You are on page 1of 206

TEST 6

PART 5

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Loại B vì tính từ sở hữu
cần trước 1 danh từ
Loại D vì đại từ phản thân
không đứng trước động từ
Bám theo nghĩa: Hãy gọi Hãy gọi điện tới phòng dọn Front desk (n): lễ
điện tới phòng dọn dẹp, dẹp, thay vì lễ tân, nếu bạn tân
101 C
thay vì lễ tân, nếu … muốn muốn thêm khăn tắm hoặc Housekeeping
thêm khăn tắm hoặc các các đồ khác (n): dọn phòng
đồ khác
A. của bạn
C. bạn
=> Chọn C
Có dấu hiệu thời gian
Người phát ngôn đã phản Brief (adj): ngắn
yesterday
hồi với 1 câu trả lời ngắn gọn
102 C => Động từ chia thì quá
gọn ở buổi họp báo hôm Press conference
khứ
qua. (n): họp báo
=> Chọn C
Đứng sau … là động từ Kể cả những khách thời Scarcely (adv):
recognize thăm thường xuyên cũng khó (để làm gì)
103 D
=> Đáp án là 1 trạng từ khó nhận ra sảnh khách sạn Renovate (v): cải
=> Chọn D sau khi nó được cải tạo. tạo
104 C Bám theo nghĩa: Những Những người tham gia buổi Guest speaker
người tham gia buổi diễn diễn thuyết có thể ở lại sau (n): diễn giả
thuyết có thể ở lại sau buổi nói chuyện để bàn bạc Attendee (n):
buổi nói chuyện để … các các phương thức nghiên người tham gia
phương thức nghiên cứu cứu với diễn giả. Method (n):

16
với diễn giả.
A. tập trung
B. ra lệnh
phương thức
C. bàn bạc
D. tài trợ
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Các yêu
cầu giấy phép xây dựng
mà không có địa chỉ đầy
Các yêu cầu giấy phép xây
đủ sẽ không còn được …
dựng mà không có địa chỉ Permit (n): giấy
105 D A. lên kế hoạch
đầy đủ sẽ không còn được phép
B. nhận được
chấp nhận
C. nhận thức
D. chấp nhận
=> Chọn D
Trước … là mạo từ the Các thành viên hội đồng
Sau … là giới từ of không hiểu được ý nghĩa Term (n): điều
106 B
=> Đáp án là 1 danh từ của 1 vài điều khoản trong khoản
=> Chọn B hợp đồng.
Đứng trước … là mạo từ a Các mẫu trang phục dạ hội
Đứng sau … là tính từ có 1 thiết kế giống nhau Similar (adj):
107 D similar và danh từ design đáng kể mặc dù chúng được giống
=> Đáp án là trạng từ tạo ra từ 2 công ty thiết kế Create (v): tạo ra
=> Chọn D khác nhau.
108 C Đứng trước … là mạo từ Sử dụng 1 phiên dịch viên Summit (n): hội
an trong hội nghị quốc tế là 1 nghị
Đứng sau … là giới từ cách tốt để tránh các vấn Avoid (v): tránh
during đề giao tiếp giữa các bên.
=> Đáp án là danh từ
Bám theo nghĩa: Sử dụng
1 … trong hội nghị quốc tế
là 1 cách tốt để tránh các

26
vấn đề giao tiếp giữa các
bên.
A. sự phiên dịch
C. phiên dịch viên
=> Chọn C
Viên pin trên điện thoại
Đứng trước … là so sánh thông minh mới của
Market (n): thị
109 B hơn longer Mahlon kéo dài lâu hơn hầu
trường
=> Chọn B hết những sản phẩm khác
trên thị trường.
Bám theo nghĩa: Để bắt
kịp với yêu cầu của khách
hàng, quán cà phê cần
Để bắt kịp với yêu cầu của Keep up with sth
nguồn cung cấp bánh mì
khách hàng, quán cà phê (phrasal verb):
mới … trong suốt cả ngày.
110 C cần nguồn cung cấp bánh bắt kịp
A. nổi tiếng
mì mới ổn định trong suốt Demand (n): yêu
B. đơn giản
cả ngày. cầu
C. ổn định
D. chặt chẽ
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Dù thời
tiết phải rất lạnh, những
người tổ chức sự kiện …
Dù thời tiết phải rất lạnh,
mong 1 đám đông lớn.
những người tổ chức sự Expect (v): mong,
111 B A. kéo dài
kiện vẫn mong 1 đám đông kỳ vọng
B. vẫn
lớn.
C. tiếp theo
D. nhiều hơn
=> Chọn B
112 A Đứng sau … là động từ Theo chân sự từ chức của Appoint (v): bổ
appointed Ms. Anderson, 1 CEO mới nhiệm
đã nhanh chóng được bổ

36
=> Đáp án là trạng từ Resignation (n):
nhiệm bởi ban giám đốc.
=> Chọn A sự từ chức
Câu chứa từ dấu hiệu So Tới tới thời điểm hiện tại.
far Flemming Design Co. đã
Contribute (v):
113 D => Động từ chia thì hiện đóng góp hơn $50,000 cho
đóng góp
tại hoàn thành các dự án công đồng của
=> Chọn D địa phương.
Bám theo nghĩa: Rạp
Cameron tổ chức … cho vở
kịch sắp tới mà sẽ được
Rạp Cameron tổ chức các
biểu diễn vào tháng 6.
buổi thử vai cho vở kịch sắp
114 A A. buổi thử vai
tới mà sẽ được biểu diễn
B. vị trí
vào tháng 6.
C. buổi kiểm tra
D. hứng thú
=> Chọn A
Mặc dù các hoạt động du
Đứng trước … là mạo từ a
lịch mạnh mẽ trong khu
Đứng sau … là danh từ
vực, 1 con số đáng ngạc
115 C number
nhiên các nhà hàng đang
=> Đáp án là tính từ
gặp rắc rối trong việc duy trì
=> Chọn C
kinh doanh.
116 A Bám theo nghĩa: Rất nhiều Rất nhiều khách hàng của Mortgage (n):
khách hàng của ngân hàng ngân hàng Cobre đang rút tiền thế chấp
Cobre đang rút tiền thế tiền thế chấp vì lãi suất
chấp vì lãi suất đang thấp đang thấp hơn mọi khi 1
hơn mọi khi 1 cách …. cách lịch sử.
A. lịch sử
B. mau chóng
C. tích cực
D. lặp lại

46
=> Chọn A
Đứng trước … là tân ngữ
Thẻ bạch kim cho phép
concertgoers
người tham dự hòa nhạc
Đứng sau … là danh từ Exclusive (adj):
117 D truy cập độc quyền vào khu
access độc quyền
vực sảnh phía sau sân khấu
=> Đáp án là tính từ
trước và sau buổi biểu diễn.
=> Chọn D
Loại A vì câu đã có chủ
ngữ là employees
Mặc dù nhân viên bị cấm
Loại C vì tân ngữ không
tham gia chương trình, các
118 B đứng ngay sau chủ ngữ Prohibit (v): cấm
thành viên gia đình họ vẫn
Loại D vì tính từ sở hữu
hợp lý.
cần đi cùng 1 danh từ
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Vì máy
hút bụi không dễ dàng để
lấy được từ gác mái, … hãy
Vì máy hút bụi không dễ Artic (n): gác mái
cất nó ở tủ dưới nhà.
dàng để lấy được từ gác Store (v): lưu giữ
119 C A. hơn là
mái, thay vào đó hãy cất nó Vacuum (n): máy
B. giống như vậy
ở tủ dưới nhà. hút bụi
C. thay vào đó
D. đặc biệt là
=> Chọn C
120 D Bám theo nghĩa: Các cuộc Các cuộc bàn luận về logo Stall (v): hoãn
bàn luận về logo mới đã bị mới đã bị hoãn lại vì các Reflect (v): phản
hoãn lại vì các thành viên thành viên trong nhóm chiếu
trong nhóm không thể không thể thống nhất kiểu
thống nhất … mà sẽ phản dáng mà sẽ phản chiếu hình
chiếu hình ảnh của công ảnh của công ty.
ty.
A. bằng cấp

56
B. niềm tin
C. tuyến đường
D. kiểu dáng
=> Chọn D
Bám theo nghĩa: Chúng tôi
sẽ thông báo tên người sẽ
đảm nhiệm vị trí phó chủ
tịch … bản hợp đồng được Chúng tôi sẽ thông báo tên
hoàn thành. người sẽ đảm nhiệm vị trí Vice president
121 C
A. tốt phó chủ tịch 1 khi bản hợp (n): phó chủ tịch
B. hơn là đồng được hoàn thành.
C. 1 khi
D. giống
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Khách
của những người đang ở
Willow Inn nên tới quầy lễ
tân để … 1 thẻ đỗ xe trong Khách của những người Short-term (adj):
thời gian ngắn. đang ở Willow Inn nên tới thời gian ngắn ><
122 A
A. lấy quầy lễ tân để lấy 1 thẻ đỗ long term (adj):
B. gắn xe trong thời gian ngắn. thời gian dài
C. đạt được
D. thu thập
=> Chọn A
Câu sử dụng mệnh đề
Các con đường mà bị chặn
quan hệ rút gọn của câu
với các rào chắn sẽ được Barricade (n): rào
123 C đầy đủ là: City roads which
mở ngay sau cuộc thi chạy chắn
were blocked …
ma ra tông.
=> Chọn D
124 A Bám theo nghĩa: 1 hệ 1 hệ thống bơm sẽ được cài Pump (v): bơm
thống bơm sẽ được cài đặt ở dưới tầng hầm để loại Get rid of (v): loại
đặt ở dưới tầng hầm để bỏ lượng nước thừa mà có

66
loại bỏ lượng nước … mà
có thể bị bị thu thập trong
suốt mùa mưa.
A. thừa thể bị bị thu thập trong suốt
bỏ
B. có hiệu lực mùa mưa.
C. đủ
D. chưng cất
=> Chọn A
Đứng trước … là mạo từ
the
Đứng sau … là giới từ at
=> Đáp án là danh từ
Không ai trong số 2 người
Bám theo nghĩa: Không ai
đàm phán ở cuộc họp muốn
trong số 2 … ở cuộc họp Negotiate (v):
125 C là người đầu tiên gợi ý các
muốn là người đầu tiên đàm phán
điều khoản giá cho thỏa
gợi ý các điều khoản giá
thuận cấp phép.
cho thỏa thuận cấp phép.
C. người đàm phán
D. cuộc đàm phán
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: … máy
móc đóng gói vừa được
cài đặt, nhà máy sẽ có thể
tăng sản lượng lên tới Với máy móc đóng gói vừa Plant (n): nhà
10%. được cài đặt, nhà máy sẽ có máy
126 C
A. Tới thể tăng sản lượng lên tới Machinery (n):
B. Ở 10%. máy móc
C. Với
D. Về
=> Chọn C
127 D Cấu trúc hope to V: mong Nhóm kinh doanh hy vọng Record (n): kỷ lục
muốn làm gì sẽ phá vỡ kỷ lục lần trước

76
trong tháng này bằng cách
Client (n): khách
=> Chọn D thêm nhiều khách hàng cho
hàng
tệp khách hàng.
Bám theo nghĩa: Các thợ
máy được khuyên nên
kiểm tra giá của các bộ
Các thợ máy được khuyên
phận thay thế … cung cấp Mechanic (n): thợ
nên kiểm tra giá của các bộ
1 ước tính cho sửa chữa. máy
128 C phận thay thế trước khi
A. bên cạnh Estimate (n): ước
cung cấp 1 ước tính cho sửa
B. theo như tính
chữa.
C. trước khi
D. về vấn đề
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Quản lý
kho vẫn chưa biết được …
1 số thùng hàng bị hư
hỏng trong quá trình vận Quản lý kho vẫn chưa biết
Crate (n): thùng
chuyển. được vì sao 1 số thùng đồ
129 B Transit (n): quá
A. cái gì vận chuyện bị hư hỏng
trình vận chuyển
B. vì sao trong quá trình vận chuyển.
C. ai
D. bất cứ khi nào
=> Chọn B
130 D Bám theo nghĩa: Các Các đường may của sản Stitch (v): khâu
đường may của sản phẩm phẩm quần đùi xe đạp sản Seam (n): đường
quần đùi xe đạp sản xuất xuất bởi công ty may mặc may
bởi công ty may mặc GTR GTR được khâu 2 lần để
được khâu 2 lần để nâng nâng cao sức bền
cao …
A. sự yêu thích
B. sự quen thuộc

86
C. cố gắng
D. sức bền
=> Chọn D

PART 6

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Cấu trúc free from Sth: Điều này sẽ đảm bảo rằng
131 B không có cái gì các giám khảo sẽ không có Bias (n): thiên vị
=> Chọn B sự thiên vị.
Vế trước nói về việc hồ sơ
phải đáp ứng được yêu
cầu => Vế sau nói về
những hướng dẫn sẽ được
tìm thấy ở đâu.
A. Sự hứng thú về nghệ
thuật trong cộng đồng đã
được phát triển Tất cả hồ sơ phải đáp ứng
B. Chọn 1 chủ đề là 1 việc yêu cầu tham gia. Những Submission (n):
132 C
rất khó cho những người hướng dẫn chi tiết được hồ sơ
tổ chức sự kiện cung cấp ở trên trang web.
C. Những hướng dẫn chi
tiết được cung cấp ở trên
trang web
D. Chúng tôi rất lấy làm
tiếc là tác phẩm của bạn
đã bị từ chối.
=> Chọn C
133 A Bám theo nghĩa: Tìm những tấm biển màu Sign (n): tấm biển
… những tấm biển màu vàng hướng dẫn những

96
vàng hướng dẫn những
người tham gia tới địa
điểm tập kết.
A. Tìm người tham gia tới địa điểm
B. Trả tập kết.
C. Gọi
D. Chịu trách nhiệm
=> Chọn A
Khi tới thời gian để chấm
Đứng sau … là động từ
điểm, các bức tranh sẽ
unwrapped Unwrap (v): gỡ ><
134 D được từ từ gỡ ra bởi nhân
=> Đáp án là trạng từ wrap (v): gói
viên của chúng tôi để tránh
=> Chọn D
các hư hại.
Đứng trước … là mạo từ
the
Đứng sau … là danh từ Chúng tôi đã thuê 1 công ty
condition để thực hiện việc cải tạo Renovation (n):
=> Đáp án là tính từ tầng 3 của tòa nhà của sự cải tạo
135 D
A. ổn định chúng ta do điều kiện tồi tệ Condition (n):
B. dễ dàng của thảm và giấy dán điều kiện
C. đủ tường.
D. tồi tệ
=> Chọn D
136 D Dựa theo ngữ cảnh, chủ Vào ngày đầu tiên của dự Workspace (n):
ngữ câu là employees sẽ án, các nhân viên là việc không gian làm
bị dời đi chứ không tự rời trên tầng 3 sẽ phải di việc
=> Đáp án chia ở dạng bị chuyển tới những nơi làm
động việc ở khu vực khác của tòa
Vì đây là việc chưa xảy ra nhà.
=> Đáp án chia thì tương
lai

106
=> Chọn D
Bám theo nghĩa: … công
việc đang được thực hiện,
phòng họp sẽ bị cấm ra
Trong khi công việc đang
vào.
được thực hiện, phòng họp Off limits (adj):
137 C A. Trong
sẽ bị cấm ra vào. cấm vào
B. Thi thoảng
C. Trong khi
D. Trong thời gian này
=> Chọn C
Vế trước nói về lời khuyên
hoãn các cuộc họp nếu có
thể => vế sau nói về việc
sẽ xảy ra nếu lời khuyên
này bị lờ đi.
A. Các thiết bị ồn ào hơn
Vì thế, các trưởng nhóm
chúng tôi dự tính Postpone (v):
nên cố gắng hoãn các cuộc
B. Các thành viên đội cải hoãn
138 C họp nếu có thể. Nếu không,
tạo được biết tới cho sự Decorative (adj):
họ sẽ phải tìm 1 nơi khác
chuyên nghiệp của họ bày trí
không thuộc tòa nhà.
C. Nếu không, họ sẽ phải
tìm 1 nơi khác không
thuộc tòa nhà.
D. Mỗi tầng có 1 kiểu bày
trí riêng
=> Chọn C
139 C Bám theo nghĩa: Để cảm ơn về sự ủng hộ của Nutritionist (n):
Để cảm ơn về sự ủng hộ bạn, chúng tôi đề xuất với nhà dinh dưỡng
của bạn, chúng tôi đề xuất bạn 1 buổi miễn phí với 1 Complimentary
với bạn 1 … miễn phí với 1 nhà dinh dưỡng để bạn có (adj): miễn phí
nhà dinh dưỡng để bạn có thể có 1 kế hoạch ăn kiêng
thể có 1 kế hoạch ăn kiêng phù hợp mục tiêu tập luyện

116
phù hợp mục tiêu tập
luyện của bạn.
A. thẻ
của bạn.
B. giấy phép
C. buổi
D. hóa đơn
=> Chọn C
Câu có từ dấu hiện Once
1 khi bạn bắt đầu luyện tập, Indicator (n): chỉ
hoạt động như 1 liên từ
chúng tôi sẽ theo dõi tiến số
140 C => Đáp án phải chia thì
độ của bạn trên 1 số chỉ số Progress (n): tiến
tương lai
sức khỏe. độ
=> Chọn C
Bám theo nghĩa:
Chúng tôi biết bạn có
hứng thú với việc đăng ký
cho lớp pilates, nhưng, Chúng tôi biết bạn có hứng
không may là lớp đó đã thú với việc đăng ký cho lớp
đầy. …, bạn đã được xếp pilates, nhưng, không may
Sign up (v): đăng
141 B vào danh sách chờ. là lớp đó đã đầy. Vì lý do

A. Mặt khác này, bạn đã được xếp vào
B. VÌ lý do này danh sách chờ.
C. Cùng cách với
D. Với tất cả mọi thứ được
cân nhắc
=> Chọn B
142 B Vế trước nói về 1 số gợi ý Có 1 số lớp khác mà có thể Suit (v): phù hợp
về 1 số lớp học khác Mr =. phù hợp với sở thích của
Williamson có thể thích => bạn. Trong trường hợp bạn
vế sau nói về việc những có hứng thú, tôi đã đính
lớp học này sẽ được tìm kèm 1 danh sách đầy đủ.
thấy ở đâu.
A. Các phòng thay đồ của

126
chúng tôi gần đây đã được
cải tạo
B. Trong trường hợp bạn
có hứng thú, tôi đã đính
kèm 1 danh sách đầy đủ
C. Tuy nhiên, những người
hướng dẫn có rất nhiều
kinh nghiệm
D. Chúng tôi sẽ rất trân
trọng những phản hồi của
bạn về lớp Pilates.
=> Chọn B
Như tôi đã công bố trong
Trong câu có từ dấu hiệu cuộc họp nhân viên tuần
at the beginning of trước, Mavis Ferguson, Overseas (adj):
January giám đốc kinh doanh cho nước ngoài
143 C
=> Đáp án chia thì tương khu vực của chúng ta, sẽ Region (n): khu
lai chuyển tới chi nhánh nước vực
=> Chọn C ngoài của chúng ta ở Lisbon
vào đầu tháng 1.
144 D Vế sau nói về các phẩm Chúng tôi có thể chắc chắn Determination
chất của Ms. Ferguson => rằng cô ấy có khả năng (n): sự quyết tâm
Vế trước nói về sự khẳng hoàn thành nó. Cô ấy có sự Talent (n): tài
định cô ấy là người có khả kết hợp hoàn hảo của tài năng
năng đảm nhận nhiệm vụ. năng, sự quyết tâm và kinh
A. Bạn có thể thoải mái nghiệm.
nộp đơn cho vị trí đang
trống
B. 1 vài khách hàng lớn
đang suy nghĩ tới việc
chuyển tới đó
C. 1 buổi tiệc sẽ được tổ

136
chức ở phòng họp A
D. Chúng tôi có thể chắc
chắn rằng cô ấy có khả
năng hoàn thành nó
=> Chọn D
Bám theo nghĩa:
Dwight Wolcott sẽ … Ms.
Ferguson trong vai trò
Dwight Wolcott sẽ kế tiếp
này.
Ms. Ferguson trong vai trò
145 B A. hoàn thành Role (n): vai trò
này.
B. kế tiếp
C. phục hồi
D. chào mừng
=> Chọn B
Bám theo nghĩa:
1 buổi chia tay sẽ được tổ
chức cho Ms. Ferguson
1 buổi chia tay sẽ được tổ
vào ngày 14/12 để cảm ơn
chức cho Ms. Ferguson vào
cô ấy về sự phục vụ … của
ngày 14/12 để cảm ơn cô ấy Farewell party
146 A cô ấy.
về sự phục vụ đáng ngưỡng (n): lễ chia tay
A. đáng ngưỡng mộ
mộ của cô ấy.
B. ấn tượng
C. rõ ràng
D. hứa hẹn
=> Chọn A

PART 7

146
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
Thông tin nào được
đưa ra trong giới thiệu
sản phẩm?
Dòng 2,3 đoạn 1 tờ giới thiệu:
A. Cách lưu trữ sản
Before opening, the product
phẩm Affect (v): ảnh
should be kept in a cool, dry
B. Nơi để tái chế giấy hưởng
147 A place.
gói Allergy (n): dị ứng
Trước khi mở, sản phẩm phải
C. Nguyên liệu nào có
được bảo quản ở nơi thoáng
thể ảnh hưởng tới dị
mát.
ứng
D. Sản phẩm có thể kéo
dài trong bao lâu
Điều gì được gợi ý về
Dòng 3,4 đoạn 3 tờ giới thiệu:
Lawson Farm Lemon
Packaging notes: The plastic
Curd?
pot can be recycled. We now
A. Nó được phân phối
offer the same volume but
nội địa và quốc tế Volume (n): khối
with a pot made from 30%
B. Nó bây giờ lớn hơn lượng
148 D less plastic.
30% so với trước đây Pot (n): hộp
Các lưu ý về đóng gói: hộp
C. Nắp của nó được làm Lid (n): nắp
nhựa có thể tái chế. Chúng tôi
bằng nhựa
giờ đây cung cấp khối lượng
D. Sự đóng gói của nó
không đổi những với 1 chiếc
gần đây đã được thay
hộp làm từ nhựa ít hơn 30%
đổi
149 Điều gì được nhắc đến C Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail: Skincare (n):
về sản phẩm công ty? That’s why it’s no surprise chăm sóc da
A. Chúng được thiết kế that professional models Advocate (v): ủng
cụ thể dành cho những make our products part of hộ
khách hàng trẻ their daily skincare routines
B. Chúng được làm từ

156
and advocate using them.
các nguyên liệu tự Đó là lý mà mà không ngạc
nhiên nhiên gì khi những người mẫu
C. Chúng được khuyên chuyên nghiệp sử dụng
dùng bởi các chuyên gia những sản phẩm của chúng
D. Chúng bao gồm 1 tôi cho lịch trình chăm sóc da
đảm bảo hoàn tiền hàng ngày và ủng hộ sử dụng
nó.
Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail:
…! Please register for our
monthly newsletter with
Mr. Mosquera yêu cầu product information, special
Ms. Farley làm gì? deals, and style tips. You may
A. Viết 1 bài đánh giá do so by clicking “News” on
Homepage (n):
sản phẩm our homepage.
trang chủ
150 B. Cung cấp 1 hóa đơn C …! Hãy đăng ký cho chương
Register (v): đăng
C. Tham gia 1 danh sách trình bản tin với những thông

nhận thư tin sản phẩm, những khuyến
D. Xác nhận 1 địa chỉ mãi đặc biệt, và những mẹo
gửi hàng về phong cách. Bạn có thể
làm thế bằng cách nhấp vào
“News” ở trang chủ của
chúng tôi.
Mục 2 đoạn 2 tờ hướng dẫn:
1 loạt tiếng beeps gợi ý
Second, listen to a series of
điều gì?
beeps, after which you should Destination (n):
A. Rằng số điện thoại
type in the ten-digit đích
đích đã chấp nhận
151 B destination number Forward (v):
B. Rằng người dùng nên
Thứ 2, nghe 1 loạt tiếng chuyển tiếp
nhập số điện thoại đích
beeps, sau đó bạn nên nhập Type (v): nhập
C. Rằng số điện thoại
chuỗi 10 số của số điện thoại
gốc đã được sử dụng
đích.

166
D. Rằng số của cuộc gọi
gốc sẽ được chuyển tiếp
152 Điều gì là không yêu cầu A Mục 1 đoạn 2 tờ hướng dẫn: Voicemail (n): thư
để thực hiện dịch vụ First, lift the receiver. When thoại
chuyển tiếp cuộc gọi? you hear the dial tone, type in Dial tone (n): âm
A. Nhập số tài khoản the call forwarding command quay số
khách hàng code, which is *72. Receiver (n): ống
B. Đợi cuộc gọi lại Đầu tiên, nhấc ống nghe lên. nghe
C. Nhập mã điều khiển Khi bạn nghe thấy âm quay
D. Nhập số điện thoại số, nhập mã điều khiển
đích chuyển tiếp cuộc gọi là *72.
=> Loại C
Mục 2 đoạn 2 tờ hướng dẫn:
Second, listen to a series of
beeps, after which you should
type in the ten-digit
destination number
Thứ 2, nghe 1 loạt tiếng
beeps, sau đó bạn nên nhập
chuỗi 10 số của số điện thoại
đích.
=> Loại D
Mục 3 đoạn 2 tờ hướng dẫn:
Stay on the line until the call
is answered at the
destination number, either by
a person or by voicemail.
Giữ đầu dây cho tới khi cuộc
gọi được trả lời ở số điện
thoại đích, bởi 1 người hoặc
bởi thư thoại.

176
=> Loại B
Tại sao Ms. Chopade
Tin nhắn Ms. Chopade lúc
liên lạc với Mr. Patton?
3:22 P.M:
A. Để mời ông ấy tới 1 Projector (n): máy
… Do you know any repair
hội nghị chiếu
companies that can fix a
153 B. Để hỏi 1 lời giới thiệu B On short notice:
projector on short notice?
chuyên nghiệp trong thời gian
Bạn có biết công ty nào có thể
C. Để yêu cầu số liệu ngắn
sửa máy chiếu trong thời gian
bán hàng
ngắn không?
D. Để xin lỗi về 1 sai sót
Tin nhắn Ms. Chopade lúc
3:22 P.M:
… Do you know any repair
companies that can fix a
Lúc 3:23 P.M, Mr.
projector on short notice? I’m
Patton có ý gì khi viết
getting ready for the sales
“không kịp đâu”?
presentation for Blitz Inc.
A. Ông ấy quên đặt 1 vài
Bạn có biết công ty nào có thể
bộ phận thay thế
sửa máy chiếu trong thời gian
B. Ông ấy nghĩ sẽ không
ngắn không? Tôi đang chuẩn Resolve (v): giải
154 đủ thời gian để giải B
bị cho bài thuyết trình cho quyết
quyết 1 vấn đề
Blitz Inc.
C. Ông ấy lo rằng 1 buổi
Tin nhắn Mr. Patton lúc 3:23
thuyết trình đã không
P.M:
tốt
That won’t do! That
D. Ông ấy lo rằng 1 căn
presentation is scheduled for
phòng là quá bé
four.
Không kịp đâu! Bài thuyết
trình đó được lên lịch lúc 4
giờ.
155 Ai là người có khả năng C Dòng 2,3 lời mời: Upkeep (n): duy
nhận được lời mời này? We are pleased to host this

186
event as a way to show our
appreciation to everyone who
A. Những người sưu tập
has donated funds for the
đồ cổ
museum’s upkeep.
B. Các giáo sư sử học
Chúng tôi rất vui mừng tổ trì
C. Những người đã hỗ
chức sự kiện này như 1 cách Antique (adj): cổ
trợ tài chính
để thể hiện sự biết ơn của
D. Những người hướng
chúng tôi cho những người đã
dẫn nghệ thuật
đóng góp quỹ cho việc duy trì
bảo tàng.
Dòng 4,5 lời mời:
…, and a presentation in the
lecture room by Monica
Từ “directs” ở dòng 5
Sheenan, who directs the
gần nghĩa nhất với
day-to-day operations of the
A. quản lý Day-to-day: hàng
156 A museum.
B. thể hiện ngày
Và 1 bài thuyết trình ở phòng
C. tập trung
diễn thuyết bởi Monica
D. nhắm tới
Sheenan, người chỉ đạo các
hoạt động hằng ngày của bảo
tàng
157 Điều gì được gợi ý về sự D Dòng 6,7 lời mời: Generous (adj):
kiện? Local artist Todd Leday has hào phóng
A. Nó sẽ được sử dụng generously provided us with a Attendees (n):
như 1 buổi gây quỹ cho painting that will be used in a người tham gia
bộ sưu tập của viện bảo prize drawing for all
tàng attendees.
B. Mỗi khách sẽ được Họa sĩ địa phương Todd
yêu cầu phải có giấy Leday đã hào phóng cung cấp
mời của riêng họ chúng tôi với 1 bức tranh mà
C. Nó sẽ bao gồm buổi sẽ được sử dụng trong trò
giới thiệu tranh như sự bốc thăm trúng thưởng cho

196
giải trí
D. Nó có chỗ ngồi hạn tất cả người tham gia.
chế
Tại sao khách sạn
Kettler lại có những
Dòng 2,3 đoạn 1 thông báo:
thay đổi?
We are installing a heating
A. Để cung cấp 1 quang Amenity (n): sự
system in the pool so that it
cảnh đến 1 khu vực tiện nghi
may be used in all seasons,
ngoài trời Year-round (adv):
158 D not just summer.
B. Để mở rộng kích cỡ 1 quanh năm
Chúng tôi đang sắp đặt hệ
hồ bơi Expand (v): mở
thống sưởi ở hồ bơi để nó có
C. Để tăng số lượng rộng
thể được dùng trong mọi
phòng cho khách
mùa, không chỉ mùa hè
D. Để làm cho sự tiện
nghi có sẵn quanh năm
Theo thông báo, khách Dòng 3,4 đoạn 2 thông báo:
hàng có thể nhận được There you will be issued a free
gì từ lễ tân? pass to use the swimming
A. 1 lịch trình thi công pool at the Clarkdale
B. 1 thẻ ra vào Community Center (limit one Partial (adj): 1
159 C. 1 thẻ giảm giá đồ ăn B guest per day). phần
D. 1 phần tiền hoàn lại Tại đó bạn sẽ nhận được 1 Issue (v): nhận
thẻ miễn phí để sử dụng hồ
bơi tại trung tâm cộng đồng
Clarkdale (giới hạn 1 khách 1
ngày).
160 Câu dưới đây phù hợp D Dựa vào câu trước: Shuttle bus (n): xe
với vị trí nào nhất trong The facility is in our đưa đón
các vị trí [1], [2], [3] và neighborhood, and you can On foot: đi bộ
[4]? get there on foot within
“Hoặc là, xe đưa đón about twenty minutes.
khách sạn sẽ chạy vào

206
Cơ sở nằm trong vùng lân cận
mỗi đầu giờ.”
của chúng tôi, và bạn có thể
A. [1]
đi bộ tới đó trong khoảng 20
B. [2]
phút. Hoặc là, xe đưa đón
C. [3]
khách sạn sẽ chạy vào mỗi
D. [4]
đầu giờ.
Dòng 3,4 bài đăng:
I called both Cordova and the
manufacturer but couldn’t
get any information about
getting a resolution.
Điều gì không được Tôi đã gọi cả Cordova và nhà
nhắc tới như 1 hành sản xuất nhưng không nhận
động làm bởi Ms. Todd? được bất cứ thông tin gì về 1
A. Nghiên cứu trực giải pháp.
Certain (adj):
tuyến 1 chính sách => Loại C và D
nhất định
161 B. Trả lại 1 sản phẩm B Dòng 6 bài đăng:
Resolution (n):
của 1 đơn hàng From my research, I found
giải pháp
C. Gọi 1 dịch vụ vận that the company will only
chuyển accept returns under certain
D. Liên lạc với Elite conditions.
Tableware Từ những gì tôi nghiên cứu
được trên Internet, tôi biết
được rằng công ty chỉ chấp
nhận hoàn trả trong 1 số điều
kiện nhất định.
=> Loại A
162 Tại sao Ms. Dodd lại viết D Dòng 4,5 bài đăng: Ceramic (n): gốm
bài đăng? I’d love to hear your ideas on Merchandise (n):
A. Để hỏi về những gợi what to do next, as there is sản phẩm
ý sản phẩm no customer service number
B. Để cập nhật 1 bài for this Web site that I could

216
đánh giá cũ hơn về 1
sản phẩm find.
C. Để cung cấp lời Tôi rất muốn nghe những ý
khuyên về việc bảo kiến của các bạn, vì tôi không
quản những chiếc đĩa thể tìm được số dịch vụ chăm
bằng gốm sóc khách hàng cho trang web
D. Để xin lời khuyên từ này.
những khách hàng khác
Từ “applies” ở dòng 7 Dòng 7 bài đăng:
gần nghĩa nhất với I’m wondering if the policy
A. tận dụng applies in my particular case. Particular (adj):
163 C
B. nộp Tôi không biết chính sách có cụ thể
C. nhắm tới áp dụng cho trường hợp cụ
D. tạo thể này của tôi không.
Đoạn 2 bài báo:
Mục đích của bài báo là Interested parties should
gì? download the application
A. Để giải thích 1 quá materials from the City’s Web
trình đấu giá site … The naming rights will Bid (v): đấu giá
B. Để tuyển những cầu be granted to the highest Grant (v): cho
164 A
thủ bóng chày bidder. phép
C. Để giới thiệu 1 công Các bên quan tâm nên tải đơn
ty ứng tuyển từ trang web của
D. Để công bố 1 quyết thành phố … Quyền đặt tên
định sẽ được trao cho bên đấu giá
cao nhất.
165 Bài báo nêu ra điều gì B Dòng 1-3 đoạn 3 bài báo: Temporary ~ in
về sân vận động? As the stadium is set to host the meantime
A. Việc xây dựng của nó the first tournament of the Tournament (n):
hứng chịu sự trì hoãn season, The Regional Baseball giải đấu
B. Nó đã được trao cho Opener, the facility will be Host (v): tổ chức
1 cái tên tạm thời officially known as Derosa

226
Stadium in the meantime.
Vì sân vận động được đặt để
C. Nó được tài trợ 1
tổ chức giải đấu đầu tiên của
phần bởi Yancy
mùa, giải bóng chày khu vực
Automotive
mở đầu, cơ sở sẽ được chính
D. Nó không thể tổ chức
thức biết đến với tên sân vận
giải đấu khu vực
động Derosa trong khoảng
thời gian đó.
Dòng 1 đoạn 2 bài báo:
Interested parties should
download the application
materials from the city’s Web
Điều gì được gợi ý về
site.
Marais Beverages?
Các bên quan tâm nên tải đơn
A. Nó sẽ bán đồ uống ở
ứng tuyển từ trang web của Obtain (v): có
sân vận động
thành phố. được
B. Nó hiện tại đang
Dòng 1,2 đoạn 4 bài báo: Term (n): điều
166 được đặt tại thành phố C
For example, Marias khoản
Derosa
Beverages has already Propose (v): đề
C. Nó có được 1 số mẫu
submitted an application, xuất
đơn từ 1 trang web
with the proposed name of
D. Nó muốn thay đổi 1
Marias Stadium.
số điều khoản hợp đồng
Ví dụ, Marias Beverages đã
nộp đơn ứng tuyển, cùng với
1 cái tên được đề xuất là sân
vận động Marias.
167 Câu sau phù hợp với vi A Dựa vào câu trước: Endeavor (n): nỗ
trí nào nhất trong các vị The stadium was originally lực, cố gắng
trí [1], [2], [3] và [4]? supposed to be named
“Vì những sự cố tài Yancey Stadium, after a
chính, những tài trợ cho naming rights agreement was
nỗ lực này đã thất bại.” reached with Yancey

236
Automotive.
Sân ban đầu được đặt tên là
A. [1] sân vận động Yancey, sau khi
B. [2] thỏa thuận quyền đặt tên đã
C. [3] đạt được với Yancey
D. [4] Automotive. Vì những sự cố
tài chính, những tài trợ cho
nỗ lực này đã thất bại.
Tin nhắn Mr. Boni lúc 12:26
P.M:
Unfortunately, no. He said he
Điều gì đã gây ra sự
is able to do it, but not today
chậm trễ?
as promised. He needs to
A. 1 bộ phận cần được Component (n):
order a new component, and
đặt thành phần
the delivery could take a few
168 B. 1 sản phẩm đã ngừng A Discontinue (v):
days.
sản xuất ngừng sản xuất/
Thật tiếc là không. Anh ấy nói
C. 1 kiện hàng đã mất ngừng bán
anh ấy có thể làm việc đó,
D. 1 yêu cầu ngân sách
nhưng không phải hôm nay
đã bị từ chối
như đã hứa. Anh ấy cần đặt 1
thành phần mới, và việc vận
chuyển có thể mất vài ngày.
169 Ms. Johnson có khả B Tin nhắn Mr. Boni lúc 12:28 Pottery (n): gốm
năng là ai? P.M: Bake (v): nung
A. 1 giáo viên âm nhạc Is it a problem for our pottery Pick sth up
B. 1 người hướng dẫn class? Will the students still (phrasal verb): lấy
nghệ thuật be able to do their work? cái gì
C. 1 thợ sửa chữa Đây có phải là vấn đề với lớp
D. 1 nhân viên bán hàng làm đồ gốm không? Liệu các
học viên vẫn có thể làm các
tác phẩm của họ chứ?
Tin nhắn Ms. Johnson lúc

246
12:29 P.M:
Don’t worry. I can bake their
projects in the smaller oven
after class. They can come
back the next day to pick
them up.
Đừng lo. Tôi có thể nung tác
phẩm của họ trong lò bé hơn
sau giờ học. Họ có thể quay
lại vào ngày hôm sau để lấy
chúng.
Tin nhắn Mr. Boni lúc
Lúc 12:33 P.M, Ms.
12:31P.M:
Johnson có ý gì khi viết
The session is scheduled for
“họ đều gần đây”
just one day. Wouldn’t it be a
A. Cô ấy mong 1 chuyến
hassle for them to return to
hàng sẽ sớm tới
the studio?
B. Cô ấy tin rằng phí vận
Buổi học chỉ dự kiến diễn ra
170 chuyển sẽ thấp C Hassle (n): rắc rối
trong 1 ngày. Sẽ không phải là
C. Cô ấy nghĩ 1 sự thay
rắc rối nếu họ quay lại studio
đổi sẽ không gây phiền
chứ?
phức
Tin nhắn Ms. Johnson lúc
D. Cô ấy có đủ thời gian
12:33 P.M:
để tới thăm 1 vài khách
They’re in the area.
hàng
Họ đều gần đây.
171 Mr. Boni đề nghị làm gì? D Tin nhắn Mr. Boni lúc 12:36 Partial (adj): 1
A. Cung cấp 1 phần tiền P.M: phần
hoàn lại We’d better let the students
B. Làm thêm giờ know about this. I can put a
C. Mua thiết bị mới note on our homepage.
D. Đăng 1 tin nhắn Chúng ta nên để học viên biết
online điều này. Tôi có thể để 1 ghi

256
chú trên trang chủ của chúng
ta.
1 lý do mà Mr. Barbosa
gửi e-mail là gì?
A. Để chuẩn bị 1 cuộc Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail:
hẹn xem xét 1 tòa nhà Therefore, I would Daylily (n): hoa
B. Để đề xuất 1 số thay recommend using daylilies hiên
172 B
đổi cho 1 dự án instead. Status (n): trạng
C. Để kiểm tra trạng thái Vì thế, tôi muốn gợi ý sử dụng thái
1 đơn hàng hoa hiên thay thế.
D. Để gợi ý 1 nhà cung
cấp
Điều gì được gợi ý về
Dòng 4,5 đoạn 1 e-mail:
Ms. Kaye?
I know you wanted the
A. Cô ấy thích ngoại
project to be completely
hình của hoa hiên
finished before your successor
B. Cô ấy sống ở tòa nhà Successor (n):
173 D takes over
Flanigan người kế nhiệm
Tôi biết bạn muốn hoàn
C. Cô ấy có thể tăng
thành toàn bộ dự án này
ngân sách
trước khi người kế nhiệm của
D. Cô ấy dự định sẽ nghỉ
bạn lên thay thế
việc sớm
174 Tại sao Mr. Barbosa hỏi A Dòng 2,3,4 đoạn 2 e-mail: Insulate (v): cách
thông tin về khu vực While this has a very nhiệt
cỏ? attractive appearance and Structural (adj):
A. Để xác định nếu 1 can help to insulate the kiến trúc
chuyên gia cần được tư building, the planning will
vấn require the advice of a
B. Để hoàn tất số ngày licensed structural engineer
cho 1 công việc due to the additional weight.
C. Để bày tỏ nhu cầu Trong khi việc này mang lại
muốn mua vật liệu cách ngoại hình rất thu hút cũng

266
như giúp cách nhiệt tòa nhà,
nhiệt
việc lên kế hoạch sẽ cần lời
D. Để gợi ý di chuyển
khuyên từ 1 kỹ sư kiến trúc có
đến 1 địa điểm khác của
chứng nhận do trọng lượng
tầng thượng
bổ sung.
Đoạn 1,2 e-mail:
I have attached a catalog of
outdoor chairs and tables
that you might want to add
Ms. Kaye nên làm gì
to this project. Please look
trước ngày 13/02?
over the options and choose
A. Yêu cầu 1 cuốn danh
the ones you like best prior to
mục Prior to: trước khi
our next meeting.
175 B. Gửi 1 hợp đồng đã C Attach (v): đính
Tôi đã đính kèm cuốn danh
được ký kèm
mục các sản phẩm ghế và bàn
C. Chọn 1 vài nội thất
ngoài trời mà bạn sẽ có thể
D. Hoàn thiện 1 ngân
muốn thêm vào dự án này.
sách
Hãy xem qua các lựa chọn và
chọn cái bạn thích nhất trước
cuộc họp sắp tới của chúng
ta.
176 Tại sao Mr. Bélair gửi A Dòng 2,3 đoạn 1 bản ghi nhớ: Craft (n): thủ
bản ghi nhớ? In light of this, we plan to công
A. Để giới thiệu 1 hoạt hold monthly craft sessions Precaution (n): sự
động cho nhân viên on the last Wednesday of đề phòng
B. Để khuyến khích làm every month. Mandatory (adj):
theo các biện pháp an Vì điều này, chúng tôi lên kế bắt buộc
toàn hoạch tổ chức buổi làm đồ
C. Để nhận những phản thủ công hàng tháng vào ngày
hồi sáng tạo từ nhân thứ 4 cuối cùng của mỗi
viên tháng.

276
D. Để công bố 1 sự kiện
huấn luyện bắt buộc
Buổi hướng dẫn sẽ Dòng 3,4 đoạn 1 bản ghi nhớ:
được tổ chức ở đâu? These will take place here in
A. Ở trung tâm hội nghị our building’s conference
Enterprise (n):
177 B. Ở 1 triển lãm nghệ C room at 4 P.M.
tập đoàn
thuật Những việc này sẽ diễn ra tại
C. Ở tập đoàn Carolina đây ở phòng hội nghị tòa nhà
D. Ở học viện MK Art chúng ta lúc 4 P.M.
Dòng 2,3,4 đoạn 1 bản ghi
nhớ:
The first session will be held
on Wednesday, January 30,
and the crafts for the first
four months are already
Những người tham gia
planned. They are-in order-a
sẽ được học gì vào ngày Sew (v): may, vá
yarn doll, a beaded picture
30/01? Beaded (adj):
frame, a mini painting, and a
178 A. Búp bê len A được đính hột
no-sew tote bag.
B. 1 khung ảnh cườm
Buổi đầu tiên sẽ được tổ chức
C. 1 bức tranh nhỏ Yarn (n): len
vào ngày 30/01, và các đồ thủ
D. 1 túi xách
công cho 4 tháng đầu tiên đã
được chuẩn bị sẵn. Chúng,
theo thứ tự, là 1 búp bê len, 1
khung ảnh đính hột cườm, 1
bức tranh nhỏ, 1 túi xách
không có đường may vá
179 Tại sao Mr. Steele bị D Dòng 1,2 đoạn 3 bản ghi nhớ: Salaried (adj): ăn
tính phí? Full-time employees, whether lương cứng
A. Ông ấy làm mất 1 số salaried or paid by the hour, Cover the cost of
nguyên liệu của công ty can participate for free. Sth (v): bù đắp chi
B. Ông ấy tham gia Others will be asked to pay a

286
small fee to help cover the
cost of materials.
Các nhân viên toàn thời gian,
nhiều hơn 1 buổi làm
kể cả ăn lương cứng hoặc trả
đồ thủ công
theo giờ, đều có thể tham gia
C. Ông ấy là nhân viên
miễn phí. Những người khác
được trả lương cứng phí cái gì
sẽ được yêu cầu trả 1 khoản
D. Ông ấy không làm
phí nhỏ đề giúp bù đắp chi
việc toàn thời gian ở
phí nguyên liệu.
công ty
Dòng 5 tờ đơn đăng ký:
Participation fee: Paid [√]
Phí tham gia: Trả tiền [√]
Dòng 4,5,6 đoạn 1 bản ghi
nhớ:
As the session will overlap
with your regular working
hours, your immediate
supervisor must approve your
Ai nên ký đơn đăng ký
participation by signing the
của Mr. Steele?
participation form. Regular (adj):
A. Mr. Bélair
180 C Vì các buổi này sẽ trung với thông thường
B. Ms. Haigh
giờ làm việc thông thường
C. Ms. Knight
của bạn, quản lý trực tiếp của
D. Ms. Malloy
bạn phải chấp thuận sự tham
gia của bạn bằng cách vào ký
đơn tham gia.
Dòng 3 đơn đăng ký:
Team leader: Kylie Knight
Trưởng nhóm: Kylie Knight
181 Tại sao e-mail lại được C Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail: Option (n): lựa
gửi? I have researched some chọn
A. Để yêu cầu tăng ngân businesses training options Propose (v): đề

296
following the team training
idea that you proposed.
Attached you will find the
course that I believe would be
sách
best suited for you and your
B. Để báo cáo thay đổi
needs.
về lịch trình
Tôi đã nghiên cứu 1 vài lựa xuất
C. Để chấp thuận 1 đề
chọn huấn luyện kinh doanh Suit (v): phù hợp
xuất
theo ý tưởng huấn luyện
D. Để xác nhận 1 sự
nhóm bạn đã đề xuất. Bạn sẽ
đăng ký
tìm thấy trong tệp đính kèm
khóa học mà tôi tin rằng sẽ
phù hợp nhất cho các bạn và
những nhu cầu của các bạn.
Trong e-mail, từ “run”
trong đoạn 1, dòng 2 Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
gần nghĩa nhất với The course is run by an expert Expert (n):
182 A. thực hiện A in the field chuyên gia
B. nhanh chóng Khóa học được thực hiện bởi Field (n): lĩnh vực
C. cạnh tranh 1 chuyên gia trong lĩnh vực
D. chảy
Dòng 5,6 đoạn 1 e-mail:
Điều gì được gợi ý về
I think the mini group session
Mr. Pierce? Oversee (v): giám
would be particularly helpful,
A. Ông ấy từng làm việc sát
as you and your team are the
ở việc Alder Particularly (adv):
perfect size to fill one group.
B. Vị trí của ông ấy là ở đặc biệt
183 C Tôi nghĩ buổi huấn luyện
phòng nhân sự Facilitate (v): tạo
nhóm nhỏ này sẽ đặc biệt có
C. Ông ấy giám sát 5 điều kiện
ích, vì bạn và nhóm của bạn
người khác Solidify (v): củng
đủ hoàn hảo để vừa 1 nhóm.
D. Văn phòng ông ấy cố
Dòng 4,5 đoạn 2 tờ quảng
được đặt tại Oakland
cáo:

306
Mini group sessions with 6
people help to facilitate
further discussion and solidify
the ideas.
Buổi huấn luyện nhóm nhỏ
với 6 người giúp tạo điều kiện
cho các buổi thảo luận thêm
và củng cố các ý tưởng.
Dòng 4 đoạn 1 e-mail:
Thông tin nào về buổi The course begins at 10 A.M,
huấn luyện cung cấp bởi and it lasts until 5 P.M
Ms. Flemming là không Khóa huấn luyện bắt đầu vào
chính xác? 10 A.M, và kéo dài tới 5 P.M
184 D
A. Ngày tổ chức Dòng 1 đoạn 3 tờ quảng cáo:
B. Phí tham gia The workshop is from 10 A.M
C. Chủ đề được bàn tới to 4 P.M.
D. Thời gian kết thúc Buổi huấn luyện sẽ từ 10 A.M
tới 4 P.M
Dòng 3,4 đoạn 2 tờ quảng
Điều gì được chỉ ra về cáo:
Ms. Owen? The instructor uses hands-on
A. Cô ấy có bằng đại học approach, urging participants
chuyên ngành giao tiếp to try the techniques for
Role-play (n):
B. Cô ấy khuyến khích themselves through role-play
đóng vai
185 người tham gia tham B activities and more.
Approach (n):
gia 1 cách chủ động Người hướng dẫn sử dụng các
hướng tiếp cận
C. Cô ấy là nhân viên cách tiếp cận thực tế, khuyến
mới nhất của viện Alder khích người tham gia tự thử
D. Cô ấy là nhà sáng lập các kỹ thuật thông qua các
của Lander Solutions hoạt động đóng vai và nhiều
hơn nữa.

316
Tại sao Ms. Avila được
Dòng cuối tấm thiệp:
gửi tấm thiệp?
We are making this offer to
A. Cô ấy đặt 1 buổi học
show our appreciation to our
với 1 người huấn luyện
longest-attending customers,
cá nhân
those who have been with us
B. Cô ấy đã hoàn tất 1 At least: ít nhất là
for at least 5 years.
186 yêu cầu của khách hàng D Appreciation (n):
Chúng tôi đưa ra lời đề nghị
C. Cô ấy giúp 1 doanh sự cảm kích
này để bày tỏ sự cảm kích tới
nghiệp thiết kế 1 mẫu
những khách hàng lâu năm
áo phông
của chúng tôi, những người
D. Cô ấy là thành viên
đã đi cùng chúng tôi trong
dài hạn của 1 phòng tập
thời gian ít nhất là 5 năm.
thể hình
187 Ms. Avila có khả năng B Dòng 1,2 đoạn 1 tấm thiệp: Condition (n):
làm gì nhất vào tháng Recommend 2 or more điều kiện
10? friends to take a welcome Recommend (v):
A. Thực hiện 1 sự cố vấn tour on October 15, and you’ll gợi ý
sức khỏe receive one of the thank-you
B. Rủ các bạn để tham gifts below:
gia 1 chuyến tham quan Hãy gợi ý tới 2 người bạn
C. Gia hạn thẻ thành hoặc nhiều hơn để tham gia 1
viên của cô ấy buổi tham quan chào mừng
D. Thay đổi tới tủ khóa của chúng tôi vào ngày 15/10,
khác và bạn sẽ nhận được 1 trong
những món quà cảm ơn sau:
Dòng 1,2 đoạn 4 tờ đơn:
I met the conditions for your
October Boost promotion last
month.
Tôi đã đáp ứng những điều
kiện cho chương trình khuyến
mãi tháng 10 của các bạn vào

326
tháng trước.
Dòng 2 đoạn 3 tờ đơn:
Ms. Avila thông báo cho Have you contacted us before
doanh nghiệp về 1 vấn about this comment? If so,
đề lần đầu tiên vào lúc when and how? Yes, by Contact (v): liên
nào? phone on November 2 lạc
188 C
A. 15/10 Bạn đã liên lạc với chúng tôi Notify (v): thông
B. 01/11 trước đây về vấn đề này báo
C. 02/11 chưa? Nếu rồi thì lúc và bằng
D.05/11 cách nào? Có, bằng điện thoại
vào ngày 02/11
Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
Our records show that you
did select the class option,
Lựa chọn nào được áp
but for some reason, you
dụng nhầm cho Ms.
were sent a juice bar coupon
Avila?
instead.
189 A. Lựa chọn A B Select (v): chọn
Dữ liệu của chúng tôi cho
B. Lựa chọn B
thấy bạn có chọn lựa chọn
C. Lựa chọn C
lớp học, nhưng vì lý do nào
D. Lựa chọn D
đó, bạn được gửi phiếu giảm
giá quầy bar nước trái cây
thay vào đó.
190 Mr. Lapira nói sẽ làm gì? D Dòng 4,5 đoạn 1 e-mail: By way of: như 1
A. Thông báo Ms. Avila In addition, I’ll mail you one cách để làm gì
về những khuyến mãi of our Titan Fitness Center T-
mới shirts by way of apology.
B. E-mail lịch trình lớp Thêm vào đó, tôi sẽ gửi cho
Zumba bạn 1 áo phông của phòng
C. Hỏi thêm thông tin từ thể hình Titan như 1 lời xin
1 đồng nghiệp lỗi.

336
D. Gửi 1 sản phẩm áo
miễn phí
191 Điều gì không được chỉ A Dòng 1 đoạn 1 tờ quảng cáo: Draw (v): thu hút
ra về lễ hội Willmore The 5th Annual Willmore Folk Entrance fee ~
Folk? Festival charge for
A. Nó bao gồm những Lễ hội Willmore Folk thường admission
người biểu diễn quốc tế niên lần thứ 5 Dramatic (adj):
B. Nó đã được tổ chức 4 => Loại B đột biến
lần trước đây Giải thích: đây là lần thứ 5 lễ
C. Nó sẽ có địa điểm hội được tổ chức => nó đã tổ
mới vào năm sau chức 4 lần trước đây
D. Nó không tính phí Dòng 2,3 đoạn 1 tờ quảng
tham gia cáo:
This popular event draws
visitors from across the
country, and there is no
entrance fee.
Sự kiện nổi tiếng này thu hút
khách tham gia từ khắp nơi
trên đất nước, và sự kiện
không có phí vào cửa.
=> Loại D
Dòng 3,4 đoạn 1 tờ quảng
cáo:
Past events have taken place
at Terrance Park. However,
thanks to the dramatic
growth of this event, this year
the festival has been moved
to Ridgewood Park to
accommodate more

346
performers.
Các sự kiện trước đã được
diễn ra ở công viên Terrance.
Tuy nhiên, cảm ơn tới sự tăng
trưởng đột biến của sự kiện,
lễ hội năm nay đã được
chuyển tới công viên
Ridgewood để có thể có sự
tham gia của nhiều hơn nghệ
sĩ.
=> Loại C
Dòng 1,2 đoạn 3 tờ quảng
Những người tham dự cáo:
sự kiện được khuyên Visitors should note that
nên làm gì? concession stand supplies will
A. Đăng ký để nhận be severely limited, so Concession (n):
những cập nhật bằng bringing snacks or packed nhượng quyền
192 tin nhắn D lunch is suggested. Stand (n): quầy
B. Đi các phương tiện Người tham gia nên lưu ý Severely (adv):
công cộng rằng các quầy cung cấp nghiêm trọng
C. Giữ trước chỗ nhượng quyền sẽ bị hạn chế 1
D. Đem theo đồ ăn của cách nghiêm trọng, nên mang
họ theo đồ ăn nhẹ hoặc bữa trưa
đóng gói là điều được gợi ý.
193 Điều gì được gợi ý về B Dòng 3 đoạn 2 tờ quảng cáo: Reserve (v): giữ
nhóm Butterfly? …, as morning performances chỗ
A. Nó sẽ biểu diễn vào are reserved for musicians
ngày thứ 2 của sự kiện from right here in Willmore.
B. Các thành viên của …, vì các buổi biểu diễn buổi
nó sống ở Willmore sáng đã được để dành cho
C. Nó thực hiện biểu các nghệ sỹ tới từ ngay
diễn năm ngoái Willmore.

356
Dòng 2 cột 1,2 lịch trình:
Start time: 10:00 A.M
D. Chương trình của nó Performer: The Butterfly Crew
kéo dài 2 tiếng Giờ bắt đầu: 10:00 A.M
Người biểu diễn: Nhóm
Butterfly
Dòng 1-4 e-mail:
On stage, I will need 3 guitar
stands, as I often switch
instruments depending on
what song I’m playing. Please
also place 2 microphones on
the stage, one for vocals and
Mục đích của e-mail là
other for my acoustic guitar.
gì?
If possible, I would like to
A. Để yêu cầu thay đổi
have a stool so that I have the
về lịch trình Vocal (n): giọng
option of sitting or standing
B. Để mời 1 nhạc sỹ tới hát
194 C while performing.
1 sự kiện Guitar stand (n):
Trên sân khấu, tôi sẽ cần 3
C. Để cung cấp những chân đỡ ghi-ta
chân đỡ ghi-ta, vì tôi thường
hướng dẫn chuẩn bị
chuyển nhạc cụ tùy thuộc vào
D. Để quảng bá 1 đĩa
bài hát tôi đang chơi. Vui lòng
nhạc
để cả 2 microphone trên sân
khấu, 1 để hát và 1 cho ghi-ta
acoustic của tôi. Nếu có thể,
tôi cũng 1 muốn có 1 chiếc
ghế để tôi có thể có lựa chọn
đứng hoặc ngồi trong khi
đang biểu diễn.
195 Ms. Noyala muốn gặp A Dòng 5 cột 1,2 lịch trình: Assign (v): chỉ
Ms. Tian tại đâu vào Start time: 2:30 P.M định
ngày 17/06?

366
Performer: Maria Noyala
Giờ bắt đầu: 2.30 P.M
Người biểu diễn: Maria
Noyola
Dòng 5,6 e-mail:
A. Ở sân khấu hướng
I will bring my instruments to
Đông
my assigned performance
B. Ở sân khấu tự do
area 45 minutes before my
C. Ở sân khấu hướng
show, so please meet me
Nam
there.
D. Ở cổng ra vào chính
Tôi sẽ mang nhạc cụ của tôi
tới địa điểm biểu diễn được
chỉ định 45 phút trước buổi
biểu diễn của tôi, vì vậy hãy
gặp tôi ở đó.
Dòng 3,4 tờ quảng cáo:
This package includes a one-
night stay at our five-star
Điều gì không được hotel, three meals a day
nhắc đến như 1 phần Gói bao gồm 1 đêm ở khách
của gói cao cấp? sạn 5 sao của chúng tôi, 3 bữa
A. Tất cả bữa ăn trong 1 ngày
Luxury (adj): cao
thời gian ở spa => Loại A, C
cấp
196 B. Mang về những sản B Dòng 4,5 tờ quảng cáo:
Shuttle (n): xe
phẩm làm đẹp If you need to ride our shuttle
đưa đón
C. Ở lại khách sạn qua to and from the airport, this
đêm package allows you to do so
D. Phương tiện di for free.
chuyển từ sân bay Nếu bạn cần đi bằng xe đưa
đón của chúng tới tới hoặc từ
sân bay, gói này cho phép bạn
làm điều đó miễn phí.

376
=> Loại D
Dòng 7,8 tờ quảng cáo:
You must provide a note from
your Physician to participate
Điều gì được gợi ý về
in this activity due to the
Ms. Sousa?
slightly lower oxygen level.
A. Cô ấy đặt phòng
Bạn phải cung cấp 1 ghi chú
trước ít nhất 3 tuần Highlight (n):
từ bác sỹ của bạn để có thể
B. Cô ấy tham gia 1 sự điểm sáng
tham gia vào hoạt động này vì
kiện đặc biệt vào ngày Slightly (adv): 1
197 C lượng oxy ở đây thấp hơn 1
12/02 chút
chút.
C. Cô ấy cung cấp ghi
Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail:
chú của bác sỹ cho spa
In fact, Ms. Ivonne Sousa said
D. Cô ấy gần đây lần
that this was the highlight of
đầu tiên đã tới thăm
her weekend.
Valparaiso
Thực chất, Ms. Ivonne Sousa
nói rằng đây là điểm sáng của
ngày nghỉ cuối tuần của cô ấy.
Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
The participation numbers
Trong e-mail, từ “pass”
have been low for the past
trong đoạn 1, dòng 3,
few months due to the cold
gần nghĩa nhất với
weather, but that will soon Participation (n):
198 A. Kết thúc A
pass. sự tham gia
B. Kế nhiệm
Số lượng người tham gia đã
C. điều phối
thấp trong vài tháng qua do
D. vượt qua
thời tiết lạnh lẽo, nhưng nó
sẽ sớm qua thôi.
199 Mr. Alvarado gợi ý làm D Dòng 7,8 đoạn 1 e-mail: Involve (v): liên
gì? To get more people to get quan
A. Thuê thêm người involved, you might want to
hướng dẫn yoga consider changing the two-

386
day package to three days so
that people have more time
B. Thêm các hoạt động
for special activities.
tại địa điểm
Để có thể lôi kéo thêm người
C. Hủy những hoạt động
tham gia, bạn có thể sẽ muốn
trong thời tiết lạnh
xem xét việc thay đổi gói 2
D. Thêm thời hạn của
ngày thành 3 ngày để mọi
gói
người có thời gian cho các
hoạt động đặc biệt.
Dòng 4,5,6 đoạn 1 e-mail:
Please note the extra charge
that was incurred from the
Tại sao Portilio Spa lại February 12 group, as the
tính thêm 40,000 CLP? group size was larger than
A. Mr. Alvarado cung expected and we had to rent
cấp thêm phương tiện a bus at the last minute
di chuyển cho Ms. because we couldn’t use our
Rent (v): thuê
Sousa van.
Van (n): xe thùng
B. Mr. Alvarado phải Xin hãy lưu ý rằng 1 khoản
Vehicle (n):
200 thuê 1 phương tiện đặc B tính thêm đã được tính cho
phương tiện
biệt nhóm ngày 12/02, vì số lượng
Additional (adj):
C. Mr. Alvarado tổ chức người trong nhóm lớn hơn dự
thêm
thêm các nhóm trong tính và chúng tôi phải thuê 1
tháng 2 chiếc xe bus vào phút cuối vì
D. Mr. Alvarado phải trả chúng tôi không thể sử dụng
tiền cho máy sưởi bị xe thùng của chúng tôi.
hỏng Dòng 2 bản thanh toán
Additional expenses: 40,000
CLP
Phí thêm: 40,000 CLP

396
TEST 7
PART 5

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Đứng trước … là tân ngữ
Tất cả khách hàng tại đại lý
their cars Inspect (v): kiểm
Richard’s Auto có thể có xe
Đứng sau … là động từ tra
101 D của họ kiểm tra thường
inspected Dealership (n):
xuyên dựa vào lịch trình
=> Đáp án là 1 trạng từ đại lý
bảo dưỡng của họ.
=> Chọn D
Đứng trước … là động từ
assists and encourages Encourage (v):
Chương trình ăn kiêng này
Đứng sau … là động từ khuyến khích
102 C hỗ trợ và khuyến khích bạn
lead Lifestyle (n): lối
để có 1 lối sống lành mạnh.
=> Đáp án là tân ngữ sống
=> Chọn C
Loại A vì sau though là 1
mệnh đề
Loại B vì sau wherever là 1
mệnh đề
Bám theo nghĩa: Lối vào Lối vào phố River đã bị cấm Restrict (v): hạn
103 C phố River đã bị hạn chế … bởi vì cảnh báo mưa lớn và chế
cảnh báo mưa lớn và lũ lũ lụt.
lụt.
C. bởi vì
D. như là
=> Chọn C
104 C Đứng trước … là mạo từ Sau khi mùa bóng này kết

406
the
thúc, sự thay thế ghế ngồi
Đứng sau … là giới từ of
của sân bóng Cooperstown
=> Đáp án là danh từ
sẽ bắt đầu.
=> Chọn C
Đứng trước … là động từ
Cư dân đã rất ủng hộ kế Upgrade (v): nâng
tobe were
hoạch dành ngân quỹ của cấp
105 C Đứng sau … là giới từ of
thành phố vào việc nâng Resident (n): cư
=> Đáp án là tính từ
cấp công viên Hayden. dân
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Tất cả các
sự kiện ở các lễ hội ở
Bedford có thể bị thay đổi
Tất cả các sự kiện ở các lễ
mà không có … trước. Be subject to sth:
hội ở Bedford có thể bị thay
106 A A. thông báo dễ bị làm gì
đổi mà không có thông báo
B. tin tưởng Prior (adj): trước
trước.
C. cần thiết
D. báo cáo
=> Chọn A
Đứng trước … là mạo từ
Buổi lễ khai trương diễn ra Ceremony (n):
the
muộn hơn dự kiến, nên các buổi lễ
Đứng sau … là cụm danh
107 B buổi họp được lên lịch vào Expect (v): dự
từ morning sessions
buổi sáng sẽ bị hoãn 20 kiến
=> Đáp án là tính từ
phút. Delay (v): trì hoãn
=> Chọn B
108 A Bám theo nghĩa: Fields of Fields of Friends, cuốn sách Guidebook (n):
Friends, cuốn sách hướng hướng dẫn làm vườn của sách hướng dẫn
dẫn làm vườn của nhà nhà sách Reader, sẽ được Multiple (adj):
sách Reader, sẽ được … ra dịch ra nhiều ngôn ngữ nhiều
nhiều ngôn ngữ trong năm trong năm tới.
tới.
A. dịch

416
B. tổ chức
C. huấn luyện
D. Liên quan
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Thay đổi
mật khẩu đăng nhập máy
tính của bạn mỗi 3 tháng
Thay đổi mật khẩu đăng
vì lý do an ninh là điều …. Log-in (n): đăng
nhập máy tính của bạn mỗi
109 C A. ấn tượng nhập
3 tháng vì những lý do an
B. lưỡng lự
ninh là điều bắt buộc.
C. bắt buộc
D. nhiều
=> Chọn C
Người phục vụ phải truyền
Đứng trước … là động từ Allergic (adj): dị
tải yêu cầu món ăn của
relay và tân ngữ the ứng
khách tới bếp 1 cách nhanh
110 C dinner’s … kitchen Relay (v): truyền
chóng khi anh ấy biết được
=> Đáp án là trạng từ tải
1 trong số họ bị dị ứng với
=> Chọn C
hải sản
Bám theo nghĩa: Dựa theo
… của gói bảo hành của
Incur (v): phát
bạn, tất cả chi phí và lệ phí
Dựa theo những điều khoản sinh
phát sinh sẽ được trả.
của gói bảo hành của bạn, Expense (n): chi
111 C A. sửa chữa
tất cả chi phí và lệ phí phát phí
B. bình luận
sinh sẽ được trả. Fee (n): phí
C. điều khoản
D. thẻ
=> Chọn C
112 C Bám theo nghĩa: Allison Allison Barr có được những Apprenticeship
Barr có được những … chuyên môn chuyên nghiệp (n): học việc
chuyên nghiệp trong việc trong việc tùy chỉnh giày Customize (v): tùy
tùy chỉnh giày thông qua thông qua việc thực tập ở

426
sự học việc ở Harman’s
Footwear.
A. trách nhiệm chỉnh
B. phản hồi Harman’s Footwear. Gain (v): có được,
C. chuyên môn nhận được
D. nền tảng
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Hội đồng
quản trị nhà sản xuất
Jenkins thông báo kế
hoạch cắt giảm khí thải đi Hội đồng quản trị nhà sản
Emission (n): khí
20% … 3 năm. xuất Jenkins thông báo kế
113 D thải
A. khoảng hoạch cắt giảm khí thải đi
Reduce (v): giảm
B. giữa 20% trong vòng 3 năm.
C. trước
D. trong vòng
=> Chọn D
Loại A vì chủ ngữ cần đi
với động từ
Loại D vì đại từ phản thân
không đứng trước danh từ
Vì sự khủng hoảng tài chính,
Bám theo nghĩa: Vì sự
ban lãnh đạo của chúng ta
khủng hoảng tài chính, Crisis (n): khủng
114 B đã quyết định bán công ty
ban lãnh đạo … đã quyết hoảng
cho Geyser.
định bán công ty cho
Geyser.
B. của chúng ta
C. chúng ta
=> Chọn B
115 A Bám theo nghĩa: Tất cả Tất cả nhân viên của Insurance (n): bảo
nhân viên của Bentley Bentley Chemical được hiểm
Chemical được phép phép hưởng toàn bộ phúc

436
hưởng toàn bộ phúc lợi
bảo hiểm 1 khi họ đã … 1
năm ở công ty.
lợi bảo hiểm 1 khi họ đã
A. hoàn thành
hoàn thành 1 năm ở công
B. đến hạn
ty.
C. dự đoán
D. cho phép
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Công ty
của chúng tôi thực hiện
những buổi đánh giá năng
lực nhân viên …, trong Công ty của chúng tôi thực
thời gian đó nhân viên có hiện những buổi đánh giá
thể nói chuyện cởi mở với năng lực nhân viên hằng Openly (adv): cởi
116 D
quản lý của họ. năm, trong thời gian đó mở`1
A. cao nhân viên có thể nói chuyện
B. mạnh dạn cởi mở với quản lý của họ.
C. rõ ràng
D. hằng năm
=> Chọn D
Đứng trước … là động từ
tobe is
Thị trường cho đầu tư số Stock (n): chứng
=> Loại A và D
đang nổi lên mặc cho nhiều khoán
117 C Emerge thuộc số động từ
người vẫn thích chứng Emerge (v): nổi
không chi được ở dạng bị
khoán và vàng. lên
động
=> Chọn C
118 D Bám theo nghĩa: Những Những cuốn sổ ở đại lý xe Booklet (n): cuốn
cuốn sổ ở đại lý xe cũ cũ Amherst bao gồm 1 danh sách nhỏ
Amherst bao gồm 1 danh sách các thương hiệu xe mà Brand: thương
sách các thương hiệu xe liên quan đến các lựa chọn hiệu
mà … đến các lựa chọn

446
thanh toán hoặc thuê xe.
A. tương thích
B. chuyển hướng
thanh toán hoặc thuê xe.
C. có kỹ năng
D. liên quan
=> Chọn D
Bám theo nghĩa: Đồng hồ
đeo tay được phát triển
cho những người đam mê
Wrist watch (n):
thể thao mạo hiểm có khả Đồng hồ đeo tay được phát
đồng hồ đeo tay
năng chống nước, kể cả triển cho những người đam
Extreme sport
119 B khi … 100 mét. mê thể thao có khả năng
(n): thể thao mạo
A. ngoài chống nước, kể cả khi dưới
hiểm
B. dưới 100 mét.
C. từ
D. giữa
=> Chọn B
Đứng trước … là động từ
Verify (v): xác
khuyết thiếu should
Giấy phép đỗ xe của bạn nhận
Đứng sau … không có tân
nên được xác nhận mỗi khi Permit (n): giấy
120 B ngữ
bạn đi vào khu vực đỗ xe phép
=> Đáp án là động từ chia
được đặt trước. Permit (v): cho
dạng bị động
phép
=> Chọn B
Đứng trước … là động từ
Vending machine
require Xin hãy lưu ý rằng tất cả
(n): máy bán hàng
Đứng sau … là danh từ máy bán hàng tự động
121 A tự động
change trong tòa nhà này yêu cầu 1
Require (v): yêu
=> Đáp án là 1 tính từ số tiền chính xác.
cầu
=> Chọn A
122 B Bám theo nghĩa: Quản lý Quản lý bán hàng sẽ tổ Quarterly (adv):
bán hàng sẽ tổ chức 1 chức 1 buổi tiệc ở bộ phận

456
buổi tiệc ở bộ phận trong
sự … việc đáp ứng hạn
ngạch bán hàng theo quý
theo quý
của họ sớm. trong sự ăn mừng việc đáp
Quota (n): hạn
A. sự giải thoát ứng hạn ngạch bán hàng
ngạch
B. ăn mừng theo quý của họ sớm.
C. viễn cảnh
D. năng lực
=> Chọn B
Loại A vì due to thường đi
cùng 1 danh từ
Loại D vì in addition đứng
đầu câu và trước dấu phẩy
Bám theo nghĩa: Hãy chắc Hãy chắc chắn việc nộp báo
chắn việc nộp báo cáo chi cáo chi phí trước ngày 20 Reimburse (v):
123 C phí trước ngày 20 hàng hàng tháng để bạn có thể hoàn lại
tháng … bạn có thể được được hoàn lại mà không có Submit (v): nộp
hoàn lại mà không có trì trì hoãn.
hoãn.
B. miễn là
C. để
=> Chọn C
124 D Bám theo nghĩa: Cửa hàng Cửa hàng Danielle huấn Emergency (n):
Danielle huấn luyện các luyện các nhân viên của nó trường hợp khẩn
nhân viên của nó phòng phòng các trường hợp khẩn cấp
các trường hợp khẩn cấp cấp họ có thể gặp trong Outlet (n): cửa
họ có thể … trong công công việc. hàng
việc.
A. phụ thuộc
B. kết luận
C. đánh giá

466
D. gặp
=> Chọn D
Vé trước that được chia
thì quá khứ
=> Đáp án là động từ chia
Ms. Hawthorn được gọi tới
thì quá khứ Pick up (phrasal
125 C để lấy thẻ của cô ấy mà bị
Badge là danh từ không verb): lấy
đặt nhầm chỗ.
thể tự đặt nhầm chỗ mà
phải bị đặt nhầm chỗ
=> Chọn C
Nhiệm vụ của quản lý cung
Đứng sau … là động từ
ứng là đảm bảo tất cả hàng
used Goods (n): hàng
126 A hóa văn phòng được sử
=> Đáp án là trạng từ hóa
dụng 1 cách năng suất.
=> Chọn A

Bám theo nghĩa: Mặc dù


các công ty công nghệ Đức
đã tăng giá các sản phẩm
máy giặt của họ, khách Mặc dù các công ty công
hàng … nghĩ chúng là nghệ Đức đã tăng giá các
Laundry machine
những sản phẩm giá phải sản phẩm máy giặt của họ,
127 A (n): máy gặt
chăng nhất. khách hàng vẫn nghĩ chúng
A. vẫn là những sản phẩm giá phải
B. khá là chăng nhất.
C. nhiều
D. trước
=> Chọn A
128 D Loại A vì meanwhile đứng Nếu bạn chưa đạt được Earn (v): kiếm
đầu câu và trước dấu phẩy những tín chỉ cần thiết để được, đạt được
Loại B vì shortly đứng đầu tốt nghiệp, bạn cần gặp Graduation (n):
câu thường đi kèm before người phụ trách học tập của tốt nghiệp
hoặc after bạn.

476
Loại C vì regarding thường
dùng để nối 2 vế trong câu
=> Chọn D
Loại A vì đứng trước … đã
có chủ ngữ và động từ
Loại B vì trước who phải là
danh từ chỉ người
Bám theo nghĩa: Buổi tối Buổi tối thứ 6 sắp tới là khi
Retirement party
129 D thứ 6 sắp tới là … tiệc chia tiệc chia tay Ms. Min được
(n): tiệc chia tay
tay Ms. Min được dự kiến dự kiến tổ chức.
tổ chức.
C. trên
D. khi
=> Chọn D
Bám theo nghĩa: Xin hãy
tránh việc liên lạc với
những người đang nghỉ
trừ trường hợp cần sự chú Xin hãy tránh việc liên lạc
ý… với những người đang nghỉ Avoid (v): tránh
130 A
A. ngay lập tức trừ trường hợp cần sự chú ý Issue (n): vấn đề
B. không đủ ngay lập tức.
C. bất cẩn
D. thông thường
=> Chọn A

PART 6

486
Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Đứng trước … là tính từ sở
Vì sự an toàn của bạn, bạn
hữu your Protective gear
131 B phải mặc đồ bảo hộ trong
=> Đáp án là danh từ (n): đồ bảo hộ
khu vực này mọi lúc.
=> Chọn B
Bám theo nghĩa:
… trong việc tuân thủ
những quy tắc có thể dẫn
đến việc việc bị thương Thất bại trong việc tuân thủ Comply (v): tuân
cũng như công ty bị phạt. những quy tắc có thể dẫn thủ
132 D
A. Gần đến việc việc bị thương Regulation (n):
B. Sự đề phòng cũng như công ty bị phạt. quy tắc
C. Sự gây rối
D. Thất bại
=> Chọn D
Nếu bạn không có những
Cấu trúc please + Vinf: yêu
đồ cần thiết, hãy nói với Supervisor (n):
133 A cầu ai làm gì
người giám sát trực tiếp của người giám sát
=> Chọn A
bạn.
134 C Vế trước … khuyến khích Bạn cũng nên kiểm tra điều Damage (n): hư
nhân viên kiểm tra hỏng kiện của bộ đồ bảo hộ của hỏng
hóc trên đồ bảo hộ nếu có bạn để kiểm tra hỏng hóc.
=> Vế sau nói về việc nếu Nếu bạn tìm thấy, nó sẽ
tìm thấy hỏng hóc thì sẽ được thay thế trong thời
được đổi gian sớm nhất có thể.
A. Như kỳ vọng, nó diễn ra
tốt trong buổi thử nghiệm
sơ bộ
B. Mỗi nhân viên sẽ nhận

496
được 1 bộ khi bắt đầu
công việc
C. Nếu bạn tìm thấy, nó sẽ
được thay thế trong thời
gian sớm nhất có thể
D. Sẽ có thời gian thêm
nếu bạn cần nó
=> Chọn C
Cấu trúc would like to V: Tôi muốn xin lỗi vì đã quên
Meeting (n): cuộc
135 D muốn làm gì mất buổi họp được lên lịch
họp
=> Chọn D vào sáng nay của chúng ta.
Bám theo nghĩa:
Tôi biết là bạn rất bận, và
tôi chắc rằng đây là sự bất Tôi biết là bạn rất bận, và
tiện lớn với bạn. …, tôi chắc rằng đây là sự bất
chuyến bay trở về của tôi tiện lớn với bạn. Nhưng
từ Vancouver bị hoãn, nên thật không may, chuyến bay
tôi quay trở lại thành phố trở về của tôi từ Vancouver Inconvenience
136 C
muộn hơn rất nhiều so với bị hoãn, nên tôi quay trở lại (adj): bất tiện
tôi dự tính ban đầu. thành phố muộn hơn rất
A. Cụ thể là nhiều so với tôi dự tính ban
B. Thêm nữa đầu.
C. Không may
D. Dù sao thì
=> Chọn C
137 C Vế trước … nói về yêu cầu Chúng ta vẫn cần xem lại kỹ Go over (phrasal
xem xét kỹ 1 dự án => Vế càng thiết kế nội thất của verb): xem 1 cách
sau nói về việc sẽ dễ dàng công trình ở phố Carter. kỹ càng
hơn nếu việc này được Điều này sẽ dễ dàng hơn Interior (n): nội
thực hiện trực tiếp nếu được thực hiện trực thất
A. Tệp đính kèm anh ấy tiếp.
gửi không mở được

506
B. Bạn nên liên lạc với văn
phòng Vancouver
C. Điều này sẽ dễ dàng
hơn nếu được thực hiện
trực tiếp
D. Dự án của chúng tôi
nhận được tỷ lệ cao nhất
=> Chọn C
Cấu trúc find sb/sth + adj:
Tôi mong bạn cảm thấy
138 B cảm thấy ai/điều gì
điều đó chấp nhận được.
=> Chọn B
Nhiệm vụ trải dài từ thăm
Cấu trúc range from sth to người già ở nhà của họ và Assist (v): hỗ trợ
139 A sth: từ cái gì tới cái gì giúp đỡ việc nhà tới cung Household chore
=> Chọn A cấp việc di chuyển với (n): việc nhà
những cuộc hẹn.
Bám theo nghĩa:
Bằng việc tình nguyện ở
Helpful Hearts, bạn có thể Bằng việc tình nguyện ở
thực sự tạo ra … trong Helpful Hearts, bạn có thể
Make a
cuộc đời 1 người khác. thực sự tạo ra sự khác biệt
140 B difference: tạo sự
A. bình luận trong cuộc đời 1 người
khác biệt
B. sự khác biệt khác.
C. lựa chọn
D. dự đoán
=> Chọn B
Vế sau … nói về việc tình
nguyện 2 tiếng 1 tuần Chúng tôi không yêu cầu sự Sufficient (adj):
cũng là đủ => Vế trước nói ràng buộc với khoảng thời đủ
141 B
việc công việc tình nguyện gian lớn. Kể cả 2 tiếng 1 Commitment (n):
sẽ không mất nhiều thời tuần cũng là đủ. sự ràng buộc

gian.

516
A. Có rất nhiều nhóm làm
việc cho chúng tôi
B. Chúng tôi không yêu
cầu sự ràng buộc với
khoảng thời gian lớn
C. Việc huấn luyện được
cung cấp cho những người
mới nếu được yêu cầu
D. Bạn không cần có
những kỹ năng đặc biệt để
tình nguyện
=> Chọn B
Bạn có thể ghé thăm trang
web của chúng tôi ở
Vế trước and được chia
www.helpfulhearts1.org để
thì hiện tại đơn
biết thêm về chúng tôi và Testimonial (n):
142 D => Vế sau cũng cần chia
truy cập những lời chứng lời chứng thực
hiện tại đơn
thực từ những tình nguyện
=> Chọn D
viên và người tham gia của
chúng tôi.
Bám theo nghĩa:
Tôi đã … thông tin tôi thu
thập được từ những nhân
Tôi đã phân tích thông tin
viên tham gia hội thảo kỹ
tôi thu thập được từ những
năng tổ chức của bạn vào
nhân viên tham gia hội thảo Gather (v): thu
143 D tuần trước.
kỹ năng tổ chức của bạn thập
A. cho phép
vào tuần trước.
B. nhấn mạnh
C. chiến lược hóa
D. phân tích
=> Chọn D
144 C Vế sau nói về những Nhìn chung, những phản Majority (n): phần

526
những những hứng thú
của người tham gia với hội
thảo => Vế trước nói về
việc hội thảo có những
hồi rất tích cực. hầu hết
phản hồi tích cực
những người tham gia nói
A. Đáng buồn là, số lượng đông
rằng họ muốn tham gia 1
người tham gia thấp hơn Attendance (n):
trong những hội thảo của
năm ngoái. người tham gia
bạn trong tương lai, và tất
B. Tôi rất vui khi chuẩn bị Positive (adj): tích
cả bọn họ nói rằng họ thấy
những tài liệu cho bạn cực
những thông tin rất hữu
C. Nhìn chung, những
ích.
phản hồi rất tích cực
D. Đây sẽ là buổi hội thảo
cuối cùng của năm
=> Chọn C
Đứng sau … là động từ
Mọi người nói rằng họ chỉ
hear Audio track (n):
145 C có thể nghe âm thanh 1
=> Đáp án là trạng từ âm thanh
cách vừa đủ.
=> Chọn C
Bám theo nghĩa:
Vì vấn đề này, họ không
thể hiểu … đang được nói. Vì vấn đề này, họ không thể
A. những gì hiểu những gì đang được
146 A
B. cái đó nói.
C. mà
D. như là
=> Chọn A

PART 7

Câu Dịch câu hỏi Đáp Giải thích Mở rộng

536
hỏi án
Dòng 2,3,4 đoạn 2 tin nhắn:
Ms. Ware nói điều gì là Initially they wanted us to fix
vấn đề? their air conditioning, so I
A. Cô ấy không quen với brought the tools for that.
1 hệ thống However, they also asked me
Initial (adj): ban
B. Cô ấy không thể tìm 1 to work on their boiler.
147 D đầu
địa điểm Ban đầu họ muốn chúng ta
Boiler (n): lò hơi
C. Cô ấy có quá nhiều sửa hệ thống điều hòa của
tiền họ, nên tôi đã mang dụng cụ
D. Cô ấy nhận 1 yêu cầu cho việc đó. Tuy nhiên, họ
khác tại 1 địa điểm cũng yêu cầu tôi làm việc với
lò hơi của họ.
Ms. Ware yêu cầu Vicky
làm gì? Dòng 5,6 đoạn 2 tin nhắn:
A. Đưa ra 1 vài hướng Could you do me a favor and
dẫn bring me the other tool kit
Tool kit (n): bộ
148 B. Đặt những bộ phận C from our shop?
dụng cụ
thay thế Bạn có thể giúp tôi mang bộ
C. Mang 1 vài dụng cụ dụng cụ khác từ cửa hàng của
D. Tham gia buổi họp chúng ta được không?
tuần
Mr. Li đã làm gì vào Dòng 1,2,3 hóa đơn:
ngày 16/10? Tokyo Airport
Private (adj):
A. Sử dụng 1 cơ sở ở Private Resting Area
riêng tư
149 sân bay A Customer name: Yun Zhen Li
Resting area (n):
B. Ở 1 khách sạn Sân bay Tokyo
khu vực nghỉ
C. Khởi hành từ Tokyo Khu vực nghỉ riêng tư
D. Hủy 1 thẻ thành viên Tên khách hàng: Yun Zhen Li
150 Điều gì được gợi ý về B Dòng 8 hóa đơn: Apply (v): áp dụng
Mr. Li? *(Air VIP Member Discount
A. Ông ấy được nâng

546
cấp chuyến bay hạng
nhất
B. Ông ấy là thành viên
VIP Applied)
C. Ông ấy đặt chuyến xe *(Giảm giá cho thành viên VIP
đưa đón tới trung tâm đã được áp dụng)
thành phố
D. Ông ấy muốn gia hạn
việc ở của mình
Tin nhắn Mr. Perkins lúc 1:03
P.M:
Are you at the Waycross
Convention Center yet? I
know you were worried about
missing the bus.
Ms. Bisrat có khả năng Bạn đã tới trung tâm hội nghị
ở đâu khi cô ấy gửi tin Waycross chưa? Tôi biết bạn
Venue (n): địa
nhắn? đã lo lắng rằng mình sẽ bị lỡ
điểm
A. Trong 1 văn phòng xe bus.
151 C Convention
B. Ở 1 địa điểm hội nghị Tin nhắn Ms. Bisrat lúc 1:06
center (n): trung
C. Trên 1 xe bus P.M:
tâm hội nghị
D. Ở 1 trung tâm mua Fortunately, I was able to
sắm catch it. I should be at the
center soon. We just passed
the Crystal Mall.
May mắn thay, tôi đã bắt kịp
nó. Tôi sẽ ở trung tâm sớm
thôi. Tôi vừa đi ngang qua
trung tâm Crystal.
152 Vào lúc 1:10 P.M, Ms. B Tin nhắn Mr. Perkins lúc 1:09 Urgent (adj): gấp,
Bisrat có ý gì khi viết P.M: khẩn
“Đó có vẻ là tốt nhất với All right. Usually I open

556
tôi”? packages for people when
A. Cô ấy dự định quay they’re gone. But I’ll just
lại văn phòng để hoàn leave it on your desk.
tất 1 công việc khẩn Được rồi. Thông thường thì
B. Cô ấy không muốn tôi sẽ mở những gói hàng cho
Mr. Perkins mở 1 gói mọi người khi họ không ở văn
hàng phòng. Nhưng tôi sẽ để gói Store (v): lưu trữ
C. Cô ấy nghĩ liên lạc với hàng ở bạn ở trên bàn.
nhà sản xuất Braxton là Tin nhắn Ms. Bisrat lúc 1:10
1 ý tưởng hay P.M:
D. Cô ấy muốn 1 chuyến That seems best to me.
hàng được giữ ở văn Đó có vẻ là tốt nhất với tôi.
phòng Mr. Perkins
Dòng 1 đoạn 2 đoạn thông
Mọi yêu cầu hoàn tiền
tin:
yêu cầu điều gì?
- All reimbursement requests Itinerary (n): lịch
A. 1 mẫu đơn chính
must be made via company trình
thức
153 A form AC232. Signature (n): chữ
B. 1 báo cáo ngân sách
- Tất cả yêu cầu hoàn tiền ký
C. Chữ ký của trưởng
phải được thực hiện thông Via: thông qua
nhóm
qua mẫu đơn AC232 của công
D. Lịch trình di chuyển
ty.
154 Điều gì được nhắc đến C Dòng 1 đoạn 2: Individual (n): cá
về Timberland * Each team has its own nhân
Marketing? budget. Issue (v): cung
A. Nó hoàn tiền các chi * Mỗi nhóm đều có ngân sách cấp
phí sau 2 tuần riêng.
B. Nó trả lương cho
nhân viên mọi tuần
khác
C. Nó chỉ định ngân
sách các nhóm cá nhân

566
D. Nó cung cấp thẻ tín
dụng cho nhân viên
Jacobson’s Warehouse
Mục Item đoạn 3 hóa đơn:
là doanh nghiệp kinh Slot (n): khe
Dehumidifier: máy hút ẩm
doanh gì? Courier (n):
Electric Fan: quạt điện
155 A. Nhà hàng C chuyển phát
Toaster (2-slot): máy nướng
B. Dịch vụ chuyển phát Manufacturer (n):
bánh (2 khe)
C. Cửa hàng đồ gia dụng Nhà sản xuất
Digital Clock: đồng hồ điện tử
D. Nhà sản xuất nội thất
Dòng 5 đoạn 2 hóa đơn:
Expected Arrival: 7 April (after
Điều gì được dự kiến 1 P.M)
xảy ra vào ngày 07/04? Giờ tới dự kiến: 07/04 (sau 1 Separately (adv):
A. 1 kho sẽ được kiểm P.M) tách biệt
tra Đoạn cuối hóa đơn: Expire (v): hết
B. 1 phiếu giảm giá sẽ * Due to its large size, this hạn
156 C
hết hạn item will be shipped Partial (adj): 1
C. 1 phần của đơn hàng separately. Please allow an phần
sẽ được chuyển extra 1-2 days for delivery. Assemble (v): lắp
D. 1 đồ gia dụng sẽ * Vì kích cỡ lớn, sản phẩm ráp
được lắp ráp này sẽ được chuyển đến tách
biệt. vui lòng đợi thêm 1-2
ngày cho việc giao hàng.
157 Điều gì được chỉ ra về A Dòng 1 cột 1,2 đoạn 3 hóa Warranty (n): bảo
máy hút ẩm? đơn: hành
A. Nó sẽ được giao vào * 1612-0938
ngày muộn hơn Dehumidifier
B. Nó được giao trực * 1612-0938
tiếp từ nhà máy Máy hút ẩm
C. Nó bao gồm bảo Đoạn cuối hóa đơn:
hành kéo dài * Due to its large size, this
item will be shipped

576
separately. Please allow an
extra 1-2 days for delivery.
D. Nó không được cho
* Vì kích cỡ lớn, sản phẩm
phép cho việc giao hàng
này sẽ được chuyển đến tách
miễn phí
biệt. vui lòng đợi thêm 1-2
ngày cho việc giao hàng.
158 Tại sao bài báo được B Đoạn 1 bài báo: Shareholder (n):
viết? The long-expected union of cổ đông
A. Để công bố việc mua Tanty Technologies and Invert Appoint (v): chỉ
lại công ty Solutions has been confirmed định
B. Để tường thuật lại 1 following a meeting of the Corporation (n):
vụ sáp nhập shareholders late last night. tập đoàn
C. Để mô tả chính sách Newly appointed CEO Daniel Association (n):
của các cổ đông Hardwick said that the hiệp hội
D. Để phác thảo 1 xu arrangement would allow the Merger (n): sự
hướng về phần mềm newly-formed corporation, sáp nhập
gần đây which will trade under the Trend (n): xu
name “Tanty Solutions”, to hướng
access the important
Association of South East Asia
Nations (ASEAN) region.
Sự kết hợp được kỳ vọng từ
lâu của Tanty Technologies và
Invert Solutions đã được xác
nhận theo như cuộc họp cổ
đông tối muộn hôm qua. CEO
mới được chỉ định Daniel
Hardwick nói rằng thỏa thuận
sẽ cho phép tập đoàn mới
được thành lập mà sẽ trao
đổi dưới cái tên “Tanty
Solutions” tham gia vào hiệp

586
hội quan trọng của khu vực
các nước Đông Nam Á
(ASEAN)
Đoạn 1 bài báo:
The long-expected union of
Tanty Technologies and Invert
Solutions has been confirmed
following a meeting of the
shareholders late last night.
Newly appointed CEO Daniel
Hardwick said that the
arrangement would allow the
Shareholder (n):
Tại sao bài báo được newly-formed corporation,
cổ đông
viết? which will trade under the
Appoint (v): chỉ
A. Để công bố việc mua name “Tanty Solutions'', to
định
lại công ty access the important
Corporation (n):
B. Để tường thuật lại 1 Association of South East Asia
tập đoàn
158 vụ sáp nhập B Nations (ASEAN) region.
Association (n):
C. Để mô tả chính sách Sự kết hợp được kỳ vọng từ
hiệp hội
của các cổ đông lâu của Tanty Technologies và
Merger (n): sáp
D. Để phác thảo 1 xu Invert Solutions đã được xác
nhập
hướng về phần mềm nhận theo như cuộc họp cổ
Trend (n): xu
gần đây đông tối muộn hôm qua. CEO
hướng
mới được chỉ định Daniel
Hardwick nói rằng thỏa thuận
sẽ cho phép tập đoàn mới
được thành lập mà sẽ trao
đổi dưới cái tên “Tanty
Solutions” tham gia vào hiệp
hội quan trọng của khu vực
các nước Đông Nam Á
(ASEAN)

596
Dòng 1,2 đoạn 2 bài báo:
While many industry
observers predicted the move
Invert Solutions có khả
as long ago as last year,
năng là công ty gì?
negotiations had temporarily
A. Công ty cố vấn cho Observer (n): nhà
stalled due to copyright
tập đoàn quan sát
issues regarding Invert
B. Công ty phát triển Negotiation (n):
159 B Solutions’ banking software.
phần mềm cuộc đàm phán
Trong khi nhiều nhà quan sát
C. Nhà sản xuất máy Copyright (n): bản
đã dự đoán động thái này từ
tính quyền
năm ngoái, các cuộc đàm
D. Công ty bảo mật
phán phải tạm thời hoãn do
mạng
những vấn đề bản quyền liên
quan đến phần mềm ngân
hàng của Invert Solutions.
160 Câu sau đây phù hợp D Dựa vào các câu trước: Revenue (n):
với vị trí nào nhất trong The same observers have doanh thu
các vị trí được đánh dấu predicted that revenues will Flexibility (n): sự
[1], [2], [3] và [4]? rise immediately for the new linh hoạt
“Những yếu tố này là ví corporation, with the sale of Robust (adj):
dụ của việc thế mạnh Tanty Technologies’ robust mạnh mẽ
của mỗi công ty sẽ là financial prediction computer
động lực cho thành to Invert Solutions’ Asian
công.” customer base. Additionally,
many European and
American customers of Tanty
Technologies have expressed
strong interest in the
flexibility of Invert Solutions’
products.
Những nhà quan sát này cũng
dự đoán doanh thu sẽ tăng

606
ngay lập tức cho tập đoàn
mới, với việc doanh số bán
hàng mạnh mẽ của phần
mềm dự đoán tài chính của
Tanty Technologies với tệp
khách hàng Châu Á của Invert
Solutions. Thêm vào đó, rất
nhiều khách hàng Châu Âu và
Mỹ của Tanty Technologies
đã bày tỏ sự hứng thú với sự
linh hoạt của các sản phẩm
của Invert Solutions. Những
yếu tố này là ví dụ của việc
thế mạnh của mỗi công ty sẽ
là động lực cho thành công.
Dòng 1,2 đoạn 1 trang web:
The national census is
Từ “general” trong conducted annually to get a
đoạn 1, dòng 1 gần general understanding of the
Census (n): điều
nghĩa nhất với various demographics in our
tra dân số
161 A. tổ chức B country.
Demographic (n):
B. cơ bản Các cuộc điều tra dân số quốc
nhân khẩu học
C. dẫn đầu gia được thực hiện hằng năm
D. đơn giản để có được sự hiểu biết cơ
bản về nhân khẩu học đa
dạng ở nước ta.
162 Điều gì không được chỉ A Dòng 2,3 đoạn 1 trang web: Broad (adj): rộng
ra về những người tham The questions cover a broad Income (n): tài
gia cuộc điều tra dân spectrum including age, chính
số? gender, race, income, family Marital status (n):
A. Tất cả họ nên có tư size, marital status, and other tình hình hôn
cách công dân ở Mỹ

616
topics.
Các câu hỏi được trải rộng
bao gồm độ tuổi, giới tính,
chủng tộc, tài chính, gia đình,
tình trạng hôn nhân, và các
chủ đề khác.
=> Loại D
Dòng 3,4 đoạn 1 trang web:
It is important that people
answer the questions
B. Họ được yêu cầu phải honestly and to the best of
thành thật their ability and knowledge.
nhân
C. Họ tự nguyện tham Mọi người trả lời các câu hỏi
Mandatory (adj):
gia khảo sát 1 cách thành thật và với khả
bắt buộc
D. Họ thuộc về các năng và kiến thức tốt nhất
nhóm khác nhau của họ là điều rất quan trọng.
=> Loại B
Dòng 4,5 đoạn 1 trang web:
Although it is not mandatory,
we appreciate those who
respond to our questionnaire.
Mặc dù chúng không bắt
buộc, chúng tôi rất cảm kích
những người đã phản hồi các
câu hỏi của chúng tôi.
=> Loại C
163 Điều gì được nêu lên về D Dòng 1,2 đoạn 2 trang web: Cite (v): trích dẫn
cục điều tra dân số Dữ liệu điều tra có ích với
quốc gia? nhiều loại nghiên cứu khoa
A. Nó được tài trợ bởi học và xã hội và đã được trích
chính phủ dẫn trong rất nhiều ấn phẩm.
B. Nó thuê 1 đội nghiên

626
cứu lớn
C. Nó tính phí cho việc
sử dụng dữ liệu của nó
D. Nó cung cấp dữ liệu
cho nhiều ấn phẩm
Dòng 3,4,5 đoạn 2 trang web:
Một người phải làm thế
Please contact us at
nào để có thể được
admin@ncb.gov and be sure
phép trích dẫn các dữ
to include your name, the
liệu được thu thập?
intended use of our data, and
A. Bằng cách thực hiện
the name of the publication
nghiên cứu Publication (n):
164 C you intended to use it in.
B. Bằng cách trả 1 ấn phẩm
Hãy liên hệ với chúng tôi ở
khoản phí nhỏ
admin@ncb.gov và chắc chắn
C. Bằng cách gửi yêu
rằng bạn đã bao gồm tên,
cầu bằng e-mail
mục đích sử dụng dữ liệu, và
D. Bằng cách điền vào
tên ấn phẩm bạn muốn sử
đơn
dụng trích dẫn.
Mục đích chính của bài
báo là gì?
A. Để quảng cáo 1 vị trí Dòng 1,2 bài báo:
công việc Finley Foods, a major snack
Promote (v):
B. Để quảng bá 1 producer, has announced a
quảng bá
165 thương hiệu làm đồ ăn C special contest.
Publicize (v): công
vặt Finley Foods, 1 nhà sản xuất
khai
C. Để công khai 1 cuộc đồ ăn vặt lớn, đã công bố 1
thi cuộc thi đặc biệt.
D. Để công bố sự thay
đổi trong lãnh đạo
166 Ai sẽ là người chọn ra B Dòng 5,6,7 bài báo: Poll (n): thăm dò
hương vị phổ biến Then, after one month, it will ý kiến
nhất? hold an online poll to Determine (v):

636
determine which flavors
should stay as a permanent
A. CEO của Finley Foods
addition to the brand.
B. Những người bỏ
Sau đó, sau 1 tháng, nó sẽ 1 quyết định
phiếu
chức 1 cuộc thăm dò ý kiến Permanent (adj):
C. Những người đại diện
trực tuyến để quyết định vị vĩnh viễn
từ Finley Foods
nào được giữ lại như 1 sự bổ
D. 1 nhóm các đầu bếp
sung vĩnh viễn cho thương
hiệu.
Dòng 7,8,9 bài báo:
The first place winner to
Điều gì được chỉ ra về
submit the most popular new
người đứng hạng nhất?
flavor will be offered a
A. Số tiền lớn nhất sẽ
position as senior flavor
được trao thưởng
specialist at one of Finley
B. Tờ báo địa phương sẽ Senior (adj): cấp
Foods’ production and
nêu tên người chiến cao
167 D packaging sites.
thắng Specialist (n):
Người thắng giải nhất mà nộp
C. Người chiến thắng sẽ chuyên viên
hương vị mới phổ biến nhất
được mời tham quan
sẽ được yêu cầu vị trí chuyên
nhà máy
viên hương vị cấp cao ở 1
D. 1 cơ hội công việc sẽ
trong những địa điểm sản
được trao
xuất và đóng gói của Finley
Foods.
168 Người viết có khả năng D Tin nhắn Ms. Jadhav lúc 9:03 Affect (v): ảnh
làm việc ở đâu? A.M: hưởng
A. Ở 1 công ty kế toán Chris Edwards in the IT Remove (v): loại
B. Ở 1 cơ sở sản xuất department has just bỏ
C. Ở cửa hàng bán lẻ confirmed that his team has
máy tính successfully removed the
D. Ở 1 công ty thiết kế virus that affected our
đồ họa computer network. We did

646
lose some of our design files
in the process, though, right?
Chris Edwards ở phòng IT vừa
xác nhận rằng nhóm của ông
ấy đã thành công loại bỏ virus
đã ảnh hưởng hệ thống mạng
của chúng ta. Nhưng chúng ta
vẫn mất 1 vài tệp thiết kế của
chúng ta trong quá trình đó,
phải không?
Tin nhắn Mr. Tanguay lúc
9:04 A.M:
That’s correct. Unfortunately,
Vấn đề gì được đề cập we were late getting the
đến trong cuộc thảo newly created logo to
luận? Valmeyer Manufacturing
Version (n): phiên
A. 1 chi phí đã tăng because we only had an
bản
169 B. 1 nhân viên đã vắng D earlier version of the file
Back up (phrasal
mặt backed up.
verb): sao lưu
C. 1 chuyến hàng bị hư Đúng rồi đấy. Nhưng thật
hại không may, chúng ta đã
D. 1 hạn bị trễ muộn trong việc lấy logo mới
của nhà sản xuất Valmeyer vì
chúng ta chỉ sao lưu được
phiên bản cũ của tệp.
170 Ms. Calvacante có khả C Tin nhắn Mr. Jadhav lúc 9:08 Compensation
năng sẽ làm gì ngày A.M: (n): đền bù
hôm nay? I agree. All we can do now is
A. Gửi thư xin lỗi tới 1 provide a partial refund to
khách hàng the Valmeyer Manufacturing
B. Chủ trì 1 cuộc họp account by way of
cho nhân viên compensation. Has anyone

656
done that yet?
Tôi đồng ý. Tất cả những gì
chúng ta có thể làm bây giờ là
hoàn tiền 1 phần cho nhà sản
C. Cung cấp hoàn tiền
xuất Valmeyer như 1 cách bồi
cho tài khoản của 1
thường. Đã có ai làm điều đó
khách hàng
chưa?
D. Cập nhật 1 danh sách
Tin nhắn Ms. Calvacante lúc
giá trực tuyến
9:10 A.M:
I plan to do that today
Tôi dự định làm điều đó trong
ngày hôm nay
Tin nhắn Mr. Tanguay lúc
Lúc 9:11 A.M, Mr. 9:11 A.M:
Tanguay có ý gì khi viết That sounds reasonable.
“chúng ta có đủ từng đó Aruna, do we have that?
chứ”? Nó nghe có vẻ hợp lý đấy.
A. Ông ấy đang cố tìm 1 Aruna, chúng ta có đủ từng
tài liệu bị mất đó chứ?
Reasonable (adj):
171 B. Ông ấy đang tự hỏi B Tin nhắn Ms. Jadhav lúc 9:12
hợp lý
liệu ngân sách có đủ A.M:
không Yes. There’s enough in our
C. Ông ấy cần thông tin corporate bank account to
liên lạc 1 khách hàng cover that.
D. Ông ấy muốn xác Có. Có đủ ngân quỹ trong tài
nhận 1 số tài khoản khoản công ty để trả cho
khoản đó.
172 Mr. McPherson có khả D Dòng 1,2,3 đoạn 1 đoạn Founder (n): nhà
năng là ai? quảng cáo: sáng lập
A. 1 nhà phân phối Mr. J. Rashid, current CEO Pleased to V: vui
quần áo and son of Rashid mừng làm gì
Gentlemen's Tailors’ founder,

666
is pleased to announce that
Master Tailor Joseph
MsPherson will be visiting the
business and working on site
B. CEO 1 công ty until April 4.
C. 1 thực tập sinh ngành Mr. J. Rashid, CEO hiện tại và
Distributor (n):
may con trai của nhà sáng lập
nhà phân phối
D. 1 khách mời chuyên Rashid Gentlement’s Tailors,
gia rất vui mừng thông báo rằng
bậc thầy thợ may Joseph
McPherson sẽ tới thăm
doanh nghiệp và làm việc tại
địa điểm tới ngày 04/04.
173 Điều gì không được gợi D Dòng 1 đoạn 1 đoạn quảng Custom-made
ý về Rashid cáo: (adj): đặt may
Gentlement’s Tailors? Mr. J. Rashid, current CEO Complimentary
A. Nó là doanh nghiệp and son of Rashid (adj): miễn phí
gia đình Gentlemen's Tailors’ founder
B. Những đợt khuyến Mr. J. Rashid, CEO hiện tại và
mãi của nó sẽ bao gồm con trai của nhà sáng lập
các sản phẩm miễn phí Rashid Gentlement’s Tailors
C. Nó đã hoạt động kinh => Loại A
doanh trong 60 năm Dòng 1-4 đoạn 2 đoạn quảng
D. Nó hiện tại đang làm cáo:
ra những chiếc áo thanh To celebrate the event,
lịch Rashid Gentlemen’s Tailors
will be including a set of three
complimentary dress shirts
with any order of two
custom-made suits. These will
be hand fitted to the
customer’s specifications, just

676
like all the suits we have
produced for over six
decades.
Để ăn mừng sự kiện, Rashid
Gentlement’s Tailors sẽ bao
gồm 1 bộ 3 chiếc áo sơ-mi với
mỗi đơn hàng 2 bộ đồ đặt
may. Những thứ này sẽ được
tùy chỉnh phù hợp với những
yêu cầu của khách hàng, như
tất cả những bộ đồ chúng tôi
đã tạo ra trong hơn 6 thập kỉ
=> Loại B và C
Dòng 2,3 đoạn 3 đoạn quảng
cáo:
Điều gì được đề xuất
Simply log in and place an
cho những khách hàng
order through your online
ở nước ngoài?
account at
A. Lên lịch trước những
www.rashidgtailors.com Log in (phrasal
buổi hẹn
using code MCP1022 in the verb): đăng nhập
174 B. Đặt hàng thông qua 1 B
appropriate section. Appropriate (adj):
trang web
Đơn giản là đăng nhập vào và phù hợp
C. Gửi thông số may đo
đặt hàng thông qua tài khoản
của họ qua e-mail
trực tuyến của bạn ở
D. Đặt hàng các bộ đồ
www.rashidgtailors.com sử
của họ sớm
dụng mã MCP1022 trong mục
phù hợp.
175 Câu sau phù hợp với vị A Dựa vào câu trước: Celebrity (n):
trí nào nhất trong các vị Having spent over 30 years in người nổi tiếng
trí [1], [2], [3] và [4]? the Paris fashion district, Mr.
“Ông ấy thường làm McPherson is known
việc độc quyền với worldwide for providing the

686
perfect stitching and fit.
Đã dành ra 30 năm trong khu
những người nổi tiếng
thời trang của Paris, Mr.
và những quan chức
McPherson được biết đến
cấp cao.”
trên toàn thế giới cho việc
A. [1]
cung cấp những đường khâu
B. [2]
hoàn hảo và vừa vặn. Ông ấy
C. [3]
thường làm việc độc quyền
D. [4]
với những người nổi tiếng và
những quan chức cấp cao.
Mục đích chính của bản
ghi nhớ là gì?
Dòng 1,2 đoạn 2 bản ghi nhớ:
A. Để cung cấp hướng
During the time your offices
dẫn tới địa điểm của
are being repainted, please Repaint (v): sơn
văn phòng mới
use Room 716, our main lại
B. Để thông báo về sự
meeting room. Gather (v): thu
176 thay đổi chỗ làm tạm B
Trong thời gian những văn thập
thời
phòng của bạn đang được Specify (v): xác
C. Để thu thập phản hồi
sơn lại, hãy dùng phòng 716, định rõ
về môi trường làm việc
phòng họp chính của chúng
D. Để xác định rõ công
ta.
việc nào cần phải hoàn
thành
Dòng 2,3,4 đoạn 1 bản ghi
Nhân viên được yêu cầu
nhớ:
làm gì cho công việc đã Obstruction (n):
Please pull all furniture away
được lên lịch? cản trở
from the walls to the center
A. Gói đồ đạc cá nhân Belonging (n): đồ
177 C and cover them with given
của họ lại đạc cá nhân
cloths on the evening of the
B. Mang chổi sơn của Brush (n): chổi
day before your scheduled
họ đến sơn
date so that the painters can
C. Phủ bàn của họ lại
work without obstruction.

696
Hãy kéo tất cả nội thất xa
khỏi tường tới chính giữa
phòng và phủ chúng với
D. Giám sát 1 vài công những tấm vải đã được cho
nhân vào tối của ngày trước ngày
lên lịch thi công để những thợ
sơn có thể làm việc mà không
có cản trở.
Điều gì được nhắc tới về
phòng 716?
A. Nó là phòng lớn nhất Dòng 3,4 đoạn 2 bản ghi nhớ:
trong tòa nhà Since it’s the only room in our
Renovation (n):
B. Nó sẽ trải qua những office with a microphone and
cải tạo
178 cải tạo C speakers
Undergo (v): trải
C. Nó được trang bị với Vì nó là phòng duy nhất trong
qua
1 hệ thống âm thanh văn phòng của chúng ta có
D. Nó có thể được đặt mi-crô và loa
trước thông qua trang
web công ty
179 Mr. Hack sẽ di chuyển 1 C Dòng 2,3,4 đoạn 1 bản ghi
vài nội thất khi nào? nhớ:
A. Vào thứ 2, 09/01 Please pull all furniture away
B. Vào thứ 3, 10/01 from the walls to the center
C. Vào thứ 4, 11/01 and cover them with given
D. Vào thứ 5, 12/01 cloths on the evening of the
day before your scheduled
date so that the painters can
work without obstruction.
Hãy kéo tất cả nội thất xa
khỏi tường tới chính giữa
phòng và phủ chúng với
những tấm vải đã được cho

706
vào tối của ngày trước ngày
lên lịch thi công để những thợ
sơn có thể làm việc mà không
có cản trở.
Dòng 4 bảng lịch trình:
Thursday, January 12
Room 715 (John Hack)
Thứ 5, ngày 12/01
Phòng 715 (John Hack)
Điều gì được gợi ý về
Ms. Atchison?
A. Cô ấy đã chấp nhận 1
Dòng 5 bảng lịch trình:
vị trí ở công ty khác
Friday, January 13
B. Cô ấy chia sẻ văn
Room 706 (James Holder and
phòng với 1 đồng Promote (v):
180 B Danielle Atchison)
nghiệp thăng chức
Thứ 6, 13/01
C. Cô ấy sẽ di chuyển tới
Phòng 706 (James Holder và
văn phòng mới
Danielle Atchison)
D. Cô ấy gần đây đã
được thăng chức lên
quản lý
Trong cuốn sách, từ
Dòng 1 đoạn 1 cuốn sách:
“running” ở đoạn 1,
Brand recognition is the key
dòng 1 gần nghĩa nhất Recognition (n):
to running a successful
với sự nhận diện
181 C business.
A. nhanh chóng Brand (n): thương
Sự nhận diện thương hiệu là
B. di chuyển hiệu
chìa khóa cho việc điều hành
C. điều hành
1 doanh nghiệp thành công.
D. phát
182 Điều gì không được gợi A Dòng 2 đoạn 1 cuốn sách: Initial (adj): ban
ý về Byron Marketing? Our services include: đầu
A. Nó cung cấp sự tư Consultation (n):

716
Print - …
Radio - …
Television - …
Internet - …
Các dịch vụ của chúng tôi bao
gồm:
Print - …
Radio - …
Television - …
Internet - …
=> Loại D
vấn trực tuyến Dòng 1 đoạn 2 cuốn sách:
B. Nó cho khách hàng We offer free initial
thấy những bản thảo consultation during which sự tư vấn
thô you can select which services Draft (n): bản
C. Nó phát triển các kế you would like us to provide. thảo
hoạch chăm sóc khách Chúng tôi cung cấp những sự Platform (n): nền
hàng cố vấn ban đầu mà trong thời tảng
D. Nó tạo ra các quảng gian đó bạn có thể chọn dịch
cáo cho nhiều nền tảng vụ nào bạn muốn chúng tôi
cung cấp.
=> Loại B
Dòng 2 đoạn 2 cuốn sách:
Follow-up consultations will
be charged based on duration
and number of services
involved.
Những tư vấn theo sau sẽ
được tính dựa trên thời
lượng và số dịch vụ liên quan.
=> Loại C
183 Điều gì được chỉ ra về C Dòng 4 đoạn 1 e-mail: Imported goods

726
Wagner Dolls?
Date: January 6
A. Nó đã làm việc với
Ngày: 06/01
Byron Marketing trước
Dòng 1 đoạn 2 e-mail:
đây
Hello, I’m the owner of
B. Nó chuyên về hàng
Wagner Dolls. Just over 5 (n): hàng hóa
hóa nhập khẩu
months ago I started my nhập khẩu
C. Nó mở cửa kinh
business
doanh vào năm ngoái
Xin chào, tôi là chủ của
D. Nó tạo ra những thiết
Wagner Dolls. Tôi vừa bắt đầu
kế điều chỉnh theo yêu
công việc kinh doanh của tôi 5
cầu
tháng trước
Dòng 9 đoạn 1 cuốn sách:
Television – This is a great
option for reaching young
audiences such as children.
Lựa chọn nào mà Ms.
Ti vi – Đây là lựa chọn tuyệt
Wagner sẽ có hứng thú
vời để nhắm tới khán giả trẻ Handmade (adj):
nhất?
như là trẻ em. tự làm
184 A. Báo in C
Dòng 2,3 đoạn 2 e-mail: Audience (n):
B. Radio
I think that kids in the area khán giả
C. Ti vi
would really enjoy the
D. Phát thanh
handmade dolls that I sell.
Tôi nghĩ trẻ em trong khu vực
này sẽ rất thích những con
búp bê tự làm mà tôi bán.
185 Điều gì có thể được gợi D Dòng 3,4 đoạn 2 e-mail: Commercial (n):
ý về cửa hàng đồ chơi Commercials produced by quảng cáo
Lil’ Truckers? your company have made Lil’ By hand: tự tay
A. Nó bán đồ chơi tự Truckers’ Toy Shop famous, làm
làm and I hope that you can do Contract (n): hợp
B. Nó là cửa hàng đồ

736
chơi thành công nhất the same for my business.
trong khu vực Quảng cáo công ty bạn sản
C. Nó thực hiện phần xuất đã làm cửa hàng đồ chơi
lớn việc kinh doanh ở Lil’ Truckers nổi tiếng, và tôi đồng
trên mạng mong bạn có thể làm điều
D. Nó có 1 hợp đồng với tương tự với doanh nghiệp
Byron Marketing của chúng tôi.
Điều gì là đúng về cửa
hàng đồ gia dụng
Appliance (n): đồ
Hometown?
Dòng 2 tờ quảng cáo: gia dụng
A. Nó vừa nâng cấp
In celebration of our second Celebration (n):
trang web
186 B anniversary sự chúc mừng
B. Nó đã mở hơn 1 năm
Để chúc mừng cho sự lễ kỉ Launch (a
C. Nó đã ra mắt 1 vài
niệm lần thứ 2 của chúng tôi product) (v): ra
sản phẩm mới
mắt
D. Nó đã chuyển tới 1
địa điểm mới
Mr. Holt đã trả tiền cho
sản phẩm của ông ấy
bằng cách nào? Dòng 11 đoạn 1 tờ đơn:
Bank transfer (n):
A. Bằng điểm thẻ cửa Payment:
chuyển khoản
187 hàng D Credit card *********6767
Merchandise (n):
B. Bằng cách chuyển Thanh toán:
sản phẩm
khoản Thẻ tín dụng *********6767
C. Bằng séc
D. Bằng thẻ tín dụng
188 Điều gì được ngụ ý về A Dòng 3,4 tờ quảng cáo: Incorrect (adj):
đơn hàng của Mr. Holt? Enter code NYT1030 in your không chính xác
A. Nó được giao miễn order form to claim free Installation (n):
phí delivery. lắp đặt
B. Nó có 1 đơn giá sai Nhập mã NYT1030 vào đơn Applicable (adj):
C. Nó được giảm giá đặt hàng của bạn để nhận

746
miễn phí vận chuyển.
Dòng 9 đoạn 1 tờ đơn:
việc lắp đặt
Promo code (if applicable):
D. Nó không được áp áp dụng
NYT1030
dụng thuế
Mã khuyến mãi (nếu được áp
dụng): NYT1030
Dòng 2 đoạn 2 e-mail:
I would like to report an issue
Theo Mr. Holt, sản with the Durham product I
phẩm nào có vấn đề? ordered from you last week.
Handheld (adj):
A. Máy pha cà phê Tôi muốn báo cáo về 1 vấn đề
cầm tay
189 B. Máy hút bụi C với sản phẩm Durham mà tôi
Vacuum cleaner
C. Máy làm bánh mỳ đặt từ các bạn tuần trước.
(n): máy hút bụi
D. Máy xay đồ ăn cầm Dòng 6 đoạn 1 tờ đơn:
tay Durham bread-making
machine
Máy làm bánh m Durham
190 Mr. Holt muốn cửa C Dòng 2,3,4 đoạn 1 e-mail: Guarantee (n):
hàng đồ gia dụng I am not sure if this falls đảm bảo
Hometown làm gì? under your Replacement Particular (adj):
A. Trả tiền vào tài khoản Guarantee or if it is just cụ thể
online của ông ấy subject to a refund. I would Device (n): thiết
B. Thay đổi địa chỉ thư prefer the former, if possible, bị
của ông ấy because I like the features of Feature (n): tính
C. Gửi sản phẩm thay this particular device. năng
thế Tôi không chắc rằng việc này
D. Nâng cấp 1 đơn hàng có nằm trong đảm bảo thay
đã có từ trước thế không hay nó chỉ được
nhận tiền hoàn lại. Tôi thích
lựa chọn trước hơn, nếu có
thể, vì tôi thích những tính
năng của sản phẩm cụ thể

756
này.
Điều gì là đúng về buổi
hội thảo?
Dòng 2,3 đoạn 2 e-mail:
A. Người tham gia phải
Due to the limited number of
cam kết tham gia tất cả Not miss any
spots available, please only
các buổi hội thảo parts ~ attending
sign up if you can promise
B. Những người tham all sessions
that you will not miss any
gia phải có sự chấp Commit (v): cam
191 A parts of the workshop.
thuận từ người giám sát kết
Vì số lượng chỗ có hạn, hãy
của họ Public relation
đăng ký nếu bạn hứa bạn sẽ
C. Nó được tổ chức tại (n): quan hệ công
không bỏ lỡ bất cứ phần nào
công ty 1 lần 1 năm chúng
của hội thảo.
D. Nó chỉ được dành
cho những nhân viên
quan hệ công chúng
Những người tham gia
vào chương trình sẽ
được xác định như thế
Dòng 7,8 đoạn 2 e-mail:
nào?
Mr. Vaughn will evaluate the Evaluate ~
A. Bằng cách có 1 bài
forms and choose the assess(v): đánh
thuyết trình tới ban
successful applicants on giá
192 giám khảo D
September 22. Panel (n): ban
B. Bằng cách vượt qua
Mr. Vaughn sẽ đánh giá các giám khảo
bài kiểm tra trực tuyến
đơn và chọn ra ứng cử viên
C. bằng cách tham gia
thành công vào ngày 22/09.
buổi phỏng vấn nhóm
D. Bằng cách được đánh
giá bởi Mr. Vaughn
193 Điều gì được ngụ ý về C Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail: Client (n): khách
Mr. Henning? Goodwin Solutions will host a hàng
A. Ông ấy đang được month-long communication Promotion (n):
xem xét để thăng chức workshop in October for full-

766
and part-time employees who
have worked for the company
for at least twelve months.
Goodwin Solutions sẽ tổ chức
chuỗi hội thảo dài 1 tháng
B. Ông ấy hiện tại đang
trong tháng 10 cho nhân viên
là nhân viên bán thời
toàn thời gian và bán thời
gian
gian đã làm việc cho công ty ít
C. Ông ấy đã làm việc
nhất 12 tháng. thăng chức
cho Goodwin Solutions
Tiêu đề và dòng 1 đoạn 1 tờ
được hơn 1 năm
đơn:
D. Ông ấy gần đây đã
Communication Workshop
mất 1 vài khách hàng
Sign-up Request
Name: Tony Henning
Yêu cầu đăng ký hội thảo giao
tiếp
Tên: Tony Henning
194 Điều gì được gợi ý về C Dòng 2,3 đoạn 2 tờ đơn: Navigate (v): định
Ms. Fultz? The main difficulty of my job vị
A. Cô ấy sẽ tạo lịch trình is navigating the Gap (n): khoảng
cho buổi hội thảo tiếp communication gap with my trống
theo international clients, as the Approach (n): tiếp
B. Cô ấy nhận 1 vài approach I should take varies cận
nhiệm vụ của Mr. depending on the culture. Vary (v): thay đổi
Terrell Khó khăn chính của công việc Challenge (n): thử
C. Cô ấy thuyết trình về của tôi là định vị những thách
sự khác biệt văn hóa khoảng trống giao tiếp với
D. Cô ấy có rất nhiều khách hàng quốc tế của tôi, vì
kinh nghiệm trong các những tiếp cận tôi thực thiện
phương thức marketing thay đổi tùy thuộc vào văn
hóa.

776
Dòng 4,5 đoạn 3 bài báo:
… said Tony Henning, who
works in the PR department.
“I was particularly pleased
with Kristie Fultz’s talk, which
helped me with the biggest
challenge of my job, …”
Tony Henning, người làm ở
bộ phận quan hệ công chúng
nói. “Tôi đặc biệt hài lòng với
bài nói của Kristie Fultz, bài
nói đã giúp tôi với thử thách
lớn nhất với công việc của tôi,

195 Lợi thế nào của buổi hội B Dòng 4,5,6 đoạn 2 bài báo: Opportunity (n):
thảo mà cả Mr. Terrell …, said Kevin Terrell. “Not cơ hội
và Mr. Henning đề nhắc only did it give me the Confidence (n):
tới? opportunity to share my sự tự tin
A. Xây dựng sự tự tin expertise with others, but Sales figure (n):
B. Làm quen với đồng also I became better doanh số bán
nghiệp acquainted with some of the hàng
C. Cải thiện doanh số staff members.” Acquainted (adj):
bán hàng …, Kevin Terrell nói. “Nó làm quen
D. Chia sẻ kiến thức không chỉ cho tôi cơ hội chia
sẻ chuyên môn với người
khác, mà còn giúp tôi kết bạn
với 1 số nhân viên khác.”
Dòng 5,6 đoạn 3 bài báo:
…, said Tony Henning, who
works in the PR department.
“… In addition, I was able to
network with other staff

786
members and develop closer
relationships with them.”
…, Tony Henning, người làm
ở bộ phận quan hệ công
chúng nói. “… Thêm vào đó,
tôi đã có thể kết nối với
những nhân viên khác và phát
triển mối quan hệ thân mật
hơn với họ.”
Dòng 10 bài báo:
Monday, April 25: Maxwell
Park, picnic area
Thứ 2, ngày 25/04: công viên
Whitcomb tình nguyện Maxwell, khu vực cắm trại
cho 1 dự án ở đâu? Dòng 1 đoạn 1 bức thư:
A. Ở công viên Avoca Thank you for your Participation (n):
196 C
B. Ở công viên Cendar participation on the first day sự tham gia
C. Ở công viên Maxwell of our Arbor Day tree-
D. Ở công viên Spring planting project.
Cảm ơn vì sự tham gia của
bạn trong ngày đầu tiên của
dự án trồng cây ngày cây
xanh.
197 Trong bức thư, từ A Dòng 1,2 đoạn 1 bức thư: Realize (v): đạt
“realize” trong đoạn 1, Because of volunteers like được, thực hiện
dòng 2 gần nghĩa nhất you, we were able to realize được
với từ our dream of improving the Benefit (n): lợi ích
A. đạt được environment here in Trevino
B. hiểu City by unleashing the
C. chú ý benefits of health-giving
D. xác nhận trees.

796
Vì sự góp mặt của những tình
nguyện viên như bạn, chúng
tôi đã có thể đạt được giấc
mơ cải thiện môi trường ở
thành phố Trevino bằng việc
tận dụng lợi ích của cây cối có
ích cho sức khỏe.
Dòng 1,2 đoạn 2 bức thư:
We would like to show as
Mr. Tocci yêu cầu Ms. many pictures as possible
Whitcomb làm gì? from the event, so if you have
A. Giữ những đồ vật ở any to share, please visit
Nursery (n): nhà
nhà vườn phía Đông www.trevinocity.gov/events
vườn
198 B. E-mail 1 vài bức ảnh D to upload them.
Opinion (n): ý
C. Chia sẻ quan điểm Chúng tôi muốn cho mọi
kiến
của cô ấy người thấy càng nhiều ảnh ở
D. Đăng ảnh lên 1 trang sự kiện càng tốt, nên nếu bạn
web có cái nào để chia sẻ, truy cập
www.trevinocity.gov/events
để tải lên chúng.
199 Điều gì là đúng về phiếu B Dòng 1,2 đoạn 2 tờ phiếu: Combine (v): kết
khuyến mãi? Not for use with other offers. hợp
A. Nó nên được nộp Không sử dụng với các Branch (n): chi
trực tuyến khuyến mại khác. nhánh
B. Nó không thể kết hợp
với những khuyến mại
khác
C. Ngày hết hạn của nó
là ngày 01/05
D. Nó có thể được sử
dụng ở 2 chi nhánh khác

806
nhau
Dòng 6,7,8 bài báo:
Community groups are also
encouraged to take part in
the project, in which case the
group leader will be given a
voucher for 10 trees to be
shared with the group
members.
Các nhóm công đồng cũng
được khuyến khích tham gia
Điều gì được gợi ý về Entitle (v): cho
và dự án, trong trường hợp
Ms. Whitcomb? phép
đó trưởng nhóm sẽ được
A. Cô ấy đã làm mất Take part in sth
tặng 1 phiếu khuyến mãi 10
phiếu giảm giá đầu tiên (phrasal verb):
cây để có thể chia sẻ với các
200 B. Cô ấy là trưởng nhóm B tham gia
thành viên nhóm.
C. Cô ấy dự định tham Sapling (n): cây
Đoạn 1 và dòng 1 đoạn 3 tờ
gia vào năm sau non
phiếu:
D. Cô ấy đặt 1 đơn hàng Complimentary
This voucher entitles the
đặc biệt (adj): miễn phí
holder to 10 complimentary
tree saplings.
Phiếu này cho phép người giữ
có 10 cây non miễn phí
Issued to Anastasia
Whitcomb by Lonzo Tocci
(Trevino City)
Được gửi cho Anastasia
Whitcomb bởi Lonzo Tocci
(thành phố Trevino)

816
826
TEST 8
PART 5

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Loại A vì chủ ngữ không
đứng sau động từ
Loại B vì sau tính từ sở
hữu là 1 danh từ
Bám theo nghĩa: Hãy gọi … Hãy gọi chúng tôi ngay lập
ngay lập tức ở đường dây tức ở đường dây nóng
Hotline (n):
101 C nóng chăm sóc khách chăm sóc khách hàng 24 giờ
đường dây nóng
hàng 24 giờ này nếu thẻ này nếu thẻ tín dụng của
tín dụng của bạn mất hoặc bạn mất hoặc bị đánh cắp.
bị đánh cắp.
C. chúng tôi
D. chính chúng tôi
=> Chọn C
Đứng trước … là động từ
Các thành viên trong nhóm Thankful (adj):
to be are
rất cảm kích việc quản lý dự cảm kích
102 B Đứng sau … là liên từ that
án kéo dài hạn chót từ ngày Extend (v): kéo
=> Đáp án là tính từ
01/04 tới ngày 10/04. dài
=> Chọn B
Đứng trước … là chủ ngữ Mr. Henderson yêu cầu tất
số ít Mr. Henderson cả khách đeo thẻ nhận dạng Insist (v): yêu cầu
103 A
=> Động từ chia dạng số ít mọi lúc trong suốt chuyến Badge (n): thẻ
=> Chọn A viếng thăm của họ.
104 D Bám theo nghĩa: Bãi đỗ xe Bãi đỗ xe ở phố Marron sẽ Notice (n/v):
ở phố Marron sẽ bị đóng bị đóng cho tới khi có thông thông báo
cho tới khi có thông báo … báo thêm.
A. hiệu quả

836
B. liên tục
C. theo chu kỳ
D. thêm
=> Chọn D
Đứng trước … là động từ
Những người tìm việc mà có Job seeker (n):
tobe are
hứng thú với vị trí nên gửi người tìm việc
Đứng sau … là giới từ in
e-mail sơ yếu lý lịch của họ Résumé (n): sơ
105 B => Đáp án là tính từ
với 1 thư xin việc cũng như yếu lý lịch
Job seekers là chủ ngữ chỉ
thư giới thiệu tới Ashley Cover letter (n):
người
Waller. thư xin việc
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Phần
mềm đã được cập nhật
gần đây, … có 1 vài thay
đổi với những sản phẩm Phần mềm đã được thay Software (n):
trong menu. đổi gần đây, nên có 1 vài phần mềm
106 B
A. cuối cùng thay đổi với những sản Update (v): cập
B. nên phẩm trong menu. nhật
C. vì
D. sau đó
=> Chọn B
Đứng trước … là động từ
Drug (n): thuốc
tobe is Thông tin về thuốc có sẵn 1
Patient (n): bệnh
Đứng sau … là tính từ cách nhanh chóng cho bệnh
107 B nhân
available nhân trong trang web bệnh
Readily (adv):
=> Đáp án là trạng từ viện
nhanh chóng
=> Chọn B
108 C Bám theo nghĩa: Sau khi Sau khi nhận được 1 vài Diner (n): thực
nhận được 1 vài đơn hàng đơn hàng với những trái cây khách ≠ dinner
với những trái cây quá quá chín, chủ sở hữu của (n): bữa tối
chín, chủ sở hữu của Beechwood Catering đã thử Ripe (adj): chín
Beechwood Catering đã tìm 1 nhà cung cấp đồ ăn

846
thử tìm 1 … đồ ăn mới.
A. Người thuyết trình
B. thùng chứa Owner (n): chủ sở
mới.
C. nhà cung cấp hữu
D. thực khách
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Dịch vụ
giao hàng ngay sẽ được
chuyển sang phương tiện
Hybrid (engine)
hybrid để giảm thiểu chi Dịch vụ giao hàng ngay sẽ
(n): động cơ chạy
phí nhiên liệu … được chuyển sang phương
109 A cả điện và xăng
A. đang tăng tiện hybrid để giảm thiểu
Minimize (v):
B. đang tiến lại gần chi phí nhiên liệu đang tăng.
giảm thiểu
C. hạn chế
D. dẻo
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Thời gian
bắt đầu việc huấn luyện sẽ
không được … cho đến khi
Thời gian bắt đầu việc huấn
Ms. Rudd kiểm tra lịch làm
luyện sẽ không được quyết
việc của tất cả mọi người.
110 C định cho đến khi Ms. Rudd
A. kết luận
kiểm tra lịch làm việc của
B. thuyết phục
tất cả mọi người.
C. quyết định
D. cho phép
=> Chọn C
111 A Bám theo nghĩa: Tác giả Tác giả Betty Glynn tạo ra Novel (n): tiểu
Betty Glynn tạo ra sự hứng sự hứng thú cho tiểu thuyết thuyết
thú cho tiểu thuyết mới mới của cô ấy bằng cách Participate (v):
của cô ấy … tham gia 1 vài tham gia 1 vài cuộc phỏng tham gia
cuộc phỏng vấn truyền vấn truyền hình Generate (n): tạo
hình ra

856
A. bằng cách
B. tới
C. của
D. như là
=> Chọn A
Đứng trước … là đông từ Tất cả quỹ nên được phân
Allot (v): phân bổ
spent bổ và sử dụng 1 cách khôn
112 B Budget (n): ngân
=> Đáp án là trạng từ khéo dựa theo 1 ngân sách
sách
=> Chọn B được kế hoạch tốt.
Đứng trước … là a
moment of
Đứng sau … là dấu phẩy
=> Đáp án là 1 danh từ
Observe (v): quan
Bám theo nghĩa: Sau 1 vài Sau 1 vài phút quan sát, Ms.
sát
113 C phút …, Ms. Wickham Wickham nhận ra biển hiệu
Podium (n): bục
nhận ra biển hiệu ở trên ở trên bục có 1 chỗ bị in sai.
misprint (n): in sai
bục đã bị in sai.
A. người quan sát
C. sự quan sát
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Nhà sản
xuất Crossby đã … phá sản
vào năm ngoái, những
Bankruptcy (n):
CEO mới đã xoay chuyển Nhà sản xuất Crossby đã
phá sản
công ty lại. gần như phá sản vào năm
114 B Turn sth around:
A. với ngoái, những CEO mới đã
xoay chuyển cái gì
B. gần như xoay chuyển công ty lại.
lại
C. cùng với
D. gần đây
=> Chọn B
115 B Đứng trước … là danh từ Các chuyên gia nhìn vào 1 Regard (v): nhìn
cách rộng rãi khách sạn

866
experts
Đứng sau … là động từ Belleview như là nơi tốt vào
regard nhất cho những người đi Expert (n):
=> Đáp án là trạng từ công tác ở Áo. chuyên gia
=> Chọn B
Cấu trúc Be + adj enough Hội trường chính đủ lớn để
At the same time:
116 B to do sth: đủ để làm gì chứa cả đội bán hàng và tài
cùng lúc
=> Chọn B chính cùng lúc.
C Đứng trước … là mạo từ a
Ms. Russell không tham dự
Đứng sau … là danh từ Banquet (n): tiệc
bữa tiệc vì bác sĩ của cô ấy
117 diet Restrictive (adj):
đang đặt cô ấy vào 1 lịch
=> Đáp án là tính từ nghiêm ngặt
trình ăn kiêng nghiêm ngặt.
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Theo sau
sự khai trương của triển
lãm, sẽ có 1 … kín dành
cho những nhà quyên góp Theo sau sự khai trương Grand opening
lớn. của triển lãm, sẽ có 1 tiệc (n): khai trương
118 D
A. sự cố chào mừng kín dành cho Private (adj):
B. chỉ hướng những nhà quyên góp lớn. riêng tư, kín
C. nghề nghiệp
D. tiệc chào mừng
=> Chọn D
Cần 1 đại từ phản thân Sheila Slater có 1 buổi diễn Based on: dựa
thay thế cho danh từ thuyết dựa trên những câu trên
119 B
audience members hỏi được viết bởi chính các Audience (n):
=> Chọn B khán giả. khán giả
120 A Bám theo nghĩa: Vì giá vé Vì giá vé máy bay vượt quá Exceed (v): vượt
máy bay vượt quá so với so với ngân sách, đội qua
ngân sách, đội marketing marketing thay vào đó đi Budget (n): ngân
… đi tàu tới hội nghị. tàu tới hội nghị. sách

876
A. thay vào đó
B. chống lại
C. mặc dù
D. nếu không
=> Chọn A
Loại A và B vì chỗ trống
cần 1 động từ chính
Bám theo nghĩa: Tình hình
tình hình giao thông ở Address (v): nhắc
giao thông ở Greenwood
Greenwood đã phát triển tệ tới
… tệ hơn và cần phải được
121 D hơn và cần phải được nhắc City official (n):
nhắc tới bởi các quan
tới bởi các quan chức thành quan chức thành
chức thành phố.
phố. phố
B. phải phát triển
D. đã phát triển
=> Chọn D
Thông báo tin nhắn về
Those trong câu được thay Alert (n): thông
những khuyến mại mới đã
thế cho the people là danh báo, cảnh báo
122 C có mặt với những người
từ chỉ người Sign up (phrasal
đăng ký dịch vụ nhắc nhở
=> Chọn C verb): đăng ký
của chúng tôi.
Bám theo nghĩa: … 1 bưu
điện, tòa nhà Granger gần
đây đã được chuyển
Trước đây là 1 bưu điện,
thành 1 phòng tập nhảy.
tòa nhà Granger gần đây đã Convert (v):
123 A A. Trước đây là
được chuyển thành 1 phòng chuyển
B. Duy nhất
tập nhảy.
C. không cần thiết
D. Hiếm khi
=> Chọn A
124 B Bám theo nghĩa: Thị Thị trưởng của Pacheo dự Firefighter (n):
trưởng của Pacheo … dành định dành tặng dòng suối ở lính cứu hỏa
tặng dòng suối ở công viên công viên Kemper cho đội Dedicate (v):

886
Kemper cho đội cứu hỏa
địa phương.
A. tuyên bố dành tặng
B. dự định cứu hỏa địa phương. Fountain (n):
C. ám chỉ dòng suối
D. có nghĩa là
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Giấy
phép thương mại được
cấp bởi chính quyền bang Operate (v): điều
là cần thiết … điều khiển 1 Giấy phép thương mại được khiển
xe tải to 1 cách hợp pháp. cấp bởi chính quyền bang là Legal (adj): hợp
125 C
A. đôi khi cần thiết để điều khiển 1 xe pháp
B. liên quan tới tải to 1 cách hợp pháp. Commercial (adj):
C. để thương mại
D. ngay khi
=> Chọn C
Đứng trước … là tính từ
ongoing
Đứng sau … là giới từ until
=> Đáp án là danh từ Những thực tập sinh mới
Bám theo nghĩa: Những tuyển sẽ cần tiếp tục giám Intern (n): thực
thực tập sinh mới tuyển sẽ sát cho tới khi họ cảm thấy tập sinh
126 B
cần tiếp tục … cho tới khi thoải mái với công việc của Ongoing (adj):
họ cảm thấy thoải mái với họ. tiếp tục
công việc của họ.
A. người giám sát
B. sự giám sát
=> Chọn B
127 B Bám theo nghĩa: Ngân Ngân hàng Humphrey đã Eliminate (v): loại
hàng Humphrey đã làm làm các cách để giúp khách bỏ
các cách để giúp khách hàng được thông báo trong

896
hàng được thông báo …
loại bỏ những thủ tục
không cần thiết.
A. trừ khi khi loại bỏ những thủ tục Inform (v): thông
B. trong khi không cần thiết. báo
C. mà
D. do đó
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Những
nhân viên mới được … để
đàm phán lại các điều
khoản hợp đồng sau thời Những nhân viên mới được Negotiate (v):
gian thử việc 60 ngày cho phép để đàm phán lại đàm phán
128 D được hoàn tất. các điều khoản hợp đồng Trial (n): thử
A. giới thiệu sau thời gian thử việc 60 Term (n): điều
B. quen thuộc ngày được hoàn tất. khoản
C. nghiêm ngặt
D. cho phép
=> Chọn D
Considerable
Đứng trước … là sở hữu Mặc cho những sự lạc quan
(adj): đáng kể
cách store owner’s tính từ đáng kể của chủ cửa hàng,
Optimistic (adj):
129 B considerable ngày khai trương không có
lạc quan
=> Đáp án là danh từ lượng người hưởng ứng
Optimize (v): tối
=> Chọn B mạnh mẽ.
ưu
Câu cần dạng động từ mà Việc ăn mừng ngày thành Parade (n): diễu
có thể làm chủ ngữ cho lập thị trấn bằng 1 buổi diễu hành
130 D
câu hành là 1 truyền thống mà Tradition (n):
=> Chọn D đã có từ 100 năm trước. truyền thống

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏiPART
án6

906
Vế sau … nói về sự phấn
khích khi được hợp tác
cùng => Vế trước nói về lý
do
A. Có 1 vài cách để đưa ra
quyết định này
B. Tôi đã rất ấn tượng với Tôi đã rất ấn tượng với
những sản phẩm trong những sản phẩm trong cuốn
cuốn danh mục online của danh mục online của bạn. Vì Compliment (n):
131 B
bạn thế, sẽ là 1 sự hứng thú đặc lời khen ngợi
C. Bạn sẽ tìm thấy hợp biệt khi được làm việc với
đồng với những thay đổi bạn trong dự án này.
cần thiết trong tệp đính
kèm
D. Tôi đã nhận được 1 vài
lời khen ngợi về sản phẩm
của tôi
=> Chọn B
Đứng trước … là đại từ sở Vì cửa hàng của chúng tôi
tobe known for
hữu its được biết đến với những bộ
sth: được biết
Đứng sau … là danh từ quần áo thời trang, chúng
132 D đến với điều gì
clothing tôi muốn chắc chắn rằng
trend (n): xu
=> Đáp án là tính từ chúng tôi luôn đi theo xu
hướng
=> Chọn D hướng.
133 B Bám theo nghĩa: Diana Keasler, trợ lý mua Assistant (n): trợ
Diana Keasler, trợ lý mua hàng cho cửa hàng của lý
hàng cho cửa hàng của chúng tôi, sẽ tham gia cuộc
chúng tôi, sẽ … cuộc họp họp với chúng ta.
với chúng ta.
A. trải qua
B. tham gia

916
C. tham dự
D. gợi nhắc
=> Chọn B
Cấu trúc appreciate +Ving: Chúng tôi sẽ rất cảm kích
Preliminary (adj):
134 C cảm kích việc gì nếu được xem 1 vài bản vẽ
sơ bộ
=> Chọn C sơ bộ.
Hệ thống thư viện thành
phố Webster luôn phấn đấu
Patron (n): những
Cấu trúc strive to V: phấn để tạo ra 1 môi trường
người thường
135 B đấu làm gì thoải mái cho những người
xuyên tới, khách
=> Chọn B thường xuyên tới để học,
quen
đọc và thực hiện nghiên
cứu.
Bám theo nghĩa:
Dự án sẽ bao gồm 2 giai
đoạn thi công … tổng thời
Dự án sẽ bao gồm 2 giai
gian 6 tháng. Phase (n): giai
đoạn thi công trong tổng
136 C A. ra đoạn
thời gian 6 tháng.
B. ngoại trừ Consist (v): gồm
C. trong
D. bên cạnh
=> Chọn C
137 D Vế trước thông báo về 1 vài khu vực của thư viện Section (n): khu
việc sẽ có những khu vực sẽ đóng, và những thiết bị vực
bị đóng và sẽ có rất nhiều ồn ào sẽ hoạt động. Chúng Disturbance (n):
tiếng ồn từ thiết bị => Vế tôi rất lấy làm tiếc với sự xáo trộn
sau là lời xin lỗi đã làm những xáo trộn này với
phiền những người tới thư viện.
A. Những lựa chọn sách
mới của chúng tôi rất phổ
biến
B. Thật không may, thẻ

926
của bạn đã không còn hiệu
lực
C. Phí phạt của thư viện
nên được trả ngay lập tức
D. Chúng tôi rất lấy làm
tiếc với những xáo trộn
này với những người tới
thư viện
Nếu bạn cần không gian yên
Cụm từ cố định opening tĩnh, những địa điểm khác Site (n): địa điểm
138 A hours: giờ mở cửa của chúng tôi sẽ hoạt động Quiet (adj): yên
=> Chọn A trong thời gian mở cửa tĩnh
thông thường.
Vì hội nghị chưa diễn ra Với từ cách 1 diễn giả của
=> Động từ cần chia thì chúng tôi, bạn sẽ diễn Auditorium (n):
139 D
tương lai thuyết trước hơn 5 nghìn khán phòng
=> Chọn D người ở khán phòng chính.
Có rất nhiều sự hứng thú
Đứng trước … là mạo từ trong những quy định xung
the quanh xuất và nhập khẩu, A great deal of:
Đứng sau … là danh từ nê chúng tôi muốn bạn có 1 nhiều
140 B
agencies bài diễn thuyết về những cơ Regulation (n):
=> Đáp án là 1 tính từ quan quản lý mà có ảnh quy định
=> Chọn B hưởng tới những hoạt động
này.
141 C Bám theo nghĩa: Để đảm Để đảm bảo rằng các tệp Compatible (adj):
bảo rằng các tệp của bạn của bạn tương thích với hệ tương thích
tương thích với hệ thống thống của chúng tôi, hãy To ensure that:
của chúng tôi, hãy gửi cho gửi cho chúng tôi 1 bản sao để đảm bảo rằng
chúng tôi 1 bản sao bài bài thuyết trình của bạn
thuyết trình của bạn … trước ngày hội nghị diễn ra
ngày hội nghị diễn ra vào

936
17/05.
A. sau
B. cho tới khi
vào 17/05.
C. trước
D. từ khi
=> Chọn C
Vế trước là lời khuyên nên
tải lên những handout
trên trang web thay vì in
ra => Vế sau nói về kết
quả của việc này
Bạn nên tải lên những
A. Chúng tôi rất cảm kích Substantial (adj):
handout của bạn lên trang
những gợi ý sáng tạo của lớn, đáng kể
web của chúng tôi thay vì in
142 D bạn Upload (v): tải lên
chúng ra. Những người
B. Vị trí này nên được lấp >< download (v):
tham gia sẽ tải trước những
nhanh nhất có thể tải xuống
tài liệu
C. Công việc nhập khẩu
của chúng tôi đã phát
triển 1 cách đáng kể
D. Những người tham gia
sẽ tải trước những tài liệu
143 B Bám theo nghĩa: Ms. Robinson đã phục vụ Associate (n):
Ms. Robinson đã … với tư với tư cách cộng tác viên cộng tác viên
cách cộng tác viên bán bán hàng cấp cao ở
hàng cấp cao ở Hampton Hampton Industrial trong
Industrial trong vòng 3 vòng 3 năm qua.
năm qua.
A. hoàn thành
B. phục vụ
C. nhận biết
D. nộp

946
=> Chọn B
Với tư cách là 1 thành viên
Câu sử dụng from … to
quan trọng của nhóm chúng
Động từ ở vế sau được
tôi, cô ấy xử lý 1 số các Handle (v): xử lý
chia dạng Ving
144 B nhiệm vụ, từ thu hút khách Promotional
=> Động từ vế trước cũng
hàng mới tới phát triển (adj): quảng cáo
cần chia Ving
những tài liệu cho quảng
=> Chọn C
cáo.
Bám theo nghĩa:
Ms. Robinson là 1 người
thân thiện, và cô ấy có tài
Ms. Robinson là 1 người
năng thiên bẩm cho việc Natural talent (n):
thân thiện, và cô ấy có tài
giao tiếp. Hầu hết những tài năng thiên
năng thiên bẩm cho việc
… sẽ là hoàn hảo cho vị trí bẩm
giao tiếp. Hầu hết những kỹ
145 C của bạn, mặc dù lĩnh vực People person
năng sẽ là hoàn hảo cho vị
là khác. (n): người thân
trí của bạn, mặc dù lĩnh vực
A. thay đổi thiện
là khác.
B. thỏa thuận Field (n): lĩnh vực
C. kỹ năng
D. lo lắng
=> Chọn C
146 D Vế trước … nói về việc Ms. Tôi sẽ rất sẵn lòng bàn về Phone extension
Yokota sẵn lòng bàn thêm hiệu suất làm việc của Ms. (n): số máy lẻ
về hiệu suất làm việc của Robinson 1 cách chi tiết Switchboard (n):
Ms. Robinson hơn. Hãy cứ tự nhiên liên tổng đài
Vế sau … cung cấp số điện lạc với tôi ở văn phòng của Precise (adj):
thoại văn phòng của Ms. tôi. Số máy lẻ của tôi ở tổng chính xác
Yokota đài chính, đã được liệt kê ở
A. Cô ấy sẽ xem xét các dưới, là 35.
đơn ứng tuyển cho công
việc
B. Tôi sẽ mời bạn tới vòng

956
phỏng vấn tiếp theo
C. Cô ấy sẽ cho bạn 1 cập
nhật với dữ liệu chính xác
hơn
D. Hãy cứ tự nhiên liên lạc
với tôi ở văn phòng của tôi
=> Chọn D

PART 7

Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
Dòng 3,4 đoạn 1 phiếu
khuyến mãi:
Visitors are permitted access
Hands-on (adj):
RDC có khả năng là gì? to all displays, hands-on
trải nghiệm
A. Rạp chiếu phim activities, and biology
Biology (n): sinh
147 B. Công ty dịch vụ C lectures
học
C. Trung tâm khoa học Du khách được phép truy cập
Lecture (n): buổi
D. Cửa hàng bách hóa tất cả các màn hình, các hoạt
diễn thuyết
động trải nghiệm phòng thí
nghiệm, và những bài diễn
thuyết về sinh học
148 Điều gì là đúng về RDC D Đoạn 2 phiếu khuyến mãi:
vào tháng 9? Summer Hours (June-August):
A. Nó có thời gian đóng Mon.-Sat., 9 A.M.-7 P.M.
cửa sớm hơn Standard Hours (September-
B. Nó đóng cửa và buổi May): Tues.-Sun., 11 A.M.-7
sáng P.M.
C. Nó mở cửa thêm Giờ mở cửa mùa hè (Tháng 6-
ngày Tháng 8): Thứ 2-Thứ 7, 9 A.M-

966
7 P.M
D. Nó mở cửa trong Giờ mở cửa tiêu chuẩn
thời gian ngắn hơn (Tháng 9-Tháng 5): Thứ 3-Chủ
Nhật, 11 A.M-& 7 P.M
Khía cạnh nào của dịch Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail:
vụ báo tháng mà Ms. I look forward to receiving it
Varney khen ngợi? every month, as it always
Index (n): mục
A. Các mẹo quản lý dự provides an extensive index of
Freelancer (n):
án companies that are currently
người làm việc tự
149 B. Các tính năng tìm C hiring freelancers.
do
kiếm dễ dàng Tôi mong chờ được nhận nó
Praise (v): khen
C. Danh sách các cơ hội hàng tháng, vì nó luôn cung
ngợi
việc làm cấp mục mở rộng của các
D. Những thông tin về công ty đang tìm kiếm người
khuyến mại làm việc tự do.
150 Ms. Varney chỉ ra điều B Đoạn 2 e-mail: Inaccuracy (n):
gì trong e-mail? I sometimes read the không chính xác
A. Những bài đăng cô ấy featured articles, but it does Publication (n):
chuyển tiếp cho người seem that there are several ấn phẩm
khác potential topics that have not
B. Những chủ đề mà cô been covered since I started
ấy nghĩ cần sự chú ý receiving the publication. Do
C. Những bài báo chứa you accept suggestions for
những thông tin không upcoming newsletter? If so,
đúng here’s what I was thinking:
D. Những chính sách - Writing a Book Proposal
cần phải thay đổi - Tips for Overcoming Writer’s
Block
Tôi thỉnh thoảng đọc những
bài báo nổi bật, nhưng có vẻ
có 1 vài chủ đề tiềm năng
chưa được bao quát kể từ khi

976
tôi bắt đầu nhận ấn phẩm.
Các bạn còn nhận những gợi ý
cho đợt báo sắp tới không?
Nếu có thì đây là những gì mà
tôi nghĩ:
- Viết đề xuất viết sách
- Mẹo để vượt qua sự ngăn
cản của người viết
Tin nhắn Ms. Campbell lúc
10.33 A.M:
I’ve just dropped off the
Summer Breeze perfume at
the South Bend store. I have 3
boxes for your branch in
Tại sao Ms. Campbell
Oakland. When does your
gửi tin nhắn cho Ms.
shift end?
Feliciano?
Tôi vừa chuyển lô nước hoa
A. Để xác nhận việc vận
Summer Breeze tới cửa hàng
chuyển hàng hóa Breeze (n): làn gió
phía South Bend. Tôi có 3 lô
151 B. Để biết về sản phẩm A Perfume (n):
hàng cho chi nhánh của bạn ở
mới nước hoa
Oakland. Khi nào thì ca của
C. Để sắp xếp thời gian
bạn kết thúc?
cho 1 buổi giới thiệu
Tin nhắn Ms. Feliciao lúc
D. Để có sự chỉ dẫn tới
10:35 A.M:
cửa hàng ở South Bend
I’ve just started, so feel free
to stop by anytime before we
close.
Tôi vừa bắt đầu ca, nêu cứ
qua bất cứ khi nào trước khi
lúc cửa hàng đóng cửa.
152 Vào lúc 10:37 A.M, MS. C Tin nhắn Ms. Campbell lúc Display area (n):
Feliciano có ý gì khi viết khu vực trưng

986
10:36 P.M:
OK. The South Bend branch
“Nghe giống y hệt did a great job setting up the
chúng tôi”? display for the perfume. They
A. Oakland có doanh số decorated the display area
bán hàng giống với with beach towels, beach
South Bend balls, and colorful balloons.
B. Ms. Feliciano sẽ tiếp OK. Chi nhánh South Bend đã bày
thu lời khuyên từ quản làm rất tốt trong việc chuẩn Sales figure (n):
lý của South Bend bị trưng bày cho dòng nước doanh số bán
C. 1 vài trang trí đã hoa. Họ trang trí khu vực hàng
được chuẩn bị ở trưng bày với khăn tắm và
Oakland bóng bãi biển, và những quả
D. Ms. Campbell có thể bóng bay nhiều màu sắc.
mua những chiếc khăn Tin nhắn Ms. Feliciano lúc
cô ấy yêu cầu 10:38 P.M:
That sounds exactly like us.
Nghe giống y hệt chúng tôi.
153 Mr. Lahti có khả năng B Cột 1,2,3 bảng đánh giá: Assess (v): đánh
đã làm gì vào 29/09? Roof features giá
A. Đặt 1 đơn hàng … Component (n):
B. Đánh giá tình trạng Grade bộ phận
mái nhà …
C. Sửa 1 vài bộ phận Representative’s comments:
D. Vận chuyển 1 đơn …
hàng Những phần có trên mái nhà

Điểm

Nhận xét của người đại diện:

996
Giải thích: Mr. Lahti đã đánh
giá tình trạng của mái nhà và
đưa ra những những đề xuất
Dòng 4 cột 1,2 bảng đánh giá:
Gutters: 4
Phần nào nên được
Rãnh nước: 4
thay thế sớm nhất?
Dòng 2,3 đoạn 3 bản báo cáo:
A. Mái lợp Deterioration (n):
154 B 4: Major deterioration:
B. Rãnh nước hư hỏng
Replace within three to six
C. Đường cống
months
D. Sàn mái
4: hư hỏng nặng: cần thay
trong vòng từ 3 đến 6 tháng
Điều gì được nhắc tới về
mái nhà Ms. Irwin?
A. Nó ban đầu được lắp
đặt bởi những thợ Dòng 7 cột 1,2 bảng đánh giá:
nghiệp dư Solar panels: 0
Amateur (n):
B. Nó sẽ được thay thế Tấm năng lượng mặt trời: 0
nghiệp dư
155 ngay lập tức D
Chimney (n): ống
C. Các cạnh ống khói Dòng 1 đoạn 3 bản báo cáo:
khói
của nó được ra mắt vào 0: Not present
tháng 9 0: không có
D. Nó không được trang
bị để tạo ra năng lượng
từ mặt trời
156 Điều gì là đúng về Ms. A Dòng 2 cột 1,2 các bảng thông DIY (Do it
DeRosa? tin: yourself): tự làm
A. Cô ấy dạy 2 ngày 1 DIY Marketing
tuần Enrollment #: 839586-01
B. Cô ấy là 1 chuyên gia Instructor: Patricia DeRosa
tài chính Knowing Your Audience
C. Cô ấy được thuê bởi

1006
Enrollment #: 842771-01
Instructor: Patricia DeRosa
Quảng cáo tự làm
Lớp số: 839586-01
Mr. Crompton
Người hướng dẫn: Patricia
D. Cô ấy điều hành
DeRosa
doanh nghiệp của cô ấy
Hiểu biết khán giả của bạn:
Lớp số: 842771-01
Người hướng dẫn: Patricia
DeRosa
Dòng 1 đoạn 2 tờ thông tin:
Learn to make the most of
your next speech by tailoring
Tại sao mọi người có
your comments to the
thể sẽ đăng ký khóa học
audience.
của Mr. Patel?
Học cách tận dụng tối đa bản Make the most of
A. Để cải thiện kỹ năng
thân trong bài phát biểu tiếp Sth: tận dụng cái
nói
theo của bạn bằng cách điều gì
B. Để có những lời
157 A chỉnh phù hợp những bình Tailor (v): điều
khuyên về những luật
luận của bạn tới khán giả. chỉnh
cơ bản
Dòng 3 cột 1,2 bảng 2 tờ Analyze (v): phân
C. Để học cách phân
thông tin: tích
tích bình luận
Enrollment #: 842771-02
D. Để luyện tập cách
Instructor: Abhinav Patel
làm quảng cáo
Lớp số: 842771-02
Người hướng dẫn: Abhinav
Patel
158 Điều gì được gợi ý về B Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail: Restrict (v): thắt
tập đoàn Muldoon? From now on, a maximum of chặt
A. Nó sẽ không cung cấp three people can be absent At any given time:
những ngày nghỉ phép from a department at any tại bất kì thời gian
có lương cho nhân viên

1016
nữa
B. Nó sẽ thắt chặt điều
kiện để xin nghỉ given time.
C. Nó sẽ thưởng những Từ giờ trở đi, chỉ có tối đa 3
nhân viên không nghỉ nhân viên trong 1 phòng ba nào
ngày nào được vắng mặt tại bất kì thời
D. Nó sẽ gửi e-mail điểm nào.
nhân viên cập nhật về
lịch nghỉ phép
Theo Mr. Kamath, ứng
dụng của điện thoại
thông minh EZ-Cal có
Dòng 2,3 đoạn 2 e-mail:
thể làm gì?
You can set it to remind you
A. Chia sẻ tin nhắn giữa Reminder (n): lời
to request vacation time on a
các nhân viên nhắc nhở
159 D certain date.
B. Theo dõi thời gian Certain (adj): cụ
Bạn có thể đặt nó để nhắc
làm việc thể
nhở bạn yêu cầu nghỉ phép
C. Lên lịch trình họp
vào 1 ngày cụ thể.
trong thời gian ngắn
D. Gửi 1 nhắc nhở về 1
nhiệm vụ
160 Câu sau phù hợp với vị C Dựa vào câu trước: Measure (n): biện
trí nào nhất trong các vị As you can only request pháp
trí [1], [2], [3] và [4]? vacation time up to four Reject (v): từ chối
“Hãy thực hiện những months in advance, you may
biện pháp này để đảm want to consider
bảo rằng đơn của bạn downloading the 159 EZ-Cal
sẽ không bị từ chối.” smartphone app.
A. [1] Vì bạn chỉ có thể yêu cầu nghỉ
B. [2] phép trước 4 tháng, bạn có
C. [3] thể sẽ muốn xem xét tải ứng
dụng cho điện thoại thông

1026
minh 159 EZ-Cal. Hãy thực
hiện những biện pháp này để
D. [4]
đảm bảo rằng đơn của bạn sẽ
không bị từ chối.
Dòng 2,3,4 đoạn 1 bài báo:
Earlier this year, the EU
Theo bài báo, điều gì đã
added strict regulations on
gây ra sự tăng giá của
bottled water, limiting the Strict (adj):
các công ty đồ uống?
mineral content far below the nghiêm ngặt
A. Những quy định mới
previous threshold. Mineral (n):
161 của chính phủ A
Vào đầu năm nay, EU đã khoáng chất
B. Thiếu hụt nguyên liệu
thêm những quy định nghiêm Threshold (n):
C. Tiền trả lương cho
ngặt hơn với nước uống đóng ngưỡng
nhân viên
chai, hạn chế lượng khoáng
D. Sự tăng giá nhiên liệu
chất thấp hơn nhiều so với
ngưỡng trước đây.
Dòng 1,2 đoạn 2 bài báo:
The change was announced
in early March. From that
Từ “point” ở đoạn 2,
point, sales of the Sprirex-80-
dòng 1 gần nghĩa với Purify (v): thanh
a system that effectively
A. địa điểm lọc
162 C purifies water-skyrocketed.
B. chi tiết Skyrocket (v):
Sự thay đổi được công bố nào
C. ngay lập tức tăng vọt
đầu tháng 3. Ngay tại thời
D. mục đích
điểm đó, doanh số của Spirex
80-1 hệ thống lọc nước hiệu
quả- tăng vọt.
163 Bài báo chỉ ra Vaka Tech D Dòng 1,2 đoạn 2 bài báo: Competitor (n):
đã làm gì? The change was announced đối thủ
A. Thay đổi thiết kế của in early March. From that
Spirex-60 point, sales of the Sprirex-80-
B. Chuyển tới 1 nước a system that effectively

1036
purifies water-skyrocketed.
khác ở Châu Âu Sự thay đổi được công bố nào
C. Mua lại 1 trong đầu tháng 3. Ngay tại thời
những đổi thủ của nó điểm đó, doanh số của Spirex
D. Tạo ra 1 hệ thống lọc 80-1 hệ thống lọc nước hiệu
quả- tăng vọt.
Tin nhắn Mr. Auyer lúc 9:08
A.M:
Hi, Deandra and Paola. Could
we review the résumé for the
Tại sao Mr. Auyer lại
tax compliance officer
bận vào buổi sáng?
position sometime in the
A. Ông ấy sẽ cho ban
afternoon instead of at 10? I
giám đốc 1 chuyến
need to cover Mr. Hong’s Tax compliance
tham quan
presentation at the board officer (n): nhân
B. Ông ấy phải thuyết
164 B meeting. viên tuân thủ
trình thay 1 đồng
Chào, Deandra và Paola. thuế
nghiệp
Chúng ta có thể đánh giá Urgent (adj): gấp
C. Ông ấy phải tới thăm
những sơ yếu lý lịch cho vị trí
1 chi nhánh
nhân viên tuân thủ thuế vào
D. Ông ấy có 1 báo cáo
lúc nào đó chiều nay thay vì
khẩn phải hoàn thành
lúc 10 giờ được không? Tôi
cần thay Mr. Hong thuyết
trình ở cuộc họp ban giám
đốc.
165 Tại sao Ms. Calteaux lại A Tin nhắn Ms. Calteaux lúc Quarterly (adv):
nghĩ họ nên gặp nhau ở 9:09 A.M: theo quý
phòng nhân viên? How about 3 P.M? We could Lounge (n):
A. Vì phòng họp sẽ get in the meeting room to go phòng chờ
được sử dụng over everything.
B. Vì thức ăn được phép 3 P.M thì sao? Chúng ta có
sử dụng trong khu vực thể gặp nhau tại phòng họp

1046
và xem qua tất cả chúng.
Tin nhắn Mr. Auyer lúc 9:10
A.M:
That’ll be a problem.
According to the online
schedule, the IT team will be
in there all day for their
C. Vì nó gần nhất với quarterly training.
văn phòng của Mr. Đó sẽ là 1 vấn đề đấy. Theo
Auyer lịch trình online, đội IT sẽ ở
D. Vì nó có không gian đó cả ngày cho việc huấn
thêm cho khách tới luyện theo quý của họ.
thăm Tin nhắn Ms. Calteaux lúc
9:11 A.M:
We could meet in the
employee lounge. It’s usually
empty.
Chúng ta có thể sử dụng
phòng nhân viên. Nó thường
xuyên để trống.
166 Lúc 9:13 A.M, Ms. C Tin nhắn Ms. Gomez lúc 9:12 Candidate (n):
Calteux gợi ý gì khi viết A.M: ứng viên
“không cần thiết đâu”? OK. Should I bring my laptop
A. Mr. Auyer không cần so I can look at the electronic
phải giúp với 1 dự án versions of the files?
B. Ông ấy đã liên lạc với OK. Tôi có nên mang theo
1 vài ứng viên rồi laptop để tôi có thể nhìn
C. Ms. Gomez sẽ không phiên bản điện tử của tập tin
cần sử dụng laptop được không?
D. Ms. Gomez không Tin nhắn Ms. Calteaux lúc
nên đánh giá trước các 9:13 A.M?
tập tin That’s not necessary. I’ll print

1056
paper copies for everyone.
không cần thiết đâu. Tôi sẽ in
những bản sao giấy cho mọi
người.
Tin nhắn Ms. Calteaux lúc
9:09 A.M:
How about 3 P.M? We could
get in the meeting room to go
over everything.
Mọi người sẽ gặp nhau 3 P.M thì sao? Chúng ta có
vào lúc nào hôm nay? thể gặp nhau tại phòng họp
A. Lúc 10:00 A.M và xem qua tất cả chúng. Due (adj): đến
167 C
B. Lúc 1:00 P.M Tin nhắn Ms. Gomez lúc 9:10 hạn
C. Lúc 3:00 P.M A.M:
D. Lúc 4:00 P.M That works perfectly for me.
I’m still working on the report
that’s due at 1 P.M
Điều đó hoàn hảo với tôi. Tôi
vẫn đang làm báo cáo mà sẽ
đến hạn lúc 1 P.M
168 Tại sao Ms. Urmanski lại A Dòng 1,2,3 đoạn 1 bức thư: Outreach (n): sự
gửi thư? I recently met with a tiếp cận
A. Để gợi ý tham gia 1 colleague of mine who is in Leader (n): lãnh
cuộc thi charge of the Community đạo
B. Để tuyển giám khảo Outreach Contest to promote
cho 1 ban giám khảo quality-of-life improvements.
C. Để gia hạn 1 lời mời Based on the ideas you
tham gia 1 câu lạc bộ presented at our last
D. Để thông báo Mr. Millennial Leaders Club
Streich về 1 vị trí trống meeting, I believe that you
would be an excellent fit for

1066
this event.
Tôi vừa gặp với 1 người đồng
nghiệp đang đảm nhận cho
cuộc thi tiếp cận cộng đồng
để quảng báo cho những cải
thiện chất lượng cuộc sống.
Dựa vào những ý tưởng bạn
trình bày ở cuộc gặp mặt câu
lạc bộ những lãnh đạo thế hệ
Millennial lần trước của
chúng ta, tôi nghĩ bạn sẽ là 1
mảnh ghép xuất sắc cho sự
kiện này.
Dòng 4,5 đoạn 1 bức thư:
Your program of relaxation
Lĩnh vực chuyên môn techniques for reducing stress Technique (n): kỹ
của Mr. Streich là gì? and preventing illness is sure thuật
A. Đầu tư to impress the judging panel. Relaxation (n):
169 C
B. Công nghệ Chương trình về kỹ thuật thư thư giãn
C. Sức khỏe giãn để giảm áp lực và ngăn Prevent (v): ngăn
D. Sản xuất chặn ốm đau của bạn chắc chặn
chắn sẽ gây ấn tượng với ban
giám khảo.
Dòng 2,3 đoạn 2 bức thư:
Từ “meet” ở đoạn 2, You easily meet the entry
dòng 2, gần nghĩa nhất criteria, so I believe you Criteria (n): tiêu
với would definitely make it pass chí
170 A. thu thập D the screening phase. Screening (n):
B. chào mừng Bạn dễ dàng đáp ứng những sàng lọc
C. giữ ổn định tiêu chí đầu vào, nên tôi tin
D. Đáp ứng bạn chắc chắn sẽ vượt qua
giai đoạn sàng lọc.

1076
Đoạn 3 bức thư:
I’ve taken the liberty of
downloading and printing the
application form, which you
will find enclosed. You must
complete and send it, along
with your program
Mr. Streich nên làm gì description and a copy of Take the liberty
vào ngày 30/04? your passport or driver’s of Ving: mạn
A. Tải xuống 1 mẫu đơn license for identification phép làm gì
171 B. Nộp những tài liệu B purposes, no later than April Description (n):
được yêu cầu 30. mô tả
C. Phản hồi 1 câu hỏi Tôi đã mạn phép tải xuống và Purpose (n): mục
D. Gia hạn 1 hộ chiếu in ra đơn đăng ký, mà bạn sẽ đích
tìm thấy được đính kèm. Bạn
phải hoàn thành và gửi nó,
kèm với mô tả chương trình
của bạn và 1 bản sao hộ chiếu
hoặc bằng lái xe vì các mục
đích nhận dạng, không muộn
hơn ngày 30/04.
172 Chủ đề chính bài báo là C Đoạn 1 bài báo: The number Competition (n):
gì? of new Internet customers in sự cạnh tranh
A. Sự phổ biến của các Indonesia is nearly three Rural (adj): nông
doanh nghiệp dựa trên times that of other countries thôn
Internet over the same one-year Period (n): giai
B. Những phương pháp period. Competition among đoạn
marketing phổ biến Internet service providers has
nhất heated up as more and more
C. Sự tăng trưởng people, especially in rural
nhanh của 1 ngành công communities, come online.
nghiệp

1086
Con số khách hàng sử dụng
Internet mới ở Indonesia cao
gấp 3 so với các nước khác
D. Những công ty tốt trong cùng 1 giai đoạn 1 năm.
nhất để làm việc ở Sự cạnh tranh của những nhà
Indonesia cung cấp Internet đã nóng lên
vì ngày càng nhiều người, đặc
biệt là ở những cộng đồng ở
nông thôn, bắt đầu lên mạng.
173 Điều gì được gợi ý về D Dòng 2,3,4 đoạn 3 bài báo: Stable (adj): ổn
Dhanas Web? If customers cannot rely on a định
A. Giá của nó quá cao stable connection, they Downfall (n): sự
B. Công việc kinh doanh simply change to another sụp đổ
chính của nó là các gói provider. This is what caused Market share (n):
điện thoại the downfall of Dhanas Web, cổ phần
C. Nó là doanh nghiệp which went out of business
lâu đời nhất trong khu two months ago after
vực previously holding the second
D. Nó có các dịch vụ highest amount of market
không có uy tín share.
Nếu khách hàng không thể có
1 đường truyền ổn định, họ
đơn giản sẽ thay đổi sang nhà
cung cấp khác. Đây là điều đã
gây ra sự sụp đổ của Dhanas
Web, công ty đã ngừng hoạt
động 2 tháng trước sau khi
trước đó nắm giữ cổ phần lớn
thứ 2.
Giải thích: vì dịch vụ của
Dhanas Web không tốt nên
khách hàng đã chuyển qua

1096
nhà cung cấp khác, khiến
công ty ngừng hoạt động
Dòng 3,4 đoạn 4 bức thư:
It works continually to
provide faster Internet speeds
Họ liên tục cố gắng để cung
cấp tốc độ Internet nhanh
hơn
Điều gì không được
=> Loại C
nhắc tới về chiến lược
Dòng 5 đoạn 4 bức thư: Resolve (v): giải
của Sandang Tech?
Sandang Tech’s focus is on quyết
A. Cung cấp dịch vụ xem
young professionals Technical issue
video
Sanda Tech nhắm tới đối (n): vấn đề kỹ
174 B. Nhắm tới khách hàng A
tượng khách hàng trẻ thuật
trẻ
=> Loại B Has a reputation
C. Tăng tốc độ mạng
Dòng 7,8 đoạn 4 bức thư: for: có danh tiếng
của nó
It also has a reputation for trong việc gì
D. Giải quyết các vấn đề
making same-day repairs to
kỹ thuật nhanh chóng
broken lines and routers.
Họ cũng có danh tiếng trong
việc có những sửa chữa
đường dây và router trong
ngày.
=> Loại D
175 Câu sau phù hợp với vị B Dựa vào câu sau: Shrink (v): thu
trí nào nhất trong các vị As a result, most new nhỏ
trí [1], [2], [3] và [4]? customers are not first-time Pool (n): nhóm
“Nhóm khách hàng Internet users, but rather Saturation (n): sự
được dự đoán là sẽ thu transferred customers from bão hòa
nhỏ lại do sự bão hòa other companies.
cao trong thị trường” Nhóm khách hàng được dự
đoán là sẽ thu nhỏ lại do sự

1106
bão hòa cao trong thị trường.
Kết quả là, hầu hết những
A. [1]
khách hàng mới sẽ không
B. [2]
phải là những người sử dụng
C. [3]
Internet lần đầu, mà là những
D. [4]
khách hàng chuyển từ công ty
khác qua.
Đoạn 2 e-mail 1:
This order puts you into the
category of “High-Volume
Customer”, meaning that you
Điều gì là 1 trong những are now eligible to join our
mục đích của e-mail đầu High-Volume Customer
High-volume (n):
tiên? Rewards Program … You’ll
số lượng lớn
A. Để lấy phản hồi về 1 also be sent free samples of
Category (n):
dịch vụ new products as they come
danh mục
B. Để giải thích 1 cơ hội out.
176 B Sample (n): mẫu
cho các doanh nghiệp Đơn hàng này đặt bạn vào
thử
C. Để quảng bá 1 sản danh mục “Khách hàng có số
Come out
phẩm dọn dẹp lượng lớn”, có nghĩa là bạn
(phrasal verb): ra
D. Để quảng cáo 1 giờ được phép gia nhập
mắt
chương trình khách chương trình phần thưởng
hàng trung thành mới cho khách hàng có số lượng
lớn … Bạn cũng sẽ được gửi
những mẫu thử của sản phẩm
mới của chúng tôi miễn phí
khi chúng ra mắt.
177 Điều gì không được B Dòng 3,4 đoạn 2 e-mail 1: Advance notice
nhắc tới như 1 lợi ích The card allows you to get (n): thông báo
của HVCR? five percent off all orders for trước
A. Giá sản phẩm thấp a twelve-month period. Complimentary
hơn Thẻ cho phép bạn giảm 5%

1116
toàn bộ đơn hàng trong thời
gian 12 tháng.
=> Loại A
Dòng 4,5 đoạn 2 e-mail 1:
You’ll also be able to sign up
for next-day delivery instead
of five-day delivery, even
without advance notice.
Bạn cũng sẽ được đăng ký
B. Các thông báo trước
dịch vụ giao hàng vào ngày
về đợt giảm giá
hôm sau thay vì giao hàng
C. Những mẫu thử miễn
trong 5 ngày, kể cả khi không (adj): miễn phí
phí
có thông báo trước.
D. Vận chuyển hàng qua
=> Loại D
đêm
Dòng 6,7 đoạn 2 e-mail 1:
You’ll also be sent free
samples of new products as
they come out.
Bạn cũng sẽ được gửi những
mẫu thử của sản phẩm mới
của chúng tôi miễn phí khi
chúng ra mắt.
=> Loại C
178 Điều gì được gợi ý về C Dòng 6,7 đoạn 2 e-mail 1: Oversee (v): giám
Mr. Dellucci? This would apply to any of sát
A. Ông ấy viết 1 bài your three hotel branches. Branch (n): chi
đánh giá về dụng cụ lau Điều này sẽ được áp dụng tại nhánh
dọn sàn Lemontime bất kì nơi nào trong 3 chi
B. Ông ấy muốn thêm nhánh khách sạn của bạn.
nhiều sản phẩm vào
đơn hàng
C. Ông ấy giám sát

1126
nhiều hơn 1 địa điểm
doanh nghiệp
D. Ông ấy trả tiền giao
hàng nhanh cho 1 vài
sản phẩm
179 Mr. Dellicco có khả C Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail 1: Fee (n): phí
năng sẽ nhận được đơn Your shipment is currently
hàng vào khi nào? scheduled to arrive on
A. Vào 19/11 November 24.
B. Vào 20/11 Đơn hàng của bạn dự kiến sẽ
C. Vào 23/11 được giao vào ngày 24/11.
D. Vào 24/11 Đoạn 3 e-mail 1:
To sign up, please respond to
this e-mail. If you do so by
5P.M today, you’ll be able to
receive your current order
one day early.
Để đăng ký, hãy phản hồi e-
mail này. Nếu bạn làm thế
trước 5 P.M hôm nay, bạn sẽ
nhận được đơn hàng hiện tại
của bạn sớm hơn 1 ngày.
Dòng 1 đoạn 1 e-mail 2:
I am interested in HVRC
membership, so please bill my
account for the $95
membership fee.
Tôi rất hứng thú về chương
trình thành viên HVRC, nên
hãy tính vào tài khoản của tôi
khoản phí thành viên $95.

1136
Giải thích: Mr. Dellucci đã
đăng ký chương trình thành
viên nên sẽ được giao hàng
sớm 1 ngày là ngày 23/11.
Dòng 1,2,3 e-mail 2:
Also, for the last shipment,
Mr. Dellucci nói với Ms. the delivery person left the
Emmerson về điều gì? box on the reception desk
A. 1 kiện hàng có sản while the receptionist had
phẩm bị sai stepped out, so it sat there Left unattended ~
B. 1 kiện hàng bị bỏ mặc for several minutes with no no one keeping
180 không ai trông B one keeping an eye on it. an eye on it
C. Ông ấy nhận 1 vài sản Đồng thời, trong chuyến hàng Receptionist (n):
phẩm bị hư hỏng lần trước, người giao hàng để nhân viên lễ tân
D. Ông ấy bị tính thêm chiếc hộp ở bàn tiếp tân
phí cho 1 việc vận trong khi nhân viên lễ tân đã
chuyển bước ra ngoài, nên nó đã đặt
ở đấy vài phút mà không có ai
trông coi.
181 Tại sao Mr. Leroy gửi C Dòng 1,2 đoạn 1 bức thư: Release form (n):
bức thư? Thank you for sending in your biểu mẫu phát
A. Để yêu cầu 1 vài updated photo of release hành
chỉnh sửa cho 1 tấm form, which shows that we
ảnh have permission to use the
B. Để cung cấp cho Ms. photo for a limited purpose
Shaw 1 vị trí công việc once you receive a payment
C. Để xác nhận đã nhận from us.
1 biểu mẫu Cảm ơn vì đã gửi tôi hình ảnh
D. Để xin lỗi vì 1 sự cập nhật của biểu mẫu phát
chậm trễ hành mà cho thấy chúng tôi
được phép sử dụng ảnh cho 1
số mục đích được hạn chế 1

1146
khi bạn đã nhận được tiền từ
chúng tôi.
Dòng 2,3 đoạn 1 bức thư:
Cái gì sẽ được gửi cho As usual, your payment for
Ms. Shaw vào lúc sau any outstanding commission
của tháng này? will be issued on the 20th of Commission (n):
A. 1 phân công công this month. khoản hoa hồng
182 D
việc Như thường lệ, khoản thanh Assignment (n):
B. 1 cuốn tạp chí mới toán cho bất kì khoản hoa sự phân công
C. 1 hợp đồng hồng chưa được thanh toán
D. 1 số tiền nào sẽ được chuyển vào ngày
20 của tháng này.
Dòng 1,2 đoạn 2 bức thư:
I’m also pleased to inform
Điều gì là đúng về tòa you that Kirwan Publishing
soạn Kirwan? will launch several new
A. Nó sẽ mở 1 phòng publications in the coming
ban về chụp ảnh mới months, so we will be relying
Nominate (v): đề
B. Nó dự định mở rộng on freelance photography
cử
183 các dòng sản phẩm B services more than ever.
Publication (n):
C. Nó đã trải qua sự tụt Tôi cũng rất vui mừng thông
ấn phẩm
giảm trong lượng người báo rằng tòa soạn Kirwan sẽ
đọc ra mắt 1 vài ấn phẩm mới
D. Nó được đề cử 1 giải trong các tháng tới, nên
thưởng chúng tôi sẽ phải dựa vào các
dịch vụ chụp ảnh tự do hơn
bao giờ hết.
184 Điều gì được ngụ ý về B Dòng 2,3.,4 đoạn 2 bức thư: Contribute (v):
Mr. Hudson? We’re offering a fifty percent đóng góp
A. Ông ấy cung cấp thư discount on all magazines to Obtain (v): lấy
giới thiệu cho Ms. Shaw freelancers who have Checkout page
B. Ông ấy gần đây đã contributed to any of our (n): trang thanh

1156
magazines in the past month.
The discount can be obtained
by using the code REF561 on
the online checkout page.
xuất bản ấn phẩm qua Chúng tôi đang cung cấp giảm
tòa soạn Kirwan giá 50% tất cả tạp chí cho
C. Ông ấy là khách hàng những người làm việc tự do toán
thân thiết của tòa soạn đã có đóng góp cho tạp chí Letter of
Kirwan của chúng tôi trong các tháng reference (n): thư
D. Ông ấy là biên tập vừa qua. Khuyến mãi có thể giới thiệu
viên của Outdoor được lấy bằng cách nhập mã
Monthly REF561 trên trang thanh toán
trực tuyến.
Dòng 5 đoạn 3 trang web:
Discount Code (REF561)
Mã giảm giá (REF561)
185 Điều gì được gợi ý về C Dòng 2 đoạn 1 trang web: Expire (v): hết
đơn hàng của Mr. February special: Subscribe to hạn
Hudson? three or more magazines and Complimentary
A. Nó sẽ tự động được receive a complimentary (adj): miễn phí
gia hạn calendar.
B. Nó sẽ được gửi tới Ưu đãi tháng 2: đăng ký 3 tạp
nhiều địa chỉ chí hoặc nhiều hơn và nhận 1
C. Nó bao gồm 1 quà cuốn lịch miễn phí.
tặng miễn phí Dòng 1-4 đoạn 3 trang web:
D. Nó sẽ hết hạn trong Product description(s):
khoảng 2 tháng Outdoor Monthly 1-year
subscription
Under the Stars 1-year
subscription
Wildlife Insider 1-year

1166
subscription
Mô tả sản phẩm:
Outdoor Monthly 1 năm đăng

Under the Stars 1 năm đăng

Wildlife Insider 1 năm đăng ký
Dòng 4,5 đoạn 1 e-mail:
Mục đích của e-mail của
Based on the feedback we’re
Mr. Wallace là gì?
previously received from the
A. Để yêu cầu 1 biểu
staff, we thought that a
mẫu phản hồi
traditional dance show would
B. Để đổi lịch 1 cuộc
186 C be the best.
họp
Dựa trên những phản hồi
C. Để báo cáo về 1
chúng tôi nhận được từ nhân
quyết định
viên, chúng tôi nghĩ rằng 1
D. Để lên lịch 1 cuộc
buổi biểu diễn nhảy truyền
phỏng vấn công việc
thống sẽ là tốt nhất.
Điều gì được gợi ý về Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail:
Ms. Dana trong e-mail? How are you? I hope you are
A. Cô ấy từng làm việc ở getting used to the
rạp Horizon differences between the
B. Cô ấy gần đây chuyển Convington branch and our
Cultural event (n):
187 tới 1 chi nhánh mới B branch.
sự kiện văn hóa
C. Cô ấy gợi ý tham dự Bạn thế nào rồi? Tôi mong
nhiều hơn nữa các sự bạn đã làm quen được với sự
kiện văn hóa khác biệt giữa chi nhánh
D. Cô ấy bị mất 1 vài Convington và chi nhánh của
tấm vé cho 1 buổi diễn chúng ta.
188 Lợi ích nào của việc đặt D Dòng 3 đoạn 1 tờ rơi: Flyer (n): tờ rơi
vé chỗ online được Or book online to avoid ticket
nhắc tới trong tờ rơi? handling fee.

1176
A. Chọn trước chỗ đỗ xe
B. Có nhiều lựa chọn
chỗ ngồi hơn
Hoặc đặt vé online để tránh
C. Nhận những khuyến
phí xử lý vé.
mãi đồ giải khát
D. Tránh phí xử lý trách
nhiệm
Dòng 4,5 đoạn 2 e-mail:
It seems like our budget of
five hundred dollars will cover
the tickets for all staff
Có bao nhiêu người làm
members with a little left over
việc ở Ingram Eden?
for the parking fees.
A. 10
189 C Có vẻ như ngân sách 500 đô Fee (n): phí
B. 20
la của chúng ta sẽ chi trả đủ
C. 40
cho tất cả nhân viên với 1
D. 50
chút còn lại cho phí đỗ xe.
Dòng 4 đoạn 2 tờ rơi:
40 tickets: $480
40 vé: $480
190 Nhân viên tại Ingram D Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail:
Eden sẽ có khả năng sẽ On the event day, everyone
tham gia buổi 1 biểu will work a half day in the
diễn khi nào? morning, attend the show in
A. 02/04 the afternoon, and return to
B. 05/04 the office by early evening.
C. 09/04 Vào ngày diễn ra sự kiện, mọi
D. 12/04 người sẽ làm nửa ngày vào
buổi sáng, tham gia buổi biểu
diễn vào buổi chiều và quay
lại sớm vào buổi tối.

1186
Dòng 5 cột 1,2 lịch trình:
April 12: 2:00 P.M
Ngày 12/04: 2:00 P.M
Dòng 2,3 đoạn 1 bản ghi nhớ:
We understand that this is an
Trong bản ghi nhớ, cụm inconvenience, but we’re
từ “get by” ở đoạn 1, certain that you will be able
Inconvenience
dòng 3 gần nghĩa với to get by with the temporary
(n): sự bất tiện
191 A. giải quyết A setup as necessary.
Temporary (adj):
B. nhận Chúng tôi hiểu rằng đây là 1
tạm thời
C. chấp thuận sự bất tiện, nhưng chúng tôi
D. vượt qua chắc chắn rằng bạn sẽ có thể
giải quyết với vấn đề thiết lập
tạm thời nếu cần thiết.
Dòng 6 đoạn 1 bản ghi nhớ:
Phòng kế toán được đặt
Week 2 (May 9-15):
ở đâu trong tòa nhà tập
Accounting
đoàn Perine?
Tuần 2 (09-15/05): phòng kế Enterprise (n):
192 A. Ở tầng 2 D
toán tập đoàn
B. Ở tầng 3
Dòng 3 cột 1,2 lịch trình
C. Ở tầng 4
Week 2: 5th floor
D. Ở tầng 5
Tuần 2: tầng 5
Dòng 3 cột 3 lịch trình:
Điều gì không được Repaint walls, build
nhắc tới như 1 phần của cupboards at the end of
dự án cải tạo? hallway
A. Sửa chữa sàn Sơn lại tường, lắp đặt tủ đựng Floor tile (n): gạch
193 C
B. Lắp đặt cửa sổ mới đồ ở cuối hành lang lát sàn
C. Trải thảm => Loại D
D. Thêm 1 khu vực lưu Dòng 4 cột 3 lịch trình:
trữ Repaint walls, window
installation x12

1196
Sơn lại tường, lắp đặt cửa sổ
x12
=> Loại B
Dòng 5 cột 3 lịch trình:
Repaint walls, fix broken floor
tiles
Sơn lại tường, sửa gạch lát
sàn bị hỏng
=> Loại A
194 Điều gì là đúng về tập B Đoạn 2 bản ghi nhớ: Avenue (n): đại lộ
đoàn Perine? In Week 5 (May 30-June 5), Entrance (n): lối
A. Tòa nhà của nó sẽ renovations will take place in vào
được sơn lại toàn bộ the lobby. The main entrance As part of sth:
B. Lối vào chính của nó will be closed during this như 1 phần của
ở trên đại lộ Saginaw time, so employees and cái gì
C. Nhân viên của nó yêu visitors should use the door
cầu những nâng cấp tại on the eastern side of the
địa điểm building.
D. Dịch vụ lễ tân của nó Vào tuần 5 (30/05-05/06),
sẽ ngừng trong 1 tuần việc cải tạo ở sảnh sẽ diễn ra.
Lối vào chính sẽ đóng trong
thời gian này, nên nhân viên
và khách nên sử dụng cửa ở
lối vào phía Đông của tòa nhà.
Dòng 1,2 đoạn thông báo:
The Saginaw Avenue
entrance to our building will
be closed from May 30 to
June 5 as part of the
renovation work.
Lối vào tòa nhà của chúng ta
tại đại lộ Saginaw sẽ được

1206
đóng như 1 phần của công
việc cải tạo.
Dòng 6,7,8 đoạn thông báo:
If it is easier to see visitors at
an off-site location, you may
Tại sao nhân viên được
be eligible to have the
khuyên nên liên lạc với
expenses covered by
Ms. Butler?
company funds. See Eleanor
A. Để cung cấp tên của Eligible (adj):
Butler to get permission in
khách được phép
195 B advance.
B. Đê nhận chấp thuận Security pass (n):
Nếu sẽ là dễ dàng hơn nếu
về tiền quỹ mã an ninh
gặp khách hàng tại 1 địa điểm
C. Để để về mã an ninh
ngoài công ty, bạn có thể
D. Để được cập nhật về
được phép có chi phí được
1 dự án
chi trả bởi quỹ công ty. Gặp
Eleanor Butler để xin sự chấp
thuận trước.
Dòng 3 cột 1,2 lịch trình:
Moday, May 13
Hoạt động nào đã được - Presentation of fabric
hoàn thành vào ngày options by Stroop Supplies
13/05? - Request rush order on
A. Những thiết kế đã selected items
được quảng cáo Thứ 2, ngày 13/05 Fabric (n): vải
196 B. Các bài thuyết trình C - Bài thuyết trình về lựa chọn Assign (v): phân
đã được phân công vải bởi nhà cung cấp Stroop công
C. Các loại vải đã được - Đặt hàng nhanh những sản
đặt phẩm được chọn
D. Các mẫu thử đã được Giải thích: sau buổi thuyết
chuyển tới trình từ nhà cung cấp thì các
loại vải được chọn đã được
đặt ngay

1216
Ms. Culver gợi ý điều gì
về những sản phẩm Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
mẫu đã được hoàn Having reviewed the Production cost
thành? production costs and the high (n): chi phí sản
A. Chúng phù hợp cho quality of the completed xuất
nhu cầu của công ty cô samples, I believe Gaskell Sb/sth’s needs:
ấy Creations is the right choice nhu cầu của ai/
197 B. Chất lượng của chúng A for this project. cái gì
có thể ảnh hưởng tới Sau khi đánh giá chi phí sản Affect (v): ảnh
giá bán xuất và chất lượng cao của hưởng
C. Chúng được làm bởi sản phẩm mẫu đã được hoàn Inexperienced
những thợ không có thành, tôi tin Gaskell (adj): không có
kinh nghiệm Creations là sự lựa chọn hợp kinh nghiệm
D. Chúng tới muộn hơn lý cho dự án này.
dự tính ban đầu
198 Ms. Culver có khả năng C Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail: Foreman (n):
đã gặp người giám sát Last Thursday, I participated quản đốc
nhà máy khi nào? in the quality control Express (v): bày
A. Ngày 12/05 inspection of the first ten tỏ
B. Ngày 16/05 dresses. The following Uneven (adj):
C. Ngày 17/05 morning, I met with the không đồng đều
D. Ngày 18/05 factory foreman to express
my concerns about uneven
hemlines.
Thứ 5 tuần trước, tôi tham
gia vào buổi kiểm tra chất
lượng của 10 chiếc váy đầu
tiên. Sáng hôm sau, tôi gặp
quản đốc nhà máy để bày tỏ
những quan ngại của tôi về
những đường viền may không

1226
đồng đều.
Dòng 1,2,3 đoạn 3 e-mail:
I had a teleconference with
Lily Zemanski this morning,
during which I explained that
the only issue with our
potential partnership is that
Gaskell Creations does not fit
our mission statements. Ms.
Zemanski promised that the
Ms. Zemanski đã đảm
company would take
bảo về điều gì vào ngày
measures next month to Teleconference
21/05?
resolve the issue to our (n): họp trực
A. Nhiều công nhân sẽ
satisfaction. tuyến
được thuê ngay lập tức
Tôi đã có 1 cuộc họp trực Partnership (n):
B. Các sản phẩm sẽ
tuyến với Lily Zemanski sáng sự hợp tác
được sản xuất trong
199 D nay, trong thời gian đó tôi giải Mission
thời gian ngắn
thích rằng vấn đề duy nhất statement (n): sứ
C. Những mẫu vải thân
với sự hợp tác triển vọng này mệnh
thiện môi trường sẽ
là Gaskell Creations không Potential (adj):
được sử dụng
phù hợp với sứ mệnh của tiềm năng
D. Gaskell Creations sẽ
chúng ta. Ms. Zemanski hứa
nâng cao xếp hạng an
rằng công ty sẽ có những biện
toàn của nó
pháp tháng sau để giải quyết
vấn đề này theo mong muốn
của chúng ta.
Dòng 3,4 đoạn 1 bài báo:
To secure the contract,
Gaskell made several training
and equipment upgrades in
June to bring its safety rating
up.

1236
Để đảm bảo cho hợp đồng,
Gaskell đã có 1 vài nâng cấp
về huấn luyện và thiết bị vào
tháng 6 để nâng cao xếp hạng
an toàn của công ty.
Ms. Zemanski gợi ý điều
Dòng 3,4 đoạn 2 bài báo:
gì về công ty của cô ấy?
For the first time, we’re
A. Có 1 nhu cầu cao cho
turning away job applicants
công việc của nó Job applicant (n):
because we don’t have room
B. Có 1 kế hoạch mở chi ứng viên công
200 A for them.
nhánh mới việc
Lần đầu tiên trong đời, chúng
C. Nó là nhà tuyển dụng
tôi phải từ chối ứng viên vì
lớn nhất ở Clairsville
chúng tôi không có đủ chỗ
D. Nó hiện tại đang tìm
cho họ.
những nhà đầu tư mới

1246
TEST 9
PART 5

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Bám theo nghĩa: Giao
thông đã được chuyển
hướng trong khi đội thi
công sơn lại làn đường Giao thông đã được chuyển
mới … những con phố ở hướng trong khi đội thi Reroute (v):
101 C trung tâm. công sơn lại làn đường mới Chuyển hướng
A. hơn là trên những con phố ở trung
B. cho đến khi tâm.
C. trên
D. vì
=> Chọn C
Đứng sau … là danh từ Những khách có nhu cầu
brochure với những thiết bị nhà bếp Kitchen appliance
102 B => Đáp án là 1 tính từ sở chất lượng cao nên đọc (n): thiết bị nhà
hữu cuốn sách giới thiệu của bếp
=> Chọn B chúng tôi.
103 C Bám theo nghĩa: Trong Trong những bài báo có Journal (n): báo
những bài báo có trong tờ trong tờ báo tháng này, hầu
báo tháng này, hầu hết hết người đọc đều đồng ý
người đọc đều đồng ý rằng mẩu báo của Ms.
rằng mẩu báo của Ms. Cavalcanti là nhiều thông
Cavalcanti là … nhất. tin nhất.
A. nhanh chóng
B. không hài lòng
C. nhiều thông tin
D. liên tục

1256
=> Chọn C
Đứng trước … là mạo từ Nhân viên ngân hàng đảm Assure (v): đảm
the bảo với Ms. Reeves rằng sự bảo
104 D
=> Đáp án là danh từ tuyệt mật của tài liệu sẽ Confidential (adj):
=> Chọn D được bảo vệ. tuyệt mật
Bám theo nghĩa: … ấn
tượng của nhóm nhảy
Winchell dẫn đến những
Rave review (n):
sự đánh giá cao từ những Màn trình diễn ấn tượng
đánh giá cao
nhà phê bình. của nhóm nhảy Winchell
105 B Result in (phrasal
A. Sự loại bỏ dẫn đến những sự đánh giá
verb): dẫn đến
B. Màn trình diễn cao từ những nhà phê bình.
việc
C. Việc cải tạo
D. Sự đền bù
=> Chọn B
Who have recently được Nhân viên gần đây đã tham
chia thì hiện tại hoàn gia hội thảo chuyên nghiệp Seminar (n): hội
106 C
thành được yêu cầu đưa ra phản thảo
=> Chọn C hồi.
Đứng trước … là sở hữu
cách water filter’s Thiết kế đổi mới của hệ Mold (n): ẩm mốc
Đứng sau … là danh từ thống lọc nước giảm sự Filter (n): bộ lọc
107 C
design tăng trưởng của ẩm mốc và Bacteria (n): vi
=> Đáp án là tính từ vi khuẩn trên bề mặt. khuẩn
=> Chọn C
Quảng cáo mới của Yao Commercial (n):
Câu có từ dấu hiệu than
Auto nhắm cụ thể tới đối quảng cáo
108 D => Đây là câu so sánh hơn
tượng trẻ hơn là chiến dịch Campaign (n):
=> Chọn D
từ năm ngoái. chiến dịch
109 C Bám theo nghĩa: Xin hãy Xin hãy đảm bảo rằng bạn Registration (n):
đảm bảo rằng bạn sẽ … sẽ nộp đơn đăng ký cho đăng ký
đơn đăng ký cho những những người tổ chức sự

1266
người tổ chức sự kiện
không muộn hơn thứ 6.
A. nhận được Event planner (n):
kiện không muộn hơn thứ
B. chấp nhận người tổ chức sự
6.
C. nộp kiện
D. khen ngợi
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Hội đồng
sẽ bàn bạn từng sản phẩm
được giới thiệu và chọn ra
Hội đồng sẽ bàn bạn từng
… có khả năng thành công Market success
sản phẩm được giới thiệu
thị trường cao nhất. (n): thành công
110 C và chọn ra 1 sản phẩm có
A. những sản phẩm khác trong thị trường
khả năng thành công thị
B. 1 vài sản phẩm
trường cao nhất.
C. 1 sản phẩm
D. cả 2 sản phẩm
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Quản lý
bán hàng yêu cầu … 1 vài
slide trong bài thuyết
trình. Quản lý bán hàng yêu cầu
111 D A. điều chuyển xem lại 1 vài slide trong bài
B. tài liệu thuyết trình.
C. tiêu chuẩn
D. xem lại
=> Chọn D
112 A Bám theo nghĩa: … vài Sau vài tuần đàm phán căng Negotiation (n):
tuần tranh luận căng thẳng, thương vụ sáp nhập đàm phán
thẳng, thương vụ sáp giữa GW Sports và Poncia Intense (adj):
nhập giữa GW Sports và Inc. cuối cùng cũng được căng thẳng
Poncia Inc. cuối cùng cũng chấp thuận. Merger (n): sự
được chấp thuận. sáp nhập

1276
A. Sau
B. Giữa
C. Trước
D. Kể cả
=> Chọn A
Loại A vì Meanwhile ở vị
Opinion (n): ý
trí đầu câu thường đi kèm
Mặc dù xem xét ý kiến của kiến
dấu phẩy
nhân viên là quan trọng, Be capable of
Loại B vì Rather đứng ở
113 C những người lãnh đạo phải doing sth: có khả
đầu cần đi cùng than
có khả năng đi theo cảm năng làm gì
Loại D vì Regardless
tính của họ. Instinct (n): cảm
thường đi với of
tính
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Những
người tới thăm công viên
nên lưu ý … đường ray có
thể rất dễ trơn trượt trong Những người tới thăm công Slippery (adj):
thời tiết mưa. viên nên lưu ý rằng đường trơn trượt
114 B
A. nên ray có thể rất dễ trơn trượt Trail (n): đường
B. rằng trong thời tiết mưa. ray
C. trong khi
D. của
=> Chọn B
115 B Đứng trước … là mạo từ Những quan chức thành Infrastructure (n):
an và danh từ phố Nashville dự định có 1 cơ sở hạ tầng
infrastructure sự đầu tư cơ sở hạ tầng
=> Đáp án là 1 danh từ để ngay khi ngân quỹ được giải
tạo thành 1 cụm danh từ phóng.
Bám theo nghĩa: Những
quan chức thành phố
Nashville dự định có 1 …
cơ sở hạ tầng ngay khi

1286
ngân quỹ được giải phóng.
B. sự đầu tư
D. những nhà đầu tư
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Maxwell
Cleaning Supplies … nước
rửa bát của họ loại bỏ dầu
mỡ tốt hơn bất kì nhãn Maxwell Cleaning Supplies Dissolve (v): loại
hàng nào khác. cho rằng nước rửa bát của bỏ
116 B
A. chỉnh sửa họ loại bỏ dầu mỡ tốt hơn Grease (n): dầu
B. cho rằng bất kì nhãn hàng nào khác. mỡ
C. dự định
D. liên quan
=> Chọn B
Viện kinh doanh Landsberry
Cấu trúc a broad range of
cung cấp 1 loạt các khóa Institute (n): viện
117 B sth: 1 loạt những cái gì
học cho các các chuyên gia Field (n): lĩnh vực
=> Chọn B
trong 1 số các lĩnh vực.
Những nhà sưu tập tác
Đứng trước … là động từ
phẩm nghệ thuật nên đánh Talent (n): tài
khuyết thiếu should
giá cao những tài năng năng
118 B => Đáp án là động từ
được giới thiệu ở triển lãm Value (v): đánh
không chia
mới của họa sĩ Ella giá
=> Chọn B
Padovesi.
119 C Bám theo nghĩa: Những Những người đã quen Rural area (n):
người đã quen thuộc với thuộc với thương hiệu sẽ khu vực nông
thương hiệu sẽ nhận ra nhận ra mẫu quần áo của thôn
mẫu quần áo của nhà thiết nhà thiết kế Paula Mazzi ở
kế Paula Mazzi …, kể cả khắp mọi nơi, kể cả các
các vùng nông thôn. vùng nông thôn.
A. nếu không

1296
B. thêm vào đó
C. khắp mọi nơi
D. lẫn nhau
=> Chọn C
Tổ chức diễu hành cộng
Đứng trước … là tobe be đồng trong tháng lạnh nhất
Parade (n): diễu
120 C => Đáp án là tính từ của năm sẽ không phải là
hành
=> Chọn C điều hợp lý cho những
người tổ chức.
Bám theo nghĩa: Nếu kiện
hàng của bạn không bao
gồm tất cả sản phẩm …
trong hóa đơn, hãy liên lạc Nếu kiện hàng của bạn
dịch vụ chăm sóc khách không bao gồm tất cả sản
Invoice (n): hóa
121 A hàng. phẩm được liệt kê trong
đơn
A. được liệt kê hóa đơn, hãy liên lạc dịch
B. đảm bảo vụ chăm sóc khách hàng.
C. thống trị
D. được nêu ra
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Người
thắng cuộc trong cuộc bầu
cử sẽ được công bố chính
thức … tất cả phiếu đã Người thắng cuộc trong Election (n): cuộc
được đếm. cuộc bầu cử sẽ được công bầu cử
122 D
A. bao giờ bố chính thức 1 khi tất cả Ballot (n): lá
B. từ phiếu đã được đếm. phiếu
C. những cái này
D. 1 khi
=> Chọn D
123 B Bám theo nghĩa: Cuộc họp Cuộc họp lựa chọn của hội Committee (n):
lựa chọn của hội đồng đồng tuyển dụng diễn ra rất

1306
tuyển dụng diễn ra rất
ngắn, vì các thành viên
đều … bỏ phiếu để yêu
cầu công việc cho Ms.
ngắn, vì các thành viên đều
Steele.
nhất trí bỏ phiếu để yêu cầu hội đồng
A. suýt
công việc cho Ms. Steele.
B. nhất trí
C. nỗ lực
D. thường xuyên
=> Chọn B
Đứng trước … là danh từ
government Các doanh nghiệp thường
Import (v): nhập
Sau … là in order to V cần xin sự cho phép từ
khẩu
124 B => Đáp án là 1 danh từ để chính phủ để nhập khẩu
Commercial (adj):
kết hợp thành cụm danh hàng hóa cho mục đích
thương mại
từ thương mại.
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Thẻ tên
được phát cho những
người tham gia hội thảo … Nametag (n): thẻ
mọi người có thể làm Thẻ tên được phát cho tên
quen với nhau dễ dàng những người tham gia hội Distribute (v):
125 C hơn. thảo để mọi người có thể phân phát
A. như thể là làm quen với nhau dễ dàng Get to know
B. trừ hơn. sb/sth: làm quen
C. để ai/cái gì
D. nếu
=> Chọn C
126 C Đứng trước … là trạng từ Khi được thu thập đầy đủ, Compile (v): thu
fully báo cáo phòng ban cho thấy thập
=> Đáp án là động từ xu hướng trong việc sự hài A trend toward
Câu đang được chia ở thì sth: xu hướng

1316
quá khứ
lòng cao của nhân viên. trong việc gì
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Nếu cả 2
nhóm muốn có những
điều chỉnh trong hợp đồng
… những thứ đã được Nếu cả 2 nhóm muốn có
đồng thuận trong buổi những điều chỉnh trong hợp
họp này, 1 buổi họp khác đồng ngoài những thứ đã Adjustment (n):
127 C
là cần thiết. được đồng thuận trong sự điều chỉnh
A. vào buổi họp này, 1 buổi họp
B. trong suốt khác là cần thiết.
C. ngoài
D. cho tới khi
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Vào ngày
phòng khám nha khoa
Shine chuyển vào phòng Landlord (n): chủ
Vào ngày phòng khám nha
hạng sang ở trên tầng 3, nhà
khoa Shine chuyển vào
chủ nhà đã thêm tên của Suite (n): phòng
phòng hạng sang ở trên
128 A nó vào bảng chỉ dẫn … hạng sang
tầng 3, chủ nhà đã thêm tên
A. dưới nhà Dental clinic (n):
của nó vào bảng chỉ dẫn
B. cho tới giờ phòng khám nha
dưới nhà.
C. trong suốt khoa
D. nhìn chung
=> Chọn A
129 A Bám theo nghĩa: Vào lúc Vào lúc bắt đầu buổi họp Spokesperson (n):
bắt đầu buổi họp báo, báo, người phát ngôn của người phát ngôn
người phát ngôn của công công ty báo cáo nhanh
ty … những phóng viên về những phóng viên về chi
chi tiết vụ sáp nhập. tiết vụ sáp nhập.
A. báo cáo nhanh

1326
B. đếm lại
C. bàn bạc
D. bày tỏ
=> Chọn A
Đứng trước … là trạng từ
BT Kitchens tối ưu không
completely
gian sử dụng của bạn bằng
Đứng sau … là danh từ Cabinet (n): tủ
130 B cách tạo ra những tủ đựng
cabinets đựng
được hoàn toàn tự thiết kế.
=> Đáp án là 1 tính từ
=> Chọn B

PART 6

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Câu có dấu hiệu will be Tạp chí của chúng tôi sẽ
Firm (n): công ty
131 B cho thì tương lai tiếp diễn nhắc đến công ty của bạn
Issue (n): số báo
=> Chọn B trong số báo tháng 11.
Bám theo nghĩa:
Mục “Style Star” của tạp
chí chúng tôi làm nổi bật
Mục “Style Star” của tạp chí
việc của những … đặt xu Highlight (v): làm
chúng tôi làm nổi bật việc
hướng cho việc thiết kế nổi bật
của những tập đoàn đặt xu
132 B nội thất. Interior design
hướng cho việc thiết kế nội
A. quy trình (n): thiết kế nội
thất.
B. tập đoàn thất
C. tài liệu
D. xu hướng
=> Chọn B
133 C Vế trước là lời mời phỏng Bạn có thời gian cho 1 cuộc Quote (n): trích
vấn qua điện thoại => Vế phỏng vấn qua điện thoại dẫn

1336
sau nói về lí do
A. Hội đồng sẽ chọn
những câu hỏi
B. Lượng độc giả của tạp
chí chúng tôi đang tăng với 1 trong những nhân
trưởng viên của chúng tôi không? 1 Readership (n):
C. 1 vài câu trích dẫn từ vài câu trích dẫn từ bạn sẽ lượng độc giả
bạn sẽ rất hữu ích rất hữu ích
D. Chúng tôi rất thích
những bức ảnh về căn
phòng được trang trí
=> Chọn C
Bám theo nghĩa:
Chúng tôi sẽ cần phải giữ
liên lạc với bạn cho tới …
Chúng tôi sẽ cần phải giữ
ngày 25/10 để có thể đáp
liên lạc với bạn cho tới
ứng được hạn ấn phẩm Publication (n):
trước ngày 25/10 để có thể
134 C của chúng tôi. ấn phẩm
đáp ứng được hạn ấn phẩm
A. bên cạnh
của chúng tôi.
B. của
C. trước
D. trong
=> Chọn C
135 B Bám theo nghĩa: Sau khi hoàn thành quá Process (n): quá
Sau khi … quá trình đóng trình đóng gói, chúng tôi sẽ trình
gói, chúng tôi sẽ e-mail e-mail cho bạn 1 lần nữa để Dispatch (v): gửi
cho bạn 1 lần nữa để thông báo với bạn sản đi
thông báo với bạn sản phẩm đã được gửi đi.
phẩm đã được phân phối.
A. loại bỏ
B. hoàn thành

1346
C. giao lộ
D. thế hệ
=> Chọn B
Vế sau … nói về việc sử
dụng 1 cái gì đó để theo
dõi tình trạng đơn hàng.
A. Bộ phận này hiện tại
Track (v): theo dõi
đang hết hàng Khi đó bạn sẽ nhận được 1
Component (n):
B. Tài khoản của bạn sẽ mã theo dõi. Bạn có thể sử
136 D bộ phận
nhận được số tiền chênh dụng nó để kiểm tra tình
Assembly (n): việc
C. Chúng tôi có thể trợ trạng đơn hàng của bạn.
lắp đặt
giúp bạn trong việc lắp đặt
D. Khi đó bạn sẽ nhận
được 1 mã theo dõi
=> Chọn D
Câu sử dụng cấu trúc as
soon as
Ngay khi bạn nhận được
Vế trước được chia thì
đơn hàng, chúng tôi khuyến Verify (v): xác
137 D hiện tại đơn
khích bạn xác nhận nội nhận
=> Vế sau cũng cần chia
dung có trên kiện hàng.
hiện tại đơn
=> Chọn D
138 A Bám theo nghĩa: Nếu có vấn đề gì, chúng tôi Solve (v): giải
Nếu có vấn đề gì, chúng có thể giải quyết nó dễ dàng quyết
tôi … giải quyết nó dễ hơn trong ngày giao hàng.
dàng hơn trong ngày giao
hàng.
A. có thể
B. hoàn thiện
C. có tài năng
D. có thể chấp nhận

1356
=> Chọn A
Câu sử dụng cấu trúc as
soon as
Vế sau câu được chia thì
tương lai đơn
=> Vế trước được chia ở Ngay khi cuộc gọi của bạn Per-minute
139 D hiện tại đơn hoặc hiện tại được kết nối, phí theo từng charge: phí theo
hoàn thành phút sẽ được tính. phút
Chủ ngữ your call không
thể tự kết nối mà phải
được kết nối
=> Chọn D
Bám theo nghĩa:
Vì những phí này rất đắt,
đội tài chính sẽ có thể sẽ
Vì những phí này rất đắt,
liên lạc với bạn để … lý do Contact (v): liên
đội tài chính sẽ có thể sẽ
cho cuộc gọi. lạc
140 C liên lạc với bạn để xác nhận
A. điều chỉnh As (conj): vì ≠ as
lý do cho cuộc gọi.
B. di chuyển (prep): như là
C. xác nhận
D. hủy bỏ
=> Chọn C
141 A Vế trước nói về việc không Không có giới hạn chính Formal (adj):
có giới hạn cho thời lượng thức nào cho thời lượng chính thức
gọi của các cuộc gọi quốc tế. Disturb (v): làm
A. Tuy nhiên, chúng tôi Tuy nhiên, chúng tôi vẫn phiền
vẫn yêu cầu chúng được yêu cầu chúng được giữ ở 1
giữ ở 1 mức nhỏ mức nhỏ
B. Cảm ơn vì đã đánh giá
bản ngân sách cẩn thận
C. Điện thoại có thể được
nâng cấp thông qua phòng

1366
IT
D. Các nhân viên khác có
thể sẽ bị làm phiền bởi âm
thanh
=> Chọn A
Bám theo nghĩa:
Nếu bạn lo lắng về thời
gian đã gọi trong 1 tháng,
sẽ là rất … nếu bạn kiểm Nếu bạn lo lắng về thời gian
tra với người giám sát của đã gọi trong 1 tháng, sẽ là
Concern (v): lo
142 D bạn. rất khôn ngoan nếu bạn
lắng
A. có thể mang theo kiểm tra với người giám sát
B. đáng kể của bạn.
C. có thể nhìn thấy
D. khôn ngoan
=> Chọn D
Bám theo nghĩa:
Sự … của chương trình
“Daisy Dance Show”
chúng tôi tổ chức gần đây Sự phổ biến của chương
cho thấy nhu cầu cho việc trình “Daisy Dance Show” Hold (v): tổ chức
cần nhiều hoạt động tại chúng tôi tổ chức gần đây Attract (v): thu
địa điểm, vì chúng thu hút cho thấy nhu cầu cho việc hút
143 C
nhiều khách hơn thông cần nhiều hoạt động tại địa The need for sth:
thường. điểm, vì chúng thu hút nhu cầu cho việc
A. mục đích nhiều khách hơn thông gì
B. nhà vô địch thường.
C. sự phổ biến
D. lịch sự
=> Chọn C
144 D Bản ghi nhớ được gửi Ban quản lý sẽ bắt đầu vòng First round (of
ngày 03/04 nhưng tuần phỏng vấn đầu tiên cho vị sth): vòng đầu

1376
đầu tháng 5 mới phỏng
vấn
trí này trong tuần đầu của
=> Động từ phải chia ở thì tiên
tháng 5.
tương lai
=> Chọn D
Vế sau nói về việc các ứng
viên từ bên ngoài cũng có
thể ứng tuyển được => Vế
trước nói về việc ưu tiên
những người trong công ty
Ưu tiên của chúng tôi là
A. Ưu tiên của chúng tôi là
thăng chức những nhân
thăng chức những nhân Peak (n): đỉnh,
viên hiện tại. Đơn ứng
viên hiện tại cao điểm
tuyển từ bên ngoài vẫn sẽ
145 A B. Các quản lý thường họp Career website
có thể được xem xét, cũng
1 tháng 1 lần (n): trang web
là lý do vì sao chúng tôi
C. Chúng tôi mong tất cả tuyển dụng
đăng bài ứng tuyển lên
các bạn sẽ thưởng thức
trang web tuyển dụng.
màn trình diễn
D. Mùa cao điểm lần này
có thể bận rộn hơn năm
ngoái
=> Chọn A
Bám theo nghĩa:
Những người … nên lấy 1
mẫu đơn đăng ký từ
Những người đủ điều kiện
phòng hành chính.
nên lấy 1 mẫu đơn đăng ký Administrative
146 B A. đàm phán lại
từ phòng hành chính. (adj): hành chính
B. đủ điều kiện
C. được đăng ký
D. bị ảnh hưởng
=> Chọn B

1386 PART 7
Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
Khách mời sẽ học được
gì tại sự kiện?
Dòng 2 đoạn 3 lời mời:
A. Tạo 1 logo
Expanding Your Customer On a budget:
B. Có thêm khách hàng
147 B Base on a Budget ngân sách hạn
C. Sử dụng phần mềm
Mở rộng tập khách hàng của hẹn
ngân sách
bạn với 1 ngân sách hạn hẹn
D. Mở rộng nhân viên
của họ
Điều gì được gợi ý về sự
kiện?
A. Khách mời nên xác Dòng 2 đoạn 4 lời mời:
định rõ họ có tham gia Please RSVP by March 1 so
hay không we may prepare the catering RSVP (tiếng Pháp
B. Các nhóm có thể order. của Please reply):
148 được giảm giá trên vé A Xin hãy phản hồi trước ngày xin hãy phản hồi
vào cửa 01/03 để chúng tôi có thể Admission ticket
C. Phí bữa ăn phụ thuộc chuẩn bị các đơn đặt hàng ăn (n): vé vào cửa
vào việc món gì được uống.
gọi
D. Nó được tổ chức vào
các thứ 5 của tháng 3
149 Tại sao e-mail lại được B Dòng 1 e-mail: In style: thật
viết? Tour Rome in style with Roma phong cách
A. Để cảm ơn khách Day Tours’ newest tour Boost (v): tăng,
hàng vì sự trung thành package: R360. thúc đẩy
của họ Tham quan Rome thật phong Luxury (adj): cao
B. Để tăng doanh số bán cách với gói tour mới mới của cấp

1396
hàng cho 1 gói cao cấp
C. Để tuyển hướng dẫn
Publicize (v): công
viên cho mùa cao điểm Roma Day Tours: R360.
khai
D. Để công khai việc
thay đổi 1 lịch trình
Điều gì được chỉ ra về
vé R360?
A. Nó dành cho 1 nhóm Dòng 4 3 e-mail:
người đặt vé cùng nhau The R360 ticket can be used
B. Nó chỉ giới hạn cho by up to ten people on 1
150 A Up to: lên tới
người lớn reservation.
C. Nó bao gồm tất cả Vé R360 có thể được sử dụng
bữa ăn trong ngày bởi lên tới 10 người 1 lần đặt.
D. Nó nên được đặt qua
điện thoại
Tin nhắn Ms. Chauncy lúc
9:03 A.M:
Hi, Beau, I’m in the storage
Tại sao Ms. Chauncy
area of the basement getting
liên lạc Mr. Esson?
some items for the new
A. Để xin trợ giúp di Find out (phrasal
employee. I saw that there’s
chuyển 1 chiếc bàn verb): tìm ra
a spare computer monitor in
B. Để gợi ý để thêm Basement (n):
here. Didn’t you say you
151 nhiều đồ vào kho D tầng hầm, kho
needed a second one for your
C. Để kiểm tra thời gian Monitor (n): màn
desk?
đến của 1 nhân viên hình
Chào, Beau. Tôi đang ở kho
D. Để tìm hiểu xem ông Spare (adj): thừa
lấy vài đồ cho nhân viên mới.
ấy có cần 1 vài thiết bị
Tôi thấy có 1 màn hình máy
không
tính thừa ở đây. Chẳng phải
bạn bảo cần 1 cái nữa cho
bàn làm việc của bạn à?
152 Vào lúc 9:07 A.M, Mr. B Tin nhắn Ms. Chauncy lúc Decision (n) =

1406
Esson có ý gì khi viết 9:06 A.M:
“Theo quyết định của Do you want me to bring it up
bạn thôi”? to you with the other items?
A. Ms. Chauncy nên Bạn có muốn tôi mang nó lên
quyết định về tổ chức 1 cho bạn cùng với những món
khu vực đồ khác không?
B. Ms. Chauncy nên Tin nhắn Mr. Esson lúc 9:07
decide (v): quyết
quyết định có nên mang A.M:
định
1 món đồ ra hay không It’s your call. If you have too
C. Ông ấy sẽ đợi cho 1 much already, I can go and
khi 1 đơn hàng được get it later. Thanks.
chấp thuận bởi quản lý Theo quyết định của bạn thôi.
D. Ông ấy không có thời Nếu bạn đã có quá nhiều rồi,
gian để sửa máy tính tôi có thể xuống và lấy nó sau.
của Ms. Chauncy Cảm ơn.
Dòng 1,2 đoạn 1 thông báo:
We hope you enjoy your time
at Aldridge Fabrics. For your
safety, the safety of our staff,
Thông báo có khả năng
and the quality of our
nhắm tới ai?
products, please follow the
A. Những người thiết kế
rules below throughout your
vải Recruiter (n): nhà
tour.
B. Những nhà tuyển tuyển dụng
153 C Chúng tôi mong rằng bạn có
dụng Expert (n):
thời gian vui vẻ ở Aldridge
C. Những người tham chuyên gia
Fabrics. Vì sự an toàn của
quan nhà máy
bạn, của nhân viên chúng tôi,
D. Các chuyên gia an
và chất lượng sản phẩm của
toàn
chúng tôi, xin hãy tuân theo
những quy định bên dưới
trong suốt chuyến tham quan
của bạn.

1416
Dòng 3,4 đoạn 1 thông báo:
Should you have any
questions about carrying
Theo thông báo, Ms.
Aldridge Fabrics in your store,
Struble sẽ làm gì?
please speak to the managing Catalog (n): cuốn
A. Phân phối 1 vài thiết
director. danh mục
bị cần thiết
Nếu bạn có câu hỏi nào về Managing
B. Cung cấp cuốn danh
154 D việc bán vải của Aldridge director (n): giám
mục sản phẩm
Fabrics ở cửa hàng của bạn, đốc điều hành
C. Cập nhật quy định tại
xin hãy nói chuyện với giám Inquiry (n): câu
địa điểm thường xuyên
đốc điều hành. hỏi
D. Xử lý các câu hỏi liên
Dòng 2 phần mở đầu e-mail:
quan đến bán hàng
Managing director: Michelle
Struble
Giám đốc điều hành
Phần Notes trong tờ đơn:
Please let me know in
advance when you plan to
Tại sao Ms. Swanson visit. I have two paintings
nộp đơn? hanging on the wall above
A. Để tham quan 1 the fireplace. I’ll take these Lease (n): cho
mảnh đất down shortly before the work thuê
B. Để cập nhật phương begins to provide extra room Fireplace (n): lò
155 D
thức thanh toán for the technician. sưởi
C. Để gia hạn việc cho Xin hãy cho tôi biết trước khi Technician (n): kỹ
thuê nào các bạn sẽ đến. Tôi có 2 thuật viên
D. Để lên lịch 1 việc sửa bức tranh được treo trên lò
chữa sưởi. Tôi sẽ gỡ chúng xuống
ngay khi công việc bắt đầu để
cung cấp thêm không gian
làm việc cho kỹ thuật viên.
156 Ms. Swanson nhắc gì về A Dòng 2,3 phần Notes trong tờ Accidentally

1426
đơn:
I have two paintings hanging
on the wall above the
các bức tranh?
fireplace. I’ll take these down
A. Chúng sẽ được gỡ
shortly before the work
khỏi tường
begins to provide extra room
B. Chúng được nhận (adv): 1 cách vô ý
for the technician.
như 1 món quà Odor (n): mùi
Tôi có 2 bức tranh được treo
C. Chúng có mùi rất lạ
trên lò sưởi. Tôi sẽ gỡ chúng
D. Chúng bị làm hư hại
xuống ngay khi công việc bắt
1 cách vô ý
đầu để cung cấp thêm không
gian làm việc cho kỹ thuật
viên.
Dòng 4 đoạn 4 tờ đơn:
Assigned to: Ryan Marrero
Ai sẽ gọi cho Ms. Được phân công cho: Ryan
Swanson vào ngày Marrero
Assign (v): phân
09/01? Dòng 1 đoạn 5 tờ đơn:
công
157 A. Mr. Laderos D Instructions: Please call the
Tenant (n): người
B. Ms. Platt tenant to inform her that you
thuê
C. Mr. Tobin will visit today.
D. Mr. Marrero Hướng dẫn: hãy gọi cho
người thuê nhà để thông báo
rằng bạn sẽ tới ngày hôm nay.
158 Tính năng độc nhất nào C Dòng 2,3 đoạn 2 bài báo: Considerable
mà cửa hàng ở Taipei However, its manager, Mei- (adj): đáng kể
có? hua Liu, has added her own Display room (n):
A. Nhân viên giàu kinh idea- several small rooms set phòng trưng bày
nghiệm của nó up like rooms in a house.
B. Kích cỡ đáng kể của Tuy nhiên, quản lý cửa hàng,
nó Mei-hua Liu, đã thêm vào ý
C. Các phòng trưng bày tưởng của cô ấy-1 vài căn

1436
của nó
phòng nhỏ được bố trí như cá
D. Địa điểm thuận tiện
phòng trong 1 ngôi nhà.
của nó
Điều gì được nhắc tới về
thảm Sampaga? Dòng 2,3 đoạn 3 bài báo:
A. Chúng sử dụng These hand-woven items are
những chất liệu bền becoming the trendy Hand-woven
vững accessory for Taiwanese (adj): dệt bằng
159 B. Chúng thay đổi dựa C homes. tay
theo các chi nhánh Những sản phẩm dệt bằng tay Accessory (n):
C. Chúng được làm này đang trở thành xu hướng phụ kiện
bằng tay phụ kiện cho những ngôi nhà
D. Chúng có sẵn với các ở Đài Loan.
kích cỡ được điều chỉnh
Dựa vào câu trước:
Câu sau phù hợp với vị
The Taipei branch may be the
trí nào trong các vị trí
newest store in the Sampaga
được đánh dấu [1], [2],
chain, but it is already the
[3] và [4]?
most popular.
“Trên thực tế, chi nhánh
Chi nhánh ở Taipei có thể là
phá kỷ lục doanh số đã Long-standing
cửa hàng mới nhất trong
160 tồn tại từ lâu của công D (adj): đã có từ lâu
chuỗi cửa hàng Sampaga,
ty trong tháng đầu tiên Record (n): kỉ lục
nhưng nó đã là cửa hàng phổ
của nó.”
biến nhất rồi. Trên thực tế,
A. [1]
chi nhánh phá kỷ lục doanh
B. [2]
số đã tồn tại từ lâu của công
C. [3]
ty trong tháng đầu tiên của
D. [4]
nó.
161 Điều gì được gợi ý về C Dòng 2,3 đoạn 1 thông cáo Timer (n): bộ hẹn
Mr. Bradley? báo chí: giờ
A. Ông ấy phát minh ra Using a combination of timers Sensor (n): cảm
hệ thống đèn cảm biến and light sensor, the system is

1446
able to program the lights in
all buildings in its complex to
perfectly match their
purpose.
Sử dụng sự kết hợp giữa bộ
hẹn giờ và cảm biến ánh sáng,
hệ thống có thể lập trình hệ
thống chiếu sáng trong tất cả
B. Ông ấy thích việc làm tòa nhà trong khu phức hợp
việc dưới ánh đèn tự để phù hợp với mục đích sử
nhiên hơn dụng.
biến
C. Ông ấy thực hiện việc Đoạn 2 thông cáo báo chí:
Complex (n): khu
cài đặt tại 1 số tòa nhà Site manager Glenn Bradley
phức hợp
D. Ông ấy đã ghi nhận 1 was pleased with the results.
sự sụt giảm trong việc “I was able to install the
tiêu thụ năng lượng entire system myself, and it
was much easier than I
expected,” he said.
Quản lý địa điểm Glenn
Bradley rất hài lòng về kết
quả. “Tôi có thể tự mình cài
đặt toàn bộ hệ thống, và nó
dễ hơn tôi tưởng rất nhiều,”
ông nói.
162 Tại sao Mr. Coronado D Dòng 2,3 đoạn 3 thông cáo Money-back
chọn Ulyerra thay vì báo chí: guarantee (n):
những công ty đối thủ Since Ulyerra offered a full đảm bảo hoàn
của nó? refund if we weren’t satisfied, tiền
A. Nó bán hệ thống duy I knew it was the right choice. Colleague (n):
nhất của thể loại này Vì Ulyerra cung cấp việc hoàn đồng nghiệp
B. Nó có sản phẩm giá toàn bộ tiền nếu chúng tôi
cả phải chăng nhất không hài lòng, tôi đã biết

1456
trong thị trường
C. Nó được đề xuất bởi
1 đồng nghiệp đây là 1 lựa chọn đúng đắn.
D. Nó đi kèm với đảm
bảo hoàn tiền
Dòng 1,2 đoạn 4 thông cáo
Điều gì được chỉ ra về
báo chí:
Ryker Pharmaceuticals?
Just last month, Ryker Pharmaceutical
A. Nó được mua lại bởi
Pharmaceuticals moved from (n): dược
Ulyerra
the fourth-largest to the Market share (n):
B. Nó dự định mở 1 chi
163 C third-largest supplier of thị phần
nhánh nước ngoài
pharmaceuticals in the UK. To secure a
C. Nó gần đây có được
Chỉ vừa tháng trước, Ryker contract: đảm
thị phần
Pharmaceuticals đã chuyển bảo 1 hợp đồng
D. Nó đảm bảo được 1
từ nhà cung cấp dược lớn thứ
hợp đồng với chính phủ
4 lên thứ 3 trong nước Anh.
164 Tại sao tờ thông tin D Đoạn 2 tờ thông tin: Wrap (v): gói
được viết? - A bowl of wrapped candy is Instant coffee (n):
A. Để thu thập yêu cầu positioned in the reception cà phê hòa tan
về đồ ăn trước khi thực area and is intended for Cracker ~ biscuit
hiện 1 đơn hàng short-term visitors (n): bánh quy
B. Để chào mừng những - The staff meeting room 222, Allergy (n): dị ứng
khách tham quan mới contains instant coffee, tea Brewed coffee
tới 1 tòa nhà bags, and a selection of (n): cà phê ủ
C. Để mô tả việc tái cấu crackers and cookies. Those Pastry (n): bánh
trúc 1 đội ngũ with allergies should check ngọt
D. Để mô tả 1 chính the packaging before
sách ở 1 công ty consumption.
- Room 301 has brewed
coffee and fresh pastries.
These are to be served during

1466
meetings with clients only.
- 1 bát kẹo giấy gói được đặt
ở khu vực lễ tân và được
dành cho những khách tới
thăm trong thời gian ngắn.
- Phòng nhân viên, ở phòng
222, có cà phê hòa tan, trà và
các loại bánh quy. Những
người bị dị ứng nên kiểm tra
bao bì trước khi sử dụng.
- Phòng 301 có cà phê ủ và
bánh ngọt tươi. Chúng chỉ
được phục vụ trong những
cuộc họp với khách hàng.
Dòng 5,6 đoạn 2 tờ thông tin:
Khách hàng của Feeney
- Room 301 has brewed
Accounting có khả năng
coffee and fresh pastries.
sẽ họp ở đâu?
These are to be served during
A. Phòng 222
165 B meetings with clients only.
B. Phòng 301
- Phòng 301 có cà phê ủ và
C. Phòng 335
bánh ngọt tươi. Chúng chỉ
D. Trong khu vực tiếp
được phục vụ trong những
tân
cuộc họp với khách hàng.
166 Theo tờ thông tin, tại B Dòng 3,4 đoạn 3 tờ thông Violate (v): vi
sao 1 vài khu vực sẽ báo: phạm
không có đồ ăn? If we’re out of any supplies, Delicate (adj):
A. 1 vài thiết bị tinh vi please inform Vernita tinh vi
đang hoạt động Neilsen. However, if the
B. Ngân sách tháng đã budget for the month has
được dùng already been spent, they may
C. 1 người điều hành not be refilled until the
đang vắng mặt following month.

1476
Nếu chúng ta nếu bất kỳ đồ
cung cấp nào, xin hãy thông
báo cho Vernita Nielsen. Tuy
D. 1 mã sức khỏe không
nhiên, nếu ngân sách cho
nên bị vi phạm
tháng đó đã được sử dụng,
chúng có thể sẽ không được
cung cấp cho tới tháng sau.
Tại sao nhân viên nên Dòng 4,5 đoạn 3 tờ thông tin:
liên lạc Mr. Haas? If you notice an area that is
A. Để kiểm tra ngân disorganized and you do not
sách have time to tidy it up Messy (adj): bừa
B. Để xin thêm đồ cung yourself, please contact David bộn
167 C
cấp Haas. Notice (v): nhận
C. Để báo cáo về 1 khu Nếu bạn nhận thấy 1 khu vực thấy
vực lộn xộn không gọn gàng và bạn không
D. Để giải thích việc dị có thời gian để dọn dẹp nó,
ứng đồ ăn hãy liên lạc với David Haas.
Dòng 4,5,6 tin nhắn Ms. Shao
Tại sao Ms. Shao sử
lúc 2:14 P.M:
dụng dịch vụ nhắn tin
When I checked out of
trực tuyến?
Gateway Hotel, the front desk
A. Để báo cáo việc 1 sản
clerk said I’d get the voucher
phẩm chưa được nhận
in the mail, but there’s no Front desk clerk
B. Để gia hạn chương
168 A sign of it. (n): nhân viên lễ
trình thành viên trung
Khi tôi trả phòng phòng ở tân
thành
khách sạn Gateway, nhân
C. Để biết được làm sao
viên lễ tân nói rằng tôi sẽ
để sử dụng vé giảm giá
nhận được thẻ khuyến mãi
D. Để hủy đặt phòng
trong thư, nhưng giờ vẫn
khách sạn
chưa thấy gì.
169 Lúc 2:17 P.M, Mr. C Tin nhắn Mr. Rautio lúc 2:17 Personal item (n):
Rautio gơi ý gì khi viết

1486
P.M:
I’ve got it here. I found Ms.
“Tôi có nó ở đây rồi”? Shao in our system, and her
A. Ông ấy có thể báo stay from February 8 to
cáo số hóa đơn February 15 definitely makes
đồ cá nhân
B. Ông ấy tìm thấy 1 her eligible for the voucher.
Check a balance:
món đồ cá nhân bị mất Tôi có nó ở đây rồi. Tôi tìm
kiểm tra số dư tài
C. Ông ấy đã tìm 1 vài thấy thông tin của Ms. Shao
khoản
thông tin trong hệ thống của chúng tôi,
D. Ông ấy có thể kiểm và việc cô ấy ở từ ngày 08/02
tra số dư tài khoản đến 15/02 chắc chắn cho
phép cô ấy nhận thẻ khuyến
mãi.
Tin nhắn Mr. Rautio lúc 2:19
P.M:
The voucher will be sent the
day after the promotion
Mr. Rautio đề nghị làm finishes. We have your
gì? mailing address on file. Could
A. Nâng cấp phòng cho I help you to upgrade your
Ms. Shao Liberty Rewards account to
On file: trong hồ
B. Thay đổi loại thẻ the Premium level, which

170 thành viên của Ms. B gives you more benefits?
Premium (adj):
Shao Thẻ khuyến mãi sẽ được gửi
coa cấp
C. Gửi bản tổng quan tài đi sau ngày khuyến mãi kết
khoản cho Ms. Shao thúc. Chúng tôi đã có địa chỉ
D. Gửi 1 khoản tiền thư của bạn trong hồ sơ rồi.
hoàn lại cho Ms. Shao Tôi có thể giúp bạn nâng cấp
tài khoản nhận thưởng
Liberty lên mức cao cấp, mà
sẽ cho bạn nhiều lợi ích hơn
được không?

1496
171 Điều gì không được chỉ C Dòng 2,3,4 tin nhắn Ms. Shao Expiration date
ra về thẻ giảm giá khách lúc 2:14 P.M: (n): ngày hết hạn
sạn Liberty? It said that Liberty Rewards Valid (v): có hiệu
A. Nó sẽ được gửi đi members who stay three lực
vào ngày 01/04 nights or more at Liberty
B. Nó có thể được sử Hotel or any hotel in its
dụng tại các địa điểm network between February 1
khác ngoài khách sạn and March 31 can receive a
Liberty voucher for a free night’s
C. Nó cho phép người stay.
dùng có 3 đêm ở miễn Nó nói rằng những thành viên
phí Liberty ở 3 ngày hoặc hơn ở
D. Nó không có hạn sử khách sạn Liberty hoặc tất cả
dụng các khách sạn trong hệ thống
từ 01/02 tới 31/03 có thể
được nhận thẻ khuyến mãi 1
đêm ở miễn phí.
Dòng 1 tin nhắn Mr. Rautio
lúc 2:19 P.M:
The voucher will be sent the
day after the promotion
finishes.
Thẻ khuyến mãi sẽ được gửi
đi sau ngày khuyến mãi kết
thúc.
=> Loại A
Giải thích: đợt khuyến mãi
kéo dài từ 01/02 tới 31/03 và
thẻ khuyến mãi được gửi cho
Ms. Shao 1 ngày sau khi
khuyến mãi kết thúc.
Dòng 1,2 tin nhắn Ms.

1506
McLeish lúc 2:15 P.M:
The voucher is valid at both
Liberty Hotel and our
partner’s hotels, and it does
not have an expiration date.
Thẻ khuyến mãi có hiệu lực
tại khách sạn Liberty và các
khách sạn đối tác của chúng
tôi, và nó không có ngày hết
hạn.
=> Loại B và D
Điều gì là đúng về hạt
Fairfax?
A. Nó đã ra những quy Dòng 1,2 đoạn 1 bức thư:
định tòa nhà nghiêm I was searching some old
ngặt hơn records that have now been County (n): hạt
B. Nó đã chuyển 1 số uploaded as digital copies to (quận)
172 bản lưu trữ sang dang B the Fairfax County Web site. Form (n): dạng
kỹ thuật số Tôi đang tìm 1 vài bản lưu trữ Convert (v):
C. Văn phòng chính của cũ mà đã được tải lên dưới chuyển đổi
nó ở thành phố dạng bản sao kỹ thuật số trên
Herndon trang web hạt Fairfax.
D. Nó tính phí cho việc
đăng ký đất
173 Điều gì được gợi ý về A Dòng 1,2,3 đoạn 2 bức thư: Building code (n):
mảnh đất tại phố I understand that it does not luật xây dựng
Varner của Mr. meet the building codes, and, Residential (adj):
Bruckner? therefore, is not permitted for dân dụng
A. Nó không thể sử residential or commercial use
dụng được trong tình at this time.
trạng hiện tại Tôi hiểu rằng nó không đáp
B. Nó được đăng ký là ứng được các luật lệ về xây

1516
địa chỉ dân dụng
dựng, và vì thế, không được
C. Nó từng là thư viện
cho phép sử dụng cho mục
công cộng
đích dân dụng hoặc thương
D. Nó gần đây đã được
mại ở thời điểm hiện tại.
đem bán
Dòng 1-4 đoạn 2 bức thư:
I understand that it does not
meet the building codes, and,
Tại sao Ms. Duarte lại therefore, is not permitted for
muốn hình thành mối residential or commercial use
quan hệ đối tác? at this time. It would be a
A. Cô ấy có hứng thú shame if such an old building
học kiến trúc were to be abandoned or Abandoned (v): bị
B. Cô ấy đang tìm 1 nơi destroyed. bỏ hoang
174 C
để làm cửa hàng Tôi hiểu rằng nó không đáp Architecture (n):
C. Cô ấy muốn bảo vệ 1 ứng được các luật lệ về xây kiến trúc
tòa nhà lịch sử dựng, và vì thế, không được
D. Cô ấy gần đây tham cho phép sử dụng cho mục
gia vào ngành kinh đích dân dụng hoặc thương
doanh bất động sản. mại ở thời điểm hiện tại.
Nhưng sẽ thật là tiếc nếu 1
tòa nhà cổ như vậy bị bỏ
hoang hoặc bị phá hủy.
175 Câu sau phù hợp với vị C Dòng 1,2 đoạn 3 bức thư: Ownership (n):
trí nào nhất trong các vị I could provide capital to đồng sở hữu
trí [1], [2], [3] và [4]? restore the building as part of Capital (n): vốn
“Bạn có thể, ví dụ là, some kind of partnership
cung cấp cho tôi 1 phần arrangement.
của quyền đồng sở Tôi có thể cung cấp vốn để
hữu” phục hồi tòa nhà như 1 dạng
A. [1] thỏa thuận đối tác. Bạn có
thể, ví dụ là, cung cấp cho tôi

1526
B. [2]
1 phần của quyền đồng sở
C. [3]
hữu.
D. [4]
Mr. Naidu gợi ý điều gì
về cuộc họp trong e-
Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
maill của ông ấy?
I’ve invited Robert Sabo and
A. Những người tham
his department to join us, as
gia sẽ đi ăn cùng nhau Initially (adv): ban
the speaker can benefit both
sau cuộc họp đầu
176 B teams.
B. Sẽ có nhiều người Benefit (v): mang
Tôi đã mời Robert Sabo và
hơn dự tính ban đầu lại lợi ích
phòng của ông ấy, vì diễn giả
C. Địa điểm họp sẽ ở 1
có thể đem lại lợi ích cho cả 2
nơi khác
nhóm.
D. Nhiều diễn giả đã hủy
bài nói của họ
Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail:
The agenda I sent you has
one change. Mr. Sabo will
Chủ đề nào mà những take over Mr. Crawford’s time
người tham gia sẽ được slot, and Mr. Crawford’s talk
nghe vào tháng 8? will be moved to next month's Agenda (n): lịch
A. Ra mắt dịch vụ báo agenda. trình
177 C
B. Chăm sóc khách hàng Lịch trình tôi gửi cho các bạn Time slot (n):
C. Chiến lược mạnh xã có 1 thay đổi. Bài nói của Mr. khung thời gian
hội Sabo sẽ thay thế vào khung
D. Giới thiệu sản phẩm thời gian cho bài nói của Mr.
Crawford, và bài nói của Mr.
Crawford sẽ được chuyển
sang lịch trình tháng sau.
178 1 vài nhân viên được D Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail: Questionnaire
yêu cầu làm gì trước For those who have (n): câu hỏi
buổi họp? volunteered to assist with the Sample (n): mẫu

1536
customer feedback
A. Nghiên cứu về các xu
questionnaire, please write
hướng thị trường
down your question ideas
B. Đặt 1 vài mẫu thử thử
before the meeting.
sản phẩm Sales figure (n):
Với những người đã tình
C. Đánh giá về doanh số doanh số bán
nguyện hỗ trợ với các câu hỏi
bán hàng hàng
phản hồi khách hàng, xin hãy
D. Chuẩn bị 1 vài câu
viết trước các ý tưởng về câu
hỏi khảo sát
hỏi trước cuộc họp.
Dòng 4 cột 1,2,3 lịch trình:
Maria Elliot, founder of
Theo lịch trình, điều gì Environment Connect
là đúng về Ms. Elliot? Local Outreach
A. Cô ấy là thành viên Weekend volunteer
mới nhất của Myra Co. opportunities for Myra Co. Founder (n):
B. Cô ấy thành lập 1 tổ employees at this người sáng lập
chức từ thiện tại địa environmental charity. Outreach (n): tiếp
179 B
phương Maria Elliot, người sáng lập cận địa phương
C. Cô ấy sẽ tới buổi họp của Environmental Connect Environmental
trễ Tiếp cận cộng đồng địa (adj): môi trường
D. Cô ấy làm việc ở phương
phòng của Mr. Naidu Các cơ hội tình nguyện vào
các ngày cuối tuần cho nhân
viên của Myra Co. ở tổ chức
từ thiện vì môi trường này.
180 Myra Co. có khả năng B Dòng 2 cột 3 lịch trình: Interact (v):
bán loại hàng hóa gì? Tips for interacting with tương tác
A. Giày dép customers Accompany (v): đi
B. Mỹ phẩm How to suggest items to cùng, đi lèm
C. Đồ dùng văn phòng accompany makeup Brief (adj): ngắn
D. Các công cụ chạy purchases Cosmetic (n): mỹ
bằng điện Các mẹo tương tác với khách

1546
hàng
Cách để gợi ý những sản
phẩm đi kèm với những đồ
trang điểm đã mua
Dòng 5 cột 3 lịch trình:
Sample the company’s new
hand cream
Brief feedback session
phẩm
regarding the item’s
packaging
Thử mẫu kem bôi tay mới của
công ty
Buổi phản hồi ngắn liên quan
đến việc đóng gói sản phẩm
Giải thích: nội dung các buổi
họp đều liên quan đến các
sản phẩm mỹ phẩm
Tại sao Mr. Lim lại gửi e-
mail? Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
A. Để giải thích các chủ However, the policy
đề trong 1 buổi định information file that she sent Orientation (n):
hướng you is from last year. Please định hướng
B. Để cung cấp 1 tài liệu delete that file and refer to Employment
181 được cập nhật B the attached one instead. contract (n): hợp
C. Để thông báo nhân Tuy nhiên, những thông tin đồng lao động
viên mới về 1 sự thay chính sách trong thư mục đó Attached (adj):
đổi lịch trình đã từ năm ngoái rồi. Hãy xóa đính kèm
D. Để xác nhận những thư mục đó đi và thay vào đó
thay đổi trong 1 hợp đọc thư mục được đính kèm.
đồng lao động
182 Trong e-mail ở đoạn 1, D Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail: Training material
dòng 2, từ “figured” gần I understand that my (n): tài liệu huấn

1556
colleague, Janet Baxter,
figured that it would be best
nghĩa nhất với for you to receive the training
A. xuất hiện materials in advance.
B. theo sau Tôi hiểu rằng đồng nghiệp của luyện
C. tính toán tôi, Janet Baxter, nghĩ rằng sẽ
D. nghĩ rằng là tốt nhất cho bạn nếu bạn
nhận được các tài liệu huấn
luyện trước.
Điều gì được gợi ý về Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail:
Ms. Wenski? …, and then you’ll have your
A. Cô ấy sẽ được huấn first visit to the client’s office
luyện bởi Ms. Baxter on Friday. Vincent Trevisan
B. Cô ấy phải cung cấp will accompany you, so you Take on (phrasal
thiết bị máy tính của will mainly take on an verb): đảm nhận
183 chính cô ấy C observer role. Role (n): vai trò
C. Cô ấy sẽ gặp khách …, và sau đó bạn sẽ có chuyến Observer (n):
hàng vào tháng 3 thăm lần đầu tiên của mình người quan sát
D. Cô ấy phải vượt qua tới phòng khách hàng vào thứ
bài kiểm tra huấn luyện 6. Vincent Trevisan sẽ đi cùng
vào ngày đầu tiên của với bạn, nên bạn chủ yếu sẽ
cô ấy đảm nhận vai trò quan sát.
184 Ms. Wenski có khả năng B Dòng 1,2 đoạn 3 e-mail: Additional (adj):
sẽ đảm nhận vị trí tại Please note that on your first, thêm
phòng ban nào? you will be issued your own Per person: mỗi
A. Hành chính computer laptop with special người
B. Thiết kế đồ họa software loaded onto it.
C. IT Hãy lưu ý rằng vào ngày đầu
D. Bán hàng tiên của bạn, bạn sẽ được
phát 1 chiếc laptop với 1
phần mềm đặc biệt được cài

1566
đặt vào.
Dòng 6,7 cột 2 thông tin chính
sách:
Graphic designers have an
additional assigned laptop,
one per person.
Những nhân viên thiết kế đồ
họa sẽ có thêm 1 chiếc laptop
được phân công, 1 cái mỗi
người.
185 Theo thông tin chính A Dòng 1,2,3 cột 1 thông tin At no cost: miễn
sách, điều gì là đúng về chính sách: phí
tất cả các chỗ đỗ xe của The northern parking lot is Hourly pass (n):
Anaheim Co.? reserved for employees only. vé theo giờ
A. 1 vé đỗ xe là điều yêu The pass is needed and can
cầu be picked up in the HR office.
B. Những người tới Bãi đỗ xe phía Bắc chỉ được
thăm được phép đỗ xe cho nhân viên sử dụng. Vé đỗ
miễn phí xe là cần thiết và có thể được
C. Chúng đều cung cấp lấy từ phòng nhân sự.
chỗ đỗ xe như nhau Dòng 3,4 cột 1 thông tin chính
D. Nhân viên có thể đỗ sách:
xe qua đêm nếu cần The Southern lot is for
thiết visitors, who can purchase an
hourly pass at the gate.
Khu vực đỗ xe phía Nam là
cho khách tới thăm, có thể
mua vé theo giờ tại cổng.
Dòng 6,7,8 cột 1 thông tin
chính sách:
The East and West parking
lots are a combination of

1576
visitors and employee
parking. They both require a
valid pass.
Khu vực đỗ xe phía Đông và
Tây có thể được dùng kết hợp
cho cả khách và nhân viên.
Chúng đều yêu cầu phải có vé
còn hiệu lực.
Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail:
Theo Mr. Pandya, việc Due to this, teams are
thiếu không gian họp regularly having to hold
ảnh hưởng như thế nào meetings after the office
tới nhân viên? closing time, with no
A. Họ phải gửi nhiều additional pay for employees,
thông tin hơn qua e- as it is the only way to get an
Closing time: giờ
186 mail C empty room.
đóng cửa
B. Họ đã thay đổi kích Vì điều này, các nhóm phải
cỡ nhóm của họ thường xuyên tổ chức họp
C. Họ phải ở lại văn sau giờ văn phòng đóng cửa,
phòng muộn và nhân viên cũng không
D. Họ phải tự mang được trả thêm tiền, vì nó là
thiết bị của mình đi cách duy nhất để có phòng
trống.
187 Gợi ý nào được nói ra A Dòng 2 đoạn 2 e-mail 1: In an effort to V:
bởi Mr. Panyada mà We should also look into trong nỗ lực làm
Ms. Arcuri tiếp nhận? renting an additional meeting gì
A. Thuê 1 địa điểm bên room off-site to help relieve Relieve the
ngoài the pressure. pressure (v): giảm
B. Tổ chức họp trực Chúng ta nên tìm hiểu việc bớt áp lực
tuyến thuê 1 địa điểm họp bên Situation (n): tình
C. Hoàn tiền chi phí ngoài để giúp giảm bớt áp huống, vấn đề
quán cà phê

1586
lực.
Dòng 1,2 đoạn 1 bản ghi nhớ:
In an effort to improve the
meeting room situation at
our company, we have rented
a private room at Bowman
D. Hạn chế thời lượng Tower, which is the building
cuộc họp next to ours.
Trong nỗ lực cải thiện vấn đề
phòng họp, chúng tôi đã thuê
1 phòng riêng ở tòa nhà
Bowman Tower, tòa nhà nằm
bên cạnh tòa nhà của chúng
ta.
Dòng 1,2 đoạn 2 bản ghi nhớ:
Trong bản ghi nhớ, Mr. Some of you have been
Arcuri nói gì về phòng holding small meetings in the
nghỉ? break room. Please refrain
A. Nó được nằm trên from doing so, as this is
tầng 3 supposed to be a place of Break room (n):
B. Nó sẽ trải qua 1 dự rest, and it should be kept as phòng nghỉ
188 C
án tu sửa quiet as possible. Refrain (v): ngừng
C. Tiếng ồn của nó nên 1 vài người trong chúng ta đã (làm gì)
được giữ ở mức thấp tổ chức các buổi họp nhỏ ở
D. Không gian của nó phòng nghỉ. Xin đừng làm
phù hợp cho những như vậy, vì đây là khu vực
buổi họp nhỏ nghỉ ngơi, nên nó nên được
giữ im lặng nhất có thể.
189 Điều gì được nhắc tới về D Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail 2: Monitor (n): màn
màn hình mới được That’s why customers may hình
mua bởi Cunha send items to the store within Flat-screen (n):
Software? 6 weeks of the delivery date. màn hình phẳng

1596
Đó là lý do vì sao khách hàng
có thể trả lại sản phẩm trong
vòng 6 tuần kể từ ngày giao
A. Nó sẽ được lắp đặt ở
hàng.
tòa nhà Bowman Tower
Dòng 3,4 đoạn 1 bản ghi nhớ:
B. Nó được yêu cầu bởi
We’re also ordered a Zugina
các trưởng nhóm
flat-screen TV for our own
C. Nó được đặt vào
conference room, which will
ngày 27/11
be delivered on November 27.
D. Nó có thể được hoàn
Chúng tôi cũng đang đặt tivi
trả vào bất cứ hôm nào
màn hình phẳng của Zuniga
trong tháng 12.
cho phòng họp của chúng ta,
và sẽ được giao hàng vào
27/11.
Dòng 2,3 đoạn 2 e-mail 2:
We’re just started a new
program to help the
environment. We will pick up
your old electronics and
Zuniga gần đây đã thêm
recycle them properly to
dịch vụ gì?
prevent harmful chemicals Leak (v): rò rỉ
A. Thêm thời gian bảo
from leaking into our Ecosystem (n): hệ
hành
190 B ecosystem. sinh thái
B. Sử dụng đồ điện tử
Chúng tôi vừa bắt đầu 1 dự Harmful (adj): có
tái chế
án mới để bảo vệ môi trường. hại
C. Giao hàng hàng tuần
Chúng tôi sẽ thu nhặt những
D. Theo dõi trực tuyến
thiết bị điện tử cũ của bạn và
tái chế chúng đúng cách để
ngăn chặn những hóa chất có
hại bị rò rỉ vào hệ sinh thái
của chúng ta.
191 Điều gì được chỉ ra về lễ B Dòng 3,4 đoạn 1 bài báo: Traditional (adj):

1606
hội?
A. Nó sẽ tăng số lượng
Since its founding, the festival
buổi biểu diễn năm nay
has grown in size and has
B. Nó đã làm mới sự
made people interested in
quan tâm của nó về 1
traditional Irish music again.
loại hình nghệ thuật truyền thống
Kể từ khi được thành lập, lễ
C. Nó đã hoạt động
hội đã tăng trưởng về kích cỡ
được 50 năm
và đã làm mọi người quan
D. Nó cung cấp sự giảm
tâm tới nhạc truyền thống
giá những nhạc cụ
của Ai len 1 lần nữa.
truyền thống
Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail:
Ms. Kenner hài lòng về
We were ready to present
điều gì?
your award via
A. Mr. Vaughn đã đề cử
teleconferencing, but it’s even
cô ấy cho 1 giải thưởng Via (prep): thông
better that you’ll be there to
B. Mr. Vaughn sẽ có 1 qua
192 B accept it yourself.
sự xuất hiện trực tiếp In person: trực
Chúng tôi đã sẵn sàng để trao
C. Cô ấy sẽ có thể lấy vé tiếp
giải cho bạn thông qua hình
vào phút cuối cùng
thức trực tuyến, nhưng sẽ là
D. Cô ấy được chọn để
tuyệt hơn nếu bạn có ở mặt ở
có 1 bài phát biểu
đó để nhận giải.
193 Điều gì được ngụ ý về D Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail: Generate (v): tạo
vé của buổi lễ kết thúc? You will be sent one ticket in ra
A. Chúng nên được lấy the mail, so please provide Permit (v): cho
ở trung tâm Bluebell me with your mailing address phép
B. Chúng sẽ tạo ra tiền at your earliest convenience.
để hỗ trợ sự kiện It is valid for yourself and a
C. Chúng có thể được guest of your choice.
mua trực tuyến bởi Bạn sẽ được gửi 1 vé qua thư,
khách hàng nên bạn hãy cung cấp địa chỉ
thư vào thời gian thuận tiện

1616
nhất có thể. Nó sẽ có hiệu lực
D. Chúng cho phép 2
cho bạn và 1 khách nữa theo
khách vào với cùng 1 vé
sự lựa chọn của bạn.
Dylan Flynn có khả năng
Dòng 7 lịch trình chương
là ai?
trình:
A. Người tổ chức sự
Musical Presentation: Celtic
194 kiện C Harp (n): đàn hạc
harp, Dylan Flynn
B. Quan chức thành phố
Trình diễn âm nhạc: đàn hạc
C. 1 nghệ sĩ biểu diễn
Celtic, Dylan Flynn
D. 1 phóng viên
Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail:
Bonnie Forbes, the festival
Tại sao Mr. Vaughn lại
event planner, will introduce
có thể nhận giải
you and present the award.
thưởng?
Bonnie Forbes, người tổ chức
A. Ông ấy tự tổ chức 1
lễ hội, sẽ giới thiệu bạn và
nhóm âm nhạc của ông
trao giải thưởng.
ấy Dedicate (v): cống
195 C Dòng 5 lịch trình chương
B. Ông ấy đã cống hiến hiến
trình:
đời mình cho âm nhạc
8:30: Donor Appreciation
C. Ông ấy quyên góp 1
Award presented by Bonnie
khoản tiền cho 1 sự kiện
Forbes.
D. Ông ấy dạy 1 lớp
8:30: Giải thưởng tri ân nhà
nhạc
tài trợ được giới thiệu bởi
Bonnie Forbes.
196 Tại sao Mr. Walkon A Dòng 2,3 đoạn 1 e-mail 1: Screening test
không được yêu cầu 1 vị I was required to take an (n): bài kiểm tra
trí công việc ở tòa soạn online screening test, which I sàng lọc
Carnegie? scored very low on. Degree (n): bằng
A. Ông ấy thể hiện 1 Tôi được yêu cầu làm 1 bài cấp
màn trình diễn kém ở 1 kiểm tra sàng lọc trực tuyến,
bài kiểm tra bài kiểm tra mà tôi có điểm

1626
B. Ông ấy không thể
cung cấp bản sao bằng
cấp của ông ấy
C. Ông ấy tới 1 cuộc rất thấp.
phỏng vấn muộn
D. Ông ấy đòi hỏi lương
quá cao
197 Điều gì được ngụ ý về D Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail 1: Technical (adj): kỹ
Mr. Walkom? I thought my experience thuật
A. Ông ấy gần đây hoàn editing instruction manuals Thorough (adj):
thành chương trình đại for technical devices when I sâu sắc
học của ông ấy worked at Montagu would
B. Ông ấy từng làm việc carry over well.
trong nhóm của Mr. Tôi đã nghĩ rằng những kinh
Prescott nghiệm biên tập hướng dẫn
C. Ông ấy bỏ việc ở kỹ thuật cho các thiết bị khi
Montagu vì ông ấy tôi còn làm ở Montagu sẽ là
chuyển tới 1 thành phố đủ.
mới Dòng 1,2 đoạn 1 bức thư:
D. Ông ấy sẽ đánh giá On behalf of Bayview
hướng dẫn kỹ thuật cho Manufacturing, I would like
nhà sản xuất Bayview to welcome you to our team.
During the interview at our
head office, you showed a
thorough understanding of
our needs.
Thay mặt nhà sản xuất
Bayview, chúng tôi chào đón
bạn đến với nhóm của chúng
tôi. Trong buổi phỏng vấn ở
văn phòng tổng, bạn đã thể
hiện những hiểu biết sâu sắc

1636
những nhu cầu của chúng tôi.
Dòng 2,3 đoạn 2 bức thư:
There you will meet Marvin
Mr. Carillo có khả năng
Carillo, who will be your
là ai?
immediate supervisor.
A. Chuyên viên tài chính
Ở đó bạn sẽ gặp Marvin Specialist (n):
B. 1 nhân viên biên tập
Carillo, người sẽ là quản lý chuyên viên
198 cấp cao B
trực tiếp của bạn. Senior (adj): cấp
C. Người đầu tư vào
Giải thích: Mr. Walkom ứng cao
công ty
tuyển vị trí biên tập, mà Mr.
D. Giám đốc phòng
Carillo lại là quản lý trực tiếp,
nhân sự
nên Mr. Carillo sẽ là 1 nhân
viên biên tập cấp cao.
Theo bức thư, Mr.
Walkom sẽ tới đâu vào Dòng 4,5 đoạn 2 bức thư:
lúc 11:30 A.M, ngày At 11:30 A.M, you’ll pick up
Badge (n): thẻ
12/08? your ID badge from the
Security office ~
199 A. Tới phòng an ninh A security department.
security
B. Tới phòng nghỉ Vào lúc 11:30 A.M, bạn sẽ
department
C. Tới căng tin đến lấy thẻ nhận dạng ở
D. Tới văn phòng Mr. phòng an ninh.
Prescott
Mr. Walkom sẽ nhận Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail 2:
được hợp đồng của ông In fact, I was given the Tobe given: nhận
ấy bằng cách nào? employment contract at the được
200 A. Qua e-mail C close of my interview. Employment
B. Qua fax Trên thực tế, tôi nhận được contract (n): hợp
C. Trực tiếp hợp đồng lao động ngay lúc đồng lao động
D. Qua thư kết thúc buổi phỏng vấn.

1646
TEST 10
PART 5

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
Câu được sử dụng ở thì Ms. Floyd sẽ chuyển tiếp
Forward (v):
101 B tương lai thông tin tới tất cả nhân
chuyển tiếp
=> Chọn B viên của cô ấy.
Bám theo nghĩa: … cuộc
khủng hoảng tài chính gần
đây, nhà sản xuất Richland
Mặc cho cuộc khủng hoảng Economic crisis
đã tăng cường nhân công
tài chính gần đây, nhà sản (n): khủng hoảng
của họ 15%.
102 D xuất Richland đã tăng kinh tế
A. Về việc
cường nhân công của họ Workforce (n):
B. Thay vì
15%. nhân công
C. Rất
D. Mặc cho
=> Chọn D
Bám theo nghĩa: Phòng
nhân sự tổ chức 1 bữa tiệc
để … Ariel Pancheco, giám
Phòng nhân sự tổ chức 1
đốc tài chính mới. Chief financial
bữa tiệc để chào mừng
103 A A. chào mừng officer (n): giám
Ariel Pancheco, giám đốc tài
B. thay thế đốc tài chính mới
chính mới.
C. chuyển
D. nghỉ hưu
=> Chọn A
Câu có từ so sánh nhất
Công ty sản xuất chocolate Chocolatier (n):
most
104 C nổi tiếng nhất Thụy Sỹ sẽ nhà máy sản xuất
=> Đáp án là tính từ
sớm mở rộng sang Đức. chocolate
=> Chọn C

1656
Câu sử dụng cấu trúc even
though
Doanh số của Norman
Vế sau được chia thì quá
Technology giảm trong quý Sales (n): doanh
105 C khứ
trước ngay cả khi họ giới số
=> Vế trước cũng cần chia
thiệu sản phẩm mới.
thì quá khứ
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Việc …
chuỗi cửa hàng giảm giá
cho trung tâm thương mại
Akron có thể đem tới Việc thêm chuỗi cửa hàng
Chain store (n):
nhiều hơn người mua sắm giảm giá cho trung tâm
chuỗi cửa hàng
106 A với kinh phí thấp. thương mại Akron có thể
Low-budget (adj):
A. thêm đem tới nhiều hơn người
kinh phí thấp
B. người bán hàng mua sắm với kinh phí thấp.
C. dịch vụ
D. vị trí
=> Chọn A
Phía sau … không có tân Conduct (v): thực
Mr. Cohen đang thực hiện
ngữ hiện
khảo sát để xem có cần
107 D => Đáp án cần được chia Serving staff (n):
thuê nhiều nhân viên phục
dạng bị động nhân viên phục
vụ hơn không.
=> Chọn D vụ
108 B Bám theo nghĩa: Khi trả Khi trả sách ngoài giờ hoạt Entrance (n): lối
sách … giờ hoạt động của động của thư viện, xin hãy vào
thư viện, xin hãy sử dụng sử dụng thùng để sách ở Drop box (n): hộp
hộp lưu trữ sách ở gần lối gần lối vào. lưu trữ
vào.
A. ngang qua
B. ngoài
C. cho đến khi

1666
D. trừ
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Các
khách hàng … được
khuyến khích tham gia
Các khách hàng thường
chương trình thành viên Reward point (n):
xuyên được khuyến khích
của Ramsey Sporting để có điểm thưởng
tham gia chương trình
109 A thêm điểm thưởng. Be encouraged to
thành viên của Ramsey
A. thường xuyên V: được khuyến
Sporting để có thêm điểm
B. tự nguyện khích làm gì
thưởng.
C. lặp lại
D. nhanh chóng
=> Chọn A
Ideal (adj): lý
Ứng cử viên lý tưởng cho vị tưởng ≠ idea (n):
Cụm cố định job opening:
trí công việc này sẽ có kinh ý tưởng
110 D vị trí công việc
nghiệm chuyên sâu về Extensive (adj):
=> Chọn D
marketing. chuyên sâu

Bám theo nghĩa: Đừng


quên xác nhận địa chỉ giao
hàng … viết 1 hợp đồng Don’t forget to V:
mới. Đừng quên xác nhận địa chỉ đứng quên làm gì
111 C A. từ nhận hàng khi viết 1 hợp Shipping address
B. tới đồng mới. (n): địa chỉ giao
C. khi hàng
D. cho đến khi
=> Chọn C
112 B Đứng trước … là động từ Ripley Power, Inc. đã sản Solar panel (n):
tobe be xuất ra tấm pin năng lượng pin năng lượng
Đứng sau … là so sánh hơn mặt trời mới mà sáng tạo mặt trời
more innovative hơn đáng kể những cái khác

1676
=> Đáp án là 1 trạng từ Innovative (adj):
cùng loại với nó.
=> Chọn B sáng tạo
Bám theo nghĩa: CEO của
Neo Producers … với báo
chí rằng việc mua lại công
ty Eastland của công ty
ông ấy đã gần được hoàn
tất. CEO của Neo Producers nói
A. nói với báo chí rằng việc mua lại Acquisition (n): sự
113 A B. phát biểu công ty Eastland của công ty mua lại
C. nói ông ấy đã gần được hoàn Press (n): báo chí
D. nhắc tới tất.
=> Chọn A hoặc C
Động từ speak muốn đi
cùng 1 tân ngữ phải có
giới từ đi kèm
=> Chọn A
Bám theo nghĩa: Tất cả
câu hỏi liên quan đến
phần mềm kế toán mới sẽ
được trả lời … bởi quản lý Tất cả câu hỏi liên quan đến Technical support
của đội ngũ hỗ trợ kỹ phần mềm kế toán mới sẽ (n): hỗ trợ kỹ
114 B thuật. được trả lời 1 cách cá nhân thuật
A. hiện tại bởi quản lý của đội ngũ hỗ Inquiry (n): câu
B. 1 cách cá nhân trợ kỹ thuật. hỏi
C. trơn tru
D. bình đẳng
=> Chọn B
115 C Cấu trúc upon + Ving: ngay Ngay khi hoàn tất việc kiểm Inspection (n):
khi làm gì tra thường xuyên ngày hôm việc kiểm tra
=> Chọn C qua, Mr. Maki viết 1 bài báo Report (n,v): báo
cáo kết quả cho người giám

1686
sát của ông ấy. cáo
Bám theo nghĩa: Vì kế
hoạch nghỉ hưu của Ms.
Reyes vào tháng 9, Dorsey
Vì kế hoạch nghỉ hưu của
Industries đã quyết định
Ms. Reyes vào tháng 9,
tuyển … của cô ấy ngay
Dorsey Industries đã quyết
116 B trong công ty. Recruit (v): tuyển
định tuyển người thay thế
A. thành tựu
của cô ấy ngay trong công
B. người thay thế
ty.
C. buổi lễ
D. tổ chức
=> Chọn C
Đứng sau … có by Coyote Dịch vụ Internet tốc độ cao
Cable được cung cấp bởi Coyote
High-speed (adj):
117 C => Đáp án được chia ở Cable được đón nhận 1
tốc độ cao
dạng bị động cách nồng nhiệt từ khách
=> Chọn C hàng.
Bám theo nghĩa: … ông ấy
được nhận cho vị trí ở
Tokyo, Mr. Kim đã bắt đầu
chuẩn bị cho việc chuyển Ngay khi ông ấy được nhận
Move overseas:
đi nước ngoài. cho vị trí ở Tokyo, Mr. Kim
118 A chuyển ra nước
A. Ngay khi đã bắt đầu chuẩn bị cho
ngoài
B. Nếu việc chuyển đi nước ngoài.
C. Trong khi
D. Bên cạnh đó
=> Chọn A
Salespeople (n):
Thưởng lễ sẽ được trao cho
Đứng sau … là danh từ nhân viên bán
nhân viên bán hàng mà
119 D sales figures hàng
doanh số của họ vượt qua
=> Chọn D Sales figure (n):
mục tiêu thường niên.
doanh số

1696
Exceed (v): vượt
qua
Bám theo nghĩa: Cuốn sổ
tay sẽ mô tả mỗi kỹ năng
… cần cho giấy phép kỹ sư
chuyên nghiệp. Cuốn sổ tay sẽ mô tả mỗi kỹ
Handbook (n): sổ
120 B A. cạnh tranh năng cần thiết cho giấy
tay
B. cần thiết phép kỹ sư chuyên nghiệp.
C. tận tụy
D. phụ thuộc
=> Chọn B
Bám theo nghĩa: Máy tính
bảng mới của BoBo Tech
đã … khả năng sinh lời
Máy tính bảng mới của
cao, nên công ty quyết
BoBo Tech đã chứng minh Profitable (adj):
định sản xuất thêm chúng.
121 A khả năng sinh lời cao, nên có khả năng sinh
A. chứng minh
công ty quyết định sản xuất lời
B. tạo ra
thêm chúng.
C. nhận được
D. áp dụng
=> Chọn A
122 A Bám theo nghĩa: Mr. Gates Mr. Gates tổ chức các buổi Associate (n):
tổ chức các buổi huấn huấn luyện cho tất cả cộng cộng tác viên
luyện cho tất cả cộng tác tác viên bán hàng tại tầng Cash register (n):
viên bán hàng tại tầng … ngay trước khi cài đặt máy máy thanh toán
trước khi cài đặt máy thanh toán mới.
thanh toán mới.
A. ngay
B. gần
C. thường
D. hơn

1706
=> Chọn A
Đứng trước … là mạo từ a
Đứng sau … là danh từ
neighborhood.
Cộng đồng Longwood
=> Đáp án là tính từ To well-known for
Seniors đã được biết tới với
123 C => Loại a và B N/Ving: được biết
việc có khu dân cư thoải
Vì nội dung câu đang nói tới với việc gì
mái và an toàn.
về bản chất của cộng đồng
Longwood Seniors’
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Các kỹ sư
đặt động cơ ở phía sau
của chiếc xe … làm cho nó
cân bằng hơn. Các kỹ sư đặt động cơ ở Rear (n): phía sau
124 C A. bên cạnh việc phía sau của chiếc xe để Balance (adj): cân
B. như kết quả cho làm cho nó cân bằng hơn. bằng
C. để
D. thay mặt
=> Chọn C
Bám theo nghĩa: Sảnh
Chester được thiết kế …
để có thể chứa nhiều nghệ
Sảnh Chester được thiết kế Accommodate
sỹ biểu diễn.
1 cách có ý định để có thể (v): chứa
125 B A. đúng giờ
chứa nhiều nghệ sỹ biểu A wide variety of:
B. 1 cách có ý định
diễn. nhiều cái gì
C. táo bạo
D. lớn
=> Chọn B
126 D Đứng sau … là giới từ for Sự cạnh tranh cho việc làm Impressive (adj):
và danh từ employment ở các công ty thành công là ấn tượng
=> Đáp án là danh từ, to V rất lớn, nên các ứng viên Job applicant (n):
Ving nên viết 1 sơ yếu lý lịch thật

1716
=> Loại B và C
Bám theo nghĩa: … cho
việc làm ở các công ty
thành công là rất lớn, nên
các ứng viên nên viết 1 sơ ấn tượng. ứng viên
yếu lý lịch thật ấn tượng.
A. Đối thủ
B. Sự cạnh tranh
=> Chọn D
Loại A vì Whose + N
Loại C vì đứng trước Who
là danh từ chỉ người
Bám theo nghĩa: Các Các thành viên trong ban
Board members
thành viên trong ban lãnh lãnh đạo tập trung ở chi
(n): thành viên
127 D đạo tập trung ở chi nhánh nhánh Middleton để quyết
ban lãnh đạo
Middleton để quyết định định họ có nên bán công ty
Gather (v): tụ họp
họ … bán công ty …. hay không.
B. cái mà
D. có nên … hay không
=> Chọn D
Bám theo nghĩa: Quán cà
phê Rainbow luôn luôn
đông khách du lịch nhờ …
của nó tới bảo tàng lịch sử Quán cà phê Rainbow luôn
quốc gia. luôn đông khách du lịch Thanks to +N:
128 D
A. sự định hướng nhờ việc nó gần với bảo nhờ cái gì
B. sự thu hút tàng lịch sử quốc gia.
C. sự cần thiết
D. gần
=> Chọn D
129 C Bám theo nghĩa: Hiroshito Hiroshito Robostars đã Assembly (n): lắp
Robostars đã tuyên bố tuyên bố rằng robot mới lắp

1726
rằng robot mới lắp rắt của
họ sẽ được … ở triển lãm
Tokyo mùa hè này.
rắt của họ sẽ được vén màn ráp
A. giảm
ở triển lãm Tokyo mùa hè Expo (n): triển
B. nhắc tới
này. lãm
C. vén màn
D. thúc giục
=> Chọn C
Travis Barber, người đứng
Sau cấu trúc request that đầu đội bán hàng, yêu cầu One-on-one: 1-1
130 C cần 1 mệnh đề nguyên thể rằng ông ấy phòng vấn 1-1 Salespeople (n):
=> Chọn C với tất cả những người bán người bán hàng
hàng mới.

PART 6

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Bám theo nghĩa:
Tôi muốn thông báo cho
bạn về 1 … trong cuốn Inform sb about
Tôi muốn thông báo cho
danh mục hàng quý của sth: thông báo
bạn về 1 sự in sai trong
chúng tôi. cho ai về cái gì
131 A cuốn danh mục hàng quý
A. sự in sai Quarterly
của chúng tôi.
B. bộ sưu tập (adv,adj): hàng
C. giá quý
D. khuyến mãi
=> Chọn A
132 D Vế trước nói về việc 1 tập Tôi đã đính kèm bản sao Enclose (v): đính
tin được cập nhật đã được cập nhật của cuốn danh kèm
đính kèm => Vế sau nói về mục. Nó sẽ cho bạn thấy Resolve (v): giải

1736
việc nó sẽ cung cấp thông
tin về sản phẩm hiện có
A. Chúng tôi đã giải quyết
vấn đề an toàn được tìm
thấy trong phiên bản
trước đây
B. Những cái này có thể
quyết
đươc tải xuống miễn phí chính xác những thứ gì
Hard drive (n): ổ
cho khách hàng chúng tôi có ở thời điểm
cứng
C. Ổ cứng có thể chứa hiện tại.
Store (v): lưu trữ
nhiều dữ liệu hơn trước
đây
D. Nó sẽ cho bạn thấy
chính xác những thứ gì
chúng tôi có ở thời điểm
hiện tại
=> Chọn D
Bám theo nghĩa:
Nếu bạn 1 đặt đơn hàng
mới … 2 tuần tiếp theo,
Nếu bạn 1 đặt đơn hàng
bạn sẽ được phép nhận
mới trong vòng 2 tuần tiếp
được giao hàng miễn phí
theo, bạn sẽ được phép Place an order:
do đợt khuyến mãi mùa
nhận được giao hàng miễn đặt hàng
133 D thu khuyến mãi mà chạy
phí do đợt khuyến mãi mùa Eligible (adj):
tới tháng 10.
thu khuyến mãi mà chạy tới được phép
A. nhờ
tháng 10.
B. từ khi
C. thay vì
D. trong vòng
=> Chọn D
134 B Câu cần 1 chủ ngữ Để đảm bảo rằng đơn hàng Recommend (v):
của bạn được giao đúng

1746
=> Chọn B hoặc D
Bám theo nghĩa: … rằng
đơn hàng của bạn được
giao đúng hạn, chúng tôi
khuyên bạn nên đặt thông hạn, chúng tôi khuyên bạn khuyên
qua trang web của chúng nên đặt thông qua trang In time: đúng giờ,
tôi, web của chúng tôi, đúng hạn
www.ophirelelectronics.co
m.
B. Để đảm bảo
D. Đã đảm bảo
Bám theo nghĩa:
Vì đã có nhiều người tham
gia vào 2 sự kiện phát
triển kỹ năng chuyên Vì đã có nhiều người tham
nghiệp trước, chúng tôi gia vào 2 sự kiện phát triển
rất vui mừng khi mang kỹ năng chuyên nghiệp Participate (v):
đến cho bạn hội thảo … trước, chúng tôi rất vui tham gia
135 A
được dẫn dắt bởi Yamal mừng khi mang đến cho Workshop (n): hội
Gupte. bạn hội thảo kín được dẫn thảo
A. kín dắt bởi Yamal Gupte.
B. hàng tuần
C. ban đầu
D. gần đây
=> Chọn A
Vì đây là bản kế hoạch, Social media (n):
Mr. Gupte sẽ giới thiệu 1 số
chưa xảy ra truyền thông xã
các chiến lược để tối đa hóa
136 A => Đáp án chia ở thì tương hội
truyền thông xã hội cho việc
lai Strategy (n):
quảng bá sản phẩm.
=> Chọn A chiến lược
137 C Vế trước nói về việc đây là Đây là hội thảo duy nhất Management-
hội thảo duy nhất dành dành cho toàn bộ nhân level (adj): cấp

1756
cho tất cả nhân viên => Vế
sau nói về việc những hội
thảo khác dành cho ai
A. Trong vài năm, Mr.
Gupte đã vận hành 1 trang
quản lý
web nhỏ viên. Những hội thảo khác
Operate (v): điều
B. Mỗi hoạt động đi với sổ chỉ dành cho những nhân
hành
tay của riêng nó viên cấp quản lý.
At least: ít nhất
C. Những hội thảo khác chỉ
dành cho những nhân viên
cấp quản lý
D. Bạn có lẽ có ít nhất 1 tài
khoản truyền thông xã hội
Câu sử dụng cấu trúc be
Ms. Yates ở phòng hành Sign up (phrasal
responsible for
chính chịu trách nhiệm cho verb): đăng ký
=> Đáp án là Ving hoặc N
138 D danh sách người tham gia, Administration
Vì việc thành lập danh
nên hãy liên lạc với cô ấy để office (n): phòng
sách vẫn đang diễn ra
đăng ký. hành chính
=> Chọn D
Chúng tôi đã đặt mục tiêu
Cấu trúc set a goal of
cung cấp nội dung với 5 Content (n): nội
139 B Ving: đặt mục tiêu làm gì
ngôn ngữ khác nhau trước dung
=> Chọn B
cuối năm sau.
140 C Bám theo nghĩa: Vì việc thực hiện dịch tiếng Translation (n):
Vì việc thực hiện dịch Anh sang tiếng Trung là sự phiên dịch
tiếng Anh sang tiếng Trung chuyên môn của bạn, tôi Perform (v): thực
là … của bạn, tôi nghĩ bạn nghĩ bạn sẽ là hoàn hảo cho hiện
sẽ là hoàn hảo cho dự án dự án này.
này.
A. dung lượng
B. yêu cầu

1766
C. chuyên môn
D. phản hồi
=> Chọn C
Bám theo nghĩa:
Nếu bạn không làm trong
ngành công nghiệp mỹ
Nếu bạn không làm trong
phẩm, 1 vài bài báo của Cosmetic (n): mỹ
ngành công nghiệp mỹ
chúng tôi có vẻ … nhàm phẩm
phẩm, 1 vài bài báo của
chán, nhưng chúng rất có Useful (adj): hữu
chúng tôi có vẻ khá nhàm
141 B ích cho nhiều công ty ích
chán, nhưng chúng rất có
quanh thế giới. Around the
ích cho nhiều công ty quanh
A. cái khác world: quanh thế
thế giới.
B. khá giới
C. sớm
D. vẫn
=> Chọn B
142 D Vế trước nói về việc Ms. Để xem nếu chúng ta có thể Level (n): mức độ
Jin sẽ phải làm 1 bài dịch làm việc tốt với nhau Full-time contract
trước => Vế sau nói về kết không, tôi muốn bạn dịch 5 (n): hợp đồng
quả nếu Ms. Jin hoàn bài báo này trước. Nếu điều toàn thời gian
thành tốt này thành công, chúng tôi
A. Nếu có thể, các loại mỹ sẽ đưa ra cho bạn hợp
phẩm nên được giao đồng toàn thời gian.
nhanh chóng
B. Đáng buồn là, chúng tôi
rất thất vọng với mức độ
dịch vụ
C. Những vị khách này có
thể học hỏi rất nhiều từ
những thông tin được
cung cấp

1776
D. Nếu điều này thành
công, chúng tôi sẽ đưa ra
cho bạn hợp đồng toàn
thời gian
Vế trước nói về thông báo
Ở cuộc họp được tổ chức ở
mở 1 đường thu phí mới
tòa thị chính ngày hôm qua,
A. Khu vực đã chứng kiến Association (n):
hiệp hộp đường cao tốc ở
sự giảm trong dân số hiệp hội
Detroit (DHA) công bố kế
B. Thành phố chào mừng Toll road (n):
hoạch xây dựng 1 đường
143 C những tới từ khắp nơi trên đường thu phí
cao tốc thu phí để giảm bớt
đất nước Congestion (n):
tắc nghẽn giao thông ở phía
C. Con đường sẽ cung cấp tắc nghẽn
Tây thành phố. Con đường
sự thay thế cho tuyến I-94 Ease (v): làm giảm
sẽ cung cấp sự thay thế cho
D. DHA rất hài lòng với kết
tuyến I-94
quả cuối cùng
144 B Bám theo nghĩa: Người đi đường sử dụng Relieve (v): giải
Người đi đường sử dụng con đường hiện tại thường tỏa
con đường hiện tại xuyên than phiền về sự ùn Burden (n): gánh
thường xuyên than phiền tắc giao thông, đặc biệt là nặng
về sự ùn tắc giao thông, khi giờ cao điểm. Kết quả là, Taxpayer (n):
đặc biệt là khi giờ cao thành phố đang tìm các người đóng thuế
điểm. …, thành phố đang cách để giải tỏa áp lực này Traffic backup (n):
tìm các cách để giải tỏa áp mà không đặt gánh nặng ùn tắc giao thông
lực này mà không đặt không cần thiết nào cho Rush hour (n): giờ
gánh nặng không cần thiết những người đóng thuế. cao điểm
nào cho những người
đóng thuế.
A. Kết luận lại
B. Kết quả là
C. Đối lập
D. Ví dụ

1786
=> Chọn B
Bám theo nghĩa:
1 ủy ban đã được thiết lập
để … việc đấu thầu từ các
1 ủy ban đã được thiết lập
nhà thầu. Bid (n): đấu thầu
để chấp nhận việc đấu thầu
145 A A. chấp nhận Contractor (n):
từ các nhà thầu.
B. thuyết phục nhà thầu
C. hình dung
D. ra mắt
=> Chọn A
Đứng trước … là mạo từ a
1 quyết định bởi những
Đứng sau … là giới từ by
146 C thành viên ủy ban sẽ được
=> Đáp án là danh từ
ra vào ngày 01/04.
=> Chọn C

PART 7

Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án
147 Điều gì được chỉ ra về B Đoạn 1 thông báo: Appetizer (n):
nhà hàng Tony’s After eating at any of Tony’s món khai vị
Steakhouse? Steakhouse locations, go
A. Nó cung cấp điểm online to
thưởng cho thực khách www.tonysteak.com/survey
B. Nó có nhiều địa điểm to win a coupon for a FREE
C. Nó có 1 menu đồ appetizer of your choice with

1796
the purchase of any meal!
Sau khi dùng bữa tại bất kì địa
điểm nào của Tony’s
mang đi riêng biệt Steakhouse, hãy tới địa chỉ
D. Nó nhận việc đặt bàn www.tonysteak.com/survey
trực tuyến để nhận lấy 1 phiếu khuyến
mãi 1 món khai vị miễn phí
tùy chọn khi bạn gọi bất kì
món ăn nào!
Đoạn 2 thông báo:
If you are placing a takeout
order in the phone and want
Những khách hàng mua
to apply an appetizer coupon
mang đi được yêu cầu
to your bill, please be sure to
làm gì để có 1 khai vị
mention it before coming to Counter (n): quầy
miễn phí?
pick up your order to ensure Ensure (n): đảm
A. Nhắc tới 1 phiếu
148 A that you total is accurate. bảo
khuyến mãi
Nếu bạn đặt đơn hàng mang Accurate (adj):
B. Gọi trước
đi qua điện thoại và muốn áp chính xác
C. Trở thành thành viên
dụng phiếu món khai vị trong
D. Sử dụng quầy lấy
hóa đơn, xin hãy nhắc tới nó
hàng
trước khi tới lấy đồ để đảm
bảo rằng tổng hóa đơn của
bạn chính xác.
149 Sản phẩm nào được D Dòng 4,5 bài bình luận: Earphone (n): tai
đánh giá? That is why I tried the Armor nghe
A. 1 bộ tai nghe Shell casing to protect my Crack (v): nứt
B. 1 máy ảnh kỹ thuật camera from cracking or Break (v): vỡ
số breaking.
C. 1 chiếc sạc pin Đó là lý do vì sao tôi thử sản
D. 1 ốp máy ảnh phẩm ốp Armor Shell để bảo
vệ máy ảnh của tôi khỏi việc

1806
bị nứt hoặc vỡ.
Điều gì được nhắc tới về
Dòng 6,7,8 bài đánh giá:
sản phẩm?
If you are skeptical; it offers a
A. Nó nhận được những
100% satisfaction policy. You
bình luận yêu thích từ
can always return it for a full Skeptical (adj):
các chuyên gia trong
refund if you are not happy hoài nghi
ngành công nghiệp
with it. Light (adj): nhẹ ≠
150 B. Nó bao gồm đảm bảo B
Nếu bạn còn hoài nghi; nó light (n): ánh sáng
hoàn tiền
cung cấp chính sách hài lòng Resistant (n):
C. Nó nhẹ hơn những
100%. Bạn có thể trả lại sản chống
sản phẩm cùng loại
phẩm và được hoàn tiền hoàn
khác
toàn nếu bạn không hài lòng
D. Nó chống nhiệt và
với nó.
nước
Tin nhắn Ms. Zou lúc 10:15
A.M:
Probably not. I was
Lúc 10:16 A.M, Mr.
disappointed that the
Whitlock có ý gì khi viết
meeting is scheduled to take
“Nó đã được thay đổi”?
place in Conference Room C.
A. 1 chính sách mới đã
That’s too small to include Mandatory (adj):
được chấp thuận
many people. bắt buộc
151 B. 1 cuộc họp sẽ bắt D
Chắc là không. Tôi đã rất thất Take place: diễn
đầu muộn
vọng vì cuộc họp sẽ diễn ra ở ra
C. Sự tham gia bây giờ
phòng hội nghị C. Nó quá nhỏ
sẽ là bắt buộc
để chứa nhiều người.
D. 1 vấn đề đã được giải
Tin nhắn Mr. Whitlock lúc
quyết
10:16 A.M:
It’s been changed.
Nó đã được thay đổi.
152 Ms. Dodson có khả B Tin nhắn Mr. Whitlock lúc Product
developer (n):

1816
năng là ai?
10:21 A.M:
A. Nhân viên phát triển
In the main conference room.
sản phẩm
The first presenter will be
B. Nhân viên tập đoàn nhân viên phát
Carol Dodson at 1 P.M.
Getz triển sản phẩm
Ở phòng hội nghị chính.
C. Quản lý của Ms. Zou
Người thuyết trình đầu tiên là
D. 1 nhà đầu tư của
Carol Dodson vào lúc 1 P.M
Angus Athletic
Điều gì được nhắc đến
Dòng 2,3 bài báo:
về rạp hát?
Jackie Astor, who just took
A. Sân khấu của nó quá
over as the theater’s head
nhỏ cho những nhóm
last month, announced that Take over
lớn
she wants to do something (phrasal verb):
B. Nó đang được điều
153 B new this summer. tiếp quản
hành bởi ban quản lý
Jackie Astor, người vừa tiếp Renovation (n):
mới
quản vị trí người đứng đầu cải tạo
C. Nó được hoạt động
rạp tháng trước, tuyên bố
theo mùa
rằng cô ấy muốn làm gì đó
D. Nó gần đây trải qua 1
mới mẻ hè này.
vài sự cải tạo
Dòng 5,6 bài báo:
The move was praised by
Ms. Short có khả năng
Nancy Short in her article in
là ai?
the May edition of Monthly
A. 1 nghệ sĩ biểu diễn
Entertainment in Aurora. Praise (v): khen
154 B. 1 nhà phê bình phim C
Nước đi này được khen ngợi ngợi
ảnh
bởi Nancy Short trong bài báo
C. 1 nhà báo
của cô ấy trong số tháng 5
D. 1 đạo diễn
của Monthly Entertainment in
Aurora.
155 Ai là người đã thắng 1 D Dòng 7 bài báo: Solo (n): độc diễn
…, Jillian playing Mozart on

1826
the piano
…, Jillian chơi nhạc Mozart
trên đàn piano
Dòng 9,10 bài báo:
In Ms. Short’s May article,
she mentioned, “It’s not every
giải thưởng?
day you get to enjoy an
A. Hector Fray
outdoor concert solo by a Recipient (n):
B. Nancy Short
recipient of a Golden Piano người nhận giải
C. Mario Torres
prize.”
D. Jillian Villa
Trong số báo tháng 5 của Ms.
Short, cô ấy nói rằng, “không
phải ngày nào bạn cũng được
thưởng thức 1 buổi độc diễn
ngoài trời bởi 1 người nhận
giải thưởng Golden Piano.
Dòng 1,2 đoạn 3 mẫu đơn
Tại sao hợp đồng gốc lại
hợp đồng:
bị thay đổi?
Additional / Cancelled work:
A. Vật liệu khác đã được
Weatherproof paint will be
lựa Weatherproof
used on the siding instead of
B. Ngày thi công đã bị (adj): chống thời
regular paint as per request
156 hoãn A tiết
of Mr. Houston.
C. Các công việc thêm Siding (n): vách
Công việc thêm / bị hủy: sơn
đã được yêu cầu ngăn
chống thời tiết sẽ được sử
D. Công việc cần phải
dụng ở trên vách ngăn thay
hoàn thành sớm hơn dự
cho sơn thường theo yêu cầu
kiến
của Mr. Houston.
157 Mr. Houston có khả B Dòng 6,7 đoạn 3 mẫu đơn Owe (v): nợ
năng nợ McCarthy hợp đồng: Completion (n):
Roofing & Siding bao Other notes: 10% ($510) is hoàn thành
nhiêu tiền vào ngày due on the start date. The

1836
remainder ($4,590) is due
upon completion of the
specified work.
Ghi chú khác: 10% ($510) sẽ
16/08?
được thu vào ngày bắt đầu.
A. $510
Phần còn lại ($4.590) sẽ được Specified (adj): cụ
B. $4,590
thu ngay khi hoàn thành thể
C. 4,700
những công việc cụ thể.
D. 5,100
Dòng 5 đoạn 1 mẫu đơn hợp
đồng:
Finish By: 16 August
Hoàn thành vào ngày :16/08
Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail:
Thank you for letting me
MIV có khả năng là công know about the watermark
Watermark (n):
ty thể loại gì? on the photos you
hình mờ
A. Nhà cung cấp dịch vụ downloaded from our
Graphic design
Internet collection for you advertising
158 B (n): thiết kế đồ
B. 1 thư viện ảnh campaign.
họa
C. 1 công ty quảng cáo Cảm ơn bạn vì đã cho tôi biết
Campaign (n):
D. 1 trường dạy thiết kế về hình mờ trên những tấm
chiến dịch
đồ họa ảnh bạn tải từ bộ sưu tập của
chúng tôi cho chiến dịch
quảng cáo của bạn.
159 Điều gì không được C Dòng 3,4,5 đoạn 1 e-mail: Stem (v): xuất
nhắc tới bởi Mr. It seems the problem stems phát
Mustafi? from the fact that your Automated (adj):
A. Số lượng yêu cầu assistant sent the purchase tự động
được xử lý hằng ngày request from a personal e- Register (v): đăng
B. Sự khác biệt giữa các mail account rather than ký
loại tài khoản from your business account.
C. Những yêu cầu nâng Có vẻ như vấn đề xuất phát

1846
từ việc trợ lý của bạn gửi yêu
cầu thanh toán từ e-mail cá
nhân thay vì e-mail doanh
nghiệp.
=> Loại B
Dòng 5,6 đoạn 1 e-mail:
As we process thousands of
requests for image each day,
we use an automated system.
Vì chúng tôi xử lý hàng ngàn
yêu cầu hình ảnh mỗi ngày,
chúng tôi sử dụng 1 hệ thống
cấp hệ thống
tự động.
D. Phương thức đăng
=> Loại A
nhập được yêu thích
Dòng 1,2 đoạn 2 e-mail:
In the future, as long as you
process requests using the e-
mail address registered in the
system, you should have no
further difficulties.
Trong tương lai, miễn là bạn
xử lý yêu cầu sử dung e-mail
được đăng ký trong hệ thống,
bạn sẽ không gặp bất kì khó
khăn nào.
=> Loại D
160 Câu sau phù hợp với vị C Dựa vào vế trước. Flag (v): đánh dấu
trí nào nhất trong các vị The request was flagged as a Manually (adv):
trí được đánh dấu [1], “One-Time Request”, which bằng tay
[2], [3] và [4]? contains a watermark so the
“Bạn giờ đây sẽ có thể image can’t be copied, when
đăng nhập bình thường it should have been a “Paid

1856
Subscriber Request,” which is
the full version for corporate
use. I have updated the
request in our system
manually.
Yêu cầu được đánh dấu là
và tải xuống phiên bản “Yêu cầu 1 lần”, mà chứa hình
chính xác của thư mục mờ để ảnh không thể bị sao
bạn cần.” chép, trong khi nó phải là
A. [1] “Yêu cầu của người đăng ký
B. [2] trả tiền,” là phiên bản đầy đủ
C. [3] cho sử dụng trong doanh
D. [4] nghiệp. Tôi đã cập nhật bằng
tay những yêu cầu trong hệ
thống của chúng tôi. Bạn giờ
đây sẽ có thể đăng nhập bình
thường và tải xuống phiên
bản chính xác của thư mục
bạn cần.
Dòng 1,2 đoạn 2 thông báo:
Mục đích chính của
Rational Running is coming to
thông báo là gì?
Lewiston on Sunday, April 7!
A. Để khuyến khích mọi
Find a local business that is
người tập thể dục
willing to sponsor you to run Sponsor (v): tài
thường xuyên
in this fundraising event. trợ
161 B. Để công bố việc thay C
Rational Running sẽ tới Fundraising (n):
đổi 1 chính sách
Lewiston vào Chủ Nhật, ngày gây quỹ
C. Để quảng bá 1 sự
07/04! Tìm cho mình 1 doanh
kiện từ thiện
nghiệp địa phương sẵn sàng
D. Để lập hồ sơ 1 doanh
tài trợ cho bạn trong sự kiện
nghiệp địa phương
gây quỹ này.
162 Lewiston Soup Kitchen B Dòng 1,2 đoạn 2 thông báo: Food bank ~ food

1866
All of the money raised by
Rational Running events is
used to support local food
có khả năng là gì?
drives. The proceeds from this
A. 1 nhà hàng
event will go to the Lewiston
B. 1 ngân hàng thực drive
Soup Kitchen.
phẩm Proceeds (n):
Tất cả tiền gây quỹ được bởi
C. 1 chỗ trú ẩn cho động khoản tiền
sự kiện Rational Running sẽ
vật
được sử dụng để hỗ trợ các ổ
D. 1 nông trại
thực phẩm địa phương. Số
tiền có được từ sự kiện sẽ
được chuyển cho Lewiston
Soup Kitchen.
Điều gì được nhắc tới về
những thí sinh tham Dòng 3,4 đoạn 2 thông báo:
gia? Volunteering to participate in
Orientation (n):
A. Họ nhận được sự this event as either runner or
định hướng
công nhận chính thức an assistant coordinator also
Coordinator (n):
cho việc tham gia counts as community service
người điều phối
163 B. Họ được yêu cầu trả A time.
Community
1 khoản phí đăng ký Tình nguyện tham gia vào sự
service time (n):
C. Họ được kỳ vọng sẽ kiện với vai trò kể cả là thí
thời gian phục vụ
tham gia 1 buổi định sinh hay trợ lý điều phối cũng
cộng đồng
hướng được tính là thời gian phục vụ
D. Họ sẽ được cho 1 cộng đồng.
chiếc áo phông miễn phí
164 Những người tham gia C Dòng 2,3 đoạn 3 thông báo: Flyer ~ pamphlet
có thể biết thêm điều gì Also, volunteers will hand out Booth (n): quầy
về những nhà tài trợ sự flyers that feature the names
kiện tại đâu? of each runner and all of his

1876
A. Trên 1 trang web or her sponsors.
B. Từ quầy đăng ký Đồng thời, các tình nguyện
C. Từ tờ rơi của sự kiện viên sẽ phát những tờ rơi giới
D. Từ 1 tờ báo địa thiệu mỗi thí sinh và nhà tài
phương trợ của anh hoặc cô ấy.
Dòng 1,2,3 đoạn 1 bức thư:
Your renewal also qualified
you for a free trial
subscription to any other
Ms. Berman có thể magazine run by our
nhận tạp chí miễn phí publisher. That’s two months
trong bao lâu? longer than normal four- Trial (n): dùng thử
165 A. Trong 3 tháng C month trial periods. Subscription (n):
B. Trong 4 tháng Việc gia hạn cũng cho phép đăng ký
C. Trong 6 tháng bạn dịch vụ đăng ký dùng thử
D. Trong 12 tháng miễn phí các tạp chí khác điều
hành bởi tòa soạn của chúng
tôi. Nó sẽ dài hơn 2 tháng so
với thời gian dùng thử 4
tháng của chúng tôi
Thứ gì được đính kèm
Dòng 3,4 đoạn 1 bức thư:
với bức thư?
Enclosed you can find a list of
A. Thẻ thành viên
our publisher’s magazines.
B. Danh sách các tạp chí Periodical (n): tạp
166 B Đính kèm bạn có thể tìm thấy
định kỳ chí định kỳ
1 danh sách các tạp chí của
C. 1 mẫu đơn đặt hàng
các nhà xuất bản của chúng
D. 1 phiếu khuyến mãi
tôi.
bữa ăn
167 Ms. Berman được yêu B Dòng 1,2 đoạn 2 bức thư: Comment (n,v):
cầu làm gì? Now that you have been bình luận
A. Thanh toán đúng hạn reading our magazine for a Back side (n): mặt
B. Gửi lại 1 đơn phản year, we would like to hear

1886
from you. Please fill out the
survey on the back side of this
hồi page and return it to us.
C. Viết 1 bình luận trực Giờ bạn đã đọc tạp chí của
tuyến chúng tôi trong vòng 1 năm, sau
D. Cập nhật thông tin chúng tôi muốn nghe phản
hợp đồng của cô ấy hồi từ bạn. Xin hãy điền vào
khảo sát ở mặt sau trang này
và gửi lại nó cho chúng tôi.
Tin nhắn Mr. Bautista lúc 9:54
A.M:
Are there any questions you
Những người tham dự
have before this afternoon’s
buổi bàn luận đang tổ
planning meeting? I’m so
chức sự kiện gì?
pleased that Eunha Baek Grand opening
A. 1 lễ hội âm nhạc
agreed to give a talk at our (n): khai trương
168 B. 1 buổi lễ trao giải C
museum. Academic (adj):
C. 1 buổi thuyết giảng
Các bạn có câu hỏi trước buổi học thuật
học thuật
họp kế hoạch chiều nay
D. 1 sự kiện khai trương
không? Tôi rất vui vì Eunha
bảo tàng
Baek đã đồng ý có 1 buổi
thuyết giảng tại bảo tàng của
chúng tôi.
169 Vào lúc 9:57 A.M, Ms. D Tin nhắn Ms. Kamei lúc 9:55 Venue (n): địa
Genovesi có ý gì khi viết A.M: điểm
“Tôi không nghĩ họ sẽ Me too. I’ve read several of Elect (v): bầu
chấp thuận nó”? her studies in journals, and Doubt (v): nghi
A. Cô ấy không nghĩ I’m looking forward to ngờ
thành phố sẽ cho phép hearing more about her Study ~ research
sự kiện được tổ chức research. The Marshal center
B. Cô ấy bất ngờ khi 1 agreed to let us rent the hall
địa điểm chưa được đặt

1896
for half off the usual rate.
Tôi cũng vậy. Tôi đã đọc 1 vài
nghiên cứu của cô ấy trong 1
số bài báo, và tôi mong sẽ
được nghe thêm về những
C. Cô ấy nghĩ rằng ủy
nghiên cứu của cô ấy. Trung
ban sẽ bầu cử 1 người
tâm Marshal đã đồng ý cho
khác
chúng ta thuê với mức giá
D. Cô ấy nghi ngờ rằng
bằng nửa thông thường.
tỷ lệ chiết khấu sẽ được
Tin nhắn Ms. Genovesi lúc
áp dụng
9:57 A.M:
Yes, it is! I didn’t think they
would go for it.
Đúng vậy! Tôi không nghĩ họ
sẽ chấp thuận nó.
Tin nhắn của Mr. Bautista lúc
10:01 A.M:
Mr. Bautista nghĩ điều
Yes and no. I just found out
gì sẽ xảy ra?
that the Regional Music
A. 1 sự kiện cạnh tranh
Association will hold a rock
sẽ thu hút rất nhiều Draw ~ attract
festival at Flynn Auditorium
người Auditorium (n):
on the same night. People will
B. 1 tờ báo sẽ được khán phòng
170 A be highly interested in it.
chuyển tới sớm Find out (phrasal
Có và không. Tôi vừa phát
C. 1 đám đông sẽ rất verb): phát hiện
hiện ra rằng hiệp hội âm nhạc
khó để giải quyết ra
khu vực sẽ tổ chức 1 buổi lễ
D. Khuyến mãi sẽ được
nhạc Rock ở khán phòng
cung cấp cho các đồng
Flynn vào tối cùng ngày. Mọi
nghiệp
người có thể sẽ có hứng thú
cao với nó.
171 Ms. Genovesi có khả C Tin nhắn Mr. Bautista lúc Caterer (n): người
năng sẽ liên lạc với ai

1906
10:03 A.M:
Thank you! Let’s have Renee
Abraham cater the
refreshments again. She did a
great job last time.
Cảm ơn! Hãy để cho Renee
ngày hôm nay? Abraham phục vụ đồ uống
A. Quan chức thành phố giải khát 1 lần nữa đi. Cô ấy
B. 1 phóng viên đã làm rất tốt công việc lần phục vụ ăn uống
C. 1 người phục vụ ăn trước Cater (v): phục vụ
uống Tin nhắn Ms. Genovesi lúc
D. 1 nhạc sỹ 10:06 A.M:
Great idea. I’ll call her before
our meeting to see if she is
available.
Ý hay đấy. Tôi sẽ gọi cho cô ấy
trước cuộc họp của chúng ta
để xem cô ấy có rảnh không.
172 Mục đích đoạn thông D Dòng 1,2,3 đoạn 1 thông báo: Temporary (adj):
báo là gì? From October 11 to 14, the tạm thời
A. Để công bố việc đóng largest machine (DC 10506) Maintenance (n):
cửa tạm thời cửa hàng at the Rockford branch will be bảo trì
B. Để giới thiệu về 1 out off service due to regular Manufacturer (n):
dịch vụ mới maintenance and upgrades nhà sản xuất
C. Để công bố việc khai being made by the
trương thêm chi nhánh manufacturer.
D. Để thông báo khách Từ 11-14/10, chiếc máy to
hàng về các dịch vụ bị nhất (DC 10506) ở chi nhánh
giảm Rockford sẽ ngừng hoạt động
vì lịch bảo dưỡng định kỳ và
những nâng cấp được thực

1916
hiện bởi nhà sản xuất.
Lợi thế gì mà công ty Dòng 3,4 đoạn 1 thông báo:
mong sẽ có được? These adjustments will help
A. Sự tăng tốc trong tốc us to improve our turnaround Turnaround time:
độ in time on large orders by up to thời gian quay
173 B. 1 cơ sở khách hàng A 15%. vòng
mở rộng Những điều chỉnh này sẽ giúp Adjustment (n):
C. Địa điểm cho cửa chúng tôi cải thiện thời gian điều chỉnh
hàng mới quay vòng trong những đơn
D. Sự giảm giá hàng lớn lên tới 15%.
Những đơn hàng biển Dòng 1,2 đoạn 2 thông báo:
quảng cáo được xử lý ở We are still accepting print
đâu vào ngày 11-14/10? jobs for above types, but they
A. Ở trụ sở chính will all be processed at our Process (v): xử lý
174 B. Ở chi nhánh Rockford C Cedar Falls branch. Billboard (n): tấm
C. Ở chi nhánh tại Cedar Chúng tôi vẫn nhận việc biển
Falls những loại trên, nhưng chúng
D. Ở chi nhánh sẽ được xử lý tại chi nhánh
Westerville Cedar Falls của chúng tôi.
175 Câu sau phù hợp với vị C Dựa vào câu trước: Waive (v): miễn
trí nào trong các vị trí Shipping charges usually Shipping charge
được đánh dấu [1], [2], apply when the work is (n): phí vận
[3] và [4]? outsourced to another chuyển
“Xin hãy cho phép thêm branch, but these will be
ngày cho việc vận waived during maintenance
chuyển trong tình work.
huống này.” Phí vận chuyển thường được
A. [1] áp dụng khi công việc được
B. [2] chuyển sang chi nhánh khách,
C. [3] nhưng chúng sẽ được miễn
D. [4] trong thời gian bảo trì. Xin
hãy cho phép thêm ngày cho

1926
việc vận chuyển trong tình
huống này
Dòng 2,3,4 đoạn 1 tờ quảng
Đặc điểm nào mà cáo:
những phòng ở Pearl Whether you’re coming with
Beach Vacation Rentals your family members of a
Option (n): lựa
đề có? group of friends, we have a
chọn
A. Số phòng ngủ place to match your needs, all
176 B Beachfront view
B. Quang cảnh mà with beachfront views.
(n): quang cảnh
chúng có Kể cả khi bạn đi cùng gia đình
nhìn ra biển
C. Những lựa chọn bữa hay 1 nhóm bạn, chúng tôi có
ăn chỗ phù hợp cho nhu cầu của
D. Số khách khuyến nghị bạn, tất cả với quang cảnh
nhìn ra biển.
177 Loại phòng nào mà Mr. B Dòng 4,5,6 e-mail: Guest room (n):
Woodall có khả năng sẽ First, are we allowed to have phòng khách
chọn? an extra person in the room?
A. Couple Suite Our son is only 2 years old
B. Honeymoon Suite and still sleep in the same
C. Family Retreat room with us. Also, we would
D. Party House prefer to have our meals in
private in the guest room.
Đầu tiên, chúng tôi có được
phép có thêm người trong
phòng không? Con trai chúng
tôi mới chỉ 2 tuổi và vẫn ngủ
cùng phòng với chúng tôi.
Đồng thời, chúng tôi cũng
muốn dùng bữa riêng tư ở
phòng khách.
Dòng 3 cột 1,2 bảng phòng:

1936
Honeymoon Suite
1 bedroom (2 guests)
Room service on Request
Honeymoon Suite
1 phòng ngủ (2 khách)
Phục vụ phòng theo yêu cầu
Giải thích: Mr. Woodall muốn
thuê phòng 2 người và thêm
cả con trai của ông ấy và
muốn dùng bữa riêng
=> Phòng Honeymoon là hợp
lý nhất
Điều gì được chỉ ra về Dòng 2,3 e-mail:
Pearl Beach Vacation We have stayed at other
Rentals? resorts run by your parent
Subsidiary
A. Nó là 1 công ty con company, Global Resorts, and
company (n):
B. Thông thường nó có really enjoy them.
178 A công ty con
1 danh sách chờ Chúng tôi đã ở những khu
Parent company
C. Nó có những nhân nghỉ dưỡng khác được điều
(n): công ty mẹ
viên bếp nổi tiếng hành bởi công ty mẹ của các
D. Nó chỉ hoạt động vào bạn, Global Resorts, và thực
mùa hè sự thích chúng.
179 Điều gì được ngụ ý về B Dòng 4 đoạn 2 tờ quảng cáo: Exempt (v): miễn
Mr. Woodall? *Any children under the age Travel for
A. Ông ấy đi công tác of 4 will be exempt from all business: đi công
thường xuyên extra fees. tác
B. Ông ấy sẽ không trả *Bất kì trẻ em nào dưới 4 tuổi
cho chiếc giường thêm đều sẽ được miễn tất cả các
C. Ông thích tự nấu ăn phụ phí thêm.
D. Ông ấy đã ở Pearl Dòng 4,5 e-mail:
Beach trước đây Our son is only 2 years old
and still sleep in the same

1946
room with us.
Con trai chúng tôi mới chỉ 2
tuổi và vẫn ngủ cùng phòng
với chúng tôi.

Trong e-mail, Mr.


Woodall gợi ý điều gì về Dòng 7,8,9 e-mail:
kế hoạch của ông ấy? I have a tight budget and
A. Ông ấy muốn giành want to save some money on Tight budget (n):
thời gian trên bãi biển transportation such as ngân sách eo hẹp
180 B. Ông ấy sẽ tham gia D renting a car or taking a taxi. Transportation
vào các sự kiện xã hội Tôi có 1 ngân sách eo hẹp và (n): việc di
C. Ông ấy sẽ đặt vé máy muốn tiết kiệm tiền từ việc di chuyển
bay sáng chuyển như thuê xe hay đi
D. Ông ấy không có dự taxi.
định thuê xe.
Mục đích chính của tờ
rơi là gì?
Dòng 1 đoạn 1 tờ rơi:
A. Để quảng cáo về 1 Exhibition (n):
Sign up for a membership at
buổi biểu diễn triển lãm
Bristow Cultural Museum to
B. Để giới thiệu 1 triển Publicize (v): công
181 D enjoy a variety of benefits.
lãm mới khai
Đăng ký trở thành thành viên
C. Để tuyển những nhân Sign up (phrasal
ở bảo tàng văn hóa Bristow
viên đạt yêu cầu verb): đăng ký
để tận hưởng nhiều lợi ích.
D. Để công khai 1
chương trình thành viên
182 Điều gì được ngụ ý về A Dòng 2,3 đoạn 2 tờ rơi: Weather
bảo tàng văn hóa Weather permitting, events permitting: thời
Bristow? are held outdoors from April tiết cho phép
A. Nó có sân khấu ngoài to September. Multilingual (adj):
trời Nếu điều kiện thời tiết cho nhiều thứ tiếng
B. Nó cung cấp chương phép, các sự kiện sẽ được tổ

1956
trình thành viên miễn
phí
C. Nó thay đổi các triển
chức ngoài trời từ tháng 4 tới
lãm hàng tháng
tháng 9.
D. Nó tuyển những
nhân viên nói được
nhiều thứ tiếng
183 Điều gì không được D Dòng 5 đoạn 1 tờ rơi:
nhắc tới về các sự kiện - Get early access to cultural
văn hóa? event tickets, as well as $5 off
A. Chúng được tổ chức any event ticket (Normally
trong suốt cả năm $20)
B. Lịch trình của chúng - Nhận được vé các sự kiện
được đăng online sớm, cũng như được giảm $5
C. Thành viên sẽ nhận cho vé bất kì sự kiện nào
được giảm giá vé (thông thường là $20)
D. Tất cả chúng là buổi => Loại C
biểu diễn âm nhạc Dòng 1,2 đoạn 2 tờ rơi:
Visit the museum’s Web site
for a schedule of upcoming
events.
Ghé thăm trang web của bảo
tàng để biết lịch trình những
sự kiện sắp tới.
=> Loại B
Dòng 2,3 đoạn 2 tờ rơi:
Weather permitting, events
are held outdoors from April
to September.
Nếu điều kiện thời tiết cho
phép, các sự kiện sẽ được tổ
chức ngoài trời từ tháng 4 tới

1966
tháng 9.
=> Loại A
Dòng 1,2 và 5 đoạn 1 tờ rơi:
For a small monthly fee of
$25, you can:

Điều gì có khả năng là
- Get early access to cultural
đúng về Mr. Dorsey?
event tickets, as well as $5 off
A. Ông ấy là nhân viên
any event ticket (Normally
của bảo tàng văn hóa
$20)
Bristow
Với 1 khoản phí nhỏ hàng Monthly fee (n):
184 B. Ông ấy nhận được C
tháng là $25, bạn có thể: phí hàng tháng
khuyến mãi khi đánh giá

về các triển lãm
- Nhận được vé các sự kiện
C. Ông ấy trả $25 mỗi
sớm, cũng như được giảm $5
tháng
cho vé bất kì sự kiện nào
D. Ông ấy đã tới Nga
(thông thường là $20)
Dòng 3 đoạn 1 tờ đơn:
Ticket price: $15.00
Giá vé: $15.00
185 Điều gì được gợi ý về sự C Dòng 3,4 đoạn 2 tờ rơi: Sold out (phrasal
kiện Điệu nhảy truyền All outdoor cultural events verb): bán hết vé
thống của Nga? are provided to all museum
A. Vé của nó đã được visitors for free.
bán hết Tất cả các sự kiện văn hóa
B. Nó ban đầu được lên ngoài trời được cung cấp
lịch tổ chức ở ngoài trời miễn phí cho những người tới
C. Nó sẽ được tổ chức bảo tàng.
trong nhà Dòng 3 đoạn 1 tờ đơn:
D. Tất cả vũ công đều Ticket price: $15.00
tới từ Nga Giá vé: $15.00
Giải thích: các sự kiện ngoài

1976
trời đều miễn phí nhưng Mr.
Dorsey vẫn phải trả tiền vé
cho sự kiện Điệu nhảy truyền
thống của Nga
=> Sự kiện này không tổ chức
ngoài trời mà được tổ chức
trong nhà.
Mục đích bức thư của
Mr. Sullivan là gì?
A. Để phàn nàn về 1 vấn Dòng 3,4 đạon 1 bức thư 1:
đề vận chuyển However, when I got home
Take a closer
B. Để báo cáo 1 vài sản and took a closer look at the
look: nhìn kỹ hơn
phẩm bị hư hỏng items, I became concerned
Merchandise (n):
186 C. Để yêu cầu hoàn tiền D that one of them is fake.
sản phẩm
cho 1 hóa đơn bị tính Tuy nhiên, khi về nhà và có 1
Authenticity (n):
thừa phí cái nhìn kỹ hơn, tôi đã trở nên
tính xác thực
D. Để đặt câu hỏi về lo lắng khi 1 trong số chúng là
tính 1 sản phẩm tính xác hàng giả.
thực của 1 sản phẩm

187 Mr. Mason sẽ cung cấp B Dòng 4,5 đoạn 1 bức thư 1: Signature (n): chữ
hoàn tiền cho sản phẩm The signature on the baseball ký
nào? autographed by Alfonzo Autograph (v): ký
A. 1094 Deluca is quite different from Baseball card (n):
B. 2948 those on the other signed thẻ bóng chày
C. 2659 posters and baseball cards
D. 3029 that I have of him.
Chữ ký trên quả bóng chày
được ký bởi Alfonzo Deluca
khá khác với những chữ ký
khác trên tấm áp phích và thẻ

1986
bóng chày mà tôi có.
Dòng 4 đoạn 1 hóa đơn:
2948: Wildcats Championship
Baseball signed by Alfonzo
Deluca: $495.99
2948: Quả bóng chày giải vô
địch Wildcats được ký bởi
Alfonzo Deluca: $495.99
Điều gì được ngụ ý về
Đoạn 2 hóa đơn:
Eastland Sports
Do you have sports
Memorabilia?
memorabilia or collectible
A. Nó có chi nhánh gần Memorabilia (n):
items to sell? Call us today to
nhà của Mr. Sullivan đồ lưu niệm
get a quote.
B. Nó cung cấp các lựa Collectible (adj):
188 C Bạn có món đồ lưu niệm thể
chọn giao hàng cấp tốc có thể sưu tập
thao hoặc những sản phẩm
C. Nó mua những sản Get a quote: nhận
có thể sưu tập được mà
phẩm đã sử dụng từ báo giá
muốn bán không? Hãy gọi
khách hàng
cho chúng tôi ngay hôm nay
D. Nó đã mở cửa được
để nhận được báo giá.
khoảng 7 năm

1996
Điều gì được chỉ ra về Dòng 5,6 đoạn 1 bức thư 2:
Mr. Mason? However, in this case I would
A. Hóa đơn nên được recommend taking action Take action
bao gồm 1 yêu cầu quickly because we can only (phrasal verb): có
B. Việc đổi trả phải process returns within 45 hành động
được thực hiện trực days of the purchase date. In person: trực
189 D
tiếp ở cửa hàng Tuy nhiên, trong trường hợp tiếp
C. Giá của 1 sản phẩm này tôi khuyên bạn nên có Solution (n): giải
gần đây đã thay đổi hành động nhanh chóng vì pháp
D. 1 giải pháp chỉ được chúng tôi chỉ có thể xử lý việc
áp dụng trong thời gian đổi trả trong vòng 45 ngày kể
giới hạn từ ngày mua.
Đoạn 2 bức thư 2:
No matter what you decide to
do, I will send you an addition
baseball display case for you
to keep as our gift.
Sản phẩm sẽ được gửi
Bất kể lựa chọn nào mà bạn
cho Mr. Sullivan miễn
đưa ra, tôi sẽ gửi thêm 1 tủ
phí có giá trị là bao
trưng bày bóng chày để bạn Display case (n):
nhiêu?
190 B giữ như là 1 món quà của tủ trưng bày
A. $39.99
chúng tôi. Base (n): đế
B. $49.99
Dòng 2 đoạn 1 hóa đơn:
C. $295.99
1094: Baseball display case
D. $495.99
(empty, wooden base, glass
sides): $49.99
1094: Tủ trưng bày bóng chày
(rỗng, đế gỗ, các mặt kính):
$49.99
191 Tại sao Ms. Nagao gửi C Dòng 1,2,3 đoạn 1 bản ghi Regulation (n):
bản ghi nhớ? nhớ: luật lệ
A. Để công bố việc thay A group of students from the

2006
Lavelle Institute is scheduled
to visit our headquarters on
Thursday, March 17. I want
to make sure that you don’t
forget our company
đổi 1 luật lệ regulations on visitors, the
Prior to: trước
B. Để xin tình nguyện same ones discussed prior to
Job opportunity
hướng dẫn 1 tour the press event last month.
(n): cơ hội công
C. Để nhắc nhở nhân 1 nhóm sinh viên từ trường
việc
viên về 1 chính sách Lavelle sẽ có lịch thăm trụ sở
Press event (n):
D. Để giới thiệu về 1 cơ của chúng ta vào thứ năm,
sự kiện báo chí
hội công việc ngày 17/03. Tôi muốn đảm
bảo rằng các bạn không quên
luật lệ áp dụng với khách của
chúng ta, cùng cái mà đã
được bàn trước sự kiện báo
chí tháng trước.
Trong bản ghi nhớ, từ
“secure” trong đoạn 1, Dòng 5,6 đoạn 1 bản ghi nhớ:
dòng 6 gần nghĩa nhất It is important that we keep
It is important
với our trade secrets secure.
192 C that: việc gì là rất
A. tự tin Việc giữ các bí mật thương
quan trọng
B. gần mại của chúng ta bảo mật là
C. được bảo vệ điều rất quan trọng.
D. buộc chặt
193 Nhóm của Ms. Dupree D Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail: Lab (n): phòng thí
có khả năng tới thăm We are available for any of nghiệm
phòng thí nghiệm the following: Tuesday, Time-sensitive
Balentine khi nào? March 15 (9-noon), Friday, (adj): nhạy cảm
A. Ngày 15/03 March 18 (2-5), or Saturday, về mặt thời gian
B. Ngày 17/03 March 19 (1-4).
Chúng tôi rảnh vài các thời

2016
điểm sau: Thứ 3, ngày 15/03
(9h-trưa), thứ 6, ngày 18/03
(2h-5h), hoặc thứ 7, ngày
19/03 (1h-4h).
Dòng 2,3,4 đoạn 1 bài báo:
They toured the facility, saw
equipment demonstrations,
and learned about the
operations there. Even
though it was a weekend, the
facility was still as busy as
C. Ngày 18/03
ever, as it is open seven days
D. Ngày 19/03
a week to accommodate
time-sensitive research.
Họ tham quan cơ sở, xem 1
vài giới thiệu thiết bị, và học
thêm được cách vận hành tại
đó. Kể cả khi là cuối tuần, cơ
sở vẫn bận rộn hơn bao giờ,
vì nó được mở 7 ngày 1 tuần
có thể phù hợp với những
nghiên cứu nhạy cảm về mặt
thời gian.
194 Điều gì được ngụ ý về C Dòng 1,2 đoạn 2 bài báo: Extension (n): mở
Ms. Prakash? “We are particularly proud to rộng
A. Cô ấy là quản lý địa show off our recently opened Proud to do sth:
điểm cho phòng thí building extension,” said Mira tự hào làm gì
nghiệm Balentine Prakash as she responded to
B. Cô ấy đã đi học được inquiries from the group at a
2 năm special session following the
C. Cô ấy là quản lý bộ tour.
phận

2026
“Chúng tôi đặc biệt tự hào khi
giới thiệu tòa nhà mở rộng
D. Cô ấy sẽ lên kế hoạch mới mở của chúng tôi,” Mira
cho 1 chuyến tham Prakash phản hồi những câu
quan khác sớm hỏi từ nhóm ở buổi nói
chuyện đặc biệt sau chuyến
tham quan.
Điều gì được gợi ý về
phòng thí nghiệm
Balentine?
A. Nó lần đầu tiên đang
thực hiện các thử Dòng 2,3 đoạn 2 bài báo:
nghiệm tại địa điểm với “Thanks to the new space, we Trial (n): thử
các bệnh nhân are now running trials with nghiệm
B. Nó thuê độc quyền patients right here at our Patient (n): bệnh
những người tốt nghiệp headquarters. …” nhân
195 A
từ trường Lavelle “Nhờ vào không gian mới, Graduate (n): sinh
C. Nó gặp khó khăn chúng tôi giờ đây đang chạy viên tốt nghiệp
trong việc tuyển chọn những thử nghiệm với bệnh Clinic (n): phòng
bệnh nhân cho việc nhân ngay tại trụ sở của khám
nghiên cứu chúng tôi. …”
D. Nó điều hành phòng
khám miễn phí để cung
cấp sự chăm sóc sức
khỏe
196 Điều gì được gợi ý về C Dòng 4,5,6 đoạn 1 tờ quảng Antique (adj): cổ
Morris Fabrics? cáo: Ownership (n):
A. Nó có 1 thư viện ảnh Our staff members are chủ sở hữu
trực tuyến những dự án trained and managed to the Standard (n): tiêu
đã hoàn thành highest standards, and we chuẩn
B. Nó chấp nhận những have experienced crew that Concentrate (v):
đồ nội thất đã được sử concentrates solely on

2036
working with chairs and sofas
that are over one hundred
dụng để tái chế years old.
C. Nó có đội ngũ có Nhân viên của chúng tôi được
chuyên môn trong đồ huấn luyện và quản lý với tiêu
Tập trung
cổ chuẩn cao nhất, và chúng tôi
D. Nó gần đây đã thay có đội ngũ kinh nghiệm mà
đổi chủ tập trung chủ yếu vào xử lý
những chiếc ghế và so-fa hơn
cả trăm năm tuổi.
Dòng 1,2 đoạn 2 tờ quảng
cáo:
Điều gì là đúng về Mr. For orders of five or more
Greaves? similar items, we will be
A. Ông ấy làm việc với offering a discount of 20% Interior designer
tư cách 1 nhân viên until the end of December. (n): nhân viên
thiết kế nội thất Với những đơn hàng 5 hoặc thiết kế nội thất
B. Ông ấy được giảm giá nhiều hơn các sản phẩm Bulk discount (n):
197 D
số lượng lớn cho đơn giống nhau, chúng tôi sẽ cung giảm giá số lượng
hàng của ông ấy cấp khuyến mãi 20% cho đến lớn
C. Ông ấy là 1 nhân viên hết tháng 12. Mahogany (n): gỗ
khách sạn Dòng 1 đoạn 2 tờ đơn: gụ
D. Ông ấy chọn 2 loại Details: 6 Mahogany
vải cho 1 dự án Georgian-style chairs.
6 ghế theo kiểu thiết kế
Georgian bằng gỗ gụ.
198 Mr. Greaves yêu cầu B Đoạn 2 e-mail: Fabric sample (n):
Morris Fabrics làm gì? Please e-mail me back to mẫu vải
A. Gửi mẫu vải arrange a time for me to Complementary
B. Sắp xếp 1 cuộc hẹn come in and look at the fabric (adj): bổ sung
C. Gợi ý 1 vài thiết kế again, if it’s available, as well
sản phẩm as some other

2046
complementary options.
Xin hãy e-mail lại cho tôi để
sắp xếp 1 thời gian cho tôi tới
D. Giữ 1 vài tấm rèm và xem lại các loại vải 1 lần
nữa, nếu chúng có sẵn, cũng
như 1 vài lựa chọn bổ sung
khác.
Dòng 3,4 đoạn 1 e-mail:
Having had the chance to
look at the chairs in place in
Trong e-mail, cụm từ
my entrance hall, I now
“go with” ở đoạn 1,
realize that the new covering
dòng 4 gần nghĩa nhất In place: được
does not go with the curtains
với đặt đúng vị trí
199 B that I currently have.
A. cung cấp Covering (n): lớp
Có cơ hội được nhìn những
B. hợp phủ
chiếc ghế được đặt đúng vị trí
C. chấp nhận
ở sảnh vào của tôi, tôi giờ
D. đồng hành
mới nhận ra lớp phủ mới
không hợp với tấm rèm mà
tôi hiện tại có.
200 Mr. Greaves nhận được B Dòng 2 đoạn 1 tờ đơn: Pleased (adj): hài
hàng của ông ấy khi Scheduled delivery date: lòng
nào? September 26 Pleasantly
A. Vào ngày 23/09 Ngày giao hàng dự kiến: surprised (adj):
B. Vào ngày 25/09 26/09 rất ngạc nhiên
C. Vào ngày 26/09 Dòng 1,2 đoạn 1 e-mail:
D. Vào ngày 27/09 I was extremely pleased with
the quality of work on my
most recent order, and I was
pleasantly surprised to
receive my chairs a day

2056
earlier than scheduled.
Tôi cực kỳ hài lòng với chất
lượng công việc của đơn hàng
gần đây nhất của tôi, và tôi
rất bất ngờ khi nhận được
những chiếc ghế của tôi 1
ngày sớm hơn dự kiến.

2066

You might also like