You are on page 1of 15

GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)

ĐỀ THI 05

58
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)

59
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)

60
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)

61
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án C
Giải thích: “the --- model” chỗ trống là tính từ bổ nghĩa
cho danh từ “model”. Chỉ có (C) là tính từ.

Dịch: Chiếc điện thoại di động này là phiên bản mới của Từ vựng: updated (adj) cập nhật/mới; version (n) phiên
mẫu ban đầu. bản; origin (n) nguồn gốc/ban đầu; model (n) mô
hình/mẫu;
Đáp án B
Giải thích: Cả 4 đáp án đều là “doing”. Xét nghĩa:
(A) tuyển dụng
(B) gia nhập/tham gia
(C) thực hiện/biểu diễn
(D) làm việc (+for)
Dịch: 20 kỹ sư máy mới sẽ gia nhập công ty vào tháng Từ vựng: mechanical (adj) cơ khí/máy móc; engineer (n)
sau. kỹ sư;
Đáp án D
Giải thích: Câu này dễ. “return to --- work” chỗ trống là
tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ “work”. Chỉ có (D) là
phù hợp.

Dịch: Nhân viên phải quay trở lại vị trí làm việc của họ Từ vựng: return to (v) quay lại; station = position (n) vị
ngay lập tức sau giờ ăn trưa. trí; immediately (adv) ngay lập tức;
Đáp án B
Giải thích: 4 đáp án là trạng từ. Xét nghĩa:
(A) gần gũi/thân thiết (=nearly)
(B) nhanh chóng/ngay (=quickly)
(C) có lẽ/có thể (=probably)
(D) rõ ràng là (=clearly/plainly)
Dịch: Vui lòng phản hồi ngay lời mới này cho buổi tập Từ vựng: reply (v) trả lời/phản hổi; invitation (n) lời
huấn sử dụng phần mềm. mời/vé mời; training (n) tập huấn/đào tạo;

62
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án A
Giải thích: “offer excellent --- as” chỗ trống là danh từ vì
nó đứng sau tính từ “excellent”. Chỉ có (A) là danh từ.

Dịch: Công ty của chúng tôi cung cấp những phúc lợi Từ vựng: firm (n) công ty; offer (v) cung cấp; benefit (n)
tuyệt vời là cách để giữ chân những nhân viên giỏi. phúc lợi; retain (v) giữ/duy trì; valued (adj) giỏi/có giá
trị;
Đáp án B
Giải thích: “has not ---” dạng phủ định của thì hiện tại
hoàn thàn thường xuất hiện “yet”
(A) vẫn/yên tĩnh (adv/adj)
(B) chưa/cho đến nay (adv)
(C) rồi (adv)
(D) sớm/ngay (adv)
Dịch: Mr. Thomas chưa quyết định nên sử dụng thiết kế Từ vựng: decide (v) quyết định; design (n) thiết kế;
nào cho tiêu đề thư của công ty. letterhead (n) phần tiêu đề trên giấy viết thư được in sắn;
Đáp án D
Giải thích: Sau động từ “requested” cần một danh từ làm
tân ngữ. (D) là danh từ. Không thể chọn (C) vì sau chỗ
trống đã có “to use” là cụm từ chỉ mục đích rồi.
(A) cho quyền/ủy quyền (v)
(B) đã cho quyền (dạng quá khứ)
(C) để cho quyền
(D) cho phép/ủy quyền (n)
Dịch: Ms. Gupta đã đề nghị được quyền sử dụng Từ vựng: request (v) đề nghị/xin phép; seminar (n) hội
Berkeley Hall cho hàng loạt hội thảo bắt đầu từ tháng sau. thảo; series (n) hàng loạt;
Đáp án A
Giải thích: Xét nghĩa:
(A) biết/hiểu/nhận thức được (adj) “aware+that/of”
(B) được căn chỉnh/sắp xếp (động từ quá khứ)
(C) tỉnh tảo (adj) “keep me awake: giữ tôi tỉnh táo”
(D) nước ngoài (adv)
Dịch: Hành khách nên hiểu rằng hãng hàng không không Từ vựng: airline (n) hãng hàng không; be responsible for
chịu trách nhiệm về những đồ bị mất hoặc bị ăn cắp. (phrase) chịu trách nhiệm; stolen (adj) bị ăn cắp;

63
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án B
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) tiếp cận/liên lạc
(B) phát/cho/trình bày/giới thiệu
(=hand/give/perform/introduce)
(C) liên quan/liên lụy
(D) đạt được/dành được (=accomplish)
Dịch: Ms. Park sẽ phát chứng chỉ cho mỗi người đã hoàn Từ vựng: certificate (n) chứng chỉ; course (n) khóa học;
thành khóa học nhân viên bán thuốc. pharmacy technician (n) nhân viên bán thuốc
Đáp án D
Giải thích: Câu này dễ. “by himself” là cách nói quen
thộc.

Dịch: Dr. Scimidt không chắc chắn rằng trợ lý nghiên cứu Từ vựng: assistant (n) trợ lý; investigation (n) nghiên
của bà ấy có thể tự mình hoàn thành bài nghiên cứu được cứu/điều tra;
yêu cầu.
Đáp án B
Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) yêu cầu/nhu cầu (=request/need)
(B) trách nhiệm (=duty)
(C) lao động/nhân công (labor agreement: hợp đồng lao
động; skilled labor: lao động lành nghề)
(D) quan sát/nhận xét (=notice/remark)
Dịch: Đó là trách nhiệm của bạn phải báo cho thư viện Từ vựng: notify = inform (v) báo/cho biết; change (v)
nếu tên và địa chỉ của bạn thay đổi. thay đổi;
Đáp án C
Giải thích: Câu này dễ. Sau động từ khuyết thiếu “must”
là động từ nguyên mẫu.

Dịch: Ứng viên cho vị trí này phải nộp hồ sơ trước cuối Từ vựng: candidate = applicant (n) ứng viên; position =
tháng. job (n) vị trí/công việc; application (n) hồ sơ xin việc;

64
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án A
Giải thích: 4 đáp án là từ vựng. Xét nghĩa:
(A) giấy tờ (=official papers/written material)
(B) công việc hành chính/quản lý (=management)
(C) hàng hóa (=goods)
(D) cơ quan/tổ chức (=organization)
Dịch: Tất cả các tàu thủy muốn rời bến phải có giấy tờ Từ vựng: official (adj) chính thức/hành chính; require
hành chính. (v) yêu cầu; vessel (n) tàu thủy/tàu chở hàng;
Đáp án A
Giải thích: 4 đáp án là động từ thêm “ed”. Xét nghĩa:
(A) sửa chữa (=repair)
(B) kê đơn thuốc/ra lệnh
(C) tu sửa/làm mới (thường là sửa nhà, công trình)
(D) tiến bộ/phát triển (=improve/develop)
Dịch: Máy copy ở tầng trên đã được sửa. Từ vựng: machine (n) máy; at the top of the stairs
phrase) ở tầng trên.
Đáp án B
Giải thích: “the past several years” là một khoảng thời
gian. Giới từ “over” có nghĩa là “trong/suốt/hơn" & phù
hợp với dạng này. Ví dụ: over summer: suốt mùa hè; over
luch: trong bữa trưa.
Loại (C) vì while là liên từ, sau liên từ là một câu.
Loại (A) và (C) vì chẳng liên quan gì cả.
Dịch: Báo cáo hàng năm cho thấy sự tăng trưởng đáng kể Từ vựng: annual (adj) hằng năm; report (n) báo cáo;
trong những năm qua. indicate (v) chỉ ra/cho biết; significant (adj) đáng kể;
growth (n) phát triển;
Đáp án D
Giải thích: 4 đáp án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) thu nhập (=earnings)
(B) sự hài lòng (=content)
(C) giá trị (=value)
(D) giá cả (=price)
Dịch: Nhà khách này cung cấp chỗ ở rất tốt với giá phải Từ vựng: guest house = small hotel (n) nhà khách/khách
chăng. sạn nhỏ; accommodation (n) chỗ ở; affordable = not
expensive (adj) phải chăng/vừa phải/hợp lý

65
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án C
Giải thích: Câu này dễ. “was very --- by” dấu hiệu của câu
bị động “tobe + done”. Chỉ có (C) là phù hợp.

Dịch: Giám đốc điều hành của chúng tôi rất ấn tượng bởi Từ vựng: chief opering officer (n) giám đốc điều hành;
những con số bán hàng mới nhất. latest (adj) mới nhất; figure (n) con số/số liệu;
Đáp án A
Giải thích: Cần một liên từ để liên kết 2 mệnh đề. Loại
(C) và (B) là giới từ. (B) nghĩa là « trừ phi » không hợp
nghĩa. (A) nghĩa là « mặc dù » quá hợp.  Câu này
không khó lắm.

Dịch: Mặc dù Công ty Kendal mới kinh doanh được 9 Từ vựng: business (n) kinh doanh ; profitable (adj) có
tháng, nó đã nhanh chóng có lợi nhuận. lãi/có ích;
Đáp án D
Giải thích: Câu này dễ. Sau mạo từ « a » là một danh từ.
Chỉ có (D) là danh từ.

Dịch: Naomi Takeda không thể đến dự cuộc họp thứ 3 Từ vựng: be able to (aux) có thể ; attend (v) tham gia ;
tuần trước, nhưng Claire Marsters đã cho cô ấy bản tóm summary (n) bản tóm tắt ; discussion (n) buổi thảo luận ;
tắt của buổi thảo luận
Đáp án A
Giải thích: “be provided with + sth” nghĩa là “được cung
cấp cái gì đó”
(B) “ provide sth for sb” cung cấp cái gì cho ai đó
(C) « provide sth to sb » cung cấp cái gì cho ai đó
(D) không có « provide + of »
* Tra nghĩa từ “provide” trong từ điển Cambridge để biết
rõ hơn về cách dùng của nó với các giới từ.*
Dịch: Hành khách ngủ trên xe sẽ được cung cấp bộ đồ Từ vựng: bedding (n) bộ đồ giường như chăn, gối;
giường trong cuộc hành trình. journey (n) hành trình/chuyến đi

66
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án C
Giải thích: [that should reduce employee training time]
là mệnh đê quan hệ bổ sung. Nên chỗ trống cần phải phù
hợp với chủ ngữ “New software”. Sau chủ ngữ cần một
“tobe”, do đó chỉ có (C) là phù hợp.

Dịch: Phần mềm [mà giúp giảm thời gian đào tạo nhân Từ vựng: software (n) phần mềm; reduce (v) giảm;
viên] đang được phát triển. training (n) đào tạo/tập huấn
Đáp án B
Giải thích: “the --- of” chỗ trống phải là danh từ. 4 đáp
án là danh từ. Xét nghĩa:
(A) độ dày
(B) mở rộng
(C) thổi phồng/lạm phát kinh tế
(D) dành được
Dịch: Nhiều tòa nhà cũ trong khu vực đã bị phá bỏ để có Từ vựng: tear down = demolish (v) phá bỏ/phá hủy;
không gian mở rộng đường cao tốc. make room for (phrase) tạo không gian/khoảng trống;
Đáp án D
Giải thích: “discuss --- issue” chỗ trống đứng trước danh
từ số ít. Ý của câu này muốn nói “thảo luận từng vấn đề”.
Chỉ có (D) là phù hợp.
(A) hầu hết
(B) toàn bộ/tất cả
(C) toàn bộ
(D) mỗi/từng
Dịch: Sẽ có thời gian cho mọi người thảo luận từng vấn Từ vựng: participant (n) người tham gia/ discuss (v)
đề được thảo luận trong hội thảo. thảo luận; present (n) trình bày; seminar (n) hội thảo;
Đáp án A
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) báo cho/cho biết
(B) nói (speak+to/with+sb: nói vói ai))
(C) trả lời/phản ứng (respond+to+sth: phản ứng lại việc
gì)
(D) hỏi/thẩm tra (inquire+about+sth: hỏi về chuyện gì)
Dịch: Nhân viên nên báo cho quản lý ca nếu dây truyền Từ vựng: shift (n) ca/kíp làm việc; assembly work (n)
làm việc bị gián đoán hỏng hóc máy móc. dây truyền làm việc; interrupt (v) gián đoán; machinery
(n) máy móc/thiết bị; breakdown (n) hỏng/sự cố

67
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án C
Giải thích: “fell ---” sau động từ cần một trạng từ bổ
nghĩa cho nó. (C) là trạng từ.
(A) mỏng mảnh/nhẹ (adj)
(B) nhẹ hơn (dạng so sánh hơn)
(C) một cách nhẹ nhàng (adv)
(D) nhẹ nhất (so sánh nhất)
Dịch: Sau khi duy trì nhiệt độ cao trong mấy ngày, cuối Từ vựng: remain (v) duy trì; temperature (n) nhiệt độ;
cùng nhiệt độ đã giảm nhẹ ngày hôm qua. finally (adv) cuối cùng; fall (v) ngã/giảm
Đáp án A
Giải thích: “have nothing at all to do” là cách diễn đạt
quen thuộc, nghĩa là “không có gì để làm cả”. Ví dụ, “I
have nothing at all to say: tôi chẳng có gì để nói cả.”
(A) không có gì (n)
(B) bất kỳ cái gì (n)
(C) một vài cái (n)
(D) mọi cái/mọi thứ (n)
Dịch: Quyết định của Dr. Menotti chuyển tới Zurich chẳng Từ vựng: decision (n) quyết định; move to (v) chuyển
có gì để làm cả với công việc của ôn ấy. (Câu này dịch hơi đến;
ngang  )
Đáp án D
Giải thích: Xét nghĩa:
(A) quay trở về từ (he returned from work: nó quay về
nhà từ nơi làm việc)
(B) trả lại/hổi phục (she restored to health: cô ấy đã hồi
phục sực khỏe)
(C) nghiên cứu (she research into the effects of climate
change: cô ấy nghiên cứu về ảnh hưởng của biến đổi khí
hậu)
(D) dấn đến/gây ra/khiến/giúp (=cause/lead to)
Dịch: Công ty mở rộng vào Nam Mỹ sẽ giúp tạo ra hơn Từ vựng: expansion (n) sự mở rộng; creation (n) tạo ra;
100 việc làm.
Đáp án C
Giải thích: chỗ trống là trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“addressed”. (C) là trạng từ.

Dịch: Khó khăn tài chính mà hội đồng thị trấn đang đối Từ vựng: financial (adj) tài chính; challenge (n) khó
mặt phải được xử lý khẩn trương bởi những lãnh đạo khăn/thách thức; council (n) hội đồng; address = deal
được bầu. with (v) xử lý;

68
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án B
Giải thích: Chỗ trống là tính từ sở hữu vì nó đứng trước
danh từ “willingness”. Do đó loại (A) và (D)
(A) cái nào
(B) của anh ấy
(C) của ai
(D) những cái đó
Dịch: Sự bằng lòng của anh ấy tạo ra mẫu vải theo yêu Từ vựng: willingness (n) bằng lòng/sẵn lòng; create (v)
cầu làm nhà sản xuất đồ dệt may Desmond Finn rất nổi tạo ra; customdesigned (adj) theo yêu cầu của khách
tiếng trong giới thiết kế làm phim. hàng; fabric (n) vải; textile (n) dệt may; movie set
(phrase) tạo dựng bối cảnh cho phim ảnh;
Đáp án B
Giải thích: Xét nghĩa:
(A) ngay lập tức (=immediately)
(B) tối thiểu
(C) tạm thời (=temporarily)
(D) mãi mãi (=permanently/forever)

Dịch: Trong khu vực này, học sinh không phải đăng ký Từ vựng: province (n) tỉnh/khu vực; apply for (v) đăng
thi bằng lái xe cho tới khi các em ấy tối thiểu 17 tuổi. ký thi; license (n) bằng/chứng chỉ;
Đáp án C
Giải thích: “invites visitors ---” cấu trúc này là “mời ai đó
làm gì “invite+sb+to do+sth”. (C) là phù hợp.

Dịch: Phòng Thương Mại Ashford mời khách thăm quan Từ vựng: visitor (n) khách thăm quan; patronize (v)
đến các quán ăn, nhà hát ở khu vực ven hồ thành phố. đến/ghé thắm; waterfront (n) khu vực ven hồ/sông;
Đáp án C
Giải thích: Chỗ trống là trạng từ bổ nghĩa cho động từ
“worked”. 4 đáp án là trạng từ. Xét nghĩa:
(A) hiếm khi/gần như không bao giờ
(B) dày đặc/đông đúc (the densely populated city: thành
phố đông dân cư)
(C) không mệt mỏi
(D) nghiêm trọng/nghiêm khắc (severely injured: bị
thương nghiêm trọng)
Dịch: Salvador Gomez làm việc không mệt mỏi để lên kế Từ vựng: festival (n) lễ hội; deserve (v) credit (n) niềm
hoạch cho lễ hội, và anh ấy xứng đáng có niềm tin về tin;
thành công của lễ hội đó.

69
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án D
Giải thích: Xét nghĩa để chọn:
(A) khắp/suốt (throughout the country: khắp đất nước)
(B) sang một bên (stand aside, please: vui lòng đứng sang
một bên)
(C) cộng/cộng với (what is six plus four?: sáu cộng bốn
bằng mấy?)
(D) là/với vai trò (she works as a nurse: cô ấy làm việc
với vai trò là y tá)
Dịch: Là giám đốc dự án, Ms. Chung sẽ chịu trách nhiệm Từ vựng: project (n) dự án; directly (adv) trực tiếp;
trực tiếp trước chủ tịch công ty. responsible (adj) chịu trách nhiệm;
Đáp án B
Giải thích: 4 đáp án là tính từ. Xét nghĩa:
(A) giới hạn/hạn chế
(B) đổi mới/sáng tạo
(C) chứng minh/hay tâm sự
(D) khinh thường/thô bạo
Dịch: Nhóm chuyên gia của chúng tôi làm việc với khách Từ vựng: specialist (n) chuyên gia; develop (v) phat
hàng để phát triển những chiến lược tiếp thị sáng tạo. triển; strategy (n) chiến lược;
Đáp án B
Giải thích: Chỗ trống đứng trước danh từ “damage”, nên
loại (C) vì là liên từ (đứng sau liên từ là một câu). Xét
nghĩa:
(A) theo/tùy theo/theo như (prep) (according to our
records: theo như hồ sơ của chúng tôi)
(B) bởi vì (prep) (becase of bad weather: vì thời tiết xấu)
(C) do đó/sau đó (conj)
(D) Không có dạng “by reason” (Chỉ có “for that reason”:
vì lý do đó)
Dịch: Chuyến hàng cuối cùng người mua từ chối vì hỏng Từ vựng: shipment (n) chuyến hàng; refuse (v) từ chối;
hóc xảy ra trong quá trình vận chuyển sản phẩm. buyer (n) người mua; damage (n) hỏng hóc; occur (v) xảy
ra; transit (n) sự vận chuyển/dọc đường
Đáp án C
Giải thích: chỗ trống là tính từ bổ nghĩa cho danh từ
“signs”. Chỉ có (C) là phù hợp.
(A) khuyến khích (v)
(B) đã khuyến khích (quá khứ)
(C) tích cực/khả quan (adj)
(D) sự khuyến khích (n)
Dịch: Có nhiều tín hiệu tích cực cho thấy chất lượng giáo Từ vựng: sign (n) tín hiệu/dấu hiệu; quality (n) chất
dục đang tốt hơn ở đất nước này. lượng; improve (v) tiến bộ/cải thiện;

70
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Đáp án A
Giải thích: “--- 20 percent” chỉ có giới từ “by” là phù
hợp. Cả 4 đáp án đều là giới từ.
(A) khoảng (%)
(B) sau khi
(C) từ
(D) ngang qua
Dịch: Người ta dự báo rằng doanh số rau quả hữu cơ sẽ Từ vựng: project (v) tính toán/dự báo; sales (n) doanh
tăng khoảng 20 phần trăm trong năm nay. số/lượng hàng hóa bán được; organic (adj) hữu cơ
Đáp án D
Giải thích: “the manucal very helpful -----“ là cấu trúc
“S+adj+prep+doing” quen thuộc.
(A) phải giải quyết
(B) được giải quyết
(C) sẽ giải quyết
(D) trong việc giải quyết
Dịch: Bạn sẽ thấy sổ tay rất hữu ích trong việc giải quyết Từ vựng: manual (n) sổ tay; encounter (v) gặp phải;
các vấn đề bạn găp phải khi lần đầu tiên sử dụng phần
mềm.
Đáp án B
Giải thích: chỗ trống là một liên từ vì nó đứng trước một
mệnh đề. Loại (C) và (D) là giới từ; sau giới từ là một
(cụm) danh từ.
(A) do đó (conj)
(B) vì (conj)
Dịch: Nên kiểm tra lại thời gian khởi hành, vì kế hoạch Từ vựng: advisable (adj) nên/khuyên; verify (v) kiểm
bay có thể thay đổi sau khi vé đã được bán ra. tra/xác nhận; departure times (n) giờ khởi hành; issue
(v) phát hành/bán ra
Đáp án A
Giải thích: 4 đáp án là động từ. Xét nghĩa:
(A) xác nhận/chứng thực
(B) nói chuyện (=talk with)
(C) nói chuyện thân mật/gần gũi
(D) hợp tác
Dịch: Giám đốc điều hành của hai công ty có thể nhanh Từ vựng: executive (n) giám đốc điều hành; firm (n)
chóng sẵn sàng xác nhận các điều khoản của việc hợp công ty; term (n) điều khoản; proposed (adj) đã đề nghị;
nhất. merger (n) hợp nhất/sáp nhập;

71
GIẢI CHI TIẾT TOEIC FB: Trưởng Đinh Văn (Beta English)
Một số từ viết tắt

(v) verb: động từ

(adj) adjective: tính từ

(n) noun: danh từ

(adv) adverb: trạng từ

(prep) preposition: giới từ

(conj) conjunction: liên từ

(aux) auxiliary: động từ khuyết thiếu/trợ động từ

(sth) something: cái gì đó

(sb) somebody: ai đó

Trong phần “Dịch”, mình đã dịch sát theo trật tự từ để các bạn dễ hiểu nhất. Nhưng có một số câu phải thay đổi trật tự,
thậm chí đảo ngược lại thì mới thành câu văn của người Việt.

Trong phần “Giải thích” mình cố gắng tìm cách loại nhanh các đáp án gây nhiễu & sử dụng các cấu trúc ngữ pháp cơ bản
nhất để giải thích. Các ví dụ và nghĩa của từ vựng, mình tra trong từ điển Cambridge & Google Translate. Chủ yếu mình
dựa vào từ điển Cambridge để làm phần điền trống này. Nếu mình mắc lỗi chỗ nào, mong bạn nhắn tin cho mình để
mình sửa lại cho tốt hơn. Địa chỉ Facebook của mình: https://www.facebook.com/truongdv.beta

Sincerely,

72

You might also like