You are on page 1of 14

CÁC CÔNG THỨC NGỮ PHÁP THÔNG DỤNG ÔN THI TS 10

I. TENSES: (Các thì thông dụng trong Tiếng Anh)


1) Present (hiện tại): V1 (từ nhận biết: always, often, usually, frequently, constantly, never,
sometimes, rarely, seldom, hardly, every)
2) Past (quá khứ): V2/Ved (từ nhận biết: yesterday, last, ago, in + thời gian trong quá khứ)
3) Future (tương lai): Will + Vnguyên mẫu (từ nhận biết: tomorrow, next, tonight, soon, some day,
in the future)
4) Present Perfect (hiện tại hoàn thành): Have I Has + Vs / Veo (từ nhận biết: since, for, already, yet,
ever, just, lately, recently, many times, several times, up to now, so far, until now, since then, how
long, it's the first time, never... before, since + last, for + now, over / during / in the last + thời gian)
5) Present Continuous (hiện tại tiếp diễn): Am I Is / Are + V-ing (từ nhận biết: now, at the moment,
at present, at this time, listen! look! be quiet!)
6) Past Continuous (quá khứ tiếp diễn) Was I Were + V-ing (từ nhận biết: xuất hiện trong câu
có when, while dịch là đang, at that tine, at + giờ + thời gian trong quá khứ)
7) Present Perfect Continuous (hiện tại hoàn thành tiếp diễn): have I has + been + V-ing
(giống như HTHT nhưng nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
8) Past Perfect (quá khứ hoàn thành): Had + Vs / Veo (diễn tả một hành động xảy ra trước một hành
động khác trong quá khứ) (từ nhận biết: after, before, when, because, by the time, up to then)

V không có dạng bị động: break, collapse, fall, die, happen, occur, take place

II. CÁC CÔNG THỨC BỊ ĐỘNG: (PASSIVE)


1) Present (Hiện tại): am / is / are + V3 / VeD 2) Past (Quá khứ): was / were + V3 / Ves
3) Present Perfect (Hiện tại hoàn thành): have I has + BEEN + V3 / VED
4) Past Perfect (Quá khứ hoàn thành): had + BEEN + V3 / VED
5) Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn): am / is / are + BEING + V3 / Ver
6) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn): was / were + BEING + Vs / VED
7) Modal verbs: (động từ khiếm khuyết): will / would / can / could / shall / should / must / may / might
/ have to / has to / had to be going to / ought to / used to + BE + V3 / VED
8) Passive nhờ: S + have / get + O (vật) + V3 / VED
9) Passive có hai tân ngữ NGƯỜI + VẬT: Svật + (be + V3 / VED) + TO + người

III. CÁC CÔNG THỨC ĐỘNG TỪ THÊM ING:


1. Các động từ theo sau là V-ing: enjoy / finish / avoid / keep / complete / consider / deny / hate /
prevent / appreciate / quit / waste / spend / practice / miss / dislike / postpone / delay/ fancy / risk /
look forward to / be used to / be accustomed to / have difficulty/ be busy / have trouble / be worth
/ contribute to / feel like / can't help / devote to / dedicate to / give up / it's no use / it's no good /
mention / mind / admit / discuss / imagine / report / prefer / suggest / regret / understand.
2. Sau giới từ: in, on, at, for, from, of, about, by, with, without + V-ing
3. Sau từ nối: When, While, Before, After + V-ing (nếu không có S)

IV. CÁC CÔNG THỨC ĐỘNG TỪ To infinitive:


1. Các động từ theo sau là To V: decide / afford / agree / appear / ask / choose / demand / expect /
fail / happen / attempt / hope / intend / manage/ offer / plan /promise / refuse/ learn/seem / tend /
want / invite / encourage / remind / tell / urge / wish / would like / care / claim / arrange /dare /
hesitate / neglect / prepare / pretend / propose / swear/ threaten / persuade / teach / order / beg /
force / recommend / request / permit / warn.
2. To V theo sau các tính từ thông dụng: eager I glad I happy I delighted I pleased I anxious I
disappointed / surprised / amazed / shocked / afraid / likely / certain / sure / able / easy / difficult/
hard / good / kind / ready / sad / right/wrong / worried / dangerous, supposed.
3. Sau từ hỏi what, where, how + To V (nếu không có S)

V. CÁC CÔNG THỨC QUÁ KHỨ – HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:


1) S + have (not) / has (not) + V3/ED + phần phụ + since / for + thời gian.
2) S + began I started + to infinitive / V-ing + phần phụ + thời gian có in, on, at, ago, when.
3) S + stopped + V-ing + phần phụ + thời gian có in, on, at, ago, when.
4) It is / has been + thời gian + since + S + last + V2/ed + phần phụ.
5) It is / has been + thời gian + since + S + began + to infinitive / V-ing + phần phụ.
6) The last time + S + V2/En + phần phụ + was + thời gian có in, on, at, ago, when.
7) S + last + V2/ ED + phần phụ + thời gian có in, on, at, ago, when.
8) When + did + S + Vnguyên mẫu + phần phụ?
9) How long + have I has + S + V3/ED + phần phụ?
10) How long + is it / has it been + since + S + V2/ED + phần phụ?
11) This is the first time + S+ have / has + V3/ED + phần phụ.
12) S + have / has + never + V3/ED + phần phụ + before.

VI. CÁC CÔNG THỨC ENOUGH I TOO / SO ... THAT I SUCH ... THAT:
1. TOO TO: (quá ... không thể) S + V + TOO + adj / adv + (for + Obj) + To V
(Công thức phụ: S + V + too many + danh từ đếm được số nhiều + (for + Obj) + To V
S + V + too much + danh từ không đếm được số ít + (for + Obj) + To V
2/ ENOUGH...TO: (đủ… để) S + V + adj / adv + ENOUGH + (for + Obj) + To V
(Công thức phụ: S + V + ENOUGH + noun + (for + Obj) + To V
3. SO .... THAT: (quá… đến nỗi) S1 + V1 + SO + adj / adv + THAT + S2 + V2
(Công thức phụ: S1 + V1 + SO MANY + danh từ đếm được số nhiều + that + S2 + V2
S1 + V1 + SO MUCH + danh từ không đếm được số ít + that + S2 + V2: quá nhiều… đến nỗi)
4. SUCH … THAT: (quá… đến nỗi) S1 + V1 + SUCH + (a / an) + adj + NOUN + that + S1 + V2
(Công thức phụ: S1 + V1 + SUCH a lot of + danh từ + that + S2 + V2: quá nhiều ... đến nỗi)
* Note:
+ Enough được dùng để nối 2 câu cùng khẳng định hoặc cùng phủ định.
+ Too được dừng để nối 1 câu khẳng định và 1 câu phủ định
+ So… that/ Such… that được dùng để nối 1 câu khẳng định và 1 câu phủ định hoặc 2 câu cùng khẳng
định.
+ Khi nối Enough / Too: bỏ từ phụ trước tính từ (very, quite, rather…) từ giống nhau thứ 2, từ nối giữa
2 câu (so, because…), trợ động từ hoặc ĐT khiếm khuyết (can, could, can't, couldn't, will, won't, don't,
doesn't, didn't...)
+ Khi nối So ... that / Such ... that: bỏ từ phụ trước tính từ (very, quite, rather...) và từ
nối giữa 2 câu (so, because...)
+ Không được dùng A / AN trong such ... that khi là danh từ đếm được số nhiều, danh từ trừu tượng
(weather, wind, rain ...), danh từ không đếm được (coffee, milk, tea ...)
+ Các danh từ sau đây không được thêm “S” và tính số nhiều: children, women, men, people, cattle,
police, public, teeth, feet.
+ Các danh từ sau đây không được thêm “S” và tính số ít: furniture, information, luggage, knowledge,
traffic, equipment, scenery, homework, work, housework, money, advice.
+ Các danh từ tận cùng có “S” nhưng là số ít nếu chỉ về Subject (môn học), News (tin tức), Disease
(bệnh tật) như: physics, mumps, measles, news...
+ A number of + danh từ số nhiều: Động từ theo sau là số nhiều (dịch là vài)
The number of + danh từ số nhiều: Động từ theo sau là số ít (dịch là con số)

VII. CÁC CÔNG THỨC CÂU TRỰC TIẾP / GIÁN TIẾP NÂNG CAO:
1. S+ invited + + To V : mời
2. S + advised + O + To V/ not To V : khuyên
3. S+ thanked + for + V-ing : cảm ơn
4. S+ promised + To V : hứa
5. S + denied + V-ing : chối, phủ nhận
6. S + warned + O + To V / not To V : cảnh báo
7. S+ reminded + To V : nhắc nhở
8. S+ apologized + to somebody + for + V-ing : xin lỗi
9. S + insisted + on + V-ing : khăng khăng
10. S+ offered + noun / To V : đề nghị
11. S + permitted + O + To V : cho phép
12. S+ accused +O+of+ V-ing : buộc tội
13. S+encouraged + O + To V :khuyến khích
14. S+ ordered +O + To V :ra lệnh
15. S+ congratulated +O+on+ V-ing :chúc mừng ai đó về việc gì
16. S+ dreamed +of+ V-ing :ước mơ
17. S + refused + To V :từ chối
18. S + prevented +O+from+ V-ing :ngăn cản
19. S+ admitted + V-ing :thừa nhận
20. S + threatened + To V :đe doạ
21. S+ begged + O + To V :năn nỉ
22. S+ agreed + To V :đồng ý
23. S + had better + V nguyên mẫu :tốt hơn là nên…
24. S+ regretted + (not) V-ing :hối tiếc đã (không) làm gì đó
25. S+ suggested + V-ing :đề nghị
= S+ suggested+that+S+ should + Vnguyên mẫu

VIII. CÁC CÔNG THỨC WORD FORM THÔNG DỤNG:


1. a / an / the / great + noun (công thức mở rộng: a / an / the + adj + noun)
2. Tính từ sở hữu (my / our / your / his / her / its / their) + noun
(công thức mở rộng: my /our / your / his / her / its / their + adj + noun)
3 Giới từ (in / on / at / for / from / of / about / by / with / without / up) + noun
4. Many / some / any / a lot of + noun đếm được số nhiều, thêm S
Much / some / any / a lot of + noun không đếm được, không thêm S
5. Noun làm chủ từ đứng đầu câu.
6. To be / look / feel / seem/ become / get + adj
(công thức mở rộng: to be / look / feel / seem / become / get + adv + adj)
7. Động từ thưởng + adv (nếu trả lời được câu hỏi How)
8. Động từ thường như: want / need / bring / take / cause / give ... + noun (trả lời câu hỏi What)
9. Make / keep / find + O + adi: làm cho / giữ / cảm thấy
10. Adv đứng đầu câu và bổ nghĩa cho cả câu (thường có dấu phẩy sau trạng từ)
11. To be + adv + Động từ thường
12. Adv có thể đứng trước động từ thường và bổ nghĩa cho động từ thường đó.
(Các ký hiệu thông dụng Yerb (u) động từ noun (n): danh từ, adj (a) tính từ, adv: trạng từ)

IX. CÁC CÔNG THỨC SO SÁNH


1. So sánh bằng: S + V + as + adj / adv + as + S+ V/O
2. So sánh hơn: S + V + tính từ ngắn thêm ER + than + S + V/O
S + V + more + tính từ dài + than + S+V/O
3. So sánh nhất: S + V + the + tính từ ngắn thêm EST + phần phụ (cụm giới từ)
S + V + the most + tính từ dài + phần phụ (cụm giới từ)
Note:
+ Tính từ ngắn là tính từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm nhưng phải tận cùng là Y, ER, OW, ET, LE.
+ Tính từ dài là tính từ có 2 âm tiết trở lên.
+ Tính từ đặc biệt: good / well → better → the best (giỏi, tốt)
bad / badly → worse → the worst (dở, tệ)
far → farther / further → the farthest / the furthest (xa)
many / much → more → the most (nhiều)
little → less → the least (ít)

X. CÁC CÔNG THỨC KHÁC:


1. It takes / took + người + thời gian + To V :tốn bao nhiêu thời gian để làm gì đó
= S + spend / spends / spent + thời gian + V-ing
2. Make / Let / Help + Obj + Vnguyên mẫu :làm cho, hãy, giúp đỡ
(Nếu không có tân ngữ thì: to be made / let / helped + ToV)
3. Used to + Vnguyên mẫu: đã thường (chỉ một thói quen ở quá khứ)
Be / get used to + V-ing: quen thuộc với (chỉ một thói quen ở hiện tại)
4. Các công thức động từ thêm to:
a) Khẳng định: ask / tell / advise / beg /request / want + Obj + To V
b) Phủ định: ask / tell / advise / beg / request / want + Obj + not To V
(nhờ / bảo / khuyên / năn nỉ / yêu cầu / muốn)
5. Các công thức cậu điều kiện: (Conditional sentences)
IF 1: Điều kiện có thật ở hiện tại / tương lai: bên If clause là thì hiện tại, bên main clause là thì tương
lai
IF 2: ĐK không có thật ở hiện tại: bên If clause là V2/ Ved, bên main clause là would / could + Vnguyên
mẫu
6. Các công thức WISH (ước muốn)
* WISH 1: Ước muốn ở tương lai → would / could + Vnguyên mẫu
* WISH 2: Ước muốn ở hiện đơn → V2/ Ved
7. Stop + → To V :ngừng để làm việc khác
↘ V-ing :ngừng hẳn công việc đang làm
8. Forget / remember / regret + → To V :đã
↘ V-ing :chưa
9. Advise / allow / permit / recommend + Obj → To V (nếu có tân ngữ)
(khuyên) (cho phép) (giới thiệu) ↘ V-ing (nếu không có tân ngữ)
10. CÁC CÔNG THỨC KHÁC:
a) Would rather + Vnguyên mẫu :thích hơn
● Công thức đặc biệt của would rather: S1 + would rather + S2 + V2/ED
b) Would you like, would like + To V ...? :bạn có muốn, muốn
c) (Would / Will) you please + Vnguyên mẫu...? :xin bạn vui lòng
d) Would you mind + V-ing...? :xin bạn vui lòng
● Công thức đặc biệt của mind: Do you mind if S + V (hiện tại) …?
Would you mind if S + V2/ED ...?

e) S+ suggest + V-ing :đề nghị


= S1 + suggest + S2 + (should) + V nguyên mẫu
f) Why don't we (you) + Vnguyên mẫu? (rút gọn: Why not + Vnguyên mẫu?) :tại sao ... không?
g) What about (How about) + V-ing? :còn ... thì sao?
h) Shall we + Vnguyên mẫu? = Let's + Vnguyên mẫu :chúng ta hãy
i) NEED :cần
+ Diễn tả ý chủ động: need + To V :cần
+ Diễn tả ý bị động: need + V-ing = need + to be + V3 / Ved :cần được
j) It's time + for + O + To V :đã đến lúc
= It's (high / about) tirne + S + V2/ED
k) . Sau động từ khiếm khuyết như: can, could, must, have to, be going to, ought to + V nguyên mẫu
i) PREFER: thích hơn → S + prefer + V-ing + to + V-ing = S + prefer + To V / V-ing
m) GET + tân ngữ người + to V :nhờ ai đó làm việc gì (Active)
HAVE + tân ngữ người + Vnguyên mẫu :nhờ ai đó làm việc gì (Active)
HAVE GET + tân ngữ vật + V3/ed :nhờ ai đó làm việc gì (Passive)
CÁC THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG ÔN THI TS10
DẠNG 1: Phrasal Verb (Verb + preposition)

1. a variety of : đa dạng về 24. at the seaside : ở bãi biển


2. according to : theo 25. at the weekend : vào cuối tuần

3. account for : chiếm, là nguyên nhân 26. at work : ở chỗ làm


4. accuse of : buộc tội 27. base on : dựa trên
5. add… to : thêm vào 28. believe in : tin tưởng
6. agree with : đồng ý với 29. belong to : thuộc về
7. aim at : nhắm vào 30. blame for sth : khiển trách về việc gì
8. all over the world : khắp thế giới 31. blow out : thổi

9. apologize to sb for sth : xin lỗi ai về điều gì 32. borrow from : mượn
10. apply for : xin việc 33. break down : hư xe
11. apply to : xin ai / công ty việc làm 34. break into : đột nhập
12. approve of : chấp nhận 35. by bus/ bike/ plane : bằng xe buýt
13. around the world : vòng quanh thế giới 36. by chance : tình cờ
14. arrive at : tới (nơi chốn nhỏ) 37. by means of e-mail : qua phương tiện email

15. arrive in : tới (nơi chốn lớn) 38. calm down : bình tĩnh
16. arrive on : lên đảo 39. care for : quan tâm
17. at last : cuối cùng 40. carry on : tham dự, tiến hành
18. at night / midnight : vào ban đêm 41. carry out : thực hiện
19. at noon : giữa trưa 42. clear up : dọn dẹp
20. at present : hiện nay 43. close to : gần gũi, thân thiện

21. at the age of : ở độ tuổi 44. come across : gặp qua


22. at the end : cuối 45. come from : xuất xứ
23. at the entrance : ở lối ra vào 46. comment on : bình luận
47. communicate with : liên lạc, trao đổi với 74. get access to : tiếp cận với
48. compare with : so sánh với 75. get on with : sống hoà thuận với
49. complain to sb about sth : than phiền ai về 76. get over : vượt qua, khắc phục
50. compliment on : khen ngợi 77. get up : thức dậy
51. concentrate on : tập trung 78. give sb advice on : cho ai lời khuyên

52. confide in : chia sẻ tâm sự 79. give sth to sb : đưa cho ai cái gì
53. congratulate sb on : chúc mừng… về 80. give out : đưa ra
54. consist of : bao gồm 81. give up = get rid of : từ bỏ
55. correspond with : trao đổi thư tín 82. glance at : liếc
56. cover with : bao phủ 83. go up : tăng giá
57. cut down : cắt giảm 84. go on : tiếp tục

58. days off : ngày nghỉ 85. go out : tắt, cúp điện
59. depend on : lệ thuộc 86. go on a picnic : đi dã ngoại
60. derive from : rút ra được từ cái gì 87. go on a trip : đi du lịch
61. disagree with : không đồng ý với 88. go on an excursion : đi du ngoạn
62. disapprove of : phản đối 89. graduate from : tốt nghiệp trường
63. distinguish… from : phân biệt với 90. have difficulty in : gặp khó khăn

64. divide into : chia thành 91. help sb with : giúp ai với điều gì
65. do harm to : gây hại cho 92. hundreds of : hàng trăm
66. dream of : mơ ước về 93. influence on : ảnh hưởng
67. due to : là do 94. in advance : làm trước
68. effect on : ảnh hưởng tới 95. in a word : nói tóm lại
69. experiment on animals : thí nghiệm trên thú 96. in case : phòng khi

70. explain to sb : giải thích 97. in common : chung


71. find out : khám phá, tìm ra 98. in conclusion : nói tóm lại
72. for a long time = for ages : đã lâu rồi 99. in English : bằng tiếng Anh
73. free… from : giải phóng khỏi 100. in free time : trong thời gian rảnh
101. in many ways : theo nhiều cách 128. look up : tra từ điển
102. in one’s car : đi xe hơi 129. mention to : đề cập đến
103. in the middle of : ở giữa 130. millions of : hàng triệu
104. in the newspaper/magazine : trên báo, tạp chí 131. mingle with : hoà vào
105. in the river : trên sông 132. name after : đặt tên theo

106. in the sky : trên bầu trời 133. object to : phản đối
107. in the world : trên thế giới 134. on campus : trong khuôn viên ĐH
108. infer from : suy ra từ 135. on channels : trên kênh truyền hình
109. insist on : khăng khăng 136. on foot : đi bộ
110. instead of : thay vì 137. on purpose : cố ý
111. It’s very kind of you : bạn thật là tử tế 138. on the bus/ the train : trên xe bus, xe lửa

112. keep in touch : giữ liên lạc 139. on the Earth : trên trái đất
113. keep pace with : theo kịp với 140. on the beach : trên bãi biển
114. lack of : thiếu 141. on the farm : ở nông trại
115. laugh at : cười chế nhạo 142. on the ground : trên mặt đất
116. lead to : dẫn đến 143. on the Internet : trên mạng Internet
117. learn a lot about : học được nhiều điều về 144. on the moon : trên mặt trăng

118. learn by heart : học thuộc lòng 145. on the phone : đang nghe điện thoại
119. leave for : rời để đến nơi khác 146. on the radio/TV : trên radio/TV
120. lend to : cho mượn 147. on the river bank : bên bờ sông
121. listen to : lắng nghe 148. on the weekend : vào cuối tuần
122. live on : sống dựa vào 149. on the website : trên trang web
123. look after : chăm sóc 150. out of fashion : lỗi thời

124. look at : nhìn 151. out of work/ job : thất nghiệp


125. look for : tìm kiếm 152. participate in : tham gia
126. look forward to + Ving : trông đợi 153. pay a visit to : thăm viếng
127. look like : trông giống như 154. pay attention to : chú ý
155. pick sb up : đón ai 182. share with : chia sẻ
156. point at : chỉ vào ai, cái gì 183. stand for : đại diện cho
157. pray for : cầu nguyện cho 184. stare at : nhìn chằm chằm
158. prefer to : thích hơn 185. struggle against/ with : đấu tranh
159. prepare for : chuẩn bị 186. succeed in : thành công

160. prevent from : ngăn ngừa 187. such as : như là


161. pride on : tự hào về 188. suck up : hất tung
162. protect from : bảo vệ 189. suffer from : chịu đựng
163. provide with sth : cung cấp cái gì 190. sum up : nói tóm lại
164. provide for sb : cung cấp cho ai 191. supply with sth : cung cấp cái gì
165. pull down : phá huỷ 192. supply for sb : cung cấp cho ai

166. put away : cất đi 193. switch on : bật


167. react to : phản ứng 194. take care of : chăm sóc
168. receive from : nhận được… từ 195. take off : cởi (áo, nón)/cất cách
169. refer to : đề cập đến 196. take part in : tham gia
170. rely on : dựa vào 197. take up : đảm nhận chức vụ
171. research on : nghiên cứu 198. take up : theo đuổi sở thích

172. respond to : trả lời 199. talk about : nói chuyện về


173. reply to : đánh lại 200. take responsibility for : chịu trách nhiệm về
174. result in : dẫn đến 201. thanks for : cảm ơn
175. search for : tìm, lục soát 202. thanks to : nhờ có
176. see sb off : tiễn ai đi 203. the same age as : cùng tuổi với
177. set up : thành lập 204. the same height as : cùng chiều cao

178. speak to sb : nói chuyện với ai 205. think of / about : suy nghĩ về
179. separate from : phân cách 206. thousands of : hàng ngàn
180. speed up : tăng tốc độ 207. take pride in : hãnh diện
181. spend on : tốn thời gian làm gì đó 208. turn down : vặn nhỏ
209. turn off : tắt 215. wait for : chờ đợi ai
210. turn on : bật, mở 216. wake up : đánh thức
211. turn out : hoá ra 217. warn about / against : đề phòng, cảnh giác
212. turn up : vặn lớn, đến 218. What… for? : để làm gì
213. use up : sử dụng hết 219. What aspect of? : khía cạnh nào

214. wait at : chờ đợi ở 220. worry about : lo lắng về


DẠNG 2: To be + Adj + preposition

1. be able to : có thể 32. be concerned about / with : lo âu, quan tâm


2. be absent from : vắng mặt 33. be confident of : tự tin, tin tưởng
3. be absorbed in : bị thu hút 34. be confused about : bối rối
4. be acceptable to : có thể chấp nhận 35. be contaminated with : ô nhiễm
5. be accused of : bị buộc tội 36. be content with : hài lòng với
6. be accustomed to + V-ing : quen với 37. be contrasted with : tương phản
7. be acquainted with : quen thuộc với 38. be contrary to : đối lập với
8. be addicted to : nghiện, ghiền 39. be convenient for : thuận tiện cho
9. be afraid of : sợ 40. be crowded / packed with : đông đúc với
10. be amazed at : kinh ngạc 41. be cruel to : độc ác
11. be amused at : buồn cười về 42. be dangerous for : nguy hiểm cho
12. be angry about sth : tức giận cái gì 43. be delightful to sb : thú vị
13. be angry with sb : tức giận ai 44. be delighted at : hài lòng
14. be annoyed at / about : bực mình việc gì 45. be dependent on : lệ thuộc vào
15. be anxious about : lo lắng về 46. be different from : khác với
16. be agreeable with : đồng ý với 47. be difficult for : khó khăn cho
17. be ahead of : dẫn đầu 48. be disappointed with : thất vọng
18. be ashamed of : xấu hổ về 49. be donated to : quyên góp
19. be available for : có sẵn 50. be doubtful of : nghi ngờ
20. be awarded for : được thưởng về 51. be envious of : ghen tị với
21. be aware of : nhận thức 52. be equal to : công bằng
22. be away from : cách xa 53. be equipped with : được trang bị
23. be bad at : dở về 54. be excellent at : xuất sắc về
24. be bored with : chán ngấy 55. be excited about : phấn khởi về
25. be born in : được sinh ra ở gia đình 56. be familiar with : quen thuộc với
26. be born into : được sinh ra 57. be famous for : nổi tiếng
27. be busy with : bận rộn với 58. be far from : xa
28. be capable of : có khả năng 59. be faithful to : trung thành
29. be charged with : bị buộc tội 60. be favorable to : tán thành
30. be clever at : thông minh về 61. be fed up with : chán ngấy
31. be compulsory for : bắt buộc 62. be filled with : lấp đầy
63. be fond of : thích 96. be made from : được làm từ (chất liệu thay đổi)
64. be friendly with : thân thiện với 97. be made of : được làm từ (chất liệu không đổi)
65. be frightened of : sợ 98. be made up of : bao gồm
66. be full of : đầy 99. be necessary for : cần thiết cho
67. be furious with : giận dữ 100. be nervous about : hồi hộp về
68. be good at : giỏi về 101. be new to : mới với
69. be good for : tốt cho 102. be nice to : thân mật
70. be grateful to sb : biết ơn ai 103. be obliged to : có bổn phận
71. be greedy for : tham lam 104. be on : chiếu phim
72. be happy about : vui sướng về 105. be on duty : trực nhật
73. be harmful to : có hại 106. be open to : mở, công khai
74. be hopeful of / about : hy vọng về 107. be opposed to : phản đối
75. be important to : quan trọng 108. be packed with : đông đúc với
76. be incapable of : không có khả năng 109. be patient with : kiên nhẫn
77. be in a good mood : tâm trạng tốt 110. be perfect for : thích hợp
78. be in danger : đang bị đe doạ 111. be pleased with : hài lòng
79. be in debt : mắc nợ 112. be pleasant to : thích thú
80. be in a hurry : vội vã 113. be polluted with : ô nhiễm
81. be in one’s path : trên đường đi 114. be poor in : túng thiếu
82. be in orbit : trong quỹ đạo 115. be popular with : phổ biến, ưa chuộng
83. be in order : có thứ tự 116. be present at : có mặt
84. be in use : sử dụng 117. be profitable to : có lợi cho
85. be independent of : độc lập 118. be proud of : tự hào
86. be interested in : quan tâm, thích 119. be quick at : nhanh nhẹn về
87. be jealous of : ghen tị 120. be qualified for : có khả năng về
88. be keen on : say mê 121. be ready to + V : sẵn sàng
89. be kind to : tử tế 122. be ready for + N : sẵn sàng cho việc gì
90. be late for : bị trễ 123. be related to : liên quan tới
91. be likely to : có khả năng 124. be responsible to sb for sth : chịu trách nhiệm với ai về việc gì
92. be littered with : vứt rác bừa bãi 125. be rich in : phong phú về
93. be loyal to : trung thành với 126. be rude to : thô lỗ, cọc cằn
94. be lucky to : may mắn 127. be sad about : buồn về
95. be made in : được sản xuất ở 128. be safe from : an toàn
129. be satisfied with : thoả mãn 140. be surprised at : ngạc nhiên
130. be scared of : sợ 141. be successful in : thành công
131. be shocked at : bị sửng sốt 142. be suitable for : phù hợp với
132. be short of : thiếu hụt 143. be terrified of : sợ
133. be sick of : chán ngấy 144. be tired of : chán ngấy
134. be similar to : tương tự 145. be tired from : mệt mỏi vì
135. be skillful at : khéo tay 146. be up : hết giờ
136. be sorry about / for : hối hận về 147. be used to + V-ing : quen thuộc với
137. be strict with : nghiêm khắc 148. be useful for : hữu ích cho
138. be stuck in : bị kẹt, bị sa lầy 149. be willing to : sẵn lòng
139. be sure of : chắc chắn về 150. be worried about : lo lắng về

You might also like