Professional Documents
Culture Documents
GIẢI ĐỌC 3 2019 P7
GIẢI ĐỌC 3 2019 P7
TEST3
QUESTIONS TRANSLATION
101. York Development Corporation B Dạng word forms: Từ loại Tập đoàn phát triển York
marked the…of the Ford Road office ............................................ đã đánh dấu bằng việc mở
complex with a ribbon-cutting . tổ hợp văn phòng của
ceremony. A, an, the, some, any, Ford Road với một buổi lễ
A. opens many, most, all.....+ N cắt băng khánh thành.
B. opening Chỗ trống cần N
C. opened Chọn B. Opening = N
D. openly
Notes:
Ceremony: lễ kỷ niệm
102. Staff at the Bismarck Hotel A A. quite: khá (+ adj/ adv) Nhân viên tại khách sạn
were…helpful to us during our stay. B. enough: đủ ( trƣớc danh Bismarck khá nhiệt tình
A. quite từ/ sau adj/adv) giúp đỡ chúng tôi trong
B. enough C. far ( bổ nghĩa cho so suốt thời gian chúng tôi ở
C. far sánh hơn) đây.
D. early D. early: sớm..
Cần từ bổ nghĩa cho adj
(hepful), chọn A.
103. Ms. Luo will explain some A Câu từ loại Bà Luo sẽ giải thích hậu
possible consequences of the…merger The...............N (merger) quả có thể xảy ra của việc
with the Wilson-Peek Corporation. Cần adj bổ nghĩa sáp nhập đƣợc đề xuất với
143
105. The new printer operates D A. so sánh nhất Máy in mới hoạt động
more…than the previous model did. B. N nhanh hơn so với mô
A. quickest C. adj hình trƣớc.
B. quickness D. adv
C. quick Phía trƣớc là V (operates),
D. quickly cần adv bổ nghĩa
Chọn D. Quickly
106. Here at Vanguard Buying C Pronouns Tại câu lạc bộ mua hàng
Club,… help members find quality Cùng nghĩa, xét ngữ pháp Vanguard, chúng tôi giúp
merchandise at the lowest possible Cần Subject của V(help) các thành viên tìm thấy
144
108. According to Florida Digital C Pronouns: đại từ Theo tạp chí thiết kế kỹ
Designer Magazine, many graphic Thay cho designers thuật số Florida, nhiều nhà
designers do not consider… to be ............................... thiết kế đồ họa không coi
traditional artists. Cần tân ngữ mình là nghệ sĩ truyền
A. it Chọn themselves thống.
B. their
C. themselves
D. itself
109. A wooden bridge crossing the B Prepare: chuẩn bị Cây cầu gỗ bắc qua ao
wading pond…to the hotel‘s nine-hole Lead (to): dẫn đến dẫn đến sân golf chín lỗ
145
golf course. Present: món quà, trình bày của khách sạn.
A. prepares Take Sb to:dẫn ai đó đến...
B. leads Take: lấy...
C. presents Chọn B.
D. takes
110. A special sale on stationery…on A B1: Tìm chủ ngữ của chỗ Một đợt giảm giá đặc biệt
the Write Things Wed site yesterday. trống trên văn phòng phẩm đã
A. was announced đƣợc công bố trên trang
B. announced S= a...sale Write Things Wed ngày
C. was announcing Cần V chính hôm qua.
D. to announce Loại Ving, V3, to V
Loại D
Xét thì
Yesterday: thì quá khứ
Sale: giảm giá—bị động
Chọn A
111. All produce transported by B A. lately: gần đây Tất cả sản phẩm đƣợc vận
Gocargo Trucking is refrigerated… (late –adj/adv: trễ) chuyển bởi Gocargo
upon pickup to prevent spoilage. B. promptly: kịp thời Trucking đƣợc làm lạnh
A. lately C. potentially: tiềm năng ngay khi lấy hàng để tránh
B. promptly D. clearly: rõ ràng hƣ hỏng.
C. potentially Chọn B.
D. clearly
112. The Ferrera Museum plans to A A. adj Bảo tàng Ferrera có kế
exhibit a collection of Lucia B. N hoạch trƣng bày một bộ
146
113. The bank‘s cashier windows are A A. except: ngoại trừ Các quầy thu ngân của
open daily from 8:00 A.M to 4:00 B. until: cho đến khi ngân hàng mở cửa hàng
P.M…on Sundays. (last/ continue...until) ngày từ 8 giờ sáng đến 4
A. except C. nor: cũng không giờ chiều ngoại trừ vào
B. until D. yet: chƣa/ nhƣng chủ nhật
C. nor (,yet=,but: nhƣng + clause)
D. yet Chọn A.
114. Inventory control and D A. có Kiểm soát tồn kho và
warehousing strategies…within the B. bao bọc chiến lƣợc kho bãi thuộc
responsibilities of the supply chain (cover topics= discuss trách nhiệm của ngƣời
manager. Cover expenses= pay for) quản lý chuỗi cung ứng.
A. have C. mark: đánh dấu
B. cover D. fall: rơi, rớt...
C. mark
D. fall CHọn D..
115. Of all the truck models available C When: thay cho thời gian Trong số tất cả các mẫu xe
today, it can be difficult to figure Why: thay cho lý do hiện nay, có thể khó tìm ra
out…would best suit your company‘s C. which: thay cho vật/ cả loại nào phù hợp nhất với
147
117. At Derwin Securities trainess C A. along: dọc theo... Tại Derwin thực tập sinh
alternate…… attending information B. against: chống lại/ đối xen kẽ giữa việc tham dự
sessions and working closely with lại các buổi thông tin và làm
assigned mentors. (lean against) việc chặt chẽ với các cố
(A) along C. between: vẫn đƣợc phân công
(B) against D. near: gần....
(C) between
(D) near
118. Company Vice President Astrid D No + N Phó chủ tịch công ty
Barretto had no….. to being CHọn D. Astrid Barretto không
148
considered for the position of CEO. phản đối việc đƣợc xem
(A) objected xét cho vị trí CEO
(B) objecting
(C) objects
(D) objection
119. Belinda McKay fans who D Fortunate: may mắn Ngƣời hâm mộ Belinda
are…… to the author's formal writing Readable: có thể đọc đƣợc McKay đã quen với phong
style will be surprised by her latest Comparable: tƣơng xứng cách viết chính thức của
biography Accustomed : (to) quen tac giả sec ngậc nhiên bởi
(A) fortunate với.... tiểu sử mới nhất của cô.
(B) readable
(C) comparable
(D) accustomed
120. The Southeast Asia Business C A. Vo Hội nghi kinh doanh Đông
Convention will feature …… known B. adj-er: so sánh hơn Nam Á sẽ có sự góp mặt
and respected leaders from countries C. adv của các nhà lãnh đạo đƣợc
across the region D. adj biết đến và tôn trọng từ
(A) widen các quốc gia trong khu
(B) wider Phía sau có V3ed vực
(C) widely (known)=adj
(D) wide Cần adv bổ nghĩa
Chọn C
Cụm widely known and
respected leaders: những
lãnh đạo đc kính trọng và
biết đến rộng rãi
121……..the high cost of fuel, D Together with: cùng với Vì chi phí nhiên liệu cao,
customers are buying smaller, more Instead of: thay vì khách hang mua những
efficient cars. As well as: cũng nhƣ là chiếc xe nhỏ hơn, hiệu
149
data
Chọn B
129…… a national holiday falls on a D A. even: thậm chí Bất cứ một ngày lễ quốc
Thursday the Barstow Company B. for: trong khoảng.. gia nào rơi vào thứ năm,
allows employees to take off Friday , For: vì + clause thì công ty Barstow cũng
as well. C. nearly= almost: gần nhƣ cho phép nhân viên nghỉ
(A) Even Whenever: bất cứ khi nào thứ sáu
(B) For Chọn D. Whenever...
(C) Nearly
(D) Whenever
130. …..materials for the advanced A A. bổ sung Tài liệu bổ sung cho khóa
Farsi course include an audio CD and B. hậu quả học Farsi nâng cao bao
a DVD. C. kiên định gồm CD âm thanh và
(A) Supplementary D. hợp tác DVD.
(B) Consequential Bổ nghĩa cho materials: tài
(C) Persistent liệu
(D) Cooperative Chọn A.
152
153
PART 6
(3 September)-Five years ago, Brian Trang signed a (3 tháng 9) -Năm năm trƣớc, Brian Trang đã ký hợp
five-year lease to open his restaurant, Trang's Bistro, at đồng thuê năm năm để mở nhà hàng của mình, Trang's
30 Luray Place. Mr. Trang admits that the first two Bistro, tại 30 Luray Place. Ông Trang thừa nhận rằng
years of operation were quite --(131)--. "We offer hai năm đầu hoạt động khá - (131) -. "Chúng tôi cung
spicy food from Vietnam's central region," he explains. cấp thực phẩm cay từ khu vực trung tâm của Việt
"We didn't do well at first --(132)-- the cuisine is based Nam," ông giải thích. "Chúng tôi đã không làm tốt lúc
on unfamiliar herbs and hot flavors. It took a while to đầu - (132) - ẩm thực dựa trên các loại thảo mộc lạ và
catch on with customers". But Mr. Trang was hƣơng vị nóng. Phải mất một thời gian để bắt kịp với
confident the food would gain in popularity, and he khách hàng". Nhƣng ông Trang tự tin rằng thực phẩm
was correct. --(133)--. Mr. Trang has just signed sẽ trở nên phổ biến, và ông đã đúng. - (133) -. Ông
another five-year lease, and he is planning --(134)-- Trang vừa ký một hợp đồng thuê năm năm khác, và
the space next year ông đang lên kế hoạch - (134) - không gian trong năm
tới.
154
133. 133.
(A) Originally from Hue, Mr. Trang moved to London (A) Xuất thân từ Huế, anh Trang chuyển đến
at age five with his family London năm tuổi cùng gia đình
(B) Reservations at Trang's Bistro must now be made (B) Đặt chỗ tại Trang's Bistro phải đƣợc đặt
a week in advance trƣớc một tuần
(C) This situation was not expected to last so long. (C) Tình trạng này không đƣợc dự kiến sẽ kéo
(D) The restaurant will relocate in March. dài quá lâu.
(D) Nhà hàng sẽ di dời vào tháng ba.
134. Giải thích: Vì phía trƣớc nói đến việc thức ăn của
This manual provides guidelines for inventory control at Hƣớng dẫn này cung cấp các hƣớng dẫn để
Malanta facilities. Our advanced manufacturing kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ sở Malanta.
procedures depend on --(135)-- inventory control. Only by Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng tôi phụ
maintaining a precise flow of inventory --(136)-- minimize thuộc vào - (135) - kiểm soát hàng tồn kho.
costs and ensure prompt shipments. To achieve this goal, Chỉ bằng cách duy trì một luồng hàng tồn kho
we must avoid shortages. When stock is in the correct - (136) - giảm thiểu chi phí và đảm bảo giao
location at the time it is ordered, shipments are made at hàng nhanh chóng. Để đạt đƣợc mục tiêu này,
regular shipping costs and within estimated time frames. -- chúng ta phải tránh thiếu hụt. Khi hàng hóa ở
(137)--. Therefore, the procedures in this manual must đúng vị trí tại thời điểm đặt hàng, các lô hàng
always be faithfuly --(138)--. đƣợc thực hiện với chi phí vận chuyển thƣờng
xuyên và trong các khung thời gian ƣớc tính. -
(137) -. Do đó, các quy trình trong hƣớng dẫn
này phải luôn trung thành - (138) -.
135. 135.
136.
(A) is able to 136.
Autopay, and follow the instructions to enter the alternate ngân hàng đƣợc chỉ định của bạn. Bạn có thể -
account information. Please contact customer service if (141) - tài khoản mà tiền đƣợc rút. Chỉ cần
you have --(142)-- using Tuchman's Autopay. đăng nhập vào phần Tài Khoản Của Tôi trên
Tuchman's Billing Department trang web của chúng tôi
https://www.tuchmans.ky, chọn Autopay và
làm theo hƣớng dẫn để nhập thông tin tài
khoản thay thế. Vui lòng liên hệ với dịch vụ
khách hàng nếu bạn có - (142) – khi sử dụng
Autopay của Tuchman.
Phòng thanh toán của Tuchman
159
139. 139. Sau your + N và đứng sau adj (recent: gần đây)
(A) enroll A. Vo
(B) enrolled B. Ved
(C) enrolls C. Vs
(D) enrollment D. N
Giải thích:
Sau your và adj recent, cần 1 danh từà chọn D
140.
(A) Nhân viên thanh toán của chúng tôi rất sẵn
140. lòng phục vụ bạn.
(A) Our billing clerks are happy to serve you. (B) Bạn sẽ không còn nhận đƣợc hóa đơn qua
(B) You will no longer receive a bill by post. đƣờng bƣu điện.
(C) We appreciate our loyal customers. (C) Chúng tôi đánh giá cao khách hàng trung
(D) Take advantage of our special offers. thành của chúng tôi.
(D) Tận dụng ƣu đãi đặc biệt của chúng tôi.
141.
(A) riêng
(B) giải quyết
141. (C) mở
12 December 12 tháng 12
Lenny Howe Lenny Howe
222 Easton Boulevard Đại lộ 222 Easton
Port Douglas QLD 4877 Cảng Douglas QLD 4877
143. 143.
(A) announce (A) thông báo
(B) admit (B) thừa nhận
(C) recall (C) thu hồi
(D) state (D) nhà nƣớc
Cụm từ: annouce a event: thông báo 1 sự kiện
PART 7
Lastico Employee Badge Huy hiệu nhân viên Lastico
Application Form Mẫu đăng ký
To receive a new Lastico employee badge, please fill Để nhận đƣợc huy hiệu nhân viên Lastico
out the following form(147). Write in pen only. Please mới, vui lòng điền vào mẫu sau(147). Chỉ viết
PRINT clearly(148). bằng bút mực. Làm ơn ghi chú rõ ràng(148).
My previous badge ▪expired □ was lost □was damaged Nhân viên số 2378 Làm việc
(Leave blank if you are applying for the first time) tại Lastico
135 Concertina Dr. ROC ba tài liệu tham khảo việc làm.(150)
149. What is stated about The Golden Lagoon? Giờ làm việc: Thứ Hai-Thứ Sáu, 11:00 AM-11:
(B) It regularly has positions available Thứ Bảy và Chủ Nhật, trƣa -10: 00 PM
(A) They will be working on a fixed schedule. (C) Nó đã đƣợc kinh doanh trong hơn một
164
Please sign and return the attached document thể đƣợc chỉ định vào một ca làm việc
indicating your willingness to accept the position as khác[156] và bạn sẽ đủ điều kiện nhận các lợi
sales associate[157]. Please let me know if you have ích bao gồm ngày nghỉ linh hoạt, ngày nghỉ ốm
any questions or need directions. I look forward to và giảm giá nhân viên của chúng tôi.
seeing you at the Auckland store on 8 October. Vui lòng ký và gửi lại tài liệu đính kèm cho
biết bạn sẵn sàng chấp nhận vị trí là cộng tác
Sincerely, viên bán hàng[157]. Xin vui lòng cho tôi biết
Natalie Satter nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hƣớng dẫn.
Human Resources Coordinator Tôi mong đƣợc gặp bạn tại cửa hàng Auckland
vào ngày 8 tháng 10.
Trân trọng,
Natalie Satter
Điều phối viên nguồn nhân lực
166
155. What is the purpose of the e-mail? 155. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To thank an employee (A) Để cảm ơn một nhân viên
(B) To provide job information (B) Để cung cấp thông tin công việc
(C) To explain (C) Để giải thích
(D) To announce a special sales event (D) Để thông báo một sự kiện bán hàng
đặc biệt
156. According to Ms. Satter, what might happen after two
weeks? 156. Theo bà Satter, điều gì có thể xảy ra sau
(A) Mr. Taera's work schedule might change. hai tuần?
(B) Mr. Taera's might be transferred to another location. (A) Lịch làm việc của ông Taera có thể
(C) The company might train Mr. Taera for a new thay đổi.
responsibility. (B) Ông Taera có thể đƣợc chuyển đến một
(D) The company might mail Mr. Taera new benefits địa điểm khác.
information (C) Công ty có thể đào tạo ông Taera cho
một trách nhiệm mới.
157. What did Ms. Satter send with the e-mail? (D) Công ty có thể gửi thƣ cho ông Taera
158. What is one purpose of the press release? 158. Một mục đích của thông cáo báo chí là gì?
(A) To advertise an upcoming art show (A) Để quảng cáo một chƣơng trình nghệ thuật
(B) To publicize paintings available for purchase sắp tới
(C) To profile an art gallery owner (B) Để công khai các bức tranh có sẵn để mua
(D) To announce the opening of a new museum (C) Để hồ sơ một chủ sở hữu phòng trƣng bày
nghệ thuật
159. Who is Mr. Bernstein? (D) Thông báo khai trƣơng một bảo tàng mới
"E-mail‖ "E-mail‖
From: evaluation@crawfordds.com Từ: Assessment@crawfordds.com
To: trosinsky@mailssen.com Tới: trosinsky@mailssen.com
Subject: Crawford Design Contest Chủ đề: Cuộc thi thiết kế Crawford
Date: April 2 Ngày: 2 tháng 4
161. What is the purpose of the e-mail? 161. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To report missing documents (A) Để báo cáo tài liệu bị thiếu
(B) To inquire about building costs (B) Để hỏi về chi phí xây dựng
(C) To confirm receipt of materials (C) Để xác nhận nhận tài liệu
(D) To request additional photographs (D) Để yêu cầu thêm hình ảnh
162. What is Ms. Rosinsky advised to do online? 162. Cô Rosinsky khuyên làm gì trên mạng?
(A) Read the contest rules (A) Đọc thể lệ cuộc thi
(B) Obtain a map and directions (B) Lấy bản đồ và chỉ đƣờng
(C) Update her contact information (C) Cập nhật thông tin liên lạc của cô ấy
(D) Track the progress of her submission (D) Theo dõi tiến trình đệ trình của cô ấy
163. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] 163. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2].
does the following sentence best belong? [3] và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Please use it when you contact us regarding your entry." "Vui lòng sử dụng nó khi bạn liên hệ với chúng
(A) [1] tôi về mục nhập của bạn."
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
171
May 5-Boston law firm Wamer and Arnes announced Ngày 5 tháng 5 - Công ty luật Boston Wamer
this morning that it is merging with the Philadelphia và Arnes tuyên bố sáng nay rằng họ sẽ sáp
law firm Hamilton Jones to create Warner, Hamilton, nhập với công ty luật Philadelphia Hamilton
and Associates[164]. With more than 655 attorneys, the Jones để tạo ra Warner, Hamilton và
merger will make this the largest law firm in the Associates[164]. Với hơn 655 luật sƣ, việc sáp
northeastern United States. nhập sẽ biến đây trở thành công ty luật lớn nhất
"This is a welcome merger of two well- 64 ở vùng đông bắc Hoa Kỳ.
managed firms who share similar corporate cultures "Đây là sự hợp nhất đáng hoan nghênh
and philosophies," said Andrea Warner, codirector of của hai công ty đƣợc quản lý tốt 64 ngƣời có
the former Warner and Arnes, who will serve as chung văn hóa và triết lý công ty", Andrea
managing partner of Warner, Hamilton, and Warner, ngƣời viết mã của Warner và
Associates. "Our combined expertise makes Warner Arnes, ngƣời sẽ làm đối tác quản lý của
Hamilton[165], and Associates uniquely placed to Warner, Hamilton và Associates. [165]
provide clients even higher levels of counsel and service. "Chuyên môn kết hợp của chúng tôi làm cho
We look forward to continuing our practices in Boston Warner Hamilton và Cộng sự đƣợc đặt một
and Philadelphia and expect to open yet another office in cách độc đáo để cung cấp cho khách hàng mức
Hartford within the next twelve months." độ tƣ vấn và dịch vụ cao hơn. Chúng tôi mong
According to a press release, Ms. Warner has muốn tiếp tục thực hành ở Boston và
garnered attention through her representation of Philadelphia và dự kiến sẽ mở một văn phòng
clients across the country in prominent cases involving khác ở Hartford trong vòng mƣời hai tháng tới."
workers' right, equal pay, and social justice[166]. Theo thông cáo báo chí, bà Warner đã
The firm expects to keep all of its current lawyers thu hút đƣợc sự chú ý thông qua đại diện
and staff and will "combine management teams made up khách hàng của mình trên khắp đất nƣớc
of partners from each firm to ensure a seamless trong các vụ kiện nổi bật liên quan đến
transition," the release said quyền của ngƣời lao động, trả công bằng và
công bằng xã hội[166].
Công ty hy vọng sẽ giữ tất cả các luật sƣ
và nhân viên hiện tại của mình và sẽ "kết hợp
các nhóm quản lý gồm các đối tác từ mỗi công
ty để đảm bảo sự chuyển tiếp liền mạch", bản
172
164. Why was the article written? 164. Tại sao bài báo đƣợc viết?
(A) To profile the career of a prominent lawyer (A) Để mô tả sự nghiệp của một luật sƣ nổi
(B) To promote legal services tiếng
(C) To discuss the joining of two firms (B) Để thúc đẩy các dịch vụ pháp lý
(D) To announce a firm's relocation (C) Để thảo luận về việc gia nhập của hai công
ty
165. What does Warner, Hamilton, and Associates plan to (D) Để thông báo di dời một công ty
do?
(A) Hire additional lawyers 165. Warner, Hamilton và Cộng sự dự định làm
(B) Expand to a third city gì?
(C) Change its leadership (A) Thuê luật sƣ bổ sung
(D) Close its Philadelphia office (B) Mở rộng sang thành phố thứ ba
(C) Thay đổi sự lãnh đạo của nó
166. What is suggested about Ms. Warner? (D) Đóng văn phòng Philadelphia
Best regards, Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt
Thomas McLaren, Editor-in Chief những gì bạn muốn làm[170-d]. Nếu bạn đồng ý
chỉnh sửa câu chuyện, tôi sẽ cần phiên bản mới
vào thứ Hai.
Trân trọng,
Thomas McLaren, Tổng biên tập
168. What is implied about Delicatessen Magazine? 168. Điều gì đƣợc ngụ ý về Tạp chí Đặc sản?
(A) It plans to merge with another magazine (A) Nó có kế hoạch hợp nhất với một tạp chí
(B) It gives discounted subscriptions to staff khác
(C) It relies on advertisements for funding. (B) Nó cung cấp đăng ký giảm giá cho nhân
(D) It offers long-term contracts to writers. viên
(C) Nó dựa vào quảng cáo để tài trợ.
169. How would Ms. Bellandini most likely revise her (D) Nó cung cấp các hợp đồng dài hạn cho các
article? nhà văn.
"Of course, this is your choice, and I will respect whatever bản đầy đủ vào một ngày sau đó
176
decision you make" (D) Cô ấy nên thông báo cho anh ấy về quyết
(A) [1] định của mình
(B) [2]
(C) [3] 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2].
(D) [4] [31 và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Tất nhiên, đây là lựa chọn của bạn và tôi sẽ tôn
trọng mọi quyết định của bạn"
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
177
By choosing the standard 5-day production option. Your Delroy Gerew (1:34 P.M.):
order would be ready Monday of next week. Làm thế nào chúng tôi có thể tránh đƣợc phí?
I guess it can't be helped. Since we have employees Bằng cách chọn sản xuất 5 ngày tiêu chuẩn.
starting this Friday and you open at 8.00A.M, can I pick Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng vào thứ Hai tuần
up the shirts at that time? [173] sau.
Pick-up time is normally after 1:00 PM [174]but I'll see Tôi đoán nó không thể giúp đƣợc gì. Vì chúng
to it they're ready by 8:00 A.M. tôi có nhân viên bắt đầu từ thứ Sáu này và
Delroy Gerew (1:41 P.M.): bạn mở cửa lúc 8 giờ sáng. Tôi có thể lấy áo
Thank you. Actually, my assistant will be picking them up vào thời điểm đó không? [173]
That's fine. Could you please e-mail me your logo again? Thời gian lấy đơng hàng thƣờng là sau 1:00
[175] The computer on which I had it 35 stored crashed the CHIỀU[174] nhƣng tôi sẽ chắc chắn nó sẵn
Will do. Thanks, and please charge the credit card you have Cảm ơn bạn. Thật ra, trợ lý của tôi sẽ lấy
on file for us. chúng
Nina Chichester (1:42 P.M.):
178
(A) Additional staff members have been hired (D) Nó mở cửa vào mỗi buổi tối
175. What will Mr. Gerew likely do next? (A) Anh ấy sẽ trả một khoản phí đặt hàng
(B) Schedule a meeting with Ms. Chichester (B) Anh ấy sẽ nhờ trợ lý của mình giúp
179
Property Maintenance Vui lòng gửi email cho tôi trực tiếp với bất kỳ
câu hỏi liên quan đến nhãn đậu xe.
Trân trọng,
Melvin Myers
Bảo trì tài sản
WELCOME TO COLTON MEDICAL CAMPUS CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN TRUNG TÂM
INFORMATION CENTER PLEASE CHECK IN THÔNG TIN CAMPUS Y TẾ XIN VUI
BEFORE PROCEEDING LÒNG KIỂM TRA TRƢỚC KHI XỬ LÝ
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------
---------- -------------------------
ATTENTION STAFF NHÂN VIÊN CHÚ Ý
PARKING AREAS F&G CLOSED UNTIL KHU VƢỜN F & G ĐÃ ĐÓNG CỬA
SEPTEMBER 10[179] NGÀY 10 THÁNG 9[179]
Staff members who normally use these areas and who Nhân viên thƣờng sử dụng các khu vực này và
have not yet received a temporary parking sticker should chƣa nhận đƣợc nhãn dán bãi đậu xe tạm thời
request one at the security station. A valid access card nên yêu cầu tại các trạm an ninh. Thẻ truy cập
and staff I.D. are required. hợp lệ và nhân viên I.D. đƣợc yêu cầu.
Cars will be immediately towed away if parked next to Ô tô sẽ bị kéo đi ngay lập tức nếu đỗ cạnh
pedestrian areas, [180] including all walkways, khu vực dành cho ngƣời đi bộ, [180] bao
temporary rest areas, and construction tents. Owners of gồm tất cả các lối đi, khu vực nghỉ ngơi tạm
cars parked in the garage without a sticker displayed on thời và lều xây dựng. Chủ sở hữu của những
the window will be fined $25 per day. chiếc xe đậu trong nhà để xe mà không có
Security officers are available to assist you. nhãn dán hiển thị trên cửa sổ sẽ bị phạt 25 đô
la mỗi ngày.
Nhân viên an ninh sẵn sàng hỗ trợ bạn.
176. Why are parking areas being closed? 176. Tại sao các khu vực đỗ xe bị đóng cửa?
182
(A) They are being resurfaced (A) Họ đang đƣợc tái xuất hiện
(B) They are being reserved for guests (B) Họ đang đƣợc dành riêng cho khách
(C) An outdoor event will be held on them (C) Một sự kiện ngoài trời sẽ đƣợc tổ chức
(D) A construction project is scheduled to begin trên chúng
(D) Một dự án xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu
177. According to the e-mail, who will receive a 177. Theo e-mail, ai sẽ nhận đƣợc một nhãn
temporary parking sticker? dán đậu xe tạm thời?
(A) Anyone who is visiting the medical (A) Bất cứ ai đến thăm y tế
(B) Anyone who usually parks in areas F and G (B) Bất cứ ai thƣờng đỗ xe ở khu vực F và
(C) Anyone who usually parks in the parking garage G
(D) Anyone who requests one from the maintenance (C) Bất cứ ai thƣờng đậu trong nhà để xe
office (D) Bất cứ ai yêu cầu một từ văn phòng
bảo trì
** 179. What changed after the e-mail was sent on June (D) Để khách truy cập có thể đến Trung
(D) How long some parking areas will be closed (A) Khu vực đỗ xe nào đang bị đóng cửa
(B) Nhân viên nên đỗ xe ở đâu
180. According to the notice, why might a staff member's (C) Nơi dán bãi đậu xe nên đƣợc hiển thị
car be towed? campus (D) Bao lâu một số khu vực đậu xe sẽ bị
(A) If it is parked near a walkway đóng cửa
(B) If it is parked in the visitors area
(C) If it does not display a parking sticker 180. Theo thông báo, tại sao xe của nhân viên
(D) If it is parked in the garage after August 20 có thể bị kéo đi? khuôn viên
(A) Nếu nó đậu gần lối đi
(B) Nếu nó đƣợc đỗ trong khu vực du
khách
(C) Nếu nó không hiển thị nhãn dán đậu xe
(D) Nếu nó đƣợc đỗ trong nhà để xe sau
ngày 20 tháng 8
SURVEY
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Please take a few minutes to complete this survey about your shopping experience at Woodruff's. Indicate
your answer using the 5-point scale to the right of each statement. (1 Strongly Disagree, 2 Disagree, 3 = No
Opinion, 4 Agree, 5= Strongly Agree)
The store was clean and organized in appearance. □1 □2 □3
There was a wide selection of items in my size. □1 □2 □3
There were dressing rooms[181] available for me to use. □1 □2 □3
The salespeople were courteous and attentive to me. □1 ▪2 □3
The items were priced well compared to other stores[182] □1 □2 □3
I am satisfied overall with my experience at Woodruff's. □1 □2 □3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Amount you spent on this purchase: $60
184
KHẢO SÁT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Vui lòng dành vài phút để hoàn thành khảo sát này về trải nghiệm mua sắm của bạn tại Woodruff's. Cho biết câu
trả lời của bạn bằng cách sử dụng thang điểm 5 ở bên phải của mỗi câu. (1 Rất không đồng ý, 2 Không đồng ý, 3 =
Không có ý kiến, 4 Đồng ý, 5 = Rất đồng ý)
Các cửa hàng đƣợc sạch sẽ và tổ chức xuất hiện. □1 □2 □3 ▪4 □5
Có nhiều lựa chọn các mặt hàng trong kích thƣớc của tôi. □1 □2 □3 □4 ▪5
Có phòng thay đồ[181] có sẵn cho tôi sử dụng. □1 □2 □3 □4 ▪5
Nhân viên bán hàng lịch sự và chu đáo với tôi. □1 ▪2 □3 □4 □5
Các mặt hàng đã đƣợc định giá tốt so với các cửa hàng khác. [182] □1 □2 □3 □4 ▪5
Tôi hài lòng về tổng thể với trải nghiệm của mình tại Woodruff. □1 □2 □3 ▪4 □5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Số tiền bạn đã chi cho mua hàng này: $60
Tuổi (tùy chọn): □ 16-25 □ 26-30 ▪ 36-45 □ 46-55 □ 56-65 □ 66+
Tên (tùy chọn): Consuela Torres E-mail (tùy chọn): catorres81@aumail.co.au
186
Dear Ms. Torres Tài liệu đính kèm: Phiếu quà tặng
(A) It has been taken by many customers các khách hàng hoàn thành một cuộc
"E-mail" "E-mail"
To: Pete McGivern Tới: Pete McGivern <pete.mcgivern@mcgivernwh
<pete.mcgivern@mcgivernwholesale.ca Wholesale.ca
From: Deshauna Jacques Từ: Deshauna Jacques
<deshaunajacques@deshaunascreations.ca> <deshaunajacques@deshaunascreations.ca>
Subject: October order Chủ đề: đặt hàng tháng 10
Date: October 17 Ngày: 17 tháng 10
186. Why was the first e-mail sent? 186. Tại sao e-mail đầu tiên đƣợc gửi?
(A) To ask for customer feedback (A) Để hỏi ý kiến khách hàng
(B) To seek a solution to a problem (B) Để tìm giải pháp cho một vấn đề
(C) To request a refund on an item (C) Để yêu cầu hoàn lại tiền cho một mặt hàng
(D) To cancel an order for tableware (D) Để hủy đơn hàng cho bộ đồ ăn
192
**187. What item was received damaged? **187. Mặt hàng nào đã bị hƣ?
(A) 14L (A) 14L
(B) 17P (B) 17P
(C) 18S (C) 18S
(D) 21G (D) 21G
188. In the second e-mail, the word "extend" in 188. Trong e-mail thứ hai, từ "mở rộng" trong đoạn
paragraph 1, line 1, is closest in meaning to 1, dòng 1, có nghĩa gần nhất với
(A) offer (A) đề nghị
(B) delay (B) chậm trễ
(C) continue (C) tiếp tục
(D) increase (D) tăng
** 189. What is NOT indicated about McGivern ** 189. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Bán
Wholesale? buôn McGivern?
(A) It does business with restaurants. (A) Nó làm kinh doanh với các nhà hàng.
(B) It is changing the location of a facility (B) Nó đang thay đổi vị trí của một cơ sở
(C) It has been operating for five years. (C) Nó đã hoạt động đƣợc năm năm.
(D) It is revising its price list. (D) Nó đang sửa đổi bảng giá của nó.
190. What will McGivern Wholesale give to Ms. 190. McGivern Wholesale sẽ tặng gì cho cô
Jacques? Jacques?
(A) A rebate on shipping charges (A) Giảm phí vận chuyển
(B) An extra package of table linens (B) Một gói khăn trải bàn
(C) A reduced price on her next order (C) Giảm giá cho đơn hàng tiếp theo của cô ấy
(D) An updated invoice (D) Hóa đơn cập nhật
193
Unglazed ceramic floor tiles 400 $996.00 Chuẩn bị bởi: Gabriel Nunez
New Lexington City Ordinance Pháp lệnh thành phố Lexington mới
As of March 30, all construction companies must have a Kể từ ngày 30 tháng 3, tất cả các công ty xây
building permit ($100 for residential buildings[193] $300 for dựng phải có giấy phép xây dựng ($ 100 cho
commercial buildings) before beginning a renovation project for các tòa nhà dân cƣ[193] $ 300 cho các tòa
each client. To complete an application for your construction nhà thƣơng mại) trƣớc khi bắt đầu một dự án
194
project, contact City Hall at 859-555-0103 cải tạo cho mỗi khách hàng. Để hoàn thành
một ứng dụng cho dự án xây dựng của bạn,
liên hệ với City Hall theo số 859-555-0103
195
191. On April 10, what work does Ms. Choi want Mr. 191. Vào ngày 10 tháng 4, cô Choi muốn ông
Nunez to do for her? Nunez làm việc gì cho cô ấy?
(A) Deliver furniture (A) Giao đồ đạc
(B) Install tiles (B) Cài đặt gạch
196
(C) Clean the living room carpets (C) Làm sạch thảm phòng khách
(D) Paint the dining room walls (D) Sơn tƣờng phòng ăn
192. What will happen after April 15? 192. Điều gì sẽ xảy ra sau ngày 15 tháng 4?
(A) Ms. Choi's application will be reviewed (A) Đơn của cô Choi sẽ đƣợc xem xét
(B) Ms. Choi will receive a final bill. (B) Cô Choi sẽ nhận đƣợc hóa đơn cuối cùng.
(C) The new city ordinance will go into effect (C) Pháp lệnh thành phố mới sẽ có hiệu lực
(D) The cost estimate will become invalid (D) Dự toán chi phí sẽ trở nên không hợp lệ
193. How much will likely be added to Ms. Choi's 193. Ƣớc tính của cô Choi sẽ là bao nhiêu?
estimate? (A) $ 32,99
(A) $32.99 (B) $ 35,00
(B) $35.00 (C) $ 100,00
(C) $100.00 (D) $ 300,00
(D) $300.00
194. Trong e-mail, từ "hợp đồng" trong đoạn 1,
194. In the e-mail, the word "contract" in paragraph 1, line dòng 1, có nghĩa gần nhất với
1, is closest in meaning to (A) giảm
(A) reduce (B) giữ lại
(B) retain (C) thu thập
(C) collect (D) mua hàng
(D) purchase
195. Bà Choi cho biết gì về Reddford
195. What does Ms. Choi indicate about Reddford Construction?
Construction? (A) Cô ấy đã thuê họ cho một công việc trƣớc
(A) She has hired them for a job before đây
(B) She needs to reschedule an appointment with them. (B) Cô ấy cần sắp xếp lại một cuộc hẹn với
(C) She thinks that their prices are too high họ.
(D) She believes that they bought too many tiles (C) Cô ấy nghĩ rằng giá của họ quá cao
(D) Cô ấy tin rằng họ đã mua quá nhiều gạch
197
*E-mail* *E-mail*
To: Myles Simler <msimler@goldkettle.co.uk> Tới: Myles Simler <msimler@goldk
From: Raadhika Baral <rbaral@goldkettle.co.uk> Ấm.co.uk>
Subject: Information Từ: Raadhika Baral <rbaral@goldk Ấm.co.uk>
Date: 26 June Chủ đề: Thông tin
Attachment: Notification comparison Ngày: 26 tháng 6
Đính kèm: Thông báo so sánh
Dear Myles,
Thanks for giving me a lift to the grand opening earlier Myles thân mến,
this month. I do not believe I have ever seen such a well- Cảm ơn đã cho tôi một thang máy để khai
planned event[198]. We should send Ping Chen something trƣơng đầu tháng này. Tôi không tin rằng tôi
to show him our appreciation for organising it. đã từng thấy một sự kiện đƣợc lên kế hoạch
Now that the centre in Cardi ff has been open for a few tốt nhƣ vậy[198]. Chúng ta nên gửi Ping Chen
weeks, I think we should consider hiring a company that một cái gì đó để cho anh ấy thấy sự đánh giá
forwards automatic notifications to employees' mobile cao của chúng tôi khi tổ chức nó.
phones. Such a service would allow us to get messages to Bây giờ trung tâm ở Cardi ff đã mở đƣợc vài
them quickly and also prevent mistakes with shipments. I tuần, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét việc thuê
have a contact who has worked in customer service at Calls một công ty chuyển thông báo tự động tới điện
For You. I think it's a good company but Raven thoại di động của nhân viên. Một dịch vụ nhƣ
Notifications also looks good, and their rates are vậy sẽ cho phép chúng tôi nhận đƣợc tin nhắn
lower[199]. I have attached information about both cho họ một cách nhanh chóng và cũng ngăn
companies to help you decide which one we might use. Let ngừa các lỗi với các lô hàng. Tôi có một ngƣời
me know what you think. liên hệ đã làm việc trong dịch vụ khách hàng tại
Sincerely, Calls For You. Tôi nghĩ đó là một công ty tốt
Raadhika Baral nhƣng Raven Notifications cũng có vẻ tốt và
tỷ lệ của họ thấp hơn[199]. Tôi đã đính kèm
thông tin về cả hai công ty để giúp bạn quyết
định chúng tôi có thể sử dụng công ty nào. Cho
tôi biết bạn nghĩ gì.
Trân trọng,
199
Raalika Baral
200
196. What is the purpose of the article? 196. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To provide an update on a local project (A) Để cung cấp một bản cập nhật về một
(B) To discuss state-of-the-art warehouse dự án địa phƣơng
(C) To report on local businesses that plan to hire more (B) Để thảo luận về nhà kho hiện đại
workers (C) Để báo cáo về các doanh nghiệp địa
(D) To explain difficulties encountered on a phƣơng có kế hoạch thuê thêm nhân
construction project overnight call center công
(D) Để giải thích những khó khăn gặp phải
197. In the article, the word "scope" in paragraph 2, line 4, trong một dự án xây dựng qua đêm
is closest in meaning to tổng đài