You are on page 1of 9

How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding Details and Paraphrases

Practice with Understanding Details and Paraphrases


Exercise R25 39. Pose a security Nêu ra một mối đe dọa về
1. Spider (n) Con nhện threat an ninh
2. Inhabit a place Sống ở một nơi nào đó 40. Prohibitive (adj) Cấm đoán
3. Coastal (adj) Ven biển 41. Expense (n) Chi phí
4. Region (n) Vùng, miền, khu vực 42. Fossil (n) Hóa thạch
5. Inhabit the coastal Sống ở những khu rừng ven 43. Ancient (adj) Cổ
forested regions of biển của Panama 44. In the Himalayan ở dưới chân núi Himalaya
Panama foothills of Pakistan của Pakistan
6. Whereas (conj) Trong khi (dùng để chỉ sự 45. Give strong Cung cấp bằng chứng mạnh
tương phản) evidence that… mẽ rằng ….c
7. Lungs (n) Phổi (số nhiều) 46. Be descended from Xuất thuân từ
8. Absorb sth Hấp thụ cái gì 47. Land-dwelling Những động vật sống ở trên
9. One seconds Một phần hai animals cạn
10. One thirds Một phần ba 48. Skull (n) Hộp sọ
11. One hundredths Một phần 100 49. Well-preserved Được bảo quản kỹ
12. Pin (n) Ghim, đinh ghim (adj)
13. European continent Lục địa châu Âu 50. Wolf-like (adj) Giống như chó sói
14. Bore sth Khoan cái gì 51. Snout (n) Mũi, mõm
15. Tunnel (n) Đường hầm 52. Two foot-long jaw Cái hàm dài 2 feet
16. The English Kênh đào nước Anh 53. Triangular (adj) Có hình tam giác
Channel 54. Sharp triangular Những cái rang sắc hình tam
17. Originally (adv) Ban đầu, nguồn gốc teeth giác
18. Bore a tunnel under Khoan một cái đường hầm ở 55. It Nó cho thấy rằng ….
the English channel dưới Kênh Đào của nước suggests/indicates
Anh that…
19. Propose sth Đề xuất cái gì 56. Analysis (n) Sự phân tích
20. Proposal (n) Sự đề xuất, đề án 57. Analyze (v) Phân tích
21. In the second half ở nửa sau của thế kỷ 19 58. Analysis indicated Việc phân tích đã cho thấy
of the nineteenth that.. rằng …
century 59. Eardrum (n) Màng nhĩ
22. Bill (n) Dự luật 60. Would have done Sẽ đã làm gì (câu điều kiện
23. Authorize sth Cho phép làm gì, cho phép sth loại III)
cái gì 61. Vestigial (adj) (thuộc về) vết tích
24. Reject sth Phản đối cái gì, bác bỏ cái gì 62. In vestigial form ở dưới dạng vết tích
25. Rejection (n) Sự phán đối, sự bác bỏ 63. Isolate sth from sth Tách biệt cái gì ra khỏi cái
26. The bill authorizing Dự luật mà cho phép tiến gì
the work was hành công việc đó đã bị bác 64. They were not Chúng đã không bị tách biệt
rejected in 1883 bỏ vào năm 1883 isolated from each lẫn nhau.
27. Enthusiastic Người ủng hộ nhiệt tình other.
supporter 65. Separation (n) Sự phân chia, sự tách biệt
28. An engineering Một kỳ quan về kỹ thuật 66. Marine (adj) (thuộc về) biển
wonder 67. Marine whales Những con cá voi biển
29. Estimate the cost Ước tính chi phí đó 68. Enable sb to do sth Cho phép ai làm gì, làm cho
30. The estimated cost Chi phí ước tính ai có thể làm gì
31. The military risks Những rủi ro về quân sự 69. Detect the direction Dò tìm hướng của những âm
32. Feasible = practical Khả thi of underwater thanh ở dưới nước
= viable sounds
33. Feasibility (n) Tính khả thi 70. Likely (adj/adv) Có khả năng, có xu hướng
34. The doubt as to the Sự nghi ngờ về tính khả thi 71. Function (v) Thực hiện chức năng, hoạt
feasibility of the của việc xây dựng đó động
construction 72. Nutritious (adj) Giàu dinh dưỡng
35. Accept sth Chấp nhận cái gì 73. Destruction (n) Sự phá hoại, sự phá hủy
36. Passenger (n) Hành khách (đi tàu, máy 74. Potato crop Cây khoai tây
bay…) 75. Pest (n) Sâu bọ (có hại)
37. Travel underwater Đi lại dưới nước 76. Result in sth Dẫn đến cái gì
38. Unite sth with sth Thống nhất cái gì với cái gì 77. Famine (n) Sự chết đói, tình trạng chết

171
đói 123. Travel account Câu chuyện kể về các
78. Plant researcher Nhà nghiên cứu cây trồng chuyến đi
79. Uncover sth Phát hiện ra cái gì 124. Trade journal Nhật ký thương mại
80. Variety (n) (sinh học) thứ, giống, loại 125. Perspective (n) Quan điểm, cách nhìn
81. A wild hairy variety Một giống khoai tây có lông 126. From a European Từ một quan điểm của Châu
of potato mọc hoang dã perspective Âu, theo cách nhìn của
82. Emit sth Phát ra cái gì, thải ra cái gì người Châu Âu
83. Glue (n) Chất keo 127. Is filled with sth Có đầy cái gì
84. From the end of its Từ đầu nhứng sợi lông của 128. Observation (n) Sự quan sát
hairs nó 129. Concern sth Có liên quan đến cái gì
85. Trap sth Giữ cái gì cái gì 130. Custom (n) Phong tục
86. This glue traps and Chất keo này giữ lại và giết 131. Belief (n) Niềm tin
kills insects chết những con côn trùng 132. Outline sth Thảo những nét chính, vẽ ra
87. Cross sth Lai giống cái gì những nét chính, phác thảo
88. Cross a horse with Lai giống một con ngựa với 133. Outline important Phác thảo những trận chiến
an ass một con lừa battles quan trọng
89. Hybrid (adj) Lai 134. Ethnohistorian (n) Nhà sử học dân tộc
90. This hybrid potato Loại khoai tây lai giống này 135. Scholar (n) Học giả
91. Aphid (n) Loại côn trùng gây hại 136. Insight into sth Sự nhìn thấu cái gì, sự hiểu
92. Substance (n) Chất thấu cái gì, sự hiểu rõ cái gì
93. Check sth Kiểm soát cái gì 137. Blend sth with sth Pha lẫn cái gì với cái gì, pha
94. Beetle (n) Con bọ cánh cứng trộng cái gì với cái gì
95. Unfortunately (adv) Không may là 138. Anthropology (n) Ngành nhân chủng học
96. Beneficial (adj) Có lợi 139. Blend Pha trộn những hiểu biết của
97. Beneficial insect Côn trùng có lợi anthropology’s nhân chủng học với nghiên
98. Currently (adv) Hiện tại insights with cứu lịch sử
99. Alleviate sth Làm nhẹ bớt, làm giảm bớt historical research
100. Density (n) Mật độ 140. Make advances in Tiến bộ trong, tạo ra những
Exercise R26 tiến bộ trong
101. Encyclopedia (n) Tự điển bách khoa 141. Colonization (n) Sự tạo lập thuộc địa
102. Race around the Chạy đua vòng quanh thế 142. Watercolor (n) Tranh màu nước
world giới 143. Seascape (n) Cảnh biển
103. With ever- Với tốc độ ngày càng tăng 144. Powerfully Những cảnh biển đầy ấn
increasing speed dramatic seascapes tượng
104. Availability (n) Tính sẵn có, sự sẵn có 145. Acclaim (n) Tiếng hoan hô
105. With a quick press Bằng việc bấm nhanh một 146. Win acclaim Được hoan hô, nhận được
of a key on the phím ở trên bàn phím của sự hoan hô
computer keyboard máy tính 147. Illustrate sth Minh họa cái gì
106. Call on sth Triệu hồi cái gì 148. Illustrator (n) Người minh họa, yếu tố
107. Data can be called Dữ liệu có thể được truy minh họa
on a screen xuất lên một cái màn hình. 149. The reportage of Sự tường thuật cuộc nội
108. Perusal (n) Sự đọc kỹ (sách) the American Civil chiến Mỹ
109. For immediate Để đọc ngay lập tức War
perusal 150. Prose (n) Văn xuôi
110. Complex (adj) Phức tạp 151. Texts of prose and Những bài văn xuôi và thơ
111. Negotiation (n) Sự thương lượng poetry
112. Explosive (adj) Bùng nổ 152. Lithograph (n) Tờ in đá, tờ in thạch bàn
113. Interaction (n) Sự tương tác 153. Wood engraving Sự chạm khắc trên gỗ
114. Native American Người Mỹ bản địa 154. Photomechanical Sự cắt theo phương pháp
115. Portray sth Mô tả cái gì, vẽ chân dung cut quang cơ
cái gì 155. Intent (n) Ý định, mục đích, ý nghĩa
116. Settlement (n) Sự định cư 156. Invest sth in sth Đầu tư cái gì vào cái gì
117. Unilateral (adj) Một bên, đơn phương 157. Book illustration Tranh minh họa ở trong sách
118. Virgin (adj) Chưa đụng đến, hoang, chưa (n)
khai phá 158. Make little impact Ít có tác động
119. A virgin land Một vùng đất chưa khai phá 159. During his lifetime Lúc ông ấy còn sống
120. Documentation (n) Sự ghi chép thành tài liệu, 160. Literature (n) Tài liệu (về một vấn đề hoặc
tài liệu ghi chép một môn khoa học)
121. Primary Tài liệu sơ cấp 161. The literature Tài liệu nói về tác phẩm của
documentation covering his work ông ấy
122. Government report Báo cáo của chính phủ 162. Exclude sth from Loại trừ cái gì ra khỏi cái gì
sth
172
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding Details and Paraphrases

163. Comprehensive Toàn diện, đầy đủ 207. Perspiration (n) Mồ hôi; sự đổ mồ hôi
(adj) 208. Freeze perspiration Làm đóng băng mồ hôi
164. The most Cuộc trưng bày toàn diện 209. Beard (n) Râu quai nón
comprehensive nhất Exercise R28
exhibition 210. Damp (adj) ẩm ướt
165. Drown (v) Chết đuối 211. Infuriate sb Làm cho ai tức giận; làm ai
166. Mountaineer (n) Nhà leo núi tức điên lên
167. Sweep sth away Cuốn cái gì đi 212. The Gulf stream Dòng vùng vịnh
168. Avalanche (n) Tuyết lở 213. Across the Altlantic Băng qua Đại Tây Dương
169. Boxer (n) Người đánh bốc 214. Latitude (n) Vĩ tuyến, vĩ độ
170. Blows to the head Những cú đánh trúng đầu 215. Moisture-laden Những cơn gió Đại Tây
171. Guarantee (n) Sự đảm bảo Atlantic winds Dương mang đầy hơi nước
172. Athlete (n) Vận động viên điền kinh 216. Constant (adj) Không ngớt, không dứt, liên
173. Temptation (n) Sự cám dỗ miên, liên tiếp
174. Break records Phá vỡ các kỷ lục 217. Mist (n) Sương mù
175. Succeed in doing Thành công trong việc làm 218. Flourish (v) Hung thịnh, thịnh vượng,
sth gì phát đạt
176. Nerve (n) Dây thần kinh 219. Solar system Hệ mặt trời
177. Courage (n) Lòng can đảm 220. Enormous (adj) To lớn, khổng lồ
178. Thrill (n) sự run lên, sự rộn lên, sự rộn 221. Quantity (n) Số lượng
ràng (vì sung sướng); sự 222. Enormous Những lượng nước khổng lồ
rùng mình (kinh sợ) quantities of water
179. Formulate a rule Xây dựng một nguyên tắc, 223. Exist (v) Tồn tại
thành lập một nguyên tắc 224. In ice form ở dạng băng
180. Minimize sth Giảm thiểu cái gì 225. There is a Có một khả năng rằng …
181. The risk of injury Nguy cơ bị thương possibility that…
182. Ensure sth Bảo đảm cái gì 226. Crust (n) Vỏ trái đất; vỏ
183. Medical assistance Sự hỗ trợ y tế 227. A crust of ice Một lớp vỏ bằng băng
184. Caution (n) Sự thận trọng, sự cẩn thận, 228. Liquid (adj) Lỏng, (thuộc về) chất lỏng
sự phòng ngữa 229. Liquid ocean Đại dương nước
185. Alter sth Làm thay đổi cái gì 230. Underneath (adv) ở bên dưới
186. Panic (v) Hoảng sợ 231. Thermal (adj) (Thuộc về) nhiệt
187. Crash (n) Vụ tông xe 232. Pulse (n) Xung
188. Hard-driven golf Trái bóng golf khó đánh 233. Thermal pulses Những xung nhiệt
ball 234. Tidal (adj) (Thuộc về) thủy triều
189. Go astray Đi lạc 235. Tidal forces of Những lực thủy triều của
Exercise R27 Jupiter sao Mộc
190. Abound (v) Có rất nhiều, có thừa, nhan 236. Life form Dạng sống
nhản 237. Vast ocean Đại dương bao la
191. Scree (n) Hòn đá nhỏ (nằm ở dưới 238. Be unequaled Không thể nào sánh được
sườn núi) 239. Exception (n) Ngoại lệ
192. Formation (n) Sự hình thành 240. Sophisticated (adj Tinh vi, tinh tế
193. Date back to Có từ thời 241. Instrumentation (n) Công cụ
194. The ice ages Kỷ băng hà, thời kỳ băng hà 242. Lightning (n) Tia chớp
195. Reef (n) Đá ngầm 243. Lightning expert Chuyên gia về sấm chớp
196. Organism (n) Sinh vật 244. One third Một phần 3
197. Dead-end cave Hang cụt 245. Travel at one-third Đi với tốc độ một phần ba
198. Steady (adj) ổn định, đều đặn the speed of light tốc độ ánh sáng
199. Steady current Dòng chảy ổn định 246. A lightning bolt Một tia chớp
200. Food supply (n) Nguồn cung cấp thức ăn 247. Power (n) Năng lượng, sức mạnh
201. Regularly (adv) Một cách đều đặn, một cách 248. Output (n) Công suất, sản lượng
thường xuyên 249. A power company Một công ty điện, một công
202. Reconstruct sth Tái dựng lại cái gì, tái xây ty năng lượng
dựng cái gì 250. Discharge (n) Sự phóng điện, sự tuôn ra,
203. Scene (n) Cảnh, hiện trường sự bắn ra
204. Recall sth Nhớ lại cái gì 251. Successive (adj) Liên tục nhau, kế tiếp nhau
205. Physical (adj) (Thuộc về) vật lý 252. Stroke (n) Cú, cú đánh, đòn
206. In the same ở trong cùng một hoàn cảnh
physical situation vật lý
173
253. Contain twenty or Chứa 20 hoặc hơn những cú 293. Keep sb from doing Giữ cho ai không làm gì
more successive đánh liên tiếp nhau sth
strokes 294. Fainting (n) Sự xỉu
254. Stretch (v) Trải dài, kéo dài 295. Drop (n) Sự hạ, sự giảm
255. Once (conj.) Một khi 296. Blood supply Nguồn cung cấp máu
256. Porpoise (n) Một loại cá heo 297. React to sth = Phản ứng lại cái gì, phản
/ˈpɔːrpəs/ respond to sth ứng với cái gì
257. Leap (v) Nhảy 298. Normal (adj) Bình thường
258. Escape sth Trốn thoát cái gì, thoát khỏi 299. Gorilla (n) Con khỉ đột
cái gì 300. Vegetarian (n) Loài ăn rau, loài ăn thực vật
259. Surface (n) Bề mặt 301. Sb is observed to do Ai đó được nhìn thấy làm gì
260. Drag (n) Lực cản, lực kéo sth
261. Conserve energy Bảo tồn năng lượng 302. Demonstrate sth Bày tỏ, biểu lộ
262. Stage (n) Giai đoạn 303. Demonstratively Để thể hiện cảm xúc; bày tỏ
263. The earliest stage Giai đoạn đầu tiên (adv) cảm xúc
264. A star’s formation Sự hình thành của một ngôi /dɪˈmɑːnstrətɪvli/
sao 304. Gentle (adj) Nhẹ nhàng
265. Process (n) Quá trình 305. Behavior (n) Hành vi
266. Dense (adj) Dày đặc, chặt 306. Creature (n) Sinh vật
267. Layer (n) Lớp 307. By nature Về mặt bản chất
268. Dust (n) Bụi 308. Treat sb + adv Đối xử với ai như thế nào
269. Matter (n) Chất, vật chất 309. Treat them gently Đối xử với chúng một cách
270. Eventually (adv) Cuối cùng nhẹ nhàng
271. Condense (v) Ngưng lại, tụ lại, ngưng tụ 310. Fight forest fires Chống cháy rừng
272. Trigger sth Gây ra cái gì 311. Initial (adj) Ban đầu
273. Thermonuclear Nhiệt hạch 312. Crew (n) Ban, nhóm, đội (công tác…)
(adj) 313. The attack crew Đội tấn công; đội chống
274. A thermonuclear Một vụ nổ nhiệt hạch, một cháy (nghĩa trong bài)
explosion vụ nổ nhiệt hạt nhân 314. Depend on sth Phụ thuộc vào cái gì, dựa
275. Flare (n) Ngọn lửa bừng sáng vào cái gì
276. During the flare-up Trong suốt quá trình ngọn 315. Vary (v) Thay đổi
lửa bùng lên 316. Vary in width Có chiều rộng thay đổi
277. Blow off sth Thổi bay đi cái gì, cuốn đi 317. Dig sth Đào cái gì
cái gì 318. A fire line Một tuyến lửa
278. Disperse sth = Phân tán cái gì, rải rác cái gì 319. Quackery (n) Ngón lang băm, thủ đoạn
scatter sth lang băm
279. Expose sth to sth Phơi cái gì ra với cái gì, làm 320. A cure for sth Một cách chữa bệnh gì
cho cái gì tiếp xúc với cái gì 321. Existing (adj) Đang tồn tại, hiện có
280. Observer (n) Người quan sát 322. Non-existing (adj) Không đàn tồn tại, không
281. Navigator (n) Nhà hàng hải, người đi biển hiện có
282. Compass (n) La bàn 323. Appeal to sb Sự hấp dẫn đối với ai
283. Instrument (n) Công cụ, dụng cụ 324. The well-educated Người có giáo dục, người có
284. Explore sth Khám phá cái gì, thám hiểm học vấn cao
cái gì 325. Medical profession Nghề y
285. Cross the Atlantic Băng qua Đại Tây Dương 326. Silver (n) Bạc
Ocean 327. Compound (n) Hợp chất
286. Plot sth Vẽ sơ đồ cái gì, đánh dấu 328. Parasitic (adj) Thuộc về ký sinh
trên sơ đồ cái gì 329. Protozoa (n) Động vật nguyên sinh
Exercise R29 330. Parasitic protozoa Động vật nguyên sinh sống
287. Bulk (n) Phần lớn hơn, số lượng lớn ký sinh
hơn 331. Tsetse fly Ruồi xê-xê
288. The bulk of the Phần đông dân chúng 332. Dreaded (adj) Làm cho người ta sợ
population 333. Postmaster (n) Giám đốc sở bưu điện,
289. Publish sth Xuất bản cái gì trưởng phòng bưu điện
290. Tuberculosis (n) Bệnh lao phổi 334. Submit sth Nộp cái gì
291. It was not Mãi cho đến khi nào (thì 335. Accept sth Chấp nhận cái gì
until….that + S + V chuyện gì mới xảy ra) 336. Publish sth Xuất bản cái gì
292. It was not until after Mãi cho đến sau khi cô ấy 337. Continent (n) Lục địa
her death that chết thì người ta mới biết 338. Continental (adj) (thuộc về) lục địa
people got to know đến cô ấy. 339. Drift (n) Sự trôi giạt
her. 340. Continental drift Thuyết trôi giạt lục dịa
theory
174
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding Details and Paraphrases

341. Propose that Đề xuất rằng …. 387. Is of interest to sb Được ai đó quan tâm; là
342. Crust (n) Vỏ (cứng, trái đất …) thuộc về mối quan tâm của
343. Crustal (adj) (thuộc về) vỏ ai đó
344. Plate (n) Đĩa, bản, tấm 388. Profit (n) Lợi nhuận
345. Crustal plate Mảng trái đất, mảng của vỏ Exercise R30
trái đất 389. Calendar company Công ty sản xuất lịch
346. Drive sth Lái cái gì, làm cho cái gì 390. Feature sth Đề cao cái gì, nói về cái gì
chạy 391. A series of Một chuỗi các cuốn lịch nói
347. Global (adj) (thuộc về) toàn cầu calendars featuring về các đoàn tàu của Công ty
348. Convection (n) Sự đối lưu trains of the Đường Sắt Pennsylvania
349. Current (n) Dòng (nước, chảy) Pennsylvania
350. A global system of Một hệ thống các dòng đối Railroad
convection currents lưu toàn cầu 392. Depot (n) /ˈdiːpoʊ/ Ga (xe lửa), bến (xe buýt)
351. Magma (n) Dung nham 393. Shipper (n) Nhà buôn chở hàng bằng tàu
352. Behave (v) Cư xử 394. Along the lines of Dọc theo các tuyến đường
353. Giant (adj) Khổng lồ the famous railroad của công ty đường sắt nổi
354. Conveyor belt Băng chuyền tải company tiếng này
355. Theoretically (adv) Về mặt lý thuyết 395. Collectible (n) Đồ vật đáng sưu tầm
356. Act as sth = serve Có tác dụng như là cái gì, 396. Collector (n) Nhà sưu tầm
as hoạt động như là cái gì 397. Tree ring Vòng cây
357. Suggest that .. Cho thấy rằng .. 398. Gauge sth Đo cái gì
358. Medical authorities Các quan chức y tế 399. Climatic condition Điều kiện khí hậu
359. Reluctant to do sth Miễn cưỡng làm gì 400. Evidence (n) Bằng chứng
360. Finding (n) Phát hiện (khoa học) 401. Weight (n) Tầm quan trọng, sức thuyết
361. Nutritionist (n) Nhà dinh dưỡng học phục, trọng lượng, tác dụng
362. Dose (n) Liều lượng 402. Considerable (adj) Đáng kể
363. Vitamin C given in Vitamin C được cho ở liều 403. Record sth Ghi chép lại cái gì
large doses lượng lớn 404. Record earthquakes Ghi lại các trận động đất
364. Female (adj) Con cái (tính từ) 405. Reflect sth Phản ánh cái gì
365. Nonetheless (adv) Tuy nhiên 406. The effect of sth Tác động của cái gì
366. Chirp (n) Tiếng kêu chiêm chiếp 407. Tilt (v) Nghiêng
367. Specific (adj) Cụ thể 408. Disrupt sth Đập gãy, phá vỡ cái gì
368. Ignore sth Bỏ lơ cái gì, giả lơ cái gì 409. Disruption (n) Sự đạp gãy, sự phá vỡ
369. Certain (adj) Nào đó 410. Break sth Làm gãy, làm đứt, làm vỡ
370. Attempt to do sth Nỗ lực làm gì, cố gắng làm cái gì
gì 411. Breakage (n) Sự nứt, sự vỡ; chỗ nứt, chỗ
371. Conflict (n) Sự mâu thuẫn vỡ
372. Conserve sth Gìn giữ cái gì 412. Shift (n) Sự thay đổi
373. Alter sth Làm thay đổi cái gì, thay đổi 413. Shifts in Những sự thay đổi trong các
cái gì environments môi trường
374. Unaltered and Những khoảng không gian 414. Petrify sth Làm cho cái gì tê liệt, làm
unimproved spaces không được thay đổi và cải cho cái gì hóa thành đá
thiện 415. Petrified trees Những cây bị hóa đá
375. Abolish sth Xóa bỏ cái gì 416. Dye sth Nhuộm cái gì
376. Abolition (n) Sự xóa bỏ 417. Lavish (adj)
377. Remnant (n) Cái còn lại, vật còn thừa 418. Multicolored (adj) Nhiều màu
378. Industrial (adj) (thuộc về) công nghiệp 419. Design (n) Kiểu thiết kế, thiết kế
379. Profit (n) Lợi nhuận 420. Date from the 17th Có từ thế kỷ thứ 17
380. In someone’s Vì lợi ích của ai century
interest 421. Pattern (n) Kiểu, mẫu
381. Resolve a conflict Giải quyết một mâu thuẫn 422. Sketch sth on sth Phác thảo cái gì lên trên cái
382. An unresolved Một mâu thuẫn chưa được gì
conflict giải quyết 423. Plain (adj) Trơn, đơn giản
383. Untouched natural Đất tự nhiên chưa được 424. Plain, undyed silk Vải lụa trơn chưa nhuộm
land đụng đến 425. Garment (n) Áo quần
384. Industrialization (n) Sự công nghiệp hóa, cuộc 426. Take sth apart Tháo rời cái gì ra
công nghiệp hóa 427. Fabric (n) Vải
385. Resolution (n) Sự giải quyết (vấn đề, …) 428. Paste (n) Hồ bột, bột nhão
386. Have an immediate Có một biện pháp giải quyết 429. Absorb sth Hấp thụ cái gì, hút cái gì
resolution ngay lập tức
175
430. Dye (n) Thuốc nhuộm 477. Pearls are wrapped Những viên ngọc trai được
431. Brush sth on sth Quét cái gì lên trên cái gì in cotton bọc bằng bông
432. Dyes are brushed Thuốc nhuộm được quét qua 478. Cosmetic (n) (thường được dùng ở số
over the silk lụa nhiều) mỹ phẩm
433. Penetrate sth Thâm nhập vào cái gì 479. Brands of makeup Những nhãn hiệu đồ trang
434. Untreated areas Những khu vực chưa được điểm
xử lý 480. Seep into sth = Thấm vào cái gì
435. Rinse out sth Rửa sạch cái gì penetrate into sth
436. Strips of silk Các dải lụa 481. String canal Rãnh của dây chuỗi
437. Sew sth into sth May cái gì thành cái gì 482. Canal seepage = Sự thấm qua rãnh
438. Elaborate (adj) Phức tạp, tỉ mỉ, cầu kỳ canal penetration
439. Embroidery (n) Việc thêu 483. Layers of a pearl Các lớp của một viên ngọc
440. Decoration (n) Sự trang trí trai
441. Stitch sth Khâu cái gì, may cái gì 484. Deterioration (n) Sự xuống cấp
442. Unstitched garment Quần áo chưa được may 485. String sth – strung – Xâu cái gì (chuỗi hạt)
443. Beaver (n) Con hải ly strung
444. Comical (adj) Tức cười, hài hước 486. Have the pearls Đem xâu các hạt ngọc trai
445. Flat tail Cái đuôi dẹt restrung lại
446. Comical-looking Cái đuôi dẹt trông buồn cười 487. Interval (n) Khoảng cách thời gian
flat tail 488. Prescribe sth Qui định cái gì
447. Rudder (n) Bánh lái 489. At prescribed Tại những khoảng cách thời
448. Prop sth Chống, chống đỡ, đỡ lên cái intervals gian được qui định
gì 490. Infiltration of sth Sự rỉ qua/sự thâm nhập của
449. It props the beaver Nó đỡ cho con hải ly dựng into sth cái gì vào trong cái gì
upright đứng lên Reading Mini-Test 5
450. Radiator (n) Lò sưởi
451. Insulate sth Làm cái gì bị cô lập, cô lập
Questions 1-5
cái gì 491. Carve sth in granite Khắc cái gì vào trong đá
452. The heavily Con hải bị cách nhiệt nặng gra-nít
insulated beaver 492. Sculptor (n) Nhà điêu khắc
453. Excess body heat Nhiệt lượng thừa của cơ thể 493. Creation of sth Sự tạo ra cái gì
454. Pass off sth Làm mất đi cái gì, làm tiêu 494. Monument (n) Tượng đài
đi cái gì 495. Sculpture (n) Tác phẩm điêu khắc
455. Pass off excess Làm tiêu đi nhiệt lượng thừa 496. Lay sb off Sa thải ai (do qui mô công
body heat của cơ thể ty bị giảm)
456. Warning system Hệ thống cảnh báo 497. Laid-off workers Những công nhân bị thải ra
457. Slap sth Vỗ cái gì 498. Closed-down mine Mỏ quặng bị đóng cửa
458. Against the water’s Chống lại mặt nước 499. Dynamite sth Đặt mình cái gì
surface 500. Drill sth Khoan cái gì
459. Resound (v) Vang, dội 501. Hang (v) Treo
460. Whack (n) Cú đánh mạnh, đòn đau 502. Hang in midair Treo ở giữa không trung
461. A resounding Một cú đập mạnh vang dội 503. Devise sth Tạo ra cái gì
whack 504. His specially Cái ghế được tạo ra một
462. Disperse sth Làm phát tán cái gì, phân devised chair cách đặc biệt của ông ấy
tán cái gì 505. Safety feature Tính năng an toàn
463. Get rid of sth Vứt bỏ cái gì 506. Remove sth from Tách cái gì ra khỏi cái gì,
464. Radiate (v) Tỏa (nhiệt) sth dời cái gì ra khỏi cái gì, loại
465. Pearl (n) Hạt trai, ngọc trai bỏ cái gì ra khỏi cái gì
466. Properly (adv) Một cách đúng đắn, một 507. Blast sth Làm nổ tung, phá (bằng
cách phù hợp mìn) cái gì
467. Last for centuries Kéo dài hàng thế kỷ 508. Contour (n) Đường viền, đường quanh,
468. Luster (n) Ánh sáng rực rỡ, vẻ rực rỡ đường nét
469. Crack (v) Rạn, nứt 509. Grade the contours Tạo khối cho các nét mặt
470. Constituent (n) Phần tử, yếu tố cấu tạo, of the facial
thành phần features
471. Mineral (n) Khoáng sản, khoáng chất 510. Regularly (adv) Một cách đều đặn, thường
472. Dissolve sth Hòa tan cái gì xuyên
473. Weak acid Axit yếu 511. Feat (n) Kỳ công, chiến công
474. Come in contact Tiếp xúc với cái gì 512. Remarkable (adj) Đáng kể, đáng chú ý, xuất
with sth sắc
475. Perspiration (n) Mồ hôi 513. The original design Thiết kế ban đầu
476. Wrap sth in sth Bọc cái gì bằng cái gì 514. Fissure = crack (n) Chỗ nứt, vết nứt
176
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding Details and Paraphrases

515. Free of large Không có những vết nứt lớn 553. The possible Sự cướp phá có thể xảy ra
fissures sacking by của kẻ thù
516. Uncover sth Khám phá ra cái gì adversaries
517. Concoct sth Pha chế cái gì 554. Axis (n) Trục
518. A mixture of Một hỗn hợp gồm bụi đá 555. Primary (adj) Cơ bản, chính
granite dust, white granite, chì trắng và dầu hạt 556. Complex (n) Khu phức hợp
lead and linseed oil lanh 557. Avenue (n) Đại lộ
519. Fill sth Lấp đầy cái gì, làm đầy cái 558. Divide sth into sth Chia cái gì thành cái gì
gì 559. Section (n) Khu vực
520. Melting snow Tuyết tan 560. Apartment Khu căn hộ
521. Expand (v) Giãn nở, nở ra compound
522. Freeze (v) Đóng băng 561. Arranged on either ở sắp xếp ở một trong hai
523. Consequently (adv) Kết quả là, do đó side bên
524. Maintenance (n) Sự bảo trì, sự sửa chữa 562. Symmetrically Một cách đối xứng
525. Preserve sth Bảo quản cái gì (adv)
526. Swing out in space Đu đưa ở trong không gian 563. Layout (n) Cách bố trí, sự sắp đặt; sơ
527. Over a 500-foot ở một độ cao 500 foot đồ bố trí
drop 564. A symmetrical Một sự sắp xếp đối xứng
Questions 6-10 layout
528. Impressive (adj) Đầy ấn tượng 565. Phase (n) Giai đoạn
529. Archaeological site Địa điểm khảo cổ 566. From the earliest Từ những giai đoạn xây
530. Ancient (adj) Cổ xưa phases of dựng sớm nhất/đầu tiên
531. Cover an area of Bao phủ một diện tích construction
roughly 20 square khoảng chừng 20 km2 567. Pyramid (n) Kim tự tháp
kilometers 568. Vast (adj) Rộng lớn, mênh mông, bao
532. Religious center Trung tâm tôn giáo la
533. Little is known Người ta ít biết đến nguồn 569. Central zone Khu vực trung tâm
about its origin gốc của nó 570. Be located in = be Nằm ở
534. Artifact (n) Đồ tạo tác positioned in
535. Expansion (n) Sự mở rộng 571. Dominant (adj) Vượt cao hơn cả (chiều cao,
536. At its peak ở đỉnh cao của nó đỉnh núi, tòa nhà)
537. Estimate sb to do Ước tính ai đó làm gì 572. Base (n) Đế, móng
sth 573. Edifice (n) Dinh thự
538. Inhabitant (n) Cư dân 574. Surmount sth Phủ lên cái gì, bao phủ cái
539. At its peak the city ở đỉnh cao của nó, thành phố gì
is estimated to have này được ước tính là đã có 575. Temple (n) Đền thờ
had a population of dân số lên đến 200.000 cư 576. Cave (n) Cái hang
up to 200,000 dân. 577. Underneath sth ở bên dưới cái gì
inhabitants. 578. Ritual activities Những hoạt động nghi lễ
540. Residential area Khu dân cư 579. Hint at sth Cho thấy cái gì
541. Extend (v) Mở rộng 580. Hint at its religious Cho thấy tầm quan trọng về
542. Judging by sth Xét theo cái gì importance mặt tôn giáo của nó
543. Regionally Những đồ vật tìm thấy về 581. Notable (adj) Đáng chú ý
dispersed finds of hình ảnh của thần mưa được 582. Ceremonial site Địa điểm nghi lễ
the image of the phân tán trong khu vực 583. Platform (n) Nền, bục, bệ
rain god 584. Pyramidal platform Nền của kim tự tháp
544. Characteristic (adj) Đặc trưng 585. Apron (n) Tường ngăn nước xói (ở
545. Architectural form Hình dạng kiến trúc đập)
546. Eventual (adj) Cuối cùng 586. Sloping (adj) Dốc xuống, thoai thoải
547. Abandonment (n) Sự từ bỏ, sự bỏ hoang 587. Sloping apron walls Những bức tường ngăn nước
548. Evidence points to Bằng chứng cho thấy đó là xói dốc xuống
overpopulation do sự đông dân quá mức 588. Be interspersed Rải rác cái gì, xen kẽ với cái
549. Deplete sth Làm cạn kiệt cái gì with sth gì
550. Depletion of Sự cạn kiệt các nguồn tài 589. Vertical (adj) (thuộc về chiều) thẳng đứng
resources nguyên 590. Panel (n) Bảng, tấm, panen
551. Adversary (n) Kẻ địch, kẻ thù 591. Step-like Vẻ bề ngoài trông giống như
552. Sack (v) Cướp phá, cướp giật, cướp appearance thang cấp
bóc 592. Stucco (n) vữa xtucô (trát tường, đắp
hình nổi trên tường...)
593. Mythological (adj) (thuộc về) thần thoại
177
594. Mythological Những sinh vật thần thoại 636. The cow was Con bò đó đã bị nhốt trong
creatures stabled in a barn. một cái chuồng ở trong một
595. Migrate (v) Di cư kho thóc.
596. Starve (v) Chết đói 637. Supposedly (adv) = Người ta cho rằng
597. Invade (v) Xâm lược it is supposed that ..
598. Indicate that… Cho thấy rằng 638. Kick over sth Đã lật nhào cái gì
Questions 11-15 639. Kerosene lamp Đèn dầu
599. Aperture (n) Lỗ hổng, kẻ hở 640. Set fire to sth Gây cháy cái gì, làm cái gì
/ˈæpərtʃʊr/ bị cháy
600. Lens (n) lenses (pl.) Thấu kính 641. Hay (n) Cỏ khô
601. Be subjected to sth Chịu sự tác động của cái gì 642. Combustible (adj) Dễ bắt lửa
602. Dip sth in sth Nhúng cái gì vào cái gì 643. Combustible Vật liệu dễ cháy
603. Paper dipped in a Giấy mà được nhúng vào material
light-sensitive trong một hóa chất nhạy 644. Blaze (n) Ngọn lửa
chemical cảm với ánh sáng 645. Fan sth Thổi bùng cái gì, xúi giục
604. Expose sth to sth Để cho cái gì tiếp xúc với cái gì
cái gì, phơi cái gì ra cái gì 646. Fan the flame of Thổi bùng ngọn lửa chiến
605. He left it exposed in Anh ấy đã để nó nằm phơi war tranh
a window. ra ở trên cửa sổ. 647. Aid sth Hỗ trợ cho cái gì
606. Permanent (adj) Bền vững, lâu dài 648. Intensely (adv) Có cường độ mạnh, mãnh
607. Photographic image Hình chụp liệt, dữ dội
608. Negative (adj) Âm bản 649. Intensely dry Điều kiện cực kỳ khô
609. Reverse sth Làm quay ngược cái gì conditions
610. Positive (adj) Dương bản 650. Conflagration (n) Đám cháy lớn
611. Glass plate Tấm kính /ˌkɑːnfləˈɡreɪʃn/
612. Coat sth with sth Bọc cái gì bằng cái gì, phủ 651. Engulf sth Nuốt chửng cái gì
cái gì lên trên cái gì 652. Property damage Sự hư hại về tài sản
613. Print (n) ảnh in 653. Immense (adj) To lớn, khổng lồ
614. Sharp prints Những ảnh in sắc nét 654. An immense sum Một món tiền khổng lồ
615. A roll of paper film Một cuộn phim giấy 655. In those days Vào thời đó
616. Manufacture sth Sản xuất cái gì 656. Unchallenged truth Sự thật mà không ai thách
617. Lightweight (adj) Nhẹ cân thức (= sự thật không ai chối
618. Make an Có một sự cải tiến, thực hiện cãi, không ai chống lại)
improvement một việc cải tiến, cải tiến 657. Over the years Trải qua nhiều năm
619. Many technological Đã có nhiều cải tiến công 658. Take on sth Gánh lấy cái gì
improvemens were nghệ 659. Take on the status Mang cái mác là một câu
made of a modern-day chuyện thần bí của thời hiện
620. Layers of chemicals Các lớp hóa chất myth đại
621. Be sensitive to sth Nhạy cảm với cái gì 660. Staple (adj) Chính, chủ yếu
622. Witness sth Chứng kiến cái gì 661. A staple ingredient Một thành phần chủ yếu,
623. An array of sth Một chuỗi/nhóm/tập hợp cái một yếu tố chủ yếu
gì 662. Fabric (n) Dàn, khung, kết cấu, cơ cấu
624. Marvel (n) Điều kỳ diệu, điều tuyệt vời, 663. In the fabric of Trong kết cấu của chuyện
điều phi thường American folklore dân gian của Mỹ
625. Marvellous (adj) Kỳ lạ, tuyệt diệu, phi thường 664. Culpable (adj) Là thủ phạm
626. Galaxy (n) Thiên hà 665. Refute sth Chối bỏ cái gì, bác bỏ cái gì
627. Distant (adj) ở xa 666. Refutation Sự chối bỏ, sự bác bỏ
628. Orbit sth Quay xung quanh cái gì 667. Conclusive (adj) Cuối cùng, để kết thúc, xác
629. Orbiting satellite Vệ tinh trên quĩ đạo (quay định, quyết định
xung quanh một hành tinh 668. Reasoning (n) Sự lập luận, sự lý luận
nào đó) 669. Valid (adj) Có hiệu lực, hợp lý
630. Ground sb in sth Truyền thụ cho ai cái gì 670. Alternative (adj) Thay thế
631. The teacher Thầy giáo đó đã truyền thụ 671. Credible (adj) Có thể tin được, đáng tin
grounded his pupils cho học sinh của mình cậy
in arithmetic. những kiến thức vững vàng 672. Testimony (n) Lời khai, lời chứng thực
về số học. 673. Questionable (adj) Đáng nghi ngờ
632. Principle (n) Nguyên tắc, nguyên lý 674. Censure (n) Sự phê bình, sự chỉ trích, sự
633. Fuzzy (adj) Mờ, mờ nhạt khiển trách
Questions 16-20 675. Suspicion (n) Sự nghi ngờ
634. Generation (n) Thế hệ 676. Inconsistency (n) Sự không thống nhất (nội
635. Stable sth Nhốt cái gì vào chuồng dung nói trước và sau mau

178
How to Master Skills for Reading Comprehenson Practice with Understanding Details and Paraphrases

thuẫn nhau)
677. Account (n) Câu chuyện kể lại, sự tường
thuật lại
678. Accuser (n) Người buộc tội
679. Focus sth on sth Tập trung cái gì vào cái gì
680. Target (n) Mục tiêu
681. Unnamed terrorist Một tổ chức khủng bố vô
organization danh
682. Spontaneous (adj) Tự phát, bốc đồng, bộc phát
683. Combustion (n) Sự cháy
684. Spontaneous Sự tự cháy
combustion
685. Credence (n) Sự tin, lòng tin
/'kri:dəns/
686. Neighboring states Các bang lân cận
687. Suffer a fire Bị cháy
688. Inevitable (adj) Không thể nào tránh khỏi
689. Densely packed Dày đặc
690. Shack (n) Lán, lều
691. Manned (adj) Có người ở, có người làm
692. Undermanned fire Ban phòng cháy thiều người
department làm
693. Scapegoat (n) Bia đỡ đạn
694. Vulnerable (adj) Bễ bị tấn công, dễ bị tác
động, dễ bị tổn thương
695. Devastated (adj) Đau khổ, suy sụp
696. Populace (n) Dân chúng, quần chúng
697. Center its Đổ toàn bộ sự thất vọng của
frustrations on sb nó lên ai

179

You might also like