Professional Documents
Culture Documents
V không có dạng bị động: break, collapse, fall, die, happen, occur, take place
VI. CÁC CÔNG THỨC ENOUGH I TOO / SO ... THAT I SUCH ... THAT:
1. TOO TO: (quá ... không thể) S + V + TOO + adj / adv + (for + Obj) + To V
(Công thức phụ: S + V + too many + danh từ đếm được số nhiều + (for + Obj) + To V
S + V + too much + danh từ không đếm được số ít + (for + Obj) + To V
2/ ENOUGH...TO: (đủ… để) S + V + adj / adv + ENOUGH + (for + Obj) + To V
(Công thức phụ: S + V + ENOUGH + noun + (for + Obj) + To V
3. SO .... THAT: (quá… đến nỗi) S1 + V1 + SO + adj / adv + THAT + S2 + V2
(Công thức phụ: S1 + V1 + SO MANY + danh từ đếm được số nhiều + that + S2 + V2
S1 + V1 + SO MUCH + danh từ không đếm được số ít + that + S2 + V2: quá nhiều… đến nỗi)
4. SUCH … THAT: (quá… đến nỗi) S1 + V1 + SUCH + (a / an) + adj + NOUN + that + S1 + V2
(Công thức phụ: S1 + V1 + SUCH a lot of + danh từ + that + S2 + V2: quá nhiều ... đến nỗi)
* Note:
+ Enough được dùng để nối 2 câu cùng khẳng định hoặc cùng phủ định.
+ Too được dừng để nối 1 câu khẳng định và 1 câu phủ định
+ So… that/ Such… that được dùng để nối 1 câu khẳng định và 1 câu phủ định hoặc 2 câu cùng khẳng
định.
+ Khi nối Enough / Too: bỏ từ phụ trước tính từ (very, quite, rather…) từ giống nhau thứ 2, từ nối giữa
2 câu (so, because…), trợ động từ hoặc ĐT khiếm khuyết (can, could, can't, couldn't, will, won't, don't,
doesn't, didn't...)
+ Khi nối So ... that / Such ... that: bỏ từ phụ trước tính từ (very, quite, rather...) và từ
nối giữa 2 câu (so, because...)
+ Không được dùng A / AN trong such ... that khi là danh từ đếm được số nhiều, danh từ trừu tượng
(weather, wind, rain ...), danh từ không đếm được (coffee, milk, tea ...)
+ Các danh từ sau đây không được thêm “S” và tính số nhiều: children, women, men, people, cattle,
police, public, teeth, feet.
+ Các danh từ sau đây không được thêm “S” và tính số ít: furniture, information, luggage, knowledge,
traffic, equipment, scenery, homework, work, housework, money, advice.
+ Các danh từ tận cùng có “S” nhưng là số ít nếu chỉ về Subject (môn học), News (tin tức), Disease
(bệnh tật) như: physics, mumps, measles, news...
+ A number of + danh từ số nhiều: Động từ theo sau là số nhiều (dịch là vài)
The number of + danh từ số nhiều: Động từ theo sau là số ít (dịch là con số)
VII. CÁC CÔNG THỨC CÂU TRỰC TIẾP / GIÁN TIẾP NÂNG CAO:
1. S+ invited + + To V : mời
2. S + advised + O + To V/ not To V : khuyên
3. S+ thanked + for + V-ing : cảm ơn
4. S+ promised + To V : hứa
5. S + denied + V-ing : chối, phủ nhận
6. S + warned + O + To V / not To V : cảnh báo
7. S+ reminded + To V : nhắc nhở
8. S+ apologized + to somebody + for + V-ing : xin lỗi
9. S + insisted + on + V-ing : khăng khăng
10. S+ offered + noun / To V : đề nghị
11. S + permitted + O + To V : cho phép
12. S+ accused +O+of+ V-ing : buộc tội
13. S+encouraged + O + To V :khuyến khích
14. S+ ordered +O + To V :ra lệnh
15. S+ congratulated +O+on+ V-ing :chúc mừng ai đó về việc gì
16. S+ dreamed +of+ V-ing :ước mơ
17. S + refused + To V :từ chối
18. S + prevented +O+from+ V-ing :ngăn cản
19. S+ admitted + V-ing :thừa nhận
20. S + threatened + To V :đe doạ
21. S+ begged + O + To V :năn nỉ
22. S+ agreed + To V :đồng ý
23. S + had better + V nguyên mẫu :tốt hơn là nên…
24. S+ regretted + (not) V-ing :hối tiếc đã (không) làm gì đó
25. S+ suggested + V-ing :đề nghị
= S+ suggested+that+S+ should + Vnguyên mẫu
9. apologize to sb for sth : xin lỗi ai về điều gì 32. borrow from : mượn
10. apply for : xin việc 33. break down : hư xe
11. apply to : xin ai / công ty việc làm 34. break into : đột nhập
12. approve of : chấp nhận 35. by bus/ bike/ plane : bằng xe buýt
13. around the world : vòng quanh thế giới 36. by chance : tình cờ
14. arrive at : tới (nơi chốn nhỏ) 37. by means of e-mail : qua phương tiện email
15. arrive in : tới (nơi chốn lớn) 38. calm down : bình tĩnh
16. arrive on : lên đảo 39. care for : quan tâm
17. at last : cuối cùng 40. carry on : tham dự, tiến hành
18. at night / midnight : vào ban đêm 41. carry out : thực hiện
19. at noon : giữa trưa 42. clear up : dọn dẹp
20. at present : hiện nay 43. close to : gần gũi, thân thiện
52. confide in : chia sẻ tâm sự 79. give sth to sb : đưa cho ai cái gì
53. congratulate sb on : chúc mừng… về 80. give out : đưa ra
54. consist of : bao gồm 81. give up = get rid of : từ bỏ
55. correspond with : trao đổi thư tín 82. glance at : liếc
56. cover with : bao phủ 83. go up : tăng giá
57. cut down : cắt giảm 84. go on : tiếp tục
58. days off : ngày nghỉ 85. go out : tắt, cúp điện
59. depend on : lệ thuộc 86. go on a picnic : đi dã ngoại
60. derive from : rút ra được từ cái gì 87. go on a trip : đi du lịch
61. disagree with : không đồng ý với 88. go on an excursion : đi du ngoạn
62. disapprove of : phản đối 89. graduate from : tốt nghiệp trường
63. distinguish… from : phân biệt với 90. have difficulty in : gặp khó khăn
64. divide into : chia thành 91. help sb with : giúp ai với điều gì
65. do harm to : gây hại cho 92. hundreds of : hàng trăm
66. dream of : mơ ước về 93. influence on : ảnh hưởng
67. due to : là do 94. in advance : làm trước
68. effect on : ảnh hưởng tới 95. in a word : nói tóm lại
69. experiment on animals : thí nghiệm trên thú 96. in case : phòng khi
106. in the sky : trên bầu trời 133. object to : phản đối
107. in the world : trên thế giới 134. on campus : trong khuôn viên ĐH
108. infer from : suy ra từ 135. on channels : trên kênh truyền hình
109. insist on : khăng khăng 136. on foot : đi bộ
110. instead of : thay vì 137. on purpose : cố ý
111. It’s very kind of you : bạn thật là tử tế 138. on the bus/ the train : trên xe bus, xe lửa
112. keep in touch : giữ liên lạc 139. on the Earth : trên trái đất
113. keep pace with : theo kịp với 140. on the beach : trên bãi biển
114. lack of : thiếu 141. on the farm : ở nông trại
115. laugh at : cười chế nhạo 142. on the ground : trên mặt đất
116. lead to : dẫn đến 143. on the Internet : trên mạng Internet
117. learn a lot about : học được nhiều điều về 144. on the moon : trên mặt trăng
118. learn by heart : học thuộc lòng 145. on the phone : đang nghe điện thoại
119. leave for : rời để đến nơi khác 146. on the radio/TV : trên radio/TV
120. lend to : cho mượn 147. on the river bank : bên bờ sông
121. listen to : lắng nghe 148. on the weekend : vào cuối tuần
122. live on : sống dựa vào 149. on the website : trên trang web
123. look after : chăm sóc 150. out of fashion : lỗi thời
178. speak to sb : nói chuyện với ai 205. think of / about : suy nghĩ về
179. separate from : phân cách 206. thousands of : hàng ngàn
180. speed up : tăng tốc độ 207. take pride in : hãnh diện
181. spend on : tốn thời gian làm gì đó 208. turn down : vặn nhỏ
209. turn off : tắt 215. wait for : chờ đợi ai
210. turn on : bật, mở 216. wake up : đánh thức
211. turn out : hoá ra 217. warn about / against : đề phòng, cảnh giác
212. turn up : vặn lớn, đến 218. What… for? : để làm gì
213. use up : sử dụng hết 219. What aspect of? : khía cạnh nào