Professional Documents
Culture Documents
Modal Verb
Modal Verb
Dùng have to khi hành động được cho là Dùng must khi NGƯỜI NÓI nghĩ hành
cần thiết, do NGƯỜI KHÁC yêu cầu, hoặc động là cần thiết
đó là nguyên tắc, luật lệ. Eg: I must remember to phone Sam.
Eg: You have to show your passport to get
into the country.
Have to được dùng phổ biến trong văn NÓI. Must được dùng phổ biến trong văn VIẾT
Eg: You have to pay for the ticket in advance. (luật lệ, hướng dẫn, thông báo)
Eg: All drivers must be at least twenty-one
years old to hire a car.
Have to được dùng để nói về THÓI QUEN.
Eg: I have to take a bus to work every day.
Don’t/ doesn’t/ didnt have to: không cần thiết Mustn’t: không được phép
= Don’t/ doesn’t/ didnt need to V
= Needn’t V
SO SÁNH dạng quá khứ: “didn’t need to” và “needn’t have PII”.
- I didn’t get up early because I had no morning classes. (Tôi ĐÃ KHÔNG dậy sớm vì không cần
thiết)
- I needn’t have got up early because I had no morning classes. (Tôi ĐÃ dậy sớm mà hóa ra là không
cần thiết)
ADVICE, RECOMMENDATIONS AND CRICITISM
- “Shouldn’t/ ought not to” + V0 đưa ra lời khuyên, KHÔNG NÊN làm gì Eg: Children
shouldn’t/ ought not to be allowed to stay up late.
- “Should” thường được dùng trong câu hỏi/ đưa ra quan điểm Eg: Do you think I should call
him?
- “Must” để đưa ra một lời khuyên, gợi ý trong TƯƠNG LAI Eg: You must work harder or you will
never succeed.
- “Had better (not) + V0” ngầm đưa ra một lời cảnh báo MẠNH, có thể HẨU QUẢ XẤU nếu không
làm. Eg: You’re driving too fast. You had better slow down.
- “Should/ Shouldn’t/ ought to/ ought not to + HAVE PII” một lời chỉ trích về hành động trong
QUÁ
KHỨ
Eg: - He should have done his homework last night. (NÊN LÀM, nhưng KHÔNG LÀM)
- I shouldn’t have wasted time like that. (KHÔNG NÊN LÀM, NHƯNG ĐÃ LÀM)
PHÂN BIỆT: ANOTHER, OTHER, OTHERS, THE OTHER, THE OTHERS
LINKING VERBS (ĐỘNG TỪ LIÊN KẾT)
I. Definition
- Linking verbs (Động từ nối/ động từ liên kết), làm nhiệm vụ nối giữa chủ ngữ và vị ngữ. Linking
verbs KHÔNG CHỈ HÀNH ĐỘNG mà chỉ TÌNH TRẠNG của sự vật, sự việc và con người.
- Theo sau linking verbs là TÍNH TỪ hoặc DANH TỪ/CỤM DANH TỪ.
- Linking verbs Không được chia tiếp diễn.
Eg:
- She seemed unable to concentrate.
adj
- They became doctors in 1980.
N