You are on page 1of 114

TEST 8

Đáp
Câu Giải thích Dịch Mở rộng
án
101 The meteorologist
reviews the daily weather
patterns and makes --------
-- for temperatures and
conditions. Meteorologist :
Nhà khí tượng
(A) predicts 101. Nhà khí tượng học xem
học
xét các kiểu thời tiết hàng
(B) predictions
ngày và đưa ra dự đoán về Pattern : Kiểu/
101 B (C) predicted cách thức/ hoa
nhiệt độ và điều kiện thời
tiết. văn
(D) predictably
Prediction : N. Dự
đoán
Câu chia từ loại → Nhìn
trước ô trống có động từ
“makes” → Cần điền danh
từ làm tân ngữ → chọn B

102 Sommerland
Shopping Mall is situated -
--------- ten minutes away 102. Trung tâm mua sắm Approximately/
from the downtown area. Sommerland cách khu vực roughly/ about/
102 C trung tâm thành phố around : Xấp xỉ +
(A) approximating
khoảng 10 phút. thời gian/ số đếm
(B) approximated

(C) approximately

1
(D) approximate

Câu chia từ loại → Nhìn


trước ô trống có động từ
bị động “is situated” →
Không cần tân ngữ đằng
sau mà cần 1 ADV. Ngoài
ra, sau ô trống là 1 cụm
thời gian → bắt buộc chọn
“approximately” - vì
approximately + thời gian/
số đếm

103 All airlines are


required by law to keep
inflatable life jackets
Be required by
located ---------- passenger
law to V : Bị yêu
seats in case there is an 103. Theo quy định của
cầu theo quy định
emergency. pháp luật, tất cả các hãng
của pháp luật là
hàng không phải giữ áo
(A) following phải
phao bơm hơi bên dưới ghế
(B) next hành khách trong trường In case : conj.
103 D hợp khẩn cấp. Trong trường hợp
(C) except
(A) đang theo dõi + SV
(D) underneath (B) tiếp theo
Emergency :
(C) ngoại trừ
Trường hợp khẩn
Trước ô trống là động từ (D) bên dưới
cấp
“located” → Cần điền 1
giới từ về nơi chốn → Loại
C.
Loại A vì “following” =
“after” là 1 giới từ về thời

2
gian.
Loại tiếp B vì “next” cần
“to”.
→ Chọn D
104. Mr. Katz was
confident that ----------
could do a better job with
database maintenance
than his highly skilled
team.

(A) less

(B) few

(C) those

(D) whatever 104. Ông Katz tự tin rằng ít


ai có thể làm tốt công việc Confident : Tự tin
Trước ô trống là “that”:
bảo trì cơ sở dữ liệu hơn
104 B mở ra 1 mệnh đề S V. Sau Highly skilled : Có
đội ngũ có tay nghề cao của
ô trống là động từ “could tay nghề cao
ông.
do” → Cần 1 đại từ làm
chủ ngữ CHỈ NGƯỜI (vì
dịch ra: động từ “could
do” - “có thể làm”) → Loại
liền D.
Tiếp theo là dịch nghĩa:
(A) less: ít (người) hơn

(B) few: ít (người)

(C) those: những người


Ghép từng đáp án vào →

3
chọn B.
105. After Benton
Enterprises adopted the --
-------- of allowing its staff Enterprises : Công
to work flexible hours, ty
productivity began to rise.
Adopt : V. Áp
(A) practice dụng

(B) practically Flexible hours :


105. Sau khi Benton
(C) practiced Giờ làm việc linh
Enterprises áp dụng thông
hoạt
(D) practitioner lệ cho phép nhân viên của
105 A mình làm việc theo giờ linh Productivity :
Câu chia từ loại → Nhìn
hoạt, năng suất bắt đầu Năng suất
trước ô trống có “the”,
tăng lên.
sau ô trống đã sang 1 (B) Practice : Cách

thành phần khác → cần N thức làm việc/

→ A hoặc D. Dựa vào thói quen / thông

nghĩa: lệ

(A) Cách thức làm việc/


thói quen / thông lệ
(D) người hành nghề
→ chọn A

106. Evergreen Hotel was 106. Khách sạn Evergreen


built at a time when được xây dựng vào thời
Undergo : Diễn
Baldwin City ---------- điểm thành phố Baldwin
ra/ trải qua
strong growth, but it may đang phát triển mạnh mẽ,
106 D
close if the recession nhưng nó có thể đóng cửa Recession : Tình
continues. nếu tình trạng suy thoái trạng suy thoái
tiếp tục.
(A) undergoes

4
(B) is undergoing

(C) will undergo

(D) was undergoing

Câu chia động từ chính →


tìm về thì. Nhìn vế câu
chứa ô trống có 1 động từ
khác là “was built” chia thì
QKĐ → chọn D để hòa hợp
về thì với động từ đó.

107. The display


coordinator's role is to
ensure that everything
sold in the store is ---------
- arranged to look
appealing to customers.
Coordinator :
(A) barely 107. Vai trò của 1 người
Người điều phối
điều phối viên trưng bày là
(B) namely viên
đảm bảo rằng mọi thứ bày
(C) formerly bán trong cửa hàng đều Appealing to :
107 D Adj. Hấp dẫn đối
được sắp xếp cẩn thận để
(D) carefully
trông hấp dẫn đối với khách với

Cần điền trạng từ → dựa hàng. Namely : Một


vào V gần ô trống “is
cách cụ thể
arranged” - “được sắp
xếp”:

(A) hầu như không


(B) cụ thể
(C) trước đây
(D) cẩn thận → Chọn

5
108. Many consumers
agreed that Edgewood
Limited's greatest
strength was its ----------
in maintaining high levels
of quality.

(A) comparison

(B) component

(C) consistency 108. Nhiều người tiêu dùng


Strength : N. Thế
(D) conclusion đồng ý rằng thế mạnh lớn
mạnh
nhất của Edgewood Limited
108 C Cần điền danh từ phù hợp
là tính nhất quán trong việc Consistency : Tính
vào ô trống. Trước ô
duy trì mức chất lượng cao. nhất quán
trống, câu đang nói về
“strength” - thế mạnh, sau
ô trống có 1 cụm giới từ đi
theo để bổ nghĩa cho danh
từ trước nó : trong việc
duy trì mức chất lượng
cao. Cho danh từ vào:
(A) sự so sánh
(B) thành phần
(C) sự nhất quán → chọn
(D) kết luận
109. Giám đốc nhân sự đã V phụ : To V (chỉ
109. The human resources
gọi một cuộc họp vào thứ mục đích - để),
manager called a meeting
Hai để thông báo cho mọi Ved/3 (bị động),
109 D on Monday ----------
người về kế hoạch thuê V-ing (chủ động).
everyone about his plan to
nhân viên mới trong những
hire new employees in the V chính: V chia
tháng tới.

6
coming months. theo chủ ngữ,
chia theo thì.
(A) informs

(B) informed

(C) be informed

(D) to inform

Câu chia động từ → tìm


động từ chính trong câu -
called. → cần điền động
từ phụ vào (B hoặc D). Sau
ô trống có tân ngữ → chọn
V phụ chủ động → D

110. Mary Rose was asked


to join the information
access team because she -
--------- to similar projects
previously.

(A) was contributed 110. Mary Rose đã được


yêu cầu tham gia nhóm truy Contribute to :
(B) had contributed
cập thông tin vì trước đây Đóng góp cho
110 B (C) contributes cô ấy đã đóng góp cho các
Previously : Adv.
(D) will contribute dự án tương tự.
Trước đó

Câu chia động từ chính →


dựa vào thì. Trước ô trống
có động từ “was asked” ở
thì QKĐ → chọn A hoặc B.
Lưu ý: sau contribute cần
“to” rồi tới tân ngữ → Sau

7
ô trống có tân ngữ “similar
projects” → Chọn V chính
chủ động → B. Hơn nữa,
nhìn sơ qua sẽ thấy rằng
hành động “contribute”
diễn ra trước hành động
“ask” → từ đó vẫn chọn B
(QKHT)

111. The accounting


department's current
software program is not -
--------- for the tasks that
need to be performed.

(A) adequate Current : Hiện tại

(B) competent Adequate /

111. Chương trình phần enough /


(C) comforting
mềm hiện tại của phòng kế sufficient : Adj.
(D) proficient Đủ
toán là không đủ cho các
111 A
Cần điền ADJ phù hợp, công việc cần phải được
Proficient : Thành
trước ô trống là chủ ngữ thực hiện.
thạo
“software program”, sau ô
trống là cụm giới từ - Competent : có

MĐQH theo sau để bổ thẩm quyền / có

sung ý nghĩa - “for the tài

tasks that need to be


performed” - cho các công
việc cần phải được thực
hiện. Chọn N phù hợp:
(A) đủ → Chọn

8
(B) có thẩm quyền / có tài
(C) an ủi
(D) thành thạo
112. Chef Alan Peralta's --
-------- of classic French
dishes is considered both
unique and daring in the
culinary world.

(A) obligation

(B) calculation
Obligation : N. Sự
(C) subtraction 112. Cách trình bày các món bắt buộc

(D) interpretation ăn Pháp cổ điển của đầu


Interpretation :
bếp Alan Peralta được coi là
112 D Cần điền danh từ phù hợp Sự thể hiện / diễn
vừa độc đáo vừa táo bạo
- là vật sở hữu của danh từ giải / trình bày
trong giới ẩm thực.
“chef” - đầu bếp - trước ô
Culinary : Adj. Ẩm
trống (do có sở hữu
thực
cách ’s) và có cụm giới từ
“of classic French dishes” -
các món ăn Pháp cổ điển.
(A) nghĩa vụ
(B) sự tính toán
(C) phép trừ
(D) sự thể hiện / diễn giải /
trình bày
113. Tác phẩm từ bộ sưu Exclusively : Adv.
113. Work from artist
tập mới nhất của nghệ sĩ Một cách độc
Leah Mills' newest
113 B Leah Mills được trưng bày quyền
collection was displayed --
độc quyền tại Phòng trưng
-------- at the Beech Gallery Gallery : N.
bày Beech ở Atlanta.

9
in Atlanta. Phòng trưng bày

(A) exclusion

(B) exclusively

(C) excludes

(D) exclude

Câu chia từ loại → Nhìn


trước ô trống có động từ
chính BỊ ĐỘNG “was
displayed” → sau động từ
này thì không cần tân ngữ
mà cần ADV. → exclusively

114. ---------- wishing to


work overtime this month
is reminded to advise the
supervisor before the end
of the week.

(A) Whoever Overtime : Adv, n.


(làm việc) ngoài
(B) All 114. Bất cứ ai muốn làm
giờ
tăng ca trong tháng này đều
114 D (C) Those phải nhớ thông báo cho cấp Advise : Khuyên /

(D) Anyone trên trước cuối tuần. thông báo một


cách chính thức

Cần điền chủ ngữ vào ô


trống, sau ô trống là 1
động từ PHỤ V-ing
“wishing”, đằng xa ô trống
có động từ CHÍNH “is”.

10
Loại A vì ĐTQH cần + V
chính liền sau nó (Ví dụ:
whoever did this, whoever
is in charge).
Loại C: vì those = people
→ Phải chia động từ chính
là “are” mới được.
B: All vừa + is, vừa + all
đều được nên giữ lại.
D + is nên giữ lại. Dịch
nghĩa ra:
B: tất cả (mọi người)
D: Bất kỳ ai → Chọn.
115. Customers with
packages exceeding 250
centimeters in length are
---------- additional
shipping fees by Bowden Exceed / surpass :
Couriers V. Vượt quá
115. Khách hàng có kiện
(A) charging
Charge : V. Thu
hàng dài hơn 250 cm sẽ bị
(B) charged phí / n. Chi phí
115 B Bowden Couriers tính thêm

(C) chargers phí vận chuyển Courier : N. Nhân


viên / công ty
(D) charges
chuyển phát / v.
Câu chia từ loại → Nhìn Gửi chuyển phát
trước ô trống có động từ
tobe “are” → Cần điền N /
ADJ. Sau ô trống đã có
cụm danh từ số nhiều

11
“additional shipping fees”

→ Không thể bỏ thêm


danh từ “chargers” - đồ
sạc pin - hay “charges” -
chi phí vào nữa.

Cũng không thể xem


“charges” ở câu D là 1 Vs
vì “are” chỉ có thể đi cùng
V-ing hoặc V-ed/3 → Chỉ
chọn động từ ở câu A hoặc
B.

Động từ charge là ngoại


động từ có 2 tân ngữ. Ví
dụ: They charge us 100$.
Khi biến thành V bị động,
nó vẫn sẽ có 1 động từ
đứng sau. Ví dụ: We are
charged 100$.

Sau ô trống có 1 tân ngữ


→ Câu bị động → chọn B

116. Participants will be 116. Những người tham gia


given ample time after the sẽ có nhiều thời gian sau Ample / plentiful
presentation to ---------- buổi thuyết trình để nêu ra / more than
any concerns they may bất kỳ mối quan tâm nào enough : Nhiều

116 A have about the marketing mà họ có thể có về kế


Raise a concern:
plan. hoạch tiếp thị. Nêu lên mối quan
(A) raise (A) tăng/ làm dấy lên tâm lo ngại
(B) xả (chất lỏng) / yêu cầu
(B) discharge ai đó rời đi Discharge : V. Xả

12
(C) screen (C) chiếu (phim) / chắn (ánh (chất lỏng) / yêu
nắng) / kiểm tra (hành lý) cầu ai đó rời đi
(D) invest
(D) đầu tư
Screen : V. Chiếu
Đằng sau là tân ngữ “any
(phim) / chắn
concerns” - “bất kỳ mối
(ánh nắng) / kiểm
quan tâm nào” → Chỉ có
tra (hành lý)
thể chọn A vì đây là 1 cụm

117. The new road from


Batik Enterprise's
warehouse to the post
office has been a great ---
------- for employees in
the shipping department.

(A) registration

(B) increment
117. Con đường mới từ kho Great advantage :
(C) movement
của Xí nghiệp Batik đến bưu Lợi thế lớn
(D) advantage điện là một thuận lợi lớn
117 D Increment : Sự
cho các nhân viên trong bộ
Cần điền 1 danh từ dùng tăng dần (tiền
phận vận chuyển.
để miêu tả chủ ngữ chính lương/ lãi suất/
“the new road” - con cây trồng)
đường mới. Sau ô trống có
cụm giới từ bổ nghĩa “cho
các nhân viên trong bộ
phận vận chuyển”

(A) sự đăng ký
(B) sự tăng dần (tiền
lương/ lãi suất/ cây trồng)
(C) chuyển động

13
(D) sự có lợi → Chọn
118. The launch of Blanca
Restaurant was successful
---------- , but the
proprietor wished the
event had attracted
greater attention from
local media.

(A) rather

(B) enough

(C) soon
118. Sự ra mắt của Nhà Launch : Sự ra
(D) yet
hàng Blanca đã đủ thành mắt
Câu hỗn hợp: khác nhau công, nhưng chủ sở hữu
Rather : Khá/ hơn
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp mong muốn sự kiện này thu
118 B + v/ adj
→ Loại câu sai về ngữ hút được sự chú ý lớn hơn
pháp trước từ các phương tiện truyền Proprietor/
thông địa phương. owner : Chủ sở
Trước ô trống là tobe +
ADJ “was successful”, sau hữu

ô trống kết thúc vế câu.

Loại A: Rather (khá/ hơn)


+ V/ ADJ

Loại C: vì vị trí không


đúng. “You will soon be
successful” / “he soon
became successful”.

Về nghĩa:

(B) đủ → Chọn

14
(D) vẫn (chưa)
119. Edmonton Supply is -
--------- to extend a
discount when customers
place a minimum order for
1,000 units of the camping
accessories.
Capable of N/ to
(A) capable V: Có khả năng
làm gì / giỏi trong
(B) respective
việc làm gì
(C) compatible
Respective :
(D) willing
119. Edmonton Supply sẵn Tương ứng
Loại câu sai về ngữ pháp sàng gia hạn chiết khấu khi
119 D trước khách hàng đặt hàng tối Compatible with:
thiểu 1.000 đơn vị phụ kiện Tương thích với
Sau ô trống là cụm “to V”
cắm trại. cái gì
Loại B: respective - tương
ứng - không đi kèm giới
Willing to v: Sẵn
từ/ to V
sàng làm gì
Loại C: compatible with:
tương thích với cái gì - Unit : Đơn vị tính
không đi kèm to V / căn hộ

Về ngữ nghĩa:
A capable to V: có khả
năng làm gì
D willing to V: sẵn sàng
làm gì → Chọn

120. Renovations can 120. Việc cải tạo có thể bắt Renovation : Việc
120 D
begin on Bounty Bank's đầu tại các văn phòng chính cải tạo

15
main offices ---------- the của Ngân hàng Bounty sau Authorize : Cho
board authorizes the khi hội đồng quản trị cho phép / ủy quyền
project. phép tiến hành dự án.
Pending : Prep.
(A) also
Đang chờ
(B) pending

(C) unless

(D) once

Câu hỗn hợp: khác nhau


về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp
→ Loại câu sai về ngữ
pháp trước

Sau ô trống là mệnh đề S


(the board) - V
(authorizes)

Loại A: also là trạng từ →


không đi liền với S V (cần
dấu “,”).
Loại B: pending là giới từ
→ không đi với S V
Về nghĩa:
(C) trừ khi
(D) một khi / ngay sau khi
→ Chọn
121. Ms. Wilson left 121. Cô Wilson đã bỏ dở sự Aspire : Khao khát
behind a career in law to - nghiệp luật sư để theo đuổi
--------- her dream of Pursue : Theo
121 B ước mơ kinh doanh mô
running a bed-and- đuổi
hình khách sạn ở Tuscany.
breakfast in Tuscany. Withdraw : Rút

16
(A) aspire (tiền)

(B) pursue Contend /


compete : Tranh
(C) withdraw
giành
(D) contend
Career : Sự
Sau ô trống là tân ngữ nghiệp
“dream” - ước mơ. Chỉ có
thể chọn câu B vì đây là 1
cụm.

122. The staff in charge of In charge of /

writing press releases take charge in /

should get all facts --------- responsible for :

- thoroughly before Chịu trách nhiệm

sending an announcement Press release :


122. Nhân viên chịu trách
to the media. Thông cáo báo chí
nhiệm viết thông cáo báo
(A) checked chí cần kiểm tra tất cả các
Thoroughly : Adv.
sự việc một cách kỹ lưỡng Một cách kỹ
122 A (B) checking
trước khi gửi thông cáo đến
lưỡng
(C) check các phương tiện truyền
thông. Get it done = do
(D) checks it : làm điều đó

Câu chia động từ → nhìn Have it delivered


trước ô trống, ta có công = deliver it : vận
thức: get-have sth V3/ed chuyển / giao cái
→ chọn A gì đó

123. Ms. Reyes considered 123. Cô Reyes đã cân nhắc


Luggage /
the amount of luggage she số lượng hành lý mang theo
123 D baggage : Hành lý
was taking on her beach trong chuyến du ngoạn biển
(n không đếm
excursion before deciding trước khi quyết định nên

17
on ---------- car to rent. thuê chiếc xe nào. được)

(A) these Take on : Mang


Mở rộng:
theo
(B) where Quyết định nên làm gì:
decide on what to do Excursion :
(C) other
Chuyến du ngoạn
(D) which Quyết định nên đi đâu:
Decide on where to go
Câu hỗn hợp: khác nhau
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp
Quyết định nên làm thế
→ Loại câu sai về ngữ
nào:
pháp trước
Decide on how to do this
Trước ô trống là động từ
“decide on” - quyết định, Quyết định khi nào nên rời
sau ô trống là danh từ số ít đi:
“car” là động từ PHỤ “to Decide on when to leave
rent”

Loại A: these + Ns
Loại B: where + to V /
where + S + V chính
Loại C: other + Ns
→ chọn Which + N vật
124. A top competitor Competitor : Đối
withdrew from the thủ
124. Một đối thủ hàng đầu
international tennis
đã rút lui khỏi giải quần vợt Tournament : Giải
tournament due to a ------
124 D quốc tế do chấn thương kéo đấu
---- injury.
dài. Injury : Chấn
(A) captivating
thương
(B) prescribing
Captivating :

18
(C) towering Quyến rũ (adj)

(D) lingering Lingering : Kéo


dài (adj)
Cần điền ADJ / N phù hợp
để bổ nghĩa N “injury” -
vết thương / chấn thương
- ngay sau ô trống:

(A) quyến rũ (adj)


(B) việc kê đơn (N)
(C) cao chót vót (adj)
(D) kéo dài (adj) → Chọn
125. ---------- a few Notwithstanding -
members opposing the giới từ = despite +
plan, the executive board n/ trạng từ liên
has decided to go through kết = however -
with the investment in nevertheless+ ,
Diehl Electronics. sv/ liên từ =
although + sv
(A) Notwithstanding
125. Mặc cho một số thành Oppose : V. Phản
(B) Consequently
viên phản đối kế hoạch này, đối + ving/ n
125 A (C) Between ban điều hành đã quyết
Go through : V.
định thực hiện khoản đầu
(D) Throughout Được thông qua /
tư vào Diehl Electronics.
được duyệt /
Câu hỗn hợp: khác nhau
chấp thuận
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp
→ Loại câu sai về ngữ Go through with :
pháp trước V. Thực hiện 1
việc khó khăn mà
Sau ô trống là 1 cụm danh
đã lỡ hứa / đồng
từ chỉ người số nhiều “a
ý từ trước
few members” và cụm

19
động từ PHỤ “opposing
the plan”.

Loại câu B: Consequently


là trạng từ, cần dấu phẩy
rồi đi với S V

Loại câu D: Throughout:


xuyên suốt / khắp +
khoảng thời gian (the
year/ the month/ the
performance) hoặc 1
khoảng không gian địa lý
(the country/ the world)

2 câu còn lại đều + N được


→ Loại về nghĩa:

(A) Mặc dù → Chọn


(C) Giữa
126. An international body Body : N. Nhóm
has ---------- the formation (người/ vật) / cơ
of a protected area quan tổ chức
covering large sections of
Formation : Sự
the Amazon rainforest. 126. Một cơ quan quốc tế
hình thành
đã phê duyệt việc hình
(A) notified
126 B thành một khu bảo tồn bao Notify : Báo tin +
(B) approved gồm các phần lớn của rừng danh từ về người

(C) deducted nhiệt đới Amazon. - notify sb of sth /


notify sb that s v
(D) signified
Deduct : V. Giảm
Trước ô trống là chủ ngữ
/ khấu trừ
“An international body” -

20
Một cơ quan quốc tế, sau
ô trống là tân ngữ “the
formation” - việc hình
thành. Chọn động từ nào
phù hợp với tân ngữ trên:

Loại câu A đầu tiên: notify


+ danh từ về người - notify
sb of sth / notify sb that S
V

(B) chấp thuận → Chọn

(C) khấu trừ

(D) ghi ký hiệu / có ý nghĩa


127. Steeltop's machinery Solidly built :
is solidly built and will Được chế tạo một
operate ---------- for years cách kiên cố
without the need for
Operate reliably:
costly maintenance and
Hoạt động một
repairs.
127. Máy móc của Steeltop cách chuẩn xác
(A) explicitly được chế tạo một cách kiên
Costly : Adj. Đắt
cố và sẽ hoạt động một
(B) regretfully đỏ = expensive
127 C cách chuẩn xác trong nhiều
(C) reliably năm mà không cần bảo trì Give direction
và sửa chữa tốn kém. explicitly : Chỉ
(D) attentively
đường / hướng
Cần điền trạng từ phù hợp dẫn một cách rõ
với động từ “operate” - ràng / chi tiết
hoạt động - trước nó.
Reliable
(A) một cách rõ ràng / information :
chính xác (bổ nghĩa cho Thông tin đáng

21
hành động “nói, hướng tin cậy/ chính xác
dẫn, chỉ”.
Reliable
(B) một cách đáng tiếc
equipment : Thiết
(C) một cách chuẩn xác /
bị hoạt động tốt
đáng tin cậy (bổ nghĩa cho
máy móc/ thông tin/ dữ
liệu) → Chọn
(D) một cách chăm chú
128. The spokesperson for
Beaumont Industries
made an official apology
---------- the company for
the way it dealt with a
delivery delay.

(A) as soon as

(B) according to
128. Người phát ngôn của According to :
(C) in spite of Beaumont Industries đã Prep. Theo như

(D) on behalf of thay mặt công ty đưa ra lời


128 D On behalf of :
xin lỗi chính thức về cách họ
Câu hỗn hợp: khác nhau Prep. Thay mặt
xử lý việc giao hàng chậm
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp cho
trễ.
→ Loại câu sai về ngữ
pháp trước

Sau ô trống là 1 danh từ


“the company” và KHÔNG
CÓ động từ chính nào chia
theo danh từ này → sau ô
trống không phải là 1
mệnh đề S V.

22
Loại A: as soon as = ngay
sau khi + S V / “possible”.

3 câu còn lại đều là giới từ,


đều + với N đứng sau. Cần
điền 1 giới từ phù hợp với
cụm động từ + tân ngữ
đứng trước “đưa ra lời xin
lỗi chính thức” và danh từ
“công ty” đứng sau:

(B) theo như


(C) bất chấp / mặc cho
(D) thay mặt cho → Chọn
129. Copyright ----------
have the exclusive right to
use, modify, and distribute Copyright holder :
the images they upload to Chủ sở hữu bản
Westforth Corporation's quyền
Web site.
Have the
129. Chủ sở hữu bản quyền
(A) held exclusive right to
có toàn quyền sử dụng, sửa
v : Có toàn quyền
(B) holds đổi và phân phối hình ảnh
129 D làm gì đó
(C) holding mà họ tải lên trang web của
Westforth Corporation. Modify : V. Sửa
(D) holders đổi

Câu chia từ loại → Xem Distribute : V.


xung quanh ô trống, sau ô Phân phối = issue
trống là động từ “have” →
Chủ ngữ phải là 1 N số
nhiều. Mà trước ô trống
chỉ đang là 1 danh từ số ít

23
“Copyright” - bản quyền
→ Chủ ngữ chưa đủ, cần
thêm Ns vào → chọn D

130. ---------- the weather


is pleasant, the company's
social gathering will occur
at Ogilvy Park this
weekend.

(A) Rather than

(B) Assuming that

(C) Owing to

(D) Hence
Câu hỗn hợp: khác nhau
Social gathering :
về ngữ nghĩa lẫn ngữ pháp 130. Giả sử rằng nếu thời
Buổi tụ tập xã
→ Loại câu sai về ngữ tiết dễ chịu, buổi họp mặt
giao
130 B pháp trước xã giao của công ty sẽ diễn
ra tại Công viên Ogilvy vào Assuming that :
Sau ô trống là một mệnh
cuối tuần này. giả sử rằng nếu
đề : S be ADJ “the weather
is pleasant”

Loại A: rather than (thay


vì) KHÔNG + SV. Khi đứng
đầu câu, rather than + Vo
/ Ving. Ngoài ra rather
than còn dùng để nối giữa
2 từ loại cùng dạng.
Yellow rather than red,
walk slowly rather than
quickly, …

24
Loại C: owing to (giới từ) =
bởi vì + N

Hence : adv. do đó =
therefore/ kể từ giờ =
from now. Hence không
nối 2 vế trong câu, mà là
nối 2 CÂU lại, tức là trước
ô trống cần có 1 mệnh đề,
theo sau là dấu “.” hoặc
“;” để thêm hence vào
câu.

→ Chọn B

Câu Đáp
Giải thích Dịch Mở rộng
hỏi án
Royal Exchange Building Reborn as Hotel

Nationwide hotel operator Verdant Group ---131.--- millions of pounds over three years
converting the Royal Exchange Building on Quay Street, a historical landmark, into a hotel.
"We wanted to preserve the building's key architectural elements," says Verdant's CEO Gaile
Edwards, "That's why we hired a group of historical experts to work with our team." ---132.---
. The building retains much of its original charm as the 18th century structure and stonework
remain intact. However, the building's interior has all the ---133.--- found at any other five-
star accommodations, such as a pool and spa.

The combination of the hotel's modern facilities with its historic appearance makes the

25
venue a major ---134.--- for tourists. Already, suites are fully booked for its opening weekend,
which is scheduled for late next month.

(A)spends

(B)spent

(C) will spend

(D) spending

Câu chia động từ → tìm


động từ chính trong câu. Nationwide hotel operator
Trước ô trống là chủ ngữ Verdant Group spent
“Nationwide hotel millions of pounds over
Nationwide hotel
operator Verdant Group”, three years converting the
operator - Công
sau ô trống là tân ngữ Royal Exchange Building on
ty điều hành
“millions of pounds”, cụm Quay Street, a historical
khách sạn
giới từ “over three years”, landmark, into a hotel.
131 B cụm động từ PHỤ Công ty điều hành khách Convert - Chuyển
“converting the Royal sạn trên toàn quốc Verdant đổi
Exchange Building
on Group đã chi hàng triệu
Historical
Quay Street” … → Cần bảng Anh trong ba năm để
landmark - Địa
điền động từ chính → Loại chuyển đổi Tòa nhà Royal
danh lịch sử
D (V-ing không tobe là Exchange trên Phố Quay,
động từ phụ). một địa danh lịch sử, thành
Trong câu có cụm giới từ một khách sạn.
“over three years” - hơn 3
năm - không nói lên đây là
thì quá khứ hay tương lai
→ Đọc tiếp đoạn bên dưới
sẽ thấy rằng: tất cả động
từ đều chia quá khứ
“wanted”, “hired”, … →

26
Chia quá khứ để hòa hợp
về thì.
Đọc 1 câu trước và 1 câu "We wanted to preserve
sau ô trống: the building's key
architectural elements," Preserve - Bảo
"We wanted to preserve
the building's key says Verdant's CEO Gaile tồn

architectural elements," Edwards, "That's why we


Architectural
says Verdant's CEO Gaile hired a group of historical
element - Yếu tố
Edwards, "That's why we experts to work with our
kiến trúc
team." Judging from the
hired a group of historical
experts to work with our results, it seems that they Historical expert -
were successful. The Chuyên gia lịch sử
team." ---132.---. The
building retains much of its
building retains much of Judging from -
original charm as the 18th
its original charm as the Đánh giá từ/ dựa
18th century structure century structure and
vào
stonework remain intact.
and stonework remain
132 C intact. Giám đốc điều hành Gaile Original charm -
Edwards của Verdant cho Nét quyến rũ ban
Dịch: biết: “Chúng tôi muốn bảo đầu

Giám đốc điều hành Gaile tồn các yếu tố kiến trúc
Remain intact -
Edwards của Verdant cho quan trọng của tòa nhà, đó
Vẫn còn nguyên
biết: “Chúng tôi muốn là lý do tại sao chúng tôi đã
vẹn
bảo tồn các yếu tố kiến thuê một nhóm các chuyên

trúc quan trọng của tòa gia lịch sử để làm việc với Consequently/

nhà, đó là lý do tại sao nhóm của chúng tôi.” Đánh therefore/ thus -

chúng tôi đã thuê một giá từ kết quả, có vẻ như họ Do đó

nhóm các chuyên gia lịch đã thành công. Tòa nhà vẫn
Initial proposal -
sử để làm việc với nhóm giữ được phần lớn nét
Đề xuất ban đầu
của chúng tôi.” --- 132 .---. quyến rũ ban đầu của nó

Tòa nhà vẫn giữ được như cấu trúc thế kỷ 18 và

phần lớn nét quyến rũ kiến trúc đồ đá vẫn còn

27
ban đầu của nó như cấu nguyên vẹn.
trúc thế kỷ 18 và kiến trúc
đồ đá vẫn còn nguyên vẹn.

→ Vế sau chính là kết quả


thành công của vế trước.

(A) It will take another


year before the hotel
opens its doors.

(B) This is Verdant Group's


first project that is a joint
venture.

(C) Judging from the


results, it seems that they
were successful.

(D) Consequently, the


construction firm's initial
proposal was rejected.

Dịch:

(A) Sẽ mất một năm nữa


trước khi khách sạn mở
cửa.

(B) Đây là dự án đầu tiên


của Verdant Group khi trở
thành một công ty liên
doanh.

(C) Đánh giá từ kết quả,


có vẻ như họ đã thành

28
công.

(D) Do đó, đề xuất ban


đầu của công ty xây dựng
đã bị từ chối.

However, the building's


Cần điền 1 danh từ phù interior has all the
Interior - Nội thất
hợp, dựa vào “such as a amenities found at any
pool and spa” - ví dụ như other five-star Amenity - Tiện
hồ bơi và phòng spa. accommodations, such as a nghi / tiện ích
(A) activities hoạt động pool and spa.
Accommodation -
133 D
(B) priorities sự ưu tiên Tuy nhiên, bên trong tòa Khách sạn/ nơi
nhà có tất cả các tiện nghi lưu trú
(C) opportunities cơ hội
được tìm thấy ở bất kỳ
Priority - Sự ưu
(D) amenities tiện nghi/ khách sạn năm sao nào
tiên
tiện ích khác, chẳng hạn như hồ bơi
và phòng spa.

Cần điền 1 danh từ phù The combination of the Combination - Sự


hợp, dựa vào cụm giới từ hotel's modern facilities kết hợp
đứng sau “for tourists” - with its historic appearance
Appearance - Vẻ
cho khách tham quan. makes the venue a major
ngoài/ sự xuất
(A) issue vấn đề attraction for tourists.
hiện
(B) accomplishment sự Already, suites are fully
134 C hoàn thành booked for its opening Venue - Địa điểm
weekend, which is Major attraction -
(C) attraction sự thu hút scheduled for late next Điểm thu hút lớn

(D) commitment cam kết month.


Suite - (Dãy)
Chọn C vì “tourist Sự kết hợp của các tiện nghi
phòng khách sạn
attraction” là 1 cụm đi hiện đại của khách sạn với
hạng sang
chung. vẻ ngoài lịch sử của nó đã

29
làm cho địa điểm trở thành
một điểm thu hút lớn đối
với khách du lịch. Hiện các
phòng đã được đặt kín chỗ
cho ngày khai trương cuối
tuần, dự kiến vào cuối
tháng sau.
Questions 135-138 refer to the following letter.

July 15

Allison Morita

Vestige Insurance

4186 Maryland Avenue

Pinellas, FL 34624

Dear Ms. Morita,

I am writing to you in the hope that you can ---135.--- my insurance claim. I spoke with
general claims agent Gary Fink on July 6, ---136.--- , at the time, explained the process and
recommended that I write this letter.

Last month, on June 20, I suffered an injury when I slipped and fell in my kitchen. The impact
caused me to break my wrist, which forced me to undergo surgery. Does my policy cover
injuries of this nature? ---137.---, I expect to be reimbursed. Currently, my medical expenses
amount to about $900. ---138.--- .

Please respond as soon as you review my documentation.

Thank you.

Sincerely,

30
June Miller

Cần điền động từ phù hợp


vào ô trống, nhưng câu
chứa ô trống quá ngắn,
không đủ dữ liệu:

Dear Ms. Morita,

I am writing to you in the


hope that you can ---135.--
- my insurance claim.

Kính gửi bà Morita, Dear Ms. Morita,

Tôi viết thư cho bạn với hy I am writing to you in the


vọng rằng bà có thể --- hope that you can handle
135 .--- yêu cầu bảo hiểm my insurance claim.
của tôi. Insurance claim -
135 B Kính gửi bà Morita, Yêu cầu bảo hiểm
(A) cancel hủy bỏ
Tôi viết thư cho bạn với hy
(B) handle xử lý vọng rằng bạn có thể xử lý

(C)change thay đổi yêu cầu bảo hiểm của tôi.

(D) summarize tóm tắt

Phải đọc thêm nội dung


của email để biết bà Miller
muốn bà Morita làm gì.
“Last month, on June 20, I
suffered an injury when I
slipped and fell in my
kitchen. The impact
caused me to break my
wrist, which forced me to

31
undergo surgery. Does my
policy cover injuries of this
nature?”
Dịch:
Tháng trước, vào ngày 20
tháng 6, tôi bị chấn
thương khi trượt chân ngã
trong bếp. Cú va chạm
khiến tôi bị gãy cổ tay,
buộc tôi phải phẫu thuật.
Chính sách của tôi có bao
gồm các thương tích thuộc
loại này không?
→ Bà ấy muốn được bảo
hiểm chi trả tiền phẫu
thuật → chọn câu B: xử lý
I spoke with general claims
Cần điền đại từ / trạng từ
agent Gary Fink on July 6,
quan hệ vào câu → Dựa
who, at the time, explained
vào ngữ pháp trước. Sau ô
the process and
trống - bỏ qua cụm “at the
recommended that I write
time” vì đây chỉ là cụm
this letter. Claims agent -
giới từ về thời gian - có
Nhân viên xử lý
136 B động từ “explained”: Tôi đã nói chuyện với nhân các yêu cầu bồi
viên yêu cầu bồi thường thường
(A) when + SV
chung Gary Fink vào ngày 6
(B) who + SV / V → Chọn tháng 7, người vào thời

(C) how + SV / to V điểm đó, giải thích quy trình


và đề nghị tôi viết lá thư
(D) why + SV
này.

137 A Câu hỗn hợp → Loại câu Last month, on June 20, I Suffer an injury -

32
sai về mặt ngữ pháp, sau ô suffered an injury when I Bị chấn thương
trống có dấu phẩy → Loại slipped and fell in my
Impact - Cú va
D (of + N). Còn lại A B C. kitchen. The impact caused
chạm / sự ảnh
Cần điền trạng từ liên kết me to break my wrist,
hưởng
→ Đọc 1 câu trước và 1 which forced me to
câu sau ô trống: undergo surgery. Does my Undergo surgery -
policy cover injuries of this Trải qua cuộc
“Does my policy cover
nature? If so, I expect to be phẫu thuật
injuries of this nature? ---
reimbursed.
137.---, I expect to be Cover - Chi trả
reimbursed.” cho/ bao gồm
Tháng trước, vào ngày 20
Chính sách của tôi có chi tháng 6, tôi bị chấn thương Reimburse - Hoàn
trả cho các thương tích khi trượt chân ngã trong tiền
thuộc loại này không? --- bếp. Cú va chạm khiến tôi bị
137 .---, tôi mong đợi gãy cổ tay, buộc tôi phải
được hoàn tiền. phẫu thuật. Chính sách của
tôi có chi trả cho các
(A) If so: Nếu vậy/ nếu có
thương tích thuộc loại này
(B) Until then: Cho đến lúc
không? Nếu có, tôi hy vọng
đó
sẽ được hoàn tiền.
(C) After that: Sau đó

(D) On condition of: Với


điều kiện

Dựa vào những trước đó Does my policy cover Of this nature -


để có đủ dữ liệu: injuries of this nature? If so, Thuộc loại này

Does my policy cover I expect to be reimbursed.


Amount to - Lên
138 A injuries of this nature? If Currently, my medical
tới
so, I expect to be expenses amount to about

reimbursed. Currently, my $900. I have enclosed Enclose/ attach/

medical expenses amount receipts to support this include - Đính

33
to about $900. claim. kèm

Dịch: Chính sách của tôi có Chính sách của tôi có chi trả
chi trả cho các thương tích cho các thương tích thuộc
thuộc loại này không? Nếu loại này không? Nếu có, tôi
có, tôi hy vọng sẽ được hy vọng sẽ được hoàn tiền.
hoàn tiền. Hiện tại, chi phí Hiện tại, chi phí y tế của tôi
y tế của tôi lên tới khoảng lên tới khoảng 900 đô la.
900 đô la. Tôi có biên nhận kèm theo
để hỗ trợ cho yêu cầu này.
(A) I have enclosed
receipts to support this
claim.

(B) Only half of the


amount has been paid by
your company.

(C) It is difficult to
determine who was at
fault for the accident.

(D) Let me know when my


insurance contract has
been authorized.
Dịch:
(A) Tôi có biên nhận kèm
theo để hỗ trợ cho yêu
cầu này. → CHỌN
(B) Chỉ một nửa số tiền đã
được công ty của bạn
thanh toán - CHƯA CÓ
KHOẢN THANH TOÁN
NÀO CẢ NÊN CÔ ẤY MỚI

34
HỎI LÀ CÔNG TY CÓ CHI
TRẢ CHO LOẠI THƯƠNG
TÍCH NÀY KHÔNG.
(C) Rất khó để xác định ai
là người có lỗi trong vụ tai
nạn.
(D) Hãy cho tôi biết khi
hợp đồng bảo hiểm của
tôi đã được ủy quyền.
Questions 139-142 refer to the following announcement.

Welcome to Redstone National Park

For the protection of the park, all visitors are asked to observe some basic ---139.---.

Redstone National Park officially closes at 8 p.m. ---140.---, there are a number of campsites
situated throughout the park for those who wish to stay overnight. It is important to note
that this option is only available to those with permits. ---141.---.

We also ask that all visitors be thoughtful about maintaining the premises. Please make sure
that rubbish and anything brought into wildlife areas is taken out upon leaving or disposed of
in the appropriate receptacles.

Following these rules will help to ensure the ---142.--- of the park's beauty for future visitors.
For any questions or concerns, please call 555-9092.

Cần điền danh từ làm tân For the protection of the


ngữ cho động từ park, all visitors are asked Observe : Quan
“observe” : quan sát / to observe some basic sát / nhận xét /
nhận xét / nhận thấy / policies. nhận thấy / tuân
139 C tuân thủ. thủ.
Để bảo vệ công viên, tất cả
(A) preventions : sự phòng Basic : Cơ bản
du khách được yêu cầu
ngừa
tuân thủ một số chính sách
(B) demonstrations : sự cơ bản.

35
trình bày / chứng minh

(C) policies : chính sách

(D) corrections : sửa chữa

Nếu chưa chắc chắn, có


thể đọc thêm các ý đầu
dòng bên dưới:
“Redstone National Park
officially closes at 8 p.m.”
Công viên quốc gia
Redstone chính thức đóng
cửa lúc 8 giờ tối.
“We also ask that all
visitors be thoughtful
about maintaining the
premises.”
Chúng tôi cũng yêu cầu tất
cả du khách phải cẩn thận
trong việc giữ gìn khuôn
viên.
Đây là 2 chính sách của
công viên → chọn C
Cần điền trạng từ liên kết Redstone National Park
vào → đọc câu trước và officially closes at 8 p.m.. Campsite - Khu
sau ô trống: “Redstone However, there are a cắm trại
National Park officially number of campsites Throughout -
140 C closes at 8 p.m. ---140.---, situated throughout the Khắp
there are a number of park for those who wish to
campsites situated stay overnight. Stay overnight - Ở

throughout the park for Công viên quốc gia lại qua đêm
those who wish to stay Redstone chính thức đóng

36
overnight.” cửa lúc 8 giờ tối. Tuy nhiên,
có một số khu cắm trại nằm
Dịch:
khắp công viên cho những
Công viên quốc gia ai muốn ở lại qua đêm.
Redstone chính thức đóng
cửa lúc 8 giờ tối. --- 140 .--
-, có một số khu cắm trại
nằm khắp công viên cho
những ai muốn ở lại qua
đêm.

(A) Previously ; trước đó

(B) Besides: bên cạnh đó

(C) However: tuy nhiên

(D) Moreover: hơn thế


nữa

Đọc 1 câu trước ô trống: It is important to note that Permit - giấy


“It is important to note this option is only available phép
that this option is only to those with permits.
Obtain - có được
available to those with These can be obtained at
/ đạt được
permits.” = “Điều quan the visitor center every day
trọng cần lưu ý là sự lựa until noon. Maintain the

chọn này chỉ có sẵn cho We also ask that all visitors premises : Giữ gìn
141 D khuôn viên
những người có giấy be thoughtful about
phép.” maintaining the premises. Rubbish /
Please make sure that garbage : Rác thải
(A) We project that these
rubbish and anything
campsites will be Wildlife : Động
brought into wildlife areas
completed by the end of vật hoang dã
is taken out upon leaving or
the year.
disposed of in the Upon : Khi =

37
(B) It must be closely appropriate receptacles. when
monitored by park rangers
Dispose : Vứt đi
at all times.
Điều quan trọng cần lưu ý là
Appropriate
(C) The easiest way to get sự lựa chọn này chỉ có sẵn
receptacle : Chỗ
to the park is by taking a cho những người có giấy
chứa phù hợp
shuttle bus. phép. Chúng có thể được
lấy tại quầy cung cấp thông
(D) These can be obtained
tin cho du khách hàng ngày
at the visitor center every
cho đến trưa.
day until noon.
Chúng tôi cũng yêu cầu tất
Dịch: cả du khách phải cẩn thận
(A) Chúng tôi dự đoán trong việc giữ gìn khuôn
rằng những khu cắm trại viên. Vui lòng đảm bảo rằng
này sẽ được hoàn thành rác và bất cứ thứ gì mang
vào cuối năm nay. vào khu vực động vật hoang
(B) Nó phải được giám sát dã được đưa ra ngoài khi
chặt chẽ bởi các kiểm lâm rời đi hoặc vứt bỏ trong các
viên mọi lúc. KHÔNG LIÊN thùng chứa thích hợp.
QUAN
(C) Cách dễ nhất để đến
công viên là đi xe buýt đưa
đón. KHÔNG LIÊN QUAN
(D) Chúng có thể được lấy
tại quầy cung cấp thông
tin cho du khách hàng
ngày cho đến trưa.

Câu chia từ loại, trước ô Following these rules will Preservation - Sự

trống có “the”, sau ô trống help to ensure the bảo tồn, duy trì
142 B là chuyển sang 1 thành preservation of the park's
Concern - Sự lo
phần khác → chọn N beauty for future visitors.
ngại, thắc mắc
For any questions or

38
concerns, please call 555-
9092.
Việc tuân theo các quy tắc
này sẽ giúp đảm bảo duy trì
vẻ đẹp của công viên cho
những du khách trong
tương lai. Đối với bất kỳ câu
hỏi hoặc thắc mắc nào, vui
lòng gọi số 555-9092.
Questions 143-146 refer to the following e-mail.

To: Janet Boyle <jboyle55@overmail.net>

From: Customer Service <service@lagoonair.com>

Subject: Your inquiry

Date: July 29

Attachment: Baggage claim form

Dear Ms. Boyle,

This is in reply to your inquiry about ---143.--- baggage. Problems involving luggage on
domestic flights must be reported to airline personnel at an airport within 48 hours of flight
arrival.

However, if you have flown in from outside the country, you may report any destruction to
your luggage to claims@lagoonair.com using the attached form. Claims can also be ---144.---
in person at an airline office. ---145.---. The airline will not grant any claim made more than
14 days following your flight.

Lagoon Airlines is not liable for any harm to luggage that is of poor quality or possesses an
inherent defect. ---146.---, reimbursement for repairs is not offered for minor wear and tear.

Sincerely,

39
Lagoon Airlines Customer Service

Cần điền tính từ phù hợp Attachment: Baggage claim

bổ sung ý nghĩa cho danh form

từ “baggage”. Sau đó có Dear Ms. Boyle,

chữ “problems” - vấn đề: This is in reply to your


inquiry about damaged
(A) delayed : bị trì hoãn
baggage. Problems
(B) damaged : bị hư hại involving luggage on
domestic flights must be
(C) unattended : không có
reported to airline
người trông coi giám sát.
personnel at an airport Damage /
(D) allowable : được cho within 48 hours of flight destruction - Sự
phép arrival. hư hại
However, if you have flown
Chỉ có câu A và B là có thể, Baggage claim
in from outside the country,
vì đây là email của hành form - Đơn kê
you may report any
143 B khách gửi cho sân bay nói khai về hành lý
destruction to your luggage
về “problems” - vấn đề,
to claims@lagoonair.com Inquiry - Câu hỏi /
câu C là vấn đề của riêng
using the attached form. sự thắc mắc
khách - không liên quan
Đính kèm: đơn kê khai về
tới sân bay, câu D không Involving - Liên
hành lý
phải là vấn đề. Đọc tiếp quan tới
Gửi cô Boyle,
đoạn bên dưới để có thêm
Đây là thư trả lời cho câu
dữ liệu: “However, if you
hỏi của bạn về hành lý bị hư
have flown in from
hại. Các vấn đề liên quan
outside the country, you
đến hành lý trên các chuyến
may report any
bay nội địa phải được thông
destruction to your
báo cho nhân viên hàng
luggage to
không tại sân bay trong
claims@lagoonair.com
vòng 48 giờ kể từ khi
using the attached form.”
chuyến bay đến.

40
Dịch: Tuy nhiên, nếu bạn bay đến
từ nước ngoài, bạn có thể
Tuy nhiên, nếu bạn bay
báo cáo bất kỳ sự hư hại
đến từ nước ngoài, bạn có
nào đối với hành lý của
thể báo cáo bất kỳ sự hư
mình tới
hại nào đối với hành lý của
claims@lagoonair.com bằng
mình tới
cách sử dụng biểu mẫu đính
claims@lagoonair.com
kèm.
bằng cách sử dụng biểu
mẫu đính kèm. → chọn B

Trong câu có chữ “also” However, if you have flown


để nối với câu trước đó → in from outside the country,
Đọc thêm 1 câu trước đó you may report any
để lấy thông tin: destruction to your luggage
“However, if you have to claims@lagoonair.com
flown in from outside the using the attached form.
country, you may report Claims can also be
In person - Trực
any destruction to your submitted in person at an
tiếp
luggage to airline office.
claims@lagoonair.com Retrieve - Lấy lại

144 A using the attached form. Tuy nhiên, nếu bạn bay đến Waive - Miễn /
Claims can also be ---144.- từ nước ngoài, bạn có thể không yêu cầu
-- in person at an airline báo cáo bất kỳ sự hư hại bắt buộc phải làm
office.” nào đối với hành lý của gì
mình tới
Dịch:
claims@lagoonair.com bằng
Tuy nhiên, nếu bạn bay cách sử dụng biểu mẫu đính
đến từ nước ngoài, bạn có kèm. Đơn yêu cầu bồi
thể báo cáo bất kỳ sự hư thường cũng có thể được
hại nào đối với hành lý nộp trực tiếp tại văn phòng
của mình tới hãng hàng không.

41
claims@lagoonair.com
bằng cách sử dụng biểu
mẫu đính kèm. Yêu cầu
bồi thường cũng có thể ---
144 .--- trực tiếp tại văn
phòng hãng hàng không.

→ Đoạn này đang nói về


cách gửi yêu cầu bồi
thường đi qua email hoặc
gửi trực tiếp.

(A) submitted : được nộp

(B) retrieved : được lấy lại

(C) denied : bị từ chối

(D) waived : được miễn

Đọc 2 câu xung quanh ô


Claims can also be
trống: Claims can also be
submitted in person at an
submitted in person at an
airline office. Please note
airline office. ---145.---.
that there is a deadline to Grant - V. Cho
The airline will not grant
apply for reimbursement. phép/ chấp nhận/
any claim made more than
The airline will not grant trợ cấp
14 days following your
any claim made more than Claim - Yêu cầu
145 D flight.
14 days following your (n, v)
Dich: flight.
Following - Sau =
Yêu cầu bồi thường cũng
Yêu cầu bồi thường cũng có after
có thể được nộp trực tiếp
thể được nộp trực tiếp tại
tại văn phòng hãng hàng
văn phòng hãng hàng
không. --- 145 .---. Hãng
không. Xin lưu ý rằng có
hàng không sẽ không chấp

42
nhận bất kỳ khiếu nại nào một thời hạn để áp dụng
được thực hiện quá 14 cho việc hoàn trả. Hãng
ngày sau chuyến bay của hàng không sẽ không chấp
bạn. nhận bất kỳ khiếu nại nào
được thực hiện quá 14 ngày
Đáp án:
sau chuyến bay của bạn.
(A) You will receive
confirmation of your flight
reservation by e-mail.

(B) Refer to your ticket to


view the baggage
allowance for this flight.

(C) We will deliver the bag


to your address after it
has been recovered.

(D) Please note that there


is a deadline to apply for
reimbursement.

Dịch:
(A) Bạn sẽ nhận được xác
nhận đặt chỗ chuyến bay
của mình qua e-mail.
(B) Tham khảo vé của bạn
để xem hạn mức hành lý
cho chuyến bay này.
(C) Chúng tôi sẽ giao túi
đến địa chỉ của bạn sau
khi nó đã được phục hồi.
(D) Xin lưu ý rằng có thời

43
hạn nộp đơn yêu cầu
hoàn trả.
Câu chia trạng từ liên kết
→ Đọc câu trước và sau ô
trống:

Lagoon Airlines is not


liable for any harm to
luggage that is of poor
Lagoon Airlines is not liable
quality or possesses an
for any harm to luggage
inherent defect. ---146.---,
that is of poor quality or
reimbursement for repairs
possesses an inherent
is not offered for minor
defect. Additionally, Liable for/
wear and tear.
reimbursement for repairs responsible for -
Dịch: is not offered for minor Chịu trách nhiệm
wear and tear. về
Lagoon Airlines không chịu
146 C trách nhiệm về bất kỳ Inherent defect -
thiệt hại nào đối với hành Lagoon Airlines không chịu Lỗi từ trước đó

lý kém chất lượng hoặc có trách nhiệm về bất kỳ thiệt

khiếm khuyết từ trước đó. hại nào đối với hành lý kém Wear and tear -

--- 146 .---, không hoàn lại chất lượng hoặc có khiếm Sự hao mòn

tiền sửa chữa đối với khuyết từ trước đó. Ngoài

những hao mòn nhỏ. ra, không hoàn lại tiền sửa
chữa đối với những hao
→ Cả 2 câu đều nói về việc mòn nhỏ.
không bồi thường thiệt
hại.

(A) Thereafter : sau đó

(B) Nonetheless : tuy


nhiên

44
(C) Additionally : ngoài ra

(D) Otherwise : nếu không


thì

Câu Đáp
Dịch câu hỏi Giải thích Mở rộng
hỏi án

147. What is the Đọc đoạn đầu:


Monitor /
purpose of the memo?
Subject: Water crisis manage : Giám
sát / quản lý
(A) To announce the
results of a scientific As you know, the state is in
the middle of a water crisis, Crisis : Cuộc
study
and has asked that all khủng hoảng

(B) To report the residents and businesses


Conservation
findings of a water adopt immediate
measure : Biện
system inspection conservation measures.
147 C pháp bảo tồn /
Therefore, we are asking
gìn giữ
(C) To request that staff everyone to manage their
monitor their water individual consumption
Individual
consumption responsibly and avoid
consumption :Tiê
unnecessary use, particularly
u dùng cá nhân
(D) To explain a in the kitchenette and in the
measure to treat water restrooms. Water
contamination
contamination :Ô
Dịch:
nhiễm nước
147. Mục đích của
thông báo nội bộ này là Chủ đề: Khủng hoảng / thiếu

45
gì? hụt nước

(A) Để công bố kết quả Như bạn đã biết, tiểu bang


của một nghiên cứu đang ở giữa cuộc khủng
khoa học hoảng nước, và đã yêu cầu
tất cả cư dân và doanh nghiệp
(B) Báo cáo kết quả áp dụng các biện pháp giữ gìn
kiểm tra hệ thống nước ngay lập tức. Do đó, chúng tôi
yêu cầu mọi người quản lý
(C) Yêu cầu nhân viên
việc sự dụng cá nhân của họ
giám sát mức tiêu thụ
một cách có trách nhiệm và
nước của họ
tránh việc sử dụng không cần
thiết, đặc biệt là trong bếp
(D) Để giải thích một
nhỏ và trong phòng vệ sinh.
biện pháp để xử lý ô
nhiễm nước

148. What did Mr. For the time


For the time being, I have also
Sutton recently do? being : Hiện tại
had the drinking fountains in
the hallways shut off, but
(A) Met with a Drinking
bottled water for
government official fountain : Cây
consumption will be made
nước uống công
available in staff lounges,
(B) Renovated some cộng
Thank you for your
148 laboratory facilities D
cooperation, and feel free to
Staff lounge :
(C) Purchased new notify me of any concerns or
Phòng chờ của
equipment questions.
nhân viên

(D) Restricted access to Dịch:


Government
an amenity official : Quan
Hiện tại, tôi cũng đã đóng
chức chính phủ
148. Ông Sutton gần cửa vòi nước uống ở hành

46
đây đã làm gì? lang, nhưng nước đóng chai Amenity : Tiện
để tiêu thụ sẽ có sẵn trong ích/ tiện nghi
(A) Gặp một quan chức phòng chờ của nhân viên,
chính phủ Cảm ơn bạn đã hợp tác và vui Access : Truy cập

lòng thông báo cho tôi nếu có / tiếp cận / vào


(B) Cải tạo một số cơ sở
bất kỳ mối quan tâm hoặc
thí nghiệm
thắc mắc nào.

(C) Đã mua thiết bị mới

(D) Hạn chế việc tiếp


cận một tiện ích

149. What will Send It Từ khóa: August 31


Right most likely do on
August 31? Notice of New Location

(A) Close its As of August 31, the Send It As of : Kể từ


establishment for Right packing and shipping
relocation center will no longer be Establishment /

located at this site. While we facility : Cơ sở /


(B) Interview applicants have enjoyed serving tòa nhà
149 for a new facility A customers at this location
Site : Trang web /
situated inside the Jovan
(C) Sign a rental địa điểm
Financial Building, we have
agreement with Perkins
grown beyond the space we
Plaza Resume : Tiếp tục
have. On September 1, you
lại / quay trở lại
will find Send It Right across
(D) Begin offering
Centerville Highway in the
international shipping
Perkins Plaza, Suite 112. Our
options
regular hours of 7 a.m. to 10

149. Send It Right có p.m. from Monday through

47
nhiều khả năng sẽ làm Friday will resume on that
gì vào ngày 31 tháng 8? date.

(A) Đóng cửa cơ sở để


di dời
Dịch:
(B) Phỏng vấn những
người nộp đơn cho một Thông báo về vị trí mới

cơ sở mới
Kể từ ngày 31 tháng 8, trung

(C) Ký hợp đồng cho tâm đóng gói và vận chuyển

thuê với Perkins Plaza Send It Right sẽ không còn tọa


lạc tại địa điểm này nữa. Mặc
(D) Bắt đầu cung cấp dù chúng tôi rất thích phục vụ
các tùy chọn vận khách hàng tại địa điểm nằm
chuyển quốc tế bên trong Tòa nhà Jovan
Financial, nhưng chúng tôi đã
phát triển vượt ra ngoài
không gian mà chúng tôi có.
Vào ngày 1 tháng 9, bạn sẽ
tìm thấy Send It Right trên
đường cao tốc Centreville ở
Perkins Plaza, Suite 112. Giờ
làm việc thường lệ của chúng
tôi từ 7 giờ sáng đến 10 giờ
tối từ thứ Hai đến thứ Sáu sẽ
tiếp tục vào ngày đó.

150. What is suggested Đoạn số 3: Personnel : Nhân


150 about Send It Right in C sự / nhân viên
the Perkins Plaza? We will continue to offer all
the same services as before, Peak hours : Giờ

48
(A) Its customers are but will assist you more cao điểm
permitted to park for quickly as the additional
free. space will allow us to hire
more employees to work
(B) Some current during peak hours.
services will not be
offered. Dịch:

(C) It may employ more Chúng tôi sẽ tiếp tục cung cấp
personnel than tất cả các dịch vụ tương tự
previously. như trước đây, nhưng sẽ hỗ
trợ bạn nhanh chóng hơn vì
(D) It will extend its không gian rộng hơn sẽ cho
hours of operation. phép chúng tôi thuê thêm
nhân viên làm việc trong giờ
150. Điều gì được gợi ý
cao điểm.
về Send It Right trong
Perkins Plaza?

(A) Khách hàng của nó


được phép đậu xe miễn
phí.

(B) Một số dịch vụ hiện


tại sẽ không được cung
cấp.

(C) Nó có thể sử dụng


nhiều nhân sự hơn
trước đây.

(D) Nó sẽ kéo dài thời

49
gian hoạt động.

Đọc từ đầu đến 2:27 để lấy


151. At 2:27, what does thông tin:
Ms. Fuller mean when
she writes, "Oh, didn't Sandra Fuller [2:23] Should have v3:
you know"? Lẽ ra phải
Thank you again for planning
(A) She thinks Mr. such a good client visit with Expect : Mong
Cavanaugh should have the representatives from IPD
contacted a client. Toy Incorporated. I'm quite Be aware of : Biết
impressed. về / hiểu về
(B) A customer's
transaction was Brent Cavanaugh [2:25] Representative :
canceled at the last Người đại diện
minute. I'm glad to hear that. They
seemed interested in placing Seem : Trông có
151 C
(C) She expected Mr. an order for some of the toy vẻ
Cavanaugh to be aware lines that I described during
of a decision. my presentation. Place an order :
Đặt hàng
(D) A message was sent Sandra Fuller [2:27]
to the wrong person by Globally /

mistake. Oh, didn't you know? They internationally :


contacted us this morning to Adv. Trên toàn
151. Lúc 2:27, cô Fuller say they have decided to cầu
có ý gì khi cô viết, "Ồ, carry our Happy Abbey Doll
bạn không biết à"? line in all their stores globally. Carry : Mua để
bán lại
(A) Cô ấy nghĩ rằng ông Dịch:
Cavanaugh lẽ ra nên
liên hệ với một khách Sandra Fuller [2:23]

50
hàng. Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã
lên kế hoạch cho chuyến
(B) Giao dịch của một thăm khách hàng tốt như vậy
khách hàng đã bị hủy với các đại diện từ IPD Toy
vào phút cuối. Incorporated. Tôi khá ấn
tượng đấy.
(C) Cô ấy mong ông
Cavanaugh biết về một Brent Cavanaugh [2:25]
quyết định.
Tôi rất vui khi nghe điều đó.
(D) Một tin nhắn đã Họ có vẻ quan tâm đến việc
được gửi đến nhầm đặt hàng một số dòng đồ chơi
người do nhầm lẫn. mà tôi đã mô tả trong buổi
thuyết trình của mình.

Sandra Fuller [2:27]

Ồ, bạn không biết sao? Họ đã


liên hệ với chúng tôi vào sáng
nay để nói rằng họ đã quyết
định phân phối dòng Happy
Abbey Doll của chúng ta tại
tất cả các cửa hàng của họ
trên toàn cầu.

Retail outlet : Cửa


152. What can be Sandra Fuller [2:27]
hàng bán lẻ
inferred about IPD Toy
152 Incorporated? B Oh, didn't you know? They
Specialize in :
contacted us this morning to
Chuyên về
(A) It will request some say they have decided to
changes to a product's carry our Happy Abbey Doll
Manufacture :

51
appearance. line in all their stores globally. Chế tạo ra

(B) It operates retail Dịch:


outlets in different
countries.

(C) It specializes in Sandra Fuller [2:27]

educational toys and


Ồ, bạn không biết sao? Họ đã
games.
liên hệ với chúng tôi vào sáng

(D) It manufactures nay để nói rằng họ đã quyết

most of the items it định phân phối dòng Happy

sells. Abbey Doll của chúng ta tại


tất cả các cửa hàng của họ
152. Có thể suy ra điều trên toàn cầu.
gì về IPD Toy
Incorporated?

(A) Nó sẽ yêu cầu một


số thay đổi đối với hình
thức của sản phẩm.

(B) Nó điều hành các


cửa hàng bán lẻ ở các
quốc gia khác nhau.

(C) Nó chuyên về đồ
chơi và trò chơi giáo
dục.

(D) Nó sản xuất hầu hết


các mặt hàng mà nó

52
bán.

153. Why does Mr. Subjects: Sammons


Warner want to change Productions booking change
his company's
reservation? Dear Ms. Fine,

(A) An occasion's date Last month, I booked your

has not yet been facility to host our company's


upcoming employee meeting Host / hold an
confirmed.
and luncheon on January 30. event : Tổ chức 1

(B) An initially booked Unfortunately, I have just sự kiện

space will not be learned that our president


Luncheon : Tiệc
available. will be out of the country on
ăn trưa
that date. So, I would like to
(C) Another meeting reschedule for the following
Occasion : Dịp/ sự
153 was scheduled for the D week, if possible.
kiện
same day.
Dịch:
Initial : Ban đầu
(D) An executive will not
be available to come. Chủ đề: Thay đổi sự đặt chỗ
Executive : Giám
của Sammons Productions
đốc điều hành
153. Tại sao ông Warner
muốn thay đổi sự đặt Gửi cô Fine,
trước chỗ của công ty
mình? Tháng trước, tôi đã đặt trước
cơ sở của bạn để tổ chức
(A) Ngày của một sự cuộc họp nhân viên sắp tới
kiện vẫn chưa được xác của công ty chúng tôi và bữa
nhận. tiệc trưa vào ngày 30 tháng 1.
Thật không may, tôi vừa được
(B) Không còn chỗ trống biết rằng chủ tịch của chúng

53
đã đặt ban đầu. tôi sẽ đi nước ngoài vào ngày
đó. Vì vậy, tôi xin dời lại vào
(C) Một cuộc họp khác tuần sau, nếu có thể.
đã được lên lịch vào
cùng ngày.

(D) Một giám đốc điều


hành sẽ không có mặt
để đến.

154. What does Mr,


Warner ask Ms. Fine to
Also, I forgot to ask you
do?
about what types of

(A) Suggest a good beverages are offered, and I

restaurant don't see them on the list of


menu options. Could you
(B) Provide a list of send me information
Beverage / drink :
drinks regarding the options as well?
Đồ uống

(C) Arrange a large Dịch:


154 B Regarding /
room
concerning /
Ngoài ra, tôi quên hỏi bạn về
related to : Liên
(D) Send a revised những loại đồ uống nào được
quan tới
invoice cung cấp và tôi không thấy
chúng trên danh sách các lựa
154. Mr, Warner yêu chọn thực đơn. Bạn cũng có
cầu cô Fine làm gì? thể gửi cho tôi thông tin về
các sự lựa chọn đó được
(A) Đề xuất một nhà
không?
hàng tốt

(B) Cung cấp danh sách

54
đồ uống

(C) Sắp xếp một căn


phòng lớn

(D) Gửi hóa đơn đã sửa


đổi

Đọc đến đoạn Caution:


155. What type of
Workout
product most likely is Caution: machine : Máy
the Flextone 900?
tập thể dục
1. Always consult a qualified
(A) A workout machine doctor before undertaking Kitchen
any exercise program. appliance : Thiết
(B) A kitchen appliance Excessive or incorrect training bị nhà bếp
on this apparatus may cause
(C) Factory equipment
injury Caution : Cảnh
báo thận trọng
(D) A health
2. Make sure the equipment
155 supplement A
rests on a flat surface and Consult : Tham
that all bolts, pins, and khảo ý kiến
155. Flextone 900 rất có
fasteners are secure before
khả năng là sản phẩm
beginning your workout. Undertake : Thực
nào nhất?
hiện
Dịch:
(A) Máy tập thể dục
Excessive : Quá
Cảnh báo thận trọng: mức
(B) Một thiết bị nhà bếp

1. Luôn tham khảo ý kiến của Apparatus : Máy


(C) Thiết bị nhà máy
bác sĩ có chuyên môn trước móc thiết bị

(D) Thuốc bổ sung sức khi thực hiện bất kỳ chương


trình tập thể dục nào. Việc

55
khỏe luyện tập quá mức hoặc
không chính xác với thiết bị
này có thể gây ra thương tích

2. Đảm bảo thiết bị được đặt


trên một bề mặt phẳng và tất
cả các bu lông, chốt và dây
buộc đều được giữ chặt trước
khi bắt đầu tập luyện thể
hình.

156. What is stated


about the Flextone
Phần cuối của tờ thông tin:
900?

For general care and


(A) Some of its pieces
maintenance, wipe
are sold separately.
upholstered surfaces with a
warm, damp cloth. Do not
(B) It is not for use in
use the Flextone 900 if signs Upholstered
the home.
of damage are present. surface : Bề mặt
có bọc vải/ da
156 (C) It requires some C
Dịch:
maintenance.
Damp cloth :
Để chăm sóc và bảo dưỡng Khăn/ vải ẩm
(D) It must be attached
nói chung, hãy lau các bề mặt
to a charger.
có bọc vải/ da bằng khăn ấm
ẩm. Không sử dụng Flextone
156. Điều gì được nêu
900 nếu có dấu hiệu hư hỏng.
về Flextone 900?

(A) Một số mảnh của nó


được bán riêng.

56
(B) Nó không được sử
dụng trong nhà.

(C) Nó yêu cầu một số


việc bảo trì.

(D) Nó phải được gắn


vào bộ sạc.

157. What is NOT a Câu chứa NOT → tất cả các


recommendation for đáp án có thể đối chiếu được Adjust : Điều
users? thì không chọn, những đáp án chỉnh
sai thông tin hoặc không
(A) Adjusting the
được nhắc tới thì chọn. Component : Phụ
settings for children
kiện / thành phần
Câu A: 5. At no time should
(B) Checking that
young children be allowed Sufficient /
components are secure
access to the machine, even adequate /
when it is not in use. enough : Đủ
(C) Keeping sufficient
157 A
space around the
Dịch: 5. Trẻ nhỏ không được Appropriate : Phù
machine
phép tiếp cận máy vào bất kỳ hợp
thời điểm nào, kể cả khi
(D) Wearing
không sử dụng. → Câu A sai, Clearance :
appropriate types of
chọn luôn. Khoảng trống
clothing

Câu B: 2. Make sure the Attire / clothes /


157. Điều gì KHÔNG
equipment rests on a flat garment : Quần
phải là một khuyến nghị
surface and that all bolts, áo
cho người dùng?
pins, and fasteners are secure

(A) Điều chỉnh cài đặt before beginning your

57
cho trẻ em workout.

(B) Kiểm tra xem các Dịch:


thành phần có chắc
chắn không 2. Đảm bảo thiết bị được đặt
trên một bề mặt phẳng và tất
(C) Giữ đủ không gian cả các bu lông, chốt và dây
xung quanh máy buộc đều được giữ chặt trước
khi bắt đầu tập luyện thể
(D) Mặc các loại quần hình.
áo thích hợp
Câu C: 4. Ensure there is
enough clearance around the
machine to permit
unrestricted use.

Dịch:

4 Đảm bảo có đủ khoảng


trống xung quanh máy để cho
phép việc sử dụng không bị
hạn chế.

Câu D: 3. Wear suitable


clothing when using the
product. Avoid loose attire
and jewelry of any kind, as
such items may catch when
exercising with this
equipment.

Dịch:

58
3. Mặc quần áo phù hợp khi
sử dụng sản phẩm. Tránh mặc
quần áo rộng và bất kỳ loại
trang sức nào, vì những đồ
vật đó có thể bị kẹt khi tập
thể dục với thiết bị này.

158. What kind of


business most likely is
Alstrop?

(A) A retailer of tires

Đọc cho tới 10:32:


(B) A home builder

The branch must be fully Take advantage


(C) A staffing firm
operational by November 15 of : Tận dụng
to take advantage of our
(D) A moving company
year-end tire sale. Fully operational :
Hoạt động hoàn
158 158. Alstrop rất có khả A
Dịch: toàn
năng là loại hình kinh
doanh nào?
Chi nhánh phải hoạt động Tire : Lốp xe
hoàn toàn trước ngày 15
(A) Một nhà bán lẻ lốp
tháng 11 để tận dụng lợi thế
xe
cho đợt giảm giá lốp xe cuối
năm của chúng ta.
(B) Một người xây nhà

(C) Một công ty nhân sự

(D) Một công ty chuyển


nhà

59
Từ đầu tới 10:30:
159. What is mentioned
as a concern about staff
Blake Dunlap 10:28 a.m.
transfers?

Hi, everyone. I'm happy to


(A) The cost of
announce that Alstrop's
relocating a workforce
board of directors has
is high.
decided to open a sixth
branch in Cleveland. Consequently /
(B) Staff may not want
Consequently, they'd like to thus / therefore :
to move away from
transfer existing employees Do đó
their current homes.
so that the branch is launched
as quickly as possible. In fact, Transfer : Chuyển
(C) There is insufficient
I need each of you to submit (công tác)
time to carry out a
some staffing
move.
159 B recommendations. Existing
employee : Nhân
(D) New administrative
Cathy Schiiltz 10:30 A.M. viên hiện tại
employees have limited
experience.
Would the transfers be Temporary : Tạm
temporary? Many of our staff thời
159. Điều gì được đề
members have lived here in
cập đến như một mối
Inglewood their entire lives.
quan tâm về việc
They won't be happy about
thuyên chuyển nhân
this.
viên?

Dịch:
(A) Chi phí di chuyển lực
lượng lao động cao.
Blake Dunlap 10:28 sáng

(B) Nhân viên có thể


Chào mọi người. Tôi vui mừng
không muốn rời khỏi
thông báo rằng ban giám đốc

60
nơi ở hiện tại của họ. của Alstrop đã quyết định mở
chi nhánh thứ sáu tại
(C) Không có đủ thời Cleveland. Do đó, họ muốn
gian để thực hiện một chuyển công tác các nhân
động thái. viên hiện tại để chi nhánh
được đưa vào hoạt động càng
(D) Nhân viên hành
nhanh càng tốt. Trên thực tế,
chính mới có kinh
tôi cần mỗi người trong số
nghiệm còn hạn chế.
các bạn gửi một số đề xuất về
nhân sự.

Cathy Schiiltz 10:30 sáng

Việc chuyển công tác có phải


là tạm thời không? Nhiều
nhân viên của chúng tôi đã
sống ở đây tại Inglewood
suốt cuộc đời của họ. Họ sẽ
không thích điều này đâu.

Blake Dunlap 10:36 a.m.


160. At 10:38 a.m.,
what does Ms. Schultz
Great suggestions! Any ideas
mean when she writes, Responsibility : N.
for a purchasing clerk? We
"he needs a challenge"? Trách nhiệm
will need someone to start
160 C ordering merchandise right
(A) She believes finding Purchasing clerk :
away.
the right employee will Nhân viên thu
be a challenge. mua
Cathy Schultz 10:38 a.m.

(B) Mr. Drake wishes to


What about Carson Drake?
be assigned a
He's been working in the

61
recruitment task. same position for years and
he needs a challenge.
(C) She thinks a staff
member should take on Dịch:
a new responsibility.
Blake Dunlap 10:36 sáng
(D) A purchasing clerk is
deserving of a Gợi ý tuyệt vời đấy! Bất kỳ ý

promotion. tưởng về vị trí nhân viên thu


mua hàng? Chúng ta sẽ cần
160. Lúc 10:38 sáng, cô một người nào đó để bắt đầu
Schultz có ý gì khi viết, đặt hàng ngay lập tức.
"anh ấy cần một thử
thách"? Cathy Schultz 10:38 sáng

(A) Cô ấy tin rằng việc Còn Carson Drake thì sao?

tìm được nhân viên phù Anh ấy đã làm việc ở cùng 1

hợp sẽ là một thách vị trí trong nhiều năm rồi và

thức. anh ấy cần thử thách mới


đấy.
(B) Ông Drake muốn
được giao nhiệm vụ
tuyển dụng.

(C) Cô ấy nghĩ rằng một


nhân viên nên đảm
nhận một trách nhiệm
mới.

(D) Một nhân viên thu


mua xứng đáng được
thăng chức.

62
161. What will Mr.
Dunlap do later in the
day?

Blake Dunlap 10:40 a.m.


(A) Go through some
phone messages That is a good idea. Anyway,
there are a number of other
(B) Supply a list of open
roles to fill, and I'll forward
positions
you all a list later today.
Message me or drop by
(C) Meet with human
human resources if you have
resources staff
any other ideas.
Go through : Xem
(D) Forward some qua
Dịch:
suggestions to a
161 superior B Forward : Chuyển
/ gửi
161. Ông Dunlap sẽ làm
Blake Dunlap 10:40 sáng
gì sau đó trong ngày? Drop by : Ghé qua

Ý tưởng hay đấy. Dù sao thì,


(A) Xem qua một số tin
vẫn còn một số vai trò khác
nhắn điện thoại
cần phải lấp đầy, và hôm nay
tôi sẽ gửi cho các bạn một
(B) Cung cấp danh sách
danh sách. Nhắn tin cho tôi
các vị trí cần tuyển
hoặc ghé qua phòng nhân sự
nếu bạn có bất kỳ ý tưởng
(C) Gặp gỡ nhân viên
nào khác nhé.
nhân sự

(D) Gửi một số đề xuất


cho cấp trên

63
162. What is indicated Hóa đơn này được lập bởi

about Clean Genie? công ty Clean Genie (Phần


đầu hóa đơn)
(A) It did not charge for
some services. Nhìn vào phần Description of
Services - Mô tả dịch vụ - có 3
(B) It makes some of its dòng sau ở gần đầu:
own cleaning products.
Bill / invoice /
Disinfected all surfaces with
receipt : Hóa đơn
(C) It holds membership Clean Genie Surface Wash
in a food industry
Cleaning
association. Vacuumed carpeting in main
product : Sản
dining area and applied Clean
phẩm tẩy rửa
(D) It has visited Vasco's Genie Protect
Bistro three times.
Disinfect /
162 B Sanitized air in main dining
sanitize : Khử
162. Điều gì được chỉ ra area with Clean Genie Fresh
trùng
về Clean Genie? Burst

Surface : Bề mặt
(A) Nó không tính phí Dịch:
cho một số dịch vụ.
Vacuum : N. Máy
Khử trùng tất cả các bề mặt
hút bụi / v. Hút
(B) Nó tự sản xuất một bằng Clean Genie Surface
bụi
số sản phẩm tẩy rửa. Wash

(C) Nó là thành viên của Thảm trải sàn được hút chân
hiệp hội công nghiệp không trong khu vực ăn uống
thực phẩm. chính và áp dụng Clean Genie
Protect
(D) Nó đã ghé thăm
Vasco's Bistro ba lần. Lọc không khí trong khu vực
ăn uống chính với Clean

64
Genie Fresh Burst

163. Why did the client


request cleaning
services?
Nhìn vào phần comments -

(A) It received some bình luận:


Venue / site /
customer complaints.
Client requested service as place : Địa điểm

(B) It is preparing its part of obligation to meet


Comply with /
venue for an important permit requirements of the
abide by /
event. Emmaus Borough
conform to /
Department of Food
adhere to / follow
(C) It received a Sanitation. Additional
/ observe : Tuân
discount coupon in the discounts applied for using
thủ theo
mail. Clean Genie patented
formulations.
163 D Obligation : Nghĩa
(D) It has to comply
vụ
with cleanliness Dịch:
standards.
Sanitation : N. Vệ
Khách hàng đã yêu cầu dịch
sinh công cộng
163. Tại sao khách hàng vụ như một phần nghĩa vụ
yêu cầu dịch vụ vệ sinh? đáp ứng các yêu cầu giấy
Patented
phép của Sở Vệ sinh Thực
formulation :
(A) Nó đã nhận được phẩm Khu vực Emmaus.
Công thức được
một số phàn nàn của Giảm giá bổ sung được áp
cấp bằng sáng
khách hàng. dụng cho việc sử dụng các
chế
công thức đã được cấp bằng
(B) Nó đang chuẩn bị
sáng chế của Clean Genie.
địa điểm cho một sự
kiện quan trọng.

(C) Nó đã nhận được

65
một phiếu giảm giá qua
thư.

(D) Nó phải tuân thủ các


tiêu chuẩn về độ sạch.

164. Who most likely is Nhìn phía Customer


Evelyn Moore? Signature - Chữ ký của khách
hàng, sẽ thấy: Evelyn Moore,
(A) A city sanitation
supervisor - Evelyn Moore,
official
giám sát viên.

(B) A dining facility


Ở phần Description of
manager
Services - Mô tả dịch vụ -
dòng 3 có:
(C) A professional Dining facility : Cơ
cleaner sở ăn uống (nhà
Vacuumed carpeting in main
hàng / căng tin)
dining area and applied Clean
(D) An event organizer
164 B Genie Protect
Signature : Chữ
164. Ai có khả năng là ký / bản đặc biệt
Thảm trải sàn được hút chân
Evelyn Moore?
không trong khu vực ăn uống
chính và áp dụng Clean Genie
(A) Một thanh tra về vệ
Protect
sinh

Nhìn vào phần comments -


(B) Một người quản lý
bình luận:
cơ sở ăn uống

Client requested service as


(C) Người dọn dẹp
part of obligation to meet
chuyên nghiệp
permit requirements of the

(D) Một nhà tổ chức sự Emmaus Borough

66
kiện Department of Food
Sanitation.

Khách hàng đã yêu cầu dịch


vụ như một phần nghĩa vụ
đáp ứng các yêu cầu giấy
phép của Sở Vệ sinh Thực
phẩm Khu vực Emmaus.

165. Who is Ms. Publisher : Nhà


Josephine Tan? xuất bản

(A) A magazine Từ khóa: Ms. Josephine Tan


Public speaker :
publisher Diễn giả nói trước
Đoạn 2:
công chúng
(B) A public speaker
As you may know, Ms.
Professional
(C) A professional writer Josephine Tan, who writes for
writer : Nhà văn
the travel guide Pathways to
chuyên nghiệp
(D) A literary critic the World, was invited to
165 C judge all the entries.
Literary critic :
165. Bà Josephine Tan
Nhà phê bình văn
là ai? Dịch:
học

(A) Một nhà xuất bản Như bạn có thể biết, cô


Travel guide :
tạp chí Josephine Tan, người viết
Cẩm nang du lịch
cẩm nang du lịch Pathways to
(B) Một diễn giả nói the World, đã được mời đánh
Judge : V. Đánh
trước công chúng giá tất cả các bài dự thi.
giá / ban giám

(C) Một nhà văn chuyên khảo

nghiệp
Entry : Bài dự thi

67
(D) Một nhà phê bình / người dự thi /
văn học sự đi vào

166. What can be


Từ khóa: Mr. Morton
inferred about Mr.
Morton? Đoạn đầu:

(A) His photographs will Dear Mr. Morton,


be featured on a cover.
Greetings from Alive
(B) He will meet Ms. magazine. I am very pleased Be featured on a
Tan at an awards to inform you that your entry cover : Được
Celebration. for our Readers Travel đăng trên trang

Writing Competition, A Three- bìa


(C) He has traveled to
Day Weekend in Mexico City,
Mexico City before. Revised draft :
has been selected to appear
Bản thảo đã sửa
in print in next month's issue.
166 (D) He will have to C đổi lại
submit a revised draft.
Dịch:
Appear in print :
166. Có thể suy ra điều Xuất hiện trên
Kính gửi ông Morton,
gì về ông Morton? báo
Đây là lời chào đến từ tạp chí
(A) Ảnh của anh ấy sẽ Issue : Số báo / số
Alive. Tôi rất vui mừng được
được đăng trên trang ấn phẩm
thông báo với ông rằng bài
bìa.
viết của ông cho Cuộc thi Viết
về Du lịch dành cho Độc giả
(B) Anh ấy sẽ gặp cô Tan
của chúng tôi, Ba Ngày Cuối
tại một Lễ kỷ niệm trao
tuần ở Thành phố Mexico, đã
giải.
được chọn để xuất bản trong

(C) Anh ấy đã đi du lịch số ra vào tháng tới.

đến Thành phố Mexico

68
trước đây.

(D) Anh ta sẽ phải nộp


một bản thảo đã sửa
đổi lại.

167. In which of the


You will find it alongside
positions marked [1],
other selected entries in our
[2], [3], and [4] does the
regular section on travel.
following sentence best Alongside : Cùng

belong? với
Dịch:

"You will find it Redeemable : Có


Bạn sẽ tìm thấy nó cùng với
alongside other thể được trao đổi
các bài dự thi đã được chọn
selected entries in our thành hàng hóa,
khác trong phần về du lịch
regular section on sự giảm giá hoặc
thường thấy của chúng tôi.
travel." tiền

→ “Nó” ở đây ám chỉ bài dự


(A) [1] Runner-up : Á
167 A thi của ông Morton - vì nó
quân
xuất hiện cùng các bài dự thi
(B) [2]
“entries” khác.
Visual : Bức
(C) [3] tranh, đoạn phim
Chọn [1] vì trước đó ghi:
hoặc màn hình
(D) [4] được sử dụng để
Dear Mr. Morton,
minh họa hoặc
167. Trong các vị trí
Greetings from Alive kèm theo
được đánh dấu [1], [2],
magazine. I am very pleased
[3], [4] điền câu sau vào
to inform you that your entry
vị trí nào là đúng nhất?
for our Readers Travel
Writing Competition, A Three-
"Bạn sẽ tìm thấy nó
Day Weekend in Mexico City,
cùng với các bài dự thi

69
đã được chọn khác has been selected to appear
trong phần về du lịch in print in next month's issue.
thường thấy của chúng
tôi." Dịch:

(A) [1] Kính gửi ông Morton,

(B) [2] Đây là lời chào đến từ tạp chí


Alive. Tôi rất vui mừng được
(C) [3] thông báo với ông rằng bài
viết của ông cho Cuộc thi Viết
(D) [4] về Du lịch dành cho Độc giả
của chúng tôi, Ba Ngày Cuối
tuần ở Thành phố Mexico, đã
được chọn để xuất bản trong
số ra vào tháng tới.

Genre : Thể loại


168. What is indicated Từ khóa: Vixo Mob
about Vixo Mob?
Release / lauch :
Đoạn đầu:
Tung ra
(A) It will be offered for
free for a limited time. Music giant Sonorum, which
Hold the rights :
holds the rights for over 80
Giữ quyền
(B) It focuses on a record labels, has struck a
168 C
particular genre of global licensing deal with
Record label :
music. online streaming provider
Hãng thu âm
Vixo, paving the way for the
(C) It has yet to be launch of Vixo Mob, a paid Struck a deal : Đạt
released to the public. music subscription service. được một thỏa
thuận
(D) It is largely Dịch:
dependent on
Pave the way for :

70
advertising. Gã khổng lồ âm nhạc Mở đường cho
Sonorum, nắm bản quyền của
168. Điều gì được chỉ ra hơn 80 hãng thu âm, đã đạt
về Vixo Mob? được thỏa thuận cấp phép
toàn cầu với nhà cung cấp
(A) Nó sẽ được cung cấp
dịch vụ phát trực tuyến Vixo,
miễn phí trong một thời
mở đường cho việc ra mắt
gian giới hạn.
Vixo Mob, một dịch vụ đăng
ký nhạc trả phí.
(B) Nó tập trung vào
một thể loại âm nhạc cụ
thể.

(C) Nó vẫn chưa được


phát hành cho công
chúng.

(D) Nó phụ thuộc phần


lớn vào quảng cáo.

Competitive
169. According to the Cuối đoạn 2 và đầu đoạn 3:
advantage : Lợi
article, what
"While we appreciate our thế cạnh tranh
competitive advantage
does Vixo have? existing partnerships with
User base : Số
some of Vixo's competitors,
lượng người dùng
169 (A) It has a substantial A none of them have the reach
user base. that Vixo has."
Payment
scheme : Kế
(B) It offers a flexible Vixo has more than 180
hoạch thanh toán
payment scheme. million regular users, whereas
the next largest streaming
Existing
(C) It is available in service, SoundStonn, has only
partnerships

71
several languages. 20 million. with : Quan hệ
đối tác hiện tại
(D) It provides excellent Dịch: với
customer service.
"Mặc dù chúng tôi đánh giá Competitor : Đối
169. Theo đề bài, Vixo cao các mối quan hệ đối tác thủ
có những lợi thế cạnh hiện có của chúng tôi với một
tranh nào? số đối thủ cạnh tranh của Reach : N. Tầm
Vixo, nhưng không ai trong số
(A) Nó có một số lượng họ có được cái tầm như Whereas : Trong
người dùng đáng kể. Vixo." khi (cộng với ý
trái nghĩa vế
(B) Nó cung cấp một Vixo có hơn 180 triệu người trước đó)
chương trình thanh dùng thường xuyên, trong khi
toán linh hoạt. dịch vụ phát trực tuyến lớn
nhất tiếp theo, SoundStonn,
(C) Nó có sẵn trong một
chỉ có 20 triệu.
số ngôn ngữ.

(D) Nó cung cấp dịch vụ


khách hàng tuyệt vời.

170. What does the Từ khóa: SoundStorm


article mention about
SoundStorm? Dòng 3 đoạn 3:

Profitability : Khả
170 (A) It is fast approaching B Meanwhile, over 48 percent
năng sinh lời
the same level of of Soundstonn's users
popularity as Vixo. subscribe to the site for a
monthly fee so they can listen
(B) Almost half its users to music.
have signed up for a

72
service. Dịch:

(C) It achieved Trong khi đó, hơn 48% người


profitability in a short dùng của Soundstonn đăng ký
amount of time. trang web này với một khoản
phí hàng tháng để họ có thể
(D) Some of its former nghe nhạc.
executives now work
for Vixo.

170. Bài báo đề cập gì


về SoundStorm?

(A) Nó đang nhanh


chóng đạt đến mức độ
phổ biến như Vixo.

(B) Gần một nửa số


người dùng của nó đã
đăng ký một dịch vụ.

(C) Nó đã đạt được lợi


nhuận trong một
khoảng thời gian ngắn.

(D) Một số giám đốc


điều hành cũ của nó
hiện làm việc cho Vixo.

A wide range of /
171. In which of the Once it is launched, users will
171 B a wide variety of :
positions marked [1], be able to stream a wider
1 loạt
[2], [3], and [4] does the range of both music and

73
following sentence best videos in a high-quality digital High-quality
belong? format. digital format :
Định dạng kỹ
"Once it is launched, Dịch: thuật số chất
users will be able to lượng cao
stream a wider range of Sau khi nó được khởi chạy,

both music and videos người dùng sẽ có thể phát Prospect : Tiềm
in a high-quality digital trực tuyến nhiều loại nhạc và năng / triển vọng
format." video hơn ở định dạng kỹ
thuật số chất lượng cao. Platform : Nền
171. Trong các vị trí tảng
được đánh dấu [1], [2], “Nó” ở đây đang ám chỉ “Vixo

[3], [4] điền câu sau Mob” - vì cả bài đang nói về

vào vị trí nào là đúng việc Vixo Mob sắp ra mắt →

nhất? Chọn đáp án nào mà xung


quanh có liên quan tới dịch vụ
"Sau khi nó được khởi này.
chạy, người dùng sẽ có
thể phát trực tuyến Chọn [2] vì thông tin xung

nhiều loại nhạc và video quanh ô trống:

hơn ở định dạng kỹ


The agreement with Sonorum
thuật số chất lượng
will significantly increase the
cao."
amount of content Vixo will

(A) [1] be able to offer, making Vixo


Mob's long-awaited
(B) [2] introduction more likely to
occur. The premium service
(C) [3] has been in development for
two years. — [2] —. "We're
(D) [4]
clearly excited about the
prospect of seeing our artists'

74
work distributed through
Vixo's Internet and mobile
platforms," said Sonorum
CEO Sandra Scheine

Dịch:

Thỏa thuận với Sonorum sẽ


tăng đáng kể số lượng nội
dung mà Vixo có thể cung
cấp, khiến cho sự giới thiệu
đã được chờ đợi từ lâu của
Vixo Mob có nhiều khả năng
xảy ra hơn. Dịch vụ cao cấp
này đã được phát triển trong
hai năm. - [2] -. Giám đốc
điều hành Sonorum Sandra
Scheine cho biết: “Chúng tôi
rõ ràng rất vui mừng về triển
vọng nhìn thấy tác phẩm của
các nghệ sĩ của chúng tôi
được phân phối thông qua
Internet và nền tảng di động
của Vixo.”

Không chọn [1], [3] vì các câu


xung quanh không nói chủ
yếu tới Vixo Mob, mà là về
Vixo thôi. Sau ô trống [4] có
nói về Vixo Mob, nhưng nghĩa
cả câu không phù hợp nên

75
cũng không chọn.

172. What is the main


Cruise travel involves long-
purpose of the
term planning and
information?
preparation for both cruise
Modification /
lines and passengers. We
(A) To promote a new change : Sự thay
recognize that travelers may
service đổi
occasionally need to change

(B) To give instructions their bookings and have Procedure : Quy


on ticket purchase created the following trình / thủ tục
methods cancellation policies. We
established these regulations Recognize : Nhận
(C) To notify passengers after taking into thấy / công nhận
of a canceled cruise consideration the costs / nhận ra (người
incurred by Open Waters quen)
(D) To describe booking Cruises along with the needs
172 D
modification of our customers. Occasionally : Thi
procedures thoảng
Dịch:
172. Mục đích chính của Regulation : Quy
thông tin là gì? Du lịch trên du thuyền bao định luật lệ
gồm việc lập kế hoạch và
(A) Để quảng cáo một chuẩn bị dài hạn cho cả hành Take into
dịch vụ mới trình và hành khách. Chúng consideration :
tôi nhận thấy rằng khách du Cân nhắc
(B) Hướng dẫn các lịch đôi khi có thể cần thay
phương thức mua vé đổi việc đặt chỗ của họ và đã Incurred cost : Chi

tạo ra các chính sách hủy đặt phí phát sinh


(C) Thông báo cho hành
chỗ sau đây. Chúng tôi thiết
khách về một chuyến đi
lập các quy định này sau khi
bị hủy
cân nhắc các chi phí phát sinh

76
(D) Để mô tả các thủ tục của Open Waters Cruises
để thay đổi việc đặt chỗ cùng với nhu cầu của khách
trước hàng.

Đoạn tiếp theo liệt kê ra các


quy định đó.

173. The word


"established" in We established these

paragraph 1, line 4, is regulations after taking into

closest in meaning to consideration the costs


incurred by Open Waters
(A) instituted Cruises along with the needs
of our customers.
(B) restored
Dịch : Chúng tôi thiết lập các
(C) contained quy định này sau khi cân nhắc
các chi phí phát sinh của Institute /
173 A
(D) convened Open Waters Cruises cùng với establish : Lập ra
nhu cầu của khách hàng.
173. Từ "established"
trong đoạn 1, dòng 4, (A) lập ra
gần nghĩa nhất với
(B) khôi phục
(A) lập ra
(C) chứa
(B) khôi phục
(D) triệu tập
(C) chứa

77
(D) triệu tập

174. What is NOT Câu chứa NOT → tất cả các

indicated in the đáp án có thể đối chiếu được

information? thì không chọn, những đáp án


sai thông tin hoặc không
(A) Cancellation được nhắc tới thì chọn.
requests may be
submitted over the Câu A: Customers may also
Departure : Sự
phone. make such a request by
khởi hành
calling 1-800-555-2978. →
(B) Passengers can Khách hàng cũng có thể đưa
Vary based on :
change their cruise ra yêu cầu như vậy bằng cách
Thay đổi dựa trên
dates if needed. gọi 1-800-555-2978. →
KHÔNG CHỌN
Impose : Áp đặt
(C) Additional charges
174 may be imposed by C Câu B: All requests for
On a case-by-case
travel agencies. rescheduling to other cruise
basis : Theo từng
dates are handled on a case-
trường hợp cụ
(D) Refund amounts by-case basis. → Tất cả các
thể
vary based on days yêu cầu đổi lịch sang các
from departure. ngày khởi hành khác đều Full package
được giải quyết theo từng amount : Số tiền
174. Điều gì KHÔNG
trường hợp cụ thể. → KHÔNG trọn gói
được chỉ ra trong thông
CHỌN
tin?

Câu D: Cancellation refund


(A) Yêu cầu hủy có thể
details are listed below.
được gửi qua điện
thoại. Days until departure : 15 or
less → Refund amount : None
(B) Hành khách có thể

78
thay đổi ngày đi nếu Days until departure : 16 to
cần. 30 → Refund amount : 25
percent cruise package
(C) Các chi phí bổ sung refund
có thể được áp đặt bởi
các công ty du lịch. Days until departure : 31 to
60 → Refund amount : 50
(D) Số tiền hoàn lại thay percent cruise package
đổi tùy theo ngày khởi refund
hành.
Days until departure : 61 or
more → Refund amount : Full
package amount

Dịch:

Chi tiết hoàn tiền cho việc hủy


bỏ được liệt kê dưới đây.

Số ngày (thông báo hủy


chuyến) trước khi khởi hành:
15 hoặc ít hơn → Số tiền
hoàn lại: Không

Số ngày (thông báo hủy


chuyến) trước khi khởi hành:
16 đến 30 → Số tiền hoàn lại:
25 phần trăm hoàn lại gói du
lịch

Số ngày (thông báo hủy


chuyến) trước khi khởi hành:

79
31 đến 60 → Số tiền hoàn lại:
50 phần trăm hoàn lại gói du
lịch

Số ngày (thông báo hủy


chuyến) trước khi khởi hành:
61 ngày trở lên → Số tiền
hoàn: Số tiền trọn gói

→ KHÔNG CHỌN

175. According to the Clients may send an e-mail to


information, what is bookings@openwaters.com
required for or write a letter to our
cancellation? reservations department at
98 Capri Boulevard, Miami, FL
(A) A passenger number 33124 to cancel their trip
with us. Customers may also
(B) Contact information In all cases :
make such a request by
Trong tất cả
calling 1-800-555-2978. In all
(C) A reservation trường hợp
cases, you must provide our
175 voucher B
representative with a phone
Toll-free number :
number where you can be
(D) Signed forms Số điện thoại
reached.
không tính phí
175. Theo thông tin, cái
Dịch:
gì bị yêu cầu khi muốn
hủy bỏ?
Khách hàng có thể gửi e-mail
đến
(A) Số hành khách
bookings@openwaters.com

(B) Thông tin liên hệ hoặc viết thư cho bộ phận đặt
phòng của chúng tôi tại 98

80
(C) Phiếu đặt chỗ Capri Boulevard, Miami, FL
33124 để hủy chuyến đi với
(D) Biểu mẫu đã ký chúng tôi. Khách hàng cũng
có thể đưa ra yêu cầu như
vậy bằng cách gọi 1-800-555-
2978. Trong mọi trường hợp,
bạn phải cung cấp cho đại
diện của chúng tôi số điện
thoại để có thể liên hệ với
bạn.

176. How can


customers receive a
discount? Từ khóa: discount

(A) By placing a bulk Đoạn 2 phần quảng cáo:


order
You can order as many T-
(B) By filling out a shirts as you want! And we
survey give a 12 percent discount for
large orders of 200 pieces or Bulk order : Đơn
176 A
(C) By using an existing more. hàng số lượng lớn
design
Dịch:
(D) By visiting a new
store Bạn có thể đặt bao nhiêu áo
thun tùy thích! Và chúng tôi
176. Làm thế nào để giảm giá 12% cho những đơn
khách hàng có thể nhận hàng lớn từ 200 chiếc trở lên.
được chiết khấu?

(A) Bằng cách đặt hàng

81
số lượng lớn

(B) Bằng cách điền vào


một bảng khảo sát

(C) Bằng cách sử dụng


một thiết kế hiện có

(D) Bằng cách ghé thăm


một cửa hàng mới

177. What is indicated Từ khóa: Okata


about Mr. Okata?
Ở phần đơn đăng ký - order
(A) His delivery was form:
expedited upon Expedite : Thực
request. Tên người đăng ký là: Harry hiện nhanh chóng
Okata.
(B) He is the coach of a Upon request :
school basketball team. Nhìn vào phần: Delivery Theo yêu cầu
address (If applicable)
177 (C) His T-shirt design D Coach : Huấn
was created by a faculty Địa chỉ giao hàng (Nếu có): luyện viên
member. 1812 Telegraph Avenue,
Berkeley, CA 94701. Faculty member :
(D) He will pay an extra Giảng viên /
fee for his order. thành viên trong
khoa
177. Điều gì được chỉ ra Quay lại đoạn cuối của phần
về ông Okata? quảng cáo:

(A) Việc giao hàng của We also offer a free delivery


anh ấy đã được tiến service for orders of 20 items

82
hành nhanh chóng theo or more to the cities of San
yêu cầu. Francisco, San Jose, and
Oakland. Shipping to any
(B) Anh ấy là huấn luyện other destination can also be
viên của một đội bóng arranged for an additional
rổ của trường. charge.

(C) Thiết kế áo phông Dịch:


của anh ấy được tạo ra
bởi một thành viên Chúng tôi cũng cung cấp dịch
trong khoa. vụ giao hàng miễn phí cho
các đơn đặt hàng từ 20 mặt
(D) Anh ta sẽ trả thêm hàng trở lên đến các thành
phí cho đơn hàng của phố San Francisco, San Jose
mình. và Oakland. Việc vận chuyển
đến bất kỳ điểm đến nào
khác cũng có thể được thu
xếp với một khoản phụ phí.

Our team of design specialists


178. In the
will help you create any T-
advertisement, the
shirt you could possibly
word "create" in
imagine using clip art, a wide
paragraph 1, line 3, is
variety of fonts, and
closest in meaning to Be equipped
thousands of color choices!
178 D
with : Trang bị với
(A) equip
Dịch:

(B) reverse
Đội ngũ chuyên gia thiết kế
của chúng tôi sẽ giúp bạn tạo
(C) appear
ra bất kỳ chiếc áo phông nào
mà bạn có thể tưởng tượng

83
(D) produce bằng cách sử dụng clip art,
nhiều loại phông chữ và hàng
178. Trong quảng cáo, nghìn lựa chọn màu sắc!
từ "create" trong đoạn
1, dòng 3, gần nghĩa (A) trang bị
nhất với
(B) đảo ngược
(A) trang bị
(C) xuất hiện
(B) đảo ngược
(D) sản xuất ra
(C) xuất hiện

(D) sản xuất ra

179. What is NOT Câu chứa NOT → tất cả các


indicated about the T- đáp án có thể đối chiếu được
Payment
shirts requested by Mr. thì không chọn, những đáp án
method : Phương
Okata? sai thông tin hoặc không
thức thanh toán
được nhắc tới thì chọn.
(A) They will be paid for
Affiliation : Chi
by a credit card. Câu A: Payment method:
nhánh
Bank transfer
179 A
(B) They will be worn by
Elementary
elementary school Phương thức thanh toán:
school : Trường
students. Chuyển khoản → SAI: CHỌN
tiểu học

(C) They will be Câu B: Company/Affiliation :


Rear side : Mặt
delivered within a North Park Elementary School
sau
week.
Dịch: Công ty / chi nhánh:
(D) They will feature a Trường Tiểu học North Park

84
school's symbol. → KHÔNG CHỌN

179. Điều gì KHÔNG Câu C:


được chỉ ra về những
chiếc áo phông mà ông Order date: March 14

Okata yêu cầu?


Pick-up/Delivery date: March

(A) Chúng sẽ được 16

thanh toán bằng thẻ tín


Dịch:
dụng.

Ngày đặt hàng: 14/03


(B) Chúng sẽ được mặc
bởi học sinh tiểu học.
Ngày tới lấy hàng/ giao hàng:
16 tháng 3 → KHÔNG CHỌN
(C) Chúng sẽ được giao
trong vòng một tuần.
Câu D:

(D) Chúng sẽ mang biểu


Order Description: 20
tượng của trường.
children's basic white T-shirts
with blue capital lettering
saying NORTH PARK
INTRAMURAL BASKETBALL
TEAM on the rear side in
Sportnik font. The front side
will display the school logo in
blue, black, and yellow (art
file has been provided).

Dịch:

Mô tả đơn hàng: 20 chiếc áo


phông trắng cơ bản dành cho

85
trẻ em với chữ in hoa màu
xanh da trời ghi NORTH PARK
INTRAMURAL BASKETBALL
TEAM ở mặt sau bằng phông
chữ Sportnik. Mặt trước sẽ
hiển thị logo của trường với
màu xanh lam, đen và vàng
(đã cung cấp file ảnh). →
KHÔNG CHỌN

180. What should Phần cuối của đơn đăng ký:

customers do if they are


NOTE: No refunds for T-shirt
dissatisfied with their T-
returns are permitted. If you
shirts?
wish to file a customer

(A) E-mail a completed complaint, please call us at

complaint form 555-5531 or visit our location


at 2389 Tennant Boulevard in
(B) Call an downtown San Francisco.
establishment's number File / submit /
180 B
LƯU Ý: Không được phép turn in : Nộp
(C) Return their hoàn lại tiền cho việc trả lại
purchases to a service áo phông. Nếu bạn muốnnộp
counter đơn khiếu nại của khách
hàng, vui lòng gọi cho chúng
(D) Submit an original tôi theo số 555-5531 hoặc
receipt to Mr. Boswell đến địa điểm của chúng tôi
tại 2389 Tennant Boulevard ở
180. Khách hàng nên
trung tâm thành phố San
làm gì nếu họ không hài
Francisco.
lòng với áo phông của

86
họ?

(A) Gửi qua email một


mẫu đơn khiếu nại đã
điền đầy đủ thông tin

(B) Gọi số điện thoại của


cơ sở

(C) Trả hàng của họ đến


quầy dịch vụ

(D) Gửi biên lai gốc cho


ông Boswell

181. What is mentioned


about Mr. Summers'
house? Dòng 4 đoạn 1 của email 1: Occupant : Người

(A) It has had previous I have selected some of the

occupants. items you recommended, as I One-story : Một


think they will match well tầng lầu
(B) It is a one-story with the contemporary look
181 C
building. of the home Modern /
contemporary :
(C) It has modern Tôi đã chọn một số đồ mà Hiện đại / đương
characteristics. bạn đề xuất, vì tôi nghĩ chúng thời
sẽ rất phù hợp với phong
(D) It was built last year. cách hiện đại của ngôi nhà

181. Điều gì được đề


cập về ngôi nhà của ông

87
Summers?

(A) Nó đã có những
người cư ngụ trước đây.

(B) Nó là một tòa nhà


một tầng.

(C) Nó có đặc điểm hiện


đại.

(D) Nó được xây dựng


vào năm ngoái.

182. What did Mr. Phần đầu của email 1:


Summers send to Ms.
Gale? Attachment: Furniture Images

(A) Interior design plans Đính kèm: Hình ảnh đồ nội


Interior /
for a home thất
furniture : Nội

Đoạn 3 của email 1: thất


(B) A set of paint
samples
182 C Attached to this e-mail are Belongings : Đồ

photos of some of the đạc


(C) Images of his
belongings furniture items I will be
Incorporate : Kết
bringing with me to my new
hợp
(D) A list of furniture house. I hope that you can
stores incorporate them into your
final designs.
182. Ông Summers đã
gửi gì cho bà Gale? Đính kèm với e-mail này là
hình ảnh một số đồ đạc mà

88
(A) Kế hoạch thiết kế tôi sẽ mang theo khi đến ngôi
nội thất cho một ngôi nhà mới của mình. Tôi hy
nhà vọng rằng bạn có thể kết hợp
chúng vào thiết kế cuối cùng
(B) Một bộ các màu sơn của mình.
mẫu

(C) Hình ảnh đồ đạc của


anh ấy

(D) Một danh sách các


cửa hàng đồ nội thất

183. What is indicated Từ khóa: two-person sofa


about the two-person
sofa? Cuối đoạn 2 của email 1 -
Mark Summers gửi Martha
(A) It was a secondhand Cale:
item.
For the music room: The Couch : Ghế dài
(B) It will not fit well in leather couch from Fulton
the music room. Furnishings and the two- Armchair : Ghế
183 B person sofa in black from bành (sofa 1 chỗ
(C) It is incompatible Eversmith Interiors ngồi)
with other furniture.
Đối với phòng âm nhạc: Ghế
(D) It is entirely white in dài bọc da của Fulton
color. Furnishings và ghế sofa hai
chỗ ngồi màu đen từ
183. Điều gì được chỉ ra Eversmith Interiors
về ghế sofa hai chỗ?

(A) Đó là một món đồ

89
cũ. Đoạn 2 của email 2 - Martha
Cale gửi Mark Summers:
(B) Nó sẽ không vừa với
phòng nghe nhạc. I don't really have any issues
with the furniture you've
(C) Nó không tương selected to purchase, but I
thích với đồ nội thất will say that the two-person
khác. sofa seems far too big for the
space you have. You may
(D) Nó hoàn toàn có
want to consider a one-seat
màu trắng.
armchair of the same style
produced by the same
company, as it would fit
better in that location.

Dịch:

Tôi không thực sự có vấn đề


gì với đồ nội thất mà bạn đã
chọn mua, nhưng tôi sẽ nói
rằng chiếc ghế sofa dành cho
hai người có vẻ quá lớn so
với không gian bạn có. Bạn
có thể muốn xem xét một
chiếc ghế bành một chỗ ngồi
có cùng kiểu dáng do cùng
một công ty sản xuất, vì nó sẽ
phù hợp ở vị trí đó hơn.

184. Who most likely is Đáp án là C: ta dựa vào việc Home interior
184 C
Ms. Cale? bà Martha Cale tư vấn các bố decorator : Người
trí nội thất cho ông Mark trang trí nội thất

90
(A) A furniture store Summers để đưa ra câu trả nhà cửa
employee lời.

(B) A hardware supply


representative

(C) A home interior


decorator

(D) A commercial
photographer

184. Ai có khả năng là


cô Gale?

(A) Một nhân viên cửa


hàng đồ nội thất

(B) Đại diện cung cấp


phần cứng

(C) Người trang trí nội


thất nhà cửa

(D) Một nhiếp ảnh gia


thương mại

Thường những câu như thế Fabric : Vải


185. What will Martha
này, đọc đoạn (gần) cuối
Gale do next week?
185 A email là ra: Curtain : Rèm cửa

(A) Show some material


Email 2: Cushion : Gối tựa
samples to Mr.

91
Summers in person Anyway, my team and I are Get in touch :
already hard at work on this Liên lạc
(B) Move some project. I also have some
furniture for a customer fabric samples for curtains
and cushions, which we can
(C) Request a paint
go through together during
color change from a
our meeting next week on
supplier
June 29.

(D) Ask her team to


Dù sao, tôi và nhóm của tôi
develop some design
đã làm việc chăm chỉ cho dự
concepts
án này. Tôi cũng có một số
mẫu vải cho rèm cửa và gối
185. Martha Gale sẽ
tựa, chúng ta có thể cùng
làm gì vào tuần tới?
nhau xem qua trong cuộc

(A) Trực tiếp cho ông họp vào tuần tới vào ngày 29
tháng 6.
Summers xem một số
mẫu vật liệu

(B) Di dời một số đồ đạc


cho khách hàng

(C) Yêu cầu thay đổi


màu sơn từ nhà cung
cấp

(D) Yêu cầu nhóm của


cô ấy phát triển một số
ý tưởng thiết kế

186 186. What is NOT true D Câu chứa NOT → tất cả các Certificate of
about the courses at đáp án có thể đối chiếu được completion :

92
Pittman Training? thì không chọn, những đáp án Chứng chỉ hoàn
sai thông tin hoặc không thành khóa học
(A) They include a được nhắc tới thì chọn.
certificate of Course : Khóa học
completion. Câu A: Employees who
complete a course will
(B) None of them are receive a certificate from
scheduled for a Pittman Training.
weekend.
Nhân viên hoàn thành một
(C) They can be taken khóa học sẽ nhận được chứng
over the Internet. chỉ từ Pittman Training.

(D) All of them take


place in the afternoon.
Câu B: Days/ time:
186. Điều gì KHÔNG
đúng về các khóa học Mon./Wed./Fri.: 8:30-11:30
tại Pittman Training? A.M.

(A) Chúng cấp một Mon./Wed./Fri.: 8:30-11:30


chứng chỉ sau khi hoàn A.M.
thành.
Tues./Thur.: 1:30-6:00 P.M.
(B) Không lớp nào trong
số chúng được lên lịch Mon.-Fri.: 1:00-5:00 P.M.

vào cuối tuần (thứ bảy -


Ngày / giờ:
chủ nhật).

Thứ Hai / Thứ Tư/ Thứ Sáu: 8:


(C) Chúng có thể được
30-11: 30 sáng.
học qua Internet.

Thứ Hai / Thứ Tư/ Thứ Sáu: 8:


(D) Tất cả chúng đều

93
diễn ra vào buổi chiều. 30-11: 30 sáng.

Thứ Ba / Thứ Năm: 1: 30-6:


00 chiều.

Thứ Hai-Thứ Sáu: 1: 00-5: 00


chiều.

Câu C: Beginning April 1,


Pittman Training will once
again make the following
courses available to us, and
these can be taken at the
training facility or online.

Bắt đầu từ ngày 1 tháng 4,


Pittman Training một lần nữa
sẽ cung cấp các khóa học sau
đây cho chúng ta và các khóa
học này có thể được thực
hiện tại cơ sở đào tạo hoặc
trực tuyến.

Câu D:

Days/ time:

Mon./Wed./Fri.: 8:30-11:30

94
A.M.

Mon./Wed./Fri.: 8:30-11:30
A.M.

Ngày / giờ:

Thứ Hai / Thứ Tư/ Thứ Sáu: 8:


30-11: 30 sáng.

Thứ Hai / Thứ Tư/ Thứ Sáu: 8:


30-11: 30 sáng. → SAI: CHỌN

187. What is indicated


about course Đoạn cuối của form - mẫu
registration? đơn:

(A) It requires If you send a check, we will


applicants to visit a send you an e-mail
Enrollment : Sự
Chicago office. confirming your enrollment
đăng ký
within three business days of
(B) Its price is receiving your payment.
Within three
187 discounted if completed D
business days of :
online. Nếu bạn gửi séc, chúng tôi sẽ
Trong vòng ba
gửi cho bạn e-mail xác nhận
ngày hành chính
(C) It can be canceled việc đăng ký của bạn trong
kể từ khi
after the payment is vòng ba ngày hành chính kể
processed. từ khi nhận được thanh toán
của bạn.
(D) Its confirmation may
take more than a day.

187. Điều gì được chỉ ra

95
về việc đăng ký khóa
học?

(A) Nó yêu cầu người


nộp đơn đến văn phòng
ở Chicago.

(B) Học phí của nó được


giảm giá nếu hoàn
thành trực tuyến.

(C) Nó có thể bị hủy bỏ


sau khi thanh toán
được xử lý.

(D) Việc xác nhận có thể


mất hơn một ngày.

188. What is suggested Từ khóa: Hinds


about Mr. Hinds?
Đơn đăng ký: Complex : Phức
(A) He has been with tạp
Dayton Bank for at least Name: Bernard Hinds
two years. Bank transaction :
188 C Sign me up for the following Giao dịch ngân
(B) He will be course: Bank Employee hàng
participating in classes Development
on weekday mornings. Wire transfer :
Đăng ký cho tôi khóa học Chuyển khoản
(C) He has taken the sau: Sự phát triển của nhân
Effective Teller viên ngân hàng
Operations course

96
before.

(D) He will be traveling Quay lại đọc mô tả của khóa


to a different city for his học trên ở phần thông báo:
classes.
This course focuses on more
188. Điều gì được gợi ý complex bank transactions,
về ông Flinds? such as international wire
transfers. Participants must
(A) Anh ấy đã làm việc pass Effective Teller
cho Ngân hàng Dayton Operations before taking this
ít nhất hai năm. course.

(B) Anh ấy sẽ tham gia Khóa học này tập trung vào
các lớp học vào các buổi các giao dịch ngân hàng phức
sáng các ngày trong tạp hơn, chẳng hạn như
tuần. chuyển khoản ngân hàng
quốc tế. Người tham gia phải
(C) Anh ta đã tham gia
vượt qua khóa học: Hoạt
khóa học Hoạt động của
động của Người bán hiệu
Người bán hiệu quả
quả trước khi tham gia khóa
trước đây.
học này.

(D) Anh ấy sẽ đi du lịch


đến một thành phố
khác cho các lớp học
của anh ấy.

189. What is one Đoạn 2 của email: Colleague : Đồng


189 purpose of the e-mail? A nghiệp
Also, a colleague of mine is
(A) To ask about interested in taking the same Realize : Nhận ra

97
enrolling another course. I realize that it may be (việc gì đó)
student too late to register since the
deadline has passed, but I am Pass : V. Đậu (kỳ
(B) To inquire about wondering whether an thi) / trôi qua. N.
paying for another exception can be made if the Vé (máy bay/ đậu
course class isn't already full. Thanks. xe)

(C) To find out a Ngoài ra, một đồng nghiệp Wonder whether/
registration deadline của tôi cũng muốn tham gia if : Băn khoăn

khóa học tương tự. Tôi nhận không biết liệu


(D) To announce a
ra rằng có thể đã quá muộn
planned absence Exception : Ngoại
để đăng ký vì thời hạn đã qua,
lệ
nhưng tôi đang băn khoăn
189. Một (trong số
không biết liệu có thể đưa ra
những) mục đích của e-
ngoại lệ nếu lớp học chưa đầy
mail là gì?
hay không. Cảm ơn.

(A) Để hỏi về việc đăng


ký cho một học viên
khác

(B) Để hỏi về việc thanh


toán cho một khóa học
khác

(C) Để biết thời hạn


đăng ký

(D) Để thông báo về sự


vắng mặt theo kế hoạch

190 190. What can be C Đoạn 1 email: Avenue : Đại lộ


inferred about Mr.

98
Hinds' payment? I would like to follow up on Follow up on : Nói
my registration for the Bank về vấn đề có từ
(A) It was submitted Employee Development trước đó
after a deadline. training course. I submitted
my payment one week ago Syllabus : Giáo
(B) It must be processed trình / đề cương
and received an e-mail
by the end of April.
confirming my enrollment.
However, I still haven’t
(C) It was mailed to an
received the course syllabus.
office on South Emerald
Please send it to me as soon
Avenue.
as possible so that I can begin
preparing for the class.
(D) It was not made in
full.
Dịch:

190. Có thể suy ra điều


Tôi muốn bàn tiếp về việc
gì về khoản thanh toán
đăng ký tham gia khóa đào
của ông Hinds?
tạo Phát triển cho Nhân viên
Ngân hàng. Tôi đã gửi khoản
(A) Nó đã được nộp sau
thanh toán của mình một
thời hạn.
tuần trước và nhận được e-

(B) Nó phải được xử lý mail xác nhận việc đăng ký

vào cuối tháng Tư. của tôi. Tuy nhiên, tôi vẫn
chưa nhận được đề cương
(C) Nó đã được gửi đến của khóa học. Vui lòng gửi
một văn phòng trên Đại cho tôi càng sớm càng tốt để
lộ Nam Emerald. tôi có thể bắt đầu chuẩn bị
cho lớp học.
(D) Nó không được thực
hiện đầy đủ.

Quay lại đoạn cuối của form -

99
mẫu đơn:

Payments by check should be


mailed to Pittman Training,
9000 South Emerald Avenue,
Chicago, IL 60620.

Credit card and bank transfer


payments are processed
immediately, and your
enrollment will be confirmed
here after clicking "Next." If
you send a check, we will
send you an e-mail
confirming your enrollment
within three business days of
receiving your payment.

Dịch:

Thanh toán bằng séc phải


được gửi qua thư đến
Pittman Training, 9000 South
Emerald Avenue, Chicago, IL
60620.

Thanh toán bằng thẻ tín dụng


và chuyển khoản ngân hàng
được xử lý ngay lập tức và
việc đăng ký của bạn sẽ được
xác nhận tại đây sau khi nhấp
vào "Tiếp theo". Nếu bạn gửi

100
séc, chúng tôi sẽ gửi cho bạn
e-mail xác nhận việc đăng ký
của bạn trong vòng ba ngày
làm việc kể từ khi nhận được
thanh toán của bạn.

191. What can be


Từ khóa: Salazar
inferred about Ms.
Salazar? Cuối đoạn 1 ở memo - thông
báo nội bộ:
(A) She volunteered to
bring her own vehicle. The company has rented a
bus that leaves Phoenix at 8
(B) She will not
a.m. on the 20th. For those of
participate in horseback
you who cannot make it at
Riding.
that time, Michelle Salazar
will pick you up at around 2 Make it : Đến kịp
(C) She will be
p.m. Please contact her to
191 reimbursed for the cost B
make arrangements. Leisure activity :
of her accommodations.
Hoạt động giải trí
Công ty đã thuê một chiếc xe
(D) She is in charge of
buýt rời Phoenix lúc 8 giờ
arranging a staff
sáng ngày 20. Đối với những
meeting.
người không đến được vào
thời điểm đó, Michelle
191. Có thể suy ra điều
Salazar sẽ đón bạn vào
gì về cô Salazar?
khoảng 2 giờ chiều. Vui lòng

(A) Cô ấy tình nguyện liên hệ với cô ấy để sắp xếp.

mang theo phương tiện


của riêng mình.

101
(B) Cô ấy sẽ không tham Dựa vào schedule - lịch trình:
gia Cưỡi ngựa.
Friday, August 20
(C) Cô ấy sẽ được hoàn
trả chi phí ăn ở của 2:00 P.M.: Leisure activity:

mình. Horseback riding with a guide

(D) Cô ấy phụ trách việc Dịch:

sắp xếp một cuộc họp


Thứ sáu, ngày 20 tháng 8
nhân viên.

2:00 chiều: Hoạt động giải trí:


Cưỡi ngựa với hướng dẫn
viên

192. In the memo, the We've planned several


word "circulated" in activities for this outing, and
paragraph 2, line 1, is copies of the agenda have Outing / retreat :
closest in meaning to been circulated among the Chuyến đi chơi
departments. We will be
(A) distributed
giving everyone the day off Agenda : Lịch
on the Monday right after the trình
(B) revolved
retreat. If you have any
192 A
questions, feel free to call me Circulate : Lưu
(C) transferred
at extension 39. hành

(D) exhibited
Dịch: Call sb at
extension : Gọi ai
192. Trong thông báo
Chúng tôi đã lên kế hoạch cho theo số máy lẻ
nội bộ, từ "circulated"
một số hoạt động cho chuyến
trong đoạn 2, dòng 1,
đi chơi này và các bản sao của
gần nghĩa nhất với
lịch trình đã được lưu hành

102
(A) được phân phát giữa các bộ phận. Chúng tôi
sẽ cho mọi người nghỉ ngày
(B) xoay vòng tròn thứ Hai ngay sau buổi đi chơi.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi
(C) chuyển đi
nào, vui lòng gọi cho tôi theo
số máy lẻ 39.
(D) trưng bày

(A) được phân phát

(B) xoay vòng tròn

(C) chuyển đi

(D) trưng bày

193. What will occur Dựa vào lịch trình và dò xem


twice during the staff có hoạt động nào được lặp lại
retreat? 2 lần không:

(A) A photo shoot Friday, August 20

(B) A speech by an 2:00 P.M.: Leisure activity:


executive Horseback riding with a guide
193 D

(C) A communication Dịch:


skills workshop
Thứ sáu, ngày 20 tháng 8
(D) A guided leisure
activity 2:00 chiều: Hoạt động giải trí:
Cưỡi ngựa với hướng dẫn
193. Điều gì sẽ xảy ra viên
hai lần trong đợt đi chơi

103
của nhân viên?

(A) Một buổi chụp ảnh Saturday, August 21

(B) Bài phát biểu của 2:00 p.m.: Leisure activity:


một giám đốc điều hành Guided Whitewater rafting

(C) Một hội thảo về kỹ Dịch:


năng giao tiếp
Thứ bảy, ngày 21 tháng 8
(D) Hoạt động giải trí có
người hướng dẫn 2:00 chiều: Hoạt động giải trí:
Đi bè Whitewater có hướng
dẫn viên

194. According to the e- Câu chứa NOT → tất cả các


Preference : Sở
mail, what has NOT đáp án có thể đối chiếu được
thích
been requested by Mr. thì không chọn, những đáp án
Tran? sai thông tin hoặc không
Furnish : Trang bị
được nhắc tới thì chọn.
đồ nội thất
(A) Preparing meals to
satisfy different Tìm trong email:
Stock : V. Lấp đầy
preferences
- chứa / n. Hàng
194 C Câu A: We have also made
hóa
(B) Arranging specific sure that vegetarian and
rooms for staff gluten-free menu options are
Refreshment : Đồ
members available in addition to our
ăn (uống) nhẹ
regular ones.
(C) Furnishing an annex
Carry out : Thực
with tables and chairs Dịch: Chúng tôi cũng đã đảm
hiện 1 nhiệm vụ
bảo rằng các lựa chọn thực
được giao
(D) Stocking đơn ăn chay và không chứa
refreshments gluten đều có sẵn bên cạnh

104
throughout the day những thực đơn thông
thường của chúng tôi.
194. Theo e-mail, điều
gì KHÔNG được ông Câu B: I'm writing this e-mail
Tran yêu cầu? to let you know that I carried
out all of the requests in your
(A) Chuẩn bị bữa ăn để last message. As you asked,
đáp ứng các sở thích we booked three double
khác nhau rooms for Vera's top
management, and nine other
(B) Bố trí các phòng cụ
standard rooms for the staff.
thể cho nhân viên

Dịch: Tôi viết e-mail này để


(C) Trang trí khu vực
cho bạn biết rằng tôi đã thực
nhà phụ với bàn ghế
hiện tất cả các yêu cầu trong
tin nhắn cuối cùng của bạn.
(D) Dự trữ đồ uống giải
Như bạn đã hỏi, chúng tôi đã
khát suốt cả ngày
đặt ba phòng đôi cho ban
lãnh đạo cấp cao nhất của
Vera và chín phòng tiêu
chuẩn khác cho nhân viên.

Câu D: Finally, I asked the


kitchen staff to keep the
lunch room stocked with hot
and cold beverages, as well as
light refreshments,
throughout each day of the
retreat.

Dịch: Cuối cùng, tôi yêu cầu


nhân viên nhà bếp giữ cho

105
phòng ăn trưa chứa đầy đồ
uống nóng và lạnh, cũng như
đồ ăn nhẹ, trong suốt mỗi
ngày của cuộc đi chơi.

195. What does Mr.


Suggestion thường được đưa
Oliver suggest that Mr.
ra vào cuối email:
Tran do?

There is one issue you should


(A) Finish a corporate
be aware of, though. The
event earlier than
main building will be closed
scheduled
for repainting on Sunday,
August 22. So, I recommend
(B) Confirm reservations
that you use the annex for
for a particular activity
your activities on that day Annex : Không
instead. gian phụ / tài liệu
(C) Have breakfast at
bổ sung
another location
195 C Tuy nhiên, có một vấn đề bạn
cần biết. Tòa nhà chính sẽ Be subject to
(D) Make arrangements
đóng cửa để sơn lại vào Chủ change : Có thể
for additional
nhật, ngày 22 tháng 8. Vì vậy, thay đổi
transportation
tôi khuyên bạn nên sử dụng

195. Ông Oliver đề nghị không gian phụ cho các hoạt

ông Tran làm gì? động của mình vào ngày đó.

(A) Kết thúc sự kiện của


công ty sớm hơn dự
Quay lại xem hoạt động nào
kiến
diễn ra ngày 22/8 tại tòa nhà

(B) Xác nhận đặt chỗ chính:

cho một hoạt động cụ

106
thể 8:00 a.m. Breakfast - ăn sáng

(C) Ăn sáng ở một địa NOTE:


điểm khác
All meals will be served in the
(D) Sắp xếp để vận lunch room located in the
chuyển thêm main building. All outdoor
leisure activities are subject
to change depending on the
weather.

LƯU Ý:

Tất cả các bữa ăn sẽ được


phục vụ trong phòng ăn trưa
nằm trong tòa nhà chính. Tất
cả các hoạt động giải trí ngoài
trời có thể thay đổi tùy thuộc
vào thời tiết.

Câu chứa NOT → tất cả các


196. What is NOT Department
đáp án có thể đối chiếu được
mentioned about store : Cửa hàng
thì không chọn, những đáp án
Botwell's new tạp hóa
sai thông tin hoặc không
establishment?
được nhắc tới thì chọn.
Airport terminal :
196 D
(A) It is situated on the Nhà ga sân bay
Câu A:
fifth floor of a
department store Duty-free store :
Botwell Department Store,
Cửa hàng miễn
situated in the heart of Cape
(B) It requires the thuế
Town, is pleased to announce
presentation of travel
that on April 12 it will be

107
documents. opening a new duty-free
store designed for all
(C) It provides extra international travelers.
discounts to members Located on Botwell's fifth
of a program. floor

(D) It is opening a Dịch: Cửa hàng bách hóa


branch at an airport Botwell, nằm ở trung tâm
terminal. Cape Town, vui mừng thông
báo rằng vào ngày 12 tháng 4,
196. Điều gì KHÔNG
họ sẽ khai trương một cửa
được đề cập về cơ sở
hàng miễn thuế mới được
mới của Botwell?
thiết kế cho tất cả khách du
lịch quốc tế. Nằm trên tầng 5
(A) Nó nằm trên tầng
của Botwell …
năm của một cửa hàng
bách hóa
Câu B:

(B) Nó yêu cầu xuất


To buy any product being sold
trình giấy thông hành.
in the duty-free store,
customers will need to
(C) Nó cung cấp giảm
provide a passport and a
giá thêm cho các thành
ticket that will be used for an
viên của một chương
international departure
trình.
within 28 days.

(D) Nó đang mở một chi


Dịch: Để mua bất kỳ sản
nhánh tại một nhà ga
phẩm nào đang được bán
sân bay.
trong cửa hàng miễn thuế,
khách hàng sẽ cần cung cấp
hộ chiếu và vé sẽ được sử
dụng để khởi hành quốc tế

108
trong vòng 28 ngày.

Câu C:

Those who are members of


the Botwell Frequent Shopper
program can receive an
additional 10 percent off all
duty-free products.

Dịch: Những ai là thành viên


của chương trình Người mua
sắm thường xuyên của
Botwell có thể nhận được
thêm 10 phần trăm giảm giá
cho tất cả các sản phẩm miễn
thuế.

197. What is the I'm very grateful to everyone

purpose of the notice? for helping to make the first


week of our duty-free store a
(A) To announce future success. Overall, I am pleased
regulation changes with your efforts and with
how well the store ran. Recall : Nhớ (điều
197 (B) To provide B However, there are a few gì) / thu hồi (sản
information about important things to take note phẩm)
current policies of.

(C) To remind security First, I received a number of


workers about a complaints about our voucher
procedure program. Please recall that it
is our policy to give vouchers

109
(D) To suggest some to customers who make
solutions for a system purchases totaling $500 or
error more. ...

197. Mục đích của Second, if a member of our


thông báo là gì? frequent shopper program
has lost his or her card, we
(A) Thông báo những cannot offer the reduced
thay đổi về quy định price.
trong tương lai
Dịch:
(B) Cung cấp thông tin
về các chính sách hiện Tôi rất biết ơn mọi người đã
hành giúp làm cho tuần đầu tiên
của cửa hàng miễn thuế của
(C) Để nhắc nhở nhân chúng ta thành công tốt đẹp.
viên an ninh về một thủ Nhìn chung, tôi hài lòng với
tục nỗ lực của bạn và cửa hàng
hoạt động tốt như thế nào.
(D) Đề xuất một số giải
Tuy nhiên, có một số điều
pháp cho lỗi hệ thống
quan trọng cần lưu ý.

Đầu tiên, tôi nhận được một


số phàn nàn về chương trình
voucher của chúng ta. Xin lưu
ý rằng chính sách của chúng
ta là tặng phiếu thưởng cho
những khách hàng mua hàng
có tổng giá trị từ 500 đô la trở
lên. ...

Thứ hai, nếu một thành viên

110
của chương trình mua sắm
thường xuyên của chúng ta bị
mất thẻ của họ, chúng ta
không thể đưa ra mức giá
giảm.

Từ khóa: Ms. Fortich - tìm


thấy tại phần Receipt - hóa
198. Which product did
đơn
Ms. Fortich probably
buy at a discount? Bà ấy đã mua:

(A) A camera Riley leather handbag (plum)


$160.00
(B) A lipstick Scarf : Khăn
Lydia Cosmetics lipstick choàng cổ
(C)A handbag
$46.00
In celebration of :
(D) A scarf
Leganz digital camera Nhân kỷ niệm
198 B
$258.00 ngày
198. Cô Fortich có lẽ đã
mua sản phẩm nào
Daphne Boutique scarf Be marked down
được giảm giá?
$62.00 by : Được giảm
giá đến
(A) Một máy ảnh
Vào ngày April 19 - 19/4

(B) Một thỏi son

(C) Một chiếc túi xách


Quay trở lại phần Web page:

(D) Một chiếc khăn


In celebration of the opening,
all items by Moreno Luggage
and Lydia Cosmetics will be

111
marked down by 20 percent
until May 15.

Dịch: Nhân kỷ niệm khai


trương, tất cả các mặt hàng
của Moreno Luggage và Lydia
Cosmetics sẽ được giảm 20%
cho đến ngày 15 tháng 5.

199. What is true about Ở phần receipt - hóa đơn:


Ms. Fortich?
Tổng số tiền bà Fortich mua là
(A) She misplaced her $526.00
frequent shopper card.

(B) She signed up to be


a member of a program Ở phần notice - thông báo

in April ghi như sau:


Retrieve : Lấy lại

(C) She is eligible to Please recall that it is our


199 C Qualified /
receive a voucher for a policy to give vouchers to
eligible : Đủ điều
purchase. customers who make
kiện
purchases totaling $500 or
(D) She must return to more. These vouchers allow
Botwell's store to them to take advantage of
retrieve her items. discounts on our partner
establishments' Web sites.
199. Điều gì đúng về cô Please remember to give one
Fortich? to every eligible customer.

(A) Cô ấy đã để thẻ mua Dịch:


sắm thường xuyên của

112
mình nhầm chỗ. Xin lưu ý rằng chính sách của
chúng ta là tặng phiếu mua
(B) Cô ấy đã đăng ký trở hàng cho những khách hàng
thành thành viên của mua hàng có tổng giá trị từ
một chương trình vào 500 đô la trở lên. Những
tháng 4 phiếu mua hàng này cho phép
họ tận dụng các chiết khấu
(C) Cô ấy đủ điều kiện
trên các trang Web của các cơ
để nhận được một
sở đối tác của chúng ta. Hãy
phiếu mua hàng.
nhớ tặng một cái cho mỗi
khách hàng đủ điều kiện.
(D) Cô ấy phải quay lại
cửa hàng của Botwell
để lấy đồ của mình.

200. In the receipt, the Please note: Obtain : Có được


word "secured" in
paragraph 1, line 3 is Cape Town Airport Authority Contain : Chứa

closest in meaning to (CTAA) regulations prohibit


Enclose : Đính
the transport of more than
(A) obtained kèm theo / giữ
100 milliliters of liquids and
bên trong
gels onboard unless the
(B) attached
products have been
200 C Prohibit : Cấm
purchased at a duty-free
(C) enclosed
store and secured in a plastic
Seal : V. Niêm
bag bearing the official CTAA
(D) guaranteed phong / n. Con
seal. Furthermore, note that
dấu
200. Trong biên lai, từ such items must be removed

"secured" ở đoạn 1, from luggage when passing Security


dòng 3 gần nghĩa nhất through a security checkpoint : Trạm
với checkpoint. kiểm soát an ninh

113
(A) có được Dịch:

(B) đính kèm theo Xin lưu ý:

(C) kèm theo/ giữ trong Các quy định của Cơ quan
Quản lý Sân bay Cape Town
(D) đảm bảo (CTAA) cấm vận chuyển hơn
100 ml chất lỏng và gel lên
máy bay trừ khi sản phẩm
được mua tại cửa hàng miễn
thuế và được đặt chắc chắn
trong túi nhựa có đóng dấu
CTAA chính thức. Hơn nữa,
lưu ý rằng những vật dụng đó
phải được lấy ra khỏi hành lý
khi đi qua cửa kiểm tra an
ninh.

114

You might also like