You are on page 1of 12

TEST 7 – PART 5 ETS 2019

Câu hỏi Đáp Giải thích Dịch


án
101. If ----- are not A Pronouns Nếu bạn không hài
satisfied A. You: chủ ngữ lòng với một mặt
with an item, return it for B. Your: tính từ sở hữu (+ hàng, hãy trả lại để
a N) được hoàn lại tiền đầy
full refund within 30 C. Yours= your + N đủ trong vòng 30
days D. Yourself: nhấn mạnh ngày kể từ ngày mua.
of purchase. chính bạn (by yourself= on
A. You your own)
B. Your Chỗ trống cần S, chọn A.
C. Yours Purchase: sự mua/ việc mua
D. Yourself 5 days of .............
A. Receipt: sự nhận đƣợc
B. Receipts: hóa đơn
Chọn A. you
102. The location of next D Từ vựng Vị trí của diễn đàn
month‘s online gaming A. Kết luận chơi game trực tuyến
forum is yet to be -----. B. Ngăn cản ( prevent Sb vào tháng tới vẫn
A. Concluded from doing St) chưa được quyết
B. Prevented C. Mời/ được mời định.
C. Invited D. Quyết định
D. Decided  Chọn D
103. Guests were ----- B Sau tobe + adj/ Ving/ V3ed Khách mời đã rất ấn
with the table Adj-Ving: chủ động tượng với bàn trang
decorations for the V3ed: bị động (with, for, by, trí cho bữa tiệc của
company banquet. to..) công ty
A. Impressive Ở đây cần nghĩa bị động
B. Impressed  Chọn B
C. Impressing
D. Impressively
104. The Shubert D Xét nghĩa Công ty Shubert rất
Company is ---- A. Once: 1 lần, một khi hiệu quả trong việc
effective at helping +clause giúp các nhà máy điện
power plants reduce B. Far: dùng kèm so sánh giảm lượng khí thải
their carbon dioxide hơn carbon dioxide
emissions. C. Early: sớm
A. Once D. Very: rất
B. Far  Chọn D. Very
C. Early Notes: help Sb do St: giúp ai
D. Very đó làm gì
105. Mr.Hodges ----- C Verb forms Mr.Hodges yêu cầu
that volunteers sign up to S= Mr. Hodges các tình nguyện viên
assist with the Hannock Cần V chính đăng ký để hỗ trợ dọn
River cleanup by Friday. Loại Ving, V3, to V dẹp sông Hannock
A. Requesting  Loại A,B,D vào thứ Sáu
B. To be requested  Chọn C
C. Requests
D. To request
106. Last year, the B Xét nghĩa Năm ngoái, Daejeon
Daejeon English News A. Need: cần thiết English News đã tăng
---- the B. Increase: tăng lên số lượng độc giả bằng
number of readers by C. Join: gia nhập cách thêm tùy chọn
adding a digital D. Ask: hỏi.. đăng ký kỹ thuật số
subscription option.  Chọn B.
A. Needed Increase the number: tăng số
B. Increased lượng
C. Joined
D. Asked
107. Before the updated D Giới từ + N Trước khi thiết kế cập
design can go into -----, Ko chọn A, B vì N đếm đc nhật có thể đưa vào
it must be approved by mà ko có “s” sản xuất, nó phải
management. được sự chấp thuận
A. Product của ban quản lý.
B. Producer
C. Productive
D. Production
108. The economic B Cần 1 giới từ phù hợp với Hội nghị thượng đỉnh
development summit địa điểm ==trade Tower về phát triển kinh tế
will be held ---- the A. To: đến sẽ được tổ chức tại
Xi‘an Trade Tower on B. At: tại, ở Tháp thương mại
September 22. C. Down: xuống, thấp Xi‘an vào ngày 22
A. To D. Of: của tháng 9.
B. At  Chọn B. at
C. Down
D. Of
109. Inclement weather A Sau tobe đã có adj Cần adv Thời tiết khắc nghiệt
was ---- responsible for bổ nghĩa phần lớn là nguyên
the low turnout at  Chọn A. Largely nhân dẫn đến lượng
Saturday‘s Exton Music Notes: be responsible for: khách đến thấp trong
Festival. chịu trách nhiệm về Lễ hội âm nhạc
A. Largely Saturday Ex Exton.
B. Large
C. Largest
D. Larger
110. Our most recent C A. when: khi mà Cuộc khảo sát gần
survey was sent to B. since: từ khi/ vì.. đây nhất của chúng
clients just last weeks, C. so: vì vậy tôi đã được gửi cho
---- it is too soon to send D. finally: cuối cùng khách hàng chỉ trong
another one. Xét nghĩa tuần trước, vì vậy còn
A. When  chọn C. So: vì vậy. quá sớm để gửi một
B. Since Notes: ,and= ,so=; therefore cuộc khảo sát khác
C. So
D. finally
111. ----- necklace that is D A. Whenever + clause Mỗi chiếc vòng cổ
shipped from Gillis B. Also: cũng được vận chuyển từ
Designers is given a C. All: tất cả + Ns Nhà thiết kế Gillis
thorough quality check. D. Each : mỗi một + N số ít được kiểm tra chất
A. Whenever ( thoroughly: kỹ lưỡng lượng kỹ lưỡng.
B. Also + inspect/ clean/ check/
C. All read..)
D. Each
112. Ms.Valdez‘ sales D A. Forward: chuyển tiếp Số lượng bán hàng
numbers are good ---- B. Even: thậm chí của MsValdez là đủ
for her to be considered C. Ahead of = prior to= tốt để cô ấy được xem
for the employee-of-the- before: trƣớc xét cho giải thưởng
month award. Go ahead: đi thẳng nhân viên của tháng.
A. Forward D. Enough: đủ ( sau adj/
B. Even adv, trước N)
C. Ahead Do phía trƣớc có good (adj)
D. Enough  Chọn D. enough

113. Aaron Park‘s new C Câu đã đủ, cần đại từ nhấn Cuốn sách mới của
book features mạnh thay cho homeowners: Aaron Park có các
photographs of homes những người chủ nhà bức ảnh về những
designed and built by the  Chọn C. themselves ngôi nhà được thiết kế
homeowners -- và xây dựng bởi
---. chính những người
A. Itself chủ nhà
B. Himself
C. Themselves
D. Ourselves
114. It is ----- for the D Xét nghĩa. Theo thông lệ, khán
audience to hold its A. Nhiệt tình giả sẽ kiềm việc vỗ
applause until the B. Casual: bình thường, giản tay cho đến khi người
speaker has finished. dị nói kết thúc
A. Enthusuastic C. Exclusive: độc quyền
B. Casual D. Customary: theo thông lệ,
C. Exclusive thông thường
D. Customary  Chọn D
115. Despite ----- that D Despite / in spite of + N: Mặc dù dự đoán rằng
Legend Air would mặc dù Legend Air sẽ hoạt
perform poorly with the  Chọn D. predictions động kém với sự tham
entry of cheaper gia của sự cạnh tranh
competition, it posted rẻ hơn, nhưng nó đã
strong second quarter công bố thu nhập tốt
earnings. vào quý 2.
A. Predicted
B. Predictable
C. Predicts
D. Predictions
116. Mr. Nigam D A. under: dưới Ông Nigam đã gần
was------- retirement B ahead of: trước nghỉ hưu khi ông chủ
when his boss C. nearby: gần bên, sát của ông yêu cầu ông
asked him to be the head D. close to: gần đến.... làm giám đốc an ninh
of  chọn D tại cơ sở mới.
security at the new
facility.
(A) under
(B) ahead of
(C) nearby
(D) close to
117. Main Street D Cần adv bổ nghĩa cho Nhà hàng Main Street
Restaurant offers a menu prepared cung cấp thực đơn
of------- prepared lunch  chọn D. thoughtfully chuẩn bị chu đáo cho
and dinner meals. bữa trưa và bữa tối
(A) thought
(B) thoughtfulness
(C) thoughts
(D) thoughtfully
118. ------- our public D A. sincerely: trân trọng Người quản lý quan
relations manager, Ms. B. immediately: ngay lập hệ công chúng của
Ghazarian has just been tức chúng tôi trước đây,
appointed vice president C. solely: chỉ, đơn độc Bà Ghazarian vừa
of media relations. D. formerly: trƣớc, cũ... đƣợc bổ nhiệm làm
(A) Sincerely  chọn D. formerly phó chủ tịch quan hệ
(B) Immediately truyền thông.
(C) Solely
(D) Formerly
119. Videos of Korean C A. including: bao gồm Video nhạc pop Hàn
pop music have become B. whereas: trái lại, ngƣợc Quốc đã trở thành rất
very popular------- lại phổ biến trong thanh
adolescents worldwide. C. among: trong số thiếu niên trên toàn
(A) including D. within: trong vòng thế giới
(B) whereas ...................................
(C) among  chọn C. Among
(D) within
120. Milante Shoes------- C Cần 1 adv bổ nghĩa cho V Hãng Giày Milante
altered the firm's (altered) nhanh chóng thay
marketing strategy after  chọn C. Quickly đổi chiến lược tiếp thị
a recent economic shift. của công ty sau một
(A) quick sự thay đổi kinh tế
(B) quickest gần đây.
(C) quickly
(D) quicken
121. The annual report A but= , yet=; however: Báo cáo hàng năm đã
has been posted nhưng/ tuy nhiên được đăng trực tuyến,
online,------ the  chọn A. nhưng văn phòng
director's office has not B. why: tại sao—thay cho lý giám đốc chưa nhận
yet received a printed do được một bản in.
copy. C. with:: với + N
(A) but D. once: 1 lần, khi mà...
(B) why
(C) with
(D) once
122. Hasin Fariz turned A The.......adj................N(effec Hasin Fariz đã chuyển
a study on the ------- ts) một nghiên cứu về tác
effects of sleep into a Cần adj bổ nghĩa cho N dụng thuận lợi của
best-selling Chọn A. Favorable giấc ngủ thành một
book. cuốn sách bán chạy
(A) favorable nhất
(B) favor
(C) favors
(D) favorably
123. Wynston C A. involve: liên quan, tham Wynston Container
Containers is ------- a gia đang thực hiện mỗi
yearly shutdown of its B. participate (in) tham gia năm đóng cửa một
factory so that it can be C. implement: thi hành, thực nhà máy để nó có thể
evaluated for safety and hiện đánh giá sự an toàn và
efficiency. D. producing: sản xuất hiệu quả
(A) involving  chọn C.
(B) participating
(C) implementing
(D) producing
124. The Girard B A. chính quyền Khu lưu trữ thực vật
Botanical Archive has B. mẫu vật Girard có gần 300.000
almost 300,000 plant C. nhà sáng lập mẫu cây, tất cả đƣợc
------- , all neatly pressed D. chi tiết cụ thể ép gọn gàng trên giấy
onto archival paper. lƣu trữ.
(A) authorities
(B) specimens
(C) founders
(D) specifics
125. Hotels and B A. systematic: có hệ thống Khách sạn và trường
universities are------- to B. eligible: đủ điều kiện đại học đủ điều kiện
recycle their used ( for N toV) để tái chế nệm đã sử
mattresses through the C. familiar: quen thuộc dụng của họ thông
city's recycling program. (with) qua chương trình tái
(A) systematic D. successful: thành công chế của thành phố
(B) eligible  chọn B
(C) familiar
(D) successful
126. The ------- to C The + N Cuộc họp chính thức
review  Chọn C để xem xét kế hoạch
plans to replace the Hearing = the official thay thế Cầu Tronton
Tronton Bridge will be meeting sẽ được lên kế hoạch
scheduled soon. sớm.
(A) heard
(B) hears
(C) hearing
(D) hear
127. Kovox Ltd. aims to B Optimize: tối ưu hóa Kovox Ltd. nhằm
optimize quality ------- Xét nghĩa mục đích tối ưu hóa
reducing the impact on A. cái mà chất lượng trong khi
the environment. B. while: trong khi giảm tác động đến
(A) which C. because: bởi vì môi trường.
(B) while D. unless: trừ khi
(C) because  chọn B/
(D) unless
128. The grocery store--- D Cần V chính của S= store Cửa hàng tạp hóa đã
---- vegetables from out Phía sau có thì quá khứ mua rau từ ngoài của
of Trước quá khứ cần quá khứ thị trấn cho đến khi
town until local prices hoàn thành giá địa phương đi
went down last month.  chọn D xuống vào tháng
(A) is buying trước.
(B) will be buying
(C) has been buying
(D) had been buying
129 All Hershel A A. in order to + Vo: để.... Tất cả nhân viên của
Industries B. as long as + clause: miễn Hershel Industries
employees must have a là.... phải có chứng minh
valid ID card ------- enter C. regarding: liên quan dến thư hợp lệ để vào tòa
the building. +N nhà.
(A) in order to D. always: luôn luôn
(B) as long as  chọn A
(C) regarding
(D) always
130. ------- and cost A Xét nghĩa Độ bền và giá cả là
factored equally in A. độ bền, sự tin cậy nhân tố quan trọng
choosing Cantavox as B. trợ cấp nhq nhau Cantavox
our main supplier. C. sự phụ thuộc làm nhà cung cấp
(A) Reliability D. sự ước tính chính của chúng tôi.
(B) Allowance  chọn A
(C) Dependence
(D) Estimation

TEST 7 – PART 6 ETS 2019


Questions 131-134 refer to the following letter.
Dear PGD Account Holder, PGD Bank Kính gửi chủ tài khoản PGD, PGD Bank
strives –(131)---- the highest levels of phấn đấu - (131) ---- mức độ bảo mật và
client security and service. This applies dịch vụ khách hàng cao nhất. Điều này
not only to online- and telephone-based không chỉ áp dụng cho các dịch vụ trực
services, but also to our brick-and-mortar tuyến và điện thoại mà còn áp dụng cho
locations. Our three branch offices have các địa điểm trực tiếp của chúng tôi. Ba
proudly been a part of the community---- văn phòng chi nhánh của chúng tôi tự hào
(132)---a combined total 40 years. To là một phần của cộng đồng ---- (132) ---
assist you even better in the future, our tổng cộng 40 năm. Để hỗ trợ bạn tốt hơn
Smithville branch will be temporarily nữa trong tương lai, chi nhánh Smithville
closed for renovations July 8-22. --- của chúng tôi sẽ tạm thời đóng cửa để cải
(133)-------. In the meantime, our other tạo vào ngày 8-22 tháng 7. --- (133)
two regional branches in Pine Grove and -------. Trong khi đó, hai chi nhánh khu
Bradford will maintain normal business – vực khác của chúng tôi ở Pine Grove và
(134)---. We value your feedback and will Bradford sẽ duy trì hoạt động kinh doanh
respond to any concerns that you may bình thường - (134) ---. Chúng tôi đánh
have as soon as possible. giá cao phản hồi của bạn và sẽ phản hồi
Sincerely, với bất kỳ mối quan tâm mà bạn có thể có
Edwin Chen, Operations Manager PGD càng sớm càng tốt.
Bank Trân trọng,
Edwin Chen, Giám đốc điều hành Ngân
hàng PGD

131. Câu 131.


(A) to provide Cấu trúc: Strike to do something = try
(B) provided very hard to do something: cố gắng/ phấn
(C) providing đấu làm gì
(D) to be provided A. To V
B. Ved
C. Ving
D. To V (bị động)
Xét nghĩa chủ động chọn : to provide
 KEY A

132. 132.
(A) except Câu hỏi về giới từ
(B) amid (A) ngoại trừ
(C) near (B) giữa
(D) for (C) gần
(D) trong khoảng, dành cho
For: vì + clause = since = as
Cụm for + khoảng thời gian
KEY D

133. 133.
(A) Unfortunately, services will be Dịch đáp án:
limited. (A) Thật không may, dịch vụ sẽ bị hạn
(B) We thank you for trusting in PGD chế.
Bank over these years. (B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin tƣởng
(C) We apologize for any inconvenience vào PGD Bank trong những năm này.
this may cause. (C) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện điều
(D) Traffic on the boulevard has increased này có thể gây ra.
lately. (D) Lưu lượng xe trên đại lộ đã tăng lên
gần đây.
Xét nghĩa, đang nói về việc đóng cửa để
cải tạo lại
 xin lỗi vì sự bất tiện
 KEY C
134.
(A) investments 134
(B) hiring Câu hỏi từ vựng
(C) hours (A) sự đầu tƣ
(D) interests (B) tuyển dụng
(C) giờ
(D) lợi ích
Cụm business hours: giờ làm việc
 KEY C
Questions 135-138 refer to the following e-mail.
To: Samuel Archerson Kính gửi: Samuel Archerson
sarcherson@vona.co.uk sarcherson@vona.co.uk
From: James Darrers jdarrers@sky.co.uk Từ: James Darrers jdarrers@sky.co.uk
Date: 10 January Ngày: 10 tháng 1
Subject: Cost Accountant position Chủ đề: Vị trí kế toán chi phí
Dear Mr. Archerson, Kính gửi ông Archerson
Thank you for taking the time to meet Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi
with me today. I ---(135)--- our hôm nay. Tôi --- (135) --- cuộc trò chuyện
conversation, and I remain very interested của chúng ta, và tôi vẫn rất quan tâm đến
in the position of cost accountant. I would vị trí kế toán viên chi phí. Tôi sẽ hoan
welcome the opportunity to return for the nghênh cơ hội quay trở lại vòng thứ ba và
third and final round of --- (136)---. I am cuối cùng của --- (136) ---. Tôi tự tin rằng
confident my years of accounting kinh nghiệm kế toán nhiều năm của tôi sẽ
experience would benefit your firm. As có lợi cho công ty của bạn.
discussed, over the last ten years, I have Như đã thảo luận, trong mười năm qua, tôi
helped many companies save a---- đã giúp nhiều công ty tiết kiệm một khoản
(137)---- amount of money. I am tiền ---- (137) ----. Tôi đặc biệt giỏi trong
especially adept at analysing the day-to- việc phân tích các hoạt động hàng ngày
day operations of a business and helping của một doanh nghiệp và giúp xác định
to determine more cost-effective methods. thêm phương pháp tiết kiệm chi phí hiệu
I checked regarding your question about a quả. Tôi đã kiểm tra về câu hỏi của bạn về
potential start date. –(138)---- . I hope to ngày có thể bắt đầu đi làm. - (138) ----.
hear from you in the near future. Tôi hy vọng được nghe từ bạn trong tương
Sincerely, lai gần.
James Darrers Trân trọng,
James Darrers

135. 135.
(A) enjoy Chỗ trống cần V chính.
(B) enjoyed Cuộc gặp đã xảy ra nên cần động từ thì
(C) enjoying quá khứ. Chọn enjoyed
(D) will enjoy  KEY B
136. 136.
(A) revisions Câu hỏi từ vựng
(B) promotions (A) sửa đổi
(C) interviews (B) chương trình khuyến mãi
(D) receptions (C) phỏng vấn
(D) sự chiêu đãi
Xét nghĩa liên quan đến phỏng vấn xin
việc, nên chọn interviews
KEY C
137.
(A) substance 137.
(B) substantiate Câu hỏi về TỪ LOẠI
(C) substantially A. N
(D) substantial B. V
C. Adv
D. Adj
Chỗ trống cần adj trước N (amount)
 KEY D

138. 138.
(A) I have four additional questions to ask
Dịch đáp án:
you (A) Tôi có bốn câu hỏi bổ sung để hỏi
(B) I would be able to begin during the bạn.
first week of February. (B) Tôi sẽ có thể bắt đầu trong tuần đầu
(C) I am confident I have the potential for
tiên của tháng hai.
this position. (C) Tôi tự tin rằng tôi có khả năng cho vị
(D) Thank you for the offer of trí này.
employment. (D) Cảm ơn bạn đã cung cấp việc làm.
Xét mạch văn, đang nói về việc bắt đầu
làm
ngày nào bắt đầu trong tuần đầu tiên.
- KEY B
Questions 139-142 refer to the following e-mail.
To: Mason Wu mwu@wustudios.co.nz Tới: Mason Wu mwu@wustudios.co.nz
From: Trent Tuiloma Từ: Trent Tuiloma
ttuiloma@canterburyairport.co.nz ttuiloma@canterburyairport.co.nz
Subject: Canterbury Airport project Chủ đề: Dự án sân bay Canterbury
Date: Monday, 2 July Ngày: Thứ Hai, ngày 2 tháng 7
Dear Mr. Wu, Thưa ông Wu,
Thank you for agreeing to consult on the Cảm ơn bạn đã đồng ý tư vấn về dự án
Canterbury Airport redesign project. ----- thiết kế lại sân bay Canterbury. ----- (139)
(139)---. As a result, I am particularly ---. Do đó, tôi đặc biệt mong muốn được
eager to hear your ideas about upgrading nghe ý kiến của bạn về việc nâng cấp ga
our main chính của chúng tôi.
terminal. Can we meet this week? There Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này
are a number of ---(140) ---- restaurants không? Có một số --- (140) ---- nhà hàng
near my office. If you are available this gần văn phòng của tôi. Nếu bạn có mặt
Friday, we could meet at Celia‘s Cafe on vào thứ Sáu này, chúng ta có thể gặp nhau
Cumberland Street. I would also like a tại Celia Hay Cafe trên đƣờng
few of my colleagues to–(141)------ us. Cumberland. Tôi cũng muốn một vài đồng
They would appreciate (142)---- ways to nghiệp của tôi - (141) ------ chúng tôi. Họ
enhance the airport sẽ đánh giá cao (142) ---- những cách để
user's experience. I look forward to tăng cƣờng trải nghiệm của ngƣời dùng
hearing from you soon. tại sân bay. Tôi mong sớm nhận đƣợc hồi
Sincerely, âm từ bạn.
Trent Tuiloma Trân trọng,
Chairman, Canterbury Airport Redesign Tuiloma Chủ tịch, Nhóm thiết kế lại sân
Team bay Canterbury

139.Dịch đáp án:


139. (A) Tôi có thể gặp bạn khi bạn đến.
(A) I can meet you when you arrive. (B) Lên lịch trình các chuyến bay có thể
(B) Scheduling flights can be quite tricky. khá
(C) I have long admired your work on khó khăn.
regional airports. (C) Tôi đã luôn ngƣỡng mộ công trình
(D) There are several dining options at the bạn làm
airport. tại sân bay khu vực..
(D) Có một số lựa chọn ăn uống tại sân
bay.
Xét nghĩa đang nói về dự án cải tạo lại sân
bay.
140. Phía sau đề cập đến việc muốn nghe ý
(A) excel kiến của anh này, nên chỗ trống cần câu
(B) excellent khen ngợi.
(C) excellently  KEY C
(D) excelled
140. Câu từ loại
A. Vo
B. Adj
C. Adv
141. D. Ved
(A) join Chỗ trống cần adj bổ nghĩa cho danh từ.
(B) pay  KEY B
(C) remind
(D) defend 141.Câu hỏi từ vựng.
(A) tham gia
(B) trả tiền
(C) nhắc nhở
(D) bảo vệ
142. Xét nghĩa, cụm từ: join us: tham gia cùng
(A) to discuss chúng tôi.
(B) discussing KEY A
(C) discuss
(D) discussed 142. Câu hỏi về động từ
A. To V
B. Ving
C. Vo
D. Ved
Cấu trúc: appreciate doing something:
đánh giá cao việc làm gì.
 KEY B
Questions 143-146 refer to the following article.
SHIRESBERRY (February 15)—The SHIRESBERRY (15 tháng 2) Ngày hội
second Liên hoan phim Shiresberry thường niên
annual Shiresberry Film Festival begins lần thứ hai bắt đầu vào ngày 18 tháng 4 và
on --- (143) ---- trong năm tuần. Các dịch vụ
April 18 and----(143)----for five weeks. của năm nay sẽ không giới hạn ở các mục
This từ Bắc Mỹ và Châu Âu. Chúng tôi cũng sẽ
year‘s offerings will not be limited to trình bày ---- (144) ----- từ Châu Á và
entries Nam Mỹ. Và tính năng được yêu thích bởi
from North America and Europe. We will tất cả mọi ngƣời từ lễ hội năm ngoái sẽ
also quay trở lại: các đạo diễn và nhà biên kịch
be presenting----(144)-----from Asia and sẽ tổ chức các buổi hỏi đáp sau buổi chiếu
South America. And everyone‘s favourite phim đầu tiên của họ. Hãy chắc chắn rằng
feature from last year‘s festival will be bạn không bỏ lỡ sự kiện ---- (145) ----
back: directors and screenwriters will hold này. Vé luôn bán hết nhanh chóng .---
question-and answer sessions after their (146) --------. Thành viên Câu lạc bộ phim
films‘ initial screening. Make sure you do Shiresberry hiện có thể mua vé ưu tiên.
not miss this-----(145)---- event. Tickets Hãy ghé thăm phòng vé của Shiresberry
always sell out quickly.---(146)-------- . Theater hoặc
Shiresberry Film Club members can now www.shiresberrytheater.com
purchase priority tickets. Visit the
Shiresberry Theater box office or 143. Câu hỏi về động từ
www.shiresberrytheater.com. A. Vo
B. Hiện tại hoàn thành
C. Will Vo
143. D. V2 (quá khứ)
(A) run Cần V chính, phía trƣớc dùng thì hiện tại,
(B) has run nên chọn thì tương lai.
(C) will run  KEY C
(D) ran
144.
Câu hỏi từ vựng:
(A) bộ phim
(B) quần áo
144. (C) thực phẩm
(A) movies (D) sách
(B) clothing Đang nói về liên hoan phim, chọn trình
(C) food chiếu CÁC BỘ PHIM.
(D) books KEY A

145. Câu hỏi từ vựng


(A) thuộc chính trị
(B) phổ biến, nổi tiếng
(C) thực tế
145. (D) sơ bộ
(A) political Phía sau nói về việc vé bán hết nhanh
(B) popular chóng
(C) practical  sự kiện này rất NỔI TIẾNG
(D) preliminary  KEY B

146.
(A) Các giải thƣởng sẽ đƣợc trao bởi
Hunter Johns.
146. (B) Việc cải tạo không gian gần hoàn
(A) The awards will be presented by thành.
Hunter Johns. (C) Những đề xuất sau này thậm chí còn
(B) Renovations to the space are nearly thành công hơn.
complete. (D) Việc bán (vé) đƣợc mở cho công
(C) The later offerings were an even chúng vào ngày 3 tháng 3.
bigger success. Đang nói về việc vé bán rất nhanh, chọn
(D) Sales are open to the general public on câu nói về việc bán vé. KEY D
March 3.

You might also like