ngữ) I + am He, she, it + is ( số ít) You, we, they + are ( số nhiều)
Interested in = keen on = into +
something ( hứng thú với điều gì) Accountant = kế toán ( từ gốc account) My wife is accountant and my son is student. Technician I’m Vietnamese and I’m from Hanoi Riding bike = cycling ( đạp xe) I am director of Logico Company in Northern Branch (chi nhánh phía bắc) Advertisement = quảng cáo North = bắc South = Nam East = phía đông West =tây Head of Marketing department ( trưởng phòng marketing) Technical department in Logico Company ( phòng kỹ thuật ở công ty Logico)
Can you (I) + V (do, open, close) + O
( door, window) ? = ai đó có thể làm gì ?
S ( I, you,) + can (có thể) + V ( làm gì)
Vd: I can run 10 kilometers = tôi có thể chạy 10km Afraid of something = sợ cái gì đó
Ten = 10 Ten o’clock = 10h Late = muộn / again = lặp lại Late again
Colleague = co-worker = đồng nghiệp
College = cao đẳng Tired = mệt But = nhưng Hungry = đói >< Full ( vd: I’m so full: tôi no) Im tired Tire (n): lốp xe Tire (adj): mệt Tired
(đóng) Close >< Open ( mở)
Open /close the door, window Turn on ( bật lên) >< Turn off (tắt đi) Turn on/ turn off TV, fan, computer At the moment = now = ngay bây giờ Moment = khoảnh khắc At work: ở nơi làm việc Work: công việc, làm việc Sunny = có nắng / cloudy = có mây / Windy = có gió / rainy = có mưa
What is the weather ( thời tiết) like
today ? – Hôm nay thời tiết như nào It is sunny / cloudy / windy … - Nó có nắng/ có mây/ có gió
Warm:ấm áp >< Cool: Mát
Cold: lạnh >< Hot: nóng Mẫu câu giới thiệu This is / That is = Đây là (ở gần) / Kia là ( ở xa) VD: This is my computer / This is my pen
That is yellow house
These are = đây là (gần, số nhiều)
Those are = Đây là ( xa, số nhiều)
VD; These are green apples
Those are red roofs Cấu trúc liệt kê: There is/ there are VD: There are green apples on table. The table is yellow. ( có những quả táo trên bàn. Cái bàn là màu vàng) Lưu ý: There ( ze) – there is, there are The ( zơ)- mạo từ đi kèm với chủ ngữ khi được nhắc đến vd : the table They (zây) – đại từ nhân xưng –Họ