You are on page 1of 3

Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

MÃ ĐỀ test 48B
S: chủ ngữ N: danh từ NP: cụm danh từ
V: động từ Adj: tính từ # : các từ dễ nhầm nghĩa
Adv: trạng từ * : từ vựng quan trọng ** : từ vựng nâng cao
TTSH: tính từ sở hữu HTD: hiện tại đơn HTHT: hiện tại hoàn thành

101 B Ta cần ttsh đứng trước danh từ “assistant”


102 C *too +adj + to Vo: quá adj đến nỗi không thể làm gì
“Chuyến bay của Ông Srour đã đến ..QUÁ..trễ đến nỗi ông ấy ..KHÔNG THỂ.. tham dự bữa tiệc chiêu
đãi”
*attend: tham dự
*reception: tiệc chiêu đãi
103 A Ta thiếu danh từ đứng sau mạo từ “the”, dịch nghĩa chọn câu A
**Lưu ý: danh từ đuôi “ness” hiếm khi là đáp án đúng trong bài thi toeic
“Ông Wagner sẽ sắp xếp lịch trình những sự kiện cho ..NGÀY KHAI TRƯƠNG.. cửa hàng soái hạm.”
*opening: ngày khai trương
104 C “..SAU KHI.. giải thưởng cuối cùng được trao tặng, Bà Ryu đã công bố sự ủng hộ của những nhà tài trợ
sự kiện.”
*award: giải thưởng
*present: trao tặng
*sponsor: nhà tài trợ
105 C Cần adj đứng trước danh từ “way” để bổ nghĩa
106 B “Nhấn nhẹ ..TRÊN..cái bàn đạp..”
*press: nhấn
*pedal: bàn đạp
107 B Công thức mở rộng của bị động : tobe +V3/ed +to Vo
“..được mời để đến thăm trung tâm thông tin..”
108 D “D.E.B cung cấp 1 chương trình giáo dục online để giúp những người mua nhà ..KHÔNG CÓ KINH
NGHIỆM.. chọn 1 tài sản.
*offer: cung cấp/ đề xuất
*inexperienced: không có kinh nghiệm
*property: tài sản
109 A Cụm thường gặp: know how to +Vo: biết cách làm gì
110 A “Thư viện L.H.P yêu cầu rằng ..VIỆC SỬ DỤNG.. điện thoại di động nên được giới hạn trong phòng hội
nghị.”
*require: yêu cầu
*restrict: giới hạn
111 D *have been Ving: công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức đúng và đầy đủ, chọn adv vào vị trí trống
112 D “1 quyển sách gì đó được bán tại buổi đấu giá ngày hôm qua ..VỚI..1 lượng tiền không được tiết lộ.”
**auction: buổi đấu giá
*disclosed: tiết lộ
113 C “..KHÔNG..có..GÌ..quan trọng hơn để duy trì sức khỏe răng miệng hơn việc chải rang của bạn 2 lần mỗi
ngày.”
*brush: chải
*maintain: duy trì
114 A “Những bài kiểm tra hương vị đề cập rằng hầu hết người ta đều ..THẤY kem gì đó rất ngon miệng.”
*find: thấy/ tìm thấy
115 B “Bất kể ..DÙ LÀ.. ứng cử viên có được đề xuất 1 công việc hay không, tất cả hồ sơ đều được luuw trữ
trong 6 tháng.”
*regardless of: bất kể/ bất chấp
*whether: liệu rằng/ dù là
*candidate: ứng cử viên
116 D “..THEO.. trung tâm nghiên cứu Nye, thực hiện nhiệm vụ được giao trong 3O phút trong khi đang đứng
giúp tăng năng suất.”
*according to: theo/ theo như
*perform: thực hiện
*assign: giao/ phân công
117 D Ta thiếu danh từ sau giới từ of.
118 A “Bây giờ khách hàng có thể thưởng thức thực phẩm ..XUẤT SẮC (NGON).. 7 ngày 1 tuần tại cơ sở
Novani Grill mới được tân trang gần đây.”
*exceptional = excellent : xuất sắc/ đặc biệt
*renovate: tân trang
119 D Có dấu hiệu so sánh hơn là chữ “than” trong câu nên chọn đáp án D
*more + adj/adv dài vần + than

Phone: 0962 965 047 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

120 D “Hội thảo ngày thứ 2 sẽ giúp chủ nhà hàng ..ĐÁNH GIÁ.. khả năng của họ để tuyển dụng, đào tạo và duy
trì nhân viên 1 cách hiệu quả.”
*evaluate : đánh giá
*ability: khả năng/ năng lực
121 C Ta có danh từ “interest” đứng sau động từ “has generated”
Cần chọn adj đứng trước N bổ nghĩa cho N, chọn tính từ có đuôi “al”
122 A “Người lãnh đạo hội thảo phát biểu rằng việc giải quyết các mối lo lắng của khách hàng ..1 CÁCH NHẤT
QUÁN.. là 1 yếu tố quan trọng cho sự thành công tài chính.”
*seminar: hội thảo
**address concerns; giải quyết sự lo lắng
*crucial: quan trọng
123 V Tobe +adj
Hoặc tobe +V3/ed
Dịch nghĩa chọn câu B
“Mặc dù cái bàn bị hư hỏng nhẹ khi lắp rắp, nhưng nó vẫn hoạt động.”
*functional: hoạt động
124 B “..MẶC DÙ.. giảm giá cho khách hàng mới, những gói dịch vụ của Teratran Phone vẫn bị xem là không
tốt bởi nhiều người.”
*discount : giảm giá
*customer: khách hàng
125 A Ta thiếu V chia thì ở mệnh đề đầu tiên, loại B và D
Chủ ngữ là tên riêng nên chọn câu A
126 A Even though + S + V thì
B,C,D đều đi với 1 danh từ hoặc 1 cụm danh từ phía sau.
Ta xét trước dấu phẩy, thấy có chủ ngữ là “the kitchen cabinets”, động từ là “arrived” nên chọn A
127 D “Bản đề xuất cho dự án Seascape sẽ sẵn sàng vào ngày mai ..MIỄN LÀ.. chúng ta nhận được banrgphana
tích ngân sách trong hôm nay.”
*proposal: bảng đề xuất
*project: dự án
*as long as: miễn là
128 C Cụm thường gặp: reasonably priced: giá cả hợp lý
129 B Có dâu hiệu “for + khoảng thời gian” nên chia thì hoàn thành. Chọn câu B
130 A “Ông Tonancour có 1 ..CUỘC HẸN.. phát biểu vào thứ 3 ngày 15 tháng 12.”
*engagement: cuộc hẹn, sự cam kết
131 B Ngày hôm nay thông báo sáp nhập, vậy là chưa sáp nhập, chọn thì tương lai.
132 C “Ngày có hiệu lực của việc sáp nhập là ngày 1 tháng 6. Công ty sớm ..ĐƯỢCTẠO RA..này sẽ hoạt động
dưới 1 cái tên mới là T.E.S.”
*create: tạo ra
133 A Câu không quan trọng
134 C “Những người CEO của J.G.D và của C.K.A đảm bảo với khách hàng rằng họ sẽ không thấy sự thay đổi
dịch vụ nào. HỌ cũng nói rằng sẽ không có sự sa thải nhân viên nào.”
*assure; đảm bảo
*change: sự thay đổi
135 B “Tôi nghĩ tôi có nhiều thứ để cung cấp cho ..BỘ PHẬN.. thiết kế F.P như là 1 người nhân viên.”
*department: bộ phận
*offer: cung cấp
136 D “Kinh nghiệm sâu rộng của tôi làm tôi trở thành 1 sự phù hợp lý tưởng cho công ty bạn. Tôi hiện tại là kỹ
137 D sư tại Yount Systems, nơi mà tôi đã làm việc về thiết kế máy móc và động cơ 6 năm qua. TRƯỚC đó, Tôi
đã được thuê bới Zelanka Industries, nơi mà tôi đã giúp phát triển các phướng pháp hiệu quả cho việc tái
chế thép phế thải.”
*engineer: kỹ sư
*fit: sự phù hợp
138 C “which” đang thay thế cho “my resume” nên động từ chia theo dạng chủ ngữ số ít. Và đây là sự thật luôn
đúng nên chia thì hiện tại đơn, chọn câu C
139 A “Để..PHỤC VỤ.. bênh nhân của chúng tôi 1 cách hiệu qủa và đáng tin cậy nhất có thể, chúng tôi bây giờ
đang cung cấp cho họ lựa chọn nhận được những lời nhắc nhở cho cuộc hẹn và những thông tin liên quan
khác thông qua hệ thống tin nhắn của chúng tôi.”
*serve: phục vụ
*reminder: lời nhắc nhở
140 B “Bạn hiện tại được đăng ký để nhận tài liệu thông qua email. Không có hành động gì nếu bạn thích dịch
141 D vụ hiện tại của bạn. Còn nếu bạn muốn thêm tin nhắn vào phương tiện giao tiếp của bạn hoặc muốn
chuyển ..SỰ ƯU TIÊN .. của bạn từ email sang tin nhắn thì hãy cho chúng tôi biết sớm nhất có thể.
*require: yêu cầu
*register: đăng ký
*preference: sự ưa thích/ sự ưu tiên hơn
142 D “Mục tiêu..CỦA CHÚNG TÔI..là để cung cấp cho bạn thông tin bổ ích và liên quan…”

Phone: 0962 965 047 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish
Tài liệu sử dụng nội bộ tại Benzen English

*goal; mục tiêu


143 A **rapid pace: nhịp độ nhanh
“Sự thật là, 20% xe hơi trên đường thành phố Toftlund là điện, nhưng số lượng này đang thay đổi ở mức
độ nhanh chóng.”
144 C Thiếu danh từ đứng cuối trong cụm danh từ sau mạo từ “the”, và đứng trước động từ “offered”
145 D “Theo Anne Rasmusen, chủ tịch của T.G.B, các thiết kế hấp dẫn hơn và pin kéo dài lâu hơn ..CŨNG.. đã
tạo ra sự khác biệt.
“battery: pin
146 B “Bà Rasmusen dự đoán rằng số ô tô điện ở Toflund sẽ tăng lên hơn gấp đôi trong những năm tới. Sự thật
là, bà ấy tin rằng 20 năm nữa chỉ có ô tô điện được bán ở đây.”
*double: tăng gấp đôi
*coming year: năm tới

Phone: 0962 965 047 Email: benzenenglish@gmail.com


Website: benzenenglish.com Facebook: fb.com/groups/benzenenglish

You might also like