You are on page 1of 1

TOEIC UPGRADE Wordlist + structures Unit 1: NOUNS P.

126

adj = adjective det = determiner phr v = phrasal verb pron = pronoun n = noun prep = preposition
conj = conjunction excl = exclamation phr = phrase adv = adverb pl = plural v = verb
English Part of speech Phonetics Structures Example sentence Vietnamese
access n /ˈæk.ses/ truy cập The village is easy of access. Đường vào làng dễ đi.
accounting department n /əˈkaʊn.tɪŋ/ phòng kế toán Accounting department deals with general ledger, AP, AR, and credit control. Bộ phận kế toán giao dịch với sổ cái chung, AP, AR và kiểm soát tín dụng.
advertisement n /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ quảng cáo My wife's a chef, and I'm in advertising. Vợ tôi là một đầu bếp, và tôi làm trong ngành quảng cáo.
applicant n /ˈæp.lɪ.kənt/ người xin việc We even used to ask job applicants, "Do you have access to a telephone?" Thậm chí chúng tôi thường hỏi người xin việc : "Bạn có dùng điện thoại không?"
application n /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ đăng ký Then there's all kinds of other applications. Implanted medical devices. Và còn có rất nhiều ứng dụng khác. Các thiết bị ý tê cấy trong người.
apply v /əˈplaɪ/ ứng dụng Why not apply that to our looking at paintings? Vậy tại sao lại không ứng dụng điều đó khi đi xem tranh?
appreciate v /əˈpriː.ʃi.eɪt/ đánh giá cao I appreciate the bribe, but I intend on staying in that room. Tôi đánh giá cao món quà của ông nhưng tôi vẫn sẽ ở trong căn phòng đó.
assistance n /əˈsɪs.təns/ hỗ trợ We need emergency assistance. Chúng tôi cần giúp đỡ khẩn cấp.
assistant n /əˈsɪs.tənt/ trợ lý My assistant will handle that. Trợ lý của tôi sẽ xử lý việc đó.
baggage n /ˈbæɡ.ɪdʒ/ hành lý Please stick this label to your baggage. Vui lòng dán nhãn vào hành lý của bạn.
budget n /ˈbʌdʒ.ɪt/ ngân sách I reviewed the budget, and decided to cut costs. Tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phí.
capable a /ˈkeɪ.pə.bəl/ có khả năng You needed to see what you are capable of. Cậu cần biết cậu có khả năng gì.
capacity n /kəˈpæs.ə.ti/ dung tích It repairs itself, rewrites programs, and improves its capacity. Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực.
consultant n /kənˈsʌl.tənt/ tư vấn He's a consultant at a security firm downtown. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm.
contamination a /kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/ ô nhiễm Perhaps a contaminant from the water altered the process. Có lẽ sự nhiễm bẩn từ dòng nước làm thay đổi quá trình.
department store n /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/ cửa hàng bách hóa I first worked in a department store deli. Tôi làm việc lần đầu cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
discount n /ˈdɪs.kaʊnt/ miễn giảm After years of business, do I have a discount? Sau nhiều năm kinh doanh, tôi có được bớt giá không?
divide v /dɪˈvaɪd/ chia And those that were like that started to split and divide. Và những giọt dầu như thế bắt đầu tách ra và phân chia.
division n /dɪˈvɪʒ.ən/ phân công Thus, there will no longer be any divisive national boundaries. Vậy sẽ không còn ranh giới chia rẽ các quốc gia nữa.
domestic sales n /dəˈmes.tɪk/ doanh số bán hàng The firm tracked 63,553 domestic sales of the game. Công ty đã theo dõi 63.553 doanh số bán hàng trong nước của trò chơi.
editor n /ˈed.ɪ.tər/ biên tập viên We send it back to the editor. Chúng tôi đã gửi ngược tài liệu này đến biên tập viên.
employee n /ˌem.plɔɪˈiː/ nhân viên Tom is the best employee we've ever had. Tom là nhân viên tốt nhất mà chúng ta chưa từng có.
employment n /ɪmˈplɔɪ.mənt/ thuê người làm What about our choice of occupation or employment? Chúng ta chọn công ăn việc làm như thế nào?
faithful a /ˈfeɪθ.fəl/ trung thành Faithful men die and their successors may not be faithful. Những người trung thành chết đi và những kẻ kế vị họ có thể không trung thành.
faithfulness n /ˈfeɪθ.fəl.nəs/ sự trung thành His faithfulness has been and always will be rewarded. Lòng trung thành của anh ấy đang và luôn sẽ được tưởng thưởng.
firm a /fɜːm/ chắc chắn Through it all, however, their testimonies remained steadfast and firm. Tuy nhiên, từ đầu chứng ngôn của họ vẫn vững chắc và bền bỉ.
firmness n /ˈfɜːm.nəs/ sự chắc chắn Love and firmness are needed to produce the desired result. Để đạt được kết quả như mong muốn thì tình yêu thương và sự kiên quyết là điều cần thiết.
function n /ˈfʌŋk.ʃən/ chức năng An important function of policemen is to catch thieves. Chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt bọn trộm.
hire v /haɪər/ thuê She hired him as an interpreter. Cô ta thuê anh ta để làm người phiên dịch.
improve v /ɪmˈpruːv/ cải thiện The situation has improved considerably compared to what it was. Tình huống đã được cải thiện đáng kể so với trước đây.
inspect v /ɪnˈspekt/ quan sát At the end of the week, the minister will come to inspect. Cuối tuần này, ngài Bộ trưởng sẽ tới thanh tra.
inspection n /ɪnˈspek.ʃən/ điều tra How often do those inspections reveal a problem? Cô thường tìm ra lỗi với những lần kiểm tra đó không?
intern n /ɪnˈtɜːn/ thực tập sinh I have a intern. Tôi là một thực tập sinh.
jobless a /ˈdʒɒb.ləs/ thất nghiệp The improving jobless rate reflects growth in the economy . Tỉ lệ thất nghiệp đang được cải thiện phản ánh mức tăng trưởng trong nền kinh tế .
joblessness n /ˈdʒɒb.ləs.nəs/ thất nghiệp The government are doing nothing to control rising joblessness. Chính phủ đang không làm gì để kiểm soát tình trạng thất nghiệp ngày càng tăng.
location n /ləʊˈkeɪ.ʃən/ địa điểm It's only a matter of time before we get an active location. Chỉ là vấn đề thời gian trước khi chúng tôi có địa điểm chính xác.
loyal a /ˈlɔɪ.əl/ trung thành You're loyal, you're honest and you have integrity. Anh chung thủy, anh thật thà anh liêm chính.
loyalty n /ˈlɔɪ.əl.ti/ lòng trung thành Are you worried about her safety or her loyalty? Anh đang lo lắng về sự an toàn hay lòng trung thành của cô ấy?
luggage n /ˈlʌɡ.ɪdʒ/ hành lý We need to get into his checked luggage. Chúng ta cần phải kiểm tra hành lí của ông ta.
machinery n /məˈʃiː.nər.i/ máy móc They're using your country to test their new war machinery. Họ đang dùng đất nước các ông để thử nghiệm bộ máy chiến tranh của họ.
method n /ˈmeθ.əd/ phương pháp He's proposing a suggestion for altering the research method. Anh ta đề xuất ý kiến cải cách phương pháp nghiên cứu.
newcomer n /ˈnjuːˌkʌm.ər/ người mới Invite newcomers to attend the congregation’s regular Public Meeting. Hãy mời những người mới đến dự buổi Nhóm họp Công cộng thường lệ của hội thánh.
permanent a /ˈpɜː.mə.nənt/ dài hạn Originally, marriage was to be a permanent bond. Lúc đầu, hôn nhân là mối liên lạc vĩnh cửu.
permit n,v /pəˈmɪt/ cho phép làm gì I don't permit cameras around my research facilities. Tôi không cho phép máy quay quanh khu vực nghiên cứu.
presentation n /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/ bài thuyết trình Thoroughly rehearse your presentation. Diễn tập kỹ lưỡng bài thuyết trình của bạn.
price n /praɪs/ giá bán The price is none too high. Giá cả chưa bao giờ đắt cả.
production cost n /prəˈdʌk.ʃən/ chi phí sản xuất The supplier does not have to pay for production costs. Các nhà cung cấp không phải trả chi phí cho việc sản xuất.
refund n,v /ˈriː.fʌnd/ trả lại Of course i'll provide full refund of your fees. Dĩ nhiên tôi sẽ trả lại toàn bộ tiền cho ông.
refund n /ˈriː.fʌnd/ sự trả lại Bring your heaIth-insurance card and you " II get a refund. Bác cứ đưa thẻ bảo hiểm là sẽ được hoàn trả lại ạ.
reservation n /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ Dự phòng But I have a lot of reservations. Nhưng tôi có rất nhiều sự e dè.
result n /rɪˈzʌlt/ kết quả They're going to tell me the results on Monday. Họ sẽ cho tôi biết kết quả vào thứ Hai.
secure a /sɪˈkjʊər/ chắc chắn When I hear the van is away and the money is secure, my men will leave. Khi tôi được báo là xe đã đi và tiền an toàn, người của tôi sẽ rời đi.
security n /sɪˈkjʊə.rə.ti/ Bảo vệ Raise the security level at the Hive to maximum. Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất.

You might also like