You are on page 1of 3

LESSON 22 26 welcome (v) /ˈwel.

kəm/ chào đón


27 introduce (v) /ˌɪn.trəˈdʒuːs/ giới thiệu
VOCABULARY
28 invite (v) /ɪnˈvaɪt/ mời
1.1. LISTENING
NO. VOCABULARY TRANSCRIPTION MEANING 29 discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận

COURSE 1 30 join (v) /dʒɔɪn/ tham gia

1 travel agency (n) /ˈtræv.əl ˌeɪ.dʒən.si/ đại lý du lịch 31 well-known (adj) /ˌwel ˈnəʊn/ nổi tiếng

cuốn sách nhỏ 32 financial advisor (n.p) /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/ cố vấn tài chính
2 pamphlet (n) /ˈpæm.flət/
(để quảng cáo)
3 cleaning (n) /ˈkliː.nɪŋ/ việc dọn dẹp, làm sạch
1.2. READING
4 customer service (n) /ˌkʌs.tə.mə ˈsɜː.vɪs/ chăm sóc khách hàng
NO. VOCABULARY TRANSCRIPTION MEANING
5 beverage (n) /ˈbev.ər.ɪdʒ/ đồ uống
1 warehouse (n) /ˈweə.haʊs/ nhà kho
6 equipment (n) /ɪˈkwɪp.mənt/ thiết bị
2 consultant (n) /kənˈsʌl.tənt/ chuyên gia tư vấn
7 discount (v) /dɪˈskaʊnt/ giảm giá
3 performance (n) /pəˈfɔː.məns/ hiệu suất làm việc
8 locate (v) /ləʊˈkeɪt/ có vị trí, đặt tại
4 sales figure (n) /seɪlz ˈfɪɡ.ər / số liệu bán hàng
9 offer (v) /ˈɒf.ər/ cung cấp
5 edition (n) /ɪˈdɪʃ.ən/ phiên bản
10 book (v) /bʊk/ đặt chỗ
6 solution (n) /səˈluː.ʃən/ giải pháp
11 specialize (v) /ˈspeʃ.əl.aɪz/ chuyên về
sự thanh toán, sự tính
12 alternative (adj) /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/ thay thế 7 accounting (n) /əˈkaʊn.tɪŋ/
toán
13 innovative (adj) /ˈɪn.ə.və.tɪv/ sáng tạo, đột phá
8 automobile (n) /ˈɔː.tə.mə.biːl/ ô tô
14 convenient (adj) /kənˈviː.ni.ənt/ thuận tiện
9 resident (n) /ˈrez.ɪ.dənt/ cư dân
15 wholesome (adj) /ˈhəʊl.səm/ khỏe mạnh, lành mạnh
10 ribbon cutting (n) /ˈrɪb.ən ˌkʌt.ɪŋ/ cắt băng khánh thành
16 annual sale (n.p) /ˈæn.ju.əl seɪl/ giảm giá hằng năm
11 release (v) /rɪˈliːs/ ra mắt
COURSE 2
12 announce (v) /əˈnaʊns/ thông báo
17 athlete (n) /ˈæθ.liːt/ vận động viên
13 admire (v) /ədˈmaɪər/ ngưỡng mộ
18 researcher (n) /rɪˈsɜː.tʃər/ nhà nghiên cứu
14 construct (v) /kənˈstrʌkt/ xây dựng
19 filmmaker (n) /ˈfɪlmˌmeɪ.kər/ nhà làm phim (= director)
15 cover (v) /ˈkʌv.ər/ bao gồm
20 physician (n) /fɪˈzɪʃ.ən/ nhà vật lý
16 stock (v) /stɒk/ tích trữ, lưu trữ sẵn
21 scientist (n) /ˈsaɪən.tɪst/ nhà khoa học
17 hire (v) /haɪər/ thuê, mướn
22 author (n) /ˈɔː.θər/ tác giả 18 acclaim (v) /əˈkleɪm/ tung hô, khen ngợi
23 professor (n) /prəˈfes.ər/ giáo sư 19 cater (v) /ˈkeɪ.tər/ đáp ứng, phục vụ
24 host (n) /həʊst/ người dẫn chương trình 20 suffer (v) /ˈsʌf.ər/ hứng chịu, trải qua
25 highlight (n) /ˈhaɪ.laɪt/ điểm nổi bật 21 celebrate (v) /ˈsel.ə.breɪt/ tổ chức, kỷ niệm

114 115
22 ongoing (adj) /ˈɒŋˌɡəʊ.ɪŋ/ đang diễn ra
GRAMMAR
23 universal (adj) /ˌjuː.nɪˈvɜː.səl/ toàn cầu
2.1. Vị trí của mệnh đề tính ngữ
24 additional (adj) /əˈdɪʃ.ən.əl/ thêm, bổ sung
2.1.1. Vị trí của mệnh đề quan hệ
25 durable (adj) /ˈdʒʊə.rə.bəl/ bền bỉ, độ bền cao
Mệnh đề quan hệ đứng sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
26 accurate (adj) /ˈæk.jə.rət/ chính xác, chân thực
 The man / who gave the speech / is / my manager.
27 avid (adj) /ˈæv.ɪd/ khao khát, ham muốn danh từ

28 critical (adj) /ˈkrɪt.ɪ.kəl/ phê bình, bình luận  I / found / some mistakes / in the report / which he wrote.
danh từ
29 historic (adj) /hɪˈstɒr.ɪk/ mang tính lịch sử
 Stella / showed / me / the letter / that she received.
30 fascinating (adj) /ˈfæs·əˌneɪ·t̬ɪŋ/ hấp dẫn
danh từ
31 beneficial (adj) /ˌben.ɪˈfɪʃ.əl/ có lợi
32 internationally (adv) /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl.i/ quốc tế, trên toàn thế giới 2.1.2. Những từ loại không thể đứng được ở vị trí của đại từ quan hệ
Đại từ nhân xưng he, she, they,… không thể đứng ở vị trí của đại từ quan hệ.
33 markedly (adv) /ˈmɑː.kɪd.li/ một cách rõ ràng, nổi bật
 People / (they, who) want to see a doctor/ should wait.
34 unusually (adv) /ʌnˈjuː.ʒu.ə.li/ một cách bất thường
danh từ (X) đại từ quan hệ (O)
35 cooperatively (adv) /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv.li/ mang tính hợp tác
36 promptly (adv) /ˈprɒmpt.li/ nhanh, ngay tức khắc Practice 2 Choose the correct word in each sentence below.
1. Tailor Browns’ book, which / it covers international banking, is a best seller.
37 simultaneously (adv) / sɪm.əlˈteɪ.ni.əs.li/ đồng thời, cùng lúc
2. Warehouse workers stocked the products these / that are popular in stores.
38 considerably (adv) /kənˈsɪd.ər.ə.bli/ đáng kể
3. The consultant who / he gave us advice will visit the office next month.
39 exclusively (adv) /ɪkˈskluː.sɪv.li/ một cách độc quyền
4. Staff members will receive a report that / they describes their work performance.
40 accordingly (adv) /əˈkɔː.dɪŋ.li/ phù hợp, do đó 5. The company must hire someone this / who can upgrade its accounting software.
41 mutually (adv) /ˈmjuː.tʃu.ə.li/ lẫn nhau, đa phương 6. The document includes the sales figures those / that we corrected today.
những ngày này, ngày
42 these days (n.p) /ðiːz deɪz/ 2.2. Đại từ quan hệ
nay
2.2.1. Phân biệt who / which
43 unemployment rate (n.p) /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt reɪt/ tỷ lệ thất nghiệp
Who là đại từ quan hệ chỉ người và đứng sau danh từ chỉ người. Which là đại từ quan hệ
44 grand opening (n.p) /ɡrænd ˈəʊ.pən.ɪŋ/ lễ khai trương
chỉ vật và đứng sau danh từ chỉ vật.
45 paint a picture of /peɪnt ə ˈpɪk.tʃər əv/ vẽ một bức tranh về ~
 Guests / (who, which) came to the year-end party / brought / food.
người
Practice 1. Choose the correct word in each sentence below.  I / lost / the watch / (which, who) I bought last week.
1. Oil prices increased hesitantly / importantly / markedly three years ago. sự vật
2. The two businesses worked initially / cooperatively / fairly to find a mutually
beneficial solution. 2.2.2. Phân biệt chức năng chủ ngữ / tân ngữ / sở hữu cách

3. Mr. Tom is working promptly / orderly / considerably longer hours these days. Nếu mệnh đề tính ngữ không có chủ ngữ, ta dùng đại từ quan hệ who / which / that làm

4. The 5-star hotel caters intensely / subsequently / exclusively to business travelers. chủ ngữ.
 Customer / who register today / will receive / a 15 percent discount.
 Dùng đại từ quan hệ who làm chủ ngữ vì trong mệnh đề tính ngữ không có chủ ngữ.

116 117
Nếu mệnh đề tính ngữ không có tân ngữ, ta dùng đại từ quan hệ tân ngữ whom / which /
that hoặc cũng có thể lược bỏ chúng.
 He / is / the CEO / whom I met at the conference.
 Dùng đại từ quan hệ whom làm tân ngữ vì trong mệnh đề tính ngữ không có tân ngữ.

 This / is / the list / which the client requested.


 Dùng đại từ quan hệ which làm tân ngữ vì trong mệnh đề tính ngữ không có tân ngữ.

Nếu trong mệnh đề tính ngữ xuất hiện danh từ là một phần hoặc thuộc sở hữu của danh từ
đứng trước mệnh đề tính ngữ đó, ta cần sử dụng đại từ quan hệ sở hữu whose.
 I / rented / a house / whose roof was red.
 Trong mệnh đề tính ngữ có danh từ roof (mái nhà) là một phần của danh từ house (ngôi
nhà), vì vậy ta cần dùng đại từ quan hệ chỉ sử sở hữu whose.

Practice 3. Choose the correct word in each sentence below.


1. The factory is producing a new tire who / which is extremely durable.
2. The health organization is hiring a staff member whom / whose responsibiities will
include fundraising.
3. The third edition who / which will be available soon has an additional chapter.
4. Writers whose / who work is admired internationally usually write about universal
topics.

118

You might also like