You are on page 1of 8

MIDTERM - TEST

CÂU HỎI ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH TẠM DỊCH/MỞ RỘNG


32 C Từ vựng: cụm danh từ Một ủy ban đã được thành lập để đưa ra một
số cách mới nhằm tang hiệu suất của nhân
Employee productivity: hiệu viên.
suất của nhân viên
Come up with: nghĩ ra
33 B Dịch nghĩa chọn B Tất cả quần áo ít người mua hiện tại đang
được bán với giá giảm 50% trên trang web của
cửa hàng.
34 A Dịch nghĩa chọn A Cho đến khi các thực tập quen với cho môi
trường văn phòng, họ sẽ không được giao các
nhiệm vụ chính.

A. Accustomed to : quen với


B. Respected: được tôn trọng
C. Entitled to: được phép làm gì
D. Appreciated: được đánh giá cao
35 D Động từ chia số ít nên cần Việc gửi tài liệu bằng e-mail là một cách nhanh
Gerund – V-ing làm chủ ngữ. hơn nhiều so với việc sử dụng bưu điện để gửi.
36 B Dịch nghĩa chọn B Chủ nhà đã quyết định thực hiện một số thay
đổi đối với hợp đồng cho thuê mà anh ấy
mong đợi mỗi người thuê nhà của mình sẽ ký.

A. Receipt: hóa đơn


B. Lease: hợp đồng cho thuê
C. Invoice: hóa đơn
D. Charter: hiến chương
37 B Dịch nghĩa chọn B Các đơn ứng tuyển cho các vị trí còn trống
trong nhà máy sẽ được chấp nhận cho đến khi
đủ.
38 C Câu điều kiện loại 3: mệnh đề Nếu ông Johnson thanh toán sớm hơn, thì đơn
kết quả “would not have been đặt hàng của ông sẽ không bị hủy bỏ.
canceled
39 A Dịch nghĩa chọn A Mặc dù dự báo thời tiết dự báo mưa vào thứ
bảy, nhưng trời nắng cả cuối tuần.

A. Entire (adj): toàn bộ


B. Total (adj): tổng cộng
C. Complete (adj): hoàn toàn
D. Final (adj): cuối cùng
40 B Rút gọn mệnh đề nghĩa bị Davidson Catering, được sở hữu bởi Brad
động Marsh, đã cung cấp thực phẩm chất lượng ở
khu vực Richmond trong hơn ba mươi năm.
41 A Dịch nghĩa chọn A Giải thưởng hàng năm sẽ được trao ngay khi
CEO đưa ra một vài nhận xét về năm sắp tới.
42 D Dịch nghĩa chọn D Một số cá nhân tại trung tâm cộng đồng đã từ
chối gia hạn thành viên của họ khi tỉ lệ tăng
vào tháng trước.
43 D Cần đại từ thay thế cho “the Bộ phận PR sẽ chuyển đến tầng thứ ba vì nó
PR Department” sẽ có thêm một số thành viên mới vào tháng
Tư.
44 C Cần adj mang nghĩa chủ động Sẽ có ít nhất mười thực tập sinh làm việc trong
bổ nghĩa cho Department bộ phận đồ họa bắt đầu vào tuần tới.
45 C Chủ ngữ chỉ người số ít nghĩa Olivia Nelson, một ca sĩ opera nổi tiếng, đã
chủ động quay về quê hương của cô để biểu diễn vào
ngày 11 tháng 1.
46 A Dịch nghĩa Quá trình xác nhận của ngân hàng rất phức tạp
để khách hàng tránh bị đánh cắp danh tính.
A. Reserve: đặt trước
B. Verification: sự xác nhận
C. Announcement: sự thông báo
D. Reimbursed: hoàn trả lại
47 A Dịch nghĩa Không có hợp đồng đã ký, nguyên liệu thô sẽ
không được vận chuyển từ mỏ đến các nhà
máy của công ty.
48 C Cần trạng từ bổ nghĩa cho Cô Chung muốn phác thảo rộng rãi các kế
động từ hoạch của mình và sau đó cho phép các công
nhân của mình điền vào các chi tiết.
49 B Giới từ: Quản lý hàng không dự đoán sẽ thêm một số
In + khoảng thời gian tuyến đường xuyên Đại Tây Dương mới trong
sáu tháng tới do nền kinh tế đang bùng nổ.mới
cho đến khi có thông báo mới.
50 C Liên từ: dịch nghĩa Mặc dù ngành công nghiệp sản xuất đang hoạt
động tốt, nhưng điều tương tự lại không xảy ra
với lĩnh vực nông nghiệp.

A. Around: xung quanh


B. However: tuy nhiên
C. While: mặc dù/trong khi
D. With: với
51 B Make + O + adj Melinda Jasper đã thực hiện dự án thành công
khi cô nghĩ ra một khẩu hiệu quảng cáo phổ
biến cho nó.
52 C Từ vựng: dịch nghĩa Hầu hết các nhân viên đều háo hức mong chờ
vào 3 ngày cuối tuần sắp tới.

A. Eagerly: háo hức


B. Recently: gần đây
C. Carelessly: bất cẩn
D. Creatively: có tính sáng tạo
53 C Cấu trúc: Dịch vụ cung cấp thực phẩm đã làm rất tốt đến
So + adj + that SV: quá… đến nỗi cô được ông Maxwell yêu cầu thực hiện
nỗi mà… một sự kiện khác vào tháng sau.
54 B Đại từ: Năm mươi người mua sắm đầu tiên trong ngày
Cần đại từ số nhiều thay cho khai trương của cửa hàng sẽ nhận được phiếu
“shoppers” giảm giá giảm 20% toàn bộ mặt hàng mà họ
mua
55 B Dịch nghĩa Ông Roswell hy vọng sẽ cải thiện sự giao tiếp
giữa các cá nhân làm việc trong các bộ phận
khác nhau.

A. Result: kết quả


B. Communication: giao tiếp
C. Invention: sự phát minh
D. Manufacture: sản xuất
56 D Dịch nghĩa Mọi người liên quan đến vụ việc đều được
khuyên không nên đi bất cứ đâu cho đến khi
quản lý giải quyết được các tranh chấp nhỏ.
57 D Dịch nghĩa Kilo Motors có thể phải thông báo việc thu hồi
chiếc xe mới nhất của nó do một vấn đề với
dây an toàn của chiếc xe.

Latest: mới nhất


58 B Cụm từ: Phần lớn nhân viên tại MKT, Inc. thuộc về một
Pay for: chi trả trung tâm thể dục kể từ khi công ty chi trả 60%
chi phí thành viên.
59 C Thì tương lai + câu bị động Bác sĩ Murphy đã quyết định mở một phòng
khám thứ hai, phòng khám này sẽ được đặt tại
một trong những vùng ngoại ô nhỏ hơn của
thành phố.
60 C Dịch nghĩa Trang web này sẽ ngưng hoạt động để bảo trì
và sẽ không mở lại cho đến sau nửa đêm.
61 B Rather than + V Thay vì đặt một quảng cáo trên tờ báo, cô Lane
đã chọn thông báo việc mở công việc trên
trang web của công ty.

A. As opposed to: trái với + V-ing


B. Rather than: thay vì + V
C. Instead of: thay vì + V-ing
D. Before: trước + V-ing

PART 6
Câu 62-65
62 D Cụm từ: National Bakery Paris Delights đang mở một
For the first time: lần đầu tiên nhượng quyền thương mại mới ở Hartford. Cửa
hàng sẽ mở cửa (62) lần đầu tiên vào thứ Bảy,
63 D Dịch câu sau và chọn đáp án
ngày 30 tháng Tư. Nó sẽ được đặt trên tầng hai
của Symington Plaza. (63) Paris Delights sẽ bán
A. Mong trả giá thấp hơn với
tất cả các loại đồ nướng và bánh ngọt, bao gồm
giá thông thường tại cửa
baguettes, bánh mì sandwich, bánh nướng,
hàng
bánh rán và bánh mì tròn. Cửa hàng cũng sẽ bán
B. Các mặt hàng được bán tại
nhiều loại bánh sandwich và đồ uống nóng và
cửa hàng vẫn đang được
lạnh. (64) Không giống với hầu hết các nhượng
xác định.
quyền của Paris Delights, nơi này sẽ có một khu
C. Cửa hàng sẽ chiếm khu vực
vực chỗ ngồi nhỏ. Tất cả các khách hàng (65) sẽ
bên cạnh cửa hàng quần
áo Dreamland.
D. Paris Delights sẽ bán tất cả nhận được giảm giá 20% khi mua hàng của họ
các loại đồ nướng và bánh vào ngày đầu tiên cửa hàng mở cửa.
ngọt

64 A Dịch nghĩa

A. Unlike: không giống


B. Despite: mặc dù
C. With respect to: với
D. Apparently: hình như/rõ
ràng
65 C Chủ động + thì tương lai

CÂU 66-69
66 D Cụm từ: Dàn nhạc Deacon sẽ không còn biểu diễn ở đây
Scheduling conflict: trùng lịch vào ngày 5 tháng 12. Do (66) trùng lịch buổi hòa
nhạc sẽ diễn ra vào ngày 9 tháng 12. Chúng ta
cần liên lạc với người đã mua vé cho sự kiện
này. (67) Chúng ta có thể đưa cho họ 3 sự lựa
chọn. Đầu tiên, họ có thể đổi vé của họ với các
67 A Dựa vào ngữ cảnh các câu sau
chỗ ngồi giống nhau vào ngày mới. Tiếp theo,
họ có thể lấy lại tiền của họ. Cuối cùng, họ có
68 D Mệnh đề danh ngữ → dịch thể giao dịch vé cho một sự kiện khác được
nghĩa
69 D Cụm từ: cung cấp (68) khi có chỗ. Chúng ta cần bắt đầu
At the latest: muộn nhất gọi người đã mua vé ngay bây giờ. Tất cả các
bạn sẽ cung cấp tên và số điện thoại để gọi.
Chúng ta nên hoàn tất công việc này vào ngày
mai là (69) muộn nhất.

CÂU 70-73
70 A Từ vựng: Đây là Mark Greenwald trong Đơn vị 3e. Tôi rất
A. Vacate: rời đi/thoát tiếc phải thông báo với ông rằng tôi cần phải rời
khỏi khỏi căn hộ của mình vào ngày 28 tháng 2. Công
B. Remove: chuyển ty của tôi sẽ chuyển tôi đến một thành phố
đi/dời đi ngoại bang, vì vậy tôi phải (70) rời khỏi cơ sở.
C. Approve: phê duyệt Tôi nhận ra rằng tôi đang vi phạm hợp đồng
D. Move: di chuyển thuê của mình và ông sẽ không trả lại (71)
71 B Cụm từ: khoản tiền cọc giuwcx chân của tôi. (72) Điều
đó với tôi có thể chập nhận được. Tôi xin lỗi vì
Security deposit: tiền cọc giữ đã thông báo vội về việc chuyển đi. Tuy nhiên,
chân tôi cũng chỉ được thông tin về quyết định
72 A Dựa vào nội dung ý trước chỗ chuyển công tác sáng nay. Tôi có cần phải (73)
trống. kiểm tra căn hộ của mình trước khi rời đi
không?
A. Điều đó với tôi có thể chấp
nhận được Nếu ông muốn kiểm tra nó, xin vui lòng cho tôi
B. Bạn có thể gửi séc đến địa biết.
chỉ mới của tôi Trân trọng,
C. Tôi tin rằng bạn nợ tôi $ Mark Greenwald
350
D. Chúng tôi có thể ký hợp
đồng mới sau.
73 C Dịch nghĩa:
A. Arranged: sắp xếp
B. Renovated: cải tạo,
nâng cấp
C. Inspectd: kiểm tra
D. Displayed: trưng bày

Câu 74-77
74 D Từ vựng: Việc sắp xếp cho chuyến đi tuần tới đã được
A. Registration: sự đăng ký thực hiện. Vui lòng xem tệp đính kèm để xem
B. Reservation: sự đặt chỗ qua (74) hành trình cho chuyến đi. Bạn cần phải
C. Ticket: vé ở sân bay ba giờ trước khi chuyến bay của
D. Itinerary: hành trình chúng ta (75) khởi hành. Chúng ta sẽ đi trong
75 B Before + HTĐ một tuần, vì vậy hãy mang đủ quần áo. Bạn sẽ
phải mặc mỗi trang phục khác nhau vào mỗi
ngày của hội nghị. Hãy nhớ rằng bạn sẽ đại diện
76 C Dựa vào nội dung các ý trước cho DNM trong khi chúng ta ở đó. (76) Vì vậy,
chỗ trống. xin vui lòng cư xử một cách chuẩn mực. Chúng
ta cũng sẽ gặp một số khách hàng quan trọng.
Đây sẽ là một cơ hội tốt để bạn làm quen với
77 A Cần đại từ tân ngữ “them” thay
một số người trong số (77) họ. Hãy cho tôi biết
thế cho “clients”
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi.

You might also like