You are on page 1of 11

THI ONLINE TỪ VỰNG ĐA NGHĨA (BUỔI 1)

_______________
Question 1. His face ___________ extreme disapproval of the criminal activities in the
neighbourhood.
A. listed B. recorded C. registered D. enrolled
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- list (v): liệt kê
- record (v): ghi lại
- register (v): biểu lộ
- enroll (v): ghi vào
Tạm dịch: Khuôn mặt của anh ta biểu lộ sự phản đối cực độ với các hoạt động tội phạm trong
khu phố.
→ Chọn đáp án C
Question 2. We tried to __________ the spread of the rumor that the company was being sold.
A. test B. check C. inspect D. examine
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- test (v): kiểm tra
- check (v): ngăn chặn
- inspect (v): thanh tra
- examine (v): khám xét
Tạm dịch: Chúng tôi đã cố gắng ngăn chặn sự lan truyền tin đồn rằng công ty đang được bán.
→ Chọn đáp án B
Question 3. Successive administrations have failed to ________ promises of adequate funding
for education.
A. convey B. deliver C. transfer D. distribute
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- convey (v): kiểm tra
- deliver (promise) (v): thực hiện lời hứa
- transfer (v): chuyển nhượng
- distribute (v): phân phối
Tạm dịch: Các chính quyền kế nhiệm đã không thực hiện được lời hứa cung cấp đủ vốn cho
giáo dục.
→ Chọn đáp án B
Question 4. I was so stunned by what he'd said I had to ________ my thoughts before I could
reply.
A. compile B. assemble C. convene D. collect
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- compile (v): biên soạn
- assemble (v): tập hợp
- convene (v): hội họp
- collect one’s thoughts: giữ bình tĩnh
Tạm dịch: Tôi đã rất choáng váng trước những gì anh ấy nói rằng tôi phải giữ bình tĩnh trước
khi tôi có thể trả lời.
→ Chọn đáp án D
Question 5. She has _________ a couple of young academics as her advisers.
A. installed B. furnished C. equipped D. renovated
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- install (v): bổ nhiệm
- furnish (v): cung cấp
- equip (v): trang bị
- renovate (v): tân trang
Tạm dịch: Cô ấy đã bổ nhiệm một vài học giả trẻ với tư cách là cố vấn của cô ấy.
→ Chọn đáp án A
Question 6. Since our research so far has not produced any answers to this problem, we need to
_________ it in an innovative way.
A. contact B. surround C. advance D. approach
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- contact (v): liên hệ
- surround (v): bao quanh
- advance (v): tiến lên
- approach (v): tiếp cận
Tạm dịch: Vì nghiên cứu của chúng ta cho đến nay vẫn chưa đưa ra được câu trả lời nào cho
vấn đề này, chúng ta cần phải tiếp cận nó theo một cách sáng tạo.
→ Chọn đáp án D
Question 7. ‘Che Chang Hi’ has been __________ with complaints about the quality of its
products.
A. showered B. washed C. sprayed D. poured
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- shower sb with sth: trao cho ai đó thứ gì dồn dập
- wash (v): rửa
- spray (v): xịt
- pour (v): đổ
Tạm dịch: Chè Chang Hi đã bị dính nhiều lời phàn nàn về chất lượng sản phẩm của mình.
→ Chọn đáp án A
Question 8. She _________ her disappointment, saying, "That's OK, it doesn't matter."
A. consumed B. swallowed C. ingested D. absorbed
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- consume (v): tiêu thụ
- swallow (v): che giấu đi (cảm xúc)
- ingest (v): ăn
- absorb (v): hấp thụ
Tạm dịch: Cô ấy che giấu sự thất vọng và nói, "Được rồi, không thành vấn đề."
→ Chọn đáp án B
Question 9. Most companies _________ devastating losses in times of the Covid-19 pandemic.
A. perceived B. conceived C. persevered D. sustained
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- perceive (v): nhận thức
- conceive (v): nghĩ ra
- persevere (v): kiên trì
- sustain (v): chịu đựng
Tạm dịch: Hầu hết các công ty đều chịu đựng thiệt hại nặng nề trong thời gian xảy ra đại dịch
Covid-19.
→ Chọn đáp án D
Question 10. We always try to _________ our clients with financial assistance if necessary.
A. shelter B. furnish C. accommodate D. refurbish
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- shelter (v): che chở
- furnish (v): cung cấp
- accommodate (v): thỏa mãn nhu cầu, hỗ trợ
- refurbish (v): tân trang
Tạm dịch: Chúng tôi luôn cố gắng hỗ trợ tài chính cho khách hàng nếu cần thiết.
→ Chọn đáp án C
Question 11. At that time, Harry had been missing for over a month and we were all _________
by worry.
A. consumed B. absorbed C. digested D. swallowed
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- consume (v): tiêu thụ => be consumed with sth: ngập tràn cảm xúc gì
- absorb (v): hấp thụ
- digest (v): tiêu hóa
- swallow (v): nuốt
Tạm dịch: Vào thời điểm đó, Harry đã mất tích hơn một tháng và tất cả chúng tôi đều ngập
tràn cảm giác lo lắng.
→ Chọn đáp án A
Question 12. Justin Timberlake is an actor who _________ himself by choosing difficult roles.
A. expands B. extends C. prolongs D. lengthens
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- expand (v): mở rộng
- extend oneself: sử dụng hết khả năng
- prolong (v): kéo dài
- lengthen (v): kéo dài
Tạm dịch: Justin Timberlake là một diễn viên sử dụng hết khả năng mà bản thân có bằng cách
chọn những vai khó.
→ Chọn đáp án B
Question 13. He could ________ an enormous amount of information with amazing speed.
A. swallow B. inhale C. consume D. digest
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- swallow (v): nuốt trôi
- inhale (v): hít vào
- consume (v): tiêu thụ
- digest (v): lĩnh hội
Tạm dịch: Anh ta có thể lĩnh hội một lượng lớn thông tin với tốc độ đáng kinh ngạc.
→ Chọn đáp án D
Question 14. We would never __________ the safety of our passengers by selling their
information.
A. agree B. compromise C. negotiate D. settle
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- agree (v): đồng ý
- compromise (v): làm tổn hại
- negotiate (v): đàm phán
- settle (v): dàn xếp
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ không bao giờ làm tổn hại đến sự an toàn của hành khách.
→ Chọn đáp án B
Question 15. My self-confidence was ________ because I didn't complete the race even though
most of my friends did it.
A. mashed B. crushed C. pressed D. cracked
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- mash (v): nghiền
- crush (v): làm tan nát
- press (v): ấn
- crack (v): đập vỡ
Tạm dịch: Sự tự tin của tôi đã tan nát vì tôi không thể hoàn thành cuộc đua mặc dù hầu hết
bạn bè tôi có thể.
→ Chọn đáp án B
Question 16. She's so _________ up in her work that she didn’t hear the ringtone.
A. packed B. loaded C. piled D. wrapped
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- pack (v): đóng gói
- load (v): chất
- pile (v): chất đống
- be wrapped up in sth: chú tâm vào gì đó
Tạm dịch: Cô ấy chú tâm vào công việc đến nỗi cô không nghe thấy chuông điện thoại.
→ Chọn đáp án D
Question 17. My friend, Fred, has been ________ between moving to a larger house and buying
a new car.
A. wavering B. fluctuating C. varying D. flowing
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- waver (v): phân vân
- fluctuate (v): dao động
- vary (v): da dạng, khác nhau
- flow (v): chảy
Tạm dịch: Bạn tôi, Fred, đang phân vân giữa việc chuyển đến một ngôi nhà lớn hơn và mua
một chiếc xe hơi mới.
→ Chọn đáp án A
Question 18. At the beginning of the Covid-19 pandemic, even patients with mild symptoms are
________ to hospital, but now they can stay at home.
A. conceded B. confessed C. admitted D. approved
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- concede (v): nhượng bộ
- confess (v): thú nhận
- admit (v): nhận vào => admitted to hospital: được nhập viện
- approve (v): chấp thuận
Tạm dịch: Vào giai đoạn đầu của đại dịch Covid-19, ngay cả những bệnh nhân có các triệu
chứng nhẹ cũng được nhập viện, nhưng bây giờ họ có thể ở nhà.
→ Chọn đáp án C
Question 19. Conditions of extreme poverty and starvation now _________ in many parts of the
country.
A. acquire B. achieve C. gather D. obtain
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- acquire (v): thu được
- achieve (v): đạt được
- gather (v): thu thập
- obtain (v): tồn tại
Tạm dịch: Tình trạng đói nghèo cùng cực hiện đang tồn tại ở nhiều nơi trên đất nước.
→ Chọn đáp án D
Question 20. Never have I _________ the urge to laugh at his silly stories.
A. opposed B. combat C. resisted D. confronted
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- oppose (v): phản đối
- combat (v): đánh nhau
- resist (v): cưỡng lại
- confront (v): đối đầu
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ có thể ngừng cười trước những câu chuyện ngớ ngẩn của anh ấy.
→ Chọn đáp án C
Question 21. The lion’s share of women now ________ to take early retirement instead of
moving to new locations.
A. appoint B. nominate C. elect D. designate
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- appoint (v): bổ nhiệm
- nominate (v): đề cử
- elect (v): chọn
- designate (v): chỉ định
Tạm dịch: Phần lớn phụ nữ bây giờ quyết định nghỉ hưu sớm thay vì chuyển đến địa điểm
mới.
→ Chọn đáp án C
Question 22. The stock was trading at high values when the company _________ from
bankruptcy.
A. presented B. emerged C. occurred D. appeared
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- present (v): có mặt
- emerge (v): thoát khỏi
- occur (v): xảy ra
- appear (v): xuất hiện
Tạm dịch: Cổ phiếu được giao dịch với giá trị cao khi công ty thoát khỏi tình trạng phá sản.
→ Chọn đáp án B
Question 23. The earthquake hit the small village last night and _______ three lives.
A. stated B. voiced C. claimed D. pronounced
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- state (v): tuyên bố
- voice (v): lên tiếng
- claim one’s life (v): cướp đi sinh mạng của ai
- pronounce (v): tuyên bố
Tạm dịch: Trận động đất đổ bộ ngôi làng nhỏ đêm qua và cướp đi sinh mạng của ba người.
→ Chọn đáp án C
Question 24. Chris has not yet been thoroughly ________ into the mysteries of computer.
A. initiated B. triggered C. commenced D. instituted
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- initiate (v): bắt đầu làm quen
- trigger (v): kích hoạt
- commence (v): bắt đầu
- institute (v): thiết lập
Tạm dịch: Chris vẫn chưa được bắt đầu làm quen thấu đáo với những bí ẩn của máy tính.
→ Chọn đáp án A
Question 25. These viable measures are useful in _________ some of the symptoms of
underdevelopment.
A. comforting B. unwinding C. soothing D. relieving
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- comfort (v): an ủi
- unwind (v): thư giãn
- soothe (v): xoa dịu
- relieve (v): làm giảm bớt
Tạm dịch: Những biện pháp khả thi này rất hữu ích trong việc làm giảm bớt một số triệu
chứng của tình trạng kém phát triển.
→ Chọn đáp án D
Question 26. She ____________ herself as a gifted writer at a very early age, which may be
helpful for her future career.
A. distinguished B. discriminated C. differentiated D. categorized
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- distinguish (v): làm nổi bật
- discriminate (v): phân biệt đối xử
- differentiate (v): phân biệt
- categorize (v): phân loại
Tạm dịch: Cô bé đã có tiếng là một nhà văn có năng khiếu từ rất sớm, điều này có thể giúp
ích cho sự nghiệp sau này của cô bé.
→ Chọn đáp án A
Question 27. _______ with disappointment, she stood there and said nothing.
A. Defeated B. Overcome C. Conquered D. Surmounted
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- defeat (v): đánh bại
- overcome (v): ngập tràn cảm xúc gì
- conquer (v): chinh phục
- surmount (v): vượt qua
Tạm dịch: Ngập tràn cảm xúc thất vọng, cô ấy đứng đó và không nói gì.
→ Chọn đáp án B
Question 28. He _________ a positive attitude towards the matter though all of us were worried
sick.
A. engaged B. recruited C. adopted D. sharpened
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- engage (v): cam kết
- recruit (v): chiêu mộ
- adopt (v): bắt đầu sử dụng 1 hành vi, thái độ nào đó
- sharpen (v): mài giũa
Tạm dịch: Anh ấy thể hiện một thái độ tích cực đối với vấn đề này mặc dù tất cả chúng tôi
đều lo đến phát ốm.
→ Chọn đáp án C
Question 29. The party has now _________ its efforts in encouraging the policy of unilateral
disarmament, which means the act of taking away or giving up weapons from only one side.
A. discontinued B. withdrew C. vacated D. abandoned
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- discontinue (v): ngừng hoạt động
- withdraw (v): rút lui
- vacate (v): bỏ trống
- abandon (v): từ bỏ
Tạm dịch: Đảng hiện đã từ bỏ các nỗ lực trong việc khuyến khích chính sách đơn phương giải
trừ quân bị, nghĩa là hành động tước bỏ hoặc từ bỏ vũ khí chỉ từ một phía.
→ Chọn đáp án D
Question 30. I'm afraid anything that involves language learning has always ________ me. I
have been unable to do it.
A. destroyed B. overtook C. defeated D. demolished
Hướng dẫn giải
Kiến thức từ vựng:
- destroy (v): phá hủy
- overtake (v): vượt qua
- defeat (v): đánh gục, làm khó ai
- abandon (v): từ bỏ
Tạm dịch: Tôi e rằng bất cứ điều gì liên quan đến việc học ngôn ngữ luôn đánh gục tôi. Tôi
không thể làm điều đó.
→ Chọn đáp án C

You might also like