You are on page 1of 9

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

1. Công thức

Động từ to be: S + am/is/are + O ( tân


ngữ)
I + am
He, she, it + is ( số ít)
You, we, they + are ( số nhiều)

Interested in = keen on = into +


something ( hứng thú với điều gì)
Accountant = kế toán ( từ gốc
account)
My wife is accountant and my son is
student.
Technician
I’m Vietnamese and I’m from Hanoi
Riding bike = cycling ( đạp xe)
I am director of Logico Company in
Northern Branch (chi nhánh phía bắc)
Advertisement = quảng cáo
North = bắc
South = Nam
East = phía đông
West =tây
Head of Marketing department
( trưởng phòng marketing)
Technical department in Logico
Company ( phòng kỹ thuật ở công ty
Logico)

Can you (I) + V (do, open, close) + O


( door, window) ? = ai đó có thể làm gì
?

S ( I, you,) + can (có thể) + V ( làm gì)


Vd: I can run 10 kilometers = tôi có
thể chạy 10km
Afraid of something = sợ cái gì đó

Ten = 10
Ten o’clock = 10h
Late = muộn / again = lặp lại
Late again

Colleague = co-worker = đồng nghiệp


College = cao đẳng
Tired = mệt
But = nhưng
Hungry = đói >< Full ( vd: I’m so full:
tôi no)
Im tired
Tire (n): lốp xe
Tire (adj): mệt
Tired

(đóng) Close >< Open ( mở)


 Open /close the door, window
Turn on ( bật lên) >< Turn off (tắt đi)
 Turn on/ turn off TV, fan,
computer
At the moment = now = ngay bây giờ
Moment = khoảnh khắc
At work: ở nơi làm việc
Work: công việc, làm việc
Sunny = có nắng / cloudy = có mây /
Windy = có gió / rainy = có mưa

What is the weather ( thời tiết) like


today ? – Hôm nay thời tiết như nào
It is sunny / cloudy / windy … - Nó có
nắng/ có mây/ có gió

Warm:ấm áp >< Cool: Mát


Cold: lạnh >< Hot: nóng
Mẫu câu giới thiệu
This is / That is = Đây là (ở gần) / Kia
là ( ở xa)
VD: This is my computer / This is my
pen

That is yellow house

These are = đây là (gần, số nhiều)


Those are = Đây là ( xa, số nhiều)

VD; These are green apples


Those are red roofs
Cấu trúc liệt kê: There is/ there are
VD: There are green apples on table.
The table is yellow. ( có những quả
táo trên bàn. Cái bàn là màu vàng)
Lưu ý:
There ( ze) – there is, there are
The ( zơ)- mạo từ đi kèm với chủ
ngữ khi được nhắc đến vd : the
table
They (zây) – đại từ nhân xưng –Họ

Look = nhìn – vd: Look at me: nhìn


vào tôi

You might also like