You are on page 1of 3

Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

MÃ ĐỀ 27X
S: chủ ngữ N: danh từ NP: cụm danh từ
V: động từ Adj: tính từ # : các từ dễ nhầm nghĩa
Adv: trạng từ * : từ vựng quan trọng ** : từ vựng nâng cao
TTSH: tính từ sở hữu HTD: hiện tại đơn HTHT: hiện tại hoàn thành

READING

101. A Tobe + ADJ, chọn A


102. C “Để tham gia chương trình giảm giá, hãy ..HOÀN THÀNH.. đơn đăng ký trên trang web của chúng tôi”
103. A “Cô Srisati không có mặt hôm nay ..BỞI VÌ.. cô ấy đang bay tới Mumbai.”
104. B Có chủ ngữ là “the contract”, động từ là “states”, chen giữa S và V ta chọn Adv.
105. “Aiko Arts lên kế hoach để tổ chức một tiệc chiêu đãi ..CHO.. người nghệ sĩ Remco Koeman”
B * reception (n): tiệc chiêu đãi
106. A Phía sau ta có động tự chia thì “had anticipated” nên phía trước cần có chủ ngữ, chọn A.
107. “Tài khoản email Polytonics của bạn sẽ được cài đặt ..TRƯƠC KHI.. bạn tới vào ngày đầu tiên”
D * set up (v): cài đặt
108. “Oaza Electroníc đã làm việc ..CHẶT CHẼ với đội của tôi để tạo điều kiện cho sự phát triển…”
C * facilitate (v): tạo điều kiện/ hỗ trợ cho cái gì đó
109. “nhà tư vấn tài chính Jenna Sotulo giúp những chuyên gia nghĩ ra một ..CHIẾN LƯỢC.. để quản lý tài chính của họ.”
* professionals (n): chuyên gia
* devise (v): nghĩ ra
C * strategy (n): chiến lược
110. B “Mỗi nhân viên phải phối hợp với quản lý để thời gian nghỉ RIÊNG có thể được lên lịch đúng đắn.”
111. B Sau sở hữu cách “’s” là danh từ, không chọn D vì N chỉ người số ít phải có TTSH hoặc mạo từ đứng trước, chọn B.
112. D Đại từ phản thân trùng với chủ ngữ “we”, chọn D.
113. A “MẶC DÙ anh ấy thường im lặng quanh văn phòng, anh ấy được biết đến với những bài phát biểu dí dỏm và hấp dẫn.”
114. B Cấu trúc câu bị động: Tobe + Ved/c3 đã đầy đủ thành phần, ta chọn Adv bổ sung thêm ý nghĩa.
115. Dấu “…” đứng trước N “tea and coffee” => chọn Adj bổ nghĩa cho N.
D Dịch nghĩa chọn D: “trà và cà phê ..MIỄN PHÍ..”
116. “THEO NHƯ các đại diện của hảng hàng không Light Cloud, các chuyến bay hiếm khi bị đặt trước quá nhiều”
C * representative (n): người đại diện
117. “Ông Krause sẽ sắp xếp lại phòng cung cấp .. KHI.. những cái tủ được chuyển tới.”
* reorganize (v): sắp xếp lại
C * cabinet (n): cái tủ
118. “Bằng cách hoàn thành bản khảo sát sự hải lòng của nhân viên một cách ẩn danh, các công nhân có thể nói vể những
quan tâm của họ về chỗ làm ..MỘT CÁCH CỞI MỞ.. hơn”
B * anonymously (adv): ẩn danh
119. B * must + Vo, loại C, D. Dấu hiệu “by” là dạng bị động, chọn B.
120. C “Hội thảo may này là lý tưởng cho các thợ may mới bắt đầu CŨNG NHƯ các chuyên gia…”
121. A * within + khoảng thời gian
122. D “Technology” thường đi với “innovative” dịch là “công nghệ tiên tiến”
123. A Sau giới từ “of” là N, chọn A vì D là danh từ chỉ người số ít, phải có TTSH hoặc mạo từ phía trước.
124. B * adapt to + Vo: thích ứng với cái gì đó, đã đầy đủ cấu trúc, chọn adv bổ nghĩa.
125. “.. khiếu hài hước của lãnh đạo có thể tăng chất lượng ..GIAO TIẾP.. trong đội”
D ** sense of humor (n): khiếu hài hước
126. “Ngành nông nghiệp của Portsmouth luôn tìm cách ..TÁI TẠO LẠI.. chính mình bằng cách trồng các loại cây trồng
khác nhau và tìm kiếm thị trường mới”
* reinvent (v): tái tạo lại
D * agricultural (adj): thuộc nông nghiệp
127. “ Trong khi một số quốc gia đã đầu tư lớn vào khu vực Caribbean gần đây, những quốc gia khác đã giảm ..ĐẦU TƯ
CỦA HỌ..”
B * Theirs = their investment
128. A * While + Ving + N, chọn A
129. D ** renewable enery sources: các nguồn năng lượng tái tạo
130. “Bất kỳ đồ trang trí nào trên trần hoặc tường phải được loại bỏ hoàn toàn, bao gồm mọi vật liệu được sử dụng để ..DÁN
A DÍNH.. chúng vào các bề mặt”
131. C Câu không có trạng từ chỉ thời gian nào cụ thể => chọn HTHT.
132. “That” là mệnh đề quan hệ thay thế cho “infrared-sensor system” và đóng vai trò làm S, phía sau là động từ “monitors’,
B dấu “…” chen giữa S và V, ta chọn Adv.B
133. A “Nhân viên từ mỗi tiệm bánh có thể xem ..HÀNG TRONG KHO.. trong thời gian thực khi nó được phân tích và cập
134. A nhật bởi máy tính. Hệ thống này đảm bảo những người mua hàng có thể luôn tìm được thứ họ cần”
135. C “..NÓI CHUNG.., chi phí vận chuyển cao hơn vào những tháng mùa hè…”
136. A Dịch tiếp ý câu: “ngược lại, phí vận chuyển tương đối thấp trong suốt các tháng mùa đông. Điều này đúng cho cả

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

chuyển đồ dân dụng và thương mại.”


137. “Hơn thế nữa, bất kể thời gian trong năm mà bạn di chuyển, việc linh hoạt về ngày tải và giao hàng của bạn cũng có thể
CÓ LỢI.”
* regardless of: bất chấp
C * flexibility (n): sự linh hoạt
138. “ví dụ như, bằng cách cung cấp cho công ty chuyển nhà của bạn một khoảng thời gian bảy ngày để tải lô hàng của bạn,
D bạn sẽ GIẢM khả năng ...”
139. Câu đã có động từ chia thì rồi nên “…” cần điền là V ở dạng rút gọn. Chọn D vì theo sau V có N “the perfect
D opportunity”, cấu trúc V + O => Câu chủ động
140. D Câu này không quan trọng, bỏ qua.
141. Dịch ý câu: “Sự kiện sẽ diễn ra vào ngày 6 tới ngày 8 tháng 8 tại trung tâm hội nghị Durham. Cả hai gian hàng lớn
A và nhỏ ở khu vực bán hàng vẫn còn có sẵn.”
142. B ** reserve space : đặt chỗ
143. “..nước trong khu vực của bạn sẽ bị ..NGẮT.. giữa khung giờ 1 giờ chiều tới 6 giờ chiều vào ngày 29 và 30 tháng 10”
D ** shut off (v): ngắt
144. “Hệ thống đang ..CẦN.. một vài việc bảo trì cấp bách để đáp ứng nhu cầu đang tăng cho nước sử dụng ở Kenilworth”
B ** tobe in need of + sth: cần cái gì đó
145. D Dịch câu “Công việc sẽ được làm trong một vài giai đoạn. Toàn bộ dự án sẽ được hoàn thành trong vòng 3 tháng tới”
146. A “Những cập nhật này, tuy vậy, lại là ..CẦN THIẾT..”
147- * prefer (v): ưu tiên, ưa thích
148 * temporary (adj): tạm thời
149- * attempt to + Vo: cố gắng, nỗ lực làm gì đó
150 * contact (v): liên hệ
151- * projector (n): máy chiếu
152
153- * publicize (v): công khai, công bố
154 * submit (v): nộp
155- * advertise (v): quảng cáo
158 * promotion (n): quảng cáo, khuyến mãi
159- * ensure (v): đảm bảo
160 * enlarge (v): làm to ra
* visible (adj): có thẻ nhìn thấy
* pick up (v): lấy, thu gom
161- ** tobe involved in: giam tha vào cái gì đó
163 ** course requirement = course description (n): yêu cầu khóa học
164- * obtain (v): lấy, có được
167 ** go over budget (v): vượt quá ngân sách/ ngân quỹ
168- * driver’s license (n): bằng lái xe
171 * donation (n): sự quyên góp
* deed = act (n): hành động
172- * accountant (n): kế toán
175 * reassign (v): phân công lại
** take over (v): đảm nhiệm
176- * donor (n): người quyên góp
180 * merchandise credit (n): tín dụng hàng hóa
* policy (n): chính sách
** tobe waived for sth: được miễn cho cái gì đó
*category: thể loại

LISTENING

Câu Từ vựng / ghi chú


1 *hold: nắm, giữ
2 *step: bước (chân)
3 *brochure: sách thông tin
4 **tobe parked: được đậu xe
*shade: bóng râm
5 **tobe stored: được lưu trữ, cất giữ
6 *construction site: khu vực thi công
7 *recent: gần đây
8 *performance: buổi trình diễn
10 **in charge of: chịu trách nhiệm
14 *reservation: sự đặt chỗ
15 *rent: thuê mướn
18 *conference: buổi họp

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

22 *announce: thông báo


23 *hire: mướn, tuyển dụng
26 **plan to do sth: lên kế hoạch làm gì
32 Từ trong đoạn văn: “you weren’t at the restaurant staff meeting” (Bạn đã không tham dự cuộc họp nhân viên ngân hàng) =
Đáp án C
33 Từ trong đoạn văn: “...getting new uniforms next month” (sẽ được nhận đồng phục mới tháng sau” = Trong đáp án D
36 Từ trong đoạn văn: “outsource” (thuê ngoài) = Trong đáp án “hire” (tuyển dụng)
37 Từ trong đoạn văn: “..put together a list of names for Thursday” (đặt chung một danh sách tên cho thứ 5) = Trong đáp án C
41 Từ trong đoạn văn: “DO you have time to send an e-mail” = Trong đáp án A
42 Từ trong đoạn văn: “I’m presenting the opening resort” (Tôi sắp thuyết trình về một khi nghĩ dưỡng sắp mở) = Trong đáp án
“give a presentation” (thuyết trình)
46 Từ trong đoạn văn: “holiday” = Trong dáp án “vacation” (kỳ nghỉ)
49 Từ trong đoạn văn: “give a brand-new one” (đưa một cái mới toanh) = Trong đáp án “provide a replacement” (cung cấp một
cái thay thế)
50 Từ trong đoạn văn: “strawberry muffins” = Trong đáp án “a product” (một sản phẩm)
Từ trong đoạn văn: “fresh strawberries” (dâu tươi) = Trong đáp án “an ingredient” (một thành phần/gia vị)
51 Từ trong đoạn văn: “Do you offer catering?” (Ở đây có dịch vụ ăn uống không?) = trong đáp án “The availability of a
catering service” (sự có sẵn dịch vụ ăn uống)
53 Từ trong đoạn văn “Oxbridge Water Company” (Công ty nước Oxbridge) = trong đáp án “utility company” (công ty dịch vụ)
60 Từ trong đoạn văn “..and for some reason the ink won’t dry” (bằng một lý do nào đó mà mực in không khô) = Trong đáp án
“a document is not printing correctly” (Văn bản được in không chính xác”
61 Từ trong đoạn văn “specialize in” (chuyên về) = Trong đoạn văn “professional” (chuyên nghiệp)
63 Từ trong đoạn văn “older sister” = Trong đoạn văn “family member” (người trong gia đình)
67 Từ trong đoạn văn “...cars from this one have far fewer defects” (xe hơi ở công ty này thì ít nhất) = Trong đáp án A
70 Từ trong đoạn văn “talk to” (nói chuyện với) = Trong đáp án “negotiate with” (thảo luận với)
73 Từ trong đoạn văn “staff lounge” = Trong đáp án “employee lounge” (phòng chờ của nhân viên)
75 Từ trong đoạn văn “The building is ultramodern” (Tòa nhà này cực hiện đại) = Trong đáp án “A new building contrasts with
older ones” (Một tòa nhà mới xây thì trái ngược hoàn toàn với những cái cũ)
76 Từ trong đoạn văn “The schedule for this..on the WKRN Web site” (Lịch trình cho..trên trang web WKRN) = Trong đáp
án”View a performance schedule” (xem một lịch trình biểu diễn)
84 Từ trong đoạn văn “..time to vote for your favorite song” (là lúc để bình chọn bài hát yêu thích của bạn) = trong đáp án A
86 Từ trong đoạn văn “Please call me back to confirm the number” (làm ơn gọi lại cho tôi để xác nhận số điện thoại) = Trong
đáp án “a request may be incorrect” (một yêu cầu có vẻ bị lỗi/sai)
89 Từ trong đoạn văn “keep track of” (theo dõi) = Trong đáp án “report” (báo cáo)
91 Từ trong đoạn văn “...send out the paychecks faster” (gửi tiền lương nhanh hơn) = Trong đáp án “..will be paid more quickly
(được trả tiền nhanh hơn)
92 Từ trong đoạn văn “Thanks for coming to this product development meeting” (cám ơn đã tham gia buổi họp phát triển sản
phẩm” → Đáp án A
94 Từ trong đoạn văn “come up with” (nghĩ ra) = Trong đáp án “create” (sáng tạo ra)
98 Từ trong đoạn văn “extra shift” (làm ngoài giờ) = Trong đáp án “extra hours” (giờ làm thêm)

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish

You might also like