Professional Documents
Culture Documents
Test 7 - Part 5,6 ETS 2019
Test 7 - Part 5,6 ETS 2019
113. Aaron Park‘s new C Câu đã đủ, cần đại từ nhấn Cuốn sách mới của
book features mạnh thay cho homeowners: Aaron Park có các
photographs of homes những người chủ nhà bức ảnh về những
designed and built by the Chọn C. themselves ngôi nhà được thiết kế
homeowners -- và xây dựng bởi
---. chính những người
A. Itself chủ nhà
B. Himself
C. Themselves
D. Ourselves
114. It is ----- for the D Xét nghĩa. Theo thông lệ, khán
audience to hold its A. Nhiệt tình giả sẽ kiềm việc vỗ
applause until the B. Casual: bình thường, giản tay cho đến khi người
speaker has finished. dị nói kết thúc
A. Enthusuastic C. Exclusive: độc quyền
B. Casual D. Customary: theo thông lệ,
C. Exclusive thông thường
D. Customary Chọn D
115. Despite ----- that D Despite / in spite of + N: Mặc dù dự đoán rằng
Legend Air would mặc dù Legend Air sẽ hoạt
perform poorly with the Chọn D. predictions động kém với sự tham
entry of cheaper gia của sự cạnh tranh
competition, it posted rẻ hơn, nhưng nó đã
strong second quarter công bố thu nhập tốt
earnings. vào quý 2.
A. Predicted
B. Predictable
C. Predicts
D. Predictions
116. Mr. Nigam D A. under: dưới Ông Nigam đã gần
was------- retirement B ahead of: trước nghỉ hưu khi ông chủ
when his boss C. nearby: gần bên, sát của ông yêu cầu ông
asked him to be the head D. close to: gần đến.... làm giám đốc an ninh
of chọn D tại cơ sở mới.
security at the new
facility.
(A) under
(B) ahead of
(C) nearby
(D) close to
117. Main Street D Cần adv bổ nghĩa cho Nhà hàng Main Street
Restaurant offers a menu prepared cung cấp thực đơn
of------- prepared lunch chọn D. thoughtfully chuẩn bị chu đáo cho
and dinner meals. bữa trưa và bữa tối
(A) thought
(B) thoughtfulness
(C) thoughts
(D) thoughtfully
118. ------- our public D A. sincerely: trân trọng Người quản lý quan
relations manager, Ms. B. immediately: ngay lập hệ công chúng của
Ghazarian has just been tức chúng tôi trước đây,
appointed vice president C. solely: chỉ, đơn độc Bà Ghazarian vừa
of media relations. D. formerly: trƣớc, cũ... đƣợc bổ nhiệm làm
(A) Sincerely chọn D. formerly phó chủ tịch quan hệ
(B) Immediately truyền thông.
(C) Solely
(D) Formerly
119. Videos of Korean C A. including: bao gồm Video nhạc pop Hàn
pop music have become B. whereas: trái lại, ngƣợc Quốc đã trở thành rất
very popular------- lại phổ biến trong thanh
adolescents worldwide. C. among: trong số thiếu niên trên toàn
(A) including D. within: trong vòng thế giới
(B) whereas ...................................
(C) among chọn C. Among
(D) within
120. Milante Shoes------- C Cần 1 adv bổ nghĩa cho V Hãng Giày Milante
altered the firm's (altered) nhanh chóng thay
marketing strategy after chọn C. Quickly đổi chiến lược tiếp thị
a recent economic shift. của công ty sau một
(A) quick sự thay đổi kinh tế
(B) quickest gần đây.
(C) quickly
(D) quicken
121. The annual report A but= , yet=; however: Báo cáo hàng năm đã
has been posted nhưng/ tuy nhiên được đăng trực tuyến,
online,------ the chọn A. nhưng văn phòng
director's office has not B. why: tại sao—thay cho lý giám đốc chưa nhận
yet received a printed do được một bản in.
copy. C. with:: với + N
(A) but D. once: 1 lần, khi mà...
(B) why
(C) with
(D) once
122. Hasin Fariz turned A The.......adj................N(effec Hasin Fariz đã chuyển
a study on the ------- ts) một nghiên cứu về tác
effects of sleep into a Cần adj bổ nghĩa cho N dụng thuận lợi của
best-selling Chọn A. Favorable giấc ngủ thành một
book. cuốn sách bán chạy
(A) favorable nhất
(B) favor
(C) favors
(D) favorably
123. Wynston C A. involve: liên quan, tham Wynston Container
Containers is ------- a gia đang thực hiện mỗi
yearly shutdown of its B. participate (in) tham gia năm đóng cửa một
factory so that it can be C. implement: thi hành, thực nhà máy để nó có thể
evaluated for safety and hiện đánh giá sự an toàn và
efficiency. D. producing: sản xuất hiệu quả
(A) involving chọn C.
(B) participating
(C) implementing
(D) producing
124. The Girard B A. chính quyền Khu lưu trữ thực vật
Botanical Archive has B. mẫu vật Girard có gần 300.000
almost 300,000 plant C. nhà sáng lập mẫu cây, tất cả đƣợc
------- , all neatly pressed D. chi tiết cụ thể ép gọn gàng trên giấy
onto archival paper. lƣu trữ.
(A) authorities
(B) specimens
(C) founders
(D) specifics
125. Hotels and B A. systematic: có hệ thống Khách sạn và trường
universities are------- to B. eligible: đủ điều kiện đại học đủ điều kiện
recycle their used ( for N toV) để tái chế nệm đã sử
mattresses through the C. familiar: quen thuộc dụng của họ thông
city's recycling program. (with) qua chương trình tái
(A) systematic D. successful: thành công chế của thành phố
(B) eligible chọn B
(C) familiar
(D) successful
126. The ------- to C The + N Cuộc họp chính thức
review Chọn C để xem xét kế hoạch
plans to replace the Hearing = the official thay thế Cầu Tronton
Tronton Bridge will be meeting sẽ được lên kế hoạch
scheduled soon. sớm.
(A) heard
(B) hears
(C) hearing
(D) hear
127. Kovox Ltd. aims to B Optimize: tối ưu hóa Kovox Ltd. nhằm
optimize quality ------- Xét nghĩa mục đích tối ưu hóa
reducing the impact on A. cái mà chất lượng trong khi
the environment. B. while: trong khi giảm tác động đến
(A) which C. because: bởi vì môi trường.
(B) while D. unless: trừ khi
(C) because chọn B/
(D) unless
128. The grocery store--- D Cần V chính của S= store Cửa hàng tạp hóa đã
---- vegetables from out Phía sau có thì quá khứ mua rau từ ngoài của
of Trước quá khứ cần quá khứ thị trấn cho đến khi
town until local prices hoàn thành giá địa phương đi
went down last month. chọn D xuống vào tháng
(A) is buying trước.
(B) will be buying
(C) has been buying
(D) had been buying
129 All Hershel A A. in order to + Vo: để.... Tất cả nhân viên của
Industries B. as long as + clause: miễn Hershel Industries
employees must have a là.... phải có chứng minh
valid ID card ------- enter C. regarding: liên quan dến thư hợp lệ để vào tòa
the building. +N nhà.
(A) in order to D. always: luôn luôn
(B) as long as chọn A
(C) regarding
(D) always
130. ------- and cost A Xét nghĩa Độ bền và giá cả là
factored equally in A. độ bền, sự tin cậy nhân tố quan trọng
choosing Cantavox as B. trợ cấp nhq nhau Cantavox
our main supplier. C. sự phụ thuộc làm nhà cung cấp
(A) Reliability D. sự ước tính chính của chúng tôi.
(B) Allowance chọn A
(C) Dependence
(D) Estimation
132. 132.
(A) except Câu hỏi về giới từ
(B) amid (A) ngoại trừ
(C) near (B) giữa
(D) for (C) gần
(D) trong khoảng, dành cho
For: vì + clause = since = as
Cụm for + khoảng thời gian
KEY D
133. 133.
(A) Unfortunately, services will be Dịch đáp án:
limited. (A) Thật không may, dịch vụ sẽ bị hạn
(B) We thank you for trusting in PGD chế.
Bank over these years. (B) Chúng tôi cảm ơn bạn đã tin tƣởng
(C) We apologize for any inconvenience vào PGD Bank trong những năm này.
this may cause. (C) Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện điều
(D) Traffic on the boulevard has increased này có thể gây ra.
lately. (D) Lưu lượng xe trên đại lộ đã tăng lên
gần đây.
Xét nghĩa, đang nói về việc đóng cửa để
cải tạo lại
xin lỗi vì sự bất tiện
KEY C
134.
(A) investments 134
(B) hiring Câu hỏi từ vựng
(C) hours (A) sự đầu tƣ
(D) interests (B) tuyển dụng
(C) giờ
(D) lợi ích
Cụm business hours: giờ làm việc
KEY C
Questions 135-138 refer to the following e-mail.
To: Samuel Archerson Kính gửi: Samuel Archerson
sarcherson@vona.co.uk sarcherson@vona.co.uk
From: James Darrers jdarrers@sky.co.uk Từ: James Darrers jdarrers@sky.co.uk
Date: 10 January Ngày: 10 tháng 1
Subject: Cost Accountant position Chủ đề: Vị trí kế toán chi phí
Dear Mr. Archerson, Kính gửi ông Archerson
Thank you for taking the time to meet Cảm ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi
with me today. I ---(135)--- our hôm nay. Tôi --- (135) --- cuộc trò chuyện
conversation, and I remain very interested của chúng ta, và tôi vẫn rất quan tâm đến
in the position of cost accountant. I would vị trí kế toán viên chi phí. Tôi sẽ hoan
welcome the opportunity to return for the nghênh cơ hội quay trở lại vòng thứ ba và
third and final round of --- (136)---. I am cuối cùng của --- (136) ---. Tôi tự tin rằng
confident my years of accounting kinh nghiệm kế toán nhiều năm của tôi sẽ
experience would benefit your firm. As có lợi cho công ty của bạn.
discussed, over the last ten years, I have Như đã thảo luận, trong mười năm qua, tôi
helped many companies save a---- đã giúp nhiều công ty tiết kiệm một khoản
(137)---- amount of money. I am tiền ---- (137) ----. Tôi đặc biệt giỏi trong
especially adept at analysing the day-to- việc phân tích các hoạt động hàng ngày
day operations of a business and helping của một doanh nghiệp và giúp xác định
to determine more cost-effective methods. thêm phương pháp tiết kiệm chi phí hiệu
I checked regarding your question about a quả. Tôi đã kiểm tra về câu hỏi của bạn về
potential start date. –(138)---- . I hope to ngày có thể bắt đầu đi làm. - (138) ----.
hear from you in the near future. Tôi hy vọng được nghe từ bạn trong tương
Sincerely, lai gần.
James Darrers Trân trọng,
James Darrers
135. 135.
(A) enjoy Chỗ trống cần V chính.
(B) enjoyed Cuộc gặp đã xảy ra nên cần động từ thì
(C) enjoying quá khứ. Chọn enjoyed
(D) will enjoy KEY B
136. 136.
(A) revisions Câu hỏi từ vựng
(B) promotions (A) sửa đổi
(C) interviews (B) chương trình khuyến mãi
(D) receptions (C) phỏng vấn
(D) sự chiêu đãi
Xét nghĩa liên quan đến phỏng vấn xin
việc, nên chọn interviews
KEY C
137.
(A) substance 137.
(B) substantiate Câu hỏi về TỪ LOẠI
(C) substantially A. N
(D) substantial B. V
C. Adv
D. Adj
Chỗ trống cần adj trước N (amount)
KEY D
138. 138.
(A) I have four additional questions to ask
Dịch đáp án:
you (A) Tôi có bốn câu hỏi bổ sung để hỏi
(B) I would be able to begin during the bạn.
first week of February. (B) Tôi sẽ có thể bắt đầu trong tuần đầu
(C) I am confident I have the potential for
tiên của tháng hai.
this position. (C) Tôi tự tin rằng tôi có khả năng cho vị
(D) Thank you for the offer of trí này.
employment. (D) Cảm ơn bạn đã cung cấp việc làm.
Xét mạch văn, đang nói về việc bắt đầu
làm
ngày nào bắt đầu trong tuần đầu tiên.
- KEY B
Questions 139-142 refer to the following e-mail.
To: Mason Wu mwu@wustudios.co.nz Tới: Mason Wu mwu@wustudios.co.nz
From: Trent Tuiloma Từ: Trent Tuiloma
ttuiloma@canterburyairport.co.nz ttuiloma@canterburyairport.co.nz
Subject: Canterbury Airport project Chủ đề: Dự án sân bay Canterbury
Date: Monday, 2 July Ngày: Thứ Hai, ngày 2 tháng 7
Dear Mr. Wu, Thưa ông Wu,
Thank you for agreeing to consult on the Cảm ơn bạn đã đồng ý tư vấn về dự án
Canterbury Airport redesign project. ----- thiết kế lại sân bay Canterbury. ----- (139)
(139)---. As a result, I am particularly ---. Do đó, tôi đặc biệt mong muốn được
eager to hear your ideas about upgrading nghe ý kiến của bạn về việc nâng cấp ga
our main chính của chúng tôi.
terminal. Can we meet this week? There Chúng ta có thể gặp nhau trong tuần này
are a number of ---(140) ---- restaurants không? Có một số --- (140) ---- nhà hàng
near my office. If you are available this gần văn phòng của tôi. Nếu bạn có mặt
Friday, we could meet at Celia‘s Cafe on vào thứ Sáu này, chúng ta có thể gặp nhau
Cumberland Street. I would also like a tại Celia Hay Cafe trên đƣờng
few of my colleagues to–(141)------ us. Cumberland. Tôi cũng muốn một vài đồng
They would appreciate (142)---- ways to nghiệp của tôi - (141) ------ chúng tôi. Họ
enhance the airport sẽ đánh giá cao (142) ---- những cách để
user's experience. I look forward to tăng cƣờng trải nghiệm của ngƣời dùng
hearing from you soon. tại sân bay. Tôi mong sớm nhận đƣợc hồi
Sincerely, âm từ bạn.
Trent Tuiloma Trân trọng,
Chairman, Canterbury Airport Redesign Tuiloma Chủ tịch, Nhóm thiết kế lại sân
Team bay Canterbury
146.
(A) Các giải thƣởng sẽ đƣợc trao bởi
Hunter Johns.
146. (B) Việc cải tạo không gian gần hoàn
(A) The awards will be presented by thành.
Hunter Johns. (C) Những đề xuất sau này thậm chí còn
(B) Renovations to the space are nearly thành công hơn.
complete. (D) Việc bán (vé) đƣợc mở cho công
(C) The later offerings were an even chúng vào ngày 3 tháng 3.
bigger success. Đang nói về việc vé bán rất nhanh, chọn
(D) Sales are open to the general public on câu nói về việc bán vé. KEY D
March 3.