You are on page 1of 2

Unsafe: không an toàn = dangerous: nguy hiểm >< safe: an toàn

Cheap >< expensive

Convenient: tiên lợi => convenient store: cửa hàng tiện lợi

Common = famous = general: phổ biến/ nói chung

Normal: bình thường

Regular: thường xuyên => dùng trong thì HTĐ

Increase: tăng >< decrease: giảm = reduce

Pollute >< unpollute: k ô nhiễm

Develop: phát triển

Improve: cải thiện

Produce: sản xuất

Energy: năng lượng

Resource: nguồn

Solar power: năng lượng mặt trời

The use of: sử dụng của

Save: cứu/ tiết kiệm

In order to Vng: để làm

Success: thành công

Tobe proud of: tự hào

Daughter: con gái >< son: con trai

I: tôi My: của tôi CỘNG VỚI DANH TỪ


You: bạn Your: của bạn
We: chúng Our:của chúng tôi
tôi
They: họ Their: của họ
he His: của anh ấy
she Her: của cô ấy
it Its: của nó

Success: thành công=achievement: thành tựu >< failure: thất bại

Completion: sự hoàn thành

Treatment: điều trị


Những câu gợi ý làm gì đó

Why don’t we V = let’s V =how about + ving => mời hoặc gợi ý ai đó cùng làm gì

It was said that + V lùi thì

It is said that + Vhtđ => can

Play (V) động từ => trạng từ = tính từ + ly => skillful (adj) => skillfully

Tobe => cộng với tính từ => skillfull

Decide To V: Quyết định làm gì

But: nhưng

So that + mệnh đề: để làm gì = in order to V

Avoid + Ving: tránh làm gì

Traffic jam: tắc đường

Early : sớm >< late: muộn

This is the first time + HTHT: đây là lần đầu tiên ….

Quy tắc thứ tự từ

(ADV) + ADJ + N

Therefore, = so: vậy nên

So that + mệnh đề: để làm gì

Because of + N/ving

Like N, …..: giống như N, ….

You might also like