Professional Documents
Culture Documents
TA 11 - GK 1 (hệ 10 năm)
TA 11 - GK 1 (hệ 10 năm)
1. Vocabulary
No Vocabulary Part of Speech Transcription Vietnamese Meaning
8 change one’s mind Idiom /tʃeɪndʒ wʌnz maɪnd/ thay đổi quan điểm
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
26 follow in one’s footstep Fixed phrase /ˈfɒləʊ ɪn wʌnz ˈfʊtstep/ theo bước/ tiếp bước
2. Grammar
I. Must và Have to
1. Must
- Diễn đạt sự cần thiết hoặc bắt buộc phải làm điều gì ở hiện tại hoặc tương lai.
Eg: You must get up earlier in the morning.
(Buổi sáng con phải dậy sớm hơn đấy.)
- Đưa ra lời suy luận chắc chắn.
Eg: You must be hungry after a long walk.
(Hẳn là bạn phải đói buujng sau chuyến đi bộ dài.)
- Đưa ra lời khuyên hoặc lời yêu cầu được nhấn mạnh.
Eg: You must be here before 8 o’clock tomorrow.
(Sáng mai, anh phải có mặt tại đây trước 8 giờ.)
2. Have to
Cả must và have to đều dùng để diễn đạt sự cần thiết phải làm điều gì đó.
Tuy nhiên, có sự khác nhau.
Must: sự bắt buộc đến từ phía người nói (là mong muốn và cảm xúc của người nói.)
Have to: sự bắt buộc do tình thế hoặc điều kiện bên ngoài (nội quy, luật pháp, quy định ..)
I really must stop smoking. I want to do (Tôi phải bỏ thuốc lá. Vì tôi muốn thế.)
I have to stop smoking. Doctor’s order. (Tô phải bỏ hút thuốc. Lệnh của bác sỹ đấy.)
Mustn’t: không được phép (chỉ sự cấm đoán)
Don’t have to = don’t need to (không cần thiết)
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 3 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
10. I haven’t phoned my mom for a month. I _____ phone her right after I’ve finished my job.
A. have to B. has to C. must D. must to
ANSWER KEYS
1. C 2. B 3. A 4. C 5. A 6. C 7. A 8. C 9. B 10. C
Unit 2: Relationships
1. Vocabulary
No Vocabulary Part of Speech Transcription Vietnamese Meaning
3 be reconciled (with sb) Fixed phrase /bi ˈrekənsaɪld/ làm lành/ làm hòa
8 romantic relationship Noun phrase /rəʊˈmæntɪk rɪˈleɪʃənʃɪp/ mối quan hệ tình cảm
12 afraid A /əˈfreɪd/ lo sợ
13 on good terms with Idioms /ɒn ɡʊd tɜːmz wɪð/ có quan hệ tốt với ai đó
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 4 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
2. Grammar
1. LINKING VERBS: be, seem, verbs of perception
“Linking verb” dùng khi nối chủ ngữ và vị ngữ (vị ngữ là một tính từ) để chỉ tình trạng của đồ vật,
người hay sự việc nào đó.
Có một nhóm các động từ đặc biệt có chức năng nối giữa chủ ngữ và vị ngữ tính từ. Không giống
các động từ khác, chúng không thể hiện hành động. Do vậy chúng được bổ nghĩa bởi tính từ chứ
không phải trạng từ. Người ta gọi chúng là liên động từ (linking verb). Đó là những động từ ở bảng
sau:
be appear feel become seem look remain
sound smell stay taste
Eg: Mary feels bad about her test grade. (Mary thấy buồn về điểm của bài kiểm tra.)
2. Câu chẻ
a. Định nghĩa câu chẻ:
Câu chẻ hay còn gọi là câu nhấn mạnh (Cleft sentences ) theo đúng như tên gọi của nó, dùng để khi
ta muốn nhấn mạnh vào một đối tượng hay sự việc nào đó. Câu thường chia làm hai vế, một vế
chính và một vế là mệnh đề quan hệ sử dụng that, who, when, while…
b. Cấu trúc câu chẻ : It + be + …. that + …
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 5 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 6 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
A. It was from this shop that B. I was from this shop where
C. It was this shop which D. It was this shop that
12. It was Tom _______ to help us.
A. comes B. that comes C. to come D. who came
13. ____________ the police had rescued from the fire.
A. The baby B. The baby that
C. It was the baby whom D. It is the baby whom
14. _______________ my parents gave me the fish tank.
A. It was on my birthday when B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that D. It was on my birthday that
15. __________ I first met my girlfriend.
A. It was in London that B. It was in London where
C. It was London that D. It was London which
16. ____________ on the phone.
A. It is his mother whom is B. It was his mother whom is
C. It was his mother who is D. It is his mother who is
17. ____________ a high level of blood cholesterol.
A. It is eggs that contain B. Those are eggs it contains
C. It is eggs that contains D. It is eggs contain
18. _______________ England won the World Cup.
A. It was in 1966 that B. It was on 1966 that
C. It was in 1966 when D. It was 1966 in that
19. __________________ we all look for.
A. That happiness B. It is happiness that
C. Happiness it is that D. Happiness it is
20. ________________ me how to play the drum.
A. It was my uncle who taught B. My uncle who taught
C. It was my uncle taught D. It is my uncle teaching
ANSWER KEYS
1. A 2. B 3. B 4. A 5. B 6. B 7. A 8. A 9. B 10. B
11. A 12. D 13. C 14. D 15. C 16. C 17. C 18. A 19. B 20. A
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 7 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1. Vocabulary
No Vocabulary Part of Speech Transcription Vietnamese Meaning
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 8 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
2. Grammar
To-infinitive (To V) sau một số danh từ và tính từ.
Sử dụng To – V đứng sau tính từ để đưa ra lý do
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 9 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
1. I recognize that I could work more effectively with my time log. I was amazing.
_______ that I could work more effectively with my time log.
A. I was amazed to recognize B. I am amazed to recognize
C. I was amazed recognizing D. I recognized to be amazed
2. No one can focus and produce really high-quality work without giving their brains some time to
rest and recharge. It is impossible
______ really high-quality work without giving their brains some time to rest and recharge.
A. It was impossible for anyone to focus and produce.
B. It is anyone to focus and produce
C. It is impossible for anyone to focus and produce
D. It is impossible for anyone focusing and produce
3. You should make a list of attainable goals that you can achieve. It is important.
_______ a list of attainable goals that you can achieve.
A. You should be important to make B. It is important to make
C. You should make D. It is important in making
4. Use an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and
deadlines. It is very simple.
______ an electronic calendar to write down the things you need to do, including appointments and
deadlines.
A. It’s very simple use B. It’s very simple using
C. It’s use very simple D. It’s very simple to use
5. Don’t read funny emails or check Facebook first. It’s neither urgent nor important.
It is neither urgent nor important ______.
A. to read funny emails or check Facebook first
B. not to read funny emails or check Facebook first
C. reading funny emails or check Facebook first
D. not reading funny emails or check Facebook first
ANSWER KEYS
1. A 2. C 3. B 4. D 5. A
Nguồn : Hocmai
Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 10 -