You are on page 1of 60

142

TEST3
QUESTIONS TRANSLATION
101. York Development Corporation B Dạng word forms: Từ loại Tập đoàn phát triển York
marked the…of the Ford Road office ............................................ đã đánh dấu bằng việc mở
complex with a ribbon-cutting . tổ hợp văn phòng của
ceremony. A, an, the, some, any, Ford Road với một buổi lễ
A. opens many, most, all.....+ N cắt băng khánh thành.
B. opening Chỗ trống cần N
C. opened Chọn B. Opening = N
D. openly
Notes:
Ceremony: lễ kỷ niệm

102. Staff at the Bismarck Hotel A A. quite: khá (+ adj/ adv) Nhân viên tại khách sạn
were…helpful to us during our stay. B. enough: đủ ( trƣớc danh Bismarck khá nhiệt tình
A. quite từ/ sau adj/adv) giúp đỡ chúng tôi trong
B. enough C. far ( bổ nghĩa cho so suốt thời gian chúng tôi ở
C. far sánh hơn) đây.
D. early D. early: sớm..
Cần từ bổ nghĩa cho adj
(hepful), chọn A.

103. Ms. Luo will explain some A Câu từ loại Bà Luo sẽ giải thích hậu
possible consequences of the…merger The...............N (merger) quả có thể xảy ra của việc
with the Wilson-Peek Corporation. Cần adj bổ nghĩa sáp nhập đƣợc đề xuất với
143

A. proposed Adj= Ving/ V3ed Wilson-Peek.


B. proposal Ở đây mang nghĩa bị động.
C. proposition Chọn A. Proposed.
D. proposing Voca:
Consequence: hậu quả
104. The Springdale supermarket C A. event: sự kiện Kết quả cuộc khảo sát siêu
survey…will be released a week after B. stores: cửa hàng thị Springdale sẽ đƣợc
they are evaluated. C. results: kết quả phát hành một tuần sau
A. events D. coupons: phiếu khi chúng đƣợc đánh giá
B. stores
C. results Cần 1 từ dùng kèm survey,
D. coupons chọn results: kết quả
Chọn C
Notes: release: phát hành
Evaluate: đánh giá

105. The new printer operates D A. so sánh nhất Máy in mới hoạt động
more…than the previous model did. B. N nhanh hơn so với mô
A. quickest C. adj hình trƣớc.
B. quickness D. adv
C. quick Phía trƣớc là V (operates),
D. quickly cần adv bổ nghĩa
Chọn D. Quickly

106. Here at Vanguard Buying C Pronouns Tại câu lạc bộ mua hàng
Club,… help members find quality Cùng nghĩa, xét ngữ pháp Vanguard, chúng tôi giúp
merchandise at the lowest possible Cần Subject của V(help) các thành viên tìm thấy
144

prices. Chọn C. We các mặt hàng chất lƣợng


A. us Notes: với giá thấp nhất có thể.
B. our Us: Object (sau V,sau giới
C. we từ)
D. ourselves Our: tính từ sở hữu ( + N)
Ourselves: nhấn mạnh
chính chúng tôi (by
ourselves)
107. Management announced that all A A. just:: vừa... Ban quản lý thông báo
salespeople would be receiving a B. as: nhƣ là rằng tất cả nhân viên bán
bonus this year,…in time for summer As: vì = since= for= now hàng sẽ nhận đƣợc tiền
vacations that = seeing that = because thƣởng trong năm nay,
A. just : vì + clause vừa kịp thời gian cho kỳ
B. as C. only: chỉ.... nghỉ hè.
C. only D. by: cho đến/ bằng cách
D. by
Chọn A.
Just in time: vừa kịp

108. According to Florida Digital C Pronouns: đại từ Theo tạp chí thiết kế kỹ
Designer Magazine, many graphic Thay cho designers thuật số Florida, nhiều nhà
designers do not consider… to be ............................... thiết kế đồ họa không coi
traditional artists. Cần tân ngữ mình là nghệ sĩ truyền
A. it Chọn themselves thống.
B. their
C. themselves
D. itself
109. A wooden bridge crossing the B Prepare: chuẩn bị Cây cầu gỗ bắc qua ao
wading pond…to the hotel‘s nine-hole Lead (to): dẫn đến dẫn đến sân golf chín lỗ
145

golf course. Present: món quà, trình bày của khách sạn.
A. prepares Take Sb to:dẫn ai đó đến...
B. leads Take: lấy...
C. presents Chọn B.
D. takes

110. A special sale on stationery…on A B1: Tìm chủ ngữ của chỗ Một đợt giảm giá đặc biệt
the Write Things Wed site yesterday. trống trên văn phòng phẩm đã
A. was announced đƣợc công bố trên trang
B. announced S= a...sale Write Things Wed ngày
C. was announcing Cần V chính hôm qua.
D. to announce Loại Ving, V3, to V
Loại D
Xét thì
Yesterday: thì quá khứ
Sale: giảm giá—bị động
Chọn A
111. All produce transported by B A. lately: gần đây Tất cả sản phẩm đƣợc vận
Gocargo Trucking is refrigerated… (late –adj/adv: trễ) chuyển bởi Gocargo
upon pickup to prevent spoilage. B. promptly: kịp thời Trucking đƣợc làm lạnh
A. lately C. potentially: tiềm năng ngay khi lấy hàng để tránh
B. promptly D. clearly: rõ ràng hƣ hỏng.
C. potentially Chọn B.
D. clearly
112. The Ferrera Museum plans to A A. adj Bảo tàng Ferrera có kế
exhibit a collection of Lucia B. N hoạch trƣng bày một bộ
146

Almeida‘s most…sculptures. C. adv sƣu tập các tác phẩm điêu


A. innovative D. V khắc sáng tạo nhất của
B. innovation ............................... Lucia Almeida
C. innovatively Cần adj bổ nghĩa cho N
D. innovate (sculptures)
Chọn A. innovative

113. The bank‘s cashier windows are A A. except: ngoại trừ Các quầy thu ngân của
open daily from 8:00 A.M to 4:00 B. until: cho đến khi ngân hàng mở cửa hàng
P.M…on Sundays. (last/ continue...until) ngày từ 8 giờ sáng đến 4
A. except C. nor: cũng không giờ chiều ngoại trừ vào
B. until D. yet: chƣa/ nhƣng chủ nhật
C. nor (,yet=,but: nhƣng + clause)
D. yet Chọn A.
114. Inventory control and D A. có Kiểm soát tồn kho và
warehousing strategies…within the B. bao bọc chiến lƣợc kho bãi thuộc
responsibilities of the supply chain (cover topics= discuss trách nhiệm của ngƣời
manager. Cover expenses= pay for) quản lý chuỗi cung ứng.
A. have C. mark: đánh dấu
B. cover D. fall: rơi, rớt...
C. mark
D. fall CHọn D..

115. Of all the truck models available C When: thay cho thời gian Trong số tất cả các mẫu xe
today, it can be difficult to figure Why: thay cho lý do hiện nay, có thể khó tìm ra
out…would best suit your company‘s C. which: thay cho vật/ cả loại nào phù hợp nhất với
147

needs. mệnh đề nhu cầu của công ty bạn.


A. when Where: thay cho nơi chốn
B. why Cần từ thay cho models:
C. which mẫu...
D. where Chọn C. which
116.CEO Yoshiro Kasai has expressed D A. lòng tin (in) CEO Yoshiro Kasai đã
complete faith in Fairway B. đo đạc/ phƣơng pháp bày tỏ niềm tin hoàn toàn
Maritime's…… to deliver the product C. vấn đề vào khả năng cung cấp
time. D/. Khả năng (to V) sản phẩm đúng thời hạn
A. belief của Maritime
B. measure
C. problem
D. ability

117. At Derwin Securities trainess C A. along: dọc theo... Tại Derwin thực tập sinh
alternate…… attending information B. against: chống lại/ đối xen kẽ giữa việc tham dự
sessions and working closely with lại các buổi thông tin và làm
assigned mentors. (lean against) việc chặt chẽ với các cố
(A) along C. between: vẫn đƣợc phân công
(B) against D. near: gần....
(C) between
(D) near
118. Company Vice President Astrid D No + N Phó chủ tịch công ty
Barretto had no….. to being CHọn D. Astrid Barretto không
148

considered for the position of CEO. phản đối việc đƣợc xem
(A) objected xét cho vị trí CEO
(B) objecting
(C) objects
(D) objection

119. Belinda McKay fans who D Fortunate: may mắn Ngƣời hâm mộ Belinda
are…… to the author's formal writing Readable: có thể đọc đƣợc McKay đã quen với phong
style will be surprised by her latest Comparable: tƣơng xứng cách viết chính thức của
biography Accustomed : (to) quen tac giả sec ngậc nhiên bởi
(A) fortunate với.... tiểu sử mới nhất của cô.
(B) readable
(C) comparable
(D) accustomed
120. The Southeast Asia Business C A. Vo Hội nghi kinh doanh Đông
Convention will feature …… known B. adj-er: so sánh hơn Nam Á sẽ có sự góp mặt
and respected leaders from countries C. adv của các nhà lãnh đạo đƣợc
across the region D. adj biết đến và tôn trọng từ
(A) widen các quốc gia trong khu
(B) wider Phía sau có V3ed vực
(C) widely (known)=adj
(D) wide Cần adv bổ nghĩa
Chọn C
Cụm widely known and
respected leaders: những
lãnh đạo đc kính trọng và
biết đến rộng rãi
121……..the high cost of fuel, D Together with: cùng với Vì chi phí nhiên liệu cao,
customers are buying smaller, more Instead of: thay vì khách hang mua những
efficient cars. As well as: cũng nhƣ là chiếc xe nhỏ hơn, hiệu
149

(A) Together with Because of: bởi vì + N quả hơn


(B) Instead of Chọn D
(C) As well as
(D) Because of
122. Over the past ten years, C Phía trƣớc có cụm: over the Trong suốt mƣời năm qua,
Bellworth Medical Clinic…… Atlan past 10 years: trong vòng phòng khám y tế
Protection officers for all security 10 năm vừa qua Bellworth đã thuê nhân
needs. Cần dùng thì hiện tại hoàn viên Atlan bảo vệ cho tất
(A) is hiring thành cả các nhu cầu bảo mật.
(B) were hiring
(C) has hired Chọn C. Has hired
(D) was hired
123. The driver will make three…..to A A. nỗi lực, cố gắng Tài xế sẽ cố gắng đóng
deliver the package before it is B. theo đuổi gói 3 lần trƣớc khi nó
returned to our warehouse. C. mục đích đƣợc đƣa trở lại nhà kho
(A) attempts D. trải nghiệm
(B) pursuits Chọn A.....
(C) aims
(D) experiences
124. We congratulate all Riverside B Cần adj bổ nghĩa cho Chúng tôi chúc mừng tất
employees, whose-…. effort has efforts cả các nhân viên của
resulted in a 20 percent reduction in Chọn B. Collective Riverside, những ngƣời đã
waste disposal costs. .................... nổ lực giúp giảm 20% chi
(A) collect Result in: dẫn đến.... phí đã xử lí chất thải
(B) collective
(C) collects
(D) collector
125. Andrzej Ptak's photography Web B A. how: bằng cách nào Trang web nhiếp ảnh của
site will be available online ……we Nhƣ thế nào Andrzej sẽ có thể dùng
have finished organizing and B. once: 1 khi, khi mà= trực tuyến đƣợc khi chúng
150

cataloging his work when tôi đã hoàn thành việc tổ


(A) how C. quá chức và lập danh mục của
(B) once D. không chỉ mình
(C) so too Chọn B. once
(D) not only
126. The initial feedback from early D Find/ make/ feel.O+ adj Phản hồi ban đầu từ
buyers of the Sunbell XC2 mobile Chọn D. Convenient: thuận những ngƣời mua đầu tiên
phone indicates that they found it….. lợi.... của điện thoại di động
to use. Sunbell XC2 cho thấy
(A) conveniences rằng họ thấy nó thuận tiện
(B) conveniently khi sử dụng.
(C) convenience
(D) convenient
127….. space in the bathroom was D A. both: cả 2 Mặc dù không gian trong
limited, the contractor managed to fit Both...and phòng tắm bị hạn chế,
in two sinks and a shower. B. so that: + để.... ngƣời thầu quản lí vẫn để
(A) Both C. whether: liệu rằng.... vừa hai bồn rửa và một
(B) So that D. even though: mặc dù + vòi sen
(C) Whether clause
(D) Even though .............................
Chọn D.
128. The staff must…..as much B Equip: trang bị... Nhân viên phải tổng hợp
market-research data as possible Equip Sb/ St with St càng nhiều dữ liệu nghiên
before planning the advertising cứu thị trƣờng càng tốt
campaign. Compile: biên soạn/ sƣu trƣớc khi lên ké hoạch cho
(A) equip tầm chiến dịch quảng cáo
(B) compile Endorse: xác nhận
(C) endorse Compose: soạn thảo...
(D) compose ................................
Xét nghĩa, phù hợp với
151

data
Chọn B
129…… a national holiday falls on a D A. even: thậm chí Bất cứ một ngày lễ quốc
Thursday the Barstow Company B. for: trong khoảng.. gia nào rơi vào thứ năm,
allows employees to take off Friday , For: vì + clause thì công ty Barstow cũng
as well. C. nearly= almost: gần nhƣ cho phép nhân viên nghỉ
(A) Even Whenever: bất cứ khi nào thứ sáu
(B) For Chọn D. Whenever...
(C) Nearly
(D) Whenever
130. …..materials for the advanced A A. bổ sung Tài liệu bổ sung cho khóa
Farsi course include an audio CD and B. hậu quả học Farsi nâng cao bao
a DVD. C. kiên định gồm CD âm thanh và
(A) Supplementary D. hợp tác DVD.
(B) Consequential Bổ nghĩa cho materials: tài
(C) Persistent liệu
(D) Cooperative Chọn A.
152
153

PART 6

(3 September)-Five years ago, Brian Trang signed a (3 tháng 9) -Năm năm trƣớc, Brian Trang đã ký hợp
five-year lease to open his restaurant, Trang's Bistro, at đồng thuê năm năm để mở nhà hàng của mình, Trang's
30 Luray Place. Mr. Trang admits that the first two Bistro, tại 30 Luray Place. Ông Trang thừa nhận rằng
years of operation were quite --(131)--. "We offer hai năm đầu hoạt động khá - (131) -. "Chúng tôi cung
spicy food from Vietnam's central region," he explains. cấp thực phẩm cay từ khu vực trung tâm của Việt
"We didn't do well at first --(132)-- the cuisine is based Nam," ông giải thích. "Chúng tôi đã không làm tốt lúc
on unfamiliar herbs and hot flavors. It took a while to đầu - (132) - ẩm thực dựa trên các loại thảo mộc lạ và
catch on with customers". But Mr. Trang was hƣơng vị nóng. Phải mất một thời gian để bắt kịp với
confident the food would gain in popularity, and he khách hàng". Nhƣng ông Trang tự tin rằng thực phẩm
was correct. --(133)--. Mr. Trang has just signed sẽ trở nên phổ biến, và ông đã đúng. - (133) -. Ông
another five-year lease, and he is planning --(134)-- Trang vừa ký một hợp đồng thuê năm năm khác, và
the space next year ông đang lên kế hoạch - (134) - không gian trong năm
tới.
154

131. 131. Xét nghĩa phù hợp với vế sau: we didn‘t do


(A) competitive well at first: ban đầu chúng tôi không làm tốt.
(B) potential (A) cạnh tranh
(C) challenging (B) tiềm năng
(D) rewarding (C) thách thức / khó khăn
(D) bổ ích, đáng giá
132.
(A) because
(B) unless 132.
(C) despite (A) vì: giải thích cho nguyên nhân vì sao không
(D) besides làm tốt...
(B) trừ khi
(C) mặc dù
(D) bên cạnh

133. 133.

(A) Originally from Hue, Mr. Trang moved to London (A) Xuất thân từ Huế, anh Trang chuyển đến
at age five with his family London năm tuổi cùng gia đình
(B) Reservations at Trang's Bistro must now be made (B) Đặt chỗ tại Trang's Bistro phải đƣợc đặt
a week in advance trƣớc một tuần
(C) This situation was not expected to last so long. (C) Tình trạng này không đƣợc dự kiến sẽ kéo
(D) The restaurant will relocate in March. dài quá lâu.
(D) Nhà hàng sẽ di dời vào tháng ba.

134. Giải thích: Vì phía trƣớc nói đến việc thức ăn của

(A) renovate nhà hàng đã trở nên phổ biếnà chọn B

(B) being renovated 134.

(C) renovates (A) cải tạo


(D) to renovate (B) đang đƣợc cải tạo
(C) cải tạo
(D) để cải tạo
155
156

This manual provides guidelines for inventory control at Hƣớng dẫn này cung cấp các hƣớng dẫn để
Malanta facilities. Our advanced manufacturing kiểm soát hàng tồn kho tại các cơ sở Malanta.
procedures depend on --(135)-- inventory control. Only by Quy trình sản xuất tiên tiến của chúng tôi phụ
maintaining a precise flow of inventory --(136)-- minimize thuộc vào - (135) - kiểm soát hàng tồn kho.
costs and ensure prompt shipments. To achieve this goal, Chỉ bằng cách duy trì một luồng hàng tồn kho
we must avoid shortages. When stock is in the correct - (136) - giảm thiểu chi phí và đảm bảo giao
location at the time it is ordered, shipments are made at hàng nhanh chóng. Để đạt đƣợc mục tiêu này,
regular shipping costs and within estimated time frames. -- chúng ta phải tránh thiếu hụt. Khi hàng hóa ở
(137)--. Therefore, the procedures in this manual must đúng vị trí tại thời điểm đặt hàng, các lô hàng
always be faithfuly --(138)--. đƣợc thực hiện với chi phí vận chuyển thƣờng
xuyên và trong các khung thời gian ƣớc tính. -
(137) -. Do đó, các quy trình trong hƣớng dẫn
này phải luôn trung thành - (138) -.

135. 135.

(A) accurate (A) chính xác

(B) seasonal (B) theo mùa

(C) expensive (C) đắt

(D) industrialized (D) công nghiệp hóa

136.
(A) is able to 136.

(B) to be able (A) có thể


(B) để có thể
(C) our ability to
(C) khả năng của chúng
(D) are we able to
tôi để
(D) chúng ta có thể
Giải thích: Những từ
137.
PHỦ ĐỊNH nhƣ Only,
(A) We have calculated the
Never, Hardly, No
costs for you
sooner...đứng đầu câu
(B) Please allow at least two
157

weeks for delivery thì phải ĐẢO NGỮ


(C) Unfortunately, some items (ARE WE ABLE TO,
are currently not in stock thay vì WE ARE ABLE
(D) However, this is not TO)
possible when unexpected
shortages occur
138. 138.
(A) implemented (A) thực hiện (CHIA
(B) reproduced THEO
(C) corrected PROCEDURES:
(D) recorded THỦ TỤC,
QUY TRÌNH)
(B) sao chép
(C) đã sửa
(D) đƣợc ghi lại
To: Alan Porto <aporto@silverwing.ky> Tới: Alan Porto <aporto@silverwing.ky>
From: Tuchman's Billing <billing@tuchmans.ky> Từ: Thanh toán của Tuchman
Subject Autopay <billing@tuchmans.ky>
Date: 19 February Chủ đề tự động
Ngày: 19 tháng 2
Dear Mr. Porto,
Congratulations on your recent --(139)-- in Tuchman's Ông Porto thân mến,
Autopay system. Thank you for signing up for this Xin chúc mừng về sự - (139) - gần đây của
convenient billing system. Your automatic payments will bạn trong hệ thống Autopay của Tuchman.
begin with the next billing cycle on 1 March. --(140)--. Cảm ơn bạn đã đăng ký hệ thống thanh toán
Your statements will come to you electronically and your thuận tiện này. Thanh toán tự động của bạn sẽ
payment will be deducted from your designated bank bắt đầu với chu kỳ thanh toán tiếp theo vào
account. You may --(141)-- the account from which the ngày 1 tháng 3. - (140) -. Báo cáo của bạn sẽ
funds are withdrawn. Simply log in to the My Account đƣợc gửi đến bạn bằng điện tử và khoản thanh
section on our Web site https://www.tuchmans.ky, select toán của bạn sẽ đƣợc khấu trừ từ tài khoản
158

Autopay, and follow the instructions to enter the alternate ngân hàng đƣợc chỉ định của bạn. Bạn có thể -
account information. Please contact customer service if (141) - tài khoản mà tiền đƣợc rút. Chỉ cần
you have --(142)-- using Tuchman's Autopay. đăng nhập vào phần Tài Khoản Của Tôi trên
Tuchman's Billing Department trang web của chúng tôi
https://www.tuchmans.ky, chọn Autopay và
làm theo hƣớng dẫn để nhập thông tin tài
khoản thay thế. Vui lòng liên hệ với dịch vụ
khách hàng nếu bạn có - (142) – khi sử dụng
Autopay của Tuchman.
Phòng thanh toán của Tuchman
159

139. 139. Sau your + N và đứng sau adj (recent: gần đây)
(A) enroll A. Vo
(B) enrolled B. Ved
(C) enrolls C. Vs
(D) enrollment D. N
Giải thích:
Sau your và adj recent, cần 1 danh từà chọn D

Enroll in= sign up = register for: đăng ký

140.
(A) Nhân viên thanh toán của chúng tôi rất sẵn
140. lòng phục vụ bạn.
(A) Our billing clerks are happy to serve you. (B) Bạn sẽ không còn nhận đƣợc hóa đơn qua
(B) You will no longer receive a bill by post. đƣờng bƣu điện.
(C) We appreciate our loyal customers. (C) Chúng tôi đánh giá cao khách hàng trung
(D) Take advantage of our special offers. thành của chúng tôi.
(D) Tận dụng ƣu đãi đặc biệt của chúng tôi.
141.
(A) riêng
(B) giải quyết
141. (C) mở

(A) own (D) thay đổi

(B) settle Notes: change St from...: thay đổi cái gì từ...


(C) open
(D) change 142.
(A) mọi khó khăn
142. (B) khó khăn hơn
160

(A) any difficulties (C) khó khăn đó


(B) more difficult (D) quá khó
(C) the difficulty Xét nghĩa cần N chỉ chung, chọn A, chƣa xác định khó
(D) too difficult khăn gì nên không thể chọn C

12 December 12 tháng 12
Lenny Howe Lenny Howe
222 Easton Boulevard Đại lộ 222 Easton
Port Douglas QLD 4877 Cảng Douglas QLD 4877

Dear Mr. Howe, Thƣa ông Howe,


The Irwin Neighborhood Association is proud to --(143)-- Hiệp hội khu phố Irwin tự hào - (143) - một sự
a summer event called Park Fest, to be held at Fern Park kiện mùa hè có tên Park Fest, sẽ đƣợc tổ chức tại
on 10 January, from 1 P.M. to 8 P.M. Park Fest will Công viên Fern vào ngày 10 tháng 1, từ 1 P.M.
feature numerous family-friendly activities and a delicious đến 8 P.M. Park Fest sẽ có nhiều hoạt động thân
picnic dinner to be served at 6 P.M. A per person fee of thiện với gia đình và bữa tối dã ngoại ngon miệng
ten dollars will be collected. The proceeds will --(144)-- đƣợc phục vụ lúc 6 P.M. Phí cho mỗi ngƣời là
go towards a park enhancement project. The plan is to hire $10 sẽ đƣợc thu. Số tiền thu đƣợc sẽ - (144) -
a contractor to landscape the park grounds, while a smaller hƣớng tới một dự án nâng cao công viên. Kế
portion will be spent on an advertising campaign. This hoạch là thuê một nhà thầu để tạo cảnh quan cho
event --(145)-- to be great fun. --(146)--. công viên, trong khi một phần nhỏ hơn sẽ đƣợc
Regards, chi cho một chiến dịch quảng cáo. Sự kiện này -
NIN Faye Mason-Jones (145) - sẽ rất vui. - (146) -.

Director, Irwin Neighbourhood Association Trân trọng,


NIN Faye Mason-Jones
Giám đốc, Hiệp hội khu phố Irwin
161

143. 143.
(A) announce (A) thông báo
(B) admit (B) thừa nhận
(C) recall (C) thu hồi
(D) state (D) nhà nƣớc
Cụm từ: annouce a event: thông báo 1 sự kiện

144. 144. Xét nghĩa


(A) entirely (A) hoàn toàn
(B) often (B) thƣờng
(C) primarily (C) chủ yếu
(D) together a year. (D) cùng nhau một năm.

145. 145. Chƣa có V chính và chủ ngữ là số ít nên => Vs


(A) promise (A) hứa / lời hứa
(B) promises (B) hứa hẹn
(C) promising (C) đầy hứa hẹn
(D) promised (D) đã hứa

146. Cần 1 câu chốt lại, liên quan đến sự kiệnà


chọn C
146. (A) Bạn có thể giúp đỡ bằng cách xử lý tất cả
(A) You can help by disposing of all rubbish rác
(B) The park was established 75 years ago. (B) Công viên đƣợc thành lập 75 năm trƣớc.
(C) We hope you will be able to attend. (C) Chúng tôi hy vọng bạn sẽ có thể tham dự.
(D) Fern Park attracts over 20,000 visitors (D) Công viên dƣơng xỉ thu hút hơn 20.000 du
khách
162

PART 7
Lastico Employee Badge Huy hiệu nhân viên Lastico
Application Form Mẫu đăng ký
To receive a new Lastico employee badge, please fill Để nhận đƣợc huy hiệu nhân viên Lastico
out the following form(147). Write in pen only. Please mới, vui lòng điền vào mẫu sau(147). Chỉ viết
PRINT clearly(148). bằng bút mực. Làm ơn ghi chú rõ ràng(148).

Name: LAURA Division: CUSTOMER Tên: LAURA CONSTANTNI Bộ phận:


CONSTANTNI SUPPORT HỖ TRỢ
Employee No. 2378 Employed at Lastico KHÁCH
since FEB 10 HÀNG

My previous badge ▪expired □ was lost □was damaged Nhân viên số 2378 Làm việc

(Leave blank if you are applying for the first time) tại Lastico

Submitted AUG 2 Signed Constantini kể từ FEB


10
Huy hiệu trƣớc đó của tôi đã ▪ hết hạn □bị mất
□đã bị hỏng
(Để trống nếu bạn nộp đơn lần đầu tiên)
Đã gửi 2 tháng 8 Đã ký Constantini

147. Why did Ms. Constantini fill out the form?


(A) To authorize a charge to her credit card
147. Tại sao bà Constantini điền vào mẫu đơn?
(B) To be assigned to a new company
(C) To request a document renewal (A) Cho phép tính phí vào thẻ tín dụng của

(D) To report lost equipment cô ấy


(B) Đƣợc giao cho một công ty mới
(C) Để yêu cầu gia hạn tài liệu
148. What instructions are included?
(D) Để báo cáo thiết bị bị mất
(A) Where to send the form
(B) How to complete the form
148. Hƣớng dẫn nào đƣợc bao gồm?
(C) When to submit the application
163

(D) What documentation to attach division (A) Nơi gửi mẫu


(B) Làm thế nào để hoàn thành mẫu
(C) Khi nào nộp đơn
(D) Tài liệu nào để đính kèm
VACANCY TUYỂN DỤNG
The Golden Lagoon has been serving Montego Bay Golden Lagoon đã phục vụ Vịnh Montego
for 18 years(149). We are an award-winning restaurant trong 18 năm(149), Chúng tôi là một nhà hàng
with a reputation that spans the Caribbean. Currently, we từng đoạt giải thƣởng với danh tiếng trải dài
have vacancies for the position of waitstaff. Duties khắp vùng biển Caribbean. Hiện tại, chúng tôi có
include taking customers orders, serving food and vị trí tuyển dụng cho vị trí nhân viên phục vụ.
beverages, preparing itemized bills, and accepting Nhiệm vụ bao gồm nhận đơn đặt hàng của khách
payments. Experience is preferred but not required. We hàng, phục vụ thực phẩm và đồ uống, chuẩn bị
offer an excellent hourly rate and flexible work hóa đơn đƣợc ghi thành từng khoản và nhận
schedule. Apply in person, supplying a résumé and thanh toán. Kinh nghiệm làm việc đƣợc yêu cầu
three employment references(150). nhƣng không bắt buộc. Chúng tôi cung cấp mức
The Golden Lagoon lƣơng tuyệt vời và lịch trình làm việc linh hoạt.
Shahine Kincaid, Manager Nộp trực tiếp, cung cấp một sơ yếu lý lịch và

135 Concertina Dr. ROC ba tài liệu tham khảo việc làm.(150)

Montego Bay, Jamaica The Golden Lagoon

Business hours: Monday-Friday, 11:00 AM-11:00 PM Shahine Kincaid, Quản lý

Saturday and Sunday, noon-10:00 PM Hòa nhạc 135 Tiến sĩ ROC


Vịnh Montego, Jamaica

149. What is stated about The Golden Lagoon? Giờ làm việc: Thứ Hai-Thứ Sáu, 11:00 AM-11:

(A) It is closed on Sundays 00 PM

(B) It regularly has positions available Thứ Bảy và Chủ Nhật, trƣa -10: 00 PM

(C) It has been in business for over a decade


(D) It was bought by Ms. Kincaid eighteen years ago 149. Những gì đƣợc nêu về The Golden Lagoon?
(A) Nó đóng cửa vào Chủ nhật
150. What is mentioned about job applicants? (B) Nó thƣờng xuyên có sẵn các vị trí

(A) They will be working on a fixed schedule. (C) Nó đã đƣợc kinh doanh trong hơn một
164

(B) They must go to the restaurant to file their job thập kỷ


request (D) Nó đƣợc mua bởi bà Kincaid mƣời tám
(C) They must have worked in a restaurant before. năm trƣớc
(D) They will learn how to cook Jamaican dishes.
150. Những gì đƣợc đề cập về ngƣời xin việc?
(A) Họ sẽ làm việc theo một lịch trình cố định.
(B) Họ phải đến nhà hàng để nộp yêu cầu công
việc của họ
(C) Họ phải làm việc trong một nhà hàng trƣớc
đây.
(D) Họ sẽ học cách nấu các món ăn Jamaica.
To: Jake Taera cjaera@tritmail.com> Tới: Jake Taera cjaera@tritmail.com>
From: Natalie Satter <nsatter@coldings.com> Từ: Natalie Satter <nsatter@coldings.com>
Subject: Information Chủ đề: Thông tin
Date: 30 September Ngày: 30 tháng 9
Attachment: Coldings 1 Đính kèm: olding 1

Dear Mr. Taera: Kính gửi ông Taera:


Welcome to the Coldings Home Store family! You Chào mừng bạn đến với gia đình Coldings
have been hired as a sales associate[155]. Your Home Store! Bạn đã đƣợc thuê nhƣ một cộng
training session begins on 8 October at 8:30 A.M. at the tác viên bán hàng[155]. Buổi huấn luyện của
Auckland store, 42 Crossbill Road. Please report to bạn bắt đầu vào ngày 8 tháng 10 lúc 8:30 A.M.
Human Resources to begin your orientation as a Store tại cửa hàng Auckland, 42 đƣờng Crossbill. Vui
team member. During your first two weeks with our lòng báo cho phòng Nhân sự để bắt đầu buổi tập
company, you will learn about our team approach and huấn của bạn với tƣ cách là thành viên nhóm
the many benefits of working at Coldings Home Store. Cửa hàng. Trong hai tuần đầu tiên với công ty
You will be working from 8:30 A.M. to 5:00 p.m. After chúng tôi, bạn sẽ tìm hiểu về cách tiếp cận nhóm
training, you might be assigned to a different work của chúng tôi và nhiều lợi ích khi làm việc tại
shift[156] and you will be eligible for benefits including Coldings Home Store. Bạn sẽ làm việc từ 8:30
flexible days off, sick days, and our employee discount. A.M. đến 5:00 chiều. Sau khi đào tạo, bạn có
165

Please sign and return the attached document thể đƣợc chỉ định vào một ca làm việc
indicating your willingness to accept the position as khác[156] và bạn sẽ đủ điều kiện nhận các lợi
sales associate[157]. Please let me know if you have ích bao gồm ngày nghỉ linh hoạt, ngày nghỉ ốm
any questions or need directions. I look forward to và giảm giá nhân viên của chúng tôi.
seeing you at the Auckland store on 8 October. Vui lòng ký và gửi lại tài liệu đính kèm cho
biết bạn sẵn sàng chấp nhận vị trí là cộng tác
Sincerely, viên bán hàng[157]. Xin vui lòng cho tôi biết

Natalie Satter nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc cần hƣớng dẫn.

Human Resources Coordinator Tôi mong đƣợc gặp bạn tại cửa hàng Auckland
vào ngày 8 tháng 10.

Trân trọng,
Natalie Satter
Điều phối viên nguồn nhân lực
166

155. What is the purpose of the e-mail? 155. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To thank an employee (A) Để cảm ơn một nhân viên
(B) To provide job information (B) Để cung cấp thông tin công việc
(C) To explain (C) Để giải thích
(D) To announce a special sales event (D) Để thông báo một sự kiện bán hàng
đặc biệt
156. According to Ms. Satter, what might happen after two
weeks? 156. Theo bà Satter, điều gì có thể xảy ra sau
(A) Mr. Taera's work schedule might change. hai tuần?
(B) Mr. Taera's might be transferred to another location. (A) Lịch làm việc của ông Taera có thể
(C) The company might train Mr. Taera for a new thay đổi.
responsibility. (B) Ông Taera có thể đƣợc chuyển đến một
(D) The company might mail Mr. Taera new benefits địa điểm khác.
information (C) Công ty có thể đào tạo ông Taera cho
một trách nhiệm mới.
157. What did Ms. Satter send with the e-mail? (D) Công ty có thể gửi thƣ cho ông Taera

(A) Astore map thông tin lợi ích mới

(B) An events calendar


(C) A list of benefits 157. Cô Satter đã gửi gì với e-mail?
(D) An employment agreement a new policy (A) Bản đồ Astore
(B) Lịch sự kiện
(C) Một danh sách các lợi ích
(D) Thỏa thuận việc làm một chính sách
mới
167

For immediate release Để phát hành ngay lập tức


Contact. Desmond Hawkes, Office of Public Relations Tiếp xúc. Desmond Hawkes, Văn phòng Quan hệ
Telephone: (02) 5555 6506 công chúng
E-mail: dhawkes@carlisle.org.au Điện thoại: (02) 5555 6506
E-mail: dhawkes@carlisle.org.au
New Exhibition at Sydney's
Carlisle Art Museum Triển lãm mới tại Sydney
Bảo tàng nghệ thuật Carlisle
SYDNEY (3 June) - The Carlisle Art Museum's latest
exhibition, Deep Waters, will open on 15 June(158). SYDNEY (3 tháng 6) - Triển lãm mới nhất của
The exhibition will feature 38 realist and abstract Bảo tàng Nghệ thuật Carlisle, Deep Waters, sẽ
paintings portraying the beauty and vastness of the khai trƣơng vào ngày 15 tháng Sáu(158). Triển
world's oceans. All the works were created by Australian lãm sẽ trƣng bày 38 bức tranh hiện thực và trừu
artists based in Sydney, and among them will be six by tƣợng mô tả vẻ đẹp và sự rộng lớn của các đại
the critically acclaimed oil painter Harold dƣơng trên thế giới. Tất cả các tác phẩm đƣợc tạo
Bernstein(159). ra bởi các nghệ sĩ Úc có trụ sở tại Sydney, và
The exhibition will run until 15 July. Tickets are $10. trong số đó sẽ có sáu tác phẩm của họa sĩ sơn
Museum visitors may view the exhibition between 9 dầu nổi tiếng Harold Bernstein(159).
A.M and 4 PM on Tuesdays, Wednesdays, and Triển lãm sẽ diễn ra đến ngày 15 tháng 7. Vé là $
Thursdays, and between 2 P.M. and 9 PM on Fridays 10. Khách tham quan bảo tàng có thể xem triển
and Saturdays. On each day of the exhibition, at least lãm từ 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều vào thứ ba, thứ
one of the artists will be present and available to answer tƣ và thứ năm, và giữa 2 P.M. và 9 giờ tối vào thứ
visitors' questions about the creative process. Mr. sáu và thứ bảy. Vào mỗi ngày của triển lãm, ít
Bernstein will be available on 30 June only. nhất một trong số các nghệ sĩ sẽ có mặt và sẵn
On 23 July, the exhibition will open at the Muriel Art sàng trả lời câu hỏi của khách tham quan về quá
Gallery in Melbourne, where ocean-themed paintings trình sáng tạo. Ông Bernstein sẽ chỉ có mặt vào
from Melbourne artists will be added to the ngày 30 tháng 6.
collection. (160) Vào ngày 23 tháng 7, triển lãm sẽ khai mạc tại
Phòng trƣng bày nghệ thuật Muriel ở Melbourne,
nơi các bức tranh có chủ đề đại dƣơng từ các
168

nghệ sĩ Melbourne sẽ đƣợc thêm vào bộ sƣu


tập. (160)

158. What is one purpose of the press release? 158. Một mục đích của thông cáo báo chí là gì?
(A) To advertise an upcoming art show (A) Để quảng cáo một chƣơng trình nghệ thuật
(B) To publicize paintings available for purchase sắp tới
(C) To profile an art gallery owner (B) Để công khai các bức tranh có sẵn để mua
(D) To announce the opening of a new museum (C) Để hồ sơ một chủ sở hữu phòng trƣng bày
nghệ thuật
159. Who is Mr. Bernstein? (D) Thông báo khai trƣơng một bảo tàng mới

(A) An art critic


(B) A museum director 159. Ông Bernstein là ai?
(C) A public relations specialist (A) Một nhà phê bình nghệ thuật
(D) An artist (B) Một giám đốc bảo tàng
(C) Một chuyên gia quan hệ công chúng
160. What is implied about the exhibition in Melbourne? (D) Một nghệ sĩ

(A) It will be open to the public in the evenings only.


(B) It will include more paintings than the exhibition 160. Điều gì đƣợc ngụ ý về triển lãm tại
in Sydney will. Melbourne?
(C) It will feature demonstrations of painting (A) Nó sẽ chỉ mở cửa cho công chúng vào buổi
techniques by artists. tối.
(D) It will include paintings of landscapes in addition (B) Nó sẽ bao gồm nhiều bức tranh hơn triển
to paintings of oceans lãm ở Sydney.
(C) Nó sẽ trình diễn các kỹ thuật vẽ tranh của
các nghệ sĩ.
(D) Nó sẽ bao gồm các bức tranh phong cảnh
bên cạnh các bức tranh về đại dƣơng
169

"E-mail‖ "E-mail‖
From: evaluation@crawfordds.com Từ: Assessment@crawfordds.com
To: trosinsky@mailssen.com Tới: trosinsky@mailssen.com
Subject: Crawford Design Contest Chủ đề: Cuộc thi thiết kế Crawford
Date: April 2 Ngày: 2 tháng 4

Dear Ms. Rosinsky, Kính gửi bà Rosinsky,


Thank you for entering the Crawford Design Studio Cảm ơn bạn đã tham gia Cuộc thi Giải thƣởng
Awards Contest. Today we received your project titled Crawford Design Studio. Hôm nay chúng tôi
"Old Rexto Factory Restoration," including a total of đã nhận đƣợc dự án của bạn có tiêu đề
nine photographs and an 18-page description "Phục hồi nhà máy cũ Rexto", bao gồm
file[161]. --[1]--. Your submission has been forwarded tổng cộng chín bức ảnh và tệp mô tả 18
for further processing and has been assigned the entry trang. [161] - [1] -. Nội dung gửi của bạn đã
number P 1298[163]. --[2]- đƣợc chuyển tiếp để xử lý thêm và đã đƣợc
Your project will now be reviewed by a panel of judges, đƣa số nhập P 1298[163]. - [2] -.
which consists of our in-house experts as well as outside Dự án của bạn bây giờ sẽ đƣợc xem xét bởi
designers. --[3]--. You will be able to check on the một hội đồng thẩm phán, bao gồm các chuyên
status of your entry via the "Submissions Being gia trong nhà của chúng tôi cũng nhƣ các nhà
Processed" link in our Web site's Main Menu. [162] thiết kế bên ngoài. - [3] -. Bạn sẽ có thể kiểm
Should you have any questions, please do not hesitate to tra trạng thái mục nhập của mình thông
call us. --[4]--. qua liên kết "Đệ trình đang đƣợc xử lý"
Kind regards, trong Menu chính của trang web của chúng

Crawford Design Studio tôi. [162]


Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng
gọi cho chúng tôi. --[4]--.
Trân trọng,
Xƣởng thiết kế Crawford
170

161. What is the purpose of the e-mail? 161. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To report missing documents (A) Để báo cáo tài liệu bị thiếu
(B) To inquire about building costs (B) Để hỏi về chi phí xây dựng
(C) To confirm receipt of materials (C) Để xác nhận nhận tài liệu
(D) To request additional photographs (D) Để yêu cầu thêm hình ảnh

162. What is Ms. Rosinsky advised to do online? 162. Cô Rosinsky khuyên làm gì trên mạng?
(A) Read the contest rules (A) Đọc thể lệ cuộc thi
(B) Obtain a map and directions (B) Lấy bản đồ và chỉ đƣờng
(C) Update her contact information (C) Cập nhật thông tin liên lạc của cô ấy
(D) Track the progress of her submission (D) Theo dõi tiến trình đệ trình của cô ấy

163. In which of the positions marked [1], [2]. [3], and [4] 163. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1], [2].
does the following sentence best belong? [3] và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Please use it when you contact us regarding your entry." "Vui lòng sử dụng nó khi bạn liên hệ với chúng
(A) [1] tôi về mục nhập của bạn."
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
171

May 5-Boston law firm Wamer and Arnes announced Ngày 5 tháng 5 - Công ty luật Boston Wamer
this morning that it is merging with the Philadelphia và Arnes tuyên bố sáng nay rằng họ sẽ sáp
law firm Hamilton Jones to create Warner, Hamilton, nhập với công ty luật Philadelphia Hamilton
and Associates[164]. With more than 655 attorneys, the Jones để tạo ra Warner, Hamilton và
merger will make this the largest law firm in the Associates[164]. Với hơn 655 luật sƣ, việc sáp
northeastern United States. nhập sẽ biến đây trở thành công ty luật lớn nhất
"This is a welcome merger of two well- 64 ở vùng đông bắc Hoa Kỳ.
managed firms who share similar corporate cultures "Đây là sự hợp nhất đáng hoan nghênh
and philosophies," said Andrea Warner, codirector of của hai công ty đƣợc quản lý tốt 64 ngƣời có
the former Warner and Arnes, who will serve as chung văn hóa và triết lý công ty", Andrea
managing partner of Warner, Hamilton, and Warner, ngƣời viết mã của Warner và
Associates. "Our combined expertise makes Warner Arnes, ngƣời sẽ làm đối tác quản lý của
Hamilton[165], and Associates uniquely placed to Warner, Hamilton và Associates. [165]
provide clients even higher levels of counsel and service. "Chuyên môn kết hợp của chúng tôi làm cho
We look forward to continuing our practices in Boston Warner Hamilton và Cộng sự đƣợc đặt một
and Philadelphia and expect to open yet another office in cách độc đáo để cung cấp cho khách hàng mức
Hartford within the next twelve months." độ tƣ vấn và dịch vụ cao hơn. Chúng tôi mong
According to a press release, Ms. Warner has muốn tiếp tục thực hành ở Boston và
garnered attention through her representation of Philadelphia và dự kiến sẽ mở một văn phòng
clients across the country in prominent cases involving khác ở Hartford trong vòng mƣời hai tháng tới."
workers' right, equal pay, and social justice[166]. Theo thông cáo báo chí, bà Warner đã
The firm expects to keep all of its current lawyers thu hút đƣợc sự chú ý thông qua đại diện
and staff and will "combine management teams made up khách hàng của mình trên khắp đất nƣớc
of partners from each firm to ensure a seamless trong các vụ kiện nổi bật liên quan đến
transition," the release said quyền của ngƣời lao động, trả công bằng và
công bằng xã hội[166].
Công ty hy vọng sẽ giữ tất cả các luật sƣ
và nhân viên hiện tại của mình và sẽ "kết hợp
các nhóm quản lý gồm các đối tác từ mỗi công
ty để đảm bảo sự chuyển tiếp liền mạch", bản
172

phát hành cho biết

164. Why was the article written? 164. Tại sao bài báo đƣợc viết?
(A) To profile the career of a prominent lawyer (A) Để mô tả sự nghiệp của một luật sƣ nổi
(B) To promote legal services tiếng
(C) To discuss the joining of two firms (B) Để thúc đẩy các dịch vụ pháp lý
(D) To announce a firm's relocation (C) Để thảo luận về việc gia nhập của hai công
ty
165. What does Warner, Hamilton, and Associates plan to (D) Để thông báo di dời một công ty
do?
(A) Hire additional lawyers 165. Warner, Hamilton và Cộng sự dự định làm
(B) Expand to a third city gì?
(C) Change its leadership (A) Thuê luật sƣ bổ sung
(D) Close its Philadelphia office (B) Mở rộng sang thành phố thứ ba
(C) Thay đổi sự lãnh đạo của nó
166. What is suggested about Ms. Warner? (D) Đóng văn phòng Philadelphia

(A) She is based in Hartford


(B) She plans to retire soon. 166. Điều gì đƣợc đề xuất về bà Warner?
(C) She sometimes offers free legal counsel (A) Cô ấy sống ở Hartford
(D) She is well-known nationally (B) Cô ấy dự định sẽ nghỉ hƣu sớm.
(C) Đôi khi cô ấy cung cấp tƣ vấn pháp lý
167. The word "seamless" in paragraph 4, line 4 is closest miễn phí
in meaning to (D) Cô ấy nổi tiếng toàn quốc

(A) in a single piece


(B) without problems 167. Từ "liền mạch" trong đoạn 4, dòng 4 có nghĩa
(C) in close range gần nhất với
(D) without hurry (A) trong một mảnh duy nhất
(B) không có vấn đề
(C) trong phạm vi gần
173

(D) không vội vàng


174

To: maria_bellandin@pweb.net Tới: maria_bellandin@pweb.net


From: thomas.mclaren@delicatessenmag.com Từ: thomas.mclaren@delicatessenmag.com
Date: Tuesday, October 2 Ngày: Thứ Ba, ngày 2 tháng 10
Subject: Food Photography Article Chủ đề: Điều nhiếp ảnh thực phẩm

Dear Ms Bellandini: Kính gửi bà Bellandini:


I have some news regarding your article that is Tôi có một số tin tức liên quan đến bài viết của
scheduled to be published in the next issue of bạn dự kiến sẽ đƣợc xuất bản trong số tiếp theo
Delicatessen Magazine[168]. --[1]--. Yesterday, we của Tạp chí Đặc sản[168]. - [1] -. Hôm qua,
learned that a major advertiser canceled their contract with chúng tôi đã biết rằng một nhà quảng cáo lớn đã
us, and as a result, we will have to reduce the number of hủy hợp đồng với họ và do đó, chúng tôi sẽ phải
pages in our upcoming issue[169]. This is extremely giảm số lƣợng trang trong số phát hành sắp
unfortunate, but we just do not have enough money tới[169]. Điều này là vô cùng đáng tiếc, nhƣng
without these ads to publish the magazine in its current chúng tôi không có đủ tiền nếu không có những
format. --[2]--. quảng cáo này để xuất bản tạp chí ở định dạng
We know that readers have enjoyed reading about hiện tại. - [2] -.
your experiences in Italy[170-a]. --[3]--. While your Chúng tôi biết rằng độc giả đã thích đọc về
eight-page story about working as a food photographer is kinh nghiệm của bạn ở Ý[170-a]. - [3] -. Mặc dù
excellent, in order to fit in the slimmer issue, it will need câu chuyện tám trang của bạn về làm việc nhƣ một
to be cut by about thirty percent[170-c]. Although I nhiếp ảnh gia thực phẩm là tuyệt vời, để phù hợp
sincerely hope you agree to having your article published với vấn đề mỏng hơn, nó sẽ cần phải đƣợc cắt
in our upcoming issue. I will understand if you would giảm khoảng ba mƣơi phần trăm[170-c]. Mặc
rather have the article published in full at a later time. dù tôi chân thành hy vọng bạn đồng ý để bài viết
However, I have to let you know that the magazine của bạn đƣợc xuất bản trong số báo sắp tới của
industry is not always the most stable business, and for chúng tôi. Tôi sẽ hiểu nếu bạn muốn có bài báo
this reason, I do not know it there will be space for your đƣợc xuất bản đầy đủ sau đó. Tuy nhiên, tôi phải
story in the future. --[4]--. cho bạn biết rằng ngành tạp chí không phải lúc nào
Please let me know as soon as possible what you would cũng là ngành kinh doanh ổn định nhất và vì lý do
like to do[170-d]. Should you agree to edit the story, I này, tôi không biết nó sẽ có không gian cho câu
will need the new version by Monday. chuyện của bạn trong tƣơng lai. --[4]--.
175

Best regards, Xin vui lòng cho tôi biết càng sớm càng tốt
Thomas McLaren, Editor-in Chief những gì bạn muốn làm[170-d]. Nếu bạn đồng ý
chỉnh sửa câu chuyện, tôi sẽ cần phiên bản mới
vào thứ Hai.
Trân trọng,
Thomas McLaren, Tổng biên tập
168. What is implied about Delicatessen Magazine? 168. Điều gì đƣợc ngụ ý về Tạp chí Đặc sản?
(A) It plans to merge with another magazine (A) Nó có kế hoạch hợp nhất với một tạp chí
(B) It gives discounted subscriptions to staff khác
(C) It relies on advertisements for funding. (B) Nó cung cấp đăng ký giảm giá cho nhân
(D) It offers long-term contracts to writers. viên
(C) Nó dựa vào quảng cáo để tài trợ.
169. How would Ms. Bellandini most likely revise her (D) Nó cung cấp các hợp đồng dài hạn cho các
article? nhà văn.

(A) By making it shorter


(B) By changing the topic 169. Làm thế nào bà Bellandini rất có thể sửa đổi
(C) By adding more information bài viết của mình?
(D) By including more images of food (A) Bằng cách làm cho nó ngắn hơn
(B) Bằng cách thay đổi chủ đề
170. What does Mr. McLaren NOT suggest to Ms. (C) Bằng cách thêm thông tin
Bellandini? (D) Bằng cách bao gồm nhiều hình ảnh về thực

(A) Her previous articles were well liked phẩm

(B) She should submit her article to another magazine


(C) Her article might not be published in full at a later 170. Ông McLaren KHÔNG gợi ý gì cho bà
date Bellandini?
(D) She should notify him of her decision (A) Các bài viết trƣớc của cô ấy rất thích
(B) Cô ấy nên gửi bài viết của mình cho một
171. In which of the positions marked [1]. [2]. [31 and [4] tạp chí khác
does the following sentence best belong? (C) Bài viết của cô ấy có thể không đƣợc xuất

"Of course, this is your choice, and I will respect whatever bản đầy đủ vào một ngày sau đó
176

decision you make" (D) Cô ấy nên thông báo cho anh ấy về quyết
(A) [1] định của mình
(B) [2]
(C) [3] 171. Trong đó các vị trí đƣợc đánh dấu [1]. [2].
(D) [4] [31 và [4] câu nào sau đây tốt nhất?
"Tất nhiên, đây là lựa chọn của bạn và tôi sẽ tôn
trọng mọi quyết định của bạn"
(A) [1]
(B) [2]
(C) [3]
(D) [4]
177

Delroy Gerew (1:29 P.M.): Delroy Gerew (1:29 P.M.):


Hi, Ms. Chichester, we'd like to order another 10 shirts, Xin chào, cô Chichester, chúng tôi muốn đặt
featuring the company's name, Magnalook, and its logo. thêm 10 chiếc áo khác, có tên của công ty,
We need four small, two medium, and four large sizes. Magnalook và logo của nó. Chúng tôi cần bốn
Could you fill the order by Friday?[172] kích thƣớc nhỏ, hai vừa và bốn lớn. Bạn có thể
Nina Chichester (1:32 P.M.): thêm vào đơn đặt hàng trƣớc thứ sáu đƣợc
That's two days from today, so a $75 rush-order fee will không? [172]
be added. [174] Nina Chichester (1:32 P.M.):
Delroy Gerew (1:34 P.M.): Đó là hai ngày kể từ hôm nay, vì vậy một
How can we avoid the fee? khoản phí đặt hàng gấp là $75 sẽ đƣợc thêm

Nina Chichester (1:36 P.M.): vào. [174]

By choosing the standard 5-day production option. Your Delroy Gerew (1:34 P.M.):

order would be ready Monday of next week. Làm thế nào chúng tôi có thể tránh đƣợc phí?

Delroy Gerew (1:38 P.M.): Nina Chichester (1:36 P.M.):

I guess it can't be helped. Since we have employees Bằng cách chọn sản xuất 5 ngày tiêu chuẩn.
starting this Friday and you open at 8.00A.M, can I pick Đơn hàng của bạn sẽ sẵn sàng vào thứ Hai tuần
up the shirts at that time? [173] sau.

Nina Chichester (1:39 P.M.): Delroy Gerew (1:38 P.M.):

Pick-up time is normally after 1:00 PM [174]but I'll see Tôi đoán nó không thể giúp đƣợc gì. Vì chúng
to it they're ready by 8:00 A.M. tôi có nhân viên bắt đầu từ thứ Sáu này và

Delroy Gerew (1:41 P.M.): bạn mở cửa lúc 8 giờ sáng. Tôi có thể lấy áo

Thank you. Actually, my assistant will be picking them up vào thời điểm đó không? [173]

Nina Chichester (1:42 P.M.): Nina Chichester (1:39 P.M.):

That's fine. Could you please e-mail me your logo again? Thời gian lấy đơng hàng thƣờng là sau 1:00

[175] The computer on which I had it 35 stored crashed the CHIỀU[174] nhƣng tôi sẽ chắc chắn nó sẵn

other day and is awaiting repair sàng trƣớc 8:00 A.M.

Delroy Gerew (1:44 P.M.): Delroy Gerew (1:41 P.M.):

Will do. Thanks, and please charge the credit card you have Cảm ơn bạn. Thật ra, trợ lý của tôi sẽ lấy
on file for us. chúng
Nina Chichester (1:42 P.M.):
178

Đó không thành vấn đề. Bạn có thể vui lòng


e-mail cho tôi logo của bạn một lần nữa
không? [175] Máy tính mà tôi đã lƣu trữ 35 bị
hỏng vào một ngày khác và đang chờ sửa chữa
Delroy Gerew (1:44 P.M.):
Đƣợc thôi. Cảm ơn, và vui lòng tính phí thẻ tín
dụng bạn có trong hồ sơ cho chúng tôi.
172. What is suggested about the company Ms. Chichester 172. Đề xuất về công ty mà cô Chichester làm
works for? việc là gì?
(A) It currently has no large-sized shirts in stock (A) Hiện tại không có áo sơ mi cỡ lớn
(B) It has filled an order for Mr. Gerew before. trong kho
(C) It offers discounts on large orders (B) Nó đã điền đơn đặt hàng cho ông
(D) It is open every evening Gerew trƣớc đó.
(C) Nó cung cấp giảm giá cho các đơn đặt
173. Why is Mr. Gerew ordering new shirts? hàng lớn

(A) Additional staff members have been hired (D) Nó mở cửa vào mỗi buổi tối

(B) More were sold than had been anticipated


(C) The company's logo has been changed. 173. Tại sao ông Gerew đặt hàng áo mới?
(D) The style currently in use has become outdated (A) Nhân viên bổ sung đã đƣợc thuê
(B) Đã bán nhiều hơn dự kiến
174. At 1:38 PM, what does Mr. Gerew mean when he (C) Logo của công ty đã đƣợc thay đổi.
writes, " I guess it can't be helped"? (D) Phong cách hiện đang sử dụng đã trở

(A) He will pay a $75 rush-order fee nên lỗi thời

(B) He will ask his assistant to help him


(C) He will meet Ms. Chichester at 1:00 P.M. 174. Vào lúc 1:38 PM, ông Gerew có ý nghĩa
(D) He will select the standard production option gì khi viết: "Tôi đoán điều đó không thể giúp
đƣợc"?

175. What will Mr. Gerew likely do next? (A) Anh ấy sẽ trả một khoản phí đặt hàng

(A) Provide payment information to Ms. Chichester gấp 75 đô la

(B) Schedule a meeting with Ms. Chichester (B) Anh ấy sẽ nhờ trợ lý của mình giúp
179

(C) Send an e-mail to Ms. Chichester anh ấy


(D) Fix Ms. Chichester's computer (C) Anh ấy sẽ gặp cô Chichester lúc 1:00
P.M.
(D) Anh ta sẽ chọn phƣơng án sản xuất tiêu
chuẩn

175. Ông Gerew có thể sẽ làm gì tiếp theo?


(A) Cung cấp thông tin thanh toán cho bà
Chichester
(B) Lên lịch một cuộc họp với cô
Chichester
(C) Gửi e-mail cho cô Chichester
(D) Sửa máy tính của cô Chichester
180

E-Mai Message Tin nhắn điện tử


To: staffmailinglist@coltonmedical.org Tới: staffmailinglist@coltonmedical.org
From: Melvin Myers<mmyers@coltonmedical.org> Từ: Melvin Myers
Date: June 10 <mmyer@coltonmedical.org>
Subject: Parking area reassignment Ngày: 10 tháng 6
Chủ đề: Tái chỉ định khu vực đỗ xe
Dear Colleagues:
I just want to remind everyone that crews will begin Kính thƣa các đồng nghiệp:
construction on the new Colton Medical Nutrition Tôi chỉ muốn nhắc nhở mọi ngƣời rằng các
Center on June 18[176]. phi hành đoàn sẽ bắt đầu xây dựng trên
Effective June 15, parking areas F and G will be Trung tâm Dinh dƣỡng Y tế Colton mới vào
closed until August 20, when construction is expected ngày 18 tháng 6[176].
to be completed[179]. Staff currently assigned to park Bắt đầu từ ngày 15 tháng Sáu, khu vực đỗ
in areas F and G will be given temporary "guest" xe F và G sẽ đóng cửa cho đến ngày 20
parking stickers[177] and must park in the guest-parking tháng 8, khi việc xây dựng dự kiến sẽ hoàn
garage. The Property Maintenance Office will place thành[179]. Nhân viên hiện đƣợc chỉ định
stickers in staff mailboxes by 4 PM today. The sticker đỗ tại các khu vực F và G sẽ đƣợc cấp giấy
should be displayed on the driver's side window of the dán xe "khách" tạm thời[177] và phải đỗ
vehicle. trong nhà để xe của khách. Văn phòng bảo trì
A construction access road will be created by closing the tài sản sẽ đặt nhãn dán trong hộp thƣ của nhân
entrance and exit roads to parking areas F and G. This viên trƣớc 4 giờ chiều hôm nay. Nhãn dán phải
will also block access to the security building and the đƣợc hiển thị trên cửa sổ phía ngƣời lái xe.
pond. However, a temporary alternative entranceway to Một con đƣờng tiếp cận xây dựng sẽ đƣợc tạo
those locations will be created. To help eliminate ra bằng cách đóng các lối vào và lối ra vào khu
excessive traffic, please visit those places only when vực đỗ xe F và G. Điều này cũng sẽ chặn lối
absolutely necessary[178]. Take note that the vào tòa nhà an ninh và ao. Tuy nhiên, một lối
Information Center at the main entrance will remain open vào thay thế tạm thời cho các địa điểm đó sẽ
during construction. đƣợc tạo ra. Để giúp loại bỏ lƣu lƣợng truy
Please email me directly with any questions regarding cập quá mức, vui lòng chỉ ghé thăm những
parking stickers. nơi đó khi thực sự cần thiết[178]. Xin lƣu ý
181

Sincerely, rằng Trung tâm thông tin ở lối vào chính sẽ


Melvin Myers vẫn mở trong khi xây dựng.

Property Maintenance Vui lòng gửi email cho tôi trực tiếp với bất kỳ
câu hỏi liên quan đến nhãn đậu xe.

Trân trọng,
Melvin Myers
Bảo trì tài sản
WELCOME TO COLTON MEDICAL CAMPUS CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN TRUNG TÂM
INFORMATION CENTER PLEASE CHECK IN THÔNG TIN CAMPUS Y TẾ XIN VUI
BEFORE PROCEEDING LÒNG KIỂM TRA TRƢỚC KHI XỬ LÝ
--------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------
---------- -------------------------
ATTENTION STAFF NHÂN VIÊN CHÚ Ý
PARKING AREAS F&G CLOSED UNTIL KHU VƢỜN F & G ĐÃ ĐÓNG CỬA
SEPTEMBER 10[179] NGÀY 10 THÁNG 9[179]
Staff members who normally use these areas and who Nhân viên thƣờng sử dụng các khu vực này và
have not yet received a temporary parking sticker should chƣa nhận đƣợc nhãn dán bãi đậu xe tạm thời
request one at the security station. A valid access card nên yêu cầu tại các trạm an ninh. Thẻ truy cập
and staff I.D. are required. hợp lệ và nhân viên I.D. đƣợc yêu cầu.
Cars will be immediately towed away if parked next to Ô tô sẽ bị kéo đi ngay lập tức nếu đỗ cạnh
pedestrian areas, [180] including all walkways, khu vực dành cho ngƣời đi bộ, [180] bao
temporary rest areas, and construction tents. Owners of gồm tất cả các lối đi, khu vực nghỉ ngơi tạm
cars parked in the garage without a sticker displayed on thời và lều xây dựng. Chủ sở hữu của những
the window will be fined $25 per day. chiếc xe đậu trong nhà để xe mà không có
Security officers are available to assist you. nhãn dán hiển thị trên cửa sổ sẽ bị phạt 25 đô
la mỗi ngày.
Nhân viên an ninh sẵn sàng hỗ trợ bạn.

176. Why are parking areas being closed? 176. Tại sao các khu vực đỗ xe bị đóng cửa?
182

(A) They are being resurfaced (A) Họ đang đƣợc tái xuất hiện
(B) They are being reserved for guests (B) Họ đang đƣợc dành riêng cho khách
(C) An outdoor event will be held on them (C) Một sự kiện ngoài trời sẽ đƣợc tổ chức
(D) A construction project is scheduled to begin trên chúng
(D) Một dự án xây dựng dự kiến sẽ bắt đầu

177. According to the e-mail, who will receive a 177. Theo e-mail, ai sẽ nhận đƣợc một nhãn
temporary parking sticker? dán đậu xe tạm thời?
(A) Anyone who is visiting the medical (A) Bất cứ ai đến thăm y tế
(B) Anyone who usually parks in areas F and G (B) Bất cứ ai thƣờng đỗ xe ở khu vực F và
(C) Anyone who usually parks in the parking garage G
(D) Anyone who requests one from the maintenance (C) Bất cứ ai thƣờng đậu trong nhà để xe
office (D) Bất cứ ai yêu cầu một từ văn phòng
bảo trì

178. Why should staff members limit their visits to the


security building? 178. Tại sao nhân viên nên hạn chế các chuyến
(A) So that visitors can enjoy the pond thăm của họ đến tòa nhà an ninh?
(B) So that fewer cars will be in the area (A) Để du khách có thể thƣởng thức ao
(C) So that security staff can monitor traffic (B) Vì vậy, sẽ có ít xe hơn trong khu vực
(D) So that visitors can get to the Information Center (C) Để nhân viên an ninh có thể giám sát
giao thông

** 179. What changed after the e-mail was sent on June (D) Để khách truy cập có thể đến Trung

10? tâm thông tin

(A) Which parking areas are being closed


(B) Where staff should park their vehicles ** 179. Điều gì đã thay đổi sau khi e-mail
(C) Where parking stickers should be displayed đƣợc gửi vào ngày 10 tháng 6?
183

(D) How long some parking areas will be closed (A) Khu vực đỗ xe nào đang bị đóng cửa
(B) Nhân viên nên đỗ xe ở đâu
180. According to the notice, why might a staff member's (C) Nơi dán bãi đậu xe nên đƣợc hiển thị
car be towed? campus (D) Bao lâu một số khu vực đậu xe sẽ bị
(A) If it is parked near a walkway đóng cửa
(B) If it is parked in the visitors area
(C) If it does not display a parking sticker 180. Theo thông báo, tại sao xe của nhân viên
(D) If it is parked in the garage after August 20 có thể bị kéo đi? khuôn viên
(A) Nếu nó đậu gần lối đi
(B) Nếu nó đƣợc đỗ trong khu vực du
khách
(C) Nếu nó không hiển thị nhãn dán đậu xe
(D) Nếu nó đƣợc đỗ trong nhà để xe sau
ngày 20 tháng 8
SURVEY
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Please take a few minutes to complete this survey about your shopping experience at Woodruff's. Indicate
your answer using the 5-point scale to the right of each statement. (1 Strongly Disagree, 2 Disagree, 3 = No
Opinion, 4 Agree, 5= Strongly Agree)
The store was clean and organized in appearance. □1 □2 □3
There was a wide selection of items in my size. □1 □2 □3
There were dressing rooms[181] available for me to use. □1 □2 □3
The salespeople were courteous and attentive to me. □1 ▪2 □3
The items were priced well compared to other stores[182] □1 □2 □3
I am satisfied overall with my experience at Woodruff's. □1 □2 □3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------
Amount you spent on this purchase: $60
184

Age (optional): □ 16-25 □ 26-30 ▪ 36-45 □ 46-55 □ 56-65 □ 66


Name (optional): Consuela Torres E-mail (optional): catorres81@aumail.co
185

KHẢO SÁT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Vui lòng dành vài phút để hoàn thành khảo sát này về trải nghiệm mua sắm của bạn tại Woodruff's. Cho biết câu
trả lời của bạn bằng cách sử dụng thang điểm 5 ở bên phải của mỗi câu. (1 Rất không đồng ý, 2 Không đồng ý, 3 =
Không có ý kiến, 4 Đồng ý, 5 = Rất đồng ý)
Các cửa hàng đƣợc sạch sẽ và tổ chức xuất hiện. □1 □2 □3 ▪4 □5
Có nhiều lựa chọn các mặt hàng trong kích thƣớc của tôi. □1 □2 □3 □4 ▪5
Có phòng thay đồ[181] có sẵn cho tôi sử dụng. □1 □2 □3 □4 ▪5
Nhân viên bán hàng lịch sự và chu đáo với tôi. □1 ▪2 □3 □4 □5
Các mặt hàng đã đƣợc định giá tốt so với các cửa hàng khác. [182] □1 □2 □3 □4 ▪5
Tôi hài lòng về tổng thể với trải nghiệm của mình tại Woodruff. □1 □2 □3 ▪4 □5
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------
Số tiền bạn đã chi cho mua hàng này: $60
Tuổi (tùy chọn): □ 16-25 □ 26-30 ▪ 36-45 □ 46-55 □ 56-65 □ 66+
Tên (tùy chọn): Consuela Torres E-mail (tùy chọn): catorres81@aumail.co.au
186

E-Mail Message Tin nhắn E-Mail


From: Customer Service <custserv@woodruff.co.au> Từ: Dịch vụ khách hàng
To: Consuela Torres <catorres81@aumail.co.au> <cowerserv@woodruff.co.au>
Date: Friday, 27 April 2:40 P.M Tới: Consuela Torres
Subject: Survey <catorres81@aumail.co.au>

Attachment: Voucher Ngày: Thứ Sáu, 27 tháng Tƣ 2:40 P.M


Chủ đề: Khảo sát

Dear Ms. Torres Tài liệu đính kèm: Phiếu quà tặng

Thank you for taking the time to complete a survey about


your recent experience at Woodruff's. We appreciate that Thƣa Bà.Torres
so many people took the time to provide us with Cảm ơn bạn đã dành thời gian để hoàn thành
feedback since it helps us to improve the quality of our một cuộc khảo sát về trải nghiệm gần đây của
service[185]. bạn tại Woodruff's. Chúng tôi đánh giá cao
We were happy to learn that your overall experience rằng rất nhiều ngƣời đã dành thời gian để
shopping at Woodruff's was a positive one. However, we cung cấp cho chúng tôi thông tin phản hồi vì
were sorry to see that you shared one area of dissatisfaction nó giúp chúng tôi cải thiện chất lƣợng dịch
with a significant proportion of the customers who vụ của mình. [185]
responded to the survey. I want you to know that we are Chúng tôi rất vui khi biết rằng trải nghiệm mua
taking the survey results seriously. We plan to improve sắm tổng thể của bạn tại Woodruff là một điều
this area training soon. [184] tích cực. Tuy nhiên, chúng tôi rất tiếc khi thấy
As an apology for our failure to meet high standards in all bạn chia sẻ một lĩnh vực không hài lòng với
areas, I have attached a voucher for 15% off a future một tỷ lệ đáng kể khách hàng đã trả lời khảo
purchase (good for one year) at any of our three Clarksville sát. Tôi muốn bạn biết rằng chúng tôi đang thực
locations. We look forward to serving you in the future. hiện nghiêm túc các kết quả khảo sát. Chúng
Sincerely, tôi có kế hoạch để cải thiện đào tạo khu vực

Marietta Passante này sớm. [184]


Nhƣ một lời xin lỗi về việc chúng tôi không đáp
ứng các tiêu chuẩn cao trong tất cả các lĩnh vực,
tôi đã đính kèm một phiếu giảm giá 15% cho
giao dịch mua trong tƣơng lai (tốt trong một
187

năm) tại bất kỳ địa điểm nào trong ba địa điểm


Clarksville của chúng tôi. Chúng tôi mong đƣợc
phục vụ bạn trong tƣơng lai.
Trân trọng,
Marietta Passante
181. What type of business is Woodruff's? 181. Loại hình kinh doanh của Woodruff là gì?
(A) A computer software company (A) Một công ty phần mềm máy tính
(B) A clothing store (B) Một cửa hàng quần áo
(C) A mobile-phone service provider (C) Một nhà cung cấp dịch vụ điện thoại di
(D) A consulting firm động
182. With what statement about Woodruff's would Ms. (D) Một công ty tƣ vấn
Torres most likely agree? 182. Với tuyên bố nào về Woodruff, bà Torres
(A) It is located close to her home. rất có thể đồng ý?
(B) It has a large staff. (A) Nó nằm gần nhà cô ấy.
(C) It is relatively inexpensive. (B) Nó có một đội ngũ nhân viên lớn.
(D) it is open later than other businesses. (C) Nó tƣơng đối rẻ tiền.
(D) nó đƣợc mở muộn hơn so với các doanh
183. In the e-mail, the word "appreciate" in paragraph 1, nghiệp khác.
line 2, is closest in meaning to
(A) increase 183. Trong e-mail, từ "đánh giá cao" trong đoạn
(B) order 1, dòng 2, có nghĩa gần nhất với
(C) understand (A) tăng
(D) value (A) (Biên giới
(B) hiểu
184. What most likely is Woodruf's planning to do? (C) giá trị

(A) Teach its employees to be more friendly and


helpful to customers 184. Kế hoạch của Woodruf có khả năng là gì?
(B) Make the workplace cleaner and more organized (A) Dạy nhân viên của mình thân thiện và
(C) Open an additional location in Clarksville hữu ích hơn với khách hàng
(D) Offer a discount voucher to all customers who (B) Làm cho nơi làm việc sạch sẽ và ngăn
188

complete a survey nắp hơn


(C) Mở một địa điểm khác trong Clarksville
185. What is suggested about the survey? (D) Cung cấp một phiếu giảm giá cho tất cả

(A) It has been taken by many customers các khách hàng hoàn thành một cuộc

(B) It was created by Ms. Passante. khảo sát

(C) It is accessible on the company Web site


(D) It has been in use for one year 185. Điều gì đƣợc đề xuất về khảo sát?
(A) Nó đã đƣợc thực hiện bởi nhiều khách
hàng
(B) Nó đƣợc tạo ra bởi cô Passante.
(C) Nó có thể truy cập trên trang web của
công ty
(D) Nó đã đƣợc sử dụng trong một năm
189

McGivern Wholesale Bán buôn McGivern


1486 Beden Trail, Brampton ON L6R 2K7 Đƣờng mòn 1486 Beden, Brampton TRÊN L6R
905-555-0158 www.mcgivernwholesale.ca 2K7
905-555-0158 www.mcgivernwh Wholesale.ca
Ordered By: Deshauna's Creations
Order Date: October 12 Đặt hàng theo: Sáng tạo của Deshauna
Item Item Name Quantity Price Amount Ngày đặt hàng: 12 tháng 10
Each Mục Tên Mục Số Giá Số tiền
14L 3 m table 4 $26.00 $104.00 lƣợng mỗi
linens, cream 14L Khăn trải bàn 4 $26.0 $104.00
17P 25 cm dinner 40 $4.40 $176.00 3m, kem 0
plates, pale 17P Đĩa ăn tối 40 $4.40 $176.00
blue 25cm, màu
18S 50 cm serving 20 $7.95 $159.00 xanh nhạt
dishes, white 18S 50cm phục 20 $7.95 $159.00
21G 350 ml water 40 $3.25 $130.00 vụ món ăn,
goblets, trắng
amber[187] 21G Cốc nƣớc 40 $3.25 $130.00
Subtotal $569.00 350ml, hổ

Tax (HST) $73.97 phách[187]

Shipping $30.00 Subtotal $569.00

Total $672.97 Tax (HST) $73.97

Payment is due upon receipt. Shipping $30.00


Total $672.97
Payment is due upon receipt.
190

"E-mail" "E-mail"
To: Pete McGivern Tới: Pete McGivern <pete.mcgivern@mcgivernwh
<pete.mcgivern@mcgivernwholesale.ca Wholesale.ca
From: Deshauna Jacques Từ: Deshauna Jacques
<deshaunajacques@deshaunascreations.ca> <deshaunajacques@deshaunascreations.ca>
Subject: October order Chủ đề: đặt hàng tháng 10
Date: October 17 Ngày: 17 tháng 10

Dear Mr. McGivern, Thƣa ông McGivern,


I received my October order, but there were some Tôi đã nhận đƣợc đơn đặt hàng tháng mƣời, nhƣng
errors. I received 20 dinner plates instead of 40, and có một số lỗi. Tôi nhận đƣợc 20 đĩa ăn tối thay vì
seven water goblets arrived with cracks in the 40, và bảy chiếc cốc nƣớc đến với những vết nứt
glass[187]. Have you switched shipping carriers trên kính[187]. Gần đây bạn đã chuyển hãng vận
recently? chuyển chƣa?
I have been a loyal customer since you opened five Tôi đã là một khách hàng trung thành kể từ khi
years ago[189-c], and never before have experienced bạn mở năm năm trƣớc[189-c], và chƣa bao giờ
problems with an order. Incidentally, you might like to gặp vấn đề với một đơn đặt hàng. Ngẫu nhiên, bạn
know that I spoke this morning with Ed Salek, có thể muốn biết rằng tôi đã nói chuyện sáng nay
owner of nearby Salek's Café. He mentioned that với Ed Salek, chủ sở hữu của Café Salek gần đó.
his last delivery from you had some mistakes Anh ấy đề cập rằng giao hàng cuối cùng của anh
too[189-a]. ấy từ bạn cũng có một số sai lầm[189-a]
How soon can you fix my order? I have three parties Bao lâu bạn có thể sửa chữa đơn đặt hàng của tôi?
coming up next week, so I need these items quickly. Tôi có ba bữa tiệc sắp diễn ra vào tuần tới, vì vậy
Sincerely, tôi cần những món đồ này một cách nhanh chóng.
Deshauna Jacques Trân trọng,
Deshauna Jacques
191

To: Deshauna Jacques Tới: Deshauna Jacques


<deshaunajacques@deshaunascreations.ca> <deshaunajacques@deshaunascreations.ca>
From: Pete McGivern <pete Từ: Pete McGivern <pete megivern@megivernwh
megivern@megivernwholesale.ca> Wholesale.ca>
Subject: Re: October order Chủ đề: Re: Đơn hàng tháng 10
Date: October 17 Ngày: 17 tháng 10

Dear Ms. Jacques, Kính gửi bà Jacques,


I was very sorry to learn about your order, and about Tôi rất lấy làm tiếc khi biết về đơn đặt hàng của
Mr. Salek's as well; I will extend my apology to him bạn và về ông Salek nữa; Tôi sẽ gửi lời xin lỗi đến
today. You are a valued customer and I am embarrassed anh ấy hôm nay. Bạn là một khách hàng có giá trị
that you received such a poor shipment. We are in the và tôi xấu hổ vì bạn đã nhận đƣợc một lô hàng nhƣ
middle of moving to a new warehouse[189-b] and it vậy. Chúng tôi đang trong quá trình chuyển đến
has not gone as smoothly as I had hoped. Regardless, I một nhà kho mới[189-b] và nó đã không diễn ra
want to make amends as soon as possible. I have put in suôn sẻ nhƣ tôi mong đợi. Bất kể, tôi muốn sửa đổi
an order to correct the mistakes, and I hope you will càng sớm càng tốt. Tôi đã đặt trong đơn hàng để
accept a 15 percent discount on your next sửa lỗi và tôi hy vọng bạn sẽ chấp nhận giảm giá
shipment[190] Just use code 15D when placing your 15% cho lô hàng tiếp theo của bạn[190] Chỉ cần
order. sử dụng mã 15D khi đặt hàng.
Piease, let me know if there is anything else I can do to Piease, cho tôi biết nếu tôi có thể làm gì khác để
correct this. sửa lỗi này.
Yours sincerely, Trân trọng
Pete McGivern Pete McGivern

186. Why was the first e-mail sent? 186. Tại sao e-mail đầu tiên đƣợc gửi?
(A) To ask for customer feedback (A) Để hỏi ý kiến khách hàng
(B) To seek a solution to a problem (B) Để tìm giải pháp cho một vấn đề
(C) To request a refund on an item (C) Để yêu cầu hoàn lại tiền cho một mặt hàng
(D) To cancel an order for tableware (D) Để hủy đơn hàng cho bộ đồ ăn
192

**187. What item was received damaged? **187. Mặt hàng nào đã bị hƣ?
(A) 14L (A) 14L
(B) 17P (B) 17P
(C) 18S (C) 18S
(D) 21G (D) 21G

188. In the second e-mail, the word "extend" in 188. Trong e-mail thứ hai, từ "mở rộng" trong đoạn
paragraph 1, line 1, is closest in meaning to 1, dòng 1, có nghĩa gần nhất với
(A) offer (A) đề nghị
(B) delay (B) chậm trễ
(C) continue (C) tiếp tục
(D) increase (D) tăng

** 189. What is NOT indicated about McGivern ** 189. Điều gì KHÔNG đƣợc chỉ định về Bán
Wholesale? buôn McGivern?
(A) It does business with restaurants. (A) Nó làm kinh doanh với các nhà hàng.
(B) It is changing the location of a facility (B) Nó đang thay đổi vị trí của một cơ sở
(C) It has been operating for five years. (C) Nó đã hoạt động đƣợc năm năm.
(D) It is revising its price list. (D) Nó đang sửa đổi bảng giá của nó.

190. What will McGivern Wholesale give to Ms. 190. McGivern Wholesale sẽ tặng gì cho cô
Jacques? Jacques?
(A) A rebate on shipping charges (A) Giảm phí vận chuyển
(B) An extra package of table linens (B) Một gói khăn trải bàn
(C) A reduced price on her next order (C) Giảm giá cho đơn hàng tiếp theo của cô ấy
(D) An updated invoice (D) Hóa đơn cập nhật
193

Reddford Construction Xây dựng Reddford


450 Matilda Drive Date: March 15 450 Matilda Drive Ngày: 15 tháng 3
Lexington, Kentucky 40502 Cost Estimate No.: 50190 Lexington, Kentucky Ƣớc tính chi phí số:
40502 50190
Prepared for: Jenny Choi, 518 Buffalo Springs Road
Prepared by: Gabriel Nunez Chuẩn bị cho: Jenny Choi, 518 Buffalo
Description Amount Cost Springs Road

Unglazed ceramic floor tiles 400 $996.00 Chuẩn bị bởi: Gabriel Nunez

(@ $2.49/tile) Sự miêu tả Số Cost

Premium bright white grout 15 $164.95 lƣợng

(@$32.99/gallon) Gạch lát nền tráng 400 $996.00

Labor for preparation, 16 $560.00 men

installation, and cleanup (@ (@ $ 2,49 / gạch)


$35/hour) Vữa trắng cao cấp 15 $164.95
ESTIMATE TOTAL $1,720.95 (@ $ 32,99 / gallon)
All estimates are valid for one month unless otherwise Lao động để chuẩn bị, 16 $560.00
specified.[192] cài đặt và dọn dẹp (@
$ 35 / giờ)
TỔNG SỐ TIỀN $ 1,720,95
Tất cả các ƣớc tính có giá trị trong một
tháng trừ khi có quy định khác. [192]

New Lexington City Ordinance Pháp lệnh thành phố Lexington mới
As of March 30, all construction companies must have a Kể từ ngày 30 tháng 3, tất cả các công ty xây
building permit ($100 for residential buildings[193] $300 for dựng phải có giấy phép xây dựng ($ 100 cho
commercial buildings) before beginning a renovation project for các tòa nhà dân cƣ[193] $ 300 cho các tòa
each client. To complete an application for your construction nhà thƣơng mại) trƣớc khi bắt đầu một dự án
194

project, contact City Hall at 859-555-0103 cải tạo cho mỗi khách hàng. Để hoàn thành
một ứng dụng cho dự án xây dựng của bạn,
liên hệ với City Hall theo số 859-555-0103
195

To: Gabricl Nunez <gnunez@reddfordcon.com> Tới: Govenl Nunez <gnunez@reddfordcon.com>


From: Jenny Choi <jchoi 86@ citymail.com> Từ: Jenny Choi <jchoi 86 @ citymail.com>
Date: Friday April 2 10 12 A.M Ngày: Thứ Sáu ngày 2 tháng 4 10 12 A.M
Subject: Permits Chủ đề: Giấy phép

Dear Mr. Nunez, Kính gửi ông Nunez,


I'm writing concerning the job in my dining room that I'd Tôi đang viết về công việc trong phòng ăn của tôi
like to contract you for. I'd like work to begin on April 10, mà tôi muốn ký hợp đồng với bạn. Tôi muốn
but after looking at the estimate you sent me, I have a công việc bắt đầu vào ngày 10 tháng 4, nhƣng sau
question about your calculation of the total cost. khi xem ƣớc tính bạn đã gửi cho tôi, tôi có một
Specifically, does your estimate take into account any câu hỏi về cách tính tổng chi phí của bạn. Cụ thể,
permits that would be needed for the job? A colleague told ƣớc tính của bạn có tính đến bất kỳ giấy phép nào
me that there is an ordinance that went into effect last cần thiết cho công việc không? Một đồng nghiệp
month requiring building permits[193] for any nói với tôi rằng có một sắc lệnh đã có hiệu lực
renovation project. I really liked the job you did vào tháng trƣớc yêu cầu giấy phép xây
installing carpeting and painting in my living room last dựng[193] cho bất kỳ dự án cải tạo nào. Tôi thực
year[195], and I would prefer to work with a company that sự thích công việc bạn đã cài đặt thảm và sơn
I know. However, I am on a tight budget, so I need to trong phòng khách của tôi năm ngoái[195], và
consider the charge for the building permit in the overall tôi thích làm việc với một công ty mà tôi biết.
cost of the project. Could you please get back to me at your Tuy nhiên, tôi có ngân sách eo hẹp, vì vậy tôi cần
earliest convenience? xem xét phí cho giấy phép xây dựng trong chi phí
Sincerely, chung của dự án. Bạn có thể vui lòng quay lại với
Jenny Choi tôi trong thời gian sớm nhất?
Trân trọng,
Jenny Choi

191. On April 10, what work does Ms. Choi want Mr. 191. Vào ngày 10 tháng 4, cô Choi muốn ông
Nunez to do for her? Nunez làm việc gì cho cô ấy?
(A) Deliver furniture (A) Giao đồ đạc
(B) Install tiles (B) Cài đặt gạch
196

(C) Clean the living room carpets (C) Làm sạch thảm phòng khách
(D) Paint the dining room walls (D) Sơn tƣờng phòng ăn
192. What will happen after April 15? 192. Điều gì sẽ xảy ra sau ngày 15 tháng 4?
(A) Ms. Choi's application will be reviewed (A) Đơn của cô Choi sẽ đƣợc xem xét
(B) Ms. Choi will receive a final bill. (B) Cô Choi sẽ nhận đƣợc hóa đơn cuối cùng.
(C) The new city ordinance will go into effect (C) Pháp lệnh thành phố mới sẽ có hiệu lực
(D) The cost estimate will become invalid (D) Dự toán chi phí sẽ trở nên không hợp lệ

193. How much will likely be added to Ms. Choi's 193. Ƣớc tính của cô Choi sẽ là bao nhiêu?
estimate? (A) $ 32,99
(A) $32.99 (B) $ 35,00
(B) $35.00 (C) $ 100,00
(C) $100.00 (D) $ 300,00
(D) $300.00
194. Trong e-mail, từ "hợp đồng" trong đoạn 1,
194. In the e-mail, the word "contract" in paragraph 1, line dòng 1, có nghĩa gần nhất với
1, is closest in meaning to (A) giảm
(A) reduce (B) giữ lại
(B) retain (C) thu thập
(C) collect (D) mua hàng
(D) purchase
195. Bà Choi cho biết gì về Reddford
195. What does Ms. Choi indicate about Reddford Construction?
Construction? (A) Cô ấy đã thuê họ cho một công việc trƣớc
(A) She has hired them for a job before đây
(B) She needs to reschedule an appointment with them. (B) Cô ấy cần sắp xếp lại một cuộc hẹn với
(C) She thinks that their prices are too high họ.
(D) She believes that they bought too many tiles (C) Cô ấy nghĩ rằng giá của họ quá cao
(D) Cô ấy tin rằng họ đã mua quá nhiều gạch
197

Cardiff Daily Times Thời báo hàng ngày của Cardiff


In Brief-20 March Tóm tắt-20 tháng 3
As reported earlier this year, Gold Kettle Grocery is Nhƣ đã báo cáo vào đầu năm nay, Tạp chí
opening an additional regional distribution centre in Vàng Ấm siêu tốc đang mở thêm một trung
Cardiff[196]. Construction was postponed for a time tâm phân phối khu vực tại Cardiff[196].
because of an unanticipated problem related to the ground Việc xây dựng đã bị hoãn lại một thời gian vì
conditions on the site. However, the problem has been một vấn đề không lƣờng trƣớc đƣợc liên quan
resolved, and the 40,000-square-metre centre should be fully đến điều kiện mặt đất trên công trƣờng. Tuy
operational in June. The grand opening is planned for the nhiên, vấn đề đã đƣợc giải quyết và trung tâm
fourth of June. The warehouse has a special area with state- rộng 40.000 mét vuông sẽ hoạt động đầy đủ
of-the-art equipment to store foods that need to be kept vào tháng 6. Khai trƣơng đƣợc lên kế hoạch
frozen or cool. The site will also include loading bays and cho thứ tƣ của tháng sáu. Nhà kho có một khu
offices. vực đặc biệt với các thiết bị hiện đại để lƣu trữ
The distribution centre is expected to create more than 400 thực phẩm cần đƣợc giữ lạnh hoặc làm lạnh.
new jobs, according to Myles Simler, vice president of Trang web cũng sẽ bao gồm các vịnh tải và
operations. Because of the size and scope of the project, a văn phòng.
variety of jobs will be needed, from warehouse loaders and Trung tâm phân phối dự kiến sẽ tạo ra hơn 400
drivers to clerical positions. việc làm mới, theo Myles Simler, phó chủ tịch
hoạt động. Do quy mô và phạm vi của dự án,
sẽ cần nhiều công việc khác nhau, từ ngƣời tải
kho và tài xế cho đến các vị trí văn thƣ.
198

*E-mail* *E-mail*
To: Myles Simler <msimler@goldkettle.co.uk> Tới: Myles Simler <msimler@goldk
From: Raadhika Baral <rbaral@goldkettle.co.uk> Ấm.co.uk>
Subject: Information Từ: Raadhika Baral <rbaral@goldk Ấm.co.uk>
Date: 26 June Chủ đề: Thông tin
Attachment: Notification comparison Ngày: 26 tháng 6
Đính kèm: Thông báo so sánh
Dear Myles,
Thanks for giving me a lift to the grand opening earlier Myles thân mến,
this month. I do not believe I have ever seen such a well- Cảm ơn đã cho tôi một thang máy để khai
planned event[198]. We should send Ping Chen something trƣơng đầu tháng này. Tôi không tin rằng tôi
to show him our appreciation for organising it. đã từng thấy một sự kiện đƣợc lên kế hoạch
Now that the centre in Cardi ff has been open for a few tốt nhƣ vậy[198]. Chúng ta nên gửi Ping Chen
weeks, I think we should consider hiring a company that một cái gì đó để cho anh ấy thấy sự đánh giá
forwards automatic notifications to employees' mobile cao của chúng tôi khi tổ chức nó.
phones. Such a service would allow us to get messages to Bây giờ trung tâm ở Cardi ff đã mở đƣợc vài
them quickly and also prevent mistakes with shipments. I tuần, tôi nghĩ chúng ta nên xem xét việc thuê
have a contact who has worked in customer service at Calls một công ty chuyển thông báo tự động tới điện
For You. I think it's a good company but Raven thoại di động của nhân viên. Một dịch vụ nhƣ
Notifications also looks good, and their rates are vậy sẽ cho phép chúng tôi nhận đƣợc tin nhắn
lower[199]. I have attached information about both cho họ một cách nhanh chóng và cũng ngăn
companies to help you decide which one we might use. Let ngừa các lỗi với các lô hàng. Tôi có một ngƣời
me know what you think. liên hệ đã làm việc trong dịch vụ khách hàng tại
Sincerely, Calls For You. Tôi nghĩ đó là một công ty tốt
Raadhika Baral nhƣng Raven Notifications cũng có vẻ tốt và
tỷ lệ của họ thấp hơn[199]. Tôi đã đính kèm
thông tin về cả hai công ty để giúp bạn quyết
định chúng tôi có thể sử dụng công ty nào. Cho
tôi biết bạn nghĩ gì.
Trân trọng,
199

Raalika Baral
200

Raven Notifications Raven Notifications


11:43 A.M. 11:43 A.M.
To Gold Kettle Employees ---- The frozen-goods shipment Nhân viên ấm đun nƣớc vàng ---- Lô hàng
scheduled to arrive on Tuesday will not arrive until đông lạnh dự kiến đến vào thứ ba sẽ không đến
Wednesday. Employees who had volunteered to work cho đến thứ tƣ. Nhân viên đã tình nguyện làm
additional hours on Tuesday night at the Cardiff thêm giờ vào tối thứ ba tại trung tâm phân phối
distribution centre will not be needed. However, we will Cardiff sẽ không cần thiết. Tuy nhiên, chúng
need additional help for the overnight shift on Wednesday tôi sẽ cần thêm trợ giúp cho ca đêm vào tối thứ
night. If you are interested in working additional hours Tƣ. Nếu bạn quan tâm đến việc làm thêm
at that time please contact Becca Johnston in Human giờ vào thời gian đó, vui lòng liên hệ với
Resources[200]. Becca Johnston về Nhân sự[200].

196. What is the purpose of the article? 196. Mục đích của bài viết là gì?
(A) To provide an update on a local project (A) Để cung cấp một bản cập nhật về một
(B) To discuss state-of-the-art warehouse dự án địa phƣơng
(C) To report on local businesses that plan to hire more (B) Để thảo luận về nhà kho hiện đại
workers (C) Để báo cáo về các doanh nghiệp địa
(D) To explain difficulties encountered on a phƣơng có kế hoạch thuê thêm nhân
construction project overnight call center công
(D) Để giải thích những khó khăn gặp phải
197. In the article, the word "scope" in paragraph 2, line 4, trong một dự án xây dựng qua đêm
is closest in meaning to tổng đài

(A) instrument used for viewing


(B) evaluation 197. Trong bài viết, từ "phạm vi" trong đoạn 2,
(C) time of completion dòng 4, có nghĩa gần nhất với
(D) extent (A) dụng cụ để xem
(B) đánh giá
198. What is most likely true about the Cardiff distribution (C) thời gian hoàn thành
center? (D) mức độ
201

(A) It had a problem with food storage


(B) Its grand opening was successful. 198. Điều gì rất có thể đúng về trung tâm phân
(C) Mr. Simler was phối Cardiff?
(D) Ms. Baral was unhappy with its service. recently (A) Nó có vấn đề với việc lƣu trữ thực
hired there. phẩm
(B) Khai trƣơng của nó đã thành công.
199. What company was chosen by Mr. Simler? (C) Ông Simler là
(A) The company that Ms Baral's contact works for (D) Bà Baral không hài lòng với dịch vụ
(B) The company with the most reliable customer- của mình. gần đây đƣợc thuê ở đó.
service representatives
(C) The company that has lower rates than a competitor 199. Công ty nào đƣợc ông Simler chọn?
(D) The company with an equipment (A) Công ty mà liên hệ của bà Baral làm
việc cho
200. What does the text message ask employees who want (B) Công ty có đại diện dịch vụ khách
additional work to do? hàng đáng tin cậy nhất
(A) Arrive on Tuesday night (C) Công ty có tỷ lệ thấp hơn đối thủ cạnh
(B) Contact the personnel office tranh
(C) Reply to the message with the hours they can work (D) Công ty có thiết bị
(D) Go to a different distribution center
200. Tin nhắn văn bản yêu cầu nhân viên
muốn làm thêm để làm gì?
(A) Đến vào tối thứ ba
(B) Liên hệ với văn phòng nhân sự
(C) Trả lời tin nhắn với số giờ họ có thể
làm việc
(D) Đến một trung tâm phân phối khác

You might also like