Professional Documents
Culture Documents
Midterm Test
Midterm Test
PART 6
Câu 62-65
62 D Cụm từ: National Bakery Paris Delights đang mở một
For the first time: lần đầu tiên nhượng quyền thương mại mới ở Hartford. Cửa
hàng sẽ mở cửa (62) lần đầu tiên vào thứ Bảy,
63 D Dịch câu sau và chọn đáp án
ngày 30 tháng Tư. Nó sẽ được đặt trên tầng hai
của Symington Plaza. (63) Paris Delights sẽ bán
A. Mong trả giá thấp hơn với
tất cả các loại đồ nướng và bánh ngọt, bao gồm
giá thông thường tại cửa
baguettes, bánh mì sandwich, bánh nướng,
hàng
bánh rán và bánh mì tròn. Cửa hàng cũng sẽ bán
B. Các mặt hàng được bán tại
nhiều loại bánh sandwich và đồ uống nóng và
cửa hàng vẫn đang được
lạnh. (64) Không giống với hầu hết các nhượng
xác định.
quyền của Paris Delights, nơi này sẽ có một khu
C. Cửa hàng sẽ chiếm khu vực
vực chỗ ngồi nhỏ. Tất cả các khách hàng (65) sẽ
bên cạnh cửa hàng quần
áo Dreamland.
D. Paris Delights sẽ bán tất cả nhận được giảm giá 20% khi mua hàng của họ
các loại đồ nướng và bánh vào ngày đầu tiên cửa hàng mở cửa.
ngọt
64 A Dịch nghĩa
CÂU 66-69
66 D Cụm từ: Dàn nhạc Deacon sẽ không còn biểu diễn ở đây
Scheduling conflict: trùng lịch vào ngày 5 tháng 12. Do (66) trùng lịch buổi hòa
nhạc sẽ diễn ra vào ngày 9 tháng 12. Chúng ta
cần liên lạc với người đã mua vé cho sự kiện
này. (67) Chúng ta có thể đưa cho họ 3 sự lựa
chọn. Đầu tiên, họ có thể đổi vé của họ với các
67 A Dựa vào ngữ cảnh các câu sau
chỗ ngồi giống nhau vào ngày mới. Tiếp theo,
họ có thể lấy lại tiền của họ. Cuối cùng, họ có
68 D Mệnh đề danh ngữ → dịch thể giao dịch vé cho một sự kiện khác được
nghĩa
69 D Cụm từ: cung cấp (68) khi có chỗ. Chúng ta cần bắt đầu
At the latest: muộn nhất gọi người đã mua vé ngay bây giờ. Tất cả các
bạn sẽ cung cấp tên và số điện thoại để gọi.
Chúng ta nên hoàn tất công việc này vào ngày
mai là (69) muộn nhất.
CÂU 70-73
70 A Từ vựng: Đây là Mark Greenwald trong Đơn vị 3e. Tôi rất
A. Vacate: rời đi/thoát tiếc phải thông báo với ông rằng tôi cần phải rời
khỏi khỏi căn hộ của mình vào ngày 28 tháng 2. Công
B. Remove: chuyển ty của tôi sẽ chuyển tôi đến một thành phố
đi/dời đi ngoại bang, vì vậy tôi phải (70) rời khỏi cơ sở.
C. Approve: phê duyệt Tôi nhận ra rằng tôi đang vi phạm hợp đồng
D. Move: di chuyển thuê của mình và ông sẽ không trả lại (71)
71 B Cụm từ: khoản tiền cọc giuwcx chân của tôi. (72) Điều
đó với tôi có thể chập nhận được. Tôi xin lỗi vì
Security deposit: tiền cọc giữ đã thông báo vội về việc chuyển đi. Tuy nhiên,
chân tôi cũng chỉ được thông tin về quyết định
72 A Dựa vào nội dung ý trước chỗ chuyển công tác sáng nay. Tôi có cần phải (73)
trống. kiểm tra căn hộ của mình trước khi rời đi
không?
A. Điều đó với tôi có thể chấp
nhận được Nếu ông muốn kiểm tra nó, xin vui lòng cho tôi
B. Bạn có thể gửi séc đến địa biết.
chỉ mới của tôi Trân trọng,
C. Tôi tin rằng bạn nợ tôi $ Mark Greenwald
350
D. Chúng tôi có thể ký hợp
đồng mới sau.
73 C Dịch nghĩa:
A. Arranged: sắp xếp
B. Renovated: cải tạo,
nâng cấp
C. Inspectd: kiểm tra
D. Displayed: trưng bày
Câu 74-77
74 D Từ vựng: Việc sắp xếp cho chuyến đi tuần tới đã được
A. Registration: sự đăng ký thực hiện. Vui lòng xem tệp đính kèm để xem
B. Reservation: sự đặt chỗ qua (74) hành trình cho chuyến đi. Bạn cần phải
C. Ticket: vé ở sân bay ba giờ trước khi chuyến bay của
D. Itinerary: hành trình chúng ta (75) khởi hành. Chúng ta sẽ đi trong
75 B Before + HTĐ một tuần, vì vậy hãy mang đủ quần áo. Bạn sẽ
phải mặc mỗi trang phục khác nhau vào mỗi
ngày của hội nghị. Hãy nhớ rằng bạn sẽ đại diện
76 C Dựa vào nội dung các ý trước cho DNM trong khi chúng ta ở đó. (76) Vì vậy,
chỗ trống. xin vui lòng cư xử một cách chuẩn mực. Chúng
ta cũng sẽ gặp một số khách hàng quan trọng.
Đây sẽ là một cơ hội tốt để bạn làm quen với
77 A Cần đại từ tân ngữ “them” thay
một số người trong số (77) họ. Hãy cho tôi biết
thế cho “clients”
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi.