Professional Documents
Culture Documents
In Ra Test 67
In Ra Test 67
Prices at Taylor City Books are ------ lower than at other online
bookstores.*
0/1
(C) significance
(D) significantly
(A) guide
(B) experience
(C) aim
(D) solution
Chọn (C) aim: mục đích, ý định = objective, goal, target, intention, purpose
(A) người, sách hướng dẫn
(B) kinh nghiệm, trải nghiệm
(D) giải pháp
Dịch: Mục đích của hội thảo này là trang bị cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp
các công cụ để đưa ra các quyết định tài chính thận trọng.
3. A marketing campaign was designed to target ------ of the three
demographics we identified.*
0/1
(A) which
(B) other
(C) either
(D) each
Dịch: Một chiến dịch tiếp thị được thiết kế để nhắm mục tiêu vào từng cái trong
số ba nhân khẩu học mà chúng tôi đã xác định.
(A) Whenever
(B) Although
(C) So that
(D) Among
Phản hồi
Chọn (B) mặc dù ( do phía sau có mệnh đề cần điền một liên từ mang nghĩa trái
ngược )
(A) bất kỳ khi nào ( liên từ )
(C) để mà ( liên từ )
(D) ở giữa, nằm trong ( giới từ) + danh từ số nhiều
Dịch: Mặc dù các nhà phê bình thực phẩm đề nghị ZJ's Bistro là nhà hàng tốt
nhất trong khu vực, hầu hết cư dân địa phương thích Dree's Café hơn.
Chọn (A) do chỗ trống đứng cuối mệnh đề đã đủ thành phần câu nên chọn phản
thân.
(B) cụm their own ( sau đằng sau phải có danh từ hoặc đằng trước phải có giới
từ on )
Many people in England have their own house.
I don’t mind going to the movies on my own.
(C) tân ngữ ( thường phía trước là động từ hoặc giới từ )
Tell them the news.
Did you eat all of them?
(D) tính từ sở hữu ( phía sau phải có danh từ )
Their parties are always fun.
Which is their house?
Dịch: Khách hàng của Green Grocer nên yêu cầu sự trợ giúp từ nhân viên thay
vì tự mình lấy các sản phẩm ra khỏi những kệ trên cùng.
(A) respective
(B) crowded
(C) marked
(D) diverse
Dịch: Doanh thu bán hàng của Skovent Products cho thấy cải thiện rõ rệt vào
cuối quý trước.
7. The poll shows how often company executives make financial
decisions that are ------ by employee opinions.*
0/1
(A) acted
(B) trained
(C) reminded
(D) influenced
Dịch: Cuộc thăm dò cho thấy tần suất các giám đốc điều hành của công ty đưa
ra quyết định tài chính bị ảnh hưởng bởi ý kiến của nhân viên.
(A) after
(B) behind
(C) quite
(D) almost
Phản hồi
Dịch: Khách hàng gửi thanh toán sau ngày 10 tháng 3 sẽ bị tính phí trễ.
(A) far
(B) correctly
(C) highly
(D) much
Dịch: Phương pháp tưới rau độc đáo của Adalet Farm đã được chứng minh là có
hiệu quả cao.
(A) nearly
(B) closely
(C) recently
(D) newly
Cần một trạng từ làm rõ nghĩa cho work => làm việc như thế nào
Chọn (B) closely: gần gũi, chặt chẽ.
The organization works closely with customers in nearly 100 countries.
They collaborated closely together for the next four years
(A) away
(B) for
(C) often
(D) across
Phản hồi
Chọn (B) cụm award for something nghĩa là giải thưởng cho điều gì.
(A) xa cách, vắng mặt
(C) thường (dấu hiệu của thì hiện tại đơn)
(D) bên kia
Dịch: Cô Tillinghast đã nhận được một số giải thưởng cho những ý tưởng sáng
tạo của cô ấy.
(A) select
(B) lift
(C) damage
(D) attract
Phản hồi
Câu này nhiều bạn hay chọn nhầm đáp án (A) select items vì dịch là Sử dụng
các kỹ thuật thích hợp để lựa chọn đồ vật nhưng các bạn phải chú ý cả vế đằng
sau nữa đang nói về việc giảm chấn thương lưng nên câu này ta phải chọn B.
Để dễ hình dung mình xin trích lại kỹ thuật nâng đồ nặng như sau:
“ Khi nâng dùng sức của đôi chân và cánh tay không nên dùng sức của vùng
lưng dễ làm tổn thương cột sống.
Trong khi nâng, ôm sát vật nặng vào người. Luôn chỉ dùng cơ bắp, và cử động
của tay, chân, đùi, chứ không dùng cử động của lưng, hông trong khi nâng. Gi ữ
lưng luôn thẳng, không ngửa ra phía sau. “
(A) local
(B) locals
(C) locally
(D) localize
Sau chỗ trống là N health nên chọn Adj là A đuôi al (hoặc lấy C bỏ ly ra A là
Adj) và chỗ trống nằm trong cụm N
Chú ý cấu trúc all + N số nhiều guidelines và local vừa là Adj vừa là N
(B) danh từ số nhiều
(C) trạng từ
(D) động từ
Dịch: Nhà hàng ở Rondale phải tuân theo tất cả các hướng dẫn y tế địa phương.
(A) ready
(B) skillful
(C) complete
(D) delicious
Dịch: Dịch vụ ăn uống của Sinee luôn sẵn sàng cung cấp thực phẩm tuyệt vời
cho các sự kiện đặc biệt của bạn.
5. A ------ way to support economic growth in Ludlow City is to shop
at area businesses.*
1/1
(A) practice
(B) practicing
(C) practical
(D) practically
Phản hồi
Chọn (C) là Adj đuôi ical vì sau chỗ trống là N way và chỗ trống nằm trong cụm
N
cấu trúc mạo từ (a/an) + tính từ + danh từ (way).
(A) động từ, danh từ
(B) V-ing
(D) trạng từ
Dịch: Một cách thiết thực để hỗ trợ tăng trưởng kinh tế tại Ludlow City là mua
sắm tại các doanh nghiệp khu vực.
(A) shipments
(B) shipping
(C) shipment
(D) shipped
Chọn (A) cấu trúc a number of + danh từ số nhiều mà danh từ appliance chưa ở
dạng số nhiều => cần ghép appliance với N số nhiều đứng sau nó để tạo thành
cụm N số nhiều.
(B) danh từ (việc vận chuyển ) hoặc Ving
(C) danh từ số ít
(D) Ved
Dịch: Một số lượng kỷ lục các lô hàng thiết bị đã đến Cảng Reece vào tháng
trước.
7. At Sloat Publishing, interns are assigned to a------ of positions with
increasing responsibility.*
1/1
(A) frequency
(B) length
(C) shortage
(D) series
Phản hồi
Dịch: Tại Sloat Publishing, thực tập sinh được giao cho một loạt các vị trí với
trách nhiệm ngày càng tăng.
(A) include
(B) includes
(C) is included
(D) including
Câu chưa có V chính nên loại D do Ving ko làm động từ chính trong câu đc.
Tiếp tục loại A động từ số nhiều vì chủ ngữ “ The conference fee “ là N số ít.
Phân biệt B,C khác nhau ở chủ động và bị động bằng cách xem phần dịch nghĩa
bên dưới => chọn B
B. Phí hội nghị bao gồm việc tham dự
C. Phí hội nghị được bao gồm việc tham dự
Dịch: Phí hội nghị bao gồm việc tham dự hơn hai mươi hội thảo và chuyên đề.
9. Cabinetmaker Finley Orcheta uses the finest wood working
machines imported ------ Denmark.*
1/1
(A) from
(B) against
(C) about
(D) before
Phản hồi
Dịch: Thợ làm tủ Finley Orcheta sử dụng các máy chế biến gỗ tốt nhất được
nhập khẩu từ Đan Mạch.
(A) great
(B) greater
(C) greatly
(D) greatest
Phản hồi
Do trước chỗ trống là động từ differ nên chọn trạng từ (C) greatly
(A) tính từ gốc
(B) tính từ ở dạng so sánh hơn
(D) tính từ ở dạng so sánh nhất
Dịch: Lương quản lý khách sạn cao cấp rất khác nhau tùy theo công ty, địa
điểm và kinh nghiệm.