You are on page 1of 3

Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

MÃ ĐỀ 41T
S: chủ ngữ N: danh từ NP: cụm danh từ
V: động từ Adj: tính từ # : các từ dễ nhầm nghĩa
Adv: trạng từ * : từ vựng quan trọng ** : từ vựng nâng cao
TTSH: tính từ sở hữu HTD: hiện tại đơn HTHT: hiện tại hoàn thành

101. B **remain+Adj
Ta đã có “stocked” là ADJ => Câu đã đủ ngữ pháp: remain+Adj nên ta chọn ADV vào chỗ
trống.
102. Thiếu N đóng vai trò là S => Chọn A.
*access (n) sự truy cập
*tobe included with: được bao gồm với
103. A **that+S+V => chỗ trống cần điền 1 S
104. A “..sẽ ..THAY ĐỔI.. nhà cung cấp dịch vụ trả lương ..”
*change: thay đổi
*Attend: tham dự
*Hold: tổ chức
105. B *waterfront: bờ sông
Along: dọc theo
“TVVC cung cấp những chuyến đi thuyền hằng ngày ..DỌC.. theo bờ sông..”
106. C “.. là ..CÁI.. nhẹ nhất trên thị trường hiện nay.”
*one: cái
107. D **tobe able to+Vo: có khả năng làm gì
*Negociate: thương lượng
*Wholesale supplier: nhà cung cấp bán sỉ
108. D Sau chỗ trống cần điền là: N số nhiều (opportunities) => A hoặc D
A. plenty phải đi với giới từ “of” => ta loại; chọn D.
109. D “Việc đậu xe tại đường Dahakno sẽ bị cấm ..BỞI VÌ.. việc sửa chữa..”
*tobe prohibited: bị cấm
*repair: sửa chữa
110. C *referral (N): việc giới thiệu
Sau mạo từ “a” ta cần 1 N => Chọn câu C
111. B “ Tờ báo cáo đánh giá sẽ được hoàn thành ..CHỈ.. sau khi kiểm toán viên kiểm tra phòng
thí nghiệm.”
*evaluation: sự đánh giá
*auditor: kiểm toán viên
112. B **tobe+adj
*necessary(adj) cần thiết
113. A *Cụm “until further notice”: cho đến khi có thông báo tiếp theo
114. C *tobe+adj
Ta đã có optimistic là adj (có đuôi “ic”) => Chọn ADV bổ nghĩa cho ADJ
115. A *wealth: sự giàu có
“Những người cố vấn là giám đốc điều hành đã nghỉ hưu với ..SỰ GIÀU CÓ.. về chuyên
môn..”
116. B Sau TTSH + N => ta đã có N (line) => cần chọn Adj đứng trước N: B(bị động) & D(chủ
động)
Dịch nghĩa: “dòng sản phẩm được cập nhật”=> Chọn B(bị động)
117. C “Các ban giám khảo có thể bắt đầu xem xét các mục ..VÌ RẰNG BÂY GIỜ.. thời hạn nộp
slogans đã qua.
118. C Ta cần Vthi đứng sau S => Chọn câu C
*analyze: phân tích

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

119. A “..những sự thay đổi ..TRONG.. biên tập viên”.


*change in: thay đổi trong
120. C **Mạo từ+N
Ta đã có N (time) đứng cuối cụm N & có ADJ đứng trước (short) => Cần điền ADV
121. A * tobe aware of: nhận thức/biết về điều gì
“Hội đồng được mong đợi ..BIẾT.. về tất cả các hoạt động của bảo tàng.”
122. D Ta có “has improved” là V, đứng trước là S.
*Sau Sở hữu cách (‘s) là N => Cần 1 N đứng cuối cụm N => Ta chọn D.
*econnimical(adj): tiết kiệm, ít tốn kém
*economic(adj): thuộc về kinh tế
*economy(n): kinh tế
123. C “BB đã yêu cầu rằng chúng ta phải ..ĐỊNH RÕ.. số lượng khách mời trước Thứ Hai.”
*specify: định rõ
124. B *throughout: khắp
* tobe well-known: nổi tiếng
“DX nổi tiếng ..KHẮP.. thế giới thời trang..”
125. A *to sign up for: đăng ký cái gì
*Enrollment: sự đăng ký
“Để đăng ký cho bất kỳ lớp học nào tại RA, đơn giản hoàn thành đơn ..ĐĂNG KÝ.. online
tại..”
126. C Ta cần 1 ADJ đứng trước N(director) => C (Bđ) hoặc D (Cđ)
Dịch: “Giám đốc được bổ nhiệm..” => Chọn C
127. B Cần điền 1 Vthi => Bỏ A: không phải là thì.
Dịch=>V cần tìm phải mang nghĩa Chủ động => Bỏ C&D
“AL đang tìm kiếm những nhân viên..”
*seek for: tìm kiếm
128. D “Phần mềm theo dõi đơn hàng đã thành công ..1 CÁCH RÕ RỆT vì nó đã giảm đáng kể
thời gian dành cho công việc.”
*markedly: 1 cách rõ rệt
129. D Câu không quan trọng, bỏ qua.
130. C “để chúng tôi biết kỳ nghỉ gần đây của bạn tại CMI ..THÚ VỊ.. thế nào.”
*enjoyable(adj) thú vị
131. C “Cảm ơn bạn đã ghé thăm phòng thí nghiệm của chúng tôi ngày hôm qua.”
132. D Mạch văn đang ở Quá Khứ (yesterday) => Chọn D
133. C Đứng trước Vtobe, ta cần 1 S => C hoặc D.
Đây là câu hỏi để hỏi người nhận => C. you
134. B Ta dịch tiếp ý của câu trước: “Bạn có rảnh để lãnh đạo một phiên khác vào tháng 10
không? Nếu có thể, nó sẽ giúp ích rất nhiều cho nhân viên mới.”
135. A Đằng trước có: “thắng $37 tiền trợ cấp từ FTA” => Chọn A. quỹ tài trợ
“Nhờ quỹ tài trợ, việc xây dựng nhà ga xe lửa được đề xuất tại KV có thể bắt đầu.”
136. D Ta dịch tiếp ý câu trước: “Việc mở rộng hệ thống đường sắt chắc chắn là tin tốt cho nhiều
người trong cộng đồng. Dự án sẽ tạo ra khoảng 75 việc làm cố định tại một nhà ga.”
137. D **N(người)+who+V
Sau chỗ trống là V (lives) & đằng trước là N người (Edgar Simental) => ta chọn đại từ
quan hệ Who
138. A **for+khoảng thời gian
139. D * exceptional contributions: những đóng góp nổi bật
140. A *tobe happy to: rất vui làm gì
“Chúng tôi rất vui khi được thưởng cho bạn một phần phụ cấp..”
141. B * In addition: Thêm vào đó

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

Câu trước đang nói về việc thưởng một phần phụ cấp, câu sau nói về tăng lương => Chọn
“Thêm vào đó” khi câu sau mở rộng nội dung so với câu trước.
142. D Ta dịch tiếp ý câu trước: “Kể từ khi bạn bắt đầu làm đầu bếp điều hành vào tháng 12,
doanh số của chúng ta đã tăng hơn gấp đôi. Xếp hạng của chúng ta trong các tạp chí địa
phương cũng tăng đáng kể”
143. B Ta dịch tiếp ý câu trước: “Hội chợ Giáo dục đại học quốc tế hàng năm đã đến với Jakarta
trong năm thứ ba liên tiếp.. Hội chợ có hàng trăm tổ chức đến từ khắp nơi trên thế
giới.”
144. B **tobe+Ved/3
Cấu trúc ngữ pháp đã đủ, ta chọn ADV vào chỗ trống.
145. A ** Moreover: Hơn thế nữa
“Như thường lệ, các trường đại học Mỹ và Úc được đại diện rất nhiều. Hơn thế nữa, các
nhà quan sát lưu ý rằng sự tham gia của các trường đại học châu Âu và châu Á đang
tăng lên hàng năm.”
146. C *event: sự kiện
*class: lớp học
*demonstration: sự chứng minh
*ceremony: lễ kỷ niệm
Fair(hội chợ)=event(sự kiện)
“..nhiều người tốt nghiệp tham dự ..SỰ KIỆN..hơn năm ngoái.”

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish

You might also like