Professional Documents
Culture Documents
GỢI Ý BỘ ĐỀ 8 TEST 10 PART 5
GỢI Ý BỘ ĐỀ 8 TEST 10 PART 5
Frequent training enables our Đào tạo thường xuyên cho phép các kỹ thuật
Dạng dịch:
technicians to resolve most computer viên của chúng tôi giải quyết nhanh chóng hầu
problems -----. hết các sự cố máy tính.
Dịch từ trái sang
104 (A) swiftly A (A) nhanh chóng
phải, tới khoảng
(B) avoidably (B) tránh được
trống đưa từng đáp
(C) doubtfully (C) nghi ngờ
án vào
(D) rigidly (D) cứng nhắc
Most of the manufacturing sector has Dạng một từ chia
Hầu hết lĩnh vực sản xuất đã báo cáo lợi nhuận
reported higher profits as a result of thành nhiều từ:
cao hơn do kết quả của hiệp định thương mại.
the trade ----.
(A) N
105 (A) agreement A Nhìn trước thấy N hở
(B) Ving
(B) agreeing sau nên ưu tiên điền
(C) Adv
(C) agreeably N
(D) Vs
(D) agrees
Dạng liên từ:
The cooking instructions call for
Hướng dẫn nấu ăn yêu cầu giảm nhiệt và để
reducing the heat and letting the sauce Trong câu có 2 Vc =
nước sốt sôi liu riu cho đến khi đặc lại.
simmer ----- it thickens. call và thickens nên
(A) trong khi, ngược lại
106 (A) whereas D mình cần 1 liên từ
(B) tương tự như vậy
(B) likewise loại B,C
(C) thay vào đó
(C) instead
(D) cho đến khi
(D) until Còn lại mình đưa vào
dịch.
The Cullingford Bridge took a ----- Dạng một từ chia Cầu Cullingford mất một khoảng thời gian ngắn
short amount of time to be repaired. thành nhiều từ: đáng kinh ngạc để được sửa chữa.
(A) surprise (A) V
107 B
(B) surprisingly Nhìn trước thấy a cần (B) Adv
(C) surprising N nhìn sau thấy short (C) Adj
(D) surprised amount là ….adj N (D) Ved
The company's summer picnic is ---- Chuyến dã ngoại mùa hè của công ty luôn được
Dạng dịch:
held outside town, in Warren County tổ chức bên ngoài thị trấn, ở Công viên ven hồ
Lakeside Park. Hạt Warren.
Dịch từ trái sang
108 (A) apart B (A) ngoài
phải, tới khoảng
(B) always (B) luôn luôn
trống đưa từng đáp
(C) much (C) nhiều
án vào
(D) far (D) xa
Ms. Navarro wants to fill the
Dạng dịch: Bà Navarro muốn lấp đầy vị trí trợ lý hành chính
administrative assistant ----- as soon as
càng sớm càng tốt.
possible.
Dịch từ trái sang (A) người làm việc
109 (A) worker C
phải, tới khoảng (B) việc làm
(B) employment
trống đưa từng đáp (C) vị trí
(C) position
án vào (D) kinh nghiệm
(D) experience
The item that Ms. Bak ordered from Dạng dịch: Mặt hàng mà cô Bak đặt từ danh mục của chúng
our catalog is ---- until 16 October. tôi sẽ không có sẵn cho đến ngày 16 tháng 10.
(A) unavailable Dịch từ trái sang (A) không có sẵn
110 A
(B) occupied phải, tới khoảng (B) bị chiếm đóng
(C) uneventful trống đưa từng đáp (C) không bình thường
(D) delivered án vào (D) giao
Kespi Brand cookies, delicious by ----, Những chiếc bánh quy Thương hiệu Kespi, tự nó
are even better when paired with a Dạng đại từ: đã ngon, còn tuyệt hơn khi kết hợp với một ly
glass of milk. sữa.
111 (A) they D Nhìn sau không có gì (A) S
(B) theirs hết mà trước lại có (B) DTSH
(C) them by nên chọn DTPT (C) O
(D) themselves (D) DTPT
The North India Electricians
Hiệp hội thợ điện Bắc Ấn cung cấp các khóa học
Association ------ various online Dạng dịch:
trực tuyến khác nhau về giấy phép, an toàn và
courses covering licensure, safety, and
công nghệ.
technology. Dịch từ trái sang
112 A (A) đề nghị
(A) offers phải, tới khoảng
(B) mất
(B) takes trống đưa từng đáp
(C) trả tiền
(C) pays án vào
(D) cho phép
(D) allows
Dạng một từ chia
Cuộc khảo sát mới nhất cho thấy cửa hàng ở
The latest survey shows that our thành nhiều từ:
trung tâm thành phố của chúng tôi thuận tiện hơn
downtown store is more ----- for local
cho những người mua sắm địa phương so với vị
shoppers than our suburban location. Nhìn trước thấy more
trí ngoại ô của chúng tôi.
113 (A) conveniences D là adv nên bỏ qua,
(A) Ns
(B) conveniently thấy is cần
(B) Adv
(C) convenience adj/ving/v3ed nên
(C) N
(D) convenient chọn Adj.
(D) Adj
B1: Vc – Vp
Trong câu chưa có đủ
Vc nên điền Vc.
loại A
B2: CĐ – BĐ
Mr. Khana made a phone call Sau khoảng trống Ông Khana đã thực hiện một cuộc điện thoại vào
yesterday during which he ---- for the không có N nên ta ngày hôm qua, trong đó có một cuộc gọi gấp rút
delay in the shipment of the clothing chọn bị động. (đề ý thông báo về sự chậm trễ trong việc vận chuyển
order. apologize đi với for đơn đặt hàng quần áo.
117 B
(A) to apologize nên ở đây xét bị động (A) to V
(B) apologized chủ động sẽ không (B) Ved
(C) apologize đúng, cũng may (C) V
(D) will be apologizing không có câu nào là (D) will be Ving
bị động)
B3: Thì
Made, và yesterday
là thì quá khứ nên
mình cũng chia ở thì
quá khứ B
B4: Ns - V, N - Vs
Following many months of research, Sau nhiều tháng nghiên cứu, nhóm tiếp thị cuối
Dạng dịch:
the marketing team finally decided on cùng đã quyết định được kiểu dáng cho chai
a ---- for the new perfume bottle. nước hoa mới.
Dịch từ trái sang
118 (A) force B (A) lực
phải, tới khoảng
(B) style (B) phong cách
trống đưa từng đáp
(C) belief (C) niềm tin
án vào
(D) request (D) yêu cầu
Dạng một từ chia
For more information about product thành nhiều từ: Để biết thêm thông tin về bảo hành sản phẩm
warranties or ---- your new appliance, hoặc đăng ký thiết bị mới của bạn, vui lòng liên
please contact customer service. Nhìn trước thấy or thì hệ với bộ phận dịch vụ khách hàng.
119 (A) to register A trước gì sau đó, mình (A) to V
(B) registered đang cần điền V, nên (B) Ved
(C) registers nhìn phía trước thì (C) Vs
(D) registration không thấy V mà chỉ (D) N
thấy cấu trúc for N.
chúng ta có 2 cấu
trúc tương đồng
nhau:
For N , please + Vo
Hoặc
To V, please + Vo
Ambassador Chaturvedi wrote in his Trong câu có 1 liên Đại sứ Chaturvedi đã viết trong hồi ký của mình
memoir that his parents taught him to từ that nhưng có 3 Vc rằng cha mẹ ông đã dạy ông phải làm tốt từng
do each job well, ------ it was. nên ta cần thêm 1 công việc, bất kể đó là gì.
121 (A) whoever D liên từ. loại B,C. (A) bất cứ ai
(B) anyone (B) bất kỳ ai
(C) everything Còn lại ta đưa vào (C) mọi thứ
(D) whatever dịch, đang nói về (D) bất cứ điều gì
việc nên ta chọn
whatever
Dạng một từ chia
Yields from your garden will ---- rise
thành nhiều từ: Năng suất từ khu vườn của bạn sẽ tăng đều đặn
as you add Natrium Compost to the
khi bạn thêm Phân trộn Natrium vào đất.
soil.
Nhìn trước thấy will (A) Adj/V
122 (A) steady C
cần Vo, nhìn sau thấy (B) Ving
(B) steadying
rise là Vo nên đủ ta (C) Adv
(C) steadily
điền adv. (D) Adjer
(D) steadier
Dạng một từ chia
The Tokyo division handles product -- thành nhiều từ:
Bộ phận Tokyo đảm nhận việc phân phối sản
-- and customer service for the
phẩm và dịch vụ khách hàng cho công ty.
company. Nhìn trước thấy
(A) V
123 (A) distribute C product là N hở nên
(B) N-nguoi
(B) distributor ta đưa N vào, trong
(C) N
(C) distribution câu có 2 N nên ta
(D) Ved
(D) distributed đưa vào dịch.
B1: Vc – Vp
Câu có 1 Vc nhưng
có unless là liên từ
Unless the shipment of tiles arrives
nên ta điền thêm 1 Trừ khi lô gạch đến sớm, công việc lát sàn sảnh
early, work on the lobby floor ---- after
Vc. sẽ bắt đầu sau kỳ nghỉ.
the holiday.
B2: CĐ – BĐ (A) has V3ed
129 (A) has commenced C
Đáp án không có bị (B) Ving
(B) commencing
động nên ta không (C) will Vo
(C) will commence
xét (D) V3ed
(D) commenced
B3: Thì
Arrive là hiện tại nên
ta chọn hiện tại hoặc
tương lai.
B4: Ns - V, N - Vs
Neeson Pro garments are made of a Dạng dịch: Hàng may mặc Neeson Pro được làm từ hỗn hợp
synthetic blend that is ---- to staining. tổng hợp dễ bị ố.
(A) exposed Dịch từ trái sang (A) tiếp xúc
130 D
(B) automatic phải, tới khoảng (B) tự động
(C) limited trống đưa từng đáp (C) hạn chế
(D) vulnerable án vào (D) dễ bị tổn thương