You are on page 1of 10

1.

Prices at Taylor City Books are ------ lower than at other online
bookstores.*
0/1

(A) more significant


(B) significant

(C) significance
(D) significantly

Câu trả lời đúng


(D) significantly
Phản hồi

Sau chỗ trống là tính từ nên chọn D là trạng từ


Trong câu này các bạn chú ý bị bẫy nhìn thấy than chọn more là đáp án A là
sai.
Vì cấu trúc so sánh hơn với tính từ:
Short Adj: S + V + adj + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + V + more + adj + than + N/pronoun
Mà chọn A thì lại thành vừa có more vừa có lower là ko đc
(A) more + tính từ
(B) tính từ
(C) danh từ
Dịch: Giá tại Taylor City Books thấp hơn đáng kể so với các nhà sách online
khác.

2. The ------ of this workshop is to equip business leaders with the


tools to make prudent financial decisions.*
0/1

(A) guide
(B) experience
(C) aim
(D) solution

Câu trả lời đúng


(C) aim
Phản hồi

Chọn (C) aim: mục đích, ý định = objective, goal, target, intention, purpose
(A) người, sách hướng dẫn
(B) kinh nghiệm, trải nghiệm
(D) giải pháp

Dịch: Mục đích của hội thảo này là trang bị cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
các công cụ để đưa ra các quyết định tài chính thận trọng.
3. A marketing campaign was designed to target ------ of the three
demographics we identified.*
0/1

(A) which

(B) other
(C) either
(D) each

Câu trả lời đúng


(D) each
Phản hồi

Chọn (D) cụm each of : mỗi, từng cái.


(A) cái mà
(B) (những) người/cái khác (phía sau phải có danh từ số nhiều/không đếm được)
(C) một trong hai (không phù hợp do phía sau có tới ba sự vật)

Dịch: Một chiến dịch tiếp thị được thiết kế để nhắm mục tiêu vào từng cái trong
số ba nhân khẩu học mà chúng tôi đã xác định.

4. ------ food critics recommend ZJ's Bistro as the best restaurant in


the area, most local residents prefer Dree's Café.*
1/1

(A) Whenever
(B) Although

(C) So that
(D) Among
Phản hồi

Chọn (B) mặc dù ( do phía sau có mệnh đề cần điền một liên từ mang nghĩa trái
ngược )
(A) bất kỳ khi nào ( liên từ )
(C) để mà ( liên từ )
(D) ở giữa, nằm trong ( giới từ) + danh từ số nhiều

Dịch: Mặc dù các nhà phê bình thực phẩm đề nghị ZJ's Bistro là nhà hàng tốt
nhất trong khu vực, hầu hết cư dân địa phương thích Dree's Café hơn.

5. Green Grocer customers should request assistance from staff


instead of removing products from the top shelves ------.*
0/1
(A) themselves
(B) their own
(C) them
(D) their

Câu trả lời đúng


(A) themselves
Phản hồi

Chọn (A) do chỗ trống đứng cuối mệnh đề đã đủ thành phần câu nên chọn phản
thân.
(B) cụm their own ( sau đằng sau phải có danh từ hoặc đằng trước phải có giới
từ on )
Many people in England have their own house.
I don’t mind going to the movies on my own.
(C) tân ngữ ( thường phía trước là động từ hoặc giới từ )
Tell them the news.
Did you eat all of them?
(D) tính từ sở hữu ( phía sau phải có danh từ )
Their parties are always fun.
Which is their house?

Dịch: Khách hàng của Green Grocer nên yêu cầu sự trợ giúp từ nhân viên thay
vì tự mình lấy các sản phẩm ra khỏi những kệ trên cùng.

6. Skovent Products' sales revenue showed a ------ improvement at


the end of last quarter.*
0/1

(A) respective
(B) crowded

(C) marked
(D) diverse

Câu trả lời đúng


(C) marked
Phản hồi

Chọn (C) marked: rõ rệt = noticeable, distinct


a marked difference/improvement
a marked increase in profits
(A) riêng từng (người/vật), tương ứng
(B) đông đúc
(D) khác nhau, đa dạng

Dịch: Doanh thu bán hàng của Skovent Products cho thấy cải thiện rõ rệt vào
cuối quý trước.
7. The poll shows how often company executives make financial
decisions that are ------ by employee opinions.*
0/1

(A) acted
(B) trained

(C) reminded
(D) influenced

Câu trả lời đúng


(D) influenced
Phản hồi

Chọn (D) ảnh hưởng, tác động.


(A) hành động, đóng vai trò (+ as)
(B) huấn luyện, đào tạo
(C) nhắc nhở, gợi nhớ

Dịch: Cuộc thăm dò cho thấy tần suất các giám đốc điều hành của công ty đưa
ra quyết định tài chính bị ảnh hưởng bởi ý kiến của nhân viên.

8. Customers who submit payments ------ March 10 will be charged a


late fee.*
1/1

(A) after

(B) behind
(C) quite
(D) almost
Phản hồi

Chọn (A) sau khi ( chỉ thời gian )


(B) đằng sau ( chỉ vị trí )
(C) khá, tương đối
(D) gần như, suýt

Dịch: Khách hàng gửi thanh toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị tính phí trễ.

9. Adalet Farm's unique method of irrigating vegetables has proved


to be ------ effective.*
0/1

(A) far
(B) correctly
(C) highly
(D) much

Câu trả lời đúng


(C) highly
Phản hồi

Chọn (C) mức cao


(A) xa
(B) đúng đắn, phù hợp
(D) rất nhiều

Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm đã được chứng minh là có
hiệu quả cao.

10. Pantep, Inc., works ------ with customers to establish long-term


partnerships.*
0/1

(A) nearly
(B) closely
(C) recently
(D) newly

Câu trả lời đúng


(B) closely
Phản hồi

Cần một trạng từ làm rõ nghĩa cho work => làm việc như thế nào
Chọn (B) closely: gần gũi, chặt chẽ.
The organization works closely with customers in nearly 100 countries.
They collaborated closely together for the next four years

(A) nearly: gần, hầu như


The bottle's nearly empty.
I've worked here for nearly two years.
It's nearly time to leave.

(C) recently: mới đây


a recently published book
a recently released report

(D) newly: vừa mới = recently


a newly qualified doctor
a newly created job
Dịch: Pantep, Inc., làm việc chặt chẽ với khách hàng để thiết lập quan hệ đối
tác lâu dài.

1. Ms. Tillinghast has received several awards ------ her innovative


ideas.*
1/1

(A) away
(B) for

(C) often
(D) across
Phản hồi

Chọn (B) cụm award for something nghĩa là giải thưởng cho điều gì.
(A) xa cách, vắng mặt
(C) thường (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
(D) bên kia

Dịch: Cô Tillinghast đã nhận được một số giải thưởng cho những ý tưởng sáng
tạo của cô ấy.

2. Using proper techniques to ------ items drastically reduces the risk


of back injury.*
1/1

(A) select
(B) lift

(C) damage
(D) attract
Phản hồi

Câu này nhiều bạn hay chọn nhầm đáp án (A) select items vì dịch là Sử dụng
các kỹ thuật thích hợp để lựa chọn đồ vật nhưng các bạn phải chú ý cả vế đằng
sau nữa đang nói về việc giảm chấn thương lưng nên câu này ta phải chọn B.

Để dễ hình dung mình xin trích lại kỹ thuật nâng đồ nặng như sau:
“ Khi nâng dùng sức của đôi chân và cánh tay không nên dùng sức của vùng
lưng dễ làm tổn thương cột sống.
Trong khi nâng, ôm sát vật nặng vào người. Luôn chỉ dùng cơ bắp, và cử động
của tay, chân, đùi, chứ không dùng cử động của lưng, hông trong khi nâng. Gi ữ
lưng luôn thẳng, không ngửa ra phía sau. “

Chọn (B) nhấc, nâng lên.


(A) lựa chọn
(C) làm hỏng, gây thiệt hại
(D) thu hút
Dịch: Sử dụng các kỹ thuật thích hợp để nhấc đồ vật lên làm giảm đáng kể nguy
cơ chấn thương lưng.

3. Restaurant in Rondale must follow all ------ health guidelines.*


0/1

(A) local
(B) locals
(C) locally

(D) localize

Câu trả lời đúng


(A) local
Phản hồi

Sau chỗ trống là N health nên chọn Adj là A đuôi al (hoặc lấy C bỏ ly ra A là
Adj) và chỗ trống nằm trong cụm N
Chú ý cấu trúc all + N số nhiều guidelines và local vừa là Adj vừa là N
(B) danh từ số nhiều
(C) trạng từ
(D) động từ

Dịch: Nhà hàng ở Rondale phải tuân theo tất cả các hướng dẫn y tế địa phương.

4. Sinee's Catering is always ------ to deliver outstanding food to your


special events.*
0/1

(A) ready
(B) skillful
(C) complete

(D) delicious

Câu trả lời đúng


(A) ready
Phản hồi

Chọn (A) sẵn sàng ( ready to do something )


Right, we're ready to go.
(B) khéo tay, tài giỏi
(C) hoàn thành, đầy đủ
(D) ngon miệng

Dịch: Dịch vụ ăn uống của Sinee luôn sẵn sàng cung cấp thực phẩm tuyệt vời
cho các sự kiện đặc biệt của bạn.
5. A ------ way to support economic growth in Ludlow City is to shop
at area businesses.*
1/1

(A) practice
(B) practicing
(C) practical

(D) practically
Phản hồi

Chọn (C) là Adj đuôi ical vì sau chỗ trống là N way và chỗ trống nằm trong cụm
N
cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (way).
(A) động từ, danh từ
(B) V-ing
(D) trạng từ

Dịch: Một cách thiết thực để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế tại Ludlow City là mua
sắm tại các doanh nghiệp khu vực.

6. A record number of appliance ------ came into the Port of Reece


last month.*
0/1

(A) shipments
(B) shipping
(C) shipment

(D) shipped

Câu trả lời đúng


(A) shipments
Phản hồi

Chọn (A) cấu trúc a number of + danh từ số nhiều mà danh từ appliance chưa ở
dạng số nhiều => cần ghép appliance với N số nhiều đứng sau nó để tạo thành
cụm N số nhiều.
(B) danh từ (việc vận chuyển ) hoặc Ving
(C) danh từ số ít
(D) Ved

Dịch: Một số lượng kỷ lục các lô hàng thiết bị đã đến Cảng Reece vào tháng
trước.
7. At Sloat Publishing, interns are assigned to a------ of positions with
increasing responsibility.*
1/1

(A) frequency
(B) length
(C) shortage
(D) series

Phản hồi

Chọn (D) loạt, chuỗi, dãy.


series of something
The incident sparked off a series of events that nobody had foreseen.
This case raises a whole series of important questions.
The two sides held a series of meetings in the summer.
(A) thường xuyên, tần số
(B) độ dài
(C) sự thiếu hụt

Dịch: Tại Sloat Publishing, thực tập sinh được giao cho một loạt các vị trí với
trách nhiệm ngày càng tăng.

8. The conference fee ------ admittance to more than twenty


workshops and seminars.*
0/1

(A) include
(B) includes
(C) is included

(D) including

Câu trả lời đúng


(B) includes
Phản hồi

Câu chưa có V chính nên loại D do Ving ko làm động từ chính trong câu đc.
Tiếp tục loại A động từ số nhiều vì chủ ngữ “ The conference fee “ là N số ít.
Phân biệt B,C khác nhau ở chủ động và bị động bằng cách xem phần dịch nghĩa
bên dưới => chọn B
B. Phí hội nghị bao gồm việc tham dự
C. Phí hội nghị được bao gồm việc tham dự

Dịch: Phí hội nghị bao gồm việc tham dự hơn hai mươi hội thảo và chuyên đề.
9. Cabinetmaker Finley Orcheta uses the finest wood working
machines imported ------ Denmark.*
1/1

(A) from

(B) against
(C) about
(D) before
Phản hồi

Chọn (A) cụm “import from” nghĩa là nhập khẩu từ đâu.


food imports from abroad
(B) chống lại, phản đối
(C) về, khoảng
(D) trước

Dịch: Thợ làm tủ Finley Orcheta sử dụng các máy chế biến gỗ tốt nhất được
nhập khẩu từ Đan Mạch.

10. Senior hotel manager salaries differ ------ by company, location,


and experience.*
1/1

(A) great
(B) greater
(C) greatly

(D) greatest
Phản hồi

Do trước chỗ trống là động từ differ nên chọn trạng từ (C) greatly
(A) tính từ gốc
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất

Dịch: Lương quản lý khách sạn cao cấp rất khác nhau tùy theo công ty, địa
điểm và kinh nghiệm.

You might also like