedule


Giải thích: Chỗ trống là tính từ sở hữu, vì liền sau nó là (v) thay đổi/sắp xếp lại; appointment (n) cuộc
một danh từ. Chi có (C) là tính từ sở hữu. hẹn; contact (v) liên lạc; at least (phrase) tối
Lưu ý: Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì đứng liền trước thiểu; scheduled (adj) như kế hoach; visit (n)
danh từ đó. đi khám bệnh;
Dịch: Nếu bạn muốn thay đổi lịch hẹn của bạn, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua điện thoại ít nhất 2
ngày trước ngày đến khám như kế hoạch.

Đáp án C Từ vựng: hold (v) tổ chức; discuss (v) thảo


Giải thích: “the government’s increased ….. of” luận; increased (adj) gia tăng/tăng thêm;
« increased » là tính từ, liền sau nó là một danh từ. Chỉ regulating (n) quy định; financial (adj) tài
có (C) là danh từ. chính; transaction (n) giao dịch;
Dịch: Allan tổ chức một cuộc họp để thảo luận quy định chặt chẽ hơn của chính phủ về những giao dịch
tài chính của các ngân hàng.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 8
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: agreement (n) hợp đồng/hiệp


Giải thích: 4 đáp án là trạng từ. Xét nghĩa: định/thỏa thuận; reach (v) đạt được/ký kết;
(A) có khả năng (C) trước đây require (v) yêu cầu; payment (n) thanh toán;
(B) ngay lập tức (D) đầu tiên
Dịch: Thỏa thuận đạt được yêu cầu Mr. Ike ngay lập tức thanh toán một khoản tiền lớn cho công ty.

Đáp án C Từ vựng: feature (n) tính năng; add (v) thêm


Giải thích: Đây là câu bị động “tobe + done”. Chỉ có (C) vào; duluxe (adj) chất lượng cao;
là quá khứ phân từ.
Dịch: Tính năng mới này được bổ sung vào hai trong số các máy copy của công ty, dòng máy 4XR và
dòng máy ZR7500 chất lượng cao.

Đáp án A Từ vựng: repeatedly (adv) nhiều lần; claim


Giải thích: Cả 4 đáp án là tính từ. Xét nghĩa: (v) tuyên bố; source (n) nguồn; economic
(A) tin cậy (adj) kinh tế; policy (n) chính sách;
(B) không thể
(C) có thể hoạt động
(D) deductible (adj) khấu trừ/giảm trừ
Dịch: Tập đoàn Peters đã nhiều lần tuyên bố là nguồn tin đáng tin cậy nhất sẵn có về chính sách kinh
tế của Mỹ.

Đáp án C Từ vựng: previously (adv) trước đây; name


Giải thích: “previously” là dấu hiệu của thì quá khứ. Đây (v) có tên là/gọi là; client base (phrase) lượng
là câu chủ động. Chỉ có (C) thỏa mãn 2 điều kiện trên. khách hàng;
Dịch: Jasmine Investments, trước đây có tên là TR financial, đang kỳ vọng tăng số lượng khách hàng
lên 50% vào năm nay.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 9
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án D Từ vựng: aim (n) mục đích; workshop (n)


Giải thích: Chỗ trống là một danh từ ghép với hội thảo; include (v) bao gồm; sales
“customer” để tạo thành cụm danh từ có nghĩa. Băn representatives (phrase) nhân viên bán hàng;
khoăn giữa (A) và (D). handle (v) xử lý; attentively (adv) chăm
Nếu là đáp án (A) thì phải có mạo từ “a” đứng trước chú/cẩn thận
“customer”. Do vậy loại (A).
Dịch: Mục đích của hội thảo là giúp nhân viên bán hàng xử lý những nhu cầu của khách hàng một cách
cẩn thận.

Đáp án A Từ vựng: look like (phrase) có vẻ; incrase (n)


Giải thích: Chỗ trống là danh từ, vì liền trước nó là mạo gia tăng/tăng thêm; competition (n) cạnh
từ “the”. Băn khoăn giữa (A) và (B). tranh; cause (v) gây ra; decline (n) giảm;
Nhỡ cấu trúc “an/the increase in + sth”; “increase” không sales (n) doanh thu;
thêm “s”. Loại (B).

Dịch: Có vẻ gia tăng cạnh tranh trong mấy năm qua đã gây ra suy giảm doanh thu.

Đáp án C Từ vựng: software (n) phần mềm; upgrade


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp (n) nâng cấp; purchase (v) mua; distributor
(A) hoặc (n) nhà phân phối;
(B) vẫn
(C) bất kỳ
(D) tất cả
Dịch: Nâng cấp phần mềm có thể được mua bằng cách ghé thăm bất kỳ nhà phân phối nào của Kiln
Software tại khu vực Park County.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 10
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án C Từ vựng: Even though (conj) mặc dù; sell (v)


Giải thích: Chỗ trống là một tính từ bổ nghĩa cho danh bán; various (adj) nhiều; kind (n) loại;
từ “kinds”. Chỉ có (C) là tính từ. product (n) sản phẩm; revenue (n) doanh thu;
Chú ý: Tính từ bổ nghĩa cho danh từ thì đứng liền trước
danh từ đó. (adj + n)
Dịch: Mặc dù Paul’s Electronics bán nhiều loại sản phẩm khác nhau, hầu hết doanh thu của nó đến từ
việc bán vô tuyến.

Đáp án C Từ vựng: fair (n) hội chợ; arrange (v) sắp


Giải thích: Sau giới từ là một danh từ (n) hoặc danh động xếp/trưng bày; review (n) nhận xét/đánh giá;
từ (doing). Chỉ có (C) là danh từ.
Hoặc ta nhớ luôn cấu trúc “in preparation for”.
Dịch: Để chuẩn bị cho hội chợ sách đặc biệt, chúng tôi đã trưng bày nhiều cuốn sách nhận được những
đánh giá tốt.

Đáp án B Từ vựng: office structure (phrase) cơ cấu tổ


Giải thích: Nhớ vị trí của trạng từ trong câu “aux + adv chức văn phòng; primarily (adv) chủ yếu; in
+ be”. Chỉ có (B) là trạng từ. charge of (phrase) chịu trách nhiệm/phụ
trách; assign (v) giao việc/phân công ;
oversee (v) giám sát ; performance (n) thành
tích/hiệu quả ;
Dịch: Theo cơ cấu tổ chức văn phòng mới, các giám đốc sẽ chủ yếu có trách nhiệm giao dự án cho các
thành viên trong phòng ban của họ và giám sát hiệu quả làm việc chung của nhân viên.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 11
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án B Từ vựng: conference (n) hội thảo/hội nghị;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. marketing (n) tiếp thị; host (v) tổ chức; likely
(A) cho tới khi (prep) (adv) có khả năng; over (adj) kết thúc;
(B) trước lúc (prep)
(C) sau đó/lát nữa (adv)
(D) sau đó (adv)
Dịch: Hội nghị về tiếp thị quốc tế được tổ chức bởi Houston, Inc nhiều khả năng sẽ kết thúc trước lúc 5
giờ chiều.

Đáp án D Từ vựng: investment (n) đầu tư; dependent


Giải thích: Sau mạo từ “the” là một danh từ. Chỉ có (D) (adj) phụ thuộc; stability (n) sự ổn định; real
là danh từ. estate (phrase) bất động sản;
Dịch: Thành công trong đầu tư sẽ phụ thuộc vào sự ổn định của thị trường bất động sản trong vài tháng
tới.

Đáp án C Từ vựng: note (v) chú ý; tax (n) thuế;


Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa: shipping (n) vận chuyển; include (v) bao
(A) hướng dẫn gồm; invoice (n) hóa đơn;
(B) quyền
(C) chi phí
(D) lo lắng
Dịch: Lưu ý rằng tiền thuế và phí vận chuyển đã bao gồm trong hóa đơn mà chúng tôi gửi cho bạn ngày
hôm qua.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 12
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án A Từ vựng: choose (v) chọn; ensure (v) đảm


Giải thích: Ghi nhớ cụm từ “experdited shipping” có bảo; order (n) đơn hàng; in time (adv) đúng
nghĩa là “giao hàng nhanh”. Nếu không biết cụm này, ta giờ/kịp; upcoming (adj) sắp tới;
cũng có thể đoán được rằng chỗ trống là một tính từ bổ
nghĩa cho danh từ “shipping”. (A) là tính từ.
Dịch: Khách hàng mới đã chọn giao hàng nhanh để đảm bảo rằng đơn hàng của anh ấy đến đúng vào
thời gian nghỉ lễ sắp tới.

Đáp án C Từ vựng: promotion (n) thăng chức; mistake


Giải thích: Loại ngay được (B) vì nghĩa không phù hợp. (n) sai lầm; although (conj) mặc dù; like
Lợi (D) vì “regardless” thường đi liền với “of”. Loại (A) (prep) giống như; despite (prep) mặc dù/bất
là liên từ vì sau chỗ trống chỉ là một danh từ. Chỉ có (C) chấp; regardless of (phrase) mặc dù/cho dù;
là phù hợp.
Dịch: Thật may mắn, Mr. Boone vẫn được thăng chức bất chấp sai lầm mà ông ấy mắc phải trong báo
cáo gần đây.

Đáp án A Từ vựng: notify (v) thông báo; change (n) sự


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp thay đổi; schedule (n) kế hoạch/thời khóa
(A) trước biểu; at least (phrase) tối thiểu;
(B) đầu tiên
(C) trước đây
(D) qua/quá
Dịch: Nhân viên sẽ được thông báo về bất kỳ thay đổi nào của thời gian biểu trước ít nhất là 5 ngày.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 13
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án D Từ vựng: interested in (phrase) quan tâm;


Giải thích: Chỗ trống là một đại từ quan hệ đóng vai trò career (n) sự nghiệp; opportunity (n) cơ hội;
làm chủ ngữ. Chỉ có (D) là phù hợp. submit (v) nộp; resume (n) hồ sơ; cover letter
Lưu ý: Đọc thêm bài “Đại Từ Quan Hệ” để hiểu rõ hơn. (phrase) thư tự giới thiệu;
Dịch: Ai quan tâm đến cơ hội việc làm thì được mời nộp hồ sơ và thư tự giới thiệu cho chúng tôi.

Đáp án C Từ vựng: insist (v) nhấn mạnh; receipt (n)


Giải thích: 4 đáp án là quá khứ phân từ. Xét nghĩa. biên lai; signed (adj) đã ký; invoice (n) hóa
(A) cư xử đơn; include (v) bao gồm; package (n) kiện
(B) hoạt động hàng/gói hàng;

(C) bỏ qua/phớt lờ
(D) thực hiện
Dịch: Giám đốc nhấn mạnh rằng không được bỏ qua các biên lai của các hóa đơn đã ký ở trong kiện
hàng.

Đáp án D Từ vựng: executive (n) giám đốc điều hành;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. likelihood (n) khả năng; campaign (n) chiến
(A) như thể là/như kiểu là/cứ như là (conj) dịch;
(B) do đó/do vậy (adv)
(C) vì/từ khi (conj)
(D) ngoài (adv)
Dịch: Giám đốc điều hành muốn nghe từ một người khác ngoài Ms. Lim về khả năng thành công của
chiến dịch tiếp thị.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 14
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án D Từ vựng: even though (conj) mặc dù;


Giải thích: “had worked” là thì quá khứ hoàn thành. accounting (n) ngành kế toán; requier (v) yêu
“before” thường xuất hiện trong thì này. cầu; training (n) đào tạo/huấn luyện;
Dịch:Mặc dù trước đây Janet đã làm trong ngành kế toán rồi, cô ấy vẫn được yêu cầu phải tham gia
khóa huấn luyện dành cho nhân viên mới.

Đáp án B Từ vựng: attend (v) tham gia; conference (n)


Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa: hội nghị; regularly (adv) đều đặn; keep up
(A) những đóng góp with (phrase) theo kịp/cập nhật;
(B) những tiến bộ
(C) những đơn thuốc
(D) mô phỏng
Dịch: Các bác sĩ được yêu cầu tham gia hội thảo đều đặn để cập nhật những tiến bộ trong ngành y.

Đáp án B Từ vựng: known for (phrase) được biết


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp đến/nổi tiếng; develop (v) phát triển;
(A) Trừ phi (conj) effective (adj) hiệu quả; retire (v) nghỉ hưu;
(B) Vì (conj) farewell party (phrase) bữa tiệc chia tay; hold
(v) tổ chức;
(C) Do đó (adv)
(D) Mặc dù (prep)
Dịch: Vì Michael Chin, được biến đến vì đã phát triển những kế hoạch làm việc hiệu quả, sắp nghỉ hưu,
một bữa tiệc chia tay sẽ được tổ chức vào tuần sau.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 15
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án A Từ vựng: review (v) xem xét; application (n)


Giải thích: 4 đáp án là quá khứ phân từ. Xét nghĩa. hồ sơ xin việc; personnel manager (phrase)
(A) gửi/nộp trưởng phòng nhân sự; main (adj) chính/chủ
(B) bắt nguồn/bắt đầu yếu; focus (n) tập trung/trọng tâm/sự quan
tâm; candidate (n) ứng viên;
(C) cho phép
(D) hỏi/yêu cầu

Dịch: Trong khi xem xét các hồ sơ được gửi tới cho ông ta, sự quan tâm chủ yếu của giám đốc nhân sự
là kinh nghiệm về thiết kế phần mềm của các ứng viên.

Đáp án B Từ vựng: change (n) thay đổi; offer (v) cung


Giải thích: 4 đáp án là tính từ. Xét nghĩa: cấp; service (n) dịch vụ/tuyến xe buýt
(A) to lớn (=large)
(B) đều đặn
(C) từ từ
(D) đơn điệu/tẻ nhạt
Dịch: Với những thay đổi mới, Condor Bus Lines sẽ cung cấp thêm nhiều tuyến xe chạy đều đặn từ San
Diego tới Los Angeles.

Đáp án B Từ vựng: spokesperon (n) phát ngôn viên;


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp. state (v) tuyên bố; press conference (phrase)
(A) tiếp theo (adj) họp báo; promote (v) thăng chức; position (n)
(B) hiện tại (adj) vị trí; finance (n) tài chính;

(C) đồng thời (adj)


(D) im/yên (adj)
Dịch: Phát ngôn viên tuyên bố tại cuộc họp báo rằng Tyre-Coleman có ý định thăng chức Hilda Field
từ vị trí hiện tại lên phó chủ tịch phụ trách tài chính.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 16
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án D Từ vựng: be expected to (phrase) được cho


Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa: là/dự kiến; lecture (n) bài giảng; illness (n)
(A) chuyển/đổi bệnh tật; effectively (adv) hiệu quả;
(B) phản ứng/trả lời
(C) làm quen/hiểu rõ
(D) chẩn đoán/phát hiện
Dịch: Dr. Armstrong dự kiến có bài giảng về cách chẩn đoán bệnh tật một cách hiệu quả và dễ dàng.

Đáp án D Từ vựng: reporter (n) nhà báo; housing


Giải thích: chỗ trống là trạng từ bổ nghĩa cho tính từ market (phrase) thịt trường nhà đất; affect (v)
“important. Chỉ có (D) là trạng từ. ảnh hưởng; economy (n) nền kinh tế;
Lưu ý: Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ thì đứng liền trước politically (adv) liên quan đến chính trị
tính từ đó. (adv + adj)
Dịch: Nhiều nhà báo tin rằng những thay đổi trong thị trường nhà đất sẽ ảnh hưởng cả nền kinh tế thế
giới và có một tầm quan trọng chính trị.

Đáp án A Từ vựng: find (v) phát hiện; code (n) luật;


Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa: factory (n) nhà máy; shut down (phrase) đóng
(A) vi phạm cửa; issue (v) vấn đề; address (v) giải quyết;
(B) am hiểu/hiểu biết (= knowledge)
(C) hình phạt (= punishment)
(D) hợp đồng
Dịch: Khi người ta phát hiện ra rằng công ty vi phạm một số luật an toàn, nhà máy buộc phải đóng cửa
cho tới khi các vấn đề được xử lý.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 17
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án C Từ vựng: even though (conj) mặc dù; aim at


Giải thích: Chỗ trống là chủ ngữ. Băn khoăn giữa (B) và (phrase) nhằm/hướng tới; amateur (adj)
(C). “Competition” có nghĩa là « sự cạnh tranh » - không nghiệp dư; athlete (n) vận động viên; take
hợp nghĩa trong câu này. Loại (B). part (v) tham gia;
Dịch:Mặc dù sự kiện này dành cho các vận động viên nghiệp dư, nhiều đối thủ đã có kinh nghiệm tham
gia các giải đấu ở trình độ cao hơn.

Đáp án A Từ vựng: board (n) ban lãnh đạo; state (v)


Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa: tuyên bố; profit (n) lợi nhuận; quarter (n) quý;
(A) vượt qua/hơn fire (v) đuổi việc/sa thải;
(B) sắp xếp/xếp hàng;
(C) cho phép
(D) kiếm
Dịch: Ban lãnh đạo tuyên bố rằng nếu lợi nhuận của công ty không vượt qua 20 triệu đô la trong quý
tới, tổng giám đốc sẽ bị sa thải.

Đáp án C Từ vựng: participate (v) tham gia; seminar


Giải thích: Chọn từ có nghĩa phù hợp (n) hội thảo; move (v) chuyển;
(A) tất cả
(B) vài
(C) một
(D) mỗi
Dịch: Nếu bạn muốn tham gia hội thảo khác, công ty chung tôi sẽ vui lòng chuyển bạn đến một trong
những lớp học khác hoặc hoàn tiền lại cho bạn.

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 18
Giải Chi Tiết TOEIC của CFL

Đáp án D Từ vựng: while (conj) mặc dù; mandatory


Giải thích: Xét nghĩa, ta sẽ băn khoăn giữa (A) và (D). (adv) bắt buộc; teamwork (n) làm việc nhóm;
Câu này liên quan đế ngữ pháp “Rút Gọn Mệnh Đề Có seminar (n) hội thảo/bài giảng; highly
Cùng Chủ Ngữ”. Chỗ trống là một liên từ. Loại (A) là recommended (phrase) đánh giá cao; HR =
giới từ. Human Resources (phrase) nhân sự;
Mệnh đề đầy đủ là “While it is not mandatory” được rút
gọn thành “while not mandatory”.
Dịch: Mặc dù không bắt buộc (phải tham gia), hội thảo làm việc nhóm là một chương trinh được đánh
giá cao (nên tham gia) bởi Phòng Nhân Sự của YRT, Inc.

Một số từ viết tắt


(v) verb: động từ

(adj) adjective: tính từ

(n) noun: danh từ

(adv) adverb: trạng từ

(prep) preposition: giới từ

(conj) conjunction: liên từ

(aux) auxiliary: động từ khuyết thiếu/trợ động từ

(sth) something: cái gì đó

(sb) somebody: ai đó

Trong phần “Dịch”, mình đã dịch sát theo trật tự từ để các bạn dễ hiểu nhất. Nhưng có một số câu phải thay đổi trật tự,
thậm chí đảo ngược lại thì mới thành câu văn của người Việt.

Trong phần “Giải thích” mình cố gắng tìm cách loại nhanh các đáp án gây nhiễu & sử dụng các cấu trúc ngữ pháp cơ bản
nhất để giải thích. Các ví dụ và nghĩa của từ vựng, mình tra trong từ điển Cambridge, từ điển Lingoes & Google
Translate. Chủ yếu mình dựa vào từ điển Cambridge để làm phần điền trống này. Nếu mình mắc lỗi chỗ nào, mong bạn
nhắn tin cho mình để mình sửa lại cho tốt hơn. Địa chỉ Facebook của mình: https://www.facebook.com/truongdv.beta

Sincerely,

Trưởng Đinh Văn (Beta English)

Group: Luyện Thi TOEIC – Beta English


https://www.facebook.com/groups/betaenglishgroup/ 19

You might also like