You are on page 1of 3

Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

MÃ ĐỀ 47X
S: chủ ngữ N: danh từ NP: cụm danh từ
V: động từ Adj: tính từ # : các từ dễ nhầm nghĩa
Adv: trạng từ * : từ vựng quan trọng ** : từ vựng nâng cao
TTSH: tính từ sở hữu HTD: hiện tại đơn HTHT: hiện tại hoàn thành

101 Ta chọn ADV bổ nghĩa cho V: enter


D *enter: đi vào
102 *from…to..: từ…đến…
B “Nhân viên của chúng tôi sẽ chấp nhận các đề xuất tài trợ …TỪ ngày 3 tháng 3 ĐẾN.. ngày 3 tháng 4.”
103 Chỗ trống cần điền một S đứng trước V
“RL là một nhà phê bình khó tính nhưng thậm chí ..ANH TA.. còn ấn tượng với kem SAV.”
*critic(n): nhà phê bình
A *impress: ấn tượng
104. *detail: chi tiết
*provide: cung cấp
B “Vui lòng cung cấp càng nhiều chi tiết càng tốt khi để lại tin nhắn cho nhóm hỗ trợ kỹ thuật”:
105 *by: bởi, bằng cách
*electricity: điện
*electricity usuage: mức sử dụng điện
*account: tài khoản
D “Bạn có thể xem mức sử dụng điện của mình ..BẰNG CÁCH.. đăng nhập vào tài khoản dịch vụ trực tuyến của bạn.”
106 **excell at: xuất sắc trong việc gì
*order: đơn đặt hàng
C “Tháng này ông Choi đã xuất sắc trong việc xử lý ..MỘT CÁCH NHANH CHÓNG.. các đơn đặt hàng đến.”
107 **Sở hữu cách+N
D Ta cần N sau sở hữu cách => Chọn D
108 *submit: nộp
*application: đơn xin việc
B “Cựu nhân viên thời vụ muốn được thuê lại phải ..NỘP.. đơn xin việc mới.”
109 *all+N số nhiều
Ta cần ADJ đứng trước N => A (Chủ động) hoặc C (Bị động)
C “Tòa nhà thương mại ..ĐƯỢC XÂY DỰNG..” => Chọn C
110 C “Cô Drew đã có thể tham dự hội thảo tiếp thị mùa hè nổi tiếng ở Lisbon ..VÌ.. cô đã mua vé sớm”
111 *tobe+ADJ
D Cấu trúc ngữ pháp đã đầy đủ=>Ta chọn ADV vào chỗ trống.
112 *tobe promoted: được thăng thức
B “Cô Chang được thăng chức trưởng phòng chỉ ..SAU.. sáu tháng làm việc.”
113 **To+Vo
*expand: mở rộng
*network: mạng lưới
B “PCT đang bắt đầu quá trình trị giá hàng tỷ euro để ..MỞ RỘNG.. mạng lưới của mình.”
114 *closure: sự đóng cửa
*permanent: lâu dài, vĩnh viễn
“Trong khi tất cả việc đóng cửa làn đường phía nam của công viên Street Street không phải là ..VĨNH VIỄN.., nó
D cũng sẽ không mở cửa trở lại trong năm nay.”
115 *aim: mục đích/ nhắm đến làm gì
*seafood: hải sản
A “Ding's Cafe ở Hồng Kông ..NHẮM ĐẾN.. phục vụ các loại hải sản tươi nhất có thể.”
116 *TTSH+N
C *participation: sự tham dự
117 *once: một khi
**nominations: các đề cử
C “..MỘT KHI.. tất cả các đề cử cho thành viên hội đồng quản trị đã được nhận, một danh sách đầy đủ sẽ được đăng.”
118 *single(adj) độc thân/ một
*record(n) kỷ lục
*record(v) ghi âm
*sales figures: số liệu bán hàng
Ta cần ADJ đứng trước N(year)
A “TM lưu giữ kỷ lục công ty về số liệu bán hàng cao nhất trong ..MỘT.. năm.”
119 *mission: sứ mệnh, nhiệm vụ
*awareness: sự nhận thức
*issue: vấn đề
“Việc xây dựng sự nhận thức cộng đồng về các vấn đề môi trường là ..NHIỆM VỤ.. chính của nhóm Bảo tồn
A Florida.”

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

120 C Ta cần V chia thì => Chọn C


121 D Câu không quan trọng, bỏ qua.
122 *reporter: phóng viên
**spokesperson: người phát ngôn
Ta sử dụng Đại từ phản thân khi chỗ trống cùng đối tượng với S.
D “Hôm nay, thay cho người phát ngôn HO, ..CHÍNH.. chủ tịch AKN sẽ nói chuyện với các phóng viên.”
123 *Not only…but also..: không những mà còn
“Vị trí đề xuất cho chi nhánh ngân hàng không chỉ thuận tiện nhất cho khách hàng của chúng tôi mà còn hiệu quả
C nhất về chi phí.”
124 Ta chọn A: rút gọn của “which is perfect”
*consumer: người tiêu dùng
*available: có sẵn
“The Voz 900, ..HOÀN HẢO.. cho người tiêu dùng muốn có một TV màn hình lớn với mức giá thấp hiện có sẵn
A trong các cửa hàng.”
125 *alongside: bên cạnh
*research: nghiên cứu
*exercise: tập thể dục
*factor: nhân tố
“Nghiên cứu cho thấy rằng ..BÊN CẠNH.. việc ăn uống, tập thể dục lành mạnh là yếu tố quan trọng nhất để xác
A định sức khỏe của người trưởng thành.”
126 **achievement: thành tựu
**remarkable: đáng chú ý
A Ta cần ADJ đứng trước N
127 B Câu không quan trọng, bỏ qua
128 Ta cần N đứng trước làm S, tạo thành cụm N
*specification: đặc điểm
B **dimension: kích thước
129 **force: lực lượng
D “Trong năm năm qua, BT là một ..LỰC LƯỢNG.. sáng tạo trong ngành truyền thông.”
130 Câu đã có V thì (won) nên chỗ trống cần điền là 1 V rút gọn => C hoặc D
C Sau V rút gọn là N thì đó là V chủ động => Chọn C
131 *contractor: nhà thầu
*repair: sửa chữa
*air-conditioning system: hệ thống điều hòa không khí
Ta dịch tiếp ý câu trước: “Tôi muốn nhắc nhở mọi người rằng việc sửa chữa hệ thống điều hòa không khí sẽ bắt đầu
B vào ngày mai. Sẽ có các Nhà thầu làm việc ở nhiều nơi trong tòa nhà.”
132 *To+Vo: để làm gì
C Câu đã có V thì rồi, không chọn V thì nữa vì 1 câu chỉ có 1 V thì thôi. => Bỏ A, B, D.
133 *during+khoảng thời gian: trong suốt
“Các thành viên trong nhóm của tôi sẽ tham quan tòa nhà ..TRONG SUỐT.. ngày thứ Tư để đảm bảo rằng công việc
D được thực hiện đúng cách.”
134 *guidance: sự hướng dẫn
**cooperation: sự hợp tác
B “Cảm ơn bạn trước cho ..SỰ HỢP TÁC.. của bạn trong vấn đề này.”
135 **Each+N số ít
**Many+N số nhiều
*Whichever: Bất ký cái nào
* demonstrate: chứng minh
**eligibility for: đủ điều kiện cho cái gì
“Bạn đã có thể chứng minh đủ điều kiện tham gia chương trình hỗ trợ cho vay của ngân hàng MUN. ..ĐIỀU
B NÀY..sẽ rất có lợi cho bạn khi ứng dụng của bạn đang được xem xét.”
136 *report(v): báo cáo
*decision: quyết định
D “Bây giờ chúng tôi có thể báo cáo quyết định để ..PHÊ DUYỆT.. đơn xin vay tiền của bạn.”
137 *intend to: có ý định làm gì
*offer: sự đề nghị
C “Xin vui lòng cho tôi biết trước ngày 1 tháng 8 ..CHO DÙ bạn có ý định chấp nhận lời đề nghị HAY KHÔNG..”
138 D Ta dịch tiếp ý câu trước: “Chúng tôi không thể đảm bảo các điều khoản cho vay tương tự sau đó.”
139 C Ta cần 1 V chia thì => Chọn C
140 A “Người phản đối lâu năm Tim Howard đã bị thuyết phục để thay đổi quan điểm của mình.”
141 *through: xuyên qua
“Hội đồng cuối cùng đã được bỏ phiếu ủng hộ cho phép cuộc đua, hiện được lên kế hoạch vào ngày 9 tháng 9, để
C chạy ..XUYÊN QUA.. trung tâm Cloverville..”
142 Ta dịch tiếp ý câu trước: “Trong những năm gần đây, một số tay đua đã phàn nàn rằng đường đua quá ngắn. ..KẾT
A QUẢ LÀ.., tuyến đường năm nay đã được kéo dài.”
143 B *introduce: giới thiệu

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

*connect: kết nối


*role: vai trò
*helpful: hữu ích
Ta dịch từ ý câu sau: “Cảm ơn bạn đã ..GIỚI THIỆU.. tôi với đội ngũ sáng hôm qua. Thật hữu ích khi kết nối với
mọi người trước khi bắt đầu vai trò mới của tôi vào tuần tới.”
144 *ticket: vé
*signature: chữ ký
*promotion: sự quảng bá
*summary: bản tóm tắt
C “Mặc dù tôi vừa nhận được một ..BẢN TÓM TẮT.. từ ER, tôi muốn xem xét chi tiết các chính sách này.”
145 *policy: chính sách
*miss: thiếu
A Ta dịch tiếp ý câu trước: “Đây có thể là tài liệu duy nhất mà tôi thiếu.”
146 *by then: trước lúc đó
“Tôi đã được hướng dẫn phải có được một huy hiệu nhận dạng trước ngày thứ Hai tới, ngày tôi bắt đầu làm việc. Vì
C tôi cần phải có huy hiệu ..TRƯỚC LÚC ĐÓ.., xin vui lòng thông báo cho tôi ngay khi nó có.”

Hotline: 086 678 1742 - 08 9898 4217 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish

You might also like